TRƯ
ỜNG ĐẠI HỌC Đ
À L
ẠT
KHOA SAU Đ
ẠI HỌC
.
BÁO CÁO TIỂU LUẬN
XLÝ SỐ LIỆU THỰC NGHIỆM
m Đồng, tháng 10/2014
Ging viên: TS. MAI XUÂN TRUNG
Lp: VLKT K22A
Thc hin: PHM VĂN ĐO
NGUYN XUÂN TÂN
TRN THANH MINH
MC LC
I. BÀI TẬP PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG TỐI THIU TUYN TÍNH 1
Bài tp 1: Cho ngun chun gamma Eu -152 vi các thông tin sau T1/2
=13,522 năm, hoạt độ ban đầu A0 (Bq) = 407600. .......................................... 1
a) Xác đnh giá tr hiu sut tính và sai s hiu sut tính ca 14 d liu trên: 2
b) S dng phương pháp bình phương tối thiu trng s xác định đưng
chun hiu sut bc 2 và 3 tương ng. Bc nào thích hp vi các s liu
thc nghim. ................................................................................................... 3
c) Xác đnh sai s giá tr hiu sut ti mỗi điểm chun của hai đường cong
trên ................................................................................................................. 8
d) S dụng phương pháp bình phương tối thiểu ng đa thức trc giao
trng s xác định đưng cong hiu sut với x = lnE, y = lnε với bc 2 bc
3. .................................................................................................................... 9
e) Xác đnh sai s giá tr hiu sut ti mỗi điểm chun của hai đường cong
trên ............................................................................................................... 13
Bài tp 2: Cho các s liu thc nghim, s dụng phương pháp bình phương
ti thiểu ng các đa thức trc giao khp mt đa thức thích hợp đáp ng c
d liu trên. .................................................................................................. 15
II. BÀI TẬP PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG TỐI THIU PHI TUYN 24
Bài tp 1: S dụng pơng pháp bình phương tối thiu phi tuyến, xác định
các tham s θ1, θ2, θ3 ca phiến hàm ............................................................ 26
Bài tp 2: S dng pơng pháp bình phương tối thiu phi tuyến, xác định
các tham s θ1, θ2, θ3 ca phiến hàm ............................................................ 29
Bài tp 3: S dụng pơng pháp bình phương tối thiu phi tuyến, xác định
các tham s θ1, θ2, θ3 ca phiến hàm ............................................................ 32
Báo o tiu lun X s liu thc nghimVLKT K22A
1
I. BÀI TẬP PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG TỐI THIU TUYN TÍNH
Bài tp 1: Cho ngun chun gamma Eu -152 vi các thông tin sau T1/2 =13,522 năm,
hoạt độ ban đầu A0 (Bq) = 407600.
Ngày sn xut: 01/01/1982 12:00:00
Ngày gi đo: 03/07/2012 16:31:24
Thời gian đo (s) 57737,036
S liu phân tích cho:
STT Năng lượng E
(KeV)
Hiu sut
phát
SS hiu
sut phát
DT Đỉnh
SS DT Đỉnh
1 121,7824 0,2837 0,0013 718272 52,176
2 244,6989 0,0753 0,0004 185801 743,204
3 344,2811 0,2657 0,0011 539855 1619,565
4 411,126 0,02238 0,00010 42348 254,088
5 443,965 0,03125 0,00014 56523 282,615
6 778,903 0,1297 0,0006 168106 1344,848
7 867,39 0,04214 0,00025 51747 465,723
8 964,055 0,1463 0,0006 167756 503,268
9 1085,542 0,1013 0,0005 111718 446,872
10 1089,767 0,01731 0,00009 19025 285,375
11 1112,087 0,1354 0,0006 144406 1155,248
12 1212,97 0,01412 0,00008 14282 185,666
13 1299,152 0,01626 0,00011 15716 204,308
14 1408,022 0,2085 0,0009 192679 770,716
a) Xác định giá tr hiu sut tính và sai s hiu sut tính của 14 điểm d liu trên.
b) S dụng phương pháp bình phương tối thiu trng s xác định đường chun hiu
sut
j
P
j
jEb )ln(ln
0
bậc 2 và 3 tươngng. Bc nào thích hp vi các s liu thc nghim.
c) Xác định sai s giá tr hiu sut ti mỗi điểm chun của hai đường cong trên
Báo o tiu lun X s liu thc nghimVLKT K22A
2
d) S dụng phương pháp bình phương tối thiểu dung đa thc trc giao trng s xác
định đường cong hiu sut với x = lnE, y = lnε với bc 2 và bc 3.
e) Xác định sai s giá tr hiu sut ti mỗi điểm chun của hai đường cong trên và so sánh
vi kết qu câu c.
Bài gii:
Thi gian tc sn xut nguồn đến c thc hiện đo t = 962512284 giây tương
đương 30,5 năm. Chu kỳ bán rã ca ngun Eu152T1/2 = 13,522 năm = 426429792 giây.
Do đó, hoạt độ ca ngun thời điểm đo là:
)(24433,85264407600 426429792
962512284)2(ln
)2(ln
00 2
1
BqeeAeAA
T
t
t
a) Xác đnh giá tr hiu sut tính và sai s hiu sut tính ca 14 d liu trên:
Hiu suất được xác định theo công thc:
AIt
N
d
Trong đó: N là diện tích đỉnh, td = 57737,036 giây là thi gian đo, Iγhiu sut phát ca
tia bc x gamma năng lượng tươngng, A hoạt độ nguồn γ.
Sai s hiu sut:
2
2
I
I
N
N
Khi đó ta có bng kết qu hiu sut tính và sai s hiu sut tính ng vi từng năng
lượng như sau:
Báo o tiu lun X s liu thc nghimVLKT K22A
3
Bng 1: Kết qu tính toán hiu sut tính và sai s liu sut tính
Năng lượng
E (KeV)
Hiệu suất tính
Sai số hiệu
suất tính
Trọng số
2
2
x = ln(E) y = ln(ε)
121,7824 0,00051429 2,35693E-06 47612,70348 4,802235846
-7,572723045
244,6989 0,000501224 3,33298E-06 22615,09825 5,500028475
-7,598457957
344,2811 0,000412728 2,11015E-06 38256,04124 5,841458475
-7,792721298
411,126 0,000384372 2,87549E-06 17868,15613 6,018899737
-7,863900539
443,965 0,000367412 2,4666E-06 22187,51109 6,09574573 -7,909025772
778,903 0,000263282 2,43305E-06 11709,54258 6,65788652 -8,242283389
867,39 0,000249442 2,68884E-06 8606,162363 6,765488703
-8,296284979
964,055 0,000232923 1,18355E-06 38730,37236 6,871148347
-8,364802796
1085,842 0,000224023 1,42325E-06 24775,49756 6,990111002
-8,403762603
1089,767 0,000223258 3,54433E-06 3967,737678 6,993719191
-8,407184496
1112,087 0,000216643 1,98127E-06 11956,4952 7,013993709
-8,437258614
1212,97 0,000205463 2,91366E-06 4972,640282 7,100827177
-8,490246259
1299,152 0,000196336 2,87729E-06 4656,22746 7,169467023
-8,535682833
1408,022 0,000187718 1,10471E-06 28874,54867 7,249941162
-8,58056748
b) S dụng phương pháp bình phương tối thiu trng s xác định đường chun
hiu sut bậc 2 và 3 tương ứng. Bc nào thích hp vi các s liu thc nghim.
j
P
j
jEb )ln(ln
0
Xác định đường chun hiu sut bc 2:
Đa thức bc hai có dng: y = b0 + b1lnE + b2 (lnE)2 = b0 +b1x +b2x2
Đặt g0 = 1; g1 = lnE = x ; g2 = (lnE)2 = x2
H phương trình chun của phương pháp bình phương tối thiu có trng s là:
Ygbgg TT
Trình bày dưới dng h các phương trình:
2222211200
1122111100
0022011000
,,,,
,,,,
,,,,
gYggbggbggb
gYggbggbggb
gYggbggbggb