Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

M C L C Ụ Ụ

ng pháp nghiên c u c b n đ

ươ

ứ c v n d ng đ th c hi n đ tài nghiên c u

ể ự

ơ ả

ượ

Các ph ậ 2 g m:ồ .....................................................................................................................................

a) Ph

2 ng pháp thu th p s li u ........................................................................................

ươ

ố ệ

b) Ph

2 ng pháp phân tích ..................................................................................................

ươ

ƯƠ

Ề Ố

CH NGÂN HÀNG TH

NG 1: LÝ LU N CHUNG V V N HUY Đ NG VÀ CÔNG TÁC HUY Đ NG V N C A Ủ Ộ 4 NG M I. .....................................................................................................

Ậ ƯƠ

1.1.Khái ni m, đ c đi m c a v n huy đ ng trong ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng ệ 4 ............................................................................................................................ ng m i: th ạ

ươ

1.1.1.Khái ni m v v n huy đ ng c a ngân hàng th

ề ố

ươ

4 ng m i: .......................................... ạ

4 1.1.2. Đ c đi m c a v n huy đ ng: .................................................................................... ủ

1.2.Các hình th c huy đ ng v n c a ngân hàng th ộ

ươ

5 ng m i: ............................................... ạ

5 1.2.1.Căn c phân lo i theo kỳ h n huy đ ng: ....................................................................

1.2.2. Căn c phân lo i theo đ i t

6 ng huy đ ng: ..............................................................

ố ượ

1.2.3. Căn c phân lo i theo b n ch t các nghi p v huy đ ng v n:

7 .................................

11 1.2.4. Căn c phân lo i theo đ ng ti n huy đ ng: ............................................................

1.3.Các nhân t

nh h

11 ng đ n công tác huy đ ng v n: ...................................................

ố ả

ưở

ế

11 ch quan: .........................................................................................

1.3.1.Nh ng nhân t ữ

1.4.M t s ch tiêu đánh giá ch t l

16 ng công tác huy đ ng v n: ........................................

ộ ố

ấ ượ

16 1.4.1.Chi phí huy đ ng v n: ...............................................................................................

17 ....................................................................................

1.4.2.Các hình th c huy đ ng v n: ứ

18 1.4.3.Tính n đ nh c a ngu n v n: ....................................................................................

18 1.4.4.M t s ch tiêu khác: .................................................................................................

ộ ố

ộ ố

ạ ộ

ướ

1.5. M t s quy đ nh pháp lý c a Nhà N c v ho t đ ng Huy Đ ng V n c a các NHTM: 19 ..............................................................................................................................................

24 NG 1: .............................................................................................................

TI U K T CH Ế

ƯƠ

NG 2 : TH C TR NG CÔNG TÁC HUY Đ NG V N T I NGÂN HÀNG VI T NAM

25 NG CHI NHÁNH THÁI BÌNH. ................................................................................

CH ƯƠ TH NH V Ị

ƯỢ

i

SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

2.1.Gi

i thi u chung v ngân hàng Vi ề

25 t Nam Th nh V ng: ............................................... ị

ượ

t Nam Th nh V ng chi nhánh Thái Bình.

27 .........................

2.2.Khái quát v ngân hàng Vi ề

ượ

27 2.2.1.L ch s hình thành và phát tri n c a chi nhánh: .......................................................

2.2.2.C c u t

ch c c a ngân hàng Vi

29 t Nam Th nh V ng chi nhánh Thái Bình: ........

ơ ấ ổ

ứ ủ

ượ

2.2.3. Tình hình kinh doanh t

i NH VPBank chi nhánh Thái Bình giai đo n 2010 - 2012:

31

2.3.Th c tr ng công tác huy đ ng v n t

33 i VPBank chi nhánh Thái Bình: ...........................

ố ạ

2.3.1. V quy mô và t c đ tăng tr

34 ng c a ngu n v n huy đ ng: ..................................

ưở

2.3.2.C c u ngu n v n huy đ ng phân theo đ i t

37 ..........................

ơ ấ

ố ượ

ng huy đ ng v n: ộ

41 2.3.3.C c u ngu n v n huy đ ng phân theo hình th c huy đ ng: ..................................

ơ ấ

45 2.3.4. C c u ngu n v n huy đ ng phân theo kỳ h n huy đ ng: ..................................... ộ

ơ ấ

48 2.3.5. C c u ngu n v n huy đ ng phân theo lo i ti n: ...................................................

ạ ề

ơ ấ

2.4. Đánh giá chung v tình hình huy đ ng v n trong giai đo n 2010 – 2012 t i ngân hàng ộ 51 VPBank chi nhánh Thái Bình: ...............................................................................................

2.4.1.Thành t u đ t đ c trong công tác huy đ ng v n c a VPBank chi nhánh Thái Bình ạ ượ ủ 51 ..................................................................................................... giai đo n 2010 – 2012:

ế ầ

ế ắ 53 i NH VPBank chi nhánh Thái Bình: .................................................................

2.4.2.Nh ng h n ch c n kh c ph c và nguyên nhân c a h n ch trong công tác huy ữ đ ng v n t ố ạ

i NH Vi

ố ạ

ử ụ

t Nam Th nh V ng ượ 2.5.Tính cân đ i gi a ngu n huy đ ng v n và s d ng v n t ữ ị 56 chi nhánh Thái Bình: .............................................................................................................

58 NG 2: .............................................................................................................

TI U K T CH Ế

ƯƠ

NG 3: M T S GI

ƯƠ

NG CÔNG TÁC HUY Đ NG V N T I NGÂN ƯỜ 59 NG CHI NHÁNH THÁI BÌNH. ..................................................

CH Ộ Ố Ả HÀNG VI T NAM TH NH V Ị

I PHÁP TĂNG C ƯỢ

ng công tác huy đ ng v n t

i ngân hàng Vi

ng tăng c

ng h

ố ạ

ươ

ướ

ườ

t Nam 3.1.M c tiêu và ph 59 Th nh V ng chi nhánh Thái Bình: ....................................................................................... ượ

c trong công tác huy đ ng v n t

ng h

ươ

ế ượ

ố ạ

ướ

3.1.1.Ph Thái Bình trong giai đo n 2013 – 2015:

i NH VPBank chi nhánh 59 .............................................................................

ng chi n l ạ

60 3.1.2.M c tiêu năm 2013: ..................................................................................................

ng công tác huy đ ng v n t

i ngân hàng Vi

ộ ố ả

ố ạ

ườ

t Nam Th nh i pháp tăng c 3.2. M t s gi ị 62 ................................................................................................. ượ V ng chi nhánh Thái Bình:

62 3.2.1. Hoàn thi n công ngh ngân hàng: ..........................................................................

i chi nhánh và qu y ti

3.2.2. M r ng m ng l ở ộ

ướ

ế

63 t ki m: ................................................... ệ

3.2.3. Đa d ng hóa các s n ph m huy đ ng v n và s n ph m khác bi

63 t: .......................

64 3.2.4. Phát tri n các s n ph m c ng thêm vào ti n g i thanh toán: ................................. ộ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

ii

SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

3.2.5. Làm t

64 t công tác chăm sóc khách hàng: ..................................................................

ụ ủ

ườ

ng xuyên đào t o nâng cao trình đ nghi p v c a đ i ngũ cán b ngân 3.2.6. Th ộ 66 hàng: ..................................................................................................................................

68 3.2.7. ng d ng ho t đ ng marketing vào công tác huy đ ng v n: .................................

ạ ộ

68 ........................................................

3.2.8. G n li n vi c huy đ ng v n v i s d ng v n: ộ

ớ ử ụ

69 3.2.9. Nâng cao h n n a v th , uy tín c a ngân hàng: .....................................................

ị ế

ơ

ng công tác huy đ ng v n t

i pháp tăng c

ườ

ố ạ i 70 t Nam Th nh V ng chi nhánh Thái Bình: ................................................................

3.3.M t s ki n ngh nh m th c hi n các gi ằ NH Vi ượ

ộ ố ế ệ

3.3.1.Ki n ngh v i Nhà n

70 c: ...........................................................................................

ị ớ

ế

ướ

3.3.2.Ki n ngh v i ngân hàng nhà n

70 c: ..........................................................................

ị ớ

ế

ướ

73 3.3.3.Ki n ngh đ i v i ngân hàng VPBank: ......................................................................

ị ố ớ

ế

74 NG 3: .............................................................................................................

TI U K T CH Ế

ƯƠ

77 TÀI LI U THAM KH O ..............................................................................................................

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

iii

SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

DANH M C B NG BI U

I. B NG Ả

ng pháp nghiên c u c b n đ

ươ

ứ c v n d ng đ th c hi n đ tài nghiên c u

ể ự

ơ ả

ượ

Các ph ậ 2 g m:ồ .....................................................................................................................................

a) Ph

2 ng pháp thu th p s li u ........................................................................................

ươ

ố ệ

b) Ph

2 ng pháp phân tích ..................................................................................................

ươ

ƯƠ

Ề Ố

CH NGÂN HÀNG TH

Ủ NG 1: LÝ LU N CHUNG V V N HUY Đ NG VÀ CÔNG TÁC HUY Đ NG V N C A Ộ 4 NG M I. .....................................................................................................

Ậ ƯƠ

1.1.Khái ni m, đ c đi m c a v n huy đ ng trong ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng ệ 4 ............................................................................................................................ ng m i: th ạ

ươ

1.1.1.Khái ni m v v n huy đ ng c a ngân hàng th

ề ố

ươ

4 ng m i: .......................................... ạ

4 1.1.2. Đ c đi m c a v n huy đ ng: .................................................................................... ủ

1.2.Các hình th c huy đ ng v n c a ngân hàng th ộ

ươ

5 ng m i: ............................................... ạ

5 1.2.1.Căn c phân lo i theo kỳ h n huy đ ng: ....................................................................

1.2.2. Căn c phân lo i theo đ i t

6 ng huy đ ng: ..............................................................

ố ượ

1.2.3. Căn c phân lo i theo b n ch t các nghi p v huy đ ng v n:

7 .................................

11 1.2.4. Căn c phân lo i theo đ ng ti n huy đ ng: ............................................................

1.3.Các nhân t

nh h

11 ng đ n công tác huy đ ng v n: ...................................................

ố ả

ưở

ế

11 ch quan: .........................................................................................

1.3.1.Nh ng nhân t ữ

1.4.M t s ch tiêu đánh giá ch t l

16 ng công tác huy đ ng v n: ........................................

ộ ố

ấ ượ

16 1.4.1.Chi phí huy đ ng v n: ...............................................................................................

17 ....................................................................................

1.4.2.Các hình th c huy đ ng v n: ứ

18 1.4.3.Tính n đ nh c a ngu n v n: ....................................................................................

18 1.4.4.M t s ch tiêu khác: .................................................................................................

ộ ố

ộ ố

ạ ộ

ướ

1.5. M t s quy đ nh pháp lý c a Nhà N c v ho t đ ng Huy Đ ng V n c a các NHTM: 19 ..............................................................................................................................................

24 NG 1: .............................................................................................................

TI U K T CH Ế

ƯƠ

NG 2 : TH C TR NG CÔNG TÁC HUY Đ NG V N T I NGÂN HÀNG VI T NAM

25 NG CHI NHÁNH THÁI BÌNH. ................................................................................

CH ƯƠ TH NH V Ị

ƯỢ

2.1.Gi

i thi u chung v ngân hàng Vi ề

25 t Nam Th nh V ng: ............................................... ị

ượ

iv

SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

t Nam Th nh V ng chi nhánh Thái Bình.

27 .........................

2.2.Khái quát v ngân hàng Vi ề

ượ

27 2.2.1.L ch s hình thành và phát tri n c a chi nhánh: .......................................................

2.2.2.C c u t

ch c c a ngân hàng Vi

29 t Nam Th nh V ng chi nhánh Thái Bình: ........

ơ ấ ổ

ứ ủ

ượ

2.2.3. Tình hình kinh doanh t

i NH VPBank chi nhánh Thái Bình giai đo n 2010 - 2012:

31

2.3.Th c tr ng công tác huy đ ng v n t

33 i VPBank chi nhánh Thái Bình: ...........................

ố ạ

2.3.1. V quy mô và t c đ tăng tr

34 ng c a ngu n v n huy đ ng: ..................................

ưở

2.3.2.C c u ngu n v n huy đ ng phân theo đ i t

37 ..........................

ơ ấ

ố ượ

ng huy đ ng v n: ộ

41 2.3.3.C c u ngu n v n huy đ ng phân theo hình th c huy đ ng: ..................................

ơ ấ

45 2.3.4. C c u ngu n v n huy đ ng phân theo kỳ h n huy đ ng: ..................................... ộ

ơ ấ

48 2.3.5. C c u ngu n v n huy đ ng phân theo lo i ti n: ...................................................

ạ ề

ơ ấ

i ngân hàng 2.4. Đánh giá chung v tình hình huy đ ng v n trong giai đo n 2010 – 2012 t ộ 51 VPBank chi nhánh Thái Bình: ...............................................................................................

c trong công tác huy đ ng v n c a VPBank chi nhánh Thái Bình 2.4.1.Thành t u đ t đ ạ ượ ủ 51 ..................................................................................................... giai đo n 2010 – 2012:

ế ầ

ế ắ 53 i NH VPBank chi nhánh Thái Bình: .................................................................

2.4.2.Nh ng h n ch c n kh c ph c và nguyên nhân c a h n ch trong công tác huy ữ đ ng v n t ố ạ

i NH Vi

ố ạ

ử ụ

2.5.Tính cân đ i gi a ngu n huy đ ng v n và s d ng v n t ượ t Nam Th nh V ng ữ ị 56 chi nhánh Thái Bình: .............................................................................................................

58 NG 2: .............................................................................................................

TI U K T CH Ế

ƯƠ

NG 3: M T S GI

ƯƠ

NG CÔNG TÁC HUY Đ NG V N T I NGÂN ƯỜ 59 NG CHI NHÁNH THÁI BÌNH. ..................................................

CH Ộ Ố Ả HÀNG VI T NAM TH NH V Ị

I PHÁP TĂNG C ƯỢ

ng công tác huy đ ng v n t

i ngân hàng Vi

ng tăng c

ng h

ố ạ

ươ

ướ

ườ

3.1.M c tiêu và ph t Nam 59 Th nh V ng chi nhánh Thái Bình: ....................................................................................... ượ

c trong công tác huy đ ng v n t

ng h

ươ

ế ượ

ố ạ

ướ

3.1.1.Ph Thái Bình trong giai đo n 2013 – 2015:

i NH VPBank chi nhánh 59 .............................................................................

ng chi n l ạ

60 3.1.2.M c tiêu năm 2013: ..................................................................................................

ng công tác huy đ ng v n t

i ngân hàng Vi

ộ ố ả

ố ạ

ườ

3.2. M t s gi i pháp tăng c t Nam Th nh ị 62 V ng chi nhánh Thái Bình: ................................................................................................. ượ

62 3.2.1. Hoàn thi n công ngh ngân hàng: ..........................................................................

i chi nhánh và qu y ti

3.2.2. M r ng m ng l ở ộ

ướ

ế

63 t ki m: ................................................... ệ

3.2.3. Đa d ng hóa các s n ph m huy đ ng v n và s n ph m khác bi

63 t: .......................

64 3.2.4. Phát tri n các s n ph m c ng thêm vào ti n g i thanh toán: ................................. ộ

3.2.5. Làm t

64 t công tác chăm sóc khách hàng: ..................................................................

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

v

SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

ụ ủ

ườ

ng xuyên đào t o nâng cao trình đ nghi p v c a đ i ngũ cán b ngân 3.2.6. Th ộ 66 hàng: ..................................................................................................................................

68 3.2.7. ng d ng ho t đ ng marketing vào công tác huy đ ng v n: .................................

ạ ộ

68 ........................................................

3.2.8. G n li n vi c huy đ ng v n v i s d ng v n: ộ

ớ ử ụ

69 3.2.9. Nâng cao h n n a v th , uy tín c a ngân hàng: .....................................................

ị ế

ơ

ng công tác huy đ ng v n t

i pháp tăng c

ườ

ố ạ i 70 t Nam Th nh V ng chi nhánh Thái Bình: ................................................................

3.3.M t s ki n ngh nh m th c hi n các gi ằ NH Vi ượ

ộ ố ế ệ

3.3.1.Ki n ngh v i Nhà n

70 c: ...........................................................................................

ị ớ

ế

ướ

3.3.2.Ki n ngh v i ngân hàng nhà n

70 c: ..........................................................................

ị ớ

ế

ướ

73 3.3.3.Ki n ngh đ i v i ngân hàng VPBank: ......................................................................

ị ố ớ

ế

74 NG 3: .............................................................................................................

TI U K T CH Ế

ƯƠ

77 TÀI LI U THAM KH O ..............................................................................................................

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

II. BI U Đ :

Ể Ồ

Bi u đ 2.1. Tình hình thu nh p, chi phí và l

i nhu n c a NH VPBank chi nhánh Thái Bình giai

ậ ủ

Error: Reference source not found đo n 2010 – 2012. ............................................................................. ạ

Bi u đ 2.2. T ng ngu n v n huy đ ng c a NH VPBank chi nhánh Thái Bình giai đo n 2010 –

ồ ố

Error: Reference source not found 2012. ..................................................................................................

ng huy đ ng giai đo n 2010 – 2012 t

Bi u đ 2.3. C c u ngu n v n huy đ ng phân theo đ i t ồ ố

ơ ấ

ố ượ

ạ i

chi nhánh Thái Bình.

Error: Reference source not found .........................................................................

i chi nhánh Thái

Bi u đ 2.4. C c u ngu n v n huy đ ng phân theo hình th c huy đ ng v n t ộ

ồ ố

ơ ấ

ố ạ

Bình giai đo n 2010 – 2012.

Error: Reference source not found .............................................................

Bi u đ 2.5. Bi u đ huy đ ng v n phân theo kỳ

h n t

i chi nhánh Thái Bình giai đo n 2010 –

ạ ạ

Error: Reference source not found 2012. ..................................................................................................

Bi u đ 2.6. Tình huy đ ng v n giai đo n 2010 – 2012 phân theo c c u đ ng ti n g i t

i VPBank

ề ử ạ

ơ ấ

chi nhánh Thái Bình.

Error: Reference source not found .........................................................................

III. S Đ :

Ơ Ồ

Error: Reference source not found ......................

S đ 2.1 : S đô bô may tô ch c VPBank Thai Binh. ơ ồ

̉ ứ

ơ

̀ ̣ ́ ́ ̀

vi

SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

vii

SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

Danh m c kí hi u vi

t t t ế ắ

Ngân hàng nhà n

NHNN

cướ

Ngân hàng th

NHTM

ươ

ng m i ạ

NHTMCP

Ngân hàng th

ng m i c ph n

ươ

ạ ổ ầ

T ch c tín d ng

TCTD

ổ ứ

T ch c kinh t

TCKT

ổ ứ

ế

Ngân hàng Vi

VPBank

t Nam Th nh V ng ị

ượ

Ngân Hàng

NH

Vi

t Nam Đ ng

VND

USD

Đô La Mỹ

PGD

Phòng giao d chị

vii i

SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

L I M Đ U Ờ Ở Ầ

1. Tính c p thi t c a đ tài ấ ế ủ ề

t Nam, trong b i c nh tình hình kính t Vi Ở ệ ố ả ế ả đang trong giai đo n kh ng ho ng ủ ạ

suy thoái, V n đ cung c p cho n n kinh t là y u t r t quan tr ng, nó quy t đ nh ể ề ấ ố ế ế ố ấ ế ị ọ

ng và phát tri n kinh t đ n s tăng tr ế ự ưở ể đ t n ế ấ ướ ề c. Đ đáp ng nhu c u v n cho n n ứ ể ầ ố

kinh t c ta c n ph i có các bi n pháp, chính sách nh m huy đ ng t , n ế ướ ệ ằ ầ ả ộ ố ồ i đa ngu n

. c ta th tr ng ch ng khoán ch a phát tri n do v n nhàn r i trong n n kinh t ố ề ỗ n ế Ở ướ ị ườ ứ ư ề

ng v n huy đ ng đ c b ng con đ v y l ậ ượ ố ộ ượ ằ ườ ng tài chính tr c ti p thông qua phát ế ự

hành c phi u, trái phi u và các gi y t ấ ờ ế ế ổ ố có giá khác còn r t nh so v i nhu c u v n ấ ầ ớ ỏ

. Do v y quá trình nh n và truy n v n trên th tr c a n n kinh t ủ ề ế ị ườ ề ậ ậ ố ng ch y u đ ủ ế ượ c

th c hiên thông qua các ngân hàng th ng m i và th tr ng tín d ng. Có th nói ự ươ ị ườ ạ ụ ể ở

Vi ng v n trong n n kinh t ệ t Nam h n 80% l ơ ượ ề ố ế ấ là do h th ng ngân hàng cung c p. ệ ố

Do đó vai trò c a Ngân hàng trong ho t đ ng huy đ ng v n cho n n kinh t ạ ộ ủ ề ộ ố ế là c c kỳ ự

quan tr ng.ọ

Là m t thành viên c a h th ng Ngân Hàng Vi t Nam, Ngân Hàng VPBank chi ệ ố ủ ộ ệ

nhánh Thái Bình ph i chung s c th c hi n nhiêm v chung c a toàn ngành, làm th ệ ụ ự ứ ủ ả ế

nào đ huy đ ng đ c v n đáp ng cho s nghi p Công nghi p hóa- Hi n đ i hóa ể ộ ượ ự ứ ệ ệ ệ ạ ố

c là m t v n đ đang đ c ngân hàng r t quan đ t n ấ ướ c, ph t tri n kinh t ể ấ đ t n ế ấ ướ ộ ấ ề ượ ấ

tâm.

i tr ng và th c t p t i VPBank chi nhánh Thái Bình, Trong th iờ gian h c t p t ọ ậ ạ ườ ự ậ ạ

tôi nh n th y công tác huy đ ng v n luôn gi ậ ấ ộ ố ữ ị ố ớ ệ ố v trí r t quan tr ng đ i v i h th ng ấ ọ

NHTM trong vi c đáp ng nhu c u v n cho đ u t ầ ư ứ ệ ầ ố phát tri n kinh t ể ế ự , góp ph n th c ầ

hi n ch tr ng đ ng l i c a Đ ng và NHà N c. Tr ủ ươ ệ ườ ố ủ ướ ả ướ ế c tình hình đó tôi đã quy t

Gi i Pháp Nâng Cao Hi u Qu Ho t Đ ng Huy đ nh ch n đ tài nghiên c u: “ ị ứ ề ọ ả ộ ệ ả ạ

Đ ng V n T i Ngân Hàng Vi t Nam Th nh V ng Chi Nhánh Thái Bình ”. Tôi ố ộ ạ ệ ượ ị

ộ mong mu n thông qua bài nghiên c u c a mình có th giúp cho ho t đ ng huy đ ng ứ ủ ạ ộ ể ố

ng m i nói chung và ngân hàng VPBank chi nhánh Thái v n c a các ngân hàng th ố ủ ươ ạ

2. M c đích nghiên c u:

ng. Bình nói riêng phát tri n m nh m h n c v ch t và l ạ ẽ ơ ả ề ấ ể ượ

ụ ứ

- Tìm hi u th c tr ng tình hình huy đ ng v n c a NH Vi ố ủ ự ể ạ ộ ệ ượ t Nam Th nh V ng ị

chi nhánh Thái Bình trong 3 năm t ừ 2010 đ n 2012. ế

Trang 1 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

- Th y đ i Ngân Hàng. ấ ượ c m i quan h gi a huy đ ng v n và s d ng v n t ộ ệ ữ ử ụ ố ạ ố ố

- Đánh giá vi c huy đ ng v n c a NH VPBank chi nhánh Thái Bình thông qua ố ủ ệ ộ

- T đó đ ra nh ng gi

các t s . ỷ ố

i pháp kh c ph c nh ng khó khăn và nâng cao hi u qu ừ ữ ề ả ụ ữ ệ ắ ả

3. Đ i t

ho t đ ng Huy Đ ng V n c a VPBank Thái Bình. ố ủ ạ ộ ộ

ng và ph m vi nghiên c u: ố ượ ứ ạ

- Đ i t ng nghiên c u ố ượ ứ : Ho t đ ng huy đ ng v n c a ngân hàng VPBank chi ố ạ ộ ủ ộ

nhánh Thái Bình.

- Ph m vi nghiên c u c a đ tài : ứ ủ ề ạ

+ V n i dung: Nghiên c u c s lý lu n, th c tr ng và gi i pháp nâng cao ề ộ ơ ở ứ ự ạ ậ ả

ch t l i Ngân Hàng VPBank chi nhánh Thái Bình , t đó cho ấ ượ ng huy đ ng v n t ộ ố ạ ừ

th y tác đ ng c a ho t đ ng huy đ ng v n đ n n n kinh t ế ề ạ ộ ủ ấ ộ ố ộ . ế

+ V không gian: T i Ngân Hàng Vi t Nam Th nh V ng chi nhánh Thái Bình. ề ạ ệ ượ ị

+ V th i gian: Kh o sát và đánh giá th c t ề ờ ự ế ả ố ủ ho t đ ng Huy Đ ng V n c a ạ ộ ộ

4. Ph

ngân hàng trong giai đo n năm 2010-2012. ạ

ng pháp nghiên c u: ươ ứ

Các phương pháp nghiên cứu cơ bản được vận dụng để thực hiện đề tài nghiên

cứu gồm:

a) Ph ng pháp thu th p s li u ươ ậ ố ệ

Thu th p s li u s c p t các b ng báo cáo ho t đ ng kinh doanh c a Ngân ậ ố ệ ơ ấ ừ ạ ộ ủ ả

Hàng qua 3 năm t ừ 2010 – 2012, đ ng th i tham kh o ý ki n tr c ti p các nhân viên ả ự ế ế ồ ờ

i Ngân Hàng v các ho t đ ng c a NH và trao đ i, tìm hi u hành vi c a khách hàng t ạ ạ ộ ủ ủ ề ể ổ

vào NH đ bi t đ ể ế ượ ậ c nh ng m t còn thi u sót c a NH. Bên c nh đó cũng thu th p ủ ữ ế ạ ặ

thông tin t các ph ng ti n truy n thông nh sách, báo chí, t p chí, internet,… ừ ươ ư ệ ề ạ

b) Ph ng pháp phân tích ươ

- Phân tích t ng h p đ th y đ c t ng quan tình hình ho t đ ng c a NH ể ấ ượ ổ ạ ộ ủ ổ ợ

- Ph ươ ng pháp so sánh s bi n đ ng c a s li u qua các năm. ộ ủ ố ệ ự ế

+ So sánh s tuy t đ i cho th y s bi n đ ng v s l ng c a các ch tiêu ấ ự ế ề ố ượ ệ ố ố ộ ủ ỉ

+ So sánh s t ố ươ ớ ng đ i đ tính t c đ phát tri n các ch tiêu năm sau so v i ể ố ể ộ ố ỉ

năm tr c.ướ

- Ph ng pháp đánh giá thông qua các t ươ ỷ ố ể ạ ộ s đ đánh giá hi u qu ho t đ ng ệ ả

Trang 2 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

c a NH. ủ

5. N i dung k t c u c a bài nghiên c u: ế ấ ủ ứ ộ

Ch ng 1 : Lý lu n chung v v n huy đ ng và công tác huy đ ng v n c a ngân hàng ươ ố ủ ề ố ậ ộ ộ

th ng m i. ươ ạ

Ch ng 2 : Th c tr ng công tác huy đ ng v n t i Ngân Hàng Vi t Nam Th nh ươ ố ạ ự ạ ộ ệ ị

V ng chi nhánh Thái Bình. ượ

Ch ng 3 : M t s gi i pháp tăng c ng công tác huy đ ng v n t i Ngân Hàng Vi ươ ộ ố ả ườ ố ạ ộ ệ t

Nam Th nh V ng chi nhánh Thái Bình.. ượ ị

Trang 3 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

CH

NG 1: LÝ LU N CHUNG V V N HUY Đ NG VÀ CÔNG TÁC

ƯƠ

Ề Ố

HUY Đ NG V N C A NGÂN HÀNG TH

NG M I.

Ố Ủ

ƯƠ

ủ 1.1.Khái ni m, đ c đi m c a v n huy đ ng trong ho t đ ng kinh doanh c a ủ ố ạ ộ ộ ể ệ ặ

ngân hàng th ng m i: ươ ạ

1.1.1.Khái ni m v v n huy đ ng c a ngân hàng th ng m i: ề ố ủ ộ ệ ươ ạ

ch c và cá nhân mà ngân hàng đang “V n huy đ ng là tài s n b ng ti n c a các t ả ề ủ ằ ộ ố ổ ứ

t m th i qu n lý và s d ng v i trách nhi m hoàn tr . V n huy đ ng còn đ ạ ả ố ử ụ ệ ả ờ ớ ộ ượ ọ c g i

là tài s n n ngân hàng. B ph n ngu n v n này chi m t ồ ố ế ậ ả ợ ộ ỷ ọ ấ tr ng l n và ch y u nh t ủ ế ớ

trong c c u ngu n v n c a b t kỳ m t NHTM nào.” ồ ố ủ ấ ơ ấ ộ

Ch có các NHTM m i đ c quy n huy đ ng v n d i nhi u hình th c khác nhau, ớ ượ ỉ ề ộ ố ướ ứ ề

mang tính đ c thù riêng v n có c a NHTM. Đây cũng chính là đi m khác bi ủ ể ặ ố ệ ữ t gi a

NHTM và các t ch c tín d ng phi ngân hàng. ổ ứ ụ

ạ Th c ch t, v n huy đ ng c a ngân hàng là m t b ph n c a thu nh p qu c dân t m ậ ủ ộ ộ ự ủ ậ ấ ố ộ ố

th i nhàn r i trong quá trình s n xu t, phân ph i và tiêu dùng, ng ấ ả ỗ ờ ố ườ ủ ở ữ ủ i ch s h u c a

chúng g i vào ngân hàng nh m m c đích thanh toán, ti t ki m hay đ u t . Nói cách ử ụ ằ ế ầ ư ệ

khác, h chuy n nh ng quy n s d ng v n cho ngân hàng đ ngân hàng tr l i cho ể ọ ượ ề ử ụ ả ạ ể ố

h 1 kho n thu nh p ho c m t s ti n ích khác. Sau đó, ngân hàng s s d ng l ọ ộ ố ệ ẽ ử ụ ả ậ ặ ạ i

nh ng ngu n v n này đ c p tín d ng cho nh ng ng ể ấ ữ ữ ụ ồ ố ườ i có nhu c u s d ng v n. ầ ử ụ ố

Nh v y, ngân hàng đã th c hi n vai trò t p trung v n và phân ph i l i v n d ư ậ ố ạ ố ự ệ ậ ố ướ i

hình th c ti n t ứ ề ệ ạ ộ , làm tăng nhanh quá trình luân chuy n v n, kích thích m i ho t đ ng ể ố ọ

kinh t phát tri n. Đ ng th i, chính nh ng ho t đ ng đó l i quy t đ nh s t n t i và ế ạ ộ ữ ể ờ ồ ạ ự ồ ạ ế ị

phát tri n ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng. ạ ộ ủ ể

1.1.2. Đ c đi m c a v n huy đ ng: ủ ố ộ ể ặ

- V n huy đ ng trong NHTM chi m t ế ố ộ ỷ ọ ủ tr ng l n trong t ng ngu n v n c a ổ ố ồ ớ

NHTM. Các NHTM ho t đ ng đ c ch y u là nh vào ngu n v n này. ạ ộ ượ ủ ế ờ ồ ố

- Đây là ngu n v n không n đ nh vì khách hàng có th rút b t c lúc nào, do đó ấ ứ ể ồ ố ổ ị

các NHTM c n ph i duy trì m t kho n d tr thanh kho n đ s n sàng đáp ng nhu ả ự ữ ể ẵ ứ ả ầ ả ộ

c u rút ti n c a khách hàng, đ đ m b o an toàn cho ho t đ ng c a ngân hàng, tránh ầ ề ủ ạ ộ ể ả ủ ả

s s t gi m đ t ng t v ngu n v n c a ngân hàng. ự ụ ố ủ ộ ề ả ộ ồ

Trang 4 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

- Đây là ngu n v n có tính c nh tranh m nh. Các ngân hàng đ thu hút khách ể ạ ạ ồ ố

ồ hàng đ n v i mình không ng ng “hoàn thi n” khung lãi su t th t h p d n nên ngu n ệ ậ ấ ừ ế ấ ẫ ớ

v n này có chi phí s d ng v n khá cao. ố ử ụ ố

- Vì nh ng đ c đi m trên nên các NHTM không đ c s d ng ngu n v n này ữ ể ặ ượ ử ụ ồ ố

, ch đ đ đ u t ể ầ ư ỉ ượ ử ụ c s d ng trong các ho t đ ng tín d ng và b o lãnh. ạ ộ ụ ả

ng m i: 1.2.Các hình th c huy đ ng v n c a ngân hàng th ộ ố ủ ứ ươ ạ

M t ho t đ ng không th thi u c a các NHTM là ti n hành huy đ ng v n đ ngân ế ủ ạ ộ ể ể ế ộ ố ộ

hàng đi vào ho t đ ng. Quá trình này thì h u nh đ u gi ng nhau các ngân hàng ạ ộ ư ề ầ ố ở

nh ng đ phân lo i các hình th c huy đ ng thì l i r t khác nhau. Đi u này còn ph ư ứ ể ạ ộ ạ ấ ề ụ

thu c vào các tiêu chí đ ộ ượ ự c l a ch n đ phân lo i: ể ạ ọ

1.2.1.Căn c phân lo i theo kỳ h n huy đ ng: ứ ộ ạ ạ

Phân lo i theo kỳ h n huy đ ng có ý nghĩa quan tr ng đ i v i ngân hàng vì nó liên ố ớ ạ ạ ộ ọ

quan m t thi t đ n tính an toàn và kh năng sinh l i c a ngu n v n huy đ ng cũng ậ ế ế ả ợ ủ ồ ố ộ

nh th i gian ph i hoàn tr khách hàng. Theo kỳ h n, hình th c huy đ ng đ c chia ư ờ ứ ạ ả ả ộ ượ

thành:

1.2.1.1.Huy đ ng ng n h n: ộ ắ ạ

Đây là hình th c huy đ ng ch y u trong các NHTM thông qua vi c phát hành các ủ ế ứ ệ ộ

ng ti n t công c n ng n h n trên th tr ắ ụ ợ ị ườ ạ ề ệ ắ và các nghi p v nh n ti n g i ng n ụ ử ề ệ ậ

c dùng đ cho vay ng n h n (d h n, ti n g i thanh toán,… ph n l n s này đ ạ ầ ớ ố ề ử ượ ể ắ ạ ướ i 1

năm) ho c đ ặ ượ c chuy n hoán kỳ h n đ th c hi n cho vay trung h n. Do th i gian ệ ể ự ể ạ ạ ờ

ng n nên lãi su t huy đ ng ng n h n th ng th p tuy nhiên tính n đ nh l i kém. ạ ắ ấ ắ ộ ườ ấ ổ ị ạ

1.2.1.2.Huy đ ng trung h n: ộ ạ

Đây là ngu n huy đ ng v n c a ngân hàng thông qua phát hành các công c n trung ố ủ ụ ợ ồ ộ

ng v n ho c nh n ti n g i trung h n (t h n trên th tr ạ ị ườ ề ử ạ ậ ặ ố ừ ộ 1 – 5 năm). V n huy đ ng ố

này ngân hàng có th s d ng t ể ử ụ ươ ồ ng đ i dài và thu n ti n. Tuy nhiên lãi su t ngu n ệ ấ ậ ố

huy đ ng này th ng cao h n ngu n ng n h n. Ngu n huy đ ng trung h n r t quan ộ ườ ạ ấ ắ ạ ơ ồ ồ ộ

tr ng và c n thi , thay đ i công ngh ầ ọ ế ể t đ ngân hàng th c hi n các ho t đ ng đ u t ệ ạ ộ ầ ư ự ổ ệ

và cho vay trung, dài h n v i lãi su t cao. ấ ạ ớ

1.2.1.3.Huy đ ng dài h n: ộ ạ

Đây là ngu n v n huy đ ng mà ngân hàng ch y u huy đ ng đ c trên th tr ủ ế ồ ố ộ ộ ượ ị ườ ng

ậ v n, v i ngu n này ngân hàng có th s d ng d dàng vì có tính n đ nh cao. Do v y, ố ể ử ụ ễ ồ ớ ổ ị

lãi su t ngân hàng ph i tr cũng r t cao. ả ả ấ ấ

Trang 5 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

1.2.2. Căn c phân lo i theo đ i t ng huy đ ng: ố ượ ứ ạ ộ

1.2.2.1.Huy đ ng v n t ố ừ ộ dân c : ư

ộ Đây là m t khu v c huy đ ng đ y ti m năng cho các ngân hàng. Ngân hàng huy đ ng ự ề ầ ộ ộ

các kho n ti n nhàn r i c a dân chúng và sau đó cho nh ng ng t ừ ỗ ủ ữ ề ả ườ ầ i c n v n đ m ố ể ở

, kinh doanh vay. Ngu n huy đ ng t dân c th r ng đ u t ộ ầ ư ồ ộ ừ ư ườ ng khá n đ nh. ổ ị

1.2.2.2.Huy đ ng v n t các doanh nghi p và các t ch c xã h i: ố ừ ộ ệ ổ ứ ộ

Đây là ngu n huy đ ng đ c đánh giá là r t l n, chi m t ồ ộ ượ ấ ớ ế ỷ ọ ổ tr ng khá l n trong t ng ớ

t ki m th i gian và chi phí trong thanh toán, các doanh nghi p dù v n huy đ ng. Đ ti ộ ố ể ế ệ ệ ờ

l n hay nh h u h t đ u có tài kho n trong ngân hàng. Các doanh nghi p khi bán ớ ế ề ỏ ầ ệ ả

đ c hàng hóa đ u g i ti n vào ngân hàng và rút ra khi c n. Chu kỳ ti n c a các ượ ử ề ủ ề ề ầ

ch c xã h i là không gi ng nhau. Vì v y ngân hàng luôn có doanh nghi p và các t ệ ổ ứ ậ ộ ố

trong tay m t kho n ti n l n mà mình có th s d ng m t cách t ng đ i thu n l ể ử ụ ề ớ ả ộ ộ ươ ậ ợ i. ố

Tuy nhiên đ l n c a kho n ti n này ph thu c nhi u vào các d ch v , các ti n ích ụ ộ ớ ủ ụ ề ệ ề ả ộ ị

mà ngân hàng mang l ạ ệ i khi khách hàng s d ng các d ch v . Đi u này khi n cho vi c ị ử ụ ụ ề ế

huy đ ng v n t các doanh nghi p và các t ố ừ ộ ệ ổ ứ ch c xã h i g n li n v i vi c m r ng, ề ộ ắ ở ộ ệ ớ

c i ti n ngân hàng. ả ế

1.2.2.3.Huy đ ng v n t các t ố ừ ộ ổ ứ ch c tín d ng khác: ụ

l n nhau đ Trong quá trình ho t đ ng các ngân hàng th ạ ộ ườ ng có kho n ti n g i ả ử ở ẫ ề ể

thu n ti n trong giao d ch, thanh toán,… Ngoài ra vi c vay l n nhau gi a các ngân ữ ệ ệ ẫ ậ ị

hàng cũng làm tăng ngu n v n huy đ ng. Đi u này tuy không th ng xuyên song là ề ố ồ ộ ườ

c n thi ầ ế ụ t trong ho t đ ng kinh doanh c a m i NHTM. Khi xu t hi n vi c thi u h t ạ ộ ủ ế ệ ệ ấ ỗ

hay kh năng thanh toán b đe d a,… các NHTM có th vay l n nhau. Quá d tr ự ữ ể ẫ ả ọ ị

các ngân hàng và trình tín d ng này là m t th a thu n gi a hai bên. Huy đ ng v n t ậ ố ừ ụ ữ ỏ ộ ộ

các t ch c tín d ng khác tuy khá d dàng nh ng s l ng th ng không l n và chi ổ ứ ố ượ ụ ư ễ ườ ớ

phí th ng cao h n. Do v y, hình th c này các ngân hàng th ườ ứ ậ ơ ườ ử ụ ng không s d ng

nhi u. M t khác, trong m t s tr ng h p c n thi t, ngân hàng còn có th vay t ộ ố ườ ề ặ ầ ợ ế ể ừ

ngân hàng trung ng. Đây cũng m t hình th c huy đ ng v n khá hi u qu . Tuy ươ ứ ệ ả ố ộ ộ

nhiên, ch trong nh ng tr ng h p th c s c n thi ữ ỉ ườ ự ự ầ ợ ế ế t thì ngân hàng m i s d ng đ n ớ ử ụ

hình th c này. ứ

Trang 6 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

1.2.3. Căn c phân lo i theo b n ch t các nghi p v huy đ ng v n: ệ ụ ứ ộ ố ả ạ ấ

Hình th c phân lo i này là hình th c ch y u đ ủ ế ứ ứ ạ ượ c các NHTM s d ng hi n nay. ử ụ ệ

Phân lo i theo nghi p v huy đ ng v n m t cách rõ ràng s t o s thu n ti n cho ẽ ạ ự ụ ệ ệ ậ ạ ộ ố ộ

ngân hàng khi ti n hành công tác huy đ ng. Các hình th c huy đ ng g m: ứ ế ộ ộ ồ

1.2.3.1.Huy đ ng v n qua nghi p v nh n ti n g i: ệ ụ ậ ề ử ộ ố

ạ  Huy đ ng ti n g i không kỳ h n: ề ử ộ

ầ V i lo i ti n này, khách hàng có th g i ti n vào và rút ra b t c lúc nào có nhu c u. ể ử ề ạ ề ấ ứ ớ

M c đích chính c a ng ụ ủ ườ ử ề ệ i g i ti n nh m đ m b o an toàn v tài s n và th c hi n ự ề ả ả ằ ả

các kho n thanh toán qua ngân hàng nên cũng đ ả ượ c g i là ti n g i thanh toán. Tài ử ề ọ

ng khách hàng là cá nhân ho c t kho n này m cho các đ i t ở ố ượ ả ặ ổ ứ ự ch c có nhu c u th c ầ

hi n thanh toán qua ngân hàng. ệ

Đ m tài kho n ti n g i thanh toán t i NHTM, khách hàng c n làm th t c sau: ề ử ể ở ả ạ ủ ụ ầ

ề - Đ i v i khách hàng cá nhân ch c n đi n vào m u gi y đ ngh m tài kho n ti n ề ố ớ ị ở ỉ ầ ề ẫ ấ ả

g i cá nhân, đăng ký ch ký m u, xu t trình và n p b n sao gi y ch ng minh nhân ử ữ ứ ấ ẫ ấ ả ộ

dân.

- Đ i v i khách hàng là t ch c, ch c n đi n vào m u gi y đ ngh m tài ố ớ ổ ị ở ỉ ầ ứ ề ề ấ ẫ

kho n ti n g i thanh toán, đăng ký m u ch ký và con d u c a ng ề ử ấ ủ ữ ẫ ả ườ ạ ấ i đ i di n, xu t ệ

ch ng minh t cách pháp nhân c a t ch c, và các trình và n p b n sao các gi y t ả ấ ờ ứ ộ ư ủ ổ ứ

gi y t ch ng minh t cách đ i di n h p pháp c a ch tài kho n. ấ ờ ứ ư ệ ợ ủ ủ ả ạ

- Đ i v i khách hàng là đ ng ch tài kho n c n đi n và n p gi y đ ngh m ố ớ ị ở ủ ề ề ả ầ ấ ộ ồ

tài kho n đ ng s h u, các gi y t ch ng minh t ở ữ ấ ờ ứ ả ồ ư cách đ i di n h p pháp c a ng ợ ủ ệ ạ ườ i

đ i di n cho t ệ ạ ổ ứ ch c tham gia tài kho n đ ng s h u, văn b n th a thu n qu n lý và ở ữ ả ả ậ ả ồ ỏ

s d ng tài kho n chung c a các đ ng ch tài kho n. ủ ử ụ ủ ả ả ồ

Theo thông l các n c phát tri n, ngân hàng không tr lãi cho khách hàng m tài ệ ở ướ ể ả ở

kho n ti n g i không kỳ h n vì m c đích c a khách hàng khi s d ng tài kho n này ề ử ử ụ ụ ủ ả ả ạ

là đ th c hi n thanh toán qua ngân hàng ch không ph i vì m c đích h ể ự ứ ụ ệ ả ưở ơ ng lãi. H n

i thi u đ đ n a ngân hàng còn yêu c u khách hàng ph i duy trì m t s d t ữ ộ ố ư ố ả ầ ể ượ c ể

ng các d ch v c a ngân hàng, n u không có đ s d này thì khách hàng ph i tr h ưở ủ ố ư ụ ủ ả ả ế ị

phí cho ngân hàng khi s d ng các d ch v c a ngân hàng. ử ụ ụ ủ ị

Vi Ở ệ ệ t Nam, do thói quen thanh toán b ng ti n m t và dân chúng ch a quen v i vi c ề ư ặ ằ ớ

ố s d ng tài kho n đ thanh toán nên đ thu hút khách hàng, ngân hàng v n tr lãi đ i ử ụ ể ể ẫ ả ả

v i lo i ti n g i này, tuy nhiên v i m c lãi su t r t th p (kho ng 2% /năm). ứ ớ ạ ề ử ấ ấ ả ấ ớ

Trang 7 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

Lãi ti n g i thanh toán đ c tính đ nh kỳ hàng tháng theo ph ng pháp tích s và lãi ử ề ượ ị ươ ố

đ ượ c nh p vào s d có tài kho n ti n g i c a khách hàng. ả ề ử ủ ố ư ậ

Đ tăng ngu n ti n không kỳ h n ngân hàng ph i đa d ng hóa và th c hi n t t các ệ ố ự ể ề ả ạ ạ ồ

d ch v trung gian, thu hút nhi u khách hàng l n. V i quy mô l n, c c u đa d ng, c ị ơ ấ ụ ề ạ ớ ớ ớ ơ

ch hoán đ i th i gian đáo h n c a các kho n ti n g i đ c th c hi n t t s làm ạ ủ ử ượ ế ề ả ổ ờ ệ ố ẽ ự

cho m c d ti n g i bình quân t ứ ư ề ử ạ i ngân hàng luôn cao và n đ nh, t o đi u ki n cho ổ ệ ề ạ ị

ngân hàng có th s d ng l ng ti n này đ cho vay mà không làm nh h ể ử ụ ượ ề ể ả ưở ế ng đ n

kh năng thanh toán c a ngân hàng ủ ả

 Huy đ ng ti n g i có kỳ h n: ề ử ộ ạ

Các kho n ti n g i có kỳ h n đ ử ề ả ạ ượ ờ c đ c tr ng b ng ch ng ch ti n g i ghi rõ th i ỉ ề ử ư ứ ằ ặ

ng. Khách hàng ch đ c rút ra sau m t th i gian nh t đ nh gian đáo h n và s l ạ ố ượ ỉ ượ ấ ị ờ ộ

theo kỳ h n đã đ c th a thu n khi g i ti n. Tuy nhiên ngân hàng có th gi ạ ượ ử ề ể ả ậ ỏ ế i quy t

cho khách hàng rút tr ướ c th i h n khi có yêu c u, nh ng ph i chuy n t ầ ờ ạ ể ừ ứ ấ m c lãi su t ư ả

ti n g i có kỳ h n sang áp d ng m c lãi su t không kỳ h n. ụ ề ử ứ ấ ạ ạ

Đ i v i lo i ti n g i có kỳ h n, m c đích c a vi c g i ti n là l i t c, không quan ệ ử ề ạ ề ố ớ ủ ử ụ ạ ợ ứ

tâm t i vi c t n d ng nh ng ti n ích thanh toán do ngân hàng cung c p. Vì v y đ ớ ệ ậ ụ ữ ệ ấ ậ ể

tăng t huy đ ng v n có kỳ h n ngân hàng có th s d ng các công c lãi su t và l ỷ ệ ể ử ụ ụ ấ ạ ộ ố

các chính sách khuy n khích l ế ợ i ích v t ch t khác nh x s ho c b c thăm trúng ư ổ ố ặ ấ ậ ố

th ng… đ t o ra s quan tâm thu hút khách hàng, đ t bi t v i nhóm khách hàng là ưở ể ạ ự ặ ệ ớ

cá nhân.

ạ V i đ c tính n đ nh c a ti n g i có kỳ h n, ngân hàng có th ch đ ng k ho ch ể ủ ộ ớ ặ ủ ử ề ế ạ ổ ị

hóa vi c s d ng ngu n v n, tìm ki m nh ng kho n đ u t có th i gian h p lý và ệ ử ụ ầ ư ữ ế ả ố ồ ờ ợ

thu l ợ i nhu n cao. ậ

 Huy đ ng ti n g i ti t ki m: ề ử ế ệ ộ

+ Ti t ki m không kỳ h n: t ki m không kỳ h n đ c thi ế ệ ạ S n ph m ti n g i ti ẩ ử ế ề ả ệ ạ ượ ế t

k dành cho đ i t ế ố ượ ử ng khách hàng là cá nhân có ti n t m th i nhàn r i mu n g i ề ạ ờ ỗ ố

ngân hàng vì m c tiêu an toàn và sinh l i, nh ng không thi t l p đ c k ho ch s ụ ợ ư ế ậ ượ ế ạ ử

d ng ti n g i trong t ụ ử ề ươ ử ng lai. Đ i v i khách hàng khi l a ch n hình th c ti n g i ố ớ ự ứ ề ọ

này, thì m c tiêu an toàn và ti n l i quan tr ng h n là m c tiêu sinh l ệ ợ ụ ụ ọ ơ ợ i. Đ i v i ngân ố ớ

hàng, vì lo i ti n g i này khách hàng mu n rút b t c lúc nào cũng đ c nên ngân ạ ề ấ ứ ử ố ượ

hàng ph i đ m b o t n qu đ chi tr và không ch đ ng đ ỹ ể ả ả ả ồ ủ ộ ả ượ c khi lên k ho ch s ế ạ ử

Trang 8 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

d ng ti n g i đ c p tín d ng. Do v y, ngân hàng th ụ ụ ử ể ấ ề ậ ườ ng tr lãi su t r t th p cho ấ ấ ả ấ

lo i ti n g i này. ạ ề ử

Đ i v i lo i ti n g i này, khách hàng có th g i ti n và rút ti n b t c lúc nào trong ạ ề ử ể ử ề ố ớ ấ ứ ề

gi giao d ch, m i l n giao d ch khách hàng ph i xu t trình s ti n g i và ch có th ờ ỗ ầ ổ ề ử ấ ả ị ị ỉ ể

th c hi n đ ự ệ ượ ể ự c các giao d ch ngân qu nh g i ti n ho c rút ti n, không th th c ư ử ề ề ặ ỹ ị

hi n đ c các giao d ch thanh toán nh trong tr ệ ượ ư ị ườ ủ ụ ng h p ti n g i thanh to n.Th t c ề ử ợ ỏ

m s ti n g i ti t ki m không kỳ h n r t đ n gi n, khách hàng đ n b t kỳ chi ở ổ ề ử ế ạ ấ ơ ế ệ ấ ả

nhánh nào c a ngân hàng đi n vào m u gi y đ ngh g i ti t ki m không kỳ h n có ị ử ế ủ ề ề ấ ẫ ệ ạ

kèm theo gi y ch ng minh nhân dân và ch ký m u. Nhân viên s hoàn t ứ ữ ẽ ẫ ấ ấ ủ ụ t th t c

nh n ti n và c p s ti n g i ngay cho khách hàng. ấ ổ ề ử ề ậ

+ Ti t ki m có kỳ h n: c thi t k dành cho khách ế ạ Ti n g i ti ề ử ế ệ t ki m đ nh kỳ đ ị ệ ượ ế ế

i và thi t l p đ c k hàng cá nhân có nhu c u g i ti n vì m c tiêu an toàn, sinh l ử ề ụ ầ ợ ế ậ ượ ế

ho ch s d ng ti n trong t ng lai. Đ i t ử ụ ề ạ ươ ố ượ ạ ề ử ng khách hàng ch y u c a lo i ti n g i ủ ế ủ

này là các cá nhân mu n có thu nh p n đ nh và th ậ ổ ố ị ườ ng xuyên, đáp ng cho vi c chi ứ ệ

ứ ử ề tiêu hàng tháng ho c hàng quý. Đa s khách hàng thích l a ch n hình th c g i ti n ự ặ ố ọ

này là công nhân, nhân viên h u trí. M c tiêu quan tr ng c a h khi ch n l a hình ọ ự ủ ụ ư ọ ọ

i t c có đ c theo đ nh kỳ. Do v y, lãi su t đóng vai trò quan th c ti n g i này là l ử ứ ề ợ ứ ượ ấ ậ ị

c đ i t tr ng đ thu hút đ ể ọ ượ ố ượ ạ ề ng khách hàng này. Dĩ nhiên, lãi su t tr cho lo i ti n ấ ả

t ki m đ nh kỳ cao h n lãi su t tr cho lo i ti n g i không kỳ h n. Ngoài ra, g i ti ử ế ấ ả ạ ề ử ệ ạ ơ ị

m c lãi su t còn thay đ i tùy theo lo i kỳ h n g i (1, 2, 3, 6, 9 hay 12 tháng) và tùy ứ ử ạ ạ ấ ổ

theo lo i đ ng ti n g i ti t ki m (VNĐ, USD, EUR hay vàng) và còn tùy theo uy tín, ề ử ế ạ ồ ệ

r i ro c a ngân hàng nh n ti n g i. ủ ề ử ủ ậ

ng t V th t c m s , theo dõi ho t đ ng và tính lãi cũng ti n hành t ạ ộ ề ủ ụ ở ổ ế ươ ự ư ề nh ti n

t ki m không kỳ h n, ch khác ch khách hàng đ c rút ti n theo đúng kỳ g i ti ử ế ệ ạ ỉ ở ỗ ượ ề

c phép rút ti n tr h n đã cam k t, không đ ạ ế ượ ề ướ ạ c h n. Tuy nhiên, đ khuy n khích và ể ế

thu hút khách hàng g i ti n đôi khi ngân hàng cho phép đ ử ề ượ c rút ti n g i tr ề ử ướ ạ c h n

ấ ề n u có nhu c u, nh ng khi đó ngân hàng s tr lãi cho khách hàng theo lãi su t ti n ế ẽ ả ư ầ

g i không kỳ h n. ử ạ

ạ Là s n ph m huy đ ng truy n th ng v i các hình th c phong phú và kỳ h n đa d ng ứ ề ạ ả ẩ ộ ớ ố

nên ti n g i ti c nhu c u c a ng ề ử ế t ki m r t phù h p v i dân c , đáp ng đ ớ ư ứ ệ ấ ợ ượ ầ ủ ườ ử i g i

ti n, kh năng huy đ ng c a ngân hàng t ộ ủ ề ả ừ ngu n v n này là r t ti m năng. Tuy nhiên ấ ề ồ ố

ngân hàng c n chú ý đ n chính sách lãi su t huy đ ng, nghiên c u đ đ a ra các hình ấ ứ ể ư ế ầ ộ

Trang 9 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

ố th c huy đ ng h p d n, phù h p v i tính đa d ng, phong phú và ph c t p c a đ i ứ ạ ủ ứ ạ ấ ẫ ộ ợ ớ

ng dân c . Đ c bi t c n có c ch tr lãi h p lý đ i v i lo i ti n g i ti t ượ ư ặ ệ ầ ơ ế ả ạ ề ố ớ ử ế ợ ệ t ki m

không kỳ h n, c ch đ m b o b ng vàng hay ngo i t m nh cho các lo i ti ơ ế ả ạ ệ ạ ạ ế ằ ả ạ ệ t ki m

nh m đ m b o quy n l i cho ng i g i ti n, t o ni m tin khuy n khích dân n i t ộ ệ ề ợ ằ ả ả ườ ử ề ề ế ạ

c g i vào ngân hàng ngày càng l n. ư ử ớ

1.2.3.2.Huy đ ng qua nghi p v đi vay: ệ ụ ộ

Hình th c này ngày càng chi m vai trò quan tr ng trong môi tr ứ ế ọ ườ ầ ng kinh doanh đ y

bi n đ ng nh hi n nay. Các NHTM có th vay t ế ộ ư ệ ể ừ nhi u ngu n khác nhau: ồ ề

 Phát hành các công c n : ụ ợ

Đây là hình th c huy đ ng v n có hi u qu khá cao c a các NHTM. Trong quá trình ả ứ ủ ệ ộ ố

nh ng th i đi m nh t đ nh, ngân hàng th y c n ph i huy đ ng thêm ho t đ ng, ạ ộ ở ấ ị ữ ể ầ ấ ả ờ ộ

c nh ng c h i kinh doanh đ y h p d n. Đi u đó, có nghĩa ngân hàng huy v n tr ố ướ ơ ộ ữ ề ầ ấ ẫ

đ ng v n ộ ố ở ế ủ ộ th ch đ ng, nghĩa là có đ u ra m i tính đ u vào. Ngân hàng xác đ nh rõ ớ ầ ầ ị

ệ quy mô v n huy đ ng, lo i ti n huy đ ng và đ a ra m c lãi su t h p lý làm cho vi c ạ ề ấ ợ ư ứ ộ ố ộ

huy đ ng v n c a ngân hàng thành công nhanh chóng. Đ vay trên th tr ng, ngân ố ủ ị ườ ể ộ

hàng có th phát hành kỳ phi u, ch ng ch ti n g i và trái phi u. ỉ ề ử ứ ể ế ế

+ Kỳ phi u ngân hàng : là m t lo i gi y t nh n n ng n h n do ngân hàng phát ế ấ ờ ạ ộ ậ ắ ạ ợ

ạ hành nh m huy đ ng v n trong dân c , ch y u là đ ph c v cho nh ng k ho ch ụ ụ ủ ế ữ ư ế ể ằ ố ộ

kinh doanh xác đ nh c a ngân hàng nh m t d án, m t ch ng trình kinh t ,… ư ộ ự ủ ộ ị ươ ế

+ Ch ng ch ti n g i (CDs): là công c vay n do ngân hàng bán cho ng ỉ ề ử ứ ụ ợ ườ ử ề i g i ti n

c l u thông khi ch a đ n h n thanh toán. Ng v i lãi su t nh t đ nh và đ ớ ấ ị ấ ượ ư ư ế ạ ườ ở ữ i s h u

CDs có th đ c hoàn tr toàn b s ti n g i c ng v i lãi khi đ n h n ho c có th ể ượ ộ ố ề ử ộ ế ạ ặ ả ớ ể

bán CDs tr c h n thanh toán trên th tr ng ti n t ướ ạ ị ườ ề ệ ấ . CDs là công c mang lãi su t , ụ

c tính trên c s 360 ngày và tr theo m nh giá và th i h n. lãi su t c a nó đ ấ ủ ượ ờ ạ ơ ở ệ ả

+ Trái phi u ngân hàng: ế là m t gi y t ộ ấ ờ có giá, xác nh n m t kho n n c a ngân ộ ợ ủ ậ ả

ộ hàng v i khách hàng v i nh ng cam k t nh thanh toán m t s ti n xác đ nh vào m t ư ộ ố ề ữ ế ớ ớ ị

ng lai. Trái phi u đ c phát hành trong toàn b h th ng ngân ngày xác đ nh trong t ị ươ ế ượ ộ ệ ố

hàng, ch y u đ huy đ ng v n trung và dài h n. ộ ủ ế ể ạ ố

 Vay ngân hàng trung ng: ươ

ủ Khi c n v n c p bách đ đ m b o kh năng thanh toán thì NHTM có th vay c a ể ả ể ả ả ầ ấ ố

NHTW b ng cách tái chi t kh u gi y t có giá ho c đ ằ ế ấ ờ ấ ặ ượ c tái c p v n. ấ ố

 Vay các TCTD khác:

Trang 10 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

Đó là ngu n mà các NHTM vay l n nhau trên th tr ng liên ngân hàng. Đây cũng là ị ườ ẫ ồ

m t hình th c cho vay, nh ng th c ch t nó là m t hình th c t ng tr gi a các ngân ứ ươ ứ ư ự ấ ộ ộ ợ ữ

c s h p tác đôi bên cùng có l i. Các ngân hàng đang có d tr v hàng đ có đ ể ượ ự ợ ợ ự ữ ượ t

yêu c u s có th s n lòng cho các ngân hàng khác vay đ tìm ki m lãi su t cao. ể ẵ ế ể ẽ ấ ầ

Ng i, các ngân hàng đang thi u hút d tr có nhu c u vay m n t c th i đ c l ượ ạ ự ữ ế ượ ứ ờ ể ầ

các TCTD khác là đ đ m b o kh năng thanh toán. Nh v y, ngu n vay m n t ả ượ ừ ư ậ ả ả ồ ể

đáp ng nhu c u d tr và chi tr c p bách và trong nhi u tr ự ữ ứ ầ ả ấ ề ườ ng h p s b sung ợ ẽ ổ

ho c thay th cho ngu n vay m n t NHNN. ượ ừ ế ặ ồ

1.2.3.3. Huy đ ng v n qua các hình th c khác: ứ ố ộ

Đây là ngu n mà ngân hàng huy đ ng đ c thông qua vi c cung c p các ph ồ ộ ượ ệ ấ ươ ệ ng ti n

thanh toán, các d ch v y thác đ u t ng có chi phí th p. T ầ ư ụ ủ ị . Ngu n v n này th ố ồ ườ ấ ỷ

tr ng ngu n v n này cao hay th p tùy thu c vào ch t l ấ ượ ấ ồ ố ọ ộ ủ ng d ch v và uy tín c a ụ ị

ngân hàng.

1.2.4. Căn c phân lo i theo đ ng ti n huy đ ng: ứ ồ ộ ề ạ

ủ ạ Ngân hàng có th huy đ ng v n theo lo i ti n, ngoài hình th c ph bi n và ch đ o ạ ề ổ ế ứ ể ộ ố

là ti n n i t , ngân hàng có th thu hút thêm các lo i ngo i t ộ ệ ề ạ ệ ể ạ khác nh : USD, ư

EURO,… Ngu n này xu t phát t c a t ng qu c gia mà có quy ấ ồ ừ ặ đ c đi m kinh t ể ế ủ ừ ố

ng th c huy đ ng nh th nào còn tùy thu c vào tình đ nh khác nhau. Tuy nhiên ph ị ươ ư ế ứ ộ ộ

hình kinh t t ng th i kỳ. Các NHTM n c ta th ế ừ ờ ướ ườ ử ng chia làm hai m ng: Ti n g i ề ả

b ng VNĐ và ti n g i b ng ngo i t ằ ề ử ằ ạ ệ ẽ ư . Trên c s xác đ nh m c phí ngân hàng s đ a ứ ơ ở ị

ra lãi su t và kỳ h n h p lý v i t ng lo i ti n. ợ ạ ề ớ ừ ấ ạ

1.3.Các nhân t nh h ng đ n công tác huy đ ng v n: ố ả ưở ộ ố ế

M i ho t đ ng kinh doanh di n ra đ u ch u s tác đ ng nh t đ nh c a môi tr ạ ộ ị ự ấ ị ủ ễ ề ọ ộ ườ ng

xung quanh. Công tác huy đ ng v n-công tác quan tr ng hàng đ u c a NHTM cũng ầ ủ ộ ố ọ

không n m ngoài quy lu t đó. Trong xu h ng qu c t hóa hi n nay đòi h i các ằ ậ ướ ố ế ệ ỏ

NHTM ph i không ng ng nâng cao năng l c c nh tranh đ có th thu hút đ ừ ự ể ể ạ ả ượ c

ngu n v n l n v i chi phí th p đ t n t i và phát tri n. Do đó, nghiên c u các nhân ể ồ ạ ố ớ ấ ớ ồ ứ ể

nh h ng, tìm gi i pháp nâng cao kh năng huy đ ng v n là r t c n thi t. Các t ố ả ưở ả ấ ầ ả ộ ố ế

nhân t nh h ng đ n công tác huy đ ng v n là r t nhi u nh ng t p trung l i có ố ả ưở ư ế ề ậ ấ ộ ố ạ

hai nhóm nhân t là: khách quan và ch quan ố ủ

ch quan: 1.3.1.Nh ng nhân t ữ ố ủ

ấ  Th nh t là lãi su t: ứ ấ

Trang 11 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

V i t cách là giá v n, lãi su t có tác đ ng tr c ti p đ n ho t đ ng tín d ng, cho vay ớ ư ự ế ạ ộ ụ ế ấ ố ộ

và huy đ ng v n c a ngân hàng, tác đ ng đ n l i nhu n khi xem xét k t qu kinh ố ủ ế ợ ộ ộ ế ả ậ

ễ doanh, tính toán lãi su t chênh l ch đ u ra đ u vào. Khi lãi su t thay đ i theo di n ệ ấ ầ ầ ấ ổ

ng ti n t , ph n ánh đúng tín hi u c a th bi n quan h cung c u v v n trên th tr ầ ề ố ị ườ ế ệ ề ệ ệ ủ ả ị

tr ườ ng, đi u đó khi n ngân hàng ph i tìm ki m ho ch đ nh m c lãi su t phù h p cho ế ứ ề ế ả ạ ấ ợ ị

mình. Trong tr ng h p lãi su t tác đ ng b i các y u t phi v t ch t (y u t tâm lý, ườ ế ố ấ ợ ở ộ ế ố ậ ấ

i đ i v i công tác huy y u t ế ố ạ c nh tranh không lành m nh,…) s có tác đ ng b t l ạ ấ ợ ố ớ ẽ ộ

đ ng v n c a ngân hàng nh t là đ i v i ngân hàng nh ít có uy tín và th ố ớ ộ ố ủ ấ ỏ ươ ệ ng hi u.

Trong tr ườ ng h p đó vi c tăng lãi su t huy đ ng s tác đ ng hi u ng đ n toàn b ộ ệ ứ ệ ế ẽ ấ ợ ộ ộ

h th ng bu c các ngân hàng khác cũng ph i tăng lãi su t đ gi ệ ố ấ ể ữ ả ộ ử chân khách hàng g i

ti n trong khi có th không th c s khó khăn v ngu n v n. Trong n n kinh t ự ự ể ề ề ề ồ ố ế ị th

tr ng các hi n t ng kinh t ườ ệ ượ th ế ườ ng có di n bi n thay đ i nhanh. Lãi su t cũng ổ ễ ế ấ

cũng là y u t ế ố nh y c m và th ả ạ ườ ổ ủ ng xuyên thay đ i g n li n v i s thay đ i c a ổ ắ ớ ự ề

quan h cung c u v v n. Vì v y, NHTM trong quá trình ho t đ ng c n có s theo ạ ộ ề ố ự ệ ầ ậ ầ

i pháp ng phó k p th i nh m n đ nh dõi sát sao s bi n đ ng đó đ có nh ng gi ộ ự ế ữ ể ả ằ ổ ứ ờ ị ị

 Th hai là chi n l

tình hình kinh doanh c a mình. ủ

ế ượ ứ c kinh doanh c a ngân hàng: ủ

M i ngân hàng đ u xây d ng cho mình m t chi n l ự ế ượ ề ỗ ộ ế c kinh doanh c th . Chi n ụ ể

c kinh doanh đ c xây d ng d a trên vi c ngân hàng xác đ nh v trí hi n t l ượ ượ ệ ạ ủ i c a ự ự ệ ị ị

mình trong h th ng, th y đ ệ ố ấ ượ ờ c đi m m nh, đi m y u, c h i, thách th c đ ng th i ứ ồ ơ ộ ế ể ể ạ

c s thay đ i c a môi tr ng kinh doanh trong t ng lai. Thông qua d đoán đ ự ượ ự ổ ủ ườ ươ

chi n l ế ượ c kinh doanh ngân hàng có th quy t đ nh thu h p hay m r ng vi c huy ế ị ở ộ ệ ẹ ể

l các lo i ngu n v n, tăng hay gi m chí phí huy đ ng. đ ng v n, có th thay đ i t ộ ổ ỷ ệ ể ố ạ ả ố ộ ồ

N u chi n l c khai thác m t cách t i đa ế ượ ế c kinh doanh đúng đ n, các ngu n v n đ ắ ố ượ ồ ộ ố

thì ho t đ ng huy đ ng v n s phát huy đ ộ ố ẽ ạ ộ ượ c hi u qu . ả ệ

Trong chi n l c kinh doanh c a ngân hàng chi n l ế ượ ế ượ ủ ấ c khách hàng đóng vai trò r t

ố ủ quan tr ng. Nó tác đ ng tr c ti p đ n s thành công trong công tác huy đ ng v n c a ự ế ế ự ộ ọ ộ

ngân hàng. Đ có đ c thành công, tr ể ượ ướ ơ c tiên, ngân hàng c n ph i tìm hi u đ ng c , ể ầ ả ộ

thói quen, mong mu n c a ng i g i ti n, th m chí t ng đ i t ng khách hàng thông ố ủ ườ ử ề ố ượ ừ ậ

qua phân tích l i ích khách hàng. Trên c s thông tin v khách hàng đ a ra chính sách ợ ở ở ư ề

lãi su t h p lý đông th i xây d ng chính sách ph c v và ti p đón khách hàng t o s ụ ụ ấ ợ ạ ự ự ế ờ

Trang 12 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

tho i mái khi khách hàng giao d ch. T đó, s t o thu n l ẽ ạ ậ ợ ừ ả ị ộ i cho công tác huy đ ng

 Th ba là m ng l

v n c a ngân hàng. ố ủ

i chi nhánh: ứ ạ ướ

Ngoài vi c quan tâm đ n lãi su t, d ch v ti n ích c a ngân hàng ng i g i ti n còn ụ ệ ủ ệ ế ấ ị ườ ử ề

quan tâm đ n v n đ thu n ti n trong vi c g i ti n. Nh t là kho n ti t ki m c a dân ệ ử ề ế ấ ệ ề ả ấ ậ ế ủ ệ

ng là nh ng kho n không l n nên ng i dân r t ng i đi m t quãng đ ng xa c th ư ườ ữ ả ớ ườ ạ ấ ộ ườ

nhà còn h n.Vì v y, ngân hàng đ n vài cây s ch đ g i ti n ch ng thà đ c t gi ế ố ỉ ể ử ề ể ấ ẳ ữ ở ậ ơ

ch c m ng l c n t ầ ổ ứ ạ ướ i ho t đ ng r ng, h p lý trên đ a bàn dân c s giúp ngân hàng ị ạ ộ ư ẽ ợ ộ

có nhi u c h i thu hút v n h n, giúp ng i g i ti n ti t ki m th i gian và chi phí ơ ộ ề ố ơ ườ ử ề ế ệ ờ

ự ủ đ th c hi n giao d ch. Tuy nhiên, vi c m chi nhánh c n phù h p v i năng l c c a ở ể ự ệ ệ ầ ợ ớ ị

ngân hàng . Y u t đ a đi m cũng tác đ ng đ n tâm lý khách hàng, m t ngân hàng ế ố ị ế ể ộ ộ

v trí thu n l i nh khu v c trung tâm, đông dân c , đi l n m ằ ở ị ậ ợ ự ư ư ạ i thu n ti n,.. s giúp ệ ẽ ậ

 Th t

ngân hàng thu hút đ c nhi u khách hàng h n. ượ ề ơ

là uy tín c a ngân hàng: ứ ư ủ

Trên c s nghiên c u s n có đã đ t đ c, m i ngân hàng s t o đ ứ ẵ ơ ở ạ ượ ẽ ạ ượ ỗ ả c m t hình nh ộ

riêng trong lòng khách hàng. M t ngân hàng l n có uy tín ti ng tăm trong nhi u năm ề ế ớ ộ

i th h n trong vi c huy đ ng v n. S tin t ng c a khách hàng s giúp cho s có l ẽ ợ ế ơ ự ệ ố ộ ưở ủ ẽ

ngân hàng có kh năng n đ nh kh i l ng v n huy đ ng và ti t ki m chi phí huy ố ượ ả ổ ị ộ ố ế ệ

ng h p lãi su t ti n g i t đ ng. Th m chí, trong tr ộ ậ ườ ấ ề ử ạ ợ i ngân hàng th p h n đôi chút, ấ ơ

nh ng ng i có ti n v n l a ch n m t ngân hàng có uy tín h n đ g i mà không tìm ữ ườ ẫ ự ể ử ề ọ ơ ộ

nh ng n i có lãi su t h p d n h n vì h tin r ng ấ ấ ữ ằ ẫ ơ ọ ơ ở đây đ ng v n c a mình đ ố ủ ồ ượ c

 Th năm là năng l c trình đ đ o đ c ngh nghi p c a cán b ngân hàng

tuy t đ i an toàn. ệ ố

: ộ ạ ứ ệ ủ ự ứ ộ ề

N u ngân hàng qu n lý t ế ả ố ề ặ t v m t nhân s , tài s n n , tài s n có, t c là trong quá ợ ự ứ ả ả

trình ho t đ ng kinh doanh c a mình, ngân hàng d đoán đ ủ ạ ộ ự ượ c nh ng r i ro x y ra, ủ ữ ả

c môi tr ng đ u t d đoán đ ự ượ ườ ầ ư ủ ạ c a mình có hi u qu hay không thì quá trình ho t ệ ả

c an toàn v n, tăng uy tín, t o đi u ki n thu hút đ ng c a ngân hàng đ m b o đ ộ ủ ả ả ượ ề ệ ạ ố

khách hàng g i ti n cũng nh vay ti n. ử ề ư ề

ệ M t khác, trình đ nghi p v c a cán b ngân hàng càng cao, m i thao tác th c hi n ệ ụ ủ ự ặ ộ ộ ọ

nhanh chóng, chính xác, hi u qu ; thái đ ph c v , tác phong làm vi c c a nhân viên ộ ụ ụ ệ ủ ệ ả

ngân hàng t t, nhi t tình, c i m , t o thu n l i cho khách hàng s gây đ ố ệ ở ạ ậ ợ ở ẽ ượ ấ c n

ng t t v i khách hàng, t đó s thu hút đ t ượ ố ớ ừ ẽ ượ ộ ụ c nhi u khách hàng h n. Thái đ ph c ề ơ

Trang 13 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

ng l n đ n công tác huy v c a nhân viên ngân hàng đ i v i khách hàng có nh h ụ ủ ố ớ ả ưở ế ớ

ồ đ ng v n cho ngân hàng. Do đó ngân hàng c n chú tr ng đ n công tác đào t o b i ộ ế ạ ầ ố ọ

ng nâng cao nghi p v cho cán b công nhân viên c a mình đ ng th i m i nhân d ưỡ ụ ủ ệ ờ ộ ỗ ồ

viên cũng c n nâng cao tác phong làm vi c, phong thái ph c v có nh v y thì công ệ ụ ụ ư ậ ầ

tác huy đ ng v n c a ngân hàng m i đ t đ c hi u qu cao. ớ ạ ượ ố ủ ộ ệ ả

 Th nh t là môi tr

: khách quan 1.3.2.Nh ng nhân t ữ ố

ng pháp lý: ứ ấ ườ

Nh chúng ta đã bi t, ho t đ ng c a ngân hàng có m c đ nh h ư ế ứ ộ ả ạ ộ ủ ưở ế ng, tác đ ng h t ộ

s c m nh m đ i v i n n kinh t ứ ẽ ố ớ ề ạ ế ủ ấ ộ c a b t kỳ qu c gia nào. C th vi c huy đ ng ụ ể ệ ố

v n và s d ng v n c a ngân hàng đ u tác đ ng tr c ti p đ n t c đ tăng tr ề ố ố ủ ế ố ử ụ ự ế ộ ộ ưở ng

c a n n kinh t ủ ề ế ấ , thu nh p c a các ch th , t c đ chu chuy n v n, tình tr nh th t ộ ủ ể ố ậ ủ ể ạ ố

l m phát. Chính vì l l đó, ho t đ ng c a ngân hàng ph i ch u s qu n lý nghi p, t ệ ỷ ệ ạ ẽ ị ự ả ạ ộ ủ ả

g t gao h n các doanh nghi p khác. Th c t ắ ự ế ệ ơ ủ ngân hàng ph i ch u s đi u ch nh c a ị ự ề ả ỉ

ậ r t nhi u chính sách, quy đ nh c a chính ph , c a NHNN; đó là lu t các TCTD, lu t ấ ủ ủ ủ ề ậ ị

ự ữ ạ dân s và hàng lo t các quy đ nh c th trong t ng th i kỳ v lãi su t, d tr , h n ụ ể ự ừ ề ấ ạ ờ ị

m c. Trong s ràng bu c v lu t pháp này thì các y u t c a các nghi p v huy ề ậ ế ố ủ ụ ự ứ ệ ộ

đ ng v n ch c ch n s b thay đ i và k t qu làm nh h ộ ắ ẽ ị ế ả ả ắ ố ổ ưở ệ ng đ n quy mô và hi u ế

qu c a vi c huy đ ng v n. B i khi chính sách c a nhà n ả ủ ủ ệ ở ộ ố ướ c, NHNN v chính sách ề

ti n t , chính sách tài chính, lãi su t, tín d ng,.. thay đ i s nh h ng đ n kh năng ề ệ ổ ẽ ả ụ ấ ưở ế ả

 Th hai môi tr

thu hút v n cũng nh ch t l ư ấ ượ ố ng ngu n v n c a NHTM. ố ủ ồ

ng kinh t ứ ườ ế ộ -chính tr -xã h i: ị

Ho t đ ng c a NHTM nói chung và ho t đ ng huy đ ng v n nói riêng không th ạ ộ ạ ộ ủ ố ộ ể

thoát ly kh i môi tr ng kinh doanh đ c bi t là môi tr ng kinh t -chính tr -xã h i. ỏ ườ ặ ệ ườ ế ộ ị

Trong các ho t đ ng c a ngân hàng thì ho t đ ng huy đ ng v n và s d ng v n luôn ạ ộ ạ ộ ử ụ ủ ộ ố ố

nh t c đ tăng tr b các ch tiêu kinh t ỉ ị ế ư ố ộ ưở ạ ng, thu nh p, tình tr ng th t nghi p, l m ạ ệ ấ ậ

tăng tr ng, s n xu t phát tri n, t phát,…tác đ ng tr c ti p. Khi n n kinh t ự ế ề ộ ế ưở ể ừ ả ấ ạ đó t o

ng thu n l đi u ki n tích lũy nhi u h n, do đó t o môi tr ề ề ệ ạ ơ ườ ậ ợ ố i cho vi c thu hút v n ệ

cũng nh c p tín d ng c a ngân hàng. Ng suy thoái, l m phát ư ấ ủ ụ c l ượ ạ i, khi n n kinh t ề ế ạ

tăng làm cho môi tr ng đ u t ườ ầ ư ị ủ b thu h p thì quá trình t o v n cũng nh cho vay c a ư ẹ ạ ố

ngân hàng s g p nhi u khó khăn. ẽ ặ ề

Không m t qu c gia nào có th phát tri n n u môi tr ng chính tr không n đ nh. S ể ế ể ộ ố ườ ổ ị ị ự

n đ nh v chính tr hay chính sách ngo i giao cũng tác đ ng m nh m đ n quan h ổ ẽ ế ề ạ ạ ộ ị ị ệ

Trang 14 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

các n v n c a ngân hàng v i các ngân hàng khác ớ ố ủ ở ướ c trong khu v c cũng nh trên ự ư

thê gi i. Đi u này cũng là nhân t tác đ ng đ n công tác huy đ ng v n c a ngân ớ ề ố ủ ế ộ ộ ố

 Th ba là môi tr

hàng.

ng văn hóa: ứ ườ

Đây cũng là nhân t c các nhà kinh doanh ngân hàng quan tâm vì nó có kh năng đ ố ượ ả

chi ph i r t l n đ n hành vi tiêu dùng các s n ph m d ch v ngân hàng c a khách ố ấ ớ ủ ụ ế ả ẩ ị

hàng. Đó là: phong t c t p quán, trình đ dân trí, l i s ng c a ng ụ ậ ộ ố ố ủ ườ ẳ i dân,… Ch ng

c s h n thói quen c a ng ạ ủ ườ i dân trong vi c s d ng ti n m t hay tâm lý lo ng i tr ề ệ ử ụ ạ ướ ự ặ

t c a ng s t giá c a đ ng ti n cũng nh s hi u bi ụ ư ự ể ủ ồ ề ế ủ ườ ạ i dân v các ngân hàng và ho t ề

ng r t l n t i ho t đ ng huy đ ng v n c a ngân hàng. đ ng ngân hàng s có nh h ộ ẽ ả ưở ấ ớ ớ ố ủ ạ ộ ộ

t v ngân hàng cũng nh các ho t đ ng cung c p d ch N u nh dân c có s hi u bi ư ự ể ư ế ế ề ạ ộ ư ấ ị

v c a ngân hàng và th y đ ụ ủ ấ ượ c các ti n ích c a chúng mang l ủ ệ ạ ề i thì h s g i nhi u ọ ẽ ử

ti n vào ngân hàng h n và nh v y công tác huy đ ng v n cũng thu n l i h n. ư ậ ậ ợ ơ ề ơ ộ ố

các n Ở ướ ệ c phát tri n dân chúng có thói quen g i ti n vào ngân hàng và th c hi n ử ề ự ể

thanh toán qua ngân hàng, ngân hàng là m t cái gì đó không th thi u trong cu c s ng. ộ ố ể ế ộ

c đang phát tri n nh n c ta thì ng Tuy nhiên v i đ i b ph n các n ớ ạ ộ ậ ướ ư ướ ể ườ ư i dân ch a

có thói quen g i ti n vào ngân hàng đ s d ng d ch v ngân hàng, h có thói quen ể ử ụ ử ề ụ ọ ị

ti n m t, vàng b c, ngo i t nên nó là m t trong nh ng nhân t nh h c t tr ấ ữ ề ạ ệ ặ ạ ữ ộ ố ả ưở ng

 Th t

m nh m đ n ho t đ ng huy đ ng v n c a NHTM. ố ủ ạ ộ ẽ ế ạ ộ

là y u t c nh tranh trên th tr ng tài chính: ứ ư ế ố ạ ị ườ

Ho t đ ng kinh doanh ngân hàng ngày càng có s tham gia c a nhi u ngân hàng cũng ạ ộ ự ủ ề

nh các t ch c tài chính phi ngân hàng. Do đó, xu h ư ổ ứ ướ ạ ng c nh tranh ngày càng m nh ạ

t gi a NHTM và các t ch c tài chính phi ngân hàng. Xu m , làm gi m s khác bi ả ự ẽ ệ ữ ổ ứ

ng c nh tranh trong ngành ngân hàng ngày càng gia tăng do các y u t h ướ ế ố ạ ổ thay đ i

chính sách tài chính ti n t ề ệ ổ ề , đ i m i tài chính c a các doanh nghi p kinh doanh ti n ủ ệ ớ

,..ệ t

Trong đó c nh tranh gi a các NHTM v huy đ ng ti n g i di n ra khá m nh m và ử ữ ẽ ề ề ễ ạ ạ ộ

i nhi u hình th c. Các ngân hàng có th áp d ng nh ng đi u ki n gi ng nhau cho d ướ ụ ữ ứ ể ề ề ệ ố

nh ng kho n ti n g i ti ả ử ế ữ ề t ki m gi ng nhau ố ệ ở ế hai ngân hàng khác nhau. Do đó, n u

các ngân hàng không đ a ra đ c nh ng nét n i b t, ti n ích h n cho khách hàng khi ư ượ ổ ậ ữ ệ ơ

 Th năm là môi tr

h g i ti n vào ngân hàng thì s r t khó khăn trong công tác huy đ ng v n. ọ ử ề ẽ ấ ộ ố

ứ ườ ệ ng công ngh :

Trang 15 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

Môi tr ng công ngh thông tin hi n nay đ ườ ệ ệ ượ ủ c coi nh s c m nh c nh tranh c a ạ ư ứ ạ

m i ngân hàng trong s c nh tranh m nh m không nh ng gi a nh ng ngân hàng ự ạ ữ ữ ữ ẽ ạ ỗ

trong n c v i các ngân hàng n c ngoài ướ ớ c v i nhau mà còn gi a ngân hàng trong n ữ ướ ớ ướ

trong ti n trình h i nh p và m c a kinh t qu c t . Môi tr ở ủ ế ậ ộ ế ố ế ườ ộ ng công ngh là m t ệ

r t quan tr ng. Trong ho t đ ng ngân hàng, nó t o đi u ki n ti p xúc cao y u t ế ố ấ ạ ộ ề ế ệ ạ ọ

gi a khách hàng v i ngân hàng. N u m t qu c gia có công ngh phát tri n, ngân hàng ữ ệ ế ể ớ ộ ố

ế có kh năng ng d ng nó trong ho t đ ng ngân hàng s t o đi u ki n tăng di n ti p ạ ộ ẽ ạ ứ ụ ệ ệ ề ả

xúc v i khách hàng t đó s giúp ngân hàng thu n l ớ ừ ậ ợ ơ ộ i h n trong công tác huy đ ng ẽ

v n.ố

Hi n nay các ngân hàng Vi t Nam đã nh n th c và hi u rõ đ ệ ệ ứ ể ậ ượ ầ ủ c t m quan tr ng c a ọ

công ngh ngân hàng trong công tác huy đ ng v n nói riêng và trong ho t đ ng kinh ộ ạ ộ ệ ố

ầ ầ doanh ngân hàng nói chung nên trong nh ng năm g n đây nhi u ngân hàng đã d n d n ữ ề ầ

áp d ng nh ng công ngh ngân hàng hi n đ i vào ho t đ ng kinh doanh c a mình ạ ộ ụ ủ ữ ệ ệ ạ

nh : d ch v “ngân hàng tr c tuy n”, th thông minh, h th ng máy ATM, máy ẻ ệ ố ư ị ụ ự ế

POS,.. r ng kh p. ộ ắ

1.4.M t s ch tiêu đánh giá ch t l ng công tác huy đ ng v n: ộ ố ỉ ấ ượ ố ộ

1.4.1.Chi phí huy đ ng v n: ố ộ

 Lãi su t huy đ ng: ộ ấ

Lãi su t huy đ ng luôn là v n đ quan tâm hàng đ u c a các ch th kinh t . Ng ầ ủ ủ ể ề ấ ấ ộ ế ườ i

i su t cao trong khi đó ng i đi vay l g i mu n l ử ố ạ ấ ườ ạ i mu n lãi su t th p. Là trung gian ấ ấ ố

đóng vai trò là c u n i gi a hai đ i t ố ượ ữ ầ ố ng trên, ngân hàng ph i tìm cách đi u chính ả ề

ả m c lãi su t sao cho h p lý nh t đ i v i các bên nh ng đi u quan tr ng là v n ph i ấ ố ớ ứ ư ề ẫ ấ ợ ọ

i ích c a ngân hàng. Vì v y, trong huy đ ng v n, m i ngân hàng đ u c đ m b o l ả ả ợ ề ố ủ ậ ộ ỗ ố

g ng áp d ng m i bi n pháp có th nh m tìm ki m đ ắ ụ ệ ế ể ằ ọ ượ c nh ng ngu n v n sao cho ồ ữ ố

ớ chi phí huy đ ng v n bình quân là nh nh t và s d ng s v n đó đ cho vay v i ử ụ ố ố ể ấ ố ộ ỏ

m t m c lãi su t có th ch p nh n đ c trên th tr ng. Chi phí huy đ ng v n đ ể ấ ậ ượ ứ ấ ộ ị ườ ố ượ c ộ

đánh giá qua h th ng các ch tiêu lãi su t huy đ ng bình quân (tính b ng bình quân ấ ệ ố ằ ộ ỉ

gia quy n c a lãi su t các ngu n theo kh i l ề ủ ố ượ ấ ồ ủ ng t ng ngu n), lãi su t huy đ ng c a ừ ấ ồ ộ

t là lãi su t c nh tranh NEC. t ng ngu n và đ c bi ồ ừ ặ ệ ấ ạ

ấ M t khác, cũng v i m t m c chi phi tr lãi bình quân, s đa d ng hóa trong lãi su t ứ ự ả ạ ặ ớ ộ

cho phù h p v i m i hình th c huy đ ng v n là c n thi ứ ầ ớ ỗ ợ ố ộ ế ấ t. S đa d ng hóa lãi su t ự ạ

làm cho tăng tính hi u qu c a chính sách lãi su t mà ngân hàng đ a ra. N u có chính ả ủ ư ế ệ ấ

Trang 16 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

sách lãi su t phù h p, hi u qu ngân hàng s t i thi u hóa đ ẽ ố ệ ấ ả ợ ể ượ ẫ c chi phí trong khi v n

 Chí phí khác:

hoàn thành k ho ch v ngu n v n huy đ ng. ề ế ạ ồ ố ộ

Bên c nh chi phí chính là lãi su t, trong quá trình huy đ ng v n còn có các chi phí ấ ạ ố ộ

khác nh chi phí ti n l ng cho cán b huy đ ng, chi phí in n phát hành th ề ươ ư ấ ộ ộ ươ ng

ữ phi u, kỳ phi u,… chi phí c s v t ch t, chi phí giao d ch qu ng cáo,… Tuy nh ng ơ ở ậ ế ế ấ ả ị

chi phí này chi m m t t tr ng t ng đ i nh nh ng n u ti c thì cũng ộ ỷ ọ ế ươ ư ế ố ỏ ế t ki m đ ệ ượ

góp ph n gi m b t gánh n ng chi phí cho ngân hàng. ặ ầ ả ớ

1.4.2.Các hình th c huy đ ng v n: ứ ộ ố

Hình th c huy đ ng v n là cách th c ngân hàng s d ng đ thu hút ngu n v n. Hình ử ụ ứ ứ ể ố ộ ố ồ

th c huy đ ng v n càng đa d ng thì dòng v n huy đ ng ch y vào ngân hàng càng ứ ả ạ ố ộ ố ộ

nhi u. Vì v y, đ đa d ng c a các hình th c huy đ ng v n chính là ch tiêu đánh giá ứ ủ ề ạ ậ ộ ố ộ ỉ

các ngân hàng th ng m i. đ đánh giá hi u qu c a công tác huy đ ng v n ể ả ủ ố ở ệ ộ ươ ạ

S đa d ng c a các công c huy đ ng đ ng các ự ủ ụ ạ ộ ượ c th hi n tr ể ệ ướ c h t là ế s l ở ố ượ

công c ngân hàng s d ng đ huy đ ng v n. Tùy theo m c tiêu, chi n l c kinh ử ụ ế ượ ụ ụ ể ố ộ

doanh mà ngân hàng đ a ra nh ng công c huy đ ng v n khác nhau. Trong th c t thì ự ế ụ ữ ư ố ộ

ng các công c huy đ ng càng nhi u thì ngân hàng càng có nhi u đi u ki n thu s l ố ượ ụ ề ề ề ệ ộ

hút đ c v n, tuy nhiên s l ng các công c v n l ượ ố ố ượ ụ ố ạ ị ạ ả i b h n ch b i kh năng qu n ế ở ả

lý c a ngân hàng. M t ngân hàng s d ng nhi u công c huy đ ng v n không đông ử ụ ủ ụ ề ộ ộ ố

nghĩa v i vi c công tác huy đ ng v n t i ngân hàng đó đ t hi u qu t t, mà nó ch có ố ạ ệ ộ ớ ả ố ệ ạ ỉ

ụ ể th coi là hi u qu khi nh ng công c đó th c s thích h p v i ngân hàng. C th , ự ự ữ ụ ể ệ ả ợ ớ

đ i v i ngân hàng có ho t đ ng kinh doanh đa d ng, đ i ngũ cán b công nhân viên ố ớ ạ ộ ạ ộ ộ

ngân hàng có trình đ cao thì ngân hàng nên đa d ng các công c huy đ ng v n. ụ ạ ộ ố ộ

Đa d ng v s l ề ố ượ ạ ầ ng các công c huy đ ng v n là ch a đ , mà ngân hàng còn c n ư ủ ụ ộ ố

ph i chú ý đ n vi c đa d ng v kỳ h n huy đ ng, lo i ti n s d ng n a. Đó là kh ạ ề ử ụ ữ ế ề ệ ạ ả ạ ộ ả

, ngo i t năng huy đ ng v n v i các kỳ h n khác nhau trong đó có c n i t ạ ả ộ ệ ố ớ ộ ạ ệ ớ v i

nh ng m c lãi su t khác bi ng ng sao cho ng i g i ti n ch p nh n đ c và ữ ứ ấ t t ệ ươ ứ ườ ử ề ấ ậ ượ

c m th y h p lý. Do đó, đ công tác huy đ ng v n c a ngân hàng th c s đ t đ ả ự ự ạ ượ c ố ủ ể ấ ợ ộ

hi u qu cao, ngân hàng c n ph i tính toán, nghiên c u tìm hi u nhu c u c a th ủ ứ ể ệ ả ầ ầ ả ị

tr ng, trên c s năng l c b n thân đ a ra nh ng hình th c huy đ ng đa d ng v kỳ ườ ự ả ơ ở ứ ư ữ ề ạ ộ

r ng thì ngu n v n huy h n, lo i ti n. Đ i v i nh ng ngân hàng có quan h qu c t ạ ạ ề ố ớ ố ế ộ ữ ệ ồ ố

Trang 17 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

c a khách hàng nh t là đ ng b ng ngo i t ộ ạ ệ ằ ph i l n đ đáp ng nhu c u ngo i t ứ ả ớ ạ ệ ủ ể ấ ầ

nh ng đ i tác kinh doanh quan tr ng. ữ ố ọ

1.4.3.Tính n đ nh c a ngu n v n: ồ ố ổ ị ủ

đây bao g m n đ nh v kh i l Tính n đ nh ổ ị ở ồ ổ ố ượ ề ị ng, t c đ tăng tr ộ ố ưở ơ ấ ng và c c u

ngu n v n. ố ồ

ộ Th t v y, công tác huy đ ng v n không th có hi u qu khi mà ngu n v n huy đ ng ể ậ ậ ệ ả ố ộ ồ ố

đ i không đ t đ c quy mô nh t đ nh theo k ho ch huy đ ng c a ngân hàng c l ượ ạ ạ ượ ấ ị ủ ế ạ ộ

ng v n cho kinh doanh; c c u v n huy hay không đáp ng n i nhu c u v kh i l ổ ố ượ ứ ề ầ ơ ấ ố ố

đ ng đ ộ c l ượ ạ ạ i không có s h p lý gi a các ngu n ng n h n, trung h n và dài h n ồ ự ợ ữ ạ ắ ạ

hay gi a v n n i t và ngo i t ộ ệ ữ ố ạ ệ ữ . Đ i v i ngân hàng do m i ngu n v n có nh ng ố ớ ồ ỗ ố

ồ đi m m nh, đi m y u riêng trong vi c khai thác và huy đ ng nên n u c c u ngu n ế ơ ấ ệ ể ế ể ạ ộ

ầ v n huy đ ng thay đ i s d n đ n s bi n đ i trong c c u “đ u ra” : cho vay, đ u ố ế ự ế ổ ẽ ẫ ơ ấ ầ ộ ổ

, b o lãnh và kéo theo s thay đ i trong l t ư ả ự ổ ợ ạ ộ i nhu n cũng nh r i ro trong ho t đ ng ư ủ ậ

kinh doanh. C c u ngu n v n huy đ ng ph thu c không ch vào m t ph n k ơ ấ ụ ầ ồ ố ộ ộ ộ ỉ ế

ho ch c a ngân hàng mà còn ch u s tác đ ng c a các nhân t bên ngoài vì v y đòi ị ự ủ ủ ạ ộ ố ậ

ng. h i ngân hàng ph i th ỏ ả ườ ng xuyên nghiên c u, ti p c n th tr ứ ế ậ ị ườ

Kh i l ng v n huy đ ng đ ố ượ ố ộ ượ ề c ph n ánh quy mô v n. Quy mô v n l n s t o đi u ố ớ ẽ ạ ả ố

ố ki n cho ngân hàng m r ng ho t đ ng kinh doanh c a mình. Trong t ng ngu n v n ạ ộ ở ộ ủ ệ ồ ổ

tr ng cao nh t và c a ngân hàng thì quy mô v n huy đ ng là m t b ph n chi m t ủ ộ ộ ế ậ ố ộ ỷ ọ ấ

có vai trò quan tr ng h n c . Sau khi huy đ ng đ c kh i l ng v n l n thì cái mà ả ơ ọ ộ ượ ố ượ ố ớ

ngân hàng quan tâm lúc này là t c đ tăng tr ng n đ nh c a nó vì có th lúc này quy ố ộ ưở ủ ể ổ ị

mô v n l n nh ng s là khó khăn cho ngân hàng khi quy t đ nh cho vay hay đ u t ố ớ ế ị ầ ư ư ẽ

trong khi ngân hàng không d đoán, ki m soát đ ự ể ượ ề ử c dòng ti n rút ra và dòng ti n g i ề

vào.

Có th th y tính n đ nh c a ngu n v n huy đ ng nh h ể ấ ủ ả ổ ố ộ ồ ị ưở ạ ộ ng r t l n đ n ho t đ ng ế ấ ớ

kinh doanh c a ngân hàng Vì v y, ngân hàng c n đ a ra nh ng bi n pháp nh m tăng ầ ư ữ ủ ệ ằ ậ

kh i l ng ngu n huy đ ng cùng nh ki m soát dòng ti n rút ra, g i vào. ố ượ ư ể ử ề ồ ộ

1.4.4.M t s ch tiêu khác: ộ ố ỉ

Ngoài các ch tiêu chính trên, ch t l ng công tác huy đ ng v n còn đ c đánh giá ấ ượ ỉ ộ ố ượ

qua m t s ch tiêu: ộ ố ỉ

Trang 18 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

 M c đ ho t đ ng c a v n huy đ ng:

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

Đ c đánh giá qua ch tiêu h s s ứ ộ ạ ộ ủ ố ộ ệ ố ử ượ ỉ

t, đi u này th d ng v n. H s s d ng v n càng ti n đ n g n đ n 1 càng t ụ ệ ố ử ụ ế ế ế ầ ố ố ố ề ể

 M c đ thu n ti n khách hàng:

c s d ng t i đa. hi n ngu n v n huy đ ng đ ố ệ ồ ộ ượ ử ụ ố

Đ c đánh giá qua các th t c g i ti n, rút ứ ộ ệ ậ ủ ụ ử ề ượ

ti n, các d ch v kèm theo,… nh m ti c th i gian và chi phí cho ụ ề ằ ị ế t ki m đ ệ ượ ờ

khách hàng.

ng v n nh t đ nh  Th i gian đ huy đ ng m t l ể ộ ượ ờ ộ ấ ị ố

 M t s ch tiêu khác nh : s l c kỳ h n, kỳ h n th c t ộ ố ỉ ư ố ượ ng v n b rút ra tr ị ố ướ ự ế ạ ạ

c a ngu n v n,… ồ ủ ố

ố ủ 1.5. M t s quy đ nh pháp lý c a Nhà N c v ho t đ ng Huy Đ ng V n c a ướ ề ạ ộ ộ ố ủ ộ ị

các NHTM:

1. Thông t

03/2010/TT – NHNN:

ư

03/2010/TT-NHNN c a Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam ư ủ ướ ệ

Tên văn b n:ả Thông t

quy đ nh m c lãi su t ti n g i t i đa b ng đô la M c a t ch c kinh t i t t ấ ề ử ố ứ ị ỹ ủ ổ ứ ằ ế ạ ổ ứ ch c

tín d ng.ụ

Tóm T t Thông T

ấ ề ử ằ ứ ừ ỹ

ư: Lãi su t ti n g i b ng đô la M - T 11/02/2010, m c lãi

su t ti n g i t i đa b ng đô la M c a t ch c kinh t (tr t ch c tín d ng) t ấ ề ử ố ỹ ủ ổ ứ ằ ế ừ ổ ứ ụ ạ ổ i t

ch c tín d ng là 1,0%/năm. M c lãi su t này đ c th c hi n theo quy đ nh t i Thông ứ ụ ứ ấ ượ ự ệ ị ạ

s 03/2010/TT-NHNN ngày 10/02/2010 c a Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam có t ư ố ủ ướ ệ

hi u l c thi hành k t ệ ự ể ừ ngày 11/02/2010. Quy đ nh v lãi su t ti n g i b ng đô la M ề ấ ề ử ằ ị ỹ

ch c kinh t ch c tín d ng theo Quy t đ nh s 07/2007/QĐ-NHNN ngày t c a t ủ ổ ứ i t ế ạ ổ ứ ế ị ụ ố

06/02/2007 c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c v lãi su t ti n g i b ng đô la M ủ ố ố ướ ề ấ ề ử ằ ỹ

ch c tín d ng h t hi u l c thi hành. Đ i v i lãi su t ti n g i có i t c a pháp nhân t ủ ạ ổ ứ ấ ề ử ệ ự ố ớ ụ ế

kỳ h n b ng đô la M c a t ch c kinh t ch c tín d ng phát sinh tr t ỹ ủ ổ ứ ạ ằ i t ế ạ ổ ứ ụ ướ ờ c th i

đi m Thông t này có hi u l c thi hành thì đ ể ư ệ ự ượ c th c hi n cho đ n h t th i h n đã ế ờ ạ ự ệ ế

ch c tín d ng và t ch c kinh t th a thu n gi a t ậ ữ ổ ứ ụ ỏ ổ ứ . ế

2. Thông t

07/2010/TT – NHNN:

ư

c quy đ nh ư 07/2010/TT-NHNN c a Ngân hàng Nhà n ủ ướ ị

Tên văn b n:ả Thông t

v cho vay b ng đ ng Vi ằ ề ồ ệ t Nam theo lãi su t th a thu n c a t ấ ậ ủ ổ ứ ố ch c tín d ng đ i ụ ỏ

v i khách hàng ớ

Trang 19 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

i vay đ c th a thu n lãi su t - Quy

Tóm T t Thông T

ườ ượ ậ ấ ỏ

ư: Ngân hàng và ng

đ nh v cho vay b ng đ ng Vi ị ề ằ ồ ệ t Nam theo lãi su t th a thu n c a t ấ ậ ủ ổ ứ ụ ch c tín d ng ỏ

c Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam h ng d n t i Thông t đ i v i khách hàng đã đ ố ớ ượ ướ ệ ướ ẫ ạ ư

này, t s 07/2010/TT-NHNN ngày 26/02/2010. Theo Thông t ố ư ổ ứ ch c tín d ng cho vay ụ

b ng đ ng Vi ồ ằ ệ t Nam theo lãi su t th a thu n đ i v i khách hàng trên c s cung - ố ớ ơ ở ấ ậ ỏ

c u v n th tr ố ầ ị ườ ồ ng, m c đ tín nhi m c a khách hàng vay. Các kho n cho vay g m ứ ộ ủ ệ ả

có: cho vay trung h n và dài h n nh m đáp ng nhu c u v n cho s n xu t, kinh ứ ấ ầ ằ ả ạ ạ ố

doanh, d ch v và đ u t ầ ư ụ ị ằ phát tri n; cho vay ng n h n, trung h n và dài h n nh m ể ạ ạ ạ ắ

ủ đáp ng nhu c u v n đ tr c ti p ph c v đ i s ng c a cá nhân và h gia đình c a ụ ụ ờ ố ể ự ế ứ ủ ầ ố ộ

khách hàng vay, cho vay thông qua nghi p v phát hành và s d ng th tín d ng (đ ử ụ ụ ụ ẻ ệ ể

mà ngu n tr n b ng ti n l ng c a khách hàng vay, s a ch a nhà và mua nhà đ ử ể ở ữ ả ợ ằ ề ươ ồ ủ

mua ph i, chi phí h c t p và ch a b nh, mua đ dùng và trang thi ươ ng ti n đi l ệ ạ ữ ệ ọ ậ ồ ế ị t b

gia đình, chi phí cho ho t đ ng văn hóa, th thao, du l ch, th u chi tài kho n cá nhân). ể ạ ộ ả ấ ị

Thông t này có hi u l c thi hành k t ngày ký. Các quy đ nh c a Ngân hàng Nhà ư ệ ự ể ừ ủ ị

c Vi n ướ ệ t Nam v lãi su t cho vay c a t ấ ủ ổ ứ ệ ch c tín d ng đ i v i khách hàng h t hi u ố ớ ụ ế ề

l c thi hành, bao g m: Thôgn t ự ồ ư ố ấ s 01/2009/TT-NHNN ngày 23/01/2009 v lãi su t ề

th a thu n c a t ch c tín d ng đ i v i cho vay các nhu c u v n ph c v đ i s ng, ậ ủ ổ ứ ụ ụ ờ ố ố ớ ụ ầ ỏ ố

ả cho vay thông qua nghi p v phát hành và s d ng th tín d ng và các văn b n ử ụ ụ ụ ệ ẻ

ng d n th c hi n Thông t h ướ ự ệ ẫ ư này; quy đ nh v lãi su t đ i v i các kho n vay trung, ấ ố ớ ề ả ị

dài h n nh m đáp ng nhu c u v n cho s n xu t, kinh doanh, d ch v và đ u t phát ầ ư ứ ụ ấ ả ạ ầ ằ ố ị

tri n theo Quy t đ nh s 16/2008/QĐ-NHNN ngày 16/5/2008 v c ch đi u hành lãi ề ơ ế ề ế ị ể ố

su t c b n b ng đ ng Vi t Nam. Đ i v i các h p đ ng tín d ng đ c ký k t tr ấ ơ ả ằ ồ ệ ố ớ ụ ợ ồ ượ ế ướ c

ngày Thông t này có hi u l c thi hành thì t ư ệ ự ổ ứ ế ch c tín d ng và khách hàng vay ti p ụ

ch c tín d ng và t c th c hi n theo các th a thu n trong h p đ ng tín d ng ho c t ậ ụ ặ ổ ứ ự ụ ụ ệ ỏ ợ ồ

ủ khách hàng vay s a đ i, b sung h p đ ng tín d ng cho phù h p v i quy đ nh c a ử ụ ổ ổ ợ ồ ợ ớ ị

Thông t này. ư

3. Thông t

12/2010/TT – NHNN:

ư

12/2010/TT-NHNN c a Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam ư ủ ướ ệ

Tên văn b n:ả Thông t

ng d n t ch c tín d ng cho vay b ng đ ng Vi t Nam đ i v i khách hàng theo h ướ ẫ ổ ứ ụ ằ ồ ệ ố ớ

lãi su t tho thu n ấ ả ậ

Trang 20 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

ng d n cho vay theo lãi su t th a thu n - Ngày

Tóm T t Thông T

ướ ẫ ấ ậ ỏ

ư: h

14/4/2010, Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam đã có Thông t s 12/2010/TT-NHNN ướ ệ ư ố

ng d n t ch c tín d ng cho vay b ng đ ng Vi t Nam đ i v i khách hàng theo h ướ ẫ ổ ứ ụ ằ ồ ệ ố ớ

ng án s n xu t, kinh lãi su t th a thu n nh m đáp ng nhu c u v n c a d án, ph ứ ố ủ ự ầ ấ ậ ằ ỏ ươ ả ấ

doanh, d ch v , đ u t ụ ầ ư ị ế phát tri n và đ i s ng có hi u qu . T ch c tín d ng niêm y t ả ổ ứ ờ ố ụ ể ệ

công khai lãi su t cho vay ng, nhu ấ ở ứ ợ m c h p lý, trên c s cung - c u v n th tr ơ ở ị ườ ầ ố

t ki m chi phí ho t đ ng, c u vay v n và m c đ tín nhi m c a khách hàng vay, ti ầ ứ ộ ủ ệ ố ế ạ ộ ệ

t o đi u ki n cho khách hàng ti p c n v n vay đ phát tri n s n xu t, kinh doanh, ố ạ ể ả ề ệ ế ể ậ ấ

ệ nh t là khu v c nông nghi p và nông thôn, doanh nghi p xu t kh u, doanh nghi p ự ệ ệ ấ ẩ ấ

ế nh và v a. T ch c tín d ng đi u ch nh lãi su t cho vay phù h p v i m c bi n ừ ứ ụ ứ ề ấ ổ ỏ ợ ớ ỉ

t Nam và m c tiêu, gi đ ng c a lãi su t huy đ ng v n b ng đ ng Vi ộ ộ ủ ằ ấ ố ồ ệ ụ ả ề i pháp đi u

hành chính sách ti n t c a Ngân hàng Nhà n c. ề ệ ủ ướ

Thông t này có hi u l c thi hành k t ngày ký. Các quy đ nh c a Ngân hàng Nhà ư ệ ự ể ừ ủ ị

c Vi t Nam v lãi su t cho vay b ng đ ng Vi t Nam c a t n ướ ệ ề ằ ấ ồ ệ ủ ổ ứ ố ch c tín d ng đ i ụ

07/2010/TT-NHNN ngày v i khách hàng h t hi u l c thi hành g m có: Thông t ớ ệ ự ế ồ ư

t Nam theo lãi su t th a thu n c a các 26/02/2010 quy đ nh v cho vay b ng đ ng Vi ề ằ ồ ị ệ ậ ủ ấ ỏ

ch c tín d ng đ i v i khách hàng và các văn b n h ng d n th c hi n Thông t t ổ ứ ố ớ ụ ả ướ ự ệ ẫ ư

này; quy đ nh v lãi su t cho vay theo Quy t đ nh s 16/2008/QĐ-NHNN ngày ề ế ấ ố ị ị

16/5/2008 v c ch đi u hành lãi su t c b n b ng đ ng Vi t Nam; Quy t đ nh s ề ơ ế ề ấ ơ ả ằ ồ ệ ế ị ố

33/2008/QĐ-NHNN ngày 03/12/2008 v m c lãi su t cho vay b ng đ ng Vi t Nam ề ứ ấ ằ ồ ệ

ụ c a qu tín d ng nhân dân c s đ i v i khách hàng. Đ i v i các h p đ ng tín d ng ủ ơ ở ố ớ ố ớ ụ ợ ồ ỹ

đ c ký k t tr c ngày Thông t ượ ế ướ ư này có hi u l c thi hành, t ệ ự ổ ứ ch c tín d ng và khách ụ

ậ ử hàng vay ti p t c th c hi n theo h p đ ng tín d ng đã ký k t ho c th a thu n s a ế ụ ự ụ ệ ế ặ ợ ồ ỏ

này. đ i, b sung h p đ ng tín d ng phù h p v i quy đ nh c a Thông t ổ ụ ủ ợ ồ ổ ợ ớ ị ư

4. Thông t

02/2011/TT – NHNN:

ư

02/2011/TT-NHNN c a Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam ư ủ ướ ệ

Tên văn b n:ả Thông t

quy đ nh m c lãi su t huy đ ng v n t i đa b ng đ ng Vi t Nam. ố ố ứ ấ ộ ị ằ ồ ệ

Tóm T t Thông T :

ộ ố ầ ấ ằ

ư Tr n lãi su t huy đ ng v n b ng VNĐ là 14%/năm.

Th c hi n Ngh quy t s 11/NQ-CP ngày 24/02/2011 v nh ng gi ế ố ự ữ ề ệ ị ả ủ ế i pháp ch y u

vĩ mô, b o đ m an sinh xã h i, ngày t p trung ki m ch l m phát, n đ nh kinh t ậ ế ạ ề ổ ị ế ả ả ộ

03/3/2011, Ngân hàng Nhà n c đã ban hành Thông t s 02/2011/TT-NHNN quy ướ ư ố

i đa b ng VNĐ c a các t ch c tín d ng. đ nh lãi su t huy đ ng v n t ị ố ố ấ ộ ủ ằ ổ ứ ụ Theo đó, tổ

Trang 21 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

ấ ch c tín d ng n đ nh lãi su t huy đ ng v n b ng VNĐ (lãi su t ti n g i, lãi su t ấ ề ứ ử ụ ằ ấ ấ ộ ố ị

ch ng ch ti n g i, kỳ phi u, tín phi u và trái phi u) c a các t ch c và cá nhân bao ỉ ề ứ ủ ử ế ế ế ổ ứ

i m i hình th c không v t quá 14%/năm. g m c các kho n chi khuy n m i d ồ ạ ướ ế ả ả ứ ọ ượ

Riêng các Qu Tín d ng nhân dân c s n đ nh lãi su t huy đ ng v n b ng VNĐ ơ ở ấ ụ ấ ằ ộ ố ỹ ị

không v t quá 14,5%. M c lãi su t huy đ ng v n t i đa này áp d ng ượ ứ ấ ộ ố ố ụ cho

ph ng th c tr lãi khác, ph i đ ngươ th c tr lãi cu i kỳ; đ i v i các ph ố ố ớ ứ ả ươ ả ượ ứ ả ổ c quy đ i

theo ph ng th c tr lãi cu i kỳ t ng ng v i m c huy đ ng v n t i đa. Cũng theo ươ ứ ả ố ươ ứ ố ố ứ ớ ộ

Thông t , t ư ổ ứ ố ch c tín d ng có trách nhi m niêm y t công khai lãi su t huy đ ng v n ụ ệ ế ấ ộ

b ng VNĐ t ằ ạ ệ i các đ a đi m huy đ ng v n theo quy đ nh. Nghiêm c m vi c th c hi n ự ể ệ ấ ộ ố ị ị

ớ khuy n m i huy đ ng v n b ng ti n, lãi su t và các hình th c khác không đúng v i ứ ế ề ấ ạ ằ ộ ố

quy đ nh c a pháp lu t và Thông t này. ủ ậ ị ư Đ c bi ượ ế t, m i đây m t s ngân hàng ộ ố ớ

th ươ ng m i đang c tình nâng m c lãi su t huy đ ng b ng VNĐ lên đ n 17 - ấ ứ ế ằ ạ ố ộ

18%/năm, tr c thông tin đó, Th ng đ c NHNN Nguy n Văn Giàu đã yêu c u Giám ướ ễ ầ ố ố

ố đ c NHNN chi nhánh t nh, thành ph ti n hành ki m tra ngay tình hình huy đ ng v n ố ố ế ể ộ ỉ

c a các t b ng VNĐ th c t ằ ự ế ủ ổ ố ch c tín d ng trên đ a bàn. Theo ý ki n c a Th ng ứ ụ ủ ế ị

ng, không đ c, vi c tùy ti n tăng lãi su t huy đ ng lên cao s gây xáo tr n th tr ố ị ườ ẽ ệ ệ ấ ộ ộ

lành m nh, vi ph m Lu t Ngân hàng và s b x lý nghiêm. ẽ ị ử ạ ạ ậ

5. Thông t

05/2012/TT – NHNN:

ư

05/2012/TT-NHNN c a Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam ư ủ ướ ệ

Tên văn b n:ả Thông t

30/2011/TT-NHNN ngày v vi c s a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t ề ộ ố ử ủ ệ ề ổ ổ ư

28/09/2011 quy đ nh lãi su t t i đa đ i v i ti n g i b ng đ ng Vi t Nam c a t ấ ố ị ố ớ ề ử ằ ồ ệ ủ ổ

ch c, cá nhân t ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n i t c ngoài. ứ ạ ổ ứ ụ ướ

Tóm T t Thông T :

ấ ố ả ạ i đa đ i v i ti n g i không kỳ h n ố ớ ề ử

ư Gi m lãi su t t

5%/năm . xu ng ố

Ngân hàng Nhà n c v a ban hành Thông t s 05/2012/TT-NHNN ngày 12/03/2012 ướ ừ ư ố

s 30/2011/TT-NHNN ngày 28/09/2011 s a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t ử ổ ộ ố ề ủ ổ ư ố

quy đ nh lãi su t t i đa đ i v i ti n g i b ng đ ng Vi t Nam c a t ch c, cá nhân ấ ố ị ố ớ ề ử ằ ồ ệ ủ ổ ứ

ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n i t t ạ ổ ứ ụ ướ ấ c ngoài. T ngày 13/03/2012, lãi su t ừ

i đa áp d ng đ i v i ti n g i không kỳ h n và có kỳ h n d i 01 tháng là 5%/năm t ố ố ớ ề ử ạ ướ ụ ạ

(tr c đây là 6%); lãi su t t i đa áp d ng đ i v i ti n g i có kỳ h n t 01 tháng tr ướ ấ ố ố ớ ề ạ ừ ụ ử ở

14%/năm xu ng 13%/năm.Đ i v i Qu tín d ng nhân dân c s , m c lãi lên gi m t ả ừ ố ớ ơ ở ứ ụ ố ỹ

Trang 22 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

su t t i đa đ i v i ti n kỳ h n t 01 tháng tr lên là 13,5%/năm (tr c đây là 14,5%). ấ ố ố ớ ề ạ ừ ở ướ

Thông t ngày 13/03/2012. ư này có hi u l c thi hành t ệ ự ừ

6. Thông t

08/2012/TT – NHNN:

ư

08/2012/TT-NHNN c a Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam ư ủ ướ ệ

Tên văn b n:ả Thông t

30/2011/TT-NHNN ngày v vi c s a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t ề ộ ố ủ ử ệ ề ổ ổ ư

28/09/2011 quy đ nh lãi su t t i đa đ i v i ti n g i b ng đ ng Vi t Nam c a t ấ ố ị ố ớ ề ử ằ ồ ệ ủ ổ

ch c, cá nhân t ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n i t c ngoài ứ ạ ổ ứ ụ ướ

Tóm T t Thông T :

ờ ả ộ ấ ừ

ư Lãi su t huy đ ng b t ng gi m thêm 1% t ấ

11/04/2012.

Ngày 10/04/2012, Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam đã ban hành Thông t ướ ệ ư ố s

08/2012/TT-NHNN s a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t s 30/2011/TT- ộ ố ử ủ ề ổ ổ ư ố

NHNN ngày 28/09/2011 quy đ nh lãi su t t i đa đ i v i ti n g i b ng đ ng Vi ấ ố ị ố ớ ề ử ằ ồ ệ t

Nam c a t ch c, cá nhân t ch c tín d ng (TCTD), chi nhánh ngân hàng n i t ủ ổ ứ ạ ổ ứ ụ ướ c

ngoài. C th , lãi su t t ụ ể ấ ố ạ i đa áp d ng đ i v i ti n g i không kỳ h n và có kỳ h n ử ố ớ ề ụ ạ

i 01 tháng là 4%/ năm, gi m 1% so v i quy đ nh cũ (tr c đây là 5%/năm); lãi d ướ ả ớ ị ướ

su t t ấ ố i đa áp d ng đ i v i ti n g i có kỳ h n t ố ớ ề ử ạ ừ ụ ả 01 tháng tr lên là 12%/năm (gi m ở

1% so v i tr i đa đ i v i ti n g i kỳ h n t 01 tháng tr ớ ướ c đây) và m c lãi su t t ứ ấ ố ố ớ ề ạ ừ ử ở

lên c a Qu tín d ng nhân dân c s là 12,5%/năm (theo quy đ nh cũ là 13,5%/năm). ơ ở ủ ụ ỹ ị

Đ i v i lãi su t ti n g i b ng đ ng Vi t Nam có kỳ h n c a t ch c, cá nhân t ấ ề ử ằ ố ớ ồ ệ ủ ổ ứ ạ ạ i

TCTD, chi nhánh ngân hàng n c ngoài phát sinh tr c ngày 11/04/2012 đ ướ ướ ượ ự c th c

ng h p h t th i h n đã th a thu n, t ch c, cá nhân hi n cho đ n h t th i h n. Tr ế ờ ạ ế ệ ườ ờ ạ ế ậ ợ ỏ ổ ứ

không đ n lĩnh ti n g i thì TCTD, chi nhánh ngân hàng n ử ề ế ướ ấ c ngoài n đ nh lãi su t ị ấ

i Thông t này. Thông t này thay th Thông t đ i v i ti n g i theo quy đ nh t ử ố ớ ề ị ạ ư ư ế ư ố s

05/2012/TT-NHNN ngày 12/03/2012 và có hi u l c thi hành k t ngày 11/04/2012. ệ ự ể ừ

Trang 23 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

TI U K T CH NG 1: Ế Ể ƯƠ

Trong ch ng 1, báo cáo th c t p t ươ ự ậ ố ố t nghi p đã trình bày khái ni m v ngu n v n ệ ệ ề ồ

huy đ ng c a ngân hàng th ng m i, các hình th c huy đ ng v n c a ngân hàng ủ ộ ươ ủ ứ ạ ố ộ

th ươ ư ặ ng m i, các ch tiêu đánh giá hi u qu công tác huy đ ng v n cũng nh đ c ả ệ ạ ố ộ ỉ

đi m c a ngu n v n huy đ ng. Đ ng th i, ch ng 1cũng tìm hi u các y u t ủ ể ồ ộ ố ờ ồ ươ ế ố ả nh ể

ng 1 cũng đ a ra m t s quy h ưở ng đ n công tác huy đ ng v n. Bên c nh đó, ch ộ ế ạ ố ươ ộ ố ư

đ nh pháp lý c a Nhà N c v ho t đ ng Huy Đ ng V n đ i v i các NHTM, giúp ị ạ ộ ố ớ ướ ủ ề ố ộ

ướ chúng ta n m b t k p th i và thay đ i ho t đ ng đ phù h p v i lu t c a Nhà N c ạ ộ ậ ủ ắ ị ể ắ ờ ổ ợ ớ

ộ tránh nh ng sai sót x y ra. T đó, t o ti n đ v ng ch c đ có th phân tích m t ề ề ữ ừ ữ ể ể ắ ạ ả

cách hi u qu th c tr ng công tác huy đ ng v n t i NH Vi t Nam Th nh V ng chi ả ự ố ạ ệ ạ ộ ệ ượ ị

nhánh Thái Bình trong ch ng 2. ươ

Trang 24 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

CH

NG 2 : TH C TR NG CÔNG TÁC HUY Đ NG V N T I NGÂN

ƯƠ

Ố Ạ

HÀNG VI T NAM TH NH V

NG CHI NHÁNH THÁI BÌNH.

ƯỢ

2.1.Gi ớ i thi u chung v ngân hàng Vi ề ệ ệ t Nam Th nh V ng: ị ượ

Ngân Hàng Vi ệ t Nam Th nh V ng (ti n thân là Ngân hàng Th ề ượ ị ươ ầ ng m i C ph n ạ ổ

các Doanh nghi p Ngoài qu c doanh Vi t Nam (VPBANK) đ ệ ố ệ ượ ấ c thành l p theo Gi y ậ

phép ho t đ ng s 0042/NH-GP c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c Vi ạ ộ ủ ố ố ố ướ ệ ấ t Nam c p

ngày 12 tháng 8 năm 1993 v i th i gian ho t đ ng 99 năm. ớ ạ ộ ờ

cách pháp nhân: Tên, đ a ch , t ị ỉ ư

 T cách pháp nhân theo pháp lu t Vi t Nam. ư ậ ệ

 Tên ti ng Vi t: Ngân Hàng Th ng M i C Ph n Vi ế ệ ươ ạ ổ ầ ệ t Nam Th nh V ng. ị ượ

 G i t t: VPBank ọ ắ

 Tr s chính đ t t ụ ở ặ ạ i: : S 72 Tr n H ng Đ o, Qu n Hoàn Ki m, Hà N i ộ ư ế ầ ạ ậ ố

 Đi n tho i: 043.9288869 ạ ệ

 Website: www.vpb.com.vn

 Email: customercare@vpb.com.vn

 Fax: 043.9288867

S n ph m, d ch v chính ị ụ ả ẩ

- Huy đ ng v n (nh n ti n g i c a khách hàng) b ng VNĐ, ngo i t và vàng ề ử ủ ạ ệ ằ ậ ố ộ

- S d ng v n ( cung c p tín d ng, hùn v n, liên doanh) b ng VNĐ và ngo i t ử ụ . ạ ệ ụ ằ ấ ố ố

- Các d ch v trung gian (th c hi n thanh toán trong và ngoài n ự ụ ệ ị ướ c, th c hi n d ch v ệ ự ị ụ

ngân qu , chuy n ti n ki u h i và chuy n ti n nhanh qua ngân hàng. ề ề ể ể ề ố ỹ

- Kinh doanh ngo i tạ ệ

- Phát hành và thanh toán th tín d ng, th ghi n .... ụ ẻ ẻ ợ

V n đi u l ề ệ ố

V n đi u l ban đ u khi m i thành l p là 20 t ề ệ ố ậ ầ ớ ỷ ồ ể đ ng. Sau đó, do nhu c u phát tri n, ầ

theo th i gian VPBank đã nhi u l n tăng v n đi u l . V n đi u l ề ầ ề ệ ờ ố ề ệ ệ ủ hi n nay c a ố

VPBank là h n 5.770 t đ ng. ơ ỷ ồ

C đông chi n l c ế ượ ổ

- OCBC-Oversea Chinese Banking Corporation ( Ngân Hàng OCCB c a Singapore) ủ

T l n m gi c ph n: 14,88% ỷ ệ ắ ữ ổ ầ

T m nhìn ầ

Trang 25 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

Đ n năm 2017 tr thành m t trong 5 Ngân hàng TMCP hàng đ u Vi ế ầ ộ ở ệ ộ t Nam; và m t

trong 3 Ngân hàng TMCP bán l hàng đ u Vi t Nam ẻ ầ ệ

S m nh ứ ệ

- Đ i v i khách hàng: l i ích c a khách hàng là trên h t; ố ớ ợ ủ ế

- Đ i v i nhân viên: xây d ng văn hóa doanh nghi p hi u qu , quan tâm đ n l i ích ố ớ ế ợ ự ệ ệ ả

i lao đ ng; c a ng ủ ườ ộ

- Đ i v i c đông: chú tr ng đ n l i ích c a c đông; và ố ớ ổ ế ợ ọ ủ ổ

- Đ i v i c ng đ ng: đóng góp có hi u qu vào s phát tri n c a c ng đ ng. ể ủ ộ ố ớ ộ ự ệ ả ồ ồ

Giá tr c t lõi ị ố

- Khách hàng là tr ng tâm ọ

- Tham v ngọ

- Hi u quệ ả

i - Phát tri n con ng ể ườ

- Tin c yậ

- T o s khác bi ạ ự t ệ

M ng l ạ ướ i ho t đ ng ạ ộ

VPBank đã có t ng s h n 200 Chi nhánh và Phòng giao d ch trên toàn qu c. ố ơ ổ ố ị

- 550 đ i lý chi tr c a Trung tâm chuy n ti n nhanh VPBank - Western Union ể ả ủ ề ạ

Công ty tr c thu c ộ ự

-Công ty Qu n lý tài s n VPBank (VPBank AMC) ả ả

-Công ty TNHH Ch ng khoán VPBank (VPBS) ứ

Công nghệ

- S d ng ph n m m Ngân hàng lõi - Corebanking c a Temenos giúp cho th i gian ử ụ ủ ề ầ ờ

giao d ch v i khách hàng đ c rút ng n, an toàn, b o m t. ớ ị ượ ả ậ ắ

- H th ng th Way4 c a Open Way, công ngh th chip theo chu n EMV, cùng h ệ ẻ ệ ố ủ ẻ ẩ ệ

t nh t các nhu c u giao d ch th c a khách th ng máy ATM hi n đ i luôn đáp ng t ệ ứ ạ ố ố ẻ ủ ầ ấ ị

hàng.

Nhân sự

Ngày 10/9/1993, khi VPBank chính th c m c a giao d ch t i 18B Lê Thánh Tông, s ở ử ứ ị ạ ố

ng CBNV ch có v n v n 18 ng l ượ ẹ ỏ ỉ ườ i. Cùng v i vi c phát tri n và m r ng quy mô ể ở ộ ệ ớ

ho t đ ng, s l ng nhân s c a VPBank cũng tăng lên t ng ng. ạ ộ ố ượ ự ủ ươ ứ

Trang 26 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

ơ Đ n h t 31/12/2012, t ng s nhân viên nghi p v toàn h th ng VPBank là: h n ệ ố ụ ế ệ ế ổ ố

3.500 CBNV, h n 92% trong s đó có đ tu i d i 40, kho ng 80% CBNV có trình ộ ổ ướ ơ ố ả

đ đ i h c và trên đ i h c. ộ ạ ọ ạ ọ

Nh n th c đ c ch t l ng đ i ngũ nhân viên chính là s c m nh c a ngân hàng. ứ ậ ượ ấ ượ ủ ứ ạ ộ

Chính vì v y, nh ng năm v a qua VPBank luôn quan tâm nâng cao ch t l ng công ấ ượ ữ ừ ậ

tác qu n tr nhân s . VPBank th ng xuyên t ch c các khoá đào t o trong và ngoài ự ả ị ườ ổ ứ ạ

n ướ c nh m nâng cao trình đ nghi p v cho nhân viên. ộ ệ ụ ằ

Ý nghĩa bi u t ng ể ượ

Th ng hi u m i c a VPBank v i ph ng châm "Hành Đ ng Vì ươ ớ ủ ệ ớ ươ ộ Ướ ơ ủ c M C a

các y u t : Chuyên nghi p, T n tu , Khác bi B n"ạ , đ ượ c xây d ng nên t ự ừ ế ố ệ ậ ỵ ệ ơ t, và Đ n

gi n. Trong đó: ả

ệ CHUYÊN NGHI PỆ : V n d ng ki n th c và kinh nghi m, cùng phong cách làm vi c ậ ụ ứ ế ệ

chuyên nghi p, chính xác, nhanh chóng đ cung c p các s n ph m/d ch v ngân hàng ụ ể ệ ả ẩ ấ ị

hi n đ i, đáng tin c y và phù h p v i nhu c u c a t ng khách hàng. ầ ủ ừ ệ ạ ậ ợ ớ

T N T Y: t tình t v n, h i đáp m i th c m c c a khách hàng, Ụ Nhi Ậ ệ ư ấ ướ ng d n, gi ẫ ả ắ ủ ắ ọ

giúp khách hàng hi u các s n ph m d ch v c a Ngân hàng m t cách rõ ràng và c ụ ủ ể ẩ ả ộ ị ụ

th .ể

KHÁC BI TỆ : Luôn tìm tòi, sáng t o đ t o ra s khác bi ể ạ ự ạ ệ ả t, mang đ n nh ng s n ữ ế

ph m/d ch v cao c p v i tính đ c đáo và nhi u ti n ích cho khách hàng ụ ệ ề ẩ ấ ớ ộ ị

Đ N GI N ủ ụ ơ Ả : T p trung xây d ng h th ng d ch v Ngân hàng v i các th t c đ n ị ệ ố Ơ ụ ự ậ ớ

gi n, d hi u và thu n ti n, s d ng công ngh hi n đ i đ ph c v khách hàng ạ ể ệ ệ ễ ể ử ụ ụ ụ ệ ả ậ

nhanh chóng và hi u qu . ả ệ

t Nam Th nh V ng chi nhánh Thái Bình. 2.2.Khái quát v ngân hàng Vi ề ệ ượ ị

2.2.1.L ch s hình thành và phát tri n c a chi nhánh: ể ủ ử ị

Gi i thi u chung: ớ ệ

 Tên chi nhánh: ngân hàng Viêt Nam Th nh V ng chi nhánh Thái Bình. ượ ị

 Tr s chính: ụ ở

 Đi n tho i:

22 - Ph ng B Xuyên. S nhà 259 M Đ ng Lê Quý Đôn - t ườ ố ổ ườ ồ

 Fax: 036.3642169

ạ 036.3642159 ệ

Trang 27 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

L ch s hình thành và phát tri n: ử ể ị

Năm trong kê hoach phat triên mang l i hoat đông, ngay 23-01-2008, phong giao dich ướ ̀ ́ ̣ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ ̀ ̣

́ Thai Binh thuôc ngân hang Viêt Nam Thinh V ng ( goi tăt la VPBank) chi nhanh Thai ượ ́ ̀ ̣ ̀ ̣ ̣ ̣ ́ ̀ ́

Binh chinh th c khai tr ứ ươ ̣ ng tai đia chi 259M, Lê Quy Đôn thanh phô Thai Binh. Hoat ̀ ́ ̣ ̣ ̉ ́ ̀ ́ ́ ̀

đông cua phong giao dich VPBank Thai Binh gop thêm môt kênh tin dung va phuc vu ̣ ̣ ̉ ̀ ̣ ́ ̀ ́ ̣ ́ ̣ ̀ ̣

cac nguôn vôn phuc vu nhu câu đâu t phat triên nên kinh tê cua tinh Thai Binh. ̀ ư ́ ̀ ́ ̣ ̣ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ̉ ́ ̀

Ra đ i va hoat đông trong bôi canh c n bao tai chinh đang tac đông manh t ơ ờ ớ i ̀ ̣ ̣ ́ ̉ ̃ ̀ ́ ́ ̣ ̣

nên kinh tê toan câu, song d i s chi đao tr c tiêp cua chi nhanh VPBank Thai Binh, ướ ự ự ̀ ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ́ ̉ ́ ́ ̀

s ung hô tao moi điêu kiên thuân l ự ̣ ợ ́ i cua tinh uy, UBNN tinh, NHNN chi nhanh Thai ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ́

Binh, can bôn nhân viên phong giao dich VPBank Thai Binh đa đoan kêt,nhât tri, lam ̀ ́ ̣ ̀ ̣ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ́ ́ ̀

viêc v i tinh thân trach nhiêm cao, t ng b t qua kho khăn th thach tuân thu ừ ớ c v ướ ượ ử ̉ ̣ ̀ ́ ̣ ́ ́

chăt che ph ng châm va chiên l c kinh doanh do hôi đông quan tri VPBank đê ra: ươ ́ ượ ̣ ̃ ̀ ̣ ̀ ̉ ̣ ̀

chuyên t phat triên nhanh sang phat triên an toan, ôn đinh, hiêu qua. Trong đo yêu tô ̉ ừ ́ ́ ̉ ́ ̉ ̀ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ ́

an toan va yêu tô tăng c ng quan tri đ c đ a lên han đâu v i đinh h ng phat triên ườ ̣ ượ ư ớ ướ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̀ ̀ ̣ ́ ̉

tr thanh ngân hang ban le hang đâu Viêt Nam. ở ̀ ̀ ́ ̉ ̀ ̀ ̣

VPBank Thai Binh hoat đông trong điêu kiên nên kinh tê cua tinh tuy đang trên ́ ̀ ̣ ̣ ̀ ̣ ̀ ́ ̉ ̉

đa phat triên nh ng chu yêu vân la nông nghiêp, ng i đân thu nhâp thâp, thij tr ng ư ườ ườ ̀ ́ ̉ ̉ ́ ̃ ̀ ̣ ̣ ́

nho lai co nhiêu ngân hang hoat đông canh tranh gay găt. VPBank Thai Binh th c hiên ự ̉ ̣ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ́ ́ ̀ ̣

ch ng trinh điêu hanh cua hôi s chinh, linh hoat vê lai suât huy đông đăc biêt la ươ ̣ ở ̀ ̀ ̀ ̀ ̉ ́ ̣ ̀ ̃ ́ ̣ ̣ ̣

nh ng lô l c triên khai nh ng ch ̃ ự ữ ữ ươ ̣ ng trinh khuyên mai san phâm huy đông vôn đôc ̉ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ́

đao hâp dân nh : Đi tim triêu phu bach kim, qua tăng t VPBank, g i tiên hôm nay ư ừ ử ́ ́ ̃ ̀ ̣ ́ ̣ ̀ ̣ ̀

nhân ngay phiêu mua hang, đông th i đ a ra nh ng san phâm linh hoat thu hut l ng ờ ư ́ ượ ữ ̣ ́ ̀ ̀ ̉ ̉ ̣

khach hang g i tiên phu h p t ng th i điêm nh : tiên g i bu lam phat va lai cao trung ̀ ợ ừ ̀ ử ử ư ờ ́ ̀ ̀ ̉ ̀ ̣ ́ ̀ ̃ ́

ng trinh bôc thăm trung l n.trong dip têt v a qua ngân hang cung đa triên khai ch ớ ́ ừ ươ ̣ ̀ ̃ ̃ ̉ ̀ ́ ́

th ng vui xuân Quy ti, ch ng trinh nhân đ c rât nhiêu s h ng ng tich c c t ưở ươ ượ ̀ ự ưở ự ừ ứ ́ ̣ ̀ ̣ ́ ́

khach hang va gop phân không nho vao viêc tăng doanh thu cua ngân hang trong thang. ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̉ ̣ ̉ ̀ ́

Trang 28 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

Đê phuc vu khach hang tôt nhât, th i gian qua VPBank Thai Binh tâp chung vao cac san ờ ̉ ̣ ̣ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ̉

̀ ư phâm ban le, cho vay tiêu dung, cac san phâm phuc vu doanh nghiêp v a va nho va đ a ̣ ừ ̉ ́ ̉ ̀ ́ ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ ̉

̣ ra cac san phâm thiêt th c h u ich nhât cho khach hang, đ a tông d n cho vây đat ự ữ ư ợ ư ́ ̉ ̉ ́ ́ ́ ́ ̀ ̉

gân 120 ty đông. ̀ ̉ ̀

2.2.2.C c u t ch c c a ngân hàng Vi t Nam Th nh V ng chi nhánh Thái ơ ấ ổ ứ ủ ệ ượ ị

Bình:

La đ n vi m i thanh lâp v a tron 5 năm nên quy mô cua VPBank con nho, bô may tô ̣ ớ ̀ ơ ừ ̉ ̀ ̣ ̀ ̉ ̀ ̉ ̣ ́

́ ch c đ n gian. C câu tô ch c cua VPBank Thai Binh tinh đên quy 1/2012 gôm co: ơ ́ ứ ứ ơ ̉ ̉ ̉ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀

Ban giâm đôc, 7 phong ban, v i nhi u nhân viên có trình đ đ i h c tr lên. ộ ạ ọ ề ớ ở ́ ́ ̀

S đ 2.1 : S đô bô may tô ch c VPBank Thai Binh. ơ ồ ơ ̀ ̉ ứ ̣ ́ ́ ̀

Ban Giam Đôc

́ ́

̀

́ ́ Phong̀ vi tinh́

Phong̀ kinh doanh Phong̀ ngân quỹ Phong̀ kiêm̉ soat́ Phong̀ giao dicḥ ̉ Phong tô ch cứ hanh̀ chính Phong̀ kê toan taì chinh́

(Ngu n: Phòng t ch c hành chính VPBank chi nhánh Thái Bình) ồ ổ ứ

• Ch c năng cua cac phong ban: ứ ̉ ́ ̀

: - Phong tô ch c hanh chinh ̉ ứ ̀ ̀ ́

Phong tô ch c hanh chinh co ch c năng tham m u cho giam đôc ca linh v c: ̉ ứ ́ ứ ự ư ̀ ̀ ́ ́ ́ ̃

Tô ch c đao tao CNV, tuyên dung lao đông, quan ly tiên l ng, công tac phong tông ̉ ứ ̀ ươ ̀ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ̀ ̉

h p thi đua, công tac phong hanh chinh quan tri. ợ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ̣

- Phòng tin dung : (phong phuc vu khach hang) ́ ̣ ̀ ̣ ̣ ́ ̀

Phong kinh doanh co ch c năng tham m u cho giam đôc vê viêc: ứ ư ̀ ́ ́ ̀ ̣

 Lâp kê hoanhh kinh doanh theo thang, quy năm cua toan chi nhanh. ̣ ́ ́ ́ ̉ ̀ ́

Trang 29 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

 Cung câp thông tin phong ng a rui ro va quan ly điêu hanh vôn kinh ừ ́ ̀ ̉ ̀ ̉ ́ ̀ ̀ ́

ớ doanh hang ngay đam bao cung câp đu vôn va tr c tiêp giao dich v i ̀ ự ̀ ̀ ̉ ̉ ́ ̉ ́ ́ ̣

khach hang hang ngay. ́ ̀ ̀ ̀

 Thông kê tông h p kêt qua knh doanh hang thang va h ̀ ướ ợ ̣ ng dân ngiêp vu ́ ̉ ́ ̉ ̀ ́ ̃ ̣

tin dung đôi v i cac phong giao dich va quan ly cac hoat đông cho vay. ́ ớ ́ ̣ ́ ̀ ̣ ̀ ̉ ́ ́ ̣ ̣

 S ly cac khoan n kho đoi, th c hiên cac nghiêp vu baoor lanh L/C tra ử ự ợ ̉ ́ ́ ̉ ́ ̀ ̣ ́ ̣ ̣ ̃

châm, bao lanh cho khach hang d thâu, th c hiên h p đông va tam ng ̣ ứ ự ự ợ ̣ ̉ ̃ ́ ̀ ̀ ̀ ̀

chi phi.́

- Phong kê toan tai chinh: ̀ ́ ́ ̀ ́

Ch c năng nhiêm vu cua phong la tô ch c t ứ ố ứ ̀ t cac nghiêp vu thanh toán, tai ̣ ̣ ̉ ̀ ̀ ̉ ́ ̣ ̣

chinh, hoach toan theo quy đinh kê toan cua NHNN Viêt Nam. Tô ch c hoach toan ứ ́ ̣ ́ ̣ ́ ́ ̉ ̣ ̉ ̣ ́

phân tich, hoach toan tông h p cac loai tai khoan vê ngu n vôn, s dung vôn cua toan ử ợ ồ ́ ́ ̉ ́ ̣ ̀ ̉ ̀ ́ ̣ ́ ̉ ̀

chi nhanh. ́

Chi đao công tac kê toan cua cac chi nhanh tr c thuôc, theo doi tiên g i, vay ử ự ̉ ̣ ́ ́ ́ ̉ ́ ́ ̣ ̃ ̀

cua cac chi nhanh va tô ch c thanh toan điên t trên cac chi nhanh, trong hê thông, ̣ ử ứ ̉ ́ ́ ̀ ̉ ́ ́ ́ ̣ ́

thanh toan bu tr v i cac ngân hang trên đia ban. ̀ ừ ớ ́ ́ ̀ ̣ ̀

́ Tham m u cho giam đôc công tac thanh toan, lâp kê hoach tai chinh thang, quy, ư ́ ́ ́ ́ ̣ ́ ̣ ̀ ́ ́

năm đê lam c s cho toan chi nhanh th c hiên. Quan ly h ng dân côg tac tai chinh ơ ở ́ ướ ự ̉ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̃ ́ ̀ ́

kê toan toan chi nhanh. ́ ́ ̀ ́

- Phong ngân quy: ̀ ̃

̣ Ch c năng cua phong nay la tham m u cho giam đôc chi đao, điêu hanh hoat ư ứ ̉ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ̀ ̀

đông theo quy đinh, quy chê cua ngân hang nha n c Viêt Nam. Tô ch c tôt viêc thu ̀ ướ ̉ ứ ̣ ́ ̉ ̀ ̣ ́

chi cho khach hang giao dich tai tru s va cac giao dich đam bao an toan tai san. ̣ ở ́ ̀ ̣ ̣ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ̀ ̀ ̉

- Phong kiêm soat: ̀ ̉ ́

Ch c năng thông tin va tham m u cho Giam Đôc vê tinh hinh hoat đông ca ư ứ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣

nhân, phong ban va hoat đông cua toan chi nhanh, kiêm soat phuc vu công tac kinh ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ̀ ́ ̉ ́ ̣ ̣ ́

doanh hang ngay băng viêc tông h p phân tich cac sô liêu trong linh v c kê toan, tin ự ợ ̀ ̀ ̀ ̣ ̉ ́ ́ ́ ́ ̣ ̃ ́ ́ ́

dung, nguôn vôn đam bao chinh xac cac tai khoan giao dich, sô liêu, phôi h p chăt che ́ ợ ̃ ̣ ̀ ́ ̉ ̉ ́ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ́ ̣ ̣

v i cac phong ban trong chi nhanh đê kiêm soat tinh hinh hoat đông cua toan chi nhanh. ớ ́ ̀ ́ ̉ ̉ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ̀ ́

- Phong vi tinh: ̀ ́

Phuc vu công tac kinh doanh hang ngay băng viêc tông h p phân tich cac sô ợ ́ ̣ ̣ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̉ ́ ́

liêu trong linh v c kê toan, tin dung nguôn vôn đam bao công tac điê t diên ra trong ự ̣ ử ̣ ̃ ́ ́ ́ ̣ ̀ ́ ̉ ̉ ́ ̃

Trang 30 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

suôt qua trinh lam viêc. Phôi h p chăt che v i cac phong kê toan, phong kinh doanh đê ̃ ớ ́ ợ ̉ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ́ ̀ ́ ́ ̀

tông h p phân tich thông tin. ợ ̉ ́

- Cac phòng giao dich: ́ ̣

Môi phong giao dich giông nh môt ngân hang thu nho co cac bô phân huy ư ̃ ̀ ̣ ́ ̣ ̀ ̉ ́ ́ ̣ ̣

đông vôn, co bô phân tin dung lam công tac cho vay, co cac bô phân kê toan đam nhân ̣ ́ ́ ̣ ̣ ́ ̣ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̣ ́ ́ ̉ ̣

cac công viêc kê toan cho vay, n , kê toan tiêt kiêm th c hiên theo chê đô kê toan bao ự ợ ́ ̣ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ́ ̣ ́ ́ ́

sô. Tuy theo tinh hinh kinh tê t ng th i ky giam đôc co giao m c phan quyêt cho vay ́ ừ ứ ờ ̉ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ́

đôi v i cac tr ng phong cho phu h p. Chi nhanh tiên hanh phân công cho cac phong ́ ớ ưở ̀ ợ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀

phu trach cho vay đôi v i t ng đia ban nhât đinh. ́ ớ ừ ̣ ́ ̣ ̀ ́ ̣

Hi n nay, chi nhánh có 3 phòng giao d ch tr c thu c đ u năm trên đ a bàn TP. Thái ự ệ ề ộ ị ị

 Phòng giao d ch Tr n Phú:

Bình.

ầ ị

 Đ a ch : S nhà 16, đ ỉ ố

ng Quang Trung t 17, p. Tr n H ng Đ o, TP. Thái ị ườ ổ ư ầ ạ

Bình.

 Đi n tho i: 036.3648699 ạ ệ

 Phòng giao d ch Tr n Lãm:

 Fax: 036.3648689

ầ ị

 Đ a ch : ị

 Đi n tho i:

31, P. Tr n Lãm, Tp. Thái Bình ỉ 792 Lý Bôn, t ổ ầ

 Fax: 036.3848226

ạ 036.3848228 ệ

 Đ a ch : S 225 Lý Thái T , t

 Phòng giao d ch Kỳ Bá: ị

15, P. Kỳ Bá, TP. Thái Bình. ỉ ố ổ ổ ị

 Đi n tho i: 036.3658566 ạ ệ

 Fax: 036.3658588

2.2.3. Tình hình kinh doanh t i NH VPBank chi nhánh Thái Bình giai đo n 2010 - ạ ạ

2012:

Đ c s ch đ o và h tr nhi u m t c a NH Vi ỗ ợ ượ ự ỉ ạ ặ ủ ề ệ t Nam Th nh V ng cũng nh các ượ ư ị

ủ chi nhánh trong cùng h th ng, trong nh ng năm qua t p th lãnh đ o, nhân viên c a ệ ố ữ ể ậ ạ

t qua khó khăn đ m b o kinh doanh có lãi. chi nhánh đã tích c c trong công tác, v ự ượ ả ả

Tình hình kinh doanh c th c a chi nhánh trong giai đo n 2010 – 2012 s đ c trình ụ ể ủ ẽ ượ ạ

bày trong b ng d i đây: ả ướ

Trang 31 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

ạ B ng 2.1. Tình hình thu nh p và chi phí c a VPBank chi nhánh Thái Bình giai đo n ủ ả ậ

2010 – 2012.

ĐVT: t ỷ ồ đ ng

Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Ch tiêu ỉ

32,211 28,681 0,8904 67,215 63,139 0,9394 64,584 56,904 0,8811 ổ

c tr T ng thu T ng chi T ng chi/ T ng thu L i nhu n thu đ ậ ổ ổ ổ ợ ượ ướ c 3,530 4,076 7,680

0,8825 2,6475 1,019 3,057 1,92 5,76 ợ ế

thuế Thu ph i n p ế ả ộ L i nhu n sau thu ậ (Ngu n: Phòng k toán tài chính chi nhánh Thái Bình) ế ồ

Bi u đ 2.1. Tình hình thu nh p, chi phí và l i nhu n c a NH VPBank chi nhánh Thái ể ậ ồ ợ ậ ủ

Bình giai đo n 2010 – 2012. ạ

70,000

60,000

50,000

40,000

T ng thu

T ng chi

30,000

L i nhu n sau thu ậ

ế

20,000

10,000

0

2010

2011

2012

Nh n xét: ậ

Ta có th th y t ng thu c a NH VPBank chi nhánh Thái Bình trong giai đo n 2010 – ể ấ ổ ủ ạ

2012 bi n đ ng không n đ nh qua các năm. C th nh sau: năm 2010 là 32,211 t ụ ể ư ế ổ ộ ị ỷ ;

năm 2011 là 67,215 t ; tăng 35,004 t , có th nói đây là b c tăng tr ỷ ỷ ể ướ ưở ọ ng nh y v t ẩ

trong t ng thu c a ngân hàng so v i năm 2010. Năm 2012 t ng thu c a chi nhánh ch ủ ủ ổ ớ ổ ỉ

gi m 2,631 t , s gi m sút này là do n n kinh t lâm vào tình tr ng suy đ t 64,584 t ạ ỷ ả ỷ ự ả ề ế ạ

thoái, ngân hàng cho vay n n kinh t ề ế ả ít, d th a v n nên doanh thu gi m. Các kho n ư ừ ố ả

thu ch y u c a chi nhánh đ u là thu t ủ ế ủ ề ừ lãi cho vay (chi m kho ng g n 87% t ng thu ả ế ầ ồ

d ch v ch chi m m t t l c a chi nhánh), còn thu t ủ ừ ị ụ ỉ ộ ỷ ệ ế khá nh (chi m kho ng t ế ả ỏ ừ 5

-7% t ng thu) tuy nhiên đang có xu h ng tăng lên qua các năm, trong th i gian t i chi ổ ướ ờ ớ

Trang 32 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

nhánh c n nâng cao h n n a ch t l ng s n ph m d ch v ngân hàng đ có th thu ấ ượ ữ ầ ơ ụ ể ể ả ẩ ị

hút đ ng khách hàng s d ng d ch v c a ngân hàng ngày càng nhi u h n n a. c l ượ ượ ơ ữ ử ụ ụ ủ ề ị

cũng tăng trong th i gian qua trong đó chi m ch y u là V t ng chi c a chi nhánh: ủ ề ổ ủ ế ế ờ

ủ chi tr lãi ti n g i huy đ ng v n và ti n vay (chi m kho ng h n 87% t ng chi c a ử ề ề ế ả ả ộ ố ơ ổ

chi nhánh), đó cũng là đi u h p lý khi trong th i gian qua ho t đ ng tín d ng c a chi ạ ộ ủ ụ ề ợ ờ

nhánh đ c đ y m nh là nh ngu n v n d i dào t ượ ẩ ạ ờ ồ ố ồ ừ ầ công tác huy đ ng v n nên ph n ộ ố

l n chi phí c a chi nhánh là đ dành tr lãi cho ti n g i huy đ ng và ti n vay. ả ớ ề ử ủ ể ề ộ

L i nhu n qua các năm đ u tăng tr ng t t: năm 2010 là 2,6475 t , năm 2011 là ề ậ ợ ưở ố ỷ

3,057 t ; tăng 0,4095 t ng đ ng v i t c đ tăng tr ng 15,47% so v i 2010, ỷ t ỷ ươ ươ ớ ố ộ ưở ớ

tăng 2,703 t ng đ ng v i t c đ tăng tr ng là 88,42% đ n năm 2012 là 5,76 t ế ỷ t ỷ ươ ươ ớ ố ộ ưở

(m c tăng tr ng r t cao). Tuy nhiên m c l ứ ưở ứ ợ ấ i nhu n đ t đ ậ ạ ượ ớ c còn khá th p so v i ấ

các chi nhánh ngân hàng cùng h th ng. ệ ố

T s T ng chi / T ng thu cho bi t đ có đ ỷ ố ổ ổ ế ể ượ ầ c m t đ ng thu nh p ngân hàng c n ậ ộ ồ

ph i m t bao nhiêu đ ng chi phí, hay nói cách khác nó th hi n hi u qu kinh doanh ể ệ ệ ả ả ấ ồ

c a ngân hàng. T s này c a chi nhánh là 0,8904 (năm 2010), 0,9394 (năm 2011), ủ ỷ ố ủ

0,8811 (năm 2012) đ u nh h n 1 ch ng t ề ỏ ơ ứ ỏ ạ ho t đ ng kinh doanh c a chi nhánh đ t ạ ộ ủ

hi u qu cao. ệ ả

2.3.Th c tr ng công tác huy đ ng v n t i VPBank chi nhánh Thái Bình: ố ạ ự ộ ạ

V n là c s quan tr ng quy t đ nh đ n vi c thành l p, m r ng ho t đ ng kinh ạ ộ ế ị ơ ở ở ộ ế ệ ậ ọ ố

doanh c a các ch th kinh t nói chung và các NHTM nói riêng. Đ i v i các NHTM, ủ ể ủ ế ố ớ

v n g n li n v i ho t đ ng kinh doanh trong su t quá trình t n t ố ạ ộ ồ ạ ề ắ ớ ố ặ i và phát tri n đ c ể

bi t là ngu n v n huy đ ng – ngu n v n chi m t ệ ế ồ ố ộ ồ ố ỷ ọ ồ tr ng l n nh t trong t ng ngu n ấ ớ ổ

v n c a NHTM. Vi c m r ng ngu n v n huy đ ng đi đôi v i vi c m r ng và phát ố ủ ở ộ ở ộ ệ ệ ồ ố ộ ớ

tri n quy mô tín d ng và các d ch v khác c a NHTM. Đ có th t n t ụ ể ồ ạ ụ ủ ể ể ị ể i và phát tri n

thì các NHTM ph i luôn quan tâm đ n công tác huy đ ng v n. ế ả ộ ố

Nh n th c đ ứ ượ ầ ệ c t m quan tr ng đó cũng nh đ đáp ng nhu c u v n cho s nghi p ư ể ứ ự ầ ậ ọ ố

công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n c. Ngân Hàng Vi t Nam Th nh V ng luôn ấ ướ ệ ệ ạ ệ ượ ị

quan tâm sát sao đ n ho t đ ng huy đ ng v n, coi đó là ti n đ c s cho ngân hàng ề ơ ở ạ ộ ế ề ộ ố

tri n khai các lo i hình d ch v m i, hi n đ i nh m ph c v t ụ ớ ụ ụ ố ể ệ ạ ằ ạ ị ầ ủ t nh t nhu c u c a ấ

khách hàng. NH Vi t Nam Th nh V ng chi nhánh Thái Bình đã luôn tìm đ c cho ệ ượ ị ượ

mình m t h ng đi đúng đ n cũng nh tìm ra các gi ộ ướ ư ắ ả ệ i pháp phù h p v i đi u ki n ề ợ ớ

kinh doanh trên đ a bàn. Chi nhánh đã tích c c ch đ ng khai thác các ngu n v n nhàn ự ủ ộ ồ ố ị

Trang 33 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

i ho t đ ng, đ a ra nhi u hình th c huy đ ng v n khác nhau r i, m r ng m ng l ỗ ở ộ ạ ướ ạ ộ ư ứ ề ố ộ

nh m thu hút khách hàng đ n v i ngân hàng. Nh ng thay đ i tích c c này đã đem l ữ ự ế ằ ớ ổ ạ i

cho NH Vi t Nam Th nh V ng chi nhánh Thái Bình l ệ ượ ị ượ ng v n huy đ ng tăng thêm ộ ố

ạ đáng k qua các năm. Nh v y, có th th y, trong giai đo n v a qua chi nhánh đã đ t ạ ừ ể ấ ư ậ ể

đ ượ ạ c nhi u k t qu trong công tác huy đ ng v n nh ng cũng có nh ng đi m h n ư ữ ề ế ể ả ố ộ

ch nh t đ nh. Sau đây, em xin phép đ c trình bày c th h n v th c tr ng huy ấ ị ế ượ ụ ể ơ ề ự ạ

đ ng v n c a chi nhánh đ t ộ ố ủ ể ừ đó chúng ta có th có m t cái nhìn toàn di n h n v ộ ệ ể ơ ề

công tác huy đ ng v n c a chi nhánh trong giai đo n 2010 – 2012. ố ủ ạ ộ

2.3.1. V quy mô và t c đ tăng tr ố ộ ề ưở ng c a ngu n v n huy đ ng: ồ ố ủ ộ

Huy đ ng v n là m t trong nh ng nhi m v quan tr ng nh t c a NHTM. B i nét ấ ủ ữ ụ ệ ở ố ộ ộ ọ

đ c tr ng c a NHTM là ngu n v n kinh doanh ch y u là ngu n v n huy đ ng d ặ ủ ế ư ủ ồ ồ ố ố ộ ướ i

ộ các hình th c ti n g i, ti n vay; do đó, k t qu kinh doanh c a ngân hàng ph thu c ế ứ ề ử ụ ủ ề ả

ph n l n vào k t qu huy đ ng v n: kh năng và quy mô huy đ ng, nghĩa là k t qu ả ầ ớ ế ế ả ộ ố ộ ả

huy đ ng v n quy t đ nh đ u t v n. ế ị ầ ư ố ố ộ

khi thành l p đ n nay, NH Vi t Nam Th nh V ng chi nhánh Thái Có th nói, t ể ừ ế ậ ệ ượ ị

ề Bình đã r t chú tr ng đ n công tác huy đ ng v n, thông qua vi c s d ng r t nhi u ộ ệ ử ụ ế ấ ấ ọ ố

hình th c và bi n pháp tích c c, ch đ ng nh m thu hút ngu n v n nhàn r i trong ủ ộ ự ứ ệ ằ ồ ố ỗ

dân c và tranh th nh ng ngu n v n khác nên qua các năm ngân hàng luôn có t c đ ủ ữ ố ộ ư ồ ố

tăng tr ng ngu n v n khá cao và đ u đ n. C th nh sau: ưở ụ ể ư ề ặ ồ ố

Trang 34 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

B ng 2.2. Bi n đ ng c a ngu n v n huy đ ng c a NH VPBank chi nhánh Thái Bình ủ ủ ế ả ồ ộ ố ộ

giai đo n 2010 – 2012. ạ

ĐVT: T đ ng. ỷ ồ

So sánh 2011/2010

So sánh 2012/2011 Tuy tệ 2010 2011 2012 Ch tiêu ỉ Tuy t đ i % ệ ố % đ iố

T ngổ

174,123 201,834 27,711 15,9% 305,535 103,701 51,4% v n huy ố

đ ngộ

(Ngu n: Phòng k toán tài chính chi nhánh Thái Bình). ế ồ

Bi u đ 2.2. T ng ngu n v n huy đ ng c a NH VPBank chi nhánh Thái Bình giai ủ ể ồ ổ ố ồ ộ

đo n 2010 – 2012. ạ

350,000

300,000

250,000

200,000

T ng ngu n v n huy đ ng ồ ố

150,000

100,000

50,000

0

2010

2011

2012

: Nh n xét ậ

D a vào b ng trên ta có th th y, trong giai đo n 2010 – 2012 ngu n v n huy ể ấ ự ạ ả ồ ố

i NH VPBank chi nhánh Thái Bình tăng liên t c và v i t c đ t đ ng t ộ ạ ớ ố ộ ươ ụ ng đ i cao, ố

t là giai đo n 2011-2012. Trong năm 2010 NHNN th c hi n đi u hành chính đ c bi ặ ệ ự ệ ề ạ

sách ti n t th n tr ng, linh ho t nh m t o đi u ki n h tr tích c c cho th tr ề ệ ậ ỗ ợ ị ườ ng ự ề ệ ằ ạ ạ ọ

ti n t ng kinh t ề ệ - tín d ng ho t đ ng n đ nh, góp ph n h tr tăng tr ị ạ ộ ỗ ợ ụ ầ ổ ưở ế ề và ki m

ch l m phát. C th , trong năm NHNN đã ban hành m t lo t các thông t : Thông t ế ạ ụ ể ạ ộ ư ư

07/2010/TT – NHNN; Thông t 12/2010/TT – NHNN cho phép TCTD đ ư ượ ệ c th c hi n ự

cho vay b ng VNĐ theo c ch lãi su t th a thu n giúp đ m b o kh năng kinh ế ậ ả ả ả ấ ằ ơ ỏ

doanh c a ngân hàng t đó t o đi u ki n thu n l i cho công tác huy đ ng v n t i chi ủ ừ ậ ợ ề ệ ạ ố ạ ộ

nhánh. Năm 2011 t ng ngu n v n huy đ ng c a chi nhánh đ t 201,834 t đ ng tăng ủ ạ ồ ổ ố ộ ỷ ồ

27,711 t đ ng so v i năm 2010, t c đ tăng tr ng là 15,9% (t c đ tăng tr ng ỷ ồ ớ ộ ố ưở ố ộ ưở ở

Trang 35 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

ộ m c trung bình). Năm 2011 là năm khá khó khăn và th thách cho ho t đ ng huy đ ng ạ ộ ứ ử

v a v c d y sau giai đo n khó khăn 2008- v n c a các NHTM khi mà nên kinh t ố ủ ế ừ ự ậ ạ

2010. Đ u năm 2011, n n kinh t ề ầ ế ạ có d u hi u ph c h i khi mà nhu c u v n cho ho t ụ ồ ệ ấ ầ ố

đ ng s n xu t kinh doanh là khá l n.. Ngày 3/3/2011, NHNN ban hành ớ ộ ả ấ Thông tư

ế ệ 02/2011/TT – NHNN đ a ra tr n lãi su t là 14%/ năm, nh m m c đích h n ch vi c ư ụ ấ ằ ạ ầ

ế ụ các ngân hàng nâng cao lãi su t huy đ ng, tuy nhiên m t s NHTMCP v n ti p t c ộ ố ẫ ấ ộ

lách lu t đ huy đ ng v n đi u này nh h ậ ể ề ả ộ ố ưở ộ ng không nh đ n công tác huy đ ng ỏ ế

v n c a chi nhánh, vì th t c đ tăng ngu n v n c a chi nhánh đã gi m đi. Nhìn ố ế ố ủ ủ ả ộ ồ ố

chung trong năm 2011, m c dù thu n l i thì ít khó khăn thì nhi u nh ng b ng s n ậ ợ ặ ự ỗ ư ề ằ

t Nam Th nh l c c g ng không ng ng, m t m t tuân th s ch đ o c a NH Vi ặ ự ố ắ ủ ự ỉ ạ ừ ủ ộ ệ ị

V ng, đ a ra nh ng chính sách huy đ ng v n h p lý chi nhánh đã đ t đ ạ ượ ượ ư ữ ộ ố ợ ộ c m t

m c tăng tr m c n đ nh. ứ ưở ng huy đ ng v n ộ ố ở ứ ổ ị

Năm 2012, t ng ngu n v n huy đ ng c a chi nhánh đ t 305,535 t , tăng ủ ạ ổ ồ ố ộ ỷ

103,701 t so v i năm 2011, t c đ tăng tr ng đ t 51,4% ( t c đ tăng tr ỷ ớ ố ộ ưở ạ ố ộ ưở ấ ng r t

cao). Có th nói đây là m t b c đ t phá c a Ngân Hàng khi mà n n kinh t trong ộ ướ ể ủ ề ộ ế

năm 2012 lâm vào kh ng ho ng suy thoái tr m tr ng. Vi c các n ủ ệ ầ ả ọ ướ ủ c Châu Âu kh ng

ho ng kinh t đã kéo theo c n n kinh t i lâm vào kh ng ho ng, trong đó ả ế ả ề ế Th Gi ế ớ ủ ả

Vi t Nam đang trong chu kỳ suy thoái đã ch u tác đ ng m nh t n n kinh t ề ế ệ ạ ộ ị ừ ộ cu c

kh ng ho ng d n đ n các Doanh Nghi p thì phá s n, t th t nghi p tăng cao, ngân l ủ ế ệ ả ả ẫ ỷ ệ ấ ệ

n x u tăng…… Nh ng trong tình hình kinh t l hàng d th a v n, t ư ừ ố ỷ ệ ợ ấ ư ế ư ậ nh v y,

Ngân Hàng VPBank chi nhánh Thái Bình đã bi t v ế ượ t khó, b ng nh ng chính sách ữ ằ

huy đ ng h p lý, có nhi u u đãi đ i v i khách hàng, đ c bi ố ớ ề ư ặ ợ ộ ệ ấ t là nâng cao ch t

ng d ch v , cùng v i đó là ngân hàng đã t o đ l ượ ạ ượ ụ ớ ị ộ c lòng tin n i khách hàng sau m t ơ

th i gian đi vào ho t đ ng nên NH đã thu hút đ ng v n tăng cao. M t khác, tuy ạ ộ ờ c l ượ ượ ặ ố

ng là cao nh ng t ng ngu n v n huy đ ng còn m c th p so v i các t c đ tăng tr ố ộ ưở ư ổ ồ ố ộ ở ứ ấ ớ

ngân hàng l n đóng trên đ a bàn. ớ ị

Giai đo n 2010 – 2012 là giai đo n n n kinh t ề ạ ạ ế ặ ớ g p nhi u b t n, nh ng v i ấ ổ ư ề

s n l c, ph n đ u c a cán b công nhân viên, VPBank Thái Bình đã đ t đ ự ỗ ự ạ ượ c ủ ấ ấ ộ

nh ng k t qu khá t t trong công tác huy đ ng v n đó là: t ng ngu n v n c a chi ữ ế ả ố ố ủ ộ ố ổ ồ

nhánh liên t c tăng và tăng tr ụ ưở ể ng v i t c đ cao. Đi u này giúp chi nhánh phát tri n ớ ố ộ ề

t ho t đ ng tín d ng mang v l i nhu n cho ngân hàng. T đó kh ng đ nh v th t ố ạ ộ ề ợ ụ ị ế ừ ậ ẳ ị

Trang 36 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

t Nam Th nh c a ngân hàng trên đ a bàn, t o đà cho b ị ủ ạ ướ c phát tri n m nh c a NH Vi ạ ủ ể ệ ị

V ng. ượ

2.3.2.C c u ngu n v n huy đ ng phân theo đ i t ồ ố ơ ấ ố ượ ộ ng huy đ ng v n: ộ ố

C c u theo đ i t ng huy đ ng v n, ngu n v n huy đ ng c a VPBank Thái ơ ấ ố ượ ủ ộ ố ồ ố ộ

Bình đ c hình thành t dân c , v n huy đ ng t các ượ ừ các ngu n: v n huy đ ng t ố ồ ộ ừ ư ố ộ ừ

DN, TC khác và v n huy đ ng t ố ộ ừ ẽ ạ các TCTD khác. Vi c phân lo i nh v y s t o ư ậ ệ ạ

đi u ki n thu n l ệ ậ ợ ề i cho chi nhánh trong quá trình qu n lý, phân tích và đánh giá khách ả

hàng đ t đó xác đ nh đ c m c tiêu và ph ng h ể ừ ị ượ ụ ươ ướ ố ng c th cho chi nhánh đ i ụ ể

c th hi n c th v i t ng lo i khách hàng. S bi n đ ng c a các ngu n này s đ ớ ừ ự ế ẽ ượ ủ ạ ộ ồ ể ệ ụ ể

qua b ng sau: ả

B ng 2.3. Tình hình huy đ ng v n t ố ạ ả ộ ố i NH VPBank chi nhánh Thái Bình phân theo đ i

ng huy đ ng giai đo n 2010 – 2012. ĐVT: T đ ng t ượ ỷ ồ ạ ộ

Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012

ỷ ọ T tr ng ỷ ọ T tr ng ỷ ọ T tr ng Ch tiêu ỉ S ti n ố ề S ti n ố ề S ti n ố ề (%) (%) (%)

V n huy đ ng t ộ ố ừ 117,704 67,6% 137,388 68,07% 219,374 71,8%

dân cư V n huy đ ng t ố ộ ừ 36,566 21% 37,622 18,64% 49,497 16,2%

các DN, TC khác V n huy đ ng t ộ ố ừ 19,850 11,4% 26,824 13,29% 36,664 12%

các TCTD khác (Ngu n: phòng k toán tài chính – ngân qu chi nhánh Thái Bình) ế ồ ỹ

B ng 2.4. T c đ tăng tr ố ả ộ ưở ng ngu n v n huy đ ng phân theo đ i t ộ ố ượ ồ ố ộ ng huy đ ng

i NH VPBank chi nhánh Thái Bình giai đo n 2010 – 2012. v n t ố ạ ạ

ĐVT: t đ ng ỷ ồ

T c đ tăng tr ng năm T c đ tăng tr ng năm ố ộ ưở ố ộ ưở

Ch tiêu ỉ 2011 2012

% % S tuy t đ i ệ ố ố S tuy t đ i ệ ố ố

Huy đ ng v n t dân ố ừ ộ 19,681 16,72% 81,986 59,67%

cư Huy đ ng v n t các ố ộ ừ 1,056 2,89% 11,875 31,56%

các TCTD DN,TC Huy đ ng t ộ ừ 6,974 35,13% 9,84 36,68% khác

(Ngu n: Tính toán). ồ

Trang 37 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

Bi u đ 2.3. C c u ngu n v n huy đ ng phân theo đ i t ơ ấ ố ượ ể ồ ố ồ ộ ạ ng huy đ ng giai đo n ộ

2010 – 2012 t i chi nhánh Thái Bình. ạ

100% 90%

80%

70%

Vốn huy động từ các TCTD khác Vốn huy động từ các DN, TC khác Vốn huy động từ dân cư

60% 50% 40% 30%

20%

10% 0%

2010

2011

2012

Nh n xét: ậ

Nhìn vào b ng trên ta có th th y, ngu n v n huy đ ng ch y u c a chi nhánh ồ ủ ế ủ ể ấ ả ố ộ

là t ừ ế dân c , đây là ngu n huy đ ng quan tr ng b c nh t c a ngân hàng luôn chi m ọ ấ ủ ư ậ ồ ộ

trên 60% trong t ng v n huy đ ng c a chi nhánh trong giai đo n 2010 – 2012. t l ỷ ệ ủ ạ ố ổ ộ

dân c đ t 117,704 t C th , trong năm 2010, v n huy đ ng c a chi nhánh t ố ụ ể ủ ộ ừ ư ạ ỷ ồ đ ng

(chi m 67,6% v n huy đ ng) sang năm 2011 ngu n huy đ ng này ti p t c tăng lên ế ụ ế ố ộ ộ ồ

t đ t 137,388 t ạ ỷ ồ đ ng (chi m 68,07% v n huy đ ng) tăng 19,681 t ố ế ộ ỷ ươ ứ ớ ố ng ng v i t c

ng là 16,72%. Đ n năm 2012, ngu n huy đ ng t dân c c a chi nhánh đ tăng tr ộ ưở ế ộ ồ ừ ư ủ

đ ng tăng 81,986 t ti p t c tăng và đ t m c 219,374 t ạ ế ụ ứ ỷ ồ ỷ ồ đ ng so v i năm 2011 t ớ ươ ng

ng v i t c đ tăng tr ng là 59,67%. Có th th y t c đ tăng tr ng c a năm 2012 ứ ớ ố ộ ưở ể ấ ố ộ ưở ủ

m c r t cao, đây là thành qu n l c không ng ng c a c m t t p th . Xác đ nh ở ứ ấ ủ ả ộ ậ ả ỗ ự ừ ể ị

đ ượ ụ c m c tiêu mà khách hàng dân c g i ti n vào ngân hàng ch y u đ nh m m c ư ử ề ủ ế ụ ể ằ

đích sinh l i. Trong nh ng năm qua, chi nhánh đã có nh ng b ợ ữ ữ ướ ấ c đi u ch nh lãi su t ỉ ề

h p lý, đ a ra nhi u kỳ h n cho khách hàng l a ch n, đa d ng hóa các hình th c tr ợ ứ ư ự ề ạ ạ ọ ả

lãi. Bên c nh đó chi nhánh còn nghiên c u đ a ra nhi u hình th c khuy n mãi, ti ứ ư ứ ề ế ạ ế t

ki m d th ng cùng v i đó chi nhánh ngày càng m r ng m ng l ự ưở ệ ở ộ ạ ớ ướ i ho t đ ng, ạ ộ

tăng c ng ho t đ ng qu ng bá hình nh t o ni m tin đ i v i khách hàng nh m thu ườ ạ ộ ố ớ ề ạ ả ằ ả

hút v n nhàn r i t ỗ ừ ố ạ phía dân c . Nh v y mà trong giai đo n 2010 – 2012, giai đo n ờ ậ ư ạ

ấ bi n đ ng đ y khó khăn c a ngành ngân hàng v i nh ng cu c ch y đua lãi su t ủ ữ ế ạ ầ ộ ớ ộ

không ng ng ngh , chi nhánh v n có đ c m t t c đ tăng tr ng ngu n huy đ ng t ừ ẫ ỉ ượ ộ ố ộ ưở ộ ồ ừ

Trang 38 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

dân c ư ở ứ ạ ộ m c khá cao và giúp tăng quy mô v n t o đi u ki n cho nh ng ho t đ ng ố ạ ữ ề ệ

khác c a chi nhánh đ t hi u qu t t. ả ố ủ ệ ạ

các DN, TC khác c a chi nhánh cũng Bên c nh đó thì ngu n v n huy đ ng t ồ ạ ố ộ ừ ủ

chi m m t t tr ng đáng k . Ngu n huy đ ng t các DN, TC khác luôn đ c chi ộ ỷ ọ ế ể ồ ộ ừ ượ

nhánh quan tâm, chú tr ng do đó, ngu n huy đ ng này qua các năm luôn tăng tr ọ ồ ộ ưở ng

c th hi n: năm 2010 ngu n huy đ ng t các DN, TC và khá n đ nh. Đi u đó đ ị ề ổ ượ ể ệ ồ ộ ừ

khác đ t 36,566 t ạ ỷ ồ ộ đ ng chi m 21% v n huy đ ng, đ n năm 2011 ngu n huy đ ng ế ế ố ộ ồ

đ ng tăng nh 1,056 t đ ng v i t c đ tăng tr ng m c th p ch đ t 37,622 t ạ ỷ ồ ẹ ỷ ồ ớ ố ộ ưở ở ứ ấ ỉ

2,89% và đ n năm 2012 đ t 49,497 t ế ạ ỷ ồ đ ng chi m 16,2% v n huy đ ng. Năm 2012 ố ế ộ

tr ng v n huy đ ng t t ỷ ọ ố ộ ừ ổ các DN, TC khác gi m ch còn 16,2%, nh ng xét trên t ng ư ả ỉ

m c khá cao so v i các năm tr c, so v i năm 2011 v n huy đ ng các năm thì v n ố ẫ ở ứ ộ ớ ướ ớ

tăng 11,875 t v i t c đ tăng tr ng là 31,56%. Tăng tr ng bình quân trong giai ỷ ớ ố ộ ưở ưở

đo n 2010 – 2012 v ngu n huy đ ng v n t các DN, TC khác c a chi nhánh là ố ừ ề ạ ồ ộ ủ

17,23%. Ta có th th y, trong giai đo n 2010 – 2012, ngu n huy đ ng t các DN, TC ể ấ ạ ồ ộ ừ

khác c a chi nhánh tăng liên t c qua các năm, năm 2011 t c đ tăng ch là 2,89% so ủ ụ ố ọ ỉ

i thích đ c t v i năm 2010, đi u này có th gi ề ớ ể ả ượ ừ ữ ủ nh ng nguyên nhân khách quan c a

ng kinh t trong n n n kinh t ề ế ố : t c đ tăng tr ộ ưở ế ướ ấ c suy gi m, ho t đ ng s n xu t ạ ộ ả ả

kinh doanh đình tr , th tr ng b t đ ng s n đóng băng, th tr ng ch ng khoán t ị ườ ệ ấ ộ ị ườ ả ứ ụ t

ạ ộ d c, s bi n đ ng c a lãi su t,… đã d n đ n nh ng khó khăn chung cho ho t đ ng ố ự ế ủ ữ ế ẫ ấ ộ

s n xu t kinh doanh c a các doanh nghi p, d n đ n nhu c u g i v n c a các doanh ả ầ ử ố ủ ủ ệ ế ẫ ấ

nghi p vào ngân hàng gi m. Năm 2012 t c đ tăng tr ng là khá cao đ t 31,56% so ệ ả ố ộ ưở ạ

c đi u này là do chi nhánh không ng ng nâng cao ch t l ng, đa v i 2011, có đ ớ ượ ấ ượ ừ ề

d ng hóa các d ch v thanh toán, nâng cao công ngh ,.. m r ng m i quan h v i các ạ ệ ớ ở ộ ụ ệ ố ị

DN, TC khác trên đ a bàn. Nh ng v n huy đ ng t các DN, TC khác còn ư ố ộ ị ừ ở ứ ấ m c th p

so v i m t b ng chung c a toàn ngành Ngân Hàng. Có th th y ngu n huy đ ng t ặ ằ ể ấ ủ ớ ồ ộ ừ

dân c và t ư ừ ạ các DN, TC là 2 ngu n có t m quan tr ng r t l n quy t đ nh m i ho t ấ ớ ế ị ầ ồ ọ ọ

đ ng kinh doanh c a NH VPBank Thái Bình. ộ ủ

ồ Bên c nh hai ngu n huy đ ng trên thì chi nhánh cũng r t quan tâm đ n ngu n ế ấ ạ ồ ộ

huy đ ng t ộ ừ các TCTD khác, tuy nhiên đây là ngu n ti n có tính n đ nh không cao và ồ ề ổ ị

không th ng xuyên vì đây là ngu n ti n g i ch y u nh m m c đích thanh toán, chi ườ ề ử ủ ế ụ ằ ồ

tr d i hình th c ngân hàng đ i lý và d ch v t ả ướ ụ ươ ứ ạ ị ấ ng ng. Qua b ng s li u ta th y ố ệ ứ ả

đ c ngu n này chi m t tr ng t ng đ i th p trong t ng ngu n v n huy đ ng, ượ ế ồ ỷ ọ ươ ấ ố ổ ồ ố ộ

Trang 39 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

ngu n v n này ch chi m x p x 12% trong t ng v n huy đ ng, trong giai đo n 2010 ế ạ ấ ố ồ ổ ố ộ ỉ ỉ

các TCTD khác c a chi nhánh tăng lên liên t c qua các – 2012, ngu n huy đ ng t ồ ộ ừ ủ ụ

năm. C th : năm 2010, ti n g i c a các TCTD đ t m c 19,850 t ử ủ ụ ể ứ ề ạ ỷ ồ ế đ ng (chi m

ạ 11,4% t ng v n huy đ ng) sang năm 2011, ngu n huy đ ng này đã tăng lên và đ t ổ ố ộ ồ ộ

26,824 t đ ng (chi m 13,29% t ng v n huy đ ng) tăng 6,974 t đ ng so v i năm ỷ ồ ế ổ ố ộ ỷ ồ ớ

2010 t ng đ ng v i t c đ tăng tr ng là 35,13% và đ n năm 2012 ngu n huy ươ ươ ớ ố ộ ưở ế ồ

các TCTD khác ti p t c tăng và đ t 36,664 t đ ng t ộ ừ ế ụ ạ ỷ ồ ố đ ng (chi m 12% t ng v n ế ổ

huy đ ng) tăng 9,84 t đ ng so v i năm 2011. T c đ tăng tr ng bình quân trong ộ ỷ ồ ớ ố ộ ưở

giai đo n 2010 – 2012 là 35,9% ( t c đ tăng tr ng khá cao) có đ ố ộ ạ ưở ượ ế c k t qu này là ả

do chi nhánh ngày càng m r ng m ng l i ho t đ ng, m ng l i thanh toán, m ở ộ ạ ướ ạ ộ ạ ướ ở

r ng d ch v thanh toán, chuy n ti n liên ngân hàng,.. nên đã t o đ ộ ụ ể ề ạ ị ượ ố c nhi u m i ề

quan h h p tác v i các TCTD khác trên đ a bàn. M t khác ngu n huy đ ng này tăng ị ệ ợ ặ ớ ồ ộ

ở ộ lên cũng cho th y m i quan h gi a chi nhánh v i các TCTD khác ngày càng m r ng ệ ữ ấ ố ớ

i cho chi nhánh trong quan h h p tác thanh toán bù tr l n nhau t o nhi u thu n l ề ạ ậ ợ ệ ợ ừ ẫ

trên th tr ng liên ngân hàng. ị ườ

Nhìn chung, v c c u huy đ ng v n theo đ i t ng c a chi nhánh trong giai ề ơ ấ ố ượ ộ ố ủ

đo n 2010 – 2012, có quy mô tăng d n qua các năm. Trong c c u ngu n v n, thì ơ ấ ầ ạ ồ ố

ngu n huy đ ng t t ộ ồ ừ dân c luôn gi ư ữ ỷ ọ ổ tr ng cao trên 60% và c c u này mang tính n ơ ấ

đ nh qua các năm. C c u này là h p lý b i đ i t ị ở ố ượ ơ ấ ợ ố ng khách hàng dân c là đ i ư

ng có nhu c u ti t ki m cao bên c nh nhu c u thanh toán và s d ng ti n ích t ượ ầ ế ử ụ ệ ệ ạ ầ

d ch v c a ngân hàng. Đ ng th i, kênh g i ti n vào NHTM là m t trong nh ng kênh ị ử ề ụ ủ ữ ồ ờ ộ

hi u qu c a đ i t ng này. Trong khi đ i t đ u t ầ ư ệ ả ủ ố ượ ố ượ ệ ng khách hàng doanh nghi p

bên ngoài và t p trung v n cho s n xu t kinh l ạ i quan tâm đ n nh ng c h i đ u t ữ ơ ộ ầ ư ế ậ ả ấ ố

doanh h n là g i ti n vào ngân hàng đ h ng xuyên c a h khi ử ề ể ưở ơ ng lãi m c đích th ụ ườ ủ ọ

g i v n vào ngân hàng là đ ph c v nhu c u thanh toán và s d ng các ti n ích ử ố ử ụ ụ ụ ể ệ ầ

khác. Tuy nhiên xét v phía ngân hàng, vi c gia tăng ti n g i c a c a khách hàng ử ủ ủ ề ệ ề

tr ng đem l i ích l n, b i ti n g i lo i này doanh nghi p v c quy mô l n t ề ả ẫ ỷ ọ ệ i l ạ ợ ở ề ử ạ ớ

th ng có s l ườ ố ượ ng l n xét trên t ng món ti n g i, trong khi ti n g i c a khách ử ử ủ ừ ề ề ớ

hàng cá nhân xét trên t ng món ti n g i th ừ ử ề ườ ử ng th p h n nên m c dù t ng ti n g i ặ ề ấ ơ ổ

lo i này cao h n t ng ti n g i c a t ch c kinh t nh ng ngân hàng ph i qu n lý ử ủ ổ ơ ổ ề ạ ứ ế ư ả ả

m t l ng tài kho n ti n g i c a t ộ ượ ng tài kho n l n h n r t nhi u so v i s l ơ ấ ớ ố ượ ả ớ ề ử ủ ổ ề ả

Trang 40 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

ch c kinh t . Đi u này làm cho ngân hàng t n nhi u chi phí qu n lý và theo dõi tài ứ ế ề ề ả ố

kho n h n cũng nh gia tăng các chi phí phát sinh kèm theo. ư ả ơ

2.3.3.C c u ngu n v n huy đ ng phân theo hình th c huy đ ng: ồ ố ơ ấ ứ ộ ộ

Xét v m t hình th c huy đ ng, có th nói tuy là m t chi nhánh còn khá non ể ề ặ ứ ộ ộ

ố tr nh ng chi nhánh B n Thành đã c g ng đa d ng hóa các hình th c huy đ ng v n. ẻ ư ố ắ ứ ế ạ ộ

Và đã đ t đ c m t s k t qu kh quan. B ng d i đây s cho chúng ta có m t cái ạ ượ ộ ố ế ả ả ả ướ ẽ ộ

nhìn rõ h n v đi u đó: ơ ề ề

B ng 2.5. Tình hình huy đ ng v n phân theo hình th c huy đ ng v n t i VPBank chi ố ạ ứ ả ộ ố ộ

nhánh Thái Bình giai đo n 2010 – 2012. ạ

ĐVT: T đ ng. ỷ ồ

Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012

Ch tiêu ỉ ỷ ọ T tr ng ỷ ọ T tr ng ỷ ọ T tr ng S ti n ố ề S ti n ố ề S ti n ố ề (%) (%) (%)

Ti n g i c a khách ử ủ ề 143,234 82,26% 156,946 77,76% 263,371 86,2%

hàng Phát hành gi y t ấ ờ có 9,437 5,42% 16,631 8,24% 0 0%

giá Vay NHNN và các 19,502 11,2% 25,835 12,8% 38,192 12,5% TCTD khác

Các hình th c khác 1,950 1,12% 2,422 1,2% 3,972 1,3% ứ

(Ngu n: Phòng k toán tài chính – ngân qu chi nhánh Thái Bình) ế ồ ỹ

Trang 41 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

ng c a ngu n v n huy đ ng t i NH VPBank chi nhánh B ng 2.6. T c đ tăng tr ố ả ộ ưở ủ ố ộ ồ ạ

Thái Bình phân theo hình th c huy đ ng v n giai đo n 2010 – 2012. ứ ạ ố ộ

ĐVT: T đ ng ỷ ồ

T c đ tăng tr ng năm 2011 T c đ tăng tr ng năm 2012 ố ộ ưở ố ộ ưở Ch tiêu ỉ % % S tuy t đ i ệ ố ố S tuy t đ i ệ ố ố

ề ử ủ Ti n g i c a 13,712 9,57% 106,425 67,81%

khách hàng Phát hành 7,194 76,23% 0 0% ấ ờ

gi y t có giá Vay NHNN

và các TCTD 6,333 32,47% 12,357 47,83%

khác Các hình 0,472 24,20% 1,55 63,99% ứ

th c khác (Ngu n: Tính toán) ồ

i chi Bi u đ 2.4. C c u ngu n v n huy đ ng phân theo hình th c huy đ ng v n t ộ ơ ấ ố ạ ứ ể ồ ồ ố ộ

nhánh Thái Bình giai đo n 2010 – 2012. ạ

100%

Các hình th c khác

80%

60%

Vay NHNN và các TCTD khác

Phát hành gi y t có giá

ấ ờ

40%

Ti n g i c a khách hàng

ề ử ủ

20%

0%

2010

2011

2012

Trang 42 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

Nh n xét: ậ

D a vào bi u đ trên ta có th th y, ti n g i c a khách hàng là hình th c huy ề ử ủ ể ấ ự ứ ể ồ

đ ng ch y u và quan tr ng nh t trong ngu n v n huy đ ng c a chi nhánh luôn ộ ủ ế ủ ấ ọ ồ ố ộ

ề chi m kho ng x p x 80% trong t ng ngu n v n huy đ ng. C th , năm 2010, ti n ồ ụ ể ế ả ấ ố ộ ổ ỉ

đ ng (chi m 82,26% v n huy đ ng) g i khách hàng c a chi nhánh đ t 143,234 t ử ủ ạ ỷ ồ ế ố ộ

sang năm 2011 ngu n này ti p t c tăng và đ t 156,946 t ế ụ ạ ồ ỷ ồ ố đ ng (chi m 77,76% v n ế

huy đ ng) tăng 13,712 t ng là ộ ỷ ồ đ ng so v i năm 2010 t ớ ươ ứ ng ng v i t c đ tăng tr ớ ố ộ ưở

ạ 9,57% đ n năm 2012 ngu n ti n g i c a khách hàng c a chi nhánh tăng m nh và đ t ề ử ủ ủ ế ạ ồ

263,371 t đ ng (chi m 86,2% v n huy đ ng) tăng 106,425 t ỷ ồ ế ố ộ ỷ ồ đ ng v i t c đ tăng ớ ố ộ

tr ng là 67,81%. Đ đ t đ c m c tăng tr ng n t ưở ể ạ ượ ứ ưở ấ ượ ờ ng nh v y thì trong th i ư ậ

gian qua, chi nhánh đã có nhi u bi n pháp nh m nâng cao ch t l ng d ch v ngân ấ ượ ệ ề ằ ụ ị

hàng cũng nh qu ng bá hình nh ngân hàng m t cách r ng kh p, c th : ư ả ụ ể ắ ả ộ ộ

Đ i v i các t ch c, doanh nghi p ố ớ ổ ệ : xác đ nh đây là đ i t ố ượ ứ ị ử ng ch y u g i ủ ế

ti n vào ngân hàng nh m m c đích thanh toán. Chi nhánh đã có nh ng gi i pháp ữ ụ ề ằ ả

nh m nâng cao ch t l ng d ch v thanh toán sao cho quá trình thanh toán c a khách ấ ượ ằ ủ ụ ị

hàng di n ra m t cách nhanh chóng nh ng v n đ m b o chính xác. Nh v y mà có ờ ậ ư ễ ả ả ẫ ộ

th nói, hi n nay, ti n g i thanh toán là th m nh c a chi nhánh, hàng năm chi nhánh ề ử ế ạ ủ ể ệ

luôn thu h và gi h cho doanh nghi p m t l ng ti n khá l n. Chi nhánh đã tham ộ ữ ộ ộ ượ ệ ề ớ

gia tr l ng qua tài kho n cho các doanh nghi p và t ch c theo ch tr ả ươ ệ ả ổ ứ ủ ươ ng c a nhà ủ

c. n ướ

Đ i v i khách hàng cá nhân : nh n th c đ c u th c a mình là n m trên đ a bàn ố ớ ứ ậ ượ ư ế ủ ằ ị

dân c đông đúc, ng ng vào ngân hàng, đ c bi ư ườ i dân r t tin t ấ ưở ặ ệ t là nh ng khách ữ

hàng l n tu i. Trong nh ng năm qua chi nhánh luôn xác đ nh m c tiêu cho mình đó là ữ ụ ổ ớ ị

chú tr ng đ n m ng huy đ ng ti n g i ti t ki m và coi đó là m ng ho t đ ng ch ử ế ế ề ả ộ ọ ạ ộ ệ ả ủ

ằ y u c a mình. Vì v y, trong nh ng năm qua chi nhánh đã có nhi u bi n pháp nh m ế ủ ữ ề ệ ậ

thúc đ y vi c huy đ ng ti n g i nhàn r i trong dân c nh : t ng quà cho khách hàng ư ư ặ ề ử ệ ẩ ộ ỗ

ng xuyên vào nh ng ngày l khi g i ti n, chú tr ng đ n chăm sóc khách hàng th ế ử ề ọ ườ ữ ễ

ng trình g i ti l n, đ a ra nh ng chính sách lãi su t h p lý, có nh ng ch ớ ấ ợ ư ữ ữ ươ ử ế t ki m d ệ ự

th ng,.. ưở

V phát hành gi y t có giá : chi nhánh ch y u thông qua vi c phát hành kỳ ấ ờ ề ủ ế ệ

phi u và ch ng ch ti n g i. Tuy t c đ tăng tr ỉ ề ứ ử ế ố ộ ưở ố ng không n đ nh và quy mô v n ổ ị

không l n nh ng đây cũng là m t hình th c huy đ ng có hi u qu giúp chi nhánh có ứ ư ệ ả ớ ộ ộ

Trang 43 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

đ c ngu n v n trung và dài h n n đ nh. Năm 2010, v i vi c phát hành gi y t có ượ ạ ổ ấ ờ ệ ồ ố ớ ị

giá giúp cho ngu n huy đ ng này đ t 9,437 t ạ ồ ộ ỷ ế (chi m 5,42% v n huy đ ng) sang đ n ế ố ộ

năm 2011, ngu n huy đ ng này tăng m nh đ t 16,631 t đ ng (chi m 8,24% v n huy ạ ạ ồ ộ ỷ ồ ế ố

đ ng t ng ng v i t c đ tăng tr ng 76,23%. Nh ng đăc đ ng) tăng đ n 7,19 t ộ ế ỷ ồ ươ ớ ố ứ ộ ưở ư

bi t sang năm 2012 nh n th y vi c huy đ ng t phát hành gi y t có giá là không ệ ệ ậ ấ ộ ừ ấ ờ

t nên ngân hàng đã quy t đ nh t m d ng vi c phát hành. Qua đó ta có th c n thi ầ ế ế ị ừ ệ ạ ể

th y vi c huy đ ng b ng phát hành gi y t ấ ờ ệ ấ ằ ộ có giá cũng m t ph n mang l ộ ầ ạ i hi u qu ệ ả

huy đ ng v n. ộ ố

Ngu n vay c a NHNN và các TCTD khác: l i là ủ ồ tuy chi m m t t ế ộ ỷ ệ nh nh ng đây l ư ỏ ạ

ngu n có tính ch t quan tr ng đáp ng đ c kh năng thanh kho n cho chi nhánh, là ứ ấ ọ ồ ượ ả ả

ụ ể ngu n thu n ti n cho chi nhánh khi thanh toán bù tr v i các ngân hàng b n. C th : ừ ớ ệ ạ ậ ồ

năm 2010 ngu n vay này đ t giá tr 19,502 t (chi m 11,2% v n huy đ ng), sang năm ạ ồ ị ỷ ế ố ộ

2011 tăng lên là 25,835 t (chi m 12,8% v n huy đ ng) tăng 6,333 t ng đ ỷ ế ố ộ t ỷ ươ ươ ng

v i t c đ tăng tr ớ ố ộ ưở ạ ng 32,47% . Năm 2012 v n vay NHNN và TCTD khác tăng m nh ố

, tăng 12,357 t đ ng t ng đ ng v i t c đ tăng tr đ t giá tr 38,192 t ị ạ ỷ ỷ ồ ươ ươ ớ ố ộ ưở ng

47,83% so v i năm 2011. ớ

V v n huy đ ng t các hình th c khác: c a chi nhánh ch chi m m t t ề ố ộ ừ ứ ộ ỷ ọ tr ng ủ ế ỉ

i có t c đ tăng tr ng khá cao trong r t nh trong t ng v n huy đ ng, tuy nhiên l ấ ổ ố ộ ỏ ạ ố ộ ưở

giai đo n 2010-2012, năm 2010 giá tr 1,950 t (chi m 1,12% huy đ ng v n) sang ạ ị ỷ ế ộ ố

năm 2011 tăng lên và đ t 2,422 t , tăng 0,472 t ng ng v i t c đ tăng là 24,2%. t ạ ỷ ỷ ươ ứ ớ ố ộ

Năm 2012 ngu n v n vay t ồ ố ừ các hình th c khác tăng m nh đ t 3,973 t ( chi m t ạ ứ ế ạ ỷ ỷ

tr ng 1,3% huy đ ng v n) t ng là 63,99% so v i 2011. ộ ố ọ ươ ng ng v i t c đ tăng tr ớ ố ộ ứ ưở ớ

Tuy nhiên, ngu n v n huy đ ng t hình th c này là không th ng xuyên và r t d ồ ố ộ ừ ứ ườ ấ ễ

bi n đ ng. ế ộ

Ta nh n th y ngu n v n huy đ ng c a VPBank chi nhánh Thái Bình đ ủ ậ ấ ồ ố ộ ượ c

hình thành t nhi u ngu n khác nhau, có c c u đa d ng, tăng tr ừ ơ ấ ề ạ ồ ưở ng khá n đ nh ổ ị

giúp cho chi nhánh duy trì n đ nh ho t đ ng c a mình đ ng th i t o đà cho m t s ạ ộ ờ ạ ộ ự ủ ổ ồ ị

phát tri n v ng m nh sánh cùng các Ngân Hàng l n m nh trong khu v c. ể ữ ự ạ ạ ớ

Trang 44 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

2.3.4. C c u ngu n v n huy đ ng phân theo kỳ h n huy đ ng: ộ ồ ố ơ ấ ộ ạ

V m t c c u theo th i gian huy đ ng, ngu n v n c a chi nhánh g m 3 lo i kỳ ề ặ ơ ấ ủ ạ ờ ồ ố ồ ộ

h n:ạ

 Huy đ ng v n không kỳ h n: ti n g i ti ử ế ề ạ ố ộ t ki m không kỳ h n, ti n g i thanh ạ ử ệ ề

toán

 Huy đ ng v n có kỳ h n d ố ạ ộ ướ ạ i 12 tháng: g m nh ng lo i ti n g i có kỳ h n, ạ ề ử ữ ồ

gi y t có giá d i 12 tháng ấ ờ ướ

 Huy đ ng v n có kỳ h n trên 12 tháng: Nh ng lo i ti n g i có kỳ h n trên 12 ạ ề ử ữ ạ ạ ộ ố

tháng, các lo i gi y t ấ ờ ạ có giá, gi y nh n n nhi u h n 12 tháng ợ ề ơ ậ ấ

S bi n đ ng c a tình hình huy đ ng v n theo kỳ h n t i NH VPBank chi nhánh Thái ự ế ạ ạ ủ ộ ố ộ

Bình s đ c xem xét c th b ng d i đây: ẽ ượ ụ ể ở ả ướ

i VPBank chi nhánh Thái Bình giai B ng 2.7. C c u huy đ ng v n theo th i gian t ộ ơ ấ ả ố ờ ạ

đo n 2010 – 2012. ạ

ĐVT: T đ ng ỷ ồ

Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012

ỷ ọ T tr ng ỷ ọ T tr ng ỷ ọ T tr ng Ch tiêu ỉ S ti n ố ề S ti n ố ề S ti n ố ề (%) (%) (%)

ộ V n huy đ ng ố 44,471 25,54% 55,242 27,37% 88,330 28,91%

không kỳ h nạ V n huy đ ng có ộ ố 109,872 63,1% 124,875 61,87% 179,196 58,65% ạ

kỳ h n <= 12 tháng V n huy đ ng có ộ ố 19,780 11,36% 23,736 11,76% 38,008 12,44% kỳ h n > 12 tháng ạ

(Ngu n: Phòng k toán tài chính - ngân qu chi nhánh Thái Bình) ế ồ ỹ

Trang 45 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

ng ngu n v n huy đ ng phân theo kỳ h n huy đ ng t B ng 2.8. T c đ tăng tr ố ả ộ ưở ạ ộ ồ ộ ố ạ i

NH VPBank chi nhánh Thái Bình giai đo n 2010 – 2012. ạ

ĐVT: T đ ng ỷ ồ

ng năm ng năm T c đ tăng tr ộ ố ưở T c đ tăng tr ộ ố ưở

Ch tiêu ỉ

2011 S tuy t đ i ố ệ ố % 2012 S tuy t đ i ố ệ ố %

V n huy đ ng không kỳ ộ ố 10,771 24,22% 33,088 59,90%

h nạ V n huy đ ng có kỳ h n <= ố ộ ạ 15,003 13,65% 54,321 43,5%

12 tháng V n huy đ ng có kỳ h n > ộ ố ạ 3,983 20,14% 14,272 60,13% 12 tháng.

(Ngu n: Tính toán) ồ

i chi nhánh Thái Bình giai Bi u đ 2.5. Bi u đ huy đ ng v n phân theo kỳ h n t ộ ạ ạ ể ể ồ ồ ố

đo n 2010 – 2012. ạ

180,000

160,000

140,000

V n huy đ ng không kỳ h n ạ

120,000

100,000

i ạ ướ

80,000

V n huy đ ng có kỳ h n d 12 tháng

60,000

V n huy đ ng có kỳ h n trên 12 tháng

40,000

20,000

0

2010

2011

2012

Nh n xét: ậ

T b ng s li u ta có th th y, ngu n v n t c các kỳ h n trong giai đo n 2010 ể ấ ố ệ ừ ả t ố ở ấ ả ạ ạ ồ

– 2012 c a chi nhánh đ u có t c đ tăng tr ố ộ ủ ề ưở ự ộ ng khá cao, riêng năm 2012 là có s đ t

bi n t c ba lo i kỳ h n. Trong đó, l i 12 tháng ế ừ ả ạ ạ ượ ng huy đ ng v n có kỳ h n d ố ạ ộ ướ

tr ng khá cao trong t ng ngu n v n huy đ ng đ c, năm 2010 ngu n này chi m t ế ỷ ọ ồ ổ ộ ố ượ ồ

i 63,1% v n huy đ ng). Đây là hình th c huy đ ng theo các đ t 109,872 t ạ ỷ (chi m t ế ớ ứ ộ ố ộ

kỳ h n 1 tháng, 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng,.. hay là th m chí có th là kỳ h n 1 tu n, 2 ể ậ ạ ầ ạ

tu n, 3 tu n. Hình th c huy đ ng này luôn chi m t ứ ế ầ ầ ộ l ỷ ệ ờ cao do tính ch t phù h p th i ấ ợ

gian và thu n l i c a nó đ i v i khách hàng. ậ ợ ủ ố ớ

Trang 46 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

Tuy nhiên trong nh ng năm g n đây, m t ph n ti n g i ng n h n đã nh ữ ử ề ầ ầ ắ ạ ộ ườ ng

ch cho ti n g i không kỳ h n. Xu h ử ề ạ ỗ ướ ng s d ng ti n g i thanh toán đang đ ử ử ụ ề ượ c

t chú ý, các doanh nghi p, các TCKT,… g i ti n vào đ th c hi n thanh toán đ c bi ặ ệ ử ề ể ự ệ ệ

ti n hàng hóa, tr l ng cho công nhân viên ho c đ c ngân hàng cung c p m t s ả ươ ề ặ ượ ộ ố ấ

đ ng qua ATM,…. d ch v thanh toán nh : séc, y nhi m chi, d ch v rút ti n t ủ ị ề ự ộ ụ ư ụ ệ ị

Chính vì v y, sang đ n năm 2011 l ng ti n g i không kỳ h n đã tăng lên t ế ậ ượ ề ử ạ ươ ứ ng ng

đ ng tăng 10,771 t so v i năm 2010 (chi m 27,37% v n huy đ ng). đ t 55,242 t ạ ỷ ồ ỷ ế ớ ố ộ

Năm 2012, NHNN ban hành 2 thông t là: Thông t 05/2012/TT – NHNN và Thông t ư ư ư

ộ 08/2012/TT – NHNN đ a tr n lãi su t ti n g i không kỳ h n v 4%/ năm đã tác đ ng ấ ề ử ạ ề ư ầ

ng ti n g i không kỳ h n c a ngân hàng cũng nh t ng v n huy đ ng. m nh t ạ i l ớ ượ ạ ủ ư ổ ử ề ố ộ

Nh ng v n huy đ ng trong năm v n tăng cao đ t 88,330 t đ ng tăng 33,088 t ư ẫ ạ ố ộ ỷ ồ ỷ

(chi m 28,91% v n huy đ ng). Vi c huy đ ng t ngu n ti n này mang l ế ệ ố ộ ộ ừ ề ồ ạ ồ i ngu n

ệ v n l n cho chi nhánh tuy nhiên không n đ nh và chi nhánh khó khăn trong vi c ổ ố ớ ị

ố chuy n đ i kỳ h n c a ngu n v n, cũng nh không linh ho t trong vi c s d ng v n ệ ử ụ ạ ủ ư ể ạ ổ ồ ố

ấ đ cho vay. Tuy nhiên đ i v i ngu n ti n lo i này thì ngân hàng ch ph i tr lãi r t ể ả ả ố ớ ề ạ ồ ỉ

th p (hi n nay là 2%/năm). ệ ấ

Tuy nhiên v i vi c ngu n huy đ ng t ngu n v n có kỳ h n d i 12 tháng ệ ớ ồ ộ ừ ạ ồ ố ướ

luôn chi m t tr ng cao trong t ng v n huy đ ng (dao đ ng trong kho ng 60%) thì ta ế ỷ ọ ả ộ ộ ổ ố

i 12 tháng là m t l có th nh n đ nh vi c huy đ ng v n d ệ ố ướ ể ậ ộ ị ộ ợ ề i th c a chi nhánh đi u ế ủ

ố đó th hi n qua các năm nh sau: năm 2010 ngu n này chi m h n m t n a t ng v n ộ ử ổ ể ệ ư ế ồ ơ

huy đ ng (63,1%) sang đ n năm 2011 con s huy đ ng kỳ h n d i 12 tháng tăng lên ạ ướ ế ộ ố ộ

nh ng t tr ng l i gi m đi ch chi m 61,87% so v i 2010. Năm 2012, đ t 124,875 t ạ ỷ ư ỷ ọ ạ ế ả ớ ỉ

con s huy đ ng t ngu n v n có kỳ h n d i 12 tháng tăng cao đ t giá tr 179,196 ộ ố ừ ạ ồ ố ướ ạ ị

ng đ ng v i t c đ tăng tr t ỷ (chi m 58,65% huy đ ng v n) tăng 54,321 t ộ ế ố t ỷ ươ ươ ớ ố ộ ưở ng

6 – 12 tháng chi m t cao cao là 43,5% so v i 2011 Trong đó l ớ ượ ng ti n g i t ề ử ừ ế l ỷ ệ

nh t. Đây là ngu n v n n đ nh và mang l i hi u qu cho chi nhánh. Vì v y, chi ố ổ ấ ồ ị ạ ệ ả ậ

nhánh nên có chính sách marketing cùng v i nh ng chính sách khuy n mãi h p lý đ ớ ữ ế ợ ể

có th thu hút có hi u qu nh t ngu n v n này. ể ệ ả ấ ồ ố

Trang 47 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

Ngoài hai ngu n v n huy đ ng k trên ph i k đ n ngu n v n huy đ ng trung ả ể ế ể ồ ố ộ ồ ố ộ

và dài h n. Đây là ngu n v n tuy chi m t ế ạ ồ ố ỷ ọ ố tr ng không l n trong t ng ngu n v n ớ ổ ồ

huy đ ng nh ng l ư ộ ạ ự ủ i c c kỳ quan tr ng trong ho t đ ng ngân hàng. Đ c đi m c a ạ ộ ể ặ ọ

ngu n v n này là khó huy đ ng, lãi su t cao tuy nhiên trong giai đo n 2010 – 2012, ấ ạ ố ộ ồ

chi nhánh cũng đã duy trì đ m c h p lý luôn chi m t c ượ ở ứ ợ ế ỷ ọ tr ng x p x 12% trong ỉ ấ

t ng v n huy đ ng. ổ ộ ố

ạ ủ C th là trong giai đo n 2010 – 2012, ngu n huy đ ng trung và dài h n c a ụ ể ạ ồ ộ

chi nhánh luôn đ t m c tăng tr ng n đ nh, năm 2010 đ t 19,780 t (chi m 11,36% ứ ạ ưở ạ ổ ị ỷ ế

v n huy đ ng) thì sang năm 2011 ngu n v n này đã đ t 23,736 t ố ạ ộ ồ ố ỷ ồ ế đ ng (chi m

11,76% v n huy đ ng) tăng 3,983 t đ ng so v i năm 2010, t c đ tăng tr ng là ố ộ ỷ ồ ớ ố ộ ưở

20,14% đ n năm 2012 ngu n v n huy đ ng trung và dài h n c a chi nhánh tăng cao ạ ủ ế ồ ố ộ

đ ng so v i năm đ t 38,008 t ạ ỷ ồ đ ng (chi m 12,44% v n huy đ ng) tăng 12,472 t ố ế ộ ỷ ồ ớ

2011, t c đ tăng tr ng đ t 60,13%. M c tăng tr ố ộ ưở ứ ạ ưở ng bình quân c a chi nhánh v ủ ề

huy đ ng v n trung và dài h n giai đo n 2010 – 2012 đ t 40,13%. V i ngu n huy ạ ạ ạ ố ộ ớ ồ

ng đ i cao nh ng l i đem đ n cho chi nhánh đ ng này thì vi c chi tr lãi su t t ộ ấ ươ ệ ả ư ố ạ ế

nhi u c h i đ u t sinh l t là ơ ộ ầ ư ề ờ i, ch đ ng trong ho t đ ng kinh doanh, đ c bi ạ ộ ủ ộ ặ ệ

nh ng d án l n th i gian hoàn v n dài lâu. Đ ng th i, v i vi c t c đ tăng tr ệ ố ự ữ ớ ờ ố ồ ờ ớ ộ ưở ng

c a ngu n trung và dài h n c a chi nhánh Thái Bình trong giai đo n 2010 – 2012 ủ ạ ủ ạ ồ ở

m c khá cao cho th y các bi n pháp mà chi nhánh th c hi n đ m r ng ngu n trung ể ở ộ ứ ự ệ ệ ấ ồ

và dài h n nh : m d th ng v i ti n g i trung và dài h n, ti ở ự ưở ư ạ ớ ề ử ạ ế t ki m b c thang, ậ ệ

tăng lãi su t,…đã đ t hi u qu cao. ệ ấ ạ ả

Nói chung, c c u huy đ ng theo kỳ h n c a NH VPBank chi nhánh Thái Bình ạ ủ ơ ấ ộ

là t ươ ạ ng đ i h p lý: ngu n v n ng n h n luôn là ch y u trong đó ngu n có kỳ h n ố ợ ủ ế ắ ạ ồ ố ồ

i 12 tháng chi m t tr ng l n, Ngân Hàng ch ph i tr lãi d ướ ế ỷ ọ ả ớ ỉ ả ở ứ ư m c th p, nh ng ấ

i nhu n thu v ít và khó đ ng nghĩa v i vi c v n đ cho vay giài h n quy mô h p, l ồ ệ ố ể ẹ ạ ớ ợ ề ậ

linh ho t khi nhu c u cho vay dài h n là l n. ạ ạ ầ ớ

2.3.5. C c u ngu n v n huy đ ng phân theo lo i ti n: ồ ố ạ ề ơ ấ ộ

D i s ch đ o c a NH Vi t Nam Th nh V ng, chi nhánh B n Thành không ướ ự ỉ ạ ủ ệ ượ ế ị

ch huy đ ng v n n i t ộ ệ ộ ố ỉ mà còn huy đ ng c ngo i t ộ ạ ệ ạ ồ m nh đó là: USD . Ngu n ả

ngo i t ạ ệ đóng vai trò r t l n và quan tr ng tr ng ho t đ ng kinh doanh ngân hàng ọ ạ ộ ấ ớ ọ

nh t là trong quá trình h i nh p kinh t qu c t ấ ậ ộ ế ố ế ư ệ ờ nh hi n nay, chính vì v y trong th i ậ

gian qua chi nhánh đã đ a ra nhi u ch tr ủ ươ ư ề ng chính sách nh m thu hút thêm l ằ ượ ng

Trang 48 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

trên th tr ng. B ng th ng kê d i đây v tình hình huy đ ng v n theo v n ngo i t ố ạ ệ ị ườ ả ố ướ ề ố ộ

lo i ti n c a chi nhánh Thái Bình d ạ ề ủ ướ i đây s cho ta th y rõ v đi u này: ấ ề ề ẽ

B ng 2.9. Ngu n huy đ ng v n phân theo c c u đ ng ti n g i c a NH Vi t Nam ử ủ ơ ấ ề ả ố ộ ồ ồ ệ

ng chi nhánh Thái Bình giai đo n 2010 – 2012. Th nh V ị ượ ạ

ĐVT: T đ ng ỷ ồ

Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012

ỷ ọ T tr ng ỷ ọ T tr ng ỷ ọ T tr ng Ch tiêu ỉ S ti n ố ề S ti n ố ề S ti n ố ề

N i tộ ệ Ngo i t 149,432 24,691 (%) 85,82% 14,18% 175,192 26,642 (%) 86,8% 13,2% 270,612 34,923 (%) 88,57% 11,43% ạ ệ quy đ i ổ

(Ngu n: Phòng k toán tài chính – ngân qu chi nhánh Thái Bình) ế ồ ỹ

B ng 2.10. T c đ tăng tr ố ộ ả ưở ề ử ng ngu n v n huy đ ng phân theo c c u đ ng ti n g i ồ ố ơ ấ ộ ồ

i NH Vi t Nam Th nh V ng chi nhánh Thái Bình giai đo n 2010 – 2012. t ạ ệ ị ượ ạ

ĐVT: T đ ng ỷ ồ

T c đ tăng tr ng năm T c đ tăng tr ng năm ố ộ ưở ố ộ ưở

Ch tiêu ỉ 2011 2012

S tuy t đ i ệ ố ố 25,76 % 17,24% S tuy t đ i ệ ố ố 95,42 % 54,47%

31,08% 1,951 7,90% 8,281 N i tộ ệ Ngo i t quy đ i ổ ạ ệ

(Ngu n: Tính toán) ồ

Trang 49 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

ề Bi u đ 2.6. Tình huy đ ng v n giai đo n 2010 – 2012 phân theo c c u đ ng ti n ạ ơ ấ ể ố ộ ồ ồ

i VPBank chi nhánh Thái Bình. g i t ử ạ

300,000

250,000

200,000

150,000

V n huy đ ng b ng n i t ộ ộ ệ V n huy đ ng b ng ngo i t ộ

ố ố

ằ ằ

ạ ệ

100,000

50,000

0

2010

2011

2012

Nh n xét: ậ

Qua b ng trên ta th y, ngu n n i t là ngu n huy đ ng chính c a chi nhánh ộ ệ ấ ả ồ ủ ồ ộ

Thái Bình, ngu n huy đ ng này luôn chi m t cao trong t ng ngu n v n huy ế ộ ồ l ỷ ệ ố ổ ồ

đ t 149,432 t đ ng, th hi n qua các năm nh sau: năm 2010 ngu n huy đ ng n i t ộ ể ệ ộ ệ ạ ư ộ ồ ỷ

đ ng (chi m 86,8%) và năm 2012 đ ng (chi m 85,82%), năm 2011 đ t 175,192 t ồ ế ạ ỷ ồ ế

(chi m 88.57%). Có th th y giai đo n 2010 – 2012 thì ngu n v n huy đ t 270,612 t ạ ỷ ể ấ ế ạ ồ ố

c a chi nhánh tăng liên t c c v t đ ng b ng n i t ằ ộ ộ ệ ủ ụ ả ề ỷ ọ ố tr ng và quy mô ngu n v n. ồ

Đi u đó cho th y chính sách huy đ ng v n n i t c a chi nhánh đã đi đúng h ộ ệ ủ ề ấ ộ ố ướ ng

nên mang l i hi u qu huy đ ng cao. ạ ệ ả ộ

Xét v ngu n huy đ ng ngo i t ạ ệ ề ồ ộ ộ , nh s đa d ng trong cách th c huy đ ng ờ ự ứ ạ

c a chi nhánh đã giúp cho chi nhánh có m t ngu n v n ngo i t v n ngo i t ố ạ ệ ủ ạ ệ ố ồ ộ ổ khá n

quy đ i sang VNĐ đ nh trong t ng v n huy đ ng: năm 2010 ngu n huy đ ng ngo i t ị ạ ệ ổ ộ ố ồ ộ ổ

(chi m 14,18%), năm 2011 đ t 26,642 t đ t 24,691 t ạ ỷ ế ạ ỷ ạ (chi m 13,2%) năm 2012 đ t ế

qua các năm c a chi 39,923 (chi m 11,43%). Có th th y quy mô ngu n v n ngo i t ể ấ ạ ệ ế ồ ố ủ

nhánh khá n đ nh đi u này có th giúp cho chi nhánh có th m r ng các d ch v ể ở ộ ể ề ổ ị ị ụ

thanh toán qu c t và kinh doanh ngo i h i, góp ph n làm tăng thêm thu nh p cho ố ế ạ ố ậ ầ

ngân hàng. Ta có th th y, giai đo n 2010-2012 t ể ấ ạ ỷ ọ tr ng v n ngo i t ố ạ ệ ổ trong t ng

ngu n v n thì có xu h ng gi m d n. Đi u này là do, trong năm 2010 và đ c bi t là ố ồ ướ ề ặ ầ ả ệ

ạ năm 2011, NHNN đã ban hành m t lo t các chính sách nh m h n ch tín d ng ngo i ụ ế ạ ằ ạ ộ

, ch ng tình tr ng đô-la hóa n n kinh t và n đ nh giá tr đ ng n i t nh quy đ nh t ệ ề ạ ố ế ị ồ ộ ệ ư ổ ị ị

m c tr n lãi su t ti n g i v i USD đ i v i dân c ch là 2%/ năm, đ i v i TCKT là ấ ề ử ớ ố ớ ố ớ ư ỉ ứ ầ

Trang 50 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

0,5%/năm nh m chuy n d n t ầ ừ ề ằ hình th c g i ngo i t ứ ử ạ ệ ạ sang mua đ t bán đo n, h n ứ ạ

ng đ c vay ngo i t ,…. Đi u này nh h ch nh ng đ i t ữ ố ượ ế ượ ạ ệ ề ả ưở ỏ ế ng không nh đ n

kh năng huy đ ng ngo i t c a chi nhánh. ạ ệ ủ ả ộ

2.4. Đánh giá chung v tình hình huy đ ng v n trong giai đo n 2010 – 2012 t ộ ố ề ạ ạ i

ngân hàng VPBank chi nhánh Thái Bình:

2.4.1.Thành t u đ t đ c trong công tác huy đ ng v n c a VPBank chi nhánh ự ạ ượ ố ủ ộ

Thái Bình giai đo n 2010 – 2012: ạ

2.4.1.1.V quy mô và t c đ tăng tr ng c a ngu n v n: ố ộ ề ưở ồ ố ủ

Thành t u n i b t nh t trong nh ng năm g n đây là đã t o l p đ ữ ạ ậ ổ ậ ự ầ ấ ượ ồ c ngu n

ng v ng ch c, ph c v đ y đ và hi u qu cho v n n đ nh và ngày càng tăng tr ố ổ ị ưở ụ ụ ầ ủ ữ ệ ắ ả

các m t kinh doanh. Ngu n v n huy đ ng đ gi i ngân cho các d án đ u t ủ ả ặ ố ồ ộ ầ ư ự ỏ , th a

phát tri n và v n kinh doanh c a khách hàng. mãn nhu c u v n đ u t ầ ầ ư ố ủ ể ố

T c đ tăng tr ộ ố ưở ộ ng trong th i gian qua là khá cao, nh t là công tác huy đ ng ấ ờ

v n, doanh s v n huy đ ng ngày càng tăng, chi m t ộ ố ố ố ế ỷ ọ ạ tr ng cao trong t ng v n ho t ố ổ

đ ng kinh doanh c a chi nhánh. C th trong giai đo n 2010 – 2012, t c đ tăng ộ ụ ể ủ ạ ố ộ

tr ưở ủ ng bình quân c a ngu n v n huy đ ng là 33,65%, năm 2010 v n huy đ ng c a ủ ố ồ ộ ộ ố

chi nhánh ch đ t m c 174,123 t đ ng thì ba năm sau năm 2012 con s này đã lên t ỉ ạ ứ ỷ ồ ố ớ i

305,535 t g p kho ng 1,75 l n so v i năm 2010 – đây là m t thành công l n c a chi ỷ ấ ớ ủ ả ầ ớ ộ

nhánh trong giai đo n 2010 – 2012, giai đo n n n kinh t đ y khó khăn và bi n đ ng. ề ạ ạ ế ầ ế ộ

V quy mô ngu n v n huy đ ng c a chi nhánh cũng liên t c tăng và m c n đ nh ứ ổ ụ ủ ề ố ồ ộ ị

đ ng. Đ t đ c thành công này là do chi nhánh đã bi năm 2012 đ t 305,535 t ạ ỷ ồ ạ ượ ế ắ t n m

ng, tích c c khai b t th i c , ph n ng nhanh nh y v i nh ng bi n đ ng c a th tr ạ ắ ờ ơ ả ứ ị ườ ủ ữ ế ớ ộ ự

ả ế thác nh ng th m nh truy n th ng c a chi nhánh, đ ng th i không ng ng c i ti n ế ạ ữ ủ ừ ề ố ồ ờ

nâng cao d ch v ngân hàng cũng nh các s n ph m huy đ ng v n. ụ ư ả ẩ ộ ố ị

2.4.1.2. V c c u ngu n v n: ề ơ ấ ồ ố

Bên c nh s tăng tr ự ạ ưở ổ ng m nh v v n huy đ ng, chi nhánh đã có s thay đ i ề ố ự ạ ộ

m nh m trong c c u ngu n v n c th : ố ụ ể ơ ấ ẽ ạ ồ

C c u theo lo i ti n tr ng huy đ ng v n t ạ ề : trong giai đo n v a qua, t ơ ấ ừ ạ ỷ ọ ố ừ ộ

ngu n n i t tăng lên và gi ộ ệ ồ ữ ớ vai trò ch đ o trong t ng v n huy đ ng phù h p v i ủ ạ ổ ố ộ ợ

ng nâng cao t c a NH Vi t Nam Th nh V ng cũng nh đ nh h ị ướ ỷ ọ tr ng đ ng n i t ồ ộ ệ ủ ệ ượ ị ư

c a chi c a NHNN. C th trong giai đo n 2010 – 2012, ngu n huy đ ng v n n i t ủ ụ ể ộ ệ ủ ạ ồ ộ ố

Trang 51 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

nhánh năm 2010 đ t 149,432 t đ ng, chi m 85,82% v n huy đ ng thì đ n năm 2012 ạ ỷ ồ ế ế ộ ố

ngu n này đã đ t 270,612 t đ ng chi m t i 88,57%. ạ ồ ỷ ồ ế ớ

C c u theo thành ph n huy đ ng ơ ấ ộ : NH VPBank chi nhánh Thái Bình luôn xác ầ

dân c là ngu n v n ch đ o, là ngu n ch y u cho các đ nh ngu n huy đ ng v n t ị ố ừ ồ ộ ủ ế ủ ạ ư ồ ố ồ

, ho t đ ng kinh doanh dài h n. Bên c nh đó đây còn là ngu n d huy d án đ u t ự ầ ư ạ ộ ễ ạ ạ ồ

ồ đ ng và n đ nh. Vì v y trong giai đo n 2010 – 2012, chi nhánh đã t p trung ngu n ộ ạ ậ ậ ổ ị

t ngu n v n t dân c và đã thu đ c nh ng k t qu kh quan. l c khai thác t ự ố ố ừ ồ ư ượ ữ ế ả ả

Ngu n huy đ ng này liên t c tăng tr ng, n đ nh trong t ng v n huy đ ng c a ngân ụ ộ ồ ưở ủ ổ ổ ố ộ ị

hàng t o đi u ki n thu n l i cho chi nhánh m r ng quy mô ho t đ ng kinh doanh ậ ợ ề ệ ạ ạ ộ ở ộ

dân c c a chi nhánh đ t 117,707 t c a mình. C th , năm 2010 ngu n huy đ ng t ủ ụ ể ồ ộ ừ ư ủ ạ ỷ

tăng t i 101,667 t sau hai năm. đ n năm 2012 đã lên 219,374 t ế ỷ ớ ỷ

C c u theo kỳ h n ơ ấ ạ : Hi n nay chi nhánh cũng đã gi ệ đ ữ ượ c m t c c u huy ộ ơ ấ

đ ng v n theo kỳ h n m t cách khá h p lý, ngu n v n trung và dài h n cũng tăng liên ộ ạ ạ ố ộ ợ ồ ố

t c qua các năm t o đi u ki n cho chi nhánh m r ng ph m vi ho t đ ng kinh doanh, ụ ạ ộ ở ộ ề ệ ạ ạ

i nhu n cao cho chi đ u t ầ ư và cho vay đ i v i các d án trung, dài h n mang l ự ố ớ ạ i l ạ ợ ậ

nhánh.

2.4.1.3. V kh năng đa d ng hóa các hình th c huy đ ng v n: ề ả ứ ộ ố ạ

Chi nhánh Thái Bình trong th i gian qua đã r t ch đ ng trong vi c đ u t cho ệ ầ ư ủ ộ ấ ờ

công ngh , phát tri n các s n ph m d ch v ti n ích nh m đáp ng nhu c u ngày ụ ệ ứ ệ ể ẩ ằ ầ ả ị

càng cao c a khách hàng. Có th nói trong giai đo n 2010 – 2012, h th ng NH Vi ệ ố ủ ể ạ ệ t

ữ Nam Th nh V ng nói chung và chi nhánh Thái Bình nói riêng là m t trong nh ng ượ ộ ị

ngân hàng t ch c nhi u ho t đ ng công b nh ng s n ph m, d ch v m i ra th ổ ụ ớ ạ ộ ứ ữ ề ả ẩ ố ị ị

tr ng. Cùng v i đó, các hình th c huy đ ng ti t ki m m i ngày càng đ ườ ứ ớ ộ ế ệ ớ ượ ở ộ c m r ng

25tr đ ng tr lên đ c bôc thăm trúng và nâng cao nh : vay ho c g i ti ư ặ ử ế t ki m t ệ ừ ồ ở ượ

th ng t i ch , g i ti t ki m quay s trúng xe máy,.……. Có th kh ng đ nh trong ưở ạ ỗ ử ế ệ ể ẳ ố ị

giai đo n 2010 – 2012, chi nhánh đã đ t đ c nh ng th ng l ạ ượ ạ ữ ắ ợ ệ i nh t đ nh trong vi c ấ ị

ộ phát tri n và ng d ng các d ch v , s n ph m m i, nh t là các s n ph m huy đ ng ụ ả ứ ụ ể ẩ ấ ả ẩ ớ ị

ơ v n. Đi u này góp ph n đa d ng hóa các hình th c huy đ ng v n nh m nâng cao h n ố ứ ề ằ ầ ạ ộ ố

i chi nhánh. n a ho t đ ng huy đ ng v n t ữ ạ ộ ố ạ ộ

2.4.1.4. V chi phí huy đ ng v n: ộ ố ề

Chi phí huy đ ng g m ph n chi tr lãi và ph n phi lãi (ngoài lãi) nh : l ả ư ươ ng ầ ầ ộ ồ

nhân viên, trang thi ế ị ầ t b ho t đ ng, ti n thuê tr s ,… Trong đó, ph n tr lãi là ph n ạ ộ ụ ở ề ầ ả

Trang 52 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

ộ chi m ch y u trong chi phí huy đ ng. NH VPBank chi nhánh Thái Bình huy đ ng ủ ế ế ộ

v n theo khung lãi su t do NH H i S VPBank quy đ nh theo t ng th i kỳ. Trong ố ộ ở ừ ấ ờ ị

nh ng năm qua, chi nhánh đã c g ng ti t gi m đ n m c th p nh t nh ng chi phí phi ố ắ ữ ế ữ ứ ế ả ấ ấ

lãi đ m b o t c đ tăng l ả ố ả ộ ợ i nhu n ph i l n h n t c đ tăng chi phí. K t qu là, l ộ ơ ố ả ớ ế ậ ả ợ i

nhu n c a chi nhánh qua các năm luôn tăng tr ng m c n đ nh. C th năm 2010 ậ ủ ưở ở ứ ổ ụ ể ị

c thu c a chi nhánh 3,530 t đ ng, sang năm 2011 con s này đã tăng l ợ i nhu n tr ậ ướ ế ủ ỷ ồ ố

lên là 4,076 t đ ng, năm 2012 tăng lên là 7,680 t đ ng. ỷ ồ ỷ ồ

2.4.2.Nh ng h n ch c n kh c ph c và nguyên nhân c a h n ch trong công tác ủ ạ ế ầ ữ ụ ế ạ ắ

huy đ ng v n t i NH VPBank chi nhánh Thái Bình: ố ạ ộ

2.4.2.1.Nh ng h n ch c n kh c ph c trong công tác huy đ ng v n t i NH ế ầ ố ạ ụ ữ ộ ạ ắ

VPBank chi nhánh Thái Bình:

Trong nh ng năm qua, h th ng NH VPBank nói chung cũng nh VPBank chi ệ ố ữ ư

nhánh Thái Bình nói riêng đã đ t đ c nh ng k t qu đáng khích l khai thác t ạ ượ ữ ế ả ệ ố ọ t m i

ngu n v n c ng n, trung và dài h n đóng góp quan tr ng vào s phát tri n kinh t ố ả ự ể ạ ắ ồ ọ ế -

xã h i trên đ a bàn. Tuy v y, bên c nh nh ng thành qu đã đ t đ ạ ượ ữ ạ ả ậ ộ ị ẫ c chi nhánh v n

còn m t s nh ng h n ch c n kh c ph c nh m nâng cao h n n a công tác huy ụ ộ ố ế ầ ữ ữ ắ ằ ạ ơ

i: đ ng v n trong th i gian t ộ ố ờ ớ

Th nh t, ứ ấ v c s v t ch t h t ng, trang thi ề ơ ở ậ ấ ạ ầ ế ị ạ ộ t b ph c v cho ho t đ ng ụ ụ

kinh doanh c a chi nhánh m c dù trong nh ng năm qua đã có s đ u t ự ầ ư ủ ữ ặ đáng k song ể

v n có nh ng h n ch nh t đ nh so v i các NH khác cũng nh các ngân hàng n ẫ ấ ị ữ ư ế ạ ớ ướ c

ngoài đi u này nh h ng khá l n đ n kh năng c nh tranh c a chi nhánh. ề ả ưở ủ ế ả ạ ớ

i chi nhánh và qu y ti t ki m, hi n nay chi nhánh có 3 Th hai, ứ v m ng l ề ạ ướ ầ ế ệ ệ

i t p trung h t trên đ a bàn thành ph không phân vùng PGD tr c thu c tuy nhiên l ộ ự ạ ậ ế ố ị

ị ạ xu ng các trung tâm huy n, chính vì th h th ng huy đ ng v n c a chi nhánh b h n ế ệ ố ố ủ ệ ố ộ

ở ử ch . Ho t đ ng c a chi nhánh còn b h n ch v th i gian, th i gian đóng m c a ế ề ờ ạ ộ ị ạ ủ ế ờ

c a chi nhánh trùng v i th i gian ho t đ ng c a các c quan khác. Do đó, các cán b ủ ạ ộ ủ ớ ờ ơ ộ

công nhân viên có ti n mu n g i vào chi nhánh thì ph i m t m t th i gian cho công ử ề ả ấ ố ộ ờ

vi c này, đi u này gây không ít r c r i, phi n hà cho ng i g i ti n nh h ắ ố ệ ề ề ườ ử ề ả ưở ng

không nh đ n công tác huy đ ng v n t i chi nhánh. ỏ ế ố ạ ộ

s n ph m d ch v c a chi nhánh tuy đã phát tri n thêm nhi u hình Th ba,ứ ụ ủ ể ề ả ẩ ị

th c m i nh ng ch y u v n là nh ng s n ph m truy n th ng. Các hình th c huy ả ủ ế ứ ư ữ ứ ề ẩ ẫ ớ ố

Trang 53 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

, thanh đ ng v n ch a th c s đa d ng nh phát hành gi y t ộ ự ự ấ ờ ư ư ạ ố có giá b ng ngo i t ằ ạ ệ

toán sec du l ch,… ch a đ ị ư ượ c áp d ng. ụ

Th t , c chi nhánh ứ ư công tác marketing và chăm sóc khách hàng tuy đã đ ượ

quan tâm chú tr ng nh ng v n ch a đ c th c hi n theo m t chính sách nh t quán. ư ượ ư ẫ ọ ự ệ ấ ộ

T ng b ph n, cán b v n ch a ý th c đ c h t t m quan tr ng c a công tác này, ộ ẫ ứ ượ ừ ư ậ ộ ế ầ ủ ọ

nh n th c còn đ n gi n nên trong ph i h p th c hi n v n ch a đ t đ ư ạ ượ ố ợ ứ ự ệ ẫ ậ ả ơ c k t qu ế ả

nh mong mu n. ư ố

Th năm, ứ v thanh toán không dùng ti n m t, khó khăn chung c a h thông ặ ủ ệ ề ề

ngân hàng n ướ ế c ta hi n nay là vi c thanh toán không dùng ti n m t còn khá h n ch . ệ ệ ề ạ ặ

Các d ch v thanh toán ch a tr ụ ư ị ở nên ph bi n đã làm gi m ngu n ti n ký g i vào ả ổ ế ử ề ồ

ngân hàng. Trong th i gian t ờ ớ ộ i chi nhánh nên chú tr ng phát tri n các s n ph m c ng ể ả ẩ ọ

thêm vào ti n g i thanh toán nh m khuy n khích khách hàng s d ng hình th c thanh ề ử ử ụ ứ ế ằ

toán qua ngân hàng.

v đ i ngũ cán b nhân viên c a chi nhánh đ u có năng l c, trình đ Th sáu, ứ ề ộ ủ ự ề ộ ộ

nh ng đa ph n là tr ư ầ ẻ ổ ạ tu i, còn thi u kinh nghi m chính vì v y còn ch a linh ho t ư ế ệ ậ

trong gi i quy t nh ng yêu c u c a khách hàng. Đi u này nh h ả ầ ủ ữ ế ề ả ưở ỏ ế ng không nh đ n

ni m tin c a khách hàng đ i v i ch t l ng d ch v c a ngân hàng. ố ớ ấ ượ ủ ề ụ ủ ị

2.4.2.2. Nguyên nhân c a nh ng h n ch trong công tác huy đ ng v n t ố ạ i ữ ủ ộ ế ạ

VPBank Thái Bình:

 Nguyên nhân ch quan: ủ

+ Trong môi tr ng c nh tranh nh hi n nay, đ c bi t lãi su t bi n đ ng nhi u nh ườ ư ệ ặ ạ ệ ế ề ấ ộ ư

th i gian qua thì lãi su t là y u t ế ố ấ ờ thu hút khách hàng nh t tuy nhiên chính sách lãi ấ

su t c a chi nhánh ch a thu hút đ l ấ ủ ư c l ượ ượ ng khách hàng m i, ch t p trung ớ ỉ ậ ở ượ ng

khách hàng thân thu c.ộ

+ Quy trình th t c là y u t r t quan tr ng đ thu hút khách hàng g i ti n, mua các ủ ụ ế ố ấ ử ề ể ọ

lo i gi y t có giá do ngân hàng phát hành. B i vì nó liên quan đ n gi ấ ờ ạ ế ở ờ giao d ch và ị

c m nh n c a khách hàng v ch t l ả ấ ượ ủ ề ậ ấ ng ph c v . Chi nhánh đã có c g ng r t ố ắ ụ ụ

nhi u đ c i ti n quy trình, đ n gi n hóa th t c g i ti t ki m nh ng quy trình và ủ ụ ử ế ể ả ế ề ả ơ ư ệ

th t c v n còn ch a đ c chu n hóa làm m t th i gian và t o s không tho i mái ủ ụ ẫ ư ượ ạ ự ả ấ ẩ ờ

cho khách hàng.

+ Ho t đ ng qu n tr và đi u hành huy đ ng v n, kinh doanh v n ch a theo h ạ ộ ư ề ả ố ộ ố ị ướ ng

ngân hàng kinh doanh hi n đ i, ch a ph i là mô hình qu n lý h ng vào khách hàng. ư ệ ả ả ạ ướ

Trang 54 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

c th c hi n theo t ng nghi p v kinh doanh, ch a theo nhóm khách Vi c qu n lý đ ả ệ ượ ệ ụ ư ừ ự ệ

hàng nên vi c n m b t nhu c u khách hàng đ phát tri n s n ph m, d ch v , cũng ể ả ụ ể ệ ẩ ầ ắ ắ ị

nh phát tri n ra th tr ng m i còn h n ch . S ph i h p gi a các b ph n qu n lý, ị ườ ư ể ế ự ố ợ ữ ậ ạ ả ớ ộ

các phòng nghi p v còn ch a đ ng b , nh p nhàng, gây phi n hà, m t th i gian cho ư ồ ụ ệ ề ấ ờ ộ ị

khách hàng.

+ Ch a có chính sách marketing th c s hi u qu đ thu hút khách hàng, m c dù đây ự ự ệ ả ể ư ặ

là m t chính sách khá quan tr ng. Ho t đ ng marketing c a chi nhánh ch d ng l ạ ộ ỉ ừ ủ ọ ộ ạ ở i

r i qu ng cáo nh ng s n ph m d ch v c a chi nhánh đ vi c in n nh ng t ấ ữ ệ ờ ơ ụ ủ ữ ả ẩ ả ị ượ ặ c đ t

i qu y giao d ch. Đi u này mang l t ạ ề ầ ị ạ i hi u qu không cao. ả ệ

+ Chi phí đ u t ầ ư ệ phát tri n các d ch v m i mà qua đó thu hút ti n g i, nâng cao hi u ề ử ụ ớ ể ị

ồ qu huy đ ng v n là r t l n. H th ng thông tin ch a th c s có hi u qu , bao g m ự ự ệ ố ấ ớ ư ệ ả ả ộ ố

c thu th p và x lý thông tin v huy đ ng v n, v cân đ i và kinh doanh v n. T l ả ỷ ệ ử ề ề ậ ố ố ộ ố

thu d ch v v n là quá nh so v i thu t các nghi p v khác và so v i ti m năng phát ụ ẫ ỏ ớ ị ừ ệ ụ ớ ề

tri n c a chi nhánh. ể ủ

+ Ch a có s phân đo n th tr ị ườ ự ư ạ ng nh vùng đ a lý, các y u t ị ế ố ư nhân kh u h c, các ẩ ọ

tâm lý, các y u t y u t ế ố ế ố ộ thu c thói quen hành vi… đ có nh ng s n ph m huy đ ng ể ữ ẩ ả ộ

v n, s n ph m d ch v riêng cho t ng nhóm khách hàng riêng bi ố ụ ừ ả ẩ ị ệ ẩ t. Các s n ph m ả

hi n nay đ u mang tính ch t đ i trà cho t t c các khách hàng, không có s phân bi ấ ạ ệ ề ấ ả ự ệ t

i t ng nhóm khách hàng. t ớ ừ

 Nguyên nhân khách quan:

+ Giai đo n 2010 – 2012, n n kinh t ề ạ ế ề nói chung và ngành ngân hàng nói riêng đ u

ng c a tác đ ng t kh ng ho ng tài chính th gi ch u nh h ị ả ưở ủ ộ ừ ủ ế ớ ả i và nguy c suy thoái ơ

kinh t ng làm ế toàn c u. Do đó, ho t đ ng c a h u h t các NHTM đ u b nh h ủ ầ ạ ộ ị ả ề ế ầ ưở

gi m hi u qu kinh doanh. Đ c bi t là giai đo n l m phát tăng cao, tâm lý ng i dân ệ ả ặ ả ệ ạ ạ ườ

lo s n i t m t giá nên đa s ng i dân tích tr ngo i t ợ ộ ệ ấ ố ườ ữ ạ ệ ắ , ho c ch g i ti n ng n ỉ ử ề ặ

ng đ n c c u ti n g i c a chi nhánh. h n làm nh h ạ ả ưở ề ử ủ ế ơ ấ

ệ + S c nh tranh gay g t gi a các NHTM, TCTD cũng ph n nào tác đ ng đ n hi u ự ạ ữ ế ầ ắ ộ

ị qu kinh doanh c a chi nhánh khi mà tu i đ i c a chi nhánh còn khá non tr và đ a ổ ờ ủ ủ ẻ ả

bàn n i chi nhánh đ t tr s t p trung nhi u NH l n. ặ ụ ở ậ ề ơ ớ

+ Môi tr ng pháp lý còn thi u đ ng b và nh t quán, các văn b n lu t, d ườ ế ấ ậ ả ộ ồ ướ ậ i lu t

cũng nh các văn b n h ả ướ ư ng d n th c hi n nó còn nhi u b t c p, nhi u ch ng chéo, ề ấ ậ ự ệ ề ẫ ố

Trang 55 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

nhi u khi không phù h p v i th c t ự ế ề ợ ớ ạ ộ , m t khác ho t đ ng ngân hàng là ho t đ ng ạ ộ ặ

liên quan đ n nhi u ngành ngh , lĩnh v c cũng nh nhi u ch tài pháp lu t khác ự ư ề ế ề ế ề ậ

nhau. Chính vì v y ho t đ ng kinh doanh c a chi nhánh g p khá nhi u khó khăn trong ủ ạ ộ ề ặ ậ

đó có công tác huy đ ng v n. ố ộ

+ Công ngh thông tin ch a phát tri n nh mong mu n. Đ c bi t là đ ng truy n d ư ư ệ ể ặ ố ệ ườ ề ữ

li u c a các TCTD ph thu c vào ch t l ng đ ng truy n c a ngành b u chính ấ ượ ủ ụ ệ ộ ườ ư ủ ề

vi n thông, chi nhánh không ch đ ng đ ủ ộ ễ c đ ượ ườ ặ ố ng truy n. S ngh n m ch ho c t c ẽ ự ề ạ

đ truy n ch m th ộ ề ậ ườ ạ ng xuyên x y ra. Vì v y, đã làm h n ch hi u qu c a ho t ế ệ ả ủ ả ạ ậ

, và đ ng d ch v ngân hàng, nh t là d ch v thanh toán, d ch v chuy n ti n đi n t ụ ộ ệ ử ụ ụ ể ề ấ ị ị ị

các quan h giao d ch khác trên m ng. ị ệ ạ

2.5.Tính cân đ i gi a ngu n huy đ ng v n và s d ng v n t i NH Vi t Nam ố ữ ử ụ ố ạ ồ ố ộ ệ

Th nh V ng chi nhánh Thái Bình: ượ ị

ố Có th th y m i quan h gi a ngu n v n huy đ ng và s d ng v n là m i ệ ữ ể ấ ử ụ ố ố ộ ố ồ

quan h h u c , tác đ ng qua l ệ ữ ơ ộ ạ ẫ ồ i l n nhau. Tính v ng ch c và n đ nh c a ngu n ắ ủ ữ ổ ị

v n huy đ ng không ch ố ộ ỉ ở ả b n thân vi c huy đ ng v n mà còn ph thu c vào quá ố ụ ệ ộ ộ

ạ trình s d ng v n. N u vi c huy đ ng và s d ng v n không cân đ i s gây tr ng i ố ẽ ử ụ ử ụ ệ ế ố ố ở ộ

ấ ạ ự ấ cho ho t đ ng c a ngân hàng, các ngân hàng ph i tăng ho c gi m lãi su t, t o s b t ạ ộ ủ ả ặ ả

n c trong huy đ ng và s d ng v n, t đó gây tr ng i cho khách hàng và cho chính ổ ả ử ụ ố ừ ộ ạ ở

ngân hàng.

Vì v y, vi c th c hi n k ho ch cân đ i v n kinh doanh, đ m b o tính cân ố ố ự ệ ế ệ ạ ả ả ậ

x ng gi a ngu n v n huy đ ng và s d ng v n, đ m b o kh năng thanh toán trong ứ ử ụ ữ ả ả ả ố ồ ộ ố

ứ ho t đ ng kinh doanh luôn là v n đ đ t ra cho b t kỳ ngân hàng nào. Nh n th c ạ ộ ề ặ ậ ấ ấ

đ c đi u này, trong th i gian qua VPBank chi nhánh Thái Bình luôn c g ng duy trì ượ ố ắ ề ờ

s cân đ i gi a ngu n v n huy đ ng và nhu c u s d ng. Quan h so sánh gi a huy ự ầ ử ụ ữ ữ ệ ố ố ồ ộ

i đây: đ ng v n và s d ng v n c a chi nhánh th hi n qua b ng d ộ ố ủ ể ệ ử ụ ả ố ướ

Trang 56 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

B ng 2.11. Cân đ i gi a ngu n huy đ ng và s d ng v n VPBank chi nhánh Thái ử ụ ữ ả ố ồ ộ ố

Bình giai đo n 2010 – 2012. ạ

ĐVT: T đ ng ỷ ồ

2010 2011 2012

Ch tiêu ỉ Ngu n v n huy ố ồ 174,123 201,834 305,535

100,511 102,161 138,874

đ ngộ D n cho vay ư ợ H s ệ s ố ử ụ d ng 57,72% 50,62% 45,45%

99,673 166,661 ngu n v n ồ ố Ph n dầ ư

(Ngu n: Phòng k toán tài chính chi nhánh Thái Bình) 73,612 ế ồ

Nh n xét: ậ

Qua b ng trên ta th y h s s d ng ngu n trong giai đo n 2010 – 2012 chi ệ ố ử ụ ạ ấ ả ồ ở

nhánh là khá th p ch duy trì ấ ỉ ở kho ng 45% - 57%. H s s d ng v n gi m d n qua ệ ố ử ụ ả ả ầ ố

ố các năm c th : năm 2010 h s s d ng v n là 57,72%, sang năm 2011 gi m xu ng ệ ố ử ụ ụ ể ả ố

còn 50,62%, đăc bi t sang năm 2012 ch còn 45,45%. Gi ệ ỉ ả ủ i thích cho s s t gi m c a ự ụ ả

h s s d ng v n này là do trong giai đo n 2010-2012 n n kinh t ệ ố ử ụ ề ạ ố ế ể kém phát tri n

d n đ n các doanh nghi p ho t đ ng kém hi u qu không duy trì và m r ng đ ẫ ạ ộ ở ộ ệ ế ệ ả ượ c

quy mô s n xu t, ngu n v n huy đ ng đ i ngân hàng đ ng d th a không th ả ấ ố ồ ộ c t ượ ạ ứ ọ ư ừ ể

cung c p cho n n kinh t , c ng v i đó là lãi su t cho vay c a Ngân Hàng là quá cao ề ấ ế ộ ủ ấ ớ

nên d n cho vay ư ợ ở ứ ạ m c th p. Nh ng nhìn chung d n tín d ng trong giai đo n ư ợ ư ụ ấ

2010 – 2012 v n tăng tr ng n đ nh. Năm 2010 đ t giá tr 100,511 t , sang năm 2011 ẫ ưở ạ ổ ị ị ỷ

tăng 1,65 t ng đ ng v i t c đ tăng tr đ t 102,161 t ạ ỷ t ỷ ươ ươ ớ ố ộ ưở ớ ng là 1,64% so v i

2010. Năm 2012 d n cho vay đ t 138,874 t tăng 36,713 t v i t c đ tăng tr ư ợ ạ ỷ ỷ ớ ố ộ ưở ng

khá cao là 35,94% so v i 2011. V i t s d ng ngu n h p lý trong th i gian qua, l ớ ỷ ệ ử ụ ớ ợ ờ ồ

chi nhánh đã th c hi n t ệ ố ự t ch c năng là kênh truy n d n v n cho n n kinh t ề ứ ề ẫ ố ế ồ đ ng

th i v n đ m b o kh năng chi tr khi khách hàng có nhu c u cũng nh tuân th t ờ ẫ ủ ố t ư ả ầ ả ả ả

quy đ nh v d tr ề ự ữ ắ b t bu c do NHNN đ ra. Nh v y, có th th y trong th i gian ư ậ ể ấ ề ộ ờ ị

i Ngân Hàng c n ph i đ a ra các chính sách nh m thúc đ y quá trình cho vay đ t ớ ả ư ẩ ằ ầ ể

tránh tình tr ng d th a v n nh ng cũng c n đ m b o tính an toàn khi cho vay. ư ừ ố ư ả ả ầ ạ

Trang 57 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

TI U K T CH NG 2: Ể Ế ƯƠ

Thông qua phân tích th c tr ng công tác huy đ ng v n và các ch tiêu đánh giá ự ạ ố ộ ỉ

hi u qu công tác huy đ ng v n cho ta th y tình hình huy đ ng v n t i NH VPBank ố ạ ệ ấ ả ố ộ ộ

chi nhánh Thái Bình là khá t ố t. Tuy nhiên bên c nh nh ng m t tích c c đã đ t đ ữ ạ ượ c ự ạ ặ

chi nhánh v n còn m t s v n đ t n t i c n gi i quy t nh : chính sách marketing, ộ ố ấ ề ồ ạ ầ ẫ ả ư ế

chăm sóc khách hàng, đ i ngũ nhân viên m t s còn thi u kinh nghi m, m ng l ộ ố ế ệ ạ ộ ướ i

chi nhánh và qu y ti t ki m ch a r ng kh p, c s v t ch t k thu t c n đ c nâng ầ ế ậ ầ ượ ơ ở ậ ư ộ ấ ỹ ệ ắ

i pháp c p h n n a,…. Chính vì v y, trong th i gian t ấ ữ ậ ơ ờ ớ i chi nhánh c n có nh ng gi ầ ữ ả

ạ hi u qu đ kh c ph c nh ng m t h n ch và phát huy nh ng thành t u đã đ t ặ ạ ả ể ữ ữ ự ụ ệ ế ắ

đ i chi nhánh, nâng ượ c nh m góp ph n nâng cao h n n a công tác huy đ ng v n t ơ ố ạ ữ ầ ằ ộ

cao hi u qu kinh doanh, phát huy v th c a chi nhánh trên đ a bàn. ị ế ủ ệ ả ị

Trang 58 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

CH

NG 3: M T S GI

I PHÁP TĂNG C

NG CÔNG

ƯƠ

Ộ Ố Ả

ƯỜ

TÁC HUY Đ NG V N T I NGÂN HÀNG VI T NAM

Ố Ạ

TH NH V

NG CHI NHÁNH THÁI BÌNH.

ƯỢ

3.1.M c tiêu và ph ng h ng tăng c ng công tác huy đ ng v n t i ngân ụ ươ ướ ườ ố ạ ộ

hàng Vi t Nam Th nh V ng chi nhánh Thái Bình: ệ ượ ị

3.1.1.Ph ng h ng chi n l c trong công tác huy đ ng v n t i NH VPBank ươ ướ ế ượ ố ạ ộ

chi nhánh Thái Bình trong giai đo n 2013 – 2015: ạ

- Ti p t c đ y m nh công tác huy đ ng v n theo ch đ o c a NH H i S VPBank và ố ế ụ ẩ ỉ ạ ủ ộ ở ạ ộ

NHNN nh m đáp ng v n đ u t . Trên c s c ch , chính sách ầ ư ứ ằ ố cho n n kinh t ề ế ơ ở ơ ế

ngân hàng tích c c m r ng quan h b ng nhi u hình th c v i các ngân hàng và t ứ ớ ệ ằ ở ộ ự ề ổ

ch c tài chính qu c t ố ế ể ạ đ t o thêm ngu n v n ph c v cho đ u t ố ụ ụ . ầ ư ứ ồ

ố ớ - Coi huy đ ng v n là nhi m v tr ng tâm, then ch t có ý nghĩa quy t đ nh đ i v i ụ ọ ế ị ệ ố ộ ố

chi nhánh nh m đáp ng nhu c u gi ứ ầ ằ ả ờ i ngân các h p đ ng tín d ng đã ký đ ng th i ụ ồ ợ ồ

gi ữ ữ v ng n n v n, đ m b o kh năng thanh toán. ả ề ố ả ả

ng ti n g i khách hàng là tr ng tâm trên c - Th c hi n theo h ệ ự ướ ng coi vi c tăng tr ệ ưở ề ử ọ ơ

ng và m r ng d ch v thanh toán trong n s nâng cao ch t l ở ấ ượ ở ộ ụ ị ướ ố c, thanh toán qu c

ng khách hàng có quan t ế , m r ng cung ng s n ph m d ch v đ tăng nhanh s l ẩ ụ ể ở ộ ố ượ ứ ả ị

h giao d ch v i ngân hàng. ớ ệ ị

- Coi vi c huy đ ng v n t ố ừ ầ t ng l p dân c là nhi m v th ư ụ ườ ệ ệ ộ ớ ọ ng xuyên, quan tr ng

ng đ đ a ra hình th c huy c a chi nhánh. Trên c s phân tích nhu c u c a th tr ủ ầ ủ ơ ở ị ườ ể ư ứ

đ ng, kỳ h n, lãi su t huy đ ng cho phù h p nh m thu hút t ộ ộ ằ ấ ạ ợ ố i đa các ngu n v n nhàn ồ ố

r i đang còn n m phân tán trong n n kinh t ỗ ề ằ ế . Đ ng th i phát tri n thêm các lo i hình ể ạ ồ ờ

d ch v nh m r ng thanh toán qua các hình th c tài kho n ti n g i cá nhân, m ị ư ở ộ ụ ử ứ ề ả ở

r ng d ch v đ i lý. ộ ụ ạ ị

- Đ y m nh huy đ ng v n trung và dài h n nh m đáp ng nhu c u v n đ u t trung ầ ư ứ ằ ạ ầ ẩ ạ ộ ố ố

và dài h n cho n n kinh t ề ạ . ế

- T p trung toàn l c tăng c ự ậ ườ ạ ng huy đ ng v n VND, nh t là v n trung và dài h n ấ ộ ố ố

nh m cân đ i c c u lo i ti n và c c u kỳ h n trong t ng tài s n c a ngân hàng. ố ơ ấ ả ủ ạ ề ơ ấ ạ ằ ổ

Coi vi c huy đ ng ti n g i khách hàng là then ch t. Đ t phá tăng tr ử ề ệ ộ ộ ố ưở ử ng ti n g i ề

thông qua tăng tr ng s l ng khách hàng, tăng kh i l ưở ố ượ ố ượ ng giao d ch c a m i khách ủ ỗ ị

Trang 59 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

hàng, th c hi n đa d ng hóa khách hàng giao d ch theo thành ph n, lĩnh v c kinh ự ự ệ ầ ạ ị

doanh nh m tránh bi n đ ng v ngu n v n theo chu kỳ kinh doanh. ề ế ằ ộ ồ ố

ệ - Nghiên c u đ a ra các hình th c huy đ ng v n m i, ti p t c duy trì và hoàn thi n ộ ế ụ ứ ư ứ ớ ố

các hình th c huy đ ng v n truy n th ng. ộ ứ ề ố ố

- Phát huy l i th th ng hi u c a NH VPBank: l ợ ế ươ ệ ủ ợ i th v m ng l ế ề ạ ướ ự ồ i, nhân l c d i

ố dào tr tu i năng đ ng, công ngh hi n đ i đ ngày càng thu hút h n n a ngu n v n ơ ữ ạ ể ệ ệ ẻ ổ ộ ồ

huy đ ng đ ộ c t ượ ừ trong n n kinh t ề . ế

ặ ằ - Ti p t c đa d ng hóa các s n ph m ti n g i và d ch v ngân hàng theo m t b ng ế ụ ử ụ ề ẩ ạ ả ị

chung c a các ngân hàng đ gi ể ữ ủ ả khách hàng hi n h u; thúc đ y h n n a các s n ữ ữ ệ ầ ơ

ph m huy đ ng m i và các ch ng trình qu ng bá nh m thu hút khách hàng m i đáp ẩ ớ ộ ươ ằ ả ớ

ứ ng yêu c u tăng tr ầ ưở ng v n. ố

ạ - H t s c coi tr ng công tác đi u hành v n, cân đ i h p lý tài s n N - Có nh m h n ố ợ ế ứ ề ả ằ ọ ợ ố

ch r i ro lãi su t, r i ro kỳ h n cũng nh r i ro t ấ ủ ư ủ ế ủ ạ ỷ ơ ế ệ giá. V n d ng các c ch hi n ụ ậ

hành t ổ ứ ơ ấ ch c đi u hòa ngu n v n kinh doanh, ph n đ u d n d n đi u ch nh c c u ề ề ầ ầ ấ ấ ồ ố ỉ

ấ ố ớ tài s n N - Có phù h p nh m h n ch r i ro v c c u lo i ti n, lãi su t đ i v i ế ủ ề ơ ấ ạ ề ạ ả ằ ợ ợ

ớ ơ ế ề ho t đ ng ngân hàng, nâng cao hi u qu s d ng v n. Ti p t c đ i m i c ch đi u ả ử ụ ế ụ ổ ạ ộ ệ ố

hành ngu n v n theo h ồ ố ướ ạ ng xây d ng c c u v n tích c c, tăng v n trung và dài h n, ự ơ ấ ự ố ố

phát tri n, gi v ng và phát tri n n n v n. đ m b o ph c v cho đ u t ụ ụ ả ầ ư ả ể ữ ữ ể ề ố

3.1.2.M c tiêu năm 2013: ụ

Là m t trung gian tài chính, ngân hàng nh n th c đ ứ ậ ộ ượ ằ ạ ộ c r ng đ ho t đ ng ể

kinh doanh đ c ti n hành m t cách th ng xuyên và liên t c, tr c h t ph i có ượ ế ộ ườ ụ ướ ế ả

“nguyên li u đ u vào”, mà quá trình tìm ki m “nguyên li u” c a ngân hàng đó chính ế ủ ệ ệ ầ

là quá trình thu hút v n ti n g i c a dân c và các t ch c kinh t . Do v y, m c tiêu ề ử ủ ư ố ổ ứ ế ụ ậ

huy đ ng v n có v trí r t quan tr ng trong m c tiêu phát tri n t ng th c a ngân ể ổ ể ủ ụ ấ ố ộ ọ ị

hàng. M c tiêu này đ ụ ượ c xác đ nh trên c s : ơ ở ị

m c tiêu chung c a NH VPBank: ti p t c gi v ng, phát huy vai  Xu t phát t ấ ừ ụ ế ụ ủ ữ ữ

trò ngân hàng th ng m i hàng đ u, tr c t trong đ u t v n cho n n kinh t ươ ụ ộ ầ ư ố ề ạ ầ ế

c, ch đ o, ch l c trên th tr ng tài chính, ti n t đ t n ấ ướ ủ ạ ủ ự ị ườ ề ệ ở ậ nông thôn. T p

trung toàn h th ng và b ng m i gi i pháp đ huy đ ng t ệ ố ằ ọ ả ể ộ ố ố i đa ngu n v n ồ

trong và ngoài n c. Duy trì tăng tr ng tín d ng m c h p lý. ướ ưở ụ ở ứ ợ

đ nh h ng chi n l  Xu t phát t ấ ừ ị ướ ế ượ c huy đ ng v n c a NH VPBank: ố ủ ộ

Trang 60 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

 Đa d ng hóa các hình th c huy đ ng v n, có bi n pháp nâng cao t ứ ệ ạ ố ộ ỷ ọ ề tr ng ti n

ch c kinh t g i c a doanh nghi p, các t ử ủ ệ ổ ứ ế ồ đ ng th i tăng l ờ ượ ộ ng v n huy đ ng ố

t ừ các t ng l p dân c . ư ớ ầ

 Coi tr ng công tác huy đ ng v n trung và dài h n thông qua phát hành trái ạ ọ ộ ố

phi u, kỳ phi u. ế ế

 G n chi n l c huy đ ng v i s d ng v n. ế ượ ắ ớ ử ụ ộ ố

 Đ i m i phong cách ph c v . ụ ụ ổ ớ

 Áp d ng chính sách lãi su t linh ho t đ i v i khách hàng. ấ ạ ố ớ ụ

Đ ng th i, d a trên đ ng l i chính sách phát tri n kinh t chung c a Đ ng và nhà ự ờ ồ ườ ố ể ế ủ ả

c, k ho ch phát tri n c a h th ng NH VPBank giai đo n 2013- 2015, căn c n ướ ể ủ ệ ố ế ạ ạ ứ

i và khó khăn c a môi tr ng kinh doanh, Chi nhánh Thái Bình xác đi u ki n thu n l ệ ậ ợ ề ủ ườ

đ nh m t s m c tiêu ch y u trong th i gian t ị ộ ố ụ ủ ế ờ ớ i nh sau: ư

M c tiêu t ng quát: ổ ụ

 Ph n đ u tr thành m t trong nh ng ngân hàng có ch t l ấ ượ ữ ấ ấ ở ộ ng ho t đ ng t ạ ộ ố t

trên đ a bàn, có c c u ngu n huy đ ng v n h p lý phù h p v i đ nh h ộ ơ ấ ớ ị ố ợ ợ ồ ị ướ ng

t Nam Th nh V ng cũng nh đ nh h ng c a NHNN, có chung c a NH Vi ủ ệ ư ị ượ ị ướ ủ

s n ph m huy đ ng v n đa d ng, có phong cách ph c v ki u m u. ả ụ ụ ể ẫ ạ ẩ ố ộ

 Là ngân hàng kinh doanh đa năng t ng h p, có t tr ng d ch v chi m t ợ ổ ỷ ọ ụ ế ị ỷ ệ l

l n.ớ

 Có trình đ công ngh ngân hàng tiên ti n, cao h n m c trung bình trên đ a bàn ứ ệ ế ộ ơ ị

 Xây d ng t p th v ng m nh, đoàn k t nh t trí cao, ho t đ ng đi u hành có ạ ộ ể ữ ự ề ế ạ ấ ậ

ng n n p và đ m b o thu nh p cao, n đ nh cho ng i lao đ ng. k c ỷ ươ ề ế ả ậ ả ổ ị ườ ộ

M c tiêu trong công tác huy đ ng v n: ụ ộ ố

 Ti p t c duy trì và đ y m nh h n n a hi u qu c a các hình th c huy đ ng ộ ữ ế ụ ả ủ ứ ệ ạ ẩ ơ

ộ v n truy n th ng đ ng th i đa d ng hóa các công c và hình th c huy đ ng ố ụ ứ ề ạ ố ồ ờ

v n m i, s d ng chính sách lãi su t phù h p đ t o ngu n v n n đ nh, ố ử ụ ố ổ ể ạ ấ ớ ồ ợ ị

gi m s bi n đ ng c a ngu n v n theo chu kỳ. ự ế ộ ủ ả ố ồ

c c c u l i khách hàng theo h  T ng b ừ ướ ơ ấ ạ ướ ng tăng n n v n ti n g i thanh ố ử ề ề

toán và tăng ngu n v n huy đ ng trung và dài h n đ ng th i t p trung khai ờ ậ ạ ố ồ ộ ồ

thác đ i t ố ượ ng khách hàng là các t ng l p dân c nh m huy đ ng t ớ ư ằ ầ ộ ố ồ i đa ngu n

ti n nhàn r i trong dân c . ư ề ỗ

 Nâng cao h n n a ch t l ơ ữ ấ ượ ng các s n ph m d ch v ngân hàng. ị ụ ẩ ả

Trang 61 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

 Ti p t c m r ng và nâng cao h n n a ch t l ng ho t đ ng c a m ng l ơ ữ ế ụ ở ộ ấ ượ ạ ộ ủ ạ ướ i

huy đ ng, tăng c ng ti p th , qu ng cáo thông tin, tuyên truy n nh m nâng ộ ườ ề ế ả ằ ị

cao hình nh, v th c a ngân hàng đ i v i khách hàng. ị ế ủ ố ớ ả

 Ch đ ng ki m soát gia tăng tín d ng trên c s cân đ i ngu n v n huy đ ng ộ ủ ộ ơ ở ụ ể ố ồ ố

đ c và chính sách tăng tr ng tín d ng c a NHNN đ ng th i c n tăng c ượ ưở ờ ầ ủ ụ ồ ườ ng

công tác rà soát, ki m tra, đánh giá phân tích th c tr ng các kho n vay, nh t là ự ể ạ ấ ả

nh ng kho n vay ti m n r i ro cao ề ẩ ủ ữ ả

 Trang b đ y đ máy móc, thi t b c n thi t t ng b ị ầ ủ ế ị ầ ế ừ ướ c hi n đ i hóa công ạ ệ

ngh ngân hàng đ có th ph c v cho ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng ụ ụ ạ ộ ủ ệ ể ể

nói chung và công tác huy đ ng v n nói riêng đ t hi u qu t ả ố ệ ạ ố ộ t nh t. ấ

3.2. M t s gi i pháp tăng c ng công tác huy đ ng v n t i ngân hàng Vi ộ ố ả ườ ố ạ ộ ệ t

Nam Th nh V ng chi nhánh Thái Bình: ượ ị

3.2.1. Hoàn thi n công ngh ngân hàng: ệ ệ

Trong ho t đ ng kinh doanh ngân hàng, s thành b i ph thu c r t l n vào ộ ấ ớ ạ ộ ự ụ ạ

công ngh ngân hàng. S c m nh n m trong tay nh ng ngân hàng đ c quy n v thông ữ ứ ệ ề ề ặ ằ ạ

tin, có h th ng thanh toán hi n đ i,… Nh n th c đ ệ ố ứ ệ ậ ạ ượ c đi u này, hi n nay, ngành ệ ề

ngân hàng đã ng d ng công ngh thông tin khá m nh m vào nh ng ho t đ ng kinh ạ ộ ụ ữ ứ ẽ ệ ạ

doanh c a mình v i nhi u máy móc trang thi ủ ề ớ ế ị ệ ộ t b hi n đ i cùng đ i ngũ cán b , ạ ộ

chuyên gia máy tính đông đ o. Đ b t k p nh p đ đó, chi nhánh ngân hàng VPBank ể ắ ị ả ộ ị

Thái Bình, c n coi tr ng c ng c và ki n toàn ph ủ ệ ầ ọ ố ươ ng ti n gi ệ ả ầ i quy t m i nhu c u ọ ế

thanh toán; chuy n t đ ng sang t đ ng hoàn toàn m t s khâu ể ừ hình th c bán t ứ ự ộ ự ộ ở ộ ố

thanh toán ch y u. Nâng cao hi u su t giao d ch, ph c v nhanh và đúng khách hàng ụ ụ ủ ế ệ ấ ị

trong các khâu thanh toán bù tr , v n hành th tr ng liên ngân hàng b ng đi n t ừ ậ ị ườ ệ ằ ử ;

tăng c ; đ ng th i nâng cao ch t l ườ ng cung c p d ch v th đi n t ị ụ ẻ ệ ử ồ ấ ượ ấ ờ ng d ch v ị ụ

ứ ngân hàng hi n có, chú tr ng nghiên c u, phát tri n s n ph m, d ch v m i đáp ng ể ả ụ ớ ứ ệ ẩ ọ ị

đ c nhu c u ngày càng cao c a khách hàng. T đó, s làm cho công tác thanh toán ượ ủ ừ ẽ ầ

không dùng ti n m t c a chi nhánh ngày càng t ặ ủ ề ố ơ t h n, s thu hút đ ẽ ượ ề c thêm nhi u

các t ch c kinh t , t ng l p dân c m tài kho n, s d ng d ch v c a chi nhánh. ổ ứ ế ầ ư ở ử ụ ụ ủ ả ớ ị

M t khác, vi c làm t ệ ặ ố t công tác thanh toán s t o đi u ki n r t thu n l ẽ ạ ệ ấ ậ ợ ề ạ i cho ho t

đ ng huy đ ng v n. ộ ộ ố

Trang 62 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

V quy trình nghi p v , th t c, gi y t ệ ụ ủ ụ ấ ờ ầ ả ế ả c n c i ti n cho ngày càng đ n gi n, ề ơ

d hi u, rút ng n th i gian giao d ch cho khách hàng giúp cho vi c thanh toán nhanh ễ ể ệ ắ ờ ị

chóng, hi u qu nh ng v n đ m b o an toàn, đ y đ ti ủ ế ư ệ ầ ả ả ả ẫ t ki m th i gian cho c ờ ệ ả

khách hàng và ngân hàng.

i chi nhánh và qu y ti 3.2.2. M r ng m ng l ở ộ ạ ướ ầ ế t ki m: ệ

N n kinh t càng phát tri n, kh i l ề ế ố ượ ể ấ ng công vi c ngày càng tăng lên thì v n ệ

đây là làm th nào đ khách hàng có th giao d ch v i ngân hàng mà đ đ t ra ề ặ ở ể ể ế ớ ị

ự ự không m t nhi u th i gian, vì th i gian đang ngày càng tr thành “vàng, b c” th c s . ề ạ ấ ờ ờ ở

V i qu th i gian eo h p ch a ch c đã đ cho h hoàn thành công vi c c a mình ch ủ ệ ủ ỹ ờ ư ẹ ắ ớ ọ ứ

ch a nói đ n vi c b th i gian đ đi đ n ngân hàng, th m chí còn ph i ch đ i cán ệ ỏ ờ ờ ợ ư ế ể ế ậ ả

t m t nghi p v (khi ngân hàng đông khách). b ngân hàng r t lâu đ hoàn t ấ ộ ể ấ ệ ụ ộ

i dân g i ti n, giao d ch nhi u h n chi nhánh c n ti Đ khuy n khích ng ế ể ườ ử ề ề ầ ơ ị ế t

ki m và gi m b t th i gian giao d ch cho khách hàng thông qua vi c b trí m ng l ệ ố ệ ạ ả ờ ớ ị ướ i

m t cách thích h p, m thêm các qu ti t ki m l u đ ng đi thu ti n g i t n nhà, ỹ ế ở ợ ộ ử ậ ư ề ệ ộ

ho c c s s n xu t kinh doanh khi có yêu c u đ c bi t là t ặ ơ ở ả ầ ặ ấ ệ ạ i nh ng n i có d án ơ ự ữ

đ u t ầ ư ể tri n khai trên đ a bàn đ v n đ ng và nh n ti n g i t ể ậ ử ừ ề ậ ộ ị ậ dân c khi h nh n ư ọ

i phóng m t b ng. Đ ng th i, nghiên c u m thêm các qu y giao d ch ti n đ n bù gi ề ề ả ặ ằ ứ ầ ờ ồ ở ị

ng m i, các khu chung c cao t ng, t ạ i các khu đông dân c nh : ch , trung tâm th ư ư ơ ươ ư ạ ầ

… chính đi u này cho phép chi nhánh khai thác ngu n v n v i kh i l ng l n trong ố ượ ề ố ồ ớ ớ

th i gian dài, m c dù chi phí b ra ban đ u là t ầ ặ ờ ỏ ươ ậ ng đ i l n. Nh ng s thâm nh p ư ố ớ ự

i chi nhánh, bàn ti c a m ng l ạ ủ ướ ế ầ t ki m l u đ ng vào c ng đ ng dân c s góp ph n ư ộ ư ẽ ệ ộ ồ

ti n, s d ng ti n c a ng i dân. quan tr ng làm thay đ i tâm lý, t p quán gi ổ ậ ọ ữ ề ề ủ ử ụ ườ

3.2.3. Đa d ng hóa các s n ph m huy đ ng v n và s n ph m khác bi t: ộ ố ạ ả ẩ ả ẩ ệ

Bên c nh các hình th c huy đ ng v n truy n th ng nh ti n g i ti t ki m các ư ề ử ế ứ ề ạ ộ ố ố ệ

lo i:1 tháng, 3 tháng, 6 tháng, 12 tháng,…thì NH VPBank c n tri n khai nh ng hình ữ ể ầ ạ

th c huy đ ng m i đ c thù phù h p v i t ng nhu c u c a t ng lo i khách hàng riêng ầ ủ ừ ớ ặ ớ ừ ứ ạ ộ ợ

bi ệ t nh : ư

- Ti t ki m xây d ng nhà ế ự ệ ở

- Ti , ti t ki m nhân th , ti t ki m h c đ ng ế t ki m b ng ngo i t ằ ạ ệ ế ệ ọ ế ệ ọ ườ ệ

- Ti n g i ti ng, ti t ki m vi c làm ề ử ế t ki m đ nh kỳ có th ị ệ ưở ế ệ ệ

- Ti n g i ti ề ử ế t ki m đ dành cho tu i v h u ổ ề ư ệ ể

Trang 63 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

M i lo i có hình th c khuy n khích h p d n riêng: Lãi su t có th cao h n bình ứ ế ể ấ ấ ẫ ạ ỗ ơ

th ng m t chút, u tiên x lý rút v n tr c h n do nhu c u th c t , cho vay thêm ườ ử ư ộ ố ướ ự ế ầ ạ

v n v i th t c lãi su t u đãi. ố ủ ụ ấ ư ớ

Ngân hàng cũng c n th ng xuyên nghiên c u các s n ph m c a đ i th c nh tranh, ầ ườ ủ ố ủ ạ ứ ẩ ả

tìm hi u tính năng v ể ượ ộ ủ ằ t tr i c a nó và b sung nhanh các s n ph m còn thi u nh m ế ẩ ả ổ

th a mãn nhu c u khách hàng hi n h u và gi chân khách hàng. ệ ữ ầ ỏ ữ

3.2.4. Phát tri n các s n ph m c ng thêm vào ti n g i thanh toán: ộ ề ử ể ẩ ả

NH Vi ệ ố t Nam Th nh V ng ph i hoàn thi n nhanh chóng các kênh phân ph i ệ ượ ả ị

qua ineternet và mobile có tính c nh tranh cao, b sung ngay các s n ph m c ng thêm ạ ả ẩ ộ ổ

vào còn thi u so v i các đ i th c nh tranh nh tính năng chuy n kho n và thanh ủ ạ ư ể ế ả ớ ố

đ ng. toán d ch v t ị ụ ự ộ

Tăng c ng hi u qu c a h th ng t ph c v - h th ng ATM v i kh năng ườ ả ủ ệ ố ệ ự ụ ụ ệ ố ả ớ

ề cung c p nhi u lo i d ch v khác nhau (thông tin s d , sao kê, g i ti n, rút ti n, ử ề ố ư ạ ị ụ ề ấ

ớ chuy n kho n, thanh toán ti n hóa đ n,…) có th thay th cho m t ngân hàng v i ế ể ể ề ả ộ ơ

hàng ch c nhân viên, giao d ch 24/24h. ụ ị

C ng c và tăng c ng các s n ph m c ng thêm hi n có, đ c bi t là tr ủ ố ườ ệ ả ẩ ặ ộ ệ ả

ng qua tài kho n hi n đã có ch đ ng khá v ng ch c trong các doanh nghi p, c l ươ ỗ ứ ữ ệ ệ ắ ả ơ

ẻ quan, xí nghi p,… nh m thu hút khách hàng m tài kho n. Đây là ngu n v n giá r , ệ ả ằ ồ ở ố

c ngu n này s gia tăng đáng k ngu n v n cho ngân n u chi nhánh khai thác t ế t đ ố ượ ể ẽ ồ ố ồ

hàng do s l ng khách hàng. ố ượ

3.2.5. Làm t t công tác chăm sóc khách hàng: ố

Trong ho t đ ng kinh doanh ngân hàng, chính sách khách hàng là m t trong ạ ộ ộ

nh ng bi n pháp quan tr ng không th thi u đ c. Vì n u ngân hàng làm t t chính ữ ệ ể ế ọ ượ ế ố

sách này s không nh ng gi chân đ ữ ẽ ữ ượ c khách hàng quen thu c mà còn thu hút thêm ộ

đ ượ c nh ng khách hàng m i và t o u th c nh tranh r t l n cho ngân hàng khi có ế ạ ấ ớ ạ ư ữ ớ

đ c s trung thành c a khách hàng. Th c t ượ ự ự ế ủ ớ cho th y, m t khách hàng hài lòng v i ấ ộ

s n ph m d ch v ngân hàng s chia s cho 5 – 7 khách hàng, nh ng m t khách hàng ả ụ ư ẻ ẽ ẩ ộ ị

ả c m th y không hài lòng s chia s đ n 10 – 14 khách hàng khác. Vì v y cách qu ng ả ẻ ế ẽ ậ ấ

bá t t nh t cho ngân hàng chính là làm t ố ấ ố ấ t công tác chăm sóc khách hàng b ng ch t ằ

ng s n ph m và thái đ ph c v c a mình. T đó, ngân hàng s nh n đ l ượ ụ ụ ủ ừ ẽ ậ ả ẩ ộ ượ ự c s

ng h và trung thành t phía khách hàng. ủ ộ ừ

Trang 64 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

Công tác khách hàng đã đ c NH VPBank chi nhánh Thái Bình chú tr ng và ượ ọ

c đ u thu đ c nh ng k t qu kh quan. Tuy v y trong th i gian t i, công tác b ướ ầ ượ ữ ế ả ậ ả ờ ớ

khách hàng c a chi nhánh c n ph i đ ả ượ ủ ầ ấ c m r ng ph m vi và nâng cao h n n a ch t ơ ữ ở ộ ạ

l ượ ng ho t đ ng. ạ ộ

Tr c h t đ làm t t chính sách khách hàng, ngân hàng c n ph i làm t t công tác ướ ế ể ố ả ầ ố

tuy n ch n cán b công nhân viên. C th là ph i tuy n ch n đ i có ụ ể ể ể ả ọ ộ ọ ượ c nh ng ng ữ ườ

năng l c ph m ch t t t là nh ng nhân viên tr c ti p giao d ch v i khách ấ ố ự ẩ t, đ c bi ặ ệ ữ ự ế ớ ị

hàng c n ph i có m t ngo i hình d m n, t n t y v i khách hàng. ậ ụ ớ ễ ế ầ ả ạ ộ

Ban giám đ c cùng v i các tr ố ớ ưở ng phòng ch đ o sát sao t ỉ ạ ớ i các cán b công nhân ộ

viên t o cho h luôn có ý th c trách nhi m trong công tác chăm sóc khách hàng sao ệ ứ ạ ọ

cho “m i cán b trong chi nhánh là m t cán b có ý th c trách nhi m trong chăm sóc ứ ệ ộ ỗ ộ ộ

khách hàng”

Các phòng nghi p v tìm m i cách đ c i ti n quy trình nghi p v sao cho ể ả ế ụ ụ ệ ệ ọ

ph i nhanh nh ng v n đ m b o chính xác, hi u qu . C n ph i xác đ nh cho đ ư ệ ả ầ ả ả ả ẫ ả ị ượ c

lo i khách hàng nào là khách hàng ch y u mà chi nhánh h ng t ủ ế ạ ướ ớ ể ư i đ có nh ng u ữ

 Đ i v i các khách hàng là doanh nghi p

đãi v m t lãi su t, thanh toán,…. ấ ề ặ

ố ớ ệ : Khách hàng doanh nghi p th ệ ườ ng

có quan h giao d ch c ti n g i và ti n vay t ả ề ử ệ ề ị ạ ử i ngân hàng. Đ i v i ti n g i ố ớ ề

thanh toán, ngân hàng ch c n tr lãi theo ch đ quy đ nh. Mu n khai thác tăng ế ộ ỉ ầ ả ố ị

ngu n v n này, ngân hàng ph i làm t ả ố ồ ố ọ t khâu thanh toán sao cho nhanh g n,

chính xác, k p th i, t o đi u ki n thu n l i cho khách hàng trong giao d ch. ờ ạ ậ ợ ệ ề ị ị

Đ i v i nh ng doanh nghi p th ố ớ ữ ệ ườ ệ ư ng xuyên có s d l n, n đ nh thì ngoài vi c u ố ư ớ ổ ị

tiên trong thanh toán, ph c v t t. Chi nhánh c n có chính sách khuy n khích nh s ụ ụ ố ư ẽ ế ầ

ề th c hi n chính sách u đãi khi nh ng khách hàng này vay v n,… nh m thu hút nhi u ự ữ ư ệ ằ ố

 Đ i v i khách hàng thu c t ng l p dân c :

h n ngu n v n c a doanh nghi p. ơ ố ủ ệ ồ

ố ớ ộ ầ ư Đây là nhóm khách hàng đa ớ

d ng, phong phú và ti m năng nh t c a ngân hàng. Khi n n kinh t ạ ấ ủ ề ề ế ể phát tri n

thì t ng l p dân c có thu nh p d gia tăng. Đ thu hút ư ậ ầ ớ ướ i hình th c ti n t ứ ề ệ ể

ộ ngu n v n quan tr ng này, ngân hàng c n đa d ng hóa các hình th c huy đ ng ầ ứ ạ ồ ố ọ

v i nhi u kỳ h n khác nhau mang tính linh ho t v lãi su t, t o ra các ph ớ ấ ạ ạ ề ề ạ ươ ng

th c tr lãi và v n thích h p, m r ng m ng l ở ộ ứ ạ ả ố ợ ướ i ho t đ ng,… ạ ộ

Trang 65 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

C n th c hi n chính sách khuy n mãi t ng quà th ng xuyên h n cho nhóm khách ự ệ ế ặ ầ ườ ơ

hàng này vì h a thích đ ọ ư ượ ặ c t ng nh ng món quà khuy n mãi m i khi g i ti n nh ế ử ề ữ ỗ ư

áo m a, túi xách, phi u mua hàng,… Dù là món quà có giá tr nh nh ng l ư ư ế ỏ ị ạ ợ i là “s i

dây” liên k t r t ch t ch gi a ngân hàng và khách hàng, t o s “ghi nh ” c a khách ạ ự ớ ủ ẽ ữ ế ấ ặ

hàng đ i v i ngân hàng. ố ớ

3.2.6. Th ng xuyên đào t o nâng cao trình đ nghi p v c a đ i ngũ cán b ườ ệ ụ ủ ộ ộ ạ ộ

ngân hàng:

Nhân t con ng ố ườ ọ i trong ho t đ ng kinh doanh ngân hàng có t m quan tr ng ạ ộ ầ

t. Nó quy t đ nh đ n s thành công trong ho t đ ng kinh doanh c a ngân đ c bi ặ ệ ạ ộ ế ị ự ủ ế

hàng. Đ i v i ho t đ ng huy đ ng v n, con ng i là y u t ạ ộ ố ớ ộ ố ườ ế ố ế không th thi u, quy t ể ế

c c v quy mô, c c u và ch t l ng. B i chính các đ nh ngu n v n huy đ ng đ ố ị ồ ộ ượ ả ề ơ ấ ấ ượ ở

i tr c ti p nh n ti n g i, thanh toán cho khách hàng,… cán b huy đ ng v n là ng ộ ố ộ ườ ự ế ề ử ậ

nên đòi h i đ i ngũ cán b này ph i có trình đ chuyên môn cao, có tinh th n trách ỏ ộ ầ ả ộ ộ

nhi m cao trong công vi c, có phong cách làm vi c văn minh, l ch s , cách th c gi ứ ự ệ ệ ệ ị ả i

ầ quy t công vi c khoa h c. Do v y, đ huy đ ng v n đ t hi u qu cao, chi nhánh c n ệ ể ệ ế ạ ả ậ ọ ộ ố

ộ ủ ộ chú tr ng đ n công tác đào t o, t p hu n nh m nâng cao năng l c trình đ c a đ i ự ế ấ ậ ằ ạ ọ

ngũ cán b công nhân viên nói chung và cán b huy đ ng v n nói riêng. C th là: ụ ể ộ ộ ộ ố

C n đào t o đ c h th ng cán b công nhân viên theo tiêu chu n quy đ nh. ạ ầ ượ ệ ố ẩ ộ ị

Nghĩa là cán b huy đ ng v n c n ph i có ki n th c v m t nghi p v cũng nh ứ ề ặ ụ ế ệ ầ ả ộ ố ộ ư

nh ng k năng c n thi t nh : ph i đ c đào t o v tin h c, thanh toán không dùng ữ ầ ỹ ế ả ượ ư ề ạ ọ

c ph c p nh ng ki n th c c b n v lãi su t, ngo i t , v n,… ti n m t, ph i đ ặ ả ượ ề ứ ơ ả ổ ậ ạ ệ ố ữ ề ế ấ

đ đáp ng yêu c u ngày càng cao trong công vi c. T đó có kh năng x lý m i tình ể ử ừ ứ ệ ả ầ ọ

hu ng công tác m t cách thành th o, gi i đáp đ c m i th c m c c a ng ạ ộ ố ả ượ ắ ủ ắ ọ ườ ử i g i

ti n, h ề ướ ế ng d n h làm đúng th t c nh m t o ni m tin n i khách hàng. Đây là y u ạ ủ ụ ề ằ ẫ ọ ơ

đánh vào tâm lý c a khách hàng, khi khách hàng c m th y th a mãn, hài lòng thì t ố ủ ả ấ ỏ

i thi u thêm nhi u khách hàng h n n a. l n sau có ti n h s ti p t c g i vào và gi ầ ọ ẽ ế ụ ử ề ớ ơ ữ ệ ề

Tuy n d ng, đào t o, s p x p t ế ổ ứ ợ ch c cán b công nhân viên ch c sao cho phù h p ụ ứ ể ạ ắ ộ

c s d ng đúng chuyên môn nh m phát huy đ c h t năng s v i trình đ , đ ớ ộ ượ ử ụ ằ ượ ế ở

tr ườ ng c a t ng cán b . ộ ủ ừ

C n trang b ki n th c Marketing nh m t o đi u ki n cho m i thành viên ằ ị ế ứ ề ệ ạ ầ ỗ

ứ trong chi nhánh tr thành m t m t xích trong vi c thu th p, x lý thông tin, đáp ng ử ệ ắ ậ ở ộ

t là nh ng cán b th k p th i nhu c u khách hàng. Đ c bi ị ặ ầ ờ ệ ộ ườ ữ ự ng xuyên ti p xúc tr c ế

Trang 66 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

ti p v i khách hàng ch ng h n nh cán b tín d ng thì vi c trang b ki n th c sao ộ ị ế ụ ứ ư ế ệ ẳ ạ ớ

cho h ph i là nh ng cán b Marketing t ữ ả ộ ọ ố t nh t, ph i luôn bi ả ấ ế ậ ụ ọ ơ ộ t t n d ng m i c h i

i thi u v ngân hàng mình, đ hình nh ngân hàng tr lên g n bó, đ qu ng cáo, gi ể ả ớ ề ệ ể ả ắ ở

không th thi u trong tâm trí khách hàng. ế ể

C n chú tr ng đ i m i phong cách ph c v khách hàng. Hi n nay, khi b ụ ụ ệ ầ ớ ọ ổ ướ c

vào ngân hàng, khách hàng v n còn b ng . H đ n v i ngân hàng ch v i m t trong ỡ ọ ế ỉ ớ ẫ ớ ộ ỡ

hai lý do: Ho c đ n giao d ch ho c là đ n tìm hi u ngân hàng tr c khi quy t đ nh ế ể ế ặ ặ ị ướ ế ị

tr thành khách hàng c a ngân hàng đó. m t s ngân hàng, có nh ng ng ủ ở Ở ộ ố ữ ườ ầ i l n

t ph i đ n phòng nào, bàn nào tr đ u tiên đ n ngân hàng. h không bi ầ ế ọ ế ả ế ướ c và c n làm ầ

nh ng th t c gì? trong khi đó l i không có ng ng d n, h i nhân viên thì có ủ ụ ữ ạ i h ườ ướ ẫ ỏ

th nh n đ c thái đ l nh lùng, b t c n hay tr l ậ ượ ể ấ ầ ộ ạ ả ờ ờ ữ ậ i h h ng cho qua chuy n, th m ệ

chí còn cáu g t, khinh th ng,.. th h i v i thái đ ph c v nh v y, khách hàng có ắ ườ ộ ụ ụ ư ậ ử ỏ ớ

còn tìm đ n v i ngân hàng n a không? T đó cho th y, thái đ , phong cách ph c v ừ ụ ụ ữ ế ấ ớ ộ

t c các NHTM n c a nhân viên ngân hàng là r t quan tr ng. Vì v y, t ủ ậ ấ ọ ấ ả ướ ệ c ta hi n

ữ nay nói chung và NH VPBank chi nhánh Thái Bình nói riêng c n đ i m i h n n a ớ ơ ầ ổ

phong cách ph c v , nh t là nh ng nhân viên ti p xúc th ng xuyên, tr c ti p và ụ ữ ụ ế ấ ườ ự ế

hàng ngày v i khách hàng. H n ai h t, h ph i hi u r ng mình chính là b m t, hình ể ằ ộ ặ ế ả ớ ơ ọ

nh c a ngân hàng, do v y, ph i th c s nhi t tình, vui v , l ch s , t n tâm, bi ả ự ự ủ ả ậ ệ ự ậ ẻ ị ế t

l ng nghe ý ki n c a khách hàng, có trình đ chuyên môn v ng vàng, phong cách ắ ủ ữ ế ộ

ph c v nhanh chóng, hi u qu , chính xác, t n tình, chu đáo,…t o ra s đ ng c m và ụ ụ ự ồ ệ ả ạ ậ ả

lòng tin c a khách hàng đ i v i ngân hàng, làm cho khách hàng c m th y mình quan ố ớ ủ ả ấ

tr ng v i ngân hàng, th y mình th c s đ c là “th ng đ ”, th y hãnh di n khi ự ự ượ ấ ớ ọ ượ ế ệ ấ

c vào ngân hàng. Đ t đó, ngân hàng s ngày càng thu hút đ b ướ ể ừ ẽ ượ c nhi u ng ề ườ i

đ n g i ti n và s d ng các d ch v khác c a ngân hàng, giúp ngân hàng nâng cao v ế ử ề ử ụ ụ ủ ị ị

th c nh tranh và m r ng th ph n. ị ầ ế ạ ở ộ

Chi nhánh cũng c n ph i h p v i các trung tâm ngo i ng , tin h c đ t ọ ể ổ ứ ch c ố ợ ữ ạ ầ ớ

các l p h c nh m nâng cao trình đ ngo i ng cũng nh trình đ ti p c n công ngh ạ ộ ế ậ ữ ư ằ ọ ớ ộ ệ

thông tin c a cán b công nhân viên ch c đ đáp ng cho quá trình h i nh p kinh t ứ ể ủ ứ ậ ộ ộ ế

qu c t . ố ế

đào t o trong n i b ngân hàng, trong n i b phòng C n đ y m nh công tác t ạ ầ ẩ ự ộ ộ ộ ộ ạ

đ các thành viên b tr thêm ki n th c chuyên môn và c a các b ph n liên quan đ ể ổ ợ ứ ủ ế ậ ộ ể

h tr nhau, nâng cao hi u qu trong công vi c. ệ ỗ ợ ệ ả

Trang 67 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

Chi nhánh cũng nên có ch đ quan tâm, đãi ng , khuy n khích thích đáng b ng l ế ộ ế ằ ộ ợ i

ích v t ch t đ i v i nh ng cán b th c s có thành tích trong ho t đ ng kinh doanh ộ ự ự ấ ố ớ ạ ộ ữ ậ

c a ngân hàng cũng nh trong ho t đ ng huy đ ng v n. ủ ạ ộ ư ộ ố

3.2.7. ng d ng ho t đ ng marketing vào công tác huy đ ng v n: ạ ộ Ứ ụ ộ ố

Marketing ngân hàng có m t ý nghĩa quan tr ng đ i v i các NHTM. Đây đ ố ớ ọ ộ ượ c

xem là công c h u hi u không th thi u nh m có th giúp các ngân hàng có th ế ụ ữ ệ ể ể ằ ể

cung c p các thông tin v b n thân ngân hàng, v các lo i s n ph m, d ch v m i,… ụ ớ ạ ả ề ả ề ẩ ấ ị

nh m giúp ph c v t t h n n a nhu c u khách hàng. M i NHTM đ u bi t r ng kinh ụ ụ ố ơ ữ ề ầ ằ ọ ế ằ

doanh trong n n kinh t ng thì khách hàng chính là l c l ề th tr ế ị ườ ự ượ ng nuôi s ng mình, ố

c tìm là đ nh h ị ướ ng trung tâm cho các ho t đ ng c a ngân hàng do v y marketing đ ủ ạ ộ ậ ượ

i, NH VPBank chi đ n nh m t công c đ thu hút khách hàng. Trong th i gian t ế ư ộ ụ ể ờ ớ

nhánh Thái Bình c n đ y m nh các ho t đ ng marketing nh m thu hút khách hàng ạ ộ ằ ầ ạ ẩ

g i ti n, nâng cao hi u qu huy đ ng v n c a ngân hàng. ử ề ố ủ ệ ả ộ

Chi nhánh c n th ầ ườ ạ ộ ng xuyên cung c p các thông tin v tình hình ho t đ ng ề ấ

kinh doanh c a mình thông qua các n ph m, truy n thanh, truy n hình đ ng i dân ể ườ ủ ề ề ấ ẩ

bi t c th h n v kh năng ho t đ ng và các d ch v c a chi nhánh cũng nh l ế ụ ể ơ ạ ộ ụ ủ ư ợ i ề ả ị

ích mà nó s mang l ẽ ạ ổ i cho khách hàng. T đó, khách hàng s có m t cái nhìn t ng ừ ẽ ộ

quát và chi ti ế ề ọ ẽ ử ề t v ho t đ ng c a chi nhánh, tăng lòng tin c a h và h s g i ti n ủ ọ ạ ộ ủ

nhi u h n. ề ơ

Chi nhánh cũng nên có nh ng ch ữ ươ ử ng trình khuy n mãi đ i v i nh ng khách hàng g i ố ớ ữ ế

ti n nh : hình th c quay x s d th ổ ố ự ưở ư ứ ề ế ng, áp d ng lãi su t u đãi ho c khuy n ấ ư ụ ặ

khích v t ch t đ i v i nh ng khách hàng duy trì giao d ch th ng xuyên v i chi ấ ố ớ ữ ậ ị ườ ớ

nhánh nh t ng quà vào các d p đ c bi t: l , t t, sinh nh t c a khách hàng,… ư ặ ặ ị ệ ễ ế ậ ủ

3.2.8. G n li n vi c huy đ ng v n v i s d ng v n: ộ ố ớ ử ụ ắ ề ố ệ

Trong ho t đ ng kinh doanh ngân hàng, gi a ngu n v n và s d ng v n có ạ ộ ử ụ ữ ồ ố ố

m i liên h th ng xuyên, ch t ch , h tr , chi ph i l n nhau. Ngu n v n là c s ệ ườ ố ẽ ỗ ợ ố ẫ ơ ở ặ ồ ố

ti n đ đ ngân hàng th c hi n đ u t , cho vay. Ch khi ngân hàng ti n hành đ u t ề ể ầ ư ự ề ệ ầ ư , ế ỉ

cho vay thì đ ng v n m i sinh l i. Do đó, s d ng v n là căn c quan tr ng đ ngân ớ ồ ố ờ ử ụ ứ ể ọ ố

hàng quy t đ nh kh i l ế ị ố ượ ử ụ ng, c c u ngu n v n c n huy đ ng. Qu n lý và s d ng ơ ấ ầ ả ồ ố ộ

ắ v n có hi u qu chính là m t cách t o v n và phát tri n v n m t cách v ng ch c ố ố ữ ệ ể ạ ả ộ ộ ố

nh t, vì khi đ ng v n đ u t ồ ầ ư ấ ố , cho vay phát huy hi u qu làm cho kinh t ệ ả ế ể phát tri n,

i dân tăng lên và nh đó ngân hàng có th thu hút ngu n v n ngày thu nh p c a ng ậ ủ ườ ể ồ ờ ố

Trang 68 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

càng l n. Chi nhánh c n đ c bi t quan tâm và làm t ặ ầ ớ ệ ố ử ụ t công tác qu n lý và s d ng ả

ng châm: Vi c m r ng tín d ng ph i đi đôi v i nâng cao ch t l v n v i ph ớ ố ươ ở ộ ấ ượ ng ụ ệ ả ớ

tín d ng, đ m b o an toàn và tăng tr c đi u đó thì: ụ ả ả ưở ng v n. Đ th c hi n đ ể ự ệ ượ ố ề

Th ng xuyên g p g , trao đ i v i khách hàng v i ph ườ ổ ớ ặ ỡ ớ ươ ng châm: l ng nghe ý ắ

các đ n v , n m b t chính sách khách hàng c a các t ki n đ xu t t ề ấ ừ ế ị ắ ủ ắ ơ ổ ứ ụ ch c tín d ng

khác trên đ a bàn, t ị ừ đó ch nh s a k p th i nh ng ki n ngh c a khách hàng trên quan ế ử ị ị ủ ữ ờ ỉ

đi m bình đ ng, hi u qu và an toàn kinh doanh. ả ể ệ ẳ

Ti n hành phân lo i khách hàng đ đ a ra đ nh h ng đ u t cho t ng nhóm khách ể ư ế ạ ị ướ ầ ư ừ

hàng c th . ụ ể

Th c hi n t ệ ố ự t nh ng gi ữ ả i pháp này s nâng cao hi u qu ho t đ ng c a chi ệ ạ ộ ủ ẽ ả

nhánh, vi c s d ng v n có hi u qu s thúc đ y quan h gi a ngân hàng v i khách ệ ử ụ ệ ữ ả ẽ ệ ẩ ố ớ

ớ hàng, t o cho ngân hàng ngày càng có nhi u khách hàng đ n giao d ch và g i ti n v i ề ử ề ế ạ ị

ng l n. T đó, góp ph n làm tăng quy mô và ch t l s l ố ượ ấ ượ ừ ầ ớ ng ngu n v n huy đ ng. ố ồ ộ

3.2.9. Nâng cao h n n a v th , uy tín c a ngân hàng: ơ ữ ị ế ủ

Trong ho t đ ng ngân hàng thì v th và uy tín c a ngân hàng có nh h ị ế ạ ộ ủ ả ưở ng

ộ ị r t l n đ n k t qu ho t đ ng c a ngân hàng. N u các ngân hàng trên cùng m t đ a ấ ớ ạ ộ ủ ế ế ế ả

bàn đ a ra các m c lãi su t huy đ ng nh nhau, cung c p các d ch v nh nhau thì ư ư ứ ụ ư ấ ấ ộ ị

ngân hàng nào có v th , uy tín cao h n s thu hút đ c nhi u khách hàng h n nh t là ơ ẽ ị ế ượ ề ấ ơ

các khách hàng l n. Uy tín c a ngân hàng đ ủ ớ ượ ạ ộ c th hi n trong chính các ho t đ ng ể ệ

c a ngân hàng nh kh năng s n sàng chi tr cho khách hàng khi h có nhu c u, kh ủ ư ả ầ ả ẵ ọ ả

năng đ i phó v i nh ng tr ng h p khách hàng rút ti n kh i l ữ ớ ố ườ ố ượ ề ợ ấ ng l n và đ t xu t, ộ ớ

kh năng cho vay đ i v i các d án l n, m c đ đa d ng c a s n ph m d ch v mà ứ ộ ủ ả ố ớ ụ ự ạ ẩ ả ớ ị

i cho khách hàng ngân hàng cung c p cũng nh nh ng ti n ích mà ngân hàng mang l ữ ư ệ ấ ạ

ẩ và h n h t n a là m c đ hài lòng c a khách hàng v vi c s d ng các s n ph m ề ệ ử ụ ứ ộ ế ữ ủ ả ơ

c a ngân hàng. ủ

Nh v y v i kh năng c a mình ngân hàng s t o ra đ c hình nh c a riêng ư ậ ẽ ạ ủ ả ớ ượ ủ ả

mình trong lòng th tr ng, m t ngân hàng l n có uy tín trong nhi u năm thì có s ị ườ ề ộ ớ ẽ

đ i th trong ho t đ ng ngân hàng nói chung và ho t đ ng huy đ ng v n nói c l ượ ợ ạ ộ ạ ộ ế ố ộ

riêng. S tin t ng c a khách hàng s giúp ngân hàng n đ nh đ c kh i l ự ưở ủ ẽ ổ ị ượ ố ượ ố ng v n

huy đ ng cũng nh ti c kh năng thu hút ư ế ộ t ki m đ ệ ượ c chi phí huy đ ng, nâng cao đ ộ ượ ả

và gi chân khách hàng c a mình th m chí trong nh ng tr ữ ủ ữ ậ ườ ộ ng h p lãi su t huy đ ng ấ ợ

ti n g i có th p h n m t chút nh ng ng ề ử ư ấ ơ ộ ườ ử ề ể ử i g i ti n v n l a ch n ngân hàng đ g i ọ ẫ ự

Trang 69 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

mà không tìm đ n nh ng ngân hàng khác có lãi su t h p d n h n vì h cho r ng ấ ấ ữ ế ẫ ằ ọ ơ ở

đây đ ng v n c a mình s tuy t đ i an toàn. Mu n v y chi nhánh c n thông qua các ố ủ ệ ố ẽ ầ ậ ồ ố

ho t đ ng t o l p v n, m r ng đ u t ạ ộ ạ ậ ở ộ ầ ư ố ệ cho vay, khai thác và s d ng v n có hi u ử ụ ố

qu nh t nh m tăng c ả ấ ằ ườ ả ng uy tín cho mình, đ ng th i chi nhánh cũng c n ph i ờ ầ ồ

th ườ ng xuyên thanh ki m tra k p th i, nhân r ng nh ng g ị ữ ể ờ ộ ươ ế ng đi n hình ti n ti n ể ế

trong ho t đ ng kinh doanh và x lý các hành vi gây t n h i đ n uy tín c a chi nhánh. ạ ế ạ ộ ủ ử ổ

3.3.M t s ki n ngh nh m th c hi n các gi i pháp tăng c ng công tác huy ộ ố ế ự ệ ằ ị ả ườ

t Nam Th nh V ng chi nhánh Thái Bình: đ ng v n t i NH Vi ố ạ ộ ệ ượ ị

3.3.1.Ki n ngh v i Nhà n c: ị ớ ế ướ

 n đ nh môi tr ng kinh t vĩ mô: Môi tr ng kinh t Ổ ị ườ ế ườ ế ộ vĩ mô n đ nh là m t ị ổ

quan tr ng giúp cho các ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng tr nên y u t ế ố ạ ộ ủ ọ ở

hi u qu . Do v y nhà n c ph i đ a ra các đ nh h ng, chi n l ệ ậ ả ướ ả ư ị ướ ế ượ ể c phát tri n

kinh t trong m t th i gian dài, t o môi tr ng kinh t ế ạ ờ ộ ườ ế ổ n đ nh, ki m ch và ề ế ị

đ y lùi l m phát, n đ nh s c mua đ ng ti n, n đ nh giá c , khuy n khích ồ ẩ ề ổ ứ ế ả ạ ổ ị ị

trong và ngoài n c. M r ng quan h h p tác v i các n c trên th đ u t ầ ư ướ ệ ợ ở ộ ớ ướ ế

gi i, tranh th t n d ng các ngu n tài chính c a các t ch c tài chính ti n t ớ ủ ậ ụ ủ ồ ổ ứ ề ệ

th gi ế ớ i. T đó m r ng quan h tín d ng trong n n kinh t ệ ở ộ ừ ụ ề ế ạ ệ , t o đi u ki n ề

thu n l ậ ợ i cho ho t đ ng c a các NHTM, trong đó có ho t đ ng huy đ ng v n ố ạ ộ ạ ộ ủ ộ

c hoàn thi n c ng c môi tr  T ng b ừ ướ ệ ủ ố ườ ồ ng pháp lý lành m nh, xây d ng đ ng ạ ự

i chính đáng cho ng , cho các doanh b các lu t, đ m b o quy n l ả ộ ề ợ ả ậ i đ u t ườ ầ ư

nghi p, ngân hàng, h ng d n các t ng l p dân c tiêu dùng ti t ki m. Có ệ ướ ư ầ ẫ ớ ế ệ

nh v y thì m i khuy n khích đ ư ậ ế ớ ượ ầ c các t ng l p dân chúng chuy n m t ph n ể ầ ớ ộ

tiêu dùng sang đ u t , chuy n d n các tài s n c t gi d ầ ư ả ấ ể ầ ữ ướ ạ ạ i d ng vàng, ngo i

hay b t đ ng s n sang đ u t vào s n xu t kinh doanh ho c g i v n vào t ệ ấ ộ ầ ư ả ặ ử ố ả ấ

ngân hàng.

 Nhà n c cũng c n quan tâm đ n l i ích c a các ngân hàng, khuy n khích các ướ ế ợ ầ ủ ế

NHTM huy đ ng các ngu n v n trung và dài h n vì đây là ngu n v n r t quan ố ấ ạ ộ ồ ồ ố

ấ tr ng, t o c s v t ch t cho s nghi p công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t ệ ơ ở ậ ự ệ ệ ạ ấ ạ ọ

c.ướ n

3.3.2.Ki n ngh v i ngân hàng nhà n c: ị ớ ế ướ

Th c hi n tái c c u l i h th ng ngân hàng và các t ơ ấ ạ ệ ố ự ệ ổ ứ ch c tín d ng sao cho ụ

các ngân hàng ph i m nh v ngu n v n, v ng v b máy t ch c, hi n đ i v công ề ộ ữ ề ạ ả ố ồ ổ ứ ạ ề ệ

Trang 70 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

ngh , m ng l i ho t đ ng r ng kh p. T ng b ệ ạ ướ ạ ộ ừ ắ ộ ướ ở ộ c th c hi n c i ti n và m r ng ả ế ự ệ

ậ các hình th c thanh toán, nh t là thanh toán không dùng ti n m t, tuyên truy n, v n ứ ề ề ặ ấ

đ ng các t ng l p dân c th c hi n thanh toán, chi tr hàng hóa, d ch v thông qua tài ộ ư ự ụ ệ ả ầ ớ ị

kho n t i ngân hàng, đ t đó d n thay đ i t p quán s d ng ti n m t c a ng ả ạ ể ừ ặ ủ ổ ậ ử ụ ề ầ ườ i

dân. Th ườ ủ ng xuyên quan tâm, nâng cao hi u qu c a t ng d ch v ngân hàng, c ng ả ủ ừ ụ ệ ị

giá h i đoái. Nâng cao tính hi u qu trong c s c mua đ ng ti n, n đ nh giá c và t ề ổ ố ứ ả ồ ị ỷ ệ ả ố

ch c tín d ng, t o l p và c ng c ho t đ ng kinh doanh c a các ngân hàng và các t ủ ạ ộ ổ ứ ạ ậ ủ ụ ố

uy tín c a h th ng ngân hàng. ủ ệ ố

Hoàn thi n h n n a th tr ng ti n t và th tr t l p c ng c và ơ ữ ị ườ ệ ề ệ ị ườ ng v n, thi ố ế ậ ủ ố

m r ng quan h tín d ng gi a ngân hàng và khách hàng, nâng cao ch t l ở ộ ấ ượ ữ ụ ệ ạ ng ho t

đ ng c a th tr ủ ộ ị ườ ơ ng liên ngân hàng, đ m b o đi u hòa k p th i gi a n i th a và n i ữ ơ ừ ề ả ả ờ ị

thi u v n. ế ố

M r ng h n n a quan h đ i ngo i v i các t ch c tài chính n c ngoài, ạ ớ ệ ố ở ộ ữ ơ ổ ứ ướ

tranh th s giúp đ và tài tr các ngu n v n v i lãi su t th p. M r ng quan h tín ố ủ ự ở ộ ệ ấ ấ ỡ ợ ớ ồ

d ng, đa d ng hóa các ho t đ ng v ngo i t ụ ạ ộ ạ ệ ề ạ , tham gia ho t đ ng trên th tr ạ ộ ị ườ ng

ngo i t liên ngân hàng, đi u hành t ạ ệ ề ỷ giá đ ng Vi ồ ệ ợ t Nam m t cách linh ho t phù h p ạ ộ

v i bi n đ ng c a th tr ớ ế ộ ị ườ ủ ng cũng nh bi n đ ng c a n n kinh t ộ ủ ề ư ế . ế

Ngân hàng nhà n t ch c năng qu n lý nhà n c, tăng ướ c c n th c hi n t ự ệ ố ầ ứ ả ướ

ng các ho t đ ng thanh, ki m tra, ch n ch nh, x lý k p th i nh ng hành vi sai c ườ ạ ộ ử ữ ể ấ ờ ị ỉ

ng h th ng ngân hàng, đ a ho t đ ng c a các NHTM vào trái, gian l n làm nh h ậ ả ưở ạ ộ ệ ố ư ủ

t cho các ch ng trình, m c tiêu phát tri n kinh t n n p, có hi u qu , ph c v t ề ế ụ ụ ố ệ ả ươ ụ ể ế

c, góp ph n không ng ng nâng cao uy tín c a h th ng ngân hàng trong c a đ t n ủ ấ ướ ủ ệ ố ừ ầ

n n kinh t ề . ế

NHNN c n làm lành m nh hóa h th ng ngân hàng, đ cao trách nhi m c a các ệ ố ủ ệ ề ạ ầ

NHTM trong vi c quy t đ nh cho vay, nâng cao ch t l ng qu n lý nhà n c, thi ế ị ấ ượ ệ ả ướ ế t

l p đ ng b các c ch phòng ng a r i ro, đ m b o s lành m nh, an toàn c a h ậ ả ự ừ ủ ủ ệ ế ả ạ ơ ộ ồ

th ng ngân hàng. ố

V chính sách lãi su t ấ : Lãi su t là công c quan tr ng đ ngân hàng có th ề ụ ể ấ ọ ể

thu hút ngu n v n nhàn r i trong các t ng l p dân c , t ch c kinh t , các doanh ư ổ ầ ỗ ố ồ ớ ứ ế

ố nghi p. Chính sách lãi su t h p lý s phát huy hi u qu trong công tác huy đ ng v n. ấ ợ ẽ ệ ệ ả ộ

S d ng lãi su t h p lý s thu hút ngu n v n ngày càng nhi u trong xã h i, kích thích ố ấ ợ ử ụ ề ẽ ồ ộ

ch c kinh t các đ n v , t ơ ị ổ ứ ế ử ụ s d ng v n có hi u qu trong s n xu t kinh doanh. ả ệ ấ ả ố

Trang 71 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

Chính sách lãi su t h p lý ph i đ i c a c ấ ợ ả ượ c xây d ng trên c s đ m b o quy n l ơ ở ả ề ợ ủ ả ự ả

xã ngân hàng và khách hàng, đ ng th i ph i phù h p v i đi u ki n phát tri n kinh t ả ề ể ệ ồ ợ ớ ờ ế

ng. h i trong t ng th i kỳ theo nguyên t c th tr ộ ị ườ ừ ắ ờ

V n đ lãi su t đ u vào và đ u ra là m t v n đ ph c t p, song đ giúp cho ề ứ ạ ấ ầ ộ ấ ể ề ầ ấ

các NHTM có đ c lãi su t h p lý đ thu hút đ c các ngu n v n nhàn r i trong dân ượ ấ ợ ể ượ ồ ố ỗ

i ngu n l i nhu n cho ngân c và đ ng th i đ y m nh chính sách cho vay mang l ư ờ ẩ ạ ồ ạ ồ ợ ậ

ng ti n t trong l u thông,… thì NHNN c n ph i xây d ng chính hàng, gi m kh i l ả ố ượ ề ệ ư ự ầ ả

ự sách lãi su t linh ho t trong qu n lý ho t đ ng kinh doanh c a NHTM. Xây d ng ạ ộ ủ ả ấ ạ

chính sách lãi su t chi t kh u, tái chi ấ ế ấ ế ề t kh u h p lý trong t ng th i kỳ vì đây là đi u ừ ấ ợ ờ

ki n ch y u tác đ ng tr c ti p vào vi c th c hi n chính sách lãi su t c a NHTM. ự ế ấ ủ ủ ế ự ệ ệ ệ ộ

C n xây d ng lãi su t giao d ch bình quân trên th tr ng ti n t liên ngân ị ườ ự ấ ầ ị ề ệ

hàng m t cách khoa h c vì nó có ý nghĩa quan tr ng đ i v i ho t đ ng ngân hàng là ạ ộ ố ớ ọ ộ ọ

c s đ các NHTM cũng nh các TCTD tham kh o và xác đ nh lãi su t kinh doanh ơ ở ể ư ấ ả ị

c a mình. ủ

V chính sách t giá: Chính sách t giá cũng có nh h ề ỷ ỷ ả ưở ạ ng r t l n đ n ho t ấ ớ ế

giá đ ng kinh doanh c a NHTM trong đó có công tác ho t đ ng huy đ ng v n. Khi t ộ ạ ộ ủ ộ ố ỷ

ng tr không n đ nh tăng ho c gi m m t cách nhanh chóng mà không th l ộ ể ườ ặ ả ổ ị ướ c

đ c nó s gây ra nh ng tác đ ng x u đ i v i ho t đ ng huy đ ng v n c a các ngân ượ ố ủ ạ ộ ố ớ ữ ẽ ấ ộ ộ

ộ hàng. Ch ng h n khi VND m t giá so v i đ ng USD thì cho dù lãi su t huy đ ng ớ ồ ấ ạ ấ ẳ

đ ng USD đ ồ ượ c gi m xu ng và lãi su t huy đ ng VND có đ ấ ả ố ộ ượ ẩ ư c đ y lên cao thì ch a

ch c ngu n v n huy đ ng VND c a các NHTM đã tăng lên do tâm lý c a ng i dân ủ ủ ắ ố ộ ồ ườ

còn e ng i đ ng VND s ti p t c m t giá. ẽ ế ụ ạ ồ ấ

Nh v y, trong th i gian t i NHNN c n ti p t c xây d ng chính sách t ư ậ ờ ớ ế ụ ự ầ ỷ ổ giá n

đ nh, h p lý, t o ni m tin cho ng ị ề ạ ợ ườ i dân vào đ ng ti n n i t ồ ộ ệ ề ớ ạ . Có nh v y, m i t o ư ậ

môi tr i cho ho t đ ng kinh doanh c a NHTM, trong đó có ườ ng, đi u ki n thu n l ệ ậ ợ ề ạ ộ ủ

ho t đ ng huy đ ng v n. ạ ộ ộ ố

V t d tr b t bu c, l l ề ỷ ệ ự ữ ắ ộ vi c quy đ nh t ệ ị ỷ ệ ự ữ ắ d tr b t bu c c a ngân hàng ộ ủ

th ng đ n ngu n v n kh d ng c a ngân hàng và ch tr ng phân ươ ng m i nh h ạ ả ưở ả ụ ủ ươ ủ ế ố ồ

l b ngu n v n huy đ ng c a ngân hàng, NHNN c n áp d ng t ổ ủ ụ ầ ộ ố ồ d tr ỷ ệ ự ữ ắ ộ b t bu c

sao cho phù h p v i tình hình th c t ớ ự ế ừ ả ừ ả , v a đ m b o an toàn thanh kho n, v a đ m ả ả ợ

ạ b o cho ngân hàng t n d ng hi u qu ngu n v n huy đ ng c a mình vào các ho t ả ụ ủ ệ ả ậ ồ ộ ố

Trang 72 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

i. Tuy nhiên, không nên quá l m d ng công c d tr đ ng sinh l ộ ờ ụ ự ữ ắ b t bu c trong ộ ụ ạ

vi c th c thi chính sách ti n t . ề ệ ự ệ

V h tr phát tri n thanh toán không dùng ti n m t: ề ỗ ợ ề ặ NHNN c n t o đi u ầ ạ ề ể

ki n và ph i h p v i các NHTM cùng v i các c quan có liên quan trong vi c phát ớ ố ợ ệ ệ ớ ơ

tri n hình th c thanh toán không dùng ti n m t nh : thanh toán th , chi tr l ng qua ả ươ ứ ư ẻ ề ể ặ

h th ng ATM, k t n i h th ng ATM gi a các NHTM, thu các lo i phí, l ệ ố ế ố ệ ố ữ ạ ệ ề phí, ti n

đi n, ti n n c, ti n đi n tho i qua h th ng tài kho n ngân hàng ho c thông qua h ề ướ ệ ệ ố ệ ề ặ ả ạ ệ

th ng ATM. Nh đó, khách hàng s đ c ti n l ẽ ượ ờ ố ệ ợ ơ i h n vì không c n tích tr ho c s ầ ữ ặ ử

d ng nhi u ti n m t đ thanh toán, các NHTM thu hút đ ụ ặ ể ề ề ượ ố ớ ạ c m t ngu n v n l n t m ộ ồ

th i nhàn r i t ỗ ừ ờ ạ tài kho n thanh toán c a khách hàng. Các quy đ nh pháp lý v ho t ủ ề ả ị

đ ng thanh toán, d ch v th c n đ ị ộ ụ ẻ ầ ượ c b sung và hoàn thi n cho phù h p v i tình ệ ớ ợ ổ

hình th c t và nhu c u phát tri n. ự ế ể ầ

3.3.3.Ki n ngh đ i v i ngân hàng VPBank: ị ố ớ ế

ệ Là c quan qu n lý, đi u hành toàn b h th ng NH VPBank có trách nhi m ộ ệ ố ề ả ơ

trong vi c ho ch đ nh chính sách, xây d ng quy ch và k ho ch phát tri n c a toàn ể ủ ự ế ế ệ ạ ạ ị

h th ng, làm c s cho vi c xây d ng các k ho ch kinh doanh trong đó có k ệ ố ơ ở ự ế ệ ạ ế

ho ch huy đ ng v n c a các chi nhánh trên toàn h th ng. ố ủ ệ ố ạ ộ

Đ cho các gi i pháp nh m nâng cao ch t l ng công tác huy đ ng v n t ể ả ấ ượ ằ ố ạ i ộ

NH VPBank chi nhánh Thái Bình th c hi n đ t ph i có s h tr , tác ự ệ ượ c c n thi ầ ế ự ỗ ợ ả

đ ng, giúp đ c a NH H i S VPBank: ộ ộ ở ỡ ủ

H tr c và ngoài n t là các ỗ ợ công tác đào t o k c trong n ạ ể ả ướ ướ c, đ c bi ặ ệ

nghi p v kinh doanh ngân hàng hi n đ i, k p th i có các văn b n làm c s pháp lý ơ ở ụ ệ ệ ả ạ ờ ị

và c s nghi p v đ m r ng các s n ph m d ch v nh d ch v thanh toán sec du ệ ụ ể ở ộ ụ ư ị ơ ở ụ ẩ ả ị

,…. l ch, d ch v thanh toán th đi n t ị ẻ ệ ử ụ ị

B sung lao đ ng đ m b o đ biên ch đ hoàn thành công vi c, h n ch tình ả ủ ế ể ế ệ ạ ả ộ ổ

tr ng làm vi c quá t ệ ạ ả ạ ọ ậ i, t o đi u ki n v th i gian cho cán b công nhân viên h c t p ề ờ ề ệ ộ

nâng cao trình đ chuyên môn. ộ

Tăng c ng c s v t ch t, đ m b o đ m t b ng giao d ch, tăng c ng theo ườ ả ủ ặ ằ ơ ở ậ ấ ả ị ườ

ng hi n đ i hóa các trang thi t b k thu t ph c v cho ho t đ ng kinh doanh. h ướ ệ ạ ế ị ỹ ụ ụ ạ ộ ậ

Th ng xuyên t ch c các bu i h i th o trao đ i kinh nghi m ho t đ ng gi a các ườ ổ ứ ạ ộ ổ ộ ữ ệ ả ổ

chi nhánh, thu th p ý ki n, đóng góp và nh ng ki n ngh t c s góp ph n đ ra các ị ừ ơ ở ề ầ ữ ế ế ậ

văn b n phù h p v i th c t , nh t là các quy trình nghi p v n u không đ c xây ự ế ả ớ ợ ụ ế ệ ấ ượ

d ng sát và phù h p v i tình hình ho t đ ng th c ti n thì s làm cho các chi nhánh ự ạ ộ ự ễ ẽ ợ ớ

Trang 73 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

ho t đ ng h t s c khó khăn vì th c t không đáp ng đ ạ ộ ế ứ ự ế ứ ượ ủ c các yêu c u đ ra c a ầ ề

quy đ nh, trong khi các chi nhánh không dám v n d ng ho c vi ph m các quy đ nh đó. ậ ụ ặ ạ ị ị

Tăng c ng đ u t trang thi t b , nghiên c u ng d ng csông ngh thông tin vào ườ ầ ư ế ị ứ ứ ụ ệ

ho t đ ng kinh doanh nh m t ng b ạ ộ ừ ằ ướ ệ c hi n đ i hóa công ngh ngân hàng. Vi c hi n ệ ệ ệ ạ

th c hi n đ c vì không đ i hóa công ngh ngân hàng t ng chi nhánh không th t ạ ể ự ự ừ ệ ệ ượ

có ngu n v n m t khác s không đ m b o đ c tính đ ng b , th ng nh t và s ẽ ả ả ặ ố ồ ượ ấ ố ộ ồ ẽ

không v n hành đ ậ ượ ứ c. Do đó, NH VPBank c n ph i ch đ o trong vi c nghiên c u, ỉ ạ ệ ả ầ

hi n đ i hóa công ngh ngân hàng. đ u t ầ ư ệ ạ ệ

TI U K T CH NG 3: Ể Ế ƯƠ

T nh n đ nh th c tr ng công tác huy đ ng v n t i NH VPBank chi nhánh ố ạ ự ừ ạ ậ ộ ị

Thái Bình trong giai đo n 2010 – 2012, ch ng 3 c a báo cáo đã đ a ra các gi i pháp ạ ươ ủ ư ả

nh m nâng cao công tác huy đ ng v n t ố ạ ằ ộ ị ớ i chi nhánh cũng nh nh ng ki n ngh v i ư ữ ế

H i S NH VPBank, nhà n c, NHNN nh m h tr cho chi nhánh th c hi n t ộ ở ướ ỗ ợ ằ ệ ố t ự

đ c các gi i pháp đã đ ra. Bên c nh đó, trong ch ng 3, chúng ta cũng tìm hi u v ượ ả ề ạ ươ ể ề

m c tiêu, ph ng h ụ ươ ướ ạ ng, nhi m v c a NH VPBank chi nhánh Thái Bình trong ho t ụ ủ ệ

đ ng kinh doanh nói chung và công tác huy đ ng v n nói riêng trong th i gian t ộ ờ ố ộ ớ i

nh m nâng cao h n n a uy tín, v th c a chi nhánh đ i v i khách hàng trên đ a bàn ị ế ủ ố ớ ữ ằ ơ ị

cũng nh trong h th ng NH VPBank. ệ ố ư

Trang 74 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

K T LU N

ạ Huy đ ng v n là m t nghi p v quan tr ng và là v n đ trung tâm trong ho t ệ ụ ề ấ ố ộ ộ ọ

ng huy đ ng v n có nh h đ ng c a b t kỳ Ngân hàng nào. Quy mô, ch t l ộ ủ ấ ấ ượ ả ố ộ ưở ng

tr c ti p đ n s t n t i và phát tri n c a Ngân hàng. Trong đi u ki n th tr ng tài ế ự ồ ạ ự ế ể ủ ị ườ ệ ề

chính ch m i phát tri n m c đ h n ch thì vi c cung ng v n đ ph c v cho s ỉ ớ ể ở ứ ộ ạ ể ụ ụ ứ ế ệ ố ự

nghi p phát tri n n n kinh t c ch y u ph i d a vào h th ng NHTM. ể ề ệ đ t n ế ấ ướ ả ự ệ ố ủ ế

Qua th i gian nghiên c u và th c t p t i NH VPBank chi nhánh Thái Bình em ự ậ ạ ứ ờ

ng c a ho t đ ng huy đ ng v n t i NH VPBank chi nhánh Thái nh n th y ch t l ấ ấ ượ ậ ạ ộ ố ạ ủ ộ

Bình trong nh ng năm qua có nhi u chuy n bi n t ế ố ẹ ề t đ p. Ngân Hàng đã có nhi u ữ ề ể

i đa ti n nhàn r i trong dân c , tùy theo tình hình kinh t bi n pháp nh m huy đ ng t ằ ệ ộ ố ư ề ỗ ế

mà NH đã áp d ng nh ng m c lãi su t cho thích h p, t o cho ng ữ ụ ứ ạ ấ ợ ườ ử ề ả i g i ti n c m

c là ngu n v n huy đ ng năm sau th y phù h p và tin t ợ ấ ưở ng h n. K t qu đ t đ ế ả ạ ượ ơ ố ộ ồ

luôn cao h n năm, v i s v n huy đ ng đ ớ ố ố ơ ộ ượ ổ c NH đã có m t ngu n v n ho t đ ng n ồ ạ ộ ố ộ

Có th nói, Ngân đ nh, giúp cho NH luôn ch đ ng đ ị ủ ộ ượ c công tác tín d ng c a mình. ụ ủ ể

ạ ộ Hàng VPBank chi nhánh Thái Bình là m t ngân hàng tr tu i, m i đi vào ho t đ ng ẻ ổ ớ ộ

i đ a bàn Thái Bình đ n nay là tròn 5 năm, nh ng v i s n l c ph n đ u không t ạ ị ớ ự ỗ ự ư ế ấ ấ

ng ng phát tri n Ngân Hàng đã có m t ch đ ng v ng ch c đ i v i khách hàng cũng ắ ố ớ ỗ ứ ừ ữ ể ộ

ạ nh v i h th ng các Ngân Hàng trên đ a bàn. VPBank chi nhánh Thái Bình đã đ t ị ư ớ ệ ố

đ c nh ng thành t u t t v ho t đ ng huy đ ng v n nh : huy đ ng đ c l ượ ự ố ề ạ ộ ữ ư ộ ộ ố ượ ượ ng

v n l n đ cung c p cho n n kinh t ấ ố ớ ể ề ế , giúp n n kinh t ề ế phát tri n m nh; kh ng đ nh ạ ề ẳ ị

ni m tin cũng nh s an toàn đ i v i khách hàng khi g i ti n t i ngân hàng. ử ề ạ ố ớ ư ự ề

Tuy nhiên, trong th i gian t ờ ớ ấ i NH VPBank chi nhánh Thái Bình còn g p r t ặ

nhi u khó khăn và thách th c khi n n kinh t t qua ứ ề ề ế còn ch a ph c h i, đ có th v ụ ồ ể ượ ư ể

khó khăn thì c n có s đ ng lòng và quy t tâm, n l c ph n đ u c a cán b công ế ự ồ ỗ ự ủ ấ ấ ầ ộ

Trang 75 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

nhân viên NH VPBank chi nhánh Thái Bình.

Việc nghiên cứu còn hạn hẹp cả về không gian lẫn thời gian, thực tế còn nhiều

hạn chế nên sẽ không tránh khỏi được những khiếm khuyết. Em mong rằng những ý

tưởng đưa ra sẽ được các thầy cô giáo, bạn bè đóng góp ý kiến cho bài viết này có

kết quả thành công hơn.

Em xin chân thành cảm ơn sự hướng dẫn tận tình của cô giáo Th.S Ph mạ

Th ị Ánh Nguy t vệ à các anh chị cán b , công nhân viên làm vi c t ệ ại Ngân hàng ộ

ánh Thái Bình đã nhi t tình Việt Nam Th nh V ng chi nh ượ ị ệ giúp đỡ em hoàn

thành t t bài nghi ố ên cứu về đ tàiề huy đ ng v n. ộ ố

Em Xin Chân Thành C m n!

ả Ơ

Trang 76 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ

Báo cáo th c t p t ự ậ ố t nghi p ệ GVHD: ThS. Ph m Th Ánh Nguy t ệ ạ ị

TÀI LI U THAM KH O

 Giáo trình “ Nghi p v ngân hàng th

ng m i

ệ ụ

ươ

ạ “ tr

ườ

ọ ng Đ i H c ạ

Công Nghi p TP. H Chí Minh.

 Giáo trình “ Tín d ng ngân hàng

“ tr

ườ

ệ ng Đ i H c Công Nghi p

TP. H Chí Minh.

 Tham kh o t

các bài báo cáo th c t p c a các anh ch

ả ừ

ự ậ ủ

ị khóa tr

cướ

i tr

ng Đ i H c Công Nghi p TP. H Chí Minh.

h c t p t ọ ậ ạ ườ

 Ngu n t

các trang web nh :

ồ ừ

ư

 Web NHNN Vi

t Nam:

http://www.sbv.gov.vn

 Web lu t Vi

t Nam :

http://luatvietnam.vn

http://tailieu.vn/

 Web tìm tài li u : ệ

 Web NH VPBank : https://www.vpb.com.vn/

Trang 77 SVTH: Nguy n Văn Huy ễ