DDỰỰ THTHẢẢO KHUY
O KHUYẾẾN CN CÁÁO ĐIO ĐIỀỀU TRU TRỊỊ NHNHỒỒI MI MÁÁU NÃO U NÃO ((ĐĐỘỘT QUT QUỴỴ THITHIẾẾU MU MÁÁU NÃO) U NÃO)
NhNhóóm biên so
m biên soạạn: n:
n Lân Việệtt
GS.TS Nguyễễn Lân Vi GS.TS Nguy PGS.TS .TS Lê Quang Cư PGS
Lê Quang Cườờngng
CCáác Chuyên gia g
c Chuyên gia góóp ý ki
p ý kiếếnn
1. Chuyên ngàành Th 1. Chuyên ng
n kinh nh Thầần kinh
•• MiMiềền Bn Bắắc: PGS.TS Nguy
c: PGS.TS Nguyễễn Văn Đăng
n Văn Đăng (H(Hộội Thi Thầần Kinh VN)
n Kinh VN), P, PGS.TS N
n Kinh VN), G, GS.TS S.TS ĐHY gô Đăng Thụục c ((ĐHY GS.TS Ngô Đăng Th n Văn ch Mai), PGS.TS Nguyễễn Văn
nh (BV Bạạch Mai), PGS.TS Nguy
n 103--HVQY), TS Nguy
HVQY), TS Nguyễễn Minh Hi
n Minh Hiệện (Vi
n 103), n (Việện 103), n 108), GS.TS Hoààng Văn Thu
(Việện 108), GS.TS Ho
ng Văn Thuậận n
n Văn Thông (Vi
c Hinh (Hộội Thi Thầần Kinh VN) Lê ĐLê Đứức Hinh (H PGS Lê Văn Thíính (BV B i), PGS Lê Văn Th HHàà NNộội), (Việện 103 Chương (Vi Chương PGS.TS Nguyễễn Văn Thông PGS.TS Nguy n 108). (Việện 108). (Vi
•• MiMiềền Trung: PGS.TS Ho
n Trung: PGS.TS Hoààng Kh
ng Kháánhnh
•• MiMiềền Nam:
.TS Lê Văn Th , PGS.TS Vũũ Anh Nh
Lê Văn Thàành, BS CKII Lê Minh, BS Nguy nh, BS CKII Lê Minh, BS Nguyễễn n Kim Liên, TS , BS Nguyễễn Thn Thịị Kim Liên, TS
Anh Nhịị, BS Nguy
n Nam: GS GS.TS Văn Nam, PGS.TS V Văn Nam NguyNguyễễn Thi H
n Thi Hùùng.ng.
CCáác Chuyên gia g
c Chuyên gia góóp ý kip ý kiếếnn
m Gia Khảải, i, GS ĐGS Đặặng Vng Vạạn n
nh kháácc ch: GS Phạạm Gia Kh
2. Chuyên ngàành kh 2. Chuyên ng •• Tim mTim mạạch: GS Ph PhưPhướớc, PGS Ph
c, PGS Phạạm Nguy
n Vinh m Nguyễễn Vinh Văn Đíínhnh u: GS Vũũ Văn Đ
: Trầần Đn Đứức Thc Thọọ, PGS Nguy
, PGS Nguyễễn n
•• HHồồi si sứức cc cấấp cp cứứu: GS V •• NNộội ti i tiếếtt--ĐTĐĐTĐ: Tr HHảải Thi Thủủy, PGS T
y, PGS Tạạ Văn B
Văn Bììnhnh •• ChChẩẩn đon đoáán hn hìình nh ảảnh: GS Ho nh: GS Hoààng Đng Đứức Ki
c Kiệệt t
TTàài lii liệệu tham kh
u tham khảảoo
1.1.European Stroke Initiative
2.C2.Chương tr
ABC STROKE (2006)
(2003) Châu Âu (2003) nh giảảng dng dạạy Đy Độột qut quỵỵ ccủủa Ha Hộội chi chốống Đng Độột t (2006) vvàà ththựực hic hiệện n ởở
t Nam (Bộộ Y tY tếế).).
4.4.Primary Prevention of Ischemic Stroke
.Recomendation 2003 European Stroke Initiative.Recomendation 2003 ccủủa Ha Hộội chi chốống đng độột qut quỵỵ Châu Âu hương trìình gi ququỵỵ QuQuốốc tc tếế--ABC STROKE ViViệệt Nam (B Guidelines for the Early Management of Adults 3.3.Guidelines for the Early Management of Adults With Ischemic Stroke ccủủa Ha Hộội Chi Chốống Đng Độột qut quỵỵ Hoa Hoa With Ischemic Stroke KKỳỳ (2007). (2007). Primary Prevention of Ischemic Stroke ccủủa Ha Hộội i (2006). ChChốống Đng Độột qut quỵỵ Hoa KHoa Kỳỳ (2006).
NNỘỘI DUNG I DUNG
do thiếếu mu mááu cu cụục bc bộộ
DO THIẾẾU MU MÁÁUU trong titiếếpp ccậậnn bbệệnhnh nhânnhân đđộộtt ququỵỵ do do thithiếếuu mmááuu
nguyên ttắắcc chchíínhnh trong
Điệện tâm đ
ECG) (Electrocardiogram –– ECG)
n tâm đồồ (Electrocardiogram
t nghiệệmm
glucose mmááuu
Phương phpháápp điđiềềuu trtrịị đđặặcc hihiệệuu
1. L1. LỜỜI MI MỞỞ Đ ĐẦẦUU NGUYÊN NHÂN 2. SINH LÍÍ BBỆỆNH VNH VÀÀ NGUYÊN NHÂN 2. SINH L 2.1. Sinh líí bbệệnh cnh củủa đa độột qut quỵỵ do thi 2.1. Sinh l Nguyên nhân độột qut quỵỵ 2.2. Nguyên nhân đ 2.2. 3. TRIỆỆU CHU CHỨỨNG HNG HỌỌCC 3. TRI 4.4. ĐI ĐIỀỀU TRU TRỊỊ Đ ĐỘỘT QUT QUỴỴ DO THI 4.1. SSááuu nguyên 4.1. 4.2. Qui trtrììnhnh chchẩẩnn đođoáánn 4.2. Qui 4. 2.1. ChChẩẩnn đođoáánn hhììnhnh ảảnhnh 4. 2.1. 4.2.2. Đi 4.2.2. 4.2.3. Siêu âm 4.2.3. Siêu âm 4.2.4. Cáác xc xéét nghi 4.2.4. C chung 4.3. Theo dõidõi vvàà điđiềềuu trtrịị bbệệnhnh đđộộtt ququỵỵ nnóóii chung 4.3. Theo 4.3.1. LâmLâm ssààngng 4.3.1. 4.3.2. Theo dõidõi điđiệệnn tâmtâm đđồồ 4.3.2. Theo 4.3.3. ChămChăm ssóócc timtim mmạạchch 4.3.3. 4.3.4. HuyHuyếếtt âpâp 4.3.4. 4.3.5. ĐĐảảmm bbảảoo chchứứcc năngnăng phphổổii 4.3.5. 4.3.6. KiKiểểmm glucose 4.3.6. 4.3.7. CânCân bbằằngng nưnướớcc vvàà điđiệệnn gigiảảii 4.3.7. 4.3.8. NhiNhiệệtt đđộộ cơcơ ththểể 4.3.8. 4.4. Phương 4.4. 4.4.1. LiLiệệuu phpháápp ttááii tưtướớii mmááuu ((ssửử ddụụngng thuthuốốcc tiêutiêu ssợợii huyhuyếếtt).). 4.4.1. 4.4.2. LiLiệệuu phpháápp chchốốngng huyhuyếếtt khkhốốii 4.4.2. 4.4.3. CCáácc thuthuốốcc bbảảoo vvệệ ththầầnn kinhkinh 4.4.3.
NNỘỘI DUNG I DUNG
PHÒNG CẤẤP MP MỘỘTT
thay đổổi đưi đượợcc
c nghiên cứứu nhi
nguy cơ không thểể thay đ nguy cơ đượợc nghiên c
u nhiềều vu vàà ccóó ththểể bibiếến đn đổổi đưi đượợcc
nh rõ nguy cơ chưa xáác đc địịnh rõ
(Carotid Endarterectomy
Endarterectomy -- CEA)CEA)
nguy cơcơ
tăng HAHA
cholesterol mmááuu
thay ththếế
(CEA) ::ccáácc tiêutiêu chchẩẩnn ccụụ ththểể
4.5. ĐiĐiềềuu trtrịị ccáácc bibiếếnn chchứứngng ccấấpp ttíínhnh 4.5. tăng áápp llựựcc nnộộii ssọọ 4.5.1. PhPhùù nãonão vvàà tăng 4.5.1. 4.5.2. SSặặcc vvàà viêmviêm phphổổii 4.5.2. 4.5.3. NhiNhiễễmm trtrùùngng đưđườờngng titiểểuu 4.5.3. 4.5.4. TTắắcc mmạạchch phphổổii vvàà DVTDVT 4.5.4. 4.5.5. LoLoéétt do do nnằằmm lâulâu 4.5.5. 4.5.6. CơnCơn đđộộngng kinhkinh 4.5.6. 4.6. HHồồii phphụụcc chchứứcc năngnăng ssớớmm 4.6. 5. D5. DỰỰ PHÒNG C 5.1. ThayThay đđổổii llốốii ssốốngng vvàà ccáácc yyếếuu ttốố nguynguy cơcơ 5.1. 5.1.1. Cáác yc yếếu tu tốố nguy cơ không th 5.1.1. C 5.1.2. Cáác yc yếếu tu tốố nguy cơ đư 5.1.2. C 5.1.3. Yếếu tu tốố nguy cơ chưa x 5.1.3. Y 5.2. ThuThuốốcc chchốốngng huyhuyếếtt khkhốốii vvàà chchốốngng đôngđông 5.2. 5.2.1. ASA 5.2.1. ASA đông mmááuu 5.2.2. ThuThuốốcc chchốốngng đông 5.2.2. 5.3. ĐiĐiềềuu trtrịị vvàà phphẫẫuu thuthuậậtt nnộộii mmạạchch (Carotid 5.3. 6. D6. DỰỰ PHÒNG C P HAI PHÒNG CẤẤP HAI 6.1. ĐĐiiềềuu chchỉỉnhnh ccáácc yyếếuu ttốố nguy 6.1. 6.1.1. ĐiĐiềềuu trtrịị tăng 6.1.1. 6.1.2. LiLiệệuu phpháápp gigiảảmm cholesterol 6.1.2. 6.1.3. BBỏỏ hhúútt thuthuốốcc lláá 6.1.3. hormon thay 6.1.4. LiLiệệuu phpháápp hormon 6.1.4. 6.2. ThuThuốốcc chchốốngng huyhuyếếtt khkhốốii vvàà chchốốngng đôngđông 6.2. 6.2.1. ThuThuốốcc chchốốngng huyhuyếếtt khkhốốii 6.2.1. đông mmááuu 6.2.2. ThuThuốốcc chchốốngng đông 6.2.2. 6.3. ĐiĐiềềuu trtrịị vvàà phphẫẫuu thuthuậậtt nnộộii mmạạchch 6.3. 6.3.1. PhPhẫẫuu thuthuậậtt nnộộii mmạạchch đđộộngng mmạạchch ccảảnhnh (CEA) 6.3.1. 6.3.2. ĐĐặặtt stent stent 6.3.2.
LLỜỜI MI MỞỞ Đ ĐẦẦUU
a (WHO) nh nghĩĩa (WHO) m quan trọọng, t
(cid:131)(cid:131) ĐĐịịnh ngh (cid:131)(cid:131) TTầầm quan tr (cid:131)(cid:131) Quan đi
nh giáá trtrịị khoa h i ta cóó ththểể chia th
ng, táác hc hạại ci củủa Đa Độột qut quỵỵ n còn Quan điểểm vm vềề đi điềều tru trịị đ độột qut quỵỵ ccấấp tp tíính vnh vẫẫn còn u tranh cãi (cid:198)(cid:198) đ đểể xxáác đc địịnh gi khoa họọc c nhinhiềều tranh cãi chia thàành nh ccủủa ca cáác nghiên c c nghiên cứứu, u, ngưngườời ta c (EBM) Evidence Based Medecinee (EBM) 4 c4 cấấp đp độộ Evidence Based Medecin
(EBM) Evidence Based Medecinee (EBM) Evidence Based Medecin
ng khoa họọc gic giáá trtrịị nhnhấất, dt, dựựa trên th
a trên thửử
ng ngẫẫu nhiên v
u nhiên vớới ci cỡỡ mmẫẫu phu phùù hhợợp p
ng chứứng khoa h m lâm sààng đng đốối chi chứứng ng
c phân tíích meta c
c nghiên cứứu đu đốối chi chứứng ng
•• EBM II: c
ng khoa họọc gic giáá trtrịị trung b
u nhiên. ng ngẫẫu nhiên. nh (nghiên trung bìình (nghiên
u nhiên đơn lẻẻ))
•• EBM III: c
ng khoa họọc gic giáá trtrịị ththấấp (nghiên c
ch meta cáác nghiên c ng chứứng khoa h ng ngẫẫu nhiên đơn l ng chứứng khoa h c nghiên cứứu tu tạại ci cộộng đng đồồng, nghiên c
p (nghiên cứứu u ng, nghiên cứứu mô u mô nhưng không i tiềền sn sửử ( (nhưng không
i chiếếu vu vớới ti
c so sáánh vnh vớới ci cáác kc kếết qut quảả ccủủa ca cáác thc thửử
u nhiên kháác.c.
•• EBM IV: thi
ng chứứng khoa h
ng khoa họọc, kinh nghi
c, kinh nghiệệm cm củủa ca cáá
EBM I: cóó bbằằng ch •• EBM I: c nghiệệm lâm s nghi hohoặặc phân t EBM II: cóó bbằằng ch ccứứu đu đốối chi chứứng ng EBM III: cóó bbằằng ch bbệệnhnh--chchứứng ho ng hoặặc nghiên c ttảả nhinhiềều trưu trườờng hng hợợp đp đốối chi ngngẫẫu nhiên) ho u nhiên) hoặặc so s nghiệệm ngm ngẫẫu nhiên kh nghi EBM IV: thiếếu bu bằằng ch nhân chuyên gia. nhân chuyên gia.
NGUYÊN NHÂN SINH LÍÍ BBỆỆNH VNH VÀÀ NGUYÊN NHÂN SINH L
ng tranh tốối tranh s
do thiếếu mu mááu cu cụục bc bộộ i tranh sáángng i điềều tru trịị ccààng sng sớớm cm cààng tng tốốtt
Sinh líí bbệệnh cnh củủa đa độột qut quỵỵ do thi Sinh l (cid:131)(cid:131) KhKháái ni i niệệm m vvùùng tranh t (cid:131)(cid:131) TTíính cnh cấấp thi p thiếết pht phảải đi Nguyên nhân độột qut quỵỵ Nguyên nhân đ (cid:131)(cid:131) Xơ vXơ vữữa đa độộng mng mạạchch (cid:131)(cid:131) TTắắc hc hệệ đ độộng mng mạạchch--titiểểu đu độộng mng mạạch do huy
i xơ ch do huyếết kht khốối xơ
vvữữaa
(cid:131)(cid:131) NghNghẽẽn mn mạạch nguyên nhân do c
nh tim (thay van ch nguyên nhân do cáác bc bệệnh tim (thay van
tim, rung nhĩĩ, c, cụục mc mááu đông trong bu tim, rung nh
ng tim). u đông trong buồồng tim).
TRITRIỆỆU CHU CHỨỨNG HNG HỌỌCC
(cid:131)(cid:131) TriTriệệu chu chứứng hng họọc đc độột qut quỵỵ rrấất đa d
t đa dạạng, t
ng, tùùy thu
y thuộộc vc vịị trtríí
n nhanh FASTFAST ccủủa Ha Hộội Chi Chốống ng
ime to u ngườời bi bệệnhnh ((TTime to
n thương.. não tổổn thương não t (cid:131)(cid:131) Công th Công thứức chc chẩẩn đon đoáán nhanh (2006):: đđộột qut quỵỵ QuQuốốc Tc Tếế (2006) acial weekness) (cid:57)(cid:57) LLiiệệt mt mặặt (t (FFacial weekness) u tay ((AArme weekness) (cid:57)(cid:57) YYếếu tay rme weekness) peech difficulty) (cid:57)(cid:57) KKhhóó nnóói (i (SSpeech difficulty) (cid:57)(cid:57) TThhờời đi i điểểm phm phảải xi xửử lý clý cấấp cp cứứu ngư act fast). act fast).
ĐIĐIỀỀU TRU TRỊỊ Đ ĐỘỘT QUT QUỴỴ DO THIẾẾU MU MÁÁU U DO THI
6 6 nguyên
nguyên ttắắcc chchíínhnh trong
trong titiếếpp ccậậnn bbệệnhnh nhânnhân
1.1. ChChẩẩnn đođoáánn xxáácc đđịịnhnh đđểể đưađưa rara nhnhữữngng quyquyếếtt đđịịnhnh điđiềềuu trtrịị 2.2. ĐiĐiềềuu trtrịị ccáácc yyếếuu ttốố ảảnhnh hưhưởởngng ttớớii chchứứcc năngnăng ssốốngng (HA, (HA, nhinhiệệtt
thanh) , glucose huyhuyếếtt thanh)
đđộộ cơcơ ththểể, glucose 3.3. ĐiĐiềềuu trtrịị ccáácc nguyên nguyên nhânnhân gâygây đđộộtt ququỵỵ, , ttááii phphụụcc hhồồii ccáácc mmạạchch
bbịị ttắắcc hohoặặcc chchốốngng llạạii cơcơ chchếế gâygây chchếếtt ttếế bbààoo ((bbảảoo vvệệ ththầầnn kinhkinh)) Phòng vvàà điđiềềuu trtrịị nhnhữữngng bibiếếnn chchứứngng nnộộii khoa khoa ((trtrààoo ngưngượợcc, , 4.4. Phòng nhinhiễễmm trtrùùngng, , loloéétt do do nnằằmm, , huyhuyếếtt khkhốốii ttĩĩnhnh mmạạchch sâusâu, , nghnghẽẽnn mmạạchch phphổổii), ), bibiếếnn chchứứngng ththầầnn kinhkinh ((xuxuấấtt huyhuyếếtt ththứứ phpháátt, , phphùù nãonão, , cơncơn đđộộngng kinhkinh))
phòng ccấấpp haihai ssớớmm đđểể gigiảảmm bbớớtt ttỉỉ llệệ ttááii phpháátt đđộộtt ququỵỵ ssớớmm
5.5. DDựự phòng 6.6. PhPhụụcc hhồồii chchứứcc năngnăng ssớớmm
Qui Qui trtrììnhnh chchẩẩnn đođoáánn
PhPháátt hihiệệnn ssớớmm ccáácc ththểể đđộộtt ququỵỵ ddựựaa trêntrên ccáácc ddấấuu hihiệệuu lâmlâm ssààngng..
•• ThiThiếếuu mmááuu ccụụcc bbộộ •• XuXuấấtt huyhuyếếtt nnộộii ssọọ •• XuXuấấtt huyhuyếếtt dưdướớii nhnhệệnn llàà rrấấtt ccầầnn thithiếếtt. .
Qui Qui trtrììnhnh chchẩẩnn đođoáánn
Chẩn đoán hình ảnh •Chụp cắt lớp vi tính (Computed Tomography -CT). •Chụp cộng hưởng từ (Magnetic Resonance Imaging - MRI)
•Điện tâm đồ (Electrocardiogram – ECG)
Siêu âm
•Siêu âm Doppler •Siêu âm màu Duplex •Các phương pháp siêu âm khác: (cid:57)Qua thành ngực (cid:57)Qua thực quản
Qui Qui trtrììnhnh chchẩẩnn đođoáánn
t nghiệệmm cơ bcơ bảảnn
Glucose huyhuyếếtt thanh thanh CRP, ttốốcc đđộộ mmááuu llắắngng
CCáác xc xéét nghi •• CôngCông ththứứcc mmááuu ((ssốố lưlượợngng hhồồngng ccầầuu, , titiểểuu ccầầuu) ) INR, ththờờii giangian Prothrombin •• INR, Prothrombin •• ĐiĐiệệnn gigiảảii đđồồ •• Glucose •• CRP, •• XXéétt nghi
nghiệệmm chchứứcc năngnăng gangan vvàà ththậậnn..
Qui Qui trtrììnhnh chchẩẩnn đođoáánn
XXéétt nghinghiệệmm đđặặcc bibiệệtt ((ttùùyy ttừừngng bbệệnhnh nhânnhân )) •• Protein C, S, resistance Protein C, S, aPCaPC--resistance •• Cardiolipin Cardiolipin--ABAB Homocystein •• Homocystein •• SSààngng llọọcc viêmviêm mmạạchch mmááuu (ANA, Lupus AC) (ANA, Lupus AC) •• ChChọọcc dòdò ddịịchch nãonão ttủủyy
Theo dõidõi vvàà điđiềềuu trtrịị chung Theo
chung vvềề đđộộtt ququỵỵ
1.1. BBệệnhnh nhânnhân phphảảii đưđượợcc kikiểểmm tratra nhnhữữngng bibiếếnn
nguy hihiểểmm đeđe ddọọaa đđếếnn ttíínhnh mmạạngng, , quanquan
thông đưđườờngng ththởở, , duyduy trtrìì chchứứcc
chchứứngng nguy trtrọọngng llàà khaikhai thông năngnăng hôhô hhấấpp vvàà tutuầầnn hohoàànn
2.2. BBệệnhnh nhânnhân phphảảii đưđượợcc theotheo dõidõi vvàà/ho/hoặặcc điđiềềuu
Phòng ccấấpp ccứứuu, , ĐơnĐơn vvịị ĐĐộộtt ququỵỵ
trong Phòng
trtrịị trong hohoặặcc ccáácc KhoaKhoa khkháácc..
Theo dõidõi vvàà điđiềềuu trtrịị chung Theo
chung vvềề đđộộtt ququỵỵ
LâmLâm ssààngng •• Theo
xuyên đđểể phpháátt hihiệệnn suysuy gigiảảmm
thông qua qua ccáácc
Theo dõidõi thưthườờngng xuyên chchứứcc năngnăng tutuầầnn hohoàànn vvàà hôhô hhấấpp vvàà ccáácc bibiếếnn chchứứngng do do chchèènn éépp nãonão ((đđộộ ttỉỉnhnh ttááoo, , đđồồngng ttửử). ). •• Theo Theo dõidõi ttììnhnh trtrạạngng hhệệ ththầầnn kinhkinh thông (NIH, Scandinavian, thang điđiểểmm đđáánhnh gigiáá (NIH, Scandinavian, thang Glassgow…… Glassgow
Theo dõidõi vvàà điđiềềuu trtrịị chung Theo
chung vvềề đđộộtt ququỵỵ
Theo dõidõi điđiệệnn tâmtâm đđồồ Theo •• PhPháátt hihiệệnn ccáácc cơncơn loloạạnn nhnhịịpp áácc ttíínhnh ththứứ phpháátt, , loloạạnn nhnhịịpp ccóó rung nhnhĩĩ ((ngunguồồnn ggốốcc ttắắcc mmạạchch).).
ttừừ trưtrướớcc vvàà rung
•• NênNên theo trong 48 48 gigiờờ đđầầuu kkểể ttừừ khikhi
theo dõidõi timtim mmạạchch liênliên ttụụcc trong xxảảyy rara đđộộtt ququỵỵ, , đđặặcc bibiệệtt vvớớii bbệệnhnh nhânnhân ccóó::
(cid:57)(cid:57) CCáácc bbệệnhnh llíí vvềề timtim mmạạchch trưtrướớcc đđóó (cid:57)(cid:57) TiTiềềnn ssửử bbịị bbệệnhnh timtim (cid:57)(cid:57) HA HA daodao đđộộngng (cid:57)(cid:57) NhNhữữngng ddấấuu hihiệệu/triu/triệệuu chchứứngng lâmlâm ssààngng ccủủaa suysuy timtim (cid:57)(cid:57) ECG (cid:57)(cid:57) ỔỔ nhnhồồii mmááuu liênliên quanquan ttớớii vvỏỏ nãonão ththùùyy đđảảoo
không bbììnhnh thưthườờngng ECG không
Theo dõidõi vvàà điđiềềuu trtrịị chung Theo
chung vvềề đđộộtt ququỵỵ
ChămChăm ssóócc timtim mmạạchch •• ĐĐảảmm bbảảoo cung
cung lưlượợngng timtim ttốốii ưuưu = = duyduy trtrìì HA HA ởở mmứứcc bbììnhnh
thưthườờngng caocao, , nhnhịịpp timtim bbììnhnh thưthườờngng. .
trung tâmtâm nênnên đưđượợcc duyduy trtrìì ởở mmứứcc xxấấpp xxỉỉ
O. Theo dõidõi áápp llựựcc ttĩĩnhnh mmạạchch trung trung tâmtâm ((mmặặcc
•• ÁÁpp llựựcc ttĩĩnhnh mmạạchch trung 10 cm H22O. Theo không áápp ddụụngng thưthườờngng xuyên thông xuyên ởở nhnhữữngng bbệệnhnh khoakhoa thông
tăng hay hay gigiảảmm
88--10 cm H ddùù không thưthườờngng) ) ssẽẽ đưađưa rara nhnhữữngng ccảảnhnh bbááoo ssớớmm vvềề tăng ththểể ttííchch -- ccáácc yyếếuu ttốố bbấấtt llợợii chocho tưtướớii mmááuu nãonão..
•• KhiKhi ccầầnn, , phphảảii ssửử ddụụngng thuthuốốcc, , khkhửử rung rung timtim hay hay ssửử ddụụngng
mmááyy ttạạoo nhnhịịpp đđểể đưađưa nhnhịịpp timtim vvềề bbììnhnh thưthườờngng..
Theo dõidõi vvàà điđiềềuu trtrịị chung Theo
chung vvềề đđộộtt ququỵỵ
HuyHuyếếtt áápp •• NênNên gigiữữ HA HA ởở mmứứcc caocao đđểể ttạạoo ttììnhnh trtrạạngng
cung ccấấpp đđủủ mmááuu chocho mômô tranh ssáángng, , nơinơi khkhảả năngnăng
tranh ttốốii-- tranh
tưtướớii mmááuu ttốốii ưuưu ccáácc mmạạchch mmááuu bbààngng hhệệ vvàà mmạạchch bbịị hhẹẹpp, , gigiúúpp cung nãonão vvùùngng tranh ttựự điđiềềuu hòahòa lưulưu lưlượợngng mmááuu nãonão gigiảảmm.. truyềềnn ddịịchch
•• KhiKhi bbệệnhnh nhânnhân bbịị hhạạ HA: HA: truy
norepinephrin.. vvàà/ho/hoặặcc norepinephrin
Theo dõidõi vvàà điđiềềuu trtrịị chung Theo
chung vvềề đđộộtt ququỵỵ
oxy mmááuu đđộộngng mmạạchch vvàà chchứứcc năngnăng
oxy mmááuu đđểể duyduy trtrìì traotrao đđổổii chchấấtt chocho vvùùngng
ĐĐảảmm bbảảoo chchứứcc năngnăng phphổổii •• NênNên theo theo dõidõi đđộộ bãobão hòahòa oxy thông khkhíí phphổổii. . thông •• CungCung ccấấpp đđủủ oxy tranh ttốốii--tranh tranh
tranh ssáángng. (2. (2--4 4 llíítt OO22/ph/phúút).t).
•• NênNên đđặặtt nnộộii khkhíí ququảảnn chocho nhnhữữngng trưtrườờngng hhợợpp suysuy hôhô hhấấpp ccóó
khkhảả năngnăng hhồồii phphụụcc..
KiKiểểmm glucose •• CCầầnn theo
glucose mmááuu theo dõidõi glucose
glucose mmááuu thưthườờngng xuyên xuyên do do ởở giaigiai đođoạạnn ccấấpp
ccủủaa đđộộtt ququỵỵ •• GiGiảảmm glucose glucose huyhuyếếtt thanh thanh ccũũngng ảảnhnh hưhưởởngng đđếếnn tiêntiên lưlượợngng
vvàà/ho/hoặặcc gâygây ttììnhnh trtrạạngng gigiốốngng nhưnhư nhnhồồii mmááuu nãonão..
Theo dõidõi vvàà điđiềềuu trtrịị chung Theo
chung vvềề đđộộtt ququỵỵ
CânCân bbằằngng nưnướớcc vvàà điđiệệnn gigiảảii •• CCầầnn đưđượợcc theotheo dõidõi ssáátt vvàà điđiềềuu chchỉỉnhnh đđểể trtráánhnh hihiệệnn
tương, , tăngtăng ttỉỉ llệệ phphầầnn trămtrăm khkhốốii
. Dung ddịịchch nhưnhượợcc trương
heamatocrit) ) vvàà llààmm gigiảảmm khkhảả năngnăng lưulưu trương chchốốngng chchỉỉ glucose 5%) do nguy
0,45% hohoặặcc glucose 5%) do
nguy cơcơ
tưtượợngng côcô đđặặcc huyhuyếếtt tương hhồồngng ccầầuu ((heamatocrit thông ccủủaa mmááuu. Dung thông natriclorua 0,45% đđịịnhnh ((natriclorua llààmm nnặặngng ttììnhnh trtrạạngng phphùù nãonão..
NhiNhiệệtt đđộộ cơcơ ththểể •• TrênTrên ththựựcc nghi
nghiệệmm, , ssốốtt tuytuy không
không ảảnhnh hưhưởởngng đđếếnn tiêntiên
nhưng llạạii llààmm tăngtăng kkííchch thưthướớcc ổổ
lưlượợngng sausau đđộộtt ququỵỵ nhưng nhnhồồii mmááuu..
KhuyKhuyếếnn ccááoo điđiềềuu trtrịị chung
chung vvềề đđộộtt ququỵỵ
(EBM IV) (EBM IV)
•• NênNên theotheo dõidõi chchứứcc năngnăng timtim mmạạchch liênliên ttụụcc trong
không ổổnn đđịịnhnh, , ccóó ddấấuu hihiệệu/triu/triệệuu chchứứngng lâmlâm
, HA không
không bbììnhnh thưthườờngng, , ổổ nhnhồồii
, ECG không
trong 48 48 gigiờờ đđầầuu sausau đđộộtt ququỵỵ, , đđặặcc bibiệệtt đđốốii vvớớii bbệệnhnh nhânnhân ccóó ccáácc bbệệnhnh llíí vvềề timtim mmạạchch trưtrướớcc đđóó, , titiềềnn ssửử loloạạnn nhnhịịpp timtim, HA ssààngng ccủủaa suysuy timtim, ECG mmááuu ởở vvỏỏ nãonão ththùùyy đđảảoo..
•• NênNên theotheo dõidõi oxy
oxy mmááuu qua qua đođo đđộộ bãobão hòahòa oxy
oxy mmááuu
đđộộngng mmạạchch..
trong trưtrườờngng hhợợpp gigiảảmm oxy (
oxy (phânphân ttííchch
•• CungCung ccấấpp OO22 trong
oxy mmááuu đđộộngng mmạạchch ccóó
khkhíí mmááuu hohoặặcc đođo đđộộ bãobão hòahòa oxy đđộộ bãobão hòahòa OO22<92%). <92%). •• ĐĐặặtt nnộộii khkhíí ququảảnn trong
trong trưtrườờngng hhợợpp suysuy hôhô hhấấpp ccóó khkhảả
năngnăng hhồồii phphụụcc..
KhuyKhuyếếnn ccááoo điđiềềuu trtrịị chung
chung vvềề đđộộtt ququỵỵ
(EBM IV) (EBM IV)
•• Không HA qua vvộộii ngayngay sausau đđộộtt ququịị, , trtrừừ trưtrườờngng hhợợpp HA HA
200mmHg : HA tâmtâm thuthu ≥≥ 200mmHg
Không nênnên hhạạ HA qua tăngtăng caocao: HA vvàà/ho/hoặặcc HA HA tâmtâm trương 120mmHg trương ≥≥120mmHg
heparin đưđườờngng ttĩĩnhnh mmạạchch. .
Không ccóó titiềềnn ssửử tăngtăng HA: HA: gigiữữ ởở mmứứcc 160160--180/90
•• CCáácc trưtrườờngng hhợợpp ccầầnn hhạạ HA: HA: (cid:57)(cid:57) ĐĐộộtt ququỵỵ ccóó suysuy timtim (cid:57)(cid:57) PhPhììnhnh ttááchch đđộộngng mmạạchch chchủủ (cid:57)(cid:57) NhNhồồii mmááuu cơcơ timtim ccấấpp, , suysuy ththậậnn ccấấpp (cid:57)(cid:57) DDùùngng thuthuốốcc tiêutiêu ssợợii huyhuyếếtt hay hay ssửử ddụụngng heparin •• NênNên duyduy trtrìì HA HA ccủủaa nhnhữữngng bbệệnhnh nhânnhân:: (cid:57)(cid:57) NNếếuu đãđã ccóó titiềềnn ssửử tăngtăng HA: HA: gigiữữ ởở mmứứcc 180/100 105 mmHg 180/100--105 mmHg 100 mmHg 180/90--100 mmHg (cid:57)(cid:57) Không > 180mmHg (cid:57)(cid:57) ĐangĐang điđiềềuu trtrịị tiêutiêu ssợợii huyhuyếếtt: : trtráánhnh đđểể HA HA tâmtâm thuthu > 180mmHg
KhuyKhuyếếnn ccááoo điđiềềuu trtrịị chung
chung vvềề đđộộtt ququỵỵ
Nitroglycerin đưđườờngng TMTM
(EBM IV) (EBM IV) •• KhuyKhuyếếnn ccááoo ccáácc thuthuốốcc ssửử ddụụngng điđiềềuu trtrịị HA HA nênnên llàà: : Urapidil đưđườờngng TMTM -- Labetalol -- Nitroprusside -- Captopril •• Không
Nifedipine ccũũngng nhưnhư bbấấtt ccứứ bibiệệnn phpháápp
•• Phòng
Labetalol hohoặặcc Urapidil Nitroprusside hohoặặcc Nitroglycerin Captopril đưđườờngng uuốốngng. . Không ddùùngng Nifedipine nnààoo hhạạ HA HA mmạạnhnh Phòng vvàà điđiềềuu trtrịị ttụụtt HA, HA, đđặặcc bibiệệtt đđốốii vvớớii nhnhữữngng bbệệnhnh nhânnhân HA HA không
không ổổnn đđịịnhnh::
-- BBổổ sung
sung lưlượợngng ddịịchch đđầầyy đđủủ, , khikhi ccầầnn thithiếếtt ccóó ththểể tăngtăng
lưlượợngng ddịịchch truytruyềềnn -- VVàà/ho/hoặặcc Catecholamin
Catecholamin ((Epinephrin
2 mg/h + Epinephrin 0,10,1--2 mg/h +
50 mg/h). Dobutamin 55--50 mg/h). Dobutamin
KhuyKhuyếếnn ccááoo điđiềềuu trtrịị chung
chung vvềề đđộộtt ququỵỵ
(EBM IV) (EBM IV)
•• Theo
glucose/huyhuyếếtt thanh,
thanh, đđặặcc bibiệệtt ởở nhnhữữngng bbệệnhnh
•• Không
insulin khikhi
Theo dõidõi glucose/ nhânnhân bbịị đđááii ththááoo đưđườờngng. . Không nênnên ssửử ddụụngng ddịịchch đưđườờngng vvìì ssẽẽ ddẫẫnn ttớớii hhậậuu ququảả thanh. glucose huyhuyếếtt thanh. bbấấtt llợợii do do tăngtăng glucose thanh bbằằngng insulin glucose huyhuyếếtt thanh •• NênNên điđiềềuu chchỉỉnhnh glucose glucose/huyhuyếếtt thanh >10 glucose/
thanh >10 mMolmMol/L/L glucose •• ĐiĐiềềuu chchỉỉnhnh ngayngay llậậpp ttứứcc ccáácc trưtrườờngng hhợợpp hhạạ glucose
nhanh thanh bbằằngng ccááchch truytruyềềnn ttĩĩnhnh mmạạchch nhanh
huyhuyếếtt thanh 20%. (bolus) dextrose hay glucose 10--20%. (bolus) dextrose hay glucose 10
KhuyKhuyếếnn ccááoo điđiềềuu trtrịị chung
chung vvềề đđộộtt ququỵỵ
(EBM IV) (EBM IV)
•• DuyDuy trtrìì nhinhiệệtt đđộộ cơcơ ththểể ≥≥ 37,537,5°°C. C. Trong
Trong trưtrườờngng hhợợpp
nguyên nhânnhân) )
ssốốtt nênnên ccốố ttììmm ổổ nhinhiễễmm khukhuẩẩnn ((vvịị trtríí vvàà nguyên đđểể bbắắtt đđầầuu điđiềềuu trtrịị khkháángng sinhsinh. . ĐĐốốii vvớớii bbệệnhnh nhânnhân phòng không nênnên điđiềềuu trtrịị ddựự phòng còncòn khkhảả năngnăng mimiễễnn ddịịchch không bbằằngng khkháángng sinhsinh, , thuthuốốcc chchốốngng nnấấmm hay hay khkháángng virus. virus. Theo dõidõi vvàà điđiềềuu chchỉỉnhnh mmấấtt câncân bbằằngng nưnướớcc vvàà điđiệệnn •• Theo gigiảảii..
•• ChChốốngng chchỉỉ đđịịnhnh ddùùngng dung
trương ((NatriNatri nguy cơcơ gâygây
dung ddịịchch nhưnhượợcc trương Glucose 5%) vvìì ccóó nguy 0,45% hohoặặcc Glucose 5%) Clorua 0,45% Clorua tương.. phphùù nãonão, , gigiảảmm áápp llựựcc ththẩẩmm ththấấuu huyhuyếếtt tương
Phương phpháápp điđiềềuu trtrịị đđặặcc hihiệệuu Phương LiLiệệuu phpháápp ttááii tưtướớii mmááuu ((thuthuốốcc tiêutiêu ssợợii huyhuyếếtt)) •• Ý Ý nghnghĩĩaa ssửử ddụụngng thuthuốốcc tiêutiêu ssợợii huyhuyếếtt.. •• KhuyKhuyếếnn ccááoo điđiềềuu trtrịị tiêutiêu ssợợii huyhuyếết(dt(dựựaa trêntrên ccáácc nghiên
nghiên ccứứuu đađa
oo TiêmTiêm ttĩĩnhnh mmạạchch rtPArtPA (0,9 mg/kg;
trung tâmtâm:: trung
90 mg): 10% ccủủaa
(0,9 mg/kg; ttốốii đađa 90 mg): 10% nhanh 1 1 llầầnn (cid:198)(cid:198) ttruyruyềềnn nhnhỏỏ gigiọọtt ttĩĩnhnh mmạạch/60ph. ch/60ph.
oo SSửử ddụụngng rtPArtPA đưđườờngng ttĩĩnhnh mmạạchch chocho đđộộtt ququỵỵ do do thithiếếuu mmááuu nãonão nhưng ccóó ththểể ddùùngng khikhi đãđã bbịị
ttổổngng liliềềuu bơmbơm nhanh ChChỉỉ đđịịnhnh nnààyy đưđượợcc áápp ddụụngng đđốốii vvớớii đđộộtt ququỵỵ thithiếếuu mmááuu nãonão trong vòng trong (EBM I). vòng 3 3 gigiờờ đđầầuu kkểể ttừừ khikhi bbịị (EBM I).
ccấấpp sausau 3 3 gigiờờ kkéémm hihiệệuu ququảả hơnhơn, , nhưng (EBM I). đđộộtt ququỵỵ 4,5 4,5 gigiờờ (EBM I). oo rtPArtPA đưđườờngng ttĩĩnhnh mmạạchch không không nênnên ddùùngng khikhi không không xxáácc đđịịnhnh
(EBM IV). chchắắcc chchắắnn ththờờii giangian bbắắtt đđầầuu đđộộtt ququỵỵ (EBM IV).
Phương phpháápp điđiềềuu trtrịị đđặặcc hihiệệuu Phương
oo TiêmTiêm Streptokinase
Streptokinase ttĩĩnhnh mmạạchch ssẽẽ nguy
không nguy hihiểểmm vvàà không
chchỉỉ đđịịnhnh chocho bbệệnhnh nhânnhân đđộộtt ququỵỵ do do thithiếếuu mmááuu ccụụcc bbộộ (EBM I). (EBM I).
thuyếếtt phphụụcc đđểể ccóó ththểể khuy
oo CCáácc ssốố liliệệuu vvềề hihiệệuu ququảả vvàà đđộộ an an totoàànn ccủủaa ccáácc thuthuốốcc không đđủủ gâygây tiêutiêu ssợợii huyhuyếếtt đưđườờngng ttĩĩnhnh mmạạchch khkháácc không khuyếếnn ccááoo ssửử ddụụngng.. ssứứcc thuy (?) ccáácc trưtrườờngng hơphơp ttắắcc đđộộngng mmạạchch urokinase ccảảii
trong 6 6 gigiờờ đđầầuu bbằằngng propro--urokinase
oo ĐiĐiềềuu trtrịị nnộộii mmạạchch (?) nãonão gigiữữaa ccấấpp trong thithiệệnn đđáángng kkểể tiêntiên lưlượợngng bbệệnhnh (EBM II) (EBM II) nghiệệmm lâmlâm ssààngng đađa trung
trung trung tâmtâm vvớớii ccáácc trung
oo 1 1 ththửử nghi
chuyên khoa
khoa chocho ththấấyy ttắắcc đđộộngng mmạạchch nnềềnn ssọọ ccấấpp
tâmtâm chuyên (?) ccóó ththểể đưđượợcc điđiềềuu trtrịị bbằằngng liliệệuu phpháápp nnộộii mmạạchch(?) (EBM IV). (EBM IV).
Phương phpháápp điđiềềuu trtrịị đđặặcc hihiệệuu Phương
LiLiệệuu phpháápp chchốốngng huyhuyếếtt khkhốốii: : ChChốốngng ngưng •• CCáácc nghiên
nhiên (IST, CAST)
ngưng ttậậpp titiểểuu ccầầuu (IST, CAST) ththấấyy ssửử ddụụngng ASA ASA liliềềuu vòng 48 48 gigiờờ sausau đđộộtt ququỵỵ llààmm gigiảảmm ttỉỉ llệệ ttửử nghiên ccứứuu ngngẫẫuu nhiên 300mg ngayngay trong
trong vòng 100 -- 300mg 100 vong vvàà ttỉỉ llệệ ttááii phpháátt đđộộtt ququỵỵ mmộộtt ccááchch đđáángng kkểể.. vong
**KhuyKhuyếếnn ccááoo oo Aspirin (100
300mg mmỗỗii ngngààyy) ) ccóó ththểể đưđượợcc ddùùngng trong trong vòng vòng 48 48
Aspirin (100--300mg (EBM I) gigiờờ sausau khikhi đđộộtt ququỵỵ do do thithiếếuu mmááuu ccụụcc bbộộ (EBM I) oo NNếếuu đđịịnhnh ddùùngng liliệệuu phpháápp tiêutiêu ssợợii huyhuyếếtt ththìì không không đưđượợcc ddùùngng
không đưđượợcc ssửử ddụụngng trong trong vòng vòng 24 24 gigiờờ sausau khikhi ssửử ddụụngng
Aspirin Aspirin Aspirin không oo Aspirin liliệệuu phpháápp tiêutiêu ssợợii huyhuyếếtt..
Phương phpháápp điđiềềuu trtrịị đđặặcc hihiệệuu Phương
LiLiệệuu phpháápp chchốốngng huyhuyếếtt khkhốốii: Heparin
: Heparin vvàà ccáácc
heparin ddẫẫnn xuxuấấtt heparin
đông mmááuu ssớớmm vvớớii heparin heparin hohoặặcc ddẫẫnn xuxuấấtt heparin heparin đđủủ
không nênnên ddùùngng rrộộngng rãirãi. .
•• ChChốốngng đông liliềềuu không * * KhuyKhuyếếnn ccááoo oo Không
oo Heparin
heparin, heparin ccóó trtrọọngng lưlượợngng phânphân ttửử heparin sausau đđộộtt ququỵỵ do do thithiếếuu mmááuu ccụụcc
oo Heparin
nguy cơcơ caocao gâygây ttắắcc mmạạchch, , phphììnhnh ttááchch đđộộngng mmạạchch hay hay
heparin ccóó trtrọọngng lưlượợngng phânphân ttửử ththấấpp khuyên ddùùngng chocho nhnhữữngng bbệệnhnh luôn đưđượợcc khuyên tương đương
Không ddùùngng rrộộngng rãirãi heparin, heparin ththấấpp hohoặặcc ddẫẫnn xuxuấấtt ccủủaa heparin (EBM I) bbộộ (EBM I) Heparin đđủủ liliềềuu ccóó ththểể đưđượợcc chchỉỉ đđịịnhnh chchọọnn llọọcc nhưnhư bbệệnhnh timtim mmạạchch ccóó nguy hhẹẹpp khkhíítt đđộộngng mmạạchch ccầầnn phphẫẫuu thuthuậậtt phphẫẫuu thuthuậậtt (EBM IV) (EBM IV) Heparin liliềềuu ththấấpp hohoặặcc heparin liliềềuu tương đương luôn nhânnhân nnằằmm liliệệtt giưgiườờngng đđểể llààmm gigiảảmm bibiếếnn chchứứngng huyhuyếếtt khkhốốii ttĩĩnhnh (EBM II). mmạạchch sâusâu vvàà ttắắcc mmạạchch phphổổii (EBM II).
Phương phpháápp điđiềềuu trtrịị đđặặcc hihiệệuu Phương
nay, tuytuy đãđã ccóó mmộộtt vvààii nghiên
nghiệệmm, , nhưng
nhưng chưa
thuyếếtt phphụụcc trêntrên ththửử nghi
chưa ccóó nghiệệmm lâmlâm trong điđiềềuu trtrịị nghiệệmm lâmlâm ssààngng khuyếếnn ccááoo
CCáácc thuthuốốcc bbảảoo vvệệ ththầầnn kinhkinh •• HiHiệệnn nay, nghiên ccứứuu nnóóii lênlên khuynh hưhướớngng ccóó llợợii ccủủaa mmộộtt ssốố thuthuốốcc bbảảoo vvệệ khuynh ththầầnn kinhkinh trêntrên ththựựcc nghi bbằằngng chchứứngng thuy ssààngng nnóóii lênlên vaivai tròtrò ccáácc thuthuốốcc nnààyy trong đđộộtt ququỵỵ. . CCầầnn phphảảii ccóó ccáácc ththửử nghi ngngẫẫuu nhiên nhiên ccóó đđốốii chchứứngng đđểể ccóó ththểể khuy (EBM I). ssửử ddụụngng rrộộngng rãirãi (EBM I).
ĐơnĐơn vvịị đđộộtt ququỵỵ
(qua ccáácc phânphân ttííchch meta)meta)
•• ĐĐịịnhnh nghnghĩĩaa •• Ý Ý nghnghĩĩaa (qua •• TTổổ chchứứcc •• PhânPhân loloạạii **KhuyKhuyếếnn ccááoo oo BBệệnhnh nhânnhân đđộộtt ququỵỵ ccầầnn đưđượợcc điđiềềuu trtrịị ởở ccáácc ĐơnĐơn vvịị đđộộtt
(EBM I). ququỵỵ (EBM I).
oo ĐơnĐơn vvịị đđộộtt ququỵỵ ccầầnn ccóó ssựự phphốốii hhợợpp đađa chuyên
khoa chuyên khoa ggồồmm ccáácc bbáácc ssĩĩ, , điđiềềuu dưdưỡỡngng vvàà kkỹỹ thuthuậậtt viênviên ccóó kinhkinh trong điđiềềuu trtrịị vvàà chămchăm ssóócc bbệệnhnh nhânnhân đđộộtt ququỵỵ nghiệệmm trong nghi (EBM I). (EBM I).
ĐiĐiềềuu trtrịị ccáácc bibiếếnn chchứứngng ccấấpp ttíínhnh
tăng áápp llựựcc nnộộii ssọọ
PhPhùù nãonão vvàà tăng khoa ĐiĐiềềuu trtrịị nnộộii khoa •• ĐĐểể đđầầuu caocao ởở vvịị trtríí 3030°°, , cung
cung ccấấpp đđủủ oxy, oxy, đđảảmm bbảảoo nhinhiệệtt đđộộ cơcơ
ththểể ổổnn đđịịnhnh..
•• NênNên duyduy trtrìì áápp llựựcc ddịịchch nãonão ttủủyy > 70mmHg ( > 70mmHg (nnếếuu ccóó mmááyy theotheo
dõidõi).).
•• TruyTruyềềnn TM dung TM dung ddịịchch ưuưu trương trương llàà nhnhữữngng bibiệệnn phpháápp ccóó ththểể
điđiềềuu trtrịị ban ban đđầầuu ((ddùù thithiếếuu nhnhữữngng bbằằngng chchứứngng) ) -- Glycerol 10%: 4 x 250ml/30 60 ph Glycerol 10%: 4 x 250ml/30--60 ph Manitol: 25: 25--50g/m50g/mỗỗi 3i 3--6 6 gigiờờ -- Manitol -- NaClNaCl 3%: 5 x 100 ml 3%: 5 x 100 ml barbiturat ttáácc ddụụngng ngngắắnn (thiopental) nhanh (thiopental) truytruyềềnn TM TM nhanh
500 mg) ccũũngng ccóó ththểể gigiảảmm áápp llựựcc nnộộii ssọọ đđáángng kkểể, , ddùùngng
•• NhNhóómm barbiturat (250--500 mg) (250 điđiềềuu trtrịị cơncơn phphùù nãonão ccấấpp..
•• NhNhóómm corticosteroid corticosteroid không không ccóó ttáácc ddụụngng trong trong điđiềềuu trtrịị phphùù nãonão
do do đđộộtt ququỵỵ. .
ĐiĐiềềuu trtrịị ccáácc bibiếếnn chchứứngng ccấấpp ttíínhnh
chuyên giagia ccóó kinhkinh nghi
nghiệệmm. .
LiLiệệuu phpháápp llààmm gigiảảmm thânthân nhinhiệệtt •• HHạạ thânthân nhinhiệệtt nhnhẹẹ (33(33--3535°°C) C) ccóó hihiệệuu ququảả llààmm gigiảảmm áápp llựựcc nnộộii ssọọ vvàà hihiệệuu ququảả bbảảoo vvệệ nãonão, , áápp ddụụngng ởở nơinơi ccóó ccáácc chuyên PhPhẫẫuu thuthuậậtt •• Ý Ý nghnghĩĩaa: : gigiảảmm rõrõ rrààngng ttỉỉ llệệ ttửử vong
vong mmàà không khuyếếtt ttậậtt nnặặng/bng/bệệnhnh nhânnhân còncòn ssốốngng trong
không tăngtăng ttỉỉ trong nhnhồồii
llệệ khuy mmááuu ccóó hihiệệnn tưtượợngng chochoáánn chchỗỗ. . PhPhẫẫuu thuthuậậtt ssớớmm trong trong vong 24 24 gigiờờ đđầầuu ccóó ththểể llààmm gigiảảmm rõrõ rrệệtt ttửử vong
•• ThThủủ thuthuậậtt mmởở thông
thông nãonão ththấấtt llààmm gigiảảmm áápp đưđượợcc coicoi
phương phpháápp điđiềềuu trtrịị đưđượợcc llựựaa chchọọnn ccủủaa ccáácc bbệệnhnh nhưnhư phương nhânnhân bbịị khkhốốii nhnhồồii mmááuu gâygây hihiệệnn tưtượợngng chochoáánn chchỗỗ/ti/tiểểuu nãonão, , trêntrên llềềuu titiểểuu nãonão..
ĐiĐiềềuu trtrịị ccáácc bibiếếnn chchứứngng ccấấpp ttíínhnh
tăng áápp llựựcc nnộộii ssọọ
* * KhuyKhuyếếnn ccááoo điđiềềuu trtrịị phphùù nãonão vvàà tăng oo LiLiệệuu phpháápp ssửử ddụụngng dung
trương đưđượợcc khuy
oo ThThủủ thuthuậậtt mmởở thông
khuyếếnn ccááoo nênnên dung ddịịchch ưuưu trương ssửử ddụụngng chocho nhnhữữngng bbệệnhnh nhânnhân ccóó ttììnhnh trtrạạngng xxấấuu ddẫẫnn đđếếnn tăngtăng (EBM IV). áápp llựựcc nnộộii ssọọ, , baobao ggồồmm ccảả hhộộii chchứứngng llọọtt nãonão (EBM IV).
oo PhPhẫẫuu thuthuậậtt llààmm gigiảảii éépp vvàà ddẫẫnn lưulưu ccủủaa ổổ nhnhồồii mmááuu llớớnn ởở bbáánn ccầầuu đđạạii nãonão ccóó ththểể llàà bibiệệnn phpháápp ccứứuu mmạạngng vvàà nhnhữữngng ngưngườờii ssốốngng ssóótt ccóó ththểể ccóó didi chchứứngng thithiếếuu ssóótt ththầầnn kinhkinh chocho phphéépp hhọọ (EBM III). không bbịị phphụụ thuthuộộcc (EBM III). ssốốngng không
thông nãonão ththấấtt hohoặặcc phphẫẫuu thuthuậậtt llààmm gigiảảii éépp vvàà ddẫẫnn lưulưu ccáácc ổổ nhnhồồii mmááuu llớớnn ởở titiểểuu nãonão gâygây đđèè éépp thânthân nãonão đãđã (EBM III). đưđượợcc chchứứngng minh minh llàà ccóó ttáácc ddụụngng (EBM III).
ĐiĐiềềuu trtrịị ccáácc bibiếếnn chchứứngng ccấấpp ttíínhnh
SSặặcc vvàà viêmviêm phphổổii NhiNhiễễmm trtrùùngng đưđườờngng titiểểuu TTắắcc mmạạchch phphổổii vvàà DVTDVT LoLoéétt do do nnằằmm lâulâu CơnCơn đđộộngng kinhkinh
ĐiĐiềềuu trtrịị ccáácc bibiếếnn chchứứngng ccấấpp ttíínhnh
heparin tiêmtiêm dưdướớii dada hohoặặcc heparin
heparin ccóó trtrọọngng lưlượợngng phânphân ttửử
nguy cơcơ caocao
ththấấpp chchỉỉ nênnên câncân nhnhắắcc ddùùngng chocho nhnhữữngng bbệệnhnh nhânnhân ccóó nguy (EBM II). nhưnhư bbịị DVT DVT hohoặặcc ttắắcc mmạạchch phphổổii (EBM II).
oo CCóó ththểể gigiảảmm ttỉỉ llệệ ttắắcc mmạạchch do do huyhuyếếtt khkhốốii bbằằngng ccááchch bbùù nưnướớcc, , vvậậnn (EBM IV). chun (EBM IV).
đđộộngng ssớớmm vvàà điđi ttấấtt chun
oo CCáácc nhinhiễễmm khukhuẩẩnn sausau đđộộtt ququỵỵ nênnên đưđượợcc điđiềềuu trtrịị bbằằngng ccáácc khkháángng sinhsinh
đđặặcc hihiệệuu. .
thông ddạạ ddààyy ccũũngng không
không phòng
phòng trtráánhnh đưđượợcc
oo NuôiNuôi dưdưỡỡngng bbằằngng ốốngng thông viêmviêm phphổổii do do trtrààoo ngưngượợcc. .
oo VVậậnn đđộộngng ssớớmm llàà bibiệệnn phpháápp hhữữuu hihiệệuu trtráánhnh nhinhiềềuu bibiếếnn chchứứngng sausau đđộộtt ququỵỵ nhưnhư viêmviêm phphổổii do do ssặặcc, , huyhuyếếtt khkhốốii ttĩĩnhnh mmạạchch sâusâu vvàà loloéétt do do nnằằmm (EBM IV). lâulâu (EBM IV).
oo RRấấtt nênnên ssửử ddụụngng thuthuốốcc chchốốngng co co gigiậậtt đđểể phòng
phòng nhnhữữngng cơncơn đđộộngng kinhkinh
không nênnên ssửử
đãđã xuxuấấtt hihiệệnn ccóó ththểể ttááii phpháátt (EBM III). (EBM III). TuyTuy nhiên ddụụngng thuthuốốcc chchốốngng co co gigiậậtt vvớớii mmụụcc đđííchch đđềề phòng bbệệnhnh nhânnhân mmớớii bbịị đđộộtt ququỵỵ chưa
nhiên, , không phòng cơncơn đđộộngng kinhkinh ởở (EBM IV). chưa ccóó cơncơn đđộộngng kinhkinh (EBM IV).
**KhuyKhuyếếnn ccááoo oo LiLiềềuu nhnhỏỏ heparin
HHồồii phphụụcc chchứứcc năngnăng ssớớmm
**KhuyKhuyếếnn ccááoo oo TTấấtt ccảả ccáácc bbệệnhnh nhânnhân ccầầnn đưđượợcc khkháámm xxéétt đđểể chchỉỉ đđịịnhnh phphụụcc hhồồii
oo SSựự phphụụcc hhồồii chchứứcc năngnăng ccầầnn bbắắtt đđầầuu ngayngay sausau cơncơn đđộộtt ququỵỵ
chchứứcc năngnăng..
(EBM I). CCáácc bbệệnhnh nhânnhân ttàànn phphếế đưđượợcc ggửửii đđếếnn ccáácc ttổổ chchứứcc, , cơcơ (EBM I). riêng.. ssởở chămchăm ssóócc riêng
chuyên oo PhPhụụcc hhồồii chchứứcc năngnăng do do đđộộii ngngũũ ccáácc ccáánn bbộộ y y ttếế nhinhiềềuu chuyên
oo CưCườờngng đđộộ vvàà ththờờii giangian ccủủaa phphụụcc hhồồii chchứứcc năngnăng đđốốii vvớớii mmỗỗii bbệệnhnh nhânnhân nênnên ttậậnn ddụụngng ttốốii đađa; ; nênnên áápp ddụụngng nhnhữữngng phương phương phpháápp phphụụcc hhồồii chchứứcc năngnăng mmớớii ((vvíí ddụụ luyluyệệnn ttậậpp nhnhắắcc llạạii nhinhiềềuu ..) (EBM II). llầầnn, , ssửử ddụụngng llựựcc..) (EBM II).
oo BBệệnhnh nhânnhân đđộộtt ququỵỵ đđểể llạạii didi chchứứngng lâmlâm ssààngng ccầầnn đưđượợcc hhỗỗ trtrợợ ởở
(EBM I). khoa ởở đơnđơn vvịị đđộộtt ququỵỵ đđảảmm nhnhậậnn (EBM I). khoa
(EBM II). trong môimôi trưtrườờngng xãxã hhộộii nơinơi hhọọ ssốốngng (EBM II). trong
DDỰỰ PHÒNG C
PHÒNG CẤẤP MP MỘỘT T
thay đổổii
cân, ChChủủng tng tộộc, Cc, Cáác yc yếếu tu tốố di truy TuTuổổi, Gi di truyềền. n.
ThayThay đđổổii llốốii ssốốngng vvàà ccáácc yyếếuu ttốố nguynguy cơcơ nguy cơ không thểể thay đ •• CCáác yc yếếu tu tốố nguy cơ không th Sinh nhẹẹ cân, nguy cơ đượợc nghiên c
i, Giớới,i, Sinh nh •• CCáác yc yếếu tu tốố nguy cơ đư c nghiên cứứu nhi
t thuốốc lc láá, , ĐĐáái thi thááo đưo đườờng, Rung nh
ch kháác, Rc, Rốối loi loạạn lipid m
thay đđổổii u nhiềều vu vàà ccóó ththểể thay ng, Rung nhĩĩ , C, Cáác bc bệệnh lý nh lý n lipid mááu, Hu, Hẹẹp đp độộng mng mạạch cch cảảnh không nh không dinh dưỡỡng, ng, nh liềềm, Chm, Chếế đ độộ ăn v ăn vàà dinh dư
Tăng HA,, HHúút thu Tăng HA tim mtim mạạch kh tritriệệu chu chứứng, Bng, Bệệnh hnh hồồng cng cầầu hu hìình li ÍÍt vt vậận đn độộng, Bng, Bééo pho phìì.. •• YYếếu tu tốố nguy cơ chưa x
nh rõ nguy cơ chưa xáác đc địịnh rõ ng chuyểển hon hoáá, L, Lạạm dm dụụng rư ng rượợu, Lu, Lạạm dm dụụng thu ng thuốốc, Thu c, Thuốốc c
nh thai, Rốối loi loạạn hô h n hô hấấp khi ng p khi ngủủ, , Tăng homocystein m Tăng homocystein mááuu, ,
HHộội chi chứứng chuy trtráánh thai, R Hormon thay thếế.. Hormon thay th
DDỰỰ PHÒNG C
PHÒNG CẤẤP MP MỘỘTT
80 mmHg ởở bbệệnh nhân đ ng (<140/<90 nh thườờng (<140/<90 nh nhân đáái thi thááo đưo đườờng) ng) c < 135/<<80 mmHg
oo LuônLuôn kkiiểểm som soáát glucose
* Khuyếến cn cááoo vvềề ThayThay đđổổii llốốii ssốốngng vvàà ccáácc yyếếuu ttốố nguynguy cơcơ * Khuy HA nên đượợc hc hạạ xuxuốống tng tớới mi mứức bc bìình thư oo HA nên đư mmHg, hoặặc < 135/ mmHg, ho bbằằng cng cáách thay đ ch thay đổổi li lốối si sốống.ng.
t glucose huyhuyếếtt thanh thanh ssẽẽ gigiúúp gip giảảm nguy cơ đ m nguy cơ độột t
oo LiLiệệuu phpháápp gigiảảmm cholesterol
ququỵỵ ởở bbệệnh nhân b
khuyếếnn
oo NênNên ttừừ bbỏỏ thuthuốốcc lláá (EBM II). (EBM II). oo Không
ng (EBM III). nh nhân bịị đ đáái thi thááo đưo đườờng (EBM III). simvastatin) ) đưđượợcc khuy cholesterol mmááuu ((simvastatin (EBM I). nguy cơcơ caocao (EBM I). ccááoo chocho nhnhữữngng bbệệnhnh nhânnhân ccóó nguy
trung bbììnhnh ccóó ththểể bbảảoo vvệệ cơcơ ththểể chchốốngng llạạii đđộộtt ququỵỵ
oo NênNên thưthườờngng xuyên
Không nênnên ddùùngng rưrượợuu nnặặngng, , ssửử ddụụngng mmộộtt lưlượợngng vvừừaa phphảảii rưrượợuu nhnhẹẹ hohoặặcc trung (EBM I). (EBM I).
(EBM II). xuyên vvậậnn đđộộngng, , ttậậpp ththểể ddụụcc (EBM II).
DDỰỰ PHÒNG C
PHÒNG CẤẤP MP MỘỘTT
aspirin gigiảảmm đưđượợcc nguy
(EBM I) nhnhấấtt llàà ởở bbệệnhnh nhânnhân hhẹẹpp đđộộngng
ThuThuốốcc chchốốngng huyhuyếếtt khkhốốii vvàà chchốốngng đông đông •• ThuThuốốcc chchốốngng huyhuyếếtt khkhốốii: ASA : ASA -- DDùùngng aspirin nguy cơcơ nhnhồồii mmááuu cơcơ timtim (EBM I) mmạạchch ccảảnhnh trong
50% (EBM IV). trong trêntrên 50% (EBM IV).
-- CCáácc thuthuốốcc chchốốngng ngưng
khuyếếnn ccááoo trong
ngưng ttậậpp titiểểuu ccầầuu khkháácc không đưđượợcc khuy trong điđiềềuu trtrịị ddựự không (EBM IV). phòng đđộộtt ququỵỵ bbậậcc mmộộtt (EBM IV). phòng
DDỰỰ PHÒNG C
PHÒNG CẤẤP MP MỘỘTT
•• ThuThuốốcc chchốốngng đông đông * * KhuyKhuyếếnn ccááoo:: oo SSửử ddụụngng thuthuốốcc chchốốngng đông
đông đưđườờngng uuốốngng ddààii hhạạnn chocho ttấấtt ccảả ccáácc
oo SSửử ddụụngng aspirin (325 mg/24h)
bbệệnhnh nhânnhân nguy (EBM I). nguy cơcơ gâygây nghnghẽẽnn mmạạchch caocao (EBM I).
aspirin (325 mg/24h) hohoặặcc warfarin
oo Warfarin
không ccóó ttổổnn thương warfarin ddààii hhạạnn chocho ccáácc van (EBM I). thương van (EBM I).
rung nhnhĩĩ tutuổổii ttừừ 6060--75 75 ccóó kkèèmm theotheo đđááii
rung nhnhĩĩ không bbệệnhnh nhânnhân rung Warfarin: : bbệệnhnh nhânnhân rung (EBM I). ththááoo đưđườờngng hohoặặcc bbệệnhnh mmạạchch vvàànhnh (EBM I).
rung nhnhĩĩ ccóó ssửử ddụụngng van van gigiảả nênnên ssửử ddụụngng thuthuốốcc
oo BBệệnhnh nhânnhân rung chchốốngng đông nhưng INR nhưng
INR ddựựaa trêntrên ttừừngng loloạạii van van gigiảả, ,
đông lâulâu ddààii vvớớii mmứứcc INR INR không 3 (EBM II). không dưdướớii 22--3 (EBM II).
DDỰỰ PHÒNG C
PHÒNG CẤẤP MP MỘỘTT
ĐiĐiềềuu trtrịị vvàà phphẫẫuu thuthuậậtt nnộộii mmạạchch CEA) Endarterectomy -- CEA) (Carotid Endarterectomy (Carotid * * KhuyKhuyếếnn ccááoo •• PhPhẫẫuu thuthuậậtt đđộộngng mmạạchch ccảảnhnh ccóó ý ý nghnghĩĩaa đđốốii mmộộtt không tritriệệuu chchứứngng
ĐM ccảảnhnh không
ssốố trưtrườờngng hhợợpp hhẹẹpp ĐM (EBM II). (EBM II).
•• TTạạoo hhììnhnh đđộộngng mmạạchch ccảảnhnh, , ccóó hohoặặcc không
không đđặặtt không nênnên ddùùngng rrộộngng rãirãi chocho ccáácc bbệệnhnh
stent, , không stent nhânnhân hhẹẹpp đđộộngng mmạạchch ccảảnhnh không
không tritriệệuu chchứứngng. .
DDỰỰ PHÒNG C
P HAI PHÒNG CẤẤP HAI
ĐiĐiềềuu chchỉỉnhnh ccáácc yyếếuu ttốố nguynguy cơcơ •• ĐiĐiềềuu trtrịị tăng
tăng HA: HA: ccầầnn duyduy trtrìì HA HA ởở mmứứcc ththấấpp hơnhơn so so vvớớii mmứứcc hihiệệnn ccóó bbằằngng mmộộtt thuthuốốcc llợợii titiểểuu vvàà/ho/hoặặcc ứứcc chchếế men men chuyểểnn ACE ACE tutuỳỳ theo chuy
(!!).. (EBM I)(!!) theo mmứứcc đđộộ đđáápp ứứngng điđiềềuu trtrịị (EBM I) cholesterol mmááuu: : đđốốii vvớớii bbệệnhnh nhânnhân ccóó titiềềnn •• LiLiệệuu phpháápp gigiảảmm cholesterol
ssửử đđộộtt ququỵỵ hohoặặcc thithiếếuu mãumãu nãonão ccụụcc bbộộ thothoáángng qua (TIA) câncân nhnhắắcc điđiềềuu trtrịị bbằằngng nhnhóómm statin qua (TIA) ccầầnn ) (EBM I). simvastatin) (EBM I). statin ((simvastatin
•• BBỏỏ hhúútt thuthuốốcc lláá: : ngưngườờii bbệệnhnh đđặặcc bibiệệtt llàà ngưngườờii đãđã ttừừngng bbịị đđộộtt
hormon thay
(EBM IV). ququỵỵ ccầầnn caicai thuthuốốcc lláá (EBM IV). thay ththếế: : Không thay ththếế đđểể ddựự phòng •• LiLiệệuu phpháápp hormon hormon thay Không ccóó chchỉỉ đđịịnhnh áápp ddụụngng liliệệuu phòng đđộộtt ququỵỵ ởở phphụụ nnữữ ththờờii
phpháápp hormon (EBM II). kkỳỳ sausau mãnmãn kinhkinh (EBM II).
DDỰỰ PHÒNG C
P HAI PHÒNG CẤẤP HAI
đông ThuThuốốcc chchốốngng huyhuyếếtt khkhốốii vvàà chchốốngng đông •• ASAASA -- Aspirin
325 mg nênnên đưđượợcc ssửử ddụụngng đđểể
Aspirin liliềềuu ttừừ 50 50 đđếếnn 325 mg (EBM I). llààmm gigiảảmm ttááii phpháátt đđộộtt ququỵỵ (EBM I). -- ỞỞ nhnhữữngng nơinơi ssẵẵnn ccóó, , kkếếtt hhợợpp Aspirin
(50mg) Aspirin vvàà (50mg) (200mg ddùùngng 2 2
Dipyridamole loloạạii gigiảảii phphóóngng chchậậmm (200mg Dipyridamole ) (EBM I). llầần/ngn/ngààyy) (EBM I).
-- HiHiệệuu ququảả ccủủaa Clopidogrel
Clopidogrel không phòng ccáácc bbệệnhnh timtim mmạạchch (EBM I).
Dipyridamole mmấấtt dung
(EBM IV) dung nnạạpp (EBM IV)
không đđáángng kkểể hơnhơn ASA ASA (EBM I). CCóó ththểể kêkê trong phòng trong thuthuốốcc chchốốngng huyhuyếếtt khkhốốii? ? nhưnhư mmộộtt liliệệuu phpháápp đđầầuu taytay Aspirin vvàà Dipyridamole khikhi Aspirin hohoặặcc khikhi ngưngườờii bbệệnhnh ccóó nguy
(EBM III). nguy cơcơ caocao (EBM III).
DDỰỰ PHÒNG C
P HAI PHÒNG CẤẤP HAI
•• ASA ASA ((titiếếpp……)) -- BBệệnhnh nhânnhân thithiếếuu mmááuu nãonão ccụụcc bbộộ thothoáángng qua (TIA)
qua (TIA) hohoặặcc đđộộtt
không ổổnn đđịịnhnh, ,
ququỵỵ do do thithiếếuu mmááuu ccụụcc bbộộ vvàà cơncơn đauđau ththắắtt ngngựựcc không nhnhồồii mmááuu cơcơ timtim không hhợợpp gigiữữaa Clopidogrel Clopidogrel 75mg
không ccóó ssóóngng Q Q ccầầnn phphảảii đưđượợcc điđiềềuu trtrịị kkếếtt ASA 75mg (EBM III). 75mg vvàà ASA 75mg (EBM III). -- BBệệnhnh nhânnhân bbắắtt đđầầuu điđiềềuu trtrịị bbằằngng thuthuốốcc ccóó nhânnhân thieno pyridin thieno--pyridin
Clopidogrel thaythay chocho ticlopidin ticlopidin bbởởii vvìì thuthuốốcc nnààyy ccóó
nênnên điđiềềuu trtrịị Clopidogrel (EBM III). íítt ttáácc ddụụngng phphụụ hơnhơn (EBM III).
-- NhNhữữngng bbệệnhnh nhânnhân không
không ththểể điđiềềuu trtrịị bbằằngng Aspirin thienopyridin, , ccóó ththểể ddùùngng Dipyridamole Aspirin hohoặặcc ccáácc Dipyridamole gigiảảii
y) (EBM II). (200mg, 2lầần/ngn/ngàày) (EBM II).
thuthuốốcc ccóó nhânnhân thienopyridin phphóóngng chchậậmm (200mg, 2l •• ThuThuốốcc chchốốngng đôngđông mmááuu
DDỰỰ PHÒNG C
P HAI PHÒNG CẤẤP HAI
ĐiĐiềềuu trtrịị vvàà phphẫẫuu thuthuậậtt nnộộii mmạạchch •• PhPhẫẫuu thuthuậậtt nnộộii mmạạchch đđộộngng mmạạchch ccảảnhnh (CEA)
(CEA): : ccáácc tiêutiêu chchẩẩnn
ccụụ ththểể •• ĐĐặặtt stent stent * * KhuyKhuyếếnn ccááoo oo PTA
CEA hohoặặcc ccóó đđộộngng mmạạchch hhẹẹpp không không ththểể
oo PTA
stent ccóó ththểể đưđượợcc chchỉỉ đđịịnhnh ddàànhnh
PTA đđộộngng mmạạchch ccảảnhnh ccóó ththểể ththựựcc hihiệệnn trêntrên nhnhữữngng bbệệnhnh nhânnhân ccóó chchốốngng chchỉỉ đđịịnhnh vvớớii CEA titiếếpp ccậậnn bbằằngng vvềề mmặặtt phphẫẫuu thuthuậậtt (EBM IV). (EBM IV). PTA đđộộngng mmạạchch ccảảnhnh vvàà đđặặtt stent chocho nhnhữữngng ngưngườờii bbệệnhnh ttááii hhẹẹpp đđộộngng mmạạchch sausau khikhi đãđã llààmm CEA CEA (EBM IV). llầầnn đđầầuu hohoặặcc hhẹẹpp sausau khikhi đãđã chichiếếuu tiatia (EBM IV). oo BBệệnhnh nhânnhân ccầầnn đưđượợcc điđiềềuu trtrịị kkếếtt hhợợpp gigiữữaa Clopidogrel Clopidogrel vvàà
stent trong vvàà íítt nhnhấấtt mmộộtt ththáángng sausau khikhi đđặặtt stent
Aspirin ngayngay trưtrướớcc, , trong Aspirin (EBM IV). (EBM IV).