Sinh thái thuỷ sinh vật thuỷ sản k16-ntts nhóm3
ƯỜ
Ạ Ọ Ồ
TR
NG Đ I H C Đ NG THÁP
KHOA TÀI NGUYÊN & MÔI TR
NGƯỜ
Bài báo cáo:
ướ Neiston)
ậ Sinh v t màng n ậ Sinh v t đáy (
c ( Benthos)
ạ
GVHD: Tr n Đ t Huy ầ
Nhóm 3:
ạ ồ ầ
ấ
ễ
ớ Ph m Văn T i H Thanh Quí Tr n Tu n Vĩnh Nguy n Văn Quy
ễ
Nguy n Minh Tri
ế t
1
ữ
ễ ễ
ế
Sinh thái thuỷ sinh vật thuỷ sản k16-ntts nhóm3 Nguy n H u Trí Nguy n Trung Hi u
2
Sinh thái thuỷ sinh vật thuỷ sản k16-ntts nhóm3
ụ ụ M c l c
ờ
ầ
L i nói đ u......................................................................................3
ậ 1. Sinh v t màng n
ướ Neiston)...............................................3
c (
ệ
1.1. Khái ni m........................................................................3
ể
ặ
1.2. Đ c đi m sinh thái..........................................................3
ạ
1.3. Phân lo i..........................................................................3
ủ
ậ
ướ ố ớ ủ ả
1.4. Vai trò c a sinh v t màng n
c đ i v i th y s n........4
ậ 2. Sinh v t đáy (
Benthos)...........................................................4
ệ
2.1. Khái ni m........................................................................4
ể
ặ
2.2. Đ c đi m sinh thái..........................................................4
ậ
2.3. Các nhóm sinh v t đáy...................................................5
ậ
ườ
ướ
2.3.1. Sinh v t đáy theo môi tr
ng n
c......................5
ố ố
2.3.2. Sinh v t đáy theo l ậ
i s ng......................................6
ệ ữ
ố
ậ
2.4. M i quan h gi a các sinh v t đáy...........................
....6
ủ
ậ
2.5. Vai trò c a sinh v t đáy.................................................6
ề
ỷ ả 3. N n đáy trong ao nuôi thu s n............................................7
ả ạ ề
ụ
3.1. M c đích c i t o n n đáy...............................................8
ữ
ế
ố ả
ưở
ế
ị
nh h
ề ng đ n n n đáy b ô
ễ
3.2. Nh ng y u t nhi m.......8
3
ả ề
ậ
ị
Sinh thái thuỷ sinh vật thuỷ sản k16-ntts nhóm3 3.3. H u qu n n đáy b ô nhi m..........................................8 ễ
ả
3.4. Gi
i pháp
.........................................................................8
ợ
ứ
ử ụ ..............................8 ả ạ ao nuôi........................................................9 ......................................................11 ủ
ứ ả
ưở
ng c a
nh h
ậ sinh v t
3.5. M t ộ
3.4.1. S d ng hình th c nuôi h p lý 3.4.2. C i t o 3.4.3. Qu n lý th c ăn ả ố s đáy..............................12
ệ
ả
Tài li u tham kh o..........................................................................13
4
Sinh thái thuỷ sinh vật thuỷ sản k16-ntts nhóm3
ờ ầ L i nói đ u
ả ườ ồ Do th y v c không ph i là m t môi tr
ườ ồ
ề ứ ề
ộ ư ữ ợ ậ ỗ ậ ậ ặ ợ
ơ ả ủ ừ ậ ụ ể ủ ớ ừ ứ ả ấ ề ọ ề ệ ự ủ ng hoàn toàn đ ng nh t v m i đ u ki n ả ạ ủ ng vô sinh cũng nh h u sinh, chúng bao g m nhi u lo i sinh c nh khác c a môi tr ệ ề ớ ỗ nhau. Trong m i vùng đ u có t p h p sinh v t đ c tr ng thích ng v i các đi u ki n ạ ầ ệ ừ ạ ố s ng c b n c a t ng vùng, trong m i t p h p này l t t ng qu n lo i sinh v t thích ng v i t ng sinh c nh c th c a môi tr ư ể i có th phân bi ườ ng đó.
ậ 1. Sinh v t màng n ướ Neiston) c (
1.1. Khái ni mệ
ữ ướ ộ
ậ ố c là nh ng đ ng v t s ng quanh màng n ậ ướ ủ
ủ ọ
ầ ự ộ ị ạ ướ ờ ứ ướ ậ c, nh s c Sinh v t màng n ơ ồ ề ặ c trong h giàu h n so căng b m t. Thành ph n loài c a sinh v t màng n ệ ạ ớ v i các lo i th y v c n i đ a khác. (Trang 133, Sinh thái h c – Các h sinh thái n c/ Vũ Trung T ng, 2008)
ặ 1.2. Đ c đi m sinh thái ể
ặ ướ
ướ epineuston, còn s ng bám d ở ườ ướ
ạ ấ
ạ ố ọ ể ướ ầ ố ướ ố i c, cũng ng xuyên màng n ế giai đo n u trùng, sau khi bi n thái, chúng ể c hay chuy n xu ng đáy ng thành trong t ng n
ư ọ ố ữ c g i là Nh ng loài s ng trên m t n ọ ố hyponeuston. Có b n s ng th c là màng n ờ ở ỉ ố có b n ch s ng t m th i ưở ề ạ chuy n v d ng s ng tr ẹ ủ nh cha m c a chúng.
ồ ầ ớ ướ ậ neiston có ngu n g c t c sâu hay t
ố ừ ầ t ng n ể
ộ ừ ỏ b môi tr ấ ạ ề ườ ơ ể ệ ở
ủ ế màng n ứ ữ ướ ự ể c, có kh năng thích ng
ấ ẩ ữ ơ ừ Ph n l n các loài đ ng v t ố ạ ầ ng cũ c a mình chuy n sang d ng s ng t ng đáy, song đã t ủ ớ ổ ổ ấ ậ ướ tiên c a màng n c. Do v y, c u t o c th đã bi n đ i r t xa so v i t ặ ướ ơ ậ ữ chúng. H n n a, trong đi u ki n c nh ng sinh v t này ho c ấ ở ơ không th m n n i giàu tia c c tím, ăn ki u ăn ướ ở màng n ả c giàu ch t v n h u c .
ỏ ơ ể ủ ướ ẹ ỏ
ể
ả ầ
ể ấ ạ ầ ướ ạ ớ ườ ướ ể ả ờ ậ ấ c, nh nh , có chân dài, nh v y C th c a chúng có v không th m n ộ ắ ủ ặ ướ c mà không chìm. M t c a nhóm đ ng có th di chuy n nhanh trên m t n ạ ầ ậ v t này có c u t o hai ph n: ph n trên có kh năng khúc x ánh sáng khí c. i có kh năng khúc x v i môi tr quy n, ph n d ng n
5
1.3. Phân lo iạ
Sinh thái thuỷ sinh vật thuỷ sản k16-ntts nhóm3 ướ Hydrometra), G ngọ c (
ầ ư ủ epineuston là con Đo n
ặ Thành ph n đ c tr ng c a ọ ẽ ọ Cyrinidae). vó (Gerris), B v (h
ạ ể ệ ễ ồ hyponeuston g m cà ni ng (
ấ Hydrophylidae), cố ỗi Culex, Anophelles, Aedes, uấ
ủ Đ i di n tiêu bi u cho ọ ạ Notonecta), u trùng mu (Lymnaea), b g o ( ậ ộ ề trùng c a nhi u loài đ ng v t đáy khác v.v...
ủ ậ ướ ố ớ ủ ả 1.4. Vai trò c a sinh v t màng n c đ i v i th y s n
ứ ủ ả ộ ố ồ Làm ngu n th c ăn cho m t s loài th y s n.
ộ ậ ạ
ứ ề ở ng tr ng cá. Các loài khác ăn u trùng c coi là đ ng v t gây h i trong các ao mu iỗ và có ti m năng tr thành các
ể Các loài c a ủ chi Hydrophilus đ ượ ươ ấ ọ . tác nhân ki m soát sinh h c
ấ ệ ấ ườ ọ Dytiscida E.) cho th y môi tr ng n ướ c
ộ ẩ ầ ễ ị ễ Khi xu t hi n b cà ni ng (H ả ả ạ đang b nhi m b n c n ph i c i t o ao nuôi.
ệ ọ ạ ấ ố ớ
ơ ấ ọ ạ ộ ỏ ể ữ ổ ắ
ạ ướ ể ơ ộ ụ . B g o nguy hi m nh t đ i v i cá b t. ể cá, dùng 2 ề ế c đ b i. B g o dùng vòi hút máu cá, làm ch t nhi u cá
ờ ộ ế ừ ọ ạ ể B nh do B g o (Chùm ch p) Chúng b i r t nhanh đu i b t cá b t, dùng 4 chân nh đ gi ọ ạ chân chèo g t n ộ b t. Trong 12 gi m t con b g o có th làm ch t t
1 con b g o có th di t t
ị ổ ọ ạ ờ ổ . Cách phòng và tr : dùng d
ứ ề ố
ồ ị ể ệ ừ 6 ầ ử u l a: làm khung ầ ủ c b ng chi u ngang c a ao. Cho d u ầ ặ ướ c, r i d ch d n
2.
ầ ắ ỗ ộ 1118 cá chép b t 1 ngày tu i. Trong 18 gi ộ 10 con cá chép b t 3 ngày tu i ẹ ằ b ng tre n a hay b chu i có kích th ớ ử l a vào trong khung thành l p váng d u m ng trên m t n ỗ ể khung d u kh p ao, m i ch đ 5 10 phút ướ ằ ỏ ầ .
ậ Sinh v t đáy ( Benthos)
2.1. Khái ni mệ
ọ ữ ậ ậ
ặ t c các sinh v t s ng
ườ ạ ể c g i là sinh i bám và đ n, con l
ượ ầ ớ ọ ờ ư ơ
6
ộ ố ượ ậ ư ự Benthos) Nhà t nhiên h c Ernest Haeckel đã đ a ra thu t ng sinh v t đáy ( ậ ố ở ỉ ấ ả ể trên m t hay bên trong đáy bi n. Con thì đ ch t v tậ ộ ố ạ bò, con thì tr i chui; m t s khác l ố bám đáy (Sessile benthos). M t s cá nh cá b n ph n l n th i gian s ng ề ở đ u ầ c coi là thành ph n sinh v t đáy. sát đáy nên đôi khi cũng đ
Sinh thái thuỷ sinh vật thuỷ sản k16-ntts nhóm3 Phytobenthos (th cự
ậ ồ Bacteriobenthos (vi sinh v t đáy),
ậ ậ Sinh v t đáy bao g m ậ v t đáy) và ộ Zoobenthos (đ ng v t đáy).
ặ 2.2. Đ c đi m sinh thái ể
ạ ầ ậ
ố
ủ ướ
ướ ự ậ ể ủ ầ
ườ ế
ư ở ồ ế ộ ườ ng m t h n, tr nh ng vùng có đ trong l n, nh
ế ố ượ ề ng trong vùng ven Sinh v t đáy khá đa d ng v thành ph n loài và s l ả ờ ặ ầ ố ượ ầ ng c a chúng gi m d n khi xu ng sâu, đ c b . Thành ph n loài và s l ế ề ệ t trong vùng profundal (vùng n c h t c sâu). Đi u này liên quan tr bi ướ ầ ề ả ế ự c qu n th c a th c v t có đ n s suy gi m v thành ph n loài và kích th ầ Ở ộ ự ậ ộ ng đ chi u sáng y u d n. màu xanh khi c đ sâu trên 45m, th c v t ự ậ ớ ừ ữ ấ ẳ th h Baical, th c v t ậ ể đáy có th xâm nh p sâu đ n 2530m.
ặ ể ứ ủ ể ậ ạ
ề
ữ ị ặ
ướ ượ ơ ể ố ơ ể ộ ấ ổ ổ ể ợ ủ ế ề ớ ị ự ậ ng t o cho s v t Đ c đi m thích ng c a sinh v t đáy phát tri n theo h ờ ố an toàn, v ng chãi trong đ i s ng trên n n đáy, tránh đ c các tác nhân gây ị ị chuy n d ch, m t n đ nh v trí c th , ho c vùi l p c th trong bùn đáy. Phù h p v i tính n đ nh, ít bi n đ ng c a môi tr ấ ườ ng s ng n n đáy.
ậ 2.3. Các nhóm sinh v t đáy
ậ ườ ướ 2.3.1.Sinh v t đáy theo môi tr ng n c
ậ Sinh v t đáy ở ướ n ọ c ng t
ể ệ ớ ạ ấ
ố ữ ặ ướ ử ướ ử ấ ồ ầ ượ ư t đ i xích đ o r t phát tri n, phân b t t là nh ng cây n a n
ễ
ườ ướ ữ ư ậ ng xuyên ng p n
ẽ ớ
ạ ả ườ ng là các lo i t o đa bào thu c
ố ừ + Phytobenthos trong các h nhi c n a đ t nh lau, c xu ng đáy sâu, l n l m t n s y (ậ Cyperus); sen (Nelumbium speciosum), súng Phragmites); ni ng lác ( (Nymphaea stellata); nh ng loài th c nh là rong Chân chó (Myriophyllum spicatum), rong Mái chèo (Vallisneria spiralis), rong ố Nhám (Hydrilla verticillata), rong Ly,... S ng bám hay xen k v i các loài ộ Enteromorpha, Chaetomorpha, rong th Cladophora, Spirogyra, Fontinalis v.v...
ư ờ ơ ồ ộ
ự ặ
ườ ớ ố ắ ỗ c v i s ng v ; bù vào là s phát tri n phong phú c a nhóm
7
ớ i vùng ậ ớ ị ng v ng m t các b i th c v t l n do chúng không ch ng ch u ể periphyton. ộ ụ ự ớ ầ ớ ả ậ ủ ọ secton. ạ ề Th m đá cũng nh b cát thông thoáng v i vùng kh i h r ng, t ố littoral th ượ đ Ph n l n là các loài t o bám v i nhóm đ ng v t ăn l c
ố ộ
ấ
ấ ấ ả ở ng này gi m ề
ề ễ
Sinh thái thuỷ sinh vật thuỷ sản k16-ntts nhóm3 ớ giàu nh t trên bùn v i sinh kh i m t vài đáy cát và đáy đá. Trong các ộ Nematosporangium, ố ượ ẩ ị ng ấ Micromonospora, Streptomyces và Nocardia ể bào/ml đáy bùn, s phát tri n c a chúng liên quan
ự ủ
ệ ế ưỡ ậ + Bacteriobenthos (vi sinh v t đáy) ố ượ mg trong 1g ch t đáy. S l ầ ố loài n m s ng đáy ph n nhi u là các loài thu c ấ Apodata, Fusarium,... Chúng r t giàu trong n n đáy b nhi m b n. S l các loài Actinomyces, nh t là ạ ế đ t đ n 0,10,2 tri u t ứ ộ ớ v i m c đ dinh d ủ ồ ng c a h .
ư ự ề ậ ng t ề ố
ạ ự nh th c v t đáy, đa d ng v loài và giàu v s ơ ướ ấ + Zoobenthos, t ở ượ l ươ ề vùng tri u và n i n ồ c nông, nghèo nh t là đáy h . ng
ộ ấ ậ ủ ề ố ủ ộ
ị ộ ơ ậ
ơ ộ ặ
ị ổ ữ ậ ven h giàu rong t o th
ậ ủ ấ
ư ề ề
ự ơ
ể ặ ổ ị (
ệ
ộ ố ạ ộ ữ ậ ổ
ố ự ệ S phân b c a đ ng v t đáy còn tùy thu c vào c u trúc c a n n đáy và h ủ ế ủ ự ậ th c v t. N i đáy đá và b tác đ ng c a sóng, đ ng v t đáy nghèo, ch y u ể ề ả ồ g m nh ng loài có kh năng bám vào giá th ho c đào hang. N i đáy m m ơ ở ườ ả ồ ộ đ ng v t đáy t p trung đông và n đ nh h n, ng ấ ặ ấ Chironomidae, giun ít g p u trùng c a các loài côn trùng, nh t là u trùng (ơ Limmodrilus hoffmeisteri, Branchiura sowerbyi), tôm (M. Nipponense, các t ư ố ủ Plalemon),... cũng nh nhi u loài thân m m nh c ệ ạ đ i di n c a ậ (Bithiniidae, Viviparidae....), trai (Unionidae) v.v... N i đáy cát, ít th c v t, ấ ơ Oligochaeta), u trùng mu i ỗ ề n n đáy kém n đ nh có th g p giun ít t ổ ơ Nematoda). N i đáy bùn n (Bezzia, Culicoides), m t s đ i di n giun tròn ( ượ ị đ nh, ngoài nh ng loài trên, đ ng v t đáy còn đ c b sung thêm các loài giáp xác s ng đáy.
ậ Sinh v t đáy ở ướ n ặ c m n
ở ặ ỏ ể ể ộ ố ự ậ + M t s th c v t đáy ộ ố m n: c bi n, m t s loài rong bi n,..
ậ ộ ố ộ ứ ả ộ ỳ m n
Ố ố
ạ ầ ể ả ớ ớ
ề ớ ậ ề ơ ề ộ ớ đ ng v t giáp xác (cua, tôm,..), giun nhi u t
ở ặ : ngành ru t khoang (san hô, s a, h i qu ,...), + M t s đ ng v t đáy ngành thân m m ( c song kinh (chitons), d ng c nón (limpetlike),...), ớ ệ ắ ngành da gai (l p sao bi n, l p đuôi r n, l p c u gai, l p h i sâm, l p hu ả ể bi n,..), , thân m m hai m nh v ,ỏ ...
ố ố 2.3.2.Sinh v t đáy theo l ậ i s ng
ề
8
ậ ố ộ ề ố ể ố ọ ố ự ạ ể ố epifauna): Tôm, cua, san hô, sao bi n, c, Sinh v t s ng trên n n đáy ( ộ ố ề m c, b ch tu c, b s ng trên n n đáy có th s ng theo nhi u l i. M t s
ự ộ ố ọ ố
Sinh thái thuỷ sinh vật thuỷ sản k16-ntts nhóm3 ư do nh tôm, cua, m t s b n s ng bám nh hu bi n, san hô, i không bám vào giá th nh ng ít
ệ ể ể ộ ố ố ư ạ
ư ộ ư ọ ố b n s ng t ư ẹ v m xanh, bào ng ,... m t s s ng tĩnh t ố ậ v n đ ng nh trai, c, da gai...
ầ ỗ ắ ấ ơ infauna) : u trùng mu i l c, giun ít t , cá
ạ Sinh v t s ng trong t ng đáy ( tr ch, l ậ ố ươ n,...
ướ ự ố ộ ố ng trên, m t s loài s ng t do trong t ng n
ờ ố ượ ố ầ ầ
ướ ạ ậ ọ c ng t ít đa d ng v s
ư c nh ng * Ngoài các đ i t ẫ ể cũng có th i gian s ng bám vào giá th hay vùi mình trong t ng đáy thì v n ề ố ượ ế đ ượ l ậ ộ c x p vào nhóm đ ng v t đáy. Sinh v t đáy n ư ở ướ ư ng cũng nh loài nh n ặ c m n.
ố ậ 2.4. M i quan h gi a các sinh v t đáy ệ ữ
ố ệ ẽ ớ ậ ở ầ ủ
ớ ướ ứ ọ
ữ ạ ơ ộ ủ t ng khác c a th y ự ậ ộ ố i th c ăn, m t s loài th c v t ẻ c k thù
ể ậ ọ ị ặ Có m i quan h ch t ch v i nhau và v i sinh v t ạ ự v c. Đóng vai trò quan tr ng trong m ng l ậ ướ ẩ ủ đáy hay nh ng r n san hô là n i chú n c a các loài đ ng v t tr ấ ăn th t. Đóng vai trò quan tr ng trong chu trình chuy n hóa v t ch t.
ậ 2.5. Vai trò c a sinh v t đáy ủ
ự ậ ủ * Vai trò c a th c v t đáy
ố ể ướ ớ c l n s ng
ườ ứ ườ ệ ả i nh ở ư Caulerpa, Ulav, Monostroma, Enteromorpha...,Ng i Vi
ế ế ượ ứ ấ ạ
ư ự
ễ ồ Gelidiella acerosa), rong h ng vân (
đáy có th dùng làm th c ăn cho con Các t o có kích th ng t cũng ăn rong m t (ứ Porphyra), rong đông (Hynea), rong bông trang (Dermonema), rong m (ơ Sargassum),...Các loài ch a agar đ c n u th ch và ch bi n làm ị Gracilaria eucheumoides), ẹ ẩ th c ph m hay làm k o nh : rong câu chân v t ( Eucheuma gelatinum), rong câu r tre ( ả rong h i đai ( Laminaria),...
ệ ộ ố ả
ế ỏ ả
ấ ộ ẩ ự c chi ư Gelidium, Geidiella, Gracilaria, Hynea. Dùng làm th c ph m, đ
ườ ấ ng nuôi c y vi sinh v t
ấ ừ rong
ự ẹ ẩ
9
ế ả ỏ ượ ử ụ ả c s d ng trong công nghi p chi u su t: các M t s t o nâu, t o đ đ ể ấ ừ ả ế ấ ượ t o bi n là Agar (có trong 40 loài t o đ thu c các ch t đ t su t t ồ ố gi ng nh ậ ), Carrageenan (là ế ộ ả h p, phim nh, pha ch môi tr ế ạ Euchema và Kappaphycus, dùng trong t xu t t lo i Polysacharide chi ỹ ẩ ệ công nghi p th c ph m làm b , s a, pho mát, bánh k o, làm m ph m,..), ủ Laminaria, Sargassum, Alginate (có trong vách t ơ ữ bào c a t o nâu:
ả
ượ ượ ừ ế ệ ơ ủ ả bào c a t o, hàm l t rút t
Sinh thái thuỷ sinh vật thuỷ sản k16-ntts nhóm3 ấ Turbinaria,..dùng trong k ngh s n, xà phòng, cao su, phim nh..), các ch t ủ ầ ng và thành ph n c a này đ ể ủ chúng thay đ i tùy loài t o, tùy n i phân b và tùy giai đo n phát tri n c a t o.ả
ỹ vách t ả ế c chi ổ ạ ơ ố
ậ ủ ộ * Vai trò c a đ ng v t đáy
ồ ỹ ậ ệ Làm v t trang trí, đ m ngh
ủ ả ư ứ Làm th c ăn cho các loài th y s n ăn đáy (nh các loài cá, giáp xác).
ộ ậ ư
ườ ướ ị ạ c làm s ch môi tr ố ị ng n ậ ườ ng có t p tính ăn ấ c, nh t là các nhóm hai
ả ỏ ố Các nhóm đ ng v t đáy s ng đ nh c hay c đ nh th ả ọ l c, có kh năng l c n m nh v , giun nhi u t ọ ướ ề ơ ,...
ấ
ề ư ng s ng có kích th ươ
ấ ệ ườ
ng n
ủ ướ ủ (Oligochaeta) th
ẩ ấ ượ ử ướ ớ ố c l n đ c s ự ọ ắ ng trình quan tr c sinh h c. D a ể i ta có th đánh giá ư ụ ườ ng đó. Ví d nh các loài ễ ườ ị ỉ ng ô nhi m ng ch th cho môi tr ệ ỗ ắ Chironomus sp. th ấ ườ ng xu t hi n ộ ng nhi m b n n ng. Trong khi đó u trùng b Ephemeroptera
ườ ậ ươ ộ R t nhi u nhóm đ ng v t không x ị ậ ụ ỉ d ng nh là sinh v t ch th trong các ch ự ấ vào s xu t hi n hay m t đi c a các nhóm này mà ng ượ ạ ấ ượ đ c tình tr ng ch t l c c a môi tr ườ ơ ộ thu c nhóm giun ít t Ấ ấ ữ ch t h u c n ng. u trùng mu i l c ễ trong môi tr ườ ỉ th ơ ặ ườ ị ng ch th môi tr ặ ấ ạ ng r t s ch.
ạ ặ ể ậ
ớ ạ ả ờ ộ
ỹ ng gi ưở ả
ng và phát tri n có kh năng tích t ể ượ ư ượ ộ ơ ử ấ ộ ể ả ắ ụ ộ m t năng l ấ ng ch t đ c l
ườ ướ ỹ ộ ấ ộ * Tích lu ch t đ c, k/im lo i n ng. Kh năng sinh v t có th tích lu m t ố ượ i h n ch t đ c trong m t th i gian ng n, nh ng trong quá trình s l ấ ộ ng ch t đ c khá sinh tr l ng trong môi cao. Quá trình này gi m đi đáng k l tr ng n c.
ộ ố ể ả ậ
3.
ủ ờ ử ẩ ả ệ ị ị * Bi ườ tr ế ượ t đ ướ ng n c vai trò c a m t s loài sinh v t đáy ta có th qu n lý đ ườ ễ c và k p th i x lý khi b nhi m b n c i thi n môi tr ượ ng n c môi ướ c.
ỷ ả ề N n đáy trong ao nuôi thu s n
ơ ề ứ ự ư ẩ ồ
ư ư ế ố
ử ẩ
10
ố ỷ ậ ố ỉ ả ấ ữ ơ ễ ả N n đáy cũng là n i ch a đ ng các s n ph m t n d do trong quá trình nuôi ấ chúng ta đ a xu ng nh vôi, thu c, hoá ch t, phân tôm cá, xác cá tôm ch t. Các ơ ụ ầ ả d n xu ng đáy ao nuôi. Cũng chính n i s n ph m r a trôi, xói mòn, rò r tích t ế ứ ấ đây quá trình h p thu, phân gi i, phân hu v t ch t h u c di n ra h t s c
Sinh thái thuỷ sinh vật thuỷ sản k16-ntts nhóm3 ụ c sinh ra nhi u h n và liên t c
ề ơ ư 2S, NO2 đ
ộ ầ ạ ẽ ạ m nh m , các lo i khí đ c nh H ộ ạ ớ ườ ơ h n v i c ượ ng đ m nh d n qua các tháng nuôi.
ả ạ ề ụ 3.1. M c đích c i t o n n đáy
t s h n ch m
ướ c, k t h p v i các bi n pháp nuôi n ế ầm b nh t n l u trong đ t c a v nuôi ẽ ấ ủ ụ ể ả ố c đ th gi ng s
Ao đ ướ tr ả gi m đ ượ ả ạ ố ẽ ạ c c i t o t ớ ế ợ ệ ệ ạ ượ c thi ệ ồ ư ử ướ c, x lý n ệ . ầ t h i do ao nuôi không còn m m b nh
ế ố ả ưở ế ễ ề ị 3.2. Nh ng y u t ữ nh h ng đ n n n đáy b ô nhi m
ệ ố ẳ ạ c tr c ti p t sông r ch vào th ng ao nuôi không qua h th ng ao
ọ ấ ướ ự ế ừ L y n ử . ắ l ng l c, ao x lí
ạ ử ệ ệ ấ ố ị
ườ L m d ng vi c dùng vôi, thu c, hóa ch t trong vi c x lí d ch b nh, ngu n n ệ ụ ồ ướ c, môi tr ng.
ạ ể ể ặ
ụ ầ ề ệ ượ ứ ng ơ ấ ữ ượ ng ch t h u c ô
ễ ả Tình tr ng t o không phát tri n ho c phát tri n qúa m c, gây hi n t ở n hoa và tàn l i d n, đóng góp vào n n đáy hàm l ể nhi m đáng k .
ư ừ ế ệ ệ
ả ợ ậ ậ ố ế ắ ộ Xác phiêu sinhv t, đ ng v t nuôi ch t l ng
Cho ăn quá d th a, qu n lí vi c cho ăn còn thi u kinh nghi m, không b ệ trí vi c cho tôm, cá ăn h p lí. đáy ao.
ệ ượ ạ ở ườ ả Hi n t ng s t l , xói mòn th ư ấ ng xuyên x y ra nh t là vào mùa m a.
ả ề ễ ậ ị 3.3. H u qu n n đáy b ô nhi m
ấ ữ ơ ở ỷ ậ ề O2
ượ ử ụ ấ ạ đáy di n ra m nh, có r t nhi u ụ ộ ướ ễ ế Quá trình phân hu v t ch t h u c trong ao đ i đáy. c s d ng cho quá trình này gây thi u oxy c c b d
ớ ế ụ ưỡ ấ ạ ề ộ ượ ng ch t t i ao, nhi u khí đ c đ c sinh ra nh ư
11
Cùng v i thi u h t d NH3,
ề
Sinh thái thuỷ sinh vật thuỷ sản k16-ntts nhóm3 ệ ệ ộ ộ ữ H2S, NO2. Nh ng khí này cong tác đ ng làm cho đ phèn (pH), h đ m ế ẫ ng trong ngày, gi a sáng và chi u. D n đ n Bicarbonat...tăng gi m th t th t, cân b ng nên d b s c. tôm cá ph i thay đ i và đi u ti
ữ ễ ị ố ườ ế ả ổ ấ ề ả ằ
ườ ưở ễ ệ ậ ờ ọ ng tăng tr ng ch m, còi c c, d b nh và th i gian
Tôm cá trong ao th nuôi kéo dài.
ệ ướ ữ ướ Gây khó khăn trong vi c gây màu n c và gi màu n c.
ị ẩ ẽ ể
ầ ng đáy b b n s làm cho v t nuôi thu s n trong ao chuy n d n ướ ỷ ả ụ ộ ớ ậ ộ ự ậ ườ Môi tr ầ lên t ng n ậ c trên và gây nên s t p trung c c b v i m t đ dày.
ả 3.4. Gi i pháp
ợ ứ
ọ
ố ề ữ ọ ể ử ạ ố ớ
ọ
ả 3.4.1.S d ng hình th c nuôi h p lý ộ ơ ở ể ự ả
ớ ườ ệ ợ ớ ệ
i môi tr ệ
ứ ng và ti n l ể ứ ổ ế Ư ể ượ c ph bi n. u đi m c a h th ng là ti c, t
ấ
ệ ố ế ấ s ng cao, năng su t cao g p nhi u l n nuôi bình th ượ ng cá nuôi đ
ầ ủ ệ ố ề ầ ả ả ố ệ ấ ượ ng. Ngoài ra, vi c thi t k và b trí ao nuôi cũng là m t b
ườ ọ ế ế ị
ể ể ả ấ ớ ử ụ ả ơ ướ ệ c quan tr ng h n c khi Vi c ch n lo i hình nuôi là m t trong các b ấ ệ ắ ầ t các ch t b t đ u nuôi. Đ i v i nh ng c s có đi u ki n có th x lý t ặ ả th i trong quá trình nuôi có th l a ch n nuôi thâm canh ho c bán thâm ả ế canh; tuy nhiên, hình th c nuôi qu ng canh hay qu ng canh c i ti n ít tác ọ ộ i v i h sinh thái. Ngày nay, khi khoa h c đ ng t công ngh phát tri n, hình th c nuôi tu n hoàn theo h th ng RAS đang ỷ ướ ệ ngày càng đ t ki m n ườ ệ ố ng (trên 100 l ễ c đ m b o và không gây ô nhi m môi kg/m3), ch t l ộ ướ ế ế c quan tr ả ử ắ ệ tr ng. M i tr i nuôi ph i có di n tích đ ki m d ch, thi t k ao l ng, x ụ ồ lý sinh h c và ao ph c h i cùng v i ao s n xu t.
3.4.2.C i t o
ằ ạ ệ ố ỗ ạ ọ ả ạ ao nuôi ủ c a vi c c i t o ao nh m t o đi u ki n t
ự ề nhiên phong phú cho cá sinh tr ấ ề t nh t v môi ố ưở t ng t ụ ườ ng và t o ngu n th c ăn t
ệ ồ ấ
ố ớ ớ ả ạ M c đích ạ ứ tr ớ ỳ ả trong chu k s n su t m i. * Đ i v i ao m i đào
ầ ạ ử
ữ ổ
ử ế ế ướ ướ ằ
ủ ượ ầ ị c vào sao cho pH n đ nh ượ c b ng phân vi sinh, l ổ ướ ấ 12 l n sau đó bón vôi làm tăng pH đ t, ở ứ m c trên ng phân bón ị c luôn n đ nh không ng sao cho màu n
12
ừ C n tát c n tháo r a chua t ấ ầ tháo r a 12 l n n a sau đó l y n ế 6,5. Ti p đ n ti n hành gây màu n ầ ớ ớ v i ao m i đào c n bón đ l ộ ộ ị ấ b m t màu đ t ng t.
Sinh thái thuỷ sinh vật thuỷ sản k16-ntts nhóm3
* Đ i v i ố ớ ao cũ
ấ ạ
ộ
ồ ờ ả t đ trong ngày, đ ng th i c i ta đi u ki n các y u t
ỉ ể ạ c, vét bùn đáy ch đ l ự ế ướ ỷ thu hoá ậ ệ ằ ẳ
ứ i m c ộ ả c ao và gi m s bi n đ ng ở ế ố 2, 02,, H2S, NH3.... san ph ng đáy nh m giúp sinh v t đáy phát ệ ạ ử ờ ố ướ Tát c n ao, tu s a b c ng c p thoát n ằ 1020cm bùn đáy, nh m làm tăng đ sâu n ọ ề ệ ộ nhi đáy nh COư ể ố tri n t t và ti n thu ho ch.
* Đ i v i ố ớ ao nuôi công nghi pệ
ầ ạ ế
ẩ ả ộ ủ ơ
ấ ượ ể ẩ
ố ơ C n vét s ch bùn đáy và phun ch ph m vi sinh Zeolite 12kg/1000m2 giúp phân h y ch t h u c , ch t th i đ c h i còn ng m ấ ạ ấ ữ ệ ấ ng vôi đ thúc đ y vi c trong đ t, đáy ao. Sau đó 23 ngày bón tăng l ủ t h n. phân h y đáy ao t
ấ ượ
ả ử ươ
ả ạ
ấ ả ạ ặ c ph i khô hoàn toàn.
ạ ướ
ữ ơ ừ ạ ứ ả
ạ ử ề
ướ ấ ơ ờ c vào (1020 cm) ngâm 12
ẳ
ằ ẳ ơ ồ ằ c, ph i khô r i nén lu đáy ao b ng ph ng.
c vào.
ố ớ ễ ể ặ ơ ị
13
ồ ổ ả ấ ướ ầ ầ ả ạ ươ ng pháp c i t o ao nuôi * Các ph ừ ướ ượ ử ả ầ ấ tr c x lý t c, trong và sau khi nuôi Ch t th i trong ao nuôi c n đ ướ ụ ướ ườ ể ả ả c vào v nuôi ng nuôi. Tr c khi b đ đ m b o ch t l ng môi tr ố ụ ụ ủ ả ầ ớ trong ao c a su t v nuôi m i, c n ph i x lý các ch t th i đã tích t ả ạ ướ ả ạ c.ướ Có 2 ph ng pháp c i t o ao nuôi: c i t o khô và c i t o t tr ễ ố ớ ượ ử ụ . Đ c s d ng khi C i t o khô, đ i v i ao ít ho c không nhi m phèn ướ ồ ơ ể ượ các đáy ao có th đ c: G m các b c trong ao. + Tháo c n n ấ + N o vét các ch t bùn h u c do xác t o và th c ăn th a t o nên. + R a n n đáy ao. ơ ớ + Bón vôi, cày x i, ph i đáy ao. + Sau th i gian ph i khô (1530 ngày) l y n ngày. ừ + B a đáy ao b ng ph ng. ả ế ướ + X h t n + Bón vôi CaCO3. ấ ướ + L y n ả ạ ướ t, đ i v i ao b nhi m phèn ho c không th ph i đáy. C i t o ơ + Hút bùn d ra ngoài ao. c vào đ y ao r i x , x 34 l n. + L y n
ả ướ
Sinh thái thuỷ sinh vật thuỷ sản k16-ntts nhóm3 ấ c vào kho ng 30cm r i đánh CaO (vôi tôi) 1,52 t n/ha. Ngâm ả ữ i m t l n n a. (nên c i
ộ ầ ả ỏ ạ ả ỏ ấ c vào, x b l
ệ
ấ ướ c vào
ử ở
ể ử ụ ấ ắ ủ ượ ả
i phóng đ ấ
ụ ấ ể ả ề ch t th i cũng là m t gi
ả i pháp t ừ
ố
c ao trong su t th i gian nuôi. Bên c nh đó, s ấ ả
ộ ạ ộ ờ ủ ộ ạ ẩ
ế ậ ợ
ơ ng ao nuôi b ng các vi sinh v t có l ầ ệ ệ ấ ồ +L y n ướ 23 ngày sau đó x b . L y n ử ớ thi n đáy ao v i men vi sinh x lý đáy) + Bón vôi CaCO3. + L y n ươ ộ Trong quá trình nuôi, có th s d ng ph ng pháp xi phông. Đây là m t ọ ả ấ ệ bi n pháp x lý ch t th i và ch t l ng đ ng khác đáy ao nuôi, giúp hút ướ ấ ữ ơ ị ữ ế c khí h t nh ng ch t h u c b phân h y d i đáy ao, gi ướ ượ ộ ệ đ c, tăng hàm l ng ôxy hòa tan trong n c, nâng cao năng su t và hi u ặ ử ụ ấ ử ả ế ả , gi m chi phí dùng hóa ch t x lý n n đáy. Ho c s d ng qu kinh t ố ươ ạ ướ ng đ i an c đ gom t máy qu t n ự ạ ừ ạ toàn v a t o ra vùng s ch cho tôm, cá ho t đ ng v a tránh s phát tán ử ạ ở ạ ướ ấ ơ ử l ng tr l ch t l i n ẩ ế ụ ọ ẽ d ng ch ph m sinh h c s giúp phân h y ch t th i bùn đáy trong ao ọ ộ ể nuôi, chuy n hóa khí đ c thành d ng ít đ c h n. Các ch ph m sinh h c ẽ i. Các vi s giúp cân b ng môi tr ẽ ấ ợ ậ sinh v t có l ằ t các m m b nh trong ao nuôi. ằ ườ i này s l n át và tiêu di
ụ ệ ủ * M c đích c a vi c bón vôi
ạ ị ạ ạ ữ các lo i đ ch h i còn sót l i trong ao, nh ng ký sinh trùng và
ệ + Di bào t ệ ừ t tr ử gây b nh cho cá.
ấ ẩ ữ ơ ơ ử ế ắ ướ + K t l ng các ch t v n h u c l l ng trong n c
ơ ố ệ
ả ả ả ạ i mùn bã h u c , gi ủ i x p, c i t o đi u ki n thông khí c a bùn đáy, ị ố ạ t o sinh b ề i phóng các nguyên t
ế ấ ạ ấ ữ ơ ưỡ ụ ấ ướ + K t c u bùn đáy ao t ẩ đ y m nh phân gi bùn h p ph , làm giàu ch t dinh d ng cho n c.
ượ ị ng l
ổ ự c tính d a vào tr s pH đ t. Khi pH đ t nh h n 6,5 c n đ ng vôi bón ầ ượ c
ợ ng thích h p cho cá ỏ ơ ấ ể ả ờ ầ ượ ắ ở + Giúp nâng cao n đ nh pH ị ố ượ cho ao đ ề bón vôi. Vôi c n đ ưỡ ấ c bón đ u kh p ao k c b ao.
2 cho s quang h p c a th c v t phiêu sinh.
ự ậ ợ ủ ự + Tăng ngu n COồ
ệ ả + Trung hoà acid, tăng kh năng đ m
14
ượ ở ề + Tăng hàm l ng phosphorus n n đáy.
Sinh thái thuỷ sinh vật thuỷ sản k16-ntts nhóm3
ứ
ả ấ ứ
ầ ủ
ỷ ệ ố s ng c a tôm, cá đ l ứ ạ ấ ượ ọ ệ ế ườ i nuôi c n tính toán chính xác t ượ ng th c ăn cho phù h p. Ch n lo i th c ăn ch t l ng t
ử ụ ướ ừ
ườ ứ ng. Ngoài ra, ng
ớ
ệ ạ ấ
3.4.3.Qu n lý th c ăn ả ả ể ạ Đ h n ch ch t th i hi u qu trong ao nuôi theo hình th c công ể ệ nghi p, ng ợ ố ứ ỉ ề t, đi u ch nh l ợ ộ c ít và s d ng h p lý, tránh th a th c ăn. Cho ăn đúng đ tan rã trong n ấ ượ ỹ ầ ủ ố ượ ậ i nuôi c n tuân ng, ch t l k thu t, đúng và đ s l ể ọ ả ả ề ự ủ ệ th vi c th c hành ngh nuôi đ m b o an toàn và khoa h c m i có th ả ể giúp cho ao nuôi phát tri n hi u qu , mang l i năng su t và thành công ụ cho v nuôi. ộ ố ả
ưở
ủ
ậ
ng c a sinh v t đáy
3.5. M t s nh h
ễ ướ ể ổ ng n
ố ườ ộ c trong ao nuôi b ỏ
ườ ế ả
ướ ướ ẹ
ặ ượ ạ c l
ướ ươ ấ ố
ườ ễ ộ ố ộ ế ượ t đ ng n
ể ọ ậ c môi tr ễ ệ ự ậ ố ả ị ô nhi m chúng ta có th b sung Khi môi tr ả ẹ ư ố m tộ s loài thu c nhóm 2 m nh v nh : sò, c h n, trai, v m.. vì chúng có ể ố ề ụ ấ ễ ướ c ô nhi m và có kh năng h p th nhi u kim ng n th s ng trong môi tr ộ ụ ạ ặ ọ c/ngày, t con V m (Mytilus) l c 3 5L n c. Ví d m lo i n ng cho n ố ầ ọ ộ ướ c/ngày, hay s H u m t con Trai sông (Anadonta pincinalis) l c 12L n ặ ố ..Ho c ng c/ngày. s ng dày đ c trên 1m2 có th l c 280 m3 n i khi ố ư ệ ng s ng nh nghêu, sò, c xu t hi n m t s đ ng v t đáy không x ữ ơ ớ ự ị ướ ế c đang b ô nhi m h u c v i s suy h n,...cho ta bi ạ ễ ưỡ ấ ả ng; ô nhi m do kim lo i gi m oxy hoà tan; ô nhi m do các ch t dinh d ặ n ng và thu c b o v th c v t.
ỏ ế ẹ ậ ả ộ
ả ằ ầ
ọ ứ Tuy nhiên, do các loài đ ng v t hai m nh v (h n, v m, chem chép, trai, ể hàu,…) ăn t o b ng cách l c chúng thông qua các tiêm mao. Khi qu n th ể các loài này phát tri n quá m c trong ao nuôi s :ẽ
ậ ộ ả ủ ướ ả ộ + Làm gi m m t đ t o, làm tăng đ trong c a n c ao.
ứ ạ ớ + C nh tranh th c ăn, oxy hòa tan v i tôm.
ặ ấ ệ ể
ề ỏ
ộ ố ướ ả ạ ị ề ỷ ả ượ c gi m m nh làm t là canxi carbonate (CaCO3) đ duy trì ộ ề ấ ấ ng khoáng ch t trong ao nh t là canxi và đ ki m ỏ ư tôm b m m v và có m t s loài thu s n nh
ế ụ + H p th nhi u vi khoáng đ c bi ể và phát tri n v , làm l ủ c a n ể th gây ch t tôm.
ậ ậ ộ ưở + Làm m t loài ch m l n ớ ch m tăng tr ng, tăng t ỷ ệ l phân đàn.
15
ề ệ ể ề ầ ồ + Là ngu n mang nhi u m m b nh có th lây truy n sang ỷ ả . các loài thu s n
Sinh thái thuỷ sinh vật thuỷ sản k16-ntts nhóm3
ừ ạ ả ỏ * Phòng ng a các loài hai m nh v gây h i trong ao nuôi
ấ ả ơ ướ ọ c qua túi l c, di ệ ạ t t p,
ệ ẩ ỹ C i t o ao nuôi hút bùn, r i vôi và ph i ao, l y n di ả ạ ậ t khu n đúng k thu t
ử ầ ắ ấ ướ C n có ao l ng x lý n ướ ỹ ướ c k tr c khi c p n c vô ao nuôi.
ệ ở * Bi n pháp x lý ể ử (đi n hình ao nuôi tôm)
ả ạ C i t o ao
+ Dùng OSCILL ALGA 08 2 lít/ 1.000 m3 n c.ướ
ế ướ ờ
ồ Yucado 100% Natural/ VS Yucca tr ồ ướ c 1 2 gi ạ ờ ồ ạ ế + N u tôm y u thì nên dùng ồ San Antishock tr đ ng h hay đ ng h , kèm theo ch y qu t. c 6 gi
ờ ồ ồ đ ng h nên dùng thêm TOXINPOND+ để
ề ế + N u dùng li u cao, sau 36 gi tôm kh e.ỏ
ộ ố ệ ấ ớ
ạ ộ ỉ ệ ệ ng quá cao, bi u hi n qua vi c 1 s ị ấ ng chúng ch th đ t ố
c b ô nhi m phèn hay đ phú nh ơ ườ ể ể ế ể ế M t s loài tôm r t nh y v i đi u ki n môi tr ễ ị ướ n ặ ướ ổ loài n i m t n ề ưỡ c, di chuy n đ n n i khác hay có th ch t.
ắ ể ả ạ ụ ệ ạ ằ
16
ướ ử Đ kh c ph c tình tr ng trên chúng ta c n c i t o ao b ng vi c: bón lân đáy ao, bón voi đáy ao, gây mà n ầ c và x lý phèn.
Sinh thái thuỷ sinh vật thuỷ sản k16-ntts nhóm3
ệ
ả Tài li u tham kh o
ị ồ
ỷ ả
ễ
ả
ậ
ỷ
Bài gi ng Sinh thái thu sinh v t thu s n ThS. Nguy n Th H ng Nho
ự ậ
ọ
ộ
ậ
ỷ
Giáo trình th c v t và đ ng v t thu sinh (PGS. TS Vũ Ng c Út,
ạ ọ
ươ
ầ
ị
ơ ThS. D ng Th Hoàng Oanh. NXB Đ i h c C n Th )
ọ
ệ
ướ
ấ ả
ạ
c/ Vũ Trung T ng xu t b n năm
2008
Sinh thái h c – Các h sinh thái n
ườ
ọ ơ ả
ng h c c b n GSTSKH Lê Huy Bá, GSTS Lâm
ế
Sinh thái môi tr t, 2005 Minh Tri
https://vi.wikipedia.org
https://en.wikipedia.org
http://tailieu.vn
17
http://www.aquatec.vn