TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT<br />
KHOA SAU ĐẠI HỌC<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
BÁO CÁO TIỂU LUẬN<br />
<br />
XỬ LÝ SỐ LIỆU THỰC NGHIỆM<br />
<br />
<br />
Giảng viên: TS. MAI XUÂN TRUNG<br />
Lớp: VLKT K22A<br />
Thực hiện: PHẠM VĂN ĐẠO<br />
NGUYỄN XUÂN TÂN<br />
TRẦN THANH MINH<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Lâm Đồng, tháng 10/2014<br />
MỤC LỤC<br />
<br />
I. BÀI TẬP PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG TỐI THIỂU TUYẾN TÍNH 1<br />
Bài tập 1: Cho nguồn chuẩn gamma Eu -152 với các thông tin sau T1/2<br />
=13,522 năm, hoạt độ ban đầu A0 (Bq) = 407600. .......................................... 1<br />
a) Xác định giá trị hiệu suất tính và sai số hiệu suất tính của 14 dữ liệu trên: 2<br />
b) Sử dụng phương pháp bình phương tối thiểu có trọng số xác định đường<br />
chuẩn hiệu suất ở bậc 2 và 3 tương ứng. Bậc nào thích hợp với các số liệu<br />
thực nghiệm.................................................................................................... 3<br />
c) Xác định sai số giá trị hiệu suất tại mỗi điểm chuẩn của hai đường cong<br />
trên ................................................................................................................. 8<br />
d) Sử dụng phương pháp bình phương tối thiểu dùng đa thức trực giao có<br />
trọng số xác định đường cong hiệu suất với x = lnE, y = lnε với bậc 2 và bậc<br />
3. .................................................................................................................... 9<br />
e) Xác định sai số giá trị hiệu suất tại mỗi điểm chuẩn của hai đường cong<br />
trên ............................................................................................................... 13<br />
Bài tập 2: Cho các số liệu thực nghiệm, sử dụng phương pháp bình phương<br />
tối thiểu dùng các đa thức trực giao khớp một đa thức thích hợp đáp ứng các<br />
dữ liệu trên. .................................................................................................. 15<br />
II. BÀI TẬP PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG TỐI THIỂU PHI TUYẾN 24<br />
Bài tập 1: Sử dụng phương pháp bình phương tối thiểu phi tuyến, xác định<br />
các tham số θ1, θ2, θ3 của phiến hàm ............................................................ 26<br />
Bài tập 2: Sử dụng phương pháp bình phương tối thiểu phi tuyến, xác định<br />
các tham số θ1, θ2, θ3 của phiến hàm ............................................................ 29<br />
Bài tập 3: Sử dụng phương pháp bình phương tối thiểu phi tuyến, xác định<br />
các tham số θ1, θ2, θ3 của phiến hàm ............................................................ 32<br />
Báo cáo tiểu luận Xử lý số liệu thực nghiệm – VLKT K22A<br />
<br />
<br />
I. BÀI TẬP PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG TỐI THIỂU TUYẾN TÍNH<br />
<br />
Bài tập 1: Cho nguồn chuẩn gamma Eu -152 với các thông tin sau T1/2 =13,522 năm,<br />
hoạt độ ban đầu A0 (Bq) = 407600.<br />
Ngày sản xuất: 01/01/1982 12:00:00<br />
<br />
Ngày giờ đo: 03/07/2012 16:31:24<br />
<br />
Thời gian đo (s) 57737,036<br />
<br />
Số liệu phân tích cho:<br />
<br />
STT Năng lượng E Hiệu suất SS hiệu DT Đỉnh SS DT Đỉnh<br />
(KeV) phát suất phát<br />
1 121,7824 0,2837 0,0013 718272 52,176<br />
2 244,6989 0,0753 0,0004 185801 743,204<br />
3 344,2811 0,2657 0,0011 539855 1619,565<br />
4 411,126 0,02238 0,00010 42348 254,088<br />
5 443,965 0,03125 0,00014 56523 282,615<br />
6 778,903 0,1297 0,0006 168106 1344,848<br />
7 867,39 0,04214 0,00025 51747 465,723<br />
8 964,055 0,1463 0,0006 167756 503,268<br />
9 1085,542 0,1013 0,0005 111718 446,872<br />
10 1089,767 0,01731 0,00009 19025 285,375<br />
11 1112,087 0,1354 0,0006 144406 1155,248<br />
12 1212,97 0,01412 0,00008 14282 185,666<br />
13 1299,152 0,01626 0,00011 15716 204,308<br />
14 1408,022 0,2085 0,0009 192679 770,716<br />
<br />
<br />
a) Xác định giá trị hiệu suất tính và sai số hiệu suất tính của 14 điểm dữ liệu trên.<br />
<br />
b) Sử dụng phương pháp bình phương tối thiểu có trọng số xác định đường chuẩn hiệu<br />
suất<br />
P<br />
b j ln( E ) <br />
j<br />
ln j0<br />
<br />
<br />
ở bậc 2 và 3 tương ứng. Bậc nào thích hợp với các số liệu thực nghiệm.<br />
<br />
c) Xác định sai số giá trị hiệu suất tại mỗi điểm chuẩn của hai đường cong trên<br />
<br />
<br />
1<br />
Báo cáo tiểu luận Xử lý số liệu thực nghiệm – VLKT K22A<br />
<br />
<br />
d) Sử dụng phương pháp bình phương tối thiểu dung đa thức trực giao có trọng số xác<br />
định đường cong hiệu suất với x = lnE, y = lnε với bậc 2 và bậc 3.<br />
<br />
e) Xác định sai số giá trị hiệu suất tại mỗi điểm chuẩn của hai đường cong trên và so sánh<br />
với kết quả câu c.<br />
<br />
Bài giải:<br />
Thời gian từ lúc sản xuất nguồn đến lúc thực hiện đo là t = 962512284 giây tương<br />
đương 30,5 năm. Chu kỳ bán rã của nguồn Eu152 là T1/2 = 13,522 năm = 426429792 giây.<br />
<br />
Do đó, hoạt độ của nguồn ở thời điểm đo là:<br />
(ln 2 ) t<br />
T1 (ln 2 ) 962512284<br />
t 426429792<br />
A A0 e A0 e 2<br />
407600 e 85264 , 24433 ( Bq )<br />
<br />
a) Xác định giá trị hiệu suất tính và sai số hiệu suất tính của 14 dữ liệu trên:<br />
Hiệu suất được xác định theo công thức:<br />
<br />
N<br />
<br />
t d AI <br />
<br />
Trong đó: N là diện tích đỉnh, td = 57737,036 giây là thời gian đo, Iγ là hiệu suất phát của<br />
tia bức xạ gamma ở năng lượng tương ứng, A hoạt độ nguồn γ.<br />
<br />
Sai số hiệu suất:<br />
<br />
2 2<br />
N I <br />
<br />
<br />
N I <br />
<br />
<br />
Khi đó ta có bảng kết quả hiệu suất tính và sai số hiệu suất tính ứng với từng năng<br />
lượng như sau:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
Báo cáo tiểu luận Xử lý số liệu thực nghiệm – VLKT K22A<br />
<br />
<br />
Bảng 1: Kết quả tính toán hiệu suất tính và sai số liệu suất tính<br />
<br />
Sai số hiệu Trọng số<br />
Năng lượng Hiệu suất tính suất tính 2<br />
2<br />
E (KeV) x = ln(E) y = ln(ε)<br />
121,7824 0,00051429 2,35693E-06 47612,70348 4,802235846 -7,572723045<br />
244,6989 0,000501224 3,33298E-06 22615,09825 5,500028475 -7,598457957<br />
344,2811 0,000412728 2,11015E-06 38256,04124 5,841458475 -7,792721298<br />
411,126 0,000384372 2,87549E-06 17868,15613 6,018899737 -7,863900539<br />
443,965 0,000367412 2,4666E-06 22187,51109 6,09574573 -7,909025772<br />
778,903 0,000263282 2,43305E-06 11709,54258 6,65788652 -8,242283389<br />
867,39 0,000249442 2,68884E-06 8606,162363 6,765488703 -8,296284979<br />
964,055 0,000232923 1,18355E-06 38730,37236 6,871148347 -8,364802796<br />
1085,842 0,000224023 1,42325E-06 24775,49756 6,990111002 -8,403762603<br />
1089,767 0,000223258 3,54433E-06 3967,737678 6,993719191 -8,407184496<br />
1112,087 0,000216643 1,98127E-06 11956,4952 7,013993709 -8,437258614<br />
1212,97 0,000205463 2,91366E-06 4972,640282 7,100827177 -8,490246259<br />
1299,152 0,000196336 2,87729E-06 4656,22746 7,169467023 -8,535682833<br />
1408,022 0,000187718 1,10471E-06 28874,54867 7,249941162 -8,58056748<br />
<br />
b) Sử dụng phương pháp bình phương tối thiểu có trọng số xác định đường chuẩn<br />
hiệu suất ở bậc 2 và 3 tương ứng. Bậc nào thích hợp với các số liệu thực nghiệm.<br />
P<br />
b j ln( E ) <br />
j<br />
ln j0<br />
<br />
<br />
Xác định đường chuẩn hiệu suất bậc 2:<br />
<br />
Đa thức bậc hai có dạng: y = b0 + b1lnE + b2 (lnE)2 = b0 +b1x +b2x2<br />
<br />
Đặt g0 = 1; g1 = lnE = x ; g2 = (lnE)2 = x2<br />
<br />
Hệ phương trình chuẩn của phương pháp bình phương tối thiểu có trọng số là:<br />
<br />
g T<br />
g b g T Y<br />
<br />
Trình bày dưới dạng hệ các phương trình:<br />
<br />
b0 g 0 , g 0 b1 g1 , g 0 b2 g 2 , g 0 Y , g 0 <br />
<br />
b0 g 0 , g1 b1 g1 , g1 b2 g 2 , g1 Y , g1 <br />
b g , g b g , g b g , g Y , g <br />
0 0 2 1 1 2 2 2 2 2<br />
<br />
<br />
3<br />
Báo cáo tiểu luận Xử lý số liệu thực nghiệm – VLKT K22A<br />
<br />
<br />
Sử dụng kết quả trong bảng 1 ta tính được:<br />
n<br />
g 0 , g 0 g 0 i g 0 i = 286788,734354193<br />
i 1<br />
<br />
<br />
n<br />
g1 , g 0 g1 i g 0 i = 1784432,90299963<br />
i 1<br />
<br />
<br />
n<br />
g 2 , g 0 g 2 i g 0 i =11301441,1483269<br />
i 1<br />
<br />
<br />
n<br />
g 0 , g1 g 0 i g1 i =1784432,90299963<br />
i 1<br />
<br />
<br />
n<br />
g1 , g1 g1 i g1 i =11301441,1483269<br />
i 1<br />
<br />
<br />
n<br />
g 2 , g1 g 2 i g1 i =72712453,6515179<br />
i 1<br />
<br />
<br />
n<br />
g 0 , g 2 g 0 i g 2 i 11301441,1483269<br />
i 1<br />
<br />
<br />
n<br />
g1 , g 2 g1 i g 2 i 72712453,6515179<br />
i 1<br />
<br />
<br />
n<br />
g 2 , g 2 g 2 i g 2 i 474313129,469633<br />
i 1<br />
<br />
<br />
n<br />
Y , g 0 y i g 0 i -2310563,8073758<br />
i 1<br />
<br />
<br />
n<br />
Y , g1 y i g1 i -14462404,1226573<br />
i 1<br />
<br />
<br />
n<br />
Y , g 2 y i g 2 i -92100781,7581659<br />
i 1<br />
<br />
<br />
<br />
286788,734354193b0 1784432,90299963b1 11301441,1483269b 2 2310563,8073758<br />
<br />
1784432,90299963b 0 11301441,1483269b1 72712453,6515179b 2 14462404,1226573<br />
11301441,1483269b 72712453,6515179b 474313129,469633b 92100781,7581659<br />
0 1 2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
4<br />
Báo cáo tiểu luận Xử lý số liệu thực nghiệm – VLKT K22A<br />
<br />
<br />
b 0 10,60017485<br />
<br />
b1 1,339166404<br />
b 0,1469021206<br />
2<br />
<br />
Xác định SSE, MSE 2 , SSTO, R2<br />
<br />
Tổng bình phương các sai số SSE:<br />
n n n n<br />
SSE Y T Y bT g T Y (y 2 ) i b0 (y) i b1 ( g1 ) i (y) i b2 ( g 2 ) i (y) i<br />
i 1 i 1 i 1 i 1<br />
<br />
267,887<br />
<br />
Bình phương trung bình sai số MSEω:<br />
<br />
SSE 267,8871128<br />
MSE 24,35337389<br />
n 3 14 3<br />
<br />
Phương trình: y = – 0,1469x2 +1,3392x – 10,6002<br />
<br />
hay : lnε = – 0,1469(lnE)2 + 1,3392lnE – 10,6002<br />
<br />
Xác định đường chuẩn hiệu suất bậc 3:<br />
Đa thức bậc ba có dạng: y = b0 + b1lnE + b2 (lnE)2 + b3 (lnE)3 = b0 +b1x +b2x2 + b3x3<br />
<br />
Đặt g0 = 1; g1 = lnE = x ; g2 = (lnE)2 = x2, g3 = (lnE)3 = x3.<br />
<br />
Hệ phương trình chuẩn của phương pháp bình phương tối thiểu có trọng số là:<br />
<br />
g T<br />
g b g T Y<br />
<br />
Trình bày dưới dạng hệ các phương trình:<br />
<br />
b0 g 0 , g 0 b1 g 1 , g 0 b2 g 2 , g 0 b3 g 3 , g 0 Y , g 0 <br />
b g , g b g , g b g , g b g , g Y , g <br />
0 0 1 1 1 1 2 2 1 3 3 1 1<br />
<br />
b0 g 0 , g 2 b1 g1 , g 2 b2 g 2 , g 2 b3 g 3 , g 2 Y , g 2 <br />
b0 g 0 , g 3 b1 g1 , g 3 b2 g 2 , g 3 b3 g 3 , g 3 Y , g 3 <br />
<br />
Sử dụng kết quả trong bảng 1 ta tính được:<br />
n<br />
g 0 , g 0 g 0 i g 0 i = 286788,734354193<br />
i 1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
5<br />
Báo cáo tiểu luận Xử lý số liệu thực nghiệm – VLKT K22A<br />
<br />
n<br />
g1 , g 0 g1 i g 0 i = 1784432,90299963<br />
i 1<br />
<br />
<br />
n<br />
g 2 , g 0 g 2 i g 0 i =11301441,1483269<br />
i 1<br />
<br />
<br />
n<br />
g 3 , g 0 g 3 i g 0 i 72712453,6515179<br />
i 1<br />
<br />
<br />
n<br />
g 0 , g1 g 0 i g1 i =1784432,90299963<br />
i 1<br />
<br />
<br />
n<br />
g1 , g1 g1 i g1 i =11301441,1483269<br />
i 1<br />
<br />
<br />
n<br />
g 2 , g1 g 2 i g1 i =72712453,6515179<br />
i 1<br />
<br />
<br />
n<br />
g3 , g1 g3 i g1 i 474313129,469633<br />
i 1<br />
<br />
<br />
n<br />
g 0 , g 2 g 0 i g 2 i 11301441,1483269<br />
i 1<br />
<br />
<br />
n<br />
g1 , g 2 g1 i g 2 i 72712453,6515179<br />
i 1<br />
<br />
<br />
n<br />
g 2 , g 2 g 2 i g 2 i 474313129,469633<br />
i 1<br />
<br />
<br />
n<br />
g3 , g 2 g3 i g 2 i 3131019044,85911<br />
i 1<br />
<br />
<br />
n<br />
g 0 , g 3 g 0 i g 3 i 72712453,6 515179<br />
i 1<br />
<br />
<br />
n<br />
g1 , g 3 g1 i g 3 i 474313129,469633<br />
i 1<br />
<br />
<br />
n<br />
g 2 , g 3 g 2 i g 3 i 3131019044,85911<br />
i 1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
6<br />
Báo cáo tiểu luận Xử lý số liệu thực nghiệm – VLKT K22A<br />
<br />
n<br />
g 3 , g 3 g 3 i g 3 i 20879797471,4568<br />
i 1<br />
<br />
<br />
n<br />
Y , g 0 y i g 0 i -2310563,8073758<br />
i 1<br />
<br />
<br />
n<br />
Y , g1 y i g1 i -14462404,1226573<br />
i 1<br />
<br />
<br />
n<br />
Y , g 2 y i g 2 i -92100781,7581659<br />
i 1<br />
<br />
<br />
n<br />
Y , g 3 y i g 3 i -595531546 ,855329<br />
i 1<br />
<br />
<br />
286788,734354193b0 1784432,90299963b1 11301441,1483269b2 72712453,6515179b3 2310563,8073758<br />
1784432,90299963b 11301441,1483269b 72712453,6515179b 474313129,469633b 14462404,1226573<br />
0 1 2 3<br />
<br />
11301441,1483269b0 72712453,6<br />
515179b 1 474313129,<br />
469633b 2 3131019044,85911b3 92100781,7581659<br />
72712453,6515179b0 474313129,469633b1 3131019044,85911b2 20879797471,4568b3 - 595531546,855329<br />
<br />
<br />
<br />
b 0 27,9621683<br />
<br />
b1 10,258378<br />
<br />
b 2 1,6559689<br />
b3 0,0841414<br />
<br />
Xác định SSE, MSE , SSTO, R2<br />
<br />
Tổng bình phương các sai số SSE:<br />
n n n n n<br />
SSE Y T Y bT g T Y (y 2 ) i b0 (y) i b1 ( g1 ) i (y) i b2 ( g 2 ) i (y) i b3 ( g 3 ) i (y) i<br />
i 1 i 1 i 1 i 1 i 1<br />
<br />
73,8941696<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
7<br />
Báo cáo tiểu luận Xử lý số liệu thực nghiệm – VLKT K22A<br />
<br />
<br />
Bình phương trung bình sai số MSE :<br />
SSE 73,8941696<br />
MSE 6,7176518 s<br />
n3 14 3<br />
<br />
Phương trình: y = 0,084x3 -1,656x2 +10,258x -27,962<br />
<br />
hay : lnε = 0,084(lnE)3 - 1,656(lnE )2 + 10,258 lnE - 27,962<br />
<br />
Bậc 3<br />
-7.4<br />
4.5 5 5.5 6 6.5 7 7.5<br />
-7.6<br />
<br />
-7.8<br />
<br />
-8<br />
<br />
-8.2<br />
<br />
-8.4<br />
y = 0.0844x3 - 1.6583x2 + 10.257x - 27.926<br />
-8.6 R² = 0.9976<br />
<br />
-8.8<br />
<br />
Hiệu suất tính Poly. (Hiệu suất tính)<br />
<br />
<br />
<br />
Hình 1: Đồ thị đường chuẩn hiệu suất và đường khớp bởi phương trình bậc 3<br />
<br />
Kết luận: Đường cong bậc 3 thích hợp với các số liệu thực nghiệm hơn đường cong bậc<br />
2.<br />
<br />
c) Xác định sai số giá trị hiệu suất tại mỗi điểm chuẩn của hai đường cong trên<br />
Từ câu b đường cong bậc hai ta có:<br />
<br />
286788,734354193 1784432,90299963 11301441,1483269 <br />
T<br />
<br />
g g 1784432,90299963 11301441,1483269 72712453,6515179 <br />
11301441,1483269 72712453,6515179 474313129,469633 <br />
<br />
<br />
0,0135081 0,0045366 0,0003736 <br />
T 1<br />
<br />
( g g ) 0,0045366 0,00153006 0,0001264 <br />
0,0003736 0,0001264 1,0487 10 5 <br />
<br />
<br />
Sai số tại mỗi điểm chuẩn:<br />
<br />
8<br />
Báo cáo tiểu luận Xử lý số liệu thực nghiệm – VLKT K22A<br />
<br />
<br />
0,0135081 0,0045366 0,0003736 <br />
<br />
b ( g g ) 0,0045366 0,00153006 0,0001264 <br />
2 T 1<br />
<br />
0,0003736 0,0001264 1,0487 10 5 <br />
<br />
<br />
b20 0,0135081 b0 0,1162<br />
2 <br />
b1 0,00153006 b1 0,0391<br />
2 5 <br />
b2 1,0487 10 b2 0,0032<br />
<br />
Làm tương tự với đường cong bậc 3:<br />
<br />
286788,734354193 1784432,90299963 11301441,1483269 72712453,6515179 <br />
<br />
T 1784432,90299963 11301441,1483269 72712453,6515179 474313129,469633 <br />
g g <br />
11301441,1483269 72712453,6515179 474313129,469633 3131019044,85911<br />
<br />
72712453,6515179 474313129,469633 3131019044,85911 20879797471,4568<br />
<br />
<br />
1,5674750 0,8028407 0,1354410 0,0075301 <br />
<br />
T 1 0,8028407 0,4116349 0,0695133 0,0038688 <br />
( g g ) <br />
0,1354410 0,0695133 0,0117502 0,0006546 <br />
<br />
5 <br />
0,0075310 0,0038688 0,0006546 3,6497435 10 <br />
<br />
Sai số tại mỗi điểm chuẩn :<br />
<br />
1,5674750 0,8028407 0,1354410 0,0075301 <br />
<br />
0,8028407 0,4116349 0,0695133 0,0038688 <br />
b ( g g ) <br />
2 T 1<br />
<br />
0,1354410 0,0695133 0,0117502 0,0006546 <br />
<br />
0,0075310 0,0038688 0,0006546 3,6497435 10 5 <br />
<br />
<br />
b20 1,5674750 b0 1, 252<br />
2 <br />
b 0, 4116349 b 0,642<br />
21 1<br />
b2 0,0117502 b2 0,108<br />
2 0,006<br />
b3 3,6497435 10 5 b3<br />
<br />
d) Sử dụng phương pháp bình phương tối thiểu dùng đa thức trực giao có trọng số xác<br />
định đường cong hiệu suất với x = lnE, y = lnε với bậc 2 và bậc 3.<br />
Xác định đường cong bậc 2:<br />
<br />
Đa thức bậc hai có dạng: y = b0 g0(x) + b1g1(x) + b2g2(x)<br />
<br />
9<br />
Báo cáo tiểu luận Xử lý số liệu thực nghiệm – VLKT K22A<br />
<br />
<br />
Đặt g0(x) =1<br />
<br />
g1(x) = (x-B0)g0(x)<br />
<br />
gj+1(x) = (x-Bj)gj(x)-Cjgj-1(x)<br />
<br />
vậy g2 = (x-B1)g1(x)-C1g0(x)<br />
n<br />
x i ( xi )<br />
B0 <br />
i 0 S0<br />
<br />
n 2<br />
<br />
S 0 g 0 , g 0 g<br />
i 1<br />
0 ( x i ) ( x i ) = 286788,734354193<br />
<br />
n<br />
x i ( x i ) 1784432,90 299963<br />
B0 6,22211645 5<br />
i 0 S0 286788,734 354193<br />
<br />
g 1 ( x 6,222116455)<br />
<br />
n 2<br />
<br />
S1 g1 , g1 g1 ( xi ) ( xi ) 198491,820564604<br />
i 1<br />
<br />
<br />
n<br />
<br />
x g ( x ) ( x<br />
2<br />
i 1 i i)<br />
i 1 1158531,49976351<br />
B1 5,836671236<br />
S1 198491,820564604<br />
<br />
S1 198491,820564604<br />
C1 0,692118611<br />
S 0 286788,734354193<br />
<br />
g 2 ( x 5,836671236)( x 6,222116455) 0,692118611<br />
<br />
n 2<br />
<br />
S 2 g 2 , g 2 g 2 ( xi ) ( xi ) 95352,012606033<br />
i 1<br />
<br />
<br />
n<br />
<br />
y gi 1<br />
i j ( xi ) ( xi )<br />
Ta có: b j n<br />
<br />
g 2<br />
j ( xi ) ( xi )<br />
i 1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
10<br />
Báo cáo tiểu luận Xử lý số liệu thực nghiệm – VLKT K22A<br />
<br />
n<br />
<br />
y g<br />
i 1<br />
i 0 ( x i ) ( xi )<br />
y - 2310563,8073758 -8,056675631<br />
Nên b0 n<br />
<br />
S0 286788,734354193<br />
g<br />
i 1<br />
0 ( x i ) ( x i )<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
n<br />
<br />
y g ( x ) ( x ) y ( x 6,222116455 ) - 85807,0375 38239<br />
i 1<br />
i 1 i i<br />
b1 n<br />
-0,432295080<br />
S 198491,820 564604<br />
g ( x ) ( x )<br />
2 1<br />
1 i i<br />
i 1<br />
<br />
<br />
n<br />
<br />
y g<br />
i 1<br />
i 2 ( xi ) ( x i )<br />
y[( x 5,836671236)( x 6,222116455) 0,692118611]<br />
b2 n<br />
<br />
S2<br />
g ( x i ) ( x i )<br />
2<br />
2<br />
i 1<br />
<br />
- 14007,4128 663704<br />
-0,146902121<br />
95352.0126 060331<br />
<br />
Vậy ta được đường cong bậc 2 như sau:<br />
<br />
y = b0 g0(x) + b1g1(x) + b2g2(x)<br />
<br />
y - 8,056675631 - 0,43229508( x 6,222116455) <br />
0,146902121(( x 5,836671236)( x 6,222116455) 0,692118611)<br />
y 0,146902121x 2 1,3391664 x 10,60017486<br />
<br />
<br />
Bậc 2<br />
-7.4<br />
4.5 5 5.5 6 6.5 7 7.5<br />
-7.6<br />
<br />
-7.8<br />
<br />
-8<br />
<br />
-8.2<br />
<br />
-8.4<br />
y = -0.1341x2 + 1.179x - 10.108<br />
-8.6 R² = 0.9922<br />
<br />
-8.8<br />
<br />
Hiệu suất tính Poly. (Hiệu suất tính)<br />
<br />
<br />
<br />
Hình 2: Đồ thị đường hiệu suất tính và đường khớp bởi phương trình bậc 2<br />
<br />
11<br />
Báo cáo tiểu luận Xử lý số liệu thực nghiệm – VLKT K22A<br />
<br />
<br />
Phương trình bậc 2:<br />
<br />
y 0,1469 x 2 1,3392 x 10,6002<br />
<br />
Tương tự xác định đường cong bậc ba:<br />
<br />
Đa thức bậc hai có dạng:<br />
<br />
y = b0 g0(x) + b1g1(x) + b2g2(x) +b3g3(x)<br />
<br />
Các giá trị b0; b1; b2; g0; g1; g2 đã tính toán ở trên:<br />
<br />
Áp dụng công thức gj+1(x) = (x-Bj)gj(x)-Cjgj-1(x), ta có:<br />
<br />
g3 = (x-B2)g2(x)-C2g1(x)<br />
n<br />
<br />
x g<br />
i 1<br />
i 2 ( x i ) ( xi )<br />
2<br />
<br />
560297,584147278<br />
B2 5,876096045<br />
S2 95352,012606033<br />
<br />
S2 95352,012606033<br />
C2 0,480382579<br />
S 1 198491,820564604<br />
<br />
g 3 ( x 5,876096045)[(x 5,836671236)( x 6,222116455) 0,692118611] 0,480382579( x 6,222116455)<br />
n 2<br />
<br />
S3 g3 , g3 g3 ( xi ) ( xi ) 27399,1852<br />
i 1<br />
<br />
<br />
n<br />
<br />
y g ( x )( x ) yg 2305,40665<br />
i 1<br />
i 3 i i<br />
3<br />
b3 n<br />
0,08414143<br />
S 27399,1852<br />
g ( x ) ( x )<br />
2 3<br />
3 i i<br />
i 1<br />
<br />
<br />
Vậy ta được đường cong bậc 3 như sau:<br />
<br />
y = b0 g0(x) + b1g1(x) + b2g2(x) + b3g3(x)<br />
<br />
y - 8,056675631 - 0.43229508( x 6,222116455) <br />
0,146902121(( x 5,836671236)( x 6,222116455) 0,692118611) <br />
0,084141431 ( x 5,876096045)[( x 5,836671236)( x 6,222116455) 0,692118611]<br />
0,480382579( x 6,222116455) <br />
y 0,084141431x 3 1,655968903x 2 10,25837195x 27,962168941<br />
<br />
<br />
12<br />
Báo cáo tiểu luận Xử lý số liệu thực nghiệm – VLKT K22A<br />
<br />
<br />
Phương trình bậc 3:<br />
<br />
y 0,084 x 3 1,656 x 2 10,258 x 27,962<br />
<br />
<br />
Bậc 3<br />
-7.4<br />
4.5 5 5.5 6 6.5 7 7.5<br />
-7.6<br />
<br />
-7.8<br />
<br />
-8<br />
<br />
-8.2<br />
<br />
-8.4<br />
y = 0.0844x3 - 1.6583x2 + 10.257x - 27.926<br />
-8.6 R² = 0.9976<br />
<br />
-8.8<br />
<br />
Hiệu suất tính Poly. (Hiệu suất tính)<br />
<br />
<br />
<br />
Hình 3: Đồ thị đường hiệu suất tính và đường khớp bởi phương trình bậc 3<br />
<br />
e) Xác định sai số giá trị hiệu suất tại mỗi điểm chuẩn của hai đường cong trên<br />
Từ câu d đường cong bậc hai ta có:<br />
<br />
S0 0 0 286788,734 354193 0 0 <br />
<br />
g T g 0 S1 0 0 198491,820 564604 0 <br />
0 0 <br />
S2 0 0 95352,0126 06033 <br />
<br />
<br />
1 <br />
0 0 <br />
286788,734354193 <br />
1 <br />
( g T g ) 1 0 0 <br />
198491,820564604<br />
<br />
1 <br />
0 0<br />
95352,012606033 <br />
<br />
<br />
3,4868873 10 6 0 0 <br />
<br />
0 5,03799997 10 6 0 <br />
0 0 5 <br />
1,04874556 10 <br />
<br />
<br />
Sai số tại mỗi điểm chuẩn:<br />
13<br />
Báo cáo tiểu luận Xử lý số liệu thực nghiệm – VLKT K22A<br />
<br />
<br />
3,4868873 10 6 0 0 <br />
<br />
2 b ( g T g ) 1 0 5,03799097 10 6<br />
0 <br />
0 0 5 <br />
1,04874556 10 <br />
<br />
<br />
b20 3, 4868873 10 6 b0 0,0019<br />
2 <br />
b1 5,03799097 10 6 b1 0,0022<br />
2 5 <br />
b2 1,04874556 10 b2 0,0032<br />
<br />
Làm tương tự với đường cong bậc 3:<br />
<br />
S0 0 0 0 286788,734354193 0 0 0 <br />
<br />
T 0 S1 0 0 0 198491,820564604 0 0 <br />
g g <br />
0 0 S2 0 0 0 95352,012606033 0<br />
<br />
0 0 0 S 0 0 0 27399,185216566<br />
3 <br />
<br />
<br />
3,4868873 10 6 0 0 0 <br />
6<br />
<br />
T 1 0 5,03799097 10 0 0 <br />
( g g ) <br />
0 0 1,04874556 10 6 0 <br />
0 0 0 3,6497435 10 5 <br />
<br />
<br />
Sai số tại mỗi điểm chuẩn :<br />
<br />
3,4868873 10 6 0 0 0 <br />
<br />
0 5,03799097 10 6 0 0 <br />
2 b ( g T g ) 1 <br />
0 0 1,04874556 10 6 0 <br />
0 0 0 3,6497435 10 5 <br />
<br />
<br />
<br />
b20 3, 4868873 10 6 b0 0,002<br />
2 <br />
b 5,03799097 10 6 b 0,002<br />
21 1<br />
b2 1,04874556 10 5 b2 0,003<br />
2 0,006<br />
b3 3,6497435 10 5 b3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
14<br />
Báo cáo tiểu luận Xử lý số liệu thực nghiệm – VLKT K22A<br />
<br />
<br />
Bài tập 2: Cho các số liệu thực nghiệm, sử dụng phương pháp bình phương tối thiểu<br />
dùng các đa thức trực giao khớp một đa thức thích hợp đáp ứng các dữ liệu trên.<br />
<br />
x 280 284 292 295 298 305<br />
y 770 800 840 810 735 640<br />
<br />
Bài giải:<br />
a) Khớp đa thức bậc nhất:<br />
<br />
Đa thức có dạng:<br />
<br />
y1=b0 g0(x) + b1g1(x)<br />
<br />
Đặt g0(x) = 1, p = 2 tham số mô hình<br />
n<br />
Tính S 0 g 0 , g 0 g 0 ( xi ) n 6<br />
i 1<br />
<br />
<br />
g1(x) =( x – B0 )g0(x) = x – B0<br />
n n<br />
<br />
xg 0 ( x ), g 0 ( x ) x<br />
xi i<br />
i 1 i 1 1754<br />
B0 x 292,3333333<br />
S0 S0 n 6<br />
<br />
Vậy g1(x) = (x – 292,3333333)<br />
<br />
n n 2<br />
<br />
Tính : S1 g1 , g1 g1 ( xi ) x 292,3333333 421,3333333<br />
2<br />
<br />
i 1 i 1<br />
<br />
<br />
n n<br />
<br />
y, g 0 i 1 y yi<br />
i 1<br />
i<br />
4595<br />
b0 y 765,8333333<br />
S0 S0 n 6<br />
<br />
<br />
b1 <br />
y, g1 <br />
<br />
y( x 292,3333333) 2011,6666670 4,774525318<br />
S1 S1 421,3333333<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
15<br />
Báo cáo tiểu luận Xử lý số liệu thực nghiệm – VLKT K22A<br />
<br />
<br />
Tổng bình phương các sai số:<br />
2 2<br />
n n <br />
n 2n 2 yi yi ( xi 292,3333333 <br />
y, g 0 y, g1 <br />
SSE1 y i 2<br />
y 2i i 1 i 1 <br />
i 1 S0 S1 i 1 S0 S1<br />
(4595) 2 (2011,6666670) 2<br />
3544425 15816,07991<br />
6 421,3333333<br />
<br />
Và<br />
<br />
2<br />
y 2<br />
4595<br />
2<br />
SSTO y 3544425 25420,83333<br />
n 6<br />
<br />
SSE1 15816,07991<br />
R2 1 1 0,37783 37,78%<br />
SSTO 25420,83333<br />
<br />
n 1SSE1 6 1.15816,07991 0,2222875 22,23%<br />
Ra2 1 1<br />
n p SSTO 6 2 .25420,83333<br />
Vậy ta có:<br />
<br />
y1 = 765,833 – 4,774 (x – 292,333) = 2161,431 – 4,774.x<br />
<br />
Vậy có 37,78 % các điểm thực nghiệm diễn biến theo đường mô hình ta khớp. Do<br />
đó đa thức bậc nhất y = 2161,431 - 4,774x không đáp ứng các điểm thực nghiệm.<br />
<br />
Bậc 1<br />
900<br />
<br />
850<br />
<br />
800<br />
<br />
750<br />
<br />
700 y = -4.7745x + 2161.6<br />
R² = 0.3778<br />
650<br />
<br />
600<br />
280 285 290 295 300 305<br />
<br />
Thực nghiệm Linear (Thực nghiệm)<br />
<br />
Hình 4: Đồ thị đường thực nghiệm và đường khớp bởi phương trình bậc 1<br />
<br />
16<br />
Báo cáo tiểu luận Xử lý số liệu thực nghiệm – VLKT K22A<br />
<br />
<br />
b) Đa thức bậc hai:<br />
<br />
Đa thức bậc hai có dạng:<br />
<br />
y2 = b0 g0(x) + b1g1(x) +b2g2(x) = y1(x) + b2.g2(x)<br />
<br />
p = 3 số tham số mô hình<br />
<br />
Từ trên ta đã có:<br />
<br />
b0 = 765,8333333; b1 = -4,774525316; g0(x) = 1; g1(x) = ( x – 292,3333333 );<br />
<br />
SSTO = 25420,83333<br />
<br />
Tìm b2, g2(x):<br />
<br />
Áp dụng công thức đa thức trực giao:<br />
<br />
gj+1(x) = (x – Bj)gj(x) – Cjgj-1(x)<br />
<br />
g 2 ( x) ( x B1 ) g1 ( x) C1 g 0 ( x )<br />
<br />
2<br />
<br />
Ta có B1 <br />
xg1 , g1 <br />
<br />
x( x 292,3333333) <br />
122948,2222<br />
291,8074895<br />
S1 S1 421,3333333<br />
<br />
S1 421,3333333<br />
C1 70,2222222<br />
S0 6<br />
<br />
g 2 ( x) ( x 291,8074895)( x 292,3333333) 70,2222222<br />
<br />
= x 2 584,1408228 x 85234,83387<br />
n<br />
2<br />
S 2 g 2 , g 2 ( xi 584,1408228 xi 85234,83387) 2 25080,97785<br />
i 1<br />
<br />
<br />
y , g 2 18908,35608<br />
b1 0,7538923<br />
S2 25080,97785<br />
<br />
n<br />
y, g 0 2 y, g 1 2 y, g 2 2 y, g 2 2<br />
SSE 2 y 2 i SSE1 <br />
i 1 S0 S1 S2 S2<br />
<br />
15816.07991 <br />
18908,356082 1561,215845<br />
25080,97785<br />
<br />
<br />
<br />
17<br />
Báo cáo tiểu luận Xử lý số liệu thực nghiệm – VLKT K22A<br />
<br />
<br />
SSE 2 1561,215845<br />
R2 1 1 0,9385852 93,86%<br />
SSTO 25420,83333<br />
<br />
n 1SSE 2 6 1.1561,215845 0,897644153 89,76%<br />
Ra2 1 1<br />
n p SSTO 6 3.25420,83333<br />
y2 = 765,8333333 – 4,774525316 (x – 292,3333333) - 0,7538923( x2 – 584,1408228x<br />
+ 85234,833387)<br />
<br />
y2 = - 0,753.x2 + 435,605.x – 62096,299<br />
<br />
Vậy có 93,86% các điểm thực nghiệm diễn biến theo đường mô hình đã khớp.<br />
<br />
Bậc 2<br />
900<br />
<br />
850<br />
<br />
800<br />
<br />
750<br />
<br />
700<br />
y = -0.7539x2 + 435.61x - 62096<br />
R² = 0.9386<br />
650<br />
<br />
600<br />
280 285 290 295 300 305<br />
<br />
Thực nghiệm Poly. (Thực nghiệm)<br />
<br />
Hình 5: Đồ thị đường thực nghiệm và đường khớp bởi phương trình bậc 2<br />
<br />
c) Đa thức bậc 3:<br />
<br />
Đa thức bậc ba có dạng:<br />
<br />
y3 = b0g0(x) + b1g1(x) + b2g2(x) + b3g3(x) = y2 + b3g3(x)<br />
<br />
p = 4 số tham số mô hình<br />
<br />
Tính g3(x), b3:<br />
<br />
Áp dụng công thức đa thức trực giao:<br />
<br />
gj+1(x) = (x – Bj)gj(x) – Cjgj-1(x) g 3 ( x ) ( x B2 ) g 2 ( x ) C 2 g1 ( x)<br />
<br />
<br />
18<br />
Báo cáo tiểu luận Xử lý số liệu thực nghiệm – VLKT K22A<br />
<br />
<br />
Với<br />
n<br />
<br />
x x <br />
2 2<br />
i i 584,1408228 xi 85234,833387<br />
xg 2 ( x ), g 2 ( x) i 1 7396055,415<br />
B2 294,8870439<br />
S2 S2 25080,97785<br />
<br />
<br />
S 2 25080,97785<br />
và C 2 59,5276373<br />
S1 421,33333<br />
<br />
g 3 ( x 294,8870439)( x 2 584,1408228 x 85234,83387) 59,5276373( x 292,3333333)<br />
x 3 879,0278667 x 2 257430,8667 x 25117246,290<br />
<br />
n<br />
3<br />
S 3 g 3 , g 3 ( xi 879,0278667 x 2 257430,8667 x 25117246,290) 2 783368,5486<br />
i 1<br />
<br />
<br />
y, g 3 11806,99829<br />
b3 0,015072086<br />
S3 783368,54860<br />
<br />
n<br />
y, g 0 2 y, g1 2 y, g 2 2 y, g 3 2 y, g 3 2<br />
SSE3 y 2 i SSE 2 <br />
i 1 S0 S1 S2 S3 S3<br />
<br />
1561,215845 <br />
11806,998292 1383,25975<br />
783368,54860<br />
<br />
SSTO = 25420,83333<br />
<br />
SSE 3 1383,25975<br />
R2 1 1 0,9456 94,56%<br />
SSTO 25420,8333<br />
<br />
n 1SSE3 6 1.1383,25975 0,8639994 86,39%<br />
Ra2 1 1<br />
n p SSTO 6 4 .25420,83333<br />
y3 = 0,015072086.x3 – 14,0026759.x2 + 4315,624905.x – 440665,5949<br />
<br />
Vậy có 94,56 % các điểm thực nghiệm diễn biến theo đường mô hình.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
19<br />
Báo cáo tiểu luận Xử lý số liệu thực nghiệm – VLKT K22A<br />
<br />
<br />
Bậc 3<br />
900<br />
<br />
850<br />
<br />
800<br />
<br />
750<br />
<br />
700<br />
<br />
650<br />
y = 0.0151x3 - 14.015x2 + 4319.2x - 441013<br />
R² = 0.9456<br />
600<br />
280 285 290 295 300 305<br />
<br />
Thực nghiệm Poly. (Thực nghiệm)<br />
<br />
<br />
<br />
Hình 6: Đồ thị đường thực nghiệm và đường khớp bởi phương trình bậc 3<br />
<br />
d) Đa thức bậc 4:<br />
<br />
Đa thức bậc 4 có dạng:<br />
<br />
y4 = b0g0(x) + b1g1(x) + b2g2(x) + b3g3(x) + b4g4(x) = y3 + b4g4(x)<br />
<br />
p = 5 số tham số mô hình<br />
<br />
Tính g4(x), b4:<br />
<br />
Áp dụng công thức đa thức trực giao:<br />
<br />
gj+1(x) = (x – Bj)gj(x) – Cjgj-1(x) g 4 ( x) ( x B3 ) g 3 ( x) C3 g 2 ( x )<br />
<br />
n<br />
<br />
xg 3 ( x), g 3 ( x ) x g <br />
i 1<br />
i 3i<br />
2<br />
<br />
226436089,1<br />
Với: B3 289,0543532<br />
S3 S3 783368,5486<br />
<br />
S 3 783368,5486<br />
và C3 31, 2335728<br />
S 2 25080,97785<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
20<br />
Báo cáo tiểu luận Xử lý số liệu thực nghiệm – VLKT K22A<br />
<br />
<br />
g4 = (x-289,0543532)(x3 – 879,0278667 x2 +257430,8667 x -25117246,29) -31,2335728 (<br />
x2 - 584,1408228 x +85234,83387)<br />
<br />
= x4 -1168,08222 x3 + 511486,4646 x2 – 99510514,16 x + 7257587193<br />
n<br />
S 4 g 4 , g 4 (x 4 1168,08222 x 3 511486,4646 x 2 99510514,16 x 7257587193) 2 26015415,94<br />
i 1<br />
<br />
y , g 4 175515,4644<br />
b4 0,0067466<br />
S4 26015415,94<br />
<br />
n<br />
2 y , g 0 2 y, g1 2 y , g 2 2 y , g 3 2 y, g 4 2 y, g 4 2<br />
SSE 4 y i SSE3 <br />
i 1 S0 S1 S2 S3 S4 S4<br />
<br />
1383,25975 <br />
175515,46442 199,128066<br />
26015415,94<br />
<br />
SSTO = 25420,83333<br />
<br />
SSE 4 199,128066<br />
R2 1 1 0,9922 99,22%<br />
SSTO 25420,8333<br />
n 1SSE4 6 1.199,128066 0,98743194 98,74%<br />
Ra2 1 1<br />
n p SSTO 6 5.25420,83333<br />
y4 = 0,007.x4 – 8,162.x3 + 3566,403.x2 – 692257,974.x +50362444,760<br />
<br />
Vậy với đường cong bậc 4 có 99,22 % các điểm thực nghiệm diễn biến theo đường<br />
mô hình.<br />
<br />
Bậc 4<br />
900<br />
<br />
850<br />
<br />
800<br />
<br />
750<br />
<br />
700<br />
y = 0.0071x4 - 8.3022x3 + 3628x2 - 704241x + 5E+07<br />
650 R² = 0.9975<br />
600<br />
280 285 290 295 300 305<br />
<br />
Thực nghiệm Poly. (Thực nghiệm)<br />
<br />
Hình 7: Đồ thị đường thực nghiệm và đường khớp bởi phương trình bậc 4<br />
<br />
<br />
21<br />
Báo cáo tiểu luận Xử lý số liệu thực nghiệm – VLKT K22A<br />
<br />
<br />
e) Đa thức bậc 5:<br />
<br />
Đa thức bậc 5 có dạng:<br />
<br />
y5 = b0g0(x) + b1g1(x) + b2g2(x) + b3g3(x) + b4g4(x) + b5g5(x) = y4 + b5g5(x)<br />
<br />
p = 6 số tham số mô hình<br />
<br />
Tính g4(x), b4:<br />
<br />
Áp dụng công thức đa thức trực giao:<br />
<br />
gj+1(x) = (x – Bj)gj(x) – Cjgj-1(x) g 5 ( x) ( x B4 ) g 4 ( x) C 4 g 3 ( x)<br />
<br />
Với<br />
<br />
xg 4 ( x ), g 4 ( x) 7582329716,13827<br />
B4 291,4555634<br />
S4 26015388.5129452<br />
<br />
S 4 26015388.5129452<br />
và C 4 33,20964131<br />
S 3 783368.548629872<br />
<br />
<br />
g5 = x5 – 1459,53778.x4 + 851897,31631.x3 – 248556897,59243.x2 + 3,6252E+10.x –<br />
2,1144E+12<br />
<br />
S 5 g 5 , g 5 131311359,99057<br />
<br />
y 5 , g 5 91587,958984375<br />
b5 0,0006974869424165<br />
S5 131311360<br />
<br />
2 2 2 2 2 2 2<br />
n<br />
2<br />
y, g 0 y , g1 y, g 2 y, g 3 y, g 4 y, g 5 y, g 5<br />
SSE 5 y i SSE 4 <br />
i 1 g0 , g0 g1 , g1 g2 , g2 g3 , g3 g4 , g4 g5 , g5 g 5 , g5<br />
2<br />
63,89812756 <br />
91587,958984375<br />
0,016722091<br />
131311360<br />
SSTO = 25420,83333<br />
SSE 5 0,016722091<br />
R2 1 1 0,999999342189519 99,99%<br />
SSTO 25420,8333<br />
<br />
y5 = 0,000697487x5 – 1,010888095x4 + 585,8850681 x3 – 169737,191x2 +<br />
24581007,92x – 1423551054<br />
<br />
<br />
22<br />
Báo cáo tiểu luận Xử lý số liệu thực nghiệm – VLKT K22A<br />
<br />
<br />
Vậy với đường cong bậc 5 có 99,99 % các điểm thực nghiệm diễn biến theo đường<br />
mô hình.<br />
<br />
Bậc 5<br />
900<br />
<br />
850<br />
<br />
800<br />
<br />
750<br />
<br />
700<br />
<br />
650 y = 0.0007x5 - 1.011x4 + 585.96x3 - 169760x2 + 2E+07x - 1E+09<br />
R² = 1<br />
600<br />
280 285 290 295 300 305<br />
<br />
Thực nghiệm Poly. (Thực nghiệm)<br />
<br />
Hình 8: Đồ thị đường thực nghiệm và đường khớp bởi phương trình bậc 5<br />
<br />
Kết luận:<br />
<br />
Hàm bậc 1 2 3 4 5<br />
Ra2 22.23% 89.76% 86.40% 98.74% 1<br />
Ta thấy Ra2 ngày càng tăng theo sự tăng bậc hàm số mà ta xét. Ra2 cao nhất tại<br />
bậc 5, Ra2 ≈ 1. Mô hình bậc 5 không giải thích thêm sự rút giảm cân xứng sự biến thiên<br />
của các giá trị thực nghiệm khi hàm cơ sở g5(x) được đưa vào.<br />
Vậy để lựa chọn phương trình tối ưu nhất với các số liệu đã cho, ta cần thực hiện<br />
các giả thiết:<br />
S0 0 0 0 0 0 6 0 0 0 0 0 <br />
<br />
0 S1 0 0 0 0 0 421,3333333 0 0 0 0 <br />
0 0 S2 0 0 0 0 0 25080,97785 0 0 0 <br />
<br />
gT g <br />
0 0 0 S3 0<br />
<br />
0 0 0 0 783368,5486 0 0<br />
<br />
<br />
0 0 0 0 S4 <br />
0 0 <br />
0 0 0 26015388,51 0 <br />
0<br />
0 0 0 0 S 5 0 0 0 0 0 131311360<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
23<br />
Báo cáo tiểu luận Xử lý số liệu thực nghiệm – VLKT K22A<br />
<br />
<br />
0,166666667 0 0 0 0 0 <br />
<br />
0 0,002373418 0 0 0 0 <br />
0 0 3,98709E - 05 0 0 0 <br />
g g <br />
T 1<br />
<br />
0 0 0 1,27654E - 06 0 0<br />
<br />
<br />
<br />
0 0 0 0 3,84388E - 08 0 <br />
0 0 0 0 0 7,61549E - 09 <br />
<br />
<br />
Đối với trường hợp phương trình bậc 5, n – p = 0. Do vậy trong các giả thiết ta chỉ<br />
xét các phương trình từ bậc 4 trở xuống.<br />
<br />
- Giả thiết 1: Với phương trình bậc 4<br />
<br />
H0: b4 = 0; Ha: b4 ≠ 0 tại mức có nghĩa α = 0,05<br />
<br />
Bình phương trung bình sai số:<br />
SSE4 63,8981275647914<br />
24 MSE 63,8981275647914<br />
n p 65<br />
<br />
Độ lệch chuẩn MSE<br />
<br />
2b 2 g T g <br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2b 4 63,8981275647914 x 3,84388E - 08 2,45617E - 06<br />
<br />
b 4 0,00156722<br />
<br />
b4 0.007120451<br />
t* 4,543375131<br />
b 4 0,00156722<br />
<br />
t <br />
t 0, 05<br />
12,706 (tra bảng số phân bố τ)<br />
,n p ,1 <br />
2 2 <br />
<br />
<br />
<br />
t * t ta chấp nhận giả thiết H0: b4 = 0, bậc 3 thỏa mãn bậc 4.<br />
<br />
- Giả thiết 2: Với phương trình bậc 3<br />
<br />
H0: b3 = 0; Ha: b3 ≠ 0 tại mức có nghĩa α = 0,05<br />
<br />
SSE3 1382,899736<br />
Bình phương trung bình sai số: 23 MSE 691,4498679<br />
n p 64<br />
<br />
2b 2 g T g <br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
24<br />
Báo cáo tiểu luận Xử lý số liệu thực nghiệm – VLKT K22A<br />
<br />
<br />
2b 3 691,4498679 x 1,27654E - 06 0,00088266<br />
<br />
b 3 0,02970963<br />
<br />
b3 0,015085916<br />
t* 0,507778596<br />
b3 0,02970963<br />
<br />
t <br />
t 0, 05 <br />
4.303 (tra bảng số phân bố τ)<br />
,n p ,2 <br />
2 2 <br />
<br />
<br />
<br />
t * t ta chấp nhận giả thiết H0: b3 = 0, bậc 2 thỏa mãn bậc 3.<br />
<br />
- Giả thiết 3: Với phương trình bậc 2<br />
<br />
H0: b2 = 0; Ha: b2 ≠ 0 tại mức có nghĩa α = 0,05<br />
<br />
SSE2 1561,182549<br />
Bình phương trung bình sai số: 22 MSE 520,394183<br />
n p 63<br />
<br />
2b 2 g T g <br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2b 2 520,394183 x 3,98709E - 05 0,02074856<br />
<br />
b 2 0,14404360 6<br />
<br />
b2 - 0,753893181<br />
t* -5,233784426<br />
b 2 0,144043606<br />
<br />
t <br />
t 0, 05 <br />
3,182 (tra bảng số phân bố τ)<br />
,n p ,3 <br />
2 2 <br />
<br />
<br />
<br />
t * t ta chấp nhận giả thiết Ha: b2 ≠ 0,<br />
<br />
Vậy mô hình đường cong bậc 2 thỏa mãn các phương trình trên => trong 5 bậc mô<br />
hình đã xét thì bậc 2 thỏa mãn nhất hay nói cách khác phù hợp nhất với số liệu thực<br />
nghiệm đã cho.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
25<br />
Báo cáo tiểu luận Xử lý số liệu thực nghiệm – VLKT K22A<br />
<br />
<br />
II. BÀI TẬP PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG TỐI THIỂU PHI TUYẾN<br />
<br />
Bài tập 1: Sử dụng phương pháp bình phương tối thiểu phi tuyến, xác định các tham số<br />
θ1, θ2, θ3 của phiến hàm<br />
<br />
<br />
y 3 e 1 x1 e 2 x 2 <br />
Cho các dữ liệu thực nghiệm sau:<br />
<br />
x1 0 0,6 0,6 1,4 2,6 3,2 0,8 1,6 2,6 4,0 1,2 2,0 4,6 3,2<br />
x2 0 0,4 1,0 1,4 1,4 1,6 2,0 2,2 2,2 2,2 2,6 2,6 2,8 3,0<br />
y 40,0 10,0 5,0 2,5 2,5 2,0 1,0 0,7 0,8 0,7 0,4 0,4 0,3 0,22<br />
<br />
<br />
1,6 4,2 2,0 3,2 2,8 4,2 5,4 5,6 3,2<br />
3,2 3,4 3,8 3,8 4,2 4,2 4,4 4,8