TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG HÀ NỘI
BỘ MÔN TRẮC ĐỊA
-----***-----
BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA (DDQ-02)
Sinh viên: ….……………………………………………..
Mã số: ……………………………………………………… Giáo viên hướng dẫn: ………………………………….......
Nhóm: ………………………………………………………
Lớp môn học:…………………………………………..
Lớp quản lý:..……………………………………………
Hà Nội – 2011 MỞ ĐẦU
Sinh viªn: ………………………………………………………
Ngµy …… th¸ng …… n¨m 20 ….. M· sè: …………………………………………………………….
I. Nội dung thực tập
Thực tập Trắc địa (DDQ02) là một môn học, được thực hiện song hành hoặc sau khi đã học lý thuyết (DDQ01). Nội dung thực tập gồm 6 bài, mỗi bài thực tập một buổi ở ngoài trời.
Bài 1. Máy kinh vĩ - nguyên lý cấu tạo và kiểm nghiệm Bài 2. Đo góc bằng theo phương pháp đo cung Bài 3. Máy thuỷ bình – nguyên lý cấu tạo và kiểm nghiệm Bài 4. Đo và tính đường chuyền độ cao khép kín Bài 5. Đo cao lượng giác, đo chi tiết địa hình Bài 6. Bố trí công trình.
II. Qui định môn học Thực tập Trắc địa 1. Sinh viên đi thực tập đúng giờ, đúng buổi, đúng lớp đã được đăng ký ở phòng
Đào tạo và lịch thực tập của Bộ môn.
2. Lớp thực tập được chia thành các nhóm, mỗi nhóm từ 4 đến 6 sinh viên. Trước giờ thực tập cả lớp tập trung ở nơi quy định, các Nhóm trưởng đại diện cho nhóm trình thẻ sinh viên, ký nhận máy và dụng cụ thực tập. Cả nhóm có trách nhiệm bảo quản máy trong giờ thực tập. Cuối buổi thực tập, cả nhóm ra về khi đã cùng Nhóm trưởng trả máy xong và không có vấn đề gì xảy ra (hỏng hóc, mất mát,…).
3. Mỗi sinh viên đi thực tập đầy đủ 6 bài thực tập và hoàn thành đầy đủ báo cáo
của 6 bài thực tập thì được dự thi môn Thực tập Trắc địa. III. Nội quy sử dụng và bảo quản máy và dụng cụ Trắc địa
Máy và dụng cụ Trắc địa là những thiết bị đo chính xác, là tài sản có giá trị cao, do vậy trong quá trình thực tập và sử dụng sinh viên cần tuân thủ nghiêm ngặt những qui định sau:
1. Máy chỉ được lấy ra khỏi hòm khi có mặt giáo viên và đã được hướng dẫn sử
dụng.
2. Máy của nhóm nào chỉ sinh viên nhóm đó sử dụng. 3. Trong quá trình sử dụng máy, chỉ một sinh viên trong nhóm vào thao tác máy.
Thao tác hết sức nhẹ nhàng và chỉ quay máy khi đã mở các ốc hãm.
4. Máy đã được lắp lên chân, nhóm trưởng cử người đứng ở bên cạnh để đo và bảo quản máy. Nếu không sử dụng hoặc chuyển máy đi điểm đo khác phải tháo máy cho vào hòm. Không ngồi lên hòm máy. Không được làm đổ mia.
5. Không sử dụng máy vào việc khác ngoài nội dung thực tập. 6. Không để máy tiếp xúc với nước, không đo dưới trời mưa, Không ngắm trực vào
mặt trời. Tránh nhìn trực tiếp vào chùm tia laser.
7. Trong quá trình thực tập, mọi trường hợp sinh viên hoặc nhóm sinh viên làm hỏng và mất mát máy móc và thiết bị Trắc địa phải chịu kỷ luật theo qui chế nhà trường và phải bồi thường thiệt hại.
Sinh viên (ký tên và ghi rõ họ tên)
BÀI 1. MÁY KINH VĨ - NGUYÊN LÝ CẤU TẠO VÀ KIỂM NGHIỆM
2
Trêng §¹i häc X©y Dùng
Bé m«n Tr¾c §Þa
Sinh viªn: ………………………………………………………
Ngµy …… th¸ng …… n¨m 20 ….. M· sè: …………………………………………………………….
1.1. Nguyên lý cấu tạo của máy kinh vĩ T100 (T110 hoặc Theo 020)
Đánh số các trục, các bộ phận cơ bản của máy kinh vĩ lên hình 1.1 (hình 1.2 hoặc hình1.3 tuỳ theo máy của nhóm sử dụng) rồi điền tên gọi của chúng. Các trục cơ bản: 1 …….................................................................................... 3 ……....................................................................................
4 ……....................................................................................
2 …….................................................................................... Các bộ phận chính: 5 …….................................................................................... 14 ……....................................................................................
15 ……....................................................................................
6 …….................................................................................... 7 ……....................................................................................
16 …….................................................................................... 17 ……....................................................................................
8 …….................................................................................... 9 ……....................................................................................
18 …….................................................................................... 19 …….....................................................................................
10 …….................................................................................... 11 ……....................................................................................
20 …….................................................................................... 21 ……....................................................................................
22 …….................................................................................... 12 …….................................................................................... 13 ……....................................................................................
Hình 1.1. Máy kinh vĩ điện tử T100
3
Trêng §¹i häc X©y Dùng
Bé m«n Tr¾c §Þa
Sinh viªn: ………………………………………………………
Ngµy …… th¸ng …… n¨m 20 ….. M· sè: …………………………………………………………….
Hình 1.2. Máy kinh vĩ điện tử T110
Hình 1.3. Máy kinh vĩ Theo 020
4
Trêng §¹i häc X©y Dùng
Bé m«n Tr¾c §Þa
Sinh viªn: ………………………………………………………
Ngµy …… th¸ng …… n¨m 20 ….. M· sè: …………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
1. 2. Đặt máy kinh vĩ vào điểm đo Trình tự thực hiện các thao tác cần thiết để đưa máy kinh vĩ vào vị trí làm việc: Công tác chuẩn bị: Đặt độ dài chân máy:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Lắp máy vào chân:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Đặt máy vào vị trí làm việc: Bước 1. Định tâm sơ bộ:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bước 2. Cân bằng sơ bộ:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bước 3. Định tâm chính xác:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bước 4. Cân bằng chính xác:
1.3. Kiểm nghiệm máy kinh vĩ Sinh viên chỉ kiểm nghiệm, không hiệu chỉnh.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
1.3.1. Điều kiện trục ống thuỷ dài vuông góc với trục quay máy (TOT TQM) Kiểm nghiệm:
5
Trêng §¹i häc X©y Dùng
Bé m«n Tr¾c §Þa
Sinh viªn: ………………………………………………………
Ngµy …… th¸ng …… n¨m 20 ….. M· sè: …………………………………………………………….
1.3.2. Điều kiện dây đứng của chữ thập thẳng đứng
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Kiểm nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
1.3.3. Điều kiện trục ngắm của ống kính vuông góc với trục quay ống kính (TOK TQOK) Kiểm nghiệm:
Công thức tính sai số điều kiện 3: f3 = 2c = ………………………………………………………………..
Số liệu đo: I3 = ………………………………………………………………..
II3 = ………………………………………………………………..
Kết quả: f3 = …………………………. = …………………………
Kết luận: ……………………………………………………………………………………………………………………………………..
1.3.4. Điều kiện trục quay ống kính vuông góc với trục quay máy (TQOK TQM)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Kiểm nghiệm:
Công thức tính sai số điều kiện 4: f4 = ………………………………………………………………..
Số liệu đo: I4 = ………………………………………………………………..
II4 = ………………………………………………………………..
Kết quả: f4 = …………………………. = …………………………
Kết luận: ……………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Đánh giá chất lượng máy:
6
Trêng §¹i häc X©y Dùng
Bé m«n Tr¾c §Þa
Sinh viªn: ………………………………………………………
Ngµy …… th¸ng …… n¨m 20 ….. M· sè: …………………………………………………………….
BÀI 2. ĐO GÓC BẰNG THEO PHƯƠNG PHÁP ĐO CUNG
Sơ đồ lưới đường chuyền: (sinh viên vẽ sơ đồ) thành viên
Xây dựng một đường chuyền khép kín gồm n điểm, bằng số trong nhóm. Mỗi cá nhân đo một trạm máy từ 3 đến 5 vòng đo theo phương pháp đo cung. Tính kết quả trạm đo và bình sai điều kiện góc của đường chuyền.
SỔ ĐO GÓC BẰNG THEO PHƯƠNG PHÁP ĐO CUNG
Máy: …………………………….. Số: …………………………….. Ngày đo: …………………………….. Thời tiết: …………………………….. Người đo: ……………………………………………….. Người ghi: ………………………………………………. Người tính: ………………………………………………
Góc một vòng đo Góc trung bình Trạm đo Lần đo
Điểm đo Số đọc bàn độ ngang Đảo - II Thuận - I Góc nửa vòng đo
Trạm …… Lần đo 1
Trạm …… Lần đo 2
Trạm …… Lần đo 3
Trạm …… Lần đo 4
Công thức tính: - Kết quả đo góc trong một lần đo:
Trạm …… Lần đo 5
õT = ………………………………………………
õP = ………………………………………………
õ = ……………………………………………… - Kết quả đo góc trung bình n lần đo:
= ………………………………………………
n = …………. lần đo
7
Trêng §¹i häc X©y Dùng
Bé m«n Tr¾c §Þa
Sinh viªn: ………………………………………………………
M· sè: ……………………………………………………………. Ngµy …… th¸ng …… n¨m 20 …..
- Đánh giá độ chính xác của kết qả đo: Số hiệu chỉnh: Või = ………………………………………………
Sai số trung phương của các kết quả đo: mõi = ………………………………………………
Sai số trung phương của số trung bình cộng: Mõi = ………………………………………………
Quy trình đo góc bằng ở trên giảm được các sai số sau:
Nhận xét: 1. Đo góc bằng ở hai vị trí ống kính và tính kết quả theo phương pháp trên sẽ khử được các sai số: - ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2. Đo góc nhiều lần đo ở các vị trí khác nhau của bàn độ và tính kết quả theo phương pháp trên sẽ khử được các sai số: - ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bảng 2.1. Bình sai điều kiện góc đường chuyền khép kín
Điểm
A B C D E F .. .. ể Góc đo (o) (‘) (“) Số hiệu chỉnh Góc sau bình sai (o) (‘) (“)
Sai số khép góc: fõ = Số hiệu chỉnh: Võ =
8
Trêng §¹i häc X©y Dùng
Bé m«n Tr¾c §Þa
Sinh viªn: ………………………………………………………
Ngµy …… th¸ng …… n¨m 20 ….. M· sè: …………………………………………………………….
BÀI 3. MÁY THUỶ BÌNH - NGUYÊN LÝ CẤU TẠO VÀ KIỂM NGHIỆM
3.1. Nguyên lý cấu tạo của máy thuỷ bình NA 820 (NA 720, hoặc Ni - 030)
Đánh số các trục, các bộ phận cơ bản của máy thuỷ bình lên hình 3.1 (hình 3.2
hoặc hình 3.3 tuỳ theo máy của nhóm sử dụng) rồi điền tên gọi của chúng.
Hình 3.1. Máy thuỷ bình NA820
Hình 3.2. Máy thuỷ bình NA720
Hình 3.3. Máy thuỷ bình Ni - 030
9
Trêng §¹i häc X©y Dùng
Bé m«n Tr¾c §Þa
Sinh viªn: ………………………………………………………
M· sè: ……………………………………………………………. Ngµy …… th¸ng …… n¨m 20 …..
Các trục cơ bản: 1 …….................................................................................... 3……....................................................................................
Các bộ phận chính:
2 …….................................................................................... 4 ……....................................................................................
5…….................................................................................... 9 ……....................................................................................
6 …….................................................................................... 10 ……....................................................................................
7 …….................................................................................... 11……....................................................................................
8 …….................................................................................... 12 ……....................................................................................
3. 2. Kiểm nghiệm máy thuỷ bình Sinh viên chỉ kiểm nghiệm, không hiệu chỉnh.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
3.2.1. Điều kiện trục ống thuỷ tròn song song với trục quay máy (TOT//TQM) Kiểm nghiệm: (tương tự như kiểm nghiệm điều kiện này của máy kinh vĩ)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
3.2.2. Điều kiện dây ngang của chữ thập nằm ngang (hh TQM) Kiểm nghiệm: (tương tự như kiểm nghiệm điều kiện này của máy kinh vĩ)
3.3.3. Điều kiện cơ bản của máy thuỷ bình - trục ống kính nằm ngang (song song với trục ống thủy dài: TOK//TOT) Bảng 3.1. Kết quả kiểm nghiệm
Vị trí máy Chênh cao
Khoảng cách mia sau Khoảng cách mia trước Số đọc mia trước Số đọc mia sau h = Giữa hai mia
h’ = Cạnh mia sau
Sai số f3 = h – h’ =………… Kết luận: ……………………………………………………………………………
10
Trêng §¹i häc X©y Dùng
Bé m«n Tr¾c §Þa
Sinh viªn: ………………………………………………………
Ngµy …… th¸ng …… n¨m 20 ….. M· sè: …………………………………………………………….
BÀI 4. ĐO VÀ TÍNH ĐƯỜNG CHUYỀN ĐỘ CAO KHÉP KÍN
Đo đường chuyền độ cao với mia hai mặt
SỔ ĐO CAO KỸ THUẬT Máy:…………….. . Số: ……………….. Người đo: .....................................................................................
Ngày đo: ………………………………………… Người ghi:...................................................................................
Thời tiết: …………………………………………. Người tính: ...............................................................................
Số đọc mia
Trạm đo/ tuyến đo
Độ cao H (m)
Sau
Trước
SS ST ểS/ÄS
Chênh cao đen đỏ (mm)
Hiệu chỉnh V (mm)
Kí hiệu mia Hằng số
1
1/A-B
1/B-C
1/C-D
1/D-E
1/E-F
1/F-A
Tổng
3 đen trên đen giữa đen dưới đỏ giữa c đen trên đen giữa đen dưới đỏ giữa c đen trên đen giữa đen dưới đỏ giữa c đen trên đen giữa đen dưới đỏ giữa c đen trên đen giữa đen dưới đỏ giữa c đen trên đen giữa đen dưới đỏ giữa c
2
4
5
Chênh cao trung bình hTB (mm) 7
8
6
9
11
Trêng §¹i häc X©y Dùng
Bé m«n Tr¾c §Þa
Sinh viªn: ………………………………………………………
Ngµy …… th¸ng …… n¨m 20 ….. M· sè: …………………………………………………………….
12
Trêng §¹i häc X©y Dùng
Bé m«n Tr¾c §Þa
Sinh viªn: ………………………………………………………
Ngµy …… th¸ng …… n¨m 20 ….. M· sè: …………………………………………………………….
BÀI 5. ĐO CAO LƯỢNG GIÁC - ĐO CHI TIẾT ĐỊA HÌNH 5.1. Đo cao lượng giác
A
S
h A
V 1
V 2
h B
B
D
Đo chiều cao một nhà cao tầng theo phương pháp đo cao lượng giác (hình 5.1).
Hình 5.1. Sơ đồ đo cao lượng giác 5.1.1. Đo khoảng cách bằng máy kinh vĩ và mia đứng
1. Dụng cụ đo:………………………………………………………………………………………
2. Công thức tính khoảng cách nghiêng: ………………………………………………………………………………………
Trong đó: .………………………………………………………………………………………
3. Công thức tính khoảng cách ngang: ………………………………………………………………………………………
Bảng 5.1. Kết quả đo khoảng cách ở các vị trí khác nhau của ống kính
Số đọc mia
Lần đo Vị trí ống kính Góc đứng V Số đọc bàn độ đứng TZ Dây trên t Dây dưới d
1 1 2 V = 0 3 4 5 6 Khoảng cách nghiêng S (m) 7 Khoảng cách ngang D (m) 8
2 J = g
3 d = 1000
4 Bất kì
13
Trêng §¹i häc X©y Dùng
Bé m«n Tr¾c §Þa
Sinh viªn: ………………………………………………………
Ngµy …… th¸ng …… n¨m 20 ….. M· sè: …………………………………………………………….
Khoảng cách ngang trung bình: Sai số trung phương trị xác suất nhất: Sai số trung phương tương đối của kết quả đo: DTB= …………………………………………… mD = …………………………………………… 1/T = ……………………………….
Kết quả: 5.1.2. Đo góc đứng 1. Kiểm nghiệm điều kiện đo góc đứng (điều kiện MO):
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Khái niệm sai số MO:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Kết quả:
Kiểm nghiệm:
TZ =……………………………………………
PZ= ……………………………………………
fMO = ……………………………………………
Nếu sai số fMO 3.mĐ, thì điều kiện này thoả mãn. Ngược lại phải tính giá trị MO thực tế theo công thức: MOTT = …………………………………………… Kết quả: MOTT = ……………………………………………
Kết luận: ……………………………………………....................................................................................
2. Công thức tính góc đứng: Vt = …………………………………………… Vp = …………………………………………… VtB = ……………………………………………
Bảng 5.2. Kết quả đo góc đứng
Số đọc bàn độ đứng - Z Điểm đo I - (TZ) II- (PZ)
1 2 3 Góc nghiêng trung bình Vtb 4 Chênh cao hi (m) 5 Chiều cao công trình (m) 6
Trên – A
Dưới – B
14
Trêng §¹i häc X©y Dùng
Bé m«n Tr¾c §Þa
Sinh viªn: ………………………………………………………
Ngµy …… th¸ng …… n¨m 20 ….. M· sè: …………………………………………………………….
5.2. Đo chi tiết địa hình
Lưới khống chế đo vẽ đã xây dựng ở bài 2 và 4. Mỗi cá nhân đo một trạm đo chi
tiết bằng máy kinh vĩ.
Người đo: ................................................................... Người ghi: ................................................................. Người tính: ............................................................... SỔ ĐO CHI TIẾT
Máy: ……………... Số: ……………………. Ngày đo: ……………………………………. Thời tiết: …………………………………… Điểm trạm đo …… Điểm định hướng …… Chiều cao máy: …………….. MO = ……….............................. Số đọc bàn độ Số đọc mia (mm)
No Ghi chú h (m) X (m) Y (m) H (m) trên dưới giữa đứng-V
1 1 2 3 4 ngang- Hz 5 8 11 9 10 11 6
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Tính sổ đo chi tiết bảng trên.
Số liệu gốc : XTrạm = ………………….. YTrạm = ………………….. HTrạm =…………………..
15
Trêng §¹i häc X©y Dùng
Bé m«n Tr¾c §Þa
Sinh viªn: ………………………………………………………
Ngµy …… th¸ng …… n¨m 20 ….. M· sè: …………………………………………………………….
ỏGốc = …………………..
16
Trêng §¹i häc X©y Dùng
Bé m«n Tr¾c §Þa
Sinh viªn: ………………………………………………………
Ngµy …… th¸ng …… n¨m 20 ….. M· sè: …………………………………………………………….
BÀI 6. BỐ TRÍ CÔNG TRÌNH
Mỗi nhóm sinh viên bố trí 4 điểm mặt bằng theo phương pháp toạ độ cực. Dụng cụ: …………………..…………………..…………………..…………………..…………………..………………….. 6.1. Bố trí điểm mặt bằng theo phương pháp toạ độ cực Bảng 6.1. Tọa độ điểm
Điểm A B 1 2 3 4
X (m) Y (m) Ghi chú Điểm gốc nt Điểm bố trí nt nt nt
Bảng 6.2. Số liệu bố trí mặt bằng
Điểm 1 2 3 4 õ (0 ‘ “) D (m)
Sơ đồ bố trí:
6.2. Bố trí điểm độ cao Mỗi nhóm sinh viên bố trí 1 điểm độ cao theo phương pháp tia ngắm ngang.
Bảng 6.3. Số liệu bố trí độ cao
Ghi chú
Độ cao gốc HG (mm) Số đọc mia (mm) Độ cao bố trí HA (mm) Tính số đọc mia (mm)
17
Trêng §¹i häc X©y Dùng
Bé m«n Tr¾c §Þa