TR

NG Đ I H C C N TH

ƯỜ

Ơ

Ạ Ọ VI N NGHIÊN C U PHÁT TRI N ĐBSCL Ứ

ị ả

Bài Báo Cáo Phân Tích Chu i Giá Tr S n Ph m Nông Nghi pệ

ị ưở

Ch đủ ề: Phân Tích Chu i Giá Tr B i Vĩnh Long năm 2009

CBGD: PGS.TS Võ Th Thanh L c

Thành viên nhóm:

4074852 4074880 4074875 ị

1. Lê Hoàng Hôn 2. Đ ng Minh Trí 3. Nguy n Qu c Th nh ố ễ 4. Thao Văn Xa Khon 4076513

N i dung bài báo cáo

i thi u s n ph m phân tích chu i giá tr ị ệ ỗ ẩ

1. Gi ả ớ 2. S đ chu i ỗ ơ ồ i thích s đ chu i 3. Gi ỗ ơ ồ ả 4. Phân tích kinh t chu i ỗ ế 5. K t lu n và Ki n ngh ị ế ậ ế

1. Gi

i thi u s n ph m ả

ồ ề ủ

ừ ưở ưở

i Năm roi, Da xanh…đã t ổ ế ằ ử

các huy n Bình Minh, Trà • B i Vĩnh Long g m nhi u ch ng lo i nh ư ạ lâu là lo i trái b ạ cây đ c s n n i ti ng không ch c a t nh Vĩnh ỉ ủ ỉ Long và đ ng b ng sông C u Long, mà còn c a Vi ủ ượ ả ồ t Nam. • Đ c tr ng nhi u ồ ệ

ề ở Ôn, Vũng Liêm,.. c a t nh Vĩnh Long ủ ỉ

Gi

i thi u ( tt )

• B i Vĩnh Long có ch t l ơ

ưở ồ ổ ấ ượ ệ ề ng th m ngon, d ễ ng phù ưỡ

tr ng, thích nghi v i đi u ki n th nh ớ sa ven sông c a Vĩnh Long ủ

ỗ ề ị

ự ấ ủ

ườ ứ ệ ầ

• Có thêm s h tr c a chính quy n đ a ợ ủ ph ng, nh t là s tham gia c a các nhà khoa ươ ng Đ i h c C n Th , Vi n nghiên c u h c (tr ọ ơ cây ăn qu Mi n Nam) ả ự ạ ọ ề

Gi

i thi u ( tt) ệ

ở ươ ượ

Vĩnh Long đã đ ệ c xây d ng th ự ấ

ng B i 5 roi ưở hi u ( doanh nghi p Hoàng Gia) và xu t sang ệ Châu Âu

Tuy nhiên, s l ố ượ ng còn h n ch ế ạ

Gi

i thi u ( tt) ệ

• Di n tích ệ

ệ ổ

Di n tích tr ng b ệ

i : trung bình t ưở ưở ồ

0,5 – 2 ha/1 i c a c t nh g m ả ỉ

ồ h . T ng di n tích tr ng b 5,332.2 ha • Năng su tấ

Năng su t b

ưở

ộ ố ớ

10,028 t n/ha.

ố ớ ạ

ệ ấ

i ph thu c nhi u vào vi c tr ng ệ ề t p trung hay phân tán: Đ i v i di n tích tr ng t p ồ ệ ậ 20-30 t n/ha. trung thì năng su t đ t khá cao kh ang ấ ấ ạ Đ i v i di n tích tr ng phân tán thì năng su t trung ấ ồ bình đ t th p h n, ch kh ang ơ (Ngu n:ồ http://vietnamgateway.org)

Gi

i thi u ( tt) ệ

S n l

ng c a năm 2009 là kho ng 65.000 t n

ả ượ

Th i vờ ụ

ế

• Tu i th bình quân c a cây b 10 – 20 năm, n u i t ọ ưở ừ t cây có th s ng lâu h n. Cây tr ng sau 3 năm ơ

ể ố

ổ đ t t ấ ố b t đ u cho trái quanh năm ắ ầ

• Theo nông dân mùa thu h ach b

ế

ế

i chính vào kho ng ưở ọ tháng 8,9 ( âm l ch) và mùa ngh ch vào tháng 2 – ị i tháng 4. Ngoài ra còn có Mùa T t (20 -25 T t), b ưở đ

c neo l

ượ

i ch bán v i giá cao ớ

T l

các gi ng b

i hi n có t

i Vĩnh Long

ỷ ệ

ưở

5%

10%

85%

B i da xanh

B i 5 roi

B i khác (Thanh Trà, B i Lông…)

ưở

ưở

ưở

ưở

Nguon :http://vietnamgateway.org

i Vĩnh

ộ ố

ề ưở

M t s hình nh v b Long

B i 5 roi

B i da xanh

ưở

ưở

2. Sơ đồ chu iỗ

Thu gom

Th

ng m i

S n xu t ấ ả

ươ

ạ Tiêu dùng

Đ u vào

10%

T bán l

83%

Bán Lẻ

13%

Th

ng lái

ươ

13%

Ng

i ườ

90%

Nông dân/ HTX

tiêu dùng

Gi ng, ố phân Bón, thu cố BVTV

70%

7%

70%

Doanh nghi p/ệ cty

Bán Sỉ

7%

ế

Khuy n nông, Phòng NN, NH

Xu t ấ kh uẩ

Các t

ệ ng ĐH

ch c qu c t ( GTZ,.), hi p hôi trái cây, ườ

ố ế vi n cây , tr ệ

C quan nha n

c, chính quy n đ a ph

ng

ơ

ướ

ươ

3. Gi

i thích s đ chu i ỗ ơ ồ

• Chu i giá tr c a b ỗ ị ủ ồ

ấ ẫ

 Ng

i bán s

i bán l

i tiêu dùng.

Nông dân Th

ườ

ỉ  Ng

ườ

ẻ  Ng

ườ

ươ

ưở ọ ( s đ chu i ) ơ ồ i Vĩnh Long bao g m 3 kênh, kênh quan tr ng nh t v n là kênh gi a ữ ( th ng lái) ươ

ng tiêu th b

i t

i Vĩnh Long.

ượ

ụ ưở ạ

ng lái → chi m đ n ế

ế h n 80% ơ l • Ngoài kênh này, hai kênh còn l

i tiêu th m t ụ ộ

Nông dân Doanh nghi p ệ  Đ i lí, siêu th ho c xu t kh u (chi m 7%)

ế

i tiêu dùng (10%)

ườ

Nông dân Ng

ạ ng nh h n nhi u, bao g m: ỏ ơ l ượ ề ồ

i thích s đ chu i ơ ồ

3. Gi ( tt )

i

• Đa s nông dân tr ng b

ồ ẫ

T bán l

10%

ưở Vĩnh Long hi n v n đang ệ do, manh mún, tr ng b i t ưở ự ế phân tán theo qui mô kinh t h gia đình.

82 – 83%

• Trung bình 1 h s h u t

ộ ở ữ ừ

Nông dân /HTX

Th

ng lái

ươ

ưở

7 -8%

Doanh nghi pệ

t

nhân

ư

ả ộ ể ồ

0.5- 2 ha. Riêng xã M Hoà – vùng đ c s n b i 5 roi có ặ g n 3200 h thì đã có 2/3 h ộ dân đã chuy n d ch 75% di n ị ệ i Năm Roi tích sang tr ng b ưở chuyên canh.

i thích s đ chu i ơ ồ

3. Gi ( tt )

ườ

Nhà bán sỉ

Nông dân

50%

90%

32-33%

Th

ng lái

ươ

ừ ố ớ

5%

10%

ươ

/ ẻ

• Th ng lái th ng thu mua ươ năm.Thông quanh i b ưở trong m t chuy n th ng ế ộ ườ ng lái ph i i , th buôn b ả ươ ưở m t s v n khá l n, đ u t ộ ố ố ầ ư 12 – 15 trung bình kho ng t ả tri u/1 chuy n đ i v i th ng ươ ế lái v a và nh ), 20 – 30 ỏ ừ tri u / 1 chuy n đ i v i ớ ế ệ th ươ ộ

ườ

ươ

Th ng lái nh h n ỏ ơ

Nhà bán l siêu thi

ng ng lái th 2 – 3 chuy n v i ớ ế 30 – 50 t n/1

ừ ng t

ng lái l n. ớ • M t tháng, th đi buôn t s n l ượ ả tháng.

Các tác nhân trong chu iỗ

ng i nông Tác nhân chính t p trung ch y u ậ ủ ế ở ườ

ế ố

ộ ầ

Chu i giá tr mang tính m t chi u chi ph i, khi n ề ị i nông dân h u nh “ bán cái mình ư ườ i tiêu ườ

dân ỗ cho ng có’,mà không hòan tòan ‘bán cái ng dùng c n”. ầ

4. Phân tích kinh t ế b ng chi phí , GT tăng thêm, l ả

chu i ỗ i nhu n ậ ợ

DVT: đ ngồ

Giá bán/kg

10.000

10,500

11,500

Nông dân

Th

ng lái/DN

Ng

i bán si

Ng

i bán l

ươ

ườ

ườ

>12,500 ẻ

Chi phí/kg

10,000

10,500

11,500

4,500

Chi phi tăng thêm

2,500

200

200

200

GTGT

5,500

500

1000

>1000

3,000

300

800

>800

GTGT thu nầ

% GTGT

61,22%

6,12%

16,33%

>16,33%

B ng t ng thu nh p và t ng ả i nhu n chu i l ỗ ợ

ổ ậ

ng lái/

T ng c ng

Bán sỉ

Bán lẻ

Nông dân/ HTX

Th ươ DN/Cty

S n l

ng( t n)

65,000

58,500

45,500

8,450

1

ả ựợ

10,000

10,500

11,500

>12,500

2

Giá bán( đ ng)ồ

3,000

300

800

>800

3

L i nhu n( đ/kg) ậ

T ng LN( t

đ ng)

195

17,550

36,400

6,760

255,71

4

ỷ ồ

T ng TN( t

đ ng)

650

614,25

523,250

105,625

1,893,125

5

ỷ ồ

6 % t ng LN

76,25%

6,86%

14,23% 2,66%

100%

33,33%

32,44%

27,63% 6,6%

100%

7 % t ng TN ổ

B ng phân tích S.W.O.T

ế

đi m y u

i ch t l

ng

ạ ố

ưở

ấ ượ

i dân v n có thói quen mua cây

ườ

• Đ t đai, th nh

ng thích h p cho lo i cây

đi m m nh Vĩnh Long có m t vài gi ng b ộ ngon, lâu đ i nh Năm Roi, Da Xanh ư ưỡ

ờ ổ

ấ này

ẻ ế ậ

h n so v i các lo i trái cây

ế ơ

• Có giá tr kinh t ị khác trong vùng

ố nh t là n i tr ng cây gi ng s ch b nh

ng xu t kh u( nh ) và th

ng

• Đã có th tr

ươ

Ng ẫ gi ng giá r , ngu n trôi n i ổ ố Áp d ng ti n b khoa h c công ngh ệ ọ ộ ụ v gi ng ch m. ề ố • Ch a qui ho ch t ư ấ ệ

ệ ờ

ưở

i trong đi u ki n t ề

ệ ự

ư

ị ườ hi u s n ph m ẩ ả Th i gian b o qu n b ả nhiên khá dài.

Kinh nghi m s n xu t lâu

đ iờ

t vùng tr ng cây, ồ ạ ỏ ẻ ấ t các khâu thông tin ng cho các tác nhân t v xu t kh u sp ấ

ệ ề

ấ ượ

ệ ư

ạ ơ ồ • Di n tích s n xu t còn nh l ấ ả • Giá thành cao, c nh tranh th p ạ • Ch a t ch c t ứ ố ổ v giá c th tr ả ị ườ ề trong chu i, đ c bi ặ ỗ ch bi n ế ế s n ph m không đáp ng các yêu c u ầ ẩ ả kh c khe c a doanh nghi p xu t kh u ẩ • Quan h buôn bán ch a đ c xây d ng trên n n t ng pháp lí nên ch a ư ề ự ng và ch t đ m b o ngu n cung ấ ứ ả ng nh mong đ i. l ượ ố

ươ

ng i tiêu dùng còn

• M i liên k t gi a nông dân và th ữ ệ

ườ

ư ế lái/ doanh nghi p/ng kém

B ng phân tích S.W.O.T

C h i ơ ộ

• Tham gia WTO, kinh t ng • Liên k t s n xu t tiêu th trái cây ấ ế ả

th tr ế ị ườ ụ

Thách th cứ • Chuy n c c u đ t nông nghi p, ơ ấ ệ ng đ n di n tích tr nh ế

ấ ệ

theo tiêu chu n ẩ GAP

ả b

ể nh h ưở iưở ứ

i và i t ề ưở ươ i tăng cao trong

• Ý th c và thói quen tr ng tr t và kinh doanh nh , thi u h p đ ng ỏ

• Ch

ọ ồ ỗ

c

ướ

• S c nh tranh lành m nh cũng là

ươ

kh ng ẳ

ưở

ế ng trình thành l p chu i giá ươ tr g p nhi u khó khăn( khâu liên ị ặ ng k t gi a nhà s n xu t và th ế lái)

ạ t Nam t ơ

ng trong và ngòai n

c.

• Nhu c u th tr ng v b ị ườ ầ các ch bi n t b ế ế ừ ưở nh ng năm g n đây c trong và ầ ữ ngòai n ự ạ i Vi c h i cho b ơ ộ đ nh và hòan thi n h n trên th ị ệ ị tr ườ

ướ

ưở ớ

• B i Vĩnh Long ph i c nh tranh ả ạ i (tr c ti p) và ế ự ạ ưở

ế

v i nhi u lo i b ề trái cây khác (gián ti p) trong khu v c và trên th gi i (nh t là Thái ế ớ ự Lan và Trung qu c)ố

Chi n l

ế ượ

giá tr b

c nâng c p chu i ấ i ị ưở

ề ả

T m nhìn: nâng cao ch t l ứ

i tham ng, tăng v s n ấ ượ ng đáp ng nhu c u tiêu th n i đ a và ụ ộ ị ầ ng đ n th tr ng xu t kh u (EU, Hoa Kỳ), ẩ ị ườ ế ữ ậ ườ

Chi n l c ỗ ừ c: gi m chi phí s n xu t và chi n l ả ế ượ ấ

ầ l ượ h ướ qua đó tăng thu nh p cho nh ng ng 15 – 20%. gia chu i t ế ượ ả c ngoài) đ u t ( n ầ ư ướ

Mô hình gi m chi phí s n xu t ấ

Thu nh p tăng ậ

ng S l ố ượ tăng lên

Th Ng

Nhà cung c p ấ đ u vào c th ụ ể ầ

Nhà sx ban đ uầ

ươ ườ

ng lái i bán l ẻ

Th tr ng ị ườ cu i cùng ố

Trung tâm h u ậ c n ngành ầ công nghi pệ

Th

ng

S n xu t ấ ả

Ch bi n

ế ế

Đ u vào ầ C thụ ể

ươ m iạ

Đ u m i tiêu ố ầ th m i,thi ụ ớ ng m i tr ớ ườ

Gi m chi phí, s n l

ng

ả ượ

tăng

Mô hình chi n l

/

c đ u t ầ ư ng

ế ượ xâm nh p th tr ậ

ị ườ

Vi c làm m i tăng lên ớ ệ (K t qu c a thi ả ủ

ng

tr

ng và

ưở

ườ

S l ố ượ tang lên

ế ng tăng tr đa d ng hóa) ạ

Th

ng lái

Nhà SX ban đ uầ

ươ Bán lẻ

ng Th tr ị ườ cu i cùng ố

Nhà cung c p ấ đ u vào ầ c thụ ể

Trung tâm h u c n,ngành ậ công nghi pệ

tr

ng

Đ u t

công

ầ ư

Th ị ườ m iớ

nghi pệ

Vi c làm m i ớ tăng nh thuê ờ ngoài

Phân tích các c h i và thách th c ơ ộ

C h i ơ ộ • Đ i s ng v t ch t – tinh th n ngày càng c i thi n

i tăng cao

ầ ụ ưở

ậ ề ị ườ

• Đ c s quan tâm, h tr r t c a các ban ngành đ a

ấ nhu c u v th tr ầ ự

ư

ph • Ch

c a B K ho ch và Đ u t

ng tiêu th b ỗ ợ ấ ủ ứ ỗ ộ ế

ch c phi chính ph thành l p chu i giá tr cho m t hàng rau đang ạ ng các m i quan h h p tác ố khâu ự

ủ ặ ầ ư ệ ợ ừ

ượ ng cũng nh các t ươ ng trình ậ ươ t Nam qu c a Vi ệ ủ ả ủ xây d ng s tăng c ẽ ườ ự trong h th ng, và có s phân công rõ ràng t ố ệ s n xu t đ n l u thông . ấ ế ư ả

Phân tích các c h i và thách th c tt ơ ộ

Thách th cứ • B i v n còn tr ng manh mún, khó khăn trong ng và c s n l ể ạ ượ ả ượ

ể ề

ồ • Ch u s c nh tranh quy t li t v i các trái cây t ưở ẫ quy ho ch phát tri n đ đ t đ ạ ng đ ng đ u ch t l ấ ượ ị ế ệ ớ ừ

ự ạ TQ, Thái Lan,...

• Kh năng c nh tranh gi a các gi ng b i trong ữ ạ ố ưở

n

• Thi u thông tin k p th i v s bi n đ ng giá c ả ờ ề ự ế ộ ị

ng ả cướ ế th tr ị ườ

Nh ng ch th trong chi n l

c

ủ ể

ế ượ

nâng c pấ

: ỉ

ị ạ ả ấ

ự ỉ ạ 1. UBND t nh Vĩnh Long Đ nh h gi ả ạ

ư ướ i pháp ch đ o th c hi n quy ho ch này. ữ

ả ế ấ

ủ ợ

ả ỗ ợ ả nhà l ấ ướ ể ệ ạ ố

ng quy ho ch vùng s n xu t và đ a ra ệ Có nh ng chính sách h tr , u đãi gi m thu ế ỗ ợ ư thu nh p doanh nghi p, gi m thu đ t, đ u t ầ ư ệ ậ i đê bao h tr cho nông dân h th ng th y l ệ ố giúp nông dân ch đ ng s n xu t, h tr v ỗ ợ ề ủ ộ i và chuy n gi ng s ch b nh, đ u t ầ ư giao quy trình k thu t. ậ ỹ

Nh ng ch th trong chi n l

c

ủ ể

ế ượ

nâng c pấ

ạ ệ

ở ỗ ợ ỉ ạ

ư ự ậ

ụ ớ ứ ổ

ệ ắ ứ ộ ỹ

ổ ợ

2. S NN – PTNT: • h tr kinh phí mua gi ng s ch b nh ố • ch đ o các ban ngành có liên quan nh : Trung tâm khuy n nông, Chi c c b o v th c v t, ả ế ch c các l p h c ng n ngày đ Phòng NN t ể ọ chuy n giao ti n b k thu t, t ch c các CLB ậ ổ ế ể nông dân, các t h p tác s n xu t và thông tin ấ ả ng giá c th tr ả ị ườ

Nh ng ch th trong chi n l

c

ủ ể

ế ượ

nâng c pấ

ế ầ

ng m i, S KH Đ u t ở ộ ươ ặ ứ ả

3. TT xúc ti n th : t ư ổ ạ ch c h i th o, g p m t khách hàng, h i ngh ị ặ ộ trái ngon ĐBSCL.

4.Vi n nghiên c u cây ăn qu mi n Nam, tr ả ề ứ ườ

ọ ầ ệ ạ ơ

ầ ưở ệ ố

ệ ố ệ

ng Đ i H c C n Th cũng góp ph n không nh ỏ trong vi c nghiên c u gi ng b i, các bi n ứ pháp ch ng sâu b nh. 5. Ngoài ra, cũng có các t tham ứ

gia vào chi n l ch c qu c t ố ế ổ c nâng c p chu i (GTZ) ỗ ấ ế ượ

Các gi

i pháp c n th c hi n

1. Quy ho ch vùng chuyên canh ạ • S n xu t t p trung ấ ậ 2. C i t o và nâng c p gi ng ấ • Ch n gi ng có ngu n g c rõ ràng, khôngc có ố ồ

m m b nh

ứ ậ ố

ả ả ạ ọ ầ • Đ c bi ặ 3. Tăng c ể

giao ti n b khoa h c kĩ thu t ậ ọ ộ

ố ệ t là gi ng có ch ng nh n ệ ng công tác khuy n nông, chuy n ế ườ ế ng xuyên trao đ i thông qua các bu i h i ổ ộ th o, t p hu n. ậ • Th ườ ả ấ

Các gi

i pháp c n th c hi n (tt)

4. Thành l p t ạ ậ ổ ợ

ư ằ ữ

ọ ớ

ọ ấ

ệ ẩ ầ ộ ủ ả

h p tác s n xu t nh m t o ra ấ ả m t mô hình lien k t v ng ch c gi a nh ng ộ ắ ế ữ i tr ng tr t v i nhau, h cùng nhau chia ng ườ ồ s kinh nghi m trong s n xu t và tìm đ u ra ả ẻ cho s n ph m, gi m b t s ph thu c c a ụ ớ ự ng lái. ng ươ ng tiêu th ụ ợ ướ i và h p đ ng v i ng ồ i ườ ớ

• T ch c các ho t đ ng qu ng bá ả i nông dân vào th ườ 5. M r ng th tr ị ườ ở ộ • Xây d ng m ng l ạ ự bán lẻ ứ ổ ạ ộ ả

Các gi

i pháp c n th c hi n (tt)

i s n xu t v i th ấ ớ

ng lái ươ ệ ị

ữ ớ ớ ợ ợ ỏ

6. Liên k t gi a ng ườ ả ế • H p đ ng v i các siêu th , doanh nghi p ồ • H p đ ng v i các th ươ ồ 7. Xây d ng nhà máy ch bi n và b o qu n s n ự ng lái l n nh ớ ả ế ế ả ả

ph m sau thu ho ch ạ

• Đ m b o tính c m quan c a s n ph m, ch t ủ ấ ẩ ả

ả ả

ẩ ả ả l ng đ ượ ượ ờ ả c đ m b o • Th i gian l u tr lâu dài ữ ư

Các gi

i pháp c n th c hi n (tt)

ươ ệ

ng hi u ả ng kh năng xu t kh u ra các th ị ấ ẩ

tr

ng phát tri n lâu dài cho s n ph m 8. Xây d ng th ự • Tăng c ườ ng l n ườ ớ • Đ nh h ướ ị ể ả ẩ

5. K t lu n và ki n ngh

ế

ế

ế

ư ả ướ

t v i đi u ki n th nh ưở ở nghi t ng c a ĐBSCL K t lu n ậ B i là m t trong nh ng lo i cây ăn trái ph bi n ổ ế ạ ữ c, thích khu v c ĐBSCL cũng nh c n ủ ệ ộ ự ố ớ ưỡ ề ổ

ng th m ngon, đa ạ ấ ượ ơ

Là lo i cây có múi, ch t l ủ d ng v ch ng lo i ạ ề ạ

Mang l i nhu n khá cao và đóng góp vào quá i l ạ ợ ậ

trình phát tri n kinh t ể h ế ộ

K t lu n ( tt) ậ

ế

i nhu n mang l i ch a t ủ ế ư ươ ị ườ ợ

Tuy nhiên, vi c th tr v n là n i đ a, l ẫ x ng v i ti m năng s n có ứ ng tiêu th v n ch y u ụ ẫ ng ậ ạ ẵ ệ ộ ị ớ ề

ả ậ

Vì v y, c n ph i phát huy th m nh mà thiên ưỡ ạ

i 1 ặ

ầ nhiên u đãi( th nh ổ ư đ c s n” này v ươ ả cách r ng rãi và đ ộ ế ạ ng,..) đ “lo i trái cây ể n ra t m khu v c và th gi ế ớ ự ầ c a chu ng nh t ấ ộ ượ ư

Ki n ngh ị

ế

Gi ệ ỗ

i thi u mô hình c th c a chu i giá tr b i ị ưở ụ ể ủ ớ c a các qu c gia tiên ti n( Thái Lan, trung ế ủ ố trên c s đó tìm bi n pháp thích Qu c,..) ố h p áp d ng cho chu i giá tr b ụ ệ i Vĩnh Long. ị ưở ơ ở ỗ ợ

ề ợ ạ ồ

ươ ng tham gia hi u đ

ệ ự lý trong th t ượ cũng nh trách nhi m c a mình khi c n thi Th c hi n các khóa đào t o v h p đ ng, pháp ạ đ nh ng đ i ng m i mua bán ể ố ữ c ràng bu c, quy n l i ề ợ ộ t ế ạ ể ệ ượ ủ ư ầ

Ki n ngh ( tt )

ế

• Tăng c ườ

ấ ượ ụ ả ả

công ngh sau thu ệ ng s n ph m i tiêu dùng ( đây là công đo n ẩ ạ ế

ng ng d ng ứ ho chạ nh m đ m b o ch t l ằ ả khi đ n v i ng ườ ớ quan tr ng trong chu i giá tr ) ị ọ ỗ

ố ệ ự

ế ả

ụ ủ ủ ả ồ

• Th c hi n m i liên k t 4 nhà, chính sách ế khuy n khích tiêu th nông s n hàng hóa theo h p đ ng( QĐ 80 c a chính ph ) trong s n xu t và tiêu th nông s n. ả ợ ấ ụ

M t s s n ph m t

ộ ố ả

b i ừ ưở

G i b

i

ỏ ưở

Chè b

iưở