Ộ Ụ Ạ B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
ƯỜ Ạ Ọ Ố Ồ TR NG Đ I H C NÔNG LÂM THÀNH PH H CHÍ MINH
Ộ Ọ Ệ B MÔN CÔNG NGH HÓA H C
ự Báo cáo th c hành môn:
Ụ
Ụ
Ể D NG C ĐO VÀ KI M SOÁT QUÁ TRÌNH
ướ Giáo viên h ng d n: ẫ Lê Văn B nạ .
ễ ễ ị ươ ng Sinh viên: Nguy n Th Di m S
L p:ớ DH13HH
Mssv: 13139145
Dụng cụ đo và kiểm soát quá trình
Bài 1:
ƯỜ
Ệ Ẩ
Ộ
BÀI THỰC TẬP ĐO L
NG NHI T M Đ
Ộ Ố Ệ Ộ Ấ Ạ Ệ Ế Ể I. TÌM HI U C U T O M T S NHI T K ĐO NHI T Đ :
1. Nhi ệ ế t k :
ệ ế ế ị ể Nhi t k là thi t b dùng đ đo nhi ệ ộ t đ .
ể ị ử 1.1 L ch s phát tri n:
ề ệ ạ
ả t k không ph i là
t k nh Avicenna, ệ ế ể ả ả ả ủ ấ ộ ệ ế ư Nhi u nhà phát minh đã ghi công vào vi c sáng t o ra nhi Cornelius Drebbel, Robert Fludd, Galileo Galilei hay Santorio Santorio. Nhi ế k t qu c a m t phát minh duy nh t, mà nó ph i tr i qua quá trình phát tri n.
ế ỉ ặ ắ
ẽ ộ ố ấ ị ể ỉ c dùng đ ch th
ở ự ộ ố ề ớ c đi u khi n b i s co và dãn c bên trong đ
ố ớ ộ ế t m t nguyên t c là đ i v i m t s ch t, đ c Vào th k 11, Philo và Hero of Alexandria bi ượ ổ ệ ộ ệ t đ . Nguyên lý này đ t là không khí, s co và dãn khi thay đ i nhi bi ể ượ ự ướ ệ ộ t đ không khí v i m t ng và m c n nhi ủ c a không khí.
ẽ ủ ộ ả ấ ả ủ ệ ế ượ t k đ c xu t b n vào năm 1617 là c a Giuseppe
t k b i Robert Fludd vào
ầ ẽ ộ ố ướ ệ ế ở phía trên và phía d
ộ ầ ể ứ ượ ớ ề i nhúng vào ậ c đi u khi n b i s co giãn không khí, vì v y chúng ta
M t b n v rõ ràng đ u tiên c a nhi ấ ạ ả Biancani. Trong b n v này có thang đo và sau đó c u t o thành nhi ặ ở ẳ năm 1638. Đây là m t ng th ng đ ng v i m t b u đ t ở ự ố ự ướ ướ c. M c n n ọ còn g i nó là nhi c bên trong ng đ ệ ế t k không khí.
ả ắ ượ ể ế ờ ộ
ồ ả ộ ấ ổ
ế ạ ể ệ
ụ ớ ự ướ ủ c c a Tuscany đã ch t o nhi ứ ạ ằ ệ ế t k theo ki u hi n đ i b ng cách hàn kín ph n ấ ị ả ấ ỏ ưở ở ầ ỉ ụ ng b i áp su t không khí và ch ph
ấ ỏ ở ủ ự ộ ụ Các d ng c trên m c ph i m t nh c đi m là nó đ ng th i cũng là m t áp k , nghĩa là nó ạ ả nh y c m v i s thay đ i áp su t không khí. Vào kho ng năm 1654, Ferdinando II de' Medici, ạ đ i công t ố ớ ầ ng v i b u ch a ch t l ng, do đó không b nh h thu c vào s giãn n c a ch t l ng.
ề ể ể ả ị
ủ ướ ố ị ư ề ể ẩ ị c làm ấ t
Vào năm 1665, Christiaan Huygens đ ngh dùng đi m nóng ch y và đi m sôi c a n ư chu n, và vào năm 1694 Carlo Renaldini đ a ra đ ngh dùng nó nh các đi m c đ nh trên t ả c các thang đo.
ộ ữ ư ể ộ
ạ c ệ ả ủ ướ ộ t đ c th . Cu i cùng vào năm 1724, Daniel Gabriel Fahrenheit t o ra m t thang nhi t
ệ ộ ơ ể ớ ố ộ ố ệ ổ ỏ Vào năm 1701, Isaac Newton đ a ra m t thang đo có 12 đ gi a đi m nóng ch y c a n và nhi ộ đ mà hi n nay (v i m t s thay đ i nh ) là thang Fahrenheit.
ề ớ ị ở ể đi m
ủ ướ ọ c và hi n nay g i là thang Celsius v i thang đo đ t ng
ệ ế ế ả ủ ướ ở ể đi m nóng ch y c a n c đá, và 100 ượ ạ ặ ớ c l i. Vào năm 1866, ệ ộ ơ ể ỉ ể ư có th đ a ra nhi t đ c th ch sau 5 t k y t
ư ướ 1742, Anders Celsius đ ngh thang đo v i 0 ệ sôi c a n Thomas Clifford Allbutt phát minh ra nhi phút thay vì 20 phút nh tr c đó.
Dụng cụ đo và kiểm soát quá trình
ệ ế ở ấ ỏ 1.2 Nhi t k dãn n ch t l ng:
ệ ế ấ ỏ ấ ỏ ở ủ ự Nhi t k dãn n ch t l ng ho t đ ng d a trên s dãn n c a các ch t l ng, ch t l ng
ườ ủ ở ấ ỏ ượ ạ ộ ượ th ng dùng là th y ngân, r u màu, r ự u etylic…
ầ ệ ộ t k có hai thành ph n quan tr ng: ph n c m nh n nhi ủ t đ (th y ngân,
ệ ế ộ M t nhi ể ầ ệ ế ọ ạ ị ế ả ượ ầ ả u…) và ph n hi n th k t qu (thang chia v ch trên nhi ậ t k ). r
ệ ệ ộ ể ổ t đ môi tr
ẩ ố
ườ ặ ạ ể ấ ỏ ố ứ ể ượ ả ị ờ i đi m đó nh ố c nhi i t
ầ ả ứ ấ ỏ ng thay đ i th tích ch t l ng trong b u c m ng Nguyên lý làm vi c: Khi nhi ổ ự ả cũng thay đ i, đ y ch t l ng dâng lên ho c h xu ng trong ng vi qu n. Căn c vào m c trên ệ ộ ạ ớ ấ ỏ ủ ộ c a c t ch t l ng trong ng vi qu n ta có th xác đ nh đ t đ t thang chia đ . ộ
1.2.1 Nhi ệ ế ượ t k r u:
ấ ạ C u t o:
ỏ ả ủ ệ ằ + V b o v : Làm b ng th y tinh
ậ ả ứ ệ ộ ủ ườ ấ ỏ ứ t đ c a môi tr ng, có ch a ch t l ng là
ớ ấ ả ứ ọ ộ + B u c m ng: Là b ph n c m ng v i nhi ượ r ầ ả ứ ủ ặ u ho c th y ngân (còn g i là ch t c m ng).
Ố ấ ả ứ Ố ủ ậ ả ộ ố
ớ ầ ả ứ ả ộ ầ ỗ ị ể ệ ự ổ ủ + ng vi qu n: B ph n th hi n s thay đ i c a ch t c m ng. ng vi qu n là ng th y ở ầ tinh r ng, m t đ u b t kín, đ u kia h thông v i b u c m ng.
ộ ể ấ
ướ ệ ấ ả ứ ổ ủ ấ ắ c nguyên ch t b t đâu sôi, ứ ộ t đ khi n
ạ ạ ướ ệ ộ ấ ấ + Thang chia đ : Chia thành các v ch, đ đánh d u m c đ thay đ i c a ch t c m ng, ấ ườ th ạ v ch th p nh t là nhi ng chia theo h bách phân, v ch cao nh t là nhi t đ khi n ệ ộ ấ ắ ầ c nguyên ch t b t đ u đóng bang.
ấ ạ ệ ế ở ấ ỏ Hình 1: C u t o nhi t k dãn n ch t l ng.
Dụng cụ đo và kiểm soát quá trình
Hình 2. Nhi ệ ế ượ . u t k r
ụ Công d ng:
ᴼ ᴼ ườ ượ ệ ộ ớ ạ ệ ế ươ t k r u 20 C 50 nên th ng đ ể c dùng đ đo nhi t đ khí
+ Vì gi ể quy n, nhi ủ i h n đo c a nhi ệ ộ ướ c… t đ n
ỏ
t đ 177 C nó m i đông đ c thành th r n. ả ặ ườ ườ ệ ộ ᴼ ệ ộ ố t đ xu ng t ᴼ ớ ớ i âm 4000 C, ng ể ắ Ở ng ph i i ta th
ượ ả ế ị ạ ạ + R u là lo i ch u l nh gi i, ph i đ n nhi ữ nh ng vùng giá rét, mùa đông có khi nhi u. dùng nhi ệ ế ượ t k r
ử ụ Cách s d ng:
ệ ế ằ ướ ế ệ ế ế ả c đá (0 C). N u nhi t k cho k t qu không
ớ ẩ + Chu n nhi t k b ng n đúng thì ta đo và chia nhi ướ ᴼ c sôi (100 C) và n ệ ộ ươ ứ t đ t ng ng v i 2 nhi ᴼ ệ ộ t đ trên.
ế ướ ấ ỏ ế ấ t đ ch t l ng, tr ề c khi đo dùng đũa khu y đ u ch t l ng. N u đô nhi ệ ộ t đ
ườ + N u đo nhi ể không khí đ nhi ệ ộ ấ ỏ ệ ế ở t k trong môi tr ng không khí.
ệ ộ ấ ỏ ệ ế + Đo nhi t đ c h t l ng thì treo nhi t k vào giá.
ấ ỏ ủ ả ố t
kho ng gi a là t ố ể ầ ệ ố ở ư ạ ủ ể ầ ậ ạ ủ ấ ữ ệ ế ầ t k ng p trong lòng ch t l ng, + Chú ý, đ ph n b u th y ngân c a nhi ấ ỏ ừ nh t. Tuy t đ i không đ b u th y ngân v a ch m ch t l ng cũng nh ch m đáy c c.
ủ ộ ọ ệ ộ ầ ắ ọ ộ + Quan sát đ tăng c t th y ngân, đ c nhi ầ t đ . C n chú ý t m m t khi đ c nhi ệ ộ t đ .
ệ ế ủ : 1.2.2. Nhi t k th y ngân
ấ ạ ư ế ỉ ệ ộ ố C u t o: gi ng nh nhi ệ ế ượ t k r ầ ả u ch khác ph n c m bi n nhi ủ t đ là th y ngân.
ụ Công d ng:
ệ ế ủ ᴼ ᴼ ườ ượ ể t là 30 C 130 C nên th ng đ c dùng đ đo
ớ ạ t k th y ngân có gi ệ + Do nhi ệ ộ nhi ị i h n ch u nhi ệ ộ t đ trong phòng thí nghi m. và nhi ệ t đ cao.
Phân lo i:ạ
Dụng cụ đo và kiểm soát quá trình
ệ ế ủ . Hình 3. Nhi t k th y ngân
ệ ế ở ấ ắ 1.3 Nhi t k dãn n ch t r n:
ạ ộ Nguyên lý ho t đ ng:
ệ ằ ế ạ ưỡ Đo nhi ắ t b ng nguyên t c bi n d ng l ng kim:
0 (1 +
ự ở ệ ủ ạ ấ D a vào tính ch t giãn n vì nhi t c a kim lo i l=l t)α
α ậ ở ệ ố ở ệ ề (v i: lớ 0 chi u dài v t 00C; : h s giãn n vì nhi t)
ế ế ắ ệ ố ạ ở ệ t k lò xo xo n v i 2 thanh kim lo i có h s giãn n vì nhi t khác nhau khi
ệ ế ổ ưỡ ệ ộ ạ + Thi nhi t k nhi t đ thay đ i, l ớ ẽ ế ng kim s bi n d ng
ệ ế Nhi t k dây lò xo:
ấ ạ C u t o:
Dụng cụ đo và kiểm soát quá trình
ệ ế Hình 4: Nhi t k dây lò xo.
ằ ầ ướ ị ố ớ ố ầ ằ ồ t làm b ng thép không hàn, b ng đ ng thau đ u d
i b t kín đ u trên n i v i ng ẫ ằ ả ố
ả ằ ế ẫ ộ ố ố ệ ồ ố ng kính kho ng 6 mm dài kho ng 300 mm, ng mao d n làm b ng ng thép hay đ ng ng kính trong b ng 0.36 mm có đ dài đ n 20 ÷ 60 m. Phía ngoài ng mao d n có ng kim
ể ả ặ ố ệ ề ằ ạ ắ + Bao nhi ỏ ườ nh đ ườ đ ạ lo i m m (dây xo n b ng kim lo i ho c ng cao su đ b o v ).
oC ÷ 550oC và áp su t làm vi c t
2 cho s chố ỉ
ệ ớ ấ i 60kG/m
ế ị ạ + Lo i nhi ặ ự th ho c t ệ ộ ừ ệ ế t đ t t k này: Đo nhi 50 ệ ể ể ghi có th chuy n tín hi u xa đ n 60 m.
ổ ở ạ ộ ề
ổ ở ộ ạ ự ơ
ầ ượ ố ị ệ ộ t đ thay đ i chúng s b u n cong v ấ ệ t th p h n thì u n cong v bên đó). ệ ầ ả c c đ nh vào
ề ộ ớ ồ ỉ
ố i đ ệ ộ ộ ị ấ ả
ố ị ủ ồ ỉ ượ ế ế ở ỉ ớ ố c
ạ ộ ị ọ c chính xác. V i mong mu n gi m đ ng nên ngoài nên hai lá kim lo i đ
ệ ằ ạ ặ ả ạ ng
ẽ ị ố + Chính vì 2 kim lo i đ giãn n khác nhau nên khi nhi ề ộ m t bên (kim lo i nào có đ giãn n do s thay đ i nhi ạ ượ ố ị ạ Lá kim lo i có 1 đ u đ c c đ nh vào thành ng b o v và đ u còn l ổ ụ ượ t đ thay đ i hai lá kim t k truy n đ ng v i kim ch th c a đ ng h . Khi nhi c thi tr c đ ượ ể ụ ộ ạ c tính toán lo i có đ giãn n khác nhau làm xoay tr c kimch th . T t c chuy n đ ng này đ ỉ ế ả ệ ộ ể ượ ợ h p lý đ kim ch th ch đ n v ch nhi t đ đo đ ườ ạ ượ ừ ưở ự ả c ng hóa h c và tác đ ng rung t s nh h môi tr ườ ộ ố ắ ạ ế ế i theo d ng lò xo đ t bên trong m t ng b o v b ng kim lo i, thông th t k xo n l thi là thép không g .ỉ
ễ ử ụ Ư ể ỏ ọ + u đi m : nh g n ,d s d ng .
ượ ể ặ ể ệ ế ặ ẹ + Nh c đi m :Không th đ t nhi ạ t k trong ph m vi ch t h p
ế ử ụ ạ + H n ch s d ng :
(cid:0) ế ệ Không gian ti p xúc nhi t
(cid:0) ườ ấ ỏ Trong môi tr ng ch t l ng
(cid:0) ộ ừ Trong môi tr ng khí đ ng
ử ụ Thao tác s d ng:
(cid:0) ể Ki m tra nhi ệ ế t k
(cid:0) ệ ế ầ ị Cho nhi t k vào dung d ch c n đo
(cid:0) ọ ế ả Quan sát và đ c k t qu
ệ ế ở ấ 1.4 Nhi : t k dãn n ch t khí
ệ Nhi ế t áp k :
Dụng cụ đo và kiểm soát quá trình
ấ ạ C u t o:
ệ Hình 5. Nhi ế t áp k .
ằ ầ ướ ị ố ớ ố ồ t làm b ng thép không hàn, b ng đ ng thau đ u d
i b t kín đ u trên n i v i ng ố ẫ ầ ằ ằ ả
ả ằ ế ẫ ộ ố ố ệ ồ ố ng kính kho ng 6 mm dài kho ng 300 mm, ng mao d n làm b ng ng thép hay đ ng ng kính trong b ng 0.36 mm có đ dài đ n 20 ÷ 60 m. Phía ngoài ng mao d n có ng kim
ể ả ặ ố ề ệ ắ ằ ạ Bao nhi ỏ ườ nh đ ườ đ ạ lo i m m (dây xo n b ng kim lo i ho c ng cao su đ b o v ).
oC ÷ 550oC và áp su t làm vi c t
2 cho s ch ố ỉ
ấ
ươ ể ế ộ ị ạ Lo i nhi ặ ự th ho c t ệ ộ ừ ệ ế 50 t k này: Đo nhi t đ t ệ ể ghi có th chuy n tín hi u xa đ n 60 m, đ chính xác t ệ ớ i 60kG/m ấ ố ng đ i th p.
ộ ấ ạ ố ỉ ị ậ ư ấ ễ ả c ch n đ ng, c u t o đ n gi n nh ng s ch b ch m tr
ể Ch u đ ị ượ c đi m: ỉ ệ ả ượ ố ớ ử ữ Ư u Nh ươ t ơ ng đ i l n ph i hi u ch nh luôn, s a ch a khó khăn.
Phân lo iạ :
ườ ấ ử ụ ạ ự ườ ạ Ng i ta phân lo i d a vào môi ch t s d ng, th ng có 3 lo i:
ệ ữ ự ạ ấ ớ ệ ộ 1 Lo i ch t l ng ấ ỏ : d a vào m i liên h gi a áp su t p và nhi t đ t
o ).
α p po = x( t t
ệ ộ ấ ỏ ươ ứ ỉ ố ứ ớ ở ề ệ ấ t đ ch t l ng t ng ng nhau. Ch s 0 ng v i lúc đi u ki n
p, po ,t , to là áp su t và nhi không đo đ c,ạ
α ệ ố ả ỡ ể : h s gi n n th tích
ấ ỏ ệ ố ủ ξ: H s nén ép c a ch t l ng
5. oC1, ξ = 0,4 .105cm²/kG
α ườ ủ ấ ỏ Ch t l ng th ng dùng là th y ngân có = 18 .10
o = 1 oC thì p po = 45kG/ cm2
ố ớ ủ ậ V y đ i v i th y ngân t t
Dụng cụ đo và kiểm soát quá trình
ử ụ ệ ậ ử ụ ố ố t trong môi ch t c n đo: sai s khi s d ng khác sai s
ứ ệ ộ ệ ộ ấ ầ ườ t đ môi tr ng 20 oC). ả ắ Khi s d ng ph i c m ng p bao nhi ề khi chia độ ( ng đi u ki n chia đ là nhi
2, He...
ạ ấ ườ ơ 2 Lo i ch t khí: Th ng dùng các khí tr : N
ệ ữ ấ ệ ộ ư ưở Quan h gi a áp su t và nhi t đ xem nh khí lý t ng
α = 0.0365 oC1
ạ ơ 3 Lo i dùng h i bão hòa:
ố ỉ ủ
ướ
ạ ộ ng xung quanh, th ệ ộ t đ cao v ch chia th a d n) ị ả t k không ch u nh ệ ộ ấ ạ t đ th p v ch chia t đ th p có
c chia đ không đ u ( ư ầ , bao nhi ấ ỏ ể ạ ườ ể ộ ụ 2H4Cl2) Cloruaêtilen, cloruamêtilen s ch c a nhi Ví d : Axêtôn (C ườ ủ ưở ng c a môi tr h ơ sát h n còn phía nhi ố ớ sai s l n ng ệ ế ề phía nhi ệ ộ ấ ế ỏ ệ t nh : N u đo nhi ể ẫ ố ơ i ta có th n p thêm m t ch t l ng có đi m sôi cao h n trong ng d n đ
ề ấ truy n áp su t.
ệ Hình 6. Nhi ế t áp k .
ử ụ Chú ý s d ng:
ượ ắ ẻ ạ ậ ậ ộ Không đ c ng t riêng l các b ph n, tránh va đ p m nh
ượ ẫ ườ ỗ Không đ ố c làm cong ng mao d n đ ng kính ch cong > 20 mm.
ộ ầ ả ị ể 6 tháng ph i ki m đ nh m t l n
ệ ế ể ồ ơ ấ ấ ỏ ồ ị t k ki u áp k s d ng môi ch t là ch t l ng chú ý v trí đ ng h s c p
ố ớ ứ ấ ấ ấ ỏ ủ ằ ế ử ụ Đ i v i các nhi ộ ố và th c p nh m tránh gây sai s do c t áp c a ch t l ng gây ra.
Dụng cụ đo và kiểm soát quá trình
ạ ố ớ ế ộ ủ ố ủ ẫ ấ
ấ ạ Lo i này ta h n ch đ dài c a ng mao d n < 25 m đ i v i các môi ch t khác th y ngân, còn môi ch t là Hg thì < 10 m.
1.5. Nhi ệ ế ệ ử t k đi n t :
ệ ệ ặ 1.5.1. C p nhi t đi n:
ấ ạ : C u t o
Phân lo i:ạ
ạ ộ Nguyên lý ho t đ ng:
Dụng cụ đo và kiểm soát quá trình
ự ủ ặ ầ ạ ệ ố t thì
Khi có s chênh l ch nhi ẽ ệ ộ ữ ầ ệ ệ ứ ụ ự ệ ộ ở ệ ộ ngõ ra ụ t đ và ph
ệ ấ ấ ủ ậ ệ ế ạ ả ế ả ộ t đ gi a đ u n ng và đ u l nh c a c p nhi ộ ủ c a thermocouple s xu t hi n s c đi n đ ng e ph thu c vào s chênh l ch nhi thu c vào b n ch t c a v t li u dùng ch t o c m bi n .
ệ ộ ề ị ượ ả ơ ậ ả t đ cao, c u t o đ n gi n, ch u đ c va đ p, kho ng đo nhi ệ ộ t đ u đi m
ấ ạ ạ ẻ ề Ư ể : b n , đo nhi ứ ộ r ng, r ti n, đáp ng nhanh, đa d ng.
ế ố ả ưở ệ ạ ổ ố ộ ị nh h ng làm sai s . Đ nh y không cao , ít n đ nh, đi n áp
ể : nhi u y u t ề ượ c đi m Nh ế ể ầ ấ th p , c n đi m tham chi u
ườ ệ ệ ệ ớ ắ ng kh c nghi t , đo nhi t nh t máy nén , đo nhi ệ ộ t đ
: lò nhi ệ ộ ᴼ ườ Th khí th iả . Gi ng dùng trong ớ ạ i h n nhi t, môi tr ᴼ t đ : 100 C 1400 C.
Dụng cụ đo và kiểm soát quá trình
(cid:0) Thermistor:
ấ ạ : C u t o
ằ ượ ủ ở ủ ặ ự c ph b i nh a ho c th y
ạ ượ Đ c làm b ng các oxit kim lo i: niken, mangan, cooban,… đ tinh
Phân lo i:ạ
ệ ệ ố H s nhi t âm – NTC (Negative Temperature Coefficient).
ệ ố H s nhi ệ ươ t d ng – PTC (Positive Temperature Coeffcient )
ệ ề ệ ấ ở ơ ở ổ
u đi m ị ượ ố Ư ể : đáp ng nhanh, đi n tr thay đ i nhi u, đi n tr cao, giá thành th p h n RTD , ch u đ ứ c rung và s c
ượ ẹ ệ ế ả ở ơ ổ ị ể : phi tuy n, kho ng đo h p, đi n tr cao, ít n đ nh h n RTD Nh c đi m
Ứ ụ ng d ng:
NTC
ệ ộ ể ề ể Dùng đ đo nhi t đ , đi u khi n nhi ệ ộ t đ
Các đ đi n trong nhà: t
ồ ệ ủ ạ ặ l nh, máy gi ấ t, máy s y tóc ,…
Trong vi n thông : dùng đ đo và bù nhi
ễ ể ệ ộ ệ ạ ộ t đ cho đi n tho i di đ ng
ấ ỏ ế ả ứ C m bi n m c ch t l ng:
Dụng cụ đo và kiểm soát quá trình
ủ ằ ự ự ố ệ ộ ướ ặ ơ D a vào s khác nhau c a h ng s tiêu tán nhi t đ trong n c và không khí ho c h i,
…
PTC
PTC công su t ấ
ạ ầ ả ắ ả ệ Làm c u chì: b o v ng n m ch / quá t i
ử ừ ắ ơ ộ ờ ễ ở ộ Làm công t c: kh i đ ng đ ng c , kh t , th i gian tr
ộ ệ B gia nhi t
ị ứ ỉ Ch th m c
ế ả C m bi n:
ệ ộ ả ệ ệ ể Nhi t đ : b o v quá nhi ề t, đo và đi u khi n
ệ ộ ớ ạ ơ ả ệ ộ ệ ả ệ Nhi t đ gi i h n: b o v đ ng c , b o v quá nhi t
(cid:0) ệ ệ ở RTD PT 100 ( nhi t đi n tr ):
ấ ạ : C u t o
ạ ừ ồ ượ ủ ầ ấ Dây kim lo i làm t đ ng, niken, platinum,… đ c qu n tùy theo hình dáng c a đ u đo.
ạ ơ ả ạ ấ ạ ỏ Có 2 lo i c b n: lo i dây qu n và lo i màn m ng
ấ ủ ụ ạ Thông d ng nh t c a RTD là lo i PT 100
ườ ạ Th ng có lo i 2 dây, 3 dây và 4 dây
Dụng cụ đo và kiểm soát quá trình
ệ ộ ệ ạ ầ ở t đ tăng, đi n tr hai đ u dây kim lo i tăng. Nguyên lí: khi nhi
ế ế ự ề ế ẩ ạ ướ máy l nh, máy đi u hòa, ch bi n th c ph m, b p , lò n ậ ệ ng , gia công v t li u ,
ụ Ứ ng d ng: ệ ử vi đi n t
ế ả ớ ổ ộ ị ệ ộ Tuy n tính trên kho ng r ng, chính xác cao, n đ nh v i nhi t đ cao Ư ể u đi m:
ệ ơ ặ ệ ắ ệ ưở ề t đi n, d c ti n h n c p nhi ệ ả t đi n, nh h ng c đi m
Nhi
ơ ặ ặ ầ ậ ể : Đáp ng ch m h n c p nhi ứ ượ Nh ở ố b i s c và rung, yêu c u 3 dây ho c 4 dây.
ệ ế ệ ử t k đi n t :
(cid:0) REX – C700
ể ể ự ộ ứ ề đ ng.năng đi u C u t o: ộ ề ấ ạ B đi u khi n nhi ệ ộ REXC700 có ch c khi n t t đ
ộ ệ ử ụ ễ ấ ớ
ể ể i m / làm mát ki m soát.
ạ ộ ề ưở ấ ệ ế ệ + Là m t lo i b đi u khi n PID hi u su t cao v i vi c s d ng d dàng ệ ố H th ng s ấ Cung c p đi n 100v đ n 240VAC .
Ứ ụ : trong nhà ng d ng
ộ ả ặ ộ ộ + Đ phân gi i: 1 đ ho c 0.1 đ
ấ ầ ờ ẫ + Th i gian l y m u 3 l n trên giây
oC
ườ ệ ệ ộ + Môi tr ng làm vi c: nhi t đ 0 – 50
t đ
ộ ề ể ệ
ấ
ế ế ẩ ệ ộ REXC700: Sử ể Ứ + ng d ng b đi u khi n nhi ệ ộ ụ t, máy t đ trong các lò nhi d ng đ đi u khi n nhi ệ ệ gi y,ấ g , hóa ch t, linh ki n đúc nh a, công nghi p ự đi n t ụ ể ề ự ỗ ệ ử , ch bi n th c ph m…
Dụng cụ đo và kiểm soát quá trình
Nhi
ệ ế ệ ử ồ ạ t k đi n t h ng ngo i
ấ ạ C u t o :
Dụng cụ đo và kiểm soát quá trình
ứ ự ỳ ệ ợ ệ t k đo trán FR1DL1 còn c c k ti n l
ể ư ệ ế ữ ủ t đ phòng, nhi
ậ ẻ ộ i trong vi c đo t đ th c ăn c a ạ ệ ộ ứ ệ ế ệ ử ồ ả ệ ộ ệ nhi t,
ế ả
t k đi n t ụ ườ ử ụ ệ ộ ể ộ ơ ố t đ lên cao quá 37.5 đ C giúp ng i s d ng an tâm h n ứ ỏ khi nhi
ệ ụ t, nhi Ngoài ng d ng đo thân nhi ệ ộ t đ bình s a cho bé, đo nhi các v t th khác nh : đo nhi ặ ế tr m t cách chính xác cho k t qu không quá 2 giây. Đ c bi h ng ngo i đo trán Microlife FR1DL1 có ch c năng c nh báo s t 10 ti ng bíp nhanh liên t c kèm theo màn hình chuy n sang màu đ ử ụ khi s d ng.
L u ý:ư
ử ụ ườ ẩ ướ Không s d ng trong môi tr ng m t.
ử ụ ộ ệ ẩ ầ ồ S d ng bông t m c n 70 đ v sinh đ u dò.
ớ ế ụ ế ả ợ Đ i kho ng 15 phút sau khi lau chùi m i ti p t c ti n hành đo.
ử ụ ế ỏ ế ị ể ỉ Tháo pin ra kh i máy n u trong vòng 7 ngày không s d ng thi t b đ tránh rò r pin.
ử ụ ạ ộ Ph m vi s d ng vùng đo thân nhi ệ ừ t t 34 42.2 đ C.
ử ụ ể ừ ạ ậ ộ Ph m vi s d ng vùng đo v t th t 0 100 đ C.
ệ ế 1.6. Nhi t k quang:
ệ ế ồ ạ 1.6.1 Nhi t k h ng ngo i:
Nhi
ệ ế ồ ằ ươ ạ t k h ng ngo i ( đo b ng ph ng pháp
1) CENTER 350 :
a. Mô t :ả
gián ti p):ế
ể ễ ề ằ ộ D dàng đi u khi n b ng m t tay
ụ ắ ồ ạ ằ Nh m m c tiêu b ng tia h ng ngo i
ể ị Màn hình hi n th LCD
ộ Đo theo đ C và F
Nút laser on/off
ắ ạ ộ ồ ự ộ T đ ng t t ngu n khi không ho t đ ng
ữ ị ứ Có ch c năng gi “hold” giá tr đo
b. Thông s k thu t:
ố ỹ ậ
ị ố ể ể ị Hi n th : màn hình hi n th s LCD 3 ½
Dụng cụ đo và kiểm soát quá trình
ế ẽ ự ế Pin y u: s có ký t báo khi pin y u
ộ ộ ộ ộ Dãi đo: 20 đ C ~ 500 đ C (4 đ F ~ 932 đ F)
ặ ộ ộ ộ Đ chính xác: ± 2% ho c ± 2 đ C (3 đ F)
ờ ứ Th i gian đáp ng: 500 mili giây
ướ Kích th c: 157.5 x 115 x 36 mm
ượ ọ Tr ng l ng: 200 gram
ụ ệ Ph ki n: pin 9V, bao da
ạ ạ
ệ ằ ồ
ể ế ạ ố
ệ ợ h ng ngo i an toàn, chính xác, ti n l ẩ t con b n đang s t bao nhiêu đ . Quan tr ng h n n a là khi s h u nhi ạ ạ ơ ữ ọ ơ ộ ạ ủ ả ậ ộ ớ ủ ệ ế ệ ử ồ t k đi n t Nhi ệ ộ ạ t đ xung quanh b ng tia h ng ngo i cho vi c ch n đoán chính xác nhi nhi ế 1 đ n 3 giây đ bi ế ệ ử ồ k đi n t ệ ớ i cho gia đình b n. V i công ngh đo ỉ ấ ệ ộ ạ t đ , b n ch m t ệ ở ữ t h ng ngo i b n không ph i b n tâm v i nguy c đ c h i c a th y ngân.
ơ ị Đ n v đo nhi ệ ộ t đ :
ườ ệ ộ ệ ố ộ ộ ệ ố Có ba h th ng đo l ng nhi ộ t đ là: H th ng đ C, đ F và đ K.
Đ i tổ ừ sang Công th cứ
Fahrenheit Celsius °C = (°F – 32) / 1.8
Celsius Fahrenheit °F = °C × 1.8 + 32
Fahrenheit kelvin K = (°F – 32) / 1.8 + 273.15
kelvin Fahrenheit °F = (K – 273.15) × 1.8 + 32
1oC = 1K
OoC = OoF = 273K
ử ụ ẩ Chu n nhi ệ ế ướ t k tr c khi s d ng:
ẩ ộ Chu n đ nhi ệ ế t k :
ướ ẩ ệ ế ằ ướ B c 1: Chu n nhi t k b ng n c đá đang tan nhi ệ ộ 0C t đ 0
0C
ướ ẩ ệ ế ằ ướ B c 2: Chu n nhi t k b ng n c sôi 100
ẽ ồ ị ườ ướ ặ B c 3: V đ th đ ng đ c tính nhi ệ ế ự t k th c
Dụng cụ đo và kiểm soát quá trình
ế ả K t qu :
ướ ᴼ N c sôi: 99 C
ướ ᴼ N c đá: 1 C
ệ ộ ầ ầ ướ Nhi t đ b u khô, b u t:
ầ ướ t
ầ B u khô 26 30 B u 19 26 phòng Tr iờ
ậ ệ ộ ầ ở ự ᴼ ᴼ V y nhi t đ b u khô phòng th c là 27 C và 21 C
Dụng cụ đo và kiểm soát quá trình
ệ ộ ầ ầ ướ ự ờ ᴼ ᴼ Nhi t đ b u khô và b u t th c ngoài tr i là: 31 C và 27 C
Ể Ộ Ố Ụ Ụ Ấ Ạ Ẩ ƯƠ G PHÁP ĐO M MÔI N
ƯỜ 2. TÌM HI U C U T O M T S D NG C VÀ PH TR NG: %RH
1) Gi n đ tr c m :
ả ồ ắ ẩ
Dụng cụ đo và kiểm soát quá trình
ồ ắ ẩ ộ ủ ự ả ẩ ườ D a vào gi n đ tr c m ta có m đ c a môi tr ng không khí là
Trong phòng:
Ngoài tr i: ờ
2) Máy đo m đ :
Máy KETT PM300
ộ ẩ
ườ ố ớ ạ
ạ
ố
ỏ ộ ẩ
ậ
ủ
ể ố
ỉ
ệ ặ t là
ọ ầ ượ ộ ạ Máy đo đ m Thóc lúa ộ ẩ Đ i v i lo i ng dùng th g o Gralner II PM 300 ố cho các lo i ngũ c c: lúa mì, thóc, ậ ệ ạ g o .v.v. Nguyên v t li u dùng cho ể ể ạ ạ lo i máy này có th đ nguyên h t, ề ấ ư t nh t là nghi n nh . Cho nh ng t ầ ậ ệ ầ nguyên v t li u c n đo đ m vào đ y ệ ẽ ắ ổ đo, b t công t c, máy đo làm vi c s ậ ị ộ ẩ cho ngay giá tr đ m c a nguyên v t li uệ tính b ngằ %, và khi chuy nể iườ ta đã nhân từ "ohm" ra %, ng ộ ụ ệ ố hệ s chuy n (h s này ph thu c ạ ỗ ệ ố ủ ấ vào ch t khô tuy t đ i c a m i lo i ậ ệ ớ v t li u). Do đó máy này ch đo v i ầ ậ ệ ộ ố m t s nguyên v t li u có thành ph n ố hoá h c g n gi ng nhau, đ c bi hàm l ng tinh b t.
ạ ủ ọ i cho vi c s d ng trên các cánh
ố ồ ả ạ ơ ệ ử ụ ể xác đ nhị độ mẩ c aủ
ượ ố ớ ấ ầ ộ ố ố ị ể Ch xác đ nh đ m đ
ượ c đi m: ộ ấ ố ẹ ệ ợ * uƯ đi m:ể c a lo i máy này dùng pin, g n, nh , ti n l ấ ả ồ đ ng tr ng ngũ c c, kho tàng b o qu n, sân ph i, tr m s y... đ nguyên v tậ li uệ k pị th iờ ph cụ vụ cho công nghệ thu ho ch.ạ ố ộ ẩ ỉ c đ i v i m t s ngũ c c có tính ch t g n gi ng * Nh nhau. Đ chính xác th p, sai s ± 2 3%.
ố ỹ ậ a. Thông s k thu t
ả ố ẩ i 31 s n ph m ngũ c c.
ượ ớ c t ọ ượ ộ ẩ ọ ượ ệ ộ Đo đ Đ c đ Đ c đ c đ m trung bình. ườ c nhi t đ môi tr ng.
ỹ
ậ : b. Tính năng k thu t Thang đo: 140% ộ Đ chính xác: 0.20.5% ộ ặ ạ i: 0.050.2% Đ l p l ệ ử ụ 4 pin AA, 1.5V ồ Ngu n đi n s d ng
Dụng cụ đo và kiểm soát quá trình
ứ ử ụ : c. Ch c năng các phím s d ng
Nút ON/OF: B t / T t máy
ậ ắ
ạ ạ ố ọ Nút SELECT: Dùng ch n mã các lo i h t mu n đo
Nút AVERAGE: dùng đ tính trung bình k t qu các l n đo
ể ế ả ầ
d. Cách đo :
→ → → → → ẫ ế ON SELECT Mã đo MEASURE Đong m u vào ả K t qu .
(cid:0) Ế Ệ TI N HÀNH THÍ NGHI M :
(cid:0) ướ ệ Các b c thí nghi m :
ƯỚ ị ẫ ẩ ạ B C 1: Chu n b m u ( lúa , g o , …..)
ƯỚ ụ ạ B C 2: Cân m u ẫ . ví d g o là 170gram , lúa mì là 140gram ,…
ả SELECT Ch n mã s n ph m ọ ẩ MEASURE Rót
ƯỚ B ẫ m u vào ở ộ C 3: Kh i đ ng máy : ON K t qu ả ế
ế ả : K t qu đo
L n 1ầ L n 2ầ L n 3ầ Trung bình lúa 11.4 11.6 11.4 11.5 G oạ 11.9 11.8 11.7 11.8
ủ ạ ơ ủ ộ ẩ Đ m c a g o cao h n c a lúa.
2. Máy RICETER ( MÁY ĐO Đ M LÚA G O ) :
Ộ Ẩ Ạ
a. Tính năng kĩ thu tậ :
ạ ụ ng d ng v i: Lúa, g o, lúa mì
ớ ạ
ả
ế ộ ệ ể ứ ụ ử ẫ ớ ệ ộ ằ t đ t đ : T đ ng b ng c m bi n nhi ỉ t đ v : B ng vi x lý. Đ hi u ch nh này có th ng d ng v i m u có
ụ
Ứ Thang đo: G o: 1120%, Lúa mì: 1030%, Lúa: 1130% ộ Đ chính xác: 0,5% ể ị Hi n th : Màn hình LCD ệ ộ ự ộ ệ ỉ Hi u ch nh nhi ệ ộ ỏ ằ ỉ ệ Hi u ch nh nhi ấ ộ ẩ ơ ặ đ m 20% ho c th p h n ỡ ồ ệ Ngu n đi n: 1,5V (c AA) x 4 c c pin ượ ọ ướ c và tr ng l Kích th ng: 164 (W) x 94 (D) x 65 (H); 443g
Dụng cụ đo và kiểm soát quá trình
ụ ẫ ỗ ồ ướ ẫ ộ ng d n, 1 h p
ụ ự ự ổ ỏ ẹ Ph tùng g m: 2 mu ng, 1 ch i, 1 k p m u, 4 c c pin AA, Catalogue h nh a đ ng máy, 1 máy bóc v quay tay
a. H ng d n s d ng máy đo đ m lúa g o :
ẫ ử ụ ộ ẩ ướ ạ
Ch c năng các phím s d ng :
ử ụ ứ
ả ộ ẩ ắ •Nút POWER: B t / T t máy và đ c k t qu đ m
ạ ạ ọ ế ố ậ ọ •Nút SELECT: Dùng ch n mã các lo i h t mu n đo
* Paddy : Thóc * Wheat : Lúa mì * P.Rice: G oạ ậ * M.Bean: Đ u Mung * B.Pepper: Tiêu đen * W.Pepper: Tiêu tr ngắ
ế ể ả ầ l n đo. •Nút AVERAGE: dùng đ tính trung bình k t qu các
Tr
Ế Ệ : TI N HÀNH THÍ NGHI M
c khi đo: ỗ
ướ ấ ắ
ị ẫ ướ ể ẩ ằ ớ ệ ộ ị c khi đo, đ cho nó cân b ng v i nhi t đ xung quanh
ỏ ạ 1. L y mu ng g o ra kh i máy ớ ặ 2. L p 04 pin vào máy ( nh đ t vào v trí cho đúng) 3.Chu n b m u tr máy.
Ph
ươ ng pháp đo :
ấ ở 1. M máy : Nh n phím POWER
Dụng cụ đo và kiểm soát quá trình
ộ ẩ ặ ố ọ ị SELECT ch n các mã m t hàng mu n xác đ nh đ m (mã
ệ ọ 2.Ch n mã hàng : Nh n phím ở hàng đã li ấ trên máy) t kê
ẫ ả ượ ẫ ỗ ầ c đong đ y mu ng POWER m u ph i đ
ỗ ỉ ấ ướ ỗ c khi nh n phím 3.Đong m u vào mu ng: Tr ẫ ừ ớ ộ ớ (ch đong m t l p m u v a v i mu ng)
ả ứ ặ ẫ ẩ
ể ấ ế ề ấ ấ ồ ồ ể MEASURE đ l y
ọ ế ỗ ị ẫ 4. Đ c k t qu : Sau khi chu n b m u, đ t mu ng ch a m u vào khe ki m tra trên máy xoay ặ núm v n theo chi u kim đ ngh cho đ n d u “Stop”. Sau đó b m phím ả ế k t qu .
ẫ ẽ ượ ặ ạ ẫ ạ ể ầ ầ c đo l p l i trên 3 l n. Đ đo l n 2, đong m u l ỗ i mu ng và
c 5. Tính trung bình : M u s đ ặ ạ ướ 34 l p l i b
ươ ự ấ ầ ể ế ầ ng t cách đo cho l n 3, 4, …Sau đó nh n phím ả AVE đ tính k t qu trung bình các l n
T đo.
(cid:0) Ư L U Ý :
ề ề ẫ ậ ầ ỗ Khi đong v t m u vào mu ng c n đong đ u, không nhi u hay ít quá
ẽ ả ặ ặ ưở ế ế Không v n thêm vào hay ra núm v n khi máy đang đo (s nh h ả ng đ n k t qu )
ủ ạ ơ ủ ộ ẩ ươ Đ m c a g o cao h n c a lúa trong ph ng pháp đo này.
(cid:0) K t qu : ả ế
L n 1ầ L n 2ầ L n 3ầ Trung bình lúa 11.4 11.4 11.5 11.4 G oạ 12.3 12.4 12.1 12.2
ộ ẩ ơ ủ ơ ở ễ ấ ớ ỏ Đ m c a g o cao h n c a lúa do g o đã m t đi l p v nên d dàng hút m h n.
ủ ạ ấ ơ ầ ạ ể ứ ứ ẩ ạ ầ g o l n đo th 3 th p h n l n đo th 3 có th do thao tác sai trong quá trình đong.
ọ g n, nh , ti n l ẹ ệ ợ i uƯ đi m :ể
Nh
ượ ể c đi m:
ỉ ượ ạ ạ Ch dùng đ c cho các lo i lúa, g o và lúa mì.
ậ ệ ẽ ẹ ị Sau khi đo v t li u s không còn nguyên v n (b xoay nát) .
Ệ ƯỢ Ệ Ừ Ệ
II.
ĐO NHI T L Ấ NG TÍNH CÔNG SU T NHI T T ĐI N TR Ở:
ệ ộ ᴼ Nhi t đ : T1 = 31 C
T2 = 43 Cᴼ
Dụng cụ đo và kiểm soát quá trình
ờ Th i gian: t = 60s
ố ượ Kh i l ng: m = 1,5 kg
ệ Nhi t dung riêng: C = 1 kcal/kg
ấ Nhi ệ ượ t l ng cung c p cho quá trình đun:
Q = m.C.∆t = 1.5 x 1 x (4331) x 273 = 4914 kCal
ấ ở ệ Công su t đi n tr khi đun:
Q = UIt = 220 x I x 60 = 4914
=> I = 0.372A
U = IR => R = 591.39ῼ