Báo cáo: Đ c đi m sinh h c và k thu t nuôi ọ cá Kèo

ươ

ng

Nhóm cá Kèo - L p 47NT1 ng Văn Tân 1.L 2.Nguy n Phi Tr ườ ễ 3.Ph m Văn Nh t ấ 4.Lê Th Thu Hà ị 5.Bùi Th Tuy t Nhung ị ế 6.Nguy n Đình Th ế ễ 7.Tr nh C m Thăng ẩ ị

Nhóm cá Kèo - L p 47NT1 1 ớ

Nhóm cá Kèo - L p 47NT1 2 ớ

M c L c ụ

ng.

ặ ặ ặ

. ế

ng ph m trong ao

ươ

L i nói đ u. ờ ầ Ph n 1. Đ c đi m sinh h c cá kèo. ọ ầ ặ 1. H th ng phân lo i. ệ ố ạ 2. Đ c đi m sinh h c. ọ ể ặ 2.1. Phân b và t p tính s ng. ố 2.2. Đ c đi m hình thái. ể 2.3. Đ c đi m dinh d ể ưỡ 2.4. Đ c đi m sinh s n. ả ể 2.5. Giá tr kinh t Ph n 2. K thu t nuôi cá kèo ỹ ầ ậ 1. K thu t nuôi cá B ng kèo th ậ 1.1. Chu n b ao nuôi ẩ

1.2. Mùa v nuôi

Nhóm cá Kèo - L p 47NT1 3 ớ

ậ ộ ả ố

ả ố

ế

1.3. Kích c và m t đ th gi ng cá nuôi 1.4. Chăm sóc và qu n lý ao nuôi a. Th c ănứ b. Qu n lý ao nuôi ả 1.5.Thu ho ch cá nuôi 2. K thu t nuôi cá kèo tron ru ng mu i. ậ 2.1. C i t o đ t ả ạ ấ 2.2. Ch n gi ng và th gi ng. ố ọ 2.3. Th c ăn và chăm sóc ứ Ph n 3. K t lu n và đ xu t ý ki n. ấ ậ ế ầ Ph l cụ ụ Tài li u tham kh o.

Nhóm cá Kèo - L p 47NT1 4 ớ

Ph n 1: Đ c đi m sinh h c cá kèo.

ệ ố

c xác đ nh v trí phân lo i, s p x p theo

ạ ắ

ế

ượ

Osteichthyes

Perciformes

Apocrypteidae

Pseudapocryptes Lanceolatus

Elongatus (Cuvier, 1816)

1. H th ng phân lo i. Trong h th ng phân lo i, cá kèo đ ạ ị ệ ố h th ng c a Bloch và Schneider, 1801. ủ ệ ố Ngành : Chordata L p:ớ B : H :ọ Gi ng:ố Loài: Tên đ ng nghĩa: Tên Vi

t Nam: cá kèo, cá b ng kèo, cá kèo v y nh

Nhóm cá Kèo - L p 47NT1 5 ớ

ặ ọ

2. Đ c đi m sinh h c. ể 2.1. Phân b và t p tính s ng. ố ố ậ

ộ ủ ớ ự ế

t đ 27 – 33 ườ t ố ở ễ ệ ộ

vùng n ướ ể ố Cá kèo thích nghi r ng, d thích nghi v i s bi n đ ng c a 0C, pH: 6,5 – 8, DO: 2 – c ở

ọ ặ

ộ nhi môi tr 4mg/l. Cá kèo thu c loài r ng sinh thái, có th s ng ộ l ướ ợ ướ

c ng t. c phân b kh p n i, khi tìm đ ắ ở

c bãi ượ ơ ố ng đào hang c trú bãi bùn ư ườ n dài trên bãi này. Chúng đào ể ườ ạ

ng, s ng t ố ộ , m n và ngay c vùng n ả Cá kèo đi theo con n bùn thích h p thì s ng chui rúc và th ợ ố lúc m t tr i chi u m nh, có th tr ặ ờ ế l i đó. hang và ở ạ Cá kèo t p trung ậ ề ở

ử ả ậ ộ

c ta cá kèo phân b ch y u t Nam.

ố ố ủ ế ở ồ ạ n Ở ướ ư ằ ề ể

khu v c c a sông, bãi tri u và c a đ o ự ủ n Đ , Malaisia, Thái Lan, Indonesia, Singapore, Trung Qu c, Nh t Ấ B n, Vi đ ng b ng ệ ả sông C u Long nh các vùng ven bi n B c Liêu, Sóc Trăng, Ti n ử Giang, B n Tre, Cà Mau… ế

Nhóm cá Kèo - L p 47NT1 6 ớ

ầ ở

ế

ư

ỏ ằ ắ ẹ

ng đ

ươ

ơ ệ ng v i ớ 1/2 đ ớ

ủ ả

ư

ễ ứ

ể ấ

trên n p mang có màu xám Cá kèo có đ u nh , hình chóp, ph n đ u ầ ầ c h p, r ch mi ng n m ngang kéo ng xu ng, mi ng tr th m. Mi ng cá tù, h ằ ướ ẹ ố ướ ệ i xiên th a, m t. Răng hàm trên có đ nh tù, răng hàm d dài đ n b sau c a ướ ỉ ủ ổ ắ ờ ng răng. Cá kèo đ nh tà và có m t đôi răng chó sau n p ti p h p c a hai x ươ ợ ế ộ không có râu, d i mi ng có 2 mép râu nh ph lên môi trên. M t tròn, nh n m ắ ỏ ủ ướ sát đ nh đ u, g n chót mi ng h n là g n n p mang; kho ng gi a hai m t h p, ỉ ữ ắ ầ ầ nh h n hay t ng kính m t. L mang h p, Màng mang ươ ẹ ườ ỏ ơ i dính v i eo mang. phát tri n, ph n d ầ ướ ể Cá có thân hình tr dài, d p d n v phía đuôi, có ph v y nh tròn r t ầ ấ ề bé. Hai vây l ng r i nhau. Hai vây b ng dính nhau t o thành giác bám hình ụ phi u, d ng phi u hình b u d c. Vây ng c, vây b ng có kh i đi m trên m t ạ ộ ự ễ ng th ng đ ng. Vây đuôi dài, nh n. Vây ng c, vây b ng có kh i đi m trên đ ẳ ườ m t đ ng th ng đ ng. Vây đuôi dài nh n. Vây ng c có mày nh t, l m t m các ự ộ ườ đ m dây đuôi có nhi u hàng ch m đen. Các vây còn l ố

ứ ề

ể ở ạ ấ i màu tr ng nh t. ạ ắ ư

ử c. Các s c này rõ v phía đuôi.

ng v phía tr

Cá có màu xám vàng hay xám tr ng, n a thân trên l ng có 7-8 s c đen ề

ướ

h ướ

2.2. Đ c đi m hình thái. ể ặ

Nhóm cá Kèo - L p 47NT1 7 ớ

2.3. Đ c đi m dinh d ể ặ ưỡ ng.

ọ ề

ớ ạ ả ạ

ự ấ ộ ả ả

nhiên: t o, mùn bã h u c , giun ít t Cá kèo cùng v i các loài cá b ng h Gobiidea đ u không ớ ố có d dày, th c qu n n i li n v i ru t. Do không có d dày nên vai ố ề ộ ng ph i do ru t đ m trò tiêu hoá, h p thu th c ăn và ch t dinh d ưỡ ấ ứ nh n. Cá b ng kèo có ru t ng n và là loài ăn t p. ạ ộ ữ ơ ơ ấ ự ả

ặ ỗ ỷ

i, th c ăn c a tôm, cám chăn ươ ứ ủ ứ ạ

ố ậ  Th c ăn t , u trùng ứ mu i, côn trùng thu sinh, luân trùng và các loài giáp xác ho c đ ng v t khác. ậ ộ  Th c ăn nhân t o: th c ăn t ứ nuôi.

Cá có t c đ tăng tr ng ch m, đ t tr ng l ố ộ ậ ọ ượ ươ

ủ ẩ

ưở ộ ố ng, môi tr ng ng c a cá ph thu c ộ ng s ng và giai đo n phát ng th ụ ạ ạ ưở ố ưỡ ườ ề ệ

ph m sau 4 – 5 tháng nuôi. T c đ sinh tr vào đi u ki n dinh d tri n.ể

ng v chi u dài nhanh h n tr ng ơ ọ

ỏ ng. Cá kèo tr ề ưở Nhóm cá Kèo - L p 47NT1 ng thành có kích th Lúc nh cá tăng tr ưở ề 8 ớ c kho ng 20 – 30 cm. ướ ả l ượ

2.4. Đ c đi m sinh s n. ể

Cá kèo sinh s n t

nhiên

ả ự

các thu v c, bãi b i ỷ ự

ven bi n.ể

ế

ế

Tuy n sinh d c đ t đ n giai đo n cao nh t ế tháng 12 đ n tháng 2; các tháng sau ( giai đo n 3) t ừ ch phát tri n đ n giai đo n 2 (giai đo n này đ t giá tr ị ế cao nh t t

ỉ ố

ế

ể tháng 5 đ n tháng 8). ế ấ ừ Ch s thành th c GSI c a loài Pseudapocryptes ủ ụ tháng 6 đ n tháng 8 và

Lanceolatus đ t cao nh t t ấ ừ ạ tháng 10 đ n tháng 1 năm sau.

ế

Nhóm cá Kèo - L p 47NT1 9 ớ

ng đ

ị ế

c chú ý khai thác, nuôi và ượ ồ

ủ ế

2.5. Giá tr kinh t ệ

i giá tr kinh t ị

ế

B ng 1 :

Giá c th tr

ả ị ườ

ng c a cá kèo th t ị

Cá kèo gi ngố Cá kèo th tị Cá kèo khô đã ch bi n ế ế Cá kèo ph i khô ơ

Kho ng 60.000 đ ng/kg Kho ng 40.000-65.000 đ ng/kg Kho ng 170.000-200.000 đ ng/kg Kho ng 80.000 đ ng/kg ồ

ả ả ả ả

ng nuôi cá kèo

ở ồ

ố ượ

ậ ừ ụ

báo lao đ ngộ ), nhi u h thu ho ch ộ ề i quy t vi c làm cho ả ệ ế c 2-3 ly cá i b t đ ườ ắ ượ

ấ ộ

đ ng b ng song C u Long ngày càng S l ử tăng. Đi n hình toàn t nh Cà Mau có trên 1000 h nuôi, trong đó có h n ơ ể 50 tri u đ ng/ha ( 300 h thu nh p t ạ c vài t n cá/v . Vi c khai thác cá kèo gi ng gi đ ượ ố nhi u lao đ ng và thu nh p cao, trung bình m i ng ỗ ậ ề gi ng/ngày cho thu nh p 50.000 - 75.000 đ ng. ậ

. Cá kèo hi n nay là m t đ i t ộ ố ượ s d ng ngày càng nhi u và d n tr thành ngu n th c ph m ch y u ử ụ ề ở ầ cao. đem l ạ

Nhóm cá Kèo - L p 47NT1 10 ớ

ng ph m trong ao đ t.

ậ ươ

Ph n 2. K thu t nuôi cá kèo. ỹ ầ 1. K thu t nuôi cá B ng kèo th ậ 1.1. Chu n b ao nuôi ẩ ị

Ao nuôi cá B ng kèo là nh ng ao đ t thông th ấ ữ ng. ườ Ở

ể ố ể ử ụ

ả vùng ven bi n có th s d ng ao nuôi tôm sú thâm canh, bán thâm canh ho c ao nuôi qu ng canh đ nuôi luân canh cá B ng kèo. ể ố

ữ ệ ị

các đ a 1.000 – ố ợ ở ấ ừ ấ

.

ặ * Di n tích ao nuôi: T nh ng kinh nghi m th c t nuôi cá B ng kèo ừ ự ế ng cho th y, ao nuôi có di n tích thích h p nh t t ph ệ ươ 2.000 m2

ả ạ ế ả ả ẩ ị

* Tr i ao th t k , bao g m các khâu sao đây: ồ cướ khi ti n hành th cá gi ng, ph i chu n b và c i t o ố ậ ỹ l ạ

Nhóm cá Kèo - L p 47NT1 11 ớ

Tháo c n n c ạ ướ

1kg r t 100m3 n i cho c ao Cây thu c cáố ễ ươ ướ

20 – 30 kg/100m2

Di t t p. ệ ạ

Bón phân

8 – 12kg/100m2

Bón vôi

X i bùn đáy ớ

2 – 3 ngày

Ph i đáy ơ

L y n c ấ ướ Có l ướ i ch n ắ

Nhóm cá Kèo - L p 47NT1 12 ớ

Nh ng ao đã nuôi tôm sú tr

t t p và cá d b ng r dây thu c cá, r i vôi, h phèn và di

c đó thì không c n bón lót phân h u c , ữ ơ t ệ

ướ ễ

ữ ằ

ỉ ầ

ữ ch nên di ệ ạ m m b nh trong đáy ao. ệ L y n

ấ ướ

ướ

t vào ao ăn h i cá và tranh giành th c ăn v i cá nuôi. Khi m c n

c vào ao qua l ạ

ắ ọ ể ứ

i ch n l c đ tránh đ ch h i và cá d , cá t p ạ ị ữ c đ t ứ ướ ạ c ứ ướ ầ

l ọ 0,3 – 0,4m thì có th th cá gi ng. Nh ng ngày sau đó tăng d n m c n ể ả ao cho đ n khi đ t theo yêu c u (0,8 – 1m).

ố ầ

ế

Nhóm cá Kèo - L p 47NT1 13 ớ

1.2. Mùa v nuôi ụ

ụ ắ ầ ừ ố

nhiên, ngoài ra ng tháng 4 - 5 khi b t đ u có con i nuôi còn s d ng ao nuôi tôm đ ể ử ụ ườ

Mùa v nuôi B ng kèo t gi ng t ự ố nuôi b ng Kèo sau khi nuôi tôm v 1 ( tháng 7 -8). ố

Kinh nghi m ụ ệ ở ộ ố ị

ở ầ

ươ t, nh t là ấ i cho cá do nhi ề ườ

ư ệ ế ư ề ộ

ế ố ế ế ỷ

t và môi tr ư ớ ườ

ặ ấ

ổ t đ h th p nên nh h ệ ộ ạ ấ ớ ưở ả

ng và phát tri n c a cá. ng cho th y, n u nuôi m t s đ a ph ế ấ các tháng đ u s m vào tháng 4 – 5 thì cá phát tri n t ể ố ớ t đ cao ng thu n l tiên có đi u ki n môi tr ệ ộ ậ ợ nh ng không bi n đ ng nhi u, ch a có m a nhi u nên đ m n ư ộ ặ ề thu lý hoá ít bi n đ ng. N u nuôi vào các tháng 7 và các y u t ộ -8, th i ti ng có nhi u bi n đ ng do m a l n, đ ộ ộ ế ề ờ ế ng thay đ i chênh l ch l n và nh t là t đ th m n gi m, nhi ệ ệ ộ ườ ả các tháng cu i năm nhi ng đ n sinh ế ố tr ể ủ ưở

Nhóm cá Kèo - L p 47NT1 14 ớ

1.3. Kích c và m t đ th gi ng cá nuôi ậ ộ ả ố

ể ả

ả ả 2, trung bình 50 con/m2.

* Kích c cá gi ng: ỡ Nên ch n cá gi ng kho ng 3 – 5cm ho c 4 – 6cm. ọ * M t đ th nuôi: ậ ộ ả Tuỳ theo đi u ki n ao, kh năng qu n lý chăm sóc và c cá, có th th nuôi ệ ề v i m t đ 30 – 60 con/m ớ

ậ ộ

ỡ ố ố

1.4. Chăm sóc và qu n lý ao nuôi ả

a. Th c ănứ

ư

c các th c ăn do con ng

ự ậ ứ

nhiên có trong ao nh phù du ữ ơ ế ế

ườ

ư

25%

2 tháng đ u, sau đó gi m ẩ

ượ ố

ộ ứ

ồ ọ

Cá B ng kèo có tính ăn t p, ngoài th c ăn t ứ đ ng th c v t, sinh v t đáy, rong t o s ng bám, mùn bã h u c … cá còn ăn ả ố ậ ộ đ i cung c p nh ăn th c ăn ch bi n và th c ăn ấ ượ viên công nghi p.ệ ng đ m trong th c ăn dao đ ng t Hàm l ứ tháng th 3,4 và 18% cho hai tháng nuôi cu i. Kh u d n xu ng 22% r i 20% ở ầ ph n ăn 4 – 6% tr ng l ng thân/ngày. M i ngày cho cá ăn 2 l n vào bu i sáng ượ và chi u mát. ề

Nhóm cá Kèo - L p 47NT1 15 ớ

ứ ế ế ự ữ ơ ặ ầ

ộ ượ ấ ộ

ượ ổ ọ

ổ ứ

ứ ờ

ộ ố ạ ổ

ệ ượ

nhiên, ph i đ nh kỳ Đ duy trì th c ăn t ả ị ứ ho i 10 – 15 bón thêm phân h u c đã ạ kg/100m2/tu n ho c 100 – 150g phân vô ầ c (DAP, NPK)/tu n. Th c ăn ch bi n ơ g m cám g o (60 – 70%) và b t cá (30 – ạ ồ c tr n đ u và n u chín, tr n 40%) đ ề thêm premix khoáng và vitamin A, D, E, C ng (t ng c ng 0,2 – 0,3% t ng tr ng l ộ th c ăn). Ngoài ra, trong th i gian nuôi, th c ăn nên có b sung thêm m t s lo i men tiêu hoá nh m kích thích cho cá ăn ngon và tiêu ng cá b hoá th c ăn t t h n tránh hi n t ị ố ơ ứ ơ ng b ng, đ y h i. ch ầ ướ ụ

Nhóm cá Kèo - L p 47NT1 16 ớ

ướ

ấ ượ ượ

ầ ạ

c: ướ ủ ộ ủ ể

ặ ầ c ao c n đ t 0,4 – 0,5m, sau đó ti p t c dâng t

ướ

ấ ớ ỗ

ạ ế ụ

ả ầ t ừ ừ

ơ

t đa.

c đ t t

thu lý, thu hoá c a n ỷ ố

ủ ướ ề

ướ

ế ố ể ị ủ i). Vào mùa m a, đ m n ngu n n c c p và n ồ ướ ấ c c p cho ao ph i t

ư ộ ặ ớ ộ ặ

ấ ể

ướ c ao đ tránh cá b s c. Đ m n c a n ị ố ể c 1 l n, m i l n kho ng 30% l

ỗ ầ

ướ

ượ ể

ị ướ

ng n * Qu n lý ch t l c ch đ ng đi u ch nh tăng cao ho c gi m th p phù h p v i N c ao c n đ ớ các giai đo n phát tri n c a cá nuôi. Giai đo n hai tu n đ u m i th cá gi ng, ả m c n , m i tu n cao h n ầ ự 0,2m cho đ n khi m c n ế Theo dõi m c n ự ướ nh nhi t đ n ộ ặ ệ ộ ướ ư b rò r do cua còng đào hang, l ắ ỉ ị làm rách l ộ ặ ướ h ng gi m d n, chú ý đ m n c a n ủ ả ướ không quá chênh l ch v i đ m n n ướ ệ ao nuôi cá b ng Kèo, dù vào mùa m a cũng không nên đ quá th p d ấ ư ố Đ nh kỳ m i tu n thay n ng n ỗ ướ n ị hôi thì c n ph i thay ngay n ả

ạ ứ ướ ạ ố c ao c hàng ngày, ki m tra các y u t ể ỷ c, pH, đ trong, đ m n. Ki m tra b và c ng ao đ phòng b ờ ờ i ch n b th ng (do b m c ho c cua còng k p ặ ị ụ c trong ao có xu ướ ng ho c ng đ ặ ươ ả ươ c ộ ặ ủ ướ i 3‰. ướ c ao. N u ầ ế c xanh quá đ m ho c chuy n màu nâu, có mùi ậ ướ c m i trong s ch. ớ

ầ c ao b nhi m b n, màu n ễ ướ

b. Qu n lý ao nuôi ả

Nhóm cá Kèo - L p 47NT1 17 ớ

•Phòng tr đ ch h i: ừ ị ạ

ị ị ố ề

c bi n (con đ n), cá Nâu, cá Rô phi, cá ẻ ạ ể ắ ướ

ố ộ ố

ả ạ

ọ ạ t h t m i cá t p, cá d , khi l y n ấ ướ

chim C ng c c, r n n B ng m i, B ng cát… ừ ị ọ c l n đ u ho c các l n thay n ặ ệ ế ầ

ữ ướ ị ọ

c. Có nhi u loài đ ch h i săn b t và ăn th t cá B ng Kèo nh ư ắ ồ ọ Đ phòng tr đ ch h i, khâu quan tr ng khi c i t o ao là ể ph i tìm di c vào ao lúc c p ấ ả ạ c đ nh kỳ, ph i ch n l c k , n ắ ọ ỹ ả ầ ướ ầ không đ cá nâu và rô phi, bóng m i, bóng cát nh l t vào ao qua ỏ ọ đ ườ

ặ ồ ộ ờ

ắ ọ ơ

ố ể ặ ằ ế

ể ng c p n ấ ướ Đ i v i chim C ng c c, nên đ t các bù nhìn trên b ao ố ớ ho c treo dây ngang d c trên m t ao có g n các ng b (lon) s a bò ữ ặ nh m t o ra ti ng kêu đ xua đu i chim. Có th dùng ná (giàng ổ ể thun) đ b n chim và đu i chim cũng có hi u qu . ả ổ ệ

ạ ể ắ Ngoài ra, đ b t các loài cá B ng cát, B ng m i, có th đi u ố ể ắ ọ

ế

ể ề t m c n c trong ao (dâng cao sau đó h th p 5 – 10cm) khi đó ự ướ ph n mái b mà ố ạ ọ ờ

ố ạ ấ i ạ ở i. ti các lo i cá b ng m i, b ng cát có th n m l n ạ ướ ầ 18 ể ằ ố c đã rút và ta dùng v t thu gom chúng l ợ Nhóm cá Kèo - L p 47NT1 ớ

Cá B ng kèo th

ng b ng do ăn không

ườ

ng g p m t s b nh nh tr ộ ố ệ

ng n

ễ ướ ị

ườ

ư ướ ắ ế c b ô nhi m, do n ướ ễ ư ố ứ ề ả

ườ

* Phòng tr b nh cho cá nuôi: ị ệ ố loét trên thân do ký sinh trùng, đ m tr ng trên thân và đ u kèm tiêu, b nh l ệ ố theo xu t quy t các góc vây do nhi m vi khu n huy t. Ngoài ra cá có th b ể ị ẩ ế ấ nhi m b nh do môi tr c ao quá nóng ho c nhi t ệ ặ ệ ễ t đ đ bi n đ ng quá l n. Vào các tháng cu i mùa m a và cu i năm do nhi ệ ộ ớ ộ ộ ế môi tr ng h th p cũng làm cho cá gi m s c đ kháng và d nhi m b nh ệ ạ ấ h n trong mùa khô. ơ

môi tr

Đ phòng b nh cho cá, tr ệ ẻ ạ ườ

ể ướ

ự ướ

ả t m c n ộ ặ

ả ấ ẽ

ườ ượ

ả ủ ẩ ấ

ứ ọ

c h t ph i tuân th các khâu k thu t, ả ể ủ ướ ế ch n cá gi ng kho m nh, không th nuôi m t đ quá dày. Trong quá trình ậ ộ ả ố c ao b ô nhi m. Vi c ng ao nuôi s ch, không đ n nuôi, ph i gi ệ ễ ạ ị đi u ti c s ch và c trong ao nuôi nh m đ m b o môi tr ng n ướ ạ ằ ế ề c nguy c nhi m duy trì đ m n thích h p, không quá th p s làm gi m đ ơ các loài ký sinh trùng gây b nh cho cá nuôi. Th c ăn ph i đ kh u ph n, ch t ấ ệ l ng và nên b sung thêm các Vitamin, quan tr ng nh t là Vitamin C (50- ượ 60mg/kg th c ăn).

ị ệ ạ

ệ ố

ử ụ

Khi phát hi n cá b b nh, ph i xác đ nh đúng loài ký sinh hay vi khu n ả ẩ ị gây b nh đ dùng đúng lo i thu c ch a tr và tuy t đ i không s d ng các lo i ạ ữ ị ấ hoá ch t và thu c kháng sinh đã b c m.

ệ ấ

Nhóm cá Kèo - L p 47NT1 19 ớ

1.5.Thu ho ch cá nuôi ạ

ể ạ ọ

ng, ng

Sau 5-6 tháng nuôi, cá B ng kèo có th đ t tr ng l ố ườ

ả ị ườ

ng trung bình là ượ i nuôi ch n th i ọ

20-30 g/con (30-50 con/kg), tuỳ theo giá c th tr đi m đ thu ho ch.

ư

ư

ướ

ế

c c a cá b ng kèo

ơ

ố ạ ố

Theo kinh nghi m c a nhi u ng dân, vi c thu ho ch cá b ng kèo có ạ ủ i kéo, nh ng cách này không th thu ho ch h t cá ể c n ượ ướ ủ ặ c n ượ ướ

c thì có hi u qu ả

ể ắ

cho môi tr

ườ

ệ nhi u cách, có th dùng l ể i d ng đ c tính thích b i ng trong ao. Ng dân l ư ợ ụ dùng m t lo i d ng c là “xà lú” đ b t cá ch y ng ạ ụ ạ ụ t đ h n. h n thu tri ệ ể ơ ơ Tr ướ ị

ng thì tháo ho c tát b t n c vào ao. S chênh l ch m c n

ướ ỷ ề ườ

ậ ổ ầ

ướ

ng ao nuôi c ao, khi b t ắ ớ ướ c s kích ự ướ ẽ c chui vào trong xà lú. Sau m i đ t thu ỗ ợ c thu tri u vào ao đ b t cá cho

ỷ ề

ể ắ

ướ

ơ

th t n đ nh. Tr đ u thu tri u c thích cá b ng kèo b i ng ho ch l ạ đ n khi ao c n hoàn toàn và thu h t cá. ế

c khi thu ho ch kho ng 10 ngày, c n gi ữ ả ạ c khi thu tri u c ỷ ề ườ ặ ng thì đ a n ư ướ c dòng n ố ượ ơ i tát c n ao h n và ti p t c cho n ế ụ ế

Nhóm cá Kèo - L p 47NT1 20 ớ

Ngoài ra đ thu ho ch nh ng cá còn “ngoan c ” không ch u ạ ể ữ

ư ấ ả ố

c n ượ ướ ố ố ị c, ng dân dùng dây thu c cá v i li u l ng th p r i ớ ề ượ ặ ướ ả ằ

i đ ướ ể c giá, c và dùng l ượ ễ ế ư ắ

ng xu ng ao nh m làm cho cá ph i ngoi lên m t n kéo, nh ng cách b t này làm cho cá d ch t, bán không đ th ng đ ph i làm khô cá b ng kèo. ườ ể ố

ơ Năng su t nuôi trung bình ng hi n nay ệ ấ

ả vài tri u đ ng đ n hàng ch c tri u đ ng/ha đ t trong kho ng 1000-2000kg/ha. l ạ B ng kèo t ố ừ ế ệ ồ các đ a ph ươ ị ở i do nuôi cá i nhu n mang l ạ ậ ồ ụ ệ

Nhóm cá Kèo - L p 47NT1 21 ớ

ố . 2. K thu t nuôi cá kèo trong ru ng mu i ộ ậ ỹ

ặ ể ọ

ớ ố 0-40%o, thích h p nh t là 10-25‰. ợ

ư

ố c mu i. ộ ố c b gi m đ m n không s n xu t đ ấ ượ ộ ặ ố

Do đ c đi m cá kèo s ng thích nghi v i m i ngu n n c, ồ ướ Vùng làm mu i có đ m n t ố ấ ộ ặ ừ th luân canh nuôi cá B ng kèo trong ru ng mu i vào mùa m a ể khi n ả ướ ị ả 2.1. C i t o đ t ả ạ ấ

c ra vào nhi u l n đ h đ m n. Tr ọ ề ầ ẳ ằ ể ạ ộ ặ

ướ ấ

ặ 25-30cm là đ ạ i c t cá t p b ng cây thu c cá ho c Saponin, l y n ừ

ớ ộ ậ

ạ ề ắ ớ

Là quy trình r t quan tr ng do ao b ng ph ng. Ru ng mu i ộ ố c khi th ph i x lý n ướ ả ướ ả ử t c n đáy ao nuôi 5-7 ngày, bón vôi CaCO3 100-150 gi ng, xi ế ạ ố c kg/ha và di ố ằ ệ c đ t đ sâu t c. Sau 7-10 vào thông qua l ượ ướ ướ ạ ộ ngày gây t o b ng cách hoà tan 20-25kg phân gà/ha, n u không có ế ằ phân gà thì s d ng cám g o v i b t đ u nành (theo t 50:50), l ỷ ệ ạ ử ụ cùng v i m t lít phân bón lá Biotit t t đ u kh p ao nuôi, đ pH ộ ộ 30-35cm. phù h p 7,5-8,5, đ trong t ộ ừ ợ

Nhóm cá Kèo - L p 47NT1 22 ớ

ng t

ả ố nuôi trong ao đ t.

ấ ả

ướ ặ

ng xuyên và x lý bón phân bón lá Biotit và tăng c

ng thêm cám g o và

c, đ t có nhi u bùn, hai tháng đ u c ra vào ướ ạ

ằ ườ

ế

ng xuyên theo dõi s phát tri n c a cá, c n chú ý đ n m t đ t o trên ể

ậ ộ ả ể

ầ ấ

ể ị

ng ch t cho t o phát tri n. Có th bón ng bón 3kg/1000m2. Tùy theo m t ữ c và tăng th c ăn t

nhiên cho cá,

ề ượ ậ 7-15 ngày/ l n. Vào nh ng ngày tri u ừ ứ N u m t đ 50-60con/m2 ph i b sung th c ăn

c vào ru ng c i t o n c ô nhi m.

ả ạ ướ ậ ộ ế

ự ả ổ

ị ộ ễ

2.2. Ch n gi ng và th gi ng. ọ ố Ch n gi ng t ươ ố ọ M t đ th gi ng 25-30 con/m2, th vào lúc chi u mát ho c sáng s m đ tránh ậ ộ ả ố s c cá. ố 2.3. Th c ăn và chăm sóc Cá kèo ch y u ăn rong t o, phù du trong n ả ủ ế không cho ăn. T tháng th 2 tr đi cho ăn d m thêm b ng cách cho n ứ th ườ b t đ u nành. ộ ậ Th ể ủ ườ ru ng đ k p th i bón phân cung c p d ấ ưỡ ộ phân theo công th c: 4 Urê + 1 lân, li u l ứ đ t o nhi u hay ít mà bón đ nh kỳ t ộ ả ề ng nên b m n c ướ ơ ườ tránh l y ngu n n ồ ướ công nghi p d ng viên. ạ

Nhóm cá Kèo - L p 47NT1 23 ớ

ộ ổ c t ướ ừ

Cá có kích th ở ộ

c nuôi nên c luôn t

ừ ứ ế đ sâu 0,5-10cm. Cá t ừ ộ 15-40cm. Mu n nâng m c n ự ướ ố ứ 2-5cm đ n khi nuôi m t tháng tu i, m c m t tháng tu i tr lên, m c ổ ở c nuôi ph i nâng t ả ế ế ể ấ

ậ ộ

Cá kèo nuôi trên các mô hình ch a th y xu t hi n b nh, l ấ

ừ ạ

ự n ự ướ t n ừ ừ ướ đ cá thích ng. Có th cung c p thêm th c ăn ch bi n dùng nuôi ể gà, tôm cho cá kèo n u m t đ nuôi dày. ế i ạ ư 4,5-6 tháng nuôi (tuỳ lo i gi ng) có th thu ho ch ạ c r i b t, đem ch a t c n n 45-65 con/kg b ng cách xi ấ ệ ệ ể ố ế ạ ướ ồ ắ ứ ằ

mau l n, sau t ớ c t đ ượ ừ trong ao nh .ỏ

Nhóm cá Kèo - L p 47NT1 24 ớ

ng

Ph n 3. K t lu n đ xu t ý ậ ế ki n.ế Qua quá trình tìm hi u trên ta th y nuôi cá kèo là m t h ấ

c ta. Đem l ạ

ặ ệ ệ ữ

i dân. ặ ậ ụ ụ ậ

ớ ườ ư

ể ộ ướ i công ăn vi c làm cho m i trong ngh NTTS c a n ệ ủ ướ ề ớ ng t là t n d ng nh ng di n tích NTTS đã b i dân. Và đ c bi ỏ ườ hoang ho c xen canh tăng v . Tăng thu nh p cho ng ữ ố ầ

i cho ng ườ ự ạ

Cùng v i đó là nh ng mô hình nuôi cá kèo nh : nuôi trong ao đat, nuôi trong ru ng mu i..các mô hình trên đã góp ph n không nh ỏ ộ vào s phát tri n c a cá kèo và đem l i dan cách làm giàu ể ủ m i bên c nh con tôm ạ ư

ấ ượ ấ ố

i v đ i ồ ạ ề ố ữ ứ ng này. c v n đ còn t n t ề ng này là v n đ con gi ng, vì v y c n có nh ng nghiên c u sâu ầ ầ ạ t ượ ấ h n n a v v n đ sinh s n nhân t o đ i t ơ ữ ề ầ Nh ng qua đây ta th y đ ề ề ố ượ ả

Nhóm cá Kèo - L p 47NT1 25 ớ

Tài li u tham kh o.

ệ ễ

t nghiêp, báo cáo. ứ

ồ ng Th o - T ng h p th c ăn viên cho cá kèo. i và m c đ khai thác cá ứ ộ vùng bi n B c liêu & ể ở

ứ ặ

1. Tài li u sách, đ án t ố [1] Ngô Nguy n Ph ợ ả ươ ố Kh o sát ngu n l ng Qu c - [2] Ts. Tr ồ ợ ươ kèo gi ng ( Pseudocryptes elongatus) ố Sóc Trăng. [3] D ng Nh t Long - Nghiên c u đ c đi m sinh h c và sinh s n ươ cá Kèo (Pseudapocryptes lanceolatus) vùng ven bi n t nh B c Liêu. 2. Tài li u t

internet.

ệ ừ [1] http://www.vietlinh.com.vn/ [2] http://www.ctu.edu.vn [3] http://www.fistenet.gov.vn [4] http://agriviet.com

Nhóm cá Kèo - L p 47NT1 26 ớ

Ph L c ụ ụ

1. TH C ĂN NUÔI CÁ KÈO . Ứ Đ C ĐI M S N PH M Ặ  Th c ăn chuyên dùng nuôi cá Kèo giúp cá tăng tr

ng nhanh,

ưở

kh e m nh, rút ng n th i gian nuôi. ắ

ứ ỏ

 Mùi v h p d n, giúp cá b t m i nhanh, gi m thi u ô nhi m

ng n

ẫ ướ

ạ ị ấ ườ

t ki m th i gian và lao

ệ ạ i khi cho ăn, d qu n lý, ti ế

ắ c, h n ch d ch b nh. ế ị ả

môi tr  Ti n l ệ ợ đ ng. ộ ệ ố

i nhu n cao. ậ

ộ ậ

 H s chuy n hóa th c ăn th p và l ấ THÀNH PH N NGUYÊN LI U Ệ B t cá, B t mì, B t đ u nành, Cám g o, D u cá, Vitamin và Khoáng ch t.ấ

Nhóm cá Kèo - L p 47NT1 27 ớ

Mã s th c ăn ố ứ

K601

K602

K603

K604

Độ ẩm tối đa (%)

THÀNHTHÀNH PH N DINH D NG PH N DINH D NG Ầ ƯỠ Ầ ƯỠ

11

11

11

11

Protein thô tối thiểu (%)

40

30

28

22

Béo thô trong khoảng (%)

2­4

2­4

2­4

2­4

Tro thô tối đa (%)

15

15

15

15

Xơ thô tối đa (%)

6

6

6

6

Hình dạng

Hạt

Viên

Viên

Viên

14-18

Kích cỡ thức ăn (mm)

1.5­1.7

2.0­2.2

2.0­2.2

Bao gói (kg)

25

25

25

25

Nhóm cá Kèo - L p 47NT1 28 ớ

HƯỚNG DẪN CHO ĂN

Mã s th c ăn ố ứ

K601

K602

K603

K604

Trọng lượng cơ thể (g)

1­5

5­10

10­20

>20

10­6

3­6

2­3

1­2

Tỷ lệ cho ăn (%) so với trọng  lượng cá

Số lần cho ăn/ ngày

2­3

2­3

2­3

2­3

t, nhi

t đ , ch t l

ng n

c,

ờ ế

ệ ộ

ấ ượ

ướ

c đi u ch nh d a vào th i ti ự ng và kích c cá.

GHI CHÚ Các s li u trên đ ố ệ t c đ ăn, tr ng l ố ộ

ượ ượ

Nhóm cá Kèo - L p 47NT1 29 ớ