ự ậ
Báo cáo th c t p chuyên ngành
ƯỜ
Ệ
TR
NG Đ I H C HÀNG H I VI T NAM
ƯỜ
Ả NG
Ự Ậ
Ự Ậ Ọ Ầ
Ạ Ọ Ệ VI N MÔI TR *** BÁO CÁO TH C T P H C PH N: TH C T P CHUYÊN NGÀNH
ề Tên đ tài:
ệ Phân tích d u m t ọ ỏ ạ Vi n hóa h c công nghi p Vi t Nam, Phòng th ử
ụ ệ ầ ấ i ậ ệ ệ ầ ệ ỏ nghi m hóa ch t và v t li u, Trung tâm ph gia d u m VILAS 067.
ấ ượ ể ả ẩ ỏ ượ ụ ử ể c ý
ầ ờ ố ả ấ ng các s n ph m d u m . Hi u đ ứ ng trong s n xu t, đ i s ng, nghiên c u.
ề ng pháp c n trình bày v :
ụ ử ụ
ượ ả ẩ M c đích: ệ Th nghi m và ki m tra ch t l ể ấ ượ nghĩa công tác ki m tra ch t l ệ ự ệ ầ Công vi c c n th c hi n ầ ươ Ở ỗ m i ph ạ Ph m vi áp d ng. Ý nghĩa s d ng. ế Cách ti n hành. ử ụ Cách s d ng thi Đánh giá đ ế ị t b máy móc. ấ ượ c ch t l ng s n ph m.
Yêu c u:ầ ộ
ộ ằ ị ị ị ọ ở 40CASTM D445. ọ ở 100CASTM D445. ẩ
ị ố ề
ố t đ ch p cháy c c kín ASTM D923. ố ở t đ ch p cháy c c h ASTM D92.
ượ ổ ệ ộ ớ ệ ộ ớ ọ ở ng n
ỡ
ứ N i dung nghiên c u. ớ ộ ộ Xác đ nh đ nh t đ ng h c ộ ớ ộ Xác đ nh đ nh t đ ng h c ị ố Xác đ nh tr s axit b ng chu n đ màu ASTM M D664. ị Xác đ nh tr s ki m t ng ASTM D2896. ị Xác đ nh nhi ị Xác đ nh nhi ị ộ ạ 24C, 93.5C ASTM D892. Xác đ nh đ t o b t ướ ị Xác đ nh hàm l c ASTM D95. ủ ị Xác đ nh đ xuyên kim c a m ASTM D127. ệ ộ ả
ỏ ủ ụ ự ầ ầ ỏ
1 | P a g e
Tài li u tham kh o : Giáo trình th c hành phân tích d u m c a Trung tâm ph gia d u m VILAS 067.
ễ
Nguy n Kim Thanh69006
ự ậ
Báo cáo th c t p chuyên ngành
ả
2 | P a g e
Ẫ H i Phòng ngày 0 ƯỚ GIÁO VIÊN H 4/09/2019 NG D N
ễ
Nguy n Kim Thanh69006
ự ậ
Báo cáo th c t p chuyên ngành
Ụ
Ụ
M C L C
Ấ ƯỢ
Ử
Ỏ
Ủ
Ầ
Ệ
Ể
THỬ NGHIỆM VÀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CỦA DẦU MỎ TH NGHI M VÀ KI M TRA CH T L
NG C A D U M
3 ..........................................................
Ờ
Ầ
4 L I NÓI Đ U ............................................................................................................................................
I.QÚA TRÌNH HÌNH THÀNH
5 ...................................................................................................
BÀI 2: XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NƯỚC
22 ................................................................................
BÀI 3: XÁC ĐỊNH TRỊ SỐ AXIT BẰNG CHUẨN ĐỘ MÀU
28 .....................................................
Bài 4: XÁC ĐỊNH ĐỘ LÚN KIM CỦA MỠ BÔI TRƠN
33 ............................................................
Bài 5:XÁC ĐỊNH TRỊ SỐ AXIT BẰNG CHUẨN ĐỘ ĐIỆN THẾ
37 ..............................................
BÀI 6 : XÁC ĐỊNH TRỊ SỐ KIỀM TỔNG BẰNG CHUẨN ĐỘ ĐIỆN THẾ
47 ................................
3 | P a g e
ễ
Nguy n Kim Thanh69006
ự ậ
Báo cáo th c t p chuyên ngành
Ờ
Ầ
L I NÓI Đ U
ự ả ậ ừ Tháng 8 năm 2019 v a qua, chúng em đã đ cượ tr i qua kì th c t p t ạ i
ọ ệ ệ ệ ử ệ ấ Vi n hóa h c công nghi p Vi ậ t Nam, Phòng th nghi m hóa ch t và v t
ụ ỏ ệ ầ Đây th c sự ự là c h i t ơ ộ ố ể t đ li u, Trung tâm ph gia d u m VILAS 067.
ể ố ế ụ ữ ượ ọ cho em mở mang v n hi u bi t, áp d ng nh ng gì đã đ c h c trong nhà
ượ ự ế ở ệ ệ ộ ơ ữ đ trường. H n n a c thí nghi m tr c ti p phòng thí nghi m ệ , m t vi c mà
ữ ế ở ạ em và các b n không th ự ể có từ nh ng ki n th c sách v . Quá trình th c ứ
ẫ ả ậ ậ t p, đ ượ ự ướ c s h ng d n chi ti ế chỉ b o t n tình c a ủ các chú , các anh ch ị ở t
ệ ế ượ Vi n hóa h c ầ ọ cùng các th y cô giáo trong b ộ môn, em đã ti p thu đ ộ c m t
ượ ứ ế ổ l ng ấ ị ki n th c nh t đ nh, t ng h p l ợ ạ ể hoàn thành bài báo cáo này.Tuy i đ
ủ ể ế ấ ạ ế ớ nhiên v i trình đ ộ c a sinh viên, hi u bi ự ậ t còn r t h n ch , quá trình th c t p
ủ ư ế ệ ọ ẫ v n thi u kinh nghi m và ch a khoa h c nên bài báo cáo c a em không th ể
ậ ượ ư ữ ế ậ ấ ỏ tránh kh i nh ng thi u xót, ch a th t chính xác. Em r t mong nh n đ ữ c nh ng
ư ướ ẫ ủ ầ ệ ơ góp ý cũng nh h ng d n c a các th y cô trong b ộ môn để hoàn thi n h n bài
4 | P a g e
ả ơ ! báo cáo này. Em xin chân thành c m n
ễ
Nguy n Kim Thanh69006
ự ậ
Báo cáo th c t p chuyên ngành
ệ ọ ỏ ầ ệ ệ ụ t Nam
ậ c công nh n
ậ ệ ử ệ ấ Phòng th nghi m hóa ch t và v t li u
Testing laboratory of chemical and material
ụ ỏ ệ ầ ọ ệ ệ Trung tâm Ph gia d u m Vi n Hoá h c công nghi p Vi t Nam I. QÚA TRÌNH HÌNH THÀNH ơ ị ủ ả Đ n v ch qu n: Trung tâm Ph gia d u m Vi n Hoá h c công nghi p Vi ố S VILAS: 067 ố ỉ T nh/Thành ph : Hà N iộ Lĩnh v c:ự Hóa ượ ạ Ph m vi đ Tên phòng thí nghi m:ệ Laboratory: ủ ơ C quan ch qu n:ả
Organization: R&D center of Additives and petroleum products Institute of Industrial chemistry Vietnam
Hoá
ụ ắ ầ Representative:Tr n Th m
ề ử ự Lĩnh v c th nghi m:ệ Field of testing: Chemical Ng Ng pproved signatory :
ạ ượ c ký/ Scope Ph m vi đ
ươ ử ượ Các phép th đ c công nh n/ ậ Accredited tests
ậ Period of Validation: 08/11/2020 ậ ễ ắ
ườ ườ ừ ắ ừ ễ ộ ng Phúc Di n Qu n B c T Liêm Hà N i ậ ng Phúc Di n Qu n B c T Liêm Hà
ạ (+84)24.6296.7076 Fax: 0912.097.031
5 | P a g e
ườ i ph trách/ ẩ ườ i có th m quy n ký/ A ọ Name H và tên/ TT ắ ầ Tr n Th m 1. ọ ầ Tr n Ng c H ng 2. ị ạ 3. Ph m Th Thúy Nga ố ệ Code: VILAS 067 S hi u/ ệ ự Hi u l c công nh n/ ỉ Address: Ph ị Đ a ch / ể ị Lab location: Ph Đ a đi m PTN/ N iộ ệ Đi n tho i/ Tel: Email: trungtamdau.vilas067@gmail.com Website:
ễ
Nguy n Kim Thanh69006
ự ậ
Báo cáo th c t p chuyên ngành
1. L ch s hình thành, ch c năng và nhi m v c a Trung tâm
ụ ủ ử ứ ệ ị :
ọ ệ ệ Ti n thân c a Vi n Hóa H c Công Nghi p Vi
ươ
ệ
ệ ệ ứ
ươ ươ ng tách thành B Công Nghi p và B Th ở ệ ộ ệ ổ ượ ứ ệ
ng. Năm 1957 ,Vi n Nghiên c u Công nghi p đ ọ ủ ướ ứ ủ ệ ồ ọ
ế ị ạ ộ Ủ ướ
ọ ộ ứ ệ ặ ọ ộ
ệ ổ ọ ổ
ệ ứ ệ ọ ệ ệ ủ ề t Nam là phòng thí nghi m ơ ở ỏ ươ ộ ủ ng,hình thành trên c s m Đông D ng cũ năm 1955. Năm c a B Công Th ệ ươ ộ ộ ng Nghi p, 1956 khi B Công Th ộ ộ phòng thí nghi m này tr thành Vi n Nghiên C u Công Nghi p thu c B Công ệ Th c đ i tên thành Vi n ố Hóa H c. Năm 1964 theo quy t đ nh s 75CP/TTg, ngày 30 tháng 4 năm 1964 ợ ủ ng Chính ph Ph m Văn Đ ng ,Vi n Nghiên c u Hóa h c h p c a Th t ấ ớ ệ ọ c thành Vi n Nghiên nh t v i Phòng Hóa H c thu c y ban Khoa h c Nhà n ệ ứ C u Hóa H c thu c B Công Nghi p n ng. Năm 1969 ,Vi n Nghiên c u Hóa ứ ọ h c đ i tên thành Vi n Nghiên c u Hóa h c Công nghi p. Năm 2007 đ i tên ệ t Nam. thành Vi n Nghiên c u Hóa h c Vi
ử ậ Phòng th ngh m đ
ệ ố ứ ủ ệ ọ ớ c thành l p theo quy t đ nh 228/QĐTCCB ngày t Nam v i ch c năng
ệ ế ị ượ ệ ệ 18/8/2000 c a giám đ c Vi n hoá h c Công nghi p Vi ụ nhi m v :
ử ệ ấ + Th nghi m hoá ch t và v t li u ậ ệ ;
ự ử ụ ư ấ ả ẩ ầ + T v n lĩnh v c s d ng s n ph m hóa d u;
ứ ạ ộ ợ + Nghiên c u và h p tác đào t o cán b .
ủ ể Tuy nhiên, ngày nay cùng v i s phát tri n c a kinh t
ủ ệ
ư ự ể ế ấ ướ đ t n ữ ỡ ề ẽ ể ử ụ ế ầ ầ
ứ ở ộ ể ạ ử ư ệ ơ ỉ
ị ự ầ ử ế ệ ầ ơ ỡ ờ
ớ ự c cũng ướ ệ nh s phát tri n c a n n công nghi p phòng th nghi m đã có nh ng b c ờ chuy n bi n m nh m đ đáp ng nhu c u d ch v phân tích d u m nh n bôi tr n. Phòng th nghi m đã m r ng các lĩnh v c phân tích, cũng nh các ch tiêu ệ phân tích th nghi m trên d u máy bi n áp, d u bôi tr n, m nh n và nhiên li u Xăng, Diesel, Fuel oils, than đá….
ớ ử ườ ạ ọ
ỏ ọ ạ Cùng v i đó Phòng th nghi m ọ ệ k t h p v i các Tr ế ợ ạ ộ ng Đ i H c nh ể ớ ọ
ạ ộ ầ ọ ầ
ự ệ ị ể ọ
6 | P a g e
ứ ổ ứ ế ợ ọ ệ ớ ư ạ Đ i H c M , Đ i H c Bách Khoa Hà N i, Đ i H c D u Khí…. đ đào t o, ệ nâng cao trình đ cho hàng nghìn sinh viên chuyên ngành l c hóa d u. Th c hi n ụ liên k t h p tác trong nghiên c u khoa h c, chuy n giao công ngh , d ch v ch c cá nhân trong khoa h c công ngh v i các t và ngoài n c.ướ
ễ
Nguy n Kim Thanh69006
ự ậ
Báo cáo th c t p chuyên ngành
ơ ở ậ ấ ủ
2. C s v t ch t c a trung tâm
ế ị ư ệ ỳ ng l u hu nh trong nhiên li u Diesel, Mogas NSX
ượ Thi t b phân tích hàm l ậ ả 2100V Mitsubishi Nh t B n
ệ ố ượ ế ầ ng khí hòa tan trong d u Máy bi n áp
7 | P a g e
ắ H th ng s c ký khí Phân tích hàm l Agilent 6890N
ễ
Nguy n Kim Thanh69006
ự ậ
Báo cáo th c t p chuyên ngành
ế ị ượ ạ ắ ầ Thi ị t b xác đ nh hàm l ng h t r n trong d u PODS
8 | P a g e
ế ị ủ ệ ị Thi t b xác đ nh Đi n áp đánh th ng Baur DTA 100C
ễ
Nguy n Kim Thanh69006
ự ậ
Báo cáo th c t p chuyên ngành
Ụ Ủ Ứ Ệ Ệ II.CH C NĂNG NHI M V C A VI N:
ế ượ ự ứ ể ị Nghiên c u xây d ng chi n l ạ c,chính sách,quy ho ch phát tri n, đ nh
ế ỹ ứ ậ ẩ ấ ạ m c kinh t k thu t,quy ph m,tiêu chu n ngành Hóa ch t.
ứ ụ ứ ế ể ệ ọ ọ Nghiên c u Khoa h c Công ngh hóa h c,tri n khai ng d ng các ti n b ộ
ứ ứ ơ ả ụ ứ ậ ấ ả ồ ỹ k thu t bao g m :nghiên c u c b n,nghiên c u ng d ng, s n xu t th ử
ậ ệ ể ạ ệ ả ệ ẩ ộ ế ế ế ạ nghi m đ t o ra c ng ngh ,s n ph m v t li u và thi t k ch t o thi ế ị t b
ệ ấ ế ngành công nghi p hóa ch t và các ngành kinh t khác.
ệ ị ụ ự ụ ệ ệ ọ ọ Th c hi n các nhi m v khoa h ccông ngh ,d ch v khoa h ccông ngh ệ
ổ ứ ướ ớ v i các t ch c cá nhân trong và ngoài n c.
ư ấ ơ ị ế ậ ọ ỹ T v n cho các đ n v kinh t ề trong ngoài ngành v khoa h c k thu t và
ự ậ ẩ ậ ỹ ị ươ ầ ư đ u t cho khoa k thu t,tham gia thành l p và th m đ nh các d án,ph ng án
ọ ỹ ể ạ ả ậ ọ ệ khoa h c k thu t,so n th o và chuy n giao khoa h c công ngh .
ả ấ ạ ị Phân tích, giám đ nh các lo i tài nguyên,khoáng s n,hóa ch t,nguyên
ụ ư ấ ả ệ ẩ ấ ị ưở li u,thành ph m,cung c p các d ch v ,t v n,giám sát đánh giá nh h ấ ng ch t
9 | P a g e
ượ ườ ệ ử ườ l ng môi tr ng và công ngh x lý môi tr ng.
ễ
Nguy n Kim Thanh69006
ự ậ
Báo cáo th c t p chuyên ngành
ế ợ ự ự ể ệ ọ Th c hi n liên k t h p tác trong các lĩnh v c khoa h c,chuy n giao công
ệ ầ ư ự ệ ớ ụ ế ọ ị ổ ứ ngh ,đ u t tr c ti p và d ch v khoa h ccông ngh v i các t ch c cá nhân
trong và ngoài n c.ướ
ồ ưỡ ả ả ấ ộ B i d ề ng nâng cao trình đ qu n lý,đi u hành s n xu t,kinh doanh và
ệ ủ ộ ộ ọ chuyên môn cho đ i ngũ cán b khoa h ccông ngh c a ngành hóa ch t,t ấ ổ ứ ch c
ụ ụ ả ạ ọ ạ ọ ạ ấ ậ ỹ đào t o đ i h c,trên đ i h c công nhân k thu t ph c v s n xu tkinh doanh
chuyên ngành.
ổ ứ ạ ộ ệ ọ ế T ch c các ho t đ ng thông tin khoa h c,công ngh và kinh t ngành hóa
ch t.ấ
ự ế ấ ậ ẩ ậ ỹ ẩ Tr c ti p kinh doanh và xu t kh u và nh p kh u k thu t công ngh ệ
ớ ậ ư ớ ả ế ị ệ ề ấ ẩ m i,s n ph m m i,v t t ,thi t b và dây chuy n công ngh hóa ch t và các
ệ ngành công nghi p khác.
Ạ Ộ Ự III. LĨNH V C HO T Đ NG:
ệ ạ ế ạ ệ ọ ầ Công ngh l c hóa d u,nhiên li u s ch và ch t o xúc tác
ợ ữ ơ ề ặ ữ ơ ấ ấ ổ ạ ộ T ng h p h u c ,các ch t ho t đ ng b m t và các ch t màu h u c
ệ ế ế ế ấ ợ Công ngh tách chi ấ ẩ t,ch bi n các h p ch t thiên nhiên và các ch t t y
r aử
ệ ậ ử ậ ủ ệ V t li u cao phân t ,v t li u nano,compozit,polyme phân h y sinh
ọ ơ h c,s n và keo dán
ụ ầ ả ầ ả ờ ỡ ơ ỡ D u nh n,m bôi tr n và b o qu n,các ph gia d u m
ế ấ ượ ụ ấ Hóa ch t tinh khi t.hóa ch t d c d ng
10 | P a g e
ẩ ọ Phân tích hóa h c,phân tích hóa lý và tiêu chu n hóa
ễ
Nguy n Kim Thanh69006
ự ậ
Báo cáo th c t p chuyên ngành
ệ ử ấ ườ An toàn hóa ch t và công ngh x lý môi tr ng
ệ ấ ợ ơ Công ngh các h p ch t vô c và phân bón.
ệ ế ẩ ọ Công ngh sinh h c và các ch ph m
11 | P a g e
ệ ự ậ ấ ả ấ ưở Hóa ch t b o v th c v t và các ch t kích thích sinh tr ng
ễ
Nguy n Kim Thanh69006
ự ậ
Báo cáo th c t p chuyên ngành
Ộ
Ứ
N I DUNG NGHIÊN C U
Ớ Ộ Ọ Ị Ộ BÀI 1: XÁC Đ NH Đ NH T Đ NG H C
ươ Theo ph ng pháp ASTM D445 TCVN 3171
Ụ Ạ 1. PH M VI ÁP D NG
ị ướ ớ ộ ị H ng d n này quy đ nh ph
ự
ụ ẩ
ố ượ ọ ớ ộ ượ c b ng cách nhân đ nh t đ ng h c v i kh i l
ọ ộ ẫ ươ ng pháp xác đ nh đ nh t đ ng h c ố ằ ố ỏ ỏ ẩ ủ ả ầ c a s n ph m d u m l ng trong su t và không trong su t b ng cách đo ọ ủ ướ ấ ỏ ộ ượ ả ủ ờ i tác d ng c a tr ng l c qua ng ch t l ng d th i gian ch y c a m t l ự ớ ọ ộ ệ ủ ả ớ ế ộ m t nh t k mao qu n th y tinh đã đ c hi u chu n. Đ nh t tr ng l c ớ ộ ằ ượ ể có th thu đ ng riêng ấ ỏ ủ c a ch t l ng.
Ph
ớ ộ ử t c các nhi ệ t
2/s đ n 300000 mm
ộ ế ừ ả ọ ở ấ ả ị ươ ng pháp th này xác đ nh đ nh t đ ng h c t 2/s ạ ộ đ trong ph m vi d i đô t 0,2 mm
Ử Ụ 2. Ý NGHĨA S D NG
ộ ầ ả
ỏ ấ ậ ệ ả ậ
ẩ ỏ ượ ử ụ ộ ế ị ử ụ ụ ấ ơ
ệ ọ
ể ị ề ả ệ
ậ ẩ ủ ề ả ả ọ ẩ ồ ầ ớ Ph n l n các s n ph m d u m và m t vài v t li u không có ngu n ầ ơ ố c s d ng làm ch t bôi tr n, kh năng v n hành chính g c d u m đ ộ ớ ủ ủ xác c a thi t b ph thu c vào đ nh t c a ch t bôi tr n đang s d ng. ầ ề ỏ ấ ớ ủ ộ Đ nh t c a nhi u nhiên li u d u m r t quan tr ng đ đánh giá đi u ộ ử ụ ệ ố ư ki n t i u khi b o qu n và s d ng. Vì v y vi c xác đ nh chính xác đ ớ nh t có ý nghĩa quan tr ng trong tiêu chu n c a nhi u s n ph m.
Ị Ụ Ụ Ấ Ế 3. THI T B D NG C HÓA CH T
ế ị ụ ụ Thi t b d ng c Hóa ch tấ
ả
ể ị ớ ế ặ ị ủ ạ Nh t k : lo i mao qu n th y ấ c ki m tra qua ch t
ượ ớ ế ứ ạ ớ ế tinh đã đ ẩ chu n nh t k ạ Dung d ch axit cromic làm s ch nh t k ho c dung d ch axit có tính làm s ch, không ch a crom
ớ ế ỡ Giá đ nh t k
ơ ề ệ ử ụ t: S d ng b ặ B đi u nhi ấ ỏ ể ứ ố ể ch a ch t l ng trong su t có ướ ằ
ẫ Dung môi m u: Các dung môi ặ ỏ ễ ầ d u m d bay h i ho c naptha. ố ệ ớ Đ i v i các nhiên li u c n có ể ử c b ng dung môi th r a tr 12 | P a g e
ễ
Nguy n Kim Thanh69006
ự ậ
Báo cáo th c t p chuyên ngành
ầ ể
ơ ư ạ ỏ ự ườ th m nh toluen hay xylen đ lo i b nh a đ ng
ướ Dung môi làm khô: aceton ẫ ủ ể ấ ỳ ộ đ sâu đ đ b t k ph n m u ế ớ nào trong nh t k luôn luôn ặ ấ ỏ ề i b m t ch t l ng cách d ấ ể cách đáy b ít nh t 20mm ượ ử ế ặ c kh h t ion ho c ệ ộ ụ ệ ế t k ướ N c đ ướ ấ c c t n D ng c đo nhi ệ t đ : nhi ẩ ụ ủ th y tinh đã hi u chu n
ờ ụ ụ
ờ ụ
ả
ặ ơ
ả
ủ
ự ả ả ờ
ố D ng c đo th i gian: Dùng ụ các d ng c đo th i gian có ệ ớ ọ t t kh năng đ c và phân bi i ộ ố t h n, có đ ng 0,1s ho c t chính xác trong kho ng ± ớ ố ọ 0.07% c a s đ c khi đo v i kho ng th i gian ch y d đoán ổ i đa t ể i thi u và t
Ử Ệ 4. QUY TRÌNH TH NGHI M
ị ẩ 4.1. Chu n b thi ế ị t b
ậ ồ ế ị ộ ớ ị B t ngu n thi t b xác đ nh đ nh t
ề ậ ể B t POWER ( BATH và LIGHTS) > Vào b ng đi u khi n
ấ ặ ả ệ ộ Constant Temperature Bath nh n Set temp ( đ t nhi t đ ) => ENTER
ờ ệ ộ ủ ể ổ ị ở ệ ộ Ch cho nhi t đ c a b n đ nh nhi ặ t đ cài đ t
ể ề ỉ n nút ( Cal Temp > Enter) đ đi u ch nh và duy trì nhi
Ấ ệ ủ ể ứ ạ 15
ớ
ệ ớ ố ệ ộ ử t đ th o C đ n 100o ế ệ t t đ không mong mu n không
o C.
ừ ớ ế nghi m c a b ch a nh t k . Sao cho trong ph m vi t C không chênh quá ± 0.02o C so v i nhi ị ệ ộ ầ t đ c n xác đ nh. Còn các nhi ệ ộ ộ ộ đ ngoài kho ng đ sai l ch so v i nhi ượ v ả t quá ± 0.05
13 | P a g e
ẩ ị ớ ế 4.1.Chu n b nh t k :
ễ
Nguy n Kim Thanh69006
ự ậ
Báo cáo th c t p chuyên ngành
ớ ế ệ ẩ ạ ả ộ
ọ ọ ầ ặ ờ ơ ị
ớ Ch n nh t k đã hi u chu n, khô, s ch có d i đo trùm đ nh t ơ ả ộ đ ng h c c n xác đ nh. Th i gian ch y không ít h n 200s ho c lâu h n ờ th i gian nêu trong ASTM D 446 (max 1000s)
ụ ụ Chi ti ướ t v các lo i nh t k khác nhau nêu trong ph l c . H ng
ế ề ủ ạ ạ ớ ế ớ ế ẫ d n thao tác c a các lo i nh t k khác nhau.
ấ ệ ệ ộ ụ ể
ườ ẩ ơ ẩ ạ ư ắ ng. Đ ch c ch n h i m không ng ng t
Khi nhi ớ ế ế ặ ả
ắ ẫ ể ữ ầ ả ẫ ở ầ ậ ố
ph n m u ớ ế ạ ờ ớ ế ắ ắ
ơ t đ phòng thí nghi m th p h n đi m v n đ c, thì n p vào ụ ể nh t k theo cách thông th ệ ho c k t tinh trên thành mao qu n, thì hút m u vào mao qu n làm vi c ị và b u tính th i gian, đ y nút cao su vào ng đ gi đúng v ệ ộ ể ể t đ trí, và g n nh t k vào b . Sau khi g n xong , đ nh t k đ t nhi ể b và tháo nút cao su ra.
ớ ế ấ ỏ
ẩ ử ấ ấ Nh t k đang dùng cho ch t l ng silicon, flurcacbon và các ch t ữ ạ ể i đ l
ử ạ ấ ằ ỏ l ng khác mà khó r a s ch b ng tác nhân t y r a, thì nên c t gi ử ụ s d ng riêng cho các ch t này.
14 | P a g e
Ế 5. CÁCH TI N HÀNH
ễ
Nguy n Kim Thanh69006
ấ ỏ ấ ỏ ố Ch t l ng trong su t ố Ch t l ng không trong su t
ự ậ
Báo cáo th c t p chuyên ngành
ớ ế ả ượ Ch nọ Nh t k ch y xuôi ớ ế ả Nh t k ch y ng c
nh tớ
kế
ố ớ ạ ắ ấ ỏ ứ ế ẫ ố Ch nọ ặ Đ i v i các ch t l ng trong su t: N u m u có ch a các h t r n ho c
ọ ọ ướ ớ ế m uẫ ợ s i thì l c qua màng l c 75µm tr ạ c khi n p nh t k
ố ớ ấ ỏ ư ệ ặ ố Đ i v i các ch t l ng không trong su t: nh nhiên li u c n FO và các
ẩ ươ ự ể ả ưở ệ ả s n ph m t ng t sáp có th nh h ng do gia nhi ả ế t nên ph i ti n
ể ự ả ể ả ưở hành theo quy trình đ gi m thi u s nh h ng này
trong b đ m u đ t cân b ng t
ả ể ể ẫ ằ ạ ạ ệ ộ ệ Th iờ Kho ng 30p i nhi t đ thí nghi m
gian
ngâm
Th iờ 200s1000s
gian
ch yả
ch tấ
l ngỏ
ế ế ạ ẫ ớ ớ ế ẫ ạ ạ N p m u vào nh t k đ n v ch N p m u vào nh t k đã cho t ớ i
ứ ẹ ắ ỡ ớ ị ắ ứ ẹ ế ặ m c và g n k o đ nh t k đ t ạ v ch đ nh m c và g n k p đ
ể ổ ứ ẳ ệ ớ ế ặ th ng đ ng vào b n nhi t và ch ờ ẳ nh t k đ t th ng đ ng vào b ễ
ể ẫ ằ ạ ệ ờ ổ ờ ạ đ m u đ t cân b ng t i nhi ệ ộ t đ ỡ 15 | P a g e ể ứ Nguy n Kim Thanh69006 ả t và ch kho ng th i gian n nhi
ấ ỏ ệ ể ẫ ạ ợ ớ thí nghi m (* v i ch t l ng không ằ thích h p đ m u đ t cân b ng
ự ậ
Báo cáo th c t p chuyên ngành
Ế Ả 6. TÍNH TOÁN VÀ BÁO CÁO K T QU
*
ế ở ề ầ ẫ Ti n hành nhi u m u d u:
oC
Ở ệ ộ t đ 40 nhi
ầ ẫ (cid:0) M u d u DO ( mã 93253)
D u có màu sáng : ch n nh t k ch y xuôi
ớ ế ả ầ ọ
D u có đ nh t t ớ
ộ ớ ừ ớ ế
ọ ố ớ
ố ủ ế ả ớ ố
2/s => Ch n ng nh t k R297 có ầ ế ằ ộ đ nh t trong kho ng 28 h ng s nh t k K40= 0.009167 ả ệ mm2/s2 ( căn c theo s li u c a b ng nh t k ch y xuôi/ng
ượ ủ 24,5 mm ả ứ c c a trung tâm)
K t qu đo: l n 1= 272,29s ; l n 2 = 270,92s
ế ầ ả ầ
Tính toán:
Công th c : ứ v 1,2 = C x t1,2
ọ ủ ớ ộ ầ ẫ ộ
2/s
Trong đó : v 1,2 là đ nh t đ ng h c c a m u trong hai l n đo ươ ứ t ng ng, mm
ả ủ ầ ờ ươ ứ ng ng, s t1,2 là th i gian ch y c a hai l n đo t
2/s2
V1 = C x t1 = 0.009167 x 272,29 = 2.4960 cSt
V2 = C x t2 = 0.009167 x 270.92 = 2.4835 cSt
16 | P a g e
ớ ế ằ ố C là h ng s nh t k mm
ễ
Nguy n Kim Thanh69006
ự ậ
Báo cáo th c t p chuyên ngành
Vtb= 2.4898 cSt
Đ l p l
ộ ặ ạ i: 0.0056* 2.4898= 0.013
Maxmin : 0.01
ế ậ ỏ ầ K t lu n: D u th a mãn
(cid:0) M u d u 93274 ( d u đã s d ng)
ử ụ ẫ ầ ầ
ớ ế ả ầ ọ D u có màu sáng: ch n nh t k ch y xuôi
D u n m trong kho ng đo t
ừ ả ớ ế ọ 22.490.0 nên ch n nh t k N288
ằ ố ầ ằ h ng s nh t k K ớ ế 40= 0,1122 mm2/s2
K t qu đo: l n 1=404.15s ; l n 2= 405.32s
V1 = C x t1 = 0.1122 x 404.15 =45.345 cSt
V2 = C x t2 = 0.1122 x 405.32=45.477 cSt
Vtb= 45.411 cSt
ế ả ầ ầ
Đ l p l
1,722 =0,166
ộ ặ ạ i= 0.000233 . (45,411)
Minmax: 0.132
ế ậ ầ ỏ K t lu n: D u th a mãn
ử ụ ầ ẫ ầ (cid:0) M u d u 93210 ( d u đã qua s d ng)
ắ ố ầ ớ ế ả ọ D u có màu s c t i: ch n nh t k ch y ng ượ c
ớ ế ả ọ ộ ớ Ch n nh t k 832E có kho ng đo đ nh t 100500
ằ ố H ng s nh t k K ớ ế 40,1= 0.4489 ; k40,2=0.3416
K t qu đo : l n 1= 231,73s ; l n 2= 305,41s
ế ầ ả ầ
V2 = C x t2 = 0,3416 x 305,41=104,32 cSt
V1 = C x t1 = 0,4489 x 231,73=104,02 cSt
Vtb=104,17 cSt
Đ l p l
1,722=0,69
17 | P a g e
ộ ặ ạ i = 0,000233 . (104,17)
ễ
Nguy n Kim Thanh69006
ự ậ
Báo cáo th c t p chuyên ngành
Minmax :0.305
ế ầ ậ ỏ K t lu n: d u th a mãn
ẫ
(cid:0) M u d u 93307 : ầ
ớ ế ả ầ ẫ ọ M u d u màu sáng: ch n nh t k ch y xuôi
ớ ế ả ọ ộ ớ Ch n nh t k J145 có kho ng đo đ nh t 50250
ằ ố ớ ế H ng s nh t k : K40=0,2407
ế ả ầ ầ K t qu đo: l n 1=254,05s ; l n 2=254,45s
V1 = C x t1 = 0,2407x254,05=61,14cSt
Vtb=61,19cSt
V2 = C x t2 = 0,2407x254,45=61,24cSt
1,722=2,77
ộ ặ ạ i=0,00233. 61,19 Đ l p l
Maxmin=0.1
*
ế ậ ầ ỏ K t lu n : d u th a mãn
oC
Ở ệ ộ t đ 100 nhi
ẫ (cid:0) M u d u 93210 ầ
ớ ế ả ọ ộ ớ Ch n nh t k 307C có kho ng đo đ nh t 7,035
ơ ế ằ ố H ng s nh t k K100,1=0.03979 ; K100,2= 0.02968
ế ả ầ ầ K t qu đo l n 1 = 339,07s; l n 2= 472,73s
V1 = C x t1 = 0,03979 x 339,07=13,49cSt
V2 = C x t2 = 0,02968 x 472,73=14,03 cSt
Vtb=13,76 cSt
Đ l p l
1,4633 = 0,04
ộ ặ ạ i = 0,001005 . (13,76)
18 | P a g e
Maxmin: 0,54
ễ
Nguy n Kim Thanh69006
ự ậ
Báo cáo th c t p chuyên ngành
ế ậ ầ ỏ K t lu n: d u không th a mãn
ầ ố ủ ự ẫ ầ (cid:0) M u d u th y l c ( d u g c)
ớ ế ả ầ ẫ ọ M u d u màu sáng: ch n nh t k ch y xuôi
ớ ế ả ọ ớ ộ Ch n nh t k R315 có kho ng đo đ nh t 7,035,0
ằ ố ớ ế H ng s nh t k t : K100=0.03330
K t qu đo : l n 1=340,84; l n 2=341,35
V1 = C x t1 = 0,03330x 340,84= 11,349cSt
V2 = C x t2 = 0,03330x 341,35=11,366cSt
Vtb=11,358cSt
ế ả ầ ầ
(cid:0) Đ l p l
(cid:0) Maxmin: 0,017
ộ ặ ạ i=0,0085 x 11,358=0,096cSt
ế ậ ầ ỏ (cid:0) K t lu n : d u th a mãn
ầ ẫ (cid:0) M u d u bánh răng – mã 93238
ớ ế ả ẫ ầ M u d u màu sáng : dùng nh t k ch y xuôi
Ch n nh t k N288 có kho ng đo đ nh t
ớ ế ả ọ ớ ộ
ớ ế ằ ố H ng s nh t k K100= 0,1116 mm2,s2
ế ả ả ờ K t qu đo th i gian ch y:
(cid:0) ầ L n 1= 217,26s
(cid:0) ầ L n 2= 217,78s
V1 = C x t1 =0,1116 x 217,26=24,246 cSt
V2 = C x t2 =0,1116 x 217,78= 24,304 cSt
Vtb = 24,275 cSt
Đ l p l
1,4633=0,107
19 | P a g e
ộ ặ ạ i= 0,001005.24,275
ễ
Nguy n Kim Thanh69006
ự ậ
Báo cáo th c t p chuyên ngành
Maxmin:0,058
ế ậ ỏ ầ K t lu n: d u th a mãn
ẫ (cid:0) M u d u 10W40 ầ
ớ ế ả ẫ ầ M u d u màu sáng: dung nh t k ch y xuôi
ớ ế ả ọ ớ ộ Ch n nh t k M265 có kho ng đo đ nh t 7,531,0
ớ ế ằ ố H ng s nh t k K100=0.0388 mm2/s2
ế ả ờ K t qu đo th i gian:
(cid:0) ầ L n 1=337,23s
(cid:0) ầ L n 2= 337,96s
V2 = C x t2 = 0,0388x 337,96= 13,112 cSt
V1 = C x t1 =0,0388x 337,23=13,084 cSt
Vtb=13,098 cSt
Đ l p l
1,4633 =0,043
ộ ặ ạ i = 0,001005.13,098
Maxmin :0,028
ế ầ ậ ỏ K t lu n: d u th a mãn
(cid:0) ầ D u bánh răng 93238
ớ ế ả ầ ẫ ọ M u d u màu sáng :ch n nh t k ch y xuôi
ớ ế ớ ế ả ọ Ch n nh t k S541 có kho ng đo nh t k 2401200
H ng s K100= 1,194 mm2/s2
ằ ố
ế ả ả ờ K t qu đo th i gian ch y:
(cid:0) ầ L n 1= 267,03s
V1 = C x t1 =1,194.267,03=318,833 cSt
20 | P a g e
(cid:0) ầ L n 2= 268,35s
ễ
Nguy n Kim Thanh69006
ự ậ
Báo cáo th c t p chuyên ngành
V2 = C x t2 = 1,194.268,35=320,409 cSt
Vtb= 267,69
Đ l p l
1,4633=3,58
Maxmin:1,576
ộ ặ ạ i= 0,001005.267,69
K t lu n:D u th a mãn
ế ậ ầ ỏ
ụ ệ ả 7. ụ B o trì và v sinh d ng c :
* Tr
ướ ấ ỏ ể ổ ự ể c khi đo ki m tra m c ch t l ng trong b n nhi ệ t
ớ ế ạ * Làm s ch nh t k :
ầ ữ ữ ử ạ ớ ộ ộ ọ
ế ằ ẫ
ế ọ ậ ổ
ị ề ầ ố ặ ớ ế ằ ế ồ ế ố
ớ ế Gi a nh ng l n xác đ nh liên ti p đ nh t đ ng h c, r a s ch nh t k b ng cách tráng nhi u l n dung môi hòa tan m u, ti p theo là dung môi làm khô. Th i khô ng b ng 1 lu ng khí khôddax l c đi ch m qua nh t k trong 2 phút ho c đ n khi v t dung môi cu i cùng không còn n a.ữ
ử ạ
ữ ị ế ặ ớ ế ằ ơ ộ ằ ử ử ạ i, tráng r a s ch b ng n
ử ấ R a s ch đ nh kì nh t k b ng dung môi r a trong m t vài gi ướ ạ ỏ ặ c khi s
ụ ầ
ờ ượ ử ụ ẽ ệ
ằ ỉ ệ ờ ể đ ạ c và lo i b các v t c n h u c còn sót l ọ ằ dung môi lamg khô. Sau đó làm khô b ng không khí khô đã l c ho c hút ử ơ ằ ạ ỏ ướ chân không. Lo i b các ch t vô c b ng x lý axit HCl. Tr ả ố ệ ế ặ ằ ạ t n u nghi ng có mu i bari( C nh d ng c n làm s ch b ng axit đ c bi ề ạ báo – Vi c làm s ch b ng ki m không đ c s d ng vì nó s làm thay ớ ế ệ ổ đ i trong vi c hi u ch nh nh t k )
ấ ụ ụ ắ ấ ệ Sau khi đo xong ph i ng t đi n, c t d ng c và hóa ch t.
21 | P a g e
ự ệ ệ ả V sinh khu v c làm thí nghi m.
ễ
Nguy n Kim Thanh69006
ự ậ
Báo cáo th c t p chuyên ngành
Ị ƯỢ ƯỚ BÀI 2: XÁC Đ NH HÀM L NG N C
ươ Theo ph ng pháp ASTM D 95 – TCVN 2692
Ụ Ạ 1) PH M VI ÁP D NG
ẩ
ướ ừ ả ị ẩ ể ả ị ấ ư ng pháp ch ng c t xác đ nh hàm ầ 0 % đ n 25 % th tích trong s n ph m d u
ạ ươ 1.1 .Tiêu chu n này qui đ nh ph ế ượ ng n l c trong kho ng t ỏ ắ m , h c ín và các lo i bitum khác.
* Chú Thích 1: N u có các ch t d bay h i, tan trong n
ấ ễ ơ ướ c, khi xác
ế ư ướ ể ị đ nh có th coi nh n c.
ự ả ẩ
ố ớ ươ ượ ứ
ẩ c nêu trong B ng 1. Đ i v i bitum nhũ t ụ ố ớ ầ
ụ ể 1.2 .Trong quá trình xây d ng tiêu chu n này, các s n ph m c th ả ng áp đang nghiên c u đ ụ d ng ASTM D 244. Đ i v i d u thô, áp d ng ASTM D 4006 (API MPMS ươ ch ng 10.2).
* Chú Thích 2 Đ i v i m t s lo i d u, áp d ng TCVN 6779 (ASTM ẽ
ố ớ
ụ ượ ế ươ ợ ộ ố ạ ầ ng 10.6) s thu đ ả c k t qu phù h p. D 1796) (API MPMS ch
ẩ ị ị
22 | P a g e
1.3 Các giá tr tính theo h SI là giá tr tiêu chu n. Các giá tr trong ặ ơ ị ể ả ệ ngo c đ n dùng đ tham kh o.
ễ
Nguy n Kim Thanh69006
ự ậ
Báo cáo th c t p chuyên ngành
1.4 .Tiêu chu n này không đ c p đ n t
ấ
ề ậ ườ ử ụ ế ấ ả ẩ
i s d ng tiêu chu n này có trách nhi m thi ỏ ề
ẩ ử ụ ắ ớ ệ ả ử ụ ớ ạ ướ ư
ể ế ề t c các v n đ liên quan đ n ế t an toàn khi s d ng. Ng ư ệ ứ ả ậ l p các nguyên t c v an toàn và b o v s c kh e cũng nh kh năng áp ị ợ ụ i h n quy đ nh tr d ng phù h p v i các gi c khi đ a vào s d ng. Các ề ề chú ý riêng v nguy hi m, xem đi u 6.
Ử Ụ 2) Ý NGHĨA S D NG
ả ầ ấ ỏ ượ ướ ng n
ế ệ 2.1 .Vi c bi ệ t hàm l ế ế ọ c trong s n ph m d u m là r t quan tr ng ả ẩ ể ậ ẩ trong vi c ch bi n, mua, bán và v n chuy n các s n ph m.
2.2 .Hàm l
ị ượ ế ẩ
ư
ướ ng n ể ể ử ụ ộ ể ệ ủ ả ẩ ầ ỏ ỉ
c xác đ nh theo tiêu chu n này (chính xác đ n 0,05 % ặ ỡ ủ ẫ ho c 0,1 % th tích, tùy thu c vào kích c c a b y ng ng dùng trong phép ể ử th ) có th s d ng đ hi u ch nh th tích c a s n ph m d u m và bitum.
ượ ướ ể ượ ợ ồ ị ổ 2.3 .T ng l ng n c cho phép có th đ c qui đ nh trong các h p đ ng.
Ị Ụ Ụ Ấ Ế 3) THI T B D NG C VÀ HÓA CH T
ế ị ụ ụ 3.1.Thi t b d ng c
ị ặ ạ ấ
Qui đ nh chung ệ ố ồ ư ư
ủ ấ ộ
ế ị – Thi ư ể ượ ố
ủ
ố ớ ư ủ ệ ặ
ẫ ở ố ố ớ ủ Hình 1, Hình 2, và Hình 3. Các bình c t và các b y ng ng đ
ứ
ượ ể ả ế
ố ố ị ẹ ể ạ ớ ồ t b bao g m bình c t kim lo i ho c th y tinh, ẫ ư ộ ẫ t, ng ng ng, và m t b y ng ng có chia đ . Bình c t, b y ngu n gia nhi ợ ươ ng pháp phù h p sao cho kín, c n i theo ph ng ng và ng ng ng có th đ ạ ố ố ố ố khít. Đ i v i th y tinh, nên dùng các m i n i nhám; đ i v i m i n i kim lo i ế ị ượ ộ ớ ậ t b đ c v i th y tinh nên dùng vòng đ m. Các b ph n đ c tr ng c a thi ư ượ ự ấ nêu c l a ả ẩ ắ ư ướ ẫ ậ ệ ọ ượ ng v t li u m u và l c ng ng. Khi l p, ph i c n ch n đáp ng l ng n ứ ả ặ ệ ượ ậ th n, không đ x y ra hi n t ng đông c ng ho c dính k t. Luôn luôn ph i ủ ị ỡ ỏ i các v trí m i n i th y tinh đ tránh b k t. dùng l p m m ng t
ầ ụ ủ ặ ạ ắ ổ ố
ư ủ ẫ
ợ Bình c tấ – B u th y tinh ho c kim lo i có c ng n và c m n i phù h p ể ố ố đ n i ng sinh hàn c a b y ng ng. Các bình này có dung tích danh nghĩa 500 ml, 1000 ml và 2000 ml là phù h p.ợ
ế ấ
t ấ ể
ể ễ ể ố ị ủ ệ – Có th dùng đèn khí ho c b p đi n v i bình c t th y ớ ặ vành trong. Đèn ẫ c sao cho có th d dàng d ch chuy n lên và xu ng khi m u
23 | P a g e
ướ ặ ử ạ ắ ấ ọ ệ ể ồ Ngu n gia nhi ỗ ở ạ ố ớ tinh. Đ i v i bình c t kim lo i, có th dùng đèn khí có l khí có kích th th t o b t ho c đóng r n trong bình c t.
ễ
Nguy n Kim Thanh69006
ự ậ
Báo cáo th c t p chuyên ngành
ụ ủ ụ
ụ ủ D ng c th y tinh ả ướ ử ạ ươ ươ ặ ị ụ c và mô t – Các d ng c th y tinh dùng cho phép th này có kích ng. theo qui đ nh trong ASTM E 123, ho c các lo i t ng đ th
ộ
ể ể ế
ế ị ề ẩ t b v kích ậ ả ế ợ ế ị t b đã nêu có th thích h p n u các k t qu nh n ị ề ự CHÚ THÍCH 3 Thay vì xây d ng riêng tiêu chu n cho m t thi ướ th ượ đ c và ki u dáng, thi c chính xác theo qui đ nh trong đi u 9.
3.2. Hoá ch tấ
ấ ử ậ ệ V t li u th
ạ Lo i dung môich t mang l ngỏ
ắ ắ ấ ơ Ch t th m
ắ ả ườ ướ t, ỏ ng, bitum pha loãng, Atphan l ng,
Atphan, h c ín, h c ín than, h c ín khí than ắ h c ín tr i đ ắ axit h c ín.
ỏ ầ ơ ả ườ ầ ấ ầ Ph n c t d u m ầ ng, FO, d u bôi tr n, sunfonat d u
ầ D u tr i đ mỏ
ỡ ơ M bôi tr n ơ ễ Spirit d bay h i
Ử Ệ 4) QUY TRÌNH TH NGHI M
ẫ ấ 4.1. L y m u
ẫ ệ ấ ướ t đ nh n đ
ầ c c n thi ườ ng v t li u trong đ
ậ Vi c l y m u đ ố ượ ệ ỏ ạ ng nh đ i di n c a kh i l ẫ ượ ứ ệ ứ ủ ệ ố
ượ c xác l p thành các b ậ ệ ủ ể ư ẩ ượ ấ ẫ
ạ ươ ậ ế ể ộ c m t ặ ể ố ượ ng ng, b ch a ho c l các h th ng khác và đ đ a m u vào các bình ch a c a phòng thí nghi m. Các ệ ẫ c l y theo TCVN 6777 : m u dùng trong tiêu chu n này là các m u đ i di n, đ ng 8.1). 2000 (ASTM D 4057 – 95) (API MPMS Ch
ị L c có trong m u, nh ng n
ượ ẽ ướ ử ụ ẫ ư
c xác đ nh trên c s d đoán l t quá dung tích b y ng ng (tr ượ ư ố khi s d ng ng ng ng có ố ừ ượ ướ ẫ ượ ng m u đ ượ ậ v y s không v khóa thì cho phép l ơ ở ự ư ẫ t quá đ ượ ừ ượ ả c x ra ngoài vào ng đong). c th a v ng n
ẩ ươ
Tiêu chu n ASTM D 5854 (API MPMS Ch ồ ấ ủ ử ấ
ị ng 8.3) qui đ nh các thông tin v ng pháp th này s ẩ ươ ặ ả ự ượ ề ẽ ủ c th c hi n đúng khi không tuân th nghiêm ng t tiêu chu n ASTM D
ươ ẫ ấ l y m u và kh năng đ ng nh t c a các máy khu y. Ph ệ không đ 5854 (API MPMS Ch ng 8.3).
24 | P a g e
ể ậ 4.2 .Ki m tra xác nh n
ễ
Nguy n Kim Thanh69006
ự ậ
Báo cáo th c t p chuyên ngành
ộ ạ ủ ư
ẩ ậ ặ ả ượ ố ho c qu c gia (nh thi
ể ư ậ ể ơ
Đ chính xác c a v ch chia trên b y ng ng ph i đ ứ ặ ẩ ủ ặ ế ọ ẫ ậ c ki m tra xác nh n ề ế ị ố ế t b truy n ho c ch ng nh n theo các chu n qu c t ố ẩ chu n c a C quan tiêu chu n hóa Qu c gia). Ki m tra xác nh n theo các micro buret ho c micro pipet 5 ml, đ c chính xác đ n 0,01 ml.
ạ ố ớ ư ả ả ị
ậ ừ ừ ể ạ
ả ủ ố ế ạ Đ i v i các lo i A, B, C và D nh qui đ nh trong B ng 2 (B ng 1 c a ASTM ạ ầ i ph n ể ế
ủ ế 0,1 ml đ n 1,0 ml) t ừ 2,0 ml đ n 3,0 ml, 4,0 ml đ n th ể ầ ủ ẫ ượ ư ậ E 123), ph i ki m tra xác nh n t ng v ch chia (t thon c a ng. Sau đó các v ch chia khác (t tích toàn ph n c a b y ng ng) cũng đ c ki m tra xác nh n.
ạ ể ế ả ị
ố ớ ạ ạ
ạ ậ Đ i v i các lo i E và F qui đ nh trong B ng 2, ti n hành ki m tra xác nh n ừ t ng v ch chia (0,1 ml, 1,0 ml, 2,0 ml, 4,0 ml và 5,0 ml cho lo i E và 0,05 ml, 0,5 ml, 1,0 ml, 1,5 ml và 2,0 ml cho lo i F).
Ế 5) CÁCH TI N HÀNH
ạ ả ế ị ạ ỏ ế ề ặ ả ỡ Ph i làm s ch thi t b , lo i b h t màng và m nh v dính trên b m t.
ượ ế ẫ Đo l ấ ng m u chính xác đ n +1% và cho vào bình c t
ố ớ ẫ ỏ ạ ố ợ + Đ i v i m u l ng: cho vào ng đong có v ch chia và dung tích phù h p.
ớ ự ế + Đ i v i m u r n ho c nh t: cho tr c ti p vào bình và cho thêm 100ml dung
ố ớ ấ ẫ ắ ỏ ặ ọ môich t mnag l ng đã ch n
ầ ủ ể ả ấ ỏ ạ ọ ự Cho thêm vài h t tâm sôi đ gi m s sôi bùng, m i ph n c a ch t l ng s ẽ
sôi đ u.ề
ọ ợ ớ ượ ướ ự ng n c d đoán, làm kín
L p các chi ti ố ắ ớ ẫ ằ ơ ư ế t, ch n b y ng ng phù h p v i l ấ ỏ các kh p n i và ch t l ng b ng vas lin.
ư Ố ả ẫ ạ
ấ ể ướ * ng ng ng và b y ph i làm s ch b ng hóa ch t đ n ơ ẩ ả ự c ch y t ậ ồ ố ố do xu ng ướ c
ằ ư ỏ ọ ủ ố ể ồ ư ư ả ầ ố ẫ b y ng ng. Nh i bông x p vào ng ng ng đ tránh h i m xâm nh p, cho n ạ l nh ch y tu n hoàn trong v b c c a ng h i l u.
ấ ệ ư ầ t bình c t đi u ch nh t c đ sôi, sao cho ph n c t ng ng t
ấ ộ ế ố 2 gi
ướ ở ấ ỳ ủ ụ ả ch y ấ t trong m t giây => c t cho ế ị ừ ẫ b y
ượ ướ ư ẫ ề ỉ Gia nhi ộ ừ ớ ố ố ư ừ ố ng ng ng xu ng v i t c đ t t ế ấ c bám đ n khi không nhìn th y n ư ng n ng ng => trong vòng 5 phút l ộ ọ ọ t đ n 5 gi ầ t b , tr b t k ph n nào c a thi ổ c trong b y ng ng không thay đ i
ớ ắ ầ ấ
25 | P a g e
ấ ớ ầ ở ộ đ cao ấ ố ạ *V i bình c t kim lo i thì b t đ u gia nhi ả kho ng 76 mm (3 in.) so v i đáy bình c t và t ệ ằ t b ng đèn vòng, lúc đ u ừ ừ ạ t h xu ng theo qui trình c t.
ễ
Nguy n Kim Thanh69006
ự ậ
Báo cáo th c t p chuyên ngành
ọ ướ ủ ố ư ẫ ạ ể Đ c th tích n c trong b y ng ng theo v ch chia c a ng.
Ế Ả 6) TÍNH TOÁN K T QU
ượ ng ể %th tích=
Hàm l c:ướ n
ố ượ ể %th tích/kh i l ng=
ướ ư ẫ V iớ c trong b y ng ng (ml) ể VA: Th tích n
ướ ẫ ắ VB : N c trong m u dung môi tr ng (ml)
ử ể ẫ V: Th tích m u th (ml)
ố ượ ử ẫ M: Kh i l ng m u th (g)
ẫ ầ * M u d u 93123
ế ầ Ti n hành l n 1
ầ ạ
ề ầ ắ ỗ ể ế t
ố ằ ấ ẫ Cho 100mg m u d u 93324 vào bình c t + cho thêm vài h t tâm sôi đ ị ạ tránh sôi bùng t i 1 ch , làm cho dung d ch d u sôi đ u => l p vào thi ớ ị b => làm kín các kh p n i b ng vaserlin
ầ ả ồ ư
ướ ạ ệ ơ ướ ấ ầ ẫ ị
ộ ồ ư ặ ạ ầ ế ỏ ọ ủ ố c l nh ch y tu n hoàn trong v b c c a ng h i l u => ti n ệ c có t m t ph n m u + h i n ố ụ ả ư ch y xu ng
ơ ố ộ ả ừ ề ỉ cho n t bình c t => khi b gia nhi hành gia nhi ở ố ng h i l u) ng ng t trong d u bay h i lên => g p l nh ( ọ t/s 25 gi => đi u ch nh t c đ ch y t
ấ ướ ở ấ ủ ầ ế ị c bám b t kì ph n nào c a thi t b =>
ợ ư ế Đ i cho đ n khi không th y n ợ ng ng => đ i thêm 5p
ấ ượ ướ ẫ ướ => th y l ng n ư c trong b y ng ng là 0,15 ml n c
ế ầ Ti n hành l n 2
ầ ế ị ả ờ ế t b , cùng kho ng th i gian. Ti n
ươ ượ ẫ ự ư ầ ớ V i cùng 1 l ng t hành t ng m u d u , cùng 1 thi nh l n 1
ấ ượ ướ ẫ ướ =>Th y l ng n ư c trong b y ng ng là 0,15 n c
ữ ệ ệ ầ
26 | P a g e
ươ ể ẩ ị ị => Chênh l ch gi a 2 l n đo là 0 => Vì không có nhiên li u chu n phu ượ ủ ộ ệ ợ h p đ xác đ nh đ l ch chu n c a ph ng ẩ ng pháp xác đ nh hàm l
ễ
Nguy n Kim Thanh69006
ự ậ
Báo cáo th c t p chuyên ngành
ả ẩ ầ ẩ ỏ c trong các s n ph m d u m và bitum nên tiêu chu n này không quy
ộ ệ ướ n ị đ nh đ l ch
ượ ướ ẫ ầ => hàm l ng n c có trong m u d u
ể % th tích = 100 =(0,150)/100x100=0,15
ể ướ ư ẫ Trong đó : Va th tích n c trong b y ng ng; ml
ướ ẫ ắ Vb N c trong m u dung môi tr ng; ml
ử ể ẫ V th tích m u th ; ml
ố ượ ử ẫ M kh i l ng m u th ; g
ẫ ắ * M u Tr ng 93324
ươ ướ ư ẫ Làm t ng t ự ấ ượ th y l ng n c trong b y ng ng là 0,09
ố ượ ử ẫ ượ Kh i l ng m u th cân đ c là 50,1003g
ượ ướ ầ ẫ Hàm l ng n c có trong m u d u
27 | P a g e
ố ượ % kh i l ng = 100= 0,18
ễ
Nguy n Kim Thanh69006
ự ậ
Báo cáo th c t p chuyên ngành
Ẩ Ộ Ị Ố Ằ Ị BÀI 3: XÁC Đ NH TR S AXIT B NG CHU N Đ MÀU
ươ Theo ph ng pháp ASTM D 974
Ụ Ạ 1) PH M VI ÁP D NG
ị ẩ ươ ầ
ỏ ầ Tiêu chu n này quy đ nh ph ẩ ị ặ ể ầ ơ
ầ ể ẩ ị
ằ ơ
ỗ ằ ỏ ơ ơ ướ ớ ở ự ế ế ố ố ủ ố ẽ ả ứ ả ớ ả ng pháp xác đ n thành ph n axit trong s n ợ ph m d u m và d u bôi tr n có th hòa tan ho c g n hòa tan trong h n h p ố ủ ụ c a toluen và propan2ol. Tiêu chu n này áp d ng đ xác đ nh axit có h ng s c l n h n 109; axit c c y u có h ng s phân ly nh h n 109 phân ly trong n ằ không gây c n tr . Các mu i s ph n ng n u h ng s th y phân l n h n 109.
ể ụ ượ ươ ệ ự Ph
ể ớ ệ
ệ ẩ ặ
ng pháp này cũng đ ử ụ ầ ủ ệ ấ ữ ươ
i nh ng đi u ki n cân b ng xác đ nh, ph ộ ờ
ờ ổ ủ ầ c áp d ng đ phát hi n s thay đ i c a d u nh n ắ i màu s c và các ế ộ ượ c ti n hành ể ự ế ệ ử ề ổ ỡ ớ ị ố ề ệ ố ỗ ữ ộ ề ướ trong quá trinh s d ng d i đi u ki n oxy hóa, không k t ị tính ch t khác c a d u đã b oxy hóa. M c dù vi c chu n đ đ ị ướ ằ ng pháp này không d ki n đ d ể ự ủ ầ đo đ axit tuy t đ i dùng đ d đoán tính năng c a d u nh n trong đi u ki n s ệ ụ d ng. Không có m i liên h chung nào gi a đ ăn mòn đ v i tr s axit.
Ử Ụ 2) Ý NGHĨA S D NG
ầ ả ẩ ặ ầ ứ
ặ ỏ ớ ụ ấ
ẩ ề ư ng t
ộ ớ ẩ
ặ ng axit ho c ki m t ượ ề
ể ầ ế ươ ố ủ ị ố ề . Tr s này đ c xác đ nh b ng chu n đ v i axit ho c ki m. ươ ố ứ ề ộ ướ ị ố ế ầ ư c dùng nh là m t h ử ụ ơ
ớ ạ
ấ ủ ầ ằ ề ộ ả ượ ế ậ ử ụ S n ph m d u m m i ho c đã s d ng có th ch a các thành ph n axit ử ặ ho c ki m có trong ph gia ho c sinh ra do d u bi n ch t trong quá trình s ể ộ ượ ấ ụ ả ng đ i c a các ch t trên có th d ng, nh các s n ph m oxy hóa. M t l ị ố ượ ọ ặ ằ ượ ị c g i là tr s đ ị ố ề ặ ướ ầ ượ i ng ng trong d u d axit ho c tr s ki m, là s đo l ể ẫ ệ ử ệ ng d n trong ki m đi u ki n th nghi m. Tr s này đ ấ ượ ư ộ ị ố ng khi pha ch d u bôi tr n. Đôi khi s d ng tr s này nh m t tra ch t l ử ụ ể ạ ướ th c đo v đ xu ng c p c a d u trong s d ng, tuy nhiên, gi i h n đ lo i ệ ỏ ầ t l p b ng kinh nghi m. b d u ph i đ ố c thi
ạ ẩ ự ủ ả ị ố
ấ ươ
ề ủ ầ ề ố
ố ớ ữ ạ ữ Do s đa d ng c a s n ph m ôxy hóa đóng góp vào tr s axit và các axit h u ng pháp này ệ ng ăn mòn c a d u đ i v i kim lo i. Các
ệ ử ụ ủ ị ố ề ướ ả ị ố ị ố ơ ườ ạ ầ ơ ố c v n đã r t khác nhau v tính ăn mòn, cho nên không dùng ph ể ự đ d đoán tính ăn mòn c a d u trong đi u ki n s d ng. Không có m i liên h chung nào gi a tr s axit và xu h ộ lo i d u đ ng c th ầ ng có c tr s axit và tr s ki m.
28 | P a g e
Ị Ụ Ụ Ấ Ế 3) THI T B D NG C VÀ HÓA CH T
ễ
Nguy n Kim Thanh69006
ự ậ
Báo cáo th c t p chuyên ngành
3.1 . Thi t bế ị
ạ ướ Buret có các lo i kích th c:
ế ạ ạ Lo i 50ml có v ch chia đ n 0,1 ml
ụ ỏ ơ ế ạ ạ ặ ạ Lo i 10ml có v ch chia đ n 0,05 ml ho c có v ch chia ph nh h n
ế ạ ạ Lo i 5ml có v ch chia đ n 0,02 ml
3.2.Hóa ch tấ
ế ủ ấ t c a hóa ch t
ử ụ ươ ạ ư ọ ẩ ộ ạ ươ t hóa h c (TKHH). Có th dùng các lo i t ấ Trong tiêu chu n này s d ng lo i hóa ch t tinh ng nh ng không làm ng đ
ủ ộ Đ tinh khi ể ế khi ử ả gi m đ chính xác c a phép th .
ế ủ ướ ấ t c a n c Đ tinh khi ướ Dùng n c c t theo TCVN 4851 89 (ISO 3696 :
ộ 1987).
u
ế ẹ
Dung d ch kali hydroxit chu n pha trong r ả ấ ỏ
ố ủ ự
ả ễ ọ ả ị
ế ứ ộ ớ ặ ố
ườ ệ
ẩ 0,0005 mol (chú thích 7), th
ướ ứ ể ườ c không ch a CO ổ ừ t trong 100 ml n
ệ ượ (0,1M) Thêm 6 g KOH r nắ ẩ ị ộ ế ể ạ ượ i đun nh kho ng 5 đ n 10 phút. Đ ngu i đ n vào 1l r u isopropylic và l ọ ễ ọ ằ ề ặ ờ ể ệ ộ và l c ch t l ng trên b m t qua ph u l c b ng t đ phòng. Đ yên vài gi nhi ậ ủ ờ ọ ặ ứ s ho c ph u l c x p th y tinh m . Chú ý trong khi l c tránh s xâm nh p c a ấ ọ ề b n hóa ch t , không ti p xúc v i lie, cao su, CO2. B o qu n dung d ch trong l ỡ ấ ấ ố ệ ằ ả m bôi nút nhám g c xà phòng, b o v b ng ng ch a b t sôda ho c ch t h p ồ ể ẩ ụ th soda silicat. Xem chú thích 10. Chu n hóa th ng xuyên đ phát hi n n ng ộ ớ ộ ng chu n đ v i kali axit phtalat đ thay đ i t ế tinh khi 2. Dùng phenol phtalein đ phát ố ể hi n đi m cu i
– Xem chú thích 12)
29 | P a g e
Dung môi chu n đẩ ướ ấ ượ và 5 ml n c c t vào 495 ml r ộ Thêm 500 ml toluen (C nh báo ả u isopropylic khan.
ễ
Nguy n Kim Thanh69006
ự ậ
Báo cáo th c t p chuyên ngành
Ử Ệ 4) QUY TRÌNH TH NGHI M
ị ẫ ẩ 4.1. Chu n b m u
ặ ẫ ấ ử
ứ ẫ ế ấ
ầ ề ấ ả ặ ề ậ ệ
ứ ầ ầ ầ ứ ể ằ ộ ẫ ả ơ
ướ ể ẫ ớ
ấ ọ ể ể
ẫ
i. Khi toàn b ộ ấ ỗ ể ạ ỏ ủ
ặ ắ ầ ọ ầ Đun nóng m u d u đã s dung( khi th y m u d u không có c n thì không oC± 5oC trong bình ch a ban đ u và khu y đ u cho đ n ế ầ c n đun nóng) đ n 60 ờ ế t c c n phân tán đ u trong d u. N u bình ch a làm b ng v t li u m , khi t ặ ụ đ c ho c ch a đ y h n ¾ dung tích bình thì ph i chuy n toàn b m u sang bình ơ ủ c khi th y tinh sáng màu có dung tích l n h n th tích m u ít nh t là 1/3. Tr ớ ộ ạ ấ ả ặ chuy n sang bình m i ph i khu y kĩ đ không còn c n đ ng l ầ ộ ở ạ ặ ọ tr ng thái phân tán hoàn toàn, l c toàn b hay m t ph n c n trong m u đang ẫ ạ ặ ớ ướ ọ ẫ m u đ dùng qua l đ lo i b các h t c n l n( khi th y m u i l c 100 l không có c n l ng thì không c n l c)
ị ụ ẩ ụ 4.2.Chu n b d ng c
ỗ ầ ộ ể ụ ế ấ ẩ ạ
ụ ẽ ặ ẩ ẩ ố c m i l n chu n đ ki m tra và làm s ch d ng c phân tích n u th y có ặ ng bám c n b n trong buret vì c n b n s gây nên sai s trong phép
ướ Tr ệ ượ hi n t th .ử
Ế 5) CÁCH TI N HÀNH
ẫ ồ Cân l
ế ề ắ ọ ộ ị ị
ỉ ế ẫ ỗ ợ
ử ượ ố ng m u 20±0.2 gam r i cho vài c c th . Cho thêm vào 100ml dung ậ ẩ t dung d ch ch th , không đ y nút, l c đ u cho đ n khi môi chu n đ và 6 gi ề m u tan hoàn toàn trong dung môi. N u h n h p có mày da cam vàng thù ti n hành chu n ẩ
ế ầ ộ ở Ti n hành chu n đ ngay nhi
oC. Cho d n dung d ch KOH ệ ộ ướ t đ d ạ ầ ế 0,1M và l c đ u đ phân tán KOH. Đ n g n đi m cu i, l c m nh nh ng tránh
30 | P a g e
i 30 ể ố ắ ẩ ể ị ư ề ắ
ễ
Nguy n Kim Thanh69006
ự ậ
Báo cáo th c t p chuyên ngành
ầ ợ
ộ ạ ể ặ ố
ẩ ặ ư ọ ổ
ườ làm tan CO2 vào dung môi. ( Trong tr ng h p d u có tính axit thì màu da cam ẽ ể s chuy n thành mày xanh ho c xanhnâu khi chu n đ đ t đi m cu i). Xem ể nh là đi m cu i n u màu không đ i trong 15s ho c cho thêm 2 gi t HCl 0.1M ẽ ổ màu s đ i ng ố ế ượ ạ c l i.
Ế Ả 6) TÍNH TOÁN K T QU
ị ố ư Tính tr s axit nh sau:
ị ố Tr s axit,mgKOH/g= [(AB)M x 56,1] /W
ộ ẫ ể ể ẩ ị Trong đó: A là th tích dung d ch KOH đã dùng đ chu n đ m u,ml
ể ẩ ộ ị
ắ ẫ ể B là th tích dung d ch KOH đã dùng đ chu n đ m u tr ng,ml
ủ ộ ồ ị M là n ng đ mol c a dung d ch KOH 0.1M
ố ượ W là kh i l ẫ ng m u,g
W(g) A (ml) B (ml) ị ố Tr s axit
ẫ ầ M ud u sáng [(AB)Mx56,1] /W
ầ L n đo
1 18,5100 1,64 0,02 0.49
2 20,9265 2,1 0,02 0.55
3 19,26 1,9 0.02 0.54
4 20,0967 1,8 0.02 0.49
5 21,99 1,8 0.02 0.45
6 19,1994 1,9 0.02 0.54
7 19,0166 1,6 0.02 0.46
8 19,7344 1,8 0.02 0.50
9 20,1812 1,9 0.02 0.52
31 | P a g e
ị ố Tr s axit trung bình 0.51
ễ
Nguy n Kim Thanh69006
ự ậ
Báo cáo th c t p chuyên ngành
32 | P a g e
ộ ặ ạ ộ ặ ạ ị ố Đ l p l i: do tr s axit trung bình là 0,51 nên đ l p l i là 0,08
ễ
Nguy n Kim Thanh69006
ự ậ
Báo cáo th c t p chuyên ngành
Ỡ Ơ Ộ Ủ Ị Bài 4: XÁC Đ NH Đ LÚN KIM C A M BÔI TR N
Theo ASTM D 217 – TCVN 5853
Ụ Ạ 1. PH M VI ÁP D NG
ị ẩ ủ ộ ng pháp xác đ nh đ lún kim c a m
ờ ộ
ỡ ử ệ ề ậ ị Tiêu chu n này qui đ nh ph ộ ằ ộ ượ i các đi u ki n đã đ
ị ộ ặ ướ ộ ề ủ ư ặ ờ ệ ệ ộ t đ . Đ lúm kim đ c tr ng cho đ đ c c a m ng, th i gian và nhi
ỡ ươ ẩ nh n. Đ lún kim là đ lún sâu đo b ng 1/10 mm mà m t chóp nón tiêu chu n ố c qui đ nh v kh i lún ng p vào m th nghi m d ỡ ượ l nh n.ờ
ồ ị Ph ng pháp này g m 4 phép xác đ nh: đ lún kim không giã, đ
ươ ộ ộ ố ệ ờ ỡ
ộ ộ ặ ủ ự ạ ỡ ờ
ư ộ ố lún kim giã, đ lún kim giã kéo dài và đ lún kim kh i. Vi n m nh n qu c ị ộ ế t (NLGI) đã phân lo i m nh n theo đ đ c c a chúng d a vào giá tr đ lún kim giã nh sau:
oC, 1/10mm
ộ ặ ộ ở Đ đ c NLGI Đ lún kim giã 25
000 445475
00 400430
0 355385
1 310340
2 265295
3 220250
4 175205
5 130160
6 85115
Ị Ụ Ụ Ấ Ế 2. THI T B D NG C VÀ HÓA CH T
ộ 2.1. Máy đo đ lún kim
ụ ụ ộ ồ ị ế D ng c xác đ nh đ lún kim g m các chi ti t sau:
ụ ề ậ ằ ọ ỉ ụ B ph n thăng b ng d ng c (các vít đi u ch nh và b t thăng
33 | P a g e
ộ b ng)ằ
ễ
Nguy n Kim Thanh69006
ự ậ
Báo cáo th c t p chuyên ngành
ụ ư ạ ọ ượ Chóp nón kim lo i và tr gi ổ chóp có t ng tr ng l ng chính xác.
ơ ấ ể ộ ở
ỡ ằ ấ ể ỏ ộ C c u hãm m cho chóp nón chuy n đ ng (b m vào=m cho chóp ơ ự r i t do, b ra b ng hãm, không cho chóp chuy n đ ng)
ồ ướ ồ ớ ớ c răng kh p v i bánh răng, kim ,
ặ ố ể ơ ự ủ ộ ồ ỉ ộ Đ ng h ch đ lún kim g m: Th ị m t s đ xác đ nh đ lún sâu c a chóp nón sau 5 giây r i t do
ể ư ạ ố ẫ ặ ạ ỡ ộ
Mâm nâng h c c m u đ đ a m t m ch m vào mũi chóp đo đ lún
ặ ằ ủ ẫ ằ ạ ố ấ ẻ C c m u b ng kim lo i ho c b ng th y tinh, ch t d o
ỉ ặ ể ề ượ ể ị
ừ ề ặ ỡ
ể ộ ỡ
ữ ế ớ ỡ
ế ế ư ế
ể ộ ụ ẳ ứ ố Chóp nón ho c bàn máy có th đi u ch nh đ c đ có v trí chính xác sao cho ụ ỉ ở ể ạ ỉ đi m “0”. Tr c đ nh chóp nón v a ch m vào b m t m trong khi kim ch ữ ả ủ ặ ồ ẫ máy đo và thanh răng kéo m t đ ng h đo ph i đ dài đ đo nh ng m u m có ỏ ơ ộ ỉ ộ đ lún kim t i 620. N u ch đo nh ng m có đ lún kim nh h n 400 thì máy ả ượ t k nh th nào đó đ khi th , chóp nón r i ít nh t là 400mm. Máy có c thi đ ẳ ể ữ ụ ữ v trí th ng đ ng. nh ng đinh c ngang và m t tr th ng đ gi ấ ơ ở ị tr c chóp nón
ỡ ố 2.2. C i giã m
34 | P a g e
ỡ 2.3. Máy c t mắ
ễ
Nguy n Kim Thanh69006
ự ậ
Báo cáo th c t p chuyên ngành
2.4. Bình đ ng n
ự ẫ
oC ± ệ ộ ừ 25 t đ t ể ượ ử ụ c s d ng
ả c ngâm m u có kh năng duy trì nhi ệ ộ ổ t đ không đ i có h đ
ướ ổ ướ 0,5oC. Phòng thí nghi m có nhi thay cho bình n ệ c n nhi ệ t
ỡ ưỡ ứ ộ ị ộ 2.5. Dao tr n m có l ấ i c ng không b ăn mòn r ng 32mm , dài ít nh t
150mm
2.6. Nhi t kệ ế
ồ ấ ồ 2.7. Đ ng h b m giây.
Ệ Ế 3. TI N HÀNH THÍ NGHI M:
ộ Phép đo đ lún kim giã:
ượ ầ ủ ố ẫ ầ ố ố ể ể L ng m u: c n đ ( t ỡ i thi u 0,4kg) đ làm tràn đ y c c c i giã m .
ỡ ậ ầ ố
ở ể ỡ ượ ắ ụ c đ p ọ ỡ
ỡ ậ ố ờ
ộ ặ ờ
ự ủ ặ ạ tr ng tâm c a m . Ngâm c i vào bình đ ng n ướ ượ c đ
ớ
ệ ộ ủ ố ế ướ ỡ i khi nhi ỏ ỡ
ở ỗ ị ắ ơ ỡ ệ ỡ ơ cao h n mi ng Giã m : Cho m vào th t đ y c c sao cho m đ ằ ả ố tâm, chú ý không đ trong m có b t khí b ng cách c c kho ng 13mm ạ dùng dao tr n m lèn th t ch t và làm rung m nh c c trong th i gian lèn ệ ế ố ỡ ắ ầ m . L p ch t và làm rung m nh c c trong th i gian sao cho đ u nhi t k ệ ữ ở ố ằ ở ọ t nhi n m c gi ệ ế ư ộ t k đ 25°C ± 0,5°C cho t t đ c a c i là 25°C ± 0,5°C nh nhi ệ ế ề ặ ố ấ ỉ ấ ố c trên b m t c i. l y nhi đã ch . L y c i m ra kh i bình lau h t n t k ở ề ạ ư ỡ ra. Đóng piston giã m 60 nh p trong 1 phút, đ a piston tr v tr ng thái ban ạ ế ầ đ u. M l thoát h i, tháo n p piston và g t h t m dính vào piston.
ạ ộ ố
ặ ỡ ừ ở ỡ ạ
ầ ẩ Chu n b m u: Làm rung m nh c c và dùng dao tr n m lèn ch t cho đ u ỗ ố ữ nh ng l trên ố ệ mi ng c c, gi ể ạ ớ ổ ế ọ i b i piston và đu i h t b t khí. G t m th a ị ạ ỏ ầ i ph n b g t b . ị ẫ tr ng đ l ữ ạ l
ủ ế ẫ ộ ộ Đo đ lún kim: ti n hành đo đ lún kim c a m u
ế ẫ ầ ổ Phép đo b sung: làm ti p ngay 2 l n trên cùng 1 m u.
Ế Ả 4. TÍNH TOÁN K T QU
1
ộ Đ lún:
1
ầ L n 1: 227 mm
1
ầ L n 2: 220 mm
1
ầ L n 3: 225mm
35 | P a g e
ộ Đ lún giã trung bình : 224mm
ễ
Nguy n Kim Thanh69006
ự ậ
Báo cáo th c t p chuyên ngành
ừ ả ả kho ng 130 – 475 nên đ l p l i trong kho ng 7
36 | P a g e
ộ ậ ạ ệ ộ ị ề ề ầ ỏ Do đ lún kim giã t ấ ả ậ ơ đ n v nh n th y c 3 l n đo đ u th a mãn đi u ki n trên.
ễ
Nguy n Kim Thanh69006
ự ậ
Báo cáo th c t p chuyên ngành
Ẩ Ộ Ệ Ị Ố Ằ Ị Ế Bài 5:XÁC Đ NH TR S AXIT B NG CHU N Đ ĐI N TH
ươ Theo ph ng pháp ASTM D 664
Ử Ụ Ạ 1. PH M VI S D NG
ị ầ
ẫ ầ ướ ẩ H ng d n này qui đ nh các b ỏ ặ
ị ầ ể ơ ướ ị
ự ế ơ
ỗ ằ ơ ơ ố ẽ ằ ằ ế
ố ố ủ ừ ề ộ ụ ồ
37 | P a g e
ế ướ c ti n hành xác đ nh thành ph n axit trong ể ợ ả s n ph m d u m và bôi tr n có th hòa tan ho c g n hòa tan trong h n h p ố ẫ ủ ụ c a toluen và propan2ol. H ng d n này áp d ng đ xác đ nh axit có h ng s ỏ ướ ớ c l n h n 109; axit c c y u có h ng s phân ly nh nh n 10 phân ly trong n ớ ả ứ ở ả 9 không gây c n tr . Các mu i s ph n ng n u h ng s th y phân l n h n 10 ế ị ả ị ố 0,1mg/g KOH đ n 9 . D i tr s axit bao g m trong qui đ nh v đ ch m là t 150mg/g KOH
ễ
Nguy n Kim Thanh69006
ự ậ
Báo cáo th c t p chuyên ngành
ể ụ ướ ệ ự
ề ử ụ ể ớ ệ
ủ ệ ặ
ượ ướ ầ ệ ướ ữ ẫ
ề ệ ố ấ ướ ộ ầ
ủ ữ ộ ố
ờ ổ ủ ầ ẫ c áp d ng đ phát hi n s thay đ i c a d u nh n H ng d n này cũng đ ắ i màu s c và các i đi u ki n oxy hóa, không k t trong quá trình s d ng d ế ộ ươ ẩ ị tính ch t khác nhau c a d u đã b oxy hóa. M c dù vi c chu n đ đ c ti n ằ ự ế ị i nh ng đi u ki n cân b ng xác đ nh. H ng d n này không d ki n hành d ề ờ ể ự ể đ đo đ axit tuy t đ i dùng đ d đoán tính năng c a d u nh n trong đi u ổ ỡ ớ ị ố ệ ệ ử ụ ki n s d ng. Không có m i liên h chung nào gi a đ ăn mòn đ v i tr s axit.
ướ ệ ẫ ẩ ị ế ị ụ t b và d ng
ượ ị ệ ế ụ c liên quan đ n xác đ nh hàm l ả ể H ng d n này qui đ nh vi c ki m tra, hi u chu n và b o trì thi ng axit theo ASTM D664.
Ử Ụ 2. Ý NGHĨA S D NG
ớ ả ẩ ử ụ
ẩ ể ứ ế
ả ượ ể ấ
ẩ ầ ướ ị ố ữ ề
ả ẩ ọ ề ử ể
ượ ơ ng axit trong đ u d ư ướ ng khi pha ch d u bôi tr n . Đôi khi nó đ
ấ ượ ử ụ ặ ụ Các s n ph m m i và đã s d ng có th ch a axit có trong các ph gia ho c ấ ủ ầ ư ử ụ ằ ị ư ậ ng axit c a các ch t nh v y có th xác đ nh b ng ệ i nh ng đi u ki n ấ ệ ẫ ng d n trong vi c ki m tra ch t ộ ứ ư ố ượ ử ụ c s d ng nh s đo m c đ ả ượ ể ạ ỏ ớ ạ c i h n đ lo i b ph i đ ng axit trong quá trình s d ng . Gi
ệ trong các s n ph m sinh ra trong quá trình bi n ch t c a d u khi s d ng nh ủ các s n ph m oxy hóa . L ố ượ chu n đ ki m . Tr s axit là s đo l ị ố ủ c dùng nh h c a phép th . Tr s axit đ ượ ế ầ l ả gi m ch t l ế ậ thi t l p theo kinh nghi m
ự ủ ả ưở ả Do s đa d ng c a s n ph m oxy hóa làm nh h
ữ ơ ạ ấ ẩ ề ấ
ủ ầ ượ ể
ị ố ướ ệ
ạ ị ố ớ i tr s axit và các ng t ử ươ axit h u c l ng pháp th này i r t khác nhau v tình ch ăn mòn , cho nên ph ệ ử ụ ể ư không đ c dùng đ phán đoán tinha n mòn c a d u trong đi u ki n s d ng . ố ệ ủ ầ Không có m i li n h chung nào giwuax tr s axit và xu h ng ăn mòn c a d u ạ ố ớ đ i v i kim lo i
Ị Ụ Ụ Ấ Ế 3. THI T B D NG C VÀ HÓA CH T
ế ị ụ ụ 3.1 . Thi t b d ng c
ế ị ộ ự ộ ậ ủ ầ ợ ớ ươ Thi ẩ t b chu n đ t đ ng phù h p v i yêu c u kĩ thu t c a ph ng pháp.
ấ ơ ọ ố ộ ổ ượ Máy khu y c h c có t c đ thay đ i đ c.
ậ ệ ủ ẩ ặ ố ộ ợ C c chu n đ 250ml th y tinh Borosilicat ho c các v t li u phù h p khác
Cân phân tích (d=0,1mg)
oC có đ chính xác ±3
oC
38 | P a g e
ủ ấ ả ế ộ T s y có kho ng nhi ệ ộ ừ oC đ n 300 t đ t 30
ễ
Nguy n Kim Thanh69006
ự ậ
Báo cáo th c t p chuyên ngành
3.2. Hóa ch tấ
ế ị Đ tinh khi
ướ ấ ặ ướ c – N u không có qui đ nh khác thì n ạ ướ ấ c c t theo ASTM D 1193 , ho c lo i n c dùng trong thí ộ c c t có đ
ươ ộ ệ nghi m đ tinh khi ượ ế ươ t t ế ủ ướ t c a n ể c hi u là n ng ng đ
ễ ả ặ ộ ệ Etanol – ( C nh báo d cháy , đ c , đ c bi ế t khi bi n tính )
ỷ ọ ươ ả ố Axit clohydric ( HCl ) – T tr ng t ng đ i 1,19 ( C nh báo – ăn mòn , gây
ỏ b ng )
ự ệ ẩ ị ị Liti clorua , LiCl , Đi n c c Liti Clorua , chu n b dung d ch 1M3M Liti
Clorua trong etanol
ộ ế ả ố ễ Metanol ( C nh báo – D cháy , đ c n u nu t vào )
ả ỏ Kali hydroxit ( C nh báo – Gây b ng )
ướ ướ ễ ả Propan2ol , khan ( d i 0,1 %wt n c ) ( C nh báo – D cháy )
ễ ả Toluen ( C nh báo – d cháy )
ị ẩ ộ ộ
ể ớ ẩ
ộ ừ ệ ẩ ổ ữ ng xuyên đ phát hi n nh ng s thay đ i chu n đ t
ế ớ ượ ị
ướ ượ u axit clohydric dùng đ chu n đ ( 0,1 mol/l ) . Tr n 9ml dug Dung d ch r ỷ ọ ị tr ng HCl là 1,19 ) v i 1 lít propan2ol khan . Chu n hóa d ch axit HCl ( t ẩ ằ ự ể ườ 0,0005 b ng chu n th ộ ệ đ đi n th v i kho ng 8ml (đo đúng ) dung d ch KOH 0,1 mol/l đã đ c pha ớ loãng v i 125ml n ả c không có CO2
ị ướ
ị ể ự ượ ẩ ễ ị c thay ặ ng xuyên đ đ m b o đ n đ nh ho c khi phát tri n s nhi m b n . Các
ệ Dung d ch đ m n ể ả ườ ị ọ ổ ả ề ộ ổ ấ ấ c pH 4 , pH 7 , pH11 – các dung d ch này đ ả th thông tin v đ n đ nh do nhà s n xu t cung c p
ẩ ượ
ể Dung dich r ả
ị ọ ẹ ị
ọ ộ ị
ằ
ộ ồ ộ
ồ ị ế ả ả ấ ị
ị ườ
ỡ ổ ộ ệ ự ộ ệ ế ớ ằ ẩ
39 | P a g e
ứ u tiêu chu n kali hydroxit (0,1 mol/l ) . Thêm 3 g KOH vào ồ ể ắ kho ng 0,5l propan2ol khan . Đun sôi nh trong 10 phút đ hòa tan r i đ l ng ễ ọ ố ể dung d ch trong 2 ngày , sau đó , l c dung d ch này qua ph u l c x p . Sau khi đ ồ ử ữ ướ ẩ ế ắ l ng và l c ta ti n hành chu n hóa n ng đ dung d ch tr c khi đ a vào s ẩ ồ ế ượ ấ ụ c s y khô . Khi ta chu n hóa xong r i ti n d ng b ng Kaliphtalat sau khi đ ạ ử ụ ẩ hành dãn nhãn ghi n ng đ , ngày chu n hóa n ng đ , h n s d ng là 6 tháng và b o qu n dung d ch trong chai ch u hóa ch t . Không cho dung d ch ti p xúc ẩ ố ớ ng xuyên v i nút lie , cao su , m bôi nút nhám g c xà phòng . Chu n hóa th ộ ể 0,0005 b ng chu n đ đi n th v i m t đ phát hi n s thay đ i đ chu n t ướ ượ l ẩ ừ ng cân kali biphtalat hòa tan trong n c không ch a CO2
ễ
Nguy n Kim Thanh69006
ự ậ
Báo cáo th c t p chuyên ngành
ộ ẩ ướ Dung môi chu n đ Cho 5ml ± 0,2ml n
ộ ề
ễ ượ ả ớ ữ ẩ ẩ ớ ộ ị
ị ẫ ắ ẩ ằ c vào 495ml ± 5ml propan2ol khan và tr n đ u . Cho thêm 500ml ± 5ml toluen ( C nh bao – d cháy ) . Nên chu n b dung môi chu n b dung môi chu n đ này v i nh ng l ng l n và xác ộ ướ ị đ nh m u tr ng b ng chu n đ tr ẩ c khi dùng
ấ ộ ạ ễ ả Chloroform ( C nh báo – D cháy . Là ch t đ c h i )
Ị Ẫ Ụ Ẩ Ụ 4. CHU N B M U VÀ D NG C
ị ẫ : ẩ 4.1 Chu n b m u
ợ ườ ủ ế ấ ẽ ng h p này, tuân th ch t ch quy trình l y m u là c n thi
Trong tr ặ ẫ ặ ấ
ụ ữ ặ ệ ẽ ạ ấ ẫ ẫ ỗ ọ ặ t, vì ặ ặ ề các c n chính là axit ho c ki m ho c c n đã h p th axit ho c ki m có trong ế m u. Khi l y m u đ i di n n u có sai sót s gây ra nh ng l ầ ề i nghiêm tr ng.
ấ ầ ẫ ầ ẫ ặ ầ
ế ậ
ơ ử ấ ọ l ng hoàn toàn thì l c qua l
ứ ử ụ ầ l ng trong d u. Khi t ể ạ ặ ơ ử ạ ữ ấ ẫ
ầ ọ Đun nóng m u d u( N u th y m u d u không có c n thì không c n đun ế ầ nóng) đã s d ng trong v t ch a ban đ u lên 60°C ± 5°C rooif khu y cho đ n ướ ấ ả ặ t c c n đã l khi c n l i ặ ắ ạ ẩ ớ ọ l c lo i 100 mesh đ lo i nh ng h t b n l n( Khi th y m u không có c n l ng thì không c n l c).
ị ụ ẩ ụ 4.2.Chu n b d ng c :
ộ ướ ỗ ầ ừ Tr
ẩ ướ ướ c m i l n chu n đ nhúng các đi n c c trong n ệ c (pH t ằ ự ệ ự ả ử
ự
ằ ệ ự ử ụ ớ ẩ ướ ừ ả c axit hóa v i HCl đ n pH t
ệ ế ẩ
ộ ử ụ ệ ự ẩ ậ ả ỏ ộ ọ ế 4,5 đ n 5,5) ử ụ c khi s d ng ph i r a các di n c c b ng propanol 2, trong 5 phút. Ngay tr ộ ả ủ sau đó b ng dung môi chu n đ . Khi không s d ng đi n c c th y tinh, b o ượ ế 4,5 đ n 5,5. c đã đ qu n đi n c c này trong n ự ờ ệ Không cho phép nhúng các đi n c c trong dung môi chu n đ trong th i gian ễ ỡ chu n đ . Vì các đi n c c m ng, d v , ph i th n tr ng khi s d ng.
ẩ ả ệ ử ưỡ ệ ng và b o qu n các đi n c c – R a c n th n các đi n c c, gi
ậ ầ ẩ ạ
ng xuyên đ thu đ
ị ượ ế c k t qu đo th l p l ổ ớ
ấ ả ị ượ ố ị ể ọ
ể ấ ế ể ữ ự ự ể ệ bám vào. C n ki m tra đi n c c ấ ẩ ế ậ ạ ể ạ i, vì các ch t b n có th t o ra ứ ề ẽ ễ t. Đi u này s là th ẩ ườ ể c ch n là đi m u n c a đ ng cong chu n ế ự ộ ọ ọ c ch n là m t th t
ự ả ả B o d ớ ố kh p n i nhám không b các ch t b n l ể ườ th ế ấ ỏ ế ậ ti p xúc v i ch t l ng không n đ nh và không d nh n bi ế ủ ế ố y u n u đi m cu i đ nh phân đ ố ượ ặ ộ đ , ho c cũng có th r t nghiêm tr ng n u đi m cu i đ ị qui đ nh.
ể ồ
40 | P a g e
ệ ự ế ợ ể ớ ệ ự ề ư ụ ự ệ ầ ầ ắ ặ ồ ể ử ụ s d ng l n đ u ti n , khi l p đ t các đi n c c m i và khi ki m tra d ng c Ki m tra các đi n c c – ki m tra đ ng h đo đi n c c k t h p khi đ a vào ụ
ễ
Nguy n Kim Thanh69006
ự ậ
Báo cáo th c t p chuyên ngành
ỳ ằ ử ướ
ị ọ ấ
ự ử ệ ự ằ ệ ằ ị ệ ướ
ấ ị c pH 7 . Đ c giá tr mV sau khi khu y 1 phút . H đi n c c t t n u có s
ị ự ố ế ệ ấ ằ ế ệ
ệ ự ụ ệ
ả ỏ ơ ệ ế ầ ạ ặ ẫ
ệ ự ị c . Nhúng các theo đ nh k . R a các đi n c c b ng dung môi , sau đó b ng n ệ ự ướ c pH 4 , đ c giá tr mV sau khi khu y 1 phút . đi n c c vào dung d ch đ m n ệ ự ệ ấ c . Nhúng các đi n c c vào dung d ch đ m L y đi n c c ra và r a b ng n ự ệ ệ ọ ướ n ỏ ơ ế chênh l ch ít nh t b ng 158mV ( 20°C đ n 25°C ) . N u chênh l ch nh h n ặ ấ ả 158mV , nâng tay áo đi n c c lên và b o đ m dòng ch t đi n ly liên t c . L p ạ l i các phép đo . N u chênh l ch v n nh h n 158mV , c n làm s ch ho c thay ( các ) đi n c c.
ẩ ụ
ệ ệ ộ ủ ạ ả ị
ụ ấ ừ ệ ộ ế ọ ồ
ộ ố ườ ể ẩ ộ ẩ c coi là đi m cu i trên đ
ị ệ ự Chu n hóa d ng c Nhúng các đi n c c trong dung d ch đ m có pH 4 và pH 11 , và khu y t ng lo i trong kho ng 5 phút , duy trì nhi t đ c a dung d ch ị ồ ế ệ đ m tai nhi t đ chu n đ chính xác đ n ± 2°C. Đ c th trên đ ng h . Giá tr ể ị ọ ượ đ c đ ng cong chu n đ khi không xác đ nh đi m u n.ố
ặ ươ ẫ 4.3 .Cài đ t ch ng trình đo m u:
ạ ộ ươ ạ ớ ươ T o m t ph ng pháp m i ch y trên ch ng trình MET:
ấ ọ ✓ Nh n phím MODE , ch n MET
ấ ✓ Nh n ENTER
ấ ọ ✓ Nh n SELECT ch n giá tri UPol
ấ ✓ Nh n ENTER
ể ể ấ ẩ ố ộ ✓ Nh n phím PARAMETERS đ ki m tra thông s chu n đ
ẩ ố ộ Thông s chu n đ Titration Parameters :
ượ ố ớ ấ ẩ ẫ ơ
ỗ ầ ặ
ơ ỗ ầ ự ả ơ ị ỗ ầ + Vstep : L ng ml ch t chu n cho m i l n b m ( Đ i v i các m u có tr ự ố ế ả s axit d đoán ≥1 thì ta đ t vào kho ng 0,05ml cho m i l n b m . N u ặ ị ố ẫ m u có tr s axit d đoán <1 thì ta đ t kho ng 0,02ml cho m i l n b m )
ư ệ ế ặ ộ ộ
ườ ặ + Signal drift : Đ c tr ng cho đ dao đ ng đi n th mV/phút ( thông th ng ta đ t 50 mV/phút).
ể ế ầ ộ ệ ờ t ki m th i gian
ể ẽ ơ ẩ ấ ẩ + Start V : Th tích ban đ u chu n đ dùng đ ti ả ( Chúng ta s b m kho ng 0,5 ml ch t chu n )
41 | P a g e
ệ ự ố + Mess.Input : Thông s khai báo ngõ mà đi n c c dùng .
ễ
Nguy n Kim Thanh69006
ự ậ
Báo cáo th c t p chuyên ngành
ề ẽ ừ ừ ủ
ệ ướ ệ ộ ề ạ ẩ Đi u ki n d ng c a máy Stop Conditition ( Chú ý máy s d ng chu n ộ đ khi m t trong các đi u ki n d i đây đã đ t ) :
ừ ề ể ượ ể ấ ng th tích ch t
ể ẩ ẩ ơ ủ ệ + Stop V : Đi u ki n d ng th tích c a máy hay là l ộ ẫ chu n b m vào m u đ máy chu n đ .
ươ ng đ ố ể ươ ệ ể ố ng hay đi m u n phát hi n đ ố ố ể ươ ng hay đi m u n t ng đ ể ượ c đ i đa máy
ươ ố ể + Stop Ep : Là s đi m t ẽ ừ ộ ẩ máy s d ng chu n đ ( S đi m t ệ ượ c là 9 ) phát hi n đ
ể ươ ươ Đánh giá đi m t ng đ ng Evaluation :
ọ ự ể ể ậ ẩ ố ị ố + EPC : Giá tr ghi nh n đi m u n chu n dùng ch n l a đi m u n
ố ầ ể ọ ị + EP Recognition : Thông tin xác đ nh đi m u n c n ch n
ọ ấ ả ượ .all là ch n t ể t c các đi m EP tìm đ c
ể ọ ố ị ấ .greatest là ch n đi m u n có giá tr cao nh t
ọ ố ố ể .last là ch n đi m u n cu i cùng
ể ố ọ ị .window ch n đi m u n trong vùng mà ta đ nh tr ướ c
ứ ậ ✓ Nh p công th c tính toán
ấ ọ Nh n phím DEF ch n FORMULAR
ẽ ệ ấ ấ Nh n phím ENTER màn hình s xu t hi n RS
ứ ấ ươ ự ớ ng t v i các công
ậ ỉ ệ ứ ạ ố ấ Nh n 1 đ ta nh p công th c th nh t ( Ta làm t th c còn l ể ứ i ch vi c thay s )
ộ ẫ ố ớ ẩ + Đ i v i chu n đ m u RS1 = EP1*C01*C02*/C00
ộ ấ ố ớ ẩ ẫ + Đ i v i chu n đ ch t m u RS1 = C00*1000/204.23*EP1
ể ư ấ ứ Nh n ENTER đ l u công th c
ể ặ ế ệ ấ ả Màn hình xu t hi n RS1 text RS1 ( Dùng đ đ t tên cho k t qu )
ế ấ ả ể ư ặ Nh n ENTER đ l u đ t tên cho k t qu
ằ ặ ố ị ố ượ ể ặ ng ho c th tích
Chú thích : H ng s C00 luôn luôn m c đ nh là kh i l m uẫ
ậ ố ị ứ ằ Nh p giá tr các h ng s cho công th c
ấ ư ẽ ấ ằ ố
42 | P a g e
ứ ệ Nh n CFmla màn hình s xu t hi n các h ng s mà ta đ a vào công th c RS
ễ
Nguy n Kim Thanh69006
ự ậ
Báo cáo th c t p chuyên ngành
ộ ấ ẩ ồ + C01 là n ng đ ch t chu n
ố ượ ử ủ ằ + C02 là kh i l ng phân t c a KOH và b ng 56.106
ượ ế ể ẩ ấ ố ươ ươ + EP1 là l ng ch t chu n tiêu t n đ n đi m t ng đ ng
ể ư ấ ố + Nh n ENTER đ l u các thông s
ố ượ ể ậ ặ ẫ ✓ Nh p th tích ho c kh i l ng m u
ậ ọ Nh p smpl data ch n smpl size
ậ ị Nh p giá tr và ENTER
ị ẫ ừ ấ ậ ọ ơ ị Nh n SELECT ch n đ n v cho giá tr m u v a nh p và ENTER
ế ộ ọ ự ộ ✓ Ch n ch đ in t đ ng
ấ ọ Nh n DEF ch n REPORT
ấ ọ ố ị Nh n SELECT ch n giá tr mu n in
ấ ọ ị ể ế ụ Nh n phím “;” Đ ti p t c ch n giá tr khác
ể ư ấ Nh n ENTER đ l u
ể ế ấ Nh n QUIT đ k t thúc
ẽ ự ộ ẩ ộ Máy s t ế đ ng in khi k t thúc chu n đ
ươ ✓ L u ph ư ng pháp
ấ ọ Nh n USE METH ch n STROED METHOD
ấ Nh n ENTER
ậ ươ ươ Nh p tên ph ng pháp t ng t ự ướ b c 4
ư ươ ể ẩ ẵ Sau khi l u ph ộ ng pháp máy đã s n sàng đ chu n đ .
Ệ Ế 5. TI N HÀNH THÍ NGHI M
ẫ ư ướ ặ ng d n , cho vào c c 250ml ho c bình chu n
ệ ự ố ộ ẩ ị
Cân l ợ ị ệ ự
ề ẩ ặ ỉ
ặ ố ả ẩ ộ ấ ụ ử ấ
ư ẩ ắ
ộ ớ ố ộ ủ ạ ị ượ ẩ ẫ ng m u nh đã h ồ ộ đ phù h p , r i thêm vào 125 ml dung môi chu n đ . Chu n b các đi n c c ở 4.2 . Đ t c c ho c bình chu n đ vào giá , đi u ch nh sao cho theo quy đ nh ở ậ các đi n c c ng p kho ng 1 n a . M máy khu y , khu y liên t c trong lúc chu n đ v i t c đ đ m nh nh ng không gây b n tóe và không kéo theo không khí vào trong dung d ch.
43 | P a g e
ươ ư ướ ặ ở ẫ ọ G i ch ng trình TAN ra theo nh h ng d n cài đ t ầ ph n 8.
ễ
Nguy n Kim Thanh69006
ự ậ
Báo cáo th c t p chuyên ngành
ẩ ỉ ị Chu n đ b ng dung d ch KOH 0,1 N đi u ch nh thi
ợ ế ị t b phù h p theo yêu ạ ấ ệ ộ ằ ở ế ệ ẩ ộ ề trên . K t thúc chu n đ khi tín hi u ch t đ m đ t pH 11
ầ c u trong ph n 8 ệ đi n th v ấ ế ượ t qua 220mV.
Khi chu n đ xong , tráng các đi n c c và đ u buret b ng dung môi ẩ
ầ ẩ
ướ ộ
ẩ
ử ế
ế ụ ả ể ặ
ươ ệ ự ằ ệ ố ướ ấ c c t. Nhúng các đi n ướ ể ụ ẩ c khi b t đ u l n chu n đ khác đ ph c ệ ự ướ ủ c c a đi n c c th y tinh . Nhúng các đi n c c vào propan2ol ẫ ệ ự c khi ti p t c th c hi n m u khác . ư 4.2 ư 4.2 vào b o qu n đi n c c nh ệ ự ả ố ậ ượ ộ ụ t c đ ch m t ằ ng pháp theo m t trong các cách sau , thay b ng dung dich
ượ ặ ộ ằ ằ ộ chu n đ , sau đó b ng propan2ol , cu i cùng b ng n ắ ầ ầ ấ ự c ít nh t 5 phút tr c c vào trong n ủ ệ ự ồ ớ h i l p gel n ộ ướ ố và cu i cùng vào dung môi chu n đ tr ệ ự ị ẩ ấ N u th y các đi c c b b n thì x lý nh ỏ ơ ằ ị ố ự ế ( Khi d ki n tr s axit b ng ho c nh h n 0,1 có th nh n đ ộ ổ ơ h n khi thay đ i ph ẫ 0,01 ho c 0,05 N KOH , tăng l ng m u lên 20g ).
ẫ ừ ợ
ẩ ở ấ ố ớ
ừ ế ị ộ ẫ ng t
i m u tr ng . L y 125ml dung môi , đ i v i ượ ớ ế ổ ạ ồ ị
ế ị
ng pháp chu n đ nh xác đ nh tính ế ấ 0,01ml đ n
ẩ ộ ố ượ ẩ ơ ở ượ ắ ể ẫ ố ớ ừ ắ ẫ M u tr ng : Đ i v i tr ng b 10 m u tr lên và t ng đ t pha dung môi ộ ớ ẩ ắ ộ ạ chu n đ m i pha chu n đ l ộ ằ ừ ẩ 0,01 ml đ n 0,05 ml dung d ch KOH 0,1 chu n đ b ng tay thêm t ng l ố ớ ả ợ mol/l, đ i cho th n đ nh r i m i kho ngkhi đ t cân sau m i l n thêm. Đ i v i ươ ộ ự ộ ẩ chu n đ t đ ng ti n hành theo các ph ử ụ ư ẫ ủ axit c a m u, nh ng s d ng các l ạ ị 0,05ml . Đ nh kì ki m tra l ỗ ầ ộ ư ỏ ơ ừ ng ch t chu n đ nh h n t ẫ ng m u. i m u tr ng trên c s kh i l
Ế Ả 6. BÁO CÁO K T QU
ỉ ộ ấ ẫ ầ ồ ẩ ộ
ề ự ử ậ ở ỉ
ư ụ ấ ấ ẩ
ọ
ợ ế ả ừ ở ặ Cân x p x 5g m t m u d u r i cho thêm 100ml dung môi chu n đ . => Đ t ệ ả ố c c vào giá, đi u ch nh sao cho các đi n c c ng p kho ng 1 n a. M máy ộ ớ ố ộ ủ ạ khu y, khu y liên t c trong lúc chu n đ v i t c đ đ m nh, nh ng không gây ươ ị ắ b n tung tóe và không kéo theo không khí vào trong dung d ch => CH n ch ng máy. trình TAN máy => đ i k t qu t
ộ ặ ạ ố ằ ế ầ ế Ti n hành m u d u 2 l n, n u sai s n m trong đ l p l ả ế i => k t qu là
ẫ ủ ầ ộ ầ trung bình c ng c a 2 l n đo.
ị ệ ư ế ế ả ọ *L u ý: ch n giá tr đi n th trong kho ng 150 đ n 250mV
ứ Công th c: TAN=
44 | P a g e
ể ắ ẫ ẩ ố V i ớ C01 : Th tích tiêu t n chu n m u tr ng(ml)
ễ
Nguy n Kim Thanh69006
ự ậ
Báo cáo th c t p chuyên ngành
ể ẩ ẫ EP: Th tích chu n m u(ml)
ộ ồ M: N ng đ (N)
ố ượ M: Kh i l ng(g)
ế ầ Ti n hành l n 1
ẫ ẩ ộ ố
ố ồ ế Cân 21,5506g m u cho vào c c + cho thêm 100ml dung môi chu n đ cho vào c c r i ti n hành đo.
ị ệ ế ế ả ọ Ch n giá tr đi n th trong kho ng 150 đ n 350mV
ọ ⇨ Ch n giá tr EP3: 0,3713 ị
TAN1 = (EP3C01)x56,106x0,104/M
= (0,37140,014)x 56,106x 0,1009)/21,5506= 0,09 mg
ế ầ Ti n hành l n 2
ẩ ộ ố
ẫ ố ồ ế Cân 21,988 m u cho vào c c + cho thêm 100ml dung môi chu n đ cho vào c c r i ti n hành đo.
ị ệ ế ế ả ọ Ch n giá tr đi n th trong kho ng 150 đ n 350mV
ọ ớ ị ⇨ Ch n giá tr EP2: 0,4266ml v i U= 286,9mV
⇨ TAN2= (EP2CV01).56,106.M/C01
45 | P a g e
=( 0,42660,014).56,106.1,1009)/21,988=0,1062 mg
ễ
Nguy n Kim Thanh69006
ự ậ
Báo cáo th c t p chuyên ngành
Ề Ẫ ế ầ
ả ằ ế ế ả ả ộ
⇨ K T LU N V M U ĐO: Sau 2 l n đo, k t qu n m trong đ l p Ậ Ế ộ ặ ủ ươ ạ ủ ng pháp => k t qu trung bình c ng là k t qu báo cáo c a i c a ph l m uẫ
46 | P a g e
TAN=(TAN1 + TAN2)/2=0,098 mg
ễ
Nguy n Kim Thanh69006
ự ậ
Báo cáo th c t p chuyên ngành
Ẩ Ộ Ệ Ị Ố Ề Ổ Ằ Ị Ế BÀI 6 : XÁC Đ NH TR S KI M T NG B NG CHU N Đ ĐI N TH
ươ Theo ph ng pháp ASTM 2896 – TCVN 3167
Ụ Ạ 1. PH M VI ÁP D NG
ẫ ướ ươ ẩ ị H ng d n này qui đ nh ph
ế ằ ề ầ ị
ẩ ầ ộ ệ ng pháp chu n đ đi n th b ng axit ể pecloric trong axit axetic băng đ xác đ nh các thành ph n ki m trong ỏ ả s n ph m d u m .
ử ụ ố ượ ẫ Qui trình A và B s d ng các kh i l ể ng m u và th tích dung môi
ẩ ộ chu n đ khác nhau.
ầ ề ấ ồ Các thành ph n đ
ề ố ủ ượ ợ ế ơ
ấ ố ủ ữ c coi là có tính ki m bao g m các ch t ki m h u ố ơ c và vô c , các h p ch t amin, các mu i c a axit y u, xà phòng, mu i ạ ặ bazo polyaxit và mu i c a kim lo i n ng.
2.
ị ố ề ướ ụ ể ẫ ị H ng d n này áp d ng đ xác đ nh tr s ki m ≥ 1mg KOH/g
Ử Ụ Ý NGHĨA S D NG
ầ ẩ
ử ụ ươ ấ ứ ng đ i c a các ch t trên có th
ẩ ị
ỏ ớ ụ ằ ầ ế c ti n hành d
ộ ướ ị ố
47 | P a g e
ượ ộ ớ ượ ư c dùng nh là m t h ơ ượ ế ầ ị ố ầ ể ả ầ S n ph m d u m m i và đã qua s d ng có th ch a các thành ph n ố ủ ể ề ki m có trong ph gia. Hàm l ng t ị ố ề ượ ượ ng c xác đ nh b ng chu n đ v i axit. Tr s ki m là phép đo l đ ướ ử ệ ề ề ki m có trong d u đó luôn đ i các đi u ki n th ệ ấ ể ẫ ng d n trong ki m tra ch t nghi m. Tr s này đ ư ộ ử ụ ượ ng d u khi pha ch d u bôi tr n. Đôi khi s d ng tr s này nh m t l
ễ
Nguy n Kim Thanh69006
ự ậ
Báo cáo th c t p chuyên ngành
ề ộ ố ớ ạ i h n đ ể
ấ ủ ầ c đo v đ xu ng c p c a d u trong s d ng, tuy nhiên gi ằ ế ậ ướ ạ ỏ ầ ử ụ ệ ả ượ th lo i b d u ph i đ t l p b ng kinh nghi m. c thi
Ị Ụ Ụ Ấ Ế 3. THI T B D NG C VÀ HÓA CH T
ế ị ụ ụ 3.1. Thi t b d ng c
ị ố ề ổ ự ộ * Máy đo tr s ki m t ng t đ ng Titrino Plus 848 Metrohm
Thân máy chính
Buret 20ml
ệ ự ủ Đi n c c th y tinh
Khu y tấ ừ
ệ ề ườ * Đi u ki n môi tr ng
oC và độ
ử ượ ệ ở ề ự ệ ệ ộ c th c hi n đi u ki n nhi t đ <30
Phép th đ m <75%
ẩ
3.2, Hóa ch tấ
ướ ấ ệ ẩ N c c t, tiêu chu n dùng trong phòng thí nghi m
ứ ả ộ Axit acetic loãng ( c nh báo Đ c và kích ng da)
Anhydric acetic (c nh báo Đ c và kích ng da)
ứ ả ộ
Clorobenzen (c nh báo Đ c và kích ng da)
ứ ả ộ
Axit Pecloric
Kali hydro phtalat (KHC8H4O4)
ể ộ ợ ộ ỗ
Dung môi chuân đ : H n h p m t th tích Axit Acetic băng ể và hai th tích clorobenzen
ấ ẩ ẩ ộ ộ ấ Ch t chu n TBN, ch t chu n TBN n i b .
Ử Ệ 4. QUY TRÌNH TH NGHI M
ố ẩ ị ử 4.1.Chu n b thu c th
ấ ộ ượ S y nóng m t l ng kali hydro phtalat trong t ủ ấ ở s y
ể ớ ộ ộ
ấ
oC tring 2h ớ i 0,1 mg ể ể 4 0,1N. Phát hi n đi m cu i theo qui trình
48 | P a g e
ộ ớ ệ ộ ố 120 * và đ ngu i. Cân 0,5 ÷ 0,1g kali hydro phtalat v i đ chính xá t và hòa tan trong 20 ml axit acetic băng đang m. Cho 40 ml clorobenzen đ ẩ ngu i và chu n đ v i HClO
ễ
Nguy n Kim Thanh69006
ự ậ
Báo cáo th c t p chuyên ngành
ư ị ố ề ộ ẫ ế ẩ ắ ớ ị
nh khi xác đ nh tr s ki m. Ti n hành chu n đ m u tr ng v i 20ml axit acrtic băng và 40ml clorobenzen.
* Tính toán
4 đ
ẩ ộ ị ượ ứ ủ Đ chu n Titer c a dung d ch HClO c tính theo công th c
Titer=
ẩ ị ệ ự 4.2.Chu n b đi n c c
ẩ ị ệ ự Chu n b đi n c c
ạ ệ ự Làm s ch đi n c c
ả ưỡ B o d ệ ự ng đi n c c
ể ệ ự Ki m tra tính năng đi n c c
Ẩ Ộ Ẫ 5. CHU N Đ M U
ượ ẫ ớ ạ ớ ộ Cân l ng m u theo gi i h n 1÷5(g) v i đ chính xác 0,005(g)
ố ượ ử ẫ Cân kh i l ng m u th là 1, 0795(g)
ẩ ẫ ộ ử Cho 60ml dung môi chu n đ vào m u th .
ấ ế ị ở ộ B m nút “STOP” trên thi ể t b Titrino 848 đ kh i đ ng máy.
→ ấ
ế ể ấ → “Manual control” ẫ ế ượ ử “Stirrer” ng m u th . Sau
ấ ặ ố Đ t c c lên máy khu y. Trên “Menu” → ị “OK” đ khu y dung d ch đ n khi hòa tan h t l ể ở ạ đó b m “ BACK” đ tr l i “Menu” chính.
ẫ ậ ”ID1”, nh p kh i l
ậ “Menu” ta nh p tên m u th ấ ố ượ ẩ ộ ử ở ẫ ng m u th ế ị t b
ế ẩ ộ ử ở Ở ể ắ ầ “ Sample size”. B m “Start” đ b t đ u qáu trình chu n đ . Thi ẽ ự ộ s t ả đ ng chu n đ và tính toán k t qu .
ẩ ằ ố
ử ằ ướ ả ả ộ Khi chu n đ xong, tháo c c ra và súc r a đi n c c và đ u buret b ng ẩ ộ dung môi chu n đ , sau đó r a b ng n i b ng dung môi. ệ ự B o qu n đi n c c trong n ệ ự ử ầ ồ ử ạ ằ ướ c, r i r a l ử ụ c khi không s d ng.
Ế Ả 6. TÍNH TOÁN K T QU
49 | P a g e
Đo l n 1ầ
ễ
Nguy n Kim Thanh69006
ự ậ
Báo cáo th c t p chuyên ngành
ầ ẫ ố ố Cân 1,0795 m u d u cho vào c c + cho dung môi tan vào c c
ấ ặ => đ t lên máy khu y => đo
ế => K t qu : ả 1,73mV
ả ẽ ể ồ ằ ỏ > do máy h ng nên ph i v bi u đ b ng tay
TBN=
ể ị ộ ẫ ể ế ẩ 4 dùng đ chu n đ m u đ n
ố ườ EP1: Th tích dung d ch HClO ẩ ộ V i ớ ể đi m u n đ ng cong chu n đ (ml)
ẻ ươ ứ ộ ẫ ể ẩ ng ng dùng đ chu n đ m u Blank(ml) CV01: Th tích t
4
ẩ ủ ộ ị Titer: Đ chu n c a dung d ch HClO
ố ượ ử ẫ C00: Kh i l ng m u th (g)
50 | P a g e
→ TBN = =9,24
ễ
Nguy n Kim Thanh69006
ự ậ
Báo cáo th c t p chuyên ngành
Ớ Ố Ị Ở Ệ Ộ Bài 7: XÁC Đ NH NHI T Đ CH P CHÁY C C H
ươ Theo ph ng pháp ASTM D 92
ụ ạ 1. Ph m vi áp d ng
ẩ Tiêu chu n này qui đ nh ph
ươ ầ ỏ ằ ớ ể ị ng pháp xác đ nh đi m ch p cháy và ế ị ố ở t b c c h Cleveland
ủ ả ặ ự ộ ể ủ ị ẩ đi m cháy c a s n ph m d u m b ng thi đ ng. th công ho c t
ụ ầ ẩ
ng pháp này áp d ng cho các lo i s n ph m d u m có đi m ướ ỏ ừ ể °C (752 °F) tr nhiên °C (175 °F) và d ạ ả i 400
ươ Ph ớ ệ ố ch p cháy trên 79 li u đ t lò (FO).
Đôi khi ph
ể ể ụ
ệ ươ ố
ể ồ
ẩ ỏ ư ườ ể ợ ủ ế ủ ụ ấ ể
ế
ủ ị ng pháp này cũng áp d ng đ xác đ nh đi m cháy c a ị ng xác đ nh theo ASTM D 93. Tiêu ị ớ ế ụ ệ ượ ằ ơ ấ ấ ể ẩ c b ng tiêu chu n này. N u bi t đi m °C (175 °F) thì có th áp d ng ASTM D ể
nhiên li u đ t lò, còn bình th ộ chu n ASTM D 93 cũng có th áp d ng đ xác đ nh các n ng đ ơ nh nh ng ch y u c a các h p ch t có đi m ch p cháy th p h n mà không phát hi n đ ớ ch p cháy th p h n 79 1310.
ử ụ 2. Ý nghĩa s d ng
ộ ớ ướ ủ ẫ ị Đi m ch p cháy là m t ch tiêu xác đ nh khuynh h
ướ ủ ệ ể ề ử
ề ạ ợ
ỉ ể ặ ủ ả ổ ơ
ể ỉ ng c a m u ử ể ớ i đi u ki n ki m soát c a phòng th th đ cùng v i không khí d ệ ộ ễ ắ ỗ nghi m t o h n h p d b t cháy. Đây ch là m t trong nhi u đ c ầ tính c n ph i xem xét khi đánh giá t ng th nguy c gây cháy c a ậ ệ v t li u.
ể ượ ử ụ ề ả ị Đi m ch p cháy đ
ạ ậ ệ ễ ể ị
ớ ể ả ệ
c s d ng trong các quy đ nh v hàng h i và an toàn đ xác đ nh các lo i v t li u d cháy và có th gây cháy. ạ ụ ể ể ị Tham kh o thêm quy đ nh c th đ phân bi t chính xác các lo i ậ ệ v t li u này.
ể ế ự ệ ệ ậ Đi m ch p cháy giúp cho vi c nh n bi ệ t s hi n di n có th c a
ễ ố ơ ố
ặ ơ c đánh giá chung là không bay h i ho c không d b t
51 | P a g e
ể ủ ớ ạ ậ ệ các v t li u có tính bay h i cao và d b c cháy trong s các lo i ễ ắ ậ ệ ượ v t li u đ cháy
ễ
Nguy n Kim Thanh69006
ự ậ
Báo cáo th c t p chuyên ngành
ể
ẩ ử ụ ặ các đ c tính c a v t ọ ậ ủ ậ t và ng n
ả ng pháp này s d ng đ đo và mô t ế ả ử ặ ớ ử ệ ệ ủ
ệ ặ ể ho c đánh giá nguy c cháy và tính nguy hi m
ơ ệ ử ụ ự ế ể ủ ề ươ Ph ộ ệ li u, s n ph m ho c các b ph n khi ti p xúc v i nhi ề ể ử l a th trong đi u ki n ki m soát c a phòng th nghi m, và không ả ử ụ s d ng đ mô t do cháy c a chúng trong đi u ki n s d ng th c t
ộ ị ướ ủ ử ỉ Đi m cháy là m t ch tiêu xác đ nh khuynh h ẫ ng c a m u th khi
ể cháy
ế ị ụ 3. Thi ấ ụ t b d ng c và hóa ch t
ế ị ụ ụ 3.1.Thi t b d ng c
ố ở ự ộ ầ ợ ớ đ ng phù h p v i yêu c u
ế ị ớ ươ Thi ph t b ch p cháy c c h bán t ử ng pháp th .
ố ồ ầ ớ ươ ợ C c đ ng phù h p v i yêu c u ph ử ng pháp th .
Nhi
ệ ế ủ t k th y ngân ASTM 11C(6÷400°C)
52 | P a g e
ồ ử Ngu n l a: khí ga
ễ
Nguy n Kim Thanh69006
ự ậ
Báo cáo th c t p chuyên ngành
4.
ế ệ Ti n hành thí nghi m
ự ệ ộ ớ ủ ẫ D đoán nhi t đ ch p cháy c a m u
ố ạ ỉ
ử ấ ệ ộ ẫ t đ m u
ằ ẫ ệ ộ ủ ố t đ c a c c th và nhi ả ự ế ể ấ ơ ớ ử ổ ẫ Đ m u vào c c th sao cho đ nh tâm m u n m đúng vào v ch d u=> ặ ố ử ế ữ đ t c c th vào gi a tâm b p đun. Nhi ớ ả ph i th p h n so v i đi m ch p cháy d ki n kho ng 56 oC (100 oF).
ặ ả ượ ệ ế ả ỏ c gia nhi t đ n ch y l ng
ướ ử * Các m u v t li u nh t và đ c ph i đ ố tr ớ ẫ ậ ệ c khi rót vào c c th
ọ ử ử ể ỉ ườ ừ ng kính t 3,2 mm
53 | P a g e
ề ọ ử ố Đ t ng n l a th và đi u ch nh đ ng n l a có đ ế đ n 4,8 mm
ễ
Nguy n Kim Thanh69006
ự ậ
Báo cáo th c t p chuyên ngành
ẫ ẽ ẽ ơ ố t thì h i trên c c m u s không cháy, ga s xâm
ế ậ ả ơ ưở ế ế ả ử ọ ử ị ắ * N u ng n l a b t nh p vào vùng h i, gây nh h ng đ n k t qu th
ề ầ ầ ị
ứ ậ ệ ẫ ấ ớ
ườ ậ ẩ * thao tác c n th n và tuân theo các quy đ nh v an toàn vì khi l n đ u ọ ử ể ớ ử ư đ a ng n l a th vào các m u ch a v t li u ch p cháy th p có th ch p ạ cháy m nh khác th ng
ầ
ị ẫ ệ
ệ t lúc đ u, sao cho nhi ế ể
oC/phút =>Khi nhi ớ t đ đ t 5 ướ
ự ế ệ ể ạ oC/phút đ n 6ế
ụ ụ ệ ộ ể t đ hi n th trên d ng c đo tăng ử ạ ế ệ ộ ủ t t đ c a m u th đ t đ n nhi oC (100 oF) => đi u ề ả oC /phút ; trong kho ng ả ớ ế ố ố ộ T c đ gia nhi 14ừ oC/phút đ n 17 t ộ ấ ơ đ th p h n đi m ch p cháy d ki n kho ng 56 ố ộ ỉ ch nh t c đ gia nhi 28 oC (50 oF) cu i cùng tr ể c khi đ n đi m ch p cháy.
ẫ ể ể ớ
ả
ệ ộ ủ ự ế ử ụ ố
ọ ử ụ
ấ ằ ố ỗ ầ ử ể ệ ộ ấ ử ạ ế ơ t đ c a m u th đ t đ n đi m nhi t đ th p h n đi m ch p Khi nhi ọ ử ư ứ ử cháy d ki n kho ng 28 °C => c 2°C thì đ a ng n l a th vào qua tâm ụ ệ ớ ườ ủ ố ng kính c c, ngang qua d ng c đo nhi c a c c th , vuông góc v i đ t ẳ ử ẹ ộ ườ ể ng th ng đ .=> Di chuy n ng n l a th nh nhàng, liên t c theo đ ờ ỏ ặ ± 1 mm..Th i gian ho c vòng cung có bán kính nh nh t b ng 150 mm ả ọ ử cho m i l n di chuy n ng n l a qua c c th là kho ng 1 giây ± 0,1 giây.
ả ặ ế ọ ử ử ế t chú ý các chi ti
ọ ử ẫ
ế ỡ t liên quan đ n ng n l a th , kích c ể ố ộ ệ ộ t đ và t c đ di chuy n ng n l a trên m u ả ệ *** Ph i đ c bi ọ ử ố ộ ng n l a, t c đ tăng nhi ượ ử ể th đ thu đ c các k t qu đúng
ạ ố ọ ử ớ t đ khi ng n l a th gây ánh ch p rõ
ụ i s đ c trên d ng c đo nhi ử ệ ộ ể ố ớ ọ ử ụ Ghi l ệ r t trong lòng c c th và đó chính là đi m ch p cháy.
ọ ử ệ ấ ớ ự c coi là ch p cháy khi ng n l a to xu t hi n và t lan ngay
ẫ ượ ề ặ ẫ * M u đ ử trên b m t m u th .
ả 5. Tính toán và báo cáo k t quế
ẫ ơ ộ M u d u ầ đ ng c 64144 Havoline
ự ệ ộ ớ D đoán nhi t đ ch p cháy: 230°C
54 | P a g e
ế ầ Ti n hành l n 1:
ễ
Nguy n Kim Thanh69006
ự ậ
Báo cáo th c t p chuyên ngành
ầ ỏ ử ổ ầ ệ ướ c. => đ d u vào t tr ử ặ ố ấ ạ
oC
ẫ ế ế ầ ặ Do d u l ng, không c n => không c n gia nhi ằ ỉ ố c c th sao cho đ nh tâm m u n m đúng vào v ch d u=> đ t c c th vào ữ gi a tâm b p đun => đun đ n 174
ỉ ệ ể ạ oC/phút đ n 6ế
ự t đ đ t 5 ứ oC/phút t 202ừ ử ọ ử ư
ụ ử ệ ố
ử ẹ ụ
ng kính c c, ngang qua d ng c đo nhi ẳ ng th ng ố ọ ử ờ ể
oC khi ố ộ ề Đi u ch nh t c đ gia nhi ớ ể ế đ n đi m ch p cháy d đoán.=> c 2°C thì đ a ng n l a th vào qua tâm ụ ớ ườ ủ ố c a c c th , vuông góc v i đ t ộ ườ ể đ .=> Di chuy n ng n l a th nh nhàng, liên t c theo đ ử ọ ử ỗ ầ ặ ho c vòng cung .Th i gian cho m i l n di chuy n ng n l a qua c c th là kho ng 1 giây.
ả
ọ ử ệ ệ ấ ấ ự ề ặ lan ngay trên b m t
ử ẫ 23Ở 0 đ C ộ xu t hi n ng n l a to xu t hi n và t m u th .
ệ ộ ớ ộ ơ => 230 đ C ộ là nhi t đ ch p cháy c c h c a d u ố ở ủ ầ đ ng c 64144
ẫ ộ ướ ấ ỏ ế ị hút, t c khi l y ra kh i thi t b và
ắ ươ ự ậ ủ B t t ế ti n hành t ể t bình gas, đ ngu i m u tr ng t ầ cho l n 2.
ế ầ Ti n hành l n 2.
oC
ươ ự ầ ệ ớ Làm t ng t l n 1, đo đ ượ nhi c ố t ch p cháy c c kín là 236
ệ ẫ ớ ộ ậ V y nhi ủ t ch p cháy c a m u d u ơ ầ đ ng c 64144 là 2 36 o C
ệ ấ ề ệ ợ ầ T 2 l n đo ta nh n th y chênh l ch là ớ 6°C phù h p v i đi u ki n đ ộ
→ ừ ặ ạ l p l ậ i không quá 8°C
ế ị ệ ắ 6. T t thi t b , v sinh thi ế ị t b
ệ K t thúc thí nghi m, v n nút gia nhi ệ ở t
ể ắ ở ề ứ “REGULATOR” v m c 0, t máy, rút
ặ công t c “MAIN SWITCH” đ t ử ụ ồ ế ắ ế ộ ậ b t ch đ “OFF” ệ ngu n đi n khi không s d ng.
ẫ ộ ướ ấ ỏ ể t bình gas, đ ngu i m u tr c khi l y ra kh i thi ế ị t b
ắ ậ ủ hút, t B t t ử ố ể ệ đ v sinh c c th .
ầ ẫ ử ượ ứ ả ổ ơ ị ầ c đ vào n i ch a d u th i theo qui đ nh
ệ Ph n m u sau khi th đ ủ c a phòng thí nghi m
55 | P a g e
ệ ố ế ị ạ ẽ ế ệ V sinh c c, thi t b s ch s . K t thúc thí nghi m.
ễ
Nguy n Kim Thanh69006
ự ậ
Báo cáo th c t p chuyên ngành
Ớ Ố Ị Ệ Ộ BÀI 8 : XÁC Đ NH NHI T Đ CH P CHÁY C C KÍN
ươ Theo ph ng pháp ASTM D 93
ụ ạ 1. Ph m vi áp d ng:
Tiêu chu n này quy đ nh ph
ươ ớ
ầ ả ỏ
ng pháp xác đ nh đi m ch p cháy °C đ n 360 ế ủ ẩ ế ị ố ự ộ ẩ ị ả ủ c a các s n ph m d u m trong kho ng nhi °C b ng thi ằ ị ể ệ ộ ừ t đ t 40 ặ đ ng ho c th công. t b c c kín PenskyMartens t
ụ ệ ấ
ố ơ ớ
ư ạ ầ ằ ệ ỏ ồ ố ấ ầ ạ
ầ ấ ỏ ủ ầ ạ Quy trình A áp d ng cho các lo i nhiên li u ch ng c t (điêzen, d u ỏ h a, d u đ t lò, nhiên li u tu c bin), các lo i d u bôi tr n m i, và các ch t l ng d u m đ ng nh t khác không n m trong ph m vi áp ụ d ng c a qui trình B.
ụ ạ ầ ệ ặ ặ
ạ ạ ầ ử ụ ỗ ơ
ỏ
ấ ỏ ử ệ
ệ
ớ ộ ệ ề Quy trình B áp d ng cho các lo i d u nhiên li u c n, c n phân ỏ ầ ợ đo n, các lo i d u bôi tr n đã qua s d ng, các h n h p d u m ầ ấ ắ ạ ướ ẫ ạ ỏ l ng có l n t p ch t r n, các ch t l ng d u m có xu h ng t o ấ ỏ ặ ệ ề ặ ướ i các đi u ki n th nghi m, ho c các ch t l ng màng b m t d ề ồ ộ ỏ ầ d u m có đ nh t đ ng h c làm cho s gia nhi t không đ ng đ u ướ d ề ự ọ ấ ủ ệ t và khu y c a qui trình A. i các đi u ki n gia nhi
ụ ệ ự ể ễ ẩ
ậ ệ ặ ơ
ể ủ Có th áp d ng các qui trình này đ phát hi n s nhi m b n c a ặ ậ ệ các v t li u cháy ho c bay h i vào các v t li u không cháy, ho c không bay h i.ơ
Các giá tr tính theo h SI là giá tr tiêu chu n. Các giá tr ghi trong
ệ ẩ ị ị ị
ặ ơ ể ả ngo c đ n dùng đ tham kh o.
ử ụ 2. Ý Nghĩa và s d ng:
ố ớ ướ ề
ệ ộ t đ ch p cháy là s đo v xu h ợ ủ ề ễ ớ
ử ạ ể ả ệ ỉ
ẫ ệ ấ ủ ể ề ể ệ ệ ổ ng c a m u th t o thành Nhi ủ ỗ h n h p d cháy v i không khí trong các đi u ki n ki m soát c a ắ ộ phòng thí nghi m. Đây ch là m t trong các tính ch t ph i cân nh c trong vi c đánh giá t ng th v nguy hi m cháy c a nhiên li u.
ử ể ị
ươ Ph ệ ẩ ể ử ụ ợ ệ
ệ ặ ử ụ ả ơ ớ ỗ li u, s n ph m hay h n h p khi ti p xúc v i nhi ượ ệ ề cháy trong các đi u ki n phòng thí nghi m đ ụ không s d ng cho m c đích miêu t
ủ ậ ặ ng pháp th này có th s d ng đ xác đ nh đ c tính c a v t ồ ế ả t và ngu n gây ư ể c ki m soát nh ng ho c đánh giá nguy c cháy 56 | P a g e
ễ
Nguy n Kim Thanh69006
ự ậ
Báo cáo th c t p chuyên ngành
ề
ể ả ử ươ
ế ố ầ ệ ổ ế ể ệ trong t ng th các y u t c n thi
ạ ơ
ự ế ệ ủ . Tuy và tính nguy hi m do cháy c a chúng trong đi u ki n th c t ể ử ụ ế ậ ng pháp này có th s d ng v y, k t qu th nghi m theo ph ư ộ ế ố t trong vi c đánh nh m t y u t ệ ử ụ ề giá nguy c cháy và tính nguy h i khi cháy trong đi u ki n s d ng ụ ể c th .
Ph
ử ể ớ
ệ ộ ố ươ ng pháp này ch đ a ra các qui trình th đi m ch p cháy c c ế kín đ n nhi ỉ ư °C t đ 370
ế ị ụ
3. Thi
ấ ụ t b d ng c và hóa ch t
ế ị ụ ụ 3.1. Thi t b d ng c
ự ộ ố t b ch p cháy c c kín bán t đ ng Koehler. Thi
ế ị ớ ể ạ
ề ị ợ ế ị ượ ặ t b đ c đ t trong Thi ấ ể phòng kín đ tránh gió lùa, đi u hòa, qu t thông gió; có th dùng t m che thích h p trong quá trình xác đ nh.
ầ ủ ố ồ ợ ử C c đ ng phù h p theo yêu c u c a phép th
ệ ế ủ Nhi t k th y ngân ASTM 9C86/IP15C
ASTM 10C86/IP16C
57 | P a g e
ồ ử Ngu n l a: khí gas
ễ
Nguy n Kim Thanh69006
ự ậ
Báo cáo th c t p chuyên ngành
ế 4. Cách ti n hành:
Quy trình A Quy trình B
ố ế ổ ẫ ứ ạ ị Đ m u vào c c đ n v ch đ nh m c
ổ ẫ Đ m u ử ả ấ ẫ ơ ệ ộ ớ t đ ch p
ệ ộ ố t đ c c và m u th ph i th p h n nhi Nhi ự ế cháy d ki n 18°C
3,24,8mm
58 | P a g e
Đ ngườ kính ng nọ
ễ
Nguy n Kim Thanh69006
ự ậ
Báo cáo th c t p chuyên ngành
ử l a thử
90rpm ÷ 120rpm 250rpm ± 10rpm
T c đố ộ khu yấ ( vòng/phú t)
ọ ử ệ ộ ơ ử ấ t đ mãu th th p h n nhi
ử ự ế
ọ ử ủ ự ệ ẫ ộ ớ ệ ư đ a ng n l a th vào khi nhi t ộ ớ đ ch p cháy d di n 23°C ± 5°C => th ng n l a 12°C 1 ầ l n ( tùy thu c vào nhi ử t ch p cháy d đoán c a m u)
ử ư ọ ử ử
ấ ắ ừ ơ ấ ở ử
ẫ
ử ạ ấ ọ ử ạ ị
ẳ ử ẫ Cách th : D ng khu y m u và đ a ng n l a th vào, s ử ậ ể ể ố ụ d ng c c u trên n p c c th đ ki m soát c a s p. ơ ủ ọ ử ố ( Ng n l a th h th p vào khoang h i c a m u c c trong ề ư ể i v đó trong 1s, đ a lên theo chi u 0,5s, đ ng n l a t ứ th ng đ ng)
ệ ủ ẫ ớ ế t ch p cháy c a m u <110°C => c ứ Th đoử ớ ể đi m ch p cháy ự ế ử ầ + N u d ki n nhi tăng 1°C th 1 l n
ệ ủ ẫ ớ ế t ch p cháy c a m u >110°C => c ứ
ự ế ử ầ +N u d ki n nhi tăng 2°C th 1 l n
ư ọ ử ử
ươ ạ ầ khi đ a ng n l a th vào gây ch p cháy rõ ràng ( qu ng sáng màu xanh d ng) => ghi l ớ i nhi ệ ộ t đ
ầ ạ ủ (cid:0) Khi trong m u th có l n t p ch t bay h i, không c n tuân th các gi ấ
ử ệ ộ ố ớ ọ ử ồ ư ầ ầ ư ầ ị ớ ơ ẫ i t đ đ i v i ng n l a m i đ a vào l n đ u nh quy đ nh trên. ề ạ h n v nhi
ế ự ế ệ ộ ư t nhi
ậ ệ ử ầ t đ ch p cháy d ki n, c n đ a m u th và v t li u ấ ệ ộ ử ử ắ ầ ừ t đ ít nh t là ẫ nhi
ệ ộ ở (cid:0) Khi không bi ớ ử ề ế th v 15°C ±5°C. Sau đó ti n hành th l a b t đ u t ơ cao h n nhi ể t đ kh i đi m là 5°C.
ế ả 5. Tính toán và báo cáo k t qu :
ướ ầ ễ c (ph
59 | P a g e
c c n lo i b n ệ ầ ặ ầ ươ ấ ệ ầ ẫ ẫ * Chú ý: Khi m u d u nhi m n ỏ nhi t..). Khi d u đ c c n làm l ng, gia nhi ạ ỏ ướ ng pháp gia ể ẫ t m u đ mình l y m u mang
ễ
Nguy n Kim Thanh69006
ự ậ
Báo cáo th c t p chuyên ngành
ế ả ệ ướ ớ ế t tr c m i ti n hành, ch ứ
ầ ớ ệ ố ệ đi ti n hành thí nghi m. (C n ph i gia nhi ử ồ không cho vào c c th r i m i gia nhi t)
(cid:0) M u d u ẫ
ầ DO 93121
ế ầ Ti n hành l n 1
(cid:0) ố ế ổ ẫ ứ ị ệ ạ Đ m u vào c c đ n v ch đ nh m c => gia nhi t
oC thì th ng n l a, c 2 ử ọ ử
(cid:0) ệ ế ạ ử ầ Khi gia nhi t đ n 32 ứ 0C l i th 1 l n
(cid:0) ọ ử ọ ử ư ử ử ừ ấ ẫ Cách th : D ng kh y m u và đ a ng n l a th vào, ng n l a th h ử ạ
ọ ử ạ ị ơ ủ ể ấ ẫ ố th p vào khoang h i c a m u c c trong 0.5s, đ ng n l a t i v đó
ứ ư ề ẳ trong 1s, đ a lên theo chi u th ng đ ng.
(cid:0) ọ ử ử ệ ấ ầ ớ Ở 74oC xu t hi n ng n l a th vào gây ch p cháy là qu ng sáng màu
xanh d ngươ
ệ ế ầ Ti n hành thí nghi m l n 2
(cid:0) ắ ẫ ộ ướ ấ ỏ ể T t bình gas, đ ngu i m u tr c khi l y ra kh i thi ế ị t b .
(cid:0) ươ ự ư ệ ầ Làm t ng t nh thí nghi m l n 1.
(cid:0) Ở 74oC xu t hi n qu ng sáng màu xanh d
ệ ấ ầ ươ ng
ệ ủ ẫ ớ ố => Nhi t ch p cháy c c kín c a m u d u ầ 93121 là 73,5 đ C ộ
(cid:0) Đ l p l ộ ặ ạ i:
r =A.X=0,029 x73,5=2,1315
oC ; r= đ l pộ ặ
ộ ị
60 | P a g e
trong đó : A=0,029 ; X= giá tr trung bình c ng tính theo iạ l
ễ
Nguy n Kim Thanh69006
ự ậ
Báo cáo th c t p chuyên ngành
(cid:0) Đ tái l p ặ ộ
R = B.X=0,071 x 73,5 = 5,2185
ặ ộ ộ ị Trong đó : B=0,071; X= giá tr trung bình c ng;R= đ tái l p
ể ệ ẩ 6. Ki m tra, hi u chu n
ệ ế ệ ể ả ẩ ệ ị Nhi t k ph i ki m tra, hi u chu n nhi ấ t theo đúng qui đ nh, ít nh t
ộ ầ ộ m t l n m t năm
ố ộ ấ ượ ộ ầ ể ấ ộ T c đ khu y đ c ki m tra ít nh t m t l n m t năm
ả 7. B o trì
ủ ắ ự ể ệ ậ ả c khi làm th nghi m ph i ki m tra s kín khít c a l p đ y đ m
ử ả ướ Tr ỉ ơ ả b o không dò r h i ra bên ngoài
ụ ể ể ấ ẳ ị Th
ị ng xuyên ki m tra đ kh ng đ nh tr c khu y không b cong, và ệ ượ ườ ấ ườ có hi n t ng trong quá trình khu y ấ ng b t th
ế ặ ệ ở ề ứ ế ộ ệ K t thúc thí nghi m, v n nút gia nhi t ở
ử ụ ồ ắ ể ắ ậ v m c 0, b t ch đ OFF ệ t máy, rút ngu n đi n khi không s d ng công t c đ t
ể ộ ướ ấ ỏ ế ị ể ệ T t bình gas, đ ngu i mâu tr c khi l y ta kh i thi t b đ v sinh
ử ắ c c thố
ử ượ ổ ứ ầ ầ ẫ ả ơ ị Ph n m u sau khi th đ c đ vào n i ch a d u th i theo qui đ nh
61 | P a g e
ệ ố ế ị ạ ẽ ế ệ V sinh c c, thi t b s ch s . K t thúc thí nghi m
ễ
Nguy n Kim Thanh69006
ự ậ
Báo cáo th c t p chuyên ngành
Ạ Ọ Ủ Ả Ầ Ẩ Ị Ỏ Bài 9 : XÁC Đ NH TÍNH T O B T C A S N PH M D U M
ươ Theo ph ng pháp ASTM D 892
ụ ạ 1. Ph m vi áp d ng
ọ ủ ầ ơ ở ặ ạ ị Xác đ nh đ c tính t o b t c a d u bôi tr n 24oC
ướ ể ể ả ị Quy đ nh các h ẩ ng ki m tra, hi u chu n và b o trì trang thi ế ị t b .
ử ụ 2. Ý nghĩa s d ng
ạ ướ ọ ủ ầ ề ấ ọ
ố ng t o b t c a d u là v n đ nghiêm tr ng trong các v n đ nh ớ ơ
ự ấ ơ
ự ỏ ậ ơ ộ ư ề ệ ố ng l n, và các h th ng bôi tr n theo đó s bôi tr n không thích đáng, và s m t mát do trào ượ ử ế c s ng pháp này đ
ươ ệ ư ậ ể ầ ị ấ Xu h ư ượ ộ bánh răng t c đ cao, bom l u l Ở ể ki u vung tóe. ể ẫ ầ d u có th d n đ n h ng các b ph n c khí. Ph ờ ụ d ng đ đánh giá d u nh n trong các thiêt b làm vi c nh v y.
ế ị ụ 3. Thi ấ ụ t b d ng c và hóa ch t
ế ị ụ 3.1 . Thi ụ t b d ng c :
Ố ụ ạ ộ ng đong hình tr 1000ml có đ chia 10ml/v ch
ẫ ắ ằ ạ ố ầ ng d n khí b ng kim lo i , đáy ng dân khí có l p đ u
Ố ế khu ch tán
khí
ệ ậ ố Nút cao su đ y mi ng ng đong
Bình thử
ồ Ngu n khí
ồ ấ ồ ờ Đ ng h b m gi
ệ ế Nhi t k 12C
3.2.Hóa ch tấ
ặ ươ ươ ẩ ậ Toluen : lo i dùng nitro hóa ho c t ng đ ng( C n th n d ễ
62 | P a g e
ạ ơ ộ cháy h i đ c)
ễ
Nguy n Kim Thanh69006
ự ậ
Báo cáo th c t p chuyên ngành
ặ ươ ạ ươ ậ ẩ ng đ ấ ễ ắ ng( C n th n – r t d b t
ắ ơ ấ Axeton: lo i ch t ACS ho c t ể cháy h i có th gây b t cháy)
ạ ượ ầ ỏ Phân lo i r u d u m 60/80 (Petroleum Spirit)
ế 4. Cách ti n hành
ự ủ ế ẫ
ế ạ
ầ ố ứ Rót ph n th 2 c a m u vào ng đong 1000ml cho đ n khi m c ố ở ạ ấ ỏ ch t l ng v ch 180ml => dìm ng đong đ n v ch 900ml , duy trì ệ ộ nhi t đ 93,5°C ± 0,5°C (200°F ± 1°F).
ẫ ố ầ ầ ạ
ệ ộ t đ 93°C ± 1°C ( 199°F ± 2°F) thì n i đ u ố ế ế ạ ắ Khi m u d u đ t nhi ẫ khu ch tán khí s ch vào ng d n khí => l p ráp và ti n hành đo.
ắ ọ Ghi l ạ ượ i l ổ ng b t sau khi th i và sau khi l ng.
63 | P a g e
ố ộ ổ T c đ th i khí 94 ± 5ml/p
ễ
Nguy n Kim Thanh69006
ự ậ
Báo cáo th c t p chuyên ngành
ả 5. Tính toán và báo cáo k t quế
ử ẫ ầ ầ ẫ (cid:0) M u d u th nghi m: m u d u 92709 ệ
ở ư ế Ti n hành chu kì 2 nêu nh trên
ử ụ ế ị ộ ạ ọ ướ ở t b đo đ t o b t ( các b c ghi ế cách ti n
sau khi s d ng thi hành)
ọ ể chu kì 2: th tích b t 20/0
ể ọ chu kì 3 :th tích b t 100/30
ế ử ụ ề ẫ ầ ạ ạ ầ ọ ặ K t lu n v m u d u: d u t o b t cao => h n ch s d ng ho c
ả ế có gi ậ i pháp riêng.
Đ xu t gi
ề ấ ả ầ ạ ữ ề ớ ọ ẫ i pháp v i nh ng m u d u t o nhi u b t:
ế ầ ầ
ể ả ộ ọ ủ ả ơ ườ ổ ặ i pháp : b sung d u m i ho c thay th d u đ đ m b o các ng và tu i th c a đ ng c / máy
64 | P a g e
ề ề ả ả ử ụ ớ ổ ả Gi ấ v n đ v x th i ra môi tr móc s d ng.
ễ
Nguy n Kim Thanh69006
ự ậ
Báo cáo th c t p chuyên ngành
Ậ
Ế
K T LU N
ự ậ ở ứ ệ ệ ọ ệ ế Qua chuy n th c t p Vi n nghiên c u hóa h c công nghi p Vi t Nam
ậ ệ ụ ử ệ ấ ầ ỏ Phòng th nghi m hóa ch t và v t li u – Trung tâm ph gia d u m VILAS
ồ ượ ả ỏ ọ ứ ề 067, b n thân em đã h c h i và trau d i đ ế c thêm nhi u ki n th c quý giá,
ữ ệ ệ ừ ị ở ừ ệ ự nh ng kinh nghi m và s chuyên nghi p đáng giá t các anh ch Vi n. T đó,
ớ ọ ể ượ ừ ự ỉ ệ ầ ỉ em m i h c và hi u đ ữ c t ng thí nghi m c n nh ng s t m và kiên trì nh ư
ế ượ ọ ớ ữ ế ị ụ ơ ở ậ ữ ụ ấ th nào. Em đã đ c h c v i nh ng thi t b d ng c , nh ng c s v t ch t máy
ữ ế ệ ạ ạ ẩ ả ấ móc hi n đ i và cho ra nh ng k t qu chu n xác nh t. Bên c nh đó, các anh ch ị
ể ượ ỉ ạ ậ ủ ệ ệ còn giúp chúng em hi u đ c vai trò c a vi c làm vi c nhóm và ch d y t n tình
ả ơ ữ ị ở ệ ọ nh ng cách tính toán. Em chân thành c m n các anh ch Vi n hóa h c công
ờ ự ế ỉ ạ ệ ệ ọ ườ ấ nghi p. Nh s ti p đón và ch d y nhi ủ t tình c a m i ng i mà em th y đi
ậ ữ ự ậ ả ầ ờ ộ th c t p th t h u ích và tho i mái. Và cũng nh có th y cô giáo b môn ở
ườ ệ ầ ầ ọ ượ tr ặ ng , đ c bi t là th y Tr ng và th y Tùng mà chúng em đã có đ ế c chuy n
65 | P a g e
ả ơ ự ậ ổ ị ầ đi th c t p chuyên ngành b ích và đ y thú v . Em xin chân thành c m n!
ễ
Nguy n Kim Thanh69006