ườ
̣ ̣ ̀
ự
̣ ̉
ng Đai hoc Thanh Tây Tr Khoa công nghê nông th c phâm L p K2-CNSH1
ớ
Chu đê: HÊ HÔ HÂP
Ha Nôi - 2010
1
̉ ̀ ̣ ́
̀ ̣
Nôi dung trinh bay
ủ
ấ
I. Ý nghĩa và quá trình phát tri nể II. C u t o và ch c năng c a b máy hô h p ộ ứ ấ ạ III. Thông khí phôỉ IV. Chuyên ch khí trong máu ở V. Đi u hòa hô h p
ề
ấ
2
̣ ̀ ̀
̀ ̀ ̣ ̣ ̀ ̀
I. Ý nghĩa và quá trình phát tri nể • Đôi v i nhiêu loai đông vât va con ng i, ườ c coi la dâu hiêu nhân biêt s ́ ự
ở ượ
̣ ̀ ́ ̣ ̣
́ ớ nhip th đ sông. • Hô hâp đ
́
c xem la qua trinh trao đôi khi ng xung
ượ ữ
ườ
́ ̀ ́ ̀ ̉ ́
liên tuc gi a c thê va môi tr ơ quanh.
̣ ̉ ̀
ơ
̣ ̣ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ́
̀ ̀ ̀ ̣ ̉ ̉ ̀
• Hoat đông hô hâp con co nhiêm vu gop phân điêu hoa đô pH cua c thê băng cach lam thay đôi nông đô khi carbonic hoa tan trong dich ngoai bao.
́ ̀ ̉ ̀ ̣ ́
3
̀ ̣ ̣ ̀
ấ ằ
ệ ố ố
Hô h p b ng h th ng ng khí
4
Hô h p b ng mang
ấ ằ
Hô h p bấ
ngằ ph i ổ
ặ
ể
C u t o
Đ i di n
ệ
ạ
Đ c đi m s trao đ i ổ ự khí
Hình th c hô ứ h pấ
ấ ạ c quan hô ơ h pấ
ấ Hô h p qua ấ b m t c th ề ặ ơ ể Ch a có c quan hô ơ ư h p.ấ Khí O2 và CO2 khuy ch ế bào tán qua b m t t ề ặ ế ho c qua b m t c th ề ặ ơ ể ặ
ĐV đ n bào, đa ơ bào b c th p ậ (ru t khoang, ộ giun…)
ệ ố ấ ằ ệ ố Côn trùng
Hô h p b ng h ệ th ng ng khí ố ố ổ ng khí. Khí O2 và CO2 đ c ượ trao đ i qua h th ng ố H th ng ng khí phân ố nhánh nh d n và ti p ỏ ầ ế bào xúc tr c ti p v i t ế ớ ế ự
ằ
Cá, tôm, cua… Hô h p b ng ấ mang Khí O2 và CO2 trao đ i ổ qua mang.S thông khí ự nh s đóng m c a ở ủ mi ng, n p mang và ờ ự ệ ắ ế ỏ ặ
Mang có các cung mang, trên các cung mang có các phi n mang có b ề m t m ng và ch a r t ứ ấ nhi u mao m ch máu ề ạ ri m n p mang ắ ề
c ượ
ấ ằ ưỡ ng c , bò ư ổ ề ặ
L sát,chim, thú Hô h p b ng ph iổ ổ ế ỏ ự
5
ế ề ặ ề ứ Ph i chim có ổ ự ờ
Ph i có nhi u ph nang, ề ph nang có b m t m ng và ch a nhi u mao m ch. ạ nhi u ng khí ề ố Khí O2 và CO2 đ trao đ i qua b m t ph ế nang. S thông khí ch ủ y u th c hi n nh các ế ệ c hô h p. ơ ấ
II. C u t o và ch c năng c a b máy hô h p
ấ ạ
ấ
ộ
i n
c
ậ ướ ướ
ủ ứ 1. Nhóm đ ng v t d ộ
Cách s p x p c a các mao m ch trong mang có
ế
ạ
ắ
6
tác d ng gì đ i v i quá trình trao đ i khí?
ụ
ổ
ủ ố ớ
ấ ạ
ứ
ủ
ộ
II. C u t o và ch c năng c a b máy hô h pấ
i n
c
ậ ướ ướ
́ ở
̀ ́ ́
ơ
ướ
ở ờ ử
̣ ̀ ́
̉ ́ ̣
̉ ̀ ̀ ́ ́
́ ̣ ̣ ̀ ́ ̣
c, n
ướ
ướ
̉ ̣ ̉ ́
̀ ̀
c đ
ướ
̀ ́ ̀
́ ượ
́ ́ ́
́ ̀ ̉
̣
ườ
ướ
ở
̣ ̣ ́ ̀ ̣ ̉
ng âm ̣ ưỡ
́ ̉
́ ̣
́ ́ ́ ̀
̀ ̣ ́ ̀
ướ ng ng
c lai.
1. Nhóm đ ng v t d ộ Ca th băng mang theo cach ha miêng đông th i m năp mang ờ đê hut n c (nh c đông b m cua ham va năp mang), sau đo ha ngâm miêng va khep mang lai đê thu hep khoang trông t t ừ ừ lam tăng ap l c dong n c ́ ự trao qua khe năp mang ra ngoai. c ep qua cac la Khi n ượ mang, qua trinh trao đôi khi đ c th c hiên. ự đông vât co bê măt da mong, Ở t nh môi tr sông ư giun đât hoăc bon l ng c (êch ư ́ nhai), oxi khuêch tan qua da rôi vao trong mao mach mau năm 2 theo ngay d h ướ
i bê măt da va CO ượ
̀ ̣ ̀
7
̣
II. C u t o và ch c năng c a b máy hô h p
ấ ạ
ứ
ấ
ộ
2. Nhóm hô h p trên c n và ng
ấ
i ườ
ủ ạ
8
Đông vât trên can (ca trên i c quan hô ườ
ơ
̣ ̣ ̣ ̉
không) va ng hâp la khi quan va phôi.
̀
+
́ ̀ ́ ̉ ̀ ̉
̀ ̣ ́
ườ ự
̉ ́ ̀ ̣ ́ ̉
̀ ́ ́
côn trung, hê thông trao Ở la hê khi quan đôi khi i s trao + T bo sat đên ng ừ đôi khi xay ra qua bê măt hô hâp cua phôi
̉ ́ ̉ ̀ ̣
ơ
́ ̉ ̉
̀ ́
́ ̀ ̀ ̀
th ứ ệ
ở
ệ
ệ
ấ
ọ
ầ ả
Trong bao thai c quan hô hâp tuân th 4 va hinh xuât hên t ứ ̣ ừ 6. thang thanh ở Vi c th là công vi c chính ệ c a h hô h p. H hô h p bao ấ ủ thanh g m mũi, h u h ng, ồ qu n, khí qu n & hai bu ng ồ ả ph i. ổ
9
̀ ́
Cac c quan trong hê hô hâp ng
ơ
i ườ
́ ̣ ́
Khoang mũi ổ
Tĩnh m ch ạ ph i mang máu giàu O2 Đ ng ộ m ch ph i ổ ạ mang máu nghèo O2 L mũi ỗ H ng ọ (h u)ầ
Thanh qu nả N p thanh ắ qu nả
Khí qu nả
Ph ế qu n ả nhỏ Lá ph i ph i ả ổ Lá ph i ổ trái
ớ Ph qu n ế ả
L p màng ngoài ( lá Thành)
ớ
10
Ph ế qu n ả nhỏ L p màng trong ( lá t ng)ạ Ph ế nang Mao m ch máu ạ
Đ c đi m c u t o c a các c quan hô h p
ấ ạ ủ
ể
ặ Các c quan ơ
i ng ấ ở ườ Đ c đi m c u t o ấ ạ
ơ ặ
ể
ề
ế Mũi
- Có nhi u lông mũi t ch t nhày - Có l p niêm m c ti ấ - Có l p mao m ch dày đ c ặ ạ ạ ớ ớ
H ngọ Có tuy n amiđan và tuy n VA ch a nhi u t bào limphô Đ ng ườ ề ế ứ ế ế
t) có th c đ ng đ đ y kín ụ ệ ể ử ộ ể ậ d n ẫ
Có n p thanh qu n( s n thanh thi ả đ ườ ắ ng hô h p ấ Thanh qu nả khí
ở ồ
t ch t nhày v i nhi u lông rung chuy n ề ế ế ớ ể ế ạ ấ
Khí qu nả - C u t o b i 15-20 vòng s n khuy t x p ch ng lên nhau ấ ạ ụ - Có l p niêm m c ti ớ đ ng liên t c ụ ộ
ấ ạ ụ Ở ế ở ph qu n n i ti p xúc các ph ế ơ ế ả
C u t o b i các vòng s n. nang thì không có vòng s n mà là các th c ụ ớ ơ Ph ế qu nả
ớ ổ ớ ồ ả
ớ ớ ấ ị
ớ ổ ế ậ
Hai lá ph iổ ợ ị ấ ạ ủ c bao b i m ng mao m ch dày đ c. Có t ớ ụ ừ i 700-800 tri u ệ ạ ạ ặ ở Lá ph i ph i ổ có 3 thùy Lá ph i trái có ổ 2 thùy
11
Bao ngoài hai lá ph i có hai l p màng, l p ngoài dính v i l ng ng c, l p trong dính v i ph i, gi a hai l p có ch t d ch ự ớ ữ ổ Đ n v c u t o c a ph i là các ph nang t p h p thành t ng c m ơ và đ ượ ph nang. ế
III. Thông khí ph iổ
12
Đ ng hô hâp trên: mui, hâu, thanh quan
ườ
́ ̃ ̀ ̉
- Đ ng hô hâp d
ườ
ướ
́ ́
i: khi quan, phê quan, tiêu phê quan̉
- Đ c chia thanh nhiêu
̉ ́ ̉ ̉ ́
̀ ̀
ượ thê hê. ừ
́ ̣
́ ̣ ́ ̉
̉ ́ ̉ ̣
+T thê hê 0 (khi quan) – tân 16 (tiêu phê quan cung) chi lam nhiêm vu dân khi.
̀ ̉ ̀ ̣ ̣
ừ
̃ ́
́ ̣ ̉
́ ̉ ́ ̣
́ ́ ̀ ́
ườ
̣ ́
̃ ́ ̃ ́ ́
+T thê hê 17-19 (tiêu phê quan hh), thê hê 20- 22 (ông phê nang) va thê hê 23 (phê nang), trên ng dân khi đa co phê đ nang nên lam thêm nhiêm vu trao đôi khi
̀ ̣
13
̣ ̉ ́
S đ đ
ơ ồ ườ
ng d n khí ẫ
́ ̉ ̀ ̣ ́
ữ
̀ ̀ ̣
̀ ̀ ̉
́ ̀
̀ ́ ́
̀ ́ ̉
̀
́ ̉ ́ ̀ ̉
́ ́ ̉ ́ ̉
̉ ̀ ́
̀ ̀ ̀ ́
Khi quan la môt ông gôm 15-20 vong sun hinh ch C, dai khoang 10-12 cm. No năm tâm đôt sông ngang ng c IV va V, khi quan ự c chia đôi thanh 2 đ ượ phê quan trai va phai. Đên rôn phôi phê quan phai chia thanh 3 nhanh đi vê 3 thuy, con phê quan trai chia thanh 2 nhanh đi vê 2 thuy.
̉ ́ ̀
14
.
́ ̀ ̀
ượ
̉ ́ ̣
̀ ̣ ́
́
̉ ̉ ́
̉ ́ ́
̣ ́ ̣
̣ ́ ̀ ́
̀
́ ̀
c câu tao Phôi đ toan bô cac b i ở nhanh phân chia ở trong phôi cua phê cac chinh, quan mach mau, mach bach huyêt va cac s i thân kinh. Bao ợ quanh thanh cac phân trên la mô liên kêt.́
15
̀ ̀
S đ các giai đo n ch y u trong quá trình hô h p ấ ủ ế
ơ ồ
Không khí
ạ O2
ứ
̉ ơ
́ ̀ ̣ ̣ ̣ ế ̉ ́ ̣
S thự ở (S thông ự khí ở ph i)ổ
môi tr
ườ
Ph nang trong ph iổ CO2 ̀ ̀ ̀
̉ ́ ̀ ̉ ̉ ̉ O2 ́ ̀ ̉ ́
Trao đ i khí ổ ph i ở ổ
Hô hâp la môt hoat đông ch c năng đê c thê lây va s dung oxi ̀ ử t ng bên ngoai, va đao ừ thai khi cacbonic la san phâm cua qua trinh chuyên hoa ra khoi c ̉ ở thê. Hô hâp gôm 4 giai đoan:
̉ ́ ̀ ̣ TB bi u ể mô ở ph iổ
́ ̉ ́ ̀
̉ ́ ̉ ̀
Mao m ch ạ ph nang ở ế ph iổ
- Thông khi phôi (hô hâp ngoai): Trao đôi khi gi a khi quyên va ́ ữ phê nang.
́
́ ữ
̉ ́ ̣ ̉ ̉
- Trao đôi khi tai phôi: Trao đôi khi gi a phê nang va mao mach phôi.̉
́ ̀ ̣
- Chuyên ch khi trong mau: Vân
Tim
́ ́ ̣
̉ ̉ ̀ Mao m ch ạ các ở mô
ở chuyên khi gi a phôi va mô. ́ ữ - Hô hâp nôi: hô hâp tê bao.
́ ̣ ́ ́ ̀
16
Trao đ i ổ ở ế t khí bào ở TB các mô CO2
III. Thông khí ph iổ
ấ
ộ
ng
́ ̣ ́ ́
1. Các đ ng tác hô h p ộ 1.1 Đ ng tác hít vào Co 2 đông tac hit: - Hit vao binh th ườ - Hit vao găng s c ứ
́ ̀ ̀
17
́ ̀ ́
III. Thông khí ph iổ
ộ
ở
́ ̣ ́ ́
́ ̣ ́
1. Cac đông tac hô hâp 1.2 Đ ng tác th ra Co hai đông tac th ra: ở ng -Th ra binh th ườ -Th ra găng s c ứ
ở ở
̀
18
́
Cac thê tich va dung tich tinh cua phôi
- Thê tich l u thông (Tidal
ư
́ ̉ ́ ̀ ́ ̃ ̉ ̉
volume)
ự ữ
̉ ́
- Thê tich d tr hit vao (Inspiratory reseved volume)
ự ữ ở
̉ ́ ̀
- Thê tich d tr th ra (Expiratory reseved volume)
- Thê tich căn (Reidual
̉ ́
volume
- Dung tich sông (Vital
̉ ́ ̣ ́
capacity)
19
́ ́
III. Thông khí ph iổ
20
C u t o màng hô h p
ấ ạ
ấ
III. Thông khí ph iổ
2. Vai tro cua mang phôi 2.1 Ap suât âm trong khoang mang phôi
̀ ̉ ̀ ̉
21
́ ́ ̀ ̉
III. Thông khí ph iổ
2. Vai tro cua mang phôi 2.2 Y nghia cua ap suât âm trong khoang mang
̀ ̉ ̀ ̉
phôỉ
́ ̃ ̉ ́ ́ ̀
2.2.1 Đôi v i hô hâp ́ ớ - Lam cho phôi di chuyên theo s c đông cua
ự ử
́
lông ng c trong cac thi hô hâp.
ự
̀ ̉ ̉ ̣ ̉
- Lam cho hiêu suât trao đôi khi đat đ
c tôi đa
̀ ́ ̀ ́
nh mau lên phôi nhiêu nhât
̣ ượ thi hit vao.
ờ
́ ở
̀ ̣ ́ ̉ ́ ́
́ ớ
́ ̉ ̀ ̀ ́ ̀
2.2.2 Đôi v i tuân hoan - Lam cho ap suât trong lông ng c thâp h n so v i ớ
ự
ơ
̀ ̀
cac vung khac nên mau vê tim phai dê dang.
̀ ́ ́ ̀ ́
- Lam cho mau t
tim phai lên phôi dê dang.
́ ừ
́ ̀ ́ ́ ̀ ̉ ̃ ̀
22
̀ ̉ ̉ ̃ ̀
III. Thông khí ph iổ
̀ ̉ ̉
́ ́ ́
ng:
ườ
́ ̀
́ ̀ ̀
3. Vai tro cua phôi 3.1 Ap suât phê nang -Hit vao: +Hit vao binh th -1-3mmHg (-1cm H2O) +Hit vao găng s c: ứ -60-100mmHg không khi se ua vao phôi
́ ̀ ́
(Pkp>Ppn)
ng: 1
́ ̃ ̀ ̀ ̉
ở ở
̀
-Th ra:ở 5 mmHg + Th ra binh th ườ + Th ra găng s c: 150-200mmHg ứ không khi se đi ra ngoai khi
́
quyên (P̉
kp 23 ́ ̃ ̀ ́ ̀ ̉ ̉ khăp phôi. No cung quan ứ ̀ ̉ ́ ́ ̣ ̣ ở ̀ ̉ ̀ ́ ̉ ́ ̃ 3. Vai tro cua phôi
3.4 Vai tro cua chât surfactant (chât hoat điên)
Surfactant lam giam s c căng bê măt
̣ ở
.
trong b i no lam ôn đinh cac phê nang 24 ̣ ́ ̀ ̉ ̣ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ạ ả ế ủ ộ ế
ệ ố đ ng trong đ ườ ấ ị ứ ọ ớ ơ ấ ế
ườ
ế ể ạ ỏ ề
ạ ớ
ạ ố ẫ c gi
ạ ỏ l
ữ ạ
ờ ườ
ể ụ ộ
ấ ầ ẩ ế
ỏ ạ ọ ạ
ạ ỏ ở 25 bào niêm m c c a khí ph qu n còn
Các t
có h th ng lông rung, chúng lay đ ng theo
trong ra ngoài, có tác d ng đ y b i
chi u t
ụ
ẩ
ụ
ề ừ
và ch t d ch
ng hô h p ra
ấ
ngoài.
V i di n tích vào kho ng 50 – 100 m2, ph i
ổ
ả
ệ
là c quan ti p xúc v i các tác nhân gây h i
ạ
ớ
ng nhi u nh t. Có nhi u c
trong môi tr
ơ
ề
ch đ lo i b các tác nhân này. Các h t l n
b lo i b khi qua các h c mũi. Các h t nh
ị ạ ỏ
ỏ
h n đ
ng d n khí và
i trong đ
ượ
ơ
đ
c lo i b nh vào chuy n đ ng liên t c
ượ
c a các vi nhung mao đ y ch t nh y lên
ủ
phía trên. Ph nang không có vi nhung mao,
i đây s b
và các h t nh nh t l ng đ ng t
ẽ ị
ấ ắ
lo i b b i các đ i th c bào. B ch c u trong
ạ
ạ
ầ
ự
v v i
máu cũng góp ph n vào ph n ng t
ự ệ ớ
ả ứ
ầ
d v t bên ngoài. ị ậ ặ ữ ủ ể
ườ ấ ạ
ẫ ơ
làm
ng d n khí có tác d ng
ụ
ẩ không khí khi đi vào ph i và đ c
ặ
ổ
ổ tránh kh i ỏ b o v ph i
ệ ể ả • Nh ng đ c đi m c u t o nào c a các c
•
•
•
• các tác nhân có h i ? quan trong đ
m, làm m
ấ
đi m nào tham gia
ạ t ch t nhày lót ớ ấ ạ ế ng d n khí.
ẫ ấ ặ ớ
ạ ạ
t
ệ ở ả ặ
mũi, ph qu n
ế
ạ t ra , gi ổ
i h t b i l n.
ạ i các h t b i
ạ ụ l
ữ ạ ế ầ ấ ả ỏ t): Đ y kín đ ng hô h p ụ
ụ ườ ệ ấ ắ ố t ra kháng th đ
ể ể ế ệ ệ 26 2. Đ c đi m c u t o nào c a ph i làm tăng ể ủ ặ
ệ ổ ấ ạ
di n tích b m t trao đ i khí
ề ặ
3. Nêu nh n xét v ch c năng c a đ ổ
?
ng
ủ ườ ề ứ ậ d n khí và c a hai lá ph i
ủ
ẫ ổ . ớ ế ệ ố ượ ng ph nang l n làm tăng di n tích trao đ i
ổ ớ ớ ự ổ
ớ ớ ồ ữ ổ ấ ị
ẫ ớ
ố
ổ ườ ẩ ấ
ệ ả ổ ổ
ạ
ng ngoài v i máu ườ ớ ổ ổ + S l
khí
+Bao ngoài hai lá ph i có hai l p màng, l p ngoài
dính v i l ng ng c, l p trong dính v i ph i, gi a hai
l p có ch t d ch làm ph i n r ng và x p.
ổ ở ộ
ớ
+Đ ng d n khí: D n khí ra và vào ph i;
ẫ
+Làm m, làm m không khí vào ph i;
+B o v ph i kh i các tác nhân có h i
ỏ
+Ph i: Trao đ i khí gi a môi tr
ữ
trong mao m ch ph i
ạ ổ 27 ̀ ự ơ ́ ̉ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̣ C chê trao đôi la s khuêch tan khi hoan toan thu
ơ
n i co ap suât cao đên n i co ap suât thâp
đông t
ừ ơ
theo khuynh aṕ . 28 ̣ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ 29 ́ ́ mô va chuyên ch CO ừ ở Lây CÓ ́ ́ ̀ 2 t 30 mô Máu nh n CO2
ậ ở Máu th i CO2
ả ở ph i
ổ ự ấ ổ ộ ồ ộ ồ ả ạ ứ ạ ế ầ ̀ ̀ ́ ̉ ứ quan tr ng nh t
-Y u t
ọ
ố
ế
trong đi u hòa tu n hoàn
ầ
ề
ph i là n ng đ oxy ph
ế
nang : khi n ng đ oxy ph
ế
nang gi m, các m ch máu
i, s c c n tăng
lân c n co l
ả
ậ
lên
-Luc ph nang đ y khí, cũng
chính là lúc các mao m ch ạ
i cho
ch a đ y máu, thu n l
ầ
s trao đ i khí
ự ậ ợ
ph nang
ế ở ổ 31 ́ - S đi u hòa ho t đ ng hô h p ấ ự ạ ộ
c th c hiên nh các trung tâm
ờ ự ề
ượ
ể ́ ̀ ̀ ̀ ́ ầ ́ ̀ - Trung tâm hit vao
- Trung tâm th raở
- Trung tâm điêu chinh
- Trung tâm nhân cam hoa hoc ̀ ̉ 32 ̣ ̉ ́ ̣ 2 thông qua 33 ̀ ̀ ́ ̉ ́ ̣ ̉ Cac c quan thu cam
ơ
hoa hoc trung ng ươ ́ ̣ pCO2 cao Kich thich ́ ́ Kich thich ́ ́ H+ cao pO2 thâṕ Trung khu
th raở Kich thich ́ ́ ́ ́ ̉ ̉ c chê
Ứ
lân nhau ̃ ̉ ̀ ́ ̉ ̉ ̣ ̣ Cac tiêu thê
canh va cac tiêu
thê đông mach
chủ ̀ c chê Ứ ́ Trung khu
th vao ở ̀ Cac ́
trung
khu
hô
hâp ́
ở
hanh
naõ ̀ ̀ Thân kinh
liên s Thân kinh
c hoanh
ơ nườ ̀ C hoanh n ơ Cac c liên s
ơ ườ ̀ ́ ơ ́ ̣ ̉ 34 Cac c quan thu cam
keo gian ́ ̃ Thông khí 35III. Thông khí ph iổ
III. Thông khí ph iổ
c chê loai bo di vât
ơ
+Làm m không khí là do l p niêm m c ti
ẩ
bên trong đ
ườ
+ Làm m không khí do l p mao m ch dày đ c, căng máu
ấ
i l p niêm m c, đ c bi
và m nóng d
ướ ớ
Tham gia b o v ph i tránh tác nhân gây h i :
ệ
ả
l
+ Lông mũi : Gi
ữ ạ ạ ụ ớ
+ Ch t nh y : Do niêm m c mũi ti
nh .ỏ
+ Lông rung : quét b i ra kh i khí qu n.
+ N p thanh qu n (s n thanh thi
ậ
ả
cho th c ăn kh i l
t vàokhi nu t.
ỏ ọ
ứ
bào Limphô các h ch amiđan,V.A ti
+Các t
ạ
ế
vô hi u hoá các tác nhân gây b nh.
IV. Chuyên ch khi trong mau
ở
IV. Chuyên ch khi trong mau
ở
2 trong maú
S tuân hoan mau trong phôi
V. C chê thân kinh điêu hoa hô hâp
ơ
ấ
hai vùng
h p (breathing
ằ ở
đ
ki m soát hô
control center) n m
trên não là hành t y ủ
(medulla oblongata) và c u não
(spons).
Điêu hoa hô hâp cua CO
H+