TP CHÍ PHÁT TRIN KH&CN, TP 13, S T3 - 2010
Bn quyn thuc ĐHQG-HCM Trang 49
KHẢ NĂNG NG DNG VI KHUN METHYLOBACTERIUM SPP. TRONG VIC
GIA TĂNG T L NY MM CA HT GING CÂY TRNG
Kiu Phương Nam
(1)
, HLê Trung Hiếu
(2)
, Trn Minh Tun
(1)
, Đỗ Thị Di Thin
(1)
, i Văn L
(1)
(1)Trường Đại học Khoa học Tnhiên, ĐHQG-HCM
(2)
Trường Đại học Mở Thành phHồ Chí Minh
(Bài nhn ngày 13 tháng 10 năm 2009, hoàn chnh sa cha ngày 03 tháng 11 năm 2010)
TÓM TT: Chi vi khun Methylobacterium khả năng ch thích ssinh trưởng của thc vt,
thông qua vic tiết c phytohormone. Trong nghiên cu này, chúng tôi khảo t nh hưởng của mt s
chủng vi khun thuc chi Methylobaterium (M. thiocyanatum JCM 10863T (MT), M. radiotolerans JCM
2831T (MR), M. fujisawaense JCM 10890T (MJ), M. extorquens JCM 2802T (ME), M. oryzea 1021b,
M. radiotolerans 1019 M. fujisawaense 1024) lên sự nảy mm của hạt ging (ñậu ñũa, ñậu xanh, ñậu
cove chua). Kết quả cho thy: c chủng ME, 1019, 1024, MT, MR, MJ, 1021b ñều tác ñộng
tích cc lên snảy mm của các loại hạt ging mi chng ñặc hiu vi mt hay mt vài loi hạt.
Phương pháp ñông khô sinh khi, hay ñng khô sinh khi vi t hoc than n không gi hoạt nh của
chủng vi khun so vi phương pháp ng chính hạt ging cây trng m cht mang.
T khóa: Methylobacterium, phytohormone, s ny mm của hạt ging, chế phm
1. GII THIU
Methylobacterium là nhóm vi khun sc
t hng, dinh dưỡng methyl tùy ý (PPFM) [2].
Chúng hin din chyếu trên bmt thc vt
nh hưởng ch cc ti ssinh trưng
phát trin ca thc vt thông qua quá tnh tiết
c phytohormone (auxin, cytokinin), ACC
deaminase (ñiu a ethylene), Urease c
ñịnh nitơ [5], [8], [10], [11], [12].
Methylobacterium khả năng gia tăng năng
sut a, a, hạn chế bnh hại y ñậu
phng, cam, chanh ch thích s phát sinh
nh thái của cây thuc , cây hông cây
saintpaulia nuôi cy in vitro [1], [4]. Trong t
nhiên, vi khun Methylobacterium lan truyn
qua ñất, nước, không khí cả hạt ging cây
trng [2], [3], [9]. Chính thế, vi khun
Methylobacterium khả năng phục hi khả
năng nảy mm của hạt ging sau bảo quản [3].
Trong khuôn khi o y, chúng tôi ñề cp
ti nh ñặc hiu vi c loài thc vt của vi
khun Methylobacterium phương pháp thích
hp cho vic tạo chế phm có tác dng gia tăng
tỉ l nảy mm của hạt t vi khun
Methylobacterium.
2. THC NGHIM
2.1Vt liu
- Các chng vi khun M. oryzea 1021b, M.
radiotolerans 1019 M. fujisawaense 1024;
M. thiocyanatum JCM 10863T (MT), M.
radiotolerans JCM 2831T (MR), M.
fujisawaense JCM 10890T (MJ),
Science & Technology Development, Vol 13, No.T3- 2010
Trang 50 Bn quyn thuc ĐHQG-HCM
Methylobacterium. extorquens JCM 2802T
(ME) t B môn CNSH Thc vt chuyn
hóa Sinh hc Đại hc khoa hc T nhiên TP
HCM [5].
- Ht ging ñậu ñũa, ñu xanh, ñu cove
chua của Công ty ging cây trng Tnh
phHChí Minh, 97 Nghĩa Thục, Phường 5,
Qun 5, Tnh phHồ Chí Minh.
2.2 Phương pháp
2.2.1 Xác ñịnh tính ñặc hiu ca các
chng Methylobacterium sp. lên s ny mm
ca tng loi ht ging
Dch khun ca các chng
Methylobacterium spp. ñược nuôi cy lc 4
ngày trên môi trường CMS (thành phn khoáng
môi trường Murashige & Skoog-1962- b sung
30 g/l sucrose, 2 g/L cao thịt, 2 g/l peptone
from casein), Sinh khi của 50 ml canh trường
(mt ñộ tế bào 5,4 10
12
tế bào/ml) sau khi ñược
ra sạch vi dung dịch nước mui sinh lý ñược
trn vi 400 hạt ging, sau ñó ñem gieo o giá
th ñã ñược kh trùng, ñể nhit ñộ phòng,
theo dõi thường xuyên ñể gi ñộ m thích hp
cho s ny mm ca ht. Trong quá trình nảy
mm ghi nhn c chỉ tiêu sau:
- T l ny mm (percentage germination)
t l phn trăm s ht mc thành cây mm
bình thường, ñược tính theo công thc:
T l ny mm (%) =
m
n
x 100
vi n: s ht ny mm
m: tng s ht ñem gieo
- Sc nảy mm của hạt ñược ñánh giá theo
ñộ ñồng ñều của lô hạt ging, sc nảy mm cao
cho thy nh cht ñồng ñều của hạt ging,
khi gieo trng ñảm bo qun th tăng trưởng
ñồng ñều, mt ñộ phù hp, cây ging tăng
trưởng mạnh sc sng cao. Sc nảy mm
ñược c ñịnh bng tỉ lphn trăm shạt nảy
mm sau mt thi gian nht ñịnh y thuc o
loại hạt ging. Đối vi c loại hạt ging s
dụng trong i o y, chúng tôi c ñịnh sc
nảy mm sau 2 ngày gieo hạt tỉ lnảy mm
sau 4 ngày.
2.2.2 Kho sát ñiu kin cht mang
thích hp ñể bo qun sinh khi ca chng
Methylobacterium ñặc hiu nht
Thí nghim này ñược tiến hành trên chng
1021b ht ñậu xanh. Trong ñó sinh khi
ñược x lý vi hạt theo c nghim thc như
sau:
A. Sinh khi t 50 ml dch canh trường
(mt ñộ 5,4 10
12
tế bào/ml), trn vi ht, sau ñó
ñể khô t nhiên bo quản nhit ñ phòng
vi c thi gian 4, 6 tun.
B. Sinh khi ñã ñông khô (vi giá th than
n hay t theo tỉ l 1:1) của vi khun ñược
bảo quản nhit ñộ -20 hay 4 ñộ C vi c thi
gian 4 tun hoc 6 tun. Sau ñó trn vi hạt vi
mt ñộ tương ñương nghim thc A.
Giá th ñiu kin bảo quản thích hp
ñược ñánh giá thông qua tỉ l nảy mm, sc
nảy mm của hạt ging mt ñộ tế bào sau
bảo quản. Trong ñó, mt ñộ tế o ñược c
ñịnh bng phương pp ñổ ñĩa trên môi trường
khoáng MMS [3] b sung 1% ngun carbon
chọn lọc methanol sinh khi tế o sau
khi ñông khô hay trong hạt ging ñược huyn
phù trong nước mui sinh vi thch bng
TP CHÍ PHÁT TRIN KH&CN, TP 13, S T3 - 2010
Bn quyn thuc ĐHQG-HCM Trang 51
thch canh trường ng ñthu sinh khi. Sau
ñó, tiếp tục pha loãng thành nhiu nng ñộ
khác nhau trải lên ñĩa ñể c ñịnh mt ñộ tế
o.
2.2.3 c ñịnh hiu quả tác dụng ca chế
phm khi kết hp các chng ñặc hiu trên c
loại hạt ging
Sinh khi các chủng vi khun hiu quả
cao thích hp vi tng loại hạt ging ñược
trn vi nhau vi c loại hạt ging. c
hạt ging này ng ñược xác ñịnh tỉ l nảy
mm sc nảy mm sau thi gian bảo quản
ñể khảo t phc dụng hiu quả của chế
phm trên tng loại hạt ging khác nhau.
3. KT QU THO LUN
3.1. Xác ñịnh tính ñặc hiu ca các
chng Methylobacterium sp. lên s ny
mm ca tng loi ht ging
Hiu quả c dụng của c chng vi khun
Methylobacterium sp. khác nhau lên s nảy
mm của hạt ging ñược ghi nhn trong bảng
1.
Kết quả cho thy, bên cạnh khả năng ch
thích snảy nm hạt cây a [9] thì vi khun
Methylobacterium spp. n hoạt nh trên
nhiu loại hạt khác (ñậu ñũa, ñậu xanh, chua
a [6]). Phân ch vhiu quả c ñộng của
tng chủng vi khun lên tng loi hạt, có th
thy vi khun Methylobacterium tính ñặc
hiu chủng. Mi chủng c ñộng mạnh nht ñi
vi mt loi ht nht ñịnh. Tuy nhiên, vn
mt i chng phhoạt nh rng, ñin nh
chủng 1021b. Các chng Methylobacterium
không ch làm tăng t l ny mm sc ny
mm ca ht còn tăng kích thước chiu
cao ca cây con. Hiu quả y ñược giải thích
da trên hoạt ñng của c cht ñiu a tăng
trưởng thc vt (auxin, cytokinin, gibberelin)
do chính vi khun Methylobacterium sinh tng
hp nên [3], [6], [7], [9]. n cạnh ñó, ng
thdo m lượng c cht ñiu a tăng trưởng
thc vt của c chủng sinh tng hp không
ging nhau [6], [7], [11] nguyên nhân chính
của nh ñặc hiu chủng m giảm khả năng
nảy mm mt snghim thc (tỉ lnảy mm
của hạt ñậu xanh, 74,75 % ñối vi chủng MT
76,00 % ñối vi ñối chng) mi loài
thc vt ñáp ng vi mt nng ñ hormone
nht ñnh. Tuy nhiên, ñây ng chỉ giả thiết
vn ñề nh ñặc hiu ñi vi mi loài thc
vt của mi chủng Methylobacterium vn cn
có các nghiên cu sâu thêm ñể làm ng tỏ.
Bảng 1. T l ny mm sc nảy mm ca các loi ht thí nghim (NC: nghim thc ñối chng)
Sc nảy mm (%) Chủng
Hạt NC 1021b MR MT MJ 1019 1024 ME
Đậu ñũa 62,68 70,45 62,22 81,34 76,59 58,89 54,44 65,56
Đậu xanh 67,27 84,81 79,93 68,67 79,33 73,40 78,80 77,42
Đậu cove 73,35 80,68 74,73 65,98 66,07 72,07 72,67 73,98
Science & Technology Development, Vol 13, No.T3- 2010
Trang 52 Bn quyn thuc ĐHQG-HCM
chua 60,68 78,66 67,33 70,73 60,04 75,26 64,68 67,40
Tỉ lệ nảy mm (%) Chủng
Hạt NC 1021b MR MT MJ 1019 1024 ME
Đậu ñũa 71,18 76,79 70,12 81,25 85,56 68,89 62,30 72,58
Đậu xanh 76,00 87,99 85,33 74,75 85,42 80,03 78,80 82,77
Đậu cove 81,37 84,73 79,87 73,93 70,72 76,65 76,69 77,32
chua 66,07 81,93 70,53 76,70 65,20 78,73 67,33 70,67
3.2 Kho sát ñiu kin và cht mang
thích hp ñể bo qun sinh khi ca chng
Methylobacterium ñặc hiu nht
T kết quả khảo t nh hưởng của c
chủng vi khun Methylobacterium lên tỉ lnảy
mm sc nảy mm của c loại hạt (bảng 1),
chúng tôi nhn thy chủng 1021b c dụng
mạnh ñối vi nhiu loại hạt, hạt ñậu xanh
loại hạt giá thành thp, dxphản
ng ng. thế, chúng tôi chọn chủng
1021b ñể khảo t loại giá thñiu kin bảo
quản thích hp cho sinh khi vi khun
Methylobacterium ( vi khun
Methylobacterium không sinh o t, nên khó
bảo quản trong ñiu kin nh thường) hiu
quả của c nghim thc ñược ñánh giá trên
khả năng gia tăng tỉ l nảy mm sc nảy
mm của hạt ñậu xanh. Đthun tin cho vic
theo dõi, chúng tôi trình bày kết qu ca
nghim thc ñể khô t nhiên (bo quản nhit
ñộ phòng) chung vi các nghim thc khác:
So nh c kết quả cho thy (nh 1): ch
nghim thc ñể khô t nhiên vn c
dụng gia tăng rõ rt t l ny mm sc ny
mm ca ht; sinh khi tế o ñông khô không
giá th cũng n hoạt nh nhưng không cao
hơn nhiu so vi nghim thc ñối chng. Đồng
thi c kết quả ng chỉ ra không s khác
bit ln gia thi gian bo qun (4 tun, 6 tun)
ñiu kin bo qun (-20
o
C, 4
o
C). Bên cạnh
ñó căn co mt ñộ tế o trước sau bảo
quản ta thgiải thích ñược tại sao phương
pháp lây nhim trc tiếp vi khun trên hạt lại
cho kết quả cao nht mt ñộ tế bào vi khun
ban ñầu (4,85.10
12
tế bào/ml) không cao hơn so
vi sau khi bảo quản 4 tun (4,47.10
10
tế
bào/ml) 6 tun (4,68.10
10
tế bào/ml). So
nh vi tỉ ltế o n sng của c phương
pháp bo quản khác (bảng 2) cho thy phương
pháp lây nhim vi khun o hạt mt
phương pháp ñơn giản, chi phí thp vn
ñảm bảo hoạt nh cao ñây mt phương
pháp rt tnhiên, vi khun Methylobacterium
lan truyn qua hạt chính c ñiu kin trong
hạt ging ñảm bo cho vi khun tn tại [3].
Ngoài ra, nhit ñộ bảo quản chỉ nhit ñộ
phòng n cho thy nh khả thi chi phí thp
trong vic tạo ra chế phm vai trò gia tăng
phm cht của hạt ging.
TP CHÍ PHÁT TRIN KH&CN, TP 13, S T3 - 2010
Bn quyn thuc ĐHQG-HCM Trang 53
nh 1. Đồ thị biu din t l ny mm sc nảy mm ca ht ñậu xanh trong các ñiu kin bo qun sinh khi vi
khun khác nhau
Bng 2. Mt ñộ tế bào sau khi bo qun bng phương pháp ñông khô (tế bào/ml)
Giá th
Điu kin
Trước bảo quản
(tế bào/ml)
Than bùn
(tế bào/ml)
Cát
(tế bào/ml)
Không giá th
(tế bào/ml)
4 tun. -20
o
C 3,20.10
3
2,03.10
4
4,25.10
4
4 tun. 4
o
C 3,06.10
3
2,41.10
4
4,42.10
4
6 tun. -20
o
C 3,17.10
3
2,27.10
4
4,33.10
4
6 tun. 4
o
C
4,85.10
12
3,31.10
3
2,16.10
4
4,16.10
4
3.4 Kết hp các chng ñặc hiu ñể to
thành chế phm
Vi mục tiêu tạo ra chế phm ñể tháp
dụng trên nhiu loại cây trng, chúng i khảo
t hoạt nh của hn hp c chủng vi khun
Methylobacterium trên c loại hạt ging. Trên
cơ s c kết quản y th ñịnh hướng
phương án tạo chế phm lây nhim tng
chủng trên tng loại hạt chuyên bit hay có th
lây nhim mt hn hp c chng vi khun
khác nhau cho tt cả các loại hạt.