Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
L I M Đ U Ờ Ở Ầ
ấ ấ ệ
ẩ ượ ả ế ố ả
ỏ ế ợ ộ
ấ ả
ệ ụ
ả ự ả
ẩ ạ ả ạ ộ ả ủ
ọ ấ ả ả ấ ấ ủ ả ấ
ộ
c ta còn r t h n ch nên ti t ki m chi phí s n xu t đang là nhi m v ặ ế ế ệ ả ấ
. ế ả
ả ạ ụ ủ ầ
ầ ủ ơ ả ủ ế òn ph i làm th nào đ ki m soát ch t ch vi c th c hi n ti ả ệ ấ ự ặ ả
ẽ ệ ẩ ệ ứ ả ạ ấ
ữ
ế ị ệ
ề ả ế ệ ậ
ữ ễ
ớ ơ ế
Quá trình s n xu t kinh doanh trong b t kỳ doanh nghi p nào cũng là m t ộ ả s n xu t đ thu hút đ c s n ph m. T ngổ quá trình k t h p và tiêu hao các y u t ấ ể h p toàn b các hao phí mà doanh nghi p b ra liên quan đ n ho t đ ng s n xu t ấ ế ệ ả ạ ộ ợ ể ủ i và phát tri n c a kinh doanh trong kỳ t o nên ch tiêu chi phí s n xu t. S t n t ự ồ ạ ỉ bù đ p chi phí mình đã doanh nghi p ph thu c vào doanh nghi p có đ m b o t ắ ệ ậ b ra trong quá trình s n xu t kinh doanh và b o đ m có lãi hay không. Vì v y, ỏ ấ vi c h ch toán đ y đ chính xác chi phí s n xu t vào giá thành c a s n ph m là ệ ầ ề t, khách quan và có ý nghĩa r t quan tr ng, nh t là trong đi u vi c làm c p thi ế ệ s n ng. M t khác, xét trên góc đ vĩ mô, do các y u t ki n n n kinh t ế ố ả th tr ế ị ườ ề ệ n xu t ụ ệ ấ ạ ấ ở ướ quan tr ng hàng đ u c a công ty qu n lý kinh t ọ b n c a k toán là không nh ng ph i h ch toán đ y đ chi Nhi m v c ữ ế t phí s n xu t, mà c ế ể ể t cho vi c h giá thành s n ph m, đáp ng yêu ki m chi phí s n xu t ph c v t ệ ụ ụ ố ả ệ ị c u c a ch đ h ch toán kinh doanh. Đ ng th i cung c p thông tin h u ích, k p ồ ế ộ ạ ầ ủ ấ ờ c v n đ đó ph i hoàn thi n công i quy t đ th i cho vi c ra quy t đ nh. Đ gi ả ế ượ ấ ể ả ệ ờ tác k toán t p h p chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m. Công vi c này ả ẩ ấ ợ không nh ng mang ý nghĩa v m t lý lu n, mà còn mang ý nghĩa th c ti n to l n ớ ự ậ ề ặ ệ ả c p bách trong quá trình đ i m i c ch qu n lý kinh t c a các doanh nghi p s n ế ủ ả ổ ấ Công ty TNHH PCCC Nh t Vi xu t ấ ủ ấ n ấ ở ướ Nh n th c đ ậ ệ nói riêng. ờ
ự ề, trong th i gian th i gian th c K toán chi phí s n xu t và tính giá thành ả ế ề t ờ ấ
c t m quan tr ng c a v n đ ọ t p, em đã m nh d n ch n đ tài: " ậ s n ph m t ả ấ ệ " làm báo cáo th c t p. ự ậ
ồ : T ng quan v công tác k toán t i Công ty TNHH PCCC Nh t Vi c ta nói chung và ứ ượ ầ ọ ạ ạ ẩ ạ Công ty TNHH PCCC Nh t Vi t i N i dung c a báo cáo g m hai ph n chính: ộ Ph n 1ầ ạ ề
t ệ i công ủ ổ ự ế ả ấ ạ
ầ ấ ế Phân 2:Th c tr ng công tác k toán chi phí s n xu t và tính giá thành t ty TNHH PCCC Nh t Vi ạ ấ ệ
ạ t. ể
ễ ệ ư ạ ỏ
ế ề ặ ữ ự ự ọ
ườ ế
t đ đ tài này đ ầ ạ ọ ấ ầ ế ủ
Trong quá trình tìm hi u và nghiên c u đ tài do còn h n ch v m t lý lu n ậ ứ ề ế cũng nh kinh nghi m th c ti n nên đ tài này không tránh kh i nh ng h n ch ề v m t n i dung khoa h c cũng nh ph m vi yêu c u. Kính mong s đóng góp, ạ ư ề ặ ộ ng Đ i h c Vinh và ban giám đ c, giúp đ c a th y cô trong khoa kinh t ố - Tr ỡ ủ cán b phòng k toán c a Công ty TNHH PCCC Nh t Vi ượ c ệ ể ề ộ hoàn thi n h n. ệ ơ
ả ơ ế ặ ộ
Em xin chân thành c m n các th y cô giáo trong b môn k toán và đ c bi ể ầ ậ ế ộ
ệ t là cô giáo Đ ng Th Quỳnh Liên và t p th cán b phòng k toán Công ty TNHH ườ t đã t o đi u ki n giúp đ em hoàn thành đ tài này. PCCC Nh t Vi ỡ ị ạ ề ấ ệ
ệ Em xin chân thành c m n! ề ả ơ
Sinh viên: Hà Thanh Quân – L p: 48B
2 QTKD
ớ
1
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
Ứ
Ổ
Ấ Ạ
Ầ Ế Ữ
Ấ
Ệ
PH N TH NH T: T NG QUAN CÔNG TÁC K TOÁN T I CÔNG TY TNHH PHÒNG CHÁY CH A CHÁY NH T VI T ể ủ
ấ ệ
t : VICO s chính : Lô 20, dãy bi t th li n k Vinaconex 9, Đ i l Lê Nin, ự ề ệ ạ ộ ề
ệ ỉ
ạ
ố ệ ố
ế ố
1.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a Công ty. Tên công ty : Công ty TNHH PCCC Nh t Vi t t t Tên vi ế ắ Đ a ch tr ỉ ụ ở ị thành ph Vinh, t nh Ngh An. ố S đi n tho i : (038) 3.599.978. S fax : (038) 8.601.188. Mã s thu : 2900931823 Website : pcccnhatviet.com.vn Email : pcccnhatviet@gmail.com
ố
Ngày thành l p ngày 03/12/2007 theo Gi y đăng ký kinh doanh s ệ ậ ở ế ạ
2900921823 do S K ho ch và đ u t ạ ầ ư Văn phòng đ i di n S 1: S 5 đ ố ệ ố ấ Ngh An c p. ườ ấ ễ ng Nguy n Trãi, Th xã Hà Tĩnh, t nh Hà ị ỉ
Tĩnh.
ng Sào Nam, th xã C a Lò, t nh Ngh Văn phòng đ i di n S 2: S 28 đ ệ ạ ố ố ườ ử ị ỉ ệ
An.
S tài kho n th nh t: 8668 8866 t i ngân hàng VP Bank chi nhánh Ngh ứ ả ấ ố ạ ệ
An.
S tài kho n th hai: 220 0101 6868 666 t i ngân hàng TMCP Hàng H i chi ứ ả ạ ả
ệ
i ngân hàng TMCP K th ố nhánh Ngh An. ố ả ứ ạ ỹ ươ ng
S tài kho n th ba: 140 2129 7777 017 t Ngh An. ệ V n đi u l là: 1.200.000.000 đ ng ( M t t hai trăm tri u đ ng) ề ệ ộ ỷ ố ồ ệ ồ
Sinh viên: Hà Thanh Quân – L p: 48B
2 QTKD
ớ
2
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
B ng 1.1 DANH SÁCH THÀNH VIÊN GÓP V N Ố ả
STT Tên thành viên S CMND ố
ộ ng trú N i đăng ký h ơ kh u th ẩ ườ
Giá trị góp v nố (tr.đ)
1 396 182249443 Phầ n góp v nố (%) 33 Đinh Văn T oạ
ư ố ườ
ng H ng Phúc, ệ
2 288 24 182112033 ễ ườ ng
Nguy n H ng ồ Ng cọ ố ư
3 Đinh Văn Thông 288 24 182558590
ệ
4 204 17 182065503 Phan H ng Tâm ồ ộ ỉ ố
ư ỉ
5 Đinh Th Long 24 2 186120194 ị
(Ngu n: Phòng k toán – Công ty TNHH PCCC Nh t Vi t) Kh i Minh Phúc, ph tp Vinh, t nh Ngh ỉ An Kh i 13, ph H ng Bình, tp Vinh, t nh Ngh An ệ ỉ Xóm 7, xã Nghi Long, huy n Nghi L c, t nh Ngh An ệ ị ấ Kh i 3, th tr n Hoàng Mai, Huy nệ Quỳnh L u, t nh Ngh Anệ Xóm 7, xã Nghi Long, huy n Nghi ệ L c, t nh Ngh An. ộ ỉ ồ ệ ế ấ ệ
Quá trình hình thành và phát tri n c a công ty đ c th hi n qua các giai ủ ể ượ ể ệ
đo n nh sau: ạ
ư ừ ộ ố ạ ệ ế
ệ ụ
ủ ạ i thi u v công ty, gi ạ ị ơ ở ậ ng m i, qu ng bá và gi ả ổ ủ ệ ả i thi u s n ề ớ
ệ ng trong t nh và khu v c. ự ạ ộ ị ứ ở ị ườ
B t đ u t ạ
T tháng 12/2007 đ n 3/2008, giai đo n c ng c và ki n toàn b máy t ch c, xây d ng và trang b c s v t ch t. Giai đo n này nhi m v kinh doanh ch ấ ứ y u là ho t đ ng th ế ươ ph m và các d ch v mà công ty cung ng ỉ ụ ẩ tháng 3/2008 ngoài nhi m v kinh doanh th ươ ệ ắ ầ ừ ắ ớ th tr ụ ữ ặ
ch c thi công l p đ t thi ệ
ắ ơ ữ ồ ị
ự ng m i, công ty đã t ụ t b phòng cháy ch a cháy cho các công trình dân d ng ổ ứ và công nghi p. Công trình th c hi n đ u tiên là l p đ t h th ng phòng cháy ặ ệ ố ầ ệ ế ng H ng S n, thành ph Vinh. Tính đ n ch a cháy cho Ch Vinh, đ a đi m Ph ố ườ ợ tháng 3 năm 2011, Công ty đã l p đ t h th ng phòng cháy ch a cháy cho 58 công ữ ặ ệ ố trình dân d ng và công nghi p ệ ỉ ụ
i s 236, đ ừ ụ ở ạ ố 3 t nh Ngh An, Hà Tĩnh và Thanh Hoá. ườ ấ
Văn C , tp Vinh, t nh Ngh An. T tháng 2/2010 đ n nay Công ty chuy n tr T tháng 12/2007 đ n 2/2010 Công ty l y tr s t ừ ng Nguy n ễ ụ ở s ừ ế ể ỉ ế ị ự ể ắ ệ ở ế ệ
Sinh viên: Hà Thanh Quân – L p: 48B
2 QTKD
ớ
3
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
Lê Nin, thành ph Vinh, t nh t th li n k Vinaconex 9, Đ i l ạ ộ ố ỉ ề ệ ự ề
Đ phát tri n quy mô và t o đi u ki n ph c v khách hàng t ạ ệ ề ố ơ
ậ ạ ố ệ
i s 5 đ ạ ố t h n, công ty ụ ụ và l p nên hai văn phòng đ i di n. Tháng 6/2009 l p văn ậ ạ ng Nguy n Trãi, Th xã Hà Tĩnh, t nh Hà Tĩnh; ỉ ườ ử ng Sào Nam, th xã C a ệ ệ ị i s 28 đ ườ ị
ệ ỉ
Đ có đ c s phát tri n nh ngày hôm nay là vì ngay t v Lô 20, dãy bi ề Ngh An. ệ ể ể đã ch đ ng đ u t ầ ư ủ ộ phòng đ i di n S 1, t ễ ố ạ tháng 5/2010 m văn phòng đ i di n S 2, t ạ ố ở Lò, t nh Ngh An. ể ư ể ừ ượ ự
ch c, ki n thi ị ế ế ơ ở ậ
ộ ạ ộ ổ ớ t c s v t ch t k ộ ố
ạ ộ
ề ề ầ
ỉ ị ườ
ớ ướ ứ ậ ẳ ợ
ớ ứ ạ ạ ế ị
ễ ả
ự ữ ư ấ ả ả
c v công tác PCCC, th c hi n mi n phí công tác b o d ưỡ ệ ệ ậ ư ễ ạ ề ệ ả
ế ị ệ ụ ế ế ế ả
ệ ố ủ ầ ệ ố ữ
ể ầ
ớ ệ ố ọ ỉ ệ ậ ợ ớ
ề ộ ơ
ượ ề ồ ị
ơ ự ề ề ỉ
ườ ộ
ạ ộ ạ i, th tr ồ Hà Tĩnh, Ngh An đ n Thanh Hóa.
ệ ch c b máy qu n lý Công ty TNHH ộ c ba t nh t ỉ ở ả ạ ộ ế ơ ấ ổ ứ ộ ả
t ệ ấ
ngày đ u thành ầ ấ ỹ l p công ty đã nhanh chóng n đ nh c c u t ơ ấ ổ ứ ậ thu t đ đi vào ho t đ ng. V i th m nh c a công ty là đ i ngũ cán b c t cán có ủ ế ạ ậ ể c v công tác phòng cháy nhi u năm ho t đ ng trong lĩnh v c qu n lý Nhà n ướ ự ả ề ậ ng ngay t c đ u đã có nhi u thu n ch a cháy. Vì th vi c ti p c n th tr b ị ườ ế ữ ừ ướ ế ệ ng trong T nh. c kh ng đ nh v th c a mình trên th tr i. Công ty đã t ng b l ị ế ủ ị ừ ợ Thông qua vi c t ch c các đ t marketing v i quy mô l n công ty đã t o ra làn ệ ổ ớ t b phòng cháy ch a cháy v i giá c nh tranh sóng m i b ng vi c cung ng các thi ệ ớ ằ v n các th t c qu n lý cao và các d ch v chăm sóc khách hàng nh mi n phí t ủ ụ ụ ị ng, b o trì các Nhà n ướ ề ớ i t b và h th ng PCCC ... Vì v y đã t o đi u ki n cho vi c qu ng bá, gi thi ệ thi u hình nh c a công ty đ n đông đ o khách hàng m c tiêu. Ti p đ n là vi c ả công ty trúng th u và thi công h th ng phòng cháy ch a cháy cho các công trình s làm vi c Công an tr ng đi m, quy mô l n nh toà nhà cao t ng Techco, Tr ệ ụ ở ư T nh Ngh An, h th ng PCCC Ch Vinh xây m i, siêu th Big C... Vì v y đã làm ị cho uy tín công ty ngày m t nâng lên, các đ n hàng ngày càng nhi u h n, quy mô ở c m công ty ngày càng tăng lên v ngu n nhân l c và đ a bàn ho t đ ng cũng đ i th i đi m hi n t r ng ra nhi u t nh, thành trong khu v c Mi n Trung. Tính t ệ ạ i ể ờ ự ộ t ng c ng cán b công nhân viên công ty g m 64 ng ạ ộ ng ho t đ ng ị ườ ổ ng xuyên th ừ ườ 1.2. Đ c đi m ho t đ ng và c c u t ể ặ PCCC Nh t Vi ứ 1.2.1. Ch c năng, nhi m v , ngành ngh kinh doanh: ụ ề ệ
ố ạ Gi y đăng ký kinh doanh s 2900921823 ngày 03/12/2007 do S K ho ch
và đ u t ấ ở ế Ngh An c p đã quy đ nh ngành ngh kinh doanh c a công ty là : ầ ư ủ ệ ề
ấ ặ ố
i, đ ị t b : phòng cháy ch a cháy, ch ng tr m; - Mua bán, l p đ t các thi ữ ế ị ắ - Xây d ng các công trình dân d ng, công nghi p, giao thông, th y l ệ ộ ủ ợ ườ ng ự ụ
ạ
ắ ướ c; ch t o các lo i c a ạ ử ế ạ
dây và tr m bi n áp đ n 35KV; ế ế - L p đ t các thi ế ị ơ ặ - Mua bán, l p đ t các thi ặ ắ t b c khí, đi n, n ệ t b vi tính; ế ị
- Mua bán hàng hóa văn phòng ph m ( tr nh ng lo i nhà n c c m), văn ẩ ừ ữ ạ ướ ấ
phóng ph m;ẩ
- Khai thác ch bi n các lo i khoáng s n ( tr khoáng s n nhà n c c m). ế ế ừ ạ ả ả ướ ấ
Sinh viên: Hà Thanh Quân – L p: 48B
2 QTKD
ớ
4
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
ạ ắ ề ủ
ầ ệ ỉ ấ
ả ủ ế ố
ộ ả ự ẩ ớ
ng. Ph m vi ho t đ ng c a Công ty tr i kh p các t nh B c Mi n Trung nh ng ư ắ ả ạ ộ ng châm l y ch tín làm đ u, d a trên ch y u trên đ a bàn t nh Ngh An v i ph ử ươ ớ ỉ ủ i, c nh tranh lành m nh, các s n ph m c a m i quan h h p tác đôi bên cùng có l ạ ợ ạ ng, đúng ti n đ và có uy tín v i khách Công ty s n xu t luôn đ m b o ch t l ả hàng đ kh ng đ nh đ ể ẳ ị ệ ợ ấ ị ế ị ườ ượ ị ế ủ
ệ ấ ượ ả c v th c a mình trên th tr ch c s n xu t, quy trình công ngh : ấ ể ổ ứ ả
ề ủ ủ ế ế ị ắ
1.2.2. Đ c đi m t ặ Ngành ngh ch y u c a Công ty: Mua bán, l p đ t các thi ự t b PCCC và ủ ợ i, ặ ệ ự ụ
Xây d ng các công trình xây d ng dân d ng, công nghi p, giao thông, th y l đ ườ ế ạ
ự ậ ặ
ng dây và tr m bi n áp đ n 35 KV. ế Khi th c hi n l p đ t cho m i công trình đ n có cán b k thu t theo dõi ệ ắ ng. Quá trình ệ nh : Nguyên v t li u, nhân ậ ệ ề ề ờ ế ố ự ư ệ
ể
ấ ủ ứ ạ ỗ
ch c SXKD t o s n ph m c a Công ty: ả ạ ị ế ế ể ở
ng quy trình s n xu t c a các công trình ti n hành theo các b c sau: ộ ỷ ổ giám sát quá trình thi công, ti n đ th c hi n v th i gian, ch t l ộ ự ế ấ ượ ch c xây d ng các y u t th c hi n thi công ph i t ự ả ổ ứ chi phí khác. công, máy thi công và các y u t ế ố * Quy trình t ủ ổ ứ ẩ ạ ả Quy trình s n xu t c a Công ty có đ c đi m s n ặ ả xu t liên t c, ph c t p, tr i qua nhi u giai đo n khác nhau m i công trình ấ ề ụ ả đ u có d toán thi ườ ng t k riêng và thi công ề ự th ả ườ các đ a đi m khác nhau. Th ế ấ ủ ướ
ả
L p ậ ph ng ươ án thi công
S n ph m là ẩ các công trình, h ng m c ụ ạ công trình
ồ
S đ ch c s n xu t t o s n ph m c a Công ty ơ ồ 1.1: Quy trình t ổ ứ ả ấ ạ ả ủ ẩ
Th c t Ti n ế ự ế thu th p ậ hành ký k t các tài li u ệ ế h p đ ng t c n thi ợ ế ầ
S d ng các ử ụ y u t chi ế ố phí NVL, NCTT, CPSXC
(Ngu n: Phòng t ch c – Công ty TNHH PCC Nh t Vi t) ồ ổ ứ ấ ệ
ch c B máy qu n lý ể ổ ứ ộ ả
1.2.3. Đ c đi m t ặ Công ty TNHH PCCC Nh t Vi ộ ấ ệ
ị ề ả
ớ ầ ủ ộ
ơ ả ả
ữ ể ệ
ả ả ứ ự ế
ọ ạ ộ ỉ ạ ứ ứ ụ ệ ể ọ
t là m t công ty kinh doanh trên nhi u lĩnh v c, đ a bàn ho t đ ng r ng. Công ty đã xây d ng đ c m t mô hình qu n lý và ự ạ ộ ượ ộ ự ộ th tr h ch toán phù h p v i yêu c u c a n n kinh t ả ng, ch đ ng trong s n ế ị ườ ủ ợ ạ ề xu t kinh doanh, có uy tín trên th tr ả ng trong lĩnh v c xây d ng c b n, đ m b o ự ị ườ ấ ự ượ đ ng v ng và phát tri n trong đi u ki n hi n nay.B máy qu n lý Công ty đ c ộ ứ ệ ề ch c theo mô hình tr c tuy n, ch c năng. V i b máy qu n lý g n nh , các t ẹ ớ ộ ứ ổ ả phòng ch c năng đã đáp ng nhi m v ch đ o và ki m tra m i ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a toàn Công ty. ủ ấ
Sinh viên: Hà Thanh Quân – L p: 48B
2 QTKD
ớ
5
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
S đ 1.2: S đ b máy qu n lý công ty ơ ồ ơ ồ ộ ả
H I Đ NG Ộ Ồ THÀNH VIÊN
Ủ Ị
CH T CH HĐTV KIÊM GIÁM Đ CỐ
P.GIÁM Đ C Ố KINH DOANH
P.GIÁM Đ CỐ K THU T
Ậ
Ỹ
P. K Ỹ THU TẬ
P. B O Ả HÀNH
P. HÀNH CHÍNH
P. KINH DOANH
P. D Ự ÁN
P. K Ế TOÁN
THI T K Ế Ế PCCC, NG Ứ D NG CÔNG Ụ NGHI M I Ệ Ớ
P. MARKETING
P.TRÁCH KT CH A Ữ CHÁY
Ộ Ậ
B PH N THI CÔNG
P.TRÁCH KT BÁO CHÁY
ồ ạ ộ ế ấ ệ t
( Ngu n: Quy ch ho t đ ng Công ty TNHH PCCC Nh t Vi )
Sinh viên: Hà Thanh Quân – L p: 48B
2 QTKD
ớ
6
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
* Ch t ch H i đ ng thành viên có các quy n và nhi m v sau đây: ộ ồ ủ ị ụ ệ ề
ch c vi c chu n b ch ị ặ ổ ứ ị ươ ệ ẩ ạ ộ ng trình, k ho ch ho t đ ng ế ạ
+ Chu n b ho c t ẩ c a H i đ ng thành viên; ộ ồ ủ
+ Chu n b ho c t ị ặ ổ ứ ẩ ị ươ ệ ọ ng trình, n i dung, tài li u h p ộ ệ ẩ
H i đ ng thành viên ho c đ l y ý ki n các thành viên; ặ ể ấ ộ ồ ch c vi c chu n b ch ế
+ Tri u t p và ch trì cu c h p H i đ ng thành viên ho c t ộ ọ ộ ồ ệ ậ ặ ổ ứ ệ ấ ch c vi c l y ủ
ý ki n các thành viên; ế
+ Thay m t H i đ ng thành viên ký các quy t đ nh c a H i đ ng thành ộ ồ ộ ồ ế ị ủ ặ
viên;
+ Ch t ch H i đ ng thành viên kiêm giám đ c là ng i đ i di n theo pháp ộ ồ ủ ị ố ườ ạ ệ
lu t c a công ty. ậ ủ
* Giám đ c có các quy n và nhi m v sau đây: ề ụ ố ệ
+ T ch c th c hi n các quy t đ nh c a H i đ ng thành viên; ế ị ổ ứ ộ ồ ự ủ ệ
+ Quy t đ nh v n đ liên quan đ n ho t đ ng kinh doanh h ng ngày công ạ ộ ế ị ế ề ằ ấ
ty;
ng án đ u t c a công + T ch c th c hi n k ho ch kinh doanh và ph ệ ế ạ ổ ứ ự ươ ầ ư ủ
ty;
+ Ban hành quy ch qu n lý n i b công ty; ế ả ộ ộ
+ B nhi m, mi n nhi m, cách ch c các ch c danh qu n lý trong công ty, ứ ứ ệ ễ ệ
ả tr các ch c danh thu c th m quy n c a H i đ ng thành viên; ề ủ ộ ồ ổ ứ ừ ẩ ộ
+ Ký k t h p đ ng nhân danh công ty; ế ợ ồ
+ Trình báo cáo quy t toán tài chính h ng năm lên H i đ ng thành viên; ộ ồ ế ằ
+ Ki n ngh ph ng án s d ng l i nhu n ho c x lý l trong kinh doanh; ị ươ ế ử ụ ợ ặ ử ậ ỗ
+ Tuy n d ng lao đ ng; ể ụ ộ
ố ệ ườ ố ố ự i giúp vi c cho giám đ c. Tr c
ế ti p ch đ o b ph n kinh doanh. ộ ậ
ệ ự ỉ ạ ự ế
ộ ồ ế ạ ồ ủ ộ ệ ờ
, công c ể ậ ư ế
giám đ c và H i đ ng thành viên phê duy t. Đ ng th i ch đ ng tri n khai các chi n d ch marketing, ti p xúc khách hàng, bán hàng, mua hàng, v t t ụ d ng c ph v s n xu t kinh doanh. ụ
ế ấ ự ự
ậ ỹ
ự i giúp vi c cho giám đ c. Tr c ố ố ườ ệ ố
* Phó giám đ c ph trách kinh doanh: ụ + Phó giám đ c ph trách kinh doanh là ng ụ ỉ ạ + Tr c ti p ch đ o vi c xây d ng k ho ch kinh doanh hàng năm trình Ban ố ị ụ ụ ụ ả + Qu n lý nhân s phòng kinh doanh, phòng Marketing, phòng d án. ả * Phó giám đ c ph trách k thu t: ụ + Phó giám đ c ph trách k thu t là ng ụ ấ ỉ ạ ỹ ti p ch đ o b ph n k thu t, các t ộ ậ s n xu t xây l p thi công PCCC. ắ ậ ổ ả ế ậ ỹ
Sinh viên: Hà Thanh Quân – L p: 48B
2 QTKD
ớ
7
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
ế ự ỉ ạ ự ế
ờ ệ ộ ồ ế
ồ
ể ồ t k , thi công công trình PCCC theo h p đ ng đã ký k t. T ch c đào t o k ợ ế ế ậ ề ộ
+ Tr c ti p ch đ o xây d ng k ho ch thi công hàng năm trình Ban giám ạ ạ đ c và H i đ ng thành viên phê duy t. Đ ng th i ch đ ng tri n khai k ho ch ể ố thi ạ ỹ ổ ứ thu t, ki m tra và nâng cao tay ngh cho đ i nghũ cán b k thu t. ậ ụ ủ ộ ế ộ ỹ ủ ự ự ệ ệ ố
ệ ả
ậ : Bao g m các b ph n :
ứ ả ả
ồ t k : là b ph n chuyên đi kh o sát, nghiên c u các ế ế ng án và b n v thi t k PCCC cho các công trình + Th c hi n các nhi m v khác theo s phân công c a Giám đ c. * Phân chia trách nhi m và ch c năng cu các phòng ban nh sau : ư ứ + Phòng K thu t ậ ộ ỹ - B ph n kh o sát thi ộ ậ ả ẽ ươ ế ế
ộ ậ công trình đ đ a ra các ph ể ư đó.
ộ ậ ự ậ ộ
ệ t k k thu t đã đ - B ph n thi công : là b ph n chuyên th c hi n công vi c thi công các ệ ề c phê duy t v ụ ủ ế ế ỹ ệ ượ ậ ả
h ng m c c a công trình theo đúng b n thi ạ PCCC.
ả
ả ch c bão d ổ ứ ổ ứ ả ế ạ ả
ự ế + Phòng b o hành : T ch c b o hành các s n ph m hàng hóa do tr c ti p ệ ố ng, b o trì các h th ng ự ấ ụ ệ ứ ị
ẩ ưỡ ổ ứ ụ ệ
ồ
công ty cung c p. Xây d ng k ho ch và t PCCC do công ty th c hi n theo cam k t b o hành. T ch c cung ng các d ch v ế ả ự ng h th ng PCCC cho các công trình dân d ng và công nghi p. b o d ả ưỡ b ph n: ổ ộ ậ t b . ế ị ữ ử
ữ
ệ ố ả ộ ậ ộ ậ ộ ậ ả
Phòng b o hành g m các t - B ph n duy tu và s a ch a thi - B ph n xúc n p và hoàn thi n bình ch a cháy . ệ ạ - B ph n nghiên c u b o hành và b o trì s n ph m. ẩ ả + Phòng Kinh doanh : th c hi n công vi c mua bán, xu t nh p kh u hàng ứ ả ự ệ ấ ậ ẩ
ệ hóa c a công ty đ i v i các b n hàng . ố ớ ủ
ộ ậ
ng và xu t nh p kh u . ẩ ậ ạ ồ ị ườ
ẩ ệ ả ộ ậ ử
ế
ng bao quát và qu n lý chung các b ph n k toán: ế ưở ấ i thi u s n ph m . ệ ả ng . ưở ộ ậ ế
ả ẩ
ỹ
ự
ch c th c hi n d án l p đ t h th ng PCCC v i quy mô ố ủ ạ ặ ệ ố ậ ổ ứ ố ợ ớ ệ ự ự ắ
Phòng kinh doanh bao g m các b ph n : - B ph n nghiên c u th tr ứ - C a hàng bán và gi ớ + Phòng k toán : ch u trách nhi m chính là k toán tr ị ế - K toán tr --> K toán công trình . ế --> K toán thanh toán . ế --> K toán chi phí và tính giá s n ph m . ế --> K toán toán kho qu và ngân hàng . ế + Phòng Marketing: Xây d ng và tri n khai công tác marketing và ti p c n ế ậ ể khách hàng. Thu th p thông tin khách hàng và đ i th c nh tranh, ph i h p cùng phòng kinh doanh t l n.ớ
ợ :
ự
+ Phòng hành chính t ng h p ổ - Th c hi n công tác hành chính văn phòng. ệ gi c làm vi c, h i h p - Duy trì ch đ gi ộ ọ ệ ế ộ ờ ấ
Sinh viên: Hà Thanh Quân – L p: 48B
2 QTKD
ớ
8
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
ng, th ng, phúc l ế ộ ươ ưở ợ i, cho cán b công nhân ộ
- Chăm lo đ i s ng, ch đ l ờ ố viên. .
1.3. Đánh giá khái quát tình hình tài chính c a Công ty. 1.3.1. Phân tích tình hình tài s n và ngu n v n. ủ ồ ố ả
ả ồ ố ả ả
B ng 1.2 : B ng so sánh tình hình Tài s n và Ngu n v n năm 2010- 2011 Đ n v tính: VNĐ ơ ị
Năm 2010 Năm 2011 Chênh l chệ
Ch tiêu ỉ
S ti n ố ề S ti n ố ề S ti n ố ề
Tỷ tr ngọ (%) Tỷ lệ (%) Tỷ tr nọ g (%)
1.266.494.838 64,8 3.305.276.823 83,1 2.038.781.985 160,9
688.981.268 35,3 671.201.008 16,9 (17.780.260) -2,9
1.955.476.106 100 3.976.477.831 100 2.021.001.725 158
963.733.818 49,3 2.779.945.100 69,9 1.816.211.282 188,5
ủ 991.742.288 50,7 1.196.532.731 30,1 204.820.443 20,6
1.955.476.106 100 3.976.477.831 100 2021001725 208,5
Tài s nả ng n h n ạ ắ Tài s n dài ả h nạ T ng tài ổ s nả N ph i ả ợ trả V n chố s h u ở ữ T ngổ ngu nồ v nố
ế ồ
ấ (Ngu n: Phòng k toán – Công ty TNHH PCC Nh t Vi t)ệ
ổ ể ư Qua b ng t ng h p các ch tiêu v tài s n và ngu n v n trên ta có th đ a ề ả ả ợ ồ ố ỉ
Phân tích: ra m t s phân tích sau:
so v i năm 2010, t ả ớ
ươ ế ả ạ ắ
ộ ố T ng tài s n năm 2011 tăng 2.021.001.725 ng ng tăng ổ ươ ứ 158%. Vi c tăng này ch y u là do tài s n ng n h n năm 2011 so v i năm 2010 ủ ế ớ ạ ắ ả ệ ỉ tăng 2.038.781.985, t ng ng tăng 160,9%. Tài s n ng n h n năm 2011 chi m t ứ tr ng 64,8%, sang năm 2010 tăng lên đ n 83,1% trên t ng tài s n. Trong khi đó, tài ế ả ọ ổ
Sinh viên: Hà Thanh Quân – L p: 48B
2 QTKD
ớ
9
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
l l ề ứ ứ ế ớ ỷ ệ
ả gi m v i t ườ ổ ế ng ng m c gi m 17.780.260 và t ả ủ
ầ ể ầ ư
ả
ố ặ ấ ủ ở ữ
ứ ươ ứ M t khác, ta th y ngu n v n ch s h u năm 2011 (1.196.532.731) tăng so ố ng ng v i m c tăng 20,6%. V n
ế ỷ ọ
ồ ư ậ ớ tr ng ít h n so v i năm 2010 (50,7%) ớ ủ ở ữ
ơ ố Nh v y, quy mô ngu n v n ch s h u tăng. Tuy nhiên, ta ồ ố ủ ở ữ
ả ủ
ỏ ơ ố ộ ề ượ ế ể ấ ợ ừ ồ
ngu n v n đi vay ố ế ồ
ố ươ ứ ủ ở ộ ả ả
ố ớ ấ ặ ồ
c tăng ng tăng, năm 2010 chi m 49,3%, ớ ng ng tăng 1.816.211.282, v i 188,5%. Do m r ng s n xu t kinh doanh c a công ty yêu c u ph i huy đ ng ộ ầ ơ ả ủ ợ ả ả ố ả ủ ế ự ố ấ
tr ng cao trong ngu n v n. N ph i tr tăng lên do trong quá trình thi ợ ả ả ố
ụ ụ ậ ệ
ả ả ồ ủ ế ữ ủ ố ự
s n dài h n năm 2010 chi m 35,3% trên t ng tài s n, đ n năm 2011 gi m còn ả ạ ả ả 2,9%. Đi u đó 16,9%, t ươ ỷ ệ ả ng kinh doanh ngày càng ch ng t quy mô tài s n c a Công ty tăng do môi tr ỏ ứ theo chi u r ng, vào mang tính c nh tranh cao và công ty đang chuy n d n đ u t ề ộ ạ t b ph c v thi công s n xu t. máy móc thi ế ị ụ ụ ồ ấ v i năm 2010 (991.742.288) là 204.820.443, t ớ ch s h u năm 2011 (30,1%) chi m t ủ ở ữ trong t ng ngu n v n. ổ có th th y t c đ tăng quy mô ngu n v n ch s h u luôn nh h n t c đ tăng ố ồ ể ấ ố ộ quy mô tài s n. T đó, có th th y h u nh các tài s n c a Công ty đ u đ ầ ừ ả ư . N ph i tr có xu h lên t ả ả ướ năm 2011 chi m 69,9% trong t ng ngu n v n, t ổ l t ỷ ệ ồ m t ngu n v n l n, trong khi đó đ c thù c a ngành xây d ng c b n là thu h i ộ v n ch m cho nên v n s n xu t kinh doanh ch y u là v n vay, N ph i tr luôn ậ ố chi m t ỷ ọ ế công công trình, Công ty ch y u là mua n các v t li u ph c v thi công, ph i tr ợ ng i bán tăng lên, thêm n a là s tăng lên c a v n vay ngân hàng do Công ty vay ườ đ đ u t ể ầ ư vào s n xu t. ả
ấ 1.3.2. Phân tích tình hình tài chính. ả ả B ng 1.3: B ng so sánh các ch tiêu tài chính năm 2010 -2011 ỉ
Đvt Năm 2010 Năm 2011 Ch tiêu ỉ Chênh l chệ
= 0.46 = 0.3 -0,16 % 991.742.288 1.955.476.106 1.196.532.731 3.976.477.831 T su t tài ỷ ấ trợ
= 0.35 = 0,17 -0,18 %
= 2.03 = 1,43 -0,59 L nầ 688.981.268 1.955.476.106 1.955.476.106 963.733.818 671.201.008 3.976.477.831 3.976.477.831 2.779.945.100
T su t đ u ỷ ấ ầ tư Kh năng ả thanh toán hi n hành ệ
31.219.673 = 0,54 = 0,028 524.863.277 963.733.818 1.080.446.100 `--0,512 L nầ
Kh năng ả thanh toán nhanh
1.266.494.838 = 3,06 = 1,3 1,76 L nầ 3.305.276.823 1.080.446.100 963.733.818
Kh năng ả thanh toán ng n h n ắ ạ
( Ngu n: Phòng k toán - Công ty TNHH PCC Nh t Vi t) ế ấ ồ ệ
Sinh viên: Hà Thanh Quân – L p: 48B
2 QTKD
ớ
10
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
Phân tích ỷ ủ *T su t tài tr : ch tiêu này ph n ánh m c đ đ c l p v tài chính c a ộ ộ ậ ứ ề ả ấ ợ ỉ
công ty
ợ ấ
b ng v n vay. Đi u này ch ng t c đ u t ượ ầ ư ằ ứ
ề ề ợ
ỏ ơ ố ỷ ấ ủ ở ữ ủ ố ề ằ
ủ ứ ố ể ệ ủ ộ ủ ề ồ
* T su t tài tr năm 2011 là 30% (nh h n 50%) cho th y m t b ph n tài ộ ộ ậ ỷ ấ kh năng s n c đ nh c a công ty đ ả ỏ ủ ả ố ị đ c l p v tài chính c a công ty không cao. T su t tài tr năm 2011 gi m 16% so ả ộ ậ ứ v i năm 2010 là do m c tăng c a v n ch s h u không nhanh nhi u b ng m c ớ tăng c a t ng ngu n v n, th hi n kh năng ch đ ng v tài chính c a công ty ả ủ ổ đang gi m.ả
th hi n t * T su t đ u t ả ổ
ỉ
t b , đ i m i k thu t, công ngh đ ạ ớ ớ ỹ ế ị ổ ậ
ả ủ tr ng tài s n dài h n trong t ng tài s n c a ỷ ấ ầ ư ể ệ ỷ ọ doanh nghi p. ệ Ch tiêu này năm 2011 gi m 0,18 % so v i năm 2010 là do công ty ả không chú tr ng đ u t ệ ể vào máy móc, thi ầ ư tăng năng l c s n xu t, ph c v cho m c tiêu phát tri n lâu dài. ấ ụ ụ ụ ể
ệ ọ ự ả ả
ớ ả ồ
ồ ả ư ả ứ ồ ứ ỉ
ả ả ả ả ả ầ ấ ả ớ ỉ
ự ả ả
ổ ằ ả ệ ẫ
ộ ể ệ ố ứ ủ ộ ợ
ả ả ả ạ ả ợ ợ
ệ * Kh năng thanh toán hi n hành: Nhìn chung kh năng thanh toán hi n hành năm 2011 gi m so v i năm 2010. Năm 201, công ty c đi vay 1 đ ng thì có 2.03 đ ng tài s n đ m b o, nh ng sang năm 2011 thì c 1 đ ng đi vay ch có 1.43 đ ng tài s n đ m b o, gi m 0,59 l n so v i năm 2010. Ch tiêu này cho th y các ồ kho n huy đ ng bên ngoài không có tài s n đ m b o. Tuy nhiên s thay đ i này là ả không đáng k , h s kh năng thanh toán hi n hành c a Công ty v n n m trong ả Công ty qu n lý tài chính m t cách h p lý, Công ty có i h n an toàn, ch ng t gi ỏ ớ ạ ị ứ ọ đ ng kh năng thanh toán các kho n n ph i tr , n ng n h n mà không b ắ ả v n.ố
ớ ầ
ằ ả ặ ả ứ
ấ ả ắ * Kh năng thanh toán nhanh năm 2011 gi m 0,512 l n so v i năm 2010. ả vi c gi m kh năng thanh toán b ng ti n m t, thanh toán các ề ch trong s n xu t kinh doanh c a công ty ả ự ự ủ ủ
ề ả ổ
Đi u này ch ng t ỏ ệ kho n n trong th i gian ng n và s t ợ ờ kém n đ nh h n. ị * Kh năng thanh toán ng n h n năm 201 ơ ả ắ ạ ầ ớ
ệ ệ
ắ ợ ỉ
ả ơ
ả ổ ứ 1.4.1. Hình th c t ế
Toàn công ty có m t phòng k toán, g m 6 ng 1 tăng 1,76 l n so v i năm 2010 là do trong năm qua doanh nghi p đã tích c c h n trong vi c thanh toán các kho n ả ự ơ ạ kh năng thanh toán n ng n h n n . Ch tiêu này năm 2011 l n h n 1 ch ng t ớ ỏ ứ ợ ơ b ng tài s n ng n h n c a đ n v đ c đ m b o h n. ạ ủ ơ ả ị ượ ả ắ ằ 1.4. T ch c công tác k toán ế ch c b máy k toán ứ ổ ứ ộ ế ộ ườ ồ
ế ạ ộ ơ i. Phòng k toán có nhi m ệ ộ ướ ự i s ế ị ự
ng.
ạ ế ơ ị
ụ ự ạ
v theo dõi m i ho t đ ng tài chính c a công ty đ n các đ n v tr c thu c d ủ ụ ọ lãnh đ o c a k toán tr ạ ủ ế T i các đ n v tr c thu c m i đ n v cú m t t ộ ổ ộ ng ph trách th c hi n toàn b c ng tác h ch toán t ể ể ưở ị ự ệ ử ề ỗ ơ ộ ụ ế ị ổ
i đ n v mì ế nh. ộ ổ ch c k toán do m t t ứ i đ n v mình, đ nh kỳ tr ị ạ ơ ưở ợ ố ệ l p báo cáo k toán g i v phòng k toán công ty đ ki m tra và t ng h p s li u ậ t ạ ơ ị
Sinh viên: Hà Thanh Quân – L p: 48B
2 QTKD
ớ
11
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
Phòng k toán công ty tr c ti p vi c ghi s k toán nh ng n i dung kinh t ế ổ ế ữ ệ
ở ự ế ộ ộ ề ậ ộ
ể ế ệ ậ ậ ờ ị
ướ ế ệ ể ẫ
ế văn phòng công ty, đ i thi công công trình l p báo cáo v các n i dung phát sinh trên. Đ ng th i nh n đ nh kỳ thu nh n, ki m tra xét duy t báo cáo k toán chung ồ ng d n và ki m tra toàn công ty. M t khác, phòng k toán còn có trách nhi m h k toán ộ ế các đ n v tr c thu c. ị ự ặ ơ ở
S đ ơ ồ 1.3: T ch c b máy k toán c a Công ty ổ ứ ộ ủ ế
K toán tr ng ế ưở
ế ế ế ị Th ủ quỹ K toán thanh toán v i ớ ế Ngân hàng, công n ợ ph i thu, ph i tr K toán CPSX và xác đ nh k t qu ả kinh doanh , K toán v t t ậ ư Tài s n,công c ụ ả d ng cụ ụ ả ả ả
t) Ghi chú: Quan h tr c tuy n ệ ự ế Quan h ch c năng ệ ứ (Ngu n: Phòng k toán – Công ty TNHH PCCC Nh t Vi ế ấ ồ ệ
Trong đó: - K toán tr ế ị ướ ưở ạ
ủ
ươ ợ ợ
ạ ờ ố ạ ộ ớ ể ủ ư ể ể ọ
ậ ố
ệ , CCDC trên s chi ti ậ ư ế
ấ ậ ư i các phân x t ng: Ch u trách nhi m tr c Giám đ c và ban lãnh đ o Công ty ệ ự ế v công tác tài chính c a Công ty trên c s tình hình ho t đ ng kinh doanh th c t ơ ở ề ng án h ch toán h p lí, hi u qu phù h p v i chuyên môn c a các đ có ph ả ệ ể thành viên, đ ng th i ki m soát m i ho t đ ng tài chính đ có th tham m u cho ạ ộ ồ Giám đ c Công ty. Cu i kì k toán l p báo cáo tài chính. ố ế - K toán v t t ả , tài s n, công n : Ch u trách nhi m theo dõi vi c tăng, gi m ị ế ệ ợ ả t t TSCĐ, tình hình nh p xu t v t t TSCĐ trên s chi ti ế ậ ổ ổ ứ ng, phân tích m c CCDC, l p báo cáo nh p xu t t n kho v t t ậ ậ ậ ư ạ ấ ồ ưở
Sinh viên: Hà Thanh Quân – L p: 48B
2 QTKD
ớ
12
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
đã s d ng so v i đ nh m c, t đó đ xu t ý ki n nh m ti ậ ư ử ụ ớ ị ứ ừ ề ế ấ ằ ế t
trong quá trình s d ng. ử ụ
đ tăng gi m v t t ả ộ ki m v t t ậ ư ệ ế ả ả ệ ị
ề ươ
ư ợ
ệ - K toán thanh toán, công n ph i thu, ph i tr : Ch u trách nhi m trong vi c ng, ng, BHXH, BHTN, tai n n, m đau, thai s n…theo dõi công n ph i thu, ph i ả ế t ợ ế ộ ạ ố ề ả ạ ổ ộ ả ặ ử ề ể ố
ả theo dõi và thanh toán các ch đ cho cán b công nhân viên nh : Ti n l th ưở tr và tình hình chu chuy n ti n v n, ti n m t, ti n g i trên các lo i s chi ti ề ả t ươ ứ
ả ế ả ấ ng ng. ế
ậ ậ ợ ợ
ị ả ế ể ả ấ ố ị
- K toán chi phí s n xu t và xác đ nh k t qu kinh doanh: T p h p CPSX ị ế phát sinh trong kì và xác đ nh giá thành công trình hoàn thành, t p h p và k t chuy n các chi phí ngoài s n xu t và giá v n hàng bán đ xác đ nh k t qu kinh ể doanh.
ị ả ệ
ề ặ ề ử
ệ ế ổ ế ỹ ớ ố ề ể ợ ế ổ
1.4.2. T ch c th c hi n các ph n hành k toán. ổ ứ
ệ ể ự ộ ố ặ ớ
- Th qu : Ch u trách nhi m thu, chi qu n lí ti n m t, theo dõi ghi chép các ỹ ủ ỹ phát sinh liên quan đ n ti n m t, ti n g i ngân hàng, ki m qu , nghi p v kinh t ặ ề ế ệ ụ đ i chi u s qu v i s ti n hi n có và chuy n s li u cho k toán t ng h p. ể ố ệ ố ế ầ i thi u. ệ ầ ạ ộ ấ
công ty đ ị ự ự c th c ệ ậ ở ỉ
t ho t đ ng trong lĩnh v c phòng cháy và ch u s ự ế ộ ề ệ
ộ
ắ ầ ừ ế
1.4.2.1. M t s đ c đi m chung c n gi Công ty TNHH PCCC Nh t Vi ệ đi u ch nh c a c a lu t doanh nghi p. Do đó công tác k toán ượ ủ ủ hi n theo ch đ k toán doanh nghi p hi n hành do B tài Chính ban hành. ế ộ ế ệ ệ * Niên đ k toán: Theo QĐ : 15/2006/QĐ - BTC ngày 20/03/2006 c a B tài ộ ế ủ ngày 01/01 hàng năm và k t thúc vào ngày 31/12 chính niên đ k toán b t đ u t ộ ế hàng năm.
ổ ứ ứ ứ
ế
ạ ng pháp kh u tr . ừ ấ ng pháp kê khai ươ ụ
ờ
ng pháp tính kh u hao TSCĐ: ấ ng pháp xác đ nh giá tr nguyên v t li u xu t: ị ươ ươ ng xuyên . ươ ươ ị ử ụ Theo nguyên giá và th i gian s d ng ng pháp ấ Tính theo ph ậ ệ ươ
– ghi s . * Hình th c ghi s : ghi s theo hình th c ch ng t ổ ừ ổ ng pháp tính thu GTGT: tính thu theo ph * Ph ươ ế * Ph ng pháp h ch toán hàng t n kho: công ty áp d ng ph ồ th ườ * Ph * Ph bình quân gia quy n.ề
1.4.2.2. T ch c các ph n hành k toán c th . ụ ể ầ ổ ứ
a. Ph n hành k toán nguyên v t li u, công c d ng c . ụ ụ ụ ế ậ ệ
ầ * Ch ng t ứ
ả nh p xu t nguyên v t li u trong công ty đ u ph i ậ ệ ề ấ
ậ ị ử ụ * Các nghi p v kinh t ế l p ch ng t ậ
ừ ế
ứ ủ ộ ưở ộ k toán ban hành theo quy t đ nh 15/2006/QĐ-BTC liên quan đ n NVL bao ng b tài chính, các ch ng t ế ế ị ừ ứ
ế ế
(M u 01-VT) (M u 02-VT) (M u 03-VT) ế k toán s d ng: ừ ế ệ ụ đ y đ , đúng quy đ nh. ứ ừ ầ ủ Theo ch đ ch ng t ế ộ ngày 20/03/2006 c a b tr g m: ồ - Phi u nh p kho ậ - Phi u xu t kho ấ - Biên b n ki m nghi m v t t ả ậ ư ệ ệ ẫ ẫ ẫ
Sinh viên: Hà Thanh Quân – L p: 48B
2 QTKD
ớ
13
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
còn l ạ ế ậ ư
công c , s n ph m hàng hoá ẩ i cu i kỳ ố ụ ả
ổ ụ ụ ụ ả ả ả
ng ẫ ẫ ườ
(M u 04-VT) - Phi u báo v t t ẫ (M u 05-VT) - B n ki m kê v t t ẫ ậ ư ể (M u 06-VT) - B ng kê mua hàng ẫ (M u 07-VT) - B ng phân b NVL, Công c d ng c ẫ (M u 01 GTKT-3LL) - Hoá đ n GTGT ơ - Hoá đ n bán hàng thông th (M u 02 GTKT-3LL) ơ - Phi u xu t kho ki m v n chuy n n i b (M u 03PXK-3LL) ể ộ ộ ẫ ấ
ậ ế * Tài kho n s d ng:
ậ ệ
ả ả ườ
ộ ố ư
ể ả ử ụ Tài kho n 152 “nguyên v t li u” ng” Tài kho n 151 “hàng mua đang đi đ Ngoài ra còn s d ng m t s tài kho n liên quan nh : TK 111, 112, 331, 642, ả ử ụ 621…
ử ụ
* S k toán s d ng: t TK 152 ổ ế ế
ghi s ổ ổ ổ ừ ổ
ghi s theo hình th c ch ng t S chi ti S cái TK 152 S đăng ký ch ng t Ch ng t ứ ừ * Trình t ứ ứ ổ ừ - ghi s : ổ ứ ghi s ổ ự
Phi u nh pkho Phi u xu t kho
ậ ấ
ế ế
ghi s
Ch ng t ứ
ừ
ổ
ổ
S ĐKổ ch ng t - ừ ứ ghi sổ
ế t S chi ti NVL,CCDC
S cái TK 152,153
ổ
B ng t ng ổ ả h p chi ti ế t ợ NVL,CCDC
Báo cáo t
i chình
ả
S đ 1.4: H ch toán t ng h p nguyên v t li u, công c d ng c ậ ệ ụ ụ ơ ồ ổ ợ ạ ụ
Ghi chú:
: Ghi hàng ngày : Ghi cu i kỳố : Quan h đ i chi u ệ ố ế ầ ế ố ằ ề : b. Ph n hành k toán v n b ng ti n
Sinh viên: Hà Thanh Quân – L p: 48B
2 QTKD
ớ
14
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
k toán s d ng ừ ế ử ụ
ị ạ ứ
ề ạ ứ
* Ch ng t ứ Bao g m:ồ - Phi u thu ế - Phi u chi ế - Gi y đ ngh t m ng ấ ề - Gi y thanh toán ti n t m ng ấ - Gi y đ ngh thanh toán ị ề ấ - Biên lai thu ti nề - B ng ki m kê qu (dùng cho VND) ỹ ể - B ng kê chi ti n (M u s 01-TT) ẫ ổ (M u s 02-TT) ẫ ổ (M u s 03-TT) ẫ ổ (M u s 04-TT) ẫ ổ (M u s 05-TT) ẫ ổ (M u s 06-TT) ẫ ổ (M u s 08a-TT) ẫ ổ (M u s 09-TT) ẫ ổ
ề ả ử ụ
ả ả * Tài kho n s d ng: Tài kho n 111: “ti n m t” ặ ề ả t Nam” 1111: “ti n Vi ệ ề 1112: “ngo i t ” ạ ệ Tài kho n 112: “ti n g i ngân hàng” ề ử ả t Nam” 1121: “ti n Vi ệ ề 1122: “ngo i t ” ạ ệ * S k toán s d ng; ử ụ
ghi s ừ ổ
ổ ế Bao g m: ồ S qu ti n m t ặ ổ ỹ ề S cái tài kho n 111,112 ả ổ S đăng ký ch ng t ứ ổ ghi s Ch ng t ổ ừ ứ ghi s theo hình th c Ch ng t -Ghi s : * Trình t ổ ứ ổ ự ừ ứ
S quổ
ỹ
Phi u thu, gi y ấ ế báo n …ợ
Ch ng t -Ghi s ừ
ứ
ổ
S Đkổ ch ng t - ừ ứ ghi sổ
S Cái
ổ
Báo cáo tài chính
S đ 1.5: H ch toán t ng h p v n b ng ti n ổ ợ ố ằ ơ ồ ề ạ
Sinh viên: Hà Thanh Quân – L p: 48B
2 QTKD
ớ
15
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
t nên trên s đ không có s này Công ty không áp d ng s chi ti ổ ế ụ ơ ồ
ế k toán s d ng: ừ ế ổ c. Ph n hành k toán chi phí -giá thành ử ụ
ả ổ
ẫ ổ
ng ề ươ ả
ế
ả ẫ ổ
(M u s 02-TT) ẫ ổ (M u s 06-TSCĐ) ẫ ổ (M u s 01GTKT-3LL) (M u s 02 LĐTL) ẫ ổ (M u s 02-VT) ẫ ổ (M u s 01a- LĐTL) (M u s 05-LĐTL) ệ ẫ ổ
ầ * Ch ng t ứ - Phi u chi ế - B ng tính và phân b KHTSCĐ - Hoá Đ n GTGT ơ - B ng thanh toán ti n l - Phi u Xu t kho ấ - B ng ch m công ấ - Phi u xác nh n s n ph m và công vi c hoàn thành ẩ ế * Tài kho n s d ng: ậ ả ả ử ụ
ậ ệ ự ế
ự ế
ấ ấ ở
Tài kho n 621: “chi phí nguyên v t li u tr c ti p” Tài kho n 622: “chi phí nhân công tr c ti p” Tài kho n 623: “chi phí s d ng máy thi công” ử ụ Tài kho n 627: “chi phí s n xu t chuag” ả Tài kho n 154: “chi phí s n xu t kinh doanh d dang” ả Tài kho n 155: “thành ph m” ẩ * S k toán s d ng: ả ả ả ả ả ả ổ ế ử ụ
t c a các tài kho n 621, Tk 622, Tk 623, Tk 627, Tk 154 ả ế ủ
-ghi s ổ ổ ổ ừ
Bao g m:ồ S chi ti S cái các tài kho n 621, Tk 622, Tk 623, Tk 627, Tk 154 ả S đăng ký ch ng t ổ Ch ng t ứ ừ * Trình t ghi s theo hình th c Ch ng t -Ghi s ứ ứ ghi s ổ ự ừ ứ ổ ổ
S chi ti
t CPSX
ổ
ế
ế
ấ
Phi u xu t kho Hoá đ n GTGT ơ
ghi s
Ch ng t ứ
ừ
ổ
ổ
S ĐKổ CTGS
Th ẻ tính giá thành
B ng T ng ả H p CPSX ợ theo đ i ố ngượ t
ổ
S cái TK621 ,622 , 623,627, 154
Báo cáo tài chính
S đ 1.6: H ch toán t ng h p chi phí - giá thành ơ ồ ổ ợ ạ
Sinh viên: Hà Thanh Quân – L p: 48B
2 QTKD
ớ
16
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
Ghi chú: : Ghi hàng ngày
ế
d. Ph n hành k toán doanh thu và xác đ nh k t qu ế ị ả
ử ụ
ẫ ổ
(M u s 01GTKT-3LL) (M u s 02-VT) ấ ẫ ổ
ng ườ ơ (M u s 01-TT) ẫ ổ (M u 02 GTKT-3LL) ẫ
: Ghi cu i kỳố : Quan h đ i chi u ệ ố ế ầ * Ch ng t k toán s d ng: ừ ế ứ - Hoá Đ n GTGT ơ - Phi u Xu t kho ế - Phi u thu ế - Hoá đ n bán hàng thông th * Tài kho n s d ng: ả ử ụ
ả ệ
ố
ắ
ế ủ
* S k toán s d ng
ổ
ế ả ổ
Bao g m:ồ Tài kho n 641 “chi phí bán hàng” ả Tài kho n 642 “chi phí qu n lý doanh nghi p” ả Tài kho n 632 “gía v n hàng bán” ả Tài kho n 635 “ chi phí tài chính” ả Tài kho n 515 “doanh thu ho t đ ng tài chính” ả ạ ộ Tài kho n 711 “thu nh p khác” ậ ả Tài kho n 811 “chi phí khác” ả Tài kho n 5112 “doanh thu bán các thành ph m xây l p hoàn thành” ả ẩ Tài kho n 911 “xác đ nh k t q a kinh doanh” ị ả ử ụ ổ ế S cái các tài kho n 641, TK 642, TK 632, TK 511,TK 515, TK 711, TK 811, ả t các tài kho n 641, TK 642, TK 632, TK 911,S ĐK CTGS, TK911,S chi ti ổ ghi s Ch ng t ổ ừ ứ * Trình t ự ghi s theo hình th c Ch ng t -Ghi s : ổ ứ ừ ứ ổ
ấ
ế
Phi u xu t kho Hoá đ n GTGT ơ Phi u thu,PC..
ế
S ĐK CTGS
ghi s
ổ
Ch ng t ứ
ừ
ổ
S chi ti t Tk642, ế ổ TK632,Tk511,Tk 641,Tk 911
ả
B ng t ng h p ợ ổ chi ti
tế
S cái các Tk642, ổ TK632,Tk511,Tk 641,Tk 911
S đ 1.7: H ch toán t ng h p doanh thu – xác đ nh k t qu kinh doanh ơ ồ ổ ợ ế ạ ả ị
Sinh viên: Hà Thanh Quân – L p: 48B
2 QTKD
ớ
17
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
B ng CĐ SPS
Báo cáo k toán
ả
ế
Ghi chú:
ế
1.4.3. T ch c h th ng báo cáo tài chính : Ghi hàng ngày : Ghi cu i kỳố : Quan h đ i chi u ệ ố ổ ứ ệ ố
Công ty đã áp d ng ch đ k toán theo quy t đ nh s 15/2006/QĐ-BTC ế ị ố
ụ ộ ưở ế ộ ế ng B Tài Chính. ộ
s d ng trong ghi chép k toán là đ ng Vi ị ề ệ ử ụ ơ ế ệ
ngày 20/03/2006 c a B tr ủ - Đ n v ti n t ộ ế ộ ế ồ ắ ầ ừ t Nam(VNĐ) ngày 01/01 k t thúc ế
- Niên đ k toán: Niên đ k toán Công ty b t đ u t vào ngày 31/12.
ồ ủ ệ ố
ả ẫ ố
ế ư ẫ ố ề ệ
ẫ ố : M u s B03 - DN ẫ ố
ệ ố
ấ
ả ợ ả ợ ả ả
- H th ng báo cáo tài chính c a Công ty bao g m:. + B ng cân đ i k toán: M u s B01 - DN ố ế + Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh: M u s B03 - DN ạ ộ ả + Báo cáo l u chuy n ti n t ể + Thuy t minh báo cáo tài chính: M u s B09 - DN ế - H th ng báo cáo n i b c a Công ty: ộ ộ ủ + Báo cáo tình hình chi phí s n xu t kinh doanh + Báo cáo tình hình công n ph i thu, công n ph i tr + Báo cáo tình hình s d ti n vay, s d ti n g i. ố ư ề ử ố ư ề
ể ế
ả ế ổ ứ ụ ự
ệ ụ ả ứ ả
ằ ầ ấ ế ạ
ự ể ầ ạ ầ ả ầ
ườ ộ ể
ủ ộ ế ệ ấ ả ả ằ
ả ọ
B ph n ki m tra: Giám đ c và K toán tr ng ch u trách nhi m t 1.4.4. T ch c ki m tra công tác k toán t ệ ố Nh m m c đích đ m b o cho công tác k toán trong Công ty th c hi n t các yêu c u, nhi m v và ch c năng c a mình trong công tác qu n lý và đ c bi ệ t ặ ủ là cung c p thông tin khi tham gia ho ch đ nh, lên k ho ch tham gia d th u, phân ự ầ ị ng xuyên ti n tích năng l c đ đ u th u công trình, gói công trình... c n ph i th ế ươ ng hành công tác ki m tra k toán trong n i b Công ty theo đúng n i dung, ph ộ ộ pháp nh m đ m b o vi c ch đ ng trong s n xu t kinh doanh và ch đ ng tài ủ ộ ả chính cho Công ty ttrong m i hoàn c nh. ố ưở ổ ế ệ ị ậ ể
ứ ể
ộ ch c và ch đ o ki m tra. ỉ ạ ươ ể
Ph ươ ng pháp ki m tra: ế ế ự ố
ỉ ệ ế ố ệ ứ ữ
ề ặ ị ố ủ ng pháp đ i chi u tr c ti p: T ch c so sánh, xem xét v m t tr s c a ứ ừ ế k ộ ố ổ ế ớ
- Ph ổ cùng m t ch tiêu các tài li u khác nhau (Đ i chi u s li u gi a các ch ng t toán, s k toán và báo cáo k toán v i nhau). - Ph
ổ ố
ế ng pháp cân đ i: Ki m tra cân đ i c th . ố ụ ể ể ố ươ T ng Tài S n = T ng Ngu n v n ổ T ng tài s n = Tài s n dài h n + Tài s n ng n h n ạ ổ ả ả ồ ạ ắ ả ả
Sinh viên: Hà Thanh Quân – L p: 48B
2 QTKD
ớ
18
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
ố ồ ả ả
ợ
ợ ổ ố ư ầ ổ ổ ố ư ố ả
ứ ể ứ ừ ế ế ộ
ệ ả
k toán, s k toán, báo cáo k toán, ch đ chính sách ổ ế ế ộ ể ệ ế i Công ty ự qu n lý kinh t Trình t t. T ng Ngu n v n = N ph i tr + V n ch s h u ủ ở ữ ố T ng phát sinh n = T ng phát sinh có S d cu i kỳ = S d đ u kỳ + Phát sinh tăng - Phát sinh gi m Căn c ki m tra: D a vào các ch ng t ế ự ể ế k toán hi n hành. TNHH PCCC Nh t Vi ệ tài chính, ch đ th l ki m tra t ạ ấ
S k toán k toán ổ ế Ch ng t ứ ừ ế Báo cáo k toán ế
th c t ể ế ấ ằ
ằ ị ầ ụ ụ i Công ty em nh n th y r ng công tác ki m tra k toán ậ ng xuyên, ph ng pháp chính là ki m tra đ nh kỳ, nó ể ươ ng nh m ph c v cho m t yêu c u nào đó ộ ườ
ờ
ả ế
ả ằ ọ ệ ữ
ấ ấ ế ệ ế ậ
ữ ườ ế ế ộ ế ị
ng phát tri n trong công tác k toán ng xuyên ti n hành theo đúng ch đ quy đ nh. ậ ợ ướ ể ế
i, khó khăn và h t. ấ ệ
t Hi n nay t ừ ự ế ạ ệ c ti n hành th không đ ườ ế ượ m c đích qu n lý b t th xu t phát t ấ ả ừ ụ ấ c a Công ty trong th i đi m nh t đ nh. ấ ị ể ủ Theo em, b n thân công tác ki m tra k toán có ý nghĩa r t quan tr ng trong công ấ ể ặ i Công ty nh m ngăn ng a, phát hi n nh ng m t tác qu n lý, công tác k toán t ừ ạ y u kém, nh ng d u hi u x u trong qu n lý và k toán. Do v y, công tác k toán ả ế c th c n đ ầ ượ 1.5. Nh ng thu n l ữ t i Công ty TNHH PCCC Nh t Vi ạ ậ ợ
i. ạ ộ ưở
ạ
c quy t đ nh kinh doanh k p th i phù h p. 1.5.1. Thu n l - Đ a bàn ho t đ ng c a Công ty t p trung, các phòng ban, phân x ặ ợ ng , kho ị ậ nguyên v t li u t p trung m t n i nên ban lãnh đ o có th giám sát ch c ch , n m ẽ ắ ậ ệ ậ b t tình hình và s m đ a ra đ ớ ắ ủ ộ ơ ượ ế ị ể ị ư
ỗ ợ ữ
ờ - Gi a các thành viên trong Công ty có m i quan h r t t ệ ấ ố ệ ố ờ ế ộ ố ư ễ
t, luôn h tr nhau trong công vi c cũng nh trong cu c s ng, nh th mà công vi c di n ra trôi ch y, ả ệ đúng ti n đ . ộ ế
- Là doanh nghi p có quy mô v a và nh nên công ty đã s d ng ch đ k ỏ ệ ừ ử ụ
ế ị
ẩ ệ ng d n. ẫ
ế ự h ư ướ ế ố t Nam cùng các thông t ệ ủ ộ
c giao. Các ph ế ộ ế toán theo quy t đ nh s 15/2006 QĐ-BTC và th c hi n đúng toàn b h th ng ộ ệ ố chu n m c k toán Vi ự ế ộ ệ
ụ ượ ụ ớ ồ
ệ
- Công ty áp d ng hình th c k toán “Ch ng t ứ ế ứ ổ
ử ụ ượ ấ
ừ ậ i Công ty. ghi s ”, đây là hình th c ghi ứ ợ c ph n l n các Công ty s d ng , em nh n th y hình th c này phù h p ứ ạ s đang đ ổ v i quy mô cũng nh trình đ cán b k toán t ớ ộ ế ộ
- B máy k toán c a Công ty là đ i ngũ k toán có trình đ chuyên môn, có ộ ươ c nhi m v đ kinh nghi p dày d n, luôn hoàn thành t ng t đ ệ ố ượ ặ c áp d ng phù h p v i tình hình pháp đánh giá và ho ch toán hàng t n kho đã đ ợ ượ ạ c a Công ty hi n nay. ủ ụ ầ ớ ư 1.5.2. Khó khăn.
Sinh viên: Hà Thanh Quân – L p: 48B
2 QTKD
ớ
19
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
- Công ty có quy mô v a và nh , v n ít trong khi s l ỏ ố ừ ố ượ
ệ ng các doanh nghi p i r t nhi u, đây là thách th c l n mà Công ứ ớ ạ ấ ề ự
ho t đ ng trong lĩnh v c phòng cháy l ạ ộ ty ph i v
t qua. ả ượ - Hình th c “Ch ng t ứ ổ ứ ghi s ” tuy phù h p v i vi c theo dõi tình hình chung ệ ợ
ớ Công ty song cũng r t d ho ch toán trùng, đòi h i k toán ph i t p trung cao đ . ộ ả ậ ỏ ế ng pháp nguyên giá và th i gian s ươ ờ
ử ng pháp bình quân gia ừ ấ ễ ạ - Công tác tính kh u hao TSCĐ theo ph ấ ấ ậ ư ươ ư
d ng cũng nh công tác tính giá v t t ụ quy n ch a phán ánh đúng tình hình tài s n và v t t xu t kho theo ph ậ ư ệ ả ề
- Hi n nay, nhân viên k toán t ư ệ ạ ế hi n có c a Công ty. ủ ệ
ặ ệ ế ầ ấ ườ ộ
i Công ty còn kiêm nhi m nhi u ph n hành ề ơ i nào đó ngh đ t xu t. H n ỉ ộ ớ ng; đi u nay đã sai v i ủ ề ế ỹ
ễ ẫ ớ
ệ ắ ấ ờ ạ i Công ty ch a thu hút đ ư ồ ố
khi n công vi c g p nhi u khó khăn khi m t ng ề n a, hi n tai th qu Công ty còn kiêm k toán ti n l ề ươ ữ i hành vi gian l n. nguyên t c b t kiêm nhi m vì d d n t ậ ủ c ngu n v n cho vay c a ượ ể ư các b n hàng cũng nh vi c s d ng v n ch s h u ch a th c s hi u qu . ả ố - T i th i đi m hi n t ạ ệ ệ ạ ư ệ ử ụ ự ự ệ ủ ở ữ
ng phát tri n. ươ
1.5.3. Ph ng h - Cán bộ kê toán c n n m đ ướ ầ ắ ượ ờ
ể c ch đ k toán chung đ ng th i công tác tính ộ c th c hi n m t ồ xu t kho ph i đ ả ượ ế ộ ế ậ ư ự ệ ấ
ớ ự ề ầ ầ
t k m t ph n m m k toán ế ễ ố i h n trong công tác k toán nh m gi m thi u sai sót, d đ i i Công ty c n xây d ng, thi ằ ế ế ộ ả ế ể
toán phân b kh u hao TSCĐ, tính giá v t t ẩ ổ cách chính xác h n n a. ơ ữ - Trong th i gian t ờ máy đ thu n l ậ ợ ơ ể chi u, ki m tra. ế ể
ạ c nh ng thay đ i dù là nh nh t c a th tr ọ ỏ ấ ủ ả ổ
- Ban lãnh đ o Công ty ph i không ng ng h c h i, nâng cao năng l c qu n lý ả ự ừ ờ ắ ng đ k p th i n m ỏ ng t o cho mình m t uy tín và th đ ng v ng ch c trên ắ ộ ị ườ ế ứ ể ị ữ ạ ữ ướ
ng. ng tr - Ti p t c đ u t ấ
ng yêu c u nhi m v qu n lý th ng nh t gi a các phòng ban, phân x và linh ho t tr ạ ướ b t, xác đ nh đúng h ị ắ th ườ ươ ế ụ ầ ư ở ộ ầ ứ ố
i, Công ty nên tuy n d ng thêm nhân viên k toán đ m r ng năng l c s n xu t, cũng c t ự ả ữ ấ ể ch c b máy đáp ố ổ ứ ộ ng. ưở ế ụ ả ớ
ệ ờ ạ ư ệ ụ ầ - Trong th i gian t ộ ộ
ả ấ ằ ể
ầ ữ ệ ố
i th v v n ch s h u, trang thi ữ ự ạ - C n có nh ng bi n pháp h u hi u trong vi c thu hút ngu n v n vay nh m ằ ế ị t b ệ ế ề ố ồ ủ ở ữ ợ
ệ ạ
ế ả ộ
ề ế ị ấ
t b lên xu ng th t th ố cho phù h p cũng nh các chi n l ặ ng có nhi u bi n đ ng nh hi n nay, giá c các m t ư ệ ng, ban lãnh đ o Công ườ c kinh ư ạ ế ượ ự ữ ậ ư
ể không còn tình tr ng m t nhân viên kiêm hai, ba ph n hành nh hi n nay, m t m t ặ nh m tránh th t thoát tài s n m t khác đ d theo dõi, ki m tra. ể ễ ặ ệ nâng cao năng l c c nh tranh, phát huy l hi n đ i mà Công ty hi n có. ệ - V i tình hình th tr ị ườ ớ cũng nh máy móc thi hàng v t t ậ ư ư v t t ng d tr ty nên có ch tr ợ ủ ươ đ ng, không sinh l doanh sao cho không đ v n ờ i nh hi n nay. ư ệ ể ố ứ ọ
Sinh viên: Hà Thanh Quân – L p: 48B
2 QTKD
ớ
20
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
PH N TH HAI:
Ứ
Ầ
Ạ
Ự
Ấ
Ả
Ạ
Ẩ
Ả
TH C TR NG CÔNG TÁC K TOÁN CHI PHÍ S N XU T VÀ Ế TÍNH GIÁ THÀNH S N PH M T I CÔNG TY TNHH PHÒNG CHÁY CH A CHÁY NH T VI T. Ệ
Ữ
Ấ
ạ ệ ự
ệ ự ộ ả ụ ẩ ị
ạ
ươ
c th c tr ng công tác k toán t ả đ n v có ph ị ế ệ
ệ ơ ẩ ề ả
Là m t doanh nghi p có lĩnh v c kinh doanh r ng, đa d ng. Trong đó các thành viên ộ ho t đ ng trên m t lĩnh v c riêng bi t và có s n ph m, hàng hoá, d ch v khác nhau. ạ ộ ộ Do đi u ki n và kh năng còn h n ch nên trong báo cáo ch xin trình bày n i dung ộ ệ ỉ ế ề c b n nh t ng pháp h ch toán chi phí và tính giá thành ph n ánh ả ạ ấ ở ơ ơ ả i doanh nghi p này, đó là xí nghi p c khí. đ ạ ự ạ ượ 2.1 Khái quát chung v chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m t i công ạ ấ ả ty TNHH PCCC Nh t Vi
2.1.1 Các lo i s n ph m và đ c đi m s n ph m: ả ặ ấ ạ ả t ệ ẩ
ẩ ấ ạ
ạ ộ ẩ ự ạ ả ạ ả ủ ẩ ạ
ể Lĩnh v c ho t đ ng kinh doanh c a công ty r t đa d ng nên công ty cũng có ủ r t nhi u lo i s n ph m đa d ng và phong phú. Các lo i s n ph m c a công ty g m ồ ề ấ có:
- Xu t nh p kh u các m t hàng nh thi ố ậ ẩ ấ ặ ư ế ị ố ộ
ể ử ụ ệ ẩ ấ
ủ ế ủ ướ ự
ậ ệ ệ
ng châu Âu;
ử ử ỗ ư ệ ố ẩ ả ỗ
ng l c, h p kính, kính hoa văn. t b pccc, ch ng tr m, ch ng sét, ộ camera quan sát … đ s d ng và bán cho các doanh nghi p khác, xu t kh u m t ư c trong khu v c Đông Nam Á nh : s m t hàng ch y u c a công ty sang các n ố ặ C a s , c a đi, vách ngăn b ng v t li u u-PVC cao c p, ấ C a nhôm và h vách ằ ử ổ ử H th ng c a g thông phòng và nhôm kính l n tiêu chu n ch t l ấ ượ ẩ ớ C a nhôm g cao c p; c a đi chính; ấ Các s n ph m kính nh : kính an toàn, kính ử ử c ộ ườ ự
Sinh viên: Hà Thanh Quân – L p: 48B
2 QTKD
ớ
21
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
- D ch v v n t i: ch y u là v n t ị ủ ế ở ỷ
i đ ậ ả ườ ể ụ ậ ả ự ậ
ng thu , chuyên ch khách đi các ự n i trong khu v c Đông Nam Á, v n chuy n hàng hoá đi các n i trong khu v c ơ ơ Đông Nam Á cho các công ty có nhu c u c n v n chuy n. ầ ầ ể ậ
ấ ộ
ớ ấ ự
ả ề ề ấ ườ ắ ứ ả
ế ố ơ ả ạ 2.1.2 N i dung chi phí s n xu t: S phát tri n c a xã h i loài ng ể ủ ộ ủ ấ ấ ủ ả
. T i g n li n v i quá trình s n xu t. N n ề ớ ự ậ ng th c s n xu t nào cũng g n li n v i s v n ắ c b n t o nên quá trình s n xu t. Hay nói cách ế ố ư ấ ế ợ ủ
ấ ả ng lao đ ng, và s c lao đ ng. ệ
ứ ộ , hàng hoá, ti n t , các y u t ả ộ s n xu t xã h i c a b t kỳ ph ươ ả đ ng và tiêu hao c a các y u t ộ khác, quá trình s n xu t s n ph m, hàng hoá là quy trình k t h p c a 3 y u t ả li u lao đ ng, đ i t ố ượ ộ ệ ề ẩ ộ ệ ế ố ượ ế
đó đ ệ ả ề ậ ố ộ
Trong đi u ki n quan h kinh t ộ ấ ọ ề ệ ớ ớ ả ỏ
ả ề ủ ấ ề ư ộ ệ ể ằ ố
ớ ả ấ ậ ệ ả
c coi ấ là hao phí v lao đ ng s ng và lao đ ng v t hoá. V i các doanh nghi p s n xu t, chi phí b ra trong quá trình s n xu t g i là chi ph s n xu t. Nh vây: “Chi phí s n xu t là bi u hi n b ng ti n c a toàn b các hao phí v lao đ ng s ng và lao ộ ả đ ng v t hoá và các chi ph s n xu t c n thi t khác mà doanh nghi p ph i chi ra ộ trong quá trình s n xu t trong m t th i kỳ nh t đ nh ” . ấ ấ ầ ờ ế ấ ị ả ộ
2.1.3 Phân lo i chi phí s n xu t: ấ ạ ả
ạ ấ ế ệ ắ ấ
ừ ớ ả ữ ự ế ấ
ạ ứ
ầ
ạ
* Phân lo i chi phí s n xu t theo n i dung kinh t ấ - Chi phí nguyên v t li u Phân lo i chi ph s n xu t là vi c x p x p các chi phí s n xu t khác nhau ả , có r t nhi u cách vào t ng nhóm theo nh ng đ c tr ng nh t đ nh. Trên th c t ấ ị ư ề ặ ả ự phân lo i khác nhau, tuy nhiên vi c l a ch n tiêu th c phân lo i nào là ph i d a ạ ọ ệ ự vào yêu c u công tác qu n lí và k toán. ế ộ ồ ả : ả ế ậ ệ bao g m chi phí nguyên v t li u chính và chi phí ậ ệ
ậ ệ
+ Nguyên v t li u chính g m có: Thép h p các lo i, thanh propile, kính các nguyên v t li u ph . ụ ậ ệ ạ ồ ộ
lo i, nh a…. ự ạ
ơ
ụ ồ ồ ả
ố ng, các kho n ph c p, BHXH, BHTN ụ ấ ươ ả ố ị ị
ướ ệ ạ
: ụ
+ Nguyên v t li u ph g m có: c vít, đinh, s n, que hàn… ậ ệ - Chi phí nhân công bao g m l - Chi phí s n xu t ấ chung g m chi phí kh u hao tài s n c đ nh và chi phí d ch ồ ả ấ c, đi n tho i…). v mua ngoài (đi n, n ệ ụ * Phân lo i chi phí s n xu t theo kho n m c giá thành ấ ả ạ - Chi phí nguyên v t li u tr c ti p g m: Thép h p các lo i, thanh propile, kính ậ ệ ả ồ ự ế ạ ộ
các lo i…. ạ
ự ế ồ ụ ấ
- Chi phí nhân công tr c ti p g m: l - Chi phí s n xu t chung: Chi phí kh u hao tài s n c đ nh t ấ ng, ph c p, BHXH, BHTN ả ố ị ươ ấ ạ ưở
ả ụ ụ ụ ấ ả ề ươ i phân x ng, chi ng nhân viên qu n lý phân ả
phí công c d ng c xu t dùng s n xu t, ti n l ấ x ưở
ng…. 2.1.4 Đ i t ng và ph ng pháp t p h p chi phí s n xu t: ố ượ ươ ậ ợ ả ấ
Sinh viên: Hà Thanh Quân – L p: 48B
2 QTKD
ớ
22
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
ng h ch toán chi phí s n xu t là các lo i chi phi đ ấ ố ượ ượ ậ
ộ ệ ạ ấ ị ả ụ ụ
ơ ợ ấ ả ể ằ ớ ạ ậ
ẩ ị
ị ợ ế ệ ấ ầ
ả ấ ả ả
Đ i t c t p h p trong ạ ợ m t th i gian nh t đ nh nh m ph c v cho vi c ki m tra phân tích chi phí và giá ờ ể thành s n ph m. Gi i h n t p h p chi phí s n xu t có th là n i gây ra chi phí và ả ng ch u chi phí. đ i t ố ượ Vi c xác đ nh đ i t ố ượ ộ ọ ố ượ ậ ậ ợ ợ
ẩ ấ ả ấ ộ ợ
ọ
ấ ả ấ ố ệ ầ ấ ớ ộ ồ
ệ Đ i t ng h ch toán ng k toán t p h p chi phí s n xu t là khâu đ u tiên, ậ quan tr ng trong toàn b công tác qu n tr chi phí s n xu t và tính giá thành s n ả ị ả ng t p h p chi phí s n xu t và t p h p chi phí s n ph m. Xác đ nh đúng đ i t ấ ả ị ng t p h p chi phí s n xu t đã xu t m t cách k p th i, chính xác theo đúng đ i t ậ ố ượ ị ờ xác đ nh là c s , ti n đ quan tr ng đ ki m tra, ki m soát chi phí s n xu t, tăng ể ể ể ề ị ơ ở ề ế t ng trách nhi m v t ch t v i các b ph n, đ ng th i cung c p s li u c n thi c ờ ậ ậ ườ ệ cho vi c tính giá thành. ạ ố ượ ế ạ ắ ặ ạ ở
ụ ể ạ ớ
công ty: Ch t o và l p đ t các lo i c a ử ử ổ ở a s m Eurowindow cao c p và h ng m c công trình. C th là đóng m i c ụ ấ t, c a đi m quay Eurowindow. tr ượ ử ở
ng pháp tính giá 2.1.5 Tính giá thành s n ph m, kỳ tính giá thành và ph ẩ ả ươ
ẩ
ả ẩ
t, k thành s n ph m. ả * Kỳ tính giá thành s n ph m: Đối với Công ty TNHH PCCC Nh t Vi ệ
ẩ ả ươ
ừ
y TNHH PCCC Nh t Vi ươ ấ
ặ ự ế ọ
ộ ố ượ ế ậ ỉ
ng đó, còn lo i chi phí phát sinh liên quan đ n nhi u đ i t ố ượ ợ ế
ạ ứ ừ ề
ng thì t p h p tr c ti p vào s chi ti ự ề ổ ạ ế ế ế ổ
ứ ả ể ợ ươ ế ả ẩ ợ
ỳ tính giá thành là 1 tháng. Trong ấ đó, các chi phí phát sinh theo trình tự thời gian từ đầu tháng đến cuối tháng được ghi chép từng ngày. * Ph i công ty: ng pháp tính giá thành s n ph m hoàn thành t ạ Công ty tính giá thành cho t ng công trình theo ph ng pháp tính giá thành ươ ng pháp tính giá t s d ng ph theo đ n đ t hàng. Công t ệ ử ụ ơ ng pháp tính giá thành gi n đ n). Đ i v i lo i chi thành tr c ti p (còn g i là ph ạ ố ớ ơ ả ươ t c a đ i ế ủ ố phí ch liên quan đ n m t đ i t ổ ế ự ng thì k toán d a t ế ượ vào nhi u tiêu th c phân b thích h p đ phân b lo i chi phí này cho t ng đ i ố ể ổ ng ng. Đ n kỳ tính giá thành k toán d a t ự t chi phí t ượ ở vào s t p h p chi phí s n xu t và k t qu ki m kê, tính giá thành s n ph m d ấ dang đ tính giá thành s n ph m hoàn thành theo công th c: ẩ ng và ghi vào s chi ti ả ả ổ ậ ể ứ
ở ổ ở ị
ị ầ ố
ư ấ ộ
c t p h p theo t ng đ n đ t hàng đó chính là chi phí s n ph m d T ng giá thành = Giá tr SP d + CP SX phát - Giá tr SP d dang SP hoàn thành dang đ u kỳ sinh trong kỳ cu i kỳ Nh ng đ n đ t hàng nào cu i quý s n xu t ch a xong thì toàn b chi phí ả ơ ở ấ ượ ậ ố ơ ặ ợ ừ ặ ả ẩ
ữ s n xu t đ ả dang.
Sinh viên: Hà Thanh Quân – L p: 48B
2 QTKD
ớ
23
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
ự ẩ ấ ả ạ ả ạ i
2.2 Th c tr ng công tác k toán chi phí s n xu t, tính giá thành s n ph m t công ty TNHH PCCC Nh t Vi t. ế ấ ệ
ậ ệ ự ế
Đ i t ạ ủ ế 2.2.1 H ch toán chi phí nguyên v t li u tr c ti p: ậ ệ ạ ố ượ
a s m tr t, c a đi m quay Eurowindow ậ ệ ng h ch toán ch y u là nguyên v t li u chính và nguyên v t li u . Cụ
ụ ể ồ ể ế ạ ạ
ử ổ ở ượ ử ạ ả ử ụ
ử ụ
li u tr c ti p” đ t p h p chi phí nguyên v t li u tr c ti p cho t ng công trình. ả ự ế ừ ệ
ế ậ
ph dùng tr c ti p đ ch t o c ở ự ế th g m thép h p các lo i, thanh propile, kính các lo i, nh a ự .. ộ k toán s d ng và tài kho n s d ng: * Ch ng t ừ ế ử ụ ứ s d ng: - Ch ng t ừ ử ụ ứ + Phi u xu t kho. ấ ế + Hoá đ n mua hàng. ơ + S chi ti t tài kho n 621. ế ả ổ - Tài kho n s d ng: công ty s d ng tài kho n 621 “Chi phí nguyên v t ậ ả ử ụ ậ ệ ợ ể ậ ự ế * Trình t h ch toán: ự ạ V t li u s d ng cho công trình nào thì tính tr c ti p cho công trình ự ệ c thì ti n hành phân b cho t ng công trình ổ ế ợ
đó.Tr theo đ nh m c tiêu hao nguyên v t li u hay theo kh i l ử ụ ngườ h p không tách riêng đ ị ừ ng th c hi n hoàn thành. ệ ượ ậ ệ ố ượ ứ ự
t M u s : 02-VT ẫ ố ệ ấ
ệ ơ
Bi u s 1: ể ố Đ n v : Cty TNHH PCCC Nh t Vi ị ơ B ph n: Xí nghi p c khí Ban hành theo QĐ s 15/2006/QĐ-BTC ậ ộ ng B Tài Chính ngày 20/3/2006 c a B tr ố ộ ưở ủ ộ
Ấ Ế
S : 26 PHI U XU T KHO ố Ngày 03 tháng 01 năm 2012 N TK 621 ợ Có TK 152
ườ
ọ ơ i nh n: Tr n Minh Quân ầ ổ
t ế ạ C a s m tr ử ổ ở ượ
H và tên ng ậ Đ n v : T liên h p ợ ị Lý do xu t : Ch t o ấ i kho : Xu t t Xí nghi pệ ấ ạ
TT Tên v t t ,hàng hoá ĐVT Đ n giá ậ ư ơ Số ngượ l Thành ti nề
1 kg 18.700 9.350.000 500 Thép h p các lo i ạ ộ
9.350.000 T ngổ
Sinh viên: Hà Thanh Quân – L p: 48B
2 QTKD
ớ
24
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
t b ng ch : S ti n vi ố ề ế ằ ữ Chín tri u ba trăm năm m i ngàn đ ng.. ệ ồ
ươ Ngày 03 tháng 01 năm 2012
i l p Ng i nh n Th kho K toán tr ng Th tr ườ ườ ậ ưở ủ ế ậ ủ ưở ng
Ng đ n vơ ị (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký)
( Ngu n: Phòng k toán – Công ty TNHH PCCC Nh t Vi t) ế ấ ồ ệ
ế Căn c vào phi u xu t kho cu i tháng k toán lên b ng t ng h p phi u ứ ế ế ả ấ ố ợ ổ
xu t kho. ấ
t M u s : C21-HD ẫ ố ệ ấ
Bi u s 2: ể ố ị ậ ơ ộ ệ ơ
Đ n v : Cty TNHH PCCC Nh t Vi B ph n: Xí nghi p c khí Ban hành theo QĐ s 15/2006/QĐ-BTC ng B Tài Chính ngày 20/3/2006 c a B tr ố ộ ưở ủ ộ
Ả Ổ Ợ Ấ Ế
B NG T NG H P PHI U XU T KHO Tháng 1 năm 2012
Tên công trình : Ch t o c a s m tr t ế ạ ử ổ ở ượ
Ch ng tứ ừ ậ ư , ĐVT Đ n giá ơ Thành ti nề Tên v t t hàng hoá Số ngượ l Ngày Số
PXK26 3/1 Kg 500 18.700 9.350.000 Thép h p các ộ lo iạ
PXK27 3/1 Thanh propile Kg 700 34.650 24.255.000
PXK28 4/1 100 151.800 15.180.000 Kính trắng 8ly
PXK29 7/1 m2 m2 300 79.200 23.760.000 Kính tr ng 5ly ắ
Sinh viên: Hà Thanh Quân – L p: 48B
2 QTKD
ớ
25
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
PXK30 10/1 m2 160 143.000 22.880.000 Kính màu XĐ 5ly
PXK31 V t li u ph 1 485.000 485.000 ậ ệ ụ Bộ
95.910.000 T ngổ
Ng i l p K toán tr ng ế
ưở (Đã ký) ườ ậ (Đã ký)
( Ngu n: Phòng k toán – Công ty TNHH PCCC Nh t Vi t) ế ấ ồ ệ
Cu i tháng k toán căn c vào b ng kê phi u xu t kho đ lên s chi ti t tài ứ ế ế ể ả ấ ổ ế
ố kho n 621. ả
t M u s : S38-DN ẫ ố ệ ấ
ệ ơ ơ ộ
Đ n v : Cty TNHH PCCC Nh t Vi B ph n: Xí nghi p c khí Ban hành theo QĐ s 15/2006/QĐ-BTC ng B Tài Chính Bi u s 3: ể ố ị ố ậ ngày 20/3/2006 c a B tr ộ ưở ủ ộ
Ế Ổ Ả
t S CHI TI T TÀI KHO N 621 Tháng 1 năm 2012 a s m tr Ch t o c ử ổ ở ượ ế ạ
Ch ng tứ ừ Thành ti nề
Tên v t t , hàng hoá ậ ư Ngày Có Số Nợ
PXK26 PXK27 PXK28 PXK29 PXK30 PXK31 9.350.000 24.255.000 15.180.000 23.760.000 22.880.000 485.000 TK đ iố ngứ 152 152 152 152 152 152 ụ
31/1 95.910.000 K t chuy n chi phí NVL tr c ự ti p sang TK 154 Thép h p các lo i 3/1 ạ ộ Thanh propile 3/1 4/1 Kính tr ng 8ly ắ 7/1 Kính tr ng 5ly ắ 10/1 Kính màu XĐ 5ly 14/1 V t li u ph ậ ệ ế ể ế
Sinh viên: Hà Thanh Quân – L p: 48B
2 QTKD
ớ
26
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
95.910.000 95.910.000 T ngổ
i l p K toán tr ng ườ ậ ế ưở
Ng (Đã ký) (Đã ký)
TNHH PCCC Nh t Vi ấ
ệ ) t Căn c vào b ng t ng h p phi u xu t kho k toán lên b ng t ng h p chi ấ ( Ngu n: Phòng k toán – Công ty ế ổ ứ ế ế ả ả ợ ổ
ồ ợ t tài kho n 621 vào cu i tháng. ti ả ố ế
ấ ệ t M u s : C21-HD ẫ ố
ơ ộ ệ ơ
Đ n v : Cty TNHH PCCC Nh t Vi B ph n: Xí nghi p c khí Ban hành theo QĐ s 15/2006/QĐ-BTC ng B Tài Chính ủ ộ
Ổ Ả Ế
S phát sinh trong kỳ ố Tên công trình T T Có Bi u s 4: ể ố ị ố ậ ngày 20/3/2006 c a B tr ộ ưở B NG T NG H P CHI TI T TÀI KHO N 621 Ả Ợ Tháng 1 năm 2012 S dố ư đ u kỳầ Nợ Có S dố ư cu i kỳố Nợ Có Nợ
1 C a s m tr t 95.910.000 95.910.000 ử ổ ở ượ
2 C a đi m quay 102.315.000 102.315.000 ử ở
198.225.000 T ngổ
i l p K toán tr ng ườ ậ ế ưở
Ng (Đã ký) (Đã ký)
t) ồ ệ
PCCC Nh t Vi ( Ngu n: Phòng k toán – Công ty TNHH ứ ế ậ ệ ế ấ ghi s . ổ ấ ừ ế
Đ n v : Cty TNHH PCCC Nh t Vi Căn c vào phi u xu t kho nguyên v t li u k toán lên ch ng t ứ Bi u s 5: ể ố ị t M u s : S02b - DN ẫ ố ệ ấ ơ
Sinh viên: Hà Thanh Quân – L p: 48B
2 QTKD
ớ
27
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
ộ ệ ơ
B ph n: Xí nghi p c khí Ban hành theo QĐ s 15/2006/QĐ-BTC ng B Tài Chính ậ ố ngày 20/3/2006 c a B tr ộ ưở ủ ộ
CH NG T GHI S Ổ S : 107 ố Ứ
Ừ Ngày 31 tháng 1 năm 2012 S hi u tài ố ệ kho nả S ti n ố ề Trích y uế Ghi chú Có Nợ
Xu t v t li u ch t o c ấ ậ ệ ế ạ ử ổ ở a s m 621 152 95.910.000 tr t ượ
Xu t v t li u ch t o c a đi m ấ ậ ệ ế ạ ử ở 621 152 102.315.000 quay
198.225.000 T ngổ
g c ừ ố
i l p K toán tr ng ứ ườ ậ ế ưở
Kèm theo…..ch ng t Ng (Đã ký) (Đã ký)
t) ế ệ ấ
( Ngu n: Phòng k toán – Công ty TNHH PCCC Nh t Vi ghi s , k toán vào s cái tài kho n 621. Căn c vào ch ng t ừ ứ ồ ổ ế ả ổ
t M u s : S02C1 - DN ẫ ố ệ ấ
ệ ơ ơ ộ
Đ n v : Cty TNHH PCCC Nh t Vi B ph n: Xí nghi p c khí Ban hành theo QĐ s 15/2006/QĐ-BTC ng B Tài Chính ứ Bi u s 6: ể ố ị ố ậ ngày 20/3/2006 c a B tr ộ ưở ộ
Ổ Ả
ủ S CÁI TÀI KHO N 621 Tháng 1 năm 2012 Tên tài kho n: chi phí nguyên v t li u tr c ti p ự ế ậ ệ ả
Ch ng tứ ừ ố ề S ti n
i Di n gi ễ ả
Ngày Có Số Nợ Tài kho nả đ iố ngứ
I.SDĐK 0
II.S phát sinh ố
PXK107 31/1 152 95.910.000 Xu t v t li u đ ể ấ ậ ệ ử ổ ở a s m ch t o c ế ạ
tr
PXK108 31/1 152 102.315.000 ể a điử
t ượ Xu t v t li u đ ấ ậ ệ ch t o t o c ế ạ ạ m quay ở
Sinh viên: Hà Thanh Quân – L p: 48B
2 QTKD
ớ
28
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
III.C ng phát sinh 198.225.000 ộ
IV.SDCK 198.225.000
i l p K toán tr ng ườ ậ ế ưở
Ng (Đã ký) (Đã ký)
( Ngu n: Phòng k toán Công ty TNHH PCCC Nh t Vi t) ấ ồ ệ
ạ
2.2.2 H ch toán chi phí nhân công tr c ti p: ả ả ả ế ự ế ữ
Chi phí nhân công tr c ti p g m nh ng kho n ph i tr , ph i thanh toán cho ề ng chính, ti n ồ ệ ụ ồ
ng ph và các kho n ph c p có tính ch t l ng. ự ế ả ả ụ ị ấ ươ ụ
ả ự ế công nhân tr c ti p s n xu t, th c hi n lao v d ch v g m ti n l ấ ề ươ ự l ụ ấ ươ ử ụ ả ử ụ
ng. ươ
ự ế ả
ng k toán s d ng và tài kho n s d ng: * Ch ng t ừ ế ứ s d ng: - Ch ng t ừ ử ụ ứ + B ng ch m công. ả ấ + B ng thanh toán l ả - Tài kho n s d ng: tài kho n 622 “Chi phí nhân công tr c ti p”. * Trình t Vi c áp d ng hình th c tr ệ ả ử ụ h ch toán: ự ạ ụ ứ ệ ở
ng ộ l ả ươ ạ xí nghi p là tuỳ theo tính ch t công ấ ự c th c ượ ở
ơ ở ả ả xí nghi p đ ệ ng và các ph c p. ụ ấ
vi c c a t ng cán b , công nhân. H ch toán ti n l ề ươ ệ ủ ừ hi n trên c s b ng ch m công, b ng thanh toán l ươ ấ ệ Bi u s 7: ể ố Cty TNHH PCCC Nh t Vi t ệ ấ
t B NG CH M CÔNG Ấ a s m tr
ự ế ộ Ả ế ạ ậ
Ch t o c ử ổ ở ượ Trong đó: B ph n: Công nhân tr c ti p x x x : ngày đi làm Tháng 1 năm 2012 o o o : ngày nghỉ
Ngày trong tháng
H và tên ọ T ngổ T T 1 2 3 4 ... 27 28 29 30 31
1 Tr n Minh Quân X X O X X O X X X 26 ầ
X X X O X X O O X 26 2 Nguy n H ng Đ c ứ ễ ồ
O X X X X O O X X 25 3 Nguy n Văn Tài ễ
4 Lê Kh c Minh X O X X X O X X X 26 ắ
X X O X O X X X X 25 5 Hoàng Anh Tu nấ
6 Bùi Vi t Thành X X X X X O X X X 25 ế
X O X O X X X X X 26 7 Tr n B o L c ộ ầ ả
Sinh viên: Hà Thanh Quân – L p: 48B
2 QTKD
ớ
29
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
X O O X O O X X X 14,5 8 Nguy n Võ Huy ễ
Vinh, ngày 31 tháng 1 năm 2011 ng ườ ấ ộ ưở
Ng i ch m công Đ i tr (Đã ký) (Đã ký)
TNHH PCCC Nh t Vi ( Ngu n: Phòng k toán – Công ty ế ồ ấ ệ ) t
D a vào b ng ch m công cu i tháng k toán ti n hành lên b ng l ng và ế ế ả ố ươ ự
ấ trích các kho n ph c p. ả ả ụ ấ
Sinh viên: Hà Thanh Quân – L p: 48B
2 QTKD
ớ
30
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
t ấ
B NG THANH TOÁN L ể ố Bi u s 8: Cty TNHH PCCC Nh t Vi ệ Ả
t a s m tr ử ổ ở ượ ậ ộ
NG VÀ PH C P THÁNG 1 NĂM 2012 Ụ Ấ ƯƠ B ph n: Công nhân tr c ti p s n xu t c ự ế ả ấ Tháng 1 năm 2012
Ph c pụ ấ
TT H và tên Ti n l ng Th c nh n ọ ề ươ T ng sổ ố ự ậ Các kho nả kh u trấ ừ Thành ti nề Ngày công LĐ TT Hệ số
Đ nhị m cứ nươ l g ngày
42.87 1 Tr n Minh Quân 1.114.620 234.454 1.349.074 66.877 1.282.197 26 0,1 ầ
2 42.87 1.114.620 468.909 1.583.529 66.877 1.516.652 26 0,2 Nguy n H ng Đ c ứ ễ ồ
3 Nguy n Văn Tài 42.87 1.071.750 468.909 1.540.659 64.304,5 1.476.354,5 25 0,2 ễ
4 42.87 1.114.620 234.454 1.349.074 66.877 1.282.197 26 0,1 Lê Kh c Minh ắ
5 6 42.87 42.87 1.071.750 1.071.750 234.454 468.909 1.306.204 1.540.659 64.304,5 64.304,5 1.241.899,5 1.476.354,5 25 25 0,1 0,2 Hoàng Anh Tu nấ t Thành Bùi Vi ệ
ầ
7 8 Tr n B o L c ộ ả Nguy n Võ Huy 42.87 42.87 1.114.620 621.618 234.454 234.454 1.349.074 856.072 66.877 37296.15 1.282.197 818.772,85 26 14,5 0,1 0,1 ễ
T ngổ 8.295.345 2.579.000 10.874.345 497.717,65 10.376.624 193,5
i l p K toán tr ng ườ ậ ế ưở
Ng (Đã ký) (Đã ký)
( Ngu n: Phòng k toán – Công ty TNHH PCCC Nh t Vi ế ồ ấ ệ ) t
Sinh viên: Hà Thanh Quân – L p: 48B
2 QTKD
ớ
31
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
ng và ph c p tháng 3. Ta có b ng phân b ti n l ng. ươ ổ ề ươ ả
T b ng thanh toán l ụ ấ ừ ả ể ố Cty TNHH PCCC Nh t Vi Bi u s 9: ấ
NG Ả Ổ Ề ƯƠ
t ệ B NG PHÂN B TI N L Tháng 1 năm 2012
Đ i t
TK 334: Ph i tr ng
i lao đ ng
ố ượ
ng s d ng ử ụ
ả ả ườ
ộ
TT
Tổng
TK 338: Ph i trả ả ph i n p khác
ả ộ
L
ngươ
Ph c pụ ấ
C ng có ộ TK334
Ghi có TK Ghi n TKợ
I TK 622: CPNCTT
23.295.345
5.339.000
28.634.345
4.426.115,6
33.060.460,6
1 Ch t o c a s m tr
8.295.345
2.579.000
10.874.345
1.576.115,6
12.450.460,6
ế ạ ử ổ ở ượ t
2 Ch t o c a đi m quay
15.000.000
2.760.000
17.760.000
2.850.000
20.610.000
ế ạ ử
ở
II TK 627: CPSXC
7.800.000
1.800.000
9.600.000
1.482.000
11.082.000
1 Ch t o c a s m tr
3.900.000
900.000.
4.800.000
741.000.
5.541.000
ế ạ ử ổ ở ượ t
3.900.000
900.000.
4.800.000
741.000.
5.541.000
2 Ch t o cc a đi m quay ử
ế ạ
ở
31.095.345
7.139.000
38.234.345
5.908.115,6
44.142.460,6
Tổng
ng ườ ậ ế ưở
i l p K toán tr Ng (Đã ký) (Đã ký)
( Ngu n: Phòng k toán – Công ty TNHH PCCC Nh t Vi ế ồ ấ ệ ) t
Sinh viên: Hà Thanh Quân – L p: 48B
2 QTKD
ớ
32
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
Sinh viên: Hà Thanh Quân – L p: 48B
2 QTKD
ớ
33
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
t M u s : ẫ ố S38-DN ệ ấ
ệ ơ ơ ộ
Đ n v : Cty TNHH PCCC Nh t Vi B ph n: Xí nghi p c khí Ban hành theo QĐ s 15/2006/QĐ-BTC ng B Tài Chính Bi u s 10: ể ố ị ố ậ ngày 20/3/2006 c a B tr ộ ưở ủ ộ
Ổ Ả
Công trình: Ch t o c a s m tr t S CHI TI T TÀI KHO N 622 Ế ế ạ ử ổ ở ượ
Tháng 1 năm 2012
S ti n ố ề
Ch ngứ từ
TT
Di n gi ễ
i ả
TK đ iố ngứ
Có
Số Ngày
Nợ
1
ng ph i ả
334
10.874.345
Ti n l ề ươ tr CNTTSX ả T1/2012
2
338
1.576.115,5
12.450.460,5
Trích BHXH, BHTN, KPCĐ c a CNTTSX ủ K t chuy n chi ể ế phí NCTT T1/2012 sang TK154
12.450.460,5
T ngổ
12.450.460, 5
i l p K toán tr ng ườ ậ ế ưở
Ng (Đã ký) (Đã ký)
( Ngu n: Phòng k toán – Công ty TNHH PCCC Nh t Vi t) ế ấ ồ ệ
Sinh viên: Hà Thanh Quân – L p: 48B
2 QTKD
ớ
34
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
t M u s : C21-HD ẫ ố ệ ấ
ệ ơ
Bi u s 11: ể ố Đ n v : Cty TNHH PCCC Nh t Vi ị ơ B ph n: Xí nghi p c khí Ban hành theo QĐ s 15/2006/QĐ-BTC ậ ộ ng B Tài Chính ngày 20/3/2006 c a B tr ố ộ ưở ủ ộ
Ả Ổ Ả Ế
B NG T NG H P CHI TI T TÀI KHO N 622 Ợ Tháng 1 năm 2012
S phát sinh trong kỳ
TT Tên công trình
Có
SDĐK Nợ Có
ố Nợ
SDCK Nợ Có
1
t
ế ạ ử ổ m tr
12.450.460, 5
12.450.460, 5
2
20.610.000
20.610.000
ở
Ch t o c a s ở ượ Ch t o c a đi ế ạ ử m quay
T ngổ
33.060.460, 5
33.060.460, 5
i l p K toán tr ng ườ ậ ế ưở
Ng (Đã ký) (Đã ký)
( Ngu n: Phòng k toán – Công ty TNHH PCCC Nh t Vi t) ế ấ ồ ệ
Sinh viên: Hà Thanh Quân – L p: 48B
2 QTKD
ớ
35
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
ả ế ả
ợ ghi s vào s cái tài kho n 622. ch ng t ứ ổ ế ch ng t ừ ứ t và b ng t ng h p chi ti ổ ừ t tài kho n 622. K toán vào ế ả ổ ổ
Căn c vào s chi ti ứ ghi s và t ừ ổ Bi u s 12: ể ố Cty TNHH PCCC Nh t Vi t ệ ấ
Ứ Ổ S 97ố
CH NG T GHI S Ừ Ngày 31 tháng 1 năm 2012
TT
Trích y uế
S ti n ố ề
Ghi chú
S hi u ố ệ TK Nợ Có
ử ng ph i tr cho CNTTSX c a
ả ả
1
622
10.874.345
t T1/2012
33 4
L ươ s m tr ổ ở ượ
2
622
1.567.115,5
ử ổ ở
33 8
Trích BHXH, BHTN, KPCĐ T1/2012 cho CNTTSX c a s m tr
t ượ
ươ
ả ả
3
622
17.760.000
L đi m quay T2/2012
33 4
ng ph i tr cho CNTTSX c a ử ở
4
622
2.850.000
ử
ở
33 8
Trích BHXH, BHTN, KPCĐ T1/2012 cho CNTTSX c a đi m quay
T ngổ
33.060.460, 5
i l p K toán tr ng ườ ậ ế ưở
Ng (Đã ký) (Đã ký)
( Ngu n: Phòng k toán – Công ty TNHH PCCC Nh t Vi t) ế ấ ồ ệ
Bi u s 13: ể ố
Sinh viên: Hà Thanh Quân – L p: 48B
2 QTKD
ớ
36
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
t M u s : S02C1 - DN ẫ ố ệ ấ
ơ ộ ệ ơ
Đ n v : Cty TNHH PCCC Nh t Vi B ph n: Xí nghi p c khí Ban hành theo QĐ s 15/2006/QĐ-BTC ng B Tài Chính ị ậ ngày 20/3/2006 c a B tr ố ộ ưở ủ ộ
Ổ Ả
S CÁI TÀI KHO N 622 Tháng 1 năm 2012
Ch ng tứ
ừ
S ti n ố ề
Di n gi ễ
i ả
Có
Số Ngày
Nợ
TK đ iố ngứ
0
I.SDĐK
II.S phát sinh
ố
ng ph i tr
ề ươ
ả ả
334
28.634.345
97
31/0 1
Ti n l cho CNTTSX T1/2012
10.874.345
- C a s m tr
t
ử ổ ở ượ
17.760.000
- C a đi m quay
ử
ở
338
4.426.115,5
Trích BHXH, BHTN, KPCĐ T1/2012
- C a s m tr
t
1.576.115,5
ử ổ ở ượ
- C a đi m quay
2.850.000
ử
ở
III.C ng phát sinh
ộ
33.060.460, 5
IV.SDCK
33.060.460,5
i l p K toán tr ng ườ ậ ế ưở
Ng (Đã ký) (Đã ký)
( Ngu n: Phòng k toán – Công ty TNHH PCCC Nh t Vi t) ế ấ ồ ệ
2.2.3 H ch toán chi phí s n xu t chung: ả ấ ạ
Sinh viên: Hà Thanh Quân – L p: 48B
2 QTKD
ớ
37
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
ấ ả
ủ
* Chi phí s n xu t chung công ty bao g m: ở Chi phí nhân viên phân x ưở ng, c a nhân viên qu n lý phân x ồ ng, các kho n chi ti n l ả ng, ph c v phân x ụ ề ươ ưở ưở ụ ả ậ ả
ủ ng nh BHXH, BHTN, KPCĐ. Ngoài ra nhân viên còn đ ề ng c a b ph n ti n ộ ng và các kho n trích ề c nh n thêm ti n ượ ậ
l ươ theo l th ưở
ứ ế ạ ư ươ ng ph c p không th ụ ấ ả ề ệ ng xuyên. ướ
c, đi n tho i thu c chi phí chung, k toán căn c vào ộ ụ g c (hoá đ n, b ng kê) đ h ch toán chi phí. Ngoài ra có công c d ng c , ệ ể ạ ụ ụ ườ Khi tr ti n đi n, n ả ừ ố
ả ử ụ
ử ụ ử ụ
t tài kho n 627. ả
ấ ả
ch ng t ơ ứ hao mòn tài s n c đ nh. ả ố ị k toán s d ng và tài kho n s d ng: * Ch ng t ừ ế ứ k toán s d ng: - Ch ng t ừ ế ứ + Phi u xu t kho. ế ấ + Phi u chi. ế + S chi ti ế ổ - Tài kho n s d ng: TK 627 “Chi phí s n xu t chung”. * Trình t ả ử ụ h ch toán: ự ạ
Bi u s 14: ể ố
Sinh viên: Hà Thanh Quân – L p: 48B
2 QTKD
ớ
38
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
t M u s : 02 - VT ẫ ố ệ ấ
ị ậ ơ ộ ệ ơ ố
Đ n v : Cty TNHH PCCC Nh t Vi B ph n: Xí nghi p c khí Ban hành theo QĐ s 15/2006/QĐ-BTC ng B Tài Chính ngày 20/3/2006 c a B tr ộ ưở ủ ộ
PHI U XU T KHO Ấ Ế S : 29ố
ợ
ườ ễ ỉ
i nh n hàng: Nguy n C m Thuý Đ a ch :…….. ị ẩ t ụ ụ ế ạ ử ổ ở ượ
Ngày 16 tháng 1 năm 2012 N TK 627 Có TK 152 Ng ậ Lý do xu t: Ph c v ch t o c a s m tr ấ i kho: xí nghi p Xu t t ệ ấ ạ
TT
Tên v t li u
ĐVT
Đ n giá
ậ ệ
ơ
Thành ti nề
l
1
Máy mài tay
Cái
Số ngượ 1
2.000.000
2.000.000
2
Cái
1
1.500.000
1.500.000
Kìm thu l cỷ ự
3.500.000
T ngổ
t b ng ch : S ti n vi ố ề ế ằ ồ . ữ Ba tri u năm trăm nghìn đ ng ệ
i l p Ng i nh n Th kho K toán tr ng Th tr ườ ậ ườ ưở ủ ế ậ Ngày 16 tháng1 năm 2012 ơ ng đ n ủ ưở
Ng vị (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký)
( Ngu n: Phòng k toán – Công ty TNHH PCCC Nh t Vi t) ế ấ ồ ệ
Sinh viên: Hà Thanh Quân – L p: 48B
2 QTKD
ớ
39
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
t M u s 02-TT ẫ ố
t th li n k QĐ s : 15/2006/QĐ-BTC ệ ấ ệ ự ề ề
Lê Nin, ngày 20/3/2006 c a B tr ng B Tài Chính ạ ộ ủ ộ ố ộ ưở
Bi u s 15: ể ố Đ n v : Cty TNHH PCCC Nh t Vi ị ơ Đ a ch : 26- Lô 20, dãy bi ỉ ị Vinaconex 9, Đ i l thành ph Vinh ố
PHI U CHI S : 474 Ế
ố ợ
Ngày 28 tháng 1 năm 2012 N TK 627 Có TK 111
i nh n ti n: Nguy n Bùi Vinh ễ ườ
ỉ ọ ị
nghìn đ ng. ố ề c ướ ữ ư
ừ ố ề ơ
t b ng ch ): nghìn đ ng. H tên ng ề ậ Đ a ch : Xí nghi p c khí ệ ơ Lý do chi: Chi tr ti n đi n, n ệ ả ề S ti n: 3.194.000 (vi ế ằ Kèm theo: 2 Ch ng t ứ Đã nh n đ s ti n (vi ậ ủ ố ề ế ằ t b ng ch ) Ba tri u m t trăm chín t ệ ồ ộ g c: Hoá đ n + gi y đ ngh thanh toán ị ấ ữ Ba tri u m t trăm chín t ồ ộ ư ệ
Giám đ c K toán tr i l p Ng i nh n ố ườ ậ ưở ế Ngày 28 tháng 1 năm 2012 ườ ậ
ng Th qu Ng ủ ỹ (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký)
( Ngu n: Phòng k toán – Công ty TNHH PCCC Nh t Vi t) ế ấ ồ ệ
Đ t p h p chi phí s n xu t chung k toán m s chi ti ấ ở ổ ể ậ ế ả ợ ế t tài kho n 627. ả
Sinh viên: Hà Thanh Quân – L p: 48B
2 QTKD
ớ
40
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
t M u s : S38-DN ẫ ố ệ ấ
ệ ơ
Bi u s 16: ể ố Đ n v : Cty TNHH PCCC Nh t Vi ị ơ B ph n: Xí nghi p c khí Ban hành theo QĐ s 15/2006/QĐ-BTC ậ ộ ng B Tài Chính ngày 20/3/2006 c a B tr ố ộ ưở ộ
Ổ Ế ủ Ả
S CHI TI T TÀI KHO N 627 Tháng 1 năm 2012
Ch ng tứ
ừ
S ti n ố ề
TT
N i dung
ộ
Ngày
Có
Số
Nợ
S d đ u kỳ
ố ỡ
1 2 3 4 5
PC470 PC471 PC472 PC473 PXK28
ố ư ầ 14/1 Ti n đi n tho i ệ ạ ề 15/1 Mua ph tùng ụ c, maket 18/1 Th ướ 20/1 V n chuy n, b c d ể ậ 26/1 Tôn D1
TK đ iố nứ g 111 111 111 111 152
0 3.420.000 4.400.000 3.700.000 3.280.000 5.500.000
6
PXK29
26/1
153
3.500.000
c
ướ
ệ
7 PC474 8 PXK30 PXK31 9 10 PXK31
111 152 152 153
3.194.000 3.460.000 2.600.000 1.000.000
Máy mài tay, kìm thuỷ l cự 28/1 Ti n đi n, n ề 28/1 Tôn D2 28/1 Tôn D3 28/1 Qu n áo b o h ầ
ả
ổ
ả
11 CP15
31/1
142
1.510.000
ộ Phân b chi phí tr tr
cướ
12
CP16
31/1 Kh u hao TSCĐ
214
ấ
22.000.00 0
ụ
13
CP14
31/1
331
1.200.000
ả ả
14
CP14
31/1
334
9.600.000
ả
15
CP14
31/1
338
1.482.000
16 CP15
31/1
154
70.846.000
Chi phí d ch v mua ị ngoài Các kho n ph i tr ả CNV Các kho n trích theo ngươ l K t chuy n chi phí ể ế SXKD d dang ở
C ng phát sinh
70.846.000
ộ
70.846.00 0
0
S d cu i kỳ ố ư ố
Sinh viên: Hà Thanh Quân – L p: 48B
2 QTKD
ớ
41
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
ng i l p ườ ậ ế ưở
Ng (Đã ký) K toán tr (Đã ký)
( Ngu n: Phòng k toán – Công ty TNHH PCCC Nh t Vi t) ế ấ ồ ệ
Sinh viên: Hà Thanh Quân – L p: 48B
2 QTKD
ớ
42
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
ả ế t tài kho n 627 k toán lên b ng t ng h p tài kho n 627. ả ả ợ ổ
t M u s : C21-HD ẫ ố ệ ấ
ệ ơ ơ ộ
T s chi ti ế ừ ổ Bi u s 17: ể ố ị ậ ngày 20/3/2006 c a B tr Đ n v : Cty TNHH PCCC Nh t Vi B ph n: Xí nghi p c khí Ban hành theo QĐ s 15/2006/QĐ-BTC ng B Tài Chính ố ộ ưở ủ ộ
Ả Ổ Ả Ế
B NG T NG H P CHI TI T TÀI KHO N 627 Ợ Tháng 1 năm 2012
TT Tên công trình SDĐK S phát sinh trong kỳ SDCK ố
Có Có Nợ Có Nợ Nợ
1 30.321.000 30.321.000
2 40.525.000 40.525.000 ở
70.846.000 70.846.000 ế ạ ử ổ ở Ch t o c a s m tr tượ Ch t o c a đi m ế ạ ử quay T ngổ
i l p K toán tr ng ườ ậ ế ưở
Ng (Đã ký) (Đã ký)
( Ngu n: Phòng k toán – Công ty TNHH PCCC Nh t Vi t) ế ấ ồ ệ
Sinh viên: Hà Thanh Quân – L p: 48B
2 QTKD
ớ
40
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
t M u s : S02b - DN ẫ ố ệ ấ
ệ ơ
Bi u s 18: ể ố Đ n v : Cty TNHH PCCC Nh t Vi ị ơ B ph n: Xí nghi p c khí Ban hành theo QĐ s 15/2006/QĐ-BTC ố ậ ộ ng B Tài Chính ngày 20/3/2006 c a B tr ộ ưở ủ ộ
CH NG T GHI S Ổ S : 113 ố Ứ
Ừ Ngày 31 tháng 1 năm 2012
S hi u TK
ố ệ
TT
Trích y uế
S ti n ố ề
Ghi chú
Có
Nợ
1 Chi phí ti n l
ng
334
9.600.000
627
ề ươ
2 Các kho n trích
338
1.482.000
627
ả
152
11.560.000
627
3 Chi phí v t li u ậ ệ
4
Phân b chi phí tr tr
142
1.510.000
627
c ả ướ
ổ
5 Kh u hao TSCĐ
214
22.000.000
627
ấ
6 Chi phí d ch v mua ngoài
331
1.200.000
627
ụ
ị
111
18.994.000
627
7 Chi phí khác b ng ti n ề
ằ
ụ ụ
627
153
4.500.000
8
Công c d ng c xu t tr c ụ ấ ự ti pế
70.846.000
T ngổ
g c ừ ố
Ng ng ứ ườ ậ ế ưở
Kèm theo…. Ch ng t i l p K toán tr (Đã ký) (Đã ký)
( Ngu n: Phòng k toán – Công ty TNHH PCCC Nh t Vi t) ế ấ ồ ệ
trên ghi vào s chi phí s n xu t chung, ch ng t ghi s k ứ ứ ấ ả ổ ừ ổ ế
T các ch ng t ừ toán lên s cái tài kho n 627. ả ừ ổ
Bi u s 19: ể ố
Sinh viên: Hà Thanh Quân – L p: 48B
2 QTKD
ớ
41
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
t M u s : S02C1 – DN ẫ ố ệ ấ ơ ộ ệ ơ
Đ n v : Cty TNHH PCCC Nh t Vi B ph n: Xí nghi p c khí Ban hành theo QĐ s 15/2006/QĐ-BTC ng B Tài Chính ị ố ậ ngày 20/3/2006 c a B tr ộ ưở ủ ộ
Ả Ổ
Công trình: C a s m tr t, c a đi m quay S CÁI TÀI KHO N 627 Tháng 1 năm 2012 ử ổ ở ượ ử ở
Ch ng tứ
ừ
S ti n ố ề
Di n gi ễ
i ả
Có
Số Ngày
Nợ
I.SDĐK
TK đ iố ngứ
0
II.S phát sinh
ố
31/1 Chi phí ti n l
ng
334
9.600.000
ề ươ
11 3
ả
338
1.482.000
Các kho n trích theo ngươ l
152
Chi phí v t li u ậ ệ
11.560.00 0
Phân b chi phí tr tr
142
1.510.000
c ả ướ
ổ
Kh u hao TSCĐ
214
ấ
22.000.00 0
ụ ụ
153
4.500.000
Công c d ng c xu t ụ ấ tr c ti p ự ế
Chi phí d ch v mua ngoài
331
1.200.000
ụ
ị
111
Chi phí khác b ng ti n ề
ằ
III.C ng phát sinh
ộ
18.994.00 0 70.846.00 0
IV.SDCK
70.846.000
i l p K toán tr ng ườ ậ ưở ế
( Ngu n: Phòng k toán – Công ty TNHH PCCC Nh t Vi t) Ng (Đã ký) (Đã ký) ồ ế ấ ệ
2.3 Ph ng pháp đánh giá s n ph m d dang và tính giá thành s n ph m: ươ ở ẩ ẩ ả ả
Sinh viên: Hà Thanh Quân – L p: 48B
2 QTKD
ớ
42
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
ẩ ở
ẩ ượ
2.3.1 Đánh giá s n ph m d dang: ả ả ng th c t ự ế
ế ạ ệ ờ
ỷ đây m i t p h p chi phí s n ph m d dang đ n khi kh i l ở ở
làm đ ượ ng thu , giá t s n ph m l n, kh i l ố ượ ẩ ả ợ ợ ị ả ớ ậ ế ớ ậ ộ
ố c ti n hành vào cu i tháng và đ i Vi c đánh giá s n ph m d dang đ ố ở ế ệ c. Trong ho t đ ng ch t o ph ng ti n giao chi u v i l ệ ươ ạ ộ ớ ượ ế ng công vi c nhi u, th i gian kéo thông đ ề ớ ườ ố ượ dài thì k toán ng ế ẩ ế công vi c hoàn thành quy t toán m i t p h p chi phí toàn b cho công trình hoàn ệ thành.
ứ ệ ụ
ế ự ế ậ ệ ậ ả ự ế
ợ
- Hàng ngày: k toán căn c vào các nghi p v phát sinh trong tháng t p h p ợ chi phí nguyên v t li u tr c ti p, chi phí nhân công tr c ti p, chi phí s n xu t ấ chung đ t p h p chi phí. ể ậ - Cu i tháng: k toán căn c chi ti ố t cho t ng đ i t ừ ứ ế ậ ợ
ế ả ả
t đã t p h p chi ti ở ấ kh i l ố ượ ự ế ệ ậ ệ ẩ ở ợ
ố ượ ng ế h ch toán vào tài kho n 154(chi phí s n xu t kinh doanh d dang). Đánh giá chi phí ạ ng công vi c hoàn s n ph m d dang, qua vi c t p h p chi phí th c t ả thành.
ẩ ả
ể ế
ố ượ ỹ ế ả ệ ạ ừ ế ậ
ở ở ng d dang c a vi c ch t o c a s m tr ở ế ợ ủ ổ ủ c chi phí s n ph m d dang trong kỳ, tuy nhiên đ đánh giá i thì k toán ph i ả ế ở ể t theo dõi t ng s n ph m. K ẩ ả t, c a đi m ế ạ ử ổ ở ượ ử ệ
ở t tài kho n 154. ả ố ượ ế
t ệ ấ
Xác đ nh đ ượ ị ng s n ph m d dang hoàn thành đ n th i đi m hi n t kh i l ả ờ ẩ lu k c kh i l ng d dang t p h p c a s chi ti ố ượ toán đánh giá kh i l quay qua s chi ti ổ Bi u s 20: ể ố Đ n v : Cty TNHH PCCC Nh t Vi ơ B ph n: Xí nghi p c khí ệ ơ ị ậ ộ
B NG CHI PHÍ D DANG CU I KỲ THÁNG 1 Ở Ố Ả
TT
T ngổ
Tên công trình
S n xu t ấ ả chung
NVL tr cự ti pế
Nhân công tr cự ti pế
1
90.800.000
58.300.000
25.810.000
174.910.000
ở
2
92.135.000
15.205.000
79.572.000
186.912.000
C a s m ử ổ ở tr tượ C a đi m ử quay
73.505.000
361.822.000
T ngổ
182.935.00 0
105.382.00 0
i l p K toán tr ng ườ ậ ế ưở
Ng (Đã ký) (Đã ký)
( Ngu n: Phòng k toán – Công ty TNHH PCCC Nh t Vi t) ế ấ ồ ệ
Sinh viên: Hà Thanh Quân – L p: 48B
2 QTKD
ớ
43
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
Căn c vào các b ng chi phí d dang cu i kỳ cu i tháng 1 và s chi ti ứ ả ố ố ổ ế ủ t c a
ế ả ấ ợ ổ ở ả
TK621, TK622, TK627. K toán lên b ng t ng h p chi phí s n xu t kinh doanh. Bi u s 21: ể ố
Ả Ổ Ợ Ấ Ả
B NG T NG H P CHI PHÍ S N XU T KINH DOANH Tháng 1 năm 2012
Chi phí phát sinh trong kỳ
TT Tên công trình CP d dang ở đ u kỳầ TK621 TK622 TK627
CP dở dang cu iố kỳ
1
95.910.000
0
174.910.00 0
12.450.460, 5
30.321.00 0
C a sử ổ t m tr ở ượ
2
20.610.000
0
186.912.00 0
102.315.00 0
40.525.00 0
C a điử m quay ở
0
T ngổ
361.822.00 0
198.225.00 0
33.060.460, 5
70.846.00 0
i l p K toán tr ng ườ ậ ế ưở
Ng (Đã ký) (Đã ký)
( Ngu n: Phòng k toán – Công ty TNHH PCCC Nh t Vi t) ế ấ ồ ệ
Bi u s 22: ể ố
Sinh viên: Hà Thanh Quân – L p: 48B
2 QTKD
ớ
44
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
t M u s : S38-DN ẫ ố ệ ấ
ơ ộ ệ ơ
Đ n v : Cty TNHH PCCC Nh t Vi B ph n: Xí nghi p c khí Ban hành theo QĐ s 15/2006/QĐ-BTC ng B Tài Chính ị ố ậ ngày 20/3/2006 c a B tr ộ ưở ủ ộ
Ổ Ả Ế
S CHI TI T TÀI KHO N 154 Tháng 1 năm 2012
Tên công trình: Ch t o c a s m tr t ế ạ ử ổ ở ượ
Ch ng tứ ừ S ti n ố ề
i Di n gi ễ ả Có Số Ngày Nợ TK đ iố ngứ
0 I.S d đ u kỳ ố ư ầ
II.S phát sinh trong kỳ ố
ể 31/1 621 95.910.000 K t chuy n chi phí NVL ế tr c ti p ự ế
ế 622 12.450.460 K t chuy n chi phí nhân ể công tr c ti p ự ế
ể ả 627 30.321.000 K t chuy n chi phí s n xu t ấ ế chung
K t chuy n sang TK155 138.681.460 ể ế
III.C ng phát sinh 138.681.460 138.681.460 ộ
0 IV.S d cu i kỳ ố ư ố
i l p K toán tr ng ườ ậ ế ưở
Ng (Đã ký) (Đã ký)
TNHH PCCC Nh t Vi t) ( Ngu n: Phòng k toán – Công ty ế ồ ấ ệ
3 : Bi u s 2 ể ố
Sinh viên: Hà Thanh Quân – L p: 48B
2 QTKD
ớ
45
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
t M u s : ẫ ố S38-DN ệ ấ ơ ộ ệ ơ
Đ n v : Cty TNHH PCCC Nh t Vi B ph n: Xí nghi p c khí Ban hành theo QĐ s 15/2006/QĐ-BTC ng B Tài Chính ị ố ậ ngày 20/3/2006 c a B tr ộ ưở ủ ộ
Ổ Ả Ế
S CHI TI T TÀI KHO N 154 Tên công trình: Ch t o c a đi m quay ế ạ ử ở
Ch ng tứ ừ S ti n ố ề
Di n gi ễ i ả TK đ iố ngứ Có Số Ngày Nợ
0 I.S d đ u kỳ ố ư ầ
II.S phát sinh trong kỳ ố
ể 31/1 621 102.315.000 K t chuy n chi phí NVL ế tr c ti p ự ế
ế 622 20.610.000 K t chuy n chi phí nhân ể công tr c ti p ự ế
627 40.525.000 ả K t chuy n chi phí s n ể xu t chung ế ấ
K t chuy n sang TK155 163.450.000 ế ể
III.C ng phát sinh 163.450.000 163.450.000 ộ
0 IV.S d cu i kỳ ố ư ố
i l p K toán tr ng ườ ậ ế ưở
Ng (Đã ký) (Đã ký)
( Ngu n: Phòng k toán – Công ty TNHH PCCC Nh t Vi t) ế ấ ồ ệ
Bi u s 24: ể ố
Sinh viên: Hà Thanh Quân – L p: 48B
2 QTKD
ớ
46
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
t M u s : S02b - DN ẫ ố ệ ấ
ơ ộ ệ ơ
Đ n v : Cty TNHH PCCC Nh t Vi B ph n: Xí nghi p c khí Ban hành theo QĐ s 15/2006/QĐ-BTC ng B Tài Chính ị ố ậ ngày 20/3/2006 c a B tr ộ ưở ủ ộ
Ừ Ứ ố
CH NG T GHI S Tên công trình: Ch t o c a s m tr Ổ S : 115 t ế ạ ử ổ ở ượ
Ch ng tứ
ừ
S hi u ố ệ TK
Trích y uế
S ti n ố ề
Ghi chú
Ngày
Nợ Có
S ố
ể
31/1
154
621
95.910.000
K t chuy n chi phí NVL ế tr c ti p ự ế
ế
154
622
12.450.460
K t chuy n chi phí nhân ể công tr c ti p ự ế
154
627
30.321.000
K t chuy n chi phí s n ả ể xu t chung
ế ấ
T ngổ
138.681.46 0
g c ừ ố
i l p K toán tr ng ứ ườ ậ ế ưở
Kèm theo …. Ch ng t Ng (Đã ký) (Đã ký)
( Ngu n: Phòng k toán – Công ty TNHH PCCC Nh t Vi t) ế ấ ồ ệ
Bi u s 25: ể ố
Sinh viên: Hà Thanh Quân – L p: 48B
2 QTKD
ớ
47
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
t M u s : S02C1 - DN ẫ ố ệ ấ
ơ ộ ệ ơ
Đ n v : Cty TNHH PCCC Nh t Vi B ph n: Xí nghi p c khí Ban hành theo QĐ s 15/2006/QĐ-BTC ng B Tài Chính ị ố ậ ngày 20/3/2006 c a B tr ộ ưở ủ ộ
Ổ Ả
S CÁI TÀI KHO N 154 Chi phí s n xu t kinh doanh d dang ở ấ ả
Ch ng tứ
ừ
S ti n ố ề
Di n gi ễ
i ả
Có
Số Ngày
Nợ
I.SDĐK
TK đ iố ngứ
0
II.S phát sinh
ố
TT cho
115
31/1
621
95.910.000
t
K t chuy n CPNVL ể ế c a s m tr ử ổ ở ượ
ể
622
12.450.460
t
K t chuy n CPNCTTcho ế c a s m tr ử ổ ở ượ
ể
627
30.321.000
t
K t chuy n CPSXC cho ế c a s m tr ử ổ ở ượ
TT cho
116
31/1
621
102.315.00 0
K t chuy n CPNVL ể ế c a đi m quay ở ử
ế
622
20.610.000
ử K t chuy n NCTT cho c a ể đi m quay ở
627
40.525.000
K t chuy n CPSXC cho ế c a đi m quay ử
ể ở
III.C ng phát sinh
ộ
IV.SDCK
302.131.46 0 302.131.46 0
i l p K toán tr ng ườ ậ ế ưở
Ng (Đã ký) (Đã ký)
( Ngu n: Phòng k toán – Công ty TNHH PCCC Nh t Vi t) ế ấ ồ ệ
2.3.2 Tính giá thành s n ph m hoàn thành: ả ẩ
Sinh viên: Hà Thanh Quân – L p: 48B
2 QTKD
ớ
48
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
ả ụ ả ủ ế ủ
ả ấ ữ ạ ộ ệ ả ỏ
ấ ả ệ ầ ạ ộ ệ ế
ẩ ấ ể ả ụ ả
ả ẩ ả
ả ề ị ể ẩ ộ
ẩ Ho t đ ng ch y u c a các doanh nghi p là s n xu t và tiêu th s n ph m, ấ đ th c hi n ho t đ ng đó doanh nghi p ph i b ra nh ng kho n chi phí nh t ể ự ệ c đ nh. Vì th trong quá trình s n xu t kinh doanh, doanh nghi p c n tính toán đ ượ ị ệ ng chi phí b ra đ s n xu t và tiêu th s n ph m, có nghĩa là doanh nghi p l ỏ ượ c giá thành s n ph m. “Giá thành s n ph m (công vi c, lao ph i xác đ nh đ ượ ệ ả v …) là bi u hi n b ng ti n các chi phí s n xu t tính cho m t kh i l ả ng s n ụ ố ượ ấ ệ ph m công vi c, lao v nh t đ nh đã hoàn thành.” ẩ ằ ụ ấ ị
Ph ả ươ ử ụ
ợ ượ ẩ ể ng pháp s d ng s li u chi ị c trong kì đ tính t ng giá thành và giá thành đ n v ố ệ ơ
. ng tính giá thành ớ ả ừ ệ ng pháp tính giá thành s n ph m là ph ươ ổ ấ ố ượ ph s n xu t đã t p h p đ theo t ng kho n m c chi phí đã qui đ nh cho các đ i t ả ị
ứ
c tính theo công th c: ứ
ổ ị
ế ạ ử ượ ở ị ầ
ố ả ể ế ẩ ậ ả ợ
t M u s : C21-HD ẫ ố ệ ấ
ệ ơ
ậ ụ * Công th c tính giá thành: Giá thành công trình ch t o c a đ T ng giá thành = Giá tr SP d + CP SX phát - Giá tr SP d dang ở SP hoàn thành dang đ u kỳ sinh trong kỳ cu i kỳ Đ tính giá thành s n ph m hoàn thành k toán t p h p vào b ng tính giá thành t ng công trình. ừ Bi u s 26: ể ố Đ n v : Cty TNHH PCCC Nh t Vi ị ơ B ph n: Xí nghi p c khí Ban hành theo QĐ s 15/2006/QĐ-BTC ố ậ ộ ng B Tài Chính ngày 20/3/2006 c a B tr ộ ưở ủ
ộ B NG TÍNH GIÁ THÀNH CÔNG TRÌNH HOÀN THÀNH Ả
Tên công trình: Ch t o c a s m tr t ế ạ ử ổ ở ượ
TT Kho n m c chi phí Giá thành ụ ả CP SX dở dang đ uẩ kỳ CP SX phát sinh trong kỳ CP SX dở dang cu iố kỳ
1 90.800.000 95.910.000 186.710.000 0
2 58.300.000 12.450.460 70.750.460 0
3 25.810.000 30.321.000 56.131.000 0 Chi phí NVL tr cự ti pế Chi phí nhân công tr c ti p ự ế Chi phí s n xu t ấ ả chung
174.910.000 138.681.460 313.591.460 0 T ngổ
i l p K toán tr ng Giám đ c ố ườ ậ ưở ế
Ng (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký)
( Ngu n: Phòng k toán – Công ty TNHH PCCC Nh t Vi t) ế ấ ồ ệ
Sinh viên: Hà Thanh Quân – L p: 48B
2 QTKD
ớ
49
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
t M u s : C21-HD ẫ ố ệ ấ
ệ ơ
Bi u s 27: ể ố Đ n v : Cty TNHH PCCC Nh t Vi ị ơ B ph n: Xí nghi p c khí Ban hành theo QĐ s 15/2006/QĐ-BTC ố ậ ộ ng B Tài Chính ngày 20/3/2006 c a B tr ộ ưở ủ ộ
Ả
B NG TÍNH GIÁ THÀNH CÔNG TRÌNH HOÀN THÀNH Tên công trình: Ch t o c a đi m quay ế ạ ử ở
TT Kho n m c chi phí Giá thành ụ ả
CP SX dở dang đ uẩ kỳ CP SX phát sinh trong kỳ
CP SX dở dang cu iố kỳ
0 1 92.135.000 102.315.000 194.450.000 Chi phí NVL tr cự ti pế
0 2 15.205.000 20.610.000 35.815.000 Chi phí nhân công tr c ti p ự ế
0 3 79.572.000 40.525.000 120.097.000 ấ Chi phí s n xu t ả chung
0 186.912.000 163.450.000 350.362.000 T ngổ
i l p K toán tr ng Giám đ c ố ườ ậ ưở ế
Ng (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký)
( Ngu n: Phòng k toán – Công ty TNHH PCCC Nh t Vi ấ
ng h ế ướ ươ
ạ ấ t) ệ ạ ng hoàn thi n công tác k toán h ch ế i công ty TNHH PCCC ả ẩ
t ệ
ồ 2.4. Đánh giá th c tr ng và ph ệ ự toán chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m t ạ ả Nh t Vi ấ 2.4.1 Nh ng k t qu đ t đ ữ
ố ệ ế ổ ứ ộ ế
ụ
ờ ạ ế ơ ề ố ọ ả ơ ẹ ớ ị ờ ị ạ ế ộ
ế
c ả ạ ượ - T ch c b máy k toán: t ng đ i g n nh v i vi c b trí các k toán ươ ế ph trách các phòng, ban đ n v b o đ m ph n ánh k p th i các nghi p v kinh t ị ả ệ ụ ả phát sinh, đ ng th i t o đi u ki n cho các đ n v h ch toán kinh t ộ m t cách đ c ồ ệ ch . l p, t ậ ự ủ - T ch c h ch toán k toán: Công ty t ứ ổ ứ ạ ươ ế ứ ố
ọ ớ ệ ổ ừ ươ ở
c a các nghi p v ế ổ ứ ạ ghi s . Vi c t ch c công tác k toán t ệ ổ ứ ổ ng trình k toán máy ế ệ ố ị ờ ng ph n ánh đ ả ố ượ th c ch ng t áp d ng ch ụ ụ c nhanh chóng k p th i. H th ng tài kho n đ đ ượ chi ti ả ế ch c h ch toán k toán theo hình ệ ng đ i khoa h c v i vi c ợ phòng tài v công ty giúp cho vi c t ng h p c s d ng m t cách linh ho t, ạ ả ượ ử ụ ụ c b n ch t kinh t ấ t theo t ng đ i t ừ ộ ế ủ ượ ệ
Sinh viên: Hà Thanh Quân – L p: 48B
2 QTKD
ớ
50
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
ố ư ả ộ
ộ ạ ồ ượ ủ ể ặ ả
phát sinh c th : thu h , chi h , h ch toán doanh thu và chi phí, s d tài kho n chi ụ ể c ph n ánh đ ng th i phù h p đ c đi m riêng c a doanh phí trung gian đ ợ ờ nghi p.ệ
ợ
c t ng rõ rang d hi u, vi c l a ch n ph ế t, ch c theo dõi chi ti ng pháp tính giá thành - Công tác t p h p chi phí và tính giá thành: đ ượ ổ ứ ươ ọ ậ ố ượ ễ ể ệ ự ợ
t p h p theo đ i t ậ ng đ i h p lý. t ố ợ ươ - Tuân th ch đ k toán tài chính c a Nhà n ụ ướ ế ộ ế
ả ể ủ ả
c, áp d ng ch đ k toán m i đ m b o cho vi c qu n lý v n và tài s n, ki m soát chi phí phát sinh, đáp ng ứ th c t ố ệ ớ ả ự ế ạ ộ
ả ề ệ ụ
ấ ẩ ệ
ề ủ ợ th tr ế ị ườ ớ ề ộ
ợ ệ t cho h i nh p. ộ
i: ớ ạ ậ ặ ồ ạ ữ
ủ ế ộ ế ệ ả ho t đ ng c a doanh nghi p. ủ - Vi c áp d ng nhi u hình th c đánh giá giá thành s n ph m, hàng hoá và ứ ầ ạ d ch v là phù h p v i tính ch t đa ngành ngh c a doanh nghi p góp ph n t o ị ụ đi u ki n cho vi c h ch toán năng đ ng phù h p v i n n kinh t ng, ệ ề chu n b t ị ố ẩ 2.4.2 Nh ng m t t n t - Vi c áp d ng ch ươ ụ ế ạ
ệ ợ ỉ ớ ộ ế
ở ộ ố ậ ư ụ ế ế
ơ
ư ượ ế ằ ợ
ng h ch toán. ng trình k toán máy ph c v cho công tác h ch toán ụ ụ m t s phòng ban k toán là h p lý nh ng còn thi u đ ng b , ch m i áp d ng ụ ế nh phòng tài v , k toán xí nghi p c khí, k toán xí nghi p xu t nh p kh u, còn ẩ ấ ệ ư c áp d ng d n đ n vi c các báo cáo tài chính có s khác các đ n v khác ch a đ ự bi ẽ ả t và t ng h p đ u ph i làm ghi b ng tay do đó s nh ệ h ưở t vi c t p h p chi ti ng r t nhi u đ n công vi c và ch t l ề ị ệ ậ ấ ệ ả ạ ế ệ
ồ ệ ơ ế ẫ ụ ợ ề ổ ấ ượ ự ộ ế
ạ ng đ i hi u qu song còn khoán chung cho c t ố ả
ế tr ổ ưở
ằ ự ư ế
ể ả ư ẽ ư tr ổ ưở ế ả ổ ề đó theo dõi và đ a l ư ươ ự ộ ấ
ể ươ ệ ố
ươ ấ ờ ộ
ệ ệ ề ứ ớ ồ
ẽ
ư ậ
ươ i pháp ki n ngh đóng góp nh m hoàn thi n công tác k ả - H ch toán chi phí nhân công tr c ti p trong đó có n i dung khoán s n ệ đi u này d n đ n vi c ph m t ẫ ươ ệ ẩ ng c a t ng, n i dung đi u hành tr c ti p s do t ủ ổ ộ ề ng nh th nào, đ a ra sao đ đ m b o công b ng trong khi s phân vi c đ a l ả ệ ư ươ công nhi m v c a cá nhân t ng ch a ph n ánh đúng năng su t lao đ ng cá ệ ả ụ ủ nhân s d n đ n vi c trì tr t n kém chi phí, tìm hi u l ng khoán trong các năm ế ẽ ẫ ấ ng theo c p có vi c tăng năng su t lao đ ng. Ngoài ra vi c tính l ch a bao gi ư ệ ả ng đ i nhi u v i m c khoán 42.870 đ ng/ngày công + các kho n b o b c t ả ố ậ ươ ng ng v i th b c 6/7 hi m thì chi phí c a ngày công s là 50.500 đ ng, g n t ợ ậ ầ ươ ồ ủ ể trong khi bình quân l ươ ả ị
ớ ứ ng ch a h p lý. ư ợ ế ệ i công ty TNHH ng th b c 4/7 nh v y khoán l ằ ả ợ ậ ế ấ ả ẩ ạ
t. 2.4.3 Các gi toán t p h p chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m t ợ ậ PCCC Nh t vi ấ ệ
ầ ệ ủ ộ
ậ ả
ấ ướ ườ ả ế
ủ ệ ế
t Nam đang ch đ ng h i nh p v i n n kinh ộ ớ ề c ph i m nh. Doanh ạ ng xuyên trau d i n n ồ ề ớ ư ậ cũng ph i linh ho t trong quá trình ghi nh n ứ ạ ế ả ạ
phát sinh. Trong xu th toàn c u hoá, Vi ế khu v c và th gi i, đòi h i n n tài chính c a đ t n t ủ ỏ ề ế ớ ự ế cách là t nghi p v i t bào c a n n kinh t cũng ph i th ủ ề ế ớ ư ệ tài chính c a mình đ nâng cao s c c nh tranh c a doanh nghi p. K toán v i t ể ủ cách là công c c a h ch toán kinh t ụ ủ ạ các nghi p v kinh t ệ ụ ế
Sinh viên: Hà Thanh Quân – L p: 48B
2 QTKD
ớ
51
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
i doanh nghi p, em xin đ a ra Sau quá trình nghiên c u công tác k toán t ứ ế ạ ư ệ
ộ ố ế ị ư
m t s ki n ngh nh sau: ố ể ể ệ ằ ấ
ng v t t - Đ ki m soát t ậ ư
t chi phí nguyên v t li u thì thay b ng vi c xu t kh i ố ậ ệ ấ ậ toàn b Xí nghi p c khí nên xây d ng đ nh m c chung khi xu t v t ứ ị ự ầ ả ng s n ph m c n s n ng s n ph m x s l ẩ ố ượ ẩ ố ượ ứ ả ả ộ ị
ấ ứ
l ượ ệ ơ , c n ghi rõ theo đ nh m c kh i l t ư ầ xu t kho. xu t = v t t ấ ả ợ ự ộ
ể ớ
ệ ề
ứ
ẽ ẫ ự ộ ấ ả ự ẩ ế ấ
ậ ư ấ - Đ đ m b o tăng năng su t lao đ ng thì khi áp d ng các m c khoán không ể ả ộ ụ nên khoán t ng h p cho t ng b ph n đó mà khoán tr c ti p đ n t ng công tr ế ổ ậ ổ ưở ế ừ ng lao đ ng mà ng nhân đ ph n ánh đúng l i đó ng c a ai s ng v i ch t l ấ ượ ườ ộ ả ẽ ứ ủ ươ ố ớ t ki m chi phí. Đ i v i b ra, đi u này s d n đ n tăng năng su t lao đ ng, ti ế ộ ế ỏ hình th c khoán thì l a ch n cách khoán s n ph m, đi u này đ m b o ph n ánh ả ả ọ ả ề đúng năng su t lao đ ng c a công nhân tr c ti p trên kh i l ng s n ph m làm ẩ ả ố ượ ủ c.ượ đ
ng chung, trong đó các b ph n căn c ự ậ ộ ộ
ề ươ c phép tính thu nh p theo hi u qu kinh t - Xây d ng m t chính sách ti n l ả ứ ế ạ đ t ượ ệ ậ ả ấ
hi u qu năng su t hoàn thành đ ệ c.ượ đ
ộ ự
đ nh m c v t t ị ầ ả ẩ ủ
- C n xây d ng m t chính sách v s n ph m chung toàn công ty, theo đó các , nhân t các đ n v n i b , tránh th t thoát do ả ề ả ể ứ ậ ư ấ ừ ị ị ộ ộ ơ
ủ
ươ ụ ế
ề ả đ n v ph i dăng kí chính sách v s n ph m c a mình t ẩ ơ công, chi phí…đ m b o công ty ki m soát t ố ả các nguyên nhân ch quan. ầ ớ ệ ng trình k toán máy cho t ượ ả ố - C n s m áp d ng ch ự ế ộ
ể ầ ế ậ ắ ặ
t c các đ n v thành ị ơ ấ ả ng công tác c kh i l viên, th c hi n ch đ báo cáo th ng nh t, gi m thi u đ ấ ố ượ k toán, g n ch t trách nhi m k toán v i k toán ph n hành b ng thu nh p nh n ậ ằ ớ ế ệ ế c.ượ đ
ộ ộ ế ữ ề ồ
ả ủ ọ ọ ế
ầ - Nâng cao trình đ chuyên môn đ ng đ u cho nh ng cán b k toán, c n i v i năng ự ế ợ i đó vào t ng v trí phù h p ườ ườ ớ ị ữ ừ
ph i chú tr ng đ n m i khâu c a công tác k toán, l a ch n con ng l c trình đ đ n cách b trí s p x p nh ng con ng ố ự ế v i s tr ệ ọ ớ ở ườ
ọ ộ ế ắ ng và nguy n v ng. ặ ể ặ
ả ữ ế ấ
ế ợ ộ ế
- Ngoài ra, công ty ho c phòng k toán hàng năm ho c hàng quý có th có ế nh ng b n đ xu t ý ki n, nh ng đi u b t c p trong công tác k toán mà khi làm ấ ậ ề ữ vi c g p ph i đ t ng h p các ý ki n c a nh ng cán b k toán trong công ty g i ử ữ ế ủ ệ ặ đ n c quan có ch c năng nh m hoàn thi n h n cho công tác k toán nói chung. ơ ệ ế ơ ề ả ể ổ ứ ằ
Vi c s d ng ph ươ ề ạ ế ứ ế
ệ ử ụ c cân nh c kĩ l ắ ưỡ ể ấ
ế ộ ậ ợ ỗ
ng pháp h ch toán, áp d ng hình th c k toán đ u ph i ả ụ ủ đ ng th ng nh t trong doanh nghi p đ công tác k toán c a ệ ố ượ công ty ngày càng khoa h c và h p lý h n. Tuy m i khâu dù có tính đ c l p song ơ đó l i là m i quan h h tr l n nhau không th tách r i. ọ ệ ỗ ợ ẫ ể ạ ố ờ
ủ ế
đ m nhi m. Vi c mua nguyên v t li u nh p kho l ậ ệ ệ ế ạ
ậ ộ ố ệ ả
ậ ệ ủ t ệ ư ả tác ki m nghi m, do đó x y ra hi n t ệ ượ ể phát hi n ra không đúng ph m ch t quy đ nh làm nh h ấ ẩ - Nguyên v t li u c a công ty ch y u là mua ngoài do phòng kĩ thu t v t ậ ậ i không ti n hành làm công ng m t s ít lô hàng khi xu t kho dùng m i ớ ả ng đ n tình hình s n ấ ế ưở ệ ả ị
Sinh viên: Hà Thanh Quân – L p: 48B
2 QTKD
ớ
52
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
ị ơ ủ
ng hi n nay công ty c n ph i thành l p t th tr ế ị ườ ệ ầ ả
ề ướ ư ậ ượ ớ
ấ ẩ ể ả ậ ư ề ả ậ ệ ấ
xu t kinh doanh c a đ n v , làm tăng chi phí kèm theo tăng giá thành c a s n ủ ả ậ ổ ph m. Vì v y trong n n kinh t ề c khi nh p kho, có nh v y m i tăng đ ki m nghi m v t t ệ c hi u mua v tr ậ qu trong v n đ qu n lý nguyên v t li u t ậ ệ ạ K T LU N i công ty. Ậ Ế
ấ
ế ng đ i khoa h c, tính th ng nh t và t ị ơ ố Nhìn chung công tác h ch toán k toán c a ạ ố
ạ ứ ế ế ọ ụ ấ ệ ớ ụ ắ
ủ ượ ườ ố
ế ự ế ắ ẩ
ủ ộ ể ạ
ệ ấ ư ệ ạ ấ ớ
ch ng minh công ty là m t trong s không nhi u doanh nghi p đ ấ ả ữ ả ể ứ ệ ề ộ ố
ự ế ứ ặ ệ ề ằ
ệ t ủ Công ty TNHH PCCC Nh t Vi công ty cho đ n các đ n v thành viên. t ừ ươ Công ty đã ng d ng công ngh m i trong h ch toán k toán kh c ph c nh ng ữ ạ c đi m c a công tác k toán theo truy n th ng, không r m rà trong h ch nh ể ề toán, áp d ng các chu n m c k toán m i m t cách đúng đ n. T t c nh ng đi u ề ộ ụ ớ đó ch ng t ả doanh nghi p đã ch đ ng đ i m i, h ch toán uy n chuy n đ m b o ớ ổ ỏ ứ s c c nh tranh ph n đ u đ a doanh nghi p ngày càng l n m nh thích ng linh ứ ạ ượ ho t th c t c ạ B tài chính t ng b ng khen hàng năm, là doanh nghi p có n n tài chính lành ộ m nh.ạ
ng và nghiên c u th c t p t ứ ự ậ ạ ồ
ề
ạ ơ ủ Qua quá trình h c t p t ọ ậ ạ ườ ạ ề ế ớ
ọ i đa hoá l ắ ề ấ ệ ề ậ ậ ạ ố ệ ả ẩ ả ợ
i c ng ty đã giúp i tr ụ , nhi m v và em n m rõ h n v công tác h ch toán k toán, v công vi c th c t ệ ự ế ế ả quy n h n c a k toán viên v i vi c l a ch n chuyên đ “t p h p chi phí s n ợ ệ ự xu t và tính giá thành s n ph m” nh m đ t t i nhu n, đ t hi u qu cao ạ ằ trong kinh doanh. ế ạ ộ ứ ủ ể
ớ ế ệ ế ạ ọ
K toán v i ch c năng ki m tra, giám sát quá trình ho t đ ng c a doanh nghi p, nh t là k toán h ch toán chi phí và tính giá thành có tính tr ng y u đ i ố ấ v i m t doanh nghi p. ớ ệ
ộ Do trình đ và th i gian h n ch , đ i t ng nghiên c u l ờ ộ ạ ạ ế ố ượ
ộ ơ ệ ứ ạ ộ ự
ỉ ở ụ
ươ i r ng và đa d ng. ả t và có s n ơ ả đây em ch xin trình bày n i dung c b n ng pháp h ch toán chi phí và tính giá thành ph n ánh ả
c th c tr ng công tác k toán t i doanh nghi p này. Trong đó các đ n v thành viên ho t đ ng trên m t lĩnh v c riêng bi ạ ộ ị ph m, hàng hoá và d ch v khác nhau. Nên ị ẩ ộ nh t ạ ị ấ ở đ ượ
ả ơ ự ẫ
ướ t tình giúp đ , h nh ng đ n v có ph ơ ữ ạ ế ự ạ Em xin chân thành c m n s giúp đ c a giáo viên h ệ ệ ỡ ủ ề ệ ị
ụ ủ ả
ử ế ế ậ
ụ ủ ị
c hoàn thi n h n. ng d n và các cô ng chú,anh ch phòng tài v c a công ty đã t o đi u ki n và nhi ỡ ướ ạ ề d n cho em hoàn thành b n báo cáo th c t p này. Trong b n báo cáo này còn nhi u ả ự ậ ẫ ướ c s góp ý s a ch a c a giáo viên h khi m khuy t nên em mong nh n đ ng ữ ủ ượ ự d n và các cô chú, anh ch trong phòng tài v c a công ty đ bài báo cáo c a em ủ ể ẫ đ ượ ệ ơ
ả ơ
Em xin chân thành c m n! SINH VIÊN
Sinh viên: Hà Thanh Quân – L p: 48B
2 QTKD
ớ
53
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
Hà Thanh Quân L p: 48B2 QTKD ớ
Sinh viên: Hà Thanh Quân – L p: 48B
2 QTKD
ớ
54
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
M C L C
Ụ
Ụ
ả ẩ * Kỳ tính giá thành s n ph m: 23 ................................................................................ 23 i công ty: ......................... ng pháp tính giá thành s n ph m hoàn thành t * Ph ạ ả ươ ẩ
Sinh viên: Hà Thanh Quân – L p: 48B
2 QTKD
ớ
55
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
DANH M C S Đ , B NG BI U Ụ Ơ Ồ Ả
Ể
Trang
B ng 1.1 : D anh sách thành viên góp v
ẩ ả 3 ................................................................... ố n ả 23 ................................................................................ * Kỳ tính giá thành s n ph m: 23 i công ty: ......................... * Ph ng pháp tính giá thành s n ph m hoàn thành t ạ ả ươ ẩ
DANH M C CÁC CH VI T T T
Ữ Ế
Ụ
Ắ
BHXH B o hi m xã h i ộ ể ả
BHTN B o hi m th t nghi p ệ ể ả ấ
BTC B tài chính ộ
CCDC Công c d ng c ụ ụ ụ
CNTTSX Công nhân tr c ti p s n xu t ấ ự ế ả
CPSXC Chi phí s n xu t chung ấ ả
CPNCTT Chi phí nhân công tr c ti p ự ế
CPNVLTT Chi phí nguyên v t li u tr c ti p ự ế ậ ệ
GTGT Giá tr gia tăng ị
NVL Nguyên v t li u ậ ệ
PCCC Phòng cháy ch a cháy ữ
PXK Phi u xu t kho ế ấ
QĐ Quy t đ nh ế ị
SDĐK S d đ u kỳ ố ư ầ
SXKD S n xu t kinh doanh ấ ả
TK Tài kho nả
TNHH Trách nhi m h u h n ữ ạ ệ
TMCP Th ươ ng m i c ph n ầ ạ ổ
Sinh viên: Hà Thanh Quân – L p: 48B
2 QTKD
ớ
56
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
TSCĐ Tài s n c đ nh ả ố ị
Sinh viên: Hà Thanh Quân – L p: 48B
2 QTKD
ớ
57
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
DANH M C S Đ , B NG BI U Ụ Ơ Ồ Ả
Ể
Trang
B ng 1.1 : D anh sách thành viên góp v
ẩ ả 3 ............................................................ ố n ả 23 ................................................................................ * Kỳ tính giá thành s n ph m: 23 i công ty: ......................... * Ph ng pháp tính giá thành s n ph m hoàn thành t ạ ả ươ ẩ
M C L C
Ụ
Ụ
ả ẩ 23 * Kỳ tính giá thành s n ph m: ................................................................................ 23 i công ty: ......................... * Ph ng pháp tính giá thành s n ph m hoàn thành t ạ ả ươ ẩ
Sinh viên: Hà Thanh Quân – L p: 48B
2 QTKD
ớ
58
Báo cáo th c t p t
ự ậ ố
t nghi p ệ
TÀI LI U THAM KH O
Ả
Ệ
1. H th ng báo cáo tài chính c a Công ty trách nhi m h u h n phòng cháy ệ ố ủ ữ ệ ạ
ch a cháy Nh t Vi t. ữ ấ ệ
t Nam. Nhà xu t b n th ng kê năm 2006 2. H th ng chu n m c k toán Vi ẩ ự ế ệ ố ệ ấ ả ố
3. H ng d n th c hành ch đ k toán m i, TS V Th Nh , nhà xu t b n tài ế ộ ế ấ ả ướ ự ừ ẫ ớ ị ị
chính 2007.
4. Giáo trình k toán tài chính, GSTS Ng Th Chi và TS Tr ng Th Th y, nhà ụ ế ế ươ ủ ị
xu t b n tài chính năm 2010. ấ ả
5. Lu t k toán. ậ ế
15 ban hành v ch đ k toán doanh nghi p (QĐ 6. Quy t đ nh s ế ị ố ế ộ ế ề ệ
15/2006/QĐ)
Sinh viên: Hà Thanh Quân – L p: 48B
2 QTKD
ớ
59