
Báo cáo tiểu luận Xử lý số liệu thực nghiệm – VLKT K22A
3
Bảng 1: Kết quả tính toán hiệu suất tính và sai số liệu suất tính
Năng lượng
E (KeV)
Hiệu suất tính
Sai số hiệu
suất tính
Trọng số
2
2
x = ln(E) y = ln(ε)
121,7824 0,00051429 2,35693E-06 47612,70348 4,802235846
-7,572723045
244,6989 0,000501224 3,33298E-06 22615,09825 5,500028475
-7,598457957
344,2811 0,000412728 2,11015E-06 38256,04124 5,841458475
-7,792721298
411,126 0,000384372 2,87549E-06 17868,15613 6,018899737
-7,863900539
443,965 0,000367412 2,4666E-06 22187,51109 6,09574573 -7,909025772
778,903 0,000263282 2,43305E-06 11709,54258 6,65788652 -8,242283389
867,39 0,000249442 2,68884E-06 8606,162363 6,765488703
-8,296284979
964,055 0,000232923 1,18355E-06 38730,37236 6,871148347
-8,364802796
1085,842 0,000224023 1,42325E-06 24775,49756 6,990111002
-8,403762603
1089,767 0,000223258 3,54433E-06 3967,737678 6,993719191
-8,407184496
1112,087 0,000216643 1,98127E-06 11956,4952 7,013993709
-8,437258614
1212,97 0,000205463 2,91366E-06 4972,640282 7,100827177
-8,490246259
1299,152 0,000196336 2,87729E-06 4656,22746 7,169467023
-8,535682833
1408,022 0,000187718 1,10471E-06 28874,54867 7,249941162
-8,58056748
b) Sử dụng phương pháp bình phương tối thiểu có trọng số xác định đường chuẩn
hiệu suất ở bậc 2 và 3 tương ứng. Bậc nào thích hợp với các số liệu thực nghiệm.
j
P
j
jEb )ln(ln
0
Xác định đường chuẩn hiệu suất bậc 2:
Đa thức bậc hai có dạng: y = b0 + b1lnE + b2 (lnE)2 = b0 +b1x +b2x2
Đặt g0 = 1; g1 = lnE = x ; g2 = (lnE)2 = x2
Hệ phương trình chuẩn của phương pháp bình phương tối thiểu có trọng số là:
Ygbgg TT
Trình bày dưới dạng hệ các phương trình:
2222211200
1122111100
0022011000
,,,,
,,,,
,,,,
gYggbggbggb
gYggbggbggb
gYggbggbggb