B TÀI CHÍNH
TR
ƯỜ
Ộ Ẳ
NG CAO Đ NG TÀI CHÍNH – H I QUAN Ả KHOA KINH DOANH QU C TỐ Ế
Ệ
BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P Ự Ậ Ố Thông tin có liên quan
ự ậ ị
ọ ớ
Chuyên ngành: Khai H i quan Khóa: 2009 - 2011 . ố ế ả
ướ
ắ
ọ ơ
ẩ ị ộ
ậ ự ậ Th t c H i quan đ i v i hàng hóa xu t kh u, nh p ố ớ ả i Chi c c H i quan c a kh u Lao B o - ả ụ ấ ẩ ươ ử ố ế ả ủ ụ ng m i t ạ ạ
ẩ ụ ả
1) C c H i quan t nh Qu ng Tr ị ươ ỉ
ụ ả
ả ị
Sinh viên th c t p H và tên: Tr nh Công Anh Tu n ấ L p: 34E1 Ngành: Kinh doanh qu c t ng d n: Giáo viên h ẫ H và tên: Nguy n Quý Th ng ễ Đ n v : Khoa kinh doanh qu c t N i dung th c t p: kh u theo h p đ ng th ợ ồ C c H i quan t nh Qu ng Tr . ị ả ỉ Tên đ n v th c t p: ơ ị ự ậ ỉ ả Đ a ch : 59 Hùng V ng – Đông Hà – Qu ng Tr ị Đi n tho i: 0533 856 770 ệ ạ
ử ả ẩ
ụ ả ả ị
2) Chi c c H i quan c a kh u Lao B o ả Đ a ch : Lao B o – H ng Hóa – Qu ng Tr ị ướ ỉ Đi n tho i: 0533 877 224 ệ ạ
ờ
ự ậ ừ
ngày 04/05/2010 đ n ngày 11/06/2010 t ế
ả
ẩ
ụ
ử
ả
ượ
ả c nhi u kinh nghi m th c t ự ế i tr
ố
ế ọ ạ ườ
ế
ế ả ơ
tr
ố ế ườ
ẳ ứ ơ ả
ạ ố
ả ạ
ườ
ầ
ế ẫ
ạ i Qua th i gian th c t p t Lao B o – C c H i quan Qu ng Tr , chi c c H i quan c a kh u Qu c t ị ả ố ế ụ ổ cũng nh có cái nhìn t ng em đã rút ra đ ư ệ ề ng và th c ti n công vi c. quát h n m i quan h gi a lý thuy t h c t ơ ệ ự ễ ệ ữ ướ c Đ có ki n th c và k t qu th c t p thành công ngày hôm nay, tr ả ự ậ ứ ể h t em xin chân thành c m n các th y cô giáo trong khoa Kinh doanh ầ ế ị Qu c t ng Cao đ ng Tài chính – H i quan đã gi ng d y và trang b ả cho em nh ng ki n th c c b n. Và nh t là th y Ph m Qu c C ng đã ữ ấ ng d n em trong quá trình th c t p. Bên c nh đó, em xin g i t n tình h ử ự ậ ướ ậ ộ i cám n chân thành đ n Ban lãnh đ o, các anh ch chú bác trong đ i l ơ ờ
ạ ị
ế
ạ
L i cám n ờ ơ
ệ
ụ ơ
ự ế
ề
ạ
ọ
ẩ ệ
ả ụ ẫ
ờ ố
ự ậ ề
ự ậ
ế
ự ế
ầ
nghi p v n i em tr c ti p th c t p và các anh ch trong chi c c H i quan ị ả ụ ự ậ c a kh u Lao B o đã giúp đ và t o m i đi u ki n thu n l i trong công ệ ậ ợ ỡ ử tác nghi p v l n đ i s ng giúp em hoàn thành t t quá trình th c t p. ố Trong quá trình th c t p và làm báo cáo, do còn thi u nhi u kinh nghi m th c t nên không tránh kh i nh ng sai sót. Em mong các th y cô ỏ ch b o thêm giúp em hoàn thành và đ t k t qu t
t h n.
ữ ạ ế
ệ ỉ ả
ả ố ơ
Em xin chân thành c m n!
ả ơ
ị
Sinh viên: Tr nh Công Anh Tu n ấ L p: 34E1 ớ
L I NÓI Đ U Ờ Ầ
Toàn c u hóa và phát tri n nhanh chóng c a th ầ ươ ủ
ể ng và phát tri n kinh t i nhi u vùng mi n trên th gi t ế ạ ể ề
ng đó và đang th c hi n đ nh h ệ ng m i th gi ạ ề ệ ự
ướ ẩ ị ơ ề ấ
ộ ề ự ở
nhanh t c đ tăng tr ố ộ ưở Vi t Nam cũng không n m ngoài xu h ằ xây d ng n n kinh t h ế ướ m t v i khu v c và th gi nghi p kinh doanh qu c t ế ớ ẩ i đ y i. ế ớ ướ ng ề ọ ng ra xu t kh u và tham gia h i nh p sâu h n v m i i. Quá trình này m ra nhi u c h i cho các doanh t Nam. Kinh ng ch xu t nh p kh u ngày c a Vi ạ ế ớ ố ế ủ ự ặ ớ ệ ậ ơ ộ ấ ệ ậ ẩ
ạ ẩ ạ ể
ị ầ ả
ả ạ ệ ướ ớ ụ ả ổ ệ
ệ ự ậ ậ ậ ả ấ ấ ộ ả ủ ụ
i cho th ng thu n l ươ ậ ợ ố ả ườ ề ả ạ
ế ể ậ ợ ưở
ộ ả ệ ự ng kinh t ữ
ả ả ả ẩ
ợ ấ ự ậ ậ ố ớ
ủ ế ạ và đ u t ệ ố ớ ệ ế ẩ ẩ ố ớ
ồ ợ ẩ ả ọ
ế ấ ớ
ẩ ạ
càng tăng, các lo i hình xu t nh p kh u ngày càng phong phú, đa d ng. Đ đáp ệ ng, theo k p dòng ch y h i nh p thì H i quan c n ph i đ i m i, hoàn thi n ứ ả ng hi n đ i hóa đ m b o th c hi n thông su t nhi m v qu n lý nhà theo h ệ ố c v H i Quan. Th t c xu t nh p kh u hi u qu đóng vai trò then ch t n ẩ ướ ng m i và t o l p môi tr trong t o thu n l i cho phát ạ ậ ạ tr c ti p. tri n, tăng tr ầ ư ự ế ể M t trong nh ng nhi m v c b n c a H i quan ph i th c hi n là Ki m ụ ơ ả ủ ỉ tra, giám sát h i quan đ i v i hàng hoá xu t kh u, nh p kh u, quá c nh; mà t ấ tr ng ch y u là th c hi n đ i v i hàng hóa xu t nh p kh u theo h p đ ng ồ ọ ấ ng m i. Chính vì th quy trình th t c H i quan đ i v i hàng hóa xu t th ủ ụ ươ ng m i r t quan tr ng. Nó có nhanh chóng, thu n nh p kh u theo h p đ ng th ậ ậ ạ ấ ươ ti n, chính xác hay không nh h ấ ng r t l n đ n vi c l u thông hàng hóa xu t ệ ệ ư ưở ả nh p kh u th ậ ụ ộ ị
ả ộ ử ụ ẩ ả ằ
i ụ ạ ế khu ng đ i l n Chi c c H i quan Lao b o - C c H i quan Qu ng Tr là m t chi c c t ả . Đây là m t c a kh u tr ng đi m n m trên “hành lang kinh t ể ọ ng hàng hóa xu t nh p kh u kinh doanh t ậ ố ớ ở ươ ẩ ấ
ng m i. ươ ả c a kh u Qu c t ố ế ẩ ử Đông Tây” v i l ớ ượ v c Mi n Trung -Tây Nguyên. ề ự ậ ả
ố ớ i đ i nghi p v Chính vì v y tôi đã ch n đ tài “quy trình th t c H i Quan đ i v i hàng ụ ự ậ ạ ộ ề ồ ươ ệ ậ ấ ạ
ủ ụ ng m i” th c t p t ả ọ hóa xu t nh p kh u theo h p đ ng th ợ ẩ thu c chi c c H i quan Lao b o - C c h i Quan Qu ng Tr . ị ả ụ ả ộ
ế ậ ộ
ọ ậ ạ ườ ả ộ
ng d n và nh ng văn b n m i đó l ả ả ớ
112/2005/ TT-BTC đ ụ ả M t th c t ự ế ễ ng xuyên thay đ i. Khi h c t p t ổ ớ ướ ả ượ ư
ủ ụ
ượ ấ ằ
ẩ ệ ự ả ậ
ẫ ụ ế ị ậ ự c h c t ượ ọ ạ ườ ế ng. ặ ư
ắ ả ứ ế
ấ ố ắ ộ ị t h n./ c t di n ra là các chính sách pháp lu t liên quan đ n quy trình ự ng h c theo m t văn b n và khi th c i tr th ọ ườ i có nh ng đi m ể t p đã có văn b n m i h ữ ạ ữ ậ c thay b ng khác bi t v i văn b n cũ . Ví d : thông t ằ ệ ớ ả thông t 79/2009/TT-BTC; quy t đ nh 874/TCHQ ban hành quy trình th t c H i ư c thay b ng quy t đ nh 1171/TCHQ quan đ i v i hàng hóa xu t nh p kh u đ ế ị ố ớ …Vì v y v i bài cáo này tôi th c hi n trên các văn b n m i c p nh p d a trên ớ ậ ớ ậ các ki n th c căn b n đã đ i tr ế ả ứ Qua quá trình th c t p và vi ự ậ ữ ầ ữ ổ ắ t báo, m c dù r t c g ng nh ng ch c ch n có nh ng thi u sót. Mong quý th y cô và các anh ch cán b công ch c H i quan s a ch a b sung đ bài báo cáo hoàn đ ể ử ượ ố ơ
Ụ
Ụ
M C L C
L i cám n ơ L i nói đ u ầ ờ ờ
ươ Ơ Ở Ậ Ả
Ố ng 1 C S LÝ LU N V QUY TRÌNH TH T C H I QUAN Đ I ƯƠ NG Ủ Ụ Ợ Ồ Ấ Ẩ
Ch Ề V I HÀNG HÓA XU T NH P KH U THEO H P Đ NG TH Ớ Ậ M I VÀ M T S NÉT V CH Đ Ủ Ề Ạ Ộ Ố Ề
Ề
ấ ố ớ
ấ ạ ố ớ
ạ
ề ế ủ ủ ụ ả
ữ ạ ủ ụ ả ế ủ ng m i hi n nay ệ ạ ế ủ
ụ
ng ồ 1. VÀI NÉT V CH Đ Ủ Ề 1.1 T m quan tr ng c a quy trình th t c h i quan đ i v i hàng hóa xu t nh p ậ ủ ụ ả ủ ọ ầ ạ ..................................................................................................7 kh u th ng m i: ươ ẩ 1.2 Nh ng h n ch c a quy trình th t c h i quan đ i v i hàng hóa xu t nh p ậ ữ ủ ụ ả ....................................................................................8 kh u th ẩ ươ ố ............8 1.2.1 Nh ng h n ch c a quy trình th t c h i quan truy n th ng ệ ử................................8 1.2.2 H n ch c a quy trình th t c h i quan đi n t .................................................................................9 ồ ữ ệ ............................................................................................10 ự ế...........................................................................10 ...................................................................13 ươ .........................................................13
Ậ ố ụ Ơ Ở
ố ớ ủ ụ ả
ấ ậ ẩ ươ ơ ả ợ
ự
ươ ệ ẩ
ng m i: ồ ơ ươ ấ ồ
Ự Ạ
ợ Ủ Ụ Ợ ƯƠ Ậ Ấ Ẩ
Ử Ụ Ẩ Ệ
Ụ Ả Ị
1.3 M c tiêu c a bài báo cáo ủ 1.4 Ngu n d li u 1.4.1 Ngu n d li u th c t ồ ữ ệ 1.4.2 Các tài li u tham kh o khác ả ệ 1.5 B c c bài báo cáo g m có 04 ch 1.6: C S LÝ LU N 1.6.1 Các khái ni m c b n liên quan đ n th t c h i quan đ i v i hàng hóa ế ệ ạ .....................................................15 ng m i. xu t nh p kh u theo h p đ ng th ồ 1.6.2 Quy trình nghi p v c a công ch c H i quan th c hi n th t c h i quan ả ệ ụ ủ ứ ủ ụ ả ệ ng m i hi n hành. đ i v i hàng hóa xu t nh p kh u th ................................17 ấ ạ ậ ố ớ ứ ướ ........................................................17 c 1 1.6.2.1 Công vi c c a công ch c b ệ ủ ứ ướ ........................................................18 1.6.2.2 Công vi c c a công ch c b c 2 ệ ủ ứ ướ ........................................................18 1.6.2.3 Công vi c c a công ch c b c 3 ệ ủ ứ ướ ........................................................18 1.6.2.4 Công vi c c a công ch c b c 4 ệ ủ ạ ...........19 1.6.2.5 H s hàng hóa xu t nh p kh u theo h p đ ng th ẩ ậ ng 2 TH C TR NG QUY TRÌNH TH T C H I QUAN Đ I V I Ch Ả Ố Ớ ươ Ạ NG M I HÀNG HÓA XU T NH P KH U THEO H P Đ NG TH Ồ T I Đ I NGHI P V CHI C C H I QUAN C A KH U LAO B O – Ạ Ộ Ả Ả C C H I QUAN QU NG TR Ả Ụ i thi u khái quát Chi c c H i quan c a kh u Lao B o 2.1 Gi ả ụ ử ớ
ệ
ệ 2.1.1 L ch s ra đ i ử ị 2.1.2 V trí đ a lý: ị ị 2.1.3 Ch c năng, nhi m v ứ 2.1.4 S đ t ch c.
ả ........................22 ẩ ờ ..........................................................................................22 .............................................................................................24 ụ.............................................................................25 ơ ồ ổ ứ ........................................................................................26 ả ụ ử ủ ẩ ả
2.2 K t qu ho t đ ng c a Chi c c H i quan c a kh u Lao B o – C c H i ả ả quan t nh Qu ng Tr năm 2007, 2008, 2009, Quý 1 năm 2010. ạ ộ ị ế ỉ
ế ả
ẩ
ụ ..........................28 ả .......................................................................................28 2.2.1 K t qu chung: 2.2.2 Đánh giá s li u v tình hình hàng hóa xu t kh u, nh p kh u theo h p ợ ố ệ ậ ấ i Chi c c H i quan c a kh u Lao đ ng th ạ ồ ề ng m i làm th t c H i quan t ủ ụ ẩ ả ươ ụ ử ả ạ ẩ
ị ỉ ả ả ả ụ
ậ
ẩ ả ụ ử ạ ạ ẩ ả
ợ ỉ
ấ
ủ ụ ng m i t ả i Chi c c H i quan c a kh u Lao ụ ố ớ ả ử ẩ
ồ ỉ ậ ả ươ ả ạ ạ ị ..............................................................32
v th c hi n quy trình đ i v i lô hàng nh p kinh doanh ố ớ ệ ậ
ộ ử ừ ể
............................................................................48 i thi u v mô hình “ Ki m tra m t c a, m t đi m d ng” t ạ ặ ử i c p c a ể ộ .............................49 t Nam) - Densavanh (CHDCND Lào).
ử ể ệ ị
ử ừ ủ ặ
ể i thi u Hi p đ nh GMS và mô hình ki m tra “1 c a 1 đi m .............................................................................................................49 ............50 ể ệ ...........................................................51
ng 3: K T LU N VÀ GI I PHÁP ự Ả
i – khó khăn và m t s gi i pháp B o – C c H i quan t nh Qu ng Tr năm 2007, 2008, 2009, Quý 1 năm 2010. ...........................................................................................................................31 ẩ đ i v i hàng hóa xu t kh u, nh p kh u 2.3 Quy trình th t c H i quan th c t ả ấ ự ế ố ớ ủ ụ ả i Chi c c H i quan c a kh u Lao B o – C c H i ng m i t theo h p đ ng th ụ ươ ồ quan t nh Qu ng Tr . ị ............................................................................................32 ả ẩ áp d ng quy trình th t c H i quan đ i v i hàng hóa xu t kh u, 2.3.1 Th c t ụ ự ế nh p kh u theo h p đ ng th ợ ẩ B o – C c H i quan t nh Qu ng Tr . ả ụ 2.3.2 Ví d th c t ụ ự ế ề ự c a doanh nghi p …………. ệ ủ 2.3.3 Gi ề ệ ớ kh u Lao B o (Vi ả ẩ ệ 2.3.3.1 Gi ệ ớ d ng”ừ 2.3.3.2 Nét đ c tr ng c a mô hình ki m tra “1 c a 1 đi m d ng” ư ể 2.3.3.3 K t qu tri n khai th c hi n: ả ể Ậ ươ ề ồ ạ ộ ố ả
.......................55 ...............................................................................................57 ế Ch Ế 3.1 Ý ki n nh n xét v t n t ậ ế 3.2 K t lu n chung ậ ế
Ch Ở
Ả
Ẩ TH
ng 1 ươ Ề C SƠ LÝ LU N V Ậ QUY TRÌNH TH T C Ủ Ụ Ố Ớ H I QUAN Đ I V I HÀNG HÓA XU T NH P Ậ Ấ KH U THEO H P Đ NG Ợ Ồ Ộ NG M I VÀ M T Ủ Ề Ề
Ạ ƯƠ S NÉT V CH Đ Ố
1.1 T m quan tr ng c a quy trình th t c h i quan đ i v i hàng hóa ố ớ ủ ụ ả
ầ ấ ọ ẩ ủ ươ ạ
Toàn c u hoá và s phát tri n nhanh chóng c a th ế ớ ng m i: ể
ng m i th gi ạ nhi u vùng trên th gi ế
ươ ề ưở
ủ ng và phát tri n kinh t ể ng m i th gi ế ớ ạ ng c a GDP th gi ế ớ
ị ố ẩ ự ữ ưở ươ ủ ư
ộ
ớ ấ ệ ệ ụ ự
ổ ế ươ ng m i, đ i t ạ
ọ ẩ ẩ ầ ể ệ
Th nh t, xu t nh p kh u th ậ i đang ự ầ i. ế ớ đ y nhanh t c đ tăng tr ố ộ ẩ ầ i đã tăng tr ng nhanh g p hai l n Trong th p k v a qua, th ấ ỷ ừ ậ i. Cùng v i nó là s tăng lên không so v i t c đ tăng tr ưở ớ ộ ớ ố ng ng v s l ng c a nh giá tr hàng hoá xu t nh p kh u gi a các qu c gia ủ ậ ấ ề ố ượ ừ v i nhau. Chính vì th mà quy trình th t c H i quan luôn đóng m t vai trò then ế ớ ả ủ ụ c ta v i nh ng nhi m v nó ph i th c hi n. Và nh t là đ i v i hàng n ch t ố ớ ả ữ ố ở ướ ng ng chi n trên 70% t ng kh i l hoá xu t nh p kh u th ố ượ ố ượ ấ ậ xu t nh p kh u. T m quan tr ng c a nó đ q c th hi n qua m t s đi m c ơ ộ ố ể ư ợ ủ ậ ấ b n sau: ả ứ ế ả ứ ạ
ng h p trên hàng xu t kh u. ệ ẩ ự ậ ấ ợ
ộ ỉ ọ ẫ ồ ổ
ố ợ
ị ờ ả ế ế ế ồ
ấ th c hi n ch c năng thu thu H i quan và các lo i thu khác ế đánh trên hàng nh p kh u và trong m t s tr ẩ Ở ộ ố ườ n c ta, ngu n thu H i quan v n chi m m t t tr ng l n trong t ng thu ngân ả ướ ế ể sách qu c gia. H i quan v i quy trình c a mình là t ủ ớ ti n hành thu thu có k t qu đ i v i hàng nh p kh u, đ ng th i cũng đóng vai trò chính trong tính m c hoàn thu cho hàng xu t kh u. ớ ch c có v trí thích h p đ ổ ứ ẩ ẩ ả ố ớ ế
ấ
Th hai, ứ ồ ủ ụ ố ờ
ạ ấ ệ
ẩ
khai H i quan t ả ạ ố ữ ệ ươ ơ ố
ậ ố ộ ế ị
i, du l ch và các chính sách kinh t ng m i, v n t ạ ệ ư ị ề ệ ậ ả ế
ậ ấ ứ ị th c hi n quy trình th t c H i quan cung c p chính xác và k p ả ự ệ i và doanh ng m i qu c gia. D li u do hãng v n t th i ngu n d li u th ữ ệ ậ ả ữ ệ ươ i th i đi m xu t ấ nghi p xu t nh p kh u cung c p trong t ể ờ ậ ẩ ờ ấ ạ ng m i nh p kh u là ngu n d li u c s t o d ng nên d li u th ng kê th ồ ươ ự ơ ở ạ ữ ệ ng, qu c gia. Qua đó h t ng, ngân hàng trung các c quan th ng kê trung ươ ỗ ợ B tài chính và các b ngành khác trong vi c đ a ra các quy t đ nh liên quan đ n ế ộ ố qu c , th chính sách ti n t ươ gia khác.
ộ ả ươ ạ
ủ ụ ụ
ả ặ ế ằ
đ m b o m t “sân ch i bình đ ng” cho th ẳ ả t quy trình th t c H i quan s đ m b o áp d ng nh t quán thu ẽ ả ố ớ ậ ọ ẩ ả ạ
ị ế ư ứ ụ
c áp d ng m c thu u đãi theo xuât x ho c theo các căn c ượ ờ ặ ướ ậ ậ ặ ồ ặ
ng m i và kinh doanh. Th ba,ứ ơ ế Th c hi n t ự ấ ả ệ ố ả nh p kh u đ i v i m i doanh nghi p nh m ngăn ch n bóp méo kinh t . Đ m ệ ẩ ậ b o hàng hoá nh p kh u không b phân lo i sai, khai tăng hay gi m tr giá hoá ị ả ứ đ n ho c đ ứ ơ khác. Đ ng th i ngăn ch n hàng hoá nh p l u vào trong n c. Thêm vào đó là s đ m b o áp d ng công b ng các u đãi thu cho doanh nghi p tránh tình ư ằ ự ả ụ ệ ế ả
ả ả ạ ề ệ ượ
ưở i ích th c mi n gi m thu và h ả
ả ề ươ
tr ng doanh nghi p đ trên th tr ị ườ th ệ các m t hàng b làm gi ả ề
, ầ ả ệ ạ ế i thu không tho đáng ng l ợ ng m i c a ch s h u ủ ở ữ ươ ớ i i biên gi t ữ ạ ặ ộ ở ữ ế ộ
ạ ị ạ ủ
ạ ệ ặ ở
ế ế ng. Ngoài ra, nó còn b o v l ạ ủ ệ ợ ng hi u và b n quuy n thông qua vi c ngăn ch n và b t gi ắ ệ vi ph m quy n b o h s h u trí tu . ệ ả ặ ậ ứ ư t o “phòng tuy n” b o v xã h i tuy n đ u. Nó ngăn ch n v n Th t i bao ể ơ ị i tiêu dùng,...là không an toàn , nông nhi p, ng nghi p, b o v ng ế ườ ư ệ ệ ệ
ặ chuy n các ch ng lo i hàng hoá nguy h i và không an toàn qua biên gi ớ g m hàng hoá nhãn hi u/bao gói không đúng quy cách ho c xác đ nh b i các c ồ quan y t ả cho tiêu dùng. Th năm, ứ ạ
T o thu n l ớ ạ ợ ủ ể ổ
ể ộ ầ ộ ươ ữ ạ
i cho th ậ ợ ươ ụ ệ ả i cho th ậ ợ ộ ạ ả
ố ớ ả
ủ ụ ng m i hi n nay ươ ẩ
ủ ụ ả ng m i h p pháp . Quy trình th t c h i quan c n đ i m i, áp d ng hi u qu qu n lý r i ro đ có th duy trì s cân đ i ố ự ả gi a m t bên là t o thu n l ậ ng m i và m t bên là thi hành pháp lu t trong thu thu và b o v xã h i. ệ ế 1.2 Nh ng h n ch c a quy trình th t c h i quan đ i v i hàng hóa ế ủ ạ xu t nh p kh u th ệ ậ ạ ữ ấ ề 1.2.1 Nh ng h n ch c a quy trình th t c h i quan truy n ạ ế ủ ủ ụ ả
ữ th ngố 2 Khai báo thông tin t ồ ơ ế
ế ậ , x p hàng ch đ n l ờ ế ượ ế ẩ
c nhanh chóng. ủ ụ ượ ờ
ậ khai, h s : Doanh nghi p nh n phi u ti p nh n, ệ ờ t làm mang h s , t ấ ố ứ ự ế ử th t c. Gây m t th i gian, th i gian thông quan không đ ộ ồ ơ ố ớ ồ ơ ứ ừ ộ
ữ : toàn b h s (100%) đ i v i nh ng t, làm tăng chi phí photo và sao y khai đ n c a kh u, l y s th t ồ ơ ờ ấ ấ ồ ờ 3 N p, xu t trình h s , ch ng t ng h p lu ng xanh thì không c n thi ầ ế
4 Đ a đi m làm th t c t
ợ . tr ườ ch ng t ứ
ể ả ấ ờ ừ ị
ạ i, i doanh nghi p không i các chi c c h i quan gây m t th i gian đi l ủ ụ ạ ợ ể ệ ẫ ạ
ộ ố ườ i tr c ti p chi c c H i quan. ụ ng h p v n có th khai ngay t ả
ch đ i. V i m t s tr ớ ờ ợ c n t ụ ầ ớ ự ế 5 Đ i v i tr ố ớ ườ ề ử ề ở
ề
ng h p doanh nghi p có nhi u lô hàng ệ ợ ụ ể ồ ơ ầ ố nhi u c a kh u thì ẩ i đ làm th t c t ủ ụ ạ i ườ ể ạ ồ ự
phí h i quan: N p t ng t t biên ph i đ n t ng chi c c đ xu t trình h s , c n nhi u ng ấ t ng c a kh u. Gây t n kém v th i gian, ngu n l c, ti n b c. ề ề ờ ừ khai gây m t th i gian ch đ i vi ờ ộ ừ ờ ợ ế ấ ờ ả
t ki m tra th c t l hàng hóa trên 50%, ỷ ệ ể ự ế
không ti c th i gian, chi phí và thông quan nhanh hàng hoá. ượ ờ
ử ề ạ ơ ả ẫ
ả ế ừ ẩ ử 6 N p l ộ ệ lai, n p ti n. ề ộ 7 M c đ ki m tra hàng hóa cao, ứ ộ ể t ki m đ ế ệ ạ ấ ả ệ ủ ứ ệ
i n i làm vi c c a H i quan v n còn 8 V n n n tham nhũng, c a quy n t ụ m c dù đã gi m đáng k thông qua hi n đ i hoá cách th c làm vi c, áp d ng ạ ệ ặ các ph
ể ng pháp phòng ch ng tham nhũng. ố ế ủ ệ ử ạ ả
ủ ụ ủ ụ ệ ả
ươ 1.2.2 H n ch c a quy trình th t c h i quan đi n t Theo các doanh nghi p, c b n th t c h i quan đi n t ơ ả ầ đáp ng đ ứ ả ệ ử ơ
yêu c u thông quan nhanh hàng hóa do quy trình th t c đ n gi n, rõ ràng, d t ki m đ th c hi n. Vì v y, doanh nghi p ti ệ ượ c ễ ự ạ c th i gian, chi phí, nhân l c, t o ủ ụ ờ ượ ự ế ệ ệ ậ
ắ ệ
s li u, h s d ử ụ
ụ ả ệ ư ả ả ấ ờ ẫ ệ ít s d ng gi y t ệ ẩ m u bi u h n, vi c l u tr ơ ủ ụ ả c s ch đ ng và c t gi m chi phí h giá thành s n ph m. Vi c khai báo h i ạ ồ ơ ễ ể ề còn nhi u
ạ
ấ ề ứ
ệ ễ ắ ế ố ớ ữ ệ ẽ ạ
ệ ố
ạ ng m i, các c quan qu n lý nhà n ạ ổ
ấ ậ ề ch c th ươ ứ ậ ơ ẫ ệ
ẫ ớ ủ ậ
ng v nên ệ ử ộ ế ề ố ệ ử ệ hi n ả c nh ư ả ng ươ ự ả ề ế do khâu chuy n ti p i ùn t c, ch m tr th i gian gi y t ấ ờ ễ ờ ch ng . t ừ ứ ng khâu ph n h i thông tin n p thu do thông tin khâu ộ ắ giao ướ ườ ệ ế ồ
đ ượ ự ủ ộ quan đi n t ữ ố ệ ệ ử dàng, thu n ti n.Tuy nhiên, vi c áp d ng th t c h i quan đi n t ệ ử ậ h n ch : ế Th nh t, ngày càng nhi u doanh nghi p tham gia khai báo đi n t h th ng m ng k t n i v i trung tâm d li u d t c ngh n. H n ch v t c đ ệ ố ạ x lý c a h th ng còn nhi u b t c p. H th ng m ng h i quan đi n t ử ệ ố ủ ch a k t n i v i các t ư ướ ế ố ớ thu , kho b c, ngân hàng... Vì v y, nhi u khâu v n ph i th c hi n theo ph ạ ế pháp th công d n t ể bàn Doanh nghi p th k t n i gi a ngân hàng, kho b c và H i quan.. ế ố ả ả
ữ ứ ộ ử ử ủ ự ộ ữ ệ ệ ố
ạ Th hai, m c đ x lý t ứ ệ ượ
ệ ự ứ ủ ự ầ ế ị ể
ồ ế
i ích kinh t ứ ề ợ ế ờ ủ ụ ả ư ẫ ặ Th ba, m c dù hi n gi ặ
ư
ệ ượ
ớ ữ ộ ự
ấ ậ ủ ứ
ấ ộ ứ
ẫ ậ ư
ừ ộ ệ m i đi n t ầ ộ
ể ệ ượ ẩ ự hoá đ ượ ệ ử c đúng b n ch t. ấ ả
ự ệ ể ớ ỉ
ủ ẫ ạ
ự ệ ề
ư ạ
ộ ề c, vì th , không nh n đ c s ng h ồ ượ ự ủ ế
ủ ụ ả ả ủ
ứ ạ
ậ ề ệ Th năm, th t c h i quan đi n t ủ ụ ả ả ỉ ự ấ ế ộ ả ẩ
ả ấ
ẩ ẩ ư ư ệ ể ẩ
ượ ạ ộ ử ủ ệ ẩ
ậ ế ế ề ộ
ạ ự ự ẫ
ệ ử ả h i đ ng c a h th ng x lý d li u đi n t quan ch a th c hi n đ c hoàn toàn các khâu trong quá trình ra quy t đ nh thông quan, v n c n có s tham gia c a công ch c h i quan vào vi c ki m tra chính ả sách m t hàng, phân lu ng, tính thu , hoàn thu … i nhi u l th t c h i quan đã đem l ế ạ ệ hoá ch a đ c nh d ki n ban cho các bên tham gia nh ng m c đ đi n t ượ ộ ệ ử ứ ư ự ế ư thu c qu n lý c a c quan hoá đ đ u. Hi n nay m i đi n t c các ch ng t ứ ầ ủ ơ ả ộ ừ ệ ử thu c s qu n lý c a các ngành khác nh gi y ư ấ H i quan, còn nh ng ch ng t ủ ả ừ ứ ả ề phép c a các B , ngành, gi y ch ng nh n xu t x nh p kh u, gi y n p ti n ẩ ộ ậ ấ ứ ấ ng (ki m d ch vào Kho b c (ch ng t n p thu ); gi y đăng ký ki m tra ch t l ấ ượ ị ể ể ế ạ ệ hoá đ đ ng th c v t, an toàn v sinh th c ph m)… v n ch a đi n t c. H ự ộ ượ ệ ử qu là h s đi n t c m t ph n, kéo theo th t c h i quan ồ ơ ệ ử ớ ủ ụ ả ả ch a th hi n đ đi n t ệ ử ư ng tham gia th c hi n thí đi m m i ch là các doanh , đ i t Th t ứ ư ố ượ c l a ch n theo tiêu chí c a H i quan, do đó v n h n ch s l nghi p đ ế ố ượ ng ệ ả ọ ượ ự ạ doanh nghi p tham gia. Đi u này có m t tích c c là giúp cho vi c thí đi m đ t ể ặ ệ t, nh ng không t o hi u ng lan truy n trong c ng đ ng doanh k t qu t ệ ứ ả ố ế nghi p và c quan ngôn lu n trên c n ộ ậ ả ướ ơ ệ . cao và đánh giá đúng v hi u qu c a th t c h i quan đi n t ệ ử m i ch th c hi n đ i v i 3 lo i hình ố ớ ệ ệ ử ớ th t c và 1 ch đ qu n lý h i quan (hàng hoá xu t kh u - nh p kh u theo h p ợ ậ ủ ụ đ ng mua bán, hàng hoá gia công, hàng hoá nh p s n xu t xu t kh u và hàng ậ ấ ồ ủ hoá chuy n c a kh u) nên ch a đáp ng đ c toàn b nhu c u th c hi n th ộ ứ ầ ự ế t c h i quan c a đa s doanh nghi p b i ho t đ ng xu t nh p kh u trên th c t ấ ở ố ụ ả ệ liên quan đ n nhi u lo i hình qu n lý c a h i quan, d n đ n m t doanh nghi p ẫ ủ ả mà v n ph i th c hi n không th hoàn toàn th c hi n th t c h i quan đi n t ệ ả ệ ử ệ ủ ụ th t c h i quan truy n th ng đ i v i nh ng lo i hình ch a th c hi n th t c ố ả ủ ụ ả ố ớ ể ả ủ ụ ữ ư ự ề ệ ạ
ả
ế ữ ự ế ợ
i tr
ặ ượ ế ị ự ậ ệ
ấ ả ng và th c hành t ự c đào t o v i công vi c th c t ự ế ạ ề
ấ
ả ụ ẩ ẩ
ả ụ ủ ụ ệ ậ ử ả
ả ẩ ạ ợ
ọ ậ ạ ườ ki n th c đã đ ứ ợ ừ ế c đào t o ạ ở ượ ệ ụ ả ụ ủ ụ ấ hai m t là m t l ứ ươ ồ ng và m t ch t. ấ ặ ặ ượ ở
c các ki n th c đã h c m t cách t ng th v quy trình th . h i quan đi n t ệ ử 1.3 M c tiêu c a bài báo cáo ụ ủ Bài báo cáo hoàn thành đó là s k t h p gi a lý thuy t đã ti p thu trong ế i đ n v th c t p. Đó cũng là k t quá trình h c t p t ạ ơ . M c dù các qu t ng h p t ớ ả ổ chuyên nghành H i quan là r t nhi u song tôi ch ỉ ki n th c đã đ ế ứ ự ậ ạ i ch n m t m ng nghi p v làm th t c h i quan xu t nh p kh u và th c t p t ủ ụ ả ộ ọ đây đ i nghi p v th t c H i Quan c a Chi c c H i quan c a kh u. C th ụ ể ở ủ ệ ộ là quy trình nghi p v th t c H i quan mà công ch c H i quan ph i th c hi n ệ ự ả ầ đ i v i hàng hóa xu t nh p kh u theo h p đ ng th ng m i. Bài báo cáo c n ậ ố ớ đ m b o m c tiêu ụ ặ ả ả ng: M t l ặ ượ - T ng h p đ ợ ượ ổ ể ề ứ ế ọ ổ
ệ ụ ể ứ ế ả
ng m i. ươ ẩ ạ
ộ ủ ụ ợ ế ậ ể ố
ớ
ủ t c h i quan, nghi p v ki m tra giám sát th t c H i quan và các ki n th c liên ụ ả quan đ i v i hàng hóa xu t nh p kh u theo h p đ ng th ấ ụ ệ ề ủ ụ ố ữ ế ứ ế
ệ ủ ự ế ủ ệ ủ ả ệ ề ả ượ ị
ậ ụ ậ ẩ ợ
ồ ố ớ ữ c vi c ki m tra, đ i chi u, áp d ng và liên h c a nh ng - Đ m b o đ ượ ả ả ki n th c đã đ c a công c h c v th t c H i quan v i công vi c th c t ả ọ ượ ứ ch c H i quan. Qua đó cũng c v ng ch c ki n th c và ngh nghi p c a mình. ắ ả ứ ổ c các quy đ nh hi n hành, các văn b n b n đã thay đ i - C p nh p đ ệ ồ liên quan hàng hóa xu t nh p kh u theo h p đ ng ượ ấ ự ế ng m i. ậ c áp d ng th c t ạ đang đ th ươ
- Đánh giá t ng quát tình hình th c hi n th t c h i quan c a các lô hàng ủ ụ ả ủ ệ
ng m i t ạ ạ ử i c a kh u Lao b o Qu ng tr . ị ả ả ự ẩ ấ
ổ xu t nh p kh u th ươ ậ ặ ẩ ấ
M t ch t: - Đánh giá, so sánh đ
ượ ự ố ố ớ ự ễ ẩ ữ ậ ủ ụ ả ấ ợ
ng m i. c s gi ng và khác nhau gi a th c ti n và lý thuy t ế ồ c a quy trình th t c H i quan đ i v i hàng hóa xu t nh p kh u theo h p đ ng ủ th ươ
ả ự c yêu c u chung c a báo cáo, đ m b o tính hi n th c, ệ ả ạ ả
ủ
- Các văn b n c p nh p c n phù h p v i th i gian và t p trung vào đ tài - Đ m b o đ ượ ậ ả ậ ầ ộ ậ ậ ầ chính xác, tính lý lu n, tính đ c l p và nh t là không xa r i đ tài c a báo cáo. ề ớ ờ ả ờ ề ậ ủ ấ ợ
th c t p. ự ậ 1.4 Ngu n d li u ồ 1.4.1 Ngu n d li u th c t ồ ậ ữ ệ ữ ệ ả ự ế ố
ử và Lu t h i quan s a - Lu t H i quan s 29/2001/QH11 ngày 12/7/2001 ậ ả t là Lu t H i quan t t ậ ế ắ ủ ả ố ộ
đ i s 42/2005/QH11 ngày 14/6/2005 c a Qu c h i (vi ổ ố s 29). ố
- Lu t Qu n lý thu s 78/2006/QH11 ngày 29/11/2006 ộ c a Qu c h i ủ ố ả ậ
t là Lu t Qu n lý thu s 78). (vi ậ t t ế ắ
13/2008/QH12 ngày 03/6/2008 ậ ộ c a Qu c h i ủ ố
(vi ế ố ế ố ả - Lu t thu GTGT s ế ố t là Lu t thu GTGT s 13). ố ế ậ t t ế ắ
- Lu t thu TTĐB s 27/2008/QH12 ngày 14/11/2008 ậ ế ộ c a Qu c h i ủ ố
(vi t t ế ắ t là Lu t thu TTĐB s 27). ế ậ
ố ố - Ngh đ nh 26/2009/NĐ-CP ngày 16/3/2009 ị c a Chính ph quy đ nh chi ủ ủ ị
ti t thi hành Lu t thu tiêu th đ c bi t. (vi ế ế ụ ặ ệ t t ế ắ ị
t là Ngh đ nh 26). ị ủ ị ủ ị
ị ậ ị ộ ố ề ủ - Ngh đ nh 154/2005/NĐ-CP ngày 15/12/2005 c a Chính ph Quy đ nh t m t s đi u c a Lu t H i quan v th t c h i quan, ki m tra, giám sát ề ủ ụ ả ể ậ ả
chi ti ế h i quan (vi ả t là Ngh đ nh 154). ị ị
- Quy t đ nh 621/QĐ-TCHQ ban hành ngày 29 tháng 3 năm 2006 t t ế ắ ế ị
ệ ể ồ ơ ả
về vi c ban hành quy trình phúc t p h s H i quan và quy trình ki m tra sau thông quan đ i v i hàng hóa xu t nh p kh u. ẩ ấ
ị c a Chính ph ủ
ậ ươ ạ ộ
ủ quy đ nhị và ố ế c ngoài ng m i v ho t đ ng mua bán hàng hoá qu c t ả ớ ướ
chi ti ạ ề các ho t đ ng đ i lý mua, bán, gia công và quá c nh hàng hóa v i n (vi t t ế ắ
ậ ậ ố ớ - Ngh đ nh 12/2006/NĐ-CP ngày 23/01/2006 ị t thi hành Lu t Th ế ạ ạ ộ t là Ngh đ nh 12). ị ị ị ị
ạ ộ ả ả ẩ ẩ ấ ẩ
- Ngh đ nh 82/2006/NĐ-CP ngày 10/8/2006 c a Chính ph ộ ừ ể ộ ả ấ
ho t đ ng xu t kh u, nh p kh u, tái xu t kh u, nh p n i t ậ ấ nuôi sinh s n, nuôi sinh tr ưở v t hoang dã nguy c p, quý, hi m (vi ậ ủ V qu n lý ủ ề bi n, quá c nh, ậ ng và tr ng c y nhân t o các loài đ ng v t, th c ự ậ ạ ế ồ t t ế ắ ấ ị
ị
ủ quy đ nh v ị t t t là Ngh ế ắ ề ị ị ị ả ậ ẩ ị
t là Ngh đ nh 82). ị c a Chính ph - Ngh đ nh 40/2007/NĐ-CP ngày 16/3/2007 ủ vi c xác đ nh tr giá h i quan đ i v i hàng hoá xu t nh p kh u (vi ấ ố ớ ệ đ nh 40). ị
c a Chính ph ủ
ẫ ộ ố ề ủ quy đ nhị t t t là ế ắ ủ ế
ủ ổ ị
ử ụ ả ấ ị
H i quan ả v h i quan (vi ụ ả t là Quy t đ nh 1200). ế ị
- Ngh đ nh 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 ị ị t và h chi ti ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t thu GTGT (vi ậ ướ ế Ngh đ nh 123). ị ị - Quy t đ nh 1200/2001/QĐ-TCHQ ngày 23/11/2001 c a T ng c c ụ ế ệ v vi c ban hành quy đ nh ch đ qu n lý, s d ng các d u nghi p ế ộ ề ệ t t ế ắ ế ị
- Quy t đ nh 11/2005/QĐ-TTg ngày 12/01/2005 c a Th t ủ ủ ướ t Lao B o (vi Th ả ệ ng Chính t là t t ế ắ ng m i đ c bi ạ ặ ươ ế ế
ph ủ ban hành quy ch Khu kinh t Quy t đ nh 11/2005). ế ị
ban ủ
hành b ng th i h n b o qu n h s , tài li u (Vi t t ế ắ ồ ơ ả ả
về
bi u thu xu t kh u, bi u thu nh p kh u u đãi (vi t t ế ắ ế ể ậ
ể - Quy t đ nh 48/2008/QĐ-BTC - Quy t đ nh 5270/QĐ-BTC ngày 30/12/2005 c a B Tài chính ộ . t là Quy t đ nh 5270) ệ ả ế ị - Quy t đ nh 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/12/2007 c a B Tài chính ộ ủ t là Quy t đ nh 106). ẩ ư ế ị ụ “M t”ậ Ban hành quy đ nh áp d ng ị ế ị ờ ạ ế ị ẩ ị ế ấ ế
qu n lý r i ro trong ho t đ ng nghi p v H i Quan. ạ ộ ủ ả
- Quy t đ nh 35/QĐ-TCHQ t và h ế ệ ụ ả “M t”ậ Ban hành quy đ nh chi ti
ế ị ụ ị ố ớ ủ ụ ả
ủ ả ng m i.(2008) ươ ẩ ạ
ng ướ ấ d n c th áp d ng qu n lý r i ro trong th t c h i quan đ i v i hàng hóa xu t ẫ ụ ể kh u, nh p kh u th ậ ẩ ị ả - Quy t đ nh 2424/QĐ-TCHQ ngày 27/11/2008 c a T ng c c H i ủ ụ ổ ế
ề ệ ế ễ ế ế
ả t t ế ắ ễ ấ ế ế ế ẩ ậ ẩ
quan v vi c ban hành quy trình mi n thu , xét mi n thu , xét gi m thu , hoàn thu , hoàn thu , không thu thu xu t kh u, thu nh p kh u (vi ế t là Quy t ế đ nh 2424). ị
- Quy t đ nh 36/2008/QĐ-BTC ngày 12/6/2008
ể ự ị ậ ặ ệ ệ ủ
ng trình u đãi thu quan có hi u l c chung (CEPT) c a các n ề ệ t Nam đ th c hi n Hi p đ nh v ệ ủ ể v vi c ban hành Bi u ề ệ c ASEAN ướ ế ươ
t c a Vi ệ ự t là Quy t đ nh 36). ế ị
ế ị thu nh p kh u u đãi đ c bi ẩ ư ch ế ư t t giai đo n 2008-2013 (vi ế ắ ố ế ị ổ
ụ ề ả ệ ụ ủ ả ể ẫ
ạ ả - Quy t đ nh s 1127/QĐ-TCHQ ngày 03/6/2009 c a T ng c c H i quan v vi c ban hành các bi u m u nghi p v giám sát, qu n lý v h i quan ề ệ t là Quy t đ nh 1127) (vi ế ị t t ế ắ
ế ị ủ ổ
ố ủ ụ ụ ậ ấ ẩ
- Quy t đ nh s 1171/QĐ-TCHQ ngày 15/6/2009 c a T ng c c H i ả quan v quy trình th t c h i quan đ i v i hàng hoá xu t kh u, nh p kh u ẩ ố ớ ề th ả t là Quy t đ nh 1171). ế ị ng m i (vi ạ ươ
t t ế ắ ế ị ụ ả ủ
ả
- Quy t đ nh 1458/QĐ-TCHQ ngày 27/7/2009 c a T ng c c h i quan v vi c ban hành quy trình nghi p v qu n lý h i quan đ i v i hàng hóa xu t ấ ề ệ ả ụ t t kh u, nh p kh u chuy n c a kh u (Vi ế ắ ẩ ổ ố ớ t là Quy t đ nh 1458). ế ị ể ử ệ ẩ ậ
ẩ ế ị ủ ả
ổ ụ ế ố ớ ị
t t ế ắ ậ
ư
- Quy t đ nh 1636/QĐ-TCHQ ngày 17/8/2009 c a T ng c c H i quan v vi c ban hành quy trình ki m tra, xác đ nh tr giá tính thu đ i v i hàng hóa ề ệ ể ị t là QĐ 1636). xu t kh u, nh p kh u (vi ẩ ẩ ấ - Thông t 120/2002/TT-BTC ngày 30/12/2002 ố h ẫ ướ ủ ề ệ
120). ị ng d n thi hành Ngh đ nh s 89/2002/NĐ-CP ngày 07/11/2002 c a Chính ph v vi c in, phát hành, ủ ị t là Thông t s d ng, qu n lý hoá đ n (vi ử ụ t t ế ắ ơ
ư
ủ ộ i Khu Kinh t ư 74/2005/TT-BTC ngày 07/9/2005 c a B Tài chính th ế ươ ạ ngướ h ạ ng m i
ủ ụ ả t là Thông t ụ 74/2005). t t ế ắ d n ch đ tài chính và th t c h i quan áp d ng t ẫ đ c bi ặ
c a B Tài chính h ả - Thông t ế ộ t Lao B o (vi ệ ả - Thông t ủ
ư 115/2002/TT-BTC ngày 16/12/2005 ư ị
ế ậ ị ế
ướ ng ộ d n thi hành Ngh đ nh 156/2005/NĐ-CP ngày 15/12/2005 c a Chính ph s a ủ ử ủ ị ẫ đ i, b sung các Ngh đ nh quy đ nh chi ti ậ t thi hành Lu t thu TTĐB và Lu t ị ổ ổ thu GTGT (vi ế
t là Thông t t t ế ắ - Thông t ư ệ ự ị t là TT 115). 45/2007/TT-BTC ngày 07/5/2007 ế ấ ẩ ư ậ ế ặ ng ướ ư
c a B Tài chính h ủ ộ d n th c hi n thu su t thu nh p kh u u đãi đ c bi t t t (vi ế ắ ệ ẫ 45).
40/2008/TT-BTC ngày 21/5/2008 c a B Tài chính ủ ộ
ủ
- Thông t ư ị ố ị ề ệ ố ớ ả ấ ẩ ậ
H ngướ d n Ngh đ nh s 40/2007/NĐ-CP ngày 16 tháng 3 năm 2007 c a Chính ph quy ủ ẫ ẩ đ nh v vi c xác đ nh tr giá h i quan đ i v i hàng hoá xu t kh u, nh p kh u ị (vi ị 40). t t ế ắ
- Thông t t là Thông t ư ủ ộ
ộ ố ề ủ ế ẫ ậ
d n thi hành m t s đi u c a Lu t thu GTGT và h ẫ 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 c a chính ph (vi ủ ư
- Thông t ị ư ướ c a B Tài chính h 129/2008/TT-BTC ngày 26/12/2008 ng ng d n thi hành Ngh đ nh ị ị ướ . t t 129) ế ắ ủ ướ ng c a B Tài chính h 131/2008/TT-BTC ngày 26/12/2008 t là Thông t ộ ủ ư
ế ủ ế ể ậ
ẩ ư d n th c hi n thu GTGT theo danh m c hàng hoá c a bi u thu nh p kh u u ụ ẫ đãi (vi 131). ư
ủ ộ
13/2009/TT-BTC ngày 22/01/2009 ố ớ ệ t là Thông t ư ả c a B Tài chính h ụ ế ị
t là Thông t 13). ự t t ế ắ ng ướ - Thông t ệ d n th c hi n gi m thu GTGT đ i v i m t s hàng hoá, d ch v doanh nghi p ẫ ệ ự kinh doanh g p khó khăn (vi ặ ộ ố ư t t ế ắ
ủ ư
c a B Tài chính v vi c ề ệ ự phí trong lĩnh v c 43/2009/TT-BTC ngày 09/3/2009 ử ụ ả
ộ 43). ư
- Thông t ộ quy đ nh m c thu, ch đ thu, n p, qu n lý và s d ng phí, l ệ ứ ị t t h i quan (vi ế ắ ả - Thông t 64/2009/TT-BTC ngày 27/3/2009 ủ
ế ộ t là Thông t ư ị ố ị
t. (vi t thi hành Lu t thu tiêu th đ c bi ộ ủ t là Thông t ậ ế ư ướ c a B Tài chính h ng d n thi hành Ngh đ nh s 26/2009/NĐ-CP ngày 16/3/2009 c a Chính ph quy ủ ẫ đ nh chi ti ụ ặ ị
ư t t ế ắ ủ
ộ ế ế - Thông t ề ủ ụ
ngướ ế t là ả ấ ể ế ố ớ ấ ẩ ẩ ậ
64). ệ 79/2009/TT-BTC ngày 20/4/2009 c a B Tài chính h d n v th t c h i quan, ki m tra, giám sát h i quan; thu xu t kh u, thu ẩ ả ẫ nh p kh u và qu n lý thu đ i v i hàng hoá xu t kh u, nh p kh u (vi t t ế ắ ả ậ Thông t
ủ ư ộ
ngướ Lào ẩ ậ ẩ
h d n thu su t thu nh p kh u đ i v i hàng hoá nh p kh u có xu t x t ấ ứ ừ ố ớ ẫ (vi ậ 80). t t ế ắ
ẩ 79). ư 80/2009/TT-BTC ngày 22/4/2009 c a B Tài chính - Thông t ế ế ấ t là Thông t ư 09/2009/TT-BCT ngày 12/5/2009 ư
ề ệ ẩ ẩ ố ớ ế ấ ế
- Thông t v vi c nh p kh u theo ậ h n ng ch thu quan năm 2009 v i thu su t thu nh p kh u 0% đ i v i hàng ậ ế ạ ạ hóa có xu t x t ấ ứ ừ t t ế ắ
ệ ụ ủ ụ ả
ụ - ISO 1458 Đ c ban hành b i đ i nghi p v Th t c H i quan chi c c ả ả ả
ử ẩ - Tài li u h xa qua ệ ừ
m ng (Ph n dùng cho H i quan) - B tài chính - T ng C c h i quan ban hành. ớ Lào (vi t là TT 09). ượ ở ộ H i quan c a kh u qu c Lao B o – C c H i Quan Qu ng Tr .(Quy trình 14) ả ụ ố ng d n s d ng và cài đ t: ẫ ử ụ ướ ộ ị ặ Khai H i quan t ả ụ ả ổ ả ạ
s ư ố ủ ộ
ế ố ớ ụ ạ ấ ầ - Thông t ệ
c a B Tài Chính 49/2010/TT-BTC ngày 12/04/2010 H ng d n vi c phân lo i, áp d ng m c thu đ i v i hàng hóa xu t kh u, ẩ ứ ẫ nh p kh u. ướ ậ
c s p x p theo tu n t ầ ự ờ ả ớ th i gian và văn b n l n
c văn b n h ẩ L u ý:ư Tài li u tham kh o đ ệ ướ x p tr ế
1 C i cách th t c xu t nh p kh u h
ả
ng d n cho đ i t ượ ắ ả ế ng d n x p sau. ẫ ế ả ướ 1.4.2 Các tài li u tham kh o khác ệ ấ ậ ả ố ượ ủ ụ ướ ẫ
ng th c thi ự ẩ (Reforming the Regulatory Procedures for import and Export: Guide for Practitioners) Copyright © 2008 International Finance Corporation.
ụ
http://www.customs.gov.vn/Default.aspx http://www.dncustoms.gov.vn/ ả ồ
- Trang web T ng c c H i quan: ổ - Trang web H i quan Đ ng Nai: ả ậ http://www.thuvienphapluat.vn/ (n i cung - Trang web th vi n pháp lu t: ư ệ ơ c th i h n c a văn t đ ờ ạ ủ ế ượ ấ ồ ậ ậ ờ ớ
c p các văn b n c p nh p m i nh t đ ng th i cho bi ả ấ b n và các văn b n liên quan) ả ả
c Vi - Trang web Ngân hàng nhà n ệ
http://www.sbv.gov.vn/ Dùng dùng cho tính ồ ạ ệ
ờ ấ ẩ ỉ ậ
ươ
Ch đ ki m tra t giá liên ngân hàng và t giá c a các đ ng ngo i t ể ể thu xu t nh p kh u vào t ng th i đi m th c t ừ ế ố ụ : Gi ng 1 ề ủ ớ
ậ ng m i. ạ
Ch ự
ướ ỉ ể 1.5 B c c bài báo cáo g m có 04 ch ươ ố ớ ươ ậ t Nam: ủ . ự ế ồ i thi u vài nét v ch đ . và C s lý lu n v th ề ủ ề ẩ ợ ệ ươ ng ệ ơ ở t c h i quan đ i v i hàng hóa xu t nh p kh u theo h p đ ng th ấ ụ ả ạ ợ ồ ươ ủ ụ ả ệ ạ ạ ộ ậ ự ồ ụ ấ
ng 2 hàng hóa xu t nh p kh u theo h p đ ng th H i quan Lao B o -Qu ng tr . ị ả
Ch i pháp. ố ớ : Th c tr ng th c hi n quy trình th t c h i quan đ i v i ụ i đ i nghi p v chi c c ng m i t ẩ ả : K t lu n và gi ng 3 ậ ả ươ ế ả
ế ệ
ố ớ 1.6 Các khái ni m c b n liên quan đ n th t c h i quan đ i v i hàng hóa xu t nh p kh u theo h p đ ng th ả ủ ụ ng m i. ơ ả ẩ ươ ợ ồ ạ ậ
i ch ạ ươ ủ ụ
ướ ườ ấ ả t c c Kyoto: Th t c HQ là t ệ i có liên quan ph i th c hi n ự ả
ấ - Th t c h i quan: ủ ụ ả + Theo đ nh nghĩa t ị ạ ộ ả ả ự ậ ằ
ậ ủ ạ ả
ườ
ủ ụ ệ ả ị
ậ ẩ ủ ấ ậ ẩ
i kho n 6, Đi u 4 và Đi u 16: ề ề i khai HQ và công ch c HQ ph i th c ự ả ứ i. ng ti n v n t ậ ả ệ ươ ố ớ t c đ ng s n có bao g m t ả ấ ả ộ c xu t kh u, nh p kh u, quá ẩ ấ ủ ậ ẩ ố
ặ ư ươ ạ ộ ồ
trong đ a bàn ho t đ ng h i quan. ữ ị ng ti n v n t ệ ệ ng hàng không, đ ng 2 Công các ho t đ ng mà c quan HQ và nh ng ng ữ ơ nh m đ m b o s tuân th pháp lu t HQ ủ + Theo quy đ nh c a Lu t HQ năm 2001, t ị Th t c HQ là các công vi c mà ng ệ hi n theo quy đ nh c a Lu t H i quan đ i v i hàng hóa, ph - Hàng hoá xu t kh u, nh p kh u, quá c nh: ồ ả mã s và tên g i theo quy đ nh c a pháp lu t đ ậ ượ ị ọ c nh ho c l u gi ả ả ộ ườ - Ph ng i đ ng ti n v n t ậ ả ườ ươ ng sông xu t c nh, nh p c nh, quá ả ấ ả ườ ậ ả bao g m ph ườ ng b , đ ậ ng bi n, đ ể i: ườ
s t, đ ắ c nhả
ng ti n v n t ậ ệ ươ
ệ ụ ồ ụ
ẩ ự
ồ i làm vi c và hành khách trên ph ph ươ ti n v n t ệ ho t c a ng ạ ủ - V t d ng trên ph ậ ụ ng ti n v n t ậ ả ệ i; l ậ ả ươ ườ ệ
- Ng ng ti n v n t bao g m ch hàng hoá, ch ph ậ ả i ệ ồ
ho c ng ặ ườ i đ ườ ượ ệ
là ng ả bao g m tài s n s d ng trên i: ử ụ ả ươ i; nguyên li u, nhiên li u ph c v ho t đ ng c a ph ng ạ ộ ủ ệ ng th c, th c ph m và các đ dùng khác tr c ti p ph c v sinh ự ế ụ ụ i. ậ ả ươ ng ti n v n t ươ ủ i u quy n ề ử ụ c tuy n d ng, đào t o và s d ng ạ ự ệ i khai h i quan: ả ủ ả ủ ng ti n v n t ậ ả ỷ ụ ể
theo quy đ nh c a pháp lu t v cán b , công ch c. ủ ươ i đ ườ ượ ộ ứ ị
c ch hàng hoá, ch ph - Công ch c h i quan: ứ ậ ề Công ch c h i quan ph i có ph m ch t chính tr t ả t, th c hi n nhi m v ệ ị ố ấ
ủ ứ ả ủ ệ ộ ẩ ự ế ậ
ế ị ị ự ề ấ ộ ị
ụ ự đúng quy đ nh c a pháp lu t, trung th c, liêm khi t, có tính k lu t, thái đ văn ỷ ậ minh, l ch s , nghiêm ch nh ch p hành quy t đ nh đi u đ ng và phân công công ỉ tác.
- Ki m tra h i quan: liên ể ả là vi c ki m tra h s h i quan, các ch ng t ồ ơ ả ứ ệ ể ừ
hàng hoá, ph ng ti n v n t ự ế ậ ả ệ ả ơ
ươ
ả
ơ ng ti n v n t i do c quan h i quan hi n ệ là bi n pháp nghi p v do c quan h i quan áp d ng ụ ả ộ ố i đang thu c đ i ệ ệ ụ ươ ệ ủ ậ ả
quan và ki m tra th c t ể th c ự - Giám sát h i quan: đ b o đ m s nguyên tr ng c a hàng hoá, ph ạ ự ể ả ng qu n lý h i quan. t ượ ả ả ả
ấ c xu t ượ ệ
ế ị c xu t c nh, nh p c nh ơ ng ti n v n t ẩ ậ ả ươ ệ ẩ
- Thông quan: là vi c c quan h i quan quy t đ nh hàng hoá đ ả i đ ậ ả ượ ơ ệ kh u, nh p kh u, ph ậ - Gi ả ấ ả ả
c đ t d i phóng hàng: ủ ụ Là vi c c quan h i quan cho phép hàng hoá đang ủ i quy n quy t đ nh c a ặ ướ ế ị ượ ề
trong quá trình làm th t c thông quan đ ng ườ
m t n i t ệ
qua c a kh u vào lãnh th Vi c đó.
ệ ể ả là vi c chuy n hàng hóa t
ng ti n v n t i: ậ ả ậ ả ươ ể ấ ả
ệ ổ ệ i xu t c nh đ xu t kh u ho c t ấ ể ự ử là vi c chuy n hàng hoá, ph ươ ể t Nam đ n m t n ộ ướ ế ph ừ ẩ ẩ ậ ả ừ ộ ướ ng ti n v n t c c khác ho c tr v n ặ ng ti n v n t ệ ươ ph ặ ừ ế ả i nh p c nh i ậ ả ệ ng ti n
ấ ẩ
i khai h i quan. ả - Quá c nh:ả ử ẩ ở ề ướ - Chuy n t ậ ng ti n v n t sang ph ệ ệ ươ nh p c nh xu ng kho, bãi trong khu v c c a kh u, sau đó x p lên ph ố ả ươ ậ i khác đ xu t kh u. v n t ể ậ ả - R i ro: ủ ậ ả Là nguy c ti m n đ i v i vi c không tuân th pháp lu t h i ệ ơ ề ẩ ố ớ ủ
quan
- Qu n lý r i ro: ả ệ ủ ụ ệ ố
ả ả ủ ụ ầ Là vi c áp d ng có h th ng các th t c và thông l ệ ế ể ử t đ x
ủ ằ ặ ự
: bao g m các khu v c c a kh u đ ị ồ ự ử ườ ẩ
ắ ườ ố ế ả
ể ị
ế ả
ả ẩ
ể ệ ị ể ấ ề ề
ự ể ệ ế
ạ ộ ủ ị ị
ậ t Nam, tr ệ ạ ộ ả ố ớ ệ ể ể ả
trong qu n lý nh m cung c p cho c quan h i quan các thông tin c n thi ơ ấ lý các lô hàng ho c s di chuy n c a hàng hóa có r i ro ể ủ ộ ng b , - Đ a bàn ho t đ ng h i quan ạ ộ ả , c ng , c ng sông qu c t ng s t liên v n qu c t , c ng bi n qu c t ố ế ả ga đ ể ố ế ả ậ ử hàng không dân d ng qu c t , các đ a đi m làm th t c h i quan ngoài c a ả ố ế ụ ủ ụ kh u, khu ch xu t, kho ngo i quan, kho b o thu , khu v c u đãi h i quan, ự ư ạ ế ấ ẩ , các đ a đi m ki m tra hàng hoá xu t kh u, nh p kh u trong b u đi n qu c t ẩ ể ố ế ệ ư s lãnh th và trên vùng bi n th c hi n quy n ch quy n c a Vi ụ ở ủ ủ ổ doanh nghi p khi ti n hành ki m tra sau thông quan và các đ a bàn ho t đ ng h i ả ị ơ quan khác theo quy đ nh c a pháp lu t. Trong đ a bàn ho t đ ng h i quan, c ậ quan h i quan ch u trách nhi m ki m tra, giám sát, ki m soát đ i v i hàng hoá, ph ươ
ế ố ớ ệ ị
ơ xu t kh u, nh p kh u trong các tr i. ế là vi c C quan h i quan n đ nh thu đ i v i hàng hoá ấ ẩ ả ợ ườ ấ
ể ợ ị ng ti n v n t ậ ả - n đ nh thu : ậ ườ ng h p sau đây: ệ
ế ự ố ả ộ ế ặ ệ Ấ ị ẩ + Ng ế
ơ ở ế
ứ i khai thu t ế ừ ố ặ ị
i khai thu d a vào các tài li u không h p pháp đ khai báo căn c tính thu , tính và kê khai s thu ph i n p; không kê khai ho c kê khai không ứ đ y đ , chính xác các căn c tính thu làm c s cho vi c tính thu ; ế ầ ủ ờ ạ ị ể ệ ả ơ
ệ ch i ho c trì hoãn, kéo dài quá th i h n quy đ nh vi c cung c p các tài li u liên quan cho c quan h i quan đ xác đ nh chính xác ệ s thu ph i n p; ố
ế + C quan h i quan có đ b ng ch ng v vi c khai báo tr giá không + Ng ườ ấ ả ộ ơ ề ệ ủ ằ ứ ả ị
đúng v i tr giá giao d ch th c t ị
tính đ ; ự ế i khai thu không t ế ườ ự
ả ộ ẩ ứ ả ẩ
ớ ị c s thu ph i n p. + Ng ế ượ ố xu t kh u, nh p kh u; căn c C quan h i quan căn c hàng hoá th c t ơ ậ ấ ự ế ng pháp tính thu ; tài li u và các thông tin khác có liên quan đ ế ế ệ ứ ể
ị tính thu , ph ấ ả ộ ố
c phân làm ba lu ng xác ồ ơ Là vi c h s H i Quan đ ệ ồ ơ ả ượ ồ
ươ n đ nh s thu ph i n p. ế - Phân lu ng h s : ồ ể
ơ ộ ồ ơ
t h s H i quan, thu , giá; ế ồ ơ ả
ệ ự t h s H i quan còn ph i th c ả
ệ ế ế ồ ơ ả ặ ộ
ng m i (qu c t ): hàng hóa có th là 5%, 10% ho c toàn b lô hàng. ự ươ ữ ả
ộ
ụ ể ấ
ậ ẩ ẩ ọ
ậ ở ữ ề ấ ẩ
đ nh hình th c ki m tra. ứ ị + Lu ng xanh: ki m tra s b h s ; ồ ể + Lu ng vàng: ki m tra chi ti ồ ể + Lu ng đ ngoài vi c ki m tra chi ti ỏ ể ồ hi n li m tra th c t ể ể ự ế ươ ng ố ế s tho thu n ý chí gi a các th - H p đ ng th ạ ợ ậ ồ các qu c gia khác nhau, theo đó m t bên g i là nhân có tr s kinh doanh đ t ọ ố ặ ở ụ ở ộ Bên xu t kh u có nghĩa v giao hàng và chuy n quy n s h u hàng hoá cho m t ề ở ữ ẩ bên khác g i là Bên nh p kh u và nh n thanh toán; và Bên nh p kh u có nghĩa ậ v thanh toán cho Bên xu t kh u, nh n hàng và quy n s h u hàng hóa theo ậ ụ th a thu n. ỏ ậ
- Hóa đ n th ng m i (commercial invoice): ơ ạ ừ ơ ả ủ
ườ là ch ng t ứ ỏ
ơ ặ ề ườ ơ i bán đòi h i ng ể
ệ ươ ơ ở ầ ủ ơ ề
ươ công tác thanh toán. Nó là yêu c u c a ng ti n hàng đã đ và t ng tr giá c a hàng hoá ; đi u ki n c s giao hàng; ph ổ toán; ph ị ươ
ề ượ c b n c a khâu ả ả ố i mua ph i tr s c ghi trên hoá đ n. Hoá đ n nói rõ đ c đi m hàng hoá, đ n giá ượ ng th c thanh ủ ứ ứ Hoá đ n th ơ
ẳ ể ề ề ả ữ
ả ả ể ể ể
ơ ậ ả c nh p kh u đ xin c p ngo i t ể ả ấ ạ ệ ẩ
ả
Đây là ch ng t i do ng v n t ừ ậ ả ứ
ể ở ụ ể i ườ ở
ng dùng ng b . ộ ườ
ộ
- Packing list: Là b ng kê khai t ế ộ
t c các hàng hoá đ ng trong m t ki n ệ ự c đ t trong bao bì sao cho ắ ở c đ trong m t túi g n ượ ượ ặ ể ể ễ ườ ấ ộ
các b h s H i Quan khi ng i đi làm ng th c chuyên ch hàng. ở ệ c l p làm nhi u b n và đ ng đ c dùng trong nhi u vi c ượ ậ ườ khác nhau: hoá đ n đ c xu t trình ch ng nh ng cho ngân hàng đ đòi ti n hàng ấ ơ ượ mà còn cho công ty b o hi m đ tính phí b o hi m khi mua b o hi m hàng hoá ể , cho cho c quan qu n lý ngo i h i c a n ướ ạ ố ủ h i quan đ tính ti n thu . ề ể ế ng b (Bill of Truck): - V n đ n đ ộ ườ ơ ậ chuyên ch c p xác nh n r ng mình đã nh n hàng đ ch . C th là chuyên ch ậ ậ ằ ở ấ các biên gi b ng xe t i đ i th ớ ườ ở ả ằ ấ ả ả hàng (hòm, h p, container).v.v... Phi u đóng gói đ ng i mua có th d dàng tìm th y, cũng có khi đ bên ngoài bao bì. ớ ộ ồ ơ ả ườ ở
ng có ủ ủ ụ
i thi u: th t c H i quan không ph i là ch hàng. ả ề ậ ẩ ấ
ệ th ườ ả ẩ Là văn b n do c quan có th m quy n c p cho ẩ ơ c xu t nh p kh u. ậ ấ
ớ ượ - Gi y ch ng nh n ph m ch t (Certiicate of quality): - Gi y phép nh p kh u: m t s m t hàng c n có phép m i đ ầ ứ ừ ậ ấ
xác ợ ng c a hàng th c giao và ch ng minh ph m ch t hàng phù h p - Gi y gi ấ ả ấ ộ ố ặ ấ nh n ch t l ấ ượ Là ch ng t ứ ấ ẩ ự ứ ủ ậ ẩ
ị ợ
ả ệ ồ ể ồ ặ ả ủ ợ ấ
ể ệ ẩ ơ ề ậ ể
ứ ị ả ụ ủ
h i quan đ i v i hàng hóa xu t nh p kh u th ẩ ậ ả ệ ố ớ ấ v i các đi u kho n c a h p đ ng. N u h p đ ng không quy đ nh gì khác, gi y ế ớ ng ho c xí nghi p s n xu t hàng hoá, ch ng nh n ph m ch t có th do x ấ ưở ứ cũng có th do c quan ki m nghi m (ho c giám đ nh) hàng xu t kh u c p. ấ ẩ ấ ặ ủ ụ 1.6.2 Quy trình nghi p v c a công ch c H i quan th c hi n th t c ệ ự ệ ng m i hi n ạ ươ
c 1 ứ
Ti p nh n h s ; ki m tra đi u ki n và đăng ký t ậ ề ể khai h i quan; ki m 1.6.2.1 Công vi c c a công ch c b ệ ủ ồ ơ
ả hàng hóa: ể ể ố ớ ế ồ ơ ờ tra h s và thông quan đ i v i lô hàng mi n ki m tra th c t ự ế
ậ ế ng ừ ườ ệ ồ ơ ả ả ể
ệ ố khai h i quan ho c khai qua m ng, h th ng ạ ả
đ ng c p s t khai và phân lu ng h s . ồ ơ ồ
khai (ghi s t khai) ấ ố ờ ờ ờ
khai do h th ng c p lên t ệ ố ả ệ
ứ ả ể ế
ệ ồ ơ hàng hóa ả ể ể ự ế ế ứ ệ ặ
ế ể ậ ờ ờ
ứ ứ ộ ể ấ ủ ứ ệ ả ổ
ồ ơ ủ ứ
ho c toàn b ) trên L nh và trên t l ỷ ệ ặ ộ
ứ ứ ộ ể khai h i quan. ả ờ ả ể ử ế ệ
ệ ạ
ậ c lãnh đ o chi c c duy t, ch đ o ụ ỉ ạ ủ ụ ả ướ ể ậ
ố ớ ồ ơ ự hàng hóa ho c chuy n h s ph i ki m tra th c ể ự ế ồ ơ ể ễ ả ặ
ấ hành. ướ ệ ễ i khai h i quan 1. Ti p nh n h s h i quan t ế ả khai: 2. X lý k t qu ki m tra đi u ki n đăng ký t ề ử ờ 3. Nh p thông tin khai trên t ặ ờ ậ s t ẽ ự ộ 4. Đăng ký t ố ờ ấ In L nh hình th c, m c đ ki m tra h i quan. ứ ộ ể 5. 6. Ghi k t qu ki m tra và đ xu t x lý k t qu ki m tra h s vào L nh; ấ ử ề 7. Duy t ho c quy t đ nh thay đ i hình th c ki m tra th c t ổ ế ị ượ ạ i c t 8. Lãnh đ o chi c c căn c h s h i quan, các thông tin khác có đ ứ ồ ơ ả ụ ạ ồ ơ ể khai và đ xu t c a công ch c ti p nh n h s đ th i đi m đăng ký t ề duy t ho c quy t đ nh thay đ i hình th c, m c đ ki m tra h i quan; duy t ệ ặ ế ị k t qu ki m tra h s c a công ch c. Ghi hình th c, m c đ ki m tra th c ự ế ả ể t hàng hóa (t ệ ế Nh p thông tin trên L nh vào h th ng và x lý k t qu ki m tra sau ệ ố 9. khi đ ượ Xác nh n đã làm th t c h i quan và chuy n sang B c 3 đ i v i h s 10. c mi n ki m tra th c t đ ể ượ hàng hóa sang B c 2. t ế ướ
c 2 ứ ướ
hàng hóa và thông quan đ i v i lô hàng ph i ki m tra 1.6.2.2 Công vi c c a công ch c b ệ ủ ự ế ố ớ ể ả ể
th c t ự ế
1. Đ xu t x lý vi c khai b sung khi ng ệ
i khai h i quan có yêu c u tr ả ườ ầ ướ c
Ki m tra th c t : ề ờ ể
hàng hóa và k t lu n ki m tra. ế ự ế ể ậ
ử
ủ ụ ả ế ậ
c 3 ướ ứ
phí h i quan theo quy đ nh; ệ ị
c, phía trên góc trái t ờ
ổ ấ ử th i đi m ki m tra th c t hàng hóa ự ế ể ể 2. Ki m tra th c t hàng hóa ự ế 3. Ghi k t qu ki m tra th c t ả ể ế 4. X lý k t qu ki m tra ả ể 5. Xác nh n đã làm th t c h i quan 1.6.2.3 Công vi c c a công ch c b ệ ủ - Thu thu và thu l ế ả - Đóng d u “Đã làm th t c H i quan” lên m t tr ặ ướ ủ ụ ấ khai h i quan (đóng trùm lên dòng ch H I QUAN VI T NAM); Ệ ả ả ữ Ả
khai h i quan (b n l u ng ổ ả ờ ả ư ả ườ i khai h i quan) ả
cho ng
- Vào s theo dõi và tr t ườ - Chuy n h s sang b c 4 (có Phi u bàn giao h s m u 02/PTN- i khai h i quan. ả ồ ơ ể ướ ồ ơ ẫ ế
BGHS/2009).
ợ ứ ủ ụ ả ố ớ ồ ơ
ừ ặ ố - Đ i v i h s còn n ch ng t ạ ho c ch a làm xong th t c h i quan thì ấ t ị
c 4. ớ
c 4 ướ ứ
ự ẩ ậ ấ
ế ị ụ ả ổ
ố ớ ậ ậ ể ấ
ư ch c theo dõi, đôn đ c và x lý theo quy đ nh, khi hoàn t lãnh đ o chi c c t ử ụ ổ ứ m i chuy n sang b ướ ể 1.6.2.4 Công vi c c a công ch c b ệ ủ Phúc t p h s ồ ơ ậ ẩ Th c hi n theo quy trình phúc t p h s hàng hóa xu t kh u, nh p kh u ậ ệ ồ ơ i quy t đ nh 621/QĐ-TCHQ ban do T ng c c H i quan ban hành. C th là t ạ ụ ể ồ ơ ả hành ngày 29 tháng 3 năm 2006 v vi c ban hành quy trình phúc t p h s H i ề ệ quan và quy trình ki m tra sau thông quan đ i v i hàng hóa xu t nh p kh u. ẩ ậ
ướ ướ ướ
B c 1: Nh n h s đ phúc t p ồ ơ ể ậ B c 2: Phân lo i h s ạ ồ ơ B c 3: Phúc t p h s ồ ơ 1. Ki m tra s đ y đ , đ ng b (s lo i, s l ủ ồ ậ ự ầ ộ ố ạ ố ượ ứ ng, hình th c) các ch ng ứ
t ừ ủ ồ ơ ả
ể c a h s h i quan; 2. Ki m tra l ể ộ ệ
ứ ủ i toàn b công vi c ph i ườ
ứ ứ ộ
ứ
m o), k t qu tính thu , x lý (n u có); ế ấ
ồ ơ ả c th hi n trên h s h i ả làm đ ể ệ i khai h i quan, c a công ch c h i ả ủ ị ự ứ (v hình th c và n i dung ch ng c a các ch ng t 3. Ki m tra s h p l ừ ề không b t y xoá, s a đ i n i dung, ừ ữ ế ả 4. Đ i v i h s có đ r i ro cao và tr ị ẩ ế ử ợ ậ
ả ạ ộ ủ ỹ ữ ạ ặ ả
ượ ạ quan trong quá trình thông quan c a ng ả quan xem đã th c hi n đ y đ và đúng quy đ nh ch a; ệ ư ầ ủ ự ợ ệ ủ ể th i gian, ch ng t , ch ký, d u, trình t t ự ờ ấ ừ thay th ho c có d u hi u gi ặ ệ ố ớ ồ ơ ể ế ị ầ ặ
ể ủ ơ ạ ả ể ị ấ ậ ị
ề ẩ ạ ẩ ị
ử ổ ộ ế ng h p có thông tin gian l n, sai ườ ph m thì ti n hành ki m tra k thêm Đ i v i nh ng m t hàng ph i phân tích ố ớ ạ phân lo i ho c giám đ nh c n ki m tra k t qu giám đ nh, phân tích phân lo i, ế ả k t qu ki m tra th m đ nh c a c quan, t ch c c p gi y ch ng nh n có đúng ổ ứ ấ ứ ẩ ế ch c năng, th m quy n, ph m vi, đi u ki n, tiêu chu n và quy trình giám đ nh ệ ề ứ không...
Khi phúc t p r t l u ý vi c đ i chi u h s lô hàng đang phúc t p v i h ế ớ ồ ậ
đã phúc t p đ phát hi n các b t h p lý, sai ph m. ồ ơ ệ ệ ố ậ ạ ấ ợ
s lô hàng khác t ơ ướ ậ ồ ơ
ậ
ậ ấ ư ng t ự ươ ế ả ư
s t khai đ ể c 4 : K t thúc phúc t p h s B Ghi k t qu vào phi u phúc t p h s ế ế ồ ơ c 5: L u tr h s B ữ ồ ơ S p x p theo t ng năm và theo t ng lo i hình.Theo th t ế ướ ắ ừ ừ ạ ứ ự ố ờ ể
ệ
ng m i: ti n tra c u theo dõi. ứ 1.6.2.5 H s hàng hóa xu t nh p kh u theo h p đ ng th ồ ơ ồ ợ ấ ậ ẩ ươ ạ
T.gian P.P
Stt Tên h sồ ơ
Mã hi uệ N iơ
H yủ
l uư
1. T khai h i quan hàng hóa XNK ả ờ l uư ộậưữạ ụ
2. T khai tr giá tính thu hàng hoá ị ế
HQ/2002/XK HQ/2002/NK HQ/2008- TGTT
i đ ứ ể ậ ị
ể ăđạ đế ị ị ả
10 L nh hình th c, m c ị ứ đ ki m tra ộ ể ứ ưủ h i quan ờ NK 3. H p đ ng ồ ợ Invoice 4. Packing List 5. 6. Xu t x hàng hoá (C/O) ấ ứ ậ ả ơn 7. V n t 8. Gi y ch ng nh n ki m d ch ấ đông v t (Đ i v i hàng hóa ph i ả ậ ố ớ ki m d ch ĐV). ị ể 9. Gi y ch ng nh n ki m d ch th c ự ứ ấ ậ v t (Đ i v i hàng hóa ph i ki m ể ố ớ ậ d ch TV). ị ệ ả
11
ồ ơ
Phi u ti p nh n, bàn giao h s ậ ế ế h i quan ả ị
Quy t đ nh ế 1171 M uẫ 02/PTN- BGHS/2009 (Quy t đ nh ế 1171)
12 Phi u tra c u thông tin doanh
ế ứ nghi p XNK ệ 13 B ng kê chi ti ế
t hàng hóa trên ng ti n XNC (cho t ng ừ ệ ng h p) ợ kê khai tính thu hàng ả ph ươ tr ườ 14 B n t ả ế
ự ấ hoá xu t nh p kh u ẩ ậ
15 Ch ng t ứ ừ ghi s thu ph i thu ế ả ố
16 Gi y m i v/v gi i trình, tham ờ ả
ấ v nấ
17 Biên b n tham v n ấ ả
18 Quy t ế đ nh v vi c n ị ề ệ ấ đ nh thu ị ế
đ i v i hàng hoá XNK ố ớ
19 Đơn đ ngh chuy n c a kh u ị ẩ M u ẫ ử ể ề
ố ư ng h p hàng hoá ợ
ị (Đ i v i tr ớ chuy n c a kh u) ể ử ờ ẩ
20
ả
ố ể ợ địưữệ đệửủ ổụả Biên b n bàn giao (Đ i v i ớ ử trư ng h p hàng chuy n c a ờ kh u)ẩ
19- ĐCCK/2009 (Quy t đ nh ế 1127) M uẫ 01/BBBG- CCK/2009 (Quy t đ nh ị ế 1458)
21 Gi y ấ
ể
ự
ế ấ
ấ đăng ký ki m tra ch t ể lư ng/ợ Đăng ký ki m tra v sinh ệ an toàn th c ph m (N u có). ế ẩ 22 Gi y thông báo k t qu ki m tra ả ể ch t lấ ư ng/v sinh an toàn th c ự ợ ệ ph m (n u có) ế ẩ
23 Gi y phép XNK (N u có) ế ấ
24
ủ ủ ụ ớ
ế ừ C s d li u liên quan đ n t ng ơ ở ữ ệ c thông quan lô hàng XNK đ ượ c l u trên máy ch c a C c đ ụ ượ ư (k t n i v i các Chi c c tr c ự ố ế thu c)ộ
Ậ
TH
Ch ng 2 ươ TH C TR NG QUY Ạ Ự TRÌNH TH T C Ủ Ụ H I QUAN Đ I V I Ố Ớ Ả HÀNG HÓA XU TẤ NH P KH U THEO Ẩ H P Đ NG Ợ Ồ Ạ Ạ NG M I T I ƯƠ Đ I NGHI P V Ệ Ụ Ộ CHI C C H I QUAN Ả Ụ C A KH U LAO Ẩ Ử Ả B O – C C H I Ụ Ả QUAN QU NG TR Ị Ả
2.1 Gi ớ i thi u khái quát Chi c c H i quan c a kh u Lao B o ả ử ụ ả ẩ
ệ ị ử
ệ ụ ạ ả ớ
ủ Đáp ng yêu c u, nhi m v công tác H i quan trong giai đo n m i, đ ả ả ỷ
ươ ố ế ị ắ
ủ ị ử ẩ ạ ậ ỷ ỉ
ả ự ạ ả ớ ờ ộ
ỷ ươ ả ả ụ ỉ
2.1.1 L ch s ra đ i ờ ượ c ầ ứ ng, ngày 3/1/1978, U ban nhân dân s tho thu n c a C c H i quan Trung ụ ậ ự t nh Bình Tr Thiên ban hành Quy t đ nh s 03/QĐ-UB, do đ ng chí Vũ Th ng, ồ ị ỉ Phó ch t ch U ban nhân dân t nh ký, thành l p Tr m H i quan c a kh u Lao B o. Khi m i ra đ i, Tr m H i quan c a kh u Lao B o tr c thu c U ban nhân ử ẩ ả dân t nh Bình Tr Thiên và ch u s ch đ o c a C c H i quan Trung ng. Vào ị ự ỉ ạ ủ th i đi m thành l p, Tr m H i quan c a kh u Lao B o có 11 cán b nhân viên. ộ ẩ ử ả ị ậ ể ạ ả ờ
- Giai đo n tr c thu c C c H i quan trung ng (T tháng 01/1978 ự ụ ộ ạ ả ươ ừ
đ n tháng 7/1980) ế
ế ả ả ở
ư t ệ ở ử
ệ ẩ ạ
T tháng 01/1978 đ n tháng 9/1978, Tr m H i quan Lao B o đóng ừ t nh ng do thôn Cao Vi xa đ ệ ụ ả ng 9, cách biên gi i ch ng 1km, nay ừ ể ớ
ả ở ầ ử ữ ả
ứ ả
ươ 9, n m phía d thôn ạ ng, xa c a kh u nên không thu n ậ Cao Vi ườ ượ c ti n cho công tác nghi p v H i quan. Tháng 10/1978, Tr m H i quan đ ệ ụ ở ủ g n tr s c a chuy n ra sát phía Tây đ ườ T-51 trinh sát Biên phòng. Gi a tháng 12/1978, Tr m H i quan c a kh u Lao ẩ ng và đi vào ho t đ ng. Tr s làm vi c lúc này t B o chính th c khai tr i Km ệ ạ . ng, g n đ i di n v i khu nhà i đ 83, qu c l ở ệ ướ ườ ạ ụ ở ớ ạ ộ ố ố ộ ằ ầ
tháng - Giai đo n tr c thu c Chi c c H i quan Bình Tr Thiên (t ụ ộ ả ị ừ ạ
ự 7/1980 – tháng 01/1990).
ả ầ ậ ỉ ạ ấ ủ
ố ệ ự ể ổ
ị ộ
ề ụ ủ ố ả
ả ỉ ạ ộ ả
ụ ả ậ
ữ ễ ầ ớ
ưở
ẵ ạ ố ưở ụ
ụ ng. Tr s c a Chi c c H i quan Bình Tr Thiên đóng t ả ử ố ả
ử ủ ả ổ
Do yêu c u ch đ o t p trung th ng nh t c a ngành H i quan, ngày ố ch c 5/3/1979, Chính ph ban hành Quy t đ nh s 80/CT, th c hi n chuy n t ứ ế ị ủ ộ ng thu c U ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c H i quan đ a ph ỉ ỷ ố ự ả ươ ng v thu c C c H i quan c a B Ngo i th ng. Trong b i c nh đó, Trung ươ ạ ộ ươ ng lãnh đ o, ch đ o công tác H i quan trên đ a bàn, ngày 01/7/1980, đ tăng c ạ ể ị ườ ị ng ra quy t đ nh thành l p Chi c c H i quan Bình Tr C c H i quan Trung ế ị ươ ả ụ ừ i, do đ ng chí Nguy n H u S ng, Thiên, v i biên ch ban đ u là 27 ng ồ ườ ế ng Chi c c H i quan Qu ng Nam - Đà N ng làm chi nguyên Phó chi c c tr ả ả ụ i s 1 - Hà N i, c c tr ộ ị ụ ở ủ ụ ự đây ch u s ch đ o tr c thành ph Hu . Tr m H i quan c a kh u Lao B o t ị ự ỉ ạ ả ừ ẩ ạ ế ti p c a Chi c c và đ i tên thành H i quan c a kh u Lao B o. Biên ch c a ế ủ ả ẩ ụ H i quan c a kh u Lao B o lúc này là 28 đ ng chí. ả ế ả ử ẩ ồ
Ngày 30/8/1984, H i đ ng Nhà n ế ố
ẩ ậ ệ ị ế ộ ồ ổ ộ ồ
ủ ị
ệ ề ụ ạ
ủ ộ ụ ổ
ơ ả ướ ủ ề ỉ
ữ ớ ợ ị
ng, ngày 11/5/1985, Chi c c H i quan Bình Tr Thiên đ ả ổ ộ ồ ộ ưở c”. Đi u ch nh t ủ ượ ố ụ ả ị
c ra Ngh quy t s 547/NQ/HĐNN7, ướ ộ ưở ng phê chu n vi c thành l p T ng c c H i quan. Ti p đó, H i đ ng B tr ả ụ (nay là Chính ph ) ban hành Ngh đ nh s 139/HĐBT ngày 20/10/1984, quy đ nh ị ố ị ch c b máy c a T ng c c H i quan, trong đó quy nhi m v , quy n h n và t ụ ổ ứ ộ ụ ng, là công c đ nh rõ: “T ng c c H i quan, c quan thu c H i đ ng B tr ả ị ch c b máy chuyên chính n a vũ trang c a Đ ng và Nhà n ổ ứ ộ ộ cho phù h p v i Ngh đ nh s 139/HĐBT ngày 20/10/1984 c a H i đ ng B ộ ồ ị tr c đ i tên thành ổ H i quan t nh Bình Tr Thiên. ưở ả ỉ ị
ữ ụ ệ
ả ử ệ ẩ ấ ả
ả ươ ấ ả ậ ậ ấ ẩ ị
i. ủ ế ủ Trong nh ng năm 1981 - 1989, nhi m v công tác h i quan ch y u c a ậ ng ti n xu t nh p Tr m H i quan c a kh u Lao B o là giám sát, qu n lý ph ạ c nh và hàng hoá xu t nh p kh u, thu thu phi m u d ch, đ u tranh ch ng buôn ố ả l u, v n chuy n trái phép hàng hoá, v t ph m qua biên gi ậ ế ẩ ể ậ ậ ớ
t nhi m v công tác H i quan, đ c bi ờ ố ả ụ ệ ặ
ả
ng nhi u c , b ng khen c a H i đ ng B tr
ệ ổ ề ờ ằ ươ ử ộ ồ ự ả ủ ể ệ
ữ
ể ủ ự ượ ớ ả ặ ự
ữ Nh hoàn thành t t là trong nh ng năm đ y khó khăn và gian kh , nên Tr m H i quan c a kh u Lao B o đã vinh ạ ầ ẩ ạ ng, B Ngo i d đ c t ng th ộ ộ ưở ưở ự ượ ặ ng..., th hi n s ghi nh n c a Đ ng, Nhà ng, C c H i quan Trung th ả ủ ậ ả ụ ươ c và ngành H i quan đ i v i nh ng đóng góp to l n mà th m l ng c a đ n ủ ơ n ầ ố ớ ả ướ ổ ng H i quan, vào s nghi p đ i ng thành và phát tri n c a l c l v vào s tr ệ ị m i quê h ng, đ t n c: ự ưở ươ ấ ướ ớ
Năm 1981: đ c t ng B ng khen c a B ngo i th ượ ặ ủ ằ ạ ộ ươ ấ ng v thành tích xu t ề
s c trong công tác giám qu n, ki m soát. ắ ể ả
Năm 1982: đ ấ ắ ủ ượ ặ ả ờ ươ ng
ụ v thành tích xu t s c trong công tác giám sát, ki m soát. ề c t ng C thi đua xu t s c c a C c H i quan Trung ể ấ ắ
Năm 1983: đ c B ngo i th ượ ạ ộ ươ ng t ng B ng khen. ằ ặ
Năm 1985: đ c H i đ ng B tr ượ ổ ể
ộ ưở c công nh n là T Lao đ ng xã h i ch ộ ồ ả ng t ng B ng khen; T ki m soát ủ ằ ổ ặ ậ ộ ộ ượ ả ạ
thu c Tr m H i quan Lao B o đ ộ nghĩa.
Năm 1986-1989, liên t c đ ụ ượ ầ c b u là đ n v khá nh t trong toàn H i quan ấ ả ơ ị
t nh Bình Tr Thiên. ỉ ị
- Giai đo n tr c thu c C c H i quan Qu ng Tr (t 02/1990 đ n nay): ộ ụ ị ừ ự ạ ả ả ế
ị ỉ ử ạ ả
ự ả ả ỉ ả ả ị ụ ế ậ ả
ộ ệ ự ụ ả ả ổ
ẩ ả ả ộ ỉ ị ị ỉ
ẩ Sau khi tách t nh Qu ng Tr và t nh Qu ng Bình, Tr m H i quan c a kh u Lao B o tr c thu c C c H i quan Qu ng Tr ; Đ n năm 2001 Lu t H i quan ban ả ả hành và có hi u l c, H i quan c a kh u Lao B o đ i tên thành Chi c c H i ẩ quan c a kh u Lao B o thu c C c H i quan t nh Qu ng Tr , đ a ch : km 83, ả ử 9, th tr n Lao B o, huy n H ng Hóa, t nh Qu ng Tr . Trong giai Qu c l ố ộ ử ụ ệ ị ấ ướ ả ả ỉ ị
ề ứ ậ ưở
ạ ưở ng cao quý c a Chính ph : B ng khen c a Th t ủ ể ượ ặ ủ ằ c t ng th ủ ướ ầ ng nhi u ph n ề ng chính ph , B Tài ủ ộ
đo n này, nhi u cán b công ch c và t p th đ ộ th chính, T ng c c H i quan. ụ ủ ả ổ
ẩ ử ử ấ
C a kh u Lao B o chính th c đ ả ơ ẩ ề ở ể
ề ặ ạ ộ ự ể ế
ả ả
1
ố ế c nâng c p tr thành c a kh u Qu c t ứ ượ ngày 05/01/1994. H n 30 năm xây d ng và phát tri n, tr i qua nhi u th i kỳ t ờ ự ả ừ v i nhi u đ c thù công tác khác nhau, v c c u t ch c b máy cũng nh biên ớ ư ề ơ ấ ổ ứ ộ ễ ch ho t đ ng cũng có nhi u bi n đ ng đ phù h p v i tình hình th c ti n. ớ ề ợ ộ ế Hi n nay, v b máy t ộ ch c, Chi c c H i quan c a kh u Lao B o có 04 đ i ẩ ử ụ ứ ệ công tác tr c thu c, v i t ng s 37 cán b công ch c, đó là: ự ề ộ ộ ổ ớ ổ ứ ố ộ
Đ i nghi p v : ệ ụ ộ
ệ ệ ấ
ậ ố ớ ệ ấ ả ụ ệ ộ
ấ ớ
2 T ki m soát:
ng m i trong ho t đ ng xu t nh p kh u hàng hóa. ẩ Th c hi n quy trình nghi p v H i quan đ i v i hàng hóa xu t kh u, ự ụ ả t c các lo i hình. Th c hi n nhi m v thu n p ngân sách nh p kh u cho t ự ẩ thông qua ho t đ ng xu t nh p kh u hàng hóa, đ u tranh v i các hành vi gian l n th ậ ậ ạ ấ ậ ạ ộ ạ ộ ạ ẩ ấ ươ ẩ
ổ ể
ệ Th c hi n quy trình nghi p v H i quan đ i v i ph ệ ệ
ấ ự ậ ụ ả ế ẩ
ố ớ ự ứ ả ố ớ ệ ể ể ả ấ
ạ ố ố
3
i ng ti n v n t ậ ả ươ xu t nh p c nh qua c a kh u quôc t ẩ Lao B o; th c hi n qu n lý tiêu chu n ả ử ả ấ ch c ki m tra, ki m soát, đ u hành lý đ i v i hành khách xu t nh p c nh; t ậ ổ tranh ch ng các hành vi buôn bán, v n chuy n trái phép hàng hóa, ngo i h i và ể ậ các hành vi vi ph m pháp lu t khác qua biên gi i. ạ ậ ớ
T ki m soát ma túy: ổ ể
ậ Th c hi n nhi m v đ u tranh phòng, ch ng các hành vi buôn bán, v n ự ệ ố
4
chuy n các ch t ma túy qua c a kh u. ể ẩ ệ ấ ụ ấ ử
Đ i t ng h p: ộ ổ ợ
ụ ả ự ế ệ ề
ế hóa xu t nh p kh u, phúc t p h s H i quan và công tác báo cáo th ng kê. Th c hi n quy trình nghi p v H i quan v công tác k toán thu hàng ấ ệ ồ ơ ả ậ ậ ẩ ố
ụ
ệ công tác nh : T gi ẩ
, đ i công tác theo quy trình nghi p v chung, Chi c c H i ả ụ ế ướ ng i quy t v v n v th t c H i quan cho c ng đ ng doanh nghi p, T tham v n giá ấ ổ ư ổ ả ệ ả ồ
Ngoài các t ổ ộ quan c a kh u Lao B o còn có m t s t ử ộ ố ổ ả m c, t ắ ư ấ ộ ề ủ ụ i c a kh u. t ẩ ạ ử
ậ ể ử ả
ẩ ị ấ ả ệ ụ
ấ ủ ụ ấ ả ả ấ ậ
ấ ả ẩ ả ạ ẩ
Trong 30 năm qua, t p th CBCC Chi c c H i quan c a kh u Lao B o đã ụ t nhi m v chính tr c p trên giao không ng ng n l c, ph n đ u hoàn thành t ố ỗ ự ừ phó; gi t th t c h i quan đ i v i hàng hoá xu t kh u, nh p kh u, ẩ i quy t t ố ớ ế ố ủ ụ i xu t c nh, nh p c nh; đ y m nh công tác c i cách th t c ng ti n v n t ph ậ ả ệ ươ ươ ng hành chính; tăng c ườ ng công tác ki m soát ch ng buôn l u, gian l n th ố ậ ả ể ậ ậ
i cho s phát tri n kinh t ạ ạ ệ , xã h i c a đ a ph ộ ủ ị ươ ự ế
ườ ng; ậ ợ ồ ng lành m nh trong ho t đ ng kinh doanh c a c ng đ ng ể ạ ộ ủ ộ ạ
m i, t o đi u ki n thu n l ề góp ph n t o môi tr ầ ạ doanh nghi p.ệ
ị
ẩ ả ử ữ ộ ớ ủ
ề ả
i Vi ớ ậ ủ ị ấ
ị
c b n Lào, phía b c đ ộ ệ ượ ắ ọ
ớ
ệ ặ ẩ
ẩ ọ
ử ượ ự ừ ể
ộ ử c thu c ti u vùng sông Mêkông. 2.1.2 V trí đ a lý: ị ng b l n c a khu đ Lao B o là m t trong nh ng c a kh u Qu c t ố ế ườ ộ t Nam, n m v phía tây nam c a t nh Qu ng Tr , g i đ u v c mi n Trung Vi ị ố ầ ự ủ ỉ ằ ề ệ ả t – Lào, n m trong đ a ph n c a th tr n Lao B o, lên c t m c R1 biên gi ị ằ ệ ố huy n H ng Hóa, t nh Qu ng Tr , phía tây nam có dòng sông Sêpôn ch y ả ướ ả ỉ ầ c v n c bao b c b i m t dãy núi cao g n ng ạ ộ ượ ề ướ ở t trong năm có hai 1.000m ch y dài n i li n v i thung lũng Khe Sanh. Th i ti ố ề ờ ế ạ t Nam) – mùa rõ r t là mùa m a và mùa khô. C p c a kh u Lao B o ( Vi ả ư ệ ể c l a ch n đ th c hi n thí đi m Densavanh ( Lào) là c p c a kh u đ u tiên đ ệ ể ự ầ ặ ử i GMS v mô hình “ Ki m tra m t c a, m t đi m d ng” trong Hi p đ nh v n t ậ ả ị ệ ộ ề c a các n ủ ể ộ ướ ể
ỉ ườ Đ ng s 9 là con đ ố ọ
ườ , giao th
ấ ớ t Nam v i các n ớ ướ ủ ể
ủ
ủ ệ
ề ế ứ ả ấ
ng không ch mang ý nghĩa quan tr ng v m t kinh ề ặ ư ng trao đ i hàng hóa mà còn có ý nghĩa r t l n trong vi c giao l u ệ ể c thu c ti u ộ Đông ế t Nam, thì Lao B o là đi m nh n đóng vai trò h t s c quan tr ng trong ọ c. t ổ ươ ế , phát tri n du l ch c a Vi văn hóa, thu hút đ u t ầ ư ệ ị vùng sông Mêkông. N u nhìn nh n t m quan tr ng c a hành lang kinh t ế ậ ầ ọ chung c a khu v c mi n Trung Vi Tây trong vi c phát tri n kinh t ự ế ể ệ c a kh u qu c t ố ế ể ẩ ử xu th h i nh p và phát tri n chung c a c n ậ ế ộ ủ ả ướ ể
ng xuyên Á, tr c ầ ả ủ ườ
Lao B o là đi m đ u c a con đ ắ
ớ ả ả ừ ố ừ ả ư ử ể ệ
ế ẵ ớ ạ ụ ộ
ố ề ệ ị ườ
ạ
ữ ằ 1A và đ ế
ử n ừ ướ ạ ng H Chí Minh (t c b n ch y vào Vi ệ ả ọ ầ ẽ ắ ố ồ ố
t v i vi c m r ng th ệ ớ ở ộ ươ ầ ả ặ ạ
ụ hành lang kinh tế ể Myamar (Đông B c Thái Lan) - Savanakhet (Lào) qua Lao Đông - Tây, n i t t, Vũng Lao B o đ n v i các c ng bi n mi n Trung nh : C a Vi B o, và t ề ớ Áng, Chân Mây, Đà N ng...; n i li n bi n Đông v i đ i l c Tây Á r ng l n v i ớ ể ng phía Tây và t Nam xâm nh p vào các th tr ý nghĩa là c a ngõ cho hàng Vi ậ ủ t Nam. H n n a, n m trên giao đi m c a hàng hóa t ể ơ ng s t B c - Nam, các huy t m ch giao thông quan tr ng: qu c l ắ ườ ố ộ ng lai g n s là đ ng cao t c xuyên su t B c Nam), đ ườ ắ ươ ườ Lao B o có t m quan tr ng đ c bi ng m i sang phía ệ ọ Tây.
ệ ứ
ụ ơ
ả ẩ ệ ỉ
ả ả ị ấ ả ị
ệ c quy đ nh t ử ị ự ả ị ượ ả ả ỉ ị ủ ơ ố ị ị
2.1.3 Ch c năng, nhi m v ụ Lao b o là đ n v tr c thu c C c ụ Chi c c H i quan c a kh u Qu c t ộ ố ế ị ự c v H i quan H i quan t nh Qu ng Tr th c hi n ch c năng qu n lý nhà n ề ả ướ ứ ị trên đ a bàn th tr n Lao B o, huy n H n Hóa, t nh Qu ng Tr . Ph m vi, đ a ướ ạ ị bàn ho t đ ng c a đ n v đ i Ngh đ nh s 107/2002/NĐ-CP ngày ạ ạ ộ 23/12/2002.
Nhi m v c a Chi c c H i quan c a kh u Qu c t ả ụ ủ ố ế ử ụ ệ ẩ ệ Lao b o là th c hi n ự ả
ả ướ ề ả ạ ậ ả ị
ả ổ
c v H i quan đ ượ ủ ủ ộ ị c quy đ nh t ủ ng d n các t ẫ ờ ướ ứ ả ổ
ạ ộ
ả i Lu t H i quan và các văn b n qu n lý nhà n pháp lu t c a Chính ph , c a B Tài Chính, c a T ng c c H i quan và c a C c ụ ậ ủ ụ ủ ch c cá nhân th c hi n H i quan t nh Qu ng Tr ; đông th i h ệ ự ả ỉ ậ đúng các quy đ nh c a pháp lu t v ho t đ ng XK hoàng hóa, ph ng ti n v n ệ ươ ậ ề t ả ị ử ủ ẩ
i XNC qua c a kh u Lao B o. ả ụ ủ ệ ử ụ ẩ
ả ủ ự ổ
ứ ế ổ ố ả ậ ị
ệ Ch c năng, nhi m v c a Chi c c H i quan c a kh u Lao B o th c hi n ả ụ theo Quy t đ nh s 415/TCHQ/QĐ – TCCB ngày 06/3/2003 c a T ng c c tr ượ c ng T ng c c H i quan, các quy đ nh khác c a pháp lu t có liên quan đ th hi n qua nh ng quy n h n, nhi m v c th sau đây: ạ ưở ể ệ ề
ệ ệ ổ ể ủ ự
ủ ụ ụ ể ị ả ồ ạ ử 1. T ch c tri n khai th c hi n các quy đ nh c a Nhà n ướ ẩ ủ
ị ụ ữ ứ ị ệ ả ạ ộ ả
ậ ự ẩ ấ
ng ti n v n t ậ ươ ả ệ ạ ậ ả ậ ẩ ả ể ử ẩ ấ ả
c v H i quan ề ả trong ph m vi đ a bàn ho t đ ng c a Chi c c H i quan c a kh u Lao B o, g m: ả ụ 1 Th c hi n th t c H i quan, ki m tra, giám sát H i quan đ i v i hàng ố ớ ể hóa xu t kh u, nh p kh u, chuy n c a kh u, quá c nh, t m nh p – tái xu t, gia ẩ ấ công, nh p kh u s n xu t xu t kh u và ph ậ i xu t c nh, nh p c nh, quá c nh theo quy đ nh c a pháp lu t. ả
ấ ủ 2 Th c hi n các bi n pháp nghi p v c n thi ả ự ụ ầ ệ ể
ủ ụ ẩ ấ ị ệ ể ế ạ ố ậ ố
ậ t đ ch đ ng phòng, ủ ộ ệ ch ng buôn l u, v n chuy n trái phép hàng hóa, ngo i h i, kim khí quý, đá quý qua biên gi ạ ộ ạ
ậ i trong ph m vi đ a bàn ho t đ ng. ị ậ ề ố ớ ớ ự ệ
ẩ 3 Th c hi n pháp lu t v thu và thu khác đ i v i hàng hóa xu t kh u, ị ấ c. ướ ế ủ ả ả ậ ẩ
ờ ể i c a kh u ph c v công tác ki m ụ ụ ự ệ ẩ
ị
ố ớ ự ệ ấ ố
ng ti n v n t nh p kh u; đ m b o thu đúng, thu đ và k p th i vào ngân sách Nhà n 4 Th c hi n công tác phúc t p h s t ồ ơ ạ ử ậ tra sau thông quan theo quy đ nh c a pháp lu t. ậ ủ 5 Th c hi n th ng kê Nhà n ướ ề ả ậ ả ệ c v H i quan đ i v i hàng hóa xu t kh u, ẩ ả i xu t c nh, nh p c nh, quá c nh ậ ấ ả ươ ả
ẩ ạ ậ ộ
2. Ti p nh n và gi ả ả ậ ả ế ơ ủ ế ạ ố ộ
nh p kh u, quá c nh và ph thu c ph m vi qu n lý. ế ệ i quy t đ n th khi u n i, t ư ậ ấ ả ả ị
cáo c a c ng đ ng ồ daonh nghi p, hành khách xu t c nh, nh p c nh và nhân dân theo quy đ nh c a ủ Lu t khi u n i t ế ạ ố ậ
cáo; ạ ử ụ
ươ ng ậ i và các vi ph m pháp lu t v H i quan ạ ạ 3. X lý vi ph m hành chính đ i v i các v buôn l u, gian l n th ố ớ ậ ậ ề ả ớ ậ
ậ
ề ị ể ế ả
ổ ả ố ớ ấ ẩ
m i, v n chuy n trái phép qua biên gi ể khác theo quy đ nh c a pháp lu t; ị ủ ấ ớ ụ ổ ả ữ ấ ả ậ ị ề ẩ ẩ ậ ấ ả
ự ủ ệ ị
ữ ắ ấ ị
ng; k p th i báo cáo C c tr ờ t quá th m quy n gi ưở ế ủ ề ả
ử ế ụ ứ ể ọ
ấ 4. Đ xu t v i C c H i quan t nh Qu ng Tr đ ki n ngh v nh ng v n ỉ đ c n s a đ i, b sung đ i v i ho t đ ng xu t kh u, nh p kh u, xu t c nh, ạ ộ ề ầ ử nh p c nh, quá c nh, chính sách thu đ i v i hàng hóa xu t kh u, nh p kh u; ẩ ế ố ớ ậ ự các quy đ nh c a ngành H i quan v chuyên môn, nghi p v và xây d ng l c ề ng nh ng v l ề ượ ữ v ụ ượ 5. T ch c nghiên c u và tri n khai ng d ng ti n b khoa h c, công ứ ng pháp qu n lý H i quan hi n đ i vào các ho t đ ng c a Chi ả ụ ướ i quy t c a Chi c c H i quan c a kh u; ứ ệ ụ ng m c phát sinh, nh ng v n đ ẩ ả ộ ạ ộ ủ ả ạ ả
ẩ ổ ngh và ph ươ ệ c c;ụ
ch c h u quan, đ n v c, t ơ ơ ị
c giao; ặ và chính quy n đ a ph ươ i đ th c hi n nhi m v đ ệ ướ ệ ị
ổ ứ ữ ụ ượ ng d n th c hi n chính sách, pháp lu t v 7. T ch c tuyên truy n và h 6. Ph i h p ch t ch v i các c quan Nhà n ẽ ớ ng s t ở ạ ể ự ề ướ ậ ề ự ệ ẫ
ố ợ ề ổ ứ ị ả
ặ 8. T ng k t, th ng kê, đánh giá t ng h p tình hình và k t qu các m t ế ả ố ổ ợ ế
ụ ị
ướ ỉ ạ công tác c a Chi c c; th c hi n báo báo theo quy đ nh c a ngành H i quan; ề
ph m vi qu n lý c p Chi c c theo quy đ nh c a lu t H i quan; ạ ấ ệ ả ụ ự 9. Đ c ký các văn b n ch đ o, h ị
ụ ả ộ
H i quan trên đ a bàn; ổ ủ ượ ả ử ụ ủ ị ả ướ
ng ti n, trang b k ị ỹ ệ ấ
c; theo quy đ nh c a Nhà n ử ụ ạ ộ ướ ượ ủ ậ
c giao. ự
ủ ả ộ i thích các v n đ thu c ng d n, gi ấ ả ẫ ả ủ ậ 10. S d ng và qu n lý đ i ngũ cán b , công ch c c a Chi c c H i quan ứ ủ ộ c và theo phân c p qu n lý cán b ; ộ ả ấ 11. Qu n lý, s d ng có hi u qu c s v t ch t, ph ệ ươ ả ơ ở ậ ả c phân b theo đúng quy đ nh c a Nhà n thu t và kinh phí ho t đ ng đ ị ụ ệ ch c. ứ ổ 12. Th c hi n các nhi m v khác đ ượ ệ 2.1.4 S đ t ơ ồ ổ
S Đ T CH C B MÁY C A CHI C C
Ơ Ồ Ổ
Ứ Ộ
Ụ H¶I QUAN CöA KHÈU LAO B¶O
Ủ
ạ ộ ử ả ả ẩ
ả ả ủ ả ỉ
2.2 K t qu ho t đ ng c a Chi c c H i quan c a kh u Lao B o – ế ụ C c H i quan t nh Qu ng Tr năm 2007, 2008, 2009, Quý 1 năm ị ụ 2010.
2.2.1 K t qu chung: ế ả
B NG T NG H P S LI U BÁO CÁO T NG K T CÁC NĂM 2007-2008-2009-QÚY I 2010
Ợ Ố Ệ
Ổ
Ổ
Ả
Ế
ă
ă
ă
ạệ
CÔNG TÁC GIÁM SÁT QU N LÝ
Ả
1
Ph
Ph
Ph
ệ ậ ng ti n v n
Ng (L
Ng (L
Ng (L
iườ t)ượ
iườ t)ượ
iườ t)ượ
ươ i XNC
(L
(L
1.1
Ph t ả
ngươ ti nệ t)ượ
ngươ ti nệ t)ượ
Ph
28,774
1.1.1
ươ
ng ti n XC ệ
Ph
26,770
1.1.2
ươ
ng ti n NC ệ
27,98 4 26,52 8 54,51 2
ngươ ti nệ t)ượ (L 26, 112 26, 024 52, 136
55,544
T ngổ
Hành khách XNC
273,872
1.2
252,919
240,567
126,292
119,915
Hành khách XC
135,257
1.2.1
Hành khách NC
138,615
1.2.2
126,627
1.3
Hàng hóa XNK
Tr giá (USD)
Tr giá (USD)
ị
ị
120,652 Tr giáị (USD)
ngượ L (T n)ấ
ngượ L (T n)ấ
ngượ L (T n)ấ
58 284.20
96 161.08
26,879,208.00
70 931
Hàng hóa XK
1.3.1
5 755.34
3,291,195.20
3 292
1 639.24
1.3.2.1 Hàng hóa XKPMD
56 644.96
90 405.74
23,588,012.80
67 639
1.3.2.2 Hàng hóa XKMD
277 806.90
121,623,932.00
148 620
300 060.19
658.30
409,380.95
242
475.89
Hàng hóa NK 1.3.2 1.3.2.1 Hàng hóa NKPMD
299 584.30
277 148.60
121,214,551.05
148 378
1.3.2.2 Hàng hóa NKMD
373 967.98
148,503,140.00
219 551
143,373,063
358 344.39
190,014,775.1 8
T ng c ng
ổ
ộ
CÔNG TÁC KI M TRA THU THU XNK VÀ THU KHÁC
Ể
Ế
2
S thu ế Đã n p (đ ng) ồ
ố ộ
S thu ế Đã n p (đ ng) ồ
ố ộ
S thu ế Đã n p (đ ng) ồ
ố ộ
4,213,200
12,923,600
Thu xu t kh u
2.1
ế ấ
ẩ
11,243,752,315
5,893,285,250
2.2
Thu Nh p kh u ậ
ế
ẩ
6.159.347.301
14,701,945,990
2,588,269,746
Thu TTĐB
2.3
ế
101.024.438.619
140,000,015,434
134,206,098,078
Thu GTGT
2.4
ế
1.446.552.632
1,893,879,236
979,965,478
Thu khác
2.5
167,843,806,175.00
143,680,542,152
116.418.212.951
T ng c ng
ổ
ộ
CÔNG TÁC CH NG BUÔN L U Ố
Ậ
3
S vố ụ
S vố ụ
S vố ụ
Tr giá ị (Tr.đ ng)ồ
Tr giá ị (Tr.đ ng)ồ
Tr giá ị (Tr.đ ng)ồ
6.00
129.40
4.1
Buôn l uậ
Ma túy
4.2
Vũ khí
4.3
1.00 17.50
1.00
2.50
4.4
Gian l n TMậ
467.00
266.50
152.00
1927.90
Vi ph m TTHQ
4.5
ạ
4.6
Vi ph m khác ạ
11.00
152.00
1927.90
474.00
398.40
12.00 17.50
T ng c ng
ổ
ộ
ấ
ậ ợ ẩ ạ
ả ỉ ụ ụ ả ả ẩ
2.2.2 Đánh giá s li u v tình hình hàng hóa xu t kh u, ẩ ề ố ệ ng m i làm th t c H i quan t i nh p kh u theo h p đ ng th ạ ủ ụ ươ ồ ả Chi c c H i quan c a kh u Lao B o – C c H i quan t nh Qu ng ả ử Tr năm 2007, 2008, 2009, Quý 1 năm 2010. ị
300000
250000
200000
150000
Hàng hóa NKPMD
100000
Hàng hóa NKMD
50000
0
2007 2008 2009 QI - 2010
Hàng hóa XKPMD
Hàng hóa XKMD
100000 90000 80000 70000 60000 50000 40000 30000 20000 10000 0
2007 2008 2009 QI - 2010
ả ấ
ẩ ẩ đ i v i hàng hóa xu t kh u, ử i Chi c c H i quan c a ả ụ
ậ ẩ ự ế ố ớ ng m i t ạ ạ ươ ả ỉ
ả 2.3.1 Th c t
ợ ụ ự ế ẩ ươ ấ ẩ
2.3 Quy trình th t c H i quan th c t ủ ụ nh p kh u theo h p đ ng th ồ kh u Lao B o – C c H i quan t nh Qu ng Tr . ị ả ủ ụ ồ ả ợ ụ ụ ử ả ả
ố ớ áp d ng quy trình th t c H i quan đ i v i ả ụ ng m i t i hàng hóa xu t kh u, nh p kh u theo h p đ ng th ạ ạ ậ Chi c c H i quan c a kh u Lao B o – C c H i quan t nh Qu ng ả ỉ ẩ Tr .ị
a) B ng tóm t ắ ậ ươ ứ ự
c th c hi n và lu t t ệ i Chi c c H i quan Lao b o ( u tiên nêu các tr ng ng mà công ch c H i ả ườ ng ứ ng h p th ợ t các b ụ ướ ả ả ư ườ ạ ả ụ
ộ ệ ươ ng Quan áp d ng t làm). B ư ớ c Trách nhi m, n i dung và ph pháp th c hi n ự ệ ộ
Yêu c u ph i ầ ả ạ đáp ng đ i v i ho t ố ớ ứ i t ng b đ ng t ướ c ạ ừ và k t qu đ u ra ả ầ ế
Tài li uệ liên quan / Bi uể m uẫ
1
T nầ su t /ấ Th iờ gian th cự hi n / ệ hoàn thành ể
ậ ế ể ộ
ệ ậ ồ ơ
hàng hóa. ễ ả ự ế
ự
ngườ
ộ ướ ướ ạ
=< 5’: lô hàng bình th ; =< 15’: lô hàng ph cứ t p.ạ
ả ẩ ậ ủ Ti p nh n h s , ki m tra đi u Cán b đăng ký- ti p nh n- ki m tra: ề ế ồ ơ ố ớ khai h i quan; ki m tra h s và thông quan đ i v i ki n và đăng ký t ể ờ lô hàng mi n ki m tra th c t ể A. Ti p nh n h s : ế ậ ồ ơ ượ c c 1 đ Công vi c c a cán b b ủ ệ c 1 ph n I i m c II, b quy đ nh t ầ ụ ị quy trình th t c h i quan đ i v i ớ ủ ụ ố ẩ hàng hóa xu t kh u, nh p kh u ấ th ng m i . ươ ạ - Th c hi n theo quy ệ trình ban hành trong quy t đ nh 1171/QĐ- ế ị TCHQ ngày 15/06/2009 ngày ổ 15/5/2006 c a T ng c c h i quan. ụ ả
I. Ng ườ i khai h i quan: ả ị
ề i ả
ị
- Trong tr ng h p y quy n: ườ ợ ủ ề ố
ạ đi m 7ể - Quy đ nh t Đi u 4 Lu t H i quan ậ năm 2001 và Đi u 5ề Ngh đ nh ị 154/2005/NĐ-CP ngày 15/12/2005 Công - Th c hi n theo ệ ự văn s 5259/TCHQ- GSQLngày 02/11/2006 Công văn số và 5556/TCHQ-GSQL
ngày 16/11/2006
i ị ị ự
ị ậ ề ệ II. Đ a đi m và th i gian th c hi n ờ ể th t c h i quan: ủ ụ ả - Đ a đi m ị ể
ạ Đi u 18 ề
ạ Đi u 17 - Quy đ nh t ề và Lu t H i quan ả Đi u 4 Ngh đ nh ị 154/2005/NĐ-CP ngày 15/12/2005 - Quy đ nh t i ị Lu t H i quan ả ậ - Th i gian: ờ
III. H s h i quan ồ ơ ả
M uẫ HQ200 2/XK
ẩ ẫ
III.1 Hàng xu t kh u: ấ - Khai h i quan: ả i khai h i quan khai trên + Ng ả khai xu t kh u và th c hi n khai ự ườ ấ ệ ẩ - H ng d n t ạ i ướ Quy t đ nh1257/QĐ- ị ế ngày TCHQ 04/12/2001
M uẫ PLTK /2002- XK
ng h p hàng có thu ng ườ
ệ
t ờ các tiêu th c. ứ + Tr ả ụ ụ ờ ấ
ế ườ i ợ khai h i quan s th c hi n khai trên ẽ ự ph l c t ẩ khai hàng hóa xu t kh u có thu ế
ể ự ệ in n t ấ ờ ướ ẫ ạ
- Doanh nghi p có th t khai i công - H ng d n t văn 3640/TCHQ-GSQL ngày 22/06/2009
ạ ị - H s h i quan ồ ơ ả i đi m 1 ể ị ị - Quy đ nh t ề
ề
Đi u 7 Ngh đ nh 154/2005/NĐ-CP ngày 15/12/2005 và Đi u 11 TT 79/2009/TT-BTC ngày 20/04/2009
+ Tr ợ ườ ả
ị i Ngh ạ ị 12/2006/NĐ- ẩ ị
- Quy đ nh t đ nh s ố ị CP ngày 23/01/2006 ng h p hàng hóa ph i có gi y phép xu t kh u theo quy đ nh ấ ấ c a pháp lu t: ủ ậ
ấ qu n lý Nhà n ấ c có th m quy n: Gi y phép xu t kh u c a c quan ề 01 ẩ ủ ơ ẩ ướ ả
ế ấ ẩ
ấ ẩ
ấ ả
ộ b n (là b n chính n u xu t kh u m t ả ả l n ho c b n sao khi xu t kh u nhi u ề ặ ả ầ l n và ph i xu t trình b n chính đ ể ả ầ đ i chi u). ố ế
- Các ch ng t ị
ứ ậ
khác theo quy đ nh ừ c a pháp lu t liên quan ph i có: 01 ả ủ b n chính ả
+ Đ i v i m t s tr ộ ố ườ - H ng d n c th t ạ ố ớ ả ề ơ
ơ ừ ộ ẫ ụ ể ướ i CV 3886/TCHQ- GSQL ngày 02/07/2009
ng h p 01 ợ khai h i quan cho nhi u đ n hàng, t ờ m t nhà cung c p ấ nhi u hóa đ n t ề i đ n, ậ ả ơ có chung v n t ậ ả ơ ư 01 hóa đ n và 01 h p đ ng nh ng ồ ơ đăng ký cho nhi u t i đ n; 01 v n t ợ khai. ề ờ
ẩ ẫ
M uẫ HQ/20 02- NK
ị III.2 Hàng nh p kh u: ậ - Khai h i quan: ả Ng
ẩ ệ i khai h i quan khai trên t ự ạ i - H ng d n t ướ Quy t đ nh 1257/QĐ- ế TCHQ ngày 04/12/2001
M uẫ PLTK /2002- NK
ờ ườ ả khai nh p kh u và th c hi n khai các ậ tiêu th c ứ - Tr ườ
ườ
ụ ụ ờ
ặ nhi u m t ng h p có t ề ừ ợ khai hàng không th hi n đ trên t ờ ủ ể ệ i khai h i quan s th c hi n khai ng ệ ẽ ự ả trên ph l c t ậ khai hàng hóa nh p kh u và khai các tiêu th c ứ ẩ
- H s h i quan ồ ơ ả ị ạ
ị ị ề
ề
ấ ẩ ư - Gi y phép nh p kh u n u hàng ế ậ thu c di n ph i có gi y phép ả ệ ấ ộ
ả ạ
ị c mi n t khai ườ ng h p đ ợ ượ ễ ờ - Quy đ nh t i đi m 2 ể Đi u 7 Ngh đ nh 154/2005/NĐ-CP ngày 15/12/2005 và Đi u 11 TT 79/2009/TT-BTC ngày 20/04/2009 - Theo quy đ nh t ạ i ị Thông t 17/2008/TT- BCT ngày 12/12/2008 ( và tham kh o t i CV 7890/BCT-XNK ngày 08/09/2008 ) - Quy đ nh c th t ụ ể ạ i CV 8956/BTC-TCHQ - Các tr tr giá ị
ụ ẫ
ể ướ CV3886/TCHQ- ngày ề ơ ừ ộ
ngày01/08/2008 và CV 4269/TCHQ-KTTT ngày 04/09/2008 - H ng d n c th t i ạ GSQL 02/07/2009
ờ - Đ i v i m t s tr ng h p 01 t ố ớ ợ ộ ố ườ khai h i quan cho nhi u đ n hàng, ơ ề ả nhi u hóa đ n t ấ m t nhà cung c p ậ ả ơ i đ n, có chung v n t ậ ả ơ 01 hóa đ n và 01 h p đ ng nh ng ư ồ ơ đăng ký cho nhi u t - Xu t trình t ệ ị i đ n; 01 v n t ợ khai ề ờ khai h i quan Lào ả ấ ờ
- Th c hi n hi p đ nh ệ ự GMS
ệ
ố ứ ệ ồ ơ
ừ ứ ỉ ầ ồ ơ ể ớ
ư ư
ầ ả
ư ự
ệ
ừ
i thi u xem có h p l ợ ệ ệ
ừ ứ
ừ ạ
ệ ộ
ế
ệ ả
ể ầ
M uẫ 01/YC NV / 2009 (QĐ1 171)
Đi m 2.3, Kho n 2, ủ ph n I quy trình th t c h i quan kèm theo ụ Quy t đ nh 1171. ng th c khai H i quan @ Có 2 ph ả ươ khai hi n đang th c hi n: h s ồ ơ ự truy n th ng và h s có khai đi n t ệ ử ề t xaừ ữ ệ xa đã có d li u H s đã khai t i, công ch c ch c n so sánh chuy n t xem đúng ch a còn h s ch a khai ồ ơ xa thì c n ph i nh p tin vào máy t ậ ừ ệ => n u doanh nghi p ch a th c hi n ế ệ thì h ng d n doanh nghi p và yêu ẫ ướ xa c u khai t ầ Xem gi y gi ớ ấ không ạ Công ch c chú ý so sánh t ng lo i hình, t ng lo i m t hàng đ ki m ể ể ặ xem doanh nghi p đã n p đ h s ủ ồ ơ hay ch a.ư In biên b n ti p nh n h s r i đ a ồ ơ ồ ư ậ ả cho doanh nghi p kýệ N u không đ đi u ki n đăng ký thì ế ủ ề i khai h i quan, tr h s cho ng ả ồ ơ ả ườ i khai h i quan b sung yêu c u ng ổ ả ườ ầ theo m u Phi u yêu c u nghi p v . ệ ụ ầ ế ẫ ả ế ị
ấ và in l nh phân ệ ố
L nhệ hình th c,ứ m cứ độ
Th c hi n theo trình ệ ự ể i đi m t quy đ nh t ạ ị ự c 1 quy trình 4, 5 b ướ Đăng ký, c p s lu ng:ồ ả Đăng nh p h th ng qu n lý c a H i ệ ố ủ ậ ả
ki mể tra (QĐ1 171)
ế ị ậ ươ ả ệ ng trình qu n lý nghi p ả ậ ờ kèm theo Quy t đ nh 1171.
ậ
ệ
ả ẹ ệ ố
ệ
ạ
ạ ch vi t s t ộ
ả
ậ ậ ậ
ươ ồ
ạ ậ
ố ng ti n v n t ả ủ
đ ng c p s ọ ẽ ự ộ
Quan (ch v khai H i Quan) => c p nh p t ụ khai - Nh p mã s thu doanh nghi p in ệ ế ố ượ ư thông tin doanh nghi p đã đ c l u trong h th ng. In 1 b n in k p vào h s trên đó th hi n thông tin xem ể ệ ồ ơ t pháp doanh nghi p có ch p hành t ố ấ lu t hay không, doanh nghi p có ệ ậ ợ ộ c ân h n thu không, có n đ ng đ ế ượ thu không, s l n vi ph m Hành ố ầ ế chính. Chú ý làm l ỗ ế ố ờ khai trrên b n in. khai: c p nh p các - C p nh p t ậ ờ kho n m c v lo i hình, s ngày hóa ố ụ ề ạ ả ng m i; s ngày h p đ ng, đ n th ợ ơ i..=> c p nh p ph ậ ậ ệ ươ ở ử ổ tên ch hàng, ngày khai báo c a s ố m i sau đó nh p tên hàng, mã s , ớ ậ xu t x , đ n v tính, tr ng l ng. ượ ấ ị ứ L u l ấ ố i - h th ng s t ư ạ đăng ký t @ Ghi nh n k t qu cho lãnh đ o ạ ơ ệ ố khai. ờ ậ ế ả
ố ặ ể ụ
ớ ụ ự
- Đ i v i m t s m t hàng thu c ộ ố ộ ệ danh m c qu n lý giá thì th c hi n ả chuy n lu ng sang m c 2. ứ ể ồ ợ ườ
khai tr giá thì ị ể
ờ khai tr giá. - Đ i v i hàng có t c p nh t thông tin t ờ ậ ố ớ ậ ị
ướ ầ ể
ậ
ộ ớ ố ị
Đi m 1b, m c I, ph n ầ 40 III Thông t ư (tr ệ ố ng h p h th ng phân lu ng xanh). ồ B c 2 đi m 2.1.2 Quy trình ph n II ki m tra, xác đ nh tr ị ị ớ giá tính thu đ i v i ế ố ẩ hàng hóa xu t kh u, ấ nh p kh u ban hành ẩ kèm theo QĐ 1636. Theo đi u 24 Ngh ề đ nh 82. ị ấ
c ướ - Đ i v i hàng hoá thu c công CITES thì ph i báo xác nh n s ố ả ậ ẩ xu t kh u, ng m u v t th c t l ự ế ậ ượ ấ nh p kh u, tái xu t kh u vào gi y ẩ ấ ậ i Đi u 15 phép, ch ng ch quy đ nh t ề ẫ ẩ ứ ạ ỉ ị
ị ị ấ
ỉ ỗ ứ
ầ ủ ế
. ể
ậ
Ngh đ nh 24; g i b n sao gi y phép, ử ả ch ng ch đã xác nh n trong m i quý ậ vào tu n đ u c a quý ti p theo cho ầ c quan qu n lý CITES. ả ơ A. Ki m tra h s : ồ ơ Xác nh n tính h p pháp, h p l khi ợ ệ ợ n i dung khai báo đúng theo n i dung ộ ộ ki m tra: ể
Ki m tra s b : ơ ộ ể ể
ươ ể ề Đi m a, kho n 2, đi u ả 10, m c 1, ch ng II ụ Ngh đ nh 154. ị ị ế
ủ ố ượ kèm theo t ừ ờ ủ ng, ch ng khai ờ
ạ ả ể ể
ể ươ
ả ị
ộ ủ ề
ứ
ủ ẩ ồ ệ ấ ậ
i khai ườ ủ ầ ể ầ ể
ố ấ ứ ể ị ế ố ấ
ị ậ
Đi m b, kho n 2, đi u ề ả ng II 10, m c 1, ch ụ Ngh đ nh 154. Kho n ả ị ư 2 Đi u 14 Thông t 79; Đi m 2 M c I ụ ể Ph n III Thông t 40; ư đi m 2.1.2, kho n 2, ả ph n II Quy trình ị ki m tra, xác đ nh tr giá tính thu đ i v i ớ ẩ hàng hóa xu t kh u, nh p kh u ban hành ẩ kèm theo QĐ 1636. ế ườ ng
ể ả ộ ợ ầ
ấ ử ề
ế ệ
ứ ấ ả
ậ ồ ơ
Ki m tra vi c khai các tiêu chí trên t ệ khai, ki m đ m đ s l ể lo i các ch ng t ứ h i quan. Ki m tra chi ti t: ế - Ki m tra n i dung khai c a ng ườ i ủ ộ khai h i quan, ki m tra s l ng, ố ượ ể ch ng lo i gi y t ồ ơ ả thu c h s h i ấ ờ ạ ừ , quan, tính đ ng b gi a các ch ng t ộ ữ ki m tra vi c tuân th chính sách ể qu n lý xu t nh p kh u, chính sách ả thu .ế - Ki m tra vi c khai c a ng ệ ể v tên hàng, mã s hàng hóa. ề - Ki m tra xu t x hàng hóa. Ki m tra tr giá tính thu , s thu ế ố ph i n p, tham v n giá trong tr ấ h p c n tham v n ngay. ấ - Ghi k t qu ki m tra và đ xu t x ả ể lý vào l nh hình th c. ứ ộ ể Ch p nh n hình th c, m c đ ki m ứ tra h s do h th ng xác đ nh n u ế ị ệ ố không có thông tin khác.
c 1 quy trình th ả ế ị
ấ ề
ứ ố
: c 1 quy trình th ả ế ị ự ế Đ xu t m c đ ki m tra th c t ể ộ ệ ng h p h hàng hóa đ i v i tr ợ ườ ớ th ng xác đ nh hàng hóa ph i ki m tra ể ả ị ố th c t ự ế M c 1: 5% ho c 10% ứ ặ Đi m b1, kho n 6.2, ể ủ b ướ t c h i quan kèm theo ụ Quy t đ nh 1171. Đi m b1, kho n 6.2, ả ể ủ b ướ t c h i quan kèm theo ụ Quy t đ nh 1171. Ph n II Thông t 40. ư ầ
ể ứ
ứ
M c 2: Ki m tra toàn b . ộ @ Báo cáo in l nh hình th c (1 b n) ả đ trình l nh đ o. ả ể ệ ạ
ả ị ế
B. Ki m tra giá: Ph ươ đ i v i hàng hóa nh p kh u. ố ớ ể ng pháp xác đ nh tr giá tính thu ị ậ ẩ
c 1 quy trình th ả ế ị
Đi m b1, kho n 6.2, ể ủ b ướ t c h i quan kèm theo ụ Quy t đ nh 1171. Ph n II Thông t Đi m 1, M c III, Ph n I Thông t ư . 40 ụ ư . 40 ầ ể ầ
ể ị ả ả ờ
Th i đi m xác đ nh tr giá: ngày ờ ị ng khai i khai h i quan đăng ký t ườ h i quan. ả
c 1 quy trình th ả ế ị
Đi m b1, kho n 6.2, ể ủ b ướ t c h i quan kèm theo ụ Quy t đ nh 1171. Ph n II Thông t ư . 40 ầ
ườ ấ ng h p thu c di n nghi v n ệ ộ ợ Đế ểụầư Các tr giá. Đểụầư
ng h p ch p nh n giá khai ợ ậ ấ ườ
ề ậ ủ ụ
ẩ ồ ơ ặ
ề ủ ụ
ọ ể
Đi m 3.c, Ph n III Thông t ạ ằ M c I, ụ ư . 40 ể ầ
ủ
ụ
ẩ ồ ơ ả ặ ộ ư ể
ạ ị
Đi m 3.b.1, M c I, ph n II Thông t ẩ ư ụ ư . 40 ể ầ
ậ ồ ơ ấ
ng h p không ch p nh n tr ườ ấ ậ ợ ị
Các tr báo: - Hàng hóa nh p kh u không sai ph m v th t c, h s và không ạ ả n m trong Danh m c m t hàng qu n ụ ằ lý r i ro v giá và Danh m c các m t ặ hàng tr ng đi m. - Hàng hóa nh p kh u không sai ậ ph m v th t c h s ; n m trong ề ủ ụ Danh m c m t hàng qu n lý r i ro v ề ặ ụ ọ giá và Danh m c các m t hàng tr ng đi m nh ng không thu c các di n ệ nghi v n.ấ ề - Hàng hóa nh p kh u b sai ph m v th t c h s nh ng không thu c ộ ủ ụ di n nghi v n giá. ệ Các tr giá khai báo: Đi m 3.a, M c I, Ph n III Thông t ụ ư . 40 ể ầ
ạ - Hàng hóa nh p kh u b sai ph m ẩ ậ ị
ộ ẩ ế ấ
tế t b.2.1.1 Ti b.2.2.1, Đi m 3 M c I, ể Ph n III Thông t và Ti ụ ư . 40 ầ ụ
ề ể ấ ớ
ả
ộ ẩ ể
ấ
Ti t d.4.1, Đi m 5, ế M c I, Ph n III Thông ầ ụ 40ư . t
ả ặ ề ể ơ
ậ ợ ế
ư ườ ấ ợ t a.1, Đi m 4, M c ụ ể ư ầ
Ti I, Ph n III Thông t 40.
ị ng h p ch a ch p nh n tr ng h p trì hoãn ế i khai h i quan trì hoãn xác ả
Ti và t i khai h i quan không ch p ấ ơ ấ ủ t b.2.1.2 ế v th t c, h s . ồ ơ ề ủ ụ - Hàng hóa nh p kh u thu c di n ệ ậ nghi v n giá, n m trong Danh m c ụ ằ hàng qu n lý r i ro v giá và Danh ủ ả ườ m c m t hàng tr ng đi m, và ng i ọ ặ khai h i quan th ng nh t v i m c giá ứ ố ả ng pháp do c quan h i quan và ph ơ ươ xác đ nh. ị - Hàng hóa nh p kh u thu c di n ệ ậ ụ nghi v n giá, n m trong Danh m c ằ hàng qu n lý r i ro v giá và Danh ủ m c m t hàng tr ng đi m và c quan ọ ụ h i quan bác b tr giá khai báo qua ỏ ị ả tham v n.ấ Các tr ườ giá khai báo (các tr xác đ nh tr giá tính thu ): ị ị a. Ng ườ đ nh tr giá tính thu . ế ị ị b. Ng ả ườ nh n thông báo nghi v n giá c a c ậ quan h i quan. ả ầ
iạ ế ể Ti t b.2.2.1, Đi m 3, M c I, Ph n III ụ 40ư . Thông t
c. Trình t th t c, x lý: ự ủ ụ ử
+ Đối với trường hợp a/ Đ i ể m 4, ầ n III
Ti ế t b.1, M ụ c I, Ph Thông . t ư 40
+ Đ i v i tr ố ớ ườ ng h p b/: ợ
ể ụ
Đi m 4.b.2, Đi m 4.c, ể Đi m 5, M c I, ể Ph n III Thông t ư ầ 40.
C. Ki m tra thu : ế ể ả
Đi m e, Kho n 2, ể ư Đi u 14 Thông t ề 79.
ề
Qu n lý thông tin v giá, thu : ả ế - Nh p t khai tr giá – th c hi n thao ệ ị ậ ờ ự tác tìm t khai trên h th ng ệ ố ờ - Vào ch ế ươ ậ ng trình k toán 559: nh p
ế
ế ế ố ữ ệ ố
ế ả ộ
ừ
ứ ả ế
ghi s ả ệ ế ồ ả
ở các d li u liên quan đ n thu - đây là s thu và t ng s thu doanh ổ nghi p ph i n p sau đó in thông báo ệ thu .ế ố - Thông báo thu : Ch ng t thu ph i thu g m 3 b n; 1 b n H i ả ả ữ , Quan gi a, 1 b n doanh nghi p gi ữ 1 b n l u k toán. ả ư ế Th i h n n p thu ờ ạ ộ ế:
ề ậ ươ ề
ươ ị
ng V Đi u 42, Ch Đi u 18 Lu t 78, Thông tư 79, Đi u 3, ề ng I Ngh đ nh Ch 40, Đi m 2, M c III, ể Ph n I Thông t ị ụ 40. ư ầ
ẩ ề
- Đ i v i hàng hoá xu t kh u: 30 ấ ả khai h i ngày đăng ký t ố ớ ể ừ ờ Kho n 1, Đi u 18 ả 79.ư Thông t
ngày k t quan.
ố ớ ậ ẩ
- Đ i v i hàng hoá nh p kh u: + N p ngay: Đ i v i lô hàng không ố ớ ộ c ân h n thu . đ ế ạ ượ
ể
+ 30 ngày: Đ i v i lô hàng đ ượ c ân h n thu ho c có b o lãnh thu . ế ạ ố ớ ả ế ặ
ể
ề
79. Đi m 3b, Đi u 42, ề ể ng V Lu t Qu n Ch ả ậ ươ lý thu s 78. ế ố ế Đi m a, kho n 2; ti t ả c.2, đi m c, kho n 2, ả ể ư 79. Đi u 18 Thông t ề Đi u 42, Đi m 3đ, ề ể ng V Lu t Qu n Ch ả ậ ươ lý thu s 78 . ế ố Đi m a.1, Đi m b.4, ể kho n 2, Đi u 18 ả Thông t 79.ư Đi u 17 Thông t ề ư ị ế:
ỷ ỷ ườ
ể
Đi u 17 Thông t 79. ề ư c Vi ệ i th i đi m tính thu . ế ộ ồ ế: B ng đ ng ằ
T giá xác đ nh tr giá tính thu ị ị T giá giao d ch bình quân trên th ị liên ngân hàng do tr ng ngo i t ạ ệ t Nam công Ngân hàng Nhà n ướ b t ờ ố ạ Đ ng ti n n p thu ồ ề t Nam. Vi ệ
ậ ế ế
ế ả ộ ấ
ế
ề
Kho n 1, Đi u 93 ả Thông t ậ ấ ế ế 79.ư
ẩ
ố ượ ng ế
ng tính thu là s l ự ự
ẩ Thu ph i n p = thu Nh p kh u (ho c thu xu t kh u) + thu Tiêu ế ặ ẩ th đ c bi ị t (TTĐB) + thu Giá tr ệ ụ ặ gia tăng (GTGT) Thu xu t kh u, thu nh p kh u: ẩ ế ấ ẩ a. Căn c tính thu xu t kh u, ẩ ứ thu nh p kh u: ậ ế a.1) S l ố ượ th c xu t, th c nh p. ấ a.2) Tr giá tính thu : và ch ậ ế ị ươ
ngươ ; Ph n Iầ ư
ng I Ch II Ngh đ nh 40 ị ị và Ph n II Thông t ầ 40.
a.3) Thu su t: ế ấ
+ Thu su t thu xu t kh u: ế ấ ế ấ ẩ ấ ế
.
ế ẩ ậ
Quy đ nh c th cho t ng m t hàng . + Thu su t thu nh p kh u: ế ấ ậ - Thu su t u đãi: ế ấ ư ừ ụ ể ặ ị
ị
ổ
ệ ẩ Bi u thu xu t kh u ể ban hành kèm theo Quy t đ nh 106 , ế ị Quy t đ nh 123 ế ị ẩ Bi u thu nh p kh u ế ể u đãi ban hành kèm ư theo Quy t đ nh 106 ế ị và các Quy t đ nh ế s a đ i b sung ổ ử khác. ượ
- Thu su t u đãi đ c bi + Xu t x t t: c ASEAN, có các n ế ấ ư ấ ứ ừ ặ ướ ừ
C/O form D:
ậ ặ
80, Thông t + Xu t x Lào: n u có C/O Form ư ư ấ ứ ế
ụ ể Đ c qui đ nh c th ị i cho t ng m t hàng t ạ ặ ẩ Bi u thu nh p kh u ể ể u đãi đ c bi ệ t ư CEPT/AFTA 2008- 2013 ban hành kèm . theo Quy t đ nh 36 ị ế Th c hi n theo Thông ệ ự t 45ư . Thông t 09. S.
ng = thu ườ ế
ế su t u đãi x 150%. Đi m b.3, Kho n 3, Đi u 93 Thông t - Thu su t thông th ấ ấ ư ả 79. ư ể ề
b. Ph ươ ậ ng pháp tính thu nh p ế ề kh uẩ : Kho n 1, Đi u 94, ả Thông t 79.ư
ế ộ
ấ
ậ ố ề ả ặ ẩ
ị
ấ ủ ừ ế ế
S ti n thu xu t kh u, thu nh p ậ ế ấ ẩ ị ng đ n v kh u ph i n p = S l ơ ẩ ố ượ ẩ xu t kh u, t ng m t hàng th c t ế ự ừ nh p kh u ghi trong T khai h i quan ả ờ ị x Tr giá tính thu tính trên m t đ n v ộ ơ hàng hóa x Thu su t c a t ng m t ặ hàng. Thu Tiêu th đ c bi ế ụ ặ ệ : t ị
a. Đ i t ng ch u thu TTĐB : ố ượ ế ị ị 115. Thông t ư ậ ề
ề ố
26, Thông Ngh đ nh t 64. ư ế Đi u 2, Lu t thu TTĐB s 27, Đi u 2 Ngh đ nh 26. ị ị
ế ứ ề ậ ế ế ế Đi u 5 Lu t thu TTĐB s 27. ố
ươ ế ề ế ế Đi u 5 Lu t thu ậ TTĐB s 27. ố
ả ề
ậ
b. Căn c tính thu TTĐB là giá ấ tính thu TTĐB và thu su t TTĐB. ng pháp tính thu : c. Ph Thu TTĐB ph i n p = Giá tính thu ả ộ ế TTĐB x Thu su t thu TTĐB ế ấ ế c.1) Giá tính thu TTĐB. ế ế thu nh p kh u + Thu nh p kh u. Giá tính thu TTĐB = Giá tính ế ế ẩ ậ ậ ẩ ả
ề ị ươ ị
Kho n 2, Đi u 6, ố Lu t thu TTĐB s ế 27. Kho n 2, Đi u 4, Ch ng II, Ngh đ nh 26.
c.2) Thu su t thu TTĐB. ế ấ ế ể
ế ạ i ậ thuế ề
Bi u thu su t thu ấ ế TTĐB quy đ nh t ị Đi u 7, Lu t TTĐB s 27. ố
Thu GTGT : ế ị ậ ế
ố ị ị
ố
131. Lu t thu Giá tr gia tăng s 13, Ngh đ nh 123, Quy t đ nh s 16, ế ị 13., Thông Thông t ư 129, Thông t t ư ư
ế ề Thu GTGT = Giá tính thu GTGT x Thu su t thu GTGT. ế ế ấ ế Đi u 6 Lu t thu Giá ậ ế tr gia tăng s 13. ố ị
ế ề ế + Giá tính thu GTGT = Giá tính thu ế nh p kh u + thu nh p kh u (n u ế ẩ ậ ậ ẩ Đi m b, Đi u 7 Lu t ậ ố thu Giá tr gia tăng s ị ể ế
có) + thu TTĐB (n u có). ế ế
13, Đi m 1.2, M c I, ụ ể 129. Ph n B Thông t ư ầ
+ Thu su t thu GTGT: ế ế ấ ế
ị ề
ụ
ư
79, ư ễ
ậ Theo Đi u 8 Lu t ề ố thu Giá tr gia tăng s ị 13, Đi u 6 Ngh đ nh ị 123, M c II, Ph n A ầ và M c II, Ph n B ầ ụ 129, Quy t Thông t ế ư đ nh s 16. Thông t ố ị 13. Đi u 100 Thông t ề . Quy t đ nh 2424 ế ị ế ườ
ế c mi n thu ễ ự ế ễ mi n
ề ươ nh p kh u và th t c trình t ẩ thu nh p kh u : ẩ ậ ng h p hàng hóa không ườ ợ
Mi n thu và không ch u thu : ị ng h p đ a. Các tr ợ ượ ậ ủ ụ ế b. Các tr ch u thu TTĐB: ế ị
c. Các tr ng h p không ch u thu ườ ợ ị ế
GTGT: ng 1 Đi u 3, Ch Ngh đ nh 26, Đi u 3 ề ị ị 64.ư Thông t M c II, ph n A Thông ụ ầ 129. t ư
ề
ng IV Quy ch ậ ậ ế ế ị
d. Hàng nh p kh u vào KTM không ẩ ch u thu nh p kh u, thu TTĐB, ẩ thu GTGT. ế
s
ể
ả ị ườ ng h p n đ nh thu : ế
Đi u 22, Đi u 23, ề ế Ch ươ KKT-TMĐB Lao B oả ban hành kèm theo ố đ nh Quy t ị ế Đi m 1, 11/2005; Đi m 2, Đi m 3, M c ụ ể ể ư A, Ph n II Thông t ầ 74/2005. Đi u 39 Lu t Qu n lý ề ậ . thu s 78 ế ố
ườ ặ ố
i khai thu t ế ừ ạ
ị
D. Các tr ợ ấ ệ i khai thu d a vào các tài li u - Ng ế ự ườ không h p pháp đ khai báo căn c ứ ể ợ tính thu .ế ch i ho c trì - Ng hoãn, kéo dài quá h n quy đ nh vi c ệ ị ơ cung c p tài li u liên quan cho c ấ ệ quan h i quan đ xác đ nh chính xác ể ả s thu . ế ố ứ - C quan h i quan có đ b ng ch ng ơ ủ ằ ả
ị
ị
tính ự
ả
Kho n 2, Đi u 34 ề Lu t Qu n lý thu ế số ả ậ 78. ả ườ
v vi c khai báo tr giá không đúng ề ệ v i tr giá giao d ch. ớ ị i khai thu không t - Ng ế ườ đ c s thu ph i n p. ả ộ ế ượ ố Khai b sung h s h i quan: ồ ơ ả ổ - Tr c th i đi m c quan h i quan ơ ể ướ ờ i khai hàng hoá ng ki m tra th c t ự ế ể h i quan phát hi n h s khai thu đã ế ồ ơ ệ ả n p có sai sót. ộ
Trong th i h n 60 ngày k t ể ừ
ờ ạ khai h i quan, ng ả ờ
ngày i n p ườ ộ phát hi n nh ng sai sót nh ả ữ ả ộ ế ố đăng ký t thu t ế ự ệ ng đ n s thu ph i n p. h ưở ế
ưở ụ
Luân chuy n h s : ể ồ ơ Chuy n cho Chi c c tr ứ ng xem ộ ứ ị
ể
ể xét, quy t đ nh hình th c, m c đ ế ki m tra. Vi t biên lai thu thu và biên lai l ệ ế ư
ế phí (n u có) ế
Thông t 43, Công văn ố 55, Công văn số s 11360.
ể ướ ủ ụ ố
ự ế
ễ ế ả c 3 đ i v i h s ớ hàng hóa ệ ể
ả
ệ qu n lý PTVT. Ki m tra th c t 2 hàng hóa và thông quan đ i v i lô ự ế ố ớ
ứ ầ ướ
ả ủ ụ
ng phê duy t, công ch c b ệ
Xác nh n đã làm th t c h i quan và ậ ồ ơ chuy n sang b mi n ki m tra th c t ể ụ t gi y “luân chuy n nghi p v ” Vi ấ chuy n cho doanh nghi p trình báo ể v i ki m hóa và t ổ ể ớ Cán b ki m hóa: ể ộ ể hàng ph i ki m tra th c t ự ế ể ả ộ Căn c vào l nh hình th c, m c đ ứ ệ ứ ụ c Chi c c ki m tra h i quan đã đ ể ượ ả c 2 tr ưở ướ ứ ki m tra hàng hóa theo t ượ c đã đ l ỷ ệ ể duy t.ệ
ả
79.ư
ể ướ
ạ ố ớ
- Ki m tra tình tr ng bao bì, niêm phong hàng hóa (Đ i v i hàng chuy n ể c a kh u). ử ẩ B c 2 ph n I quy trình th t c h i quan ấ đ i v i hàng hóa xu t, ố ớ ng nh p kh u th ươ ậ ẩ ế m i kèm theo Quy t ạ và Kho n 1, đ nh 1171 ị kho n 2 Đi u 14 ề ả Thông t c 2, Đi m 2.3.a, b ể ủ ph n I quy trình th ầ ớ t c h i quan đ i v i ụ ả ố
ấ
ướ ể
ể ầ ư ặ
ố ả ể
ấ - Ki m tra nhãn mác, ký, mã hi u, quy ệ ơ ả cách đóng gói, các đ c tr ng c b n c a hàng hóa đ xác đ nh tên hàng và ị ủ mã s , xu t x hàng hóa ấ ứ ố
- Ki m tra l ng hàng hóa. ể ượ
79.
- Ki m tra ch t l ng hàng hoá ấ ượ ể
ậ hàng hóa xu t, nh p ng m i kèm kh u th ươ ạ ẩ theo Quy t đ nh 1171 . ế ị c 2, Đi m 2.3.b, b ủ ph n I quy trình th t c h i quan đ i v i ớ ụ ậ hàng hóa xu t, nh p kh u th ng m i kèm ươ ạ ẩ theo Quy t đ nh 1171 ế ị Đi m b, Kho n 2, Đi u 14 Thông t Đi m c, Kho n 2, Đi u 14 Thông t Đi u 15 Thông t 79. 79. ả ư ả ư ư ể ề ể ề ề ẫ ư ư
vào ả ự ế
- L y m u, l u m u, l u hình nh ả ẫ ấ hàng hóa. - Ghi k t qu ki m tra th c t ả ể ế l nh hình th c. ứ ệ
ả ủ ụ
vào ả ự ế ể ậ
- Ghi k t lu n ki m tra th c t t ờ ế khai h i quan. ả
ủ ụ ả
Đi m 3.1, kho n 3, ể b c 2, ph n I quy ầ ướ trình th t c h i quan ấ đ i v i hàng hóa xu t, ố ớ ng nh p kh u th ươ ậ ẩ m i kèm theo Quy t ế ạ đ nh 1171 ị Đi m 3.1, kho n 3, ể b c 2, ph n I quy ầ ướ trình th t c h i quan đ i v i hàng hóa xu t, ấ ố ớ ng nh p kh u th ươ ậ ẩ ế m i kèm theo Quy t ạ đ nh 1171 ị
vào ự ế ả ể
ế
ệ ậ ệ ố ử ấ
ế ị i
ả ậ
3 ấ Thu thu , l ế ệ ủ ụ phí h i quan; đóng d u “Đã làm th t c ả ấ
- Nh p k t qu ki m tra th c t ế h th ng máy tính. ề - X lý k t qu ki m tra (n u có): Đ ả ể ế xu t bi n pháp x lý, trình lãnh đ o ạ ử Chi c c xem xét, quy t đ nh: ụ + Ki m tra tính thu l ể ế ạ + L p biên b n ch ng nh n/Biên b n ả ứ ậ vi ph mạ Cán b đóng d u: ộ h i quan”, tr t khai ả ờ ả
ể
ứ
ả ộ ề ố ế
ệ
ế ả ụ ả ộ phí h i quan. ả ủ ụ ả
43.ư Thông t M u s 3, Quy t ế ố ẫ . đ nh 1200 ị ặ ướ
ả
ả ả ờ
ổ ườ
ậ ộ
i khai h i quan. ả ồ ơ ế ế ẫ ậ
ả
M uẫ 02/ PTN- BGHS / 2009 (QĐ11 71)
ố ớ ồ ơ ừ ặ ợ ứ
ử ể ố ớ ấ
ả ố
ử
ẩ ể ườ
M uẫ 02/BT K- CCK/ 2009 (Quy tế đ nhị 1458)
ủ 1. Ki m tra biên lai thu thu , b o lãnh c a Ngân hàng/T ch c tín d ng v s thu ế ổ ph i n p đ i v i hàng ph i n p thu ngay. ố ớ 2. Thu thu và thu l ế 3. Đóng d u “Đã làm th t c h i quan” vào ấ góc bên trái, phía trên m t tr ờ c c a T ủ ữ Ả khai h i quan (đóng đè lên dòng ch H I QUAN VI T NAM). Ệ 4. Vào s theo dõi và tr T khai h i quan cho ng 5. Bàn giao h s cho b ph n phúc t p ậ ồ ơ theo m u Phi u ti p nh n, bàn giao h s h i quan ban hành kèm theo quy trình này. ư ho c ch a (Đ i v i h s còn n ch ng t làm xong th t c h i quan thì lãnh đ o Chi ạ ủ ụ ả ch c theo dõi, đôn đ c và x lý theo c c t ụ ổ ứ quy đ nh, khi hoàn t t m i chuy n sang ị phúc t p).ậ 6. L p B ng th ng kê biên b n bàn giao ả ậ g i Chi c c h i quan ngoài c a kh u (Đ i ố ụ ả ử v i tr ử ng h p hàng hoá chuy n c a ợ ớ kh u)ẩ
4 Cán b phúc t p ậ : Phúc t p h s H i quan và l u tr ồ ơ ả ư ộ ậ ữ
ậ
Quy t đ nh ế ị 621/QĐ/TCHQ ướ ẫ
1. Nh n bàn giao h s . ồ ơ 2. Phúc t p theo h ậ 3. Chuy n cho cán b l u tr . ữ ể ng d n ộ ư
ả ế ủ ủ ụ
ấ ậ ươ ng d ng k t qu đánh giá r i ro trong quá trình làm th t c H i ả ế ng m i (theo đi u 18 quy t ẩ ề ạ
L u ý:ư ụ Ứ 1 quan đ i v i lô hàng xu t nh p kh u th ố ớ đ nh 35/QĐ-TCHQ): ị Công ch c ti p nh n h s H i quan th c hi n nh p thông tin khai trên t ứ ự ậ
i đi m 3 b ồ ơ ả ạ ậ ể ế ặ ả ạ ị
ả
ướ ể ệ ố ị ủ ụ ủ ứ ể ả ị
ủ ệ ố ế ả ứ
ớ ụ
ờ ệ c 1 quy trình khai H i quan ho c khai qua m ng theo quy đ nh t th t c H i quan ban hành theo quy t đ nh 1171/QĐ-TCHQ đ h th ng đánh ế ị ứ giá r i ro và xác đ nh hình th c ki m tra. Căn c vào k t qu xác đ nh hình th c ứ khai H i quan đ i chi u v i văn ki m tra c a h th ng, công ch c ti p nh n t ố ậ ờ ể b n ch đ o, yêu c u c a chính ph , các b , ngành liên quan, c a T ng c c và ộ ả ủ ầ ủ ng và mi n ki m tra đ i v i hàng C c H i quan t nh thành ph v vi c tăng c ườ ụ ế ủ ố ề ệ ế ổ ố ớ ỉ ạ ả ễ ể ỉ
ng m i và tiêu chí phân tích do Chi c c thi ấ ẩ ụ ươ ế ậ t l p
: ấ ẩ ể
ị ế ủ ệ ố sau ể hóa xu t kh u, nh p kh u th ậ đ đ xu t hình th c ki m tra theo th t ứ ể ề ả
ớ ả ầ ủ
ỉ ả ế ụ ủ ộ ị ạ ứ ự N u k t qu xác đ nh hình th c ki m tra c a h th ng ( ứ ỉ ạ ố
ị ế ứ ủ ệ ố
ụ ợ ụ ả ỉ ạ trên l nh hình ế ệ ổ th cứ ) phù h p v i các văn b n ch đ o, yêu c u c a Chính ph , B , Ngành, t ng ợ c c, c c H i quan t nh, thành ph thì áp d ng theo k t qu xác đ nh hình th c ứ ả ụ ụ c a h th ng. ủ ệ ố ế ả
ố ổ ầ ầ ủ ụ ủ ộ ả
ị ợ ả ế ứ ỉ ế
:
ả ể
hàng háo thì quy t đ nh ki m tra th c t ế ị t h s mà theo tiêu chí c a chi c c ụ ự ế
ự ế ế ể ế ủ hàng hóa. ứ
ể ể ể t h s thì áp d ng ki m tra chi ti ụ ế ồ ơ ỉ ạ ủ ệ ố ư ế ồ ơ ể hàng hóa, hình th c theo tiêu ế ồ ơ t h s
ạ ớ 1. N u k t qu xác đ nh hình th c ki m tra c a h th ng không phù h p v i ể các văn b n ch đ o, yêu c u c a Chính ph , B , Ngành, T ng c c, C c H i ả quan t nh, thành ph thì áp d ng theo văn b n ch đ o, yêu c u. ớ 2. N u k t qu xác đ nh hình th c ki m tra c a h th ng không phù h p v i ể tiêu chí phân tích c a chi c c thì quy t đ nh nh sau ủ ế ị ụ + K t qu xác đ nh là ki m tra chi ti ị là ki m tra th c t ự ế + K t qu c a h th ng là ki m tra th c t ả ủ ệ ố chí chi c c là ki m tra chi ti ụ H i quan ả ế ứ
ậ ầ ấ ệ ứ ủ ệ ố ố ớ ấ ả ầ ử
ự ệ ẩ ả ả
mà ch áp d ng khai H i quan th công và Khai H i quan t 3. N u có thông tin d u hi u vi ph m pháp lu t H i quan thì căn c vào k t ế qu xác đ nh hình th c c a h th ng và yêu c u c n x lý đ i v i d u hi u ệ ả đ quy t đ nh. ể 2 Chi c c H i quan c a kh u Lao B o ch a th c hi n khai H i quan ả ừ ư ủ ử ụ ả ả ỉ
ạ
b ở ướ ồ ứ ệ ự ử ả
c 1 công ch c H i quan còn ph i ả ả ủ khai và g i ph n h i cho doanh nghi p v i h th ng c a ớ ệ ố trên và ch nêu liên quan đ n hàng xu t nh p kh u theo ẩ ậ ế ấ ỉ
ợ
ng trình duy t t khai ệ ờ ờ
tìm » đ hi n th t ể ể
ể ế ấ
khai. Vào menu « ị ấ ả ệ ừ ố ứ
ọ ả ươ
ồ
khai vào c khai. ờ ể ể ư ấ
» => « ok » chuy n t ể ờ khai chính th c cho t ứ ấ ố ờ ng h p cán b H i quan ki m tra ộ ả ử ợ ườ ả khai th y d li u doanh nghi p truy nlên ch a phù h p có th ph n ợ ề thông báo tin » nh p n i dung thông tin ộ ậ ứ
ệ
ụ ệ ả
ẩ ấ ậ
ị ế ị ụ đi n t ệ ử xa qua m ng.ạ Vì v y n u Khai qua m ng thì ế ậ th c hi n duy t t ệ ờ ệ mình (đã nêu s b ơ ộ ở h p đ ng th ng m i). ạ ươ ồ Ch y ch », t + Duy t t khai: ươ ạ ệ ờ khai r i nh n « ế t c danh sách ti p ti p nh n s ti p nh n t ồ ấ ế ậ ố ế ậ ờ ớ khai gi y mà doanh nghi p mang đ n v i khai. Ki m tra d li u tên t nh n t ữ ệ ờ ậ ờ g c CO, INVOICE, khai tr giá, ki m tra ch ng t khai trên máy tính. Xem t t ể ờ ị ờ gi y phép...=> ch n nút « ơ ch p nh n khai báo ậ ấ ấ ng trình c p s t s d li u c a H i quan => ch ở ữ ệ ủ + G i ph n h i cho doanh nghi p: ệ tr ả tr c t ữ ệ ệ ướ ờ h i cho doanh nghi p b ng ch c năng « ằ ệ ồ c n thông báo r i g i cho doanh nghi p. ồ ử ầ b. Nh n xét: ậ V i đ c đi m đ i nghi p v c a chi c c H i quan Lao B o th c hi n th ớ ặ t c H i quan t ả ụ i t xe t ả ừ ủ ụ ủ ng b , hàng hóa xu t nh p kh u ch y u b ng ằ ộ ệ t Nam và nh p vào khu th t ậ ệ ộ ể i c a kh u đ ườ ạ ử Thái Lan ho c Lào v i Vi ớ ặ ự ủ ế ng m i đ c bi ạ ặ ả ẩ ươ ệ
ậ ể ứ ừ ậ
ậ ế ẽ ượ
t, thu u đãi đ c bi ặ ự
ả Lào. Hàng hóa ch y u là nông lâm s n,đ ủ ế
ớ ồ ấ ệ ườ ộ ố ượ
ị ệ
ề ơ ệ
ể ị
c thu n l ầ ả ơ
ề ượ ặ ầ ng doanh nghi p th ể ủ ế ự ổ ễ ậ ậ ợ ầ ặ ạ ẩ ấ ố
ề ậ ẩ
ứ ỹ ơ ệ ộ ủ ụ ễ ấ
ả ặ ứ ặ
ở
ườ ự ả ộ
ng d n cho doanh nghi p thì đ u tiên là h ệ ẫ
ệ ớ ớ ẫ
ị
ủ ụ ạ ổ
ệ ậ
v n chuy n (Transport documents) Lao B o. Vì v y v ph n h s ch ng t ồ ơ ả ầ ề c mi n thu n u nh p vào ch y u là Bill of Truck. V ph n thu thì s đ ế ế ễ ầ ề ủ ế t ch y u d vào C/O form D khu th ng m i đ c bi ủ ế ệ ế ư ệ ạ ặ ươ ồ (hi p đ nh CEPT) và C/O form S t ừ ị ệ ng xuyên xu t nh p và đ gia d ng v i m t s l đi n t ậ ệ ử ụ kh u n đ nh vì th d dàng h n trong vi c ki m tra mã s và thu c a t ng ế ủ ừ ẩ ổ ố ế ễ ủ lo i m t hàng c th . Đi u ki n giao hàng ch y u là DAF và thanh toán ch ụ ể ặ ạ ng th c chuy n ti n. Chính vì s n đ nh trên mà công vi c c a y u b ng ph ệ ủ ươ ứ ằ ế i và d dàng h n. H i quan ch c n công ch c H i quan ph n nào đ ỉ ầ ả ế ho c l n đ u xu t nh p kh u v mã s , giá, thu , chú ý k h n các m t hàng l ề đi u ki n xu t nh p kh u. ấ M t kinh nghi m th c ti n cho th y cái khó nh t khi làm th t c H i quan ệ ự ấ c a công ch c là ph i n m rõ chính sách các m t hàng, vì chính sách m t hàng ả ắ ủ ng xuyên thay đ i và ch đ o b i các công văn nh l ờ th tùy vào t ng th i ừ ỉ ạ ỏ ẻ ổ ườ ng xuyên c p nh p văn b n. Khi i th c hi n ph i th đi m c th bu c ng ả ậ ệ ụ ể ể ậ ườ ậ ng d n v đi u ki n xu t nh p h ấ ề ề ầ ướ ẫ ướ ng d n tràn lan kh u c a lô hàng sau đó m i t i các th t c khác, trách vi c h ệ ướ ẩ ủ c. Bên c nh đó các văn b n quy đ nh th c hi n i ch a đ t đ mà cái c t y u l ệ ự ả ư ạ ượ ố ế ạ ả ng xuyên b sung và ra văn b n m i nên c n ph i th t c H i quan cũng th ầ ả ườ ả ủ ụ ớ c p nh p th ng xuyên đ th c hi n cho đúng pháp lu t đ ng th i t o s thông ờ ạ ự ậ ồ ể ự ườ ậ thoáng cho doanh nghi p.ệ
Qua phân tích, so sánh, liên h th c t ệ ự ế ữ
ẩ ấ ả ủ ụ
ể ữ ư gi a lý thuy t và th c ti n quy trình ễ ự ế ng m i t th t c H i quan đ i v i hàng hóa xu t nh p kh u th ả i chi c c H i ậ ố ớ ụ ạ ạ ươ : c đi m sau Quan Lao b o tôi th y nh ng u đi m và nh ể ượ ấ
:
ả ủ ệ ố
ế ị ộ ủ ả
ệ ụ ả ế ị ả ả ủ ủ ổ ả
ủ ụ ế ủ ệ ậ
ệ ạ ơ ụ ể ụ ự ồ ơ ủ ỗ ợ ả
ệ c d dàng h n, h n ch r i ro thu n ti n trong qu n ệ ố ệ ệ ố ạ ậ ố
ệ ụ ả
ươ ấ ệ ố ả ẩ ậ
ệ ố ế t l n vì khi h c t i tr ọ ạ ườ ệ ớ
ệ ố ộ ự ế ậ ươ
ể c ti p c n và th c hành v i h th ng này. ự ươ ớ ệ ố ụ ệ ồ
ả u đi m Ư ể - S d ng h th ng qu n lý r i ro theo quy t đ nh 48/QĐ-BTC c a B tài ử ụ chính và quy t đ nh 35/QĐ-TCHQ c a t ng c c H i quan áp d ng qu n lý r i ro đ th c hi n quy trình th t c H i quan đ m b o vi c th c hi n công vi c ệ ể ự ệ ế ủ ả lý h s , giá, thu c a đ ượ ễ qu n lý r i ro; h th ng doanh nghi p. C th là H th ng thông tin h tr ệ ố ả thông tin mã s doanh nghi p (T2c); h th ng thông tin vi ph m pháp lu t H i ng trình qu n lý nghi p v khai H i quan; h th ng thông tin qu n lý quan; ch ả khai xu t nh p kh u; h th ng thông tin k toán thu 559; h th ng thông tin t ế ờ giá (GTT22)... Đây cũng là m t đi m khác bi ng sinh viên không đ ấ . Các b ph n các b ủ ậ ộ
ề ướ ệ ộ
ự c gi ượ ế ơ ượ ệ
ng đ ng gi a lý thuy t - Ch p hành các yêu c u v nghi p v , có s t ế ầ ữ c c a quy trình ph i h p ăn ý v i nhau t o và th c t ạ ố ợ ớ ự ế ả c s đ ng b trong công vi c. Chính vì th mà vi c th c hi n th t c H i đ ủ ụ ệ ệ ượ ự ồ quan cho doanh nghi p đ i phóng nhanh c nhanh chóng h n, hàng đ ả h n.ơ
ớ ượ ế ị
ờ ồ ế ể ớ ậ
ệ ớ ướ ờ
c đ a vào quy trình t o s đ ng b ậ
ộ c riêng. Ph n phúc t p h s đ ỉ ạ ự ồ ộ ổ
ặ ỗ ẫ ộ
ồ
ư ế ố ớ ồ ơ ồ ả
ờ ế ụ đ ượ ệ
c 2 ghi n i dung g m ớ - Phi u luân chuy n nghi p v ướ ộ ặ
ng ti n v n t
ụ c áp d ng - So v i quy trình cũ thì quy trình m i theo quy t đ nh 1171 đ ti n b h n. V i b c 1 bao g m ti p nh n h s đ ng th i ki m tra h s giá ồ ơ ồ ế ồ ơ ộ ơ thu , gi m th i gian th c hi n và r m rà nhi u khâu khi mà quy trình cũ chia ườ ả ề ế ự ộ làm hai b ồ ơ ượ ư ầ ướ vi c phúc t p n m đ i t ng h p c a m t quy trình hoàn ch nh. M c dù th c t ợ ằ ậ ự ế ệ ủ ữ vi c nh n h s đ n l u tr . nh ng v n liên k t thành m t chu i thông su t t ố ừ ệ ồ ơ ế ư ậ i b c 1 c thông quan ngay t Đ i v i h s lu ng xanh và lu ng vàng thì đ ạ ướ ượ gi m b t th i gian làm th t c cho doanh nghi p. ệ ủ ụ ể c 1 chuy n c th c hi n ngay t b ừ ướ ệ ự ể ồ : m t hàng, s hi u ph ng ti n, s seal n u có ế ố ệ ươ ố ệ i ch ng minh là lô ậ ả ệ ứ ươ ng ti n không c n ph i trình ệ ầ ả ả ể ượ ư
khai h i quan. Gi m th i gian th c hi n các th t c cho doanh nghi p. ệ c l u thông ph ệ ự ươ ủ ụ ả ờ
là th t c h i quan đ ủ ụ ệ ử
ng ti n đi n t ệ c ượ c th t c H i quan đi n t ả ệ thông qua H th ng x lý d li u đi n ệ ử ủ ụ ả ử ệ ố ữ ệ
cho b đ doanh nhi p chuy n cho n i qu n lý ph ơ ể ệ ể hàng đã đ c thông quan đ đ ượ t ả ờ c đi m: Nh ể ượ - Ch a th c hi n đ ư ệ ượ ự th c hi n b ng các ph ươ ằ ệ ự c a h i quan. t ử ủ ả - S l ự ố ượ ữ ậ
ạ ự ế ậ ệ ạ ộ ệ ề ộ ỉ
ự ế
ồ ơ ệ ụ ệ ụ ệ ế
ậ ư ự ề ề ư ư ạ ệ ậ ữ ệ ả ậ
ng nhân l c còn h n ch do v y phúc t p h s , l u tr , báo cáo ồ ơ ư s li u, báo cáo tình hình đ u th c hi n t i đ i nghi p v . Hi n ch có m t cán ệ ố ệ ệ b tr c ti p th c hiên phúc t p h s kiêm luôn công vi c ki m hóa nên vi c ể ộ ự chính xác hoàn toàn cũng nh th c hi n sâu v nghi p v là còn h n ch . Cán b đăng ký ph i kiêm nhi m v công tác văn th l u tr . Do v y vi c t p trung ộ chuyên môn hóa t ng khâu còn g p khó khăn. ặ
ệ
ả ẫ ề ự ườ ủ ụ
ừ ộ ủ ệ ấ ạ ế ế ả
i không hi u bi ớ ờ ệ
ẫ
ch a đ ậ ư ự ệ ướ ệ ộ
ộ ể ậ ng d n th t c thông quan càng khso khăn h n. ơ c đ ng b . Tr ồ ư ượ khai theo lo i hình và th ạ
đ bàn giao r t thu n l ấ ậ ợ
ữ i b xáo tr n trong khi phúc t p. Sau đó khi chuy n cho b ph n l u tr ồ ơ ắ ế ệ ư ậ ộ ộ
ể l ạ - Trình đ c a các nhân viên làm th t c c a các doanh nghi p còn h n ủ ụ ủ i thích, h ch , khi th c hi n làm th t c ph i gi i khai ng d n nhi u cho ng ướ ả H i quan gây m t th i gian, thi u chuyên nghi p. Bên c nh đó m t s lô hàng ộ ố ệ còn do lái xe th c hi n ho c hàng hóa nh p biên gi ế ề ủ ụ t v th t c ặ làm cho vi c h ủ ụ ướ c - Công vi c bàn giao, nh n h s và l u tr ứ ấ i cho vi c l u tr . Song sau khi giao cho cán b phúc ữ i. Gây m t th i gian ấ khai theo các lo i hình và th t ạ ộ ậ ư ờ ứ ự ạ ế ờ
ả ắ ư ộ ư
ữ khi bàn giao, cán b đóng d u đã s p x p các lo i t ạ ờ t ự ể t p thì l ạ ị ậ thì ph i s p x p các t cũng nh công s c c a cán b l u tr . ứ ủ ữ ả ệ ố ủ
- H th ng qu n lý r i ro và các ch ả ươ ụ ế ừ ấ ổ
ườ ư ử ề ấ
ủ ộ
ng trình h tr ch a đ ng b , vì là ộ ỗ ợ ư ồ m t h th ng m ng qu n lý t i chi c c. M t c p t ng c c đ n c p c c r i t ộ ộ ệ ố ạ ụ ấ ụ ồ ớ ồ trên g p tr c tr c là gây khó khăn cho ng khi h th ng i th c hi n. Đ ng ụ ở ệ ố ặ ệ ự ặ ng truy n x lý r t ch m nh GTT22, CCS làm th i m t s ch ng trình đ ậ ườ ươ ộ ố i th i gian th c hi n thông quan cho hàng hóa c a cán b đăng ký ng t ờ ả ệ ự ớ ưở ki m tra giá, thu . ế ờ nh h ể
2.3.2 Ví d th c t v th c hi n quy trình đ i v i lô hàng ụ ự ế ề ự ố ớ
nh p kinh doanh c a Công ty TNHH m t thành viên Đình Hùng. ệ ộ
ậ
ồ ơ ặ ế ụ ẩ
ươ gia d ng. Nh p kh u vào khu kinh t ẩ ễ ế ả ế
c đóng d u thông quan (th c hi n công ủ ậ Nh n xét s b v b h s : ơ ộ ề ộ ồ ơ Đây là h s m t hàng đi n t ệ ử t Lao B o (NKD14) nên đ ng m i đ c bi ạ ặ ượ ệ ấ ư ượ ộ ồ ơ ệ
c 3). Trên c s là đã hoàn thành các th t c song do đây ứ ướ
ệ ủ ặ ấ ượ ể
ậ c mi n thu nh p kh u và thu ậ ự ủ ụ ả ạ ợ ế ả ế ế
i ph l c, s p x p theo th t (H s c th đ c đính kèm t h p lý, th GTGT. B h s đính kèm ch a đ vi c c a công ch c b ơ ở là m t hàng c n ki m tra ch t l ng nên lô hàng đang đ i k t qu giám đ nh. ầ N u có k t qu thì cho thông quan còn không thì l p biên b n ph t vi ph m. ả ạ ậ ụ ụ ắ ế ị ạ ứ ự ợ
ồ ơ ể
A1 đ n A16.) ế b Ở ướ ộ t nhau t ng b đánh d u t L u ýư ph i tách bi ồ ơ ụ ể ượ ấ ừ : ệ ả c m t ph n đăng ký - ti p nh n - ki m tra h s , nó không ậ ừ ầ ế c m t mà th c hi n cùng lúc. ướ ự ệ ộ
Thao tác c thụ ể N i dung th c hi n ệ ộ ự
B ư ớ c
ộ ể ể ậ
1 ố ớ ệ ờ
ể hàng hóa. ề Cán b đăng ký- ti p nh n- ki m tra: Ti p nh n h s , ki m tra đi u ế ế ồ ơ ki n và đăng ký t khai h i quan; ki m tra h s và thông quan đ i v i lô ồ ơ hàng mi n ki m tra th c t ể ễ ậ ả ự ế
ộ ớ ấ ể ệ
ả ủ ụ Ti p nh n ậ ế h sồ ơ
ậ
ươ : đây là lô hàng đi n t ệ ử ạ
gia d ng nh p kinh ụ ng m i Lao b o. Đ n v XNK ị ơ ả XNK ố INDOCHINA ị ẩ
kèm theo t ờ ể ừ ơ ố ượ
ấ ể Đăng ký, c p s và in ấ ố l nh phân ệ lu ngồ ng, Gi y gi ấ ượ
ả ấ ế i thi u. ệ ớ ồ ơ ồ ư ậ ệ
ụ ụ
ủ ậ ả
ệ ố ệ ụ ả ả ậ
ậ ờ ế ể ậ
ư ạ ệ
ố
ệ (Ph l c A13) ụ ụ ệ ố
ượ ệ ộ
t pháp lu t, không b c ạ ị ưỡ ế ậ
ấ ạ
i thi u c a công ty TNHH m t thành - Ki m tra gi y gi ủ viên Đình Hùng : Nhân viên làm th t c H i quan là Hoàng Th C nh. ị ả - Xác đ nhị doanh 14, nh p vào khu th ậ là Công ty TNHH 01 TV Đình Hùng, mã s 3200263682. Đ n v xu t kh u là công ty ấ ơ (2006) LTD.,PART (Thái Lan) ng ch ng t khai xem có - Ki m tra s s l ứ Contract, Commercal invoice, ồ : đ không. Bao g m ủ Packing list, Bill of truck, Gi y chuy n ti n, Gi y đăng ký ề ấ ch t l - In biên b n ti p nh n h s r i đ a cho doanh nghi p ký (Ph l c A12) ng trình - Đăng nh p h th ng qu n lý c a H i Quan (ch ươ khai qu n lý nghi p v khai H i Quan) => c p nh p t ả ậ ờ xa c a doanh khai: theo thông tin đăng ký t - C p nh p t ậ ủ ừ nghi p, ti n hành ki m tra sau đó c p nh t và g i ph n ả ậ ệ ử ẽ ự ộ đ ng i - h th ng s t h i l i cho doanh nghi p. L u l ệ ố ồ ạ c p s đăng ký t khai. ấ ố ờ ệ - Nh p mã s thu doanh nghi p in thông tin doanh nghi p ậ ế In 1 b n inả đã đ c l u trong h th ng. ượ ư k p vào h s trên đó th hi n thông tin xem doanh ệ ể ồ ơ ẹ ệ c ân h n th , thu c di n nghi pệ : Daonh nghi p này đ ế ch p hành t ng ch , không vi ph m nhi u l n. @ Ghi nh n k t qu cho lãnh đ o ạ ố ề ầ ế ậ ả
ẩ khai h i quan nh p kh u ả ậ
kèm theo t khai - Ki m tra các tiêu chí khai trên t ể (Ph l c A1) ụ ụ - Ki m đ m s l ể và ph l c ụ ụ (Ph l c A3) ng ch ng t ứ ố ượ ờ ụ ụ ừ ế ờ
Ki m tra ể h sồ ơ A.Ki m tra ể s bơ ộ
ể
ạ
B. Ki m tra ể tế chi ti i khai h i quan, ki m tra ườ ả thu c h s h i quan, tính ồ ơ ả ộ , ki m tra vi c tuân th chính ể ủ ệ
ấ
ố ụ ụ : 01
i nh p kh u - Ki m tra n i dung khai c a ng ủ ể ộ ng, ch ng lo i gi y t s l ấ ờ ủ ố ượ đ ng b gi a các ch ng t ứ ộ ữ ừ ồ sách qu n lý xu t nh p kh u, chính sách thu . ế ẩ ậ ả + Ngày đăng ký : 26/05/2010 + S ph l c + Ng ậ ườ ẩ : đ a ch Tân Long - H ng Hoá - ướ ị ỉ
ấ ả ị ; Ng
ị
ị ể ụ ụ
: nh p kinh doanh vào khu th ạ ươ
ậ ố
ự
ị ể
ạ ố ụ ụ
ườ
ồ ố
ị ớ ề
ụ ụ
ể ề
ở
ủ ườ ph l c t ụ ụ ờ ồ ơ ậ ạ
ắ ờ ố
ạ
ề ố
ạ ố
ệ ị
ố ượ (Ph l c A7)
ế ớ ụ ụ
ạ
ể ụ ủ ứ
ứ ề
ợ ệ ươ ứ tránh tr ố ượ ấ ớ
ng Qu ng Tr ả
ể
ườ ưở
chuy n ti n c a ngân hàng TMCP Sài , ki m tra các ể i, s ti n ố ề ợ ừ ứ ị (Ph l c A10) ụ ụ ề ủ ị (Ph l c A9) ụ ụ ng l i h ườ ng thích v i các ch ng t ớ ừ ng tín CN Qu ng Tr i tr ụ : ng ợ ả ti n, ng ả ề ươ ồ
ẩ : INDOCHINA (2006) i xu t kh u Qu ng Tr ườ LTD.,PART ; đ a ch ỉ : 70/23-24 Mukdahan –Donton Road Sribunruang A muang Mukdahan Thailand 49000. So sánh đ xác đ nh tính chính v i ớ Sale Contract (Ph l c A5) xác. + Lo i hình ng m i NKD14 ạ + H p đ ng s 10/010 ID-DIH HUNG ngày 13/05/2010, ồ ợ Ngày h t h n 15/06/2010 d a vào Sale Contract (Ph l cụ ụ ế ạ A5) đ xác đ nh + Xem hoá đ n th ng m i COMMERCIAL INVOICE ươ ơ xác đ nh s hoá đ n là 2010/225 ngày (Ph l c A6) ị ơ ớ 20/05/2010 ; xác đ nh s h p đ ng, ng i mua trùng kh p ố ợ ị Sale Contract ; đ a đi m b c hàng là MUKDAHAN, ể ị THAILAND, đ a đi m d hàng là LAO BAO v i đi u ki n ệ ỡ ể giao hàng là DAF (Incoterm 2000) so sánh v i ớ Sale và BILL OF TRUCK (Ph l cụ ụ Contract (Ph l c A5) A8) ố - Ki m tra vi c khai c a ng i khai v tên hàng, mã s ệ ẩ hàng hóa. Ki m tra khai hàng hoá nh p kh u ể hàng hoá là n i c m đi n SHARP lo i KSH- (ph l c A3) ệ ụ ụ ắ ; lo i KS-1800 n p 228 r n r i, không ch ng dính 2,5 lít ạ ; lo i KSH-777 n p r i không li n không ch ng dính 1,8 lít ắ ờ ố ch ng dính 7 lít ; lo i KSH-1010, n p r i không chóng dính ắ ờ 10 lít cùng có mã s HS là 851601000 xu t x Thái Lan, ấ ứ ng b ng đ n v tính chi c => ki m tra vi c khai báo s l ằ ể ơ và Sale cách so sánh v i PACKING LIST ụ ụ Contract (Ph l c A5) và BILL OF TRUCK (Ph l cụ ụ A8) Ki m tra tính h p l , t ả ng thích gi a các kho n ữ m c c a các lo i ch ng t ạ ấ . Chú ý ki m tra các lo i d u ừ ể ng h p gi trên ch ng t . m o ch ng t ả ạ ợ ườ ừ ừ ấ ượ ng ng ki m tra nhà n - Hàng thu c đ i t c v ch t l ướ ể ộ hàng hoá ki m tra gi y đăng ký v i chi c c tiêu chu n – đo ể ẩ ụ ng - ch t l l ấ ượ ườ - Ki m tra ch ng t ứ ể Gòn th ươ kho n m c ả chuy n, chi tr cho h p đ ng t ả ể đac ki m tra. ể - Xác đ nh l nh hình th c m c đ ki m tra h s . H ệ ồ ơ ệ ứ ứ ể ộ ị
c ân h n thu , h s ị ạ ệ
ứ ộ ể ượ ể
ậ ế ồ ơ h s v i ế ồ ơ ớ ậ « có kh năng vi ph m buôn lâ , gian l n ạ ụ ẩ »
ự ố ồ ỉ ẫ ủ ạ ươ ư
ộ ể ứ ề ệ ằ ả ng m i trong ho t đ ng nh p kh u ạ ộ ả ườ
ụ ặ ể
c v ch t l ướ ệ ề
ườ ươ
ứ
ệ ề ứ ế ấ ử l ỷ ệ ả ể
ả ạ ả ệ ể
ụ ụ
ứ ừ ứ
ể
khai và các ch ng t ờ ấ ứ ằ ộ ố ệ ể
ụ ụ
C. Ki m tra ể giá ụ ụ
ấ ợ
ợ
ầ ạ ươ ị
ạ ng m i ươ ậ
ng ph i nh p t ả ậ ờ ị D. Ki m tra ể thuế
khai tr giá, qu n lý thu thông ế ả ặ ng trình k toán 559 và in ch ng t thu th ho c ế ừ ng h p n đ nh ị ợ ấ ườ ươ ế ị ế ố ớ ấ ị
ế ị ứ ể
ạ ạ ứ ớ ồ
ồ
ụ ể qu n lý PTVT. t gi y “luân chuy n nghi p v ” chuy n cho doanh ệ (Phụ ể ể ả ớ ổ E. Luân chuy n hể sơ
th ng xác đ nh doanh nghi p đ lu ng vàng m c đ ki m tra là ki m tra chi t ch d n r i ro là th Nh ng công ch c ph i d a vào công văn 17433/BTC- TCHQ V vi c t ng c ng ki m soát nh p kh u do B tài ẩ ậ chính ban hành ngày 11 tháng 12 năm 2009. V i m t hàng ớ n i c m đi n này thu c danh m c hàng hoá ph i ki m tra ả ộ ồ ơ ng ho t đ ng ki m ng ph i tăng c nhà n ể ạ ộ ấ ượ ả ậ ng m i, buôn l u. tra giám sát nh m ch ng gian l n th ạ ậ ố ằ => Đ xu t hình th c, m c đ ki m tra là ki m tra th ủ ể ộ ể ứ ấ ề công m c 1 t 5% - Ghi k t qu ki m tra và đ xu t x lý vào l nh hình th c.ứ @ Báo cáo in l nh hình th c (1 b n) đ trình l nh đ o. ứ (Ph l c A14) - Ký tên, đóng d u công ch c vào t ấ đi kèm (m t s có th đóng giáp lai d u công ch c) Ki m tra vi c khai báo giá b ng cách so sánh ớ PACKING COMMERCIAL INVOICE (Ph l c A6)v i và Sale Contract (Ph l c A5) LIST (Ph l c A7) và ụ ụ => phù h p => ch p nh n BILL OF TRUCK (Ph l c A8) ậ ụ ụ tr ( ng h p này không c n ki m tra giá trên GTT22 vì Ở ườ ể hàng nh p vào khu th ng m i không ch u thu ) ế ậ Không c n ki m tra vì hàng nh p vào khu th ể ầ không ch u thu . ị ế (Bình th ườ qua ch ứ ế quy t đ nh n đ nh thu đ i v i các tr thu )ế - Chuy n cho lãnh đ o xem xét, quy t đ nh hình th c, m c ứ ứ ộ ể đ ki m tra. Lãnh đ o đ ng ý v i hình th c, m c đ ki m ộ ể tra, ký tên . - Vi ế ấ nghi p trình báo v i ki m hóa và t ệ l c 17) ụ - Chuy n h s cho cán b ki m hoá ể ộ ể ồ ơ
2 Ki m tra th c t hàng hoá và thông quan Cán b ki m hoá: ộ ể ự ế ể
ệ ứ ứ ộ ể
c Chi c c tr ụ ả ướ
ệ ượ ng phê duy t, công ch c b ưở l ỷ ệ
ứ ứ ệ c duy t. (ki m tra th công) ể ể
ể ứ ệ
ị ể
ệ ự ế
vào l nh hình th c. ấ
ồ ụ
ệ ệ ệ ắ
ố
ụ ụ ươ ả
ụ ắ ệ ệ ệ
ự ể
ủ ể ở ị
ể
ậ
ứ ứ ệ
ể ế ờ
ấ
khai h i quan. Ký ả (Ph l c A2) ụ ụ vào h th ng máy tính. Căn c vào l nh hình th c, m c đ ki m tra h i quan đã c 2 ki m đ ể ượ tra hàng hóa theo t đã đ ủ - Khi ki m tra c n có hai công ch c cùng ki m tra. ầ ể - Ki m tra nhãn mác, ký, mã hi u, quy cách đóng gói, các đ c tr ng c b n c a hàng hóa đ xác đ nh tên hàng và mã ư ơ ả ủ ặ s , xu t x hàng hóa ấ ứ ố ứ (Phụ - Ghi k t qu ki m tra th c t ả ể ế : Hàng đóng trong thùng cat tông, đ ng nh t theo l c A15) ụ ụ ụ t ng lo i có nhãn mác, xu t x Thái lan. 1) M c 2 ph l c ấ ứ ạ ừ 01 : n i c m đi n hi u Sharp KS-1800 n p li u không ồ ơ ch ng dính, 1,8 lít, 04 cái/thùng mã s 8516601000, th c ự ố ồ ki m 72 cái (b y m i hai cái). 2)M c 4 ph c l c 01 n i ể c m đi n hi u Sharp KSH-1010 n p li u không ch ng ố ơ ỷ dính, 10 lít, 01cái/thùng mã s 8516601000, th c ki m t ố 5%, v trí ki m phía sau thùng và móc c a xe ch hàng. l ệ Lô hàng do xe ôtô Lào bi n s un 0074 và un 1143 và un ố 1522 v n chuy n. ể Ký tên đóng d u công ch c ki m hoá vào l nh hình th c. ể ấ vào t - Ghi k t lu n ki m tra th c t ự ế ậ khai H i quan tên đóng d u vào ô 32 tên t ả ờ - Nh p k t qu ki m tra th c t ệ ố ự ế ả ể ế ậ
3 Cán b đóng d u: ấ Thu thu và l ộ ế ệ phí h i quan ả
phí h i quan hai m i ngàn đ ng. ồ ả ệ
ờ ươ khai H i quan ả t biên lai, thu l ế ố
ả ả ủ ụ ờ
ấ ặ ướ ủ Ệ ấ
ứ ủ ấ
ấ ch doanh nghi p đ a k t qu ki m đ nh ch t ả ể ư ữ ế ệ ị
i khai ườ ả
ả
- Vi Ghi s biên lai 14750 vào ô 35 trên t - Đóng d u “Đã làm th t c h i quan” vào góc bên trái, c c a T khai h i quan (đóng đè lên dòng phía trên m t tr t c các ch H I QUAN VI T NAM). Và đóng lên t ả ữ Ả ch ng t đi kèm. Đóng d u công ch c c a lãnh đ o lên ạ ừ ứ l nh hình th c ứ ệ - L u gi ờ ư l ng. ượ - Vào s theo dõi và tr T khai h i quan cho ng ả ờ ổ h i quan - vào s bàn giao, giao cho b ph n phúc t p. ổ ậ ậ ộ
4 Cán b phúc t p: ậ Phúc t p h s H i quan và l u tr ồ ơ ả ộ ư ậ ữ
ả ế ế
, ch ự
ế b ph n nào thì chuy n l ữ ề ấ ờ ử i đ b ph n đó s a ậ ể ạ ể ộ ở ộ ậ
ộ ư ể
ộ ử ộ ề
ậ 1. Nh n bàn giao h s : g n phi u ghi k t qu phúc t p ồ ơ ắ ậ h s H i quan (Ph l c A16) ụ ụ ồ ơ ả 2. Phúc t pậ : ki m tra xem có s thi u sót v gi y t ể ký, d u ... ấ ch aữ 3. Chuy n cho cán b l u tr . ữ ể i thi u v mô hình “ Ki m tra m t c a, m t đi m ể t Nam) - Densavanh ệ ệ ử ừ ả ẩ
2.3.3 Gi ớ d ng” t i c p c a kh u Lao B o (Vi ặ ạ (CHDCND Lào).
2.3.3.1 Gi i thi u Hi p đ nh GMS và mô hình ki m tra “1 ớ ể ệ ệ ị
c a 1 đi m d ng” ể ừ ử
ị ố ộ ệ ữ ủ ươ
ộ
ố ệ ủ ươ
i biên gi i gi a các n ớ ạ ậ ể ườ t Nam v t o thu n l ề ạ ướ ữ
ầ ể ở ộ
ự ệ
ị ể ậ ỉ
ị ạ ộ ể ữ ớ
ộ ộ ọ
ộ ầ ượ ề ể ấ ả
năm 2006 (g i t ổ i gi a các n ữ ề ể ệ ệ ệ ố
ả ơ ở ậ ấ
ụ ộ ầ ệ trình g m 4 b ồ ướ ể
c: (1) Th c hi n ki m tra hàng hoá chung t i khu v c ki m tra c a h i quan ớ ộ ể ủ ả ệ ệ ự ể ạ
n ướ
(2) Ti n hành làm th t c và ki m tra hàng hoá chung t i khu v c ki m tra ủ Hi p đ nh gi a các Chính ph V ng qu c Campuchia, C ng hoà dân ch nhân dân Trung Hoa, C ng hoà dân ch nhân dân Lào, Liên bang Myanma, ủ ậ ợ V ng qu c Thái Lan và C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi i ộ ộ cho v n chuy n hàng hoá và ng c ti u vùng i qua l Mêkông m r ng ký đ u tiên vào tháng 11/1999, hoàn thành trong năm 2005 và ộ t là Hi p đ nh GMS). Hi p đ nh GMS là m t th c hi n t ọ ắ ệ ệ ừ i và hàng khung kh pháp lý t ng h p đi u ch nh ho t đ ng v n chuy n ng ổ ườ ề ợ ả c thu c ti u vùng GMS. Theo đó, h p tác h i hóa qua l i biên gi ợ ộ ướ ạ ợ quan là m t trong nh ng n i dung quan tr ng nh t. M t trong các mô hình h p ấ ộ c đ xu t áp d ng là mô hình ki m tra m t l n. Theo Đi u 4 tác h i quan đ ế Hi p đ nh GMS, ki m tra m t l n là vi c các c quan h i quan đ i di n ti n ơ ị hành ki m tra chung thông qua vi c dùng chung c s v t ch t. Mô hình đ ượ c ể tri n khai th c hi n v i l ự ự c nh p; ậ ế ủ ụ ự ể ể ạ
c a h i quan n ủ ả ướ
ả ể , ki m ế ị
ự ể c nh p; ậ ủ ướ
ả ấ
c nh p; ậ ủ ụ ự ậ ạ ủ ụ ể ế ế d ch đ ng v t, th c v t t ậ ị ế ị
c nh p. Lúc này, ho t đ ng xu t nh p kh u, xu t nh p c nh s đ ủ ụ , ki m d ch đ ng v t, th c v t t ậ ạ ẩ ự ậ ậ ấ
ộ ị ạ ộ ộ ử ả
ượ ễ ậ ả
ằ ấ i. (3) Ti n hành th t c h i quan, ki m tra hàng hoá, ki m d ch y t ể i khu v c ki m tra chung c a n ể ộ (4) Ti n hành th t c xu t nh p c nh, th t c h i quan, ki m tra hàng ả ậ ể i khu v c ki m tra chung hoá, ki m d ch y t ậ ể ể ự c ẽ ượ c a n ậ ả ấ ướ ủ ậ qu n lý b ng “h i quan m t c a”, làm cho quá trình làm th t c xu t nh p ấ ủ ụ ả c di n ra nhanh chóng và kh u, xu t nh p c nh và thông quan hàng hóa đ ẩ thu n l ậ ợ
ể ớ
ế ử ể ệ
c Ti u vùng sông Mê kông m ướ ừ ể ả ủ ụ ầ ố ợ ừ ể ữ ạ ờ
ở Theo Biên b n ghi nh ký k t gi a các n ữ r ng (MOU), th t c ki m tra “1 c a và 1 đi m d ng” là vi c ph i h p ki m tra ể ộ i 1 đi m d ng (1 l n d ng) gi a các đ ng th i hay g n nh ừ ầ ồ c li n k . c quan ch c năng t ề ề ướ ứ ơ ư đ ng th i (1 c a) t ử ờ ng ng c a c p c a kh u 2 n ủ ặ ử ồ ươ ứ ẩ
ừ
ể ủ ụ i và hàng hoá qua l i biên gi ườ N i dung chính c a th t c ki m tra 1 c a và 1 đi m d ng là t o thu n l ộ ệ ậ
ơ
thông quan và đ ỹ ả
ph ủ ụ ộ ệ ồ ươ ệ ể ạ
ệ ượ ủ ơ ở ậ ằ ồ
ự ờ ạ ậ ợ ứ ả ả ồ
ậ ợ i ạ ể ử ủ i; hoàn thi n khung pháp cho vi c v n chuy n ng ớ ạ ể lý; hài hoà, đ n gi n hoá các th t c, các gi y t ạ c minh b ch, ấ ờ ả ể ả th ng nh t ph i h p và đ ng b hoá; áp d ng k thu t qu n lý r i ro đ gi m ố ậ ụ ố ợ ấ ng ti n và hàng hoá; hi n đ i hoá c s v t ch t và vi c ki m tra th c t ệ ấ ự ế ph ng ti n làm vi c; đào t o và phát tri n ngu n nhân l c… nh m nâng cao ạ ệ ể ệ ươ i cho hi u qu qu n lý c a các c quan ch c năng, đ ng th i t o thu n l ơ ủ ệ và du l ch. th ươ ng m i, đ u t ạ ư ầ
ể 2.3.3.2 Nét đ c tr ng c a mô hình ki m tra “1 c a 1 đi m ư ủ ử ể ị ặ
d ng”ừ
- Ch áp d ng đ i v i hàng hóa xu t nh p kh u theo h p đ ng th ố ớ ụ ấ ậ ẩ ợ ồ ỉ ươ ng
m i;ạ
- Hàng là đ ng v t s ng ch làm th t c t i n c xu t, không ph i n ủ ụ ạ ướ ậ ố ộ ỉ ả ướ c ấ
nh p;ậ
ẩ ậ ủ ụ ả ả
th n ổ ướ ủ ụ ả ấ
ỉ c nh p ch không ph i làm th t c h i quan t ế ậ ụ ủ
- Hàng hóa nh p kh u ch ph i làm th t c h i quan t i CCA đ t trên lãnh ặ ạ c xu t; i n ả ạ ướ - Áp d ng h th ng qu n lý r i ro trong khi ti n hành ki m tra; ể ả - Hàng hóa quá c nh đã đ ứ ệ ố ả ượ ễ
c k p chì niêm phong đ ượ ẹ ạ ặ ờ c mi n ki m tra th c ự ể ẽ ạ ợ
c ki m tra t , tr t ế ườ đ ượ ng h p có d u hi u vi ph m ho c nghi ng có vi ph m thì hàng hóa s ể
ệ ấ c nh p; i n ậ ạ ướ - Khi phát hi n vi ph m: ạ ệ + N u vi ph m pháp lu t n ạ ậ ấ
lu t n ng ti n quay tr l ấ ệ ậ ướ
ậ ướ ế c xu t và bu c hàng hóa, ph ộ ậ ướ ế
t; theo pháp lu t n ế c xu t: thì l p biên b n vi ph m theo pháp ả ạ i n c xu t đ x lý; ấ ể ử ươ ở ạ ướ c nh p: thì l p biên b n vi ph m và x lý ử ạ ả c xu t bi ấ
ậ ủ ả ậ ả ướ + N u vi ph m pháp lu t n ạ ậ c nh p; thông báo cho h i quan n ậ ướ ạ
ậ ậ ị ử
ế ụ ử ố ớ ườ ướ ư c: thì s x lý theo nguyên t c : “ u ắ ẽ ử ộ ầ c nh p và m t hành vi vi ph m ch b x lý m t l n”. ỉ ạ t; c xu t bi ế ấ ậ ư c thì u ướ ạ ướ
+ Đ i v i tr tiên áp d ng pháp lu t n ậ + N u vi ph m pháp lu t c a c 2 n ộ ả ậ ố c. ụ
tiên áp d ng lu t pháp n ướ Sau khi x lý xong ph i thông báo cho h i quan n ả ng h p đ ng v t s ng vi ph m pháp lu t hai n ợ ậ ướ ế ế ự ụ ướ ự ệ ổ
ộ c xu t tr ấ ướ 2.3.3.3 K t qu tri n khai th c hi n: ả ể Th c hi n ý ki n ch đ o c a T ng c c H i quan 2 n ỉ ạ ủ ả ả ỉ ị
ả ộ ầ ị ụ ả ể ể
i c p c a kh u Lao B o (Qu ng Tr - Vi ệ ả ả ủ ụ ị ạ ặ ử ể ả
ẳ ố ị
ị ế ủ ủ ả ả ị
ị ầ ả ọ
ụ ể Ki m tra chung b ướ ệ
c, ngày 12/6/2005, i Đông Hà, Qu ng Tr , C c H i quan t nh Qu ng Tr và Phòng H i quan t nh t ỉ ạ Savanakhet đã ký biên b n tri n khai thí đi m th t c “Ki m tra m t l n, m t ộ ể ẳ đi m d ng” t t Nam) và Đen Sav n ả ệ ẩ ừ c coi là m t d u m c quan tr ng kh ng đ nh vai trò (Savanakhet- Lào). Đây đ ộ ấ ọ ượ và v th c a H i quan Qu ng Tr - đ n v đ u tiên c a ngành H i quan đ ượ c ơ ả ch n làm thí đi m áp d ng mô hình ki m tra h i quan 1 l n ầ ể c đ u đã t o đi u ki n thu n l ầ ậ ợ ề ạ ọ i cho hàng hóa xu t ấ ơ nh p kh u, góp ph n quan tr ng trong công tác c i cách th t c h i quan, đ n ủ ụ ể ẩ ầ ậ ả ả
ỉ ả ụ
ị ẩ ệ ự ả ả ủ ụ ế
ị ụ ể ụ ủ ệ
ả ả ụ ữ ẩ ạ ả ặ
ể ể
ự ị ặ
ế ệ
ị
ệ ệ ử ổ
ắ ướ ầ ệ ự ể ướ ề ặ ằ , b sung thêm máy soi hành lý… ể ề
ậ ề
ả ấ
ấ ạ ng thích v i nhau ở ộ ố
ủ
ờ ơ khai h i quan c a Vi ụ khai h i quan hai n ờ ươ i xu t nh p c nh ậ ướ ấ ậ ả ệ ả
t Nam và C quan Giao thông Lào. V mô hình c ậ ả ơ
ch c b máy các c quan qu n lý chuyên ngành t ứ
ở
ề i c a kh u hai n ẩ ạ ử ả ơ i c a kh u… ng thích, ệ ẩ
Nh ng y u t ơ ấ ự ư ệ ể
gi n hóa quy trình th t c và gi m th i gian thông quan. C c H i quan t nh ờ ả Qu ng Tr đã tích c c ti n hành các b c chu n b . C th : Vi c n i m ng vi ướ ố tính gi a 2 c a kh u đ ph c v cho công tác nghi p v c a Chi c c H i quan ụ ụ ể ẩ ử ụ ế c T ng c c H i quan kh o sát và đã l p đ t; Ti n c a kh u Lao B o đã đ ả ổ ượ ử ắ c đ xây d ng đ a đi m ki m tra chung trên di n tích g n hành các b ầ ự ướ ể ệ 20.000m2; ti n hành d án l p đ t máy soi container tr giá trên 3 tri u USD, d ự ế ệ ắ ị i tr giá trên án l p đ t h th ng camera giám sát và máy đ m ph ng ti n v n t ậ ả ị ặ ệ ố ắ ươ 6 t đ ng th c hi n ngay sau khi hoàn thành xây d ng đ a đi m ki m tra chung; ỷ ồ ể ể ự ự trang b cân ô tô đi n t ị c và khu v c nên Tuy nhiên, đây là mô hình thí đi m đ u tiên trong n ng m c trong đi u ki n khó khăn v m t b ng ki m tra cũng g p không ít v ặ t b , s b t đ ng v ngôn ng và h th ng pháp lu t ch a ư chung, trang thi ệ ố ữ ế ị ự ấ ồ ư t Nam và Lào còn ch a th ng nh t. Ch ng h n, m u t ệ ủ ẫ ờ ẳ ố nhi u m c, r t khó khăn cho vi c đ i chi u n i dung t ế ệ ề ớ ươ ồ c khi làm th t c. Đ ng khai báo c a doanh nghi p trên t ả ệ ủ ụ ng ti n v n t t Nam Vi th i, c quan qu n lý đ i v i ph ở ệ ố ớ ả là c quan H i quan, phía b n Lào là c quan Giao thông, trong khi đó ch a có ạ ả ơ ư ơ ơ tho thu n gi a H i quan Vi ệ ữ ả ướ c c u t ả ơ ộ ấ ổ t Nam thì hi n t Vi cũng không t i ch có 6 c quan qu n lý, trong ỉ ươ ệ ệ ạ khi đó phía b n Lào hi n có t i 14 c quan qu n lý t ạ ử ả ớ ạ ọ ế ể ạ
ủ ụ ư ướ ể ồ
ệ ị ứ
ơ ủ ụ
ụ ụ ể ả ổ
t c ự ự ấ ạ
ể
th c ti n, ngoài ý t ưở ướ
i 2 c a kh u v n ch a có s ph i h p t ư ứ
quan tr ng nh t gây khó khăn khi tri n khai th c hi n giai ế ố i đo n 2, đó là khi th c hi n ti n hành làm th t c và ki m tra hàng hoá chung t ạ ự ệ ờ ớ c nh p nh ng không th c hi n đ ng th i v i khu v c ki m tra c a h i quan n ủ ả ự ậ ự s ki m tra chung c a các c quan ch c năng khác (nh ki m d ch, biên phòng) ư ể ủ ự ể ứ thì s kéo dài thêm các th t c và th i gian thông quan hàng hóa, không đáp ng ờ ẽ c m c đích c a "ki m tra m t l n". Chính vì v y, T ng c c H i quan hai đ ộ ầ ượ ủ ậ c đã đ xu t gi i pháp th c hi n giai đo n 2 v i vi c th c hi n g p t n ộ ấ ả ệ ệ ả ề ướ ệ ớ ạ c c i cách m i, là sáng t o i. Đây cũng có th nói là m t b các giai đo n còn l ớ ộ ướ ả ạ ạ c Ti u vùng sông Mê kông đã ký xu t phát t ể ễ ừ ự ấ ố ợ ố k t. Ngoài ra, các ngành ch c năng t t ẫ ạ ẩ ế và s n sàng tri n khai th c hi n th t c “ki m tra m t l n, m t đi m d ng” ừ ộ ầ ủ ụ ng mà 6 n ử ể ự ể ự ệ ể ẵ ộ
ng 3
ươ
Ch
VÀ GI
K T Ế LU N Ậ IẢ PHÁP
3.1 Ý ki n nh n xét v t n t ậ ề ồ ạ ế
ự ậ ấ i – khó khăn và m t s gi ể ộ ố
ủ ụ ệ ể
ệ ậ ự ấ ắ i pháp ộ ố ả ự c đi m trong vi c th c ậ ượ ph n 3.3.1b. và cũng qua quá trình tìm hi u cũng ầ ậ ng m c khi th c hi n th t c H i quan t p ệ ướ ủ ụ ả
Qua quá trình th c t p tôi nh n th y m t s nh hi n quy trình th t c đã nêu ở nh n th y m t s khó khăn v ộ ố trung vào m t s đi m sau: ộ ố ể 1 V nghi p v : ệ ụ ề
ả
ậ ệ
ỗ ớ ệ ả ề
hàng hóa t ẩ ể ệ ượ
ủ ạ ử ư ượ ổ ng xuyên thay đ i, - Chính sách pháp lu t cùng các văn b n liên quan th ườ m i th i đi m cũng khác ể ờ ở ỗ ệ i th c hi n c v phía H i quan l n doanh nghi p. ẫ ả ự i c a kh u ch y u đang đ ủ ế ị
i c a kh u ph i rút ng n. Chính đi u này đã nh h ắ ệ ự c th c c trang b máy soi container, cân ng hàng hóa ngày càng tăng đòi h i th i gian thông ỏ ấ ớ ng r t l n ả ả ờ ưở
ạ ử ẩ
ậ b sung. Do v y vi c th c hi n v i m i lô hàng ự ổ nhau gây khó khăn cho ng ườ - Vi c ki m tra th c t ự ế hi n b ng th công, b ng c m quan, ch a đ ả ằ ằ ệ . Trong khi đó, l u l đi n t ư ượ ệ ử quan hàng hóa t ẩ ạ ử đ n vi c thông quan nhanh chóng hàng hóa t ệ ế - Do đang b ả
ướ ầ ơ ở ậ ủ ụ ừ
c trang b đ y đ , hoàn thi n, đã nh h ả ể ế ế ả
ể ấ ưở ệ t, công tác c i cách hành chính t ị ầ ủ ệ ả ặ ẩ
ố ớ ự ế ả ơ
ề i c a kh u; c đ u tri n khai mô hình thí đi m ki m tra h i quan “1 c a 1 ử ể ể đi m d ng” nên c s v t ch t, chính sách, lu t pháp, quy trình th t c,… ch a ư ậ ể ự ng l n đ n k t qu tri n khai th c đ ớ ượ hi n. Đ c bi i c a kh u Đensavanh – Lào còn ệ ạ ử ch m, có đ n 14 c quan tham gia tr c ti p vào công tác qu n lý đ i v i hàng ế ậ i và hành khách XNC; hóa XNK, ph
ng ti n v n t ệ - S ph i h p gi a các l c l ậ ả ữ
ự ượ ể ị
ả ấ
ươ ư ệ ấ
ng trên c a kh u ch a cao. Theo nguyên ẩ ư ử ng ti n tr c khi vào khu v c trong ướ ệ ươ ng B đ i Biên phòng ki m tra hành khách xu t nh p c nh, ể ng ti n và hàng hóa. Nh ng r t nhi u lúc khi ng ti n vào khu v c ki m tra H i quan trong khi H i quan đang ki m tra thì ự t c l c l ắ ự ượ c a kh u, l c l ẩ ử ng H i quan ki m tra ph l c l ự ượ ph ươ ươ ố ợ ng Ki m d ch ph i ki m tra ph ả ể ộ ộ ự ượ ể ả ự ự ậ ề ể ệ ể ả ả
ể ể ặ
ề ề
t là l c l ng B đ i Biên ộ ộ ự ượ ng ti n ệ i đi u khi n ph ươ ể ề ể i đi u khi n ng căng th ng, “hình s hóa” cho ng ề ườ ẳ
c Biên phòng, Ki m d ch cũng ra ki m tra, đ c bi ệ ị ả phòng. Đi u này gây r t nhi u phi n toái cho ng ườ ấ cũng nh t o lên hi n t ự ệ ượ ph
ề ư ạ ng ti n. ệ ươ 1 V nhân l c: ề ự
- Ch c th c s h p lý và chuyên môn hóa. ạ - Còn thi u nh n s cho vi c phúc t p h s , chu n b cho các giai đo n ậ ậ ự ẩ ị
ng trình “m t c a - m t đi m d ng” ủ ế ể ộ ệ ộ ử ồ ơ ừ
ấ
ự ự ự ợ ế ti p theo c a ch ươ 2 V c s v t ch t: ề ơ ở ậ - Thi u các trang thi ế ế ị ể t b hiên đ i cho công tác ki m hóa và giám sát ki m ể ạ
tra
ự ủ ụ ố
c nhanh và thông su t, đ ng b . ộ i pháp nh sau: ộ ố ả ồ ư
- H th ng th c hi n th t c ch a đ ư ượ ệ 5 T nh ng khó khăn trên có th đ a ra m t s gi ể ư 6 Gi
ệ ố ừ ữ i pháp chung: ả ế ụ ệ ụ ủ ộ ệ
cán b công ch c làm công tác ki m tra th c t ứ ể
- Ti p t c ki n toàn, nâng cao trình đ chuyên môn nghi p v c a đ i ngũ ộ ự ế ộ - Đ xu t trang b đ y đ , hi n đ i hóa c s v t ch t k thu t, công c hàng hóa; ơ ở ậ ấ ỹ ị ầ ề ấ ậ ụ
ỗ ợ
h tr cho công tác ki m tra th c t - K p th i đ xu t các v ủ ệ ạ hàng hóa; ự ế ướ ị ờ ề
ng m c v ch đ chính sách, hoàn thi n khung hàng hóa, đ m b o khách ả ệ ả
ạ ậ ớ
ể ấ ắ ề ế ộ pháp lý có liên quan đ n công tác ki m tra th c t ế ể quan, minh b ch, phù h p v i lu t pháp qu c t ợ ọ ậ
ự ế ; ố ế ử ậ ệ ụ ể ủ ả ả ệ - T p trung chú tr ng công tác thu th p x lý thông tin, áp d ng có hi u ụ ể hàng hóa nh m ki m ự ế ằ
ọ
- Ti p t c đ xu t gi ướ ả ạ
qu công tác qu n lý r i ro vào nghi p v ki m tra th c t tra có tr ng tâm, tr ng đi m hàng hóa; ọ i quy t các v ế ề ừ ể ắ ị ậ ỹ ể ế ế ụ ả ể ấ ử
2 Gi
ng m c, h n ch trong mô hình ế ự ki m tra h i quan “1 c a 1 đi m d ng” và chu n b th t k đ ti n hành th c ẩ hi n giai đo n 2 c a mô hình. ể ệ ạ
ả
ng xuyên chú tr ng b i d
ủ i pháp c th : ụ ể i: @ V con ng ườ ề - Th ườ ị ạ ứ ề ủ ộ
ứ ử ớ
ệ ạ
ể ế ổ
ữ ế ườ ế ạ ọ
ng, rèn luy n nh m nâng cao b n lĩnh ả ằ ệ ồ ưỡ ọ ứ ả i cán b công ch c h i cách c a ng chính tr , đ o đ c ngh nghi p, thái đ , t ườ ộ ư ệ ọ ậ ng xuyên c các cán b công ch c đi h c t p, quan trong giai đo n m i. Th ộ ườ ạ ng chuyên nghi p, chuyên sâu đ có ki n th c đào t o nghi p v theo h ứ ướ ế ệ ụ chuyên ngành và n m b t nh ng đ i m i trong công tác; Khuy n khích cán b , ộ ắ ắ ớ ữ h c t p, h c thêm ngo i ng (ti ng Lào, ti ng Thái); ng xuyên t nhân viên th ự ọ ậ - B trí phù h p các công ch c vào đúng v trí theo đúng chuyên môn, năng ợ ứ ố ị
ệ ự ệ
t b , ph ế ị ươ ấ ậ
@ V c s v t ch t, trang thi ạ - Đ xu t trang b 01 máy soi container, h th ng camera đ giám sát ho t ng ti n k thu t: ệ ỹ ệ ố ể
l c và kinh nghi m th c hi n; ự ề ơ ở ậ ấ ề i c a kh u; ạ ử đ ng chung t ộ ị ẩ
ấ ể ườ ạ
ẽ ớ
ị ự ạ ả
ạ ử i, theo đúng l ệ ố ạ ẩ trình. ể đ m b o công tác ki m tra chung đ ả ậ ợ ượ ể ộ
ể ng xuyên chú tr ng ki m tra theo dõi, nâng c p h th ng m ng đ đ m b o s ho t đ ng liên t c, tránh các s c liên quan ng n m ng, r t m ng; ự ố ả ể i c a kh u Lao B o đ ể c thu n l ậ
ề ế ộ ế ụ ự ệ ệ ả
ể
- Đ xu t gi - Th ọ ụ ả ự ạ ộ - K p th i xây d ng đ a đi m ki m tra chung t ị ờ ả @ V ch đ , chính sách, pháp lu t: - Ti p t c th c hi n áp d ng có hi u qu quy trình ISO vào công tác hang hóa; ướ ệ ụ ả ề ả
xa, khai i Chi t ụ nghi p v h i quan, ki m tra th c t ự ế ờ ả ệ ử ể ng m c v khai h i quan t ừ đ chu n b áp d ng mô hình th t c h i quan đi n t ệ ử ạ i quy t k p th i các v ế ị ị ẩ ắ ề ủ ụ ả ụ
ấ h i quan đi n t ả c c. ụ
ể ừ ể
ề ế ị ổ ả ả ụ ụ
ổ ớ ổ ả ể ự
ệ ằ ự ệ ả ố
@ V mô hình ki m tra h i quan “1 c a 1 đi m d ng”: ử - Ki n ngh T ng c c H i quan, B Tài chính trao đ i v i T ng c c H i ả ộ ầ quan Lào đ cùng ban hành quy trình th t c th c hi n ki m tra h i quan 1 l n ể ủ ụ i c a kh u Lao B o – Đensavanh nhanh chóng nh m th c hi n th ng nh t t ấ ẩ ạ ử gi a hai bên; ữ
ả ả ế ụ ị ổ ổ ớ ổ
ế ễ
ạ ệ ề ử ữ ử
ộ ẩ ạ ả ạ ế
ả ạ ề
ủ ụ t Nam trao đ i v i T ng c c H i quan ệ Lào cùng ki n ngh B B u chính vi n thông Lào và B Thông tin truy n thông t Nam cho phép n i m ng thông tin gi a c a kh u Lao B o và c a kh u Vi ẩ Đensavanh đ th c hi n công tác qu n lý r i ro giai đo n 2 đ t k t qu ; ả ủ ả c b n Lào rút b t l c l ớ ự ượ ẩ ng tham gia công tác qu n lý ề i c a kh u Đensavanh, tránh th t c phi n
ổ ả ả ế ử ự ượ ể ể ng h i quan c a kh u Lao B o đ tri n ẩ
ế ố ế và khu v c là m t t ự
qu c t i trong đó có Vi ệ
ệ ế ứ ượ ả ộ ổ
ẩ ạ
- Ki n ngh T ng c c H i quan Vi ụ ị ộ ư ố ệ ể ự - Đ ngh phía n ướ ị ng ti n, hành khách t hàng hóa, ph ệ ươ ạ ử hà vì hi n nay t i c a kh u có 14 c quan; ơ ẩ ạ ử ệ - B sung đ biên ch cho l c l ủ khai th c hi n giai đo n 2. ệ ự ạ 3.2 K t lu n chung ậ ế Xu th h i nh p kinh t ậ ế ộ các qu c gia trên th gi ố ế ớ hoá th t c h i quan đang đ ủ ụ ả tâm nh m đ m b o thông quan nhanh chóng kh i l ả ả ằ i c a kh u, h n ch t càng tăng nhanh t ế ố ạ ử th ướ ế ấ ươ ạ
ợ ộ ử ử ẩ ị
ủ t y u khách quan c a ộ ấ ế ạ t Nam chúng ta. C i cách và hi n đ i ả c B Tài chính, T ng c c H i quan h t s c quan ụ ng hàng hoá đang ngày ố ượ i đa tình tr ng buôn l u, gian l n ậ ạ ậ qu c t c, phù h p v i thông l . ớ ố ế ệ ng b qu c t ộ ườ ẩ Đông Tây, đang đ ng b qu c t ộ ườ ố ế , c ượ ố ế ể ki u ộ ử ướ
ướ
ng m i, tránh th t thu thu cho nhà n C a kh u Lao B o v i vai trò, v trí là m t c a kh u đ ả ớ ch t giao thông quan tr ng trên tuy n hành lang kinh t ọ ố nhà n c đ u t ự ầ ư m u ngang t m v i các n ầ ẫ ớ ế ế xây d ng đ tr thành m t c a kh u đ ớ ụ ủ ả
ỷ ươ ơ ổ ề ụ ả ệ ạ
ớ ố ị ệ ả ớ ả ụ ẩ
ụ ạ
ể ở ẩ c trong khu v c ASEAN. ự ng, Cùng v i m c tiêu chung c a toàn C c H i quan: “Đ i m i, k c ị chính quy, chuyên nghi p, và hi n đ i hóa h i quan”, v i truy n th ng là đ n v ờ lá c đ u c a C c, Chi c c H i quan c a kh u Lao B o đã xác đ nh trong th i ử i t p trung đ y m nh công tác c i cách th t c h i quan nói chung, công gian t ả i hi n đ i hóa công tác ki m tra tác ki m tra th c t ẩ hàng hóa nói riêng, ti n t ự ế ờ ầ ủ ớ ậ ể ủ ụ ả ạ ế ớ ệ ể
ệ ụ
t yêu c u nhi m v , tr ử
ổ ừ ầ Đ th c hi n t ể ự ả ả
ng t ậ ạ ể ộ ườ
ả ủ ộ ả ổ
ậ ả ụ ủ ự ả
ả ị ể ứ
ạ ệ ọ ệ
ả ậ ụ ữ ấ ượ ọ ả
ạ ổ ữ
ử ả ẩ
ế ng ch c năng t ứ ữ ẩ ả ớ
ụ ả ụ ế ứ ả ự ượ ọ ệ
c giao. góp ph n hoàn thành xu t s c nhi m v chính tr đ ấ ắ ị ượ ẩ c h t Chi c c H i quan c a kh u ệ ệ ố ụ ả ụ ướ ế ầ Lao B o ph i không ng ng đ i m i t duy, hành đ ng v i trình đ chuyên môn ớ ư ớ ư ưở ng hoá cao, t o ra m t t p th đoàn k t nh t trí, có b n lĩnh, l p tr t ấ ế ộ ậ ỷ v ng vàng; tranh th s quan tâm, ch đ o c a T ng c c H i quan, T nh u , ụ ỉ ỉ ạ ữ UBND t nh, C c H i quan t nh Qu ng Tr đ dành m i s u tiên t p trung xây ỉ ọ ự ư ỉ ạ ng v n i dung, m i ho t d ng c a kh u Lao B o đ p v hình th c, ch t l ề ộ ề ẹ ẩ ự ử c hi n đ i hoá; chú tr ng đ xu t hoàn thi n, n i đ ng v th t c h i quan đ ộ ấ ộ ề ượ ề ủ ụ ả t Nam và T ng lu t hoá các tho thu n, cam k t gi a T ng c c H i quan Vi ổ ệ ế ậ ự ễ ủ c c H i quan Lào t o hành lang pháp lý v ng ch c cho ho t đ ng th c ti n c a ạ ộ ắ ả ụ H i quan 2 n c nói chung và H i quan 2 c a kh u Lao B o và Đensavanh nói ả ướ ả riêng; Bên c nh đó, vi c áp d ng có hi u qu quy ch ph i k t h p gi a Chi ố ế ợ ệ ệ ạ i c a kh u Lao c c H i quan c a kh u Lao B o v i các l c l ử ạ ử ụ B o cũng là m t nhi m v h t s c quan tr ng trong quá trình th c hi n vai trò, ộ ả ự ch c năng, nhi m v c a mình. ệ ứ ờ ứ ự ệ ệ ệ ể
ẩ ệ ụ ủ Có th nói r ng, trong th i gian t ả ử ề
ằ ẽ ặ ừ ư
ệ ả ề ạ
ỉ ạ ườ
ự ệ ạ ự ầ ư
ệ ệ
i./ ụ i, vi c th c hi n ch c năng, nhi m v ớ c a H i quan s g p không ít khó khăn, th thách vì đây v a là đi u ki n khách ệ ủ ừ quan nh ng cũng v a là nhân t ch quan trong đi u ki n n c ta tham gia ngày ề ệ ướ ố ủ khu v c. Tóm l i, vi c c i cách hành chính ngày càng sâu r ng trong n n kinh t ự ế ộ ng kinh càng b c thi ủ ụ ả ứ ẩ doanh bình đ ng, t o s yên tâm cho các nhà đ u t mà còn góp ph n thúc đ y ng công nghi p hóa, hi n đ i hóa, phù n n kinh t ướ ề th gi h p v i s phát tri n chung c a n n kinh t ế ế ớ ớ ự ợ t, th c hi n đúng th t c h i quan không ch t o môi tr ế ầ ẳ đ t n ạ ế ấ ướ ể c phát tri n theo h ể ủ ề
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
NH N XÉT C A GIÁO VIÊN H NG D N Ủ Ậ ƯỚ Ẫ
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đi m b ng s : ố ằ ể
Đi m b ng ch : ữ ằ ể
Giáo viên h ng d n ướ ẫ
Nguy n Quý Th ng ễ ắ
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
NH N XÉT C A GIÁO VIÊN PH N BI N Ủ Ả Ậ Ệ
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đi m b ng s : ố ằ ể
Đi m b ng ch : ữ ằ ể
Giáo viên ph n bi n ệ ả