ƯỜ
Ả
TR
NG CĐKTKT QU NG NAM
KHOA NÔNG NGHI PỆ
Ự Ậ
BÀI BÁO CÁO TH C T P
Ề
Ề
Ề
Đ TÀI: ĐI U TRA V TÌNH HÌNH CHĂN NUÔI L N
Ợ Ở XÃ
Ỹ
Ệ
ƯỚ Ỉ
Ả
TIÊN M HUY N TIÊN PH
C T NH QU NG NAM
Ọ Ị
Ả Ị
Ề Ị Ả GVHD : NHAN TH NG C H I Ễ GVCN : NGUY N TH THU TH O Ạ SVTH : PH M TH HI N
ự ậ ố ọ ị Báo cáo th c t p t ệ t nghi p ả GVHD: Nhan Th Ng c H i
Ớ L P : CNTY 37/A
ỳ Tam K , tháng 5 năm 2014
Ở Ầ PH N I: M BÀI
ấ ế ủ ề 1.1.Tính c p thi t c a đ tài.
ủ ệ ả ấ ạ ố ườ Ở ướ n c ta nông nghi p là ngành s n xu t chính c a đ i đa s ng i dân,
ả ấ ế ọ ợ trong đó s n xu t chăn nuôi là ngành kinh t quan tr ng. Chăn nuôi l n đóng vai
ứ ự ể ế ệ ầ ẩ ườ trò không th thi u trong vi c đáp ng nhu c u th c ph m cho ng i tiêu dùng
ị ợ ự ạ ị ưỡ ị ợ ạ ẩ th t l n là lo i th c ph m mang giá tr dinh d
ị ợ ợ ị ị ố ớ ề ẩ 370 kcal và 20% protein, mùi v th t l n còn h p kh u v đ i v i nhi u đ i t ứ ng cao, 100g th t l n n c ch a ố ượ ng
ượ ử ụ ộ tiêu dùng nên đ c s d ng r ng rãi.
ộ ủ ướ ố ấ ố ớ ả ợ Các gi ng l n n i c a n c ta có kh năng thích nghi r t t ệ ề t v i đi u ki n
ủ ệ ấ ấ ỷ ệ ở chăn nuôi c a Vi t Nam. Tuy nhiên năng su t th p, t l
ượ ầ ượ ặ ấ ầ đ ờ ố c nhu c u. Đ i s ng nhân dân đ ứ m cao không đáp ng ủ c nâng cao, nhu c u ăn no, m c m c a
ư ượ ặ ẹ ữ ế ằ ầ ố ngày x a đ ợ c thay b ng nhu c u ăn ngon, m c đ p, vì th mà nh ng gi ng l n
ươ ầ ượ ế ở ư ả ố ợ ị ủ c a đ a ph ng đang d n đ c thay th b i gi ng l n cao s n nh Yorkshine,
ả ế ụ ầ ớ
ủ ể ầ ạ ợ ộ ộ ố ợ ấ Land race, Hampshire, Dugoc và Pietrain,… v i m c đích c i ti n d n năng su t ứ ủ c a đàn l n n i, nuôi thu n hóa vafnhaan r ng c a gi ng l n ngo i, đ đáp ng
ể ủ ị ườ ầ nhu c u ngày càng phát tri n c a th tr ng.
ủ ơ ể ấ ạ 1.2. C u t o sinh lý c a c th heo con.
ợ ớ ỡ ọ ớ Heo con m i sinh ra đã có m t l p m b c thân khá dày, trong quá trình bú
ỡ ọ ể ế ề ẹ ầ ậ ớ ừ m tháng đ u tiên l p m b c thân phát tri n th t nhanh, chi m b dày t 12
ủ ớ ự ụ ư ư ề ấ ơ ỏ cm, trong khi đó b dày c a l p c ng c, b ng, l ng, l ng r t m ng, không
ươ ỡ ỷ ệ ứ ơ ở ề ề ớ ỡ ớ ớ t ớ ớ ng x ng v i l p m . T l chi u dày l p m so v i chi u dày l p c heo
ộ ổ ặ con đ tu i này là 1,5/1 ho c 2/1 trong đó trên heo to 70100kg t ỷ ệ l này là 1/1
2
ế ặ ạ ơ ho c ít h n n u nó là dòng heo n c.
ị ề ạ SVTH: Ph m Th Hi n Trang
ự ậ ố ọ ị Báo cáo th c t p t ệ t nghi p ả GVHD: Nhan Th Ng c H i
ư ậ ớ ỡ ọ ậ ở
ở ườ ư ố ỡ ố ớ ị Nh v y l p m b c thân làm cho thân hình con heo tr nên ú m p, mông ộ ng s ng l ng lõm xu ng, toàn thân tròn tr a… L p m này đóng m t vai n , đ
ấ ờ ự ữ ấ ể ả ệ ạ ọ ồ
ơ ể ẹ ầ ượ ữ ự ế ế ầ ả ẫ ầ ố vai trò r t quan tr ng đ b o v heo ch ng l nh, đ ng th i d tr ch t béo c n ấ ở bào khi mà s a m d n d n gi m l t cho c th xây d ng t ng l n ch t thi
ỳ ế ữ ớ ấ ủ ữ ứ nh ng ngày trong tháng th 2 c a chu k ti t s a, lúc này heo con m i t p ăn, có
ấ ủ ấ ể ấ ứ ả kh năng th c ăn không cung c p đ ch t béo đ h p thu cho heo con và heo con
ứ ạ ụ ạ
ơ ể ả ặ ả ấ ổ ẩ ấ còn kém khă năng tiêu hóa các d ng ch t béo ph c t p có trong các ph ph m ằ ợ nông s n ho c kém kh năng t ng h p thành ch t béo cho c th nó b ng
ư ệ ệ ườ ườ ơ nguyên li u nh b nh tim, đ ng đa, đ ng đ n, polipeptit,…
ư ậ ầ ế ử ẹ ạ ấ ấ Nh v y, ch t béo c n thi t cho heo con là d ng ch t béo c sũa m , nái t ố i
ượ ữ ủ ự ượ ớ ử s a khi nào l ng s a c a nó giúp cho đàn heo con xây d ng đ
ử ề ả ấ ở ạ ẹ thân dày… Nghĩa là s a m ph i có nhi u ch t béo ỡ ọ c l p m b c ễ ấ d ng mà heo con d h p
ự ữ ượ thu và d tr đ c.
ỡ ọ ủ ớ ừ ữ ố ữ Tuy nhiên, l p m b c thân dày c a heo con t nh ng nái t ả t s a, làm c n
ở ự ả ệ ủ ơ ể ứ ế ề ả ớ tr s th i nhi t c a c th , khi n cho heo con gi m đi s c đ kháng v i khí
ờ ế ủ ươ ề ị ượ ứ ể ậ h u nóng c a th i ti t tháng 3,4,5,6 d ng l ch. Đi u này đ c ki m ch ng qua
ứ ể ế ữ ậ ở ồ ằ ữ ế ộ nh ng l a đ ti p c n mùa nóng
ươ Ở ứ ố ữ ấ ố 3 d ị ng l ch). ẻ các l a đ này, nái t đ ng b ng nam B ( tháng 2 đ n gi a tháng ầ t trong tháng đ u, t s a, nuôi con r t t
ư ị ầ ứ ả ở ị
ế ữ ứ ễ ả nh ng qua tháng th 2 tr đi vào mùa ngh ch các heo b h m nóng, kh năng tiêu ả hóa suy gi m, an th c an cũng ít đi và vì tiêu hóa không h t s a nên d tiêu ch y,
ề ầ ầ ả ấ ớ ở ỡ ọ ầ d n d n tr nên g y còm, l p m b c thân gi m chi u dày r t mau.
ạ ớ ỡ ọ ờ ế ủ ẻ ẻ Trái l i, l p m b c thân dày c a các heo con đ trong th i ti t mát m , khí
ươ ừ ụ ị ậ h u ôn hòa ( vào tháng 12,1,2 và các tháng 7,8,9 d ả ng l ch) v a có tác d ng b o
ừ ế ệ ạ ả ạ ố vê cho heo con ch ng b nh l nh ban đêm, v a không h n ch kh năng tiêu hóa
ứ ỡ ọ ưở ề ớ ử s a + th c ăn, do đó heo con tăng tr
ữ ề ạ ả ả ớ ổ ộ ng nhanh, chi u dày l p m b c thân ộ ủ i gi m sút, có kh năng đ kháng cao v i nh ng thay đ i đ t ng t c a không l
ể ậ ờ khí h u trong các th i đi m này.
ư ậ ử ấ ấ ồ ộ Nh v y, ngu n cung c p ch t béo trong s a heo nái cho heo con là m t
3
ố ưở ể ủ ắ ế nhân t ả có nh h ng sâu s c đ n sinh lý phát tri n c a heo con.
ị ề ạ SVTH: Ph m Th Hi n Trang
ự ậ ố ọ ị Báo cáo th c t p t ệ t nghi p ả GVHD: Nhan Th Ng c H i
ệ ệ ấ ấ ườ 1.3. Các d u hi u heo b nh và b t th ng.
ạ ố ườ ề ệ ệ ệ ệ ằ Đ i đa s ng i đ u cho r ng vi c phát hi n đàn gia súc b nh là vi c khó
ế ư ể ệ ườ khăn, vì gia súc không bi t nói đ khai b nh nh ng ự i, tuy nhiên trong lĩnh v c
ế ư ệ ạ ườ ệ ấ thú y, gia súc không bi t khai b nh nh ng l i th ng báo b nh r t chính xác,
ư ệ ấ ườ ộ ố ấ ệ không khai man, mà cũng không gi u b nh nh ng i! M t s d u hi u sau đây
ỏ ệ ứ ch ng t heo có b nh:
ố ớ ổ ơ Đ i v i heo con s sinh 17 ngày tu i.
ộ ơ ể ế ố ừ ơ ỗ ế Heo s sinh là m t c th y u đu i t (0,71,8 kg m i con) t ớ bào non n t
ề ườ ợ ệ ả ơ ấ ễ ị ệ r t d b b nh trong nhi u tr
ế ạ ộ ệ ứ ệ ể ấ r t nh n, heo ch t nhanh có khi không phát l ổ ng h p b nh x y ra trên heo s sinh 17 ngày tu i ặ tri u ch ng b nh đi n hình, ho c
ệ ệ ướ ườ ỉ ế ứ ổ ẹ ấ d u hi u báo b nh tr c. Thông th ng l a tu i này heo ch bi
ứ ủ ế ề ớ ồ ỏ ạ gi n khi th c và ng nhi u. Trong ô chu ng n u heo con kh e m nh th t bú m , nó ườ ng
ủ ả ẻ ằ ấ ắ ơ ồ ng r i rác trên r m, không n m ch ng ch t, sau 23 ngày đ ra, heo tr ng tr ở
ượ ở ẩ ơ ố ở ắ nên bóng b y và tr ng h n ( long m t heo đen và đ m),mông vai n , tai và
ẩ ậ ơ ứ ậ ẹ ạ ắ ỡ ị đuôi ve v y, gi t c nhè nh , khi th c d y chúng ch y gi n c n nhau, nh p th ở
ẹ ả ờ ố ộ ể ấ ể ứ nh nhàng, c kho ng 12 gi thúc vú bú, t c đ phát tri n có th r t nhanh ( sau
ơ ể ấ ố ượ ẹ ố ừ 7 ngày c th tăng g p đôi kh i l ế ữ ng n u s a m t
ư ạ ẻ ươ ờ ạ ặ ờ tròn nh h t d , màu vàng t ọ t) heo con đi phân t ng l n ầ i r i r c ho c dính nhau, trong mùa mát tr i ít c n
ả ố ướ ẽ ụ ễ ầ ố ố ph i u ng thêm n c, cu ng r n không nhi m trùng s r ng và khô d n trong 5
ư ừ ệ ể ệ ệ ấ ạ ỏ ngày. T các d u hi u heo kh e m nh nh trên, ta có th phát hi n heo b nh qua
ấ ệ các d u hi u sau đây:
a)
ằ ấ ầ ầ ồ Heo con n m ch ng ch t lên nhau, xù lông, g y còm, g y tr x ơ ươ ng
ươ ườ ươ ố ắ ẹ ế ữ mông, x ng s n, x
ẹ ẩ ướ ặ ứ ừ ế ồ ỏ khám vú m nhăn nheo, ho c c ng, n u chu ng m ng s ng, m t lõm sâu. Thiueeus s a m n u kèm theo ế vàng đ n t, phân l ng t
ơ ể ẫ ế ắ
ỏ ơ xanh dính bê b t trên mông, đuôi, đùi sau. Heo tr ng thì c th v n đ h n, không bóng b y.ả
ị ệ ẹ ế ư ế ầ b) Heo b li
ư ế ươ ươ ẫ ệ gây ch t nh ng làm li ứ t hai chi sau: M đ ph n mông chân sau ch a đ n m c ẹ ng bàn chân, heo v n bú m ể ng quy n và x ớ t kh p x
4
ượ ư ỉ ế ằ ồ ướ đ c, nh ng ch bò lê l t trong chu ng b ng hai chân tr c.
ị ề ạ SVTH: Ph m Th Hi n Trang
ự ậ ố ọ ị Báo cáo th c t p t ệ t nghi p ả GVHD: Nhan Th Ng c H i
ố ố ồ ầ ỏ ố ố ố c) Cu ng r n l ố i đ u, mài cu ng r n đ nâu khô, viêm cu ng r n
ẹ ẽ ễ ả ằ ậ ỏ nhi m trùng nh s gây tiêu ch y dù r ng heo m p kh e.
ơ ơ ậ ễ ọ ộ ố ố d) Run c c , gi ấ t, sùi b t mép: nhi m đ c trùng qua cu ng r n ( nh t
ư ộ ướ ẽ ầ ệ là đ c trùng trong phân nh : clostridium), heo b c qua căn b ch s g y còm,
ạ ủ ề ế ệ ẽ ố ố
m ch máu r n v gan hay tích m xanh, n u lành b nh s gây lòi r n ( Hermia r n ).ố
ộ ế ộ ạ ụ ẹ ấ e) Sút móng chân, l ứ t da, c t đuôi, xu t huy t n i t ng do m đi đ ng
ẽ ả ẫ ạ ẩ ặ ạ ệ gi m đ p ph i: heo s đi lóng cóng run r y ho c xanh mét l i b nh.
ắ ấ ở f) ằ L hai bên mép: Do không c t răng nanh, lúc giành bú h t nhau b ng
ể ở ầ ướ răng nanh tr y mép, sau đó có th l loét n u răng.
g)
ộ ố ế ớ ỹ ị ệ ắ Heo con tai xanh, tr ng b ch, y u
ắ ố ế ườ ự ẻ huy t lúc c t r n mà ng ấ t, do c t r n không k , b xu t ố i tr c đ không hay. Cũng có khi do các heo con nh t
ờ ẹ ẻ ớ ố ố
ỏ ầ ề ẽ ộ ờ chung ( lúc ch m đ xong m i cho bú ) mút r n u ng luôn máu. Heo con nào ấ ( máu qua b tiêu hóa heo con r t mút nhi u màu s di phân đ b m sau vài gi
ẹ ườ ị ấ ỏ ớ ữ ầ ủ nhanh so v i s a đ u c a m nó ) th ng là phân l ng. Heo con b m t máu s ẽ
ặ ị ế ị ầ b g y còm mau chóng ho c b ch t.
ể ứ ỗ ở ố ằ ấ ở ị h)
ỉ ở ằ ụ ặ ộ ở ị ị Heo con n m th d c, nh p th tăng r t nhanh có th c m i giây là ấ m t ho c hai nh p th ( 60 – 120 nh p/ phút ), heo ch th b ng b ng đó là d u
ư ứ ể ệ ế ố ố ổ hi u heo s t cao có tâm bi n ch ng s ng ph i nguy hi m, heo s t cao có th b ể ị
ơ ậ ế ộ đ ng kinh c gi t và ch t.
ố ớ ẹ 1.3.2. Đ i v i heo con theo m :
ẹ ườ ệ ườ ỏ Heo con theo m th ế ng ít b nh n u nái bình th ấ ạ ng kh e m nh. Các d u
ứ ệ ỏ ệ hi u sau đây ch ng t heo con có b nh:
ệ ắ ừ ệ a) Lông xù,má hóp, m t thâm sâu: B nh còi. Danh t b nh còi ám ch ỉ
ể ạ ề nhi u th tr ng:
ươ ế ấ B nh còi x ệ
5
ệ ế ể ẩ ặ ấ ầ ấ ho c photpho trong kh u ph n ăn. Tuy nhiên b nh đi n hình r t hi m th y, ch ng vì m t quân bình can xi – photpho hay thi u can xi ỉ
ị ề ạ SVTH: Ph m Th Hi n Trang
ự ậ ố ọ ị Báo cáo th c t p t ệ t nghi p ả GVHD: Nhan Th Ng c H i
ấ ạ ưỡ ệ ườ ợ ươ th y d ng còi vì suy dinh d ng toàn di n. Tr ng h p còi x ng này x ươ ng
ỗ ụ ố ươ ề ấ r t m m, ch s n n i x ng phình to.
B nh còi do thi u dinh d
ế ệ ưỡ ừ ữ ế ệ ưỡ ng toàn di n: T ng thi u dinh d
ệ ả ứ ệ ộ ưỡ ề ế ả di n mô t m t ch ng b nh dinh d ng x y ra do heo con thi u nhi u d ng toàn ưỡ ng
ầ ấ ộ ưỡ ế ế ạ ả ư ch t ( g n nh toàn b các d ấ ng ch t thi
ế ữ ặ ữ ẹ ế ẹ ấ ị ưỡ ượ ữ ấ con b thi u s a m ,ho c s a m thi u ch t. L t y u ). Tình tr ng này x y ra khi heo ỉ ng ch t trong s a ch ng d
ứ ầ ộ ỏ ừ ầ ưỡ ủ đ cung ng cho m t ph n nh ( t 30 – 50 % ) nhu c u dinh d
ầ ơ ể ủ ỉ ạ ầ ừ ấ ơ con, vì v y c th c a heo con ch đ t t m vóc t ủ ng c a heo ủ 30 – 50% ( hay th p h n) c a
ỏ ạ ưỡ ủ ứ ể ặ ổ ơ ể c th heo con kh e m nh dinh d
ủ ệ ng đ , cùng l a tu i đó. Đ c đi m c a b nh ữ ỏ ấ ư ế ẫ ưỡ ng này heo con v n kh e r t ham bú, n u đ a ghép sang nh ng nái còi dinh d
ớ ẻ ứ ụ ế ẽ ổ ỗ ằ m i đ ít con chúng s bú no căng b ng đ n n i không đi đ ng n i đành n m
ủ ề ườ ợ ưỡ ườ ả lăn k nh ra ng . Tr ng h p còi dinh d ng này th ng x y ra trên heo con nút
ặ ặ ữ ữ ấ ặ
ữ ữ ẹ ẩ ồ ố vú đ c ho c vú áp chót r t ít s a ho c vú teo đi không s a, các heo con đó luôn ố luôn nh i vú khi mà m đã “xu ng s a”, các con khác mút s a mê m n, cu i
ữ ở ữ ữ cùng heo còi đi mút s a vét nh ng vú mà nh ng con khác đã bú xong, còn th
ạ ữ ế ặ ưỡ ấ ỉ l i chút ít, m c dù trong s a không thi u d ư ng ch t nào, nh ng vì ch bú đ ừ ượ c
ỉ ủ ấ ệ ộ ơ ể ơ ể ơ ể ỏ ơ ủ ữ ự ít s a, c th ch đ ch t li u đ xây d ng m t c th nh h n là c th bình
ườ th ng.
ườ ữ ư ệ ắ ợ ứ ng h p heo m c nh ng ch ng b nh mãn tính nh tiêu
Còi b nh lý: Tr ệ ủ ố ụ ấ ắ ả ấ ố ch y, viêm r n m n m ( abces ) do tiêm thu c ( nh t là ch t s t tiêm )… vi
ơ ể ể ệ ượ ả ỹ trùng b nh hoành hành làm c th không phát tri n đ c. Ph i khám k tìm
ớ ượ ệ ệ b nh tích m i suy ra đ c căn b nh.
ệ ạ b. Vàng da, niêm m c tráng b ch:
ấ ế ư ệ ạ ở ị N u th y heo b vàng da, niêm m c vàng thì có b nh
ễ ề ố gan nh lõi đũa, làm ụ m t, viêm r n truy n nhi m vào gan gây viêm gan, tiêm màng b ng ế ỏ ở ậ k t s i
ễ ặ ộ ị ở ụ ấ dung d ch glucozo có nhi m vi n m ho c đ c trùng gây viêm toàn b ng, m ẹ
ể ụ ạ ụ ạ ạ ử ố ấ ậ ẫ ị ạ đ p con b t y t ng, d ch t y t ng th m làm viêm ho i t ng d n m t và vùng
ế ấ ứ ự ấ ả ậ ủ ả ậ lân c n làm t ắ ườ t đ ng ti t m t c a gan heo con. B t c s b t h o nào x y ra
6
ứ ề ạ ả ỳ trên gan đ u gây ch ng vàng d hu nh đ n ( icterus ).
ị ề ạ SVTH: Ph m Th Hi n Trang
ự ậ ố ọ ị Báo cáo th c t p t ệ t nghi p ả GVHD: Nhan Th Ng c H i
ệ ạ ấ ắ ắ ấ
ườ ủ ế ế ệ ệ Khi khám th y niêm m c và vành tai ( heo tr ng ) tr ng b ch đó là d u hi u ế ng là do thi u ủ c a b nh thi u máu. Nguyên nhân thi u máu c a heo con th
ưỡ ế ệ ấ ả ưỡ d ng ch t ( đi kèm theo b nh còi do tiêu ch y, còi vì thi u d ấ ng ch t toàn
ấ ắ ỏ ồ ế ể ệ ẫ ạ di n v n có th niêm m c và vành tai đ h ng ) và thi u ch t s t. Trên heo con,
ế ở ẽ ế ả ồ ắ ấ ệ b nh thi u máu vì thi u s t c p tính ít khi x y ra b i l
ể ử ướ ư ẹ ắ ồ dù chu ng xi măng ố c song có phù sa đ r a chu ng, t m heo m , cho heo con u ng nh ng dùng n
ướ ự ủ ấ ắ ệ ạ ầ n c trong máng t
ườ ở ể ế ớ máu heo con th ế do, cũng t m đ ch t s t cho nhu c u heo con. B nh thi u ứ th mãn tính, làm heo con xanh xao, y u ả ng x y ra t ch
ế không làm ch t heo con ngay.
ổ ấ ư ư ệ ấ ở ổ ằ c. S ng ph i c p tính: Các d u hi u heo con s ng ph i là th nhanh b ng
ể ệ ạ ố ở ụ b ng, s t, xù long, đuôi và tai không linh ho t, có th há mi ng th , đi l ạ ứ i đ ng
ặ ơ ỏ ơ ằ n m không yên, b bú ho c l i bú, l i ăn.
ườ ư ầ ọ d. Lông thô, dày: Tr ng h p long thô, dày nh ng g y tr ơ ươ x ố ng s ng,
ấ ạ ế ệ ấ ầ ẩ ặ mông lép, vai lép, đó là d u hi u heo đang thi u ch t đ m ho c kh u ph n quá
ặ ắ ấ ơ ề ướ ề ẩ ầ ế ưỡ nhi u ch t x , ho c b t heo ăn kh u ph n quá nhi u n c mà thi u d ấ ng ch t
ượ ườ ế ạ ấ tiêu hóa đ ư ộ c nh b t, đ ng, đ m ch t, ( thi u calo ).
ứ ế ố ớ ữ 1.3.3. Đ i v i heo con cai s a và heo l a đ n 100kg.
a.B ăn: M t khi heo m t đi t p quán thèm ăn là có s không bình th
ự ấ ậ ộ ỏ ườ ng
ơ ể ạ ừ ộ ự ự ệ ấ trong c th ( ngo i tr
ệ ấ ỏ ữ ệ ế ấ ầ cái ). D u hi u b ăn là d u hi u đ u tiên cho bi ố nái đang đ ng đ c, đ c gi ng đã phát hi n th y heo ơ t heo cai s a và heo nái c /
b nh.ệ
ứ ệ ẩ ỏ ố b. Đuôi buông th ng không u ng cong, ít phe ph y: cũng là tri u ch ng báo
ả ở ể ặ ữ ệ ệ ấ heo có b nh, nh t là b nh tiêu ch y th n ng trên heo cai s a.
c.Há h c mõm đ th : heo b s t cao ho c say n ng, th
ể ở ị ố ặ ắ ố ườ ấ ng kèm theo d u
ả ướ ệ ắ ỏ ặ ầ ấ ố hi u ch y n ẩ c dãi đ c, m t đ ng u, mê m n, tiêm thu c không th y đau…
ậ ạ ế ệ ả ố d. Heo không gi t mình: heo b nh s t, thính giác và ph n x y u không
7
ậ ậ ẹ gi t mình, không chôm d y l làng.
ị ề ạ SVTH: Ph m Th Hi n Trang
ự ậ ố ọ ị Báo cáo th c t p t ệ t nghi p ả GVHD: Nhan Th Ng c H i
ứ ạ ằ ồ ớ e. Đi đ ng long cóng,ng i, n m khó khăn, viêm kh p, viêm do đ p gai
ươ ẹ ườ ệ ư ở ể ị ươ x ể ng cá, th nh th ng bi u hi n s ng chân b th ng tích.
ệ ả ấ ở ệ ế ể ề ố ấ f.Hoàng đ n: d u hi u b t hòa ấ gan, n u b nh s nhi u có th nghi v n
ộ ộ ệ b nh viêm gan do lephospira hay virus, ng đ c.
ẽ ế ề ấ ở ớ ẽ g.L da: m t quân bình v can xi v i k m gây thi u k m ( zn ), ngoài ra có
ồ ố ư ẻ ể ạ th do ngo i ký sinh nh cái gh , ru i đ t…
ừ ệ ế ỏ ộ
h.Heo ho: n u heo ho t ng tràng dài vang d i, m t m i sau khi ho thì có ề ầ ph i, khí qu n, ph qu n, thanh c u, ho khúc kh c nhi u l n
ế ễ ả ầ ắ ả ổ ở ệ b nh di n ra
ở ằ ụ ấ ổ trong đêm, ngày th b ng b ng là do u trùng lãi đũa qua ph i.
ắ ơ ẫ ỗ ườ ư ễ ệ ả i. S mũi, xanh, h t h i: heo v n th ng nhi m b nh c m cúm nh ng ườ i,
ắ ơ h t h i – ( ách xì ).
j. C n đuôi, c n tai ch y máu, li m máu: heo thi u mu i ăn ( Nacl ) trong
ế ế ắ ắ ả ố
ộ ố ế ầ ặ ẩ ố ượ ư kh u ph n ho c thi u m t s sinh t , khoáng vi l ng nh Fe, Cu, Mn, Mg.
ệ ẹ ắ ả ả ở ộ ố k. Mũi ng n, v o mũi, th khò khè: Do b nh c m cúm x y ra, m t s vi
ạ ử ứ trùng khác th phát gây viêm mãn tính ho i t viêm mũi.
ế ướ ấ ộ ố ệ ư ị ủ ệ ấ ả l. Xu t huy t d i da: Đó là d u hi u c a m t s b nh nh d ch t heo,
ươ ườ ớ ấ ệ ố ỏ th ấ ng hàn, d u son, th ng đi kèm v i d u hi u b ăn, s t.
ừ ẹ ầ ọ ố ồ m. Phân khô t ng l n ( bón ): Do heo s t nh , chu ng h m nóng heo ăn ít, ít
ấ ơ ầ ố ướ ẩ ch t x trong kh u ph n ăn, u ng n ủ c không đ .
1.3.4. Heo nái.
a. B ăn:ỏ
ữ ể ớ ớ ơ Heo m i cai s a có th nái nh con l ăn.
ổ ộ ộ ứ Do thay đ i th c ăn đ t ng t.
ơ ể ướ ố ủ ụ ẽ ố Do sau khi ph i gi ng xong, c th d i tác d ng c a progesterone s tích
ở ướ ấ ắ ầ ỡ ờ ự c c d tr ự ữ ưỡ d ng ch t, mô m d i da b t đ u tích lũy m sau th i gian nuôi
8
con.
ị ề ạ SVTH: Ph m Th Hi n Trang
ự ậ ố ọ ị Báo cáo th c t p t ệ t nghi p ả GVHD: Nhan Th Ng c H i
ứ ừ ầ ồ b. Đi đ ng ng n ng trong chu ng:
ụ ộ ờ ố Heo đ ng d c mê ch ph i.
ệ ễ ố ặ Heo đang s t ho c nhi m b nh
ắ ỏ ắ ỏ ầ ắ ố c. M t đ : heo s t cao lòng tr ng m t đ ng y.
d.Khô mũi và l
ưỡ ườ ị ố ợ i: tr ng h p heo b s t mũi khô có vài máu đông vì khát
ướ ưỡ ướ ấ ọ ướ ể ố n c, l i cũng khô n ầ c b t, c n c p n c cho chút mu i ăn đ quân bình
sinh lý.
e.Th khò khè, ngáy ti ng l n: Do viêm mũi và ph qu n kinh niên.
ế ế ả ở ớ
ể ắ ơ ậ ả ả f. Ch y máu cam: Cũng do viêm xoan mũi. Heo có th h t h i b t ch y
ặ ổ ế ạ ấ máu t ừ ộ ổ m t l ho c hai l mũi. Tiêm vitamin là cách duy nh t làm h n ch bót
ứ ả ầ ph n nào ch ng ch y máu cam trên heo nái.
ố ự 1.3.5. Đ c gi ng.
ấ ố ừ ừ ứ ệ ỏ ự Khi th y đ c gi ng l đ , không hăng tìm nái, đi đ ng m t m i, không
ớ ự ế ễ ệ ế ồ ố bu n ngênh chi n v i đ c gi ng khác thì bi n lò heo đang nhi m b nh toàn
di n.ệ
ề ị ườ ụ ệ ả ấ Hai d ch hoàn không đ u th ng là d u hi u báo kh năng sinh d c b ị
ả gi m sút.
ụ ứ 1.4. M c tiêu nghiên c u.
ụ ề ệ ằ ự Đ tài này chúng tôi th c hi n nh m m c đích:
ề ạ Đi u tra, đánh giá tình hình chăn nuôi t ỹ i xã Tiên M .
ề ề Đi u tra v công tác thú y.
ệ ề ề ị Đi u tra v tình hình d ch b nh.
9
Tham gia vào công tác thú y.
ị ề ạ SVTH: Ph m Th Hi n Trang
ự ậ ố ọ ị Báo cáo th c t p t ệ t nghi p ả GVHD: Nhan Th Ng c H i
Ộ Ầ ƯƠ Ự Ệ PH N II. N I DUNG VÀ PH NG PHÁP TH C HI N
ộ 2.1. N i dung.
ề ố ố ề ậ 2.1.1. Đi u tra v gi ng v t nuôi công tác gi ng.
ề ố ượ V s l ng:
ị ề ạ SVTH: Ph m Th Hi n Trang 10
ự ậ ố ọ ị Báo cáo th c t p t ệ t nghi p ả GVHD: Nhan Th Ng c H i
ế ầ ộ ạ ỹ ề ố H u h t các h chăn nuôi t ợ ợ i xã Tiên M đ u nuôi l n nái m ng cái và l n
ị th t F1.
ố ầ ợ ổ ạ T ng s đ u l n tháng 4 năm 2014 t ỹ i xã Tiên M có 1054 con.
ầ ợ ổ T ng đ u l n nái có 232 con.
ầ ợ ự ố ổ T ng đ u l n đ c gi ng có 13 con.
ầ ợ ổ ị T ng đ u l n th t có 809 con.
ướ ị ẫ ệ ạ ầ Theo xu h ng tiêu dùng hi n nay, nhu c u các lo i th t v n tăng cao trong
ờ ớ ệ ị ợ ế ấ ổ ố th i gian t ặ i, đ c bi ẫ t th t l n v n chi m t ỷ ệ l cao nh t 63 – 65% t ng s các
ậ ạ ấ ộ ọ ợ ị ẫ lo i th t. Vì v y ngành chăn nuôi l n v n đóng vài m t trò r t quan tr ng cung
ủ ự ẩ ấ c p th c ph m trong tiêu dùng c a chúng ta.
ươ ứ 2.1.2. Ph ng th c chăn nuôi.
ươ ứ ề ệ ả ế Ph ng th c chăn nuôi khác nhau ph n ánh đi u ki n kinh t và trình đ ộ
ủ ừ ừ ể ặ ộ ế ủ ệ ỗ chăn nuôi c a t ng h gia đình, t ng đ c đi m kinh t c a m i vùng. Hi n nay
ở ồ ạ ươ ứ ỹ xã Tiên M đang t n t ạ i hai d ng ph ng th c.
a. Chăn nuôi nông h .ộ
ươ ổ ế ứ ộ ẫ Chăn nuôi nông h v n đã và đang là ph ấ ng th c chăn nuôi ph bi n nh t,
ủ ư ế ặ ả ươ ứ ỏ ẻ chi m kho ng 85 – 90%. Đ c tr ng c a ph ng th c này là quy mô nh l
ừ ệ ẫ ồ ừ ị ươ ư nuôi t 1 10 con và ngu n nguyên li u v n có t đ a ph chăn ả ng nh a các s n
ẩ ế ế ả ủ ụ ế ệ ẩ ẩ
ủ ế ươ ứ ặ ợ ố ố ị ệ ph m nông nghi p, ph ph ph m c a ngành ch bi n s n ph m nông nghi p ỷ ệ l ố là th c ăn cho l n, con gi ng ch y u là gi ng đ a ph ng ho c gi ng có t
ộ ạ ấ ả ấ ộ ị
ị ườ ủ ả ứ ệ ẩ ồ máu n i cao ( F1: ngo i x n i ) có năng su t và giá tr chăn nuôi th p. Kh năng ỏ ẻ ng c a s n ph m không cao, đ ng thòi vi c chăn nuôi nh l cung ng th tr
ể ệ ả ậ ố phân tán gây khó khăn cho vi c qu n lý con gi ng, v n chuy n, mua bán, gi ế t,
ự ữ ủ ệ ệ ề ẩ ổ ố ị m gây nên nh ng r i ro v con gi ng, d ch b nh, v sinh an toàn th c ph m, ô
ễ ườ nhi m môi tr ng,...
b. Chăn nuôi tr i.ạ
ị ề ạ SVTH: Ph m Th Hi n Trang 11
ự ậ ố ọ ị Báo cáo th c t p t ệ t nghi p ả GVHD: Nhan Th Ng c H i
ạ ươ ứ ự ế ợ ữ Chăn nuôi gia tr i là ph
ề ậ ố ỹ ủ ư ệ ạ ặ truy n th ng và k thu t chăn nuôi ngày càng hi n đ i. Đ c tr ng c a ph ệ ng th c chăn nuôi có s k t h p gi a kinh nghi m ươ ng
ứ ợ ừ ợ ị th c này là: Quy mô đàn l n t 10 – 30 nái, hay 10 – 50 l n th t. Ngoài các ph
ứ ệ ệ ả ẩ ố ụ ủ ế ph m nông nghi p có kho ng 40 – 50% th c ăn công nghi p, con gi ng ch y u
ừ ạ ở ệ ồ là con lai có t ạ 50 – 70% máu ngo i tr lên, công tác v sinh thú y, chu ng tr i
ượ ươ ổ ế ứ chăn nuôi đã đ ọ c xem tr ng. Ph ng th c chăn nuôi này ph bi n, đã mang tính
ấ ẳ ơ ỏ ộ ớ
ị ườ ượ ứ ư ấ ầ ấ ẫ ả s n xu t hàng hóa h n h n so v i chăn nuôi nông h nh song năng su t v n ề ấ ượ ng ng, nh t là nhu c u v ch t l ư ch a cao, ch a đáp ng đ ầ c nhu c u th tr
th t.ị
ế ố ả ề ề ấ ả 2.1.3. Đi u tra đánh giá v năng su t sinh s n và các y u t nh h ưở . ng
ả ấ ỉ a. Các ch tiêu đánh giá năng su t sinh s n.
ế ố ả ả ủ ầ ườ Kh năng sinh s n là y u t quan tâm hàng d u c a ng ợ i chăn nuôi l n
ể ườ ư ấ ả ả ỉ nái. Đ đánh giá năng su t sinh s n, ng i ta đã đ a ra các ch tiêu sinh s n. T
ư ể ẩ ả ộ ỉ ự ả coi ch tiêu đó đ a ra m t thanmg chu n đ đánh giá, so sánh kh năng sinh s n
ư ệ ể ằ ậ ố ộ ộ ộ ủ c a m t cá th hay m t gi ng nào đó, nh m đ a ra bi n pháp kĩ thu t tác đ ng
ả ế ọ ọ ụ ừ ạ ả ệ nâng cao hi u qu kinh t , ch n l c, lo i th i,...theo t ng m c đích riêng.
ề ể ả ỉ ả ủ ợ ư Có nhi u ch tiêu đ đánh giá kh năng sinh s n c a l n nái, nh ng xét v
ộ ố ế ề ặ ọ ố ườ ườ ề ạ ng quan tâm đ n m t s tình tr ng m t di truy n, ch n gi ng, ng i ta th
ấ ị ấ năng su t nh t đ nh.
ổ ẻ ứ ầ ữ ẻ ả ố ố ố Tu i đ l a đ u, s con đ ra còn s ng, s con cai s a, kho ng cách l a đ ứ ẻ
ữ ể ả ờ ỉ ọ và th i gian cai s a là các ch tiêu quan tr ng nên dùng đ đánh giá kh năng sinh
ả ủ ợ s n c a l n nái.
ẩ ướ Ở ướ n c ta, tiêu chu n nhà n c ( TCNN – 1280 – 81, ngày 30 tháng 9 năm
ả ủ ợ ề ả ị ị ỉ 2003 ) [ 17 ] đã quy đ nh các ch tiêu giám đ nh v kh năng sinh s n c a l n nái
ạ ơ ở ệ ồ t i các c s công nghi p bao g m:
ứ ẻ ố S con đ ra/ l a ( con )
ứ ẻ ố ố S con đ ra còn s ng/ l a ( con )
ế ứ ẻ ố S con đ ra ch t/ l a ( con )
ị ề ạ SVTH: Ph m Th Hi n Trang 12
ự ậ ố ọ ị Báo cáo th c t p t ệ t nghi p ả GVHD: Nhan Th Ng c H i
ố ượ ơ Kh i l ng s sinh/ con ( kg )
ố ượ ứ ơ Kh i l ng s sinh/ l a ( kg )
ứ ể ố S con đ nuôi/ l a ( con )
ổ ứ ố S con 21 ngày tu i/ l a ( con )
ố ượ Kh i l ổ ng 21 ngày tu i/ con ( kg )
ố ượ ổ ứ Kh i l ng 21 ngày tu i/ l a ( kg )
ữ ứ ố S con cai s a/ l a ( con )
ố ượ Kh i l ữ ứ ng cai s a/ l a ( kg )
ố ượ ữ Kh i l ng cai s a/ con ( kg )
ữ ờ Th i gian cai s a ( ngày )
ứ ẻ ữ ả Kho ng cách gi a hai l a đ ( ngày )
ố ượ ổ ụ ầ ầ ộ Tu i ( ngày ) và kh i l ng ( kg ) đ ng d c l n đ u.
ố ượ ổ ầ ầ ố ố Tu i ( ngày ) và kh i l ng ( kg ) ph i gi ng l n đ u.
ổ ẻ ứ ầ Tu i đ l a đ u ( ngày )
ữ ố ờ ố Th i gian ph i gi ng sau cai s a ( ngày )
ố ứ ẻ S l a đ / nái/ năm ( con )
ầ ớ ế ố ạ ả ụ ề ạ ộ Ph n l n các tình tr ng này ph thu c vào nhi u y u t
ươ ự ứ ụ ể ề ờ ố ố ố ưỡ ngo i c nh ( dinh ệ ng th c và th i đi m ph i gi ng, đ c gi ng đi u ki n ng, mùa v , ph d
ưỡ ế ố ừ ị ệ ả ạ ồ chăm sóc nuôi d ng, y u t chu ng tr i, kh năng phòng tr d ch b nh,…).
ế ố ả ưở ả b. Các y u t nh h ấ ng năng su t sinh s n.
ủ ợ ượ ề ấ ấ ỉ ả Năng su t sinh s n c a l n nái đ
ế ữ ệ ố ề ạ ạ ả ấ ơ c đánh giá trên r t nhi u ch tiêu. H n ậ th n a các tình tr ng sinh s n là các tình tr ng có h s di truy n th p. Do v y
ế ố ả ề ưở ả ủ ợ ế ấ cũng có nhi u y u t nh h ng đ n năng su t sinh s n c a l n nái.
Ả ưở ủ ế ố ề nh h ng c a y u t di truy n:
ị ề ạ SVTH: Ph m Th Hi n Trang 13
ự ậ ố ọ ị Báo cáo th c t p t ệ t nghi p ả GVHD: Nhan Th Ng c H i
ụ ề ự ấ ố ồ
ự ề ườ ự ầ ỏ ơ ớ Các con gi ng khác nhau thì s thành th c v tính là không đ ng nh t. Gia ầ ng có s thành th c v tính s m h n gia súc có t m súc có t m vóc nh thì th
ộ ớ ợ ườ ơ ợ ự ạ vóc l n. L n n i th ụ ớ ng có s thành th c s m h n l n ngo i.
ự ả ả ố ưở ả ủ ợ ế ả Đ c gi ng có kh năng nh h ng đ n kh năng sinh s n c a l n nái, các
ị ả ạ ưở ớ ủ ự ố ượ ề ạ ố tình tr ng ch u nh h ng l n c a đ c gi ng là các tình tr ng v kh i l ng con
ố ượ ữ Ả ưở ể ệ ự ủ ố ơ s sinh, kh i l ng con cai s a. nh h ng c a đ c gi ng th hi n trên hai
ươ ấ ượ ự ệ ố ị ph ng di n là gi ng đ c và ch t l ng tinh d ch.
Ả ưở ủ ế ố ưỡ nh h ng c a y u t dinh d ng.
ưỡ ả ọ ưở ả ế Dinh d ng đóng vai trò quan tr ng nh h
ủ ấ ưỡ ả ợ ữ ợ l n nái. Cung c p đ dinh d ng cho l n sinh s n không nh ng nâng cao đ ả ủ ng đ n kh năng sinh s n c a ượ c
ố ượ ả ứ ề ủ ợ ủ ợ ả ơ kh i l ẹ ặ ng s sinh c a l n con mà còn đ m b o s c đ kháng c a l n m , đ c
ệ ữ ạ bi t trong giai đo n có ch a và nuôi con.
ầ ủ ứ ả ả ợ ưỡ ả ầ Th c ăn cho l n nái sinh s n c n đ m b o đ y đ dinh d ầ ng, trong đó c n
ư ế ọ ượ ầ chú ý đ n các thành ph n quan tr ng nh : năng l ng, protein, khoáng, vitamin,
ượ ủ ợ ứ ẽ ạ ả …gi m l ng ăn vào c a l n nái trong giai đo n mang thai s không đáp ng đ
ự ế ẹ ầ ầ ẩ ợ ể ủ nhu c u cho l n m và s phát tri n c a bào thai. Kh u ph n thi u dinh d ủ ưỡ ng
ữ ủ ợ ố ủ ợ ờ ờ là nguyên nhân kéo dài th i gian ch ph i c a l n nái sau cai s a c a l n con.
Ả ưở ủ ế ố ưỡ nh h ng c a y u t nuôi d ng, chăm sóc:
ạ ế ố ố ấ ượ ươ ưỡ ứ ố Bên c nh y u t ng gi ng thì ph ng th c nuôi d gi ng, ch t l
ế ị ầ ấ ng là ả ủ ợ góp ph n quy t đ nh đánh giá đúng chính xác năng su t sinh s n c a l n ế ố y u t
ươ ứ ưỡ ấ ạ ả ạ ổ nái. Ph ng th c nuôi d ơ ng b sung, giàu đ m đ t năng su t sinh s n cao h n
ươ ậ ụ ứ ớ so v i ph ng th c nuôi t n d ng.
Ả ưở nh h ng c a y u t ủ ế ố ứ ẻ l a đ :
ộ ế ố ả ứ ẻ ưở ế ấ ả L a đ cũng là m t y u t nh h ả ng đ n kh năng và năng su t sinh s n.
ị ườ ậ ợ ẻ ấ ố L n nái h u b th ấ ng cho s con đ ra là th p nh t và sau đó tăng d n t ầ ừ ứ l a
ế ầ ả ầ ả ứ ả ẻ ứ đ th hai và gi m d n sau lausw th b y. Vì th chúng ta c n qu n lý, chăm
ố ữ ữ ượ ố ừ ứ ở Ở ữ sóc t ằ t nh m gi v ng đ c s con t ứ l a th 6 tr đi.
ư ự ề ể ể ạ ấ ượ ẻ ầ ứ nh ng l a đ đ u ơ ệ tiên, s phát tri n v ngo i hình th ch t ch a đ c hoàn thi n, các c quan
ị ề ạ SVTH: Ph m Th Hi n Trang 14
ự ậ ố ọ ị Báo cáo th c t p t ệ t nghi p ả GVHD: Nhan Th Ng c H i
ủ ự ứ ư ư ể ệ ấ ả ầ th c hi n ch c năng ch a phát tri n đ y đ nên năng su t sinh s n ch a cao.
ứ ố ạ ộ ủ ả ả ả ầ ớ Còn v i nái già,kh năng sinh s n gi m d n do s c s ng và ho t đ ng c a các
ứ ả ố ơ c quan ch c năng gi m xu ng.
Ả ưở ủ ố nh h ố ng c a ph i gi ng:
ả ố ưở ự ố ố Ph i gi ng nh h ế ng tr c ti p đ n t ế ỷ ệ ụ l ứ th tinh, s con sinh ra/ l a.
ế ự ế ị ể ờ ố ố ố Trong đó th i đi m ph i gi ng là nhân t quy t đ nh đ n s thành công c a t
ở ợ ữ ể ấ ờ ợ ố ủ ỷ ạ l n nái. Th i đi m ph i tinh thích h p nh t là vào gi a giai đo n đ u thai ệ ậ l
ị ự ch u đ c.
ả ố ậ ạ ố ỹ ự ự ế ế ả ợ K thu t ph i tinh nhân t o ph i t t. N u cho l n đ c nh y tr c ti p thì ta
ọ ợ ự ậ ố ả ố ph i ch n l n đ c gi ng th t t t.
ế ố ạ ồ Y u t chu ng tr i:
ố ớ ể ạ ậ ồ ồ ế Chu ng tr i chi ph i l n đ n ki u khí h u chu ng nuôi.
ớ ặ ừ ể ạ ả ồ ỏ ạ ợ Chu ng tr i cũng đòi h i ph i phù h p v i đ c đi m sinh lý theo t ng lo i
ỗ ạ ổ ề ổ ợ ề ạ ầ ậ ỗ ợ l n, tu i l n, vì m i lo i m i h ng tu i đ u có yêu c u v khí h u, nhi
ồ ợ ệ ộ ớ ườ ở chu ng nuôi khác nhau. L n duy trì nhi ằ t đ thăng b ng v i môi tr ng ệ ộ t đ ệ t nhi
ơ ệ ộ ơ ể ệ ộ ớ ự ằ ả ộ ấ đ th p h n nhi t đ c th , nhi
ầ ơ ồ ổ ầ ộ ả con s sinh c n chu ng nuôi kho ng 30 – 32 đ C, trên 30 ngày tu i c n nhi ợ t đ càng l n s thăng b ng càng gi m. L n ệ t
ế ồ ộ ộ đ chu ng nuôi là 22 đ n 26 đ C.
ệ ị D ch b nh:
ườ ố ờ ế ướ ế ọ ả ả Ng i chăn nuôi mu n sinh l i ki m lãi, tr ầ c h t h c c n ph i b o v ệ
ầ ư ữ ể ượ ủ ệ ị nh ng gì mình đã đ u t vào chăn nuôi. Đ tránh đ c r i ro do d ch b nh gây ra
ệ ệ ấ ậ ọ thì v sinh phòng b nh và công tác thú y đóng vai trò r t quan tr ng. Vì v y, đ ể
ệ ả ấ ầ ổ ị ạ ả đ m b o chăn nuôi an toàn, n đ nh và đ t năng su t cao c n chú ý v sinh thú y.
2.1.2. Tham gia công tác thú y.
ỡ ẻ ợ a. Đ đ cho l n:
ị ụ ụ ẩ + Khâu chu n b d ng c :
ị ề ạ SVTH: Ph m Th Hi n Trang 15
ự ậ ố ọ ị Báo cáo th c t p t ệ t nghi p ả GVHD: Nhan Th Ng c H i
ợ ơ ề ả ả V i lau l n s sinh ( v i m m )
ồ C n sát trùng
ộ ố ỉ Ch bu t r n
ắ ố Kéo c t r n
ề ấ K m b m răng.
ừ + T ng b ướ ỡ ẻ c đ đ :
ệ ạ Lau s ch, móc mi ng, mũi heo con
ấ ắ ỉ ộ ố ồ L y ch bu t r n r i dùng kéo c t.
ấ B m răng.
ề ợ ị ệ b.Đi u tr b nh cho l n:
ắ ợ ỉ + L n con a phân tr ng:
ị ề Đi u tr :
D.O.C: 1ml/ 10kg TT. IM
ế ợ ế ố N u heo s t tiêm k t h p:
Angin C: 1ml/ 5 – 7 kg TT. IM
ề ị Đi u tr 3 – 5 ngày.
ế ợ ỗ ộ ố ộ ầ Tiêm m i ngày m t l n k t h p h lý t t.
c. Tiêm FER + GENTA – TYLO. ( s t ).ắ
Heo con 3 ngày tu i.ổ
ị ề ạ SVTH: Ph m Th Hi n Trang 16
ự ậ ố ọ ị Báo cáo th c t p t ệ t nghi p ả GVHD: Nhan Th Ng c H i
Ầ Ế Ả PH N III. K T QU VÀ PHÂN TÍCH.
ợ ạ 3.1. Tình hình chăn nuôi l n t ỹ i xã Tiên M .
ả B ng 1.
Năm 2010 2011 2012 2013 2014
ợ L n( con )
15 15 12 13 13 Đ cự
( con )
185 190 198 220 232 Nái ( con )
600 720 755 795 809 Th tị
( con )
ậ *Nh n xét:
ể ấ ả ượ ự ự ớ ợ ệ Theo b ng 1 ta có th th y đ ị ữ ợ c s u chênh l ch gi a l n đ c v i l n th t,
ớ ợ ự ả ươ ươ ớ ợ ộ ố ợ s l n đ c so v i l n nái kho ng 12 con nái t ng đ ự ng v i m t con l n đ c
ả ươ ươ ự ợ ộ ớ ( 2010 ), năm 2011 kho ng 12,7 con nái t ng đ ng v i m t con l n đ c. Năm
ả ươ ươ ợ ự ớ ộ 2012, kho ng 16,5 con nái t ng đ ả ng v i m t con l n đ c. Năm 2013, kho ng
ươ ươ ự ả ợ ộ ớ ợ 17 con l n nái t ng đ ng v i m t con l n đ c. Năm 2014 kho ng 17,8 con
ợ ự ợ l n nái trên 1 con l n đ c.
ấ ố ượ ờ ồ ợ ự ầ ả ớ Đ ng th i ta th y s l ng l n đ c năm 2012 gi m d n so v i năm 2010 và
ư ả ơ
ấ ố ượ ầ ợ ợ ợ ớ 2011, năm 2013 và 2014 gi m h n so v i năm 2010 và 2011 nh ng tăng lên so ừ ị ng l n nái và l n th t tăng d n qua t ng ớ v i năm 2012. L n nái thì ta th y s l
năm.
ị ề ạ SVTH: Ph m Th Hi n Trang 17
ự ậ ố ọ ị Báo cáo th c t p t ệ t nghi p ả GVHD: Nhan Th Ng c H i
ề ứ 3.2. V th c ăn:
ả B ng 2.
ươ ấ ế ế Ph ng N u chín không qua ch bi n Quá trình lên
pháp men
ch ế
bi nế
ể ươ ố ủ ể ấ Có th n u chín Có th cho ăn t i s ng cho lên men Rau lang,
rau mu ngố
ấ ộ ắ ắ N u chín B t b p, s n
Lên men Hèm
ế ế ộ ổ ợ Không qua ch bi n B t t ng h p
ậ *Nh n xét:
ụ ứ ề ế ầ ẵ ộ ồ ạ ậ H u h t các h chăn nuôi đ u t n d ng ngu n th c ăn có s n t ị i đ a
ươ ư ắ ượ ộ ổ ứ ạ ợ ph ủ ắ ng nh , rau, c s n, b p, hèm r ữ u, b t t ng h p, nh ng lo i th c ăn này
ế ế ế ế ể ặ ợ ề đ u có th cho l n ăn sau khi ch bi n ho c không qua ch bi n.
ị ề ạ SVTH: Ph m Th Hi n Trang 18
ự ậ ố ọ ị Báo cáo th c t p t ệ t nghi p ả GVHD: Nhan Th Ng c H i
ệ ị 3.3. Tình hình d ch b nh:
ả B ng 3.
Năm 2010 2011 2012 2013 2014
B nhệ
2 0 1 0 0 LMLM
ị 150 0 0 0 0 D ch t ả
l nợ
ợ 30 20 80 100 40 L n con đi
phân tr ngắ
ậ * Nh n xét:
ư ả ệ ị ạ ả ấ Theo nh b ng 3, ta th y tình hình d ch b nh t ỹ ấ i xã Tiên M r t hình x y ra
ệ ệ ắ ọ ợ ỉ ườ ả ng hay x y ra
các b nh nghiêm tr ng. Ch có b nh l n con đi phân tr ng th nh t.ấ
ư ệ ệ ề ả ọ ị ị
ả ợ ư ừ ệ ế ị ả ợ Năm 2010, d ch b nh còn x y ra nhi u b nh nghiêm tr ng nh LMLM, d ch ề năm 2011 đ n nay hai b nh LMLM và d ch t l n không h l n. Nh ng t t
ả x y ra.
ệ ắ ỏ 3.4. V c Xin. 3 b nh đ .
ả B ng 4.
Năm 201 2011 2012 2013 2014
0 ạ ệ Lo i b nh
758 con 900 con 900 con 1010 con 1022 Con THT
758 con 758 con 900 con 1010 con 1022 Con DTL
ị ề ạ SVTH: Ph m Th Hi n Trang 19
ự ậ ố ọ ị Báo cáo th c t p t ệ t nghi p ả GVHD: Nhan Th Ng c H i
758 con 758 con 758 con 1010 con 1022 Con PTH
(cid:0) Nh n xét: ậ
ỏ ượ ệ ỗ ộ ổ ố ộ ợ Ba b nh đ đ c tiêm phòng t ng h p m t mu i thu c, m t năm tiêm hai
l n.ầ
ạ Năm 2010 tiêm đ t 95%.
ế ạ Năm 2011 tiêm đ t chi m 97%.
ế ạ Năm 2012 tiêm đ t chi m 93%.
ế ạ Năm 2013 tiêm đ t chi m 98%.
ế ạ Năm 2014 tiêm đ t chi m 97%.
Ậ Ề Ế Ị IV. K T LU N VÀ Đ NGH .
ậ ế 4.1. K t lu n.
ệ ế ả ớ ộ ợ Qua k t qu đánh giá và thamgia v i cán b thú y vào vi c chăn nuôi l n
ấ ượ ề ợ ơ ị ỹ ủ c a xã Tiên M , tôi đã th y đ c rõ h n v tình hình chăn nuôi l n th xã Tiên
M .ỹ
ế ầ ầ ộ ườ ố ộ ầ ườ ọ H u h t các h dân g n đ ng qu c l , g n tr ề ậ ng h c đ u t p trung vào
ệ ứ vi c buôn bán ch không chăn nuôi.
ủ ế ủ ợ ở ứ ạ ệ ẵ ủ ế L i th c ăn ch y u c a l n ồ xã này ch y u là ngu n nguyên li u s n có
ạ ộ ổ ộ ợ và m t ít lo i b t t ng h p.
ị ề ạ SVTH: Ph m Th Hi n Trang 20
ự ậ ố ọ ị Báo cáo th c t p t ệ t nghi p ả GVHD: Nhan Th Ng c H i
ệ ả ưở ọ Tình hình v sinh chăn nuôi không gây nh h ng gì nghiêm tr ng t
ễ ườ ỏ ẻ ề ế ầ ộ nhi m môi tr ng vì h u h t các h dân đ u chăn nuôi nh l ớ i ô ử ụ và có s d ng
ầ h m Bioga.
ệ ượ ệ ả ả ị ạ Vì tình hình v sinh đ c đ m b o nên d ch b nh t ả ấ i xã cũng r t ít khi x y
ệ ọ ra các b nh nghiêm tr ng.
ị ề 4.2. Đ ngh :
ầ ướ ẫ ườ ề ệ ả C n h ng d n thêm cho ng i dân v cách nuôi heo có hi u qu cao.
ậ ụ ử ụ ứ S d ng, t n d ng th c ăn đúng cách.
ỗ ợ ướ ế ườ ươ Khuy n khích, h tr , h ẫ ng d n ng i dân nuôi theo ph ứ ng th c chăn
nuôi gia tr i.ạ
Ả
ƯỜ
NG CĐKTKT QU NG NAM
Ự Ậ Ề
Ợ Ở
Ề
Ệ
Ỹ
XÃ TIÊN M HUY N TIÊN
Ở ấ
1 ............................................................................................ TR KHOA NÔNG NGHI PỆ 1 .................................................................................................................. 1 .......................................................................................................................................................... BÀI BÁO CÁO TH C T P 1 ............................................................................................................ Ề Đ TÀI: ĐI U TRA V TÌNH HÌNH CHĂN NUÔI L N Ả ƯỚ Ỉ C T NH QU NG NAM PH 1 ....................................................................................................... Ầ PH N I: M BÀI 2 ............................................................................................................................ ế ủ ề 2 ...................................................................................................... 1.1.Tính c p thi
t c a đ tài.
Ụ Ụ M C L C
ị ề ạ SVTH: Ph m Th Hi n Trang 21
ủ ơ ể
ệ
ữ
ứ ế
ứ
ụ
Ộ
ƯƠ
Ự
Ệ
NG PHÁP TH C HI N
ậ
ố
ề ố ứ
ề ươ
Ế
ợ ạ
ệ
ệ
ắ
Ế
Ề
ấ ạ 2 1.2. C u t o sinh lý c a c th heo con. .................................................................................... ấ ệ ấ ườ 1.3. Các d u hi u heo b nh và b t th 4 ............................................................................... ng. ố ớ ẹ 1.3.2. Đ i v i heo con theo m : 5 .............................................................................................. ố ớ 1.3.3. Đ i v i heo con cai s a và heo l a đ n 100kg. 7 ............................................................ 8 ........................................................................................................................... 1.3.4. Heo nái. ố ự 9 1.3.5. Đ c gi ng. ..................................................................................................................... 9 ............................................................................................................ 1.4. M c tiêu nghiên c u. Ầ 10 ........................................................ PH N II. N I DUNG VÀ PH ộ 10 2.1. N i dung. ............................................................................................................................. 2.1.1. Đi u tra v gi ng v t nuôi công tác gi ng. 10 ................................................................ 2.1.2. Ph 11 ............................................................................................... ng th c chăn nuôi. 15 .............................................................................................. 2.1.2. Tham gia công tác thú y. Ả Ầ 17 PH N III. K T QU VÀ PHÂN TÍCH. ....................................................................................... ỹ 17 i xã Tiên M . ............................................................................ 3.1. Tình hình chăn nuôi l n t ề ứ 18 3.2. V th c ăn: .......................................................................................................................... ị 3.3. Tình hình d ch b nh: 19 ........................................................................................................... ỏ 3.4. V c Xin. 3 b nh đ . 19 ........................................................................................................... Ậ Ị 20 IV. K T LU N VÀ Đ NGH . ..................................................................................................... ậ ế 4.1. K t lu n. 20 ............................................................................................................................. ị ề 21 ............................................................................................................................... 4.2. Đ ngh :
ự ậ ố ọ ị Báo cáo th c t p t ệ t nghi p ả GVHD: Nhan Th Ng c H i
ị ề ạ SVTH: Ph m Th Hi n Trang 22