ườ

̣ ̣ ̀

ự

̣ ̉

ng Đai hoc Thanh Tây Tr Khoa công nghê nông th c phâm L p K2-CNSH1

ớ

Chu đê: HÊ HÔ HÂP

Ha Nôi - 2010

1

̉ ̀ ̣ ́

̀ ̣

Nôi dung trinh bay

I. Ý nghĩa và quá trình phát tri nể II. C u t o và ch c năng c a b máy hô h p ộ ứ ấ ạ III. Thông khí phôỉ IV. Chuyên ch khí trong máu ở V. Đi u hòa hô h p

2

̣ ̀ ̀

̀ ̀ ̣ ̣ ̀ ̀

I. Ý nghĩa và quá trình phát tri nể • Đôi v i nhiêu loai đông vât va con ng i, ườ c coi la dâu hiêu nhân biêt s ́ ự

ở ượ

̣ ̀ ́ ̣ ̣

́ ớ nhip th đ sông. • Hô hâp đ

́

c xem la qua trinh trao đôi khi ng xung

ượ ữ

ườ

́ ̀ ́ ̀ ̉ ́

liên tuc gi a c thê va môi tr ơ quanh.

̣ ̉ ̀

ơ

̣ ̣ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ́

̀ ̀ ̀ ̣ ̉ ̉ ̀

• Hoat đông hô hâp con co nhiêm vu gop phân điêu hoa đô pH cua c thê băng cach lam thay đôi nông đô khi carbonic hoa tan trong dich ngoai bao.

́ ̀ ̉ ̀ ̣ ́

3

̀ ̣ ̣ ̀

ấ ằ

ệ ố ố

Hô h p b ng h th ng ng khí

4

Hô h p b ng mang

ấ ằ

Hô h p bấ

ngằ ph i ổ

C u t o

Đ i di n

Đ c đi m s trao đ i ổ ự khí

Hình th c hô ứ h pấ

ấ ạ c quan hô ơ h pấ

ấ Hô h p qua ấ b m t c th ề ặ ơ ể Ch a có c quan hô ơ ư h p.ấ Khí O2 và CO2 khuy ch ế bào tán qua b m t t ề ặ ế ho c qua b m t c th ề ặ ơ ể ặ

ĐV đ n bào, đa ơ bào b c th p ậ (ru t khoang, ộ giun…)

ệ ố ấ ằ ệ ố Côn trùng

Hô h p b ng h ệ th ng ng khí ố ố ổ ng khí. Khí O2 và CO2 đ c ượ trao đ i qua h th ng ố H th ng ng khí phân ố nhánh nh d n và ti p ỏ ầ ế bào xúc tr c ti p v i t ế ớ ế ự

Cá, tôm, cua… Hô h p b ng ấ mang Khí O2 và CO2 trao đ i ổ qua mang.S thông khí ự nh s đóng m c a ở ủ mi ng, n p mang và ờ ự ệ ắ ế ỏ ặ

Mang có các cung mang, trên các cung mang có các phi n mang có b ề m t m ng và ch a r t ứ ấ nhi u mao m ch máu ề ạ ri m n p mang ắ ề

c ượ

ấ ằ ưỡ ng c , bò ư ổ ề ặ

L sát,chim, thú Hô h p b ng ph iổ ổ ế ỏ ự

5

ế ề ặ ề ứ Ph i chim có ổ ự ờ

Ph i có nhi u ph nang, ề ph nang có b m t m ng và ch a nhi u mao m ch. ạ nhi u ng khí ề ố Khí O2 và CO2 đ trao đ i qua b m t ph ế nang. S thông khí ch ủ y u th c hi n nh các ế ệ c hô h p. ơ ấ

II. C u t o và ch c năng c a b máy hô h p

ấ ạ

i n

c

ậ ướ ướ

ủ ứ 1. Nhóm đ ng v t d ộ

Cách s p x p c a các mao m ch trong mang có

ế

6

tác d ng gì đ i v i quá trình trao đ i khí?

ủ ố ớ

ấ ạ

II. C u t o và ch c năng c a b máy hô h pấ

i n

c

ậ ướ ướ

́ ở

̀ ́ ́

ơ

ướ

ở ờ ử

̣ ̀ ́

̉ ́ ̣

̉ ̀ ̀ ́ ́

́ ̣ ̣ ̀ ́ ̣

c, n

ướ

ướ

̉ ̣ ̉ ́

̀ ̀

c đ

ướ

̀ ́ ̀

́ ượ

́ ́ ́

́ ̀ ̉

̣

ườ

ướ

ở

̣ ̣ ́ ̀ ̣ ̉

ng âm ̣ ưỡ

́ ̉

́ ̣

́ ́ ́ ̀

̀ ̣ ́ ̀

ướ ng ng

c lai.

1. Nhóm đ ng v t d ộ Ca th băng mang theo cach ha miêng đông th i m năp mang ờ đê hut n c (nh c đông b m cua ham va năp mang), sau đo ha ngâm miêng va khep mang lai đê thu hep khoang trông t t ừ ừ lam tăng ap l c dong n c ́ ự trao qua khe năp mang ra ngoai. c ep qua cac la Khi n ượ mang, qua trinh trao đôi khi đ c th c hiên. ự đông vât co bê măt da mong, Ở t nh môi tr sông ư giun đât hoăc bon l ng c (êch ư ́ nhai), oxi khuêch tan qua da rôi vao trong mao mach mau năm 2 theo ngay d h ướ

i bê măt da va CO ượ

̀ ̣ ̀

7

̣

II. C u t o và ch c năng c a b máy hô h p

ấ ạ

2. Nhóm hô h p trên c n và ng

i ườ

ủ ạ

8

Đông vât trên can (ca trên i c quan hô ườ

ơ

̣ ̣ ̣ ̉

không) va ng hâp la khi quan va phôi.

̀

+

́ ̀ ́ ̉ ̀ ̉

̀ ̣ ́

ườ ự

̉ ́ ̀ ̣ ́ ̉

̀ ́ ́

côn trung, hê thông trao Ở la hê khi quan đôi khi i s trao + T bo sat đên ng ừ đôi khi xay ra qua bê măt hô hâp cua phôi

̉ ́ ̉ ̀ ̣

ơ

́ ̉ ̉

̀ ́

́ ̀ ̀ ̀

th ứ ệ

ầ ả

Trong bao thai c quan hô hâp tuân th 4 va hinh xuât hên t ứ ̣ ừ 6. thang thanh ở Vi c th là công vi c chính ệ c a h hô h p. H hô h p bao ấ ủ thanh g m mũi, h u h ng, ồ qu n, khí qu n & hai bu ng ồ ả ph i. ổ

9

̀ ́

Cac c quan trong hê hô hâp ng

ơ

i ườ

́ ̣ ́

Khoang mũi ổ

Tĩnh m ch ạ ph i mang máu giàu O2 Đ ng ộ m ch ph i ổ ạ mang máu nghèo O2 L mũi ỗ H ng ọ (h u)ầ

Thanh qu nả N p thanh ắ qu nả

Khí qu nả

Ph ế qu n ả nhỏ Lá ph i ph i ả ổ Lá ph i ổ trái

ớ Ph qu n ế ả

L p màng ngoài ( lá Thành)

10

Ph ế qu n ả nhỏ L p màng trong ( lá t ng)ạ Ph ế nang Mao m ch máu ạ

Đ c đi m c u t o c a các c quan hô h p

ấ ạ ủ

ặ Các c quan ơ

i ng ấ ở ườ Đ c đi m c u t o ấ ạ

ơ ặ

ế Mũi

- Có nhi u lông mũi t ch t nhày - Có l p niêm m c ti ấ - Có l p mao m ch dày đ c ặ ạ ạ ớ ớ

H ngọ Có tuy n amiđan và tuy n VA ch a nhi u t bào limphô Đ ng ườ ề ế ứ ế ế

t) có th c đ ng đ đ y kín ụ ệ ể ử ộ ể ậ d n ẫ

Có n p thanh qu n( s n thanh thi ả đ ườ ắ ng hô h p ấ Thanh qu nả khí

ở ồ

t ch t nhày v i nhi u lông rung chuy n ề ế ế ớ ể ế ạ ấ

Khí qu nả - C u t o b i 15-20 vòng s n khuy t x p ch ng lên nhau ấ ạ ụ - Có l p niêm m c ti ớ đ ng liên t c ụ ộ

ấ ạ ụ Ở ế ở ph qu n n i ti p xúc các ph ế ơ ế ả

C u t o b i các vòng s n. nang thì không có vòng s n mà là các th c ụ ớ ơ Ph ế qu nả

ớ ổ ớ ồ ả

ớ ớ ấ ị

ớ ổ ế ậ

Hai lá ph iổ ợ ị ấ ạ ủ c bao b i m ng mao m ch dày đ c. Có t ớ ụ ừ i 700-800 tri u ệ ạ ạ ặ ở Lá ph i ph i ổ có 3 thùy Lá ph i trái có ổ 2 thùy

11

Bao ngoài hai lá ph i có hai l p màng, l p ngoài dính v i l ng ng c, l p trong dính v i ph i, gi a hai l p có ch t d ch ự ớ ữ ổ Đ n v c u t o c a ph i là các ph nang t p h p thành t ng c m ơ và đ ượ ph nang. ế

III. Thông khí ph iổ

12

Đ ng hô hâp trên: mui, hâu, thanh quan

ườ

́ ̃ ̀ ̉

- Đ ng hô hâp d

ườ

ướ

́ ́

i: khi quan, phê quan, tiêu phê quan̉

- Đ c chia thanh nhiêu

̉ ́ ̉ ̉ ́

̀ ̀

ượ thê hê. ừ

́ ̣

́ ̣ ́ ̉

̉ ́ ̉ ̣

+T thê hê 0 (khi quan) – tân 16 (tiêu phê quan cung) chi lam nhiêm vu dân khi.

̀ ̉ ̀ ̣ ̣

ừ

̃ ́

́ ̣ ̉

́ ̉ ́ ̣

́ ́ ̀ ́

ườ

̣ ́

̃ ́ ̃ ́ ́

+T thê hê 17-19 (tiêu phê quan hh), thê hê 20- 22 (ông phê nang) va thê hê 23 (phê nang), trên ng dân khi đa co phê đ nang nên lam thêm nhiêm vu trao đôi khi

̀ ̣

13

̣ ̉ ́

S đ đ

ơ ồ ườ

ng d n khí ẫ

́ ̉ ̀ ̣ ́

ữ

̀ ̀ ̣

̀ ̀ ̉

́ ̀

̀ ́ ́

̀ ́ ̉

̀

́ ̉ ́ ̀ ̉

́ ́ ̉ ́ ̉

̉ ̀ ́

̀ ̀ ̀ ́

Khi quan la môt ông gôm 15-20 vong sun hinh ch C, dai khoang 10-12 cm. No năm tâm đôt sông ngang ng c IV va V, khi quan ự c chia đôi thanh 2 đ ượ phê quan trai va phai. Đên rôn phôi phê quan phai chia thanh 3 nhanh đi vê 3 thuy, con phê quan trai chia thanh 2 nhanh đi vê 2 thuy.

̉ ́ ̀

14

.

́ ̀ ̀

ượ

̉ ́ ̣

̀ ̣ ́

́

̉ ̉ ́

̉ ́ ́

̣ ́ ̣

̣ ́ ̀ ́

̀

́ ̀

c câu tao Phôi đ toan bô cac b i ở nhanh phân chia ở trong phôi cua phê cac chinh, quan mach mau, mach bach huyêt va cac s i thân kinh. Bao ợ quanh thanh cac phân trên la mô liên kêt.́

15

̀ ̀

S đ các giai đo n ch y u trong quá trình hô h p ấ ủ ế

ơ ồ

Không khí

ạ O2

ứ

̉ ơ

́ ̀ ̣ ̣ ̣ ế ̉ ́ ̣

S thự ở (S thông ự khí ở ph i)ổ

môi tr

ườ

Ph nang trong ph iổ CO2 ̀ ̀ ̀

̉ ́ ̀ ̉ ̉ ̉ O2 ́ ̀ ̉ ́

Trao đ i khí ổ ph i ở ổ

Hô hâp la môt hoat đông ch c năng đê c thê lây va s dung oxi ̀ ử t ng bên ngoai, va đao ừ thai khi cacbonic la san phâm cua qua trinh chuyên hoa ra khoi c ̉ ở thê. Hô hâp gôm 4 giai đoan:

̉ ́ ̀ ̣ TB bi u ể mô ở ph iổ

́ ̉ ́ ̀

̉ ́ ̉ ̀

Mao m ch ạ ph nang ở ế ph iổ

- Thông khi phôi (hô hâp ngoai): Trao đôi khi gi a khi quyên va ́ ữ phê nang.

́

́ ữ

̉ ́ ̣ ̉ ̉

- Trao đôi khi tai phôi: Trao đôi khi gi a phê nang va mao mach phôi.̉

́ ̀ ̣

- Chuyên ch khi trong mau: Vân

Tim

́ ́ ̣

̉ ̉ ̀ Mao m ch ạ các ở mô

ở chuyên khi gi a phôi va mô. ́ ữ - Hô hâp nôi: hô hâp tê bao.

́ ̣ ́ ́ ̀

16

Trao đ i ổ ở ế t khí bào ở TB các mô CO2

III. Thông khí ph iổ

ng

́ ̣ ́ ́

1. Các đ ng tác hô h p ộ 1.1 Đ ng tác hít vào Co 2 đông tac hit: - Hit vao binh th ườ - Hit vao găng s c ứ

́ ̀ ̀

17

́ ̀ ́

III. Thông khí ph iổ

́ ̣ ́ ́

́ ̣ ́

1. Cac đông tac hô hâp 1.2 Đ ng tác th ra Co hai đông tac th ra: ở ng -Th ra binh th ườ -Th ra găng s c ứ

ở ở

̀

18

́

Cac thê tich va dung tich tinh cua phôi

- Thê tich l u thông (Tidal

ư

́ ̉ ́ ̀ ́ ̃ ̉ ̉

volume)

ự ữ

̉ ́

- Thê tich d tr hit vao (Inspiratory reseved volume)

ự ữ ở

̉ ́ ̀

- Thê tich d tr th ra (Expiratory reseved volume)

- Thê tich căn (Reidual

̉ ́

volume

- Dung tich sông (Vital

̉ ́ ̣ ́

capacity)

19

́ ́

III. Thông khí ph iổ

20

C u t o màng hô h p

ấ ạ

III. Thông khí ph iổ

2. Vai tro cua mang phôi 2.1 Ap suât âm trong khoang mang phôi

̀ ̉ ̀ ̉

21

́ ́ ̀ ̉

III. Thông khí ph iổ

2. Vai tro cua mang phôi 2.2 Y nghia cua ap suât âm trong khoang mang

̀ ̉ ̀ ̉

phôỉ

́ ̃ ̉ ́ ́ ̀

2.2.1 Đôi v i hô hâp ́ ớ - Lam cho phôi di chuyên theo s c đông cua

ự ử

́

lông ng c trong cac thi hô hâp.

ự

̀ ̉ ̉ ̣ ̉

- Lam cho hiêu suât trao đôi khi đat đ

c tôi đa

̀ ́ ̀ ́

nh mau lên phôi nhiêu nhât

̣ ượ thi hit vao.

ờ

́ ở

̀ ̣ ́ ̉ ́ ́

́ ớ

́ ̉ ̀ ̀ ́ ̀

2.2.2 Đôi v i tuân hoan - Lam cho ap suât trong lông ng c thâp h n so v i ớ

ự

ơ

̀ ̀

cac vung khac nên mau vê tim phai dê dang.

̀ ́ ́ ̀ ́

- Lam cho mau t

tim phai lên phôi dê dang.

́ ừ

́ ̀ ́ ́ ̀ ̉ ̃ ̀

22

̀ ̉ ̉ ̃ ̀

III. Thông khí ph iổ

̀ ̉ ̉

́ ́ ́

ng:

ườ

́ ̀

́ ̀ ̀

3. Vai tro cua phôi 3.1 Ap suât phê nang -Hit vao: +Hit vao binh th -1-3mmHg (-1cm H2O) +Hit vao găng s c: ứ -60-100mmHg không khi se ua vao phôi

́ ̀ ́

(Pkp>Ppn)

ng: 1

́ ̃ ̀ ̀ ̉

ở ở

̀

-Th ra:ở 5 mmHg + Th ra binh th ườ + Th ra găng s c: 150-200mmHg ứ không khi se đi ra ngoai khi

́

quyên (P̉

kp

23

́ ̃ ̀ ́

III. Thông khí ph iổ

̀ ̉ ̉

khăp phôi. No cung quan

ứ

̀ ̉ ́ ́ ̣ ̣

ở

̀ ̉ ̀ ́ ̉ ́ ̃

3. Vai tro cua phôi 3.4 Vai tro cua chât surfactant (chât hoat điên) Surfactant lam giam s c căng bê măt ̣ ở . trong b i no lam ôn đinh cac phê nang

24

̣ ́ ̀ ̉ ̣ ́ ́

III. Thông khí ph iổ c chê loai bo di vât ơ

́ ̣ ̉ ̣ ̣

ạ ả ế ủ

ộ ế ệ ố

đ ng trong đ ườ ấ ị ứ ọ

ơ

ế ườ ế ể ạ ỏ

ề ạ ớ ạ ố

c gi ạ ỏ l ữ ạ ờ ườ ể ụ

ộ ấ ầ ẩ

ế ỏ ạ ọ

ạ ạ ỏ ở

25

bào niêm m c c a khí ph qu n còn Các t có h th ng lông rung, chúng lay đ ng theo trong ra ngoài, có tác d ng đ y b i chi u t ụ ẩ ụ ề ừ và ch t d ch ng hô h p ra ấ ngoài. V i di n tích vào kho ng 50 – 100 m2, ph i ổ ả ệ là c quan ti p xúc v i các tác nhân gây h i ạ ớ ng nhi u nh t. Có nhi u c trong môi tr ơ ề ch đ lo i b các tác nhân này. Các h t l n b lo i b khi qua các h c mũi. Các h t nh ị ạ ỏ ỏ h n đ ng d n khí và i trong đ ượ ơ đ c lo i b nh vào chuy n đ ng liên t c ượ c a các vi nhung mao đ y ch t nh y lên ủ phía trên. Ph nang không có vi nhung mao, i đây s b và các h t nh nh t l ng đ ng t ẽ ị ấ ắ lo i b b i các đ i th c bào. B ch c u trong ạ ạ ầ ự v v i máu cũng góp ph n vào ph n ng t ự ệ ớ ả ứ ầ d v t bên ngoài. ị ậ

ể ườ

ấ ạ ẫ

ơ làm ng d n khí có tác d ng ụ ẩ không khí khi đi vào ph i và đ c ặ ổ ổ tránh kh i ỏ

b o v ph i ệ

• Nh ng đ c đi m c u t o nào c a các c • • • • các tác nhân có h i ?

quan trong đ m, làm m ấ đi m nào tham gia ạ

t ch t nhày lót

ế

ng d n khí. ẫ

ớ ạ

ạ t ệ ở

ặ mũi, ph qu n ế ạ

t ra , gi

ổ i h t b i l n. ạ

i các h t b i ạ ụ

l ữ ạ

ế

t): Đ y kín đ

ng hô h p

ụ ụ

ườ

t ra kháng th đ ể ể

ế

+Làm m không khí là do l p niêm m c ti ẩ bên trong đ ườ + Làm m không khí do l p mao m ch dày đ c, căng máu ấ i l p niêm m c, đ c bi và m nóng d ướ ớ Tham gia b o v ph i tránh tác nhân gây h i : ệ ả l + Lông mũi : Gi ữ ạ ạ ụ ớ + Ch t nh y : Do niêm m c mũi ti nh .ỏ + Lông rung : quét b i ra kh i khí qu n. + N p thanh qu n (s n thanh thi ậ ả cho th c ăn kh i l t vàokhi nu t. ỏ ọ ứ bào Limphô các h ch amiđan,V.A ti +Các t ạ ế vô hi u hoá các tác nhân gây b nh.

26

2. Đ c đi m c u t o nào c a ph i làm tăng

ặ ệ

ấ ạ di n tích b m t trao đ i khí ề ặ 3. Nêu nh n xét v ch c năng c a đ

ổ ? ng ủ ườ

ề ứ

d n khí và c a hai lá ph i ủ ẫ

ổ .

ế

ố ượ

ng ph nang l n làm tăng di n tích trao đ i ổ

ổ ớ

ớ ồ

ấ ị ẫ

ớ ố ổ

ườ

ấ ệ

ổ ạ ng ngoài v i máu

ườ

+ S l khí +Bao ngoài hai lá ph i có hai l p màng, l p ngoài dính v i l ng ng c, l p trong dính v i ph i, gi a hai l p có ch t d ch làm ph i n r ng và x p. ổ ở ộ ớ +Đ ng d n khí: D n khí ra và vào ph i; ẫ +Làm m, làm m không khí vào ph i; +B o v ph i kh i các tác nhân có h i ỏ +Ph i: Trao đ i khí gi a môi tr ữ trong mao m ch ph i ạ

27

̀ ự

ơ

́ ̉ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̣

C chê trao đôi la s khuêch tan khi hoan toan thu ơ n i co ap suât cao đên n i co ap suât thâp đông t ừ ơ theo khuynh aṕ .

28

̣ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́

IV. Chuyên ch khi trong mau ở

29

́ ́

mô va chuyên ch CO

ừ

ở

Lây CÓ

́ ́

̀

IV. Chuyên ch khi trong mau ở 2 trong maú

2 t

30

mô Máu nh n CO2 ậ ở Máu th i CO2 ả ở ph i ổ

S tuân hoan mau trong phôi

ự

ế

̀ ̀ ́ ̉

quan tr ng nh t -Y u t ọ ố ế trong đi u hòa tu n hoàn ầ ề ph i là n ng đ oxy ph ế nang : khi n ng đ oxy ph ế nang gi m, các m ch máu i, s c c n tăng lân c n co l ả ậ lên -Luc ph nang đ y khí, cũng chính là lúc các mao m ch ạ i cho ch a đ y máu, thu n l ầ s trao đ i khí ự

ậ ợ ph nang ế

31

́

V. C chê thân kinh điêu hoa hô hâp

ơ

- S đi u hòa ho t đ ng hô h p

ạ ộ c th c hiên nh các trung tâm ờ

ự ề ượ ể

́ ̀ ̀ ̀ ́

hai vùng

h p (breathing ằ ở

đ ki m soát hô control center) n m trên não là hành t y ủ (medulla oblongata) và c u não (spons).

́ ̀

- Trung tâm hit vao - Trung tâm th raở - Trung tâm điêu chinh - Trung tâm nhân cam hoa hoc

̀ ̉

32

̣ ̉ ́ ̣

Điêu hoa hô hâp cua CO

2 thông qua

33

̀ ̀ ́ ̉

H+

́ ̣ ̉

Cac c quan thu cam ơ hoa hoc trung ng ươ ́ ̣ pCO2 cao Kich thich ́ ́

Kich thich ́ ́

H+ cao pO2 thâṕ

Trung khu th raở

Kich thich ́ ́ ́ ́ ̉ ̉

c chê Ứ lân nhau ̃ ̉ ̀ ́ ̉

̉ ̣ ̣

Cac tiêu thê canh va cac tiêu thê đông mach chủ ̀ c chê Ứ ́

Trung khu th vao ở ̀ Cac ́ trung khu hô hâp ́ ở hanh naõ

̀ ̀

Thân kinh liên s Thân kinh c hoanh ơ nườ ̀

C hoanh n ơ Cac c liên s ơ ườ ̀ ́

ơ ́ ̣ ̉

34

Cac c quan thu cam keo gian ́ ̃

Thông khí

35