153
TP CHÍ KHOA HC, Đại hc Huế, S 48, 2008
XÁC LP TƯƠNG QUAN GIA TÍNH CHT CƠĐẤT THÍ NGHIM
TRONG PHÒNG VÀ XUYÊN TIÊU CHUN VÙNG NAM SÔNG HƯƠNG
Nguyn Thanh, H Tiến
Trường Ði hc Khoa hc, Đại hc Huế
TÓM TT
Trong bài báo này, nhóm tác gi mun gii thiu kết qu nghiên cu tương quan hi
quy cp gia các tính cht vt lý, tính cht cơ hc ca đt trm tích sông - bin, sông - bin -
đầm ly Holocen h - trung cũng như trm tích sông bin Pleistocen trung - thượng vùng đồng
bng Nam Sông Hương. Ði b phn các phương trình hi quy cp mc độ liên h tương
quan t không cht (r = 0,34) đến rt cht (r = 0,91). Phương trình hi quy có mc độ liên h
cht, rt cht th s dng để xác định các giá tr nh cht cơ đất thông qua s liu thí
nghim xuyên tiêu chun hin trường.
1. Đặt vn đề
Trong nghiên cu, kho sát địa cht công trình phc v cho xây dng công trình
và khai thác kinh tế lãnh th vn đề thí nghim xác định tính cht cơ lý ca đất đá và x
lý, tng hp kết qu thí nghim đ cung cp các giá tr tính cht cơ tin cy cho công
tác thiết kế và thi công công trình là vô cùng quan trng. S liu xác định tính cht cơ
chính xác phn ánh đúng bn cht, trng thái ca đất đá không nhng đảm bo n
định công trình, còn tránh được s lãng phí trong thiết kế nn móng do không s
dng hết tính năng ca đất nn hoc hn chế s c khi xây dng công trình vi ti trng
vượt quá xa sc chu ti vn ca đất đá cu to nn. Mt vn đề khoa hc rt thi s
cp thiết khác nghiên cu, thành lp các phương trình hi quy gia các tính cht
cơđất đá vi nhau hoc gia tính cht cơ đất đá thí nghim trong phòng vi s liu
thí nghim đất đá hin trường nói chung.
Trong bài báo y, nhóm tác gi dành s quan tâm hàng đầu cho vic xây dng
phương trình hi quy cp gia tính cht cơ lý đất trm tích đa ngun gc Q đồng bng
tích t Nam Sông Hương thành ph Huế vi giá tr xuyên tiêu chuNn ngoài hin trường.
2. Khái quát v trm tích Q và tình hình kho sát, thí nghim
tính cht cơ lý đt đng bng Nam Sông Hương, thành ph Huế
a. Ða tng trm tích Q vùng Nam Sông Hương, thành ph Huế
Theo tài liu Ða cht Khoáng sn t Hướng Hoá - Huế - Ðà Nng [9], trm
tích Q đồng bng tích t Nam Sông Hương vùng Huế bao gm các thành to t dưới lên
trên dưới đây:
154
- Trm tích hn hp sông - bin Pleistocen trung - thượng bc dưới, h tng
Qung Ðin (am
1
32
1
Q
qđ).
Thành to này gm cát ln sn si bên dưới, chuyn dn lên cát pha, sét pha, sét
b laterit hoá, loang l phân b thành nhng di hp, không liên tc ven rìa đồng
bng hoc b ph dưới trm tích tr hơn (hướng ra phía bin).
- Trm tích bin Pleistocen thượng bc trên, h tng Ðà Nng (m
2
3
1
Q
đn).
- Trm tích bin h tng Ðà Nng (tương đương h tng Phú Xuân) ch yếu
phân b ri rác ven rìa đng bng và được cu to t cát bi, ít hơn có cát pha màu vàng
ngh, ln ít si đá ong nh.
- Trm tích sông - bin - đầm ly Holocen h - trung, h tng PBài ambQ
21-2
pb. Thành to trm tích đang xét không xut l trên mt đất, ch bt gp trong các l
khoan và được cu to t bùn cát pha, bùn sét pha màu xám đen ln v sò, tàn tích thc
vt và than bùn.
- Trm tích sông bin Holocen h - trung, h tng Phú Bài (amQ
21-2
pb). Trm
tích amQ
21-2
pb l ra trên phn ln din tích Nam Sông Hươngcó thành phn ch yếu
t pha, ít hơn có sét, cát pha, đôi nơi gp cát cha si thch anh.
- Trm tích sông Holocen thượng (aQ
23
).
Bi tích Holocen thượng thuc tướng bãi bi, tướng lòng sông hin đại, phân b
dc theo h thng sông, đặc bit là bãi bi sông Hương. Thành phn thch hc ch yếu
là cát ln si, cát pha, ít hơn có sét pha.
b. Tình hình kho sát địa cht công trình, thí nghim tính cht cơ lý đt trong
phòng ngoài tri. Trên lãnh th đồng bng Nam Sông Hương, thành ph Huế để
phc v công tác thiết kế thi công nhiu công trình, nht nhà cao tng, trong 10 năm
gn đây đã có nhiu cơ quan khác nhau tiến hành khoan kho sát địa cht công trình, thí
nghim xuyên tiêu chuNn, xuyên tĩnh thí nghim xác định tính cht cơ đất trong
phòng [1], [2], [3], [4], [5], [6], [7], [8]. Các s liu thí nghim trong phòng ngoài
hin trường là cơ s d liu để nhóm tác gi nghiên cu, thành lp phương trình hi quy
cp gia giá tr tính cht cơđất thí nghim trong phòng vi s liu xuyên tiêu chuNn.
3. Thành lp phương trình hi quy cp gia tính cht cơ lý
đ t thí nghim vi s liu SPT hin trưng và đánh giá mc đ liên
h gia chúng
T gtr các tính cht cơ đất thí nghim các mu ly ti cùng độ sâu đã tiến
hành thí nghim SPT vi s liu tương ng, nhóm tác gi lp bng t hp “s liu cp”
v tính cht cơ lý đất thí nghim kết qu xuyên tiêu chuNn (bng 2.1). Ðng thi đưa
lên h to độ xoy để xác lp đồ th quan h gia tính cht cơ lý đất.
155
Bng 2.1. Bng t hp “s liu cp” v tính cht đất thí nghim và xuyên tiêu chn thí nghim
và giá tr SPT tương ng (hình 2.1a-h)
TT
SPT
N
30
Tính cht cơ lý ca đất Tính cht cơ hc ca đất
Độ Nm
t
nhiên
W
Khi
lượng
th
tích t
nhiên
γ
w
Hn độ
Aterberg Lc
dính kết
C
tgϕ
H s
nén
lún
a
1-2
Modun
biến
dng
E
1-2
GH
chy
Wl
GH
do
Wp
Búa % g/cm
3
% % Kg/cm
2
độ cm
2
/
Kg Kg/cm
2
1 7 33,00 1,89 38,10 21,60 0,22 0,25 0,04 29,23
2 4 40,60 1,71 45,40 32,00 0,21 0,23 0,08 16,05
3 9 35,50 1,86 40,20 23,60 0,23 0,23 0,05 24,78
4 4 30,23 1,86 33,41 21,79 0,08 0,20 0,04 25,21
5 6 23,39 1,93 26,59 15,78 0,15 0,26 0,04 23,61
6 8 25,59 1,98 29,79 17,54 0,13 0,22 0,03 34,48
7 5 28,70 1,86 36,40 20,70 0,19 0,23 0,05 21,55
8 4 36,74 1,80 41,01 24,80 0,04 0,21 0,06 18,91
9 5 29,78 1,77 33,23 20,88 0,05 0,20 0,06 19,25
10 5 49,76 1,64 53,20 39,90 0,09 0,26 0,07 19,61
11 4 24,52 1,93 31,10 17,30 0,06 0,28 0,03 33,67
12 7 32,51 1,80 40,20 24,10 0,05 0,27 0,02 47,08
13 6 38,73 1,78 41,40 30,90 0,15 0,22 0,06 20,22
14 8 36,15 1,81 42,31 25,95 0,09 0,19 0,05 21,16
15 5 27,37 1,85 30,73 18,06 0,11 0,20 0,04 22,97
16 7 31,61 1,82 35,94 21,18 0,10 0,19 0,04 24,94
17 5 26,10 1,87 29,88 17,59 0,38 0,29 0,04 28,56
18 6 30,91 1,84 38,89 22,80 0,16 0,31 0,04 28,97
19 4 39,98 1,74 45,40 28,50 0,18 0,26 0,03 36,13
20 8 43,03 1,74 46,10 34,67 0,20 0,27 0,05 24,28
21 9 18,25 1,88 21,64 13,06 0,12 0,22 0,02 48,30
22 11 22,93 1,92 27,97 16,54 0,17 0,28 0,02 38,86
23 14 22,15 1,96 27,53 16,30 0,20 0,26 0,02 41,81
24 8 23,59 1,95 28,29 16,72 0,37 0,28 0,02 49,79
25 6 27,16 1,89 31,39 18,68 0,04 0,29 0,04 25,59
26 7 31,23 1,83 35,22 20,78 0,29 0,24 0,05 23,90
27 4 32,75 1,79 36,17 23,30 0,19 0,22 0,04 28,76
156
28 6 33,40 1,85 40,30 26,30 0,21 0,23 0,04 27,14
29 7 35,40 1,87 44,30 23,60 0,34 0,24 0,04 28,72
30 8 32,50 1,90 38,60 22,30 0,38 0,22 0,04 30,70
31 7 35,99 1,77 40,40 24,20 0,24 0,22 0,08 15,42
32 6 38,90 1,83 43,60 27,30 0,32 0,30 0,04 29,40
33 5 39,00 1,78 44,90 28,60 0,34 0,25 0,04 30,19
34 12 29,64 1,94 38,74 22,60 0,27 0,28 0,03 34,54
35 11 37,45 1,79 46,04 29,85 0,17 0,30 0,04 26,37
36 17 21,88 2,02 27,78 16,44 0,15 0,29 0,02 42,16
37 15 22,18 1,98 28,70 16,94 0,18 0,30 0,03 33,88
38 18 27,91 1,89 35,15 20,74 0,46 0,27 0,03 36,23
39 13 20,53 2,01 27,35 16,20 0,15 0,32 0,02 41,39
40 15 18,84 2,00 26,47 15,72 0,27 0,27 0,03 35,13
41 12 22,01 1,95 29,08 17,15 0,13 0,26 0,02 44,75
42 17 18,83 2,02 26,19 15,56 0,18 0,26 0,02 39,47
43 14 21,68 1,92 28,57 16,87 0,26 0,27 0,02 43,87
44 10 29,14 1,83 37,30 22,00 0,13 0,26 0,05 23,27
45 11 28,00 1,97 38,00 22,60 0,33 0,36 0,02 43,73
46 13 34,01 1,83 42,30 27,30 0,20 0,30 0,04 28,98
47 14 37,45 1,70 43,30 32,20 0,29 0,26 0,04 35,73
48 16 31,44 1,74 39,30 27,60 0,30 0,24 0,03 40,47
49 14 31,59 1,74 37,60 26,60 0,33 0,26 0,03 37,69
- - - - - - - - - -
- - - - - - - - - -
295
19 25,31 1,96 35,60 27,30 0,15 0,49 0,02 72,38
y = 0,0425x
2
- 2,2532x + 49,282
R
2
= 0,5819
5,00
15,00
25,00
35,00
45,00
55,00
65,00
75,00
1 11 21 31 41
SPT (N30)
§é m (%)
a)
y = 0,0133x
2
- 0,661x + 41,317
R
2
= 0,1129
15,00
20,00
25,00
30,00
35,00
40,00
45,00
50,00
55,00
60,00
65,00
1 11 21 31 41
SPT (N30)
Giíi h¹n chy (%)
c)
157
y = -0,0003x
2
+ 0,0214x + 1,6336
R
2
= 0,2598
1,30
1,40
1,50
1,60
1,70
1,80
1,90
2,00
2,10
2,20
1 11 21 31 41
SPT (N30)
Khèi lîng thÓ tÝch tù nhiªn (g/cm
3
)
b)
y = 0,015x2 - 0,6464x + 28,742
R2 = 0,1294
5,00
15,00
25,00
35,00
45,00
1 11 21 31 41
SPT (N30)
Giíi h¹n dÎo (%)
d)
y = 0,0001x
2
- 0,0067x + 0,0928
R
2
= 0,593
0,00
0,05
0,10
0,15
1 11 21 31 41
SPT (N30)
HÖ sè nÐn lón a
1-2
(cm
2
/Kg)
e)
y = 0,0316x
2
+ 2,0088x + 14,351
R
2
= 0,6073
0,00
50,00
100,00
150,00
200,00
1 11 21 31 41
SPT (N30)
M«®un biÕn d¹ng E
1-2
(Kg/cm
2
)
f)
y = -0,0002x
2
+ 0,0188x + 0,0974
R
2
= 0,8268
0,00
0,10
0,20
0,30
0,40
0,50
0,60
1 11 21 31 41
SPT (N30)
Tg
ϕ
ϕ
ϕ
ϕ
g)
y = -0,0004x
2
+ 0,0161x + 0,06
R
2
= 0,3302
0,00
0,10
0,20
0,30
0,40
0,50
1 11 21 31 41
SPT (N30)
Lùc dÝnh kÕt (Kg/cm
2
)
h)
Hình 2.1 a-h. Phương trình hi quy cp gia tính cht cơđất vi SPT (N
30
)
Sau khi nhn dng phương trình hi quy cp vi s tr giúp ca máy tính
(ECM) s dng phn mm Excel, tp th tác gi đã lp 8 phương trình hi quy cp
gia độ Nm t nhiên, khi lượng th tích t nhiên, gii hn chy, gii hn do, h s nén
lún, mođun tng biến dng, h s ma sát lc dính kết ca đt nn vi giá tr SPT
(N
30
). Các dng phương trình hi quy cp nói trên h s (hay t s) tương quan ca
chúng được minh ha trong bng 2.2.
Bng 2.2. Các phương trình hi quy cp gia tính cht cơ lý vi SPT và h s tương quan
TT Dng phương trình hi quy cp H s r tương quan
1 W = - 0,0425N
2
30
- 2,2532N
30
+ 49,282 0,76
2
w
γ
= - 0,0003N
2
30
+ 0,0214 N
30
+ 1,6336 0,51