TP CHÍ KHOA HC VÀ CÔNG NGH, ĐẠI HC ĐÀ NNG - S 2(25).2008
XÁC ĐỊNH CHÍNH XÁC H S DNG RĂNG
TRONG TÍNH TOÁN VÀ THIT K B TRUYN
BÁNH RĂNG
DETERMINE THE FORM FACTOR ACCURATELY IN
CALCULATING AND DESIGNING A GEAR TRAIN
NGUYN TH PHƯƠNG THO
Trường Đại hc Bách khoa, ĐHĐN
NGUYN VĂN YN
Đại hc Đà Nng
TÓM TT
Khi tính ng sut un chân răng cũng như khi thiết kế bánh răng, cn xác định
giá tr ca h s dng răng YF. Trong các tài liu thiết kế bánh răng hin có, giá tr
ca h s dng răng được xác định gn đúng bng cách s dng đồ th hoc
bng tra đơn gin. Bài báo này gii thiu phn mm tính toán và các bng tra,
giúp người thiết kế xác định chính xác giá tr ca h s dng răng.
ABSTRACT
When calculating bending stress of gear teeth, as well as when designing gears,
we need to determine the value of form factor YF. In current gear designing
documents, the value of form factor is approximately determined by using graphs
or simple table. This paper presents a calculating software and tables which help
designers in determining the value of form factor accurately.
1. Đặt vn đề
Trong tính toán kim tra sc bn ca răng và tính toán thiết kế bánh răng,
ng sut un (σF) ti tiết din chân răng và mô đun (m) ca răng được tính theo
công thc [1 ÷ 6]:
tF
FF
w
FK Y
bm
σ
=
[]
1F
32
1, 4 F
dF
TK Y
mZ
σ
Ψ
Trong đó YF là h s dng răng. Giá tr ca h s dng răng ph thuc vào
hình dng ca răng, c th là ph thuc vào s răng (Z), h s dch chnh khi gia
công bánh răng (X) và góc nghiêng ca bánh răng (β).
Giá tr ca ng sut σF ca mô đun m thay đổi đáng k, khi thay đổi giá
tr ca h s YF. Vic xác định chính xác giá tr ca h s dng răng trong tính toán
kim tra bn và thiết kế b truyn bánh răng có ý nghĩa rt ln.
79
Trong các
tài liu dùng để
tính toán và thiết
kế b truyn bánh
răng đang được s
dng Vit Nam,
giá tr ca h s
dng răng được xác
định da vào đồ th
biu din quan h
gia h s dng
răng YF vi s răng
Z (hoc s răng
tương đương Ztđ)
và h s dch chnh
X (Hình 1) [2, 6].
Trong mt s tài
liu khác, các đồ
th quan h được
chuyn đổi thành
bng tra (Bng 1)
[1, 3, 4]:
Bng 1: Giá tr ca h s dng răng YF theo s răng Z và h s dch chnh X
S răng
tương
đương Ztđ
H s dch chnh x
0,8 0,7 0,5 0,3 0,1 0 -0,1 -0,3 -0,5
H s dng răng YF
12
14
16
17
20
22
25
30
40
50
60
80
100
150
2,97
3,02
3,05
3,07
3,11
3,13
3,17
3,22
3,29
3,33
3,37
3,43
3,47
-
3,12
3,13
3,15
3,16
3,19
3,21
3,24
3,28
3,33
3,38
3,41
3,45
3,49
-
3,46
3,42
3,40
3,40
3,39
3,39
3,39
3,40
3,42
3,44
3,47
3,50
3,52
-
3,89
3,78
3,72
3,67
3,61
3,59
3,57
3,54
3,53
3,52
3,53
3,54
3,55
-
-
-
-
4,03
3,89
3,82
3,77
3,70
3,63
3,60
3,59
3,58
3,58
-
-
-
-
4,26
4,08
4,00
3,90
3,80
3,70
3,65
3,62
3,61
3,60
3,60
-
-
-
-
4,28
4,20
4,05
3,90
3,77
3,70
3,67
3,62
3,61
3,63
-
-
-
-
-
-
4,28
4,14
3,92
3,81
3,74
3,68
3,65
3,63
-
-
-
-
-
-
-
-
4,13
3,96
3,84
3,73
3,68
3,63
-0,4 X= -0
,
5
-0,3
-0,2
-0,1
0
0,2
0,1
0,4
0,3
0,7
X=0,8
3,0
3,2
3,4
3,6
3,8
4,0
4,2
4,4
YF
12 14 17 20 25 30 40 60 80 150
200 100
Hình 1: Giá tr h s dng răng YF theo Z và X
0,5
0,6
Z hoc Ztđ
80
TP CHÍ KHOA HC VÀ CÔNG NGH, ĐẠI HC ĐÀ NNG - S 2(25).2008
Giá tr ca h s dng răng YF xác định bng đồ th (Hình 1), hoc bng tra
(Bng 1) có sai s rt ln. Giá tr ca h s dng răng YF trên đồ th và trong bng
tra được tính toán t trước năm 1960. Để bù sai lch, đảm bo an toàn trong tính
toán và thiết kế, giá tr ca YF trên đồ th và trong bng tra đã được tăng lên so vi
giá tr thc tế, bng cách nhân vi h s an toàn. Do đó, đa s b truyn bánh răng
được thiết kếđộ bn cao hơn mc yêu cu (dư bn), làm tăng kích thước và giá
thành ca bánh răng so vi yêu cu.
Vic xây dng mt phn mm tính chính xác giá tr ca h s dng răng YF
và thiết lp các bng tra (có độ chính xác cao) giá tr ca YF theo s răng Z, h s
dch chnh X và góc nghiêng ca bánh
răng β là rt cn thiết. Phn mm tính YF
và các bng tra s là tài liu thiết thc,
giúp sinh viên xác định chính xác giá tr
ca h s dng răng trong quá trình làm
bài tp, làm đồ án môn hc và đồ án tt
nghip, khi cn tính toán và thiết kế b
truyn bánh răng.
2. Cơ s lý thuyết
Tính toán bánh răng theo sc bn
un, trng thái nguy him nht là khi toàn
b lc pháp tuyến Fnc dng lên đỉnh ca
mt răng (Hình 2). Lc Fn được phân
thành hai phn: Mt phn un răng và mt
phn nén răng. Tiết din nguy him ti
chân răng ca răng có chiu dày là SF.
Chiu dài cánh tay đòn mô men un đối
vi tiết din chân răng là hF. ng sut ln
nht ti tiết din nguy him ca chân răng
được tính theo công thc [2, 6]:
=
f
a
f
aF
w
Fn
FS
S
h
b
KF
αα
σ
sincos6
2
Thay Fn = Ft/(cosαwt.cosβ); hF = e.mt; SF = g.mt, mt = m/cosβ. Trong đó m
là mô đun, e là h s chiu dài cánh tay đòn và g là h s chiu dày chân răng, ta
có:
F
w
Ftaa
wwt
Ft
FY
mb
KF
g
g
e
mb
KF =
=
αα
α
σ
sincos6
cos 2 (1)
Trong đó YF được gi là h s dng răng:
Hình 2: Tiết din nguy him chân răng
vào sơ
đ
tính
g
iá tr các h s e và
g
r
f
r
S
F
=
hF =
30
0
F
F
α
a
F
n
O
ψ
a
81
= g
g
e
Yaa
wt
F
αα
α
sincos6
cos
1
2 (2)
T công thc (2) ta thy: giá tr ca YF ph thuc vào giá tr ca góc ăn
khp αwt, góc áp lc ti đỉnh răng αa, h s chiu dày chân răng (g) và h s chiu
dài cánh tay đòn (e). Giá tr ca αwt, αa, e và g trên bánh răng thay đổi đáng k, khi
ta thay đổi s răng Z, h s dch chnh X và góc nghiêng ca bánh răng β [5, 6].
Trên cơ s phân tích sơ đồ ăn khp ca hai bánh răng, giá tr ca các thông
s cosαwt, αa, g và e được tính toán như sau [5]:
cosαwt = 0,5.(Z1+Z2).cosαt/a’w (3)
tgαt = tgα/cosβ
a’w = 0,5.(Z1+Z2) + X1 + X2 - y
αa = arccos(0,5.z.cosαt/ra (4)
e = hF/m = ra.cosψa - ζ.tgαa - rf (5)
r
a = 0,5.z - ha + x + hw
2.rf = (z - 2.p).cos(γ0 + ϕ) - radϕ.z.sin(γ0 + ϕ)-2.ρf.sin30o
radψa = (0,5π + 2.x.tgα)/z + invα - invαa
ζ = ra.sinψa
g = SF/m = (z - 2.λ).sin(γ0 + φ) - radφ.z.cos(γ0 + φ)-2.ρf.cos30o (6)
λ = ha - c - ρf - x
+++=
α
ρ
αρπγ
cos
2
)(25,0
1
0
f
fa tgch
z
20 20
00
2
0,5 (30 ) 0,5 (30 )rad tg tg
zzz
λλλ
ϕγ γ
⎛⎞
+ + + + +
⎜⎟
⎝⎠
⎛⎞
=− +
⎜⎟
⎝⎠
Bng 2: Kết qu chy chương trình tính h s dng răng YF
Các thông s ra, rf, hF, SF, αa, Ψa được biu th trên Hình 2.
Như vy, sau khi tính được các thông s αwt, αa, g và e theo các công thc
(3, 4, 5, 6), ta s tính được giá tr ca YF theo công thc (2).
3. Kết qu và bàn lun
Kết qu nghiên cu
được trình bày trong bài
báo th hin nhng ni
dung sau:
- Lp trình tính giá tr
ca h s dng răng
YF: s dng ngôn
ng lp trình Pascal,
s liu nhp vào
chương trình gm
có giá tr góc
NHAP SO LIEU :
Nhap gia tri goc nghieng cua rang, do, phut, giay: β = 00 00 00
Nhap gia tri so rang cua banh rang: z = 50
Nhap gia tri he so dich chinh: x = - 0.25
KET QUA NHAN DUOC :
Gia tri he so dang rang: YF = 2.526
So lieu va ket qua duoc luu tru trong File: D:\THAO\YF1
82
TP CHÍ KHOA HC VÀ CÔNG NGH, ĐẠI HC ĐÀ NNG - S 2(25).2008
nghiêng β, s răng ca bánh răng Z, h s dch chnh X. Ln lượt tính toán
các giá tr ra, rf, aw ng vi mô đun m = 1 mm, tính góc ăn khp αwt trên cơ
s cho hai bánh răng ăn khp vi nhau. Sau khi tính được cosαwt, αa, g và
e, ta tính được giá tr chính xác ca h s dng răng YF. Giá tr các thông
s np vào chương trình và kết qu tính toán hin trên màn hình và được
ghi vào file lưu tr (Bng 2).
- Lp các bng tra giá tr ca h s dng răng YF theo góc nghiêng β, s răng
Z và h s dch chnh X ca bánh răng. Các bng tra được trình bày trên
125 trang A4, bao gm:
+ Bng 1a vi góc nghiêng β=0, h s dch chnh X ly các giá tr t
0 đến 0,5 và s răng Z ly các giá tr t 16 đến 500 răng. Tương t,
bng 1b vi β=50, bng 1c vi β=100, …. , bng 1k vi β=450.
+ Bng 2a đến bng 2k, có góc nghiêng β = 0 đến 450, s răng Z = 10
đến 500 răng, h s dch chnh X = 0,6 đến 1,0.
+ Bng 3a đến bng 3k, có góc nghiêng β = 0 đến 450, s răng Z = 16
đến 500 răng, h s dch chnh X = 0,0 đến -0,5.
+ Bng 4a đến
bng 4k, có góc
nghiêng β = 0
đến 450, s răng
Z = 24 đến 500
răng, h s dch
chnh X = -0,6
đến -1,0.
83
Bng 3: Bng tra giá tr ca h s dng răng Y
F
vi góc nghiêng
β
=0, X=0,0
÷
-0,5
X =: 00.00I-0.05I-0.10I-0.15I-0.20I-0.25I-0.30I-0.35I-0.40I-0.45I-0.50I
Z = 16 : Cat CR
Z = 18 : 2.898 I 3.007 I Cat CR
Z = 20 : 2.800 I 2.896 I 2.994 I 3.090 I Cat CR
Z = 22 : 2.723 I 2.809 I 2.897 I 2.983 I 3.068 I 3.340 I Cat CR
Z = 24 : 2.661 I 2.739 I 2.818 I 2.897 I 2.933 I 3.048 I 3.315 I 3.599 I 3.903 I Cat CR
Z = 26 : 2.609 I 2.682 I 2.754 I 2.826 I 2.897 I 2.965 I 3.219 I 3.488 I 3.774 I 4.078 I 4.403 I
Z = 28 : 2.566 I 2.633 I 2.700 I 2.767 I 2.833 I 2.896 I 2.955 I 3.206 I 3.471 I 3.753 I 4.052 I
Z = 30 : 2.529 I 2.592 I 2.654 I 2.717 I 2.778 I 2.787 I 2.893 I 3.134 I 3.388 I 3.656 I 3.940 I
Z = 32 : 2.497 I 2.556 I 2.615 I 2.673 I 2.731 I 2.786 I 2.840 I 3.071 I 3.316 I 3.573 I 3.845 I
Z = 34 : 2.470 I 2.525 I 2.581 I 2.636 I 2.690 I 2.742 I 2.793 I 2.841 I 3.071 I 3.314 I 3.570 I
Z = 36 : 2.445 I 2.498 I 2.550 I 2.603 I 2.654 I 2.704 I 2.693 I 2.798 I 3.021 I 3.256 I 3.503 I
Z = 38 : 2.424 I 2.474 I 2.524 I 2.573 I 2.622 I 2.670 I 2.716 I 2.759 I 2.800 I 3.024 I 3.258 I
Z = 40 : 2.405 I 2.452 I 2.500 I 2.547 I 2.594 I 2.639 I 2.683 I 2.725 I 2.765 I 2.983 I 3.211 I
Z = 42 : 2.387 I 2.433 I 2.479 I 2.524 I 2.568 I 2.612 I 2.654 I 2.627 I 2.733 I 2.768 I 2.986 I
Z = 44 : 2.372 I 2.416 I 2.459 I 2.503 I 2.545 I 2.587 I 2.628 I 2.667 I 2.704 I 2.738 I 2.951 I
Z = 46 : 2.358 I 2.400 I 2.442 I 2.484 I 2.525 I 2.565 I 2.604 I 2.642 I 2.678 I 2.711 I 2.920 I
Z = 48 : 2.345 I 2.385 I 2.426 I 2.466 I 2.506 I 2.544 I 2.582 I 2.619 I 2.577 I 2.687 I 2.717 I
Z = 50 : 2.333 I 2.372 I 2.411 I 2.450 I 2.488 I 2.526 I 2.563 I 2.598 I 2.632 I 2.664 I 2.694 I
Z = 52 : 2.322 I 2.360 I 2.398 I 2.435 I 2.472 I 2.509 I 2.544 I 2.579 I 2.612 I 2.643 I 2.672 I
Z = 54 : 2.312 I 2.349 I 2.386 I 2.422 I 2.458 I 2.493 I 2.528 I 2.561 I 2.593 I 2.538 I 2.652 I
Z = 56 : 2.303 I 2.339 I 2.374 I 2.409 I 2.444 I 2.478 I 2.512 I 2.544 I 2.576 I 2.606 I 2.634 I
Z = 58 : 2.294 I 2.329 I 2.364 I 2.398 I 2.431 I 2.465 I 2.497 I 2.529 I 2.560 I 2.589 I 2.617 I
Z = 60 : 2.286 I 2.320 I 2.354 I 2.387 I 2.420 I 2.452 I 2.484 I 2.515 I 2.545 I 2.574 I 2.506 I
Z = 62 : 2.279 I 2.312 I 2.345 I 2.377 I 2.409 I 2.440 I 2.471 I 2.502 I 2.531 I 2.559 I 2.586 I
Z = 64 : 2.272 I 2.304 I 2.336 I 2.367 I 2.399 I 2.430 I 2.460 I 2.489 I 2.518 I 2.545 I 2.572 I
Z = 66 : 2.265 I 2.297 I 2.328 I 2.358 I 2.389 I 2.419 I 2.449 I 2.477 I 2.506 I 2.533 I 2.559 I
Z = 68 : 2.259 I 2.290 I 2.320 I 2.350 I 2.380 I 2.410 I 2.439 I 2.467 I 2.494 I 2.521 I 2.546 I
Z = 70 : 2.253 I 2.283 I 2.313 I 2.342 I 2.372 I 2.400 I 2.429 I 2.456 I 2.483 I 2.509 I 2.535 I
Z = 72 : 2.248 I 2.277 I 2.306 I 2.335 I 2.364 I 2.392 I 2.419 I 2.447 I 2.473 I 2.499 I 2.523 I
Z = 74 : 2.243 I 2.272 I 2.300 I 2.328 I 2.356 I 2.384 I 2.411 I 2.437 I 2.463 I 2.489 I 2.513 I
Để làm ví d, chúng tôi
xin gii thiu mt phn ca
bng tra, dùng để xác định h s
dng răng YF theo s răng Z và
h s dch chnh X = 0,0 ÷ -0,5,
góc nghiêng β = 00 (Bng 3).
S dng phn mm, cho
kết qu tính toán giá tr ca h
s dng răng YF ng vi mi
cp giá tr Z, X và β nm trong
gii hn 10 Z 100, -1,0 X
1,0, 0 β 450. Trường hp
bánh răng có khuyết tt (như ct
chân răng, nhn răng), trên màn
hình không hin giá tr ca YF,
mà báo li ca bánh răng (như
Cat CR, Nhon R).