Ố Ệ

RÀ SOÁT MÔ HÌNH H TH NG C NH BÁO S M Ớ VÀ THI T K CHI TI T H TH NG C NH BÁO Ế S M T NG H P ĐA TH M H A

Ệ Ế Ợ

Ả Ọ

BÁO CÁO T NG H P

12/2013

Ố Ế

RÀ SOÁT MÔ HÌNH H TH NG C NH BÁO S M VÀ THI T K CHI TI T H TH NG C NH BÁO S M T NG H P ĐA TH M H A Ớ Ợ Ế Ả Ả Ớ Ệ Ả Ế Ọ Ố Ổ Ệ

BÁO CÁO T NG H P Ổ Ợ

THÔNG TIN NHÀ TH UẦ

ả ạ ự ế ề Tên d ánự ế ệ ặ ậ ổ ể ủ ủ ế

ế ế ả ế Tên gói th uầ ố ớ ả

ng ọ ườ Nhà th uầ

ng ổ ng Th y văn và Môi tr ượ ưở ụ

ệ ỉ ố ố

Th i gian th c hi n: Nâng cao năng l c th ch v qu n lý r i ro thiên tai t i Vi t ệ Nam, đ c bi t là các r i ro liên quan đ n bi n đ i khí h u, giai đo n 2ạ Rà soát mô hình H th ng c nh báo s m và thi t k chi ti t ố ệ h th ng c nh báo s m t ng h p đa th m h a ọ ợ ớ ả ệ Vi n Khoa h c Khí t ệ ủ Đ i di n: Ông Tr n Th c – Vi n tr ạ ệ ầ Đ a ch : S 23, Ngõ 62, Nguy n Chí Thanh, Đ ng Đa, Hà ễ ị N iộ Tel: +844-37731410 Fax: +844-38355993 www.imh.ac.vn 01 tháng 09 năm 2013 – 15 tháng 12 năm 2013 ự ờ ệ

ụ ả ẹ Giá tr h p đ ng ị ợ Ch đ u t ủ ầ ư ủ ể

Đ a đi m th c hi n VND 494,000,000 Trung tâm Phòng tránh và Gi m nh thiên tai, T ng c c ổ Th y l i, B Nông nghi p & Phát tri n Nông thôn ệ Hà N i, Vi t Nam ợ ộ ị ể ự

ệ Khu v c thí đi m ộ ệ T nh Hà Tĩnh, Vi t Nam ệ ỉ ự ể

Đ A ĐI M N P S N PH M Ộ Ả Ẩ Ể Ị

Đ n v ti p nh n ị ế ơ ậ S l ng ố ượ Hình th cứ

ứ 4 Văn phòng ban qu n lý d án SCDM ả ự 2 b n c ng; 2 b n m m ả ả ề

Vi n Khoa h c Khí t ng Th y văn và Môi tr ng ọ ệ ượ ủ ườ ứ 2 1 b n c ng; 1 b n m m ả ả ề

BÁO CÁO Đ ƯỢ C THÔNG QUA B I Ở

Ngày Phiên b nả Tình tr ngạ

12/2013 Báo cáo t ng h p ợ ổ Hoàn thi nệ

H và tên Ngày ọ V trí ị Ch kýữ

Chuyên gia 12/2013 Nguy n Xuân Hi n ể ễ Chu n b : ị ẩ

Page 3 Báo cáo t ng h p/12-2013

Ki m tra: ng 12/2013 Tr n Th c ụ ầ Vi n tr ệ ưở ể

ổ ợ

M C L C Ụ Ụ

DANH M C CH VI T T T

Ữ Ế

Ắ ............................................................................................................ 6

DANH M C B NG BI U

Ể ................................................................................................................. 7

DANH M C HÌNH V Ụ

Ẽ...................................................................................................................... 7

1.1.T NG QUAN D ÁN 1.2.PH M VI NGHIÊN C U

ư 1.3.THÀNH PH N TH C HI N Ầ 1.4.TÍNH C P THI T 1.5.PH

......................................................................................................8 Ứ ..................................................................................................9 Ạ 1.2.1.Hà Tĩnh.............................................................................................................. 9 ..............................................................................................11 1.2.2.L u v c sông La ự Ệ ...........................................................................................12 Ế .......................................................................................................... 13 Ệ .......................................................................................15 ế ừ ......................................................................................15 ệ ..........................................15 ợ ố ..........................................................15 ả ồ ..................................................................16 ộ .................................................................................16

Ấ NG PHÁP TH C HI N ng pháp k th a ng pháp thu th p, th ng kê, t ng h p tài li u ổ ậ ng pháp đi u tra kh o sát th c đ a ự ng pháp tham v n c ng đ ng ấ ng pháp chuyên gia

ƯƠ 1.5.1.Ph 1.5.2.Ph 1.5.3.Ph 1.5.4.Ph 1.5.5.Ph

ươ ươ ươ ươ ươ

2.RÀ SOÁT VÀ ĐÁNH GIÁ T NG QUAN CÁC H TH NG C NH BÁO S M T NG H P ĐA

Ớ Ố I, TRONG KHU V C VÀ T I VI T NAM

TH M H A TRÊN TH GI

...............................17

Ổ Ế Ớ

Ả Ạ

2.1.T NG QUAN, ĐÁNH GIÁ H TH NG C NH BÁO S M ĐA TH M H A TRÊN TH Ế Ả

I VÀ TRONG KHU V C

ế ủ ng pháp c nh báo s m trên th gi

ươ

c trên th gi

i

ụ ủ

c trên th gi

ớ ạ

ấ các ph ươ ươ ươ

ộ ố ướ

ả ả ả ả

ộ ư

ớ 2.1.2.Ph t c a m t s n ng pháp c nh báo s m lũ l 2.1.3.Ph ng pháp c nh báo h n hán m t s n ộ ố ướ ng pháp c nh báo đa th m h a t 2.1.4.Ph i m t s n ả ạ ọ i khu v c Đông Á 2.1.5.Các h th ng c nh báo s m t ệ ự ạ 2.1.6.H th ng c nh báo s m khu v c Thái Bình D ng và Đ i Tây D ng ố ự ươ ả m t s n 2.1.7.Các h th ng c nh báo s m ớ ở ộ ố ướ ố ệ 2.1.8.H th ng c nh báo s m t ố ướ ạ ả 2.2.H TH NG C NH BÁO S M T I VI T NAM Ạ Ả

i các n Ệ

Vi

Ệ Ự .....................................................................................17 GI 2.1.1.Tính c p thi t c a h th ng c nh báo s m th m h a thiên nhiên và t ng quan ệ ọ ả ế ớ ................................................17 i ả ế ớ ....................21 ộ ố ướ ế ớ .............................26 i ế ớ ..................29 i c trên th gi .............................................34 ươ ............37 .................38 c khu v c Đông Nam Á ự c thu c l u v c sông MeKong .................39 ự ...............................................................41 .........41 t Nam ớ ở ệ ố .............................44

Vi t Nam

2.2.1.Rà soát và đánh giá t ng quan các h th ng c nh báo s m ả 2.2.2.M t s bài h c đ i v i h th ng c nh báo s m ớ ở ố ố ớ ệ

ộ ố

3.KH O SÁT, THAM V N C NG Đ NG V THIÊN TAI VÀ H TH NG C NH BÁO THIÊN TAI

............................................................................................................................................ 47

ƯƠ

3.1.M C TIÊU VÀ N I DUNG KH O SÁT Ụ Ộ 3.2.Đ A ĐI M KH O SÁT VÀ THAM V N Ể Ị 3.3.PH NG PHÁP KH O SÁT 3.4.CÁC HO T Đ NG 3.5.K T QU KH O SÁT VÀ TH O LU N

Ạ Ả

i đ a bàn

ạ ị ố

ạ ị

i đ a ph

ng

i đ a ph ớ

ng ạ ị

3.5.1.V tình hình thiên tai trong năm 2013 3.5.2.V thiên tai x y ra t 3.5.3.V công tác phòng ch ng thiên tai t 3.5.4.V nhu c u xây d ng h th ng c nh báo s m t 3.5.5.M t s ki n ngh c th

..........................................................................47 Ấ ...........................................................................48 .........................................................................................48 Ộ ........................................................................................................49 Ậ .........................................................................53 Ả ..............................................................53 ..........................................................................57 ươ ...........................................58 ươ .........................61 ị ụ ể....................................................................................63

ề ề ề ầ ề ộ ố ế

4.THI T K H TH NG C NH BÁO S M T NG H P ĐA TH M H A

Ế Ệ

Ọ .....................................67

Ể Ệ

Ổ Ệ

4.1.T NG TH H TH NG C NH BÁO 4.2.H TH NG QUAN TR C 4.2.1.Tr m khí t ạ

.............................................................................67 Ắ ..............................................................................................71 ượ ................................................................................................73 ng

Page 4 Báo cáo t ng h p/12-2013

ổ ợ

4.2.2.Tr m đo m a 4.2.3.Tr m th y văn

ạ ạ

4.3.H TH NG X LÝ Ố

c p t nh c p huy n c p xã

ở ấ ỉ ở ấ ở ấ

ả ả ả Ề

ề ề

ệ ệ

Ả Ậ

NG H TH NG

ƯỠ

ư ...................................................................................................75 ..................................................................................................77 Ử ........................................................................................................80 4.3.1.H th ng phân tích, giám sát d li u ữ ệ ...............................................................80 ệ ố 4.3.2.H th ng mô hình ............................................................................................82 ệ ố ồ..............................................................................................83 4.3.3.H th ng b n đ ố ệ ................................................................................................85 4.4.H TH NG C NH BÁO Ả ..........................................................................85 4.4.1.H th ng c nh báo ệ ố ệ ......................................................................87 4.4.2.H th ng c nh báo ệ ố ............................................................................88 4.4.3.H th ng c nh báo ố ệ ................................................................................89 4.5.H TH NG TRUY N THÔNG TIN ữ ệ ...................................................................................89 4.5.1.H th ng truy n d li u ố ..........................................................................................92 4.5.2.H th ng truy n tin ố Ố .........................................96 4.6.KHÁI TOÁN KINH PHÍ Đ M B O TH C HI N H TH NG 4.7.Đ XU T QUY TRÌNH V N HÀNH VÀ CÔNG TÁC T CH C, QU N LÝ, V N HÀNH, Ổ Ố ........................................................................97 DUY TU, B O D Ả ...............................................................................................97 4.7.1.Quy đ nh chung ị .........................................................................................................98 4.7.2.V n hành ậ 4.7.3.Trách nhi m và quy n h n ạ ..............................................................................99 ệ ệ ..........................................................................................100 4.7.4.T ch c th c hi n ự ứ

K T LU N

Ậ ................................................................................................................................... 101

TÀI LI U THAM KH O

Ả ................................................................................................................ 103

PH L C 1: THÔNG S K THU T CÁC MÁY QUAN TR C

Ố Ỹ

Ụ Ụ

Ắ ...................................................107

PH L C 2: KH O SÁT TH C Đ A T I HÀ TĨNH

.....................................................................120

Ụ Ụ

PH L C 3: B NG H I NG

I DÂN Đ A PH

NG

Ụ Ụ

ƯỜ

ƯƠ .................................................................128

PH L C 4: B NG H I CÁN B Ả

Ụ Ụ

Ộ...............................................................................................136

Page 5 Báo cáo t ng h p/12-2013

ổ ợ

DANH M C CH VI T T T Ữ Ế Ụ Ắ

BCH PCLB&TKCN Ban Ch huy Phòng ch ng l t bão và Tìm ki m c u n n ạ ứ ố ụ ế ỉ

BĐKH Bi n đ i khí h u ậ ổ ế

B NN&PTNT B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ộ ộ ệ ể

Ban Ch đ o Phòng ch ng l t bão Trung ng CCFSC ỉ ạ ố ụ ươ

Trung tâm phòng tránh và gi m nh thiên tai DMC ả ẹ

HTCBS H th ng c nh báo s m ả ố ớ ệ

Vi n Khoa h c Khí t ng Th y văn và Môi tr ng IMHEN ọ ệ ượ ủ ườ

Khí t KTTV ượ ng th y văn ủ

MHEWS H th ng c nh báo s m t ng h p đa th m h a ọ ố ớ ổ ợ ệ ả ả

QLRRTT-DVCĐ Đ án qu c gia v qu n lý r i ro thiên tai d a vào c ng đ ng ự ố ủ ộ ồ ề ề ả

SCDM ế ề ự ủ ể ả

D án Nâng cao năng l c th ch v qu n lý r i ro thiên tai t i ạ Vi t Nam, đ c bi t là các r i ro liên quan đ n bi n đ i khí h u ậ ự ệ ủ ổ ặ ệ ế ế

y ban nhân dân UBND Ủ

Ch UNDP ươ ng trình phát tri n Liên h p qu c ố ể ợ

Page 6 Báo cáo t ng h p/12-2013

WRD T ng c c Th y l i ợ ổ ụ ủ

ổ ợ

DANH M C B NG BI U Ụ Ả Ể

ấ ề ộ ng th y văn đã đ ể ồ ọ ố ượ ượ

ấ ệ ể ề ả ố ả ủ ờ ụ ề ệ ẩ ả

ưỡ ưỡ ng trong h th ng tín hi u cho c ng hàng h i ệ ng trong h th ng tín hi u cho c ng trong sông ệ ả ả ệ ệ ầ ả ủ ị ng ạ ị ạ ị ng trong công tác phòng tránh thiên tai ươ ị i dân trong công tác phòng ch ng thiên tai ố ị ủ ườ ạ ng ụ ế ệ ị ố ư ự ớ ợ ả ệ B ng ậ ..............................................12 1.1. Danh sách chuyên gia có tên trong đ xu t kĩ thu t ả B ng 1.2. Danh sách nghiên c u viên c ng tác làm vi c ệ ......................................................13 ả ứ 2.3. Các hi m h a có ngu n g c khí t B ng c báo cáo b i các chính ả ở ủ (Zommers, 2012).............................................................................................19 ph qu c gia ố ủ 2.4. Các v n đ gây c n tr s phát tri n h th ng c nh báo s m B ng ớ ................................24 ả ở ự ố ả ....................................................25 2.5. Các ví d v h th ng c nh báo lũ qua Internet B ng ả ả ả .............................................32 2.6. Các s n ph m c nh báo r i ro và th i gian b o đ m B ng ả ả ả ........................................33 2.7. Các ng B ng ố ả 2.8. Các ng B ng .....................................33 ố ả ....................................................................47 3.9. Danh sách thành ph n đoàn kh o sát B ng ả ........................................................................51 3.10. L ch làm vi c c a đoàn công tác B ng ệ ả ươ .................................................................57 3.11. Các hi m h a thiên tai t i đ a ph B ng ọ ả ể ng 3.12. M t s khó khăn trong công tác phòng tránh thiên tai t i các đ a ph B ng ươ ..........60 ả ộ ố ..............62 3.13. M t s ki n ngh c a đ a ph B ng ế ộ ố ả 3.14. Nhu c u c a ng B ng ............................62 ủ ầ ả 4.15. Danh m c các tr m quan tr c B ng ắ .............................................................................72 ả ươ .......................................95 4.16. Các thi t b trong h th ng loa phát thanh đ a ph B ng ố ị ả 4.17. Khái toán kinh phí đ u t xây d ng h th ng c nh báo s m t ng h p đa th m B ng ổ ả ầ ả .......................................................................................................96 h a cho l u v c sông La ọ ự ư

DANH M C HÌNH V Ụ Ẽ

ỉ ậ ả ư ồ ự ẩ ả ứ

ả ả ả ộ ố ệ ệ ố ơ ồ ị ưở ồ ạ ươ ả ệ ươ i hình nh ng ả ườ ơ ố ị ị

i dân qua l i ườ ạ ả ị ầ ầ ầ ế ầ ườ ộ ộ ạ ả ươ ừ ệ ộ ộ ả ả ệ

Page 7 Báo cáo t ng h p/12-2013

ế ươ ế ộ ơ ạ ả ươ ệ ỉ ươ ứ ả ệ ...........................................................................10 Hình 1.1. B n đ hành chính t nh Hà Tĩnh ..............................................................12 Hình 1.2. L u v c sông La trong tr n lũ năm 2002 (Sene, 2008). . .23 Hình 2.3. Các thành ph n trong h th ng c nh báo và ng phó kh n c p lũ ấ ệ ố ầ .................................................................28 Hình 2.4. Quy trình c nh báo h n B Đào Nha ạ ở ồ ứ ........................................................29 Hình 2.5. H th ng qu n lý, c nh báo thiên tai t i Đ c ạ ả .....................................................31 Hình 2.6. H th ng qu n lý, c nh báo thiên tai t i Cu Ba ạ ả Hình 3.7. S đ v trí các xã kh o sát và tham v n c ng đ ng ồ ..............................................48 ấ ả ng trên b n đ t i huy n H ng Khê (trái) và huy n Hình 3.8. Xác đ nh các khu v c nh h ệ ự ả ị ả .................................................................................................................49 H ng S n (ph i) ơ Hình 3.9. C u Khe Lành, xã S n Kim 2 b lũ cu n, gãy nh p (trái) và ng i ườ ả ............................................................................................................55 dân đi qua c u (ph i) Hình 3.10. C u Đá Đón b gãy (trái), c u t m (ph i) cho ng ạ .........................55 ng M m non (trái) và m t nhà dân (ph i) thu c thôn Hình 3.11. V t lũ tháng 10/2013 t i tr ầ ......................................................................56 Tân D a, xã H ng Tr ch, huy n H ng Khê ươ ạ Hình 3.12. V t lũ tháng 10/2013 t i y ban xã (trái) và m t nhà dân (ph i) thu cxã Hòa ạ Ủ H i, huy n H ng Khê .........................................................................................................56 Hình 3.13. V t lũ tháng 10/2013 t i cánh đ ng (trái) và nhà dân (ph i) thu c xã S n Tây, ồ .........................................................................................56 Huy n H ng S n, T nh Hà Tĩnh ơ Hình 3.14. Hình nh sau lũ tháng 10/2013 t i xã Đ c Lĩnh, huy n H ng Khê (trái) và xã ạ ả .........................................................................................56 Đ c Vĩnh, huy n Đ c Th (ph i) ệ ứ ứ ọ

ổ ợ

ỉ ả ụ ủ ướ ả ệ ợ ứ ộ ặ ắ ư ộ ạ ư ự ộ ộ ạ ư ự ộ ơ ồ ướ ự ủ ệ ự ệ c và m a t đ ng ụ ồ ơ ồ ươ ự ậ ằ ấ c c a BCH phòng ch ng l t bão t nh Hà Tĩnh Hình 3.15. S đ t ch c qu n lý nhà n ơ ồ ổ ố Hình 4.16. S đ ho t đ ng c a h th ng c nh báo t ng h p đa th m h a ủ ơ ồ ả ổ ố ạ Hình 4.17. V trí l p đ t các tr m trên l u v c sông La ự ạ ị Hình 4.18. S đ ho t đ ng c a tr m khí t ng t đ ng ủ ạ ự ộ ượ ạ ơ ồ ng t đ ng Hình 4.19. Mô hình tr m khí t ượ Hình 4.20. S đ ho t đ ng c a tr m đo m a t đ ng ạ ủ ạ ơ ồ Hình 4.21. Mô hình tr m đo m a t đ ng Hình 4.22. S đ ho t đ ng c a h th ng đo m c n ố ộ ạ Hình 4.23. Mô hình h th ng đo m c n ướ ố Hình 4.24. S đ quy trình xây d ng b n đ ng p l t b ng ph ả Hình 4.25. Mô hình 3 c p truy n tin GSM/GPRS và SAT ề Hình 4.26. S đ nguyên lý truy n d li u ....59 ọ ...........................70 ........................................................73 ......................................................74 ự ộ .........................................................................74 ..........................................................76 ư ự ộ ............................................................................76 ..............................78 c và m a t đ ng ư ự ộ .................................................79 .....................85 ng pháp GIS ....................................................92 ữ ệ ...........................................................................92 ơ ồ ề

1.1. T NG QUAN D ÁN Ổ Ự

Văn phòng Ch ể ươ ợ ố ạ ệ ệ

ệ ộ ể

ự ủ ổ ợ ẹ ạ

ế ề ủ ệ ủ ể ả ạ ặ ệ

ng trình Phát tri n Liên h p qu c (UNDP) t i Vi t Nam hi n h tr ỗ ợ B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn (B NN & PTNT) thông qua Trung tâm phòng ộ tránh và gi m nh thiên tai (DMC) c a T ng c c Th y l i (WRD) giai đo n 2 d án: "Nâng ụ cao năng l c th ch v qu n lý r i ro thiên tai t i Vi t Nam, đ c bi t là các r i ro liên quan t i bi n đ i khí h u trong giai đo n 2012-2016 - SCDM II ". ớ ả ự ổ ủ ạ ế ậ

ự ự ữ D a trên nh ng k t qu và thành t u đã đ t đ ả ả ạ

ị ứ ằ ị ấ

c tài tr trong vòng 04 năm mong mu n s đ t đ ợ ượ ạ ề ố ế

ng và đ a ph ươ ủ ớ ị

ượ ồ ồ

ả ế ơ ở ợ ơ ế ự ề ả ậ ả

nh ng thách th c đã đ ữ USD đ 2016, các c quan ch ch t c p trung ố ấ nhân và c ng đ ng, thành l p và giám sát các chi n l ậ ngành,đ h tr vi c th c hi n các th a thu n đa ph ệ v thích ng bi n đ i khí h u, gi m nh và qu n lý r i ro thiên tai. " ả ề giai đo n 1 và nh m gi i quy t c ế ế ượ ở c xác đ nh và các v n đ m i n i, d án SCDM II tr giá 4.7 tri u ự ớ ệ ổ ượ c k t qu chính là "Đ n năm ượ ẽ ạ ng, trên c s h p tác v i khu v c t ự ư ươ c, các c ch và ngu n l c đa ự ế ế ng và gi i quy t hi u qu các v n đ ấ ệ ươ ủ ơ ộ ể ỗ ợ ế ứ ỏ ẹ ệ ổ ậ ả

ả ề ụ ự ự ủ

ươ M c tiêu chính c a d án là tăng c ủ ụ ộ ồ ả

ự ứ ụ ố

Ch đ o Phòng ch ng l t bão Trung ố ỉ ạ phòng Th ổ ki m c u n n (BCH PCLB&TKCN) c a 20 t nh đ ườ ạ ủ ỉ ự ứ ủ ọ ệ ệ

ể ả ả ượ ồ ớ ọ ả ế

ạ ế ằ ề ả ả ự ờ ố ủ ế ầ ệ ề

ng năng l c v qu n lý r i ro thiên tai cho Ban ườ ng (CCFSC) c a B NN&PTNT bao g m c Văn ng tr c, các t ch c đ i tác và các Ban Ch huy phòng ch ng l t bão và Tìm ố c l a ch n đ c i thi n các bi n pháp ỉ ế ng phó nhân đ o và s d ng các gi i pháp ph c h i s m nh m gi i quy t các th m h a liên ử ụ ụ ứ quan đ n th i ti t và đ góp ph n th c hi n thành công Đ án qu c gia v qu n lý r i ro ể thiên tai d a vào c ng đ ng (QLRRTT-DVCĐ). ồ ự ộ

ạ ự ố ả ệ

ự ạ ộ ọ ặ ỉ

ng này đ ể ể ượ

ọ ự ớ ả ự ệ ệ ổ ằ ợ ả ả ế

Page 8 Báo cáo t ng h p/12-2013

Trong n i dung c a D án, có ho t đ ng Xây d ng và tri n khai h th ng c nh báo ộ ủ s m đa th m h a (bao g m h n hán, xâm nh p m n, lũ và các hi m h a khác) cho các t nh ậ ớ ồ tham gia d án có nguy c r i ro cao v thiên tai. Đ c c th c hi n nh m rà soát ơ ủ mô hình h th ng c nh báo s m và thi t k chi ti t h th ng c nh báo s m t ng h p đa th m ế ớ h a đ làm c s cho vi c đ u t , thi t l p h th ng c nh báo s m trong giai đo n sau. ầ ư ọ ề ươ ố ệ ả ề ế ế ậ ố ơ ở ả ớ ố ể ệ ệ ạ

ổ ợ

ả ệ

ố c xây d ng trong và ngoài n ớ ệ ợ ụ ư ấ ả ướ ượ ự

ế ụ ả ế ổ ợ ả

ố ự ọ ả ợ ị ệ

ả ằ ộ ữ ả

ờ ứ ệ ở ụ ự ữ ả ệ

M c tiêu chính c a nhi m v t v n này là đánh giá các mô hình h th ng c nh báo ủ c, qua đó s m và c nh báo s m t ng h p đa th m h a đã đ ọ ổ ớ đ a ra thi t k chi ti t h th ng c nh báo s m t ng h p đa th m h a phù h p cho Vi t Nam, ệ ớ ế ư ệ i dân th c hi n thí đi m t i l u v c sông La thu c t nh Hà Tĩnh nh m c nh báo k p th i ng ể ườ ộ ỉ ạ ư ự ng b i th m h a đ có nh ng hành đ ng phòng tránh, ng phó giúp trong khu v c b nh h ọ ưở ị ả ể ự gi m thi u thi t h i. Nhi m v này s đ c hoàn thành thông qua vi c th c hi n nh ng m c ể ụ ẽ ượ ệ ạ tiêu c th nh sau: ể ệ ư ụ

ng th c hi n chi ti t và t ch c ph i h p th c hi n; ự c đ c ượ ề ươ ự ệ ế ổ ứ ố ợ ự ệ - Xây d ng đ

ệ ố ổ ớ ợ ọ ả ượ c th c ự - Đánh giá các mô hình H th ng c nh báo s m t ng h p đa th m h a đã đ ả

i; hi n trong khu v c và trên th gi ự ế ớ ệ

ứ ộ ệ ố ả ủ ớ ợ ả ệ - Đánh giá m c đ phù h p và hi u qu c a các mô hình H th ng c nh báo s m thiên

tai đã đ c xây d ng t i Vi t Nam tr c đây; ượ ự ạ ệ ướ

t k h th ng c nh báo s m t ng h p đa th m h a (lũ, h n th y văn và xâm ế ế ệ ố ủ ổ ớ ợ ọ ả ả ạ

- Thi ậ ặ ơ ở ạ ư i l u v c sông La t nh Hà Tĩnh, t p ậ ự ỉ

nh p m n) trên c s nhu c u c a c ng đ ng t trung vào thông tin truy n thông t ồ i dân; ầ ủ ộ i ng ớ ườ ề

1.2. PH M VI NGHIÊN C U Ứ Ạ

Khu v c đ ư ự ự

ị ố

ấ ượ ự ạ ệ ệ ả

ưở ề ế ị

ị ườ ả ờ ố ượ ư

ủ ữ ưở ủ ặ ệ ị

c l a ch n là l u v c sông La thu c t nh Hà Tĩnh. Đây là khu v c có đ c ự ặ ộ ỉ ng ng n và d c nên trong mùa m a ắ ẹ ư ườ ng xu t hi n lũ quét, s t l đ t gây thi t h i l n v ng i và tài s n. Hàng năm, Hà ạ ớ ạ ở ấ ườ ng nghiêm tr ng đ n s n xu t ấ ả ả ạ c đánh giá là ự ng c a thiên tai, đ c bi t là nh ng thiên tai có ngu n ồ ng th y văn. Vì v y, vi c nghiên c u thi t k xây d ng m t h th ng c nh báo ề ả ậ ữ ộ ứ ự ố ủ ả ệ ế

ọ đi m đ a hình đa d ng, v i đ a hình h p, các sông th ớ ể bão th ề Tĩnh ph i gánh ch u nhi u thi t h i do thiên tai gây ra nh h ọ ệ và đ i s ng c a nhân dân. Hà Tĩnh nói chung và l u v c sông La nói riêng đ m t trong nh ng n i ch u nhi u nh h ơ ộ g c khí t ố s m t ng h p đa th m h a trên l u v c sông La thu c t nh Hà Tĩnh càng tr nên b c thi t.. ớ ế ộ ỉ ượ ợ ệ ở ư ứ ự ọ ổ ế ả

1.2.1. Hà Tĩnh

Hà Tĩnh thu c vùng duyên h i B c Trung B , có t a đ đ a lý t ắ ả ộ ộ ừ

ừ ộ ị ỉ ọ ắ ế ệ

ỉ ộ ả ỉ

ướ ươ ơ ể

ủ ế ị ơ ụ ệ ể ề

17°53'50’’N đ n ế 18°45'40’N và t 105°05'50’’E đ n 106°30’20’’E. Phía B c giáp t nh Ngh An, phía Nam giáp t nh Qu ng Bình, phía Tây giáp t nh Bôlikhămxay và Khăm Mu n c a Lào, phía Đông giáp bi n Đông, có c m c ng n c sâu Vũng Áng - S n D ng, khu kinh t Vũng Áng. Đ c ụ ặ ả ng b bi n dài h n 137 km v i di n tích th m l c đ a kho ng 18.400 bi t, Hà Tĩnh có đ ệ ớ ờ ườ km2 và có 04 c a sông là C a H i, C a Sót, C a Nh ượ ử ả ng và C a Kh u (Hình 1.1). ẩ ử ử ử ử ộ

ố ơ ồ ồ ị

ị ộ ươ ứ ọ ệ

Page 9 Báo cáo t ng h p/12-2013

Hà Tĩnh có 12 đ n v hành chính c p huy n, g m: thành ph Hà Tĩnh, th xã H ng ệ ấ Lĩnh và 10 huy n: Nghi Xuân, Đ c Th , H ng S n, H ng Khê, Vũ Quang, L c Hà, Can ơ ươ L c, Th ch Hà, C m Xuyên, Kỳ Anh, có 262 đ n v hành chính c p xã g m 235 xã, 15 ơ ồ ộ ạ ẩ ấ ị

ợ ổ

ph ng và 12 th tr n. (Ngu n: Niên giám th ng kê năm 2009). ườ ị ấ ồ ố

ố ệ ủ ấ ỉ

Theo s li u ki m kê đ t đai năm 2010 thì di n tích đ t t nhiên c a t nh Hà Tĩnh là c, là t nh có di n tích đ ng th 23/63 t nh, ấ ự ệ ả ướ ệ ỉ ứ ứ ỉ

ể 5.997,18 km2, chi m 1,81% di n tích c n ệ thành ph . Dân s h n 1,2 tri u ng i. ế ố ơ ườ ố ệ

Hình 1.1. B n đ hành chính t nh Hà Tĩnh ả ồ ỉ

 Đ a hình khu v c Hà Tĩnh ự ị

phía đông dãy Tr ng S n, Hà Tĩnh có đ a hình h p và d c, nghiêng t tây ườ N m ằ ố ị

ơ ơ ừ ố ở ắ

ị ế ườ ơ ộ ề ạ ể ậ ị

ủ ồ ị ỉ

ẹ ạ ẽ ẫ ệ ỏ ẹ ả ế ế ế ằ ộ ồ ồ ồ ề ế ả

ở sang đông (đ d c trung bình 1,2% có n i 1,8%) và b chia c t m nh b i các sông su i nh ỏ ộ ố c a dãy Tr ng S n, có nhi u d ng đ a hình chuy n ti p, xen k l n nhau, m t đ sông su i ố ủ vào kho ng 0,87¸0,9 km/km2. Đ a hình đ i núi chi m 80% di n tích c a t nh, phía Tây là núi cao k ti p là mi n đ i bát úp, r i đ n d i đ ng b ng nh h p (đ cao trung bình 5m) và cu i cùng là các bãi cát ven bi n. ố ể

Đ a hình núi cao chi m 45% di n tích t nhiên, phân b ị ệ ế ự ơ

ộ ươ ị ắ

ươ ạ ự Ở ỉ

ườ ộ ệ

ủ ươ ớ ở ạ ấ

H ng S n, H ng Khê, ố ở Kỳ Anh, Vũ Quang đ cao trung bình 1.500m), phân hóa ph c t p và b chia c t m nh, hình ứ ạ thành các vùng sinh thái khác nhau. phía Tây có đ nh Rào C cao 2.235m, là s kéo dài ỏ c a dãy Pu Lai Leng. S n Đông c a Rào C bao trùm di n tích khá r ng c a Ngh An và ệ ủ ỏ ủ c c u t o b i đá granit, có l p Hà Tĩnh, kéo dài t i thung lũng H ng Khê. Dãy Rào C đ ớ ỏ ượ v phong hóa khá dày. ỏ

Vùng đ i, trung du: ồ ế ị

ồ ng QL15, đ ể ồ ằ ệ ườ ườ ươ ấ

Page 10 Báo cáo t ng h p/12-2013

là d ng đ a hình chuy n ti p gi a núi cao và đ ng b ng, ch y ạ ữ d c theo đ ng H Chí Minh bao g m các xã vùng th p c a huy n H ng ọ S n và các xã phía Tây huy n Đ c Th , Can L c, L c Hà, Th ch Hà, C m Xuyên và Kỳ ơ ạ ồ ứ ủ ẩ ọ ộ ộ ệ ạ

ổ ợ

ế ồ ạ ị

ệ ấ ẫ ầ ữ ạ ự ấ ộ ớ ằ ẳ

ọ ơ ị ừ ế ấ ế

Anh, chi m 25% di n tích t nhiên. Đ a hình vùng này có d ng xen l n gi a các đ i có đ ộ cao trung bình và th p v i đ t ru ng, bãi không b ng ph ng. Thành ph n th ch h c ch y u ủ ế là đá tr m tích bi n ch t, đá macma xâm nh p, các đá phun trào t axít đ n baz b phong ậ hoá m nh. ầ ạ

ằ Vùng đ ng b ng: ồ ế ả ằ

ồ ữ ồ ứ ể ộ ộ ồ ệ

ạ ọ ế ấ ự ẩ ệ

ươ ố ụ ủ ằ ẳ

ệ ầ ủ ổ ẩ ậ

là vùng ti p giáp gi a đ i núi và d i ven bi n, n m hai bên QL 8A ữ và QL 1A, bao g m các xã gi a các huy n Đ c Th , Can L c, L c Hà, TX H ng Lĩnh, Th ch Hà, TP Hà Tĩnh, C m Xuyên và Kỳ Anh, chi m 17,3% di n tích đ t t nhiên. Vùng này có đ a hình t ng đ i b ng ph ng do quá trình tích t phù sa c a các sông và các s n ả ị ph m c a v phong hoá trên các thành h tr m tích và đá xâm nh p, phun trào có tu i Pecmi ỏ Triat (P-T).

ạ ọ ờ ơ ể

ầ ị

ể ổ ằ ộ ố ị ệ

ấ ự ộ ạ ẩ ệ

ạ ị ồ ọ ụ ầ ể

ố ủ ế ượ ứ ầ ầ

Vùng ven bi n:ể n m phía Đông QL 1A và ch y d c theo b bi n h n 100km là các bãi cát, trong đó có m t s bãi có giá tr v du l ch (Thiên C m, Xuân Thành…) và có 4 c a ị ề ử sông đ ra bi n. D ng đ a hình này chi m 12,7% di n tích đ t t nhiên, phân b các xã ố ở ế c hình thành b i phía Đông huy n C m Xuyên, Th ch Hà, Kỳ Anh, Nghi Xuân, L c Hà đ ượ ở các tr m tích có ngu n g c l c đ a d c ven bi n có các dãy đ n cát có đ cao khác nhau. ộ ụ ng Ilmenite khá giàu có n i t o Thành ph n tr m tích ch y u là cát, cát sét có ch a hàm l ơ ạ thành m công nghi p. ỏ ệ

1.2.2. L u v c sông La ư ự

ọ ỉ ứ ủ ả ệ

ụ ư ớ ả ừ ộ ư ằ ả ạ

Sông La là m t ph l u c a sông Lam, dài 12,5 km ch y qua huy n Đ c Th , t nh Hà Tĩnh. Sông La h p l u v i sông C (t Ngh An ch y sang) t o thành dòng sông Lam n m ợ ệ gi a 2 t nh Ngh An và Hà Tĩnh. ệ ữ ỉ

ố ộ ủ ế ụ ư ậ ị

ơ ươ ả ằ ỏ ừ ố

ủ ố ắ ị ườ ồ

Page 11 Báo cáo t ng h p/12-2013

Sông Ngàn Ph là m t ph l u c a sông La ch y ch y u trong đ a ph n huy n ệ H ng S n, t nh Hà Tĩnh. Sông Ngàn Ph b t ngu n b ng các dòng su i nh t vùng núi ỉ Giăng Màn thu c dãy núi Tr ng S n trong đ a ph n các xã S n H ng, S n Kim 1 và S n ơ ơ ơ Kim 2 huy n H ng S n, ven biên gi i Vi t - Lào, đ cao kho ng 700 m. ớ ồ ậ ở ộ ộ ươ ơ ả ơ ệ ệ

ợ ổ

Hình 1.2. L u v c sông La trong tr n lũ năm 2002 ư ự ậ

Sông Ngàn Sâu là m t chi l u chính c a sông La. Sông này dài 131 km, b t ngu n t ư ộ ủ ồ ắ

ừ ng S n n m trên đ a bàn ơ ằ ị

vùng núi Ông Giao (1.100 m) và Cũ Lân (1.014 m) thu c dãy Tr ộ giáp ranh c a hai t nh Hà Tĩnh và Qu ng Bình) ch y v h ề ướ ườ ng B c. ắ ủ ả ả ỉ

ệ ố

ạ ậ ư ư ợ ế ệ ả ả

ố ự ư ừ ầ ự

ề ộ ố ư ộ ộ

H th ng Sông La là sông chính do 2 nhánh sông chính là Ngàn Ph và Ngàn Sâu 2. nh p l u t i ngã ba Linh C m, t Linh C m đ n Ch Tràng. Di n tích l u v c 3.210 km ừ Chi u dài sông là 135 km (tính t đ u ngu n sông Ngàn Sâu), chi u dài l u v c 69 km; ồ ề chi u r ng bình quân l u v c 46,6 km, đ cao bình quân 362 m, đ d c bình quân 2,82%, ự ề h s hình dáng l u v c 0,68. ệ ố ự ư

1.3. THÀNH PH N TH C HI N Ự Ầ Ệ

ư ấ ủ ấ ậ ề

ầ ề

ồ ớ ng Th y văn và môi tr ng. Nhóm chuyên gia t v n bao g m các cá nhân có tên trong đ xu t kĩ thu t c a nhà th u và m t s chuyên gia tham gia v i vai trò c ng tác viên, đ u đang công tác và làm vi c ệ ộ ố t i Vi n Khoa h c Khí t ạ ộ ườ ượ ủ ọ ệ

B ng ả 1.1. Danh sách chuyên gia có tên trong đ xu t kĩ thu t ậ ấ ề

ọ Th y văn Tr ng nhóm ủ ưở PGS. TS Ngô Tr ng Thu n Vi n Khoa h c Khí t Th y văn và Môi tr ng ng ọ ậ ệ ủ ượ ườ

ọ Chuyên gia Vi n Khoa h c Khí t Th y văn và Môi tr ng ng TS Huỳnh Lan H ngươ ệ ủ ượ ườ Khí h u h c ọ ậ và Bi n đ i ổ ế khí h uậ

Page 12 Báo cáo t ng h p/12-2013

ng H i d ọ Chuyên gia Vi n Khoa h c Khí t Th y văn và Môi tr ng ng ThS Nguy nễ Xuân Hi nể ệ ủ ượ ườ ả ươ h cọ

ổ ợ

B ng ả 1.2. Danh sách nghiên c u viên c ng tác làm vi c ệ ứ ộ

ọ Th y văn C ng tác viên ủ ộ ThS. Lê Qu cố Huy Vi n Khoa h c Khí t Th y văn và Môi tr ng ng ệ ủ ượ ườ

ị ọ C ng tác viên ộ ThS. Nguy n Th ễ Thanh Vi n Khoa h c Khí t Th y văn và Môi tr ng ng ệ ủ ượ ườ Khí h u h c ọ ậ và Bi n đ i ổ ế khí h uậ

ng H i d ọ C ng tác viên ộ Vi n Khoa h c Khí t Th y văn và Môi tr ng ng ThS. D ngươ Ng c Ti n ế ọ ệ ủ ượ ườ ả ươ h cọ

ng H i d ọ C ng tác viên ộ Vi n Khoa h c Khí t Th y văn và Môi tr ng ng ThS. Ph m Văn ạ Ti nế ệ ủ ượ ườ ả ươ h cọ

ThS. Kh ngươ ọ C ng tác viên ộ Vi n Khoa h c Khí t Th y văn và Môi tr ng ng Văn H iả ệ ủ ượ ườ Th y văn ủ h cọ

1.4. TÍNH C P THI T Ấ Ế

t đ i gió mùa t Nam n m trong vùng khí h u nhi ệ ậ ằ ủ , ch u nh h ị ả

t đ i, gió mùa ệ ớ ưở ắ ệ ớ t nguy hi m nh bão, áp th p nhi ấ ư

ng gây ng p l t, lũ l n, lũ quét nhi u n i gây nhi u thi ơ ở ườ ể ớ ề

ế ậ ụ ầ

ề ế ấ

ng, cũng nh xu th gia tăng v c ng đ . Đ c bi ệ ề ườ ư ế ả ệ

đ t đã x y ra ngày m t th ườ ơ

ưở ả ề ầ ệ ạ ậ

càng gia tăng. Thi t) có xu th ngày c h t ộ ộ ụ ư ớ ế

ng là r t l n. Vi ng c a nhi u ề hình thế th iờ ti Đông B c,... M a l n ư ớ t h i v ng th i và tài s n. ệ ạ ề ườ ề ả ủ BĐKH, thiên tai nói chung và m a, bão, lũ nói Trong nh ng năm g n đây, do tác đ ng c a ư ộ ữ ng v quy mô tác riêng di n bi n ngày càng ph c t p và có nhi u d u hi u khác th ườ ễ ề ứ ạ đ ng, ph m vi nh h t, m a l n, lũ ư ớ ạ ặ ộ ộ ng xuyên h n, m t s n i x y ra liên ti p trong quét, s t l ế ộ ố ơ ả ạ ở ấ t h i do thiên tai gây ra m t vài năm, nhi u l n trong m t năm. Chính vì v y mà thi ộ t h i v ng i và ướ ế là do bão, m a l n, lũ l (tr ệ ạ ề ườ môi tr ấ ớ ườ

ự ả ằ

Hi n nay trên th gi ế ớ t h i v ng i, công tác c nh báo và d báo thiên tai đ i và tài s n ph c v phát tri n kinh t c quan tâm nh m ượ xã h i. Nhìn chung, ả ả ườ ụ ụ ể ế ộ

ệ ể ỗ ự ệ ạ ề ằ ủ ả ự

ờ ấ ể ọ ệ

ữ ướ ứ ụ ứ ế ơ ả ắ ậ

t h i v kinh t , xã h i. gi m thi u thi các n l c đ u nh m kéo dài th i gian d ki n c a c nh báo và d báo, nâng cao đ ề ộ ự ế chính xác c a d báo đ cung c p nh ng thông tin quan tr ng làm căn c cho vi c xây ủ ự d ng các bi n pháp phòng tránh, tr c h t là s tán, c u tr , kh c ph c h u qu ,... ệ ự ợ gi m nh thi ệ ạ ề ả ế ộ ẹ

ệ ố ổ ọ

ệ ố ệ ả

Page 13 Báo cáo t ng h p/12-2013

H th ng c nh báo s m t ng h p đa th m h a (MHEWS) là h th ng cung c p ấ ả ch c và cá nhân trong khu v c nguy hi m (ho c ặ ự t l p m t h th ng c nh báo s m là đ ể i dân b đe d a (b i m t th m h a s p x y ra) đúng th i đi m đ h có ợ ả thông tin hi u qu và k p th i đ n các t ổ ứ ị có th x y ra nguy hi m). M c tiêu c a vi c thi ệ ể ả c nh báo ng ả ả ớ ờ ế ụ ọ ể ớ ể ọ ộ ệ ố ả ế ậ ọ ắ ả ờ ủ ộ ể ị ườ ể ở

ổ ợ

t h i do th m h a. M t h th ng c nh báo s m toàn di n th ả ệ ị ộ ệ ố ờ ả ớ ả ệ

ặ ứ ườ ả ủ ị

th có nh ng hành đ ng b o v k p th i nh m phòng tránh ho c ng phó đ gi m thi u ể ể ả ể ằ ộ ng bao g m b n h p thi ợ ố ồ ọ ệ ạ ế th c v nh ng r i ro, (2) d ch v giám sát và c nh báo, (3) h th ng ph n chính: (1) ki n ứ ề ữ ệ ố ụ ầ thông tin, truy n thông, và (4) kh năng ng phó. C th : ụ ể ả ứ ề

+ Thành ph n ki n th c v nh ng r i ro do th m h a: trang b ki n th c r i ro ứ ề ứ ủ ế ầ ọ ả

ị ế ữ thiên tai cho nh ng c ng đ ng ph i đ i m t v i các d ng thiên tai khác nhau; ủ ặ ớ ả ố ữ ồ ộ ạ

+ Thành ph n giám sát và c nh báo: có th c nh báo k p th i v i đ chính xác cao ờ ớ ộ ể ả ả ị

các hi n t ng th i ti t c c đoan; ệ ượ ầ ờ ế ự

+ Thành ph n thông tin truy n thông: thông báo k p th i đ n vùng có nguy c ầ ị

ờ ế ệ ễ ể ề ề ấ ờ ạ ả ả

ơ nh ng thông tin c nh báo d hi u v thiên tai (kh năng xu t hi n, th i gian, ph m vi, ữ m c đ ); ứ ộ

+ Thành ph n kh năng ng phó: vùng b đe d a b i thiên tai bi t cách ng phó và ứ ầ ở ọ ả ị ế ứ

đ c chu n b s n sàng đ ng phó. ượ ị ẵ ể ứ ẩ

MHEWS cung c p các thông tin cho các c ng đ ng và cá nhân giúp h có nh ng ấ ồ ọ

t h i v kinh t ắ ệ ạ ề ắ ả

ộ ng các th ng tích ho c t ặ ử ươ ệ

c tích h p v i các nghiên c u đánh giá r i ro, chi n l ộ ể ả ả ủ ộ ố ế ượ ứ ề

ữ v s ế ề ố ể vong do thiên tai, b o v cu c s ng và tài s n c a h . ả ủ ọ c truy n thông và các i nh ng ữ ớ ệ ố ượ ạ ọ ẽ ợ ộ ổ ớ ợ ạ ả ả

hành đ ng đúng đ n khi thiên tai s p x y ra đ gi m thi u thi l ượ N u đ ế k ho ch hành đ ng, h th ng c nh báo s m t ng h p đa th m h a s mang l ế i ích đáng k . l ể ợ

ọ c phát tri n, MHEWS đã đ ọ Ở ướ ố ượ ể

t th c trong xã h i. Ch ng h n, Đài Loan - m t n i ích thi c th ự ộ ướ ạ ộ ộ ế ẳ

ấ ọ ả ị

ượ ệ

ề ự ữ ự c thi ề i, cũng nh nh ng thi ư ữ ề ỏ

Nh v y, MHEWS có ý nghĩa vô cùng quan tr ng trong công tác phòng, ch ng và ư ậ gi m nh th m h a do thiên tai gây ra. c xây các n ả ẹ ả r t s m, qua nhi u năm ho t đ ng, chúng đang phát huy vai trò tích c c và mang d ng t ừ ấ ớ ự ng i nh ng l l ợ ườ ữ ạ ạ ở xuyên ph i h ng ch u nh ng th m h a thiên tai nh đ ng đ t, bão, lũ, lũ quét và s t l ạ ở ả ứ ư ộ đ t, MHEWS đ c xây d ng và phát tri n khá hoàn thi n. Trung tâm đi u hành tình ể ấ tr ng kh n c p đã đ t t l p và quy t nhi u chuyên gia gi ượ ẩ ạ ế ụ ấ b hi n đ i, s n sàng ng phó v i thiên tai. ứ ạ ẵ ị ệ ế ậ ớ

ả ạ ệ ố

c phân c p t trung ượ ươ

ự ả

ự ự ng th y văn Qu c gia; công tác tri n khai ng phó đ ng (công tác c nh báo d báo đ ả ố ượ ể ượ ệ

ứ ng và phân c p đ n các đ a ph t bão trung ờ ấ ừ ở ự ươ ủ ố ươ ế

ượ ị c tri n khai th c hi n ụ ệ ố ấ ượ ớ ả ỉ

Page 14 Báo cáo t ng h p/12-2013

Vi Ở ệ r t hi u qu là mô hình: qu n lý và giám sát thiên tai đ ệ ấ ả ả đ a ph ươ ị khí t đ o phòng ch ng l ạ trên còn có các h th ng c nh báo s m lũ quét đ núi phía B c, h th ng c nh báo sóng th n t Nam, lo i hình h th ng c nh báo s m cũng đã ra đ i và đi vào ho t đ ng ạ ộ ớ ng đ n ế c qu n lý và th c hi n b i trung tâm d báo ệ c th c hi n b i Ban Ch ỉ ở ng). Ngoài mô hình các t nh mi n ề m t vài t nh ven bi n. Do đ c thù c a m t ộ ệ ở ặ ầ ở ộ ệ ố ự ể ể ỉ ủ ắ ả

ổ ợ

ệ ấ ả ủ ạ ẹ

ng th ườ ề ạ ị

ơ ấ ứ ể ả ệ

s d ng thiên tai xu t hi n nhanh, trên ph m vi h p nên hi u qu c a các h th ng này ệ ố ệ ố ạ ng thi u các công i các c quan đi u hành đ a ph r t h n ch . Thêm vào đó, t ế ươ ế ấ ạ c h tr công tác c nh báo nên r t lúng túng trong tri n khai các bi n pháp ng phó ụ ỗ ợ thiên tai.

ị ạ ể ồ

ề ớ ị ườ

t h i l n v ng đ t gây thi ấ ườ ệ ạ ớ ả ả ắ ề ườ

ớ ẹ ạ ở ấ ấ ủ ọ

c đánh giá là m t trong nh ng n i ch u nhi u nh h ữ ờ ố ộ ề ả ị

t là nh ng thiên tai có ngu n g c khí t ưở ậ ủ ặ

ơ ượ ổ ộ ệ ố ứ ớ ợ ọ ả

t. Hà Tĩnh có đ a hình đa d ng, v i các vùng sinh thái khác nhau: ven bi n, đ ng ng ng n và d c nên trong mùa ố i và tài s n, nh ng nghiêm tr ng đ n s n xu t và đ i s ng c a nhân dân. Hà Tĩnh nói chung và l u ư ng c a ủ ng th y văn. Vì v y, vi c ệ ệ ố t k xây d ng m t h th ng c nh báo s m t ng h p đa th m h a trên l u ế ế ư ộ ỉ b ng, trung du, mi n núi. V i đ a hình h p, các sông th ằ ng xu t hi n lũ, s t l m a bão th ệ ư h ế ả ưở v c sông La nói riêng đ ượ ự thiên tai, đ c bi ữ nghiên c u thi ự v c sông La thu c t nh Hà Tĩnh càng tr nên b c thi ự ồ ả ứ ế ở

ả ậ ể ự ừ ữ

ả ộ ầ ể ượ

ủ ế ủ ị ấ ồ ể ặ ụ ệ

ớ ươ i ng ườ ự ụ ớ

ượ ị

ổ ẹ

ế ế ẽ ế ờ ớ ố ả ị ầ ớ ể ứ ự ữ ể ậ

T nh ng phân tích trên, có th nh n th y r ng c n ph i xây d ng MHEWS mang ấ ằ c áp d ng khác nhau ph thu c tính ch t đ ng b . Các h th ng c nh báo s m có th đ ộ ụ ệ ố ng. Trong đó, c n t p trung vào vi c thi t vào đ c đi m thiên tai ch y u c a đ a ph ế ầ ậ i dân theo đ c đi m thiên tai cũng nh k và xây d ng các công c truy n tin t ư ể ặ ề ế đi u ki n c th c a t ng đ a ph t k s góp ph n c thi ng khác nhau. MHEWS đ ươ ệ ụ ể ủ ừ ề ầ hi u qu vào công tác phòng, ch ng và gi m nh thiên tai trong b i c nh bi n đ i khí ệ ả ố ả c tri n khai xây d ng đ ng phó k p th i v i nh ng h u toàn c u, do v y, c n s m đ ượ ầ ậ thiên tai có th x y ra. ể ả

1.5. PH NG PHÁP TH C HI N ƯƠ Ự Ệ

1.5.1. Ph ng pháp k th a ế ừ ươ

Ph ng pháp này đ ươ ượ c th c hi n trên c s tham kh o, k th a các k t qu c a ả ủ ệ

c th c hi n t ự các đ tài, d án có liên quan đã đ ượ ự ề ơ ở ệ ạ ả i các đ a ph ị ươ ế ừ ng ho c khu v c khác. ặ ế ự ự

1.5.2. Ph ng pháp thu th p, th ng kê, t ng h p tài li u ươ ố ổ ợ ậ ệ

ng pháp này đ ơ ở ượ ự ổ ồ ợ ệ

Ph li u, s li u thông tin liên quan m t cách có ch n l c, t c th c hi n trên c s phân tích và t ng h p các ngu n tài đó, đánh giá chúng theo ọ ọ ừ ộ

ươ ư ệ ầ li u, t ố ệ ệ yêu c u và m c đích nghiên c u. ụ ứ

Th ng kê là ph ố ượ ộ

ươ ậ ng pháp x lý s li u m t cách đ nh l ố ệ ế ướ ế ươ

c h t ph i ti n ả ế ng trình, d án ự ả ố c th c hi n có liên quan. Đ ng th i, th ng kê, thu th p các s li u đo đ c, quan sát ị ứ ủ ậ ố ệ ồ ố ệ ượ ự ố ờ ạ ệ

ng. Tr ử hành th ng kê, thu th p các s li u, các k t qu nghiên c u c a các ch đã đ ngoài th c đ a l u v c sông La, tính toán trên b n đ . ồ ự ị ư ự ả

Page 15 Báo cáo t ng h p/12-2013

1.5.3. Ph ươ ng pháp đi u tra kh o sát th c đ a ự ị ả ề

ổ ợ

ề ự ự ế

c t ị ế ữ ể ị

Công tác đi u tra kh o sát th c đ a nh m so sánh, đ i chi u các khu v c khác ằ ố quá trình phân tích hay tính ả ạ ượ ừ i các khu v c nghiên c u đi n hình. nhau; ki m đ nh và kh ng đ nh nh ng k t qu đ t đ ẳ toán; thu th p b sung các s li u, tài li u th c t t ả ị ố ệ ự ế ạ ứ ự ể ổ ậ ệ

1.5.4. Ph ng pháp tham v n c ng đ ng ươ ấ ộ ồ

M c đích c a ph ng pháp là thu th p đ ụ ươ c s li u t ượ ố ệ ừ nhi u ng ề

ủ ổ ứ ự ch c d a vào các b ng câu h i c th , t ả

ấ ộ ầ ệ

ượ i các s li u v hi n tr ng t l u v c sông La. nhiên i khác nhau ườ ậ đó phân tích th ng kê các k t ế ố ỏ ụ ể ừ c. Ngoài ra, th c hi n tham v n c ng đ ng còn góp ph n hoàn thi n và ki m ồ ể ở ư ự ự ề ệ m t cách có t ộ qu thu đ ả ch ng l ứ ố ệ ệ ạ ự ạ

1.5.5. Ph ng pháp chuyên gia ươ

ệ ấ ứ ự

c coi là m t ph ộ ươ ọ ệ

ự ượ ệ ả ề ể

ự ứ ế ọ ả

ễ ờ ế ừ ữ ồ ả

ộ ả ặ c. Ph ả ớ ươ ạ ượ ổ ộ ấ ả ệ

Page 16 Báo cáo t ng h p/12-2013

Hi n nay, trong các d án nghiên c u nói chung, nh t là các d án có quy mô l n, ớ ng ng pháp quan tr ng và hi u qu . Ph ng pháp chuyên gia đ ph ươ ươ t c a nhóm chuyên gia liên ngành v lĩnh v c pháp này huy đ ng kinh nghi m và hi u bi ự ế ủ c nghiên c u, b o đ m cho các k t qu có tính th c ti n và khoa h c cao, tránh đ ượ nh ng trùng l p v i nh ng nghiên c u đã có, đ ng th i k th a các thành qu nghiên c u ứ ứ ữ đã đ t đ c th c hi n thông qua các bu i h i th o, tham v n ý ng pháp này đ ượ ki n c a các chuyên gia trong các lĩnh v c liên quan. ế ủ ự ự

ợ ổ

2. RÀ SOÁT VÀ ĐÁNH GIÁ TỔNG QUAN CÁC HỆ THỐNG CẢNH BÁO SỚM TỔNG HỢP ĐA THẢM HỌA TRÊN THẾ GIỚI, TRONG KHU VỰC VÀ TẠI VIỆT NAM

Ớ Ọ Ả Ả Ệ

2.1. T NG QUAN, ĐÁNH GIÁ H TH NG C NH BÁO S M ĐA TH M H A Ố Ổ TRÊN TH GI I VÀ TRONG KHU V C Ế Ớ Ự

ế ủ ọ ổ ả ả

2.1.1. Tính c p thi t c a h th ng c nh báo s m th m h a thiên nhiên và t ng quan các ph ệ ố ng pháp c nh báo s m trên th gi ớ i ế ớ ấ ươ ớ ả

ả ọ

ế ứ ư ổ ệ ể ạ ậ Th m h a thiên nhiên v n r t tàn kh c, nó không ch c ố ố ấ i h u qu lâu dài nh ô nhi m môi tr ả

ố ự ữ ễ ở ạ

ả ọ ấ ườ ọ ề ỉ ướ ườ ả ấ

i. Tháng 11/2012, ọ

c M , gây thi ộ ắ c khu v c Caribe, sau đó quét qua m t lo t bang phía Đông n ạ ướ

c tính lên đên 80 t ỉ ế ớ ộ USD. Bão Sandy đ ỷ ơ ượ p đi sinh m ng, c a c i ủ ả ạ ng hay bi n đ i h sinh i đây, th m h a thiên nhiên ngày ấ ng đ . Ch tính riêng năm 2012, có r t nhi u th m h a thiên siêu bão Sandy tràn qua các t h i vô ỹ c coi là c n bão l n nh t đ b vào ớ

ệ ạ ấ ổ ộ t h i kinh t ệ ạ

ỹ c này. Ngày 11/8/2012, c M trong vòng 100 năm qua và là c n bão gây thi ơ tr n đ ng đ t kép v i c ị ấ ấ

ả ộ

ả ấ ư ấ ộ ộ ủ ấ ộ ơ ậ ậ

ủ ỗ

t h i kh ng l ọ ộ ả ả ỉ ạ

ả ệ ạ ấ ấ ọ ứ ữ ổ ắ ậ ả

ấ ọ ả ỹ

ố ạ ướ ộ ả ị

ng b đánh giá ố ợ ạ ệ ọ ậ ươ ệ ạ ệ ở ứ

ấ ượ ưở ị ị ế ự ị ả ệ

ngay t c thì mà còn đ l thái khu v c. Th ng kê cho th y, trong nh ng năm tr l càng tăng v t n su t và c ề ầ nhiên nghiêm tr ng x y ra trên kh p th gi ả n ướ ự cùng l n, ớ ướ b bi n mi n Đông n ế ướ ề ờ ể ng đ l n l n nh t trong l ch s n ớ ườ ộ ầ ộ ậ ử ướ ớ i Iran làm cho nhi u ngôi làng b l t kho ng 6,4 đ Richter và 6,3 đ Richter đã x y ra t ị ề ạ ượ c c m nh n sau hai tr n đ ng phá h y hoàn toàn. Ít nh t 80 c n đ ng đ t d ch n đã đ ượ ả i dân Iran. đ t này và th m h a đ ng đ t đó đã tr thành n i ám nh kinh hoàng c a ng ườ ở ấ Không ch d ng th m h a t c thì gây ra nh ng thi , d ng th m h a trong ồ ạ ọ ả ữ th i gian dài cũng gây ra nh ng h u qu lâu dài r t khó kh c ph c. Có th k đ n tr n ụ ậ ể ể ế ờ h n hán nghiêm tr ng nh t trong vòng 25 năm qua x y ra trên n c M vào tháng 7 năm ướ ạ c M ch u tác đ ng c a th m 2012. Theo th ng kê có trên 50% t ng s h t trên toàn n ủ ỹ ổ t h i nghiêm tr ng cho n n nông nghi p c a M , h a này. Đ t h n hán này đã gây thi ọ ệ ủ ỹ ề ng g n m t n a di n tích ngô và 37% di n tích đ u t m c ch t l ộ ử ầ kém đ n r t kém và 3/4 di n tích chăn th gia súc cũng b x p là khu v c b nh h ng ả ế ấ c a h n hán. ủ ạ

ộ ố â Đ c bi ặ

ạ ể ố ớ ả ầ ớ ặ ớ ơ

ệ ớ

c châu Á. Trong đó, siêu bão nhi i t nh t. "Siêu bão" gi ệ ậ ướ ề ồ ệ ấ

i đã thi ơ t m ng và ạ ả ệ

ấ ề ổ ộ ơ ạ

ử ậ ấ ố ộ ộ

Page 17 Báo cáo t ng h p/12-2013

i Philippines thi t, đ i v i châu Á, n i mà ph n l n các qu c gia v n còn thu c nhóm đang ơ i càng n ng n h n. Hàng lo t các c n bão l n đã t n phát tri n, h u qu do thiên tai l ấ ề ơ ạ t đ i Bôpha đ b vào Philippines có th công các n ổ ộ ể t c p 15 này là c n bão m nh nh t t ng t n công coi là đi u t ấ ừ ạ ậ ấ ấ vào phía nam Philippines. Kho ng 1.000 ng i hàng ch c nghìn ng ườ ụ ườ m t nhà c a sau khi c n bão Bopha đ b vào đ t li n vào hôm 4/12. Bên c nh bão, m t ộ ấ lo t các tr n đ ng đ t đã t n công vào châu Á trong năm 2012, và m t trong s đó là tr n ậ ạ ấ t m ng. Tr n đ ng đ t hôm 6 tháng 2 năm 2012 làm ít nh t 43 ng ậ ộ i t ườ ạ ấ ấ ạ ệ

ổ ợ

ạ ộ ộ ấ ự ố

và chôn vùi nhi u làng m c. Tr ề ướ ạ

i không th quên đ ượ

ụ ở ậ ề ấ c m i ng ọ ầ ả ơ ả ậ

ề ườ ệ ạ

ể ư ế ọ ậ ả ữ ợ ư ượ ư ụ â ọ ả ả ắ

i khu v c cách thành ph Dumaguete trên đ o đ ng đ t 6,8 đ Ricter, đ sâu 46,6km t ả ộ c đó, trong năm Negros kho ng 70km đã gây ra s t l ả c tr n đ ng đ t, và li n sau đó là sóng th n, đã tàn phá 2011, th gi ộ ế ớ i quan tâm h n c chính là h u đ t n c Nh t B n nh th nào. Đi u đ ậ ượ ấ ướ qu đáng s mà th m h a này gây ra cho nhà máy đi n h t nhân Fukushima. Đã 2 năm ả trôi qua nh ng nh ng h u qu do th m h a đó gây ra v n ch a đ c kh c ph c hoàn toàn.

Có th nói, các th m h a t ả ộ ữ

ọ ự i do các quá trình đô th hóa, tăng tr ủ ưở

nhiên và bi n đ i khí h u. H u qu c a thiên tai th ườ ế ự ổ ị ả ủ ườ ậ

ế ố ọ ặ ố

nhiên càng ngày càng có nh ng tác đ ng tiêu c c h n ự ơ ng dân s , phá h y ủ ố ng nh h ng ưở ậ ả t là các qu c gia còn nghèo. Ngoài ra, các th m ả (Haggag nhiên còn có các tác đ ng tiêu c c trong các n l c phát tri n b n v ng ộ ỗ ự ệ ự ữ ể ề

ể đ n cu c s ng c a con ng ộ ố ế môi tr ng t ườ nghiêm tr ng đ n các qu c gia, đ c bi h a t ọ ự and Yamashita, 2010).

t đ gi m thi u các tác ả ớ ế ể ả ể

ạ ề ự ọ ườ Do đó, c nh báo s m các th m h a là công vi c c n thi ả ờ ệ ầ ả ề

i dân đ đ m b o an toàn v tài s n cũng nh c thi ạ ệ ả ạ

ể ằ ả

ể ả ứ ể ượ ư ộ ệ ố ờ ệ ệ ớ ọ ả

đ ng tiêu c c và t o đi u ki n di d i ng ả ư ộ t tính m ng. Nh thông tin c nh báo, các bi n pháp ng phó t m th i có th đ ể ượ ế ờ ệ l p, và các bi n pháp qu n lý cũng có th đ c đ a ra nh m gi m thi u tác đ ng c a ộ ậ ủ th m h a. Hi n nay, nhi u qu c gia đã có m t h th ng c nh báo s m đa th m h a. Các ả ọ ả (Sene, 2008). h th ng này đòi h i ph i có ki n th c t ng h p v các lĩnh v c khác nhau ệ ố ả ề ả ố ế ứ ổ ự ề ợ ỏ

Các h th ng c nh báo s m trên th gi ả ả ớ ệ ố ế ớ ể ượ ậ

i đây ả ậ ể ứ ớ

ặ ể ứ ớ

ạ ủ ự

ủ ề ệ ố ươ ị ố ự ả

ử ọ ỉ ượ ạ ệ

ệ ố ế ớ ả

ủ ủ ấ ị ủ ữ ư

ng. Các qu c gia khác nhau đã đ ị ự ượ ươ ứ ố ị

ố ch c liên chính ph cũng nh các t ổ ứ c đ ngh t ề ạ ượ ự ớ

ổ đánh giá thành qu c a ả ủ c ít thành t u trong khi 5 là t. Tuy nhiên, các báo cáo có h n ch là ch đ a ra c các thành t u t ạ

ạ ượ c nh n đ nh c a m i chính ph v thành qu đã đ t đ ủ ậ ả ị

ế c, thay vì k t qu th c s ế ả ạ ượ ệ ữ ỉ

t b c trong kho ng hai i đã phát tri n v (UN, 2006). Các h th ng c nh báo có th là chính th c v i các c u th p k tr l ỷ ở ạ ấ ệ ố trúc thu c v h th ng c a chính ph qu c gia ho c có th là không chính th c v i các ộ ố ủ khía c nh đ a ph (Glantz, 2003). Các trung tâm khí ng, d a trên truy n th ng văn hóa ề ố ng th y văn qu c gia có trách nhi m giám sát và d báo th m h a, các báo cáo qu c t ố ệ ượ gia g i lên Quá trình đánh giá Khung hành đ ng Hyogo (HFA) đã ch ra đ c hi n tr ng ộ c a các h th ng c nh báo s m. Chính ph các qu c gia ti n hành các báo cáo HFA, tuy ủ nhiên, cũng có nh ng đóng góp nh t đ nh c a các t ch c đ a ph mình theo HFA trong thang đi m 1 đ n 5, v i 1 là đã đ t đ ế ể đã đ t đ ng đ i t ỉ ư ố ố ự ươ đ ả ự ự ủ ề ỗ ượ (UNISDR, 2011). Tuy nhiên, các báo cáo cũng h u ích trong vi c ch ra kho ng cách cũng nh các thách th c ứ (Zommers, 2012). ư

ộ ươ ố

Page 18 Báo cáo t ng h p/12-2013

M t trăm ba m i qu c gia đã tham gia vào quá trình đánh giá HFA trong giai đo n ạ Châu Á, 61% các qu c gia 2009-2011 v i 58% các qu c gia Châu M , 72% các qu c gia ố ố ố ở ớ ỹ

ổ ợ

Châu Phi, 53% các qu c gia Châu Âu và 28% các qu c gia ạ ở ở ố

ộ ề ố ố ả

ố ươ ề ệ ố ạ

c, tuy nhiên thành t u l ệ ự ạ ượ ụ ể

ớ ặ ự ạ ạ ể ư ữ ể ặ

ư ở ọ ạ

ự ộ ố ữ ề ế ể ạ

ế ế ạ

ố t ự ở ấ ả ộ ớ ế ấ ệ

châu Đ i D ng tham ở gia. Trong đó, có 86 qu c gia đã n p báo cáo v quá trình trong HFA v h th ng c nh báo s m ớ (Zommers, 2012). S đông các qu c gia t đánh giá mình x p h ng 3 ho c 4, ố ặ ế i ch a đ ng nghĩa v i vi c có các công c th ch đã đ t đ ư ế ồ toàn di n ho c đáng k ho c đã có các thành t u đáng k nh ng v i nh ng h n ch nh t ấ ự ệ ớ đ nh các khía c nh quan tr ng, nh tài nguyên tài chính và/ ho c năng l c ho t đ ng. ị ặ Guinea Xích đ o và Lebanon đ u báo cáo có nh ng ti n tri n nh v i m t s ít bi u hi n ệ ỏ ớ hành đ ng ti p theo (x p h ng 1). Các qu c gia báo cáo đã đ t đ c các thành t u toàn ạ ượ t c các c p (x p h ng 5) bao g m Úc, di n v i cam k t duy trì và năng l c ạ ế Botswana, Cuba, C ng hòa Séc, Italia, Kenya, Malaysia và Ba Lan ế ạ ộ ể ự ồ (Zommers, 2012). ộ

Các hi m h a có ngu n g c khí t ng th y văn đã đ ồ ượ ượ ủ

ọ c li 2.1. Trong đó, lũ là th m h a đ t kê trong b ng ượ ệ

ả ỉ ế ố

ọ ượ ộ ả ợ ắ ề ạ ả ạ

Châu Phi. c báo cáo b i các chính ể ở c báo cáo nhi u ph qu c gia đ ề ố ủ nh t v m t h th ng c nh báo s m, ti p theo đó là bão. Ch có m t vài qu c gia báo cáo ả ấ ề ặ ệ ố v h th ng c nh báo s m h n, n n đói hay các đ t n ng nóng. C nh báo v n n đói là ớ ề ệ ố lo i h th ng duy nh t đ ạ ệ ố ố ả ớ ạ c đ c p đ n ấ ượ ề ậ ế ở

2.3. Các hi m h a có ngu n g c khí t ng th y văn đã đ ố ọ ượ ủ ượ c báo cáo b i ở B ng ả

ể các chính ph qu c gia (Zommers, 2012) ồ ủ ố

Khu v cự

Hi m h a ọ ể T ngổ c ngộ Châu Phi Châu Mỹ Châu Á Châu Âu Châu Đ iạ D ngươ

Bão 4 9 4 0 5 22

H n hán 1 0 3 0 2 6 ạ

N n đói 4 0 0 0 0 4 ạ

Cháy 2 1 2 1 1 7

8 12 8 4 3 35 Lũ l tụ

N ng nóng 1 0 0 1 0 2 ắ

2 1 2 0 1 6 Không có EWS

5 14 6 8 0 33

Không cung c p thông tin ấ v EWS ề

37 115 T ng c ng 27 25 14 12 ổ ộ

ự ố ớ ế ạ

ủ ủ ư ệ ạ ả ạ ộ ự ố ả

Page 19 Báo cáo t ng h p/12-2013

Ngoài s khác nhau trong x p h ng, m c đ che ph c a h th ng c nh báo s m ứ các qu c gia. Các th m h a t nhiên nh lũ, h n hán, n n đói, cháy, cũng r t khác nhau ọ ở ấ qu c gia nh ng cũng có nh ng qu c gia ch a có nh ng báo cáo th m c báo cáo bão đã đ ố ở ượ ư ữ ư ữ ố ả

ổ ợ

ấ ố ươ ề ệ ố ả

ớ ệ ố ủ ề ể ấ

ượ ự ư ớ ố ệ ự ư ớ ố ả

ố ỉ ự ồ ủ ộ ộ ạ ệ

h a. Ba m i ba qu c gia không cung c p m t thông tin nào v h th ng c nh báo s m các ọ ộ th m h a khí t ng th y văn. Đi u này cho th y các qu c gia đó có th ch a có h th ng ọ ả c nh báo s m th c s . Hai qu c gia rõ ràng ch a có h th ng c nh báo s m (EWS) đi n ể ả hình là Lebanon và Yemen, còn C ng hòa Séc và Kenyo ch nêu ra s t n t i c a m t h th ng c nh báo s m lũ (Zommers, 2012). ố ả ớ

ạ ả ữ ế ạ ư ơ ầ

ấ ế ở ơ ạ ế ấ

ế ở ề ạ ượ ấ

ề ậ c đ c p đ n ề ấ ế ạ ề ọ ớ ố ả ả ấ

T t nhiên, có nh ng lo i c nh báo s m là c n thi t t i n i này nh ng l i không c n ầ n i khác. Do đó, Châu Âu là khu v c duy nh t không có đ c p nào đ n c nh báo thi t ả Châu Phi. Lũ s m bão, còn c nh báo v n n đói là lo i h th ng duy nh t đ ố ả ớ c báo cáo nhi u nh t v m t h th ng c nh báo s m, ti p theo đó là bão. Ch là th m h a đ ỉ ệ ượ m t vài qu c gia có báo cáo v h th ng c nh báo s m h n, n n đói hay các đ t n ng nóng. ớ ự ệ ặ ả ề ề ệ ộ ợ ớ ố ố ắ ạ ạ

ỉ ế ể ố ố ứ

ấ ể ố ệ ấ ả

ư ề ả ủ ờ ở ạ ắ ệ

ả ấ ầ ự ứ ả ấ

ớ ầ ể ừ ủ ấ ầ ề

ầ ọ ả

ụ ự ể ọ ử ứ ữ ờ ả ậ ế

(Zommers, 2012). Có th nói, cho đ n nay ch có b n qu c gia (Vanatu, CHLB Đ c, Panama và Hoa Kỳ) có th cung c p thông tin v quy mô th i gian c a các c nh báo. T t c các h th ng ờ c nh báo s m này đ u đ a ra c nh báo quy mô th i gian r t ng n. Vanatu hi n t i đ a ư ề ả c nh báo t m nhìn 3 ngày cho bão. Đ c cung c p c nh báo t m nhìn 3 ngày d a trên th i ờ ả ti t cho hi m h a cháy r ng. Panama cung c p t m nhìn hàng tu n cho r i ro v lũ l t. ụ ế Trong báo cáo g i lên UNISDR, CHLB Đ c kêu g i ph i nâng cao các công c d báo, “C ơ ứ quan th i ti t Đ c (DWD) ph i nh n đ c nh ng s h tr v m t tài chính đ phát tri n ự ỗ ợ ề ượ ể ặ năng l c c nh báo ng n h n (1 đ n 2 tu n) v nguy c cháy r ng ơ ầ ế ự ừ ả ạ ề ắ

ế ệ ạ ớ ớ ố Báo cáo hi n tr ng h th ng c nh báo s m ệ

ộ ố c nâng c p. ả ầ ệ ượ ở ả

ỉ ệ ố ợ ữ ươ ố ả

ố ề ự c xây d ng và c ng đ ng c n ph i đ ả ả ầ ồ ộ ự ượ ớ ầ

ệ ệ ủ ả

ồ ệ ng lai c a h th ng c nh báo s m ố ể ệ ươ ủ ả

ấ ệ ớ ộ ấ

ố ng đ i r ng v r i ro, tuy nhiên m t s các h th ng và m ng l ế ố ộ ả ố ộ ậ ớ ạ ướ

ệ ớ Ở ố ồ ệ ả

ệ ệ ế ệ ả ị

ữ ệ ư ờ ậ ị

ố ệ ệ ả ố ớ ố ọ ệ ạ ả ầ

ị ậ ự ớ ầ ả ấ ầ ề

ủ ữ ả ơ ệ ư ệ ủ ả ể

m t s qu c gia khác trên th gi i cho ả Indonesia, báo cáo v th y, h th ng c nh báo s m nhi u n i còn c n ph i đ ấ Ở ề ơ ấ ớ ng ti n truy n h th ng c nh báo s m ch ra, s ph i h p gi a các bên liên quan đ n ph ề ế ố ệ thông và thông tin c n ph i đ c trao quy n đ tham ể ượ ề gia và công vi c phát tán thông tin r i ro và công vi c phát tri n h th ng c nh báo d a vào ự ố c ng đ ng. Thách th c l n nh t liên quan đ n t Italia ở ế ứ ớ ộ liên quan đ n vi c tích h p h th ng. H th ng c nh báo s m Italia cung c p đ che ph ủ ệ ệ ố ợ i đ c l p cũng đang t n t ồ ề ủ ộ ố ươ Tanzania, h th ng c nh báo s m ch a hi u qu do không đ ngu n nhân t i song song. ủ ạ ư ả l c, thi t b , công ngh , tài nguyên và tài chính. Nh ng vi c này đã làm nh h ng đ n kh ả ế ưở ự năng thu th p chính xác và k p th i, quá trình và vi c đ a ra các s li u và thông tin c nh báo s m t i đây. Các qu c đ o cũng xác đ nh rõ t m quan tr ng c a vi c nâng cao h th ng c nh báo s m nh qu n đ o Solomon nh n th y c n nhi u h n n a các d báo chính xác ả h n v m a và vi c phát tán thông tin c nh báo đ nâng cao vi c c nh báo các r i ro lũ l t ụ ư ề ơ ti m năng. ề

Các báo cáo cũng cho th y, các h th ng c nh báo đ a ph ố ố ấ ệ ả ề ị

Page 20 Báo cáo t ng h p/12-2013

ng theo truy n th ng các qu c gia có thu th ng đ ươ c s d ng cùng v i các h th ng chính th c h n, ch y u ủ ế ở ố ử ụ ượ ứ ớ ơ ố ệ ườ

ổ ợ

ả ả

ế ợ ậ ạ ớ ứ ấ ộ ệ ả ự ể ệ ế

ả ờ ng cho các c nh báo s m ả ử ụ ớ ế

ể ng và s d ng c s h t ng có s n ẵ ở ấ ề ố ị ộ ệ ể ế ề

ầ c l u l i thành tài li u và chia s , đ c bi t là nh ng ng ọ ử ụ ằ ạ ả i dân ườ ấ ư ở ố ệ ẻ ặ

nh p th p v i hình thái tr i dài. Guatemala ch ng h n, đã th c hi n vi c c nh báo kèm theo ẳ ạ ho t đ ng c u tr , khôi ph c, khuy n khích ki n th c và hi u bi t qu n lý lâu đ i đ gi m ứ ế ụ ể ả r i ro th m h a. Zambia đã s d ng hi u bi t đ a ph c p đ a ở ấ ươ ị ủ c p đ đó đ phát tán thông tin c nh báo s m. Fiji ph ươ ớ ể ơ ở ạ ầ ng c n c nh báo s m và th m h a nên nh n th y r ng, các hi u bi t truy n th ng v hi n t ượ ậ ọ ả ớ đ các thành ph xa r i ệ ờ ữ ượ truy n th ng và các hi u bi t truy n th ng nh th d b lãng quên. ư ế ễ ị ề ố ố ề ể ế

ậ ạ ề ế ứ ữ ư ậ

ả ế ổ ừ ể ở ế ậ

ệ ạ ừ ậ ư ệ ả

ồ i dân th ằ ộ ng pháp thích h p. Ng ườ ứ ộ ệ ườ ự ợ ố

ươ ố ọ ả ế ị

ớ ệ ứ ồ ứ ể ệ

ạ ữ ủ ế ổ ờ ể ầ ể ệ ề

ậ ệ ử ụ ươ ứ ứ ố ớ ệ ả ế ị

Tuy nhiên, nh ng ki n th c truy n th ng nh v y có th tr nên l c h u trong b i ố ố c nh bi n đ i khí h u hi n nay. Báo cáo t qu n đ o Solomon đã k t lu n: “Thách th c còn ầ ả t n t i trong vi c đ a c nh báo t Honiara đ n các c ng đ ng vùng sâu vùng xa m t cách ế ồ nhanh chóng và b ng các ph ng d a vào các h th ng ươ ng liên quan đ n hi m h a và thông tin c nh báo s m truy n th ng và ki n th c đ a ph ể ế ề thông qua kinh nghi m trong quá kh (ch y lên đ i, quan sát bi u hi n c a thú v t, thay đ i ậ ổ v qu n th sinh v t, v..v..). Tuy nhiên, nh ng thay đ i hi n nay v xu th th i ti t có th là ế ề thách th c v i vi c s d ng hi u qu các ki n th c đ a ph (Zommers, ng truy n th ng” ề 2012).

2.1.2. Ph ng pháp c nh báo s m lũ l t c a m t s n c trên th gi i ớ ộ ố ướ ụ ủ ươ ả ớ ế

ệ ặ ế ố ớ ượ Lũ l t đ ụ

ể ế ể ụ ố ư ế ớ ấ ớ ổ ự ạ ằ

ề ả ệ ệ ầ ớ ố ơ

ề ớ ự ế ộ ả ạ ệ

ố ố ị ng Th gi i (WMO) đã đánh giá v các h th ng c nh báo ứ ượ ươ ế ớ ố ề ệ ả

ự ộ ủ

ộ ố ư ổ ị ố ườ ứ ự

ừ ệ ư ệ ố

ố ớ ứ ầ ư ứ ố ủ ố ặ ệ ệ

ả ố c đánh giá là có h th ng c nh báo s m lũ ố ượ ố ớ ệ ả ỉ

c xem là d ng thiên tai ph bi n nh t trên toàn th gi i. Đ c bi t là đ i v i ớ các qu c gia ven bi n hay n m trong l u v c sông l n trên th gi i, lũ l t có th coi là u ư tiên hàng đ u trong vi c xây d ng h th ng c nh báo s m. Nhi u qu c gia và các đ n v ị ng trên th gi i đ u đang có m t vài d ng h th ng c nh báo lũ. T hành chính đ a ph ổ ch c Khí t quy mô toàn c u ầ ở thông qua các h i ngh khu v c trong giai đo n 2003-2006. Trong đánh giá c a mình, WMO ạ ng đ i l y thông tin t 85 qu c gia và m t s khu v c cũng nh t ch c l u v c sông, tr ạ ự ấ h c và các vi n nghiên c u. Theo đó, 23% s qu c gia không có h th ng c nh báo s m lũ ớ ả ố ọ m c c b n ho c h th ng này ch a đ y đ , 41% s qu c gia có h th ng c nh báo s m lũ ơ ả ở ố và trung bình. Ch 36% các qu c gia đ c p ở ấ qu c gia hoàn ch nh (WMO, 2006). ố ỉ

Theo các tiêu chí k trên, kh năng c a các h th ng c nh báo s m lũ trên th gi i ớ ố ớ ế ệ ả ể ả

đ ủ c chia thành 3 c p đ khác nhau, bao g m ộ ấ ượ ồ (WMO, 2006):

ả ệ ớ ố ự ộ ạ ạ ế ặ  C p đ 1 ấ

ậ ề

ướ ng h n n a. Trong các tr ng h p này, th i truy n thông tin c n ph i đ ả ầ ng m ng l ạ ữ ệ ườ ườ ườ ợ

ư ổ ố ể ầ

Page 21 Báo cáo t ng h p/12-2013

ộ : H th ng d báo và c nh báo s m lũ còn h n ch ho c không ho t đ ng. c Các ho t đ ng thu th p d li u c b n và m ng l ượ ạ ạ ộ i nâng c p cũng nh tăng c ướ ấ bao ph và trao đ i d li u không đ y đ đ có th làm đ u vào cho các h th ng d ủ ể ự ệ ủ ng và th y văn cũng báo. Nhìn chung, có r t ít s trao đ i gi a các đ n v v khí t ữ ơ ả ữ ơ ầ ổ ữ ệ ấ ị ề ượ ự ơ ủ

ổ ợ

i dân còn t ệ ả ế ế ạ ộ ố

ị ườ ươ ả

ệ ố

ả ơ ố ố ự ả ả ườ ợ ỉ ự ể ng đ i h n ch . M t vài qu c gia đ a ra các ư ng h p nguy ợ ng ch d a vào các mô hình xác ng h p có th , h th ng c nh báo đ n ế

ệ ể ạ ả ự ơ ả ệ ộ ạ ơ ở ạ ầ i dân có th thông qua đài phát thanh ho c đi n tho i di đ ng. ộ nh vi c c nh báo đ n ng ố ư ườ d báo đ nh tính và các c nh báo đ n gi n cho các sông chính trong tr ơ ả ự hi m. Các h th ng d báo và c nh báo s m lũ th ể ớ ự su t th ng kê và d báo đ n gi n, trong tr ấ ng ườ  C p đ 2 ấ

ự ư ả ầ

ấ ườ ố ố ợ ệ

ự ỏ

ng đ ườ ơ ả ỉ

ử ụ ơ ể ự ủ ị ượ ữ ượ ố ơ ề ị

ề ệ c c i thi n. ệ ườ ặ ộ : C s h t ng c b n cho d báo và c nh báo lũ ho t đ ng. Tuy nhiên, các ng pháp cũng nh mô hình d báo c n ph i đ c quá trình qu n lý thông tin, ph ượ ươ ả nâng c p. Trong đa s các tr ng h p, các qu c gia còn ít kinh nghi m trong vi c s ệ ử d ng các mô hình mô ph ng th y văn và mô hình d báo tiên ti n. Mô hình h i quy ồ ế ủ ụ c s d ng đ d báo đ nh lũ và th i gian và các mô hình đ n gi n khác th ờ truy n lũ. Ngoài ra, công vi c đi u ph i gi a các đ n v th y văn và đ n v khí t ng còn có th ti p t c đ ượ ể ế ố ả ự ụ ệ ớ ả ầ ẩ ả ỉ

 C p đ 3 ấ

ố ớ ớ ả ả

ng cao v i kh năng c i thi n các công ngh m i trong t ệ ng t ng h p các s n ph m và d li u c a c h th ng khí t ệ ố ữ ệ ủ ợ ổ ệ ẩ

ộ : Có h th ng d báo và c nh báo hoàn ch nh v i các s n ph m đ u ra ch t ấ ng lai. Các h th ng ng và h th ng th y ủ c s d ng đ đ a ra các d báo cũng ng pháp khác nhau đ ươ ượ ể ư ệ ả ệ ượ ươ ụ

l ượ th ả ườ văn. Các công c và ph ự nh c nh báo (ví d : rada, nh v tinh, mô hình xác su t th ng kê th y văn). ố ử ụ ấ ư ả ụ ủ ố ả ệ

T năm 2002, h th ng c nh báo lũ châu Âu (EFAS) nói chung đ ả ố ừ ượ

ạ ắ ể ủ ố

ớ ấ ệ ằ ệ ượ ớ ế ệ

ườ ơ ệ ả ấ ủ ả ố

ả ủ ế ụ M . Các b ở ể ậ ướ ỹ ỹ ớ ạ ả ị

ồ ả ụ ồ ả ạ ẩ

ng và H i d Ứ ươ ố ệ ố ạ ả

ượ ừ ự ấ ệ

ồ ổ ả ệ ả ả ồ ệ ệ ạ ạ ề ạ

Page 22 Báo cáo t ng h p/12-2013

c phát tri n và k t ế ể h p v i các tr m khí t ng th y văn kh p châu Âu đ ki m tra h th ng. Đ n nay, EFAS đã ể ợ cung c p c nh báo lũ s m cho các C quan Th y văn Qu c gia nh m có bi n pháp gi m nh ẹ ố tác đ ng c a lũ l t đ n ng i dân. H th ng c nh báo s m lũ trên sông phát tri n nh t ph i ộ ả ớ c trong quá trình c nh báo s m lũ t i M bao g m: Nh n đ nh hi m k đ n là ể ế ể h a lũ l t, Phát tán c nh báo, ng phó kh n c p, h i ph c sau lũ và Qu n lý quy ho ch ti p ụ ọ ế ấ di n. B Khí t ng Qu c gia (NOAA) cung c p s li u đo đ c trên toàn h ễ ệ ấ ộ th ng sông và t đó xây d ng b n đ hi n tr ng lũ. B n đ này cung c p thông tin v đi u ề ề ạ ố ki n hi n tr ng trên sông, và b ng t ng h p đi u ki n hi n tr ng sông t i M , r i t đó, ỹ ồ ừ ợ ệ NOAA đ a ra c nh báo s m. ư ớ ả

ợ ổ

ả ấ ạ ớ ể

ư ủ ủ ồ

ể ứ ự ồ ả ệ ầ

ụ ả ự ế ự ụ ạ ấ

ị ồ ử ụ ả ạ ụ ộ ấ ể ả ẹ ạ ả

c chú tr ng. Bên c nh cách phân chia các c p c nh báo s m lũ k trên, có các cách phân chia khác, ví d nh cách phân chia c a Sene (2008) (Hình 2.1). Theo bi u đ này c a Sene, thông tin c nh báo bao g m các thành ph n: phát hi n, d báo, đ nh m c và phát tán c nh báo. Th c t cho th y, c nh báo và d báo trong giai đo n ph c h i không còn có ý nghĩa gì nhi u. Ngoài ra, các ho t đ ng gi m nh (ví d : quy ho ch s d ng đ t, b o hi m) cũng ề ch a đ ư ượ ọ

ầ ệ ả ố (Sene, 2008) Hình 2.3. Các thành ph n trong h th ng c nh báo và ấ ng phó kh n c p lũ ẩ ứ

ộ ố ế ố ể

ậ ụ ả ộ ự ụ

ế ị

ớ c th ch hóa liên k t đ u vào đ n các c ng đ ng d b t n th ố ễ ị ổ ơ ồ ả ế ượ ươ ộ ể ế ầ ế ằ

Pakistan là m t qu c gia có năng l c th ch t t đ giám sát và c nh báo các hi m ể ự ể h a lũ l t. Sau tr n lũ năm 1992, Phòng d báo lũ Indus, Lahore, tr c thu c C c Khí t ng ượ ự ọ Pakistan, ti n hành phát tán c nh báo s m lũ cho các đ n v qu c gia thông qua các quá trình đ ng b ng nhi u ề kênh.

c th c hi n thông qua h th ng 4 l p đ u vào g m: D báo lũ t i Pakistan đ ạ ự ượ ự ố ớ ồ ầ ệ ệ

i rada th i ti t; ế ờ ướ

c; ừ ờ ầ ề ư ượ ướ

i thông tin c a WMO; ự ướ ồ ng n ủ

c l t đ p trên c n c.  M ng l ạ  H th ng thông tin t xa g i các đ u vào th i gian th c v l u l ử ệ ố  V tinh bao g m năng l c t có và thông qua m ng l ự ự ệ  Các quan tr c trên m t đ t thông qua các tr m c a PMD đã đ ấ ạ ủ ặ ắ ạ ượ ắ ả ướ ặ

ự ộ ạ

ệ ỉ c phát tri n đ đ ượ ả ế ầ ủ ớ ớ ả ự ể ể

Page 23 Báo cáo t ng h p/12-2013

Pakistan đã báo cáo: “ Năng l c c nh báo s m hi n t i ch bao hàm m t vài r i ro ng đ u v i các đ t, h n hán, cháy r ng, v..v..Bên c nh s thi u sót c a các h th m h a trong khi các năng l c th ch c n thi t ph i đ hi m h a l n khác nh l ớ ể ươ ế ư ở ấ ế ừ ầ ủ ọ ọ ả ể ự ạ ạ ệ

ổ ợ

ố ớ ế ể ự ọ ộ ổ ợ ề ả ệ ể

ự ẵ ạ ứ ữ ư ọ ố ầ ẫ ả

th ng c nh báo s m đa th m h a t ng h p, s s n sàng v th ch đ th c hi n hành đ ng ả t ng h p và ng phó đa th m h a v n ch a đ t nh ng yêu c u mong mu n” (Zommers, ợ ổ 2012).

c l p đ t trên c n Bên c nh các rada th i ti t đ c, các thi t b rada Doppler đ ị ạ ế ế ờ ượ

ặ ắ ể ả ướ ộ ự ư ơ

ạ ắ ặ ệ ể ủ ề ạ ướ ọ ả

ự ự ớ ọ

ự ư ờ ươ ự ơ

ng trong các đ a ph ng t ộ ự ươ ố ệ ượ ị ướ ổ ươ ứ ự ớ ộ ị

ướ ộ ủ ầ ề ậ ể

ộ ự ở ệ ả

c ượ ặ l p đ t t i Lahore, Sialkot và Mangla đ che ph toàn b khu v c l u v c. C quan Phát ự ắ tri n N c và Đi n l c đã l p đ t các tr m đo truy n t i thông tin t xa d c rìa các con sông ừ các dòng này và cung trong khu v c l u v c, d c các con sông l n và giám sát dòng ch y ả ở c p s li u th i gian th c cho B D báo lũ. Các đ n v t ng cũng giám sát i tiêu đ a ph ấ ị ng ng và cũng trao đ i đ u vào v i B D báo lũ. y l u l Ủ ầ ư ban N c Indus nh n các thông tin v lũ t n Đ và các đ u vào c a mình chuy n v B ề ộ ừ Ấ D báo lũ. B D báo lũ Lahore đóng vai trò trung tâm trong vi c phát các c nh báo s m ớ ự lũ.

Tài chính là m t h n ch cho vi c phát tri n h th ng c nh báo s m th ng đ ộ ườ ớ ể ệ

ế ượ ự ệ ữ ươ ơ ị

ố ở ự ị ấ ự ệ ề ể

ạ ệ ấ c li t kê trong b ng 2.2. c đ a ư ố ế ả ra, ti p theo sau đó là vi c ph i h p gi a các đ n v đ a ph ng, qu c gia và khu v c, thi u ế ợ ố nhân l c và c s v t ch t. S l ng báo cáo các v n đ gây c n tr s phát tri n h th ng ố ả ố ượ ơ ở ậ c nh báo s m c th đ ớ ả ể ượ ụ ệ ả

2.4. Các v n đ gây c n tr s phát tri n h th ng c nh báo s m B ng ả ở ự ả ấ ớ ả ố ề ệ ể

Tóm t t các v n đ chính ấ ắ ề

Tài chính Khu v cự Ph iố h pợ Nhân l cự T ngổ c ngộ Khả năng dự báo Vùng sâu vùng xa Cơ sở v tậ ch tấ Giáo d cụ c ngộ đ ngồ S th ự ờ ơ ho c loặ s c a ợ ủ c ngộ đ ngồ

0 4 1 0 1 1 0 0 7 Châu Phi

3 7 2 0 1 0 1 0 14 Châu Mỹ

3 3 2 0 1 1 1 0 11 Châu Á

1 0 0 1 0 0 0 0 2 Châu Âu

0 1 1 2 2 1 0 3 10 d Châu Đ iạ ngươ

7 15 6 3 5 3 2 3 44 T ngổ c ngộ

Page 24 Báo cáo t ng h p/12-2013

T i M , h th ng d báo và c nh báo s m phát tri n m nh m v i H th ng quan tr c ắ ỹ ệ ẽ ớ ự ố ớ ố ạ ệ ể ạ ả

ổ ợ

ầ ả ự

ề ệ ồ ự ệ ự ộ

ằ ả ự ắ ớ ử ụ c l ượ ế c nâng c p lên nh m d báo, ướ

ả ứ ạ ấ ả

ế ướ ồ ự ệ ộ ượ ầ

ầ ể ự ổ ể

ng đ ệ ừ ệ ồ ả ầ

ươ ử

ượ ư ố ơ c đi u hành trên c s th nghi m. Ch ơ ở ớ ượ ứ ệ ệ ớ ủ ổ ố ệ ắ ầ ế

ượ ệ ắ ấ

ượ ở ụ ụ ụ ậ

ờ ớ ề ả ế

ể ể ế ờ ế ở ệ ế ể ự ơ ồ

ụ ệ ồ ấ ạ ệ

ng và khí t ườ ươ ượ ố

và c nh báo lũ s m có quy mô toàn c u. Tr m quan tr c Lũ Dartmouth đãth c hi n vi c v ẽ ạ ớ ệ b n đ , và đo đ c các s ki n lũ chính trên toàn th gi i s d ng v tinh đi u khi n t đ ng. ệ ể ạ ả ng và m c đ nghiêm Sau đó, b n đ đ ng l u l ượ ư ồ ượ c đ a ra ng thì l i đ tr ng trong m i tr n lũ. Các b n báo cáo lũ và b n đ d báo t ng l ư ượ ổ ậ ỗ ọ b i M ng l i lũ qu c t (IFNet). IFNet thông qua H th ng c nh báo lũ toàn c u (GFAS), ố ố ở ả ạ s d ng các k t qu d báo v tinh toàn c u đ d báo và c nh báo lũ. GFAS chuy n đ i các ả ả ự ế ử ụ c d báo t v tinh NASA thành b n đ m a r i toàn c u, và xác đ nh xác c l ị ư ự ượ ướ su t m a. Tuy nhiên, IFNet m i đang đ ng trình ấ ề ng Th gi i (WMO) hi n nay là h th ng H th ng Quan tr c toàn c u c a T ch c Khí t ệ quan tr c v tinh quy mô nh t. Trong đó, v tinh GOES (Geostationary Operational ệ c v n hành b i NOAA (Hoa Kỳ), ph c v m c đích d báo Environmental Satellites), đ ự th i ti t v i nhi u c m bi n khác nhau. Ti p theo, có th k đ n v tinh Meteosa, đ c v n ậ ượ ế hành b i Eumetsa và C quan Vũ tr Châu Âu đ d báo th i ti t, g m các lo i c m bi n ế ả ạ h ng ngo i, trông th y và b c x . H th ng này còn bao g m các v tinh khác đ c phóng ứ ượ ố ồ lên qu đ o trong các ch ng qu c gia (ví d : GMS- ng trình giám sát môi tr ụ Nh t b n, METEOR và GOMS- Liên bang Nga, FY-1 và FY-2- Trung Qu c). ạ ỹ ạ ả ố ậ

ệ ạ ố ể ự

ớ i dân r ng rãi h n. Có l ph ả ư ươ ổ ộ ơ ế ẽ

ử ụ ộ ả

ề hh ậ ế

ụ ề ệ ộ ố ư ự ố ố ả ả

Các qu c gia bên c nh vi c c i ti n các nghiên c u đ d báo s m ngày càng chính ứ ế ả c ph bi n đ n ng ng xác, vi c đ a thông tin c nh báo đã đ ườ ế ệ ượ c s d ng r ng răi nh t trong c nh báo là Internet, v i các thông tin trên trang web pháp đ ớ ấ ượ ng trình nâng cao nh n th c cung c p thông qua vô tuy n truy n nh, radio, báo và các ch ươ ấ ứ c ng đ ng. B ng 2.3 đ a ra m t s ví d v h th ng c nh báo lũ m t s qu c gia d a trên ở ộ ố ồ ộ internet.

2.5. Các ví d v h th ng c nh báo lũ qua Internet B ng ả ụ ề ệ ố ả

Tên ho c đ ng d n Qu c gia ố Đ n v v n hành ị ậ ơ ườ ặ ẫ

Australia C c Khí t ng http://www.bom.gov.au/hydro/flood/ ụ ượ

ự Bangladesh http://www.ffwc.gov.bd/ Trung tâm D báo và C nh báo Lũ ả

Ph n Lan http://www.environment.fi/ ầ Vi n khoa h c Ph n Lan ọ ệ ầ

ộ Pháp http://www.vigicrues.ecologie.gouv.fr/ B Sinh thái và Phát tri n ể B n v ng ữ ề

ả http://www.hochwasserzentralen.de/ CHLB Đ cứ Các trung tâm C n báo lũ Rhineland Palatinate

ơ ượ ng Nh t ậ http://www.jma.go.jp/en/warn/index.html Nh t B n ả ậ C quan Khí t B nả

Page 25 Báo cáo t ng h p/12-2013

C quan Môi tr ng, Floodline V ng Qu c ố ươ ơ ườ

ổ ợ

Anh SEPA

ủ ờ http://www.nws.noaa.gov/ H p ch ng qu c Hoa Kỳ ợ ố NOAA/ C quan th i ti t ế ơ qu c gia ố

2.1.3. Ph ng pháp c nh báo h n hán m t s n c trên th gi i ớ ạ ộ ố ướ ươ ả ế

ạ ậ ế ạ ộ ạ

ệ ề ả ị ể ạ ự ấ ủ ằ

ng ề ở ủ ờ trong khu v c b nh h ự ễ ưở

ư ờ ọ ạ ứ ộ ạ

c công nh n trên th gi i ượ ế ẫ ậ ự ạ

ự ượ ậ ế ạ ỉ ố ứ ẩ

ụ ớ ể ệ ố ố ớ ạ ả ả ể ạ

H n hán là m t lo i hình thiên tai di n ti n ch m. NOAA đ nh nghĩa h n là m t ễ ộ kho ng th i gian mà trong đó đi u ki n th i ti t khô di n ra đ lâu đ t o ra s m t cân b ng ế (Zommers, 2012). Không gi ngố nghiêm tr ng v th y văn ị ả c nghiên c u và ch a có m t mô hình r i nh các lo i hình thiên tai khác, h n v n còn ít đ ủ ư ớ (UN, 2006). Ph i đ n năm 2009 khi ro h n hán nào th c s đ ả WMO chính th c công nh n ch s SPI là công c chu n đ đánh giá h n. Do đó, các h ệ th ng c nh báo s m h n còn ít phát tri n n u so v i các h th ng c nh báo các lo i hình ế thiên tai khác (Zommers, 2012).

ạ ơ ấ

ậ ắ ố ớ

ng đ ậ C quan giám sát h n hán toàn c u (Benfield Hazard Research Centre) cung c p b n ả c đ i m t v i nguy c h n hán. Các thông tin ơ ạ ặ c c p nh t h ng tháng. B n đ h n c a c quan này d a trên nhi u ngu n thu ự ướ ồ ạ ơ ồ ề ằ ả

ậ Trung tâm d báo toàn c u t i Deutscher Watterdienst, nhi t đ t ư ừ ủ ầ ự ệ

ữ ấ ừ ừ ồ ồ ả ả ả

ố ừ ế ấ ớ ả

ầ đ và báo cáo ng n t p trung vào các n ồ th ượ ườ th p d li u nh : t ộ ừ ữ ệ ậ ECMWF, kh năng gi đ t t UNEP, b n đ th gi i t ESRI, b n đ sông t USGS và b n ả đ dân s t SEDAC. C quan này cũng cung c p b c tranh h n hán toàn c nh v i b n đ t ồ ỷ ơ ồ ng có th gây ra s sai l ch nh t đ nh. l 100km, tuy nhiên đi u ki n c th t i t ng đ a ph ự ệ ạ ớ ừ ứ ươ ể ạ ừ ả ấ ạ ể ụ ề ệ ệ ị ị

C quan Giám sát H n hán B c M (h p tác gi a USDA, NOAA, trung tâm d báo ỹ ợ ữ ơ ạ ắ

ạ ả ậ ọ ớ ạ ệ ự ả

ề ế

ằ ẩ ượ ọ ể ấ ể

ẹ ạ ợ ơ ả ầ ự ồ ự ả

ọ ộ ẩ c đi u ki n khô h n hi n t i và c b n đ ậ ồ ự ạ ỉ ố ạ ệ ể ệ ư ệ ệ ả ả ố ề ả ộ ượ ồ ạ ả ạ ệ ồ

khí h u và Trung tâm gi m nh h n hán Qu c gia t i Đ i H c Nebraska) gi i thi u b n đ ồ ố h n hán h ng tu n trong đó tích h p nhi u ch s , d li u v tinh và ý ki n chuyên gia. M t ạ ộ ỉ ố ữ ệ c c quan này cung c p nh : tri n v ng khí h u, tri n v ng s s n ph m d báo cũng đ ố ả mùa khô, b n đ d báo dòng ch y, ch s h n hán kh c li t Palmer, b n đ d báo đ m đ t. Đi m c ng cho lo i b n đ này là th hi n đ ấ ể d báo. ự

Trung tâm y ban nghiên c u Châu Âu (EC-JRC) cung c p cho c ng đ ng b n đ đ ộ ồ ả ấ

ồ ự ứ ấ ộ ẩ ườ ủ ậ ằ

ồ ộ ẩ Châu Âu (xu h ở

ồ ộ ng nh t; b n đ d báo đ m h ng ngày c a t ng ầ ng 7 ngày). Các qu c gia thu c châu Âu có th d a trên s n ả ể ự ộ c t p trung vào phát tri n ể ả ố ủ ế ướ ớ ả ể ả ậ

Ủ m đ t Châu Âu, b n đ đ m đ t th ả ấ ẩ đ t phía trên ướ ấ ph m này đ qu n lý h n hán và c nh báo s m. Ch y u, các n m t h th ng giám sát h n hán hi u qu . ả ạ ạ ẩ ộ ố ệ ệ

ệ T i Hà Lan, h th ng giám sát h n t ố ộ ồ ả

ạ ươ ề ố ự ơ ệ ố ạ ẽ

Page 26 Báo cáo t ng h p/12-2013

ng đ i đ n gi n. Trong đó, H i đ ng Phân ph i ố c Qu c gia (NCWD) có trách nhi m v các s ki n h n s tham gia khi tình hu ng thi u ế c xu t hi n trên sông Rhine ho c Meuse và khi có s gia tăng v nhi t đ trên sông n n ạ ố ấ ệ ặ ự ộ ệ ề ệ ướ ướ

ổ ợ

ạ ệ ạ ộ ọ

ầ ệ ậ ố ệ ườ

ng s phát đi các ho t đ ng đã đ ườ ộ ạ

c trình bày. Các ho t đ ng đ c t ọ ộ ạ

ố ượ ế ế ạ ả

ầ ơ ượ ộ ộ ự ộ ậ ủ ợ ờ ề ệ

c th o Rhein. T i các cu c h p trên, k t lu n v vi c giám sát h n và s li u đ u vào s đ ẽ ượ ả ậ ế ề ng, c quan ch qu n c a lu n. Trách nhi m ban đ u thu c v B C s h t ng và Môi tr ủ ả ủ ề ộ ơ ở ạ ầ ộ c th ng nh t trong NWCD. B C s h t ng và Môi tr ấ ẽ ộ ơ ở ạ ầ v n b i cu c h p, trong đó các bên liên quan đã đ ở ư ấ ượ NWCD hình thành nên “K ho ch qu n lý h n”. Đây không ph i là m t k ho ch c đ nh ố ị ạ ả ạ mà là m t t p h p c a các hành đ ng d a trên các đi u ki n th i gian th c và đ c th o lu n ậ ả ượ ự v i các bên liên quan và các đ n v chính quy n. ớ ộ ị ơ ề

ố ớ ố ấ ệ

ạ ệ ở ơ

ỉ ả ề ạ ạ ỉ ố

ử ụ ướ ự ố ấ

ng n c. Trong khi Hà Lan ch có 1 h th ng giám sát duy nh t, có t i hai h th ng giám sát c qu n lý b i hai c quan khác nhau: C quan quan sát h n (DO) và h n t i B Đào Nha đ ơ ồ ạ ượ C quan thông tin qu c gia v tài nguyên n c (NISWR). Các ch s giám sát h n bao g m ồ ướ ố ơ SPI (Standardized Precipitation Index), PDSI (Palmer Drought Severity Index), đ m đ t, ộ ẩ ấ c m t và các mô hình phân b h n khu v c (s d ng xác su t th ng kê), tài nguyên n ặ thông s v ch t l ố ề ố ạ ấ ượ ướ

B Đào Nha. Tuy nhiên, trong các Ch a có m t quy trình c nh báo h n chính th c ả ứ ở ồ ư ộ ạ

đ t h n năm 2002 và 2005, quy trình nh sau: ợ ư ạ

 Tr

c phát hi n và đ c đ a ra c nh báo, c Vi n Khí t c khi có h n: c khi h n đ ướ ạ ạ ượ ệ ượ ư ệ ả ả ượ ng và Vi n ệ ướ - Tr

ỉ ố ạ ế ậ

ướ ứ ộ ộ ố

Tài nguyên n c giám sát các bi n khí h u và các ch s h n đã nêu. H i đ ng ồ Qu n lý H ch a Qu c gia (NCRM) theo dõi tình hình và tham gia các cu c h p ọ th ả ườ ng đ c phát hi n, c quan này báo cáo v i NCRM, NCRM s ượ ượ ơ ớ ệ ẽ ồ ng kì. - Khi h n khí t ạ

ự ứ

ứ ự ằ ứ

ướ ế

ẵ ẽ ẹ ư ạ ị ạ ộ ả

c t i m t s h ch a, ch phân tích tình hình d a ch y u vào tình hình m c n ộ ố ồ ướ ủ ạ ủ ế y u là các h ch a đa ch c năng và s m t cân b ng v l c có s n và nhu ng n ề ượ ế ấ ướ c đ a ra là có h n, NCRM s trình lên c u n ạ ượ ầ Chính ph đ đ a ra c nh báo h n và K ho ch Giám sát và Gi m nh tác đ ng ế c a h n s đ ạ ủ  Trong th i gian h n: ờ ồ ự c d đoán. N u quy t đ nh đ ự ế ả ủ ể ư c thi t l p. ế ậ ẽ ượ ạ

c Chính ph cho phép, gi i pháp th ch đ qu n lý h n đ ượ ế ể ủ ả ể ả ạ ượ c thi t l p ế ậ - Sau khi đ

ả ổ ứ ộ ồ ộ ấ

ộ ề ỹ ề ậ ư ể ế ấ ị ề ư

c th c hi n trong th i gian th c v i vi c đ nh l ng n ng l ượ ượ ượ ự ự ờ ớ ạ ệ ệ ị c ướ và t ch c. Gi i pháp t ch c bao g m hai c p hành đ ng: H i đ ng v các v n đ ấ ổ ứ c và chính tr , và Ban th ký đ gi i quy t các v n đ k thu t cũng nh chi n l ả ượ ế v n hành. ậ - Đánh giá h n đ

c ng m cũng nh nhu c u n c t các ng ẵ ứ ư ầ

ồ ứ ư ướ ạ ướ ế i s ườ ử ướ ừ c trong các h ch a ứ ồ

có s n trong sông, h ch a và n ầ d ng, v i các m c u tiên và h n ch khác nhau. L ng n ụ đ ượ ướ ự ờ ặ ạ ớ c đ t d ặ ư ử ụ ế ậ ố ớ ệ ạ ướ c đ đánh ể ượ i s giám sát ch t ch trong th i gian h n. ẽ - Ban th ký thi t l p h th ng thông tin qua l i v i các bên s d ng n

Page 27 Báo cáo t ng h p/12-2013

giá các bi n pháp k thu t và kinh t đ gi m nh tác đ ng c a h n, u tiên cho ế ể ư ỹ ộ ủ ệ ậ ả ẹ ạ

ổ ợ

thành th . Các bi n pháp nh xây d ng kh n c p c s h t ng và ệ ự ư ơ ở ạ ầ ấ

ẩ c th c hi n tùy theo s c n thi t. nhu c u n c ướ ở ầ đào thêm gi ng có th đ ế ị ể ượ ự ầ ự ệ ế

ng đã đ  Sau khi h n:ạ ế ố ả ấ ườ ượ ặ c l p l i d a ự ạ - Khi các k t qu giám sát h n cho th y tình hu ng bình th ạ

ư ự ứ ồ ế

ạ ả ồ ậ

ị ế ườ ế ự ả ề ạ ạ

c. c trong h ch a, NCRM s ki n ngh k t thúc c nh trên tình hình m a và m c n ẽ báo h n. Sau khi Chính ph đ ng ý, giám sát khí h u tr l i bình th ng. H i đ ng ở ạ ộ qu n lý h n xây d ng m t báo cáo phân tích v h n, v i các k t qu chính và ớ nh ng bài h c đã rút ra đ ọ ướ ủ ồ ộ ượ ả ữ

Quy trình c nh báo và tuyên b h n t i B Đào Nha đ ố ạ ồ ả ạ ượ c tóm t t hình 2.2. ắ ở

Hình 2.4. Quy trình c nh báo h n B Đào Nha ạ ở ồ ả

ẵ ạ ố ụ ự

ng và khí t i các tr m quan tr c môi tr c th c hiên theo ph ạ ế ng. Đi u này đ ề ươ ự

ạ ệ ạ ề ắ ệ ộ ệ

ả ệ ụ ư ấ

c nêu nh m t thiên tai mà thay vào đó là “tình tr ng thi u n ể ố ướ ế ế ạ ư

c” đ c cung và c u. Thêm n a, tình tr ng thi u n ng n ướ ữ ế ầ ằ

ạ ạ ầ c đ c tr ng b i s ặ ượ ư c đ ướ ượ ả ế ề ề ạ ố ặ

c đ a ra b i các c quan và t ch c khu v c T i Th y Sĩ, các thông tin liên quan đ n h n d a trên các s đo có s n trong m ng ạ ng pháp l ượ ườ ướ ượ so sánh đi u ki n hi n t i v i đi u ki n khí h u. Cho đ n th i đi m hi n t i, ch a có m t h ờ ớ ệ ậ ề c qu c gia g n nh t, h n không th ng c nh báo h n chính th c t i Th y Sĩ. Trong Chi n l ạ ượ ứ ạ ố đ ở ự ế ộ ượ m t cân b ng v l c coi là m t ộ ấ ạ ề ượ v n đ khu v c và h n ch v m t không gian. Do đó, tuyên b và c nh báo v h n ph i ả ấ đ ượ ự (Acácio et al., 2013). ề ư ự ở ạ ơ ứ ổ

ượ ổ ậ ứ ừ ượ ữ ơ ơ

ố ế ư ố ố ệ ạ

Ở c thành l p t năm 1965 v i s liên k t gi a c quan khí t ớ ự ứ ư ổ ả c đ a ra bên c nh các thông báo khí t ượ ề ạ ể ừ ượ

Page 28 Báo cáo t ng h p/12-2013

Úc, T ch c theo dõi và phòng ch ng h n hán (Bureau's Drought Watch Service) ạ đã đ ng Úc (BOM) và c quan nông nghi p trên toàn qu c. T ch c này đ a ra c nh báo h n trên toàn qu c. Nh ng thông ữ báo chính th c v h n hán đ ng khác. K t khi ứ c th c hi n, t ch c này đã tri n khai phân “Chính sách qu c gia v h n hán” c a Úc đ ạ ượ ề ạ ự ứ ổ ố ủ ệ ể

ổ ợ

ư ẩ ả ượ ố ế

ượ ứ ễ c công b thông qua b n tin th i ti t ho c ặ c ng d ng r ng rãi trong vi c xây d ng các s n ả ờ ự ả ệ ộ ụ

tích tình hình m a. Các s n ph m phân tích đ qua website. Các thông tin vi n thám đ ph m v giám sát và c nh báo h n hán. ề ẩ ạ ả

ng Trung Qu c đ ộ ượ Trung tâm Khí h u Qu c gia thu c C c Khí t ố ượ ố ậ

ậ ệ ậ ộ ố ớ ẩ ả ề ả ạ

ớ ệ ả

ự ư c ti n hành v i s tr giúp c a công ngh vi n thám và GIS. Ch s WSVI đ ủ ễ ệ ế

ỉ ố ố ủ ế ự ạ ạ

i tiêu theo mùa. c thành l p t ừ ụ năm 1995 đã v n hành m t h th ng giám sát và c nh báo s m h n hán v i nhi u s n ph m khác nhau nh các b n tin h n hán hàng tháng, hàng năm. Vi c đánh giá, giám sát và d báo ạ h n hán đ c ớ ự ợ ạ ượ s d ng đ giám sát và d báo h n hán. Ch y u d báo h n hán Trung Qu c là h n nông ử ụ ở ạ ự nghi p, ph c v đi u ti t t ế ướ ệ ượ ể ụ ụ ề

2.1.4. Ph ng pháp c nh báo đa th m h a t i m t s n c trên th gi i ớ ả ộ ố ướ ươ ả ọ ạ ế

ệ ả ả ố ớ ế ỉ

ố ế ố ố ề ớ ả ế ệ ặ

ố ả ộ ể ượ ọ ố ả ệ ắ ế

ố ẻ ừ ố ơ ọ ệ ệ ả ả

ả ớ ọ ố ọ ể ệ ả ả ả

Các h th ng c nh báo s m đa th m h a trên th gi i khá hi m. Ch có 23 qu c gia ọ trong s 88 qu c gia đã n p báo cáo cho bi t có h th ng c nh báo cho hai ho c nhi u h n ơ c các h th ng này là h th ng c nh báo đa th m m t th m h a. Khó có th bi t ch c đ ộ ả ệ h a hay đ n gi n là nhi u h th ng c nh báo cho t ng th m h a đ n l . Tuy nhiên, vi c k t ề ọ ế ơ h p c nh báo s m các đ n th m h a thành m t h th ng c nh báo đa th m h a có th coi là ợ ộ ơ ả n l c l n t các qu c gia. ỗ ự ớ ừ ố

DB trung tâm (c nh báo s m) 48-120 ti ng ớ ả DB trung h n b ng mô hình s ế C v n trung tâm ằ ạ ố ố ấ

ế ự ờ ả K ho ch c nh báo khu v c ả ế ạ ựTT c nh báo th i ti t c c đoan D báo th i gian th c ự ờ ự

C nh báo ả

Các trung tâm tình hu ng kh n c p, PCCC, c nh sát, t ch c c u tr th m h a THW, h th ng c nh báo giao thông, truy n thông (radio, tivi, internet, SMS ọ ứ ứ ợ ổ ố ố ả ệ ề ả ả ẩ ấ

Hình 2.5. H th ng qu n lý, c nh báo thiên tai t i Đ c ứ ạ ả ả ố ệ

c chu n b c n th n ạ ứ ị ẩ ượ ớ ệ ẩ

T i Đ c, h th ng c nh báo s m thiên tai đ quy mô các c p ấ ả c đ t trong m i liên k t ch t ch v i Liên minh châu Âu. H th ng qu n lý và c nh ậ ở ố ẽ ớ ả ặ ệ ả ượ

ố và đ ố ặ báo thiên tai t i Đ c đ c th hi n trên hình 2.3. ứ ạ ế ể ượ ệ

ẽ ư ả ướ

Page 29 Báo cáo t ng h p/12-2013

c 48 – 120 ti ng, c quan chuyên trách s đ a ra c nh báo t i ạ ng, c u h a và c nh sát luôn c nh giác ng, các l c l Sau khi d báo s m tr ự ng. T i đ a ph ạ ớ ươ ươ ị ơ ế ng c u th ươ ứ ự ượ ứ ỏ ả ả đ a ph ị

ợ ổ

ủ ộ ng h p l c l ợ ượ ự

ự ố c s c thiên tai, l c l ươ ườ ng c u th ứ ỉ ạ ng không đáp ng đ ứ ứ ả

ng t i đ a ph ự ng đ a ị ng, c u h a và c nh ỏ ươ ng. Bên c nh đó, quy ạ ự ượ ạ ị

ự ố ợ ng ti n s tán tham gia ng c u khi có s c . ươ ươ ứ ứ

ố ế

ẽ ượ ẩ

ớ ự ượ ơ ệ ự ố Ở ng qu c gia luôn s n sàng ng c u khi c n thi t, các khu s tán ứ ơ ầ ứ ẵ c chu n b đ s n sàng đ i m t v i thiên tai. ị ể ẵ ặ ng qu c gia Đ c ứ ườ ố ng h p l c l ự ượ ợ ự ớ ư ơ ự ỗ ợ ừ ớ ố ộ

cao và ch đ ng ch đ o th c hi n khi có s c thiên tai. Trong tr ệ ự c h t tr ph ướ ế ượ sát trong khu v c cũng s tham gia ph i h p v i l c l ẽ ố mô khu v c cho phép c tr c thăng, ph ả ự quy mô l n h n, các l c l ự ượ ơ cũng nh hàng hóa c u tr , tài chính s đ ợ ứ R ng h n n a là s h tr t Liên minh châu Âu trong tr ữ không th gánh vác h t. ể ế

ng (Trung tâm khí t Cu Ba, Vi n d báo khí t ệ ố ự Ở ượ ượ

ả ế ệ ố ệ

ơ ệ

ự ị ả ưở ộ ấ

ươ ướ ự ạ ề ế ệ ị

ự ả ắ

ng qu c gia) ph trách giám sát ụ vi c hình thành bão và c nh báo đ n “C quan Phòng v qu c gia” (National Civil ơ Defense). Sau đó, c quan “Phòng v qu c gia” đánh giá c nh báo và báo cáo chính quy n ề ả ố ng, tuy nhiên l i không cung c p thông tin r ng rãi khi ch a nguy các khu v c ch u nh h ư ạ c trong k ho ch ng ti n hành th c hi n các b hi m. Khi có thiên tai, chính quy n đ a ph ế ể ng phó kh n c p (hình 2.4). Khi d báo thiên tai nguy hi m s p x y ra, các giai đo n trong ạ ng và th y văn xác đ nh các tác ấ ộ ượ ự ơ ạ ế

Page 30 Báo cáo t ng h p/12-2013

ẩ ứ k ho ch hành đ ng đ ế ủ đ ng lên c s h t ng, v.v… Khi thiên tai qua đi, giai đo n h i ph c đ ộ ể c ti n hành. C quan d báo khí t ượ ạ ị c b t đ u. ắ ơ ở ạ ầ ượ ụ ồ ầ

ợ ổ

Truy n thông QG ề Phòng v QGệ CQ khí t ngượ CQ d báo ự

TT r i ro t nh ủ ỉ

Truy n thông t nh ề ỉ Đài khu v cự TT KT t nhỉ CQ t nhỉ

TT r i ro xã ủ

Truy n thông xã ề Radar và tr m KT ạ Máy đo m aư CQ xã

Đi m c nh báo ả ể

HĐND xã

Truy n thông khác ề

C ng đ ng T ch c xã h i ộ ứ ổ ộ ồ

Hình 2.6. H th ng qu n lý, c nh báo thiên tai t i Cu Ba ả ả ạ ố ệ

Bangladesh, h th ng c nh báo s m lũ không th đ ả ấ ố ớ ư Ở

ể ợ ợ ườ ể ượ ụ

ặ ố ự ệ ở ư

ổ ự ứ ướ

ở ế ờ ợ ể ủ ả ướ ọ ể ố ủ ơ

ấ ủ ậ ả ạ ấ

ữ ư ộ ứ ơ ươ ậ ầ ụ

ộ ư ế

ự ườ ể ữ ư ạ

ạ ố ề ậ

ả ư ế ng trung h c và nhà th đ ờ ượ ọ ng ti u h c, tr ườ ở ủ ườ ả ọ ọ ơ ẩ ể

ự ơ ấ

ự ấ ư ng d n n ẫ ướ ườ ượ ộ ơ

ữ ụ ữ ạ ữ ằ ấ

Page 31 Báo cáo t ng h p/12-2013

c nâng c p n u nh không ệ ế thi t l p vi c chia s d li u và ph i h p trong tr ng h p lũ l t (và các hi m h a khác) là ẻ ữ ệ ệ ế ậ hi m h a th l u v c sông Ganges, Brahmaputra và Meghna. Đ đ i m t v i ng xu t hi n ấ ớ ườ ọ ể c dâng do bão k t h p, các t ch c chính ph và phi chính ph đã d ng t l c, lũ l t và n ụ ố ố lên 2033 n i trú bão lũ c. Nh ng n i này tuy vành đai b bi n đi qua 15 qu n trên c n ơ nhiên không đ kh năng cung c p n i trú n cho t t c n n nhân cũng nh đ ng v t b n ả ẩ ả đ a. M t nhóm đi u tra mang tên Ch ng trình Trú bão đa m c tiêu (MCSP) đ ng đ u b i ở ề ị giáo s Ti n sĩ Jamilur Reza Chowdhury đã đ a ra b n báo cáo năm 1993 đ xây d ng 1250 ư i b tác n i trú bão lũ u tiên lo i 1 và 1250 n i trú bão lũ u tiên lo i 2 cho nh ng ng ị ơ ơ đ ng b i r i ro th m h a. Báo cáo cũng đã đ c p đ n t ng s 2500 n i trú bão lũ đó bao ơ ộ ổ c xây d ng. Nh ng n i trú n này g m tr ữ ồ đ c xây d ng trên nh ng vùng đ t nhà th , đ t công hay đ t t . Nh ng n i này có khu v ệ ấ ượ c d ng lên sinh riêng dành cho ph n . M i n i trú n có m t đ ự c dùng làm n i nh m cung c p n ơ ườ d y h c. Các k ho ch hành đ ng c a Bangladesh là đa th m h a, bao g m toàn b r i ro, ạ ữ c gi ng đ ế ng, nh ng n i trú n này đ ơ ả ờ ỗ ẩ c s ch đ u ng. Bình th ể ố ộ ướ ạ ượ ồ ẩ ọ ộ ủ ủ ọ ế

ổ ợ

ng pháp ti p c n. Do đó, các l a ch n k thu t sau đ ộ ươ ỹ ọ ậ ượ c cân nh c nh là m t ộ ư ắ

toàn b ph ế thành ph n thi t y u trong k ho ch hành đ ng: ự ộ ậ ế ầ ế ế ạ

 Đánh giá r i ro riêng r (Đánh giá r i ro và đánh giá tính d b t n th ng), bao g m ễ ị ổ ủ ủ ẽ ươ ồ

có mô hình hóa ng p l t do sóng th n và b n đ hóa di c ; ư ụ ồ ầ ả ậ

c bi n, đánh giá và  H ng d n c nh báo, bao g m ki m soát đ a ch t và m c n ồ ướ ự ẫ ả ấ ể ị ướ ể

ng pháp d báo và ph bi n c nh báo (m t k ho ch hành ự ộ ổ ả ạ ế ế

phân tích d li u, ph đ ng chi ti t đ ộ ữ ệ ượ ế ươ c chu n b ); ẩ ị

 S gi m nh thiên tai và s chu n b , bao g m ch ự ự ồ ẹ ẩ ả ị ươ ng trình giáo d c và c nh báo, ụ ả

ả ả ẹ

bi n pháp gi m nh công trình và phi công trình, các chính sách và quy trình qu n lý kh n c p; ệ ẩ ấ

 Phát tri n k ho ch hành đ ng tái đ nh c , gi m nh và gi i c u d a trên đánh giá ả ứ ư ự ộ ạ ả ể ẹ ế ị

t ng r i ro riêng r ; ẽ ừ ủ

 Ch ng trình chu n b đ i phó v i l c xoáy (CPP) c n đ c tăng c ng đ chu n b ươ ớ ố ị ố ẩ ầ ượ ườ ẩ ể ị

cho c ng đ ng đ i phó v i sóng th n cũng nh l c xoáy. ư ố ố ồ ớ ộ ầ

Tin nh n c nh báo và các tín hi u hàng h i đ ả ượ ả ệ

ị ở ộ ẩ ủ ộ ệ ặ

c chu n b b i các nhà d báo t i ạ ự ng Bangladesh ượ ng đ và m c đ ườ ứ ủ ộ ộ

Trung tâm C nh báo bão (SWC), m t b ph n đ c bi t c a B Khí t (BMD). Ng nh h c li t kê trong b ng 2.4: ắ ộ ả ng c a các tín hi u hàng h i và c nh báo này d a trên c ả ưỡ ư ủ ệ ng c a r i ro. Th i gian b t đ u đ a ra c nh báo đ ắ ậ ả ả ự ệ ưở ượ ủ ờ ả ầ ả

2.6. Các s n ph m c nh báo r i ro và th i gian b o đ m B ng ả ả ả ẩ ủ ờ ả ả

tr S n ph m c nh báo ả ẩ ả 24 ti ngế 18 ti ngế 10 ti ngế

V n đ đ t ra ấ ề ặ c và trong th i ướ ờ đi m c nh báo ả ể X

X ả ả

L c xoáy ố X

X ự C nh giác C nh báo Nguy hi mể C c kỳ nguy hi mể

N c dâng do bão X ướ

X

M a n ng h t ạ ặ C ng sông tràn b X ư ả ờ

ố ố

X X ấ

Page 32 Báo cáo t ng h p/12-2013

X T l c/gió gi t ậ Sóng m và sóng l nhạ S ng mù ươ

ợ ổ

2.7. Các ng B ng ả ưỡ ng trong h th ng tín hi u cho c ng hàng h i ả ố ả ệ ệ

Gi i thích Tín hi uệ ả S tínố hi uệ

ậ ơ ệ 1 ế ề ế ớ ứ ạ ấ ể ặ Tín hi u thông báo kho ng cách - s I ố ả

ả ệ ơ 2 ả ố ề ặ

ớ ứ ậ ạ ị 3 Tín hi u c nh báo kho ng cách - s II Tín hi u thông báo đ a đi m - s III ị ệ ể ố ề ắ

ư ở ủ ể ị ả 4 ả ư ự ớ ứ ọ ư ề ặ Tín hi u c nh báo đ a đi m - s IV ị ệ ể ố Gió gi t m nh mà có nguy c bão có th hình thành bão (áp th p suy y u) v i s c gió b m t lên đ n 61 km/h. (33 nút) M t c n bão đã hình thành (bão hình thành xoáy v i ớ ộ s c gió b m t 62 – 87 km/h. (34 – 47 nút) ứ C ng b gió gi t m nh đe d a (xoáy v i s c gió b m t ặ ọ ả 40 - 50 km/h (22 – 27 nút) ho c xoáy do gió Tây B c. ặ C ng b đe d a b i bão, nh ng nó ch a đ nguy hi m ư nh d báo đ a ra (xoáy bão) v i s c gió b m t 51 – 61 km/h (28 – 33 nút)

ị ả ơ ứ ườ 5 ề ộ ộ ặ ẽ ườ ng đ trung bình ng đ trung bình có s c gió b m t 89 – 117 ứ Tín hi uệ nguy hi m - s VI ể ố

ự ẽ ườ ứ ị 6 Tín hi u c c kỳ ệ nguy hi m - s VIII ể ố ề ặ

ườ ị ự 7 ả ớ ứ ả ớ ứ ớ ẽ ự ề ặ Tín hi u c c kỳ ệ nguy hi m - s IX ể ố C ng s ph i h ng ch u c n bão c ả (bão c km/h (34 – 47 nút)) C ng s ph i h ng ch u c n bão có c ng đ l n (Bão ộ ớ ơ ả c c l n v i s c gió b m t 89 – 117 km/h (48 – 63 nút)) ự ớ ng đ c c l n C ng s ph i h ng ch u c n bão có c ớ ộ ự ơ ả (Bão c c l n v i s c gió b m t 118 – 170 km/h và ứ cu ng phong trong lõi (64 – 119 nút)) ồ

ả ườ ị ự 8 ẽ ự ả ớ ứ ớ Tín hi u c c kỳ ệ nguy hi m - s X ể ố ng đ c c l n C ng s ph i h ng ch u c n bão có c ớ ộ ự ơ (Bão c c l n v i s c gió b m t 171 km/h tr lên và ở ề ứ cu ng phong trong lõi (120 nút tr lên)) ặ ở ồ

c s d ng l n l c đây, có hai lo i tín hi u đ ệ ệ ượ ướ Trong h th ng tín hi u tr ố

ả ườ

ả ả ả ệ ệ ệ ố ố

t cho khu ượ ầ c s d ng đ i v i ớ ả ử ụ c dùng đ i v i ọ ớ c đây, khi quan tr c cùng m t c n l c xoáy hình thành trên v nh Bengal, các ướ ạ ộ ố ố ượ ị ắ

c dùng cho c ng hàng h i cũng nh c ng sông. Đi u này gây ra s ư ả ượ ả ề

ủ ố ớ ả

ự c thông ượ ng c a h th ng ệ ộ ơ ả ộ ể ử ụ ệ ề ưỡ ư ố ủ ế ấ

c li t kê trong b ng 2.5. ử ụ v c c ng hàng h i và c ng sông, trong đó, m i m t tín hi u riêng l đ ả ẻ ượ ự các c p th m h a c ng hàng h i khác nhau còn b n tín hi u khác nhau đ ấ c ng sông. Tr ả tín hi u khác nhau đ l n x n trong công tác qu n lý r i ro. Do đó, m t h th ng tín hi u c nh báo m i đ ộ qua b i Chính ph đã đ ủ tín hi u m i này đ ượ ả ệ c đ a vào s d ng đ gi i quy t v n đ này. Ng ượ ả ệ ệ ộ ở ệ ớ ả

c gi m xu ng còn 8 và s l ố Năm 2009, s tín hi u đ i v i c ng hàng h i đã đ ố ớ ệ ả ả

ượ ể ố ẫ ả ừ ố ệ ầ ắ ệ

ng ố ượ tín hi u đ i v i c ng sông thì tăng lên 6 (b t đ u t 3), đ tránh nh m l n và h p nh t hai h ợ ấ ầ i đây: th ng tín hi u c ng hàng h i và c ng sông (B ng 2.6). So sánh tín hi u nh d ư ướ ớ ả ả ố ệ ả ả ả ệ

2.8. Các ng B ng ả ưỡ ng trong h th ng tín hi u cho c ng trong sông ệ ố ả ệ

Gi i thích Tín hi uệ ả

Page 33 Báo cáo t ng h p/12-2013

Tín hi u thông báo S tínố hi uệ 1 ệ Khu v c c a b n b đe d a b i gió gi t (gió Tây B c ắ ọ ự ủ ở ạ ậ ị

ổ ợ

gi t v i t c đ 40 – 50 km/h (22 – 27 nút)). đ a đi m - s III ị ố ể ớ ố ộ ậ

ố ộ ơ ớ ứ ặ ắ 2 ể ấ Tín hi u c nh báo đ a ị ả ệ đi m - s IV ố ể ở ố m c M t c n bão (kh i áp th p l n v i s c gió duy trì ứ ở ớ ấ 51 – 61 km/h (28 – 33 nút)) ho c gió Tây b c gi t v i ớ ậ t c đ 51 – 61 km/h (28 -33 nút) có th t n công b n ạ ộ ố ng ti n giao thông v i đ dài 65 feet tr xu ng (ph ớ ươ ộ ph i tìm n i trú n ngay l p t c). ậ ứ ẩ ả ệ ơ

ậ ơ ườ ớ ộ ệ ể 3 Tín hi u nguy hi m - s VIố ạ ả ả ng đ trung bình v i M t c n bão ho c gió gi t v i c ớ ặ ộ s c gió duy trì 62 – 88 km/h (34 – 47 nút) có th t n ể ấ ứ công b n. T t c ph ng ti n giao thông ph i tìm n i trú ơ ệ ươ n ngay l p t c và đó t i khi có thông báo ti p theo. ở ẩ ấ ậ ứ ớ ế

ơ ộ ố ể ậ ớ ể ấ ạ 4 Tín hi u c c kỳ nguy ự ệ hi m - s VIII ố ể ờ ể ầ ẩ M t c n bão hay gió tây b c nguy hi m v i v n t c gió ắ duy trì 89 – 117 km/h (48 – 63 nút) có th t n công b n. Các tàu thuy n trên bi n c n trú n an toàn và ch thông ề báo ti p theo. ế

ộ ơ ự ớ ớ ườ ộ ấ ố ậ ể ấ 5 Tín hi u c c kỳ nguy ự ệ hi m - s IX ố ể ề ấ ể ầ ẩ M t c n bão c c l n v i c ng đ r t cao và v n t c gió duy trì 118 – 170 km/h (64 – 119 nút) có th t n công b n. T t c tàu thuy n trên bi n c n trú n an toàn và ả ạ ch thông báo ti p theo. ờ ế

ộ ơ ớ ườ ậ ự ớ ở ộ ự ở ể ấ 6 Tín hi u c c kỳ nguy ự ệ hi m - s X ố ể ề ấ ể ầ ẩ M t c n bão c c l n v i c ng đ c c kỳ cao và v n t c ố gió 171 km/h tr lên (120 nút tr lên) có th t n công b n. T t c tàu thuy n trên bi n c n trú n an toàn và ả ạ ch thông báo ti p theo. ờ ế

2.1.5. Các h th ng c nh báo s m t i khu v c Đông Á ệ ố ự ả ớ ạ

2.1.5.1. Trung Qu c – H ng Kông – Đài Loan ố ồ

ả ệ ậ ớ ủ ọ ứ ố

c t m quan tr ng c a h th ng c nh báo s m thiên tai, các qu c gia và châu Á nh Trung Qu c, Đông Á và Đông Nam Á, v n là nh ng ư ố ố ố

ằ ứ ấ ề ị

ớ ộ ể ệ ậ

ượ ả ứ ả ế ố ọ ợ ả ể ệ

ố ế ề ủ ự ợ ả ầ ể

ề ổ ế ọ ứ ồ ấ ẽ ả ưở ổ ộ ộ ầ ế

Nh n th c đ ượ ầ vùng lãnh th phát tri n ữ ể ở ổ v trí ph i h ng ch u thiên tai n ng n , đã dành r t nhi u quan tâm và h tr khu v c n m ặ ỗ ợ ề ả ở ị ự cho công tác nghiên c u phát tri n h th ng c nh báo s m. Theo b ph n Chi n l c Qu c ố ố ả gia v Gi m thi u th m h a (ISDR) thu c Liên H p Qu c (UN) 2006, h th ng c nh báo ộ s m t ng h p đa th m h a bao g m 4 thành ph n: Hi u bi t v r i ro, ki m soát và d báo, ể ớ ph bi n thông tin, thích ng. Th t b i m t trong 4 thành ph n đó s nh h ng đ n toàn b ạ h th ng. ố ệ

Các lo i th m h a đ ả ạ ọ ứ c nghiên c u đ c nh báo s m đ ể ả ượ ớ

ả ọ ứ ượ ả ọ ứ ọ ờ ả

ọ ạ ấ

ễ ử ọ ừ ượ ồ ử ả ủ ế ắ

ấ t l đ t; th m h a khí t ả ượ ở ấ ị ệ ị ấ ụ ộ ọ ộ ờ ễ ờ ấ ả

Page 34 Báo cáo t ng h p/12-2013

c chia ra 2 nhóm: nhóm th m h a t c thì và nhóm th m h a di n ra trong th i gian dài. Nhóm các th m h a t c thì bao g m: tai n n hóa ch t và nguyên t ; cháy r ng; th m h a đ a ch t; đ ng đ t; sóng th n; ầ núi l a phun trào; tr ng th y văn; l t l i; th i ti t kh c nghi t, ệ bão và áp th p nhi t đ i và b nh d ch lan truy n. Nhóm các th m h a di n ra trong th i gian ề ớ ệ dài bao g m: ch t l ng không khí; sa m c hóa; h n hán; tác đ ng c a dao d ng khí h u và ấ ượ ồ ộ ủ ộ ậ ạ ạ

ổ ợ

ả ạ ọ ụ ổ ả ậ ấ

ấ ụ ầ ổ ờ ọ ấ ả

ạ ố ắ ễ ổ ậ ế ờ ớ ễ ệ ầ

ư ể ế ổ ứ ữ ỏ ắ ế

m t an toàn do lũ l t. T i châu Á, th m h a t c thì n i b t nh t là bão, lũ l t và th m h a ọ ứ ấ đ ng đ t – sóng th n, còn th m h a di n ra trong th i gian dài n i b t nh t là h n hán và ô ộ nhi m không khí. Trong th i kỳ bi n đ i toàn c u nh hi n nay, th gi i luôn c g ng đ i ố m t và thích ng v i nh ng bi n đ i sâu s c không th tránh kh i, và châu Á cũng không ớ ặ n m ngoài xu th đó. ằ ế

c l n ề ộ ư ướ Trung Qu c là m t n ố

ấ ạ ệ ớ ở ệ ễ

ậ ỹ ể ư ễ ấ

ề ố ề ử ậ ố ấ ượ ố

ứ ượ ượ ộ ạ ễ ể ả ậ ậ

ượ ở ệ

châu Á có m c đ phát tri n nh vũ bão. Đi li n v i ớ ể ộ c nh v y, tình tr ng ô nhi m không ư ậ ạ ướ c x lý k càng là đi u có th nh n th y. Hi n nay, h th ng đo ô nhi m ệ ể ệ ng không Trung Qu c. Các ch s ch t l c l p t i 84 thành ph chính ỉ ố ở c c p nh t (PM or SO2) trên trang web ượ c qu n lý b i B b o v tình ộ ả ng không khí ngày và ng Trung Qu c. B này cung c p các ch s ch t l ố

ả ấ ượ ạ ẵ ỉ ố ẩ ườ ễ ộ ớ ể ả ạ ứ ứ ộ

ố ẵ ố ộ ủ ị

ứ s phát tri n nóng v công nghi p, hi n đ i hóa đ t n ự khí do ch a đ không khí đã đ khí và m c đ ô nhi m có th x y ra đ http://www.zhb.gov.cn/english/air-list.php3 . Thông tin này đ tr ng môi tr ấ m c đ ô nhi m có th x y ra v i các m c đ tiêu chu n có s n t i 84 thành ph chính ở ộ Trung Qu c trên trang web c a B . Tuy nhiên, các giá tr ngày không ph i luôn s n có t i ạ ả m i đi m ki m soát. Bên c nh đó, ch a có thông tin d báo trên trang web. ư ự ọ ể ể ạ

Tr m quan tr c Hong Kong (HKO) đ a ra thông tin v hi n t ư ượ ầ

c bi n ghi nh n đ ậ ế ượ ướ ạ ự ắ ể ị

ề ấ ố ầ ả

ứ ệ ở ả

ư c bi n t i Hong Kong cũng đ ướ ớ ươ ượ ự ượ ạ

ả ạ ộ ự ắ

ể ầ ả ổ ế ể ẽ ư ấ ầ ướ ự ự ấ ế

ng sóng th n (bao ệ g m m c n c, các bi n đ a ch t khác) trên trang web ồ http://www.hko.gov.hk/gts/equake/tsunami_mon_e.htm/. H th ng c nh báo sóng th n HKO c đ a ra b i Trung tâm c nh báo sóng th n t ng ng v i giám sát thông tin c nh báo đ ầ ươ Thái Bình D ng (PTWC). Bên c nh đó, m c n c quan ng đ n Hong Kong, HKO tr c và giám sát. Trong s ki n đ ng đ t và sóng th n nh h ệ ưở c bi n cao nh t ghi nh n cũng s đ a ra các c nh báo v sóng th n. M c bi n đ i m c n ậ ề đ ả c trong nh ng năm qua đ t 0.3m. ượ ữ ạ

H th ng c nh báo s m bão t i Hong Kong do tr m quan tr c ả ạ ệ ớ ố ư ạ

ắ ở ẩ ố ủ ả

ắ ệ ệ ộ ố ớ ả ả ệ ệ

ả c phát đi, b n tin cũng đ ả ượ ấ ệ ề

ứ ạ ự ộ ụ ả ờ ớ ạ ể ệ ắ ị

Hong Kong đ a ra trên trang web http://www.hko.gov.hk/informtc/informtc.htm/. S n ph m c a h th ng quan tr c này là b n đ và h th ng c nh báo áp th p nhi t đ i. Trong khi m t tín hi u c nh báo ấ ồ áp th p nhi t đ i đ c phát trên trang web và truy n t c thì trên ượ radio và TV. Tr m quan tr c Hong Kong cũng tri n khai d ch v tr l i đi n tho i t đ ng ng t . “Dial-a-weather” đ cung các thông tin t ự ể ươ

ỉ ố ấ ượ ể ả ễ

2). Các ch s này có th đ

c c p nh t th Ở ậ ườ ậ ng không khí và m c đ ô nhi m có th x y ra ứ ộ c truy c p t i trang web ạ ể ượ ỉ ố ậ

Hong Kong, các ch s ch t l ng xuyên (PM or NO đ ượ http://www.epd asg.gov.hk/eindex.php .

ng không khí ngày và m c đ ấ ượ ứ ấ

ng (EPD) cung c p ch s ch t l c c p nh t (PM or NO ườ ượ ứ ớ ộ ễ ậ ẩ

Page 35 Báo cáo t ng h p/12-2013

ỉ ố ộ 2) v i các m c đ tiêu chu n có s n. Các khu Ban B o v Môi tr ô nhi m có th x y ra đ bi u đ cũng đ ồ ẵ c s d ng đ th hi n d li u trong nh ng ngày đã qua. Cũng nh ư ở ệ ả ể ả ượ ử ụ ữ ệ ậ ể ữ ể ể ệ

ổ ợ

ố Trung Qu c, trang web cho khu v c Hong Kong không có thông ở ự ố

v c 84 thành ph chính ự tin d báo. ự

N m trong nhóm n ạ ấ ế ề ấ ằ ầ ằ ớ ướ ổ ộ

ạ ử ề

ị ả ề ự ẽ ả ạ ể

ấ ườ ư ấ ứ ớ ả ề

ộ ả ệ

c g i t i t t c ng ế ộ ượ ộ ấ

ả ượ ư ố ệ

ờ ng đ dao đ ng đ a ch t. C nh báo đ ườ ị ả ấ ế ấ

c có t n su t bão đ b nhi u nh t trên th gi i, l i n m trên c xem là khu v c có ti m năng ch u nh vành đai núi l a ho t đ ng, Đài Loan có th đ ể ượ ộ ng thiên tai m nh trong khu v c châu Á. Đ phát tri n m nh m ngay c trong đi u ki n h ệ ể ự ạ ưở bão và đ ng đ t th r t nhi u cho nghiên c u c nh báo s m. ng xuyên, Đài Loan đ u t ầ ộ C c Th i Ti t Trung Tâm thu c Đài Loan đã phát hi n th c t và nhanh chóng c nh báo ế ụ s m c i s d ng. Đây là h ườ ử ụ ớ ệ ả c tri n khai nh là m t ph n c a “H Th ng Đ a Tin th ng c nh báo s m cho Đài Loan đ ủ ầ ớ ố Đ ng Đ t C p T c Đài Loan - TREIRS” đ c phát tri n b i C c Th i Ti t Trung Tâm năm ờ ố ộ 1995. Tuy nhiên, thông tin này không đ ể ượ ụ c ph bi n công c ng. ự ử ớ ấ ộ ư ở ể ộ ượ ổ ế

ể ế ề ứ ấ ả

ả ề ộ ố ộ ệ ả

ự ớ ứ ớ ườ ự ễ ỉ ồ ố ấ ả

ượ ố ớ

ộ ộ

ế ng t i vi c ngăn ch n ô nhi m, và t o môi tr ườ ể ấ ặ ồ ớ ướ ệ ạ ễ

Là m t khu v c có n n kinh t phát tri n, Đài Loan cũng ph i thích ng v i v n đ ề mà nhi u qu c gia l n ph i quan tâm, là ô nhi m không khí. B B o v môi tr ng Đài Loan đã nghiên c u và đ a ra b n đ ch s ch t l ng không khí th c đo t i ạ ư http://210.69.101.141/emce/index.aspx?mod=PsiAreaH/. Đ i v i m i đi m quan tr c, có ắ ng Đài m t b ng chi ti t n ng đ các ch t SO2, CO, ozone, PM10, O2. B B o v môi tr ả Loan cũng h ng qu c t đ phát tri n. Cũng nh h u h t các h th ng c nh báo khác t i châu Á, d ch v d báo ch a có trên trang web. ể ỗ ệ ộ ả ố ế ể ư ườ ụ ự ư ầ ố ạ ệ ả ế ị

2.1.5.2. Nh t B n ả ậ

c th ng xuyên ch u nh h ấ ậ ặ ướ ộ ấ

ng n ng n c a bão và đ ng đ t. Do c đ u t phát tri n r t m nh m . C Quan Khí T ng ạ ầ ệ ượ ị ả ư Nh t B n là đ t n ả ả ơ ấ ạ

ệ ớ ế ậ ưở ể ả ạ ả ậ

ự ộ ắ ở ừ ề ấ

ố ậ ả ứ ư ố ầ ả ườ ộ ễ ộ ộ ộ ệ

ề ủ ườ đó h th ng c nh báo s m t i Nh t đ ượ ẽ ậ Nh t B n (JMA) đã thi t l p h th ng c nh báo Nh t B n cho các tr ng Đ i H c và các T ổ ọ ườ ố ch c t nhân (Horiuchi, S., H. Negishi, K. Abe, A. Kimimura, and Y. Fujinawa). Đây là m t ộ nh ng h th ng phân tích t đ ng đ truy n c nh báo đ ng đ t. T ho t đ ng quan tr c ệ ữ ạ giây đ u tiên, vi c tính toán v trí và c ng đ di n ra ngay trong m t vài giây sau đó. Các c đ t t i JMA, Trung Tâm Thông Tin Tokyo và Tsukuba. Thông qua trung tâm tính toán đ m t chu i các công đo n truy n tin, thông tin s đ c truy n đ n ng i s d ng. ể ị ặ ạ ề ườ ử ụ ượ ạ ẽ ượ ộ ỗ ế ề

ạ ả ư ữ ề ộ ả

ầ ề ư ả ộ ấ

ầ ả ỉ ớ ư ự ộ ễ

ườ ừ ộ ấ ả ầ ậ ế

ợ ộ ơ ầ ươ

ự ư ầ ề

Bên c nh nh ng c nh báo v đ ng đ t, JMA cũng đ a ra c nh báo và đ a ra l i ờ ấ khuyên v sóng th n trên trang http://www.jma.go.jp/en/tsunami/ . Khi đ ng đ t x y ra v i ớ kh năng gây sóng th n, JMA đ a ra d báo sóng th n ch v i 3 phút sau khi di n ra đ ng ầ đ t. Trong tr ng h p sóng th n là do bi n đ ng đ a ch t gây ra t kh i xa Nh t B n, JMA ị ấ ng hành đ ng thông qua Trung Tâm C nh Báo Sóng Th n Thái Bình D ng đ nh h ả ướ ị (PTWC) ng truy n sóng th n. JMA cũng đ a ra các l i ờ ư khuyên t m th i đ i v i khu v c n Đ D ng. Hawaii và đ a ra các d báo đ ở ạ ườ ộ ươ ự Ấ ố ờ ớ

Page 36 Báo cáo t ng h p/12-2013

H th ng d ng đ ng xe l a cao t c Shinkansen thu c Nh t B n đ ừ ố ệ ườ ử ộ ố ậ ả ượ c đi u hành b i ở ề

ợ ổ

ệ ạ ứ ữ ố ố ệ ệ

ấ ế

ả ố ữ ị ủ ả ơ ộ ự ệ ả ấ

ệ ả ư

ng đ t ra và ngay l p t c, đ ệ ấ ố ưỡ ư ấ ắ ặ ả

ứ c ph bi n công c ng. Công ty Trách Nhi m H u H n Chuyên Nghiên C u D Li u và H Th ng (SDR) v n là nhà s n xu t các thi t b c a UrEDAS (Urgent Earthquake Detection and Alarm System – H th ng phát hi n và c nh báo nguy c đ ng đ t) có kh năng khám phá các s ki n đ a ị ch n và đ a ra c nh báo trên trang web http://www.sdr.co.jp/eng _page/index2_e.html/. H ệ th ng đ a ra c nh báo n u m t đ t rung l c quá ng ng xe l a ế ử ặ cao t c Shinkansen s b d ng ngay. Đây là thông tin không đ ẽ ị ừ ườ ộ ậ ế ượ ổ ố

ằ ộ ố ệ ấ

ố ể ể ấ ộ ụ ườ ợ ả ấ

ả ứ ấ ượ ư ổ ộ ệ ế ấ

ữ ạ ẽ ả ậ ạ

Nh m ch ng cháy n khí gas do đ ng đ t, Tokyo Gas đã phát tri n m t h th ng b o ả ổ ng h p đ ng đ t. M c tiêu đ gi m v đ đ m b o cung c p gas n đ nh ngay c trong tr ả ệ ể ả ộ ị c ph bi n công c ng, thi t h i th c p nh cháy n do đ ng đ t. Thông tin này không đ ộ ạ tuy nhiên, công ty trách nhi m h u h n gas Tokyo Nh t B n (TGC) s làm gián đo n cung c p gas ngay khi có s c x y ra. ấ ổ ổ ệ ự ố ả

ả ố ộ ố ể ế ồ ậ ả ả

ớ ệ ng không khí th c đo t i Nh t B n đ ấ ượ ượ ự ạ ậ ả ả

ượ ố ớ ằ ế ậ ậ ệ ể

Cu i cùng, thu c h th ng c nh báo s m t i Nh t B n còn ph i k đ n B n đ ch s ỉ ố ả ạ ch t l c đăng t i trên trang web http://www2.kan kyo.metro.tokyo.jp/bunpu1/air/mapmenu.asp?mapno= 5&date=20/ . Tuy nhiên, trang web ch có b ng ti ng Nh t. Có th nói Nh t là qu c gia có h th ng c nh báo s m đ c chú ả châu Á. tr ng phát tri n nh t trong s các qu c gia có h th ng c nh báo s m ở ố ệ ỉ ọ ố ố ớ ố ả ấ ể

2.1.5.3. Hàn Qu cố

T i Hàn Qu c, AIRKOREA là trang web cung c p b n đ ch s ch t l ấ ả ố ồ ỉ ố

ộ ồ ạ ự ấ ượ ị ỉ

ộ ậ

ng tác cho th y ch s ch t l ấ ố ả

ấ ượ ư ỉ ố ự ộ ố ễ ạ ị

ng không khí th c đo và n ng đ NO 2, CO, PM10, ozone, O2, SO2… có đ a ch là http://www.airkorea.or.kr/airkorea/eng/realtime/main.jsp/. T năm 2005, AIRKOREA cho ng không khí theo gi t i trên 16 vùng kh p phép truy c p r ng rãi các thông tin ch t l ắ ờ ạ ấ ượ Nam Hàn Qu c. Trên trang web, m t b n đ t ng không khí ồ ươ và giá tr ô nhi m t i các thành ph chính. Tuy nhiên, thông tin d báo ch a có trên trang web.

Ph trách v n đ c nh báo s m cháy r ng, V Ki m Lâm Hàn Qu c cung c p các d ấ ụ ề ả ố ụ ớ ể ấ

ệ ự ừ ồ

ơ ả ừ ơ ồ

ữ ừ li u bao g m thông tin d báo khu v c có nguy c cháy r ng trên trang web ự http://forestfire.kfri.go.kr/ default.asp/. Trên trang web này, b n đ nguy c cháy r ng đ c ượ c p nh t h ng ngày. Trang web ch s d ng ti ng Hàn. ậ ỉ ử ụ ằ ậ ế

2.1.6. H th ng c nh báo s m khu v c Thái Bình D ng và Đ i Tây D ng ự ươ ươ ả ố ớ ạ ệ

Nh đã đ c p ầ ệ ư ả

ầ ề ậ ở ươ ướ ư ộ

ủ ằ ả ả ả ớ ươ ầ ả ệ ả

ụ ả ươ ả ị

Page 37 Báo cáo t ng h p/12-2013

ph n h th ng c nh báo c a Nh t B n, Trung tâm c nh báo sóng ả ậ ố th n Thái Bình D ng (PTWC) đ a ra c nh b o nh m h tr cho các n c thu c khu v c ả ỗ ợ ự Thái Bình D ng trong vi c c nh báo s m hi u qu . H th ng c nh báo sóng th n Thái ệ ệ ố Bình D ng (PTWS) đ a ra các b n tin sóng th n. Bên c nh đó là các d ch v c nh báo qua ạ ầ ư email và SMS (http://www.prh.noaa.gov/ptwc/).

ổ ợ

Khu v c Thái Bình D ng đ ệ ả ầ ở ự ươ ượ

ố ể c thành l p b i 26 Thành Viên và đ ậ ở ươ ượ ở ề

ầ ươ ượ ể ạ ầ

ắ ặ ả ư ầ

ươ ớ ố ế ệ ầ

ố ươ ơ ề ả ắ ầ

ể ộ ươ ả ả ạ ầ ấ

ướ ụ ị ỉ

c ki m soát b i H th ng C nh báo Sóng th n Thái c đi u hành b i trung tâm Bình D ng (PTWS) đ ượ c nh báo sóng th n Thái Bình D ng (PTWC), đ c đ t g n Honolulu, Hawaii. Tr m ki m ả soát PTWC trên kh p vùng Thái Bình D ng đ a ra c nh báo sóng th n cho các thành viên đóng vai trò trung tâm là vùng Hawaii v i thông tin sóng th n qu c gia và qu c t . H th ng ố này truy n tin sóng th n và tin nh n c nh báo t i h n 100 đi m d c bi n Thái Bình D ng. ể ọ Trang web PTWS cung c p c b ng tin sóng th n cho vùng bi n n Đ D ng, Puerto Rico ể Ấ và vùng đ o Virgin. Tuy nhiên, d ch v SMS ch dành cho các n c Châu Phi, Châu Á và ả vùng Thái Bình D ng. ươ

ạ ứ ự ụ

ệ Ở ợ ươ ụ ụ ả

ư

c y thác b i các thành viên th ứ ự ố ể ệ ị

ố ự ượ ủ ầ ở ở ắ ể ị

ườ ể ả ừ ư ố ệ

khu v c Đ i Tây D ng, UNESCO-IOC là T ch c giáo d c văn hóa và khoa h c ọ ổ Liên h p qu c (UNESCO) ph trách nhi m v H i d ng liên chính ph c nh báo sóng th n ầ ủ ả ươ trong khu v c (http://ioc3.unesco.org/indot sunami/). Vào tháng 6 năm 2005, ban th ký t ổ ch c IOC đ ng tr c đ xác đ nh đ a ra các h th ng c nh ả ư Đông B c Bi n Atlantic và Bi n Đ a Trung H i, và Bi n Caribe. Nhóm h p báo sóng th n ợ ả ể tác liên chính ph (ICG’s) cho t ng h th ng c nh báo vùng đ c đ a ra vào năm 2005. Do ượ v y, có th nói h th ng đang trong quá trình xây d ng. ậ ủ ệ ự ố ể

2.1.7. Các h th ng c nh báo s m ố ả ớ ệ m t s n c khu v c Đông Nam Á ở ộ ố ướ ự

2.1.7.1. Malaysia

c châu Á đ Góp m t trong nh ng n ặ ữ ướ ớ ố

cháy i ườ ị ệ ồ ả ẩ ả

ơ ượ ả ộ ố ố ơ ươ ơ ồ ả ệ ả ị

ị ử ụ ằ ị ượ ư ộ ề ệ ệ ị ị

c trang b h th ng c nh báo s m, Malaysia ả ượ đ a đ n ng r ng dân s n ph m b n đ nguy c ừ ế ư http://www.kjc.gov.my/english/service/climate/fdrs1_x.html/. B Khí T ng Malaysia cung c p B n đ phân b h i nhiên li u m n nh m xác đ nh t ng đ i đ n gi n kh năng cháy ấ c a nhiên li u m n. Do đó, h i nhiên li u m n đ c s d ng nh m t tiêu chí xác đ nh ti m ơ ủ năng l a bùng lên và lan r ng. ử ộ

2.1.7.2. Thái Lan

ả T i Thái Lan, b n đ ngày ch s ch t l ồ

ể ị ườ ấ ượ ễ ứ

ả ấ ả ượ c cung c p d ng b ng và đ ạ ậ ậ

ng không khí và các giá tr SO2, NO2, CO, ng nghiên c u. ộ c c p nh t trên website: http://www. ượ 2, NO2, CO, ozone

ậ ậ

ể ấ ạ ạ ễ

c c p nh t trên trang web: http://www.pcd.go.th/AirQuality /Regional/Default.cfm/. B ộ ng không khí t i 18 đ a đi m t i Thái Lan. ấ ượ ị c s d ng trên website này. Đ i v i m i đ a đi m ng không khí đ ượ ỗ ả ị

ấ ượ ị ử ụ ư ố ể ớ ệ ự ồ ả ả ễ

Page 38 Báo cáo t ng h p/12-2013

ạ ỉ ố ozone t i Thái Lan do Ban ki m soát ô nhi m – B Tài nguyên và Môi tr ạ B n đ này đ ồ pcd.go.th/AirQuality/Regional/Graph/createaqi2.cfm/. Các giá tr SOị đ ượ ki m soát ô nhi m cung c p thông tin ch t l ể M t b n đ màu ch t l ồ ể ộ còn có m t b ng giá tr ô nhi m. Tuy nhiên, ch a có thông tin d báo th hi n trên b n đ ộ này.

ổ ợ

2.1.8. H th ng c nh báo s m t i các n c thu c l u v c sông MeKong ộ ư ự ệ ố ướ ớ ạ ả

ả ấ ả ầ ệ ố ố ớ ộ ự ữ

ộ ộ ư

ắ ộ ự ữ ạ ộ ừ

ặ ủ ậ ạ ả ố ả

ị ạ ồ ệ ượ

ị ệ ể ế ừ ả ệ ư ừ

ộ ộ ạ ư ư ớ ị

ầ ạ ổ ạ ư ớ

ả ớ ạ ư

2 lên 16000 km2 và đ

ệ ồ

ề c t 6400 km ộ ư ượ ộ ả

c lũ l t: khi m c n c sông Mekong h ướ ụ

c ch y vào h , và khi m c n ồ ố ố

ng tràn b ướ ự ướ ự c h th ồ ướ ồ ẽ ạ ạ ư ướ ờ ờ ở ườ ự ố

ữ ợ ế ầ

t quá m c có l i thông th ớ c lũ v ứ ọ ả

ụ i trong năm 2000. Các n ườ ấ ượ ệ ạ ớ ướ ườ

ữ ố ớ ặ ả

ữ ợ ủ ụ ẫ ả ế

ượ ườ ượ ố ể ấ ư ủ ố ộ ệ ệ ị

ả ớ ệ ự ả ề

ự ứ ư ủ ầ ề

ấ ạ ấ ế ầ ế ả ố ả ả

ườ ươ ả ế ậ ố ư ớ ộ ệ ạ ự ụ ố ớ ắ ả ệ

c M t trong s nh ng khu v c r t c n thi t ph i có h th ng c nh báo s m là các n ế ướ thu c l u v c sông Mekong. Sông Mekong v i đ dài trên 4800km là m t trong nh ng con ớ ự 2 b t ngu n t núi Tây T ng. Sau sông dài nh t Châu Á v i l u v c r ng kho ng 800000 km ồ ấ ớ ư Nam Trung Qu c, nó nh p v i vùng h l u sông Mekong, n i khi r i kh i làng Yunnan ạ ư ớ ỏ ờ ơ ở Lào và Vi t Nam. ng c a nó tăng lên theo dòng ch y m t t i nh ng dãy núi mà l u l ở ữ ượ ư Nh ng núi này bao g m c m a đ a hình trong mùa gió mùa Tây Nam, và l i đ c tăng ữ c ng do m a t xoáy nhi t đ i (bão nhi t đ i) di chuy n t phía đông đ n qua dòng V nh ớ ườ B c B . Vùng h l u Kratie, đ a hình thay đ i m t chút thành vùng châu th h l u sông ổ ắ Mekong. T i Phnom Penh Cam Pu Chia, sông Mekong chia thành 3 ph n v i 1 nhánh là ở sông Tonle Sap, ch y t i h Tonle Sap, và 2 nhánh kia, nhánh Bassac and nhánh h l u sông ồ Mekong ch y vào mi n nam Vi t Nam. H Tonle Sap có m t vùng mà trong mùa lũ có th ể ả tăng kích th c coi nh là m t vùng đ m b o v vùng ệ ệ ướ ừ Phnom Penh cao h n h l u sông Mekong tr ơ ở ồ ở ạ ư c trên sông rút xu ng, h s l i tr ng r ng. (mùa hè), n ỗ ả Trong su t th i gian gió mùa, m c n vùng h l u Mekong, và đi kèm v i đó là nh ng tác đ ng có l i. Nh ng đôi khi, trung bình 6 đ n 10 năm 1 l n, m c ộ ự ư ng đó, khi đó lũ l t nghiêm tr ng x y ra, gây nên n ợ ướ c ven nh ng thi t h i l n. Lũ nh v y đã nh n chìm 800 ng ư ậ ữ sông nh Lào, Thái Lan, Vi t Nam, Campuchia ph i đ i m t v i nh ng khó khăn trong phát ệ ư c nh ng l i ích tri n các chi n l c gi m thi u tác đ ng c a lũ l t trong khi v n b o toàn đ ộ ể i dân ph thu c nh t đ nh do lũ đ i v i ng nghi p và nông nghi p mà cu c s ng c a ng ộ ụ vào r t nhi u, đ c bi t là Campuchia và mi n Nam Vi t Nam. Gi i pháp tích c c không gây ệ ặ ề c nghiên c u đ y đ , nh ng có m t t n h i đ n n n kinh t và môi tr ng t nhiên ch a đ ộ ượ ổ vi c r t c n thi t là ph i gi m th ng vong càng s m càng t t. Gi i pháp kinh t và cho th i ờ ế đo n ng n cho m c đích này là ph i xây d ng m t h th ng c nh báo s m th t t t (Erich J. Plate, 2007).

Tuy nhiên, các n c thu c l u v c sông Mekong đ u là các n ề ể ướ ộ ư

ệ ả ố ớ ướ ụ

ọ c đ u đ ầ c thành l p năm 1995) đã t ch c h p g m các n ướ ượ ướ ồ

ự ẻ ể ố ổ ể ươ ọ ể ả

các h i th o và cu c h p trong khu v c là m t Ch ươ ọ ộ ộ ế

ự ả ấ

ự c l u v c sông Mekong và đ c t t c các thành viên ch p nh n. Ch ượ ấ ể ụ ậ

Page 39 Báo cáo t ng h p/12-2013

c đang phát tri n và trình đ khoa h c, công ngh còn non tr . H th ng c nh báo s m lũ l t trên sông Mekong ệ ộ c gây d ng. Đ đ i phó v i lũ l t năm 2000 và 2001, y ban sông cũng đang b ớ ượ Ủ ụ Mekong (đ c thành viên là Lào, Thái ậ ọ ứ ng trình qu n lý lũ l t d c sông Mekong. Lan, Campuchia và Vi t Nam đ phát tri n ch ụ ệ ng trình Qu n lý Lũ l t K t qu t ả ộ ụ ả ả ừ ng (FMP) cho các n ươ ậ ướ ư trình này đã l p nên Trung tâm Qu n lý và Gi m thi u lũ l t khu v c (RFMMC) d i s t ướ ự ư ả v n c a H i ngh Chuyên gia Qu c t v Lũ l t Sông Mêkong. M c đích chính c a Trung ủ ụ ấ ả ố ế ề ự ụ ủ ộ ị

ợ ổ

ệ ể ớ ố ượ ư ộ

ế ướ

ả ả c qu n lý ngu n tài nguyên n ồ ượ c thành l p v i s h tr l n c a Nh t, và m t ch ượ ả ớ ự ỗ ợ ớ ở ộ ươ ủ ậ ậ

c kh i đ ng, v i s h tr l n t Hà Lan, Đ c, M và các n ớ ự ỗ ợ ớ ứ ỹ ở

ộ ừ ượ ộ ố

ừ ự ỗ ợ ừ ự ư ộ ướ ể ữ ơ ế ứ ứ ệ ả ố ớ ả

c nâng c p nh m t ph n tâm này là phát tri n và qu n lý h th ng c nh báo s m đang đ ầ ấ c vùng h l u sông Mekong. quan tr ng trong chi n l ạ ư ọ ng trình m r ng đã Trung tâm này đ c khác. Trung tâm đi vào đ ượ ho t đ ng t năm 2004. Đ c s h tr t các qu c gia phát tri n h n, vi c nghiên c u đ a ư ạ ra h th ng c nh báo s m trên l u v c sông Mekong đã có nh ng k t qu nghiên c u nh t ấ ệ đ nh. ị

ả ụ ố ộ ớ ứ ể ề ệ ự ư

ả ớ ự ạ ư ự ớ ể

ữ ớ ả ẩ ị

ả ơ ộ ề ớ ư ươ ữ ứ ủ ế

M t nghiên c u c th v h th ng c nh báo s m l u v c sông Mekong có th k đ n ể ể ế là C nh báo s m và d báo lũ cho sông l n, c th là khu v c h l u sông Mekong (“Early ụ warning and flood forecasting for large rivers with the lower Mekong as example”). Mô hình c nh báo s m v i nh ng k ch b n khác nhau (tiêu chu n, ch tiêu khác nhau) đã đ c ượ ỉ ng pháp c nh báo nh nghiên c u và đ a ra nh ng k t lu n s b v tính chính xác c a ph ư ả ậ sau:

ạ ồ ự ệ ớ ế ể ự ữ ủ ế

ệ ể ả ự ụ

ế ự ả ờ ặ ượ ộ ệ ể

- Có s khác bi t l n t n t i gi a các mô hình th y văn thi t k đ d báo cho đi u ề ki n th i ti t c c đoan có th x y ra và các mô hình d báo áp d ng các d li u th c ữ ệ ự ng đo, m c dù c 2 lo i mô hình đ u th hi n cùng m t quá trình tính toán l u l ư n ướ ề c trên sông và m c đ m a r i và dòng ch y trên sông. ư ơ ạ ứ ộ ả

ự ầ ả ượ c m c n ự ướ c th c t t i m t th i đi m nh t đ nh ờ ự ế ạ ộ ấ ể ị - Mô hình d báo c n ph i tính toán đ

ờ ộ ả ạ ệ ể ệ ể ằ

ể ng pháp Monte Carlo. t i m t th i đi m T sau th i đi m hi n t i, và đ chính xác th hi n b ng kho ng sai ờ ộ ạ s b ng ph ươ ố ằ

ầ ớ ự ư ủ ợ

ả ự ố ủ ọ ấ ể

ừ ồ ạ ả

- Mô hình cho sông l n c n d a trên s k t h p mô hình th y văn m a rào – dòng ự ế ch y, mô hình th y l c v v n chuy n trên sông. Khâu cu i cùng r t quan tr ng là ề ậ kho ng cách t ngu n gi m d n, và trên nh ng đo n sông không có đê, mô hình sông ữ ầ ch y u đ u cho k t qu tràn b . ờ ả ủ ế ả ế ề

c nâng c p. Ph ng pháp d a trên ự ả ầ ượ ấ ươ ự - Mô hình d báo trên sông Mekong c n ph i đ

ng pháp đ c khuyên dùng đ có đ ữ ệ ượ ấ

ơ ở ơ ố ươ ầ ể ơ

ượ ầ ứ ứ ố ự ề ữ ự ờ

c mô hình t t nh t. Đ n n d li u c s là ph ể ề có mô hình t t h n, c n có thành ph n th y l c t t h n đ nghiên c u gi a các tiêu ủ ể ố ng ng v đi u ki n tràn b . H th ng d báo lũ l t chu n, d a trên nh ng mô t t ụ ề ệ ẩ đ c c i ti n cho sông Mekong c n ph i gi i quy t đ ả ượ ố ữ ự ệ c các v n đ nh th . ư ế ề ả ươ ầ ượ ả ấ ế ả ế

ấ ứ

ằ ộ Và cu i cùng, nghiên c u cho th y d báo ch là b c m t h th ng c nh báo s m. Ng ả ướ ớ ự ớ ầ ự ố ệ

ề ế ề ậ

ng đ ả ệ ớ ố ạ ấ ế ỗ ố ấ ả ả ỉ

Page 40 Báo cáo t ng h p/12-2013

c đ u tiên trong chu i hành đ ng ộ ỗ ỉ ố nh m t o ra đ c l i v i d báo, c nh báo s m là nh ng ữ ớ ượ ạ ạ ượ hành đ ng đa chi u liên quan đ n r t nhi u khái ni m khác. Do v y, h th ng c nh báo s m ớ ả ệ ộ ng ch thành công khi t t c các liên k t trong chu i h th ng c nh báo s m m nh t ươ ươ ệ nhau. (Erich J. Plate, 2007).

ổ ợ

So v i các qu c gia phát tri n l n ể ố ư ự ớ ở

ẫ ữ ự ố ố ệ ệ

ầ ả ọ

ớ ớ ễ ễ ầ ỉ

ọ ể ề ả ổ ồ ế ể

ứ ự ả ố ự ớ ố ể ầ

ấ ố ứ ẫ ườ ẫ

khu v c châu Âu cũng nh M , h th ng c nh ỹ ả ớ c đ u phát tri n. H th ng c nh báo s m khu v c châu Á v n còn đang trong nh ng b ướ ả ể ở châu Á ch y u t p trung vào nhóm th m h a t c thì. Nhóm th m báo s m các thiên tai ả ở ứ ậ ủ ế c quan tâm, v n h a di n ra trong th i gian dài h u h t m i ch có ô nhi m không khí là đ ẫ ượ ớ ế ờ ọ còn r t nhi u các lo i thiên tai khác c n đ c chú tr ng nghiên c u. Trong 4 thành ph n c a ượ ầ ạ ủ h th ng c nh báo s m, g m hi u bi t v r i ro, ki m soát và d báo, ph bi n thông tin, ớ ề ủ ế ệ châu Á, ngay c đ i v i các qu c gia phát thích ng, có th th y rõ thành ph n d báo ở ấ tri n, v n còn đang trong th i gian th nghi m. Châu Á v n đang trên con đ ng nghiên c u ử ể ứ đ d báo đ ụ ể ự ệ c chính xác h n, ph c v công tác c nh báo s m hi u qu . ả ờ ơ ượ ớ ụ ả ệ

2.2. H TH NG C NH BÁO S M T I VI T NAM Ệ Ố Ớ Ạ Ả Ệ

2.2.1. Rà soát và đánh giá t ng quan các h th ng c nh báo s m Vi t Nam ố ớ ở ệ ổ ả ệ

ể ứ ư ố ả ế

i dân, ể ầ ế ố

n ị ở ướ ố c xây d ng và đi vào ho t đ ng t nhi u năm tr ạ ượ ự ắ

ề ướ ng t i đ a ph ớ ả ả ị

ủ ủ ộ ừ ự ớ ể ế ả ươ ự ượ ệ

ự ng th y văn, công tác tri n khai ng phó đ ọ phát tri n kinh t xã h i, n đ nh và nâng cao cu c s ng c a ng ườ ộ ổ c nh báo s m đã b t đ u đ ả ừ ầ tiên ph i k đ n là mô hình qu n lý và giám sát thiên tai t trung đó, công tác c nh báo, d báo thiên tai đ t ượ Hi u rõ t m quan tr ng cũng nh m c đ c p thi t c a các c nh báo thiên tai đ i v i ộ ấ ớ c ta, h th ng ệ ộ c đây. Đ u ầ ng, trong ươ c qu n lý và th c hi n b i Trung tâm D báo khí ở ả c th c hi n b i Ban Ch huy PCLB các c p. ượ ự ứ ủ ở ấ ệ ể ỉ

Ngoài ra, m t s h th ng c nh báo s m t đ ng đã đ ệ ể ố ự ộ

ể ẵ ố

ệ ố ớ ỉ ớ ượ ư ạ ở ạ ư ơ

ớ ạ

ồ ỉ ư ự ộ ờ ộ ặ ở ố ị

ư ế ng; 2) M t h th ng t đ ng ghi l ố ượ ộ ượ ư ư ệ

ộ ượ ằ ự ộ ộ ạ ượ ố ệ ệ ằ

ể ự ộ ưỡ ng m a đ ư ượ ư ố ị

ượ ủ ấ ườ ỗ ộ ấ ạ ạ ị

ỗ ư ạ ể ả ộ ố ả ệ ẫ ệ

c tri n khai th c hi n nh h ư ệ ự ả ộ ố ệ các t nh ven bi n nh t i Đà N ng v i 10 tr m c nh th ng d báo và c nh báo sóng th n ả ớ ầ ở ả ự c xây d ng; H th ng c nh báo s m lũ và lũ quét các t nh mi n núi nh S n La, báo đã đ ề ự ả ượ c đ t văn phòng Hà Giang, Phú Th , Lào Cai, Kon Tum v i các tr m đo m a t đ ng đ ượ ọ ng m a (VH-022R) ho t đ ng nh m t h th ng pin m t tr i xã, bao g m: 1) Thi t b đo l ờ ặ ệ ng m a; 3) L ng m a cài đ t gi i cung c p năng l ớ ặ ấ ng m a h n có th t đ ng c nh báo b ng còi báo đ ng. H th ng làm vi c b ng cách đo l ư ả ạ c tính toán cho m i v trí d a trên phân ph i m a, đ m, hàng ngày. Ng ng l ộ ẩ ượ ự ng đ m a đ t 100 mm m i ngày thì s t l đ t lo i đ t, đ a hình, và đ che ph đ t, khi c ạ ở ấ ộ và lũ quét có th x y ra. Tuy nhiên, h th ng này ho t đ ng kém hi u qu , v n có báo đ ng ộ gi ho c hoàn toàn ch a có tín hi u khi lũ x y ra. ả ặ ư ệ ả

Yên Bái đ ệ H th ng c nh báo lũ ả ượ ư ở ộ ơ ả ị

ị ộ ế ạ ố ủ ả ệ ỉ

c trang b 290 b thi t b đo m a đ n gi n ph ủ r ng trên kh p các xã c a t nh. Tuy nhiên, h th ng này cũng ho t đ ng không hi u qu do ệ ộ lũ th ng x y ra vào ban đêm, trong th i gian r t ng n. ố ắ ả ườ ờ ắ ấ

H th ng c nh báo lũ, lũ quét và s t l đ t c l p đ t 10 c c báo đ t Đăk Nông đ ả ặ

ệ ơ ọ ủ ữ ứ ể ị

Page 41 Báo cáo t ng h p/12-2013

c đ t t i nh ng n i có th truy n thông tin cho c ng đ ng. ạ ở ấ ở ặ ở nh ng n i d quan sát, d c theo sông Krông Nô đ xác đ nh m c đ nguy hi m c a lũ và 22 ể k ng báo đ ẻ ượ ắ ộ ồ ố ễ ượ ặ ạ ọ ữ ộ ơ ể ề

ợ ổ

H th ng c nh báo s m đã đ ả ệ ớ ượ ớ ệ ỉ

ế ậ ể ả ố ố ệ ớ ả ệ ế ằ ế ị

ố ỉ ụ ậ ồ ớ ậ ả ệ ậ

c thi t l p cho 3 t nh bao g m: h th ng c nh báo s m ồ lũ quét cho t nh Cao B ng, v i đ a đi m đ thi t k là huy n B o Lâm; h th ng c nh báo ả ể s m ph c v v n hành h sông Quao t nh Bình Thu n; và h th ng c nh báo s m ng p l t ụ ố ở ỉ ụ ớ thành ph C n Th . đô th ơ ị ở ố ầ

ệ ằ ạ ớ ố

ả ả ả ạ ệ ồ ơ ượ

ng x y ra lũ quét và ghi nh ng thông tin c n thi t đ c nh báo ng ế ầ ả ơ ặ ạ ườ ể ả

ạ ệ ữ ố ả ị ố ứ ử ố ố ắ

ố ử ụ ố ồ ạ ề ắ

ư ự ộ ử ế ệ ị ố

ứ ể ế ả ấ ơ ủ ự ỉ

ệ ề ơ ở ậ ữ ươ ụ ử ế ằ ố ố ể ệ ế

ộ ồ ố ớ ả ề

T i Cao B ng, h th ng c nh báo s m lũ quét chia thành c nh báo đ n gi n và c nh ả ả ả c đ t t i nh ng v trí báo hi n đ i. C nh báo đ n gi n g m 6 tháp c nh báo lũ quét đã đ ữ th i dân. H th ng ệ ườ c nh báo hi n đ i chia làm 3 kh i: kh i quan tr c, kh i tham gia x lý và ra quy t đ nh ng ị ả phó, kh i truy n tin. Kh i quan tr c bao g m 3 tr m đo m a t đ ng, s d ng đi n tho i làm ạ ph ng ti n truy n t i thông tin. Kh i các c quan tham gia x lý và ra quy t đ nh ng phó t n d ng c s v t ch t và ngu n nhân l c c a Trung tâm KTTV t nh Cao B ng đ ti p nh n ậ ậ và x lý nh ng thông tin do h th ng quan tr c chuy n đ n thông qua h th ng máy tính và ắ modem GSM. Cu i cùng, kh i theo dõi, phát tin c nh báo và truy n tin t i c ng đ ng đ c ượ h tr b i đài phát thanh, truy n hình các c p. ỗ ợ ở ồ ệ ố ề ấ

ậ ụ ố ươ ụ ậ ứ ồ

ượ ớ ạ ệ ố

c b sung các thi t b đo l ng m a và m c n ắ ổ ứ ượ ượ ự

ợ ế ố ộ ứ ư ồ ế

ư ể ự ố ầ ả ươ ả ả

ề ứ ư ế

ồ ữ ệ ả ạ ư ậ ạ ồ ứ ậ ả ự ồ ờ ế ế

T ng t , t i Bình Thu n, h th ng c nh báo s m ph c v v n hành h ch a sông ự ạ ả c t ch c theo 3 kh i: quan tr c và đo đ c, tính toán, truy n tin. Ngoài kh i Quao cũng đ ố ổ ề ắ quan tr c và đo đ c đ c, giám sát đ m ở ướ ạ ị c a van, h p ph n cũng đã đ a thêm kh i tính toán đ d báo quá trình lũ đ n h ch a và ử ng án đ m b o an toàn công trình và h l u. Kh i truy n tin bao g m các gi i pháp các ph truy n và nh n thông tin liên quan đ n công tác v n hành h ch a nh các d li u, thông tin ề v h ch a, b n tin d báo th i ti t, báo cáo tình tr ng h ch a và các k t qu tính toán theo ề ồ các ph ứ ng án v n hành. ậ ươ

ậ ả ụ ớ ớ V i thành ph C n Th , s đ h th ng c nh báo s m ng p l t đô th đã đ ố

ự ố ầ ầ ơ ơ ồ ệ ườ ủ

ạ ự ượ ụ ậ ị

ệ ố Ứ ả ệ

ằ ố ơ ệ ị

ữ ể ố ệ ố ằ ặ ắ ả ệ

ậ ụ ẽ ơ ệ ủ ớ ố ớ ộ ồ ậ ậ ể ả

c nâng ị ượ ng th y văn cho ng năng l c quan tr c, giám sát khí t c p, bao g m hai h p ph n: Tăng c ắ ợ ồ ấ các tr m quan tr c khu v c sông H u và trên đ a bàn thành ph ; ng d ng các mô hình, ắ ở công ngh hi n đ i nh m nâng cao kh năng theo dõi, giám sát, c nh báo và d báo m a ư ự ả ạ l n, ng p l t c a h th ng. M i liên h gi a các đ n v và bên liên quan đã đ c thi t l p ệ ế ậ ượ ớ ch t ch h n v i các nhóm nhi m v c th . H th ng quan tr c, h th ng c nh báo b ng mô ố ệ ụ ụ c c p nh t đ có tính hình và h th ng phát tin c nh báo truy n t i c ng đ ng cũng đã đ ượ ề chính xác và hi u qu c nh báo cao h n. ả ả ơ ệ

Ph n l n c nh báo s m thiên tai ả ầ ậ

c ta t p trung vào lũ l t, lũ quét, sóng th n. ụ Vi t Nam v n còn r t hi m. Tuy nhiên, đã có nhi u đ tài nghiên ở n ở ướ ấ ớ ệ ế ề ề

i đây là các công trình tiêu bi u: ầ C nh báo v h n hán ả c u h n hán ạ ứ ớ ẫ ề ạ các vùng khác nhau, d ướ ở ể

- Đ tài c p Nhà n ứ ả ẹ ạ

Page 42 Báo cáo t ng h p/12-2013

ở Duyên h i mi n Trung t Hà Tĩnh đ n Bình Thu n”, do GS.TS.Đào Xuân H c, Tr ườ c: “Nghiên c u các gi i pháp gi m nh thiên tai h n hán các t nh ỉ ả ng Đ i ạ ướ ừ ấ ề ề ả ọ ế ậ

ổ ợ

ự ừ ư ủ ệ ệ

h c Thu l i ch nhi m th c hi n t năm 1999 - 2001. Đ tài đã đ a ra các bi n pháp phòng ọ ề ch ng và gi m nh d a trên các nguyên nhân gây h n hán. ố ỷ ợ ả ệ ẹ ự ạ

ấ ề ứ ướ ả ả

ồ ử ụ ộ ụ ộ ể

ế ệ ợ ủ ễ ạ ệ ị

ư ự ồ ệ ạ

- Đ tài c p nhà n c “Nghiên c u cân b ng, b o v và s d ng có hi u qu ngu n ồ ệ ằ c sông H ng và các sông khác ph c v phát tri n kinh t - xã h i vùng B c B ” do TS. n ụ ướ c tài nguyên Nguy n Đình Th nh (Vi n Quy ho ch th y l i) làm ch nhi m đã đánh giá đ c, l p các n ậ ướ d án quy ho ch, thi t k , xây d ng và t ch c qu n lý TNN và các h th ng Th y l i. ự ệ ắ ượ ủ c trên l u v c sông H ng, làm c s khoa h c cho vi c ho ch đ nh chi n l ế ơ ở ổ ượ ủ ọ ả ị ệ ự ứ ố ợ ạ ế ế

- Đ tài c p Nhà n ấ ề ướ ố

ụ ụ ề ể ệ ỉ

c: “Nghiên c u ng d ng các gi i pháp KHCN phòng ch ng h n ụ ạ ả các t nh mi n Trung”, 2007 - 2009 do TS. hán ph c v phát tri n nông nghi p b n v ng ở Lê Trung Tuân, Vi n Khoa h c Thu l i Vi t Nam làm ch nhi m, v i m c tiêu nghiên c u ứ ủ ọ ụ ớ ệ ệ

ứ ng d ng các gi i pháp phòng ch ng h n cho các t nh mi n Trung. ố ụ ề ả ỉ ứ ứ ữ ề ỷ ợ ệ ạ

- Đ tài c p Nhà n ấ ề ự ứ ộ

ự ự ố ệ ả

ườ ứ ủ ọ ạ ệ

c: “Nghiên c u d báo h n hán vùng Nam Trung B và Tây ạ ướ c th c hi n năm 2003 - 2005, do Nguyên và xây d ng các gi i pháp phòng ch ng” đ ượ ng Đ i h c Th y l i làm ch nhi m, đã nghiên c u hi n PGS.TS. Nguy n Quang Kim, tr ợ ệ ủ ễ tr ng h n hán, thi t l p c s khoa h c cho quy trình d báo h n. ự ế ậ ơ ở ọ ạ ạ ạ

- D án “Xây d ng b n đ h n hán và m c đ thi u n Nam Trung B c sinh ho t ả ự ự ạ ở ướ ộ ế

ứ ệ ượ ủ ọ ụ

ng) ch nhi m, th c hi n t năm 2005 đ n năm 2008, đã đánh giá đ ộ ạ ườ ừ ứ ệ ệ ế

ộ ng, Th y văn và Môi c m c đ h n hán 9 t nh Nam Trung B và Tây Nguyên. Trên c s đó đã xây d ng ượ ơ ở ự

ồ ạ và Tây Nguyên” do PGS.TS. Tr n Th c (Vi n Khoa h c Khí t ầ tr và thi u n đ ộ c sinh ho t trong vùng nghiên c u. c b n đ h n hán thi u n ự c sinh ho t ạ ở ế ủ ướ ồ ạ ỉ ướ ế ả ượ ứ ạ

- Đ tài “Nghiên c u và xây d ng công ngh d báo và c nh báo s m h n hán ứ ệ ự

c Vi n Khoa h c Khí t ọ ự ng, Th y văn và Môi tr ượ ớ ệ ủ

ả ng th c hi n t ự c m c đ h n hán ộ ạ ượ ắ

c các ch tiêu xác đ nh h n hán phù h p v i t ng vùng khí h u ợ ệ ạ

Vi t ệ ở ạ năm 2005 – ừ ườ các vùng khí ở ứ Vi t Nam, ớ ừ ậ ở ỉ c công ngh d báo và c nh báo s m h n hán cho các vùng khí h u ậ ớ ờ ạ ả

ề Nam” đ ượ ệ 2007, ch nhi m TS. Nguy n Văn Th ng đã đánh giá đ ủ ễ ệ h u và ch n đ ượ ậ ọ đ ng th i xây d ng đ ự ồ Vi t Nam b ng các s li u khí t ị ệ ự ng thu văn. ỷ ượ ố ệ ượ ở ệ ằ

ầ ạ ế ữ ự ộ ạ

ứ ờ ố

ớ ế

ế ơ ả ứ ế ớ ậ ấ ữ ươ ổ ệ ệ ạ

ụ ộ ữ ứ ụ ạ ả ế

Nh ng nghiên c u trên đã góp ph n h n ch tác đ ng c a h n hán đ n s phát tri n ủ ể c ta. Tuy nhiên các nghiên c u này m i t p trung nghiên n kinh t - xã h i và đ i s ng ứ ở ướ ộ quy mô c p vùng, ch a có c u c b n v h n hán và tác đ ng t i dân sinh, kinh t , xã h i ư ộ ở ộ ề ạ ứ nghiên c u cho toàn lãnh th Vi t Nam. Bên c nh đó, vi c áp d ng nh ng ph ng pháp khác nhau đã đem l i nh ng k t qu nghiên c u mang tính c c b , khó so sánh và khó áp d ng ph ụ ng pháp đó v i nh ng đi u ki n nghiên c u khác. ề ươ ữ ứ ớ ệ

ữ ớ ả ặ ế ậ ả

Page 43 Báo cáo t ng h p/12-2013

Bên c nh nh ng k t qu nghiên c u h n hán, c nh báo s m xâm nh p m n cũng có ạ nh ng ti n tri n đáng k . T i C n Th , t tháng 4 năm 2012, đã tri n khai d án c nh báo ứ ơ ừ ạ ể ữ ự ả ế ạ ể ể ầ

ổ ợ

ằ ệ ạ ậ ộ ố ự

ị ậ ặ ả ủ ặ ố ố ầ ộ ớ

ơ ư ắ

ườ ố ầ ơ ủ ầ ự ự ỹ

ứ ợ ơ ằ ườ ộ ệ

ể ệ ưở ở ậ ầ

ứ ng b i hi n t ng đ n ngu n n ặ C n Th do nh h ơ ở ệ ổ ượ ướ ổ ể ặ ưở ồ ả ế ầ

ộ ặ ế

ưở ể ng l n đ n cu c s ng, s c kh e c a ng ố ữ ớ ủ ặ

xâm nh p m n thông qua h th ng SMS. Đây là m t ho t đ ng n m trong d án: “Nâng cao kh năng ch ng ch u c a thành ph C n Th đ ng phó v i xâm nh p m n do BĐKH” (Do ơ ể ứ VP Công tác BĐKH thành ph C n Th làm ch đ u t và Trung tâm Quan tr c Tài nguyên ng thành ph C n Th th c hi n). D án do qu Rockettfeller tài tr thông qua và môi tr ố ầ T ch c ISET (Vi n Nghiên c u chuy n đ i môi tr ng và xã h i). C n Th n m cách b ờ ầ ng xâm nh p m n. Nh ng g n đây, xâm nh p bi n 65km, v n ít b nh h ố ậ ư ị ả m n đã b t đ u nh h ng c a c trên các sông ủ ầ ả ắ c bi n tăng nhanh càng khi n cho t c đ xâm nh p m n tăng, gây nh BĐKH. M c n ướ ự ả ố i nghèo v n không h ố ứ ộ ế ưở có đi u ki n ti p c n ngu n n c t nhiên. ậ ế ậ i dân, đ c bi t là nh ng ng ệ ỏ c s ch, ch y u ph thu c vào ngu n n ụ ườ ướ ự ườ ủ ế ướ ồ ộ ồ ề ệ ạ

ặ ồ ợ ộ ư ự ộ

truy n d li u; h th ng qu n lý và công b s li u; xây d ng ng ệ ề ộ ố ưỡ ạ ự ự ữ ệ

ng phó; nâng cao nh n th c c a ng ể ậ ủ ớ ầ ả ứ

ệ ặ ạ ắ ặ ự

ầ ậ ả ơ ộ ậ ự ộ ề ả

ạ ấ ắ ị

ắ ủ ặ ạ ậ ề ơ ầ ệ

ư ậ ạ ệ ệ ặ ỉ ế ạ ắ ỉ ị

ề ỹ ệ ả ứ ứ ậ ế ị

ấ ự ộ ề ạ ề ầ

ả ụ ộ ự ộ ắ ặ ậ ặ ể ắ

ạ ị ấ ạ ặ ạ ạ ạ ư ấ ệ ấ ạ

ờ ị ị

ộ ờ ả ạ ạ ị

D án g m 6 h p ph n chính nh : Thi t l p các tr m quan tr c đ m n t đ ng và ắ ậ ế ng XNM và hành đ ng ố ố ệ i dân; thí đi m mô hình ng phó v i XNM; t ch c ứ ườ ổ ứ ứ các đ a đi m giám sát và đánh giá. Hi n d án đã l p đ t 8 tr m quan tr c đ m n t đ ng ể ị ở ắ nh : c ng Cái Cui (qu n Cái Răng), vàm sông C n Th (qu n Ninh Ki u), c ng C n Th ơ ầ (qu n Bình Th y), sông Ô Môn (qu n Ô Môn), sông Cái S n th tr n Th nh An (Vĩnh Th nh) và l p đ t t i huy n Phong Đi n (TP C n Th ), huy n Tân Hi p (t nh Kiên Giang), ệ huy n Châu Thành A (t nh H u Giang). Các tr m quan tr c đ c l p đ t thi t b hi n đ i (do ượ ắ ậ ạ Đ c s n xu t), đáp ng yêu c u v k thu t, thi t b đo có đ chính xác cao, có kh năng đo ộ ầ liên t c và t đ ng truy n d li u v tr m trung tâm... 6 tháng đ u năm 2013, các tr m quan ữ ệ tr c đ m n t đ ng đã đo đ m n xâm nh p trên các sông, r ch t i các đi m l p đ t. Đi n ộ ể hình nh tháng 4-2013, đ m n có d u hi u xu t hi n t i th tr n Th nh An, Vĩnh Th nh (có ệ ặ ộ giá tr 0,458%) ngày 28-4-2013 vào lúc 3 gi và tháng 5-2013 (có giá tr 0,411%0) ngày ở 30 phút. Các tr m còn l i có giá tr dao đ ng trong kho ng 01-5-2013 vào lúc 2 gi 0,100%0.

c s đ ữ ượ ử ố ổ ế

c x lý s hóa và chuy n đ n t ch c, cá nhân ể i dân ng ố ệ ố ệ ầ ẽ ượ nh m giúp các c quan ch c năng và ng ằ ứ ườ ứ ứ ơ

Nh ng s li u quan tr c đ ắ có yêu c u qua h th ng tin nh n SMS, ắ phó k p th i v i xâm nh p m n. ờ ớ ậ ặ ị

ủ ự ụ

c nh ý d n đ n công tác d báo, c nh báo còn t ệ ộ ả ặ ư ươ ư ẫ ế

ấ ự ng th Nhìn chung, do đ c thù c a thiên tai mang tính ch t c c b khó d báo nên hi u qu ả ệ ng đ i th ố ụ ng thi u các công c h tr ụ ỗ ợ ườ ươ ế ề ạ ị

c a các h th ng này ch a đ ủ ố đ ng. Thêm vào đó, t i các c quan đi u hành đ a ph ộ công tác c nh báo nên nhi u đ a ph ng lúng túng trong tri n khai ng phó thiên tai. ượ ơ ị ươ ứ ả ể ề

2.2.2. M t s bài h c đ i v i h th ng c nh báo s m ớ ộ ố ớ ố ả ố ọ ệ Vi t Nam ở ệ

ự ờ ệ

Page 44 Báo cáo t ng h p/12-2013

Vi t Nam, vi c th c hi n nhi m v c nh báo thiên tai theo th i gian th c m i giai ụ ả đo n đ u tiên. Các đi u ki n ph c v cho công tác c nh báo thiên tai còn g p nhi u tr ng i, ạ Ở ệ ầ ớ ở ở ự ệ ệ ề ệ ụ ụ ạ ả ề ặ

ổ ợ

ch y u do thi u tài li u c b n, c th : ể ủ ế ơ ả ụ ệ ế

ơ ả ự ụ ố ụ ả ớ ế ệ ệ - Thi u tài li u c b n ph c v công tác xây d ng h th ng c nh báo s m

ả ồ ị ỷ ệ ặ ấ ế ế ị ệ ở

+ Các b n đ đ a hình, đ a ch t chi ti t, t l 1:25.000, 1:10.000 còn thi u, đ c bi t thiên tai; nh ng khu v c th ng xuyên x y ra ườ ự ữ ả

c t ghi các vùng núi, n i có nguy c x y ra thiên ư ự ộ ậ ướ ự ơ ả ơ ở + M t đ các tr m đo m a, m c n ạ

ư ờ ắ ạ ệ ạ

ừ ủ ổ ẩ ạ

ng Th gi i t l yêu c u là 100km tai, s t l đ t cao, còn th a. (Các tr m đo m a t ghi và đi n báo th i đo n ng n phân ạ ở ấ b trung bình t ố ch c Khí t ứ ư ự 1500 - 1700 km2/ tr m đo m a, trong khi theo tiêu chu n c a T ư 2/tr m); ạ ớ ỷ ệ ượ ế ầ

ng gây lũ quét, y u t tiên quy t khi phát tin c nh báo, khó xác đ nh; ưỡ ế ố ả ế ị + Ng

c đ t trong các khu v c d b s t l đ t và lũ quét; chuông ả ả ượ ễ ị ạ ở ấ ự ặ + Các b ng c nh báo đ

ư ộ ề ả ạ ượ c b o trì ả

ự ộ ng xuyên; c nh báo t đ ng không ho t đ ng ngay c khi có nhi u m a do không đ ả th ườ

ử ụ ổ ấ ế ể ệ ặ + Khi thác, s d ng đ t thi u ki m soát làm thay đ i m t đ m;

ừ ế ệ ả ề ạ ể ệ ỉ + Thi u bi n pháp b o v và phát tri n r ng t i các t nh mi n núi;

ự ư ứ ự ủ ả ế ế + Năng l c thi t k và thi công, năng l c qu n lý và khai thác ch a đ đáp ng nhu c u ầ

xây d ng các h ch a gi m lũ quét; ự ứ ồ ả

ề thiên tai còn nhi u h n ạ ứ ề ả ệ ề + Vi c đi u tra, kh o sát, đánh giá và nghiên c u toàn di n v

ệ ch ;ế

ươ ng ti n, trang thi t b chuyên d ng đ kh c ph c h u qu lũ quét. ụ ụ ế ậ ả ắ ể ệ ị + Thi u ph ế

ử ụ ố ớ ấ ả ệ ề ể - Các v n đ trong quá trình tri n khai h th ng c nh báo s m s d ng công ngh cao ệ

ị ủ ự ự ệ ậ ệ ả ế + Năng l c th c hi n nhi m v n hành, qu n lý và b o trì các thi t b c a cán b đ a ộ ị ả

ph ươ ng t i vùng mi n núi còn h n ch ; ế ề ạ ạ

ơ ở ạ ầ ở ộ ờ ộ ế ạ ệ ế ạ ề ạ + C s h t ng h n ch , đi u ki n th i ti t bi n đ ng gây tr ng i cho ho t đ ng c a ủ ế

h th ng; ố ệ

ử ụ ế ươ ng pháp, công ngh đo đ c đ n gi n ệ ả ở ơ ạ nhi u đ a ị ề + Khuy n khích s d ng các ph

ng vì d áp d ng, ít chi phí. Đ a ph ươ ủ ộ ươ ụ ễ ị ng ch đ ng k t h p v i các c quan ợ ơ ớ

ph ế chuyên môn đ t p hu n, tuyên truy n thông tin, x lý s li u. ố ệ ể ậ ử ề ấ

ự ư ự ủ ồ ọ ậ ả ộ ệ - S tham gia c a c ng đ ng dân c trong quá trình l a ch n, v n hành và qu n lý h

th ng c nh báo có ý nghĩa quan tr ng h n công ngh hi n đ i. ả ố ơ ạ ọ ệ ệ

Page 45 Báo cáo t ng h p/12-2013

ng th c truy n thông đ nâng cao hi u qu c nh báo s m ế ươ ả ả ứ ớ ể ệ ề - K t h p các ph ợ

ợ ổ

ng chia s kinh nghi m dân gian cũng nh nh ng đúc k t t ườ ế ừ ữ ư ẻ ệ th c t trong ế ự

- Tăng c công tác c nh báo ả

ự ự ứ ậ ả ạ ộ - Các ho t đ ng nâng cao nh n th c và xây d ng năng l c qu n lý thiên tai đang th c ự

hi n vùng cao ệ ở

ng trong công tác t p hu n và truy n thông; ử ụ ữ ị ươ ậ ề ấ + S d ng ngôn ng đ a ph

ng trong công tác t p hu n và truy n thông; ự ụ ồ ậ ị ươ ậ ề ấ + T n d ng ngu n l c văn hóa đ a ph

ử ụ ụ ả ề ề ề ạ + S d ng các công c truy n thông v qu n lý thiên tai t i các vùng mi n núi: B ng ả

l t; video; loa truy n thanh, đài truy n hình;t r i; bi n/áp phích; ậ ờ ơ ể ề ề

ng đ ph bi n thông tin, giáo d c, ướ i tình nguy n viên đ a ph ệ ị ươ ổ ụ ế ể ử ụ ạ

+ S d ng m ng l truy n thông; ề

ng: ph n ; ng ớ ừ ử ụ ố ượ ợ ế ậ ụ ữ ườ i dân t c ộ + S d ng các cách ti p c n phù h p v i t ng nhóm đ i t

Page 46 Báo cáo t ng h p/12-2013

thi u s ; tr em vùng núi... ố ể ẻ

ổ ợ

Ả Ộ Ồ Ố Ấ Ả Ệ Ề

3. KH O SÁT, THAM V N C NG Đ NG V THIÊN TAI VÀ H TH NG C NH BÁO THIÊN TAI

3.1. M C TIÊU VÀ N I DUNG KH O SÁT Ộ Ả Ụ

ả ầ ớ ế

ả ổ ố ợ ệ ộ ổ ớ ố ự ế ể ọ

ủ ệ ả ả ặ ủ ậ ệ

ng Th y văn và Môi tr ế ệ ạ ọ ườ ự ủ ạ

ớ ụ ạ ề

ượ ậ ạ ự ầ ề ị

Trong khuôn kh gói th u “Rà soát mô hình H th ng c nh báo s m và thi t k chi ti t h th ng c nh báo s m t ng h p đa th m h a” thu c D án “Nâng cao năng l c th ch ự ế ế v qu n lý r i ro thiên tai t i Vi t Nam, đ c bi t là các r i ro liên quan đ n bi n đ i khí h u, ổ ế ệ ề giai đo n 2”, Vi n Khoa h c Khí t ng th c hi n chuy n công tác ế ệ t i Hà Tĩnh v i m c đích “Thu th p thông tin v các lo i hình thiên tai trong l u v c sông ự ư ạ La, t nh Hà Tĩnh, đánh giá th c tr ng và nhu c u c a chính quy n đ a ph i dân ng và ng ườ đ i v i h th ng c nh báo s m đa th m h a, chú tr ng t i lũ, h n và xâm nh p m n”. ọ ố ươ ậ ủ ọ ỉ ớ ố ớ ớ ệ ả ả ạ ặ

Đoàn kh o sát có 6 thành viên là các cán b Vi n Khoa h c Khí t ả ủ ệ

ng Th y văn và ộ ng và 1 cán b Chi c c qu n lý đê đi u và phòng ch ng l t bão t nh Hà Tĩnh (B ng ượ ỉ ọ ụ ụ ộ ố ả ề ả ườ

Môi tr 3.1).

3.9. Danh sách thành ph n đoàn kh o sát B ng ả ả ầ

H và tên Đ n v công tác ọ ơ ị ST T

ng Th y văn và Môi ệ ọ ủ ể 1 Vi n Khoa h c Khí t tr ượ ngườ Nguy n Xuân Hi n ễ ng đoàn) (Tr ưở

ng Th y văn và Môi ệ ọ ủ 2 Ngô Tr ng Thu n ọ ậ Vi n Khoa h c Khí t tr ượ ngườ

ng Th y văn và Môi ệ ọ ủ 3 Huỳnh Th Lan H ng ị ươ Vi n Khoa h c Khí t tr ượ ngườ

ng Th y văn và Môi ệ ọ ủ 4 Kh ươ ng Văn H i ả Vi n Khoa h c Khí t tr ượ ngườ

ng Th y văn và Môi ệ ọ ủ 5 Đoàn Th Thu Hà ị Vi n Khoa h c Khí t tr ượ ngườ

ng Th y văn và Môi ệ ọ ủ 6 Tr n Văn Trà ầ Vi n Khoa h c Khí t tr ượ ngườ

7 Nguy n Lý Huỳnh Chi c c qu n lý đê đi u và PCLB t nh Hà Tĩnh ễ ụ ề ả ỉ

Các ho t đ ng chính trong chuy n công tác bao g m: ồ ộ ạ ế

ị ư ự ự - Quan sát, th c đ a l u v c sông La;

Page 47 Báo cáo t ng h p/12-2013

ả ủ ươ ơ ả ệ ậ ả ị - Kh o sát tình hình h u qu c a thiên tai đã x y ra trên đ a bàn 4 huy n: H ng S n,

ợ ổ

H ng Khê, Đ c Th và Vũ Quang; ươ ứ ọ

ố ệ ố ệ ậ ạ ệ ệ ế - Thu th p, phân tích tài li u, s li u và các thông tin liên quan đ n hi n tr ng h th ng

c nh báo thiên tai t i l u v c sông La t nh Hà Tĩnh; ả ạ ư ự ỉ

ươ ươ ứ ứ ổ ơ ộ ọ ả ạ ệ - T ch c h i th o t i văn phòng UBND huy n H ng S n, H ng Khê, Đ c Th , có

i dân đ i di n phòng NN&PTNT và ng ạ ệ ườ 1 s xã tr ng đi m thiên tai; ở ọ ố ể

ấ ỏ ấ ấ ề ỉ ỉ

ử ụ ư ạ ồ ộ ệ

- Tham v n Văn phòng Ban ch huy PCLB c p t nh, ph ng v n, đi u tra theo ngành, đ n v hành chính, c ng đ ng dân c t i 3 xã thu c 3 huy n trên (s d ng các phi u ơ ế d ướ ộ i d ng câu h i m ). ở ị ạ ỏ

3.2. Đ A ĐI M KH O SÁT VÀ THAM V N Ấ Ả Ể Ị

ị ả ủ ự ư ệ ị ỉ

ặ ủ ạ ề ạ

ụ ệ ộ ộ ơ ả

ươ ộ ươ ườ ơ ệ ị

ng S n và Đ c Vĩnh thu c huy n Đ c Th (Hình 3.1). Đ a đi m kh o sát là 10 xã c a 4 huy n trên đ a bàn l u v c sông La t nh Hà Tĩnh ể ch u nh h ng n ng n nh t c a các lo i hình thiên tai lũ l t, lũ quét, h n hán, xâm nh p ưở ị ả ậ m n bao g m xã H ng Tr ch, L c Yên, Hòa H i thu c huy n H ng Khê, Xã S n Kim 2, ồ ặ ng thu c huy n H ng S n, xã Đ c Lĩnh thu c huy n Vũ Quang, xã S n Th nh, S n Tr ứ ơ Tr ườ ấ ạ ộ ộ ươ ứ ơ ọ ệ ệ ứ ơ

Hình 3.7. S đ v trí các xã kh o sát và tham v n c ng đ ng ả ơ ồ ị ồ ấ ộ

3.3. PH NG PHÁP KH O SÁT ƯƠ Ả

Ph ng pháp đi u tra kh o sát đ ả ượ ồ ụ ệ ậ

ươ ệ

ề ủ ồ ự ế ổ

Page 48 Báo cáo t ng h p/12-2013

(các tài li u, báo cáo c a các ban ngành liên quan); quan sát th c đ a và ph ng v n ng dân; tham v n c ng đ ng thông qua mapping và trao đ i tr c ti p v i ng tho i, trao đ i tr c ti p v i các c quan ban ngành c p huy n, xã; ph ng v n ng c áp d ng bao g m: thu th p tài li u, s li u có s n ẵ ố ệ i ườ ấ ỏ i dân 3 xã; đ i ố i dân đ a ị ị ớ ỏ ườ ấ ự ệ ấ ổ ộ ự ườ ơ ớ ạ ấ ế

ợ ổ

ph ng d a trên b ng h i. ươ ự ỏ ả

 Thu th p và nghiên c u tài li u s n có ệ ẵ ứ ậ

Đoàn kh o sát đã thu th p các báo cáo, nghiên c u liên quan đ n kinh t ả ứ ế ế

ươ ủ ơ ị

ự ứ ể ệ

, xã h i, tài ộ ậ nguyên thiên nhiên c a các c quan, ban ngành đ a ph ng. Tham kh o các tài li u ệ ả chuyên môn có liên quan đ n lĩnh v c nghiên c u, các tài li u trên internet đ xác đ nh ị n i dung kh o sát và xây d ng b ng h i. ộ ế ự ỏ ả ả

 B ng câu h i ỏ ả

B ng h i đ c xây d ng cho đ i t ả ố ượ ằ ị

ng là các h gia đình n m trên đ a ph n l u ậ ư c các thành viên s d ng đ ườ ả ử ụ ể ỏ ượ ồ ự ộ

v c sông La (g m c cán b và ng ự h i các h gia đình ngay trong quá trình đoàn kh o sát đi th c đ a. ỏ ự ị ộ ộ i dân). B ng h i đ ả ỏ ượ ả

 Th o lu n ả ậ

Th o lu n đ c ti n hành d i các hình th c: ậ ượ ả ế ướ ứ

i dân đ a ph ng; ổ ự ế ỗ ớ ườ ị ươ - Trao đ i tr c ti p v i m i ng

i đ a ph ng (t 2 ng i tr lên); ộ ả ậ ườ ị ươ ừ ườ ở - Th o lu n v i m t nhóm ng ớ

ổ ự ế ồ ớ ạ ả

- Khoanh vùng trên b n đ (mapping) thông qua trao đ i tr c ti p v i lãnh đ o, v i ớ ng: ph m vi, khu v c nh đ a ph ng v tình hình thiên tai ự ả ươ ạ ị ề

ng h i dân đ a ph ở ị ng, các lo i thiên tai ch y u và m c đ nh h ươ ng. ườ ưở ứ ộ ả ủ ế ạ ưở

Vi c khoanh vùng khu v c nh h ng trên b n đ ệ ưở ượ ự

ự ả ng. Sau khi nghe tham v n c a các cán b đ a ph ươ ả ồ đ ấ ủ ươ ị

ị ả ể ấ c th c hi n khi đoàn công ng, đoàn ng do thiên tai lên b n đ . Các v trí này đ u đã ồ ệ ộ ị ị ưở ề

tác làm vi c v i các đ a ph ệ ớ công tác đánh d u các đi m b nh h đ ả c đoàn công tác ki m ch ng trên th c đ a sau đó (Hình 3.2). ự ị ượ ứ ể

Hình 3.8. Xác đ nh các khu v c nh h ng trên b n đ t i huy n H ng Khê (trái) ị ồ ạ ươ ả ệ ự ả

ưở và huy n H ng S n (ph i) ươ ả ơ ệ

Page 49 Báo cáo t ng h p/12-2013

3.4. CÁC HO T Đ NG Ộ Ạ

ổ ợ

Chuy n kh o sát th c đ a l u v c sông La - t nh Hà Tĩnh đ c ti n hành t ngày ự ị ư ự ế ả ỉ ượ ế ừ

Page 50 Báo cáo t ng h p/12-2013

21/10/2013 đ n 26/10/2013. ế L ch làm vi c c th nh trong B ng 3.2. ể ư ụ ệ ả ị

ổ ợ

3.10. L ch làm vi c c a đoàn công tác B ng ả ủ ệ ị

Ngày Ho t đ ng Giờ ộ ạ

21/10/2013 - Đoàn công tác đi t Hà N i vào Hà Tĩnh. ừ ộ

22/10/2013 ớ ả 7h30 – 8h30 - Đoàn làm vi c v i Chi c c tr ệ đê đi u và phòng ch ng l t bão t nh Hà Tĩnh; ng Chi c c qu n lý ụ ưở ỉ ụ ụ ố ề

9h -10h ứ ạ

ề ề ạ - Đoàn công tác làm vi c v i Phòng NN&PTNN ệ huy n H ng Khê v : ươ ệ ề + K ho ch kh o sát; ế ạ ng th c tri n khai k ho ch; + Ph ể ế ươ + Thu th p tài li u v tình hình thiên tai và hi n ậ ệ ệ i truy n thông (loa, đài, đi n tr ng m ng l ệ ướ ạ tho i…) c a huy n. ệ ủ ạ

ạ ớ ưở ệ ươ

ng; ng đoàn ạ ể 10h30-11h30 ưở

ng n ng do ặ ưở - Tr công tác làm vi c v i lãnh đ o xã ệ H ng Tr ch - huy n H ng Khê: ươ đ a ph + Tìm hi u v tình hình thiên tai ươ ở ị ề + Các khu v c ch u nh h ng c a thiên tai; ủ ị ả ự + Đi th c đ a m t s đi m ch u nh h ị ả ể ộ ố ị ự thiên tai.

ộ ị ả ệ ạ ạ ấ ạ ộ ươ ấ ỏ ươ ở ồ ử ụ ỏ ấ 10h30-11h30

ng c a thiên tai; ưở

i dân. - Các cán b khác trong đoàn công tác chia nhóm, đi kh o sát hi n tr ng thiên tai trên đ a bàn và ph ng v n c ng đ ng t i xã H ng Tr ch - huy n ệ H ng Khê (s d ng phi u tham v n và câu h i ế ỏ m ). N i dung ph ng v n v : ộ ề - Đ a đi m x y ra thiên tai; ị ả ể - M c đ nh h ứ ộ ả - Đ i t ng b nh h ị ả ố ượ - M c đ ti p nh n thông tin c a ng ậ ộ ế ứ ủ ng c a thiên tai; ưở ườ ủ

ớ ưở ạ ươ

ng; ể 13h-14h30

ng đoàn - Tr công tác làm vi c v i lãnh đ o xã ệ L c Yên - huy n H ng Khê: ệ ộ đ a ph + Tìm hi u v tình hình thiên tai ở ị ề ươ ng c a thiên tai; + Các khu v c ch u nh h ự ủ + Th c đ a m t s đi m ch u nh h ưở ộ ố ưở ị ả ị ả ể ng n ng. ặ ự ị

13h-14h30 ộ ị ả ệ ấ ạ ồ ộ ấ ỏ ươ ở ồ ấ

ng c a thiên tai; ưở

Page 51 Báo cáo t ng h p/12-2013

- Các cán b khác trong đoàn công tác chia nhóm, đi kh o sát hi n tr ng thiên tai trên đ a bàn và ph ng v n c ng đ ng t i xã L c Yên - huy n ộ ệ ạ H ng Khê (s d ng phi u tham v n và câu h i ử ụ ỏ ế m ). N i dung ph ng v n bao g m: ộ ỏ - Đ a đi m x y ra thiên tai; ị ả ể - M c đ nh h ứ ộ ả ng b nh h - Đ i t ị ả ố ượ ủ ng c a thiên tai; ưở ủ

ợ ổ

Ngày Ho t đ ng Giờ ạ ộ

i dân. - M c đ ti p nh n thông tin c a ng ậ ộ ế ứ ủ ườ

ớ ưở ạ ươ

ng; ể 15h30 - 17h30

ng đoàn - Tr công tác làm vi c v i lãnh đ o xã ệ Hòa H i - huy n H ng Khê: ệ ả + Tìm hi u v tình hình thiên tai đ a ph ề ở ị ươ ng c a thiên tai; + Các khu v c ch u nh h ự ủ + Th c đ a m t s đi m ch u nh h ưở ộ ố ưở ị ả ị ả ể ng n ng. ặ ự ị

ộ ị ạ ệ ỏ ạ ồ ươ ở ệ ỏ ộ ồ 15h30 - 17h30

ng c a thiên tai; ưở

i dân. - Cán b trong đoàn công tác chia nhóm, đi kh o ả sát hi n tr ng thiên tai trên đ a bàn và ph ng v n ấ c ng đ ng t i xã Hòa H i - huy n H ng Khê (s ử ả ộ d ng phi u tham v n và câu h i m ). N i dung ấ ế ụ ph ng v n bao g m: ỏ ấ - Đ a đi m x y ra thiên tai; ị ả ể - M c đ nh h ứ ộ ả - Đ i t ng b nh h ị ả ố ượ - M c đ ti p nh n thông tin c a ng ậ ộ ế ứ ủ ng c a thiên tai; ưở ườ ủ

23/10/2013 ớ 7h30 – 8h30 - Đoàn công tác làm vi c v i Phòng NN&PTNN ệ huy n H ng S n. ươ ơ ệ

ớ 9h -10h - Đoàn công tác làm vi c v i Phòng NN&PTNN ệ huy n Vũ Quang. ệ

ng đoàn ưở công tác làm vi c v i lãnh đ o xã ệ ớ ạ 10h30-12h - Tr S n Kim 2 - huy n H ng S n. ơ ươ ơ ệ

ộ ỏ ạ ị 10h30-12h ệ ồ ươ ơ ạ - Cán b trong đoàn công tác chia nhóm, đi kh o ả sát hi n tr ng thiên tai trên đ a bàn và ph ng v n ấ c ng đ ng t i xã S n Kim 2 - huy n H ng S n (s ơ ử ộ d ng phi u tham v n và câu h i m ). ấ ụ ệ ở ỏ ế

ưở ớ ạ 13h-14h - Tr công tác làm vi c v i lãnh đ o xã ng đoàn ệ S n Tây - huy n H ng S n. ệ ơ ươ ơ

ộ ệ ỏ ạ ị 13h-14h ươ ơ ồ ạ ệ - Cán b trong đoàn công tác chia nhóm, đi kh o ả sát hi n tr ng thiên tai trên đ a bàn và ph ng v n ấ c ng đ ng t i xã S n Tây - huy n H ng S n (s ơ ử ộ d ng phi u tham v n và câu h i m ). ấ ụ ở ỏ ế

ưở công tác làm vi c v i lãnh đ o xã ệ ớ ạ 14h30 - 15h30 - Tr S n Th nh - huy n H ng S n. ệ ơ ng đoàn ị ươ ơ

ộ ệ ỏ ạ ị 14h30 - 15h30 ươ ơ ồ ạ - Cán b trong đoàn công tác chia nhóm, đi kh o ả sát hi n tr ng thiên tai trên đ a bàn và ph ng v n ấ c ng đ ng t i xã S n Th nh - huy n H ng S n (s ơ ử ị ộ d ng phi u tham v n và câu h i m ). ấ ụ ệ ở ỏ ế

Page 52 Báo cáo t ng h p/12-2013

16h - 17h ớ ạ công tác làm vi c v i lãnh đ o xã ệ ng - huy n H ng S n. - Tr ưở S n Tr ơ ng đoàn ườ ươ ơ ệ

ổ ợ

Ngày Ho t đ ng Giờ ạ ộ

ộ ệ ạ ị 16h - 17h30 ỏ ươ ồ ệ - Cán b trong đoàn công tác chia nhóm, đi kh o ả sát hi n tr ng thiên tai trên đ a bàn và ph ng v n ấ c ng đ ng t i xã S n Tr ng - huy n H ng S n ơ ườ ơ ạ ộ (s d ng phi u tham v n và câu h i m ). ở ế ử ụ ỏ ấ

ớ ạ 7h30 – 8h30 - Tr Đ c B ng - huy n Vũ Quang. ứ công tác làm vi c v i lãnh đ o xã ệ ệ ng đoàn ưở ồ

ộ ệ ỏ ạ ị 7h30 – 8h30 ồ ạ - Cán b trong đoàn công tác chia nhóm, đi kh o ả sát hi n tr ng thiên tai trên đ a bàn và ph ng v n ấ c ng đ ng t i xã Đ c B ng - huy n Vũ Quang (s ử ồ ộ ứ d ng phi u tham v n và câu h i m ). ấ ụ ệ ở ỏ ế

ng đoàn ưở ớ ạ 9h -10h - Tr Đ c Lĩnh - huy n Vũ Quang. ứ công tác làm vi c v i lãnh đ o xã ệ ệ

ộ ệ ỏ ạ ị 9h -10h ứ ồ ạ - Cán b trong đoàn công tác chia nhóm, đi kh o ả sát hi n tr ng thiên tai trên đ a bàn và ph ng v n ấ c ng đ ng t i xã Đ c Lĩnh - huy n Vũ Quang (s ử ộ d ng phi u tham v n và câu h i m ). ấ ụ ệ ở ỏ ế

ớ 10h30-11h30 - Đoàn công tác làm vi c v i Phòng NN&PTNN ệ huy n Đ c Th . ọ ứ ệ

công tác làm vi c v i lãnh đ o xã ệ ớ ạ 14h-15h - Tr Tr ườ ưở ng S n - huy n Đ c Th . ọ ệ ng đoàn ơ ứ

ộ ệ ỏ ị 14h-15h ườ ứ ơ ọ ồ ạ - Cán b trong đoàn công tác chia nhóm, đi kh o ả sát hi n tr ng thiên tai trên đ a bàn và ph ng v n ấ ạ c ng đ ng t i xã Tr ng S n - huy n Đ c Th (s ử ệ ộ d ng phi u tham v n và câu h i m ). ấ ế ụ ở ỏ

ng đoàn ưở ớ ạ 15h30 - 16h30 - Tr Đ c Vĩnh - huy n Đ c Th . ọ ứ công tác làm vi c v i lãnh đ o xã ệ ệ ứ

ộ ệ ỏ ạ ị 15h30 - 16h30 ứ ứ ọ ồ ạ 24/10/2013 - Cán b trong đoàn công tác chia nhóm, đi kh o ả sát hi n tr ng thiên tai trên đ a bàn và ph ng v n ấ c ng đ ng t i xã Đ c Vĩnh - huy n Đ c Th (s ệ ộ ử d ng phi u tham v n và câu h i m ). ở ấ ụ ỏ ế

25/10/2013 13h30 - 17h30 Làm vi c v i t nh Hà Tĩnh, H i th o… ớ ỉ ộ ệ ả

26/10/2013 Đoàn công tác v Hà N i. ộ ề

3.5. K T QU KH O SÁT VÀ TH O LU N Ả Ả Ậ Ả Ế

3.5.1. V tình hình thiên tai trong năm 2013 ề

ằ ự ệ ị ỉ

ủ ớ ề ủ ư ủ ấ ệ ấ ế

ư ộ ế ớ ự ổ ộ ủ ụ ị ợ ự ị

Page 53 Báo cáo t ng h p/12-2013

L u v c sông La n m trên đ a ph n các huy n mi n núi c a t nh Hà Tĩnh. Đ a hình ậ d c, đ k t dính kém c a đ t, k t h p v i s xu t hi n c a m a l n, s đ b c a các tr n ậ ố ớ ự bão l n hàng năm khi n cho khu v c ph i h ng ch u hàng lo t thiên tai: lũ l t, lũ quét, h n ạ ứ ả ế ng là n i h p l u c a nhi u sông hay vùng hán, xâm nh p m n. Khu v c x y ra ng p l t th ạ ợ ườ ự ư ủ ơ ụ ề ặ ả ậ ậ

ợ ổ

h du các h ch a. ạ ứ ồ

Trong năm 2013, t i đ a ph ở ơ ươ ọ ạ ả ị

ạ ạ ơ ố ố ệ ỉ ị ỉ

ng đã x y ra 2 thiên tai nghiêm tr ng gây ra b i c n bão s 10 và c n bão s 11. Theo th ng kê trên toàn t nh, thi t h i t i đ a bàn t nh Hà Tĩnh trong ố 2 c n bão v a qua nh sau: ừ ư ơ

- V dân sinh: Ch t 05 ng i, m t tích 01 ng i, 66 ng ề i b th ị ườ ườ ế ấ

ươ ừ ố ẹ ế ị

ườ ậ c tính 432.141 tri u đ ng. c lũ, có n i đ n 4 ngày; thi t h i ng; 141 nhà b s p ị ậ đ , cu n trôi; 26.110 nhà b t c mái, xiêu v o; 5.710 nhà b ng p sâu (t 1,5 đ n 2m) trong ổ n ướ ị ố ệ ạ ướ ơ ồ ế ệ

ệ ấ ả ư ư ỏ ậ

u b ch t 75 con; do nh h ị ế ươ ưở ế ế ả ị ị

ư ố

ệ ệ ự ơ ệ

- S n xu t nông nghi p và doanh nghi p: M a lũ đã làm ng p và h h ng hoàn toàn ệ 1.458 ha lúa mùa, 2.600 ha ngô; 708 ha khoai; 15,6 ha l c; 2.703 ha rau màu các lo i; gia ạ c m b ch t 80.203 con; gia súc b ch t 184 con; h ng c a bão ủ ầ s 10 và hoàn l u bão s 11 đã làm hàng trăm ha cây lâm nghi p và cây cao su b đ gãy; ị ổ ố thi t h i c tính 347.180 tri u đ ng. Các đ n v , doanh nghi p và khu v c kinh t Nhà ế ị n ồ c b thi t h i 481.830 tri u đ ng. ạ ướ ệ ị ệ ướ ồ ạ ệ

ng h c, ề ậ ế ỹ ỷ ả

ỉ ế ặ ế ườ ấ ị ườ ố ầ

ớ ộ ầ ỏ ị ố ầ

ề ươ ồ ậ

ồ ấ ị ậ ậ ấ ị ỏ ố ạ ị

ơ ộ ị ổ ệ ị

ậ ị ỏ ạ ế ể ệ ạ ể

ể ệ ậ ứ

ị ộ c tính 947.367 tri u đ ng (ch a k thi t h i c a Qu c l 8A, ư ệ ị ư ỏ ồ ộ ệ ộ ệ ể ạ

- K t c u h t ng k thu t: Nhi u h t ng giao thông, thu l i, thu s n, tr ọ ạ ầ ạ ầ ỷ ợ tr m y t … b thi t h i n ng. Các tuy n đ ng t nh l , giao thông nông thôn, c u c ng b h ạ ị ư ệ ạ h ng 203.178 m3 đ t, 4.800 m3 đá, bê tông; 09 c u l n và 427 c u nh b cu n trôi; các ấ ỏ công trình đê đi u, kênh m ng, h đ p b s t l 95.664 m3 đ t đá; kênh m ng b s p gãy ươ ị ạ ở 4 km, b i l p 51,9 km; c ng b trôi 139 cái và tr m b m b h ng 13 cái; tr s b ng p 12 ụ ở ị ng dây đi m; công trình văn hóa b ng p 117 đi m; 2.024 c t đi n b đ gãy, 163 km đ ườ ể ng h c b đi n b đ t; 04 tr m bi n áp b h ng; 59 đi m B nh vi n, tr m xá; 132 đi m tr ườ ọ t, 75 b ng p h h ng, 94 phòng h c và phòng ch c năng b h h ng, 250 b sách v b ở ị ướ ọ bàn gh b h ng. Thi t h i ạ ướ ố ủ đ c bi t là đo n s t l n ng t i Km 82). ạ ặ ị ứ ư ỏ ế ị ỏ ạ ệ ệ ạ ở ặ

T ng thi t h i c tính: 2.208 t đ ng ạ ướ ổ ệ ỷ ồ

ạ ố ấ ả ấ ả

ố ơ ặ ệ

T i các xã mà đoàn kh o sát xu ng tham v n, kh o sát, đoàn cũng đã tham v n, th ng kê tình hình thiên tai c a các xã trong th i gian qua, trong đó đ c bi t có xã S n Kim 2, huy n H ng S n, đ a ph ờ ng n ng do c n bão s 11 gây ra. ng ch u nh h ị ả ủ ươ ươ ưở ơ ơ ố ệ ặ ị

ơ ố

c ch m, d x y ra lũ quét. Lũ quét dòng x y ra t i đ a ph ị ậ ễ ả ự ư ả ị

ươ c lũ c c l n, m nh. Sau lũ quét, đ a ph ạ ự ớ ố ạ

ư ộ ự ươ ả ườ ạ ệ ạ

ề ng đang kh n tr ơ ộ ươ ướ ỷ ệ ả ạ ẩ ậ ị

ươ ớ ợ ế ườ ố ề

Page 54 Báo cáo t ng h p/12-2013

Đ a bàn xã S n Kim 2 có 2 sông: Ngàn Ph và Khe Chè. Khu v c nh p l u, thoát ậ ng khi m a c c b c c l n n ụ ớ ướ ng đã (500 – 700 mm, đo lúc 5h sáng), t c đ n ị ộ ướ c tính s b , thi t h i v dân sinh kho ng 30 c ng i đi thu th p thông tin thi t h i. Theo ậ ử ng nh n và phân t đ ng, thi t h i v h t ng kho ng vài trăm t . Đ a ph ệ ề ạ ầ ỷ ồ i dân. Trong 4 c u n i li n xã S n Kim 2 v i các thôn thì có 2 phát hàng c u tr đ n ng ơ ầ ứ c u b lũ cu n trôi tr c u (C u Đá Đón, c u Khe Lành) và 1 c u b đ t m (c u Tr c V c). ố ầ ụ ầ ị ứ ố ố ạ ầ ầ ầ ầ ị

ổ ợ

ạ ủ ườ ố ế ị

ớ ộ ộ ậ ị

ng dây trong bão, lũ). Sau tr n lũ, 2 thôn này v n ch a có đi n tr l i, ng ở ạ ườ ư ỏ ệ ệ ậ ẫ

Giao thông đi l i c a ng i dân khó khăn. C u Khe Lành b lũ cu n khi n cho 2 thôn v i ớ ầ trên 200 h dân b cô l p (44 h thôn Làng Chè, 187 h thôn Thanh Dũng), cùng v i m t ấ ộ đi n (h ng đ i ườ dân t m th i đi b qua chi c c u gãy, không đ m b o an toàn (Hình 3.3). ế ầ ờ ộ ạ ả ả

Hình 3.9. C u Khe Lành, xã S n Kim 2 b lũ cu n, gãy nh p (trái) và ng i hình nh ầ ị ị ườ ả

i dân đi qua c u (ph i) ơ ng ườ ả ố ầ

ậ ộ ầ ầ ị ị ị

ộ ố

ơ ộ ộ ề ự ệ ạ

i dân có th qua l i. Tr n lũ cũng làm gãy 2 nh p C u Đá Đón (12m/nh p), làm cho g n 400 h dân b cô l p (170 h thôn Ti n Phong – xã S n Kim 2 và 200 h thôn Ph Tây – xã S n Tây). Cây ậ c xây d ng năm 2000, b h ng do lũ quét (năm 2013). Hi n t i, b đ i đã giúp c u này đ ầ đ đ a ph ng d ng xong cây c u t m đ ng ỡ ị ơ ị ỏ ể ộ ượ ươ ườ ự ạ ể ạ ầ

Page 55 Báo cáo t ng h p/12-2013

Hình 3.10. C u Đá Đón b gãy (trái), c u t m (ph i) cho ng ả ầ ầ ạ ị ườ i dân qua l i ạ

ợ ổ

Hình 3.11. V t lũ tháng 10/2013 t i tr ng M m non (trái) và m t nhà dân (ph i) ạ ộ ả

ế ườ thu c thôn Tân D a, xã H ng Tr ch, huy n H ng Khê ươ ầ ạ ươ ừ ộ ệ

ả ộ ế

Hình 3.12. V t lũ tháng 10/2013 t i y ban xã (trái) và m t nhà dân (ph i) thu cxã Hòa H i, huy n H ng Khê ạ Ủ ả ươ ộ ệ

Hình 3.13. V t lũ tháng 10/2013 t i cánh đ ng (trái) và nhà dân (ph i) ạ thu c xã S n Tây, Huy n H ng S n, T nh Hà Tĩnh ồ ơ ế ộ ươ ơ ệ ỉ

ươ ứ ả ệ

Hình 3.14. Hình nh sau lũ tháng 10/2013 t i xã Đ c Lĩnh, huy n H ng Khê (trái) và xã Đ c Vĩnh, huy n Đ c Th (ph i) ạ ệ ứ ứ ả ọ

M t s xã khác trong đ a bàn cũng b nh h ị ả ạ ị

ừ ươ ở ả ề ộ ạ ệ

Page 56 Báo cáo t ng h p/12-2013

xã b ng p l Tr ng m nh b i thiên tai v a qua, các ưở t n ng n nh xã H ng Tr ch, L c Yên, Hòa H i huy n H ng Khê, xã ng S n, Đ c Vĩnh huy n Đ c Th , xã Đ c Lĩnh huy n Vũ Quang và xã S n Th nh ứ ộ ố ậ ụ ặ ứ ươ ứ ị ườ ư ệ ọ ơ ơ ệ ị

ổ ợ

i trong đ t lũ do bão s 11 ệ ươ ộ ố ề ơ ả ạ ố ợ

huy n H ng S n. D i đây là m t s hình nh v thiên tai t ướ năm 2013 gây ra (Hình 3.4, 3.5, 3.6, 3.7, 3.8).

3.5.2. V thiên tai x y ra t i đ a bàn ạ ị ả ề

ỉ ị ề ơ

ơ ấ ờ ế ạ ư ề

Trên đ a bàn t nh Hà Tĩnh, huy n H ng Khê là n i có đi u ki n th i ti ệ ệ ươ t nh t. Hàng năm, n i đây đ u tr i qua các thiên tai nh lũ quét, lũ l ả i các đ a ph ng đoàn đã đi qua, t ị ạ t, đi n hình là các tr n l ng xuyên ph i đ i phó v i ng p l ươ ể ậ ụ ườ ớ

ả ố ệ ề ơ

t kh c ắ t, h n hán v i nghi ớ ụ ệ t c các huy n m c đ nghiêm tr ng. Theo đánh giá t ệ ấ ả ọ ứ ộ đ u th t năm 1978, năm ậ ụ ề 2010 và năm 2013. 3 huy n mi n núi là H ng Khê, H ng S n, Vũ Quang cũng ch u ị ươ ng n ng b i các tr n lũ quét, trong đó, nghiêm tr ng nh t ph i k đ n tr n lũ nh h ả ể ế ươ ọ ấ ở ậ ậ

ặ ưở ả quét năm 2001 t i xã S n Kim 1, huy n H ng Khê. ạ ươ ơ ệ

Nguyên nhân c a tình tr ng trên, ngoài ng ộ ố đ a ph ủ ươ ị

ậ ng p ậ l t ụ do lũ, m t s ậ

ư ớ c do n ướ

trong l uư ệ ư c ngoài đê l n, d n t i tình â ớ ớ i huy n Đ c Th . H th ng ượ ạ ộ i r t nhi u h dân t ề ớ ấ ạ ộ ồ ư c không th ho t đ ng đ ể ng t ưở ướ ạ ệ ố ứ ộ ọ ả ệ

v c còn b ng p do m a n i đ ng. Năm 2010, m a l n gây ng p trong đê nh ng h ự ị th ng c ng thoát n ố ố tr ng ng p úng kéo dài, nh h ậ ạ tiêu thoát n cch m. ậ ướ

Vào th i kỳ mùa khô, các huy n ở ưở b nh h ị ả ạ

ờ ị ả ứ ộ

ng b i xâm nh p m n. V mùa ki ế ướ ở ệ th ờ ườ c và cũng trong th i kỳ này, t ạ t n ệ ướ ộ ố ể ơ ạ

ặ ấ ề ướ ế ặ ệ

c a bi n), t c là Trung L ệ ể ả

ề ặ c d n t â ớ ừ Phòng NN&PTNT huy n thì thông th ừ ử ể ng b i tình tr ng h n hán ng xuyên ạ i m t s xã thu c huy n Đ c Th còn b nh ọ ệ c bi n vào sâu h n trong sông ho c h n hán i vi c kéo xâm nh p m n vào sâu trong đ t li n. Theo ậ ng xâm nh p m n vào sâu trong sông ườ ậ ng. Khi đ a ph n ậ giáp v i xã ở ị ớ ng S n thu c đ a ph n i xã Tr i 25 km, t ậ ộ ơ ườ ươ ị ư ớ

do thi u n h ậ ưở x y ra, khan hi m n ả thông tin t kho ng 16 – 17 km (tính t ứ m a ít, xâm nh p m n có th vào sâu t ớ ặ ậ huy n Đ c Th . ọ ứ ệ

B ng 3.3 d ố ư ướ ọ

i đây đ a ra th ng kê các hi m h a thiên tai t ạ ể c kh o sát b nh h ưở c. Theo đó, h u h t các xã đ ầ ượ ế ở

ả ng b i lũ quét, nhi u xã b nh h i các xã mà đoàn kh o ả ng b i lũ, m t s xã c và ng b i tình tr ng thi u n ả ậ ượ ị ả ị ả ở ộ ố ướ ưở ị ả ề ế ở ạ

sát ghi nh n đ mi n núi b nh h ưở m t s ít xã b nh h ng b i xâm nh p m n. ề ộ ố ị ả ưở ở ậ ặ

Page 57 Báo cáo t ng h p/12-2013

3.11. Các hi m h a thiên tai t i đ a ph ng ể ọ ạ ị ươ B ng ả

ợ ổ

3.5.3. V công tác phòng ch ng thiên tai t i đ a ph ng ố ươ ạ ề ị

ng th ng xuyên x y ra thiên tai nên chính quy n luôn có ý th c ch ươ ứ ề

Do đ a ph ị ứ ủ c ượ ặ ỉ ỉ

đ ng trong ng phó, đ c bi t là lũ. T i t nh Hà Tĩnh, Ban Ch huy PCLB&TKCN t nh đ ộ thành l p theo Pháp l nh c a Nhà n ả ạ ỉ c v i các nhi m v tr ng tâm nh sau: ụ ọ ớ ườ ệ ủ ướ ư ậ ệ ệ

ng án PCLB và TKCN theo ph ươ ươ ng châm “4 t i ch ” đ ch ạ ỗ ể ủ

1. Xây d ng các ph ự đ ng ng phó v i bão, lũ khi x y ra trên đ a bàn; ộ ứ ớ ả ị

ươ ơ ả ạ ẵ

ườ ả ộ ế ử ể

ng án s tán ng công tác qu n lý tàu thuy n ho t đ ng; s n sàng ph 2. Tăng c ề dân c đ m b o an toàn cho nhân dân khu v c xung y u, ven bi n, c a sông, vùng có ự nguy c lũ quét, s t l đ t, ng p l t....; ư ả ơ ạ ở ấ ụ ậ

ả ọ ế

ể ắ

ướ ớ ườ ầ ị

ng án đ m b o an toàn giao thông trên các tuy n giao thông tr ng ng d n giao thông t i ạ ng b ng p, đò ngang, đò d c; c m v t c i, đánh b t cá ở ắ ọ i dân; tránh l ơ ấ ạ ự ữ ả

3. Tri n khai ph ả ươ ể đi m đ phòng m a l n gây s t l , làm ách t c giao thông; h ẫ ạ ở ư ớ ề các khu v c ng m, đ ủ ậ ự nh ng khu v c lũ nguy hi m đ đ m b o an toàn tính m ng cho ng ườ ể ả ể là, ch quan trong m a, lũ, đ x y ra tai n n do b t c n; ể ả ư ủ ấ ẩ ạ

ả ả ồ ậ ặ

ườ ươ ự ch c th ứ ồ ậ ủ ệ ố ế

ng án đ m b o an toàn đê đi u, h đ p; đ c bi t h đ p xung y u; ế ề ng tr c, v n hành đi u ti t công trình th y đi n H Hô và H ng S n ơ ng ch c l c l ươ ự ậ ằ ượ ứ ụ ổ ả ậ ả ể

4. Tri n khai ph ể t ề ổ đ m b o quy trình, nh m gi m thi u ng p l t cho vùng h du; t ả ng tr c v n hành thoát lũ các c ng tiêu l n trên đ a bàn t nh; th ố ườ ệ ạ ỉ ự ớ ậ ị

ả ệ ươ ự ạ

ọ ể

ả ủ ộ ỉ ư ị ỉ

ỉ ờ ế ứ ứ ờ ả ả ạ ả ị

5. Đ m b o giao thông và ph ng ti n; Thông tin, liên l c; D báo KTTV; Đ m b o ả ả h u c n; Ban Ch huy PCLB và TKCN các công trình tr ng đi m ch đ ng các ầ ậ ng án, k p th i tham m u cho UBND t nh, Ban Ch huy PCLB và TKCN t nh các ph ươ ỉ bi n pháp tìm ki m c u n n và ng phó khi bão, lũ x y ra, đ m b o k p th i và hi u ệ ệ qu ;ả

ng công tác ch đ o PCLB và TKCN t i các đ a ph ươ ườ ng, tr c ti p xu ng ế ự ố

Page 58 Báo cáo t ng h p/12-2013

6. Tăng c c s đ đôn đ c, ch đ o tri n khai các bi n pháp đ i phó v i bão, lũ; ơ ở ể ỉ ạ ể ỉ ạ ị ớ ạ ố ố ệ

ợ ổ

ng ti n truy n thông trong t nh th ề ươ ế ễ

ng, bi n pháp ch đ o c a Trung ư ườ ủ ệ

ệ ủ ươ ể ỉ ủ ộ ươ ế ỷ ệ ỉ ự ứ ổ

7. Các ph ng xuyên thông báo di n bi n c a ủ ỉ ng, T nh u , UBND t nh, bão, m a lũ và ch tr ỉ ạ c quan ch c năng đ các t ch c, cá nhân và nhân dân bi t, th c hi n và ch đ ng ứ ơ phòng tránh;

ứ ự ủ

ự ủ ộ ắ ả ị

ự ỉ ị ị

8. Ban Ch huy PCLB và TKCN các c p, các ngành duy trì ch đ tr c ban nghiêm ế ộ ự ấ túc, phân công lãnh đ o tr c đ t ch c th ng tr c theo dõi di n bi n c a bão, lũ và ể ổ ế ễ ườ ạ n m ch c tình hình, ch đ ng ng phó và x lý các tình hu ng x y ra trên đ a bàn. ố ử ứ ắ Báo cáo k p th i, theo đúng m u quy đ nh v Văn phòng Th ng tr c Ban Ch huy ườ ề ẫ ờ PCLB và TKCN t nh (Hình 3.9). ỉ

CHÍNH PHỦ

BCH PCLB các S , ở Ban, ngành thu c t nh

BCH PCLB & TKCN các huy nệ

BCH PCLB&TKCN t nh Hà Tĩnh ỉ

ộ ỉ

ữ ệ

H th ng cung c p d li u, ấ thông tin ph c v công tác ụ ụ PCLB

BCH PCLB các xã

BCH PCLB c p c s ấ

ơ ở

UBND T NH HÀ Ỉ TĨNH UBQGTKCN CÁC B , NGÀNH BAN CH Đ O PCLB Ỉ Ạ TRUNG NGƯƠ Ộ

c c a BCH phòng ch ng l t bão t nh Hà ơ ồ ổ ứ ả ướ ủ ụ ố ỉ

Hình 3.15. S đ t ch c qu n lý nhà n Tĩnh

Khi nguy c thiên tai x y ra t i đ a bàn, sau khi nh n đ ệ ậ ơ

ố ươ ị ạ ả ế ạ ứ ượ ơ ạ

ỉ ề ả ớ ụ ẽ ượ ụ ệ ấ

ằ ứ ừ ấ ạ ệ

ề ẽ ượ ệ ạ ề ể ế

ứ ủ ế ứ ư ồ ố ồ ệ ệ

ế ố ề ự ủ ệ ườ ố ế ạ

ng thôn, tr ủ ộ ưở ư ố

ơ ở ạ ố ệ ự ố ưở ự ệ ủ ả ế ố ế

c công đi n t Ban ch đ o ỉ ạ ừ ng và các c quan thông tin đ i chúng. Phòng ch ng l t bão và tìm ki m c u n n Trung Thông tin s đ c truy n t i t i Ban ch huy Phòng ch ng l t bão các c p huy n và sau đó là ố c p xã b ng hình th c: 1) công đi n; 2) đi n tho i tr c ti p; 3) Email. T c p xã, các thông ự ấ c tri n khai và truy n t i tin v tình hình thiên tai và k ho ch ng phó, phòng ch ng s đ ớ c ng đ ng dân c . Các hình th c ch y u c a vi c truy n tin bao g m: 1) Qua h th ng loa ộ phát thanh c a xã, ph ng, thôn, xóm; 2) đi n tho i tr c ti p xu ng các c s t i thôn, xóm ng xóm, ...); 3) H th ng loa tay; 4) H th ng c nh báo (Bí th chi b , tr (k ng, tr ng, chiêng, ...) 5) Tr c ti p (thành viên c a BCH PCLB xã xu ng tr c ti p thôn, ẻ xóm).

Page 59 Báo cáo t ng h p/12-2013

V công tác phòng ch ng l t bão, qua tham v n c ng đ ng trên đ a bàn cho th y, m c ặ ộ ồ ụ ố ấ ề ấ ị

ợ ổ

ườ ư ụ ạ

ng i dân t PCLB t i đ a ph ạ ươ ị ng đ i hài lòng v i công tác phòng ch ng l t bão t i Hà Tĩnh nh ng công tác ớ ố ố ng v n còn m t s v n đ nh sau: ộ ố ấ ươ ư ề ẫ

Các thông tin c nh báo thiên tai đ n đ a ph ị ạ ế ả

ả ể ế ờ ươ ị ủ ộ ớ ủ ố

ự ở ề ạ ươ ư ự ề ỉ

ả ờ ề ơ ỏ ể ự ở ề

ng khó có th ng phó k p th i” ho c “Huy n không đ ệ ể ứ ạ ư ươ ờ ắ ệ ị ị

ặ ủ ướ ừ ề ế ệ

c đó t i thi u là 3 ngày đ đ a ph ng còn h n ch , ch a đ đ chi ế ư ng cho r ng “Đ i v i các ằ ế phía h du c a tr m đo, do th i gian truy n lũ trên l u v c quá nh , ch trong cách đó 25 km, th i gian đ d báo lũ ờ c ượ c v tr n lũ quét v a qua (tháng 10/2013) – Ý ki n c a huy n H ng S n”; ơ ươ ng k p th i ờ ị ể ị ướ ươ ự ố ệ ấ ể

1. ti t và chính xác v th i đi m thiên tai x y ra. Ý ki n c a đ a ph khu v c ủ ạ kho ng 3h lũ đã truy n t S n Kim v S n Di m ừ ơ cho h l u quá ng n, đ a ph c nh báo tr ậ ả “Vi c d báo lũ nên cung c p thông tin tr ng phó – Ý ki n c a huy n Vũ Quang”. ế ủ ứ ệ

Các h n ch v ph ươ ấ ệ

ề c do m t đi n, đi n tho i không x c đ ố ế ề ượ ả ầ ượ ế ạ ấ ạ

ạ ử ụ ư ớ

ả ậ ấ ả ế

ng ti n truy n tin do m t đi n khi thiên tai x y ra (h 2. ệ th ng loa không s d ng đ c pin, ...). H u h t các ệ xã đ u có ý ki n nh sau: “Khi bão và ng p l t x y ra, xã không thê thông báo t i dân b ng ằ ụ ế i h th ng loa phóng thanh đ c do m t đi n, Do v y công tác thông báo c nh báo đ n ng ườ ượ ệ dân h t s c khó khăn – Ý ki n xã Hòa H i, H ng Khê”. ế ề ố ế ứ ệ ệ ậ ệ ả ươ

Thi u các ph ng ti n trong ng phó, di d i ng ệ ờ ứ ườ ươ ứ

ề ế ủ ủ

ồ ươ ượ ươ ụ ứ ụ ứ ệ ạ ấ ề ị

ế ẩ ng ti n chính là thuy n nan, đi l i khó khăn và không đ m b o an toàn trong n ế ư ả ầ ệ ề ạ

ả ỉ ề

i dân, tìm ki m c u h , c u ộ ứ ế c h i ỏ ấ ng s ử c ướ c b ng ằ ng dây đi n, đi n tho i ch ng ch t, dùng ị ng, đ ữ ị ổ ượ ị ể ằ ườ ườ ỏ ắ ệ ệ ạ

3. n n, ... (không đ xu ng, thuy n máy, d ng c y t , ...). Các ý ki n c a các c p khi đ ạ đ u cho r ng c n ph ng ti n đi l i và ng c u kh n c p trong m a lũ. Nhi u đ a ph ằ ề d ng ph ươ ụ lũ. M t khó khăn khác n a là do đi u ki n đ a hình, nên khi có lũ, ch di chuy n đ ệ thuy n nh , vì cây c i b đ , ch n ngang đ ố thuy n to d b m c l i. ạ ễ ị ộ ề ề ắ

ế ứ

t lũ, ...). H u h t, các đ a ph ng th ầ ố ế ế ượ ươ ầ ị

ị ậ ự ầ ậ

ề ỗ ợ ạ ươ ố ố ệ ệ ị

xa đ p) ho c có n Thi u các công trình thích ng v i thiên tai (các tuy n giao thông, công trình ng i ườ ng n i th ng t lũ (nhà chòi). M t s đ a ph ơ ườ ộ ố ị ng h th ng máy b m, h th ng th y l i đ ơ ể ợ ủ c nh ng ư ướ ậ ượ ườ i tiêu (đ i v i nh ng vùng ớ ế c t ướ ạ ế ướ ữ ố ố ở ặ

4. ớ phòng lũ, đê, kè, c u, c ng, các nhà ch ng lũ, v ườ ố xuyên b ng p đ u có nhu c u xây d ng các khu tránh lũ, nhà tránh lũ t p trung cho ng i dân xây d ng nhà v dân và vi c h tr ng ự ườ ệ x y ra tình tr ng h n hán ki n ngh tăng c ả ch ng h n hán, thi u n không b m đ c. ạ ơ ượ

i dân và công tác tuyên truy n t i m t s đ a ph ủ ườ Nh n th c c a ng ứ ươ ạ

ộ ố ị ở ệ ề ừ ấ ứ ộ ố ề

c p xã không có tài li u nào v thiên tai, lũ, bão. Tài li u v thiên tai ệ ề ệ ề

5. ng còn ậ h n ch , trang b ki n th c v thiên tai cho cán b PCLB (t c p huy n tr xu ng) là thi u ế ế ạ ế ị và y u. H u h t c p ế ở ấ ở ấ ầ huy n cũng không đ . ủ ế ệ

3.12. M t s khó khăn trong công tác phòng tránh thiên tai t i các đ a ph ng B ng ả ộ ố ạ ị ươ

Page 60 Báo cáo t ng h p/12-2013

Tên xã B t c p trong công tác phòng tránh thiên tai ấ ậ

ổ ợ

ng ti n

Thi u các ế công trình thích ngứ Nh n th c ậ ứ ng i dân ườ ch a cao ư

X

Thi uế thông tin c nh báo ả X X X X X X X

Thi uế ph ươ ệ ng phó ứ X X X X X

ị ườ

X

X X X X X X H n ch v ạ ế ề ph ng ti n ươ ệ truy n thông ề X X X X X X X X X X H ng Tr ch ạ ươ L c Yên ộ Hòa H iả S n Kim 2 ơ S n Th nh ơ ng S n Tr ơ Đ c Lĩnh ứ Tr ng S n ườ ơ Đ c Vĩnh ứ

B ng 3.4 đ a ra m t s khó khăn trong công tác phòng tránh thiên tai t i các đ a ị ư ộ ố ạ

ph c tham v n và kh o sát. ả ng đ ượ ươ ấ ả

Qua th c t công tác phòng ch ng l t bão t i đ a ph ươ ố ạ ị ng và tham v n c ng đ ng, m t ộ ồ ộ

ụ ự ế ấ c rút ra v công tác phòng ch ng l t bão t i Hà Tĩnh nh sau: ố ề ượ ư ụ ề ạ s v n đ đ ố ấ

c mùa m a bão chu đáo nh m h n ch và gi m nh ố ẩ ướ ư ả ằ ạ ế ẹ

1. C n chu n b phòng ch ng tr ị ầ thi t h i. ệ ạ

ờ ả ả ả ị

2. Công tác thông tin PCLB ph i nhanh nh y, chính xác và k p th i; ph i đ m b o ả thông tin liên l c thông su t trong m i tình hu ng. ạ ố ố ọ ạ

ng châm 4 t i ch ; l y đ a bàn thôn xã làm tr ng đi m ch đ o, trong ệ ạ ỉ ạ ọ ể ị

3. Quán tri t ph ươ đó vai trò cán b c s h t s c quan tr ng. ộ ơ ở ế ứ ổ ấ ọ

ả ờ ấ ề ậ ả ị ỉ

ồ c lũ bão. 4. Đ m b o l ch th i v và đi u ch nh c c u cây tr ng, v t nuôi trong s n xu t nông ơ ấ ụ nghi p và nuôi tr ng th y s n đ m b o tránh đ ủ ả ệ ượ ồ ả ả ả

ạ ự ị ầ ườ ẩ

ơ ở ạ ầ ằ ự ị ụ ế

5. Xây d ng quy ho ch, chu n b đ u t và xây d ng c s h t ng trong vùng th ng ư xuyên l t bão ph i chú ý đ n các tiêu chu n n đ nh lâu dài nh m m c tiêu phát tri n ụ ể ẩ ổ ả kinh t b n v ng. ế ề ữ

ố ệ ế

ng thân, t ổ ề ươ ươ ố ụ ắ

6. Phát huy và ph bi n r ng rãi các kinh nghi m phòng ch ng thiên tai trong nhân ộ dân, nâng cao truy n th ng t ng ái trong phòng ch ng và kh c ph c h u ậ ố qu thiên tai. ả

3.5.4. V nhu c u xây d ng h th ng c nh báo s m t i đ a ph ng ố ươ ự ầ ả ớ ạ ề ệ ị

Hà Tĩnh đ ề ả ưở ộ ỉ

Page 61 Báo cáo t ng h p/12-2013

ị ng ng n và d c nên mùa m a bão th ượ đ c bi t do đ a hình h p, các sông th ặ c đánh giá là m t trong nh ng t nh ch u nhi u nh h ữ ắ ng c a thiên tai, ủ ng có hi n ệ ườ ườ ư ố ệ ẹ ị

ổ ợ

ng lũ l t, lũ quét, s t l đ t. Theo th ng kê, trong nhi u năm tr l i đây, Hà Tĩnh th ụ ề

ườ ộ ố ả ứ ự ậ ệ

ạ ở ấ ườ ề ợ ở ạ ế ộ ạ ớ ớ ị ả ế ỉ ư ự ổ ọ ả

t ng ượ xuyên b thi t h i l n v ng i và tài s n. Vì v y, vi c nghiên c u thi t k xây d ng m t h ệ ệ th ng c nh báo s m t ng h p đa th m h a trên l u v c sông La thu c t nh Hà Tĩnh là h t ố ế s c c n thi t. ầ ứ ế

ề ệ ấ ớ ố ừ ỉ

ả ộ ấ ớ ị

ế ứ c h i v ki n ngh c a đ a ph ề ơ ư ế ề ế

ệ ả ị ả ỏ ầ ươ ớ ị

ượ ậ ậ

ố ng h th ng truy n tin, tăng c ườ ng công tác d báo, tăng c ự ộ ố ấ ệ ườ ư ề

ng cũng cho r ng, c n tăng c ằ ườ ứ ầ ễ

Các C quan phòng ch ng l t bão các c p t t nh t i huy n, xã đ u hi u rõ t m quan ể ụ ầ ng mình. Khi ươ ố ủ ng trong công tác phòng tránh thiên tai, h u h t đ u cho ầ ươ ng, đ c bi t là c nh báo lũ và ệ c s đ ng thu n cao ng hành đ ng ộ ng di n t p phòng ch ng ố ng ươ ị ủ ố ề ố ộ ố ị ự ả ự ồ ườ ậ ị ủ ư ữ ộ ế ị

tr ng cũng nh m c đ c p thi t c a các c nh báo thiên tai đ i v i đ a ph ọ đ ượ r ng, c n ph i có h th ng c nh báo s m thiên tai cho đ a ph ặ ằ lũ quét. M t s v n đ khác trong phòng ch ng thiên tai cũng nh n đ nh tăng c thích ng. Ngoài ra, m t s đ a ph ươ thiên tai, nâng cao năng l c c ng đ ng. B ng 3.5 đ a ra nh ng ki n ngh c a đ a ph ả ồ trong công tác phòng ch ng thiên tai. ố

3.13. M t s ki n ngh c a đ a ph ng trong công tác phòng tránh thiên tai B ng ả ộ ố ế ị ủ ị ươ

Tên xã

Di nễ t pậ HT c nhả báo HT truy nề tin PA ngứ phó Nh nậ th cứ CĐ Bi n,ể c c tiêu ọ CB Ki n ngh trong ng phó thiên tai ứ ế PTi nệ ngứ phó

ị Ctrình thích ngứ X

X X X X X X X X X X X X ộ

X X X X X X X X X X X

X X

X X ị ườ

X X X

X X X X

Hg Tr chạ L c Yên Hòa H iả S n Kim 2 ơ S n Th nh ơ ng S n Tr ơ Đ c Lĩnh ứ ng S n Tr ườ ơ Đ c Vĩnh X X X X X ứ

Ng ượ ố ẩ ị

ươ ỏ ế

ị ủ ả ề ằ ế ế

c h i đ u đánh giá cao công tác chu n b phòng ch ng thiên tai t i ạ i dân trong công tác phòng tránh i ườ c h tr đ xây d ng nhà kiên c , ố ự ề ầ

i dân khi đ ỏ ườ ề ng. Tuy nhiên, khi đ đ a ph c h i v ki n ngh c a ng ượ ị thiên tai, h u h t các ý ki n đ u cho r ng, c n ph i có c nh báo s m thiên tai đ n cho ng ề ầ ế dân, bên c nh đó, đa ph n ng i dân đ u có nhu c u đ ườ t lũ cũng nh nhu c u nâng c p h th ng th y l i đ s n xu t. tránh lũ, v ấ ầ ớ ỗ ợ ể ể ả ườ ả ượ ủ ầ ạ ượ ầ ư ố ợ ệ ấ

3.14. Nhu c u c a ng i dân trong công tác phòng ch ng thiên tai B ng ả ầ ủ ườ ố

Page 62 Báo cáo t ng h p/12-2013

Nhu c u c a ng ủ ầ ườ ằ Xã, huy nệ nâng cao kh năng phòng tránh và gi m nh thiên tai (%) ả i dân nh m ẹ ả

ổ ợ

ứ ngươ Ph án sơ tán C uứ tr ,ợ TKCN , YT Nh nậ th cứ ng iườ dân Di nễ t pậ sơ tán

C nhả báo s mớ đ nế ng iườ dân 100 Khả năng ng phó c aủ CQĐP 0 S n Tây 0 50 50 0 Xây nhà c aử kiên cố 0 Hệ th nố g th yủ l iợ 100 ơ

91.7 71.4 25.0 28.6 8.3 14.3 8.3 28.6 8.3 14.3 0.0 14.3 58.3 100.0 85.7 ị

S n Kim 2 ơ S n Th nh ơ S n Tr ng

ơ ườ L c Yên 33.3 58.8 0.0 41.2 0.0 23.5 33.3 23.5 0.0 11.8 0.0 17.6 66.7 94.1 66.7 76.5 ộ

41.7 57.1 33.3 28.6 8.3 28.6 25.0 14.3 8.3 0.0 8.3 0.0 83.3 85.7 75.0 57.1

75 100 75 33.3 25 25.0 0 0.0 12.5 8.3 25 8.3 62.5 75.0 75 33.3 H ng Tr ch ạ ươ Hòa H iả Đ c Th nh ứ Đ c Vĩnh ứ

Tr 87.5 12.5 50 12.5 0 0 37.5 1 ườ ng S n ơ

M t s v n đ khác trong phòng ch ng thiên tai cũng nh n đ ậ ượ ề

ộ ố ấ ậ i dân nh nh nâng cao kh năng c u tr , tìm ki m c u n n, xây d ng các ph ế ợ ạ ư ườ

ườ ợ ơ

c s đ ng thu n cao ự ồ ng ươ ứ ự ng di n t p i dân cũng cho r ng, c n tăng c ậ ễ ầ ằ i dân. B ng 3.6 đ a ra nh ng nhu c u c a ủ ầ ư ữ ả ứ ố

ố c a ng ứ ư ủ án s tán dân phù h p. Ngoài ra, m t s ít ng ườ p ng ch ng thiên tai, nâng cao nh n th c ng ườ h i dân trong công tác phòng ch ng thiên tai. ng ả ộ ố ậ ố ườ

3.5.5. M t s ki n ngh c th ộ ố ị ụ ế ể

Ý ki n c a Chi c c Qu n lý đê đi u và phòng ch ng l t bão t nh Hà Tĩnh ủ ụ ả ố ụ ế ề ỉ

M t đ l ệ ậ ấ ạ ậ ủ ỏ ự ư ố ệ ộ ướ

ị ả ạ ự ử ụ ờ

ị ạ ươ ớ

ỉ ạ ạ ệ ơ ệ

ư ộ ẳ ơ ự ả ủ ả ư ệ ụ

ạ ơ ả ố ư ớ ở ơ ệ ằ ạ ệ

ự ở ạ ồ ắ ớ ề ề ả

ừ cách đó 25 km, th i gian đ d báo lũ cho h l u ng n nên đ a ạ ư ị ắ ng ngu n đ có th ng khó ng phó k p th i. Do v y, vi c b sung các tr m đo phía th ư ờ ổ ể ự ạ ượ ờ ồ ể ệ ể

i tr m trên l u v c sông La r t nh , do v y vi c s d ng s li u c a cùng m t tr m đo cho các khu v c khác nhau không ph n ánh đúng và k p th i tình hình thiên tai ộ x y ra trên đ a bàn. Ch ng h n, t i H ng S n, lúc 7h sáng x y ra lũ quét thì sau 7h m i có ả ơ s li u đ nh m a t i S n Di m. Vi c s d ng s li u m a c a S n Di m không đ i di n ệ ố ệ ố ệ ệ ử ụ c cho toàn b khu v c và không có tác d ng đ i v i vi c c nh báo v nguy c x y ra lũ đ ề ớ ố ượ quét khi có m a l n cho các huy n n m ng ngu n tr m S n Di m. Đ i v i các phía th ượ khu v c h du, do th i gian truy n lũ trên l u v c quá ng n, kho ng 3h, lũ đã truy n t ự ờ S n Kim v S n Di m ơ ở ph ươ ậ d báo lũ t s m là h t s c c n thi t. ế ự ề ơ ứ ừ ớ ị ế ứ ầ

Ý ki n c a huy n H ng Khê ệ ươ ủ ế

ớ ả ầ ả

ớ ằ ế ầ ồ ả

Page 63 Báo cáo t ng h p/12-2013

Vi c l p đ t h th ng c nh báo s m là h t s c c n thi t, song ph i chú ý t i vi c l p ắ ế ứ ố ệ ng bao nhiêu, nh m m c đích gì và c n ph i đ ng b đ có th đ m ể ả ộ ể ụ i dân. Quy trình ệ đ t thi t b ặ ị ở ế b o khai thác và s d ng có hi u qu h th ng, thông báo k p th i đ n ng ả ệ ặ ắ đâu, s l ố ượ ử ụ ả ệ ườ ờ ố ế ệ ị

ổ ợ

ầ ệ ủ ế

ệ ồ

ự ệ ệ ẽ

ượ ng án đã đ ượ ỉ ư ế ặ ể ừ ả ọ ế ồ ươ ượ ơ ộ

th c hi n c n khép kín, không làm lãng phí ngân sách. Ngoài ra, theo ý ki n c a huy n, khu ệ ự ng ngu n 3 sông. Huy n c n có thông tin v l v c l p đ t h th ng nên chú tr ng ng th ề ượ ệ ầ ở ố ự ắ c vùng ng p và m a đ t kinh nghi m th c t , Ban Ch huy PCLB huy n s xác đ nh đ ậ ị ư c phê chuy n t i cho xã và c ng đ ng dân c ti n hành s tán dân theo ph ể duy t.ệ

ả ệ ề ớ ớ

ậ ế ố ệ ế ố ầ ệ

ậ ị ệ ố ộ ơ ậ ả ị

ị ế ủ ề ệ ưở ắ

ử ơ ị ế ỉ ạ ố ệ ự ờ ậ ế ị

ự ụ ậ ế

ố ộ ườ ổ ủ ằ ả ạ ế ệ ị

Huy n cũng đ xu t r ng, song song v i vi c trang b h th ng c nh báo s m, c n ầ ằ ấ i và kinh phí. Khi v n hành h th ng, c n xác đ nh rõ cá nhân, quan tâm đ n y u t con ng ườ ị c t p hu n đ n v ti p nh n thông tin. Các cá nhân, đ n v ph i có cán b chuyên trách, đ ấ ượ ơ ng thôn, xã. Ban Ch đ y đ v h th ng, cách x lý thông tin quan tr c, thông báo cho tr ỉ ầ huy PCLB huy n nên là đ n v ti p nh n thông tin tr c ti p và có ch đ o k p th i. Ng i ườ ti p nh n thông tin nên là các cán b công tác lâu năm trong lĩnh v cphòng ch ng l t bão, ộ ng xuyên thay đ i v trí công tác c a cán b nh m đ m có chuyên môn; h n ch vi c th b o s thông su t trong h th ng. ố ả ự ố ệ

ươ ừ ế ệ ằ ệ

ệ ượ ệ ng di n truy n tin: huy n cho r ng s d ng đi n tho i và thông báo đ n t ng ử ụ c s d ng ph bi n. Song, c n có m t h th ng ch huy đ ng b , qua ầ ề ử ụ ồ ộ ế ỉ

ạ ố ng V ph ề nhà hi n nay đang đ l i 2 chi u, cung c p thông tin ng ạ ề ấ ệ ổ c l i cho huy n khi b nh h ưở ệ ượ ạ ộ ị ả

Ý ki n c a huy n Vũ Quang ủ ế ệ

ệ ệ ớ ầ ề ả

Hi n nay, huy n có nhu c u c p thi t v các thông tin c nh báo s m thiên tai, các s n ả c đào t o v ế c trang b thêm ki n th c v lũ, l t, đ ế ượ ứ ồ ụ ạ ề ẩ ả ề ị

ấ ph m b n đ . Huy n cũng ki n ngh đ ị ượ ế ệ khai thác và s d ng thông tin. ử ụ

Ph ề ứ ươ ụ ề

ế

i dân. Ng ườ ườ ậ

i dân s d ng ch o thu sóng, không b t đ ng th c truy n tin chính mà huy n đang s d ng là truy n thanh ử ệ c thông báo đ n c p xã, r i t xã thông báo qua loa đ n ồ ừ ấ ế i dân không th ti p nh n thông tin c nh báo s m qua kênh truy n hình Hà ề ớ ả c kênh truy n hình đ a ị ề ắ ượ ạ ậ ả

(qua loa phát thanh). Thông tin đ ng Tĩnh vì đ i b ph n ng ph ượ ể ế ử ụ ng. Do v y, huy n g p khó khăn trong công tác truy n tin. ườ ặ ộ ậ ươ ệ ề

Bên c nh đó, huy n còn có thi u th n v ph ệ ế ệ ạ ươ ứ ẩ

ệ ệ ề ệ ề

ả ư ả ử ụ ướ ạ ệ ữ ề ị

ệ ề ể ằ ề ể

ệ ượ ỏ ể ằ ề ỉ

ng, đ ề ị ổ ạ ễ ị ắ ậ ố ắ ề

ng ti n đi l i và ng c u kh n c p ố ấ ứ ạ ng ti n chính là thuy n nan, đi l i khó khăn và trong m a lũ. Hi n nay, huy n s d ng ph ươ c lũ. M t khó khăn khác n a là do đi u ki n đ a hình c a không đ m b o an toàn trong n ủ ộ Vũ Quang. Đây là huy n mi n núi, vi c di chuy n b ng thuy n có nhi u đi m khác v i ớ vùng xuôi. Khi có lũ, ch di chuy n đ c b ng thuy n nh , vì cây c i b đ , ch n ngang ng dây đi n, đi n tho i ch ng ch t, dùng thuy n to d b m c l i. Do v y, huy n đ ệ ườ có nhu c u c p thi t v ph ấ ằ ng ti n đi l i, c u h . ộ ạ ườ ầ ệ ươ ệ ề ị ứ ạ ệ ế

Huy n ki n ngh v vi c trang b nhà tránh lũ t p trung cho ng i dân và vi c h tr ệ ườ ậ ệ ị

Page 64 Báo cáo t ng h p/12-2013

ng ị ề ế i dân xây d ng nhà v ự ỗ ợ ệ t lũ (nhà chòi). Toàn huy n hi n có 5 nhà tránh lũ t p trung. N i ơ ượ ệ ệ ậ ườ

ổ ợ

tránh lũ th ng là tr ườ ườ ng h c (t ng 2), m t s nhà dân (nhà chòi). ộ ố ọ ầ

Theo ý ki n c a huy n thì thông tin d báo lũ nên đ c cung c p tr ượ ướ ự ấ

ố ổ ạ ệ ờ ứ ủ ị ớ

ng r ng hi n nay ch có th c nh báo nguy c x y ra lũ quét. ngày đ đ a ph ph c t i thi u là 3 ế ể ng k p th i ng phó. Tuy nhiên, đoàn công tác cũng có trao đ i l i v i đ a ươ ị ệ ể ị ằ ơ ả ể ả ươ ỉ

ệ ệ ợ ủ ẩ ậ ệ

Trên đ a bàn huy n hi n có công trình đ p th y đi n – th y l i Ngàn Tr c thi công. Đây là h có dung tích l n (trên 600 tri u m ị ượ ủ ớ ồ

ữ ơ ọ ơ ậ ề

i – C m ươ 3), cao trình đáy có ng dân c , do v y công trình này luôn ti m n nguy c đe d a s an ự i dân n u x y ra s c v h - đ p. Trên c s đó, huy n cho r ng c n ph i l p ả ậ ư ự ố ề ồ ườ ế ườ ậ ằ ầ

ệ ẩ ệ ng h p kh n c p. Trang đang đ nh ng ch cao h n đ ỗ toàn c a ng ủ ả quy ho ch di d i dân đ s n sàng ng phó trong tr ể ẵ ạ ơ ở ợ ườ ứ ờ ấ ẩ

Thông tin v l ng m a huy n nh n đ ệ ư ỉ ạ ượ ố ệ

ủ ự ấ ị

ượ ệ ạ ậ ị

ế ư ố ệ ệ ị

c hi n nay là do Ban ch đ o phòng ch ng ậ ề ượ c cung c p tr c ti p t tr m đo trên đ a bàn. Bên l t bão c a t nh cung c p, mà không đ ừ ạ ế ượ ấ ỉ ụ c nh đó, các thông tin đ c thu th p qua tivi, qua m ng internet. Thi t b làm vi c cho cán ạ b còn thi u th n (cá nhân t trang b máy tính làm vi c). Vi c đ u t cung c p thông tin ấ ộ c nh báo s m cùng v i vi c đ u t các trang thi t b làm vi c là h t s c c n thi t. ả ự ầ ư ầ ế ứ ế ớ ớ ầ ệ ế ế ệ ị

Trên đ a bàn huy n cũng đã đ ượ ổ ớ ễ

ị c t ch c ệ ứ ở ứ ượ ổ ồ c t ch c các khóa di n t p ng phó v i lũ, nh khóa ậ ứ ẫ ư ứ ệ

Đ c B ng. Song theo ý ki n c a huy n thì v n c n nâng cao ý th c ch ủ ng h p thi t h i v ề ườ ợ ạ ệ ứ ế ự

2011 đ đ ng phòng tránh thiên tai cho ng ộ ng ủ ầ i dân. Th c t cho th y, các tr ườ ấ ế c thông tin có lũ. i đa ph n là do ng i dân ch quan tr ủ ướ ườ ườ ầ

Ý ki n c a huy n H ng S n ơ ệ ươ ủ ế

H ng S n là huy n mi n núi th ệ ề ộ

ườ ng c a lũ quét và 1/2 s xã ng p th ưở ơ ị ả ố ự ườ ủ ậ

ớ ả

ớ ấ ậ ọ ạ ệ

ng x y ra lũ quét. Có t i m t n a s xã trên đ a ả ị ử ớ ươ ng xuyên. Khu v c các xã S n bàn huy n ch u nh h ố ệ ơ Kim 1, S n Kim 2 có lũ l n b t th ng. Hai tr n lũ quét l n nh t là tr n lũ năm 2002 x y ra ấ ậ ơ t i S n Kim 1 và năm 2013 t i S n Kim 2 gây thi t h i r t nghiêm tr ng. Tuy nhiên, huy n ệ ơ ạ không đ c v tr n lũ quét vào tháng 10/2013. c c nh báo tr ườ ấ ơ ạ ề ậ ượ ướ ả

Khi có lũ x y ra, thông tin đ ỉ ả ụ ố ượ ử ớ

ấ ẩ ừ ệ ẩ ả

ử ệ ặ ằ ử ủ ệ ạ ươ ố ố ị

ệ ử ụ ệ ế

ự ố ặ ề

ườ ử ự

ệ ng thôn, tr ả ưở ế

ế ế ừ ệ ả ệ ưở ứ ệ ứ ổ ặ ươ ứ ư ề ệ

c g i t i Ban Ch huy phòng ch ng l t bão c a huy n. T huy n thông báo kh n c p cho xã b ng nhi u cách khác nhau: văn b n, công đi n kh n, ề fax ho c scan r i g i qua email và c cán b xu ng đ a ph ng đôn đ c. Bên c nh đó, ộ ồ huy n còn truy n thanh qua loa đ báo cho dân bi t. Tuy nhiên, vi c s d ng loa không hi u ệ ể ề c âm thanh trong vòng bán kính 1 km. Khi g p s c m t qu , do loa phát ra ch truy n đ ấ ượ ỉ i đi thông báo tr c ti p: huy n báo cho xã, xã thông báo cho các đi n, huy n ph i c ng ệ ng thôn ph bi n thông tin đ n t ng h gia đình. Tuy nhiên, công tác truy n tr ề ộ tin, ng c u trong bão, lũ g p nhi u khó khăn. Hi n t i, huy n ch a có ph ng ti n ng phó. Trong tình hình hi n nay, ph i s d ng tr c thăng m i hi u qu . ả ả ử ụ ạ ớ ự ệ ệ

Page 65 Báo cáo t ng h p/12-2013

Theo ý ki n c a huy n thì l p đ t h th ng c nh báo s m là vi c làm c n thi t, các ặ ệ ớ ủ ố ế ệ ế ầ ệ ắ ả

ổ ợ

ả ẩ ư ố ụ ố ớ ớ ệ ấ

ằ ệ ồ ế ự ị

thi t b cho huy n. Bên c nh đó, huy n c n đ ả ươ ế i ườ ng. Huy n cũng ki n ngh nên tăng thêm nhân l c có trình đ chuyên môn và ộ c giúp đ khi chuy n giao cho đ a ị ượ ỡ ệ ệ ể ạ ầ ị

s n ph m c nh báo b ng b n đ cũng r t h u d ng đ i v i huy n cũng nh đ i v i ng ữ ả dân đ a ph ị đ u t ư ầ ng. ph ươ

Ý ki n c a huy n Đ c Th ứ ủ ệ ế ọ

ọ ứ ằ ấ

ị ậ ừ ể ầ ậ

Đ c Th có 27 xã và 1 th tr n. Trong đó, có 7 xã vùng trũng n m ngoài đê sông La, ng xuyên ng p, th i gian ng p có th kéo dài t 2 – 3 tu n; 4 xã ven đê (m t ph n đ a ị ng ộ ị ả ườ ậ ờ ộ ưở ầ

th ầ ph n n m trong đê, m t ph n ngoài đê) và 4 xã ven sông Ngàn Sâu cũng ch u nh h ằ c a ng p. Ng i dân các xã này đã quen v i vi c s ng chung v i lũ. ậ ủ ườ ớ ố ở ớ ệ

ị ệ ư ố ớ ả ệ

ậ ạ ệ ệ ả ớ ệ ầ ệ ặ ắ ệ ị

Đ c Quang vì tr m th y văn Linh C m ch đo đ ế ả ố ủ ứ ở ủ ạ ạ ỉ

Page 66 Báo cáo t ng h p/12-2013

ng Hi n t i, trên đ a bàn huy n ch a có h th ng c nh báo s m các thiên tai. Huy n ệ nh n th y vi c l p đ t h th ng c nh báo s m cho đ a bàn huy n là c n thi t. Huy n ki n ế ấ ngh b sung thêm 1 tr m th y văn c ị ổ ượ l u l ư ượ h du, không đ i di n cho huy n. ạ ở ạ ệ ệ

ổ ợ

4. THI T K H TH NG C NH BÁO S M T NG H P ĐA TH M H A Ế Ệ Ố Ợ Ọ Ổ Ớ Ả Ả Ế

4.1. T NG TH H TH NG C NH BÁO Ể Ệ Ổ Ố Ả

ệ ổ ớ ọ ợ ộ ầ ả

ả ả ố ể ọ ớ

ự ờ ủ ờ ủ ả ả ể ữ ữ ự ữ ị

ằ ả ệ ệ ở ộ ớ ấ ỉ

H th ng d báo và c nh báo s m t ng h p đa th m h a là m t h p ph n quan tr ng ợ và không th tách r i c a qu n lý r i ro thiên tai. C nh báo s m (early warning) là cung c p ấ nh ng thông tin k p th i và hi u qu nh m gi m thi u nh ng tác đ ng tiêu c c và nh ng r i ủ ộ ả ro do thiên tai gây ra. M t h th ng c nh báo s m hoàn ch nh đ c c u thành b i 4 h p ợ ượ ố ph n chính, đó là: ầ

c m c đ thay đ i, nh ng tác đ ng và kh năng ủ ế ữ ộ ộ ổ ả

ứ ượ ng c c đoan; (1) S hi u bi t v các r i ro: đánh giá đ ể ự ng g n li n v i các hi n t t n th ớ ươ ổ ệ ượ ề ề ự ắ

ự ẽ ệ ượ ng c c đoan, s n ph m d báo ả ự ự ẩ

(2) Giám sát và d báo: giám sát ch t ch xu th các hi n t đ xây d ng b n tin c nh báo k p th i và hi u qu ; ể ế ả ặ ờ ự ả ệ ả ị

ơ ệ ễ ả ầ ả ể ặ

ổ ề ế ớ ự ễ ệ

(3) Ph bi n thông tin: Thông tin c nh báo yêu c u ph i đ n gi n, d hi u và đ c bi t ph i ả ả g n li n v i th c ti n. Vi c truy n t i thông tin có th thông qua các kênh khác nhau nh , ư ả ắ báo chí, đài phát thanh, đài truy n hình, th đi n t ho c qua trang web; ề ề ệ ử ể ặ ư

ứ ứ ớ ệ ả ế ả ị

(4) Các bi n pháp ng phó: đi kèm v i b n tin c nh báo là các khuy n ngh bi n pháp ng phó t ệ ng ng. ứ ươ

ẹ ệ ố

ệ các c p khác nhau. Các c quan nhà n ề ứ ở ơ

ộ Ở ệ ề ủ ế ướ ẹ ẽ ớ ố ả ệ

ằ ng. Trung tâm Khí t ươ ể ỉ ạ ạ ượ

ườ ứ ỷ ơ ố

ng, thu văn, quan tr c môi tr ộ ơ ả ườ ự ạ ề

ộ ố ỷ ả ắ ố ụ ạ ể ế ả

c. Vi t Nam, nhi m v phòng ch ng và gi m nh thiên tai là công vi c c a toàn xã ụ ủ ả h i, c a nhi u ngành, nhi u t ch c c và các t ổ ộ ổ ấ ch c kinh t xã h i h p tác ch t ch v i nhau đ phòng ch ng, nh m gi m nh thi t h i do ợ ặ ứ thiên tai gây ra theo s đi u ph i c a Ban Ch đ o PCLB Trung ng ự ố ủ ề thu văn qu c gia thu c B Tài nguyên và Môi tr ng là c quan có ch c năng th c hi n ệ ộ ự ng ph c v các ho t đ ng đi u tra c b n và d báo khí t ụ ượ phòng ch ng thiên tai, phát tri n kinh t -xã h i, đ m b o an ninh, qu c phòng trong ph m vi ộ c n ả ướ

Hà Tĩnh đ ph n trên, Nh phân tích ầ ở ư ượ ị ả ữ

ặ ủ ố ẹ

ắ ấ ườ ả ệ ệ

ộ ng c a nhi u thiên tai. Đ c bi t do đ a hình h p, các sông th ệ ề ng x y ra lũ l t, lũ quét, s t l đ t; vào mùa khô th ng nghiêm tr ng đ n c và xâm nh p m n, làm nh h ườ ườ ạ ụ ặ ướ ậ ế ả

c đánh giá là m t trong nh ng t nh ch u nh ỉ ng ng n và d c nên mùa ng ng xu t hi n hi n t ượ ế ho t đ ng kinh t cũng nh ư ọ Vì v y, vi c nghiên c u thi t k xây d ng m t h th ng c nh báo s m ớ ự ộ ộ ố ế ệ ậ ả ị

h ị ưở m a bão th ạ ở ấ ư thi u n ưở ế xã h i trên đ a bàn. ứ t ng h p đa th m h a trên l u v c sông La thu c t nh Hà Tĩnh càng tr nên b c thi t. ổ ế ộ ỉ ộ ệ ở ư ự ứ ọ ợ ế ả

ể ự ợ ổ ệ ả ậ ể

ả đ a bàn Hà Tĩnh có hi u qu , quan đi m thi t k h th ng là: ị Đ vi c tri n khai xây d ng và v n hành h th ng c nh báo t ng h p đa th m h a t i ệ ọ ạ ế ệ ố ố ệ ể ế ả

Page 67 Báo cáo t ng h p/12-2013

ế ệ ừ ứ ố ồ ộ ầ ế ể ệ ạ - Thi t k h th ng theo quan đi m hi n đ i, đ ng b , v a đáp ng các yêu c u xây

ổ ợ

ụ ố ớ ợ ể ả ả

ự ố ố ụ

ả ơ ở ạ ầ ng Th y văn và các tr m đo m a c a đ a ph ạ ệ ề ả ư ượ ế ủ ủ ươ ủ ủ ị

d ng các công ngh d báo c th , v a đ m b o tính h th ng và kh năng tích h p v i h ệ ự ự ệ ừ ng th y văn th ng c a Qu c gia. T n d ng t i đa c s h t ng v c nh báo, d báo khí t ậ ủ ố đã có c a ngành Khí t ng, k t h p v i vi c ượ ệ ớ ợ b sung các thi t b đo đ c, quan tr c hi n đ i. ạ ổ ắ ạ ế ệ ị

c qu c gia v phòng ch ng và gi m nh ế ệ ớ ố ợ ế ế ượ ố ố ả ề ẹ - Thi t k h th ng ph i phù h p v i Chi n l ả

c phát tri n ngành KTTV đ n năm 2020; Quy ho ch m ng l ể ế ướ ạ ế

ượ ế ổ ạ ạ

ng qu c gia. ố ướ ố

i tr m ạ ạ i tr m quan tr c tài ạ ể ắ H th ng thông tin ph i đ ng b v i m ng l i quan ồ ả i c nh báo, trên nguyên t c chung c a h th ng thông tin ướ ộ ớ ủ ệ ướ ả ạ ố ắ ạ ệ ắ

thiên tai và Chi n l quan tr c KTTV đ n năm 2020 trong Quy ho ch t ng th m ng l ắ nguyên môi tr ườ tr c, công ngh d báo và m ng l ệ ự chuyên ngành qu c gia. ố

ng và ệ ủ ế ệ ợ ớ ố ầ ả ặ ể ế ị ươ - Thi t k h th ng ph i phù h p v i nhu c u và đ c đi m riêng bi t c a đ a ph

có th ng d ng cho nh ng l u v c khác. ể ứ ữ ự ư ụ

Trên c s đó, h th ng c nh báo s m t ng h p đa th m h a cho l u v c sông La, Hà ư ự ợ ọ ả ớ ệ ả

Tĩnh đ ổ ố c thi t k theo 4 kh i chính, bao g m: ố ơ ở ế ế ồ ượ

ượ ệ ạ ệ

ạ bao g m các tr m hi n có thu c Trung tâm Khí t ng và m t s tr m đ ư ươ ượ ủ ổ

ng Th y ủ c b sung, xây m i, c ụ ớ ng (2 tr m ố ố ư ộ ộ ố ạ ớ ắ ượ ủ ạ ể ạ ạ ạ

1. H th ng quan tr c, đo đ c ồ ắ văn Qu c gia, các tr m đo m a c a đ a ph ị ạ th nh sau: 1) 6 tr m th y văn (5 tr m đã có, 1 tr m l p m i); 2) 3 tr m khí t đã có, 1 tr m m i); 3) 10 tr m đo m a (6 tr m đã có, 4 tr m m i). ạ ư ớ ớ ạ ạ ạ ạ

ỉ ộ ệ ỗ ố ử

ứ ế ị ố ệ ị

ệ ồ ỗ ợ ả ế c thi t l p nh m đ ng b ằ ữ ệ ồ

ề ố ượ ế ậ ỉ ớ ể ể ắ

ộ ượ ớ v i Trung tâm ki m soát t nh, Trung tâm ki m ; thay đ i ch đ quan tr c và truy n d li u trong đi u ki n th i ti t nguy ữ ệ ờ ệ ề

c s ệ c truy n v t tr m quan tr c v i ề ừ ạ ổ ố ệ ế ộ ằ ề ố ắ ầ ệ ẩ ậ

ố ệ ụ ể ậ

ệ ủ ả ỉ

ệ ằ ự ưở ả ị

ạ ử ng thiên tai, đ c bi t là ng p l t d a trên các s li u quan ự ượ ặ ng c a thiên tai trên l u v c sông La; 3) H ệ ư ự c xây d ng theo các k ch b n thiên tai khác nhau, có đ phân gi i cao, t i ố ng án ự ả ộ ng án c nh báo và ph 2. H th ng x lý – h tr ra quy t đ nh c nh báo thu c BCH PCLB&TKCN t nh Hà ợ ả Tĩnh, có ch c năng thu th p, x lý s li u, phân tích tình hình, h tr ra quy t đ nh c nh ử ậ báo, h th ng bao g m: 1) H th ng phân tích, giám sát d li u đ ố d li u đ ữ ệ soát qu c gia ế ố hi m, chu n hóa s li u nh m t o l p đ u vào cho mô hình; 2) H th ng mô hình, đ ể ượ d ng đ mô ph ng các hi n t ụ ỏ tr c đã qua hi u ch nh nh m d báo nh h ệ ắ th ng b n đ đ ố ồ ượ ả thi u là b n đ t l 1/25.000 đ h tr ra quy t đ nh các ph ể ể ỗ ợ ươ ươ ả ế ị

ả ng phó phù h p. ồ ỷ ệ ợ ứ

ư ớ ả ị ả ố

ượ ố ệ ế ậ ệ ị

là h th ng tr c ti p đ a ra các quy t đ nh c nh báo t i ng ế ế c thi t l p t t nh t i huy n và xã, đ ớ ượ ệ ự ừ ỉ ề ộ ệ ả

ườ ệ ự ộ ặ ể ậ ồ ệ ố ạ ằ ầ

Page 68 Báo cáo t ng h p/12-2013

3. H th ng c nh báo i dân. ệ c trang b máy móc hi n đ i, H th ng c nh báo đ ạ ả ệ ố đ m b o ho t đ ng ngay c trong đi u ki n x y ra thiên tai. Đ c bi t, ngu n nhân l c ph i ả ạ ả ả ả c t ch c đào t o và nâng cao, nh m đáp ng yêu c u đ v n hành h th ng m t cách đ ứ ứ ượ ổ hi u qu . ả ệ

ổ ợ

ệ ề ồ bao g m h th ng truy n d li u t các tr m quan tr c, thông ữ ệ ắ ạ ề ố

ồ ư ệ ừ ừ ộ ữ ệ ử ộ ố ậ ệ

ế ứ ử ụ ả

ỗ ợ ị ề ố ề ế ế ị

ự ớ ệ ự ệ ừ ệ ạ ớ ộ ồ ặ ề ơ

4. H th ng truy n thông tin ố tin t các h ch a trong l u v c t i B ph n giám sát d li u thu c H th ng x lý – h tr ỗ ợ ra quy t đ nh s d ng công ngh GSM/GPRS (gi i pháp chính) và SAT (switchable) và h ệ th ng truy n tin, có th truy n tr c ti p t h th ng h tr ra quy t đ nh qua BCH PCLB các ố c p t i c ng đ ng, s d ng fax/đi n tho i, loa phát thanh ho c truy n gián ti p thông qua c ế ấ quan thông tin, truy n thông nh đài truy n hình, phát thanh và các nhà m ng. ể ử ụ ề ư ạ ề

S đ t ng th c a h th ng c nh báo s m t ng h p đa th m h a đ ợ ọ ố ả ả ệ c mô t trong ả

Page 69 Báo cáo t ng h p/12-2013

ổ hình 4.1, thi t k c th t ng h p ph n c a h th ng đ c trình bày trong ph n 2. ơ ồ ổ ế ể ủ ể ừ ượ ầ ớ ố ế ụ ượ ủ ợ ầ ệ

ợ ổ

Page 70 Báo cáo t ng h p/12-2013

Hình 4.16. S đ ho t đ ng c a h th ng c nh báo t ng h p đa th m h a ọ ố ơ ồ ả ợ ả ủ ạ ộ ổ ệ

ợ ổ

4.2. H TH NG QUAN TR C Ố Ắ Ệ

ầ ế ề ự ị ủ Qua phân tích nhu c u th c t và ki n ngh c a chính quy n cũng nh ng ế

ạ ố ợ ớ ự

ế ư ướ ườ ổ ự

ờ ư ườ ả ủ ả

ế ắ ự ồ ụ ệ ầ

ổ ự ơ ở ậ ượ ạ ệ ộ ủ

ạ ươ ứ ồ ấ ị ị

ượ ờ ớ ể ạ ể

i dân ườ i quan tr c đang sinh s ng trên l u v c sông La, k t h p v i “Quy ho ch t ng th m ng l ắ ạ ể ế ng h th ng Tăng c ng qu c gia đ n năm 2020” – QH16 và D án “ tài nguyên và môi tr ố ệ ố d báo th i ti t và c nh báo s m ớ ” trong khuôn kh D án Qu n lý r i ro thiên tai - WB5, h ự ệ th ng quan tr c, đo đ c c n hoàn thi n trên c s t n d ng ngu n nhân l c, máy móc và ố thi t b t i các tr m hi n có thu c Trung tâm Khí t ng Th y văn Qu c gia, m t s tr m đo ộ ố ạ ố ị ạ ế ng, đáp ng nhu c u cung c p thông tin, k p th i c nh báo đ n c ng đ ng m a c a đ a ph ế ộ ờ ả ủ ư ng Chính c Th t khi có th i ti t nguy hi m và phù h p v i quan đi m quy ho ch đã đ ủ ướ ph phê duy t, trong đó đ m b o nh ng nguyên t c sau: ầ ợ ữ ế ệ ủ ắ ả ả

ạ ế ả ừ ỹ ụ ố ấ

ộ ơ ở ậ ự ậ ữ ư ạ ặ ầ ấ ệ

ớ ọ ắ ậ ể ả

ử ọ ệ ể ệ ườ

1. Quy ho ch ph i có tính k th a, t n d ng và phát huy t i đa c s v t ch t k thu t ậ và đ i ngũ quan tr c viên hi n có; s a ch a, nâng c p ho c đ u t xây d ng m i các tr m, ớ đi m quan tr c ph i t p trung, có tr ng tâm, tr ng đi m, tránh dàn tr i, phù h p v i đi u ợ ề ng, đáp ng nhu c u cung c p ki n kinh t - xã h i, yêu c u b o v tài nguyên - môi tr ầ ứ ấ ầ ả c trong t ng giai đo n. thông tin, s li u đi u tra c b n ph c v phát tri n b n v ng đ t n ơ ả ế ố ệ ắ ả ộ ề ấ ướ ữ ừ ụ ụ ạ ể ề

i quan tr c tài nguyên và môi tr ắ ng qu c gia đ ố ườ ượ ả ạ

ướ ộ ộ ế

ổ ể ệ ộ ờ ỗ ắ ạ ị ị

c quy ho ch ph i b o ả đ m tính đ ng b , tiên ti n, hi n đ i, trên ph m vi toàn lãnh th và có đ i ngũ cán b đ ộ ủ ạ ả năng l c đ v n hành. Cùng m t y u t quan tr c, t i m i th i đi m và v trí xác đ nh, vi c ệ ố quan tr c ch do m t đ n v s nghi p th c hi n theo m t quy trình th ng nh t. 2. M ng l ạ ồ ể ậ ỉ ạ ế ệ ự ắ ị ự ự ố ộ ơ ộ ấ ệ

i quan tr c tài nguyên và môi tr ắ ướ ườ ở ố ố

ng qu c gia là m t h th ng m , liên ộ ả ố ừ ệ ả ổ ệ

3. M ng l ạ c b sung, nâng c p và hoàn thi n, k t n i và chia s thông tin b o đ m thông su t t ố ng đ n đ a ph ng. t c đ ụ trung ấ ng v i s qu n lý th ng nh t c a B Tài nguyên và Môi tr ấ ủ ớ ự ẻ ộ ế ố ươ ườ ả ế ị ượ ươ

ướ 4. T ng b ừ ơ ở ế ắ ệ

c hi n đ i hóa công ngh , máy móc và thi t b quan tr c trên c s áp c các c và ti p thu, làm ch đ trong n ủ ượ ị ế ướ ứ ộ ở ạ

ệ d ng r ng rãi các công ngh nghiên c u t o ra ụ công ngh tiên ti n c a n ạ ệ c ngoài. ủ ướ ệ ế

ạ 5. Ho t đ ng quan tr c tài nguyên và môi tr ắ ườ ể

ậ ng và phát tri n kinh t - xã h i c a đ t n ề ườ ấ ể

c b o đ m ch y u b ng ngu n v n ngân sách nhà n ấ ộ ủ ế ộ ơ ả ủ ế ụ ả ồ ế ờ ướ ồ ợ ả ể

s li u đi u tra c b n ph c v b o v môi tr ố ệ đ ượ huy đ ng thêm các ngu n kinh phí h p pháp khác theo quy đ nh c a pháp lu t. ng đ thu th p và cung c p thông tin, c ướ c, đ ng th i có c ch phù h p đ ơ ậ ụ ằ ồ ệ ố ợ ả ộ ủ ị

Nh v y, s tr m quan tr c, đo đ c trong h th ng c nh báo s m t ng h p đa th m ệ ố ợ ớ ổ ả ả ắ

ạ ố ạ h a cho l u v c sông La c th bao g m: ọ ư ậ ự ư ụ ồ ể

1) 3 tr m khí t ạ ượ ng (trong đó 2 tr m hi n có và 1 tr m m i); ệ ớ ạ ạ

Page 71 Báo cáo t ng h p/12-2013

2) 6 tr m th y văn (trong đó 5 tr m hi n có và 1 tr m m i); ớ ủ ệ ạ ạ ạ

ổ ợ

3) 10 tr m đo m a (trong đó 6 tr m hi n có và 4 tr m m i). ư ớ ạ ạ ệ ạ

Các tr m trong h th ng v n ch u s qu n lý tr c ti p c a Trung tâm Khí t ị ả ẫ ệ ạ ố ự

ỉ ượ ụ ấ

ệ ố ụ ử ệ

ự ng c nh b o/kho ng th i gian c nh báo và ự ế ữ ệ ộ ế ộ ch đ truy n d li u đ ề ữ ệ ả ỉ ố ờ ấ ả ả

ữ ệ ặ ả ữ ệ ượ ệ ự ế ổ ậ ể

ng th y ủ ủ văn t nh Hà Tĩnh, tuy nhiên có nhi m v cung c p d li u th ng xuyên, liên t c cho B ộ ườ ph n giám sát d li u trong H th ng x lý tr c thu c BCH PCLB&TKCN t nh Hà Tĩnh. ậ Ng c th ng nh t v i ớ ưỡ B ph n giám sát d li u, có th thay đ i tùy vào tình hình th c t , đ c bi t khi có nguy c ơ ộ x y ra thiên tai. ả

Danh m c các tr m quan tr c hi n có, các tr m đ c b sung, xây m i và t a đ đ ụ ạ ắ ệ ạ ượ c ộ ượ ổ ớ ọ

trình bày trong B ng 2.1, Hình 2.1 ch ra v trí các tr m trên trong khu v c. ỉ ự ả ạ ị

4.15. Danh m c các tr m quan tr c B ng ả ụ ạ ắ

STT

Lo i tr m ạ ạ ngượ Khí t Ghi chú Hi n có ệ 1 Kinh độ Vĩ độ 1831' 10526' Tên tr mạ H ng S n ơ ươ

Khí t ngượ Hi n có ệ H ng Khê 2 10543' 1811' ươ

Vũ Quang 1 3 Khí t 10527' 1820'

ngượ Th y văn ủ Nâng c pấ Hi n có ệ S n Di m 4 10521' 1830' ơ ệ

Th y văn ủ Hi n có ệ 5 10535' 1822' Hoà Duy tệ

Th y văn ủ Hi n có ệ 6 10542' 1813' Chu Lễ

Th y văn ủ Hi n có ệ 7 10533' 1832' Linh C mả

Th y văn ủ Hi n có ệ 8 10531' 1824' H ng Đ i ạ ươ

Đ c Quang 9 10537' 1831' ứ ủ Xây m iớ

Th y văn Đo m aư La Khê 10 10549' 1804'

Đo m aư Hi n có ệ Hi n có ệ 11 10533' 1815' Hòa H iả

Đo m aư Hi n có ệ H ng Lâm 12 10540' 1805' ươ

Đo m aư Hi n có ệ S n Kim 13 10512' 1828' ơ

Đo m aư Hi n có ệ C u Treo 14 10511' 1824' ầ

Đo m aư Hi n có ệ S n H ng 15 10514' 1836' ơ ồ

Xây m iớ S n Kim 16 10519' 1821' ơ

Đo m aư Đo m aư Xây m iớ Vũ Quang 2 17 10521' 1815'

Đo m aư Xây m iớ Phú Gia 18 10535' 1811'

Page 72 Báo cáo t ng h p/12-2013

Đo m aư Xây m iớ Hà Linh 19 10540' 1819'

ổ ợ

Hình 4.17. V trí l p đ t các tr m trên l u v c sông La ư ự ạ ặ ắ ị

ệ ự ư ứ ồ ả ả

ưở ậ ạ

Tuy nhiên, do trên l u v c sông La, vi c x lũ h ch a ch a đ m b o quy trình v n ư ậ ng ữ ng, vì v y, ngoài vi c thi t k các tr m đo trong h th ng quan ộ ớ ả ủ ế ệ ố ế ậ ị

ạ ứ ộ ắ ế

ụ ả ệ ự ứ ọ ổ ầ ị ộ ở ử ằ ươ ị ề ồ ụ ồ ớ ạ ế ị

hành cũng là m t trong nh ng nguyên nhân ch y u gây ra tình tr ng ng p l t, nh h nghiêm tr ng t i đ a ph tr c, c n b sung thi t b giám sát đ m c a van t i các h ch a trong khu v c, cũng nh ư trang b b thi t b truy n thông tin nh m c p nh t liên t c tình tr ng h ch a t i BCH ậ PCLB&TKCN t nh và huy n, đ c bi t khi có nguy c x y ra lũ l n. ế ạ ậ ơ ả ớ ệ ặ ệ ỉ

4.2.1. Tr m khí t ng ượ ạ

 Nguyên t c ho t đ ng ắ ộ ạ

ng s đ Các tr m đo khí t ạ ượ ưỡ ả

ậ ả ư

ả t quá ng ượ ắ ữ ệ ẽ ự ộ ả ộ ố ồ ư ả ả

ng c nh b o/kho ng th i gian c nh báo t B ừ ộ ng ph n giám sát d li u. Khi m t s y u t đo nh m a, nhi t đ , t c đ gió v ưỡ đ t ra, tr m đo s t đ ng truy n tín hi u c nh b o và d li u, đ ng th i tin nh n SMS c nh ả ạ ặ báo và email s đ c truy n đ n ng c đ t ng ặ ố ệ i có trách nhi m đ có bi n pháp ng phó k p th i. ệ ẽ ượ ộ ố ế ề ế ệ ữ ệ ể ờ ộ ờ ứ ẽ ượ ườ ờ ề ệ ị

 Đ c đi m chính ể ặ

ng t đ ng bao g m các thi t b chính: Tám b sensor đo các y u t ạ ượ ự ộ ộ ồ ế ế ị ố - Tr m đo khí t

ng (t c đ gió, h ượ ờ ắ ộ ẩ ướ ứ ố ờ ộ ặ ệ

Page 73 Báo cáo t ng h p/12-2013

ng gió, b c x m t tr i, gi n ng, đ m, nhi t đ không khí, áp khí t su t không khí và m a), Datalogger (B l u tr d li u), Modem truy n tin, c quy, pin m t ặ ạ ộ ư ữ ữ ệ ộ ắ ư ấ ề

ợ ổ

tr i, b đi u khi n s c, c t, h th ng ch ng sét tr c ti p và ch ng sét c m ng. ố ả ứ ự ố ố ờ ộ ộ ề ế ạ ệ ể

ữ ệ ư ữ ừ ớ ả - Datalogger l u tr các d li u đo t sensor v i các kho ng 1phút, 5 phút, 10 phút, 30

phút, 1 gi vào b nh có kh năng l u tr trên 1.000.000 d li u. ữ ệ ư ữ ộ ờ ớ ả

S đ ho t đ ng và mô hình tr m khí t c mô t trong Hình 4.3, Hình ộ ạ ạ ượ

ng xem Ph l c 1.1: ng t đ ng đ ự ộ 4.4, thi t k chi ti t các thi t b trong h th ng tr m khí t ế ơ ồ ế ượ ạ ượ ố ế ế ệ ị ả ụ ụ

Hình 4.18. S đ ho t đ ng c a tr m khí t ạ ơ ồ ộ ủ ạ ượ ng t đ ng ự ộ

Page 74 Báo cáo t ng h p/12-2013

Hình 4.19. Mô hình tr m khí t ạ ượ ng t đ ng ự ộ

ổ ợ

 Nhi m v ệ ụ

ng; ố ỗ ắ ế ạ ượ - Quan tr c t i ch các y u t khí t

c thi t l p vào Datalogger; ư ượ ng v i các th i đo n đã đ ờ ớ ạ ượ ế ậ - L u tr s li u khí t ữ ố ệ

ơ ả ộ - Báo đ ng khi có nguy c x y ra thiên tai;

ữ ệ ố ệ ộ ậ ậ ề ệ - Nh n l nh và truy n s li u qua sóng GSM cho B ph n giám sát d li u;

ố ệ ệ ầ ệ ậ ạ ề - Nh n l nh và truy n s li u qua sóng GSM cho các đi n tho i c m tay;

ị ố ệ ể ượ ng, đ c bi t là gió và m a t i đi m l p đ t theo quy ph m ạ ư ạ ặ ắ ệ ể ặ - Hi n th s li u khí t

ngành khí t ượ ng th y văn; ủ

ỗ ộ ấ ạ ể - Phát báo t i ch theo các c p đ nguy hi m;

ử ộ ế ệ ệ ệ ề ạ ậ ấ ặ - Ti p nh n, x lý nhi u l nh đ c bi t và cung c p thông tin qua đi n tho i di đ ng

hi n có v i th i gian truy n không quá 20s. ớ ờ ệ ề

 Ch đ truy n d li u ữ ệ ế ộ ề

ữ ệ ư ượ c phân tích và truy n v B ph n giám sát d li u ữ ệ ề ộ ậ ề - D li u l u trong Datalogger đ

ộ ể ư ề

ạ ử ụ ể ượ ệ ạ ữ ấ ặ ầ ề ị

thông qua m ng di đ ng GSM/GPRS đ l u tr . Gi i pháp truy n tin qua m ng v tinh cũng ả ữ ạ có th đ c s d ng khi có nhu c u nâng c p h th ng truy n tin ho c s d ng t i nh ng v ử ụ ố ệ trí không ph sóng GSM/GPRS. ủ

c tích h p b đ nh v GPS đ ng b th i gian qua v tinh nh m ẽ ượ ộ ị ờ ộ ồ ợ ằ ệ ị - Các tr m đo s đ ạ

đ m b o th i gian th c, đ ng nh t gi a các tr m. ả ự ữ ờ ồ ả ạ ấ

ệ ố ứ ự ạ ề ậ ế ầ ậ

- H th ng có ch c năng c p nh t ph n m m cho các Datalogger tr c ti p t i hi n ệ ng qua th nh SD/USB và c p nh t t xa đi u khi n b i B ph n giám sát d li u. tr ữ ệ ậ ừ ớ ở ộ ể ề ậ ậ ẻ ườ

ề ế ộ ự ộ ứ ồ ả ề

ờ ờ ề

- Ch đ truy n tin bao g m 2 hình th c chính: (1) Truy n tin t đ ng theo các kho ng th i gian đ nh s n (1 phút, 5 phút, 10 phút, 30 phút, 1 gi , 3 gi và 6 gi ); và (2) Truy n tin ờ d ng truy v n d li u t c th i khi nh n l nh yêu c u t B ph n giám sát d li u. ệ ạ ờ ầ ừ ộ ẵ ữ ệ ứ ữ ệ ị ấ ờ ậ ậ

4.2.2. Tr m đo m a ư ạ

 Nguyên t c ho t đ ng ắ ộ ạ

Các tr m đo m a t đ ng s đ ng c nh b o/kho ng th i gian c nh báo t ạ ư ự ộ ả

ưỡ t quá ng ộ ả ưỡ ả ặ ữ ệ ạ

ả ẽ ự ộ ắ ậ ệ ồ ả ả

ừ ờ B ph n giám sát d li u. Khi l ng đ t ra, tr m đo s t đ ng truy n ề tín hi u c nh b o và d li u m a v B ph n giám sát d li u, đ ng th i tin nh n SMS c nh báo và email s đ c truy n đ n ng c đ t ng ặ ẽ ượ ng m a v ượ ư ề ộ ậ ườ i có trách nhi m đ có bi n pháp ng phó k p th i. ệ ượ ư ế ả ẽ ượ ữ ệ ể ữ ệ ề ờ ứ ờ ệ ị

Page 75 Báo cáo t ng h p/12-2013

 Đ c đi m chính ể ặ

ợ ổ

ư ố ồ ệ ạ ự ộ đ ng v i các thi t b chính: Sensor đo m a ư ị ớ ế - H th ng bao g m các tr m đo m a t

ậ ầ ộ ề

ộ ư ố ạ ạ ả ắ ố ờ ộ ặ ể ệ

d ng g u l t đ phân gi i 0.2 mm, truy n tin t đ ng qua m ng GSM/GPRS,b l u tr s ữ ố ự ộ ạ li u, Modem truy n tin, c quy, pin m t tr i, b đi u khi n s c, c t, h th ng ch ng sét tr c ệ ự ề ộ ti p và ch ng sét c m ng. ế ề ả ứ ố

ự ộ ư ữ ừ ỗ - Datalogger t đ ng l u tr các d li u đo t sensor sau m i obs 10 phút. ữ ệ

S đ ho t đ ng và mô hình tr m đo m a t đ ng đ c mô t trong Hình 4.5, Hình ơ ồ ự ộ ượ ư ộ

ạ 4.6, các thông s chi ti t thi t b trong h th ng tr m đo m a xem Ph l c 1.2: ả ụ ụ ạ ố ư ố ế ế ệ ạ ị

Hình 4.20. S đ ho t đ ng c a tr m đo m a t đ ng ư ự ộ ơ ồ ạ ạ ộ ủ

Hình 4.21. Mô hình tr m đo m a t đ ng ư ự ộ ạ

Page 76 Báo cáo t ng h p/12-2013

 Nhi m v ệ ụ

ợ ổ

ư ạ ắ - Quan tr c m a t i ch ; ỗ

ng m a v i các th i đo n b t kỳ (phút, gi ) vào Datalogger; ữ ố ệ ư ượ ư ờ ờ ớ ạ ấ - L u tr s li u l

ư ớ ộ - Báo đ ng khi có m a l n;

ữ ệ ố ệ ộ ậ ề ệ ậ - Nh n l nh và truy n s li u qua sóng GSM cho B ph n giám sát d li u;

ố ệ ệ ệ ề ạ ầ ậ - Nh n l nh và truy n s li u qua sóng GSM cho các đi n tho i c m tay.

ị ố ệ ư ạ ể ặ ể ạ - Hi n th s li u m a t i đi m l p đ t theo quy ph m ngành KTTV; ắ

ộ ỗ ấ ạ ể - Phát báo t i ch theo các c p đ nguy hi m.

ử ộ ế ệ ệ ệ ạ ậ ặ ấ ề - Ti p nh n, x lý nhi u l nh đ c bi t và cung c p thông tin qua đi n tho i di đ ng v i ớ

th i gian truy n không quá 20s. ờ ề

 Ch đ truy n d li u ữ ệ ế ộ ề

c l u tr , phân tích và truy n v B ph n giám sát ữ ệ ư ượ ư ề ộ ữ ề ậ - D li u l u trong Datalogger đ

ệ ố ử ị

ạ ể ượ ệ

d li u thu c H th ng x lý – h tr ra quy t đ nh thông qua m ng di đ ng GSM/GPRS đ ữ ệ ể ế l u tr . Gi i pháp truy n tin qua m ng v tinh cũng có th đ c s d ng khi có nhu c u ầ ữ ư nâng c p h th ng truy n tin ho c s d ng t i nh ng v trí không ph sóng GSM/GPRS. ạ ấ ỗ ợ ạ ử ụ ộ ử ụ ủ ộ ả ệ ề ề ữ ố ặ ị

c tích h p b đ nh v GPS đ ng b th i gian qua v tinh nh m ẽ ượ ộ ị ồ ờ ộ ợ ằ ệ ị - Các tr m đo s đ ạ

đ m b o th i gian th c, đ ng nh t gi a các tr m. ả ự ữ ờ ồ ả ấ ạ

ệ ố ứ ự ạ ầ ế ề ậ ậ

- H th ng có ch c năng c p nh t ph n m m cho các Datalogger tr c ti p t i hi n ệ ng qua th nh SD/USB và c p nh t t xa đi u khi n b i B ph n giám sát d li u. tr ữ ệ ậ ừ ộ ở ớ ậ ể ẻ ậ ề ườ

ề ế ộ ứ ứ ồ ồ ề ề

ờ ờ ờ ẵ ị

- Ch đ truy n tin g m 2 hình th c: Ch đ truy n tin g m 2 hình th c: (1) Truy n tin ế ộ t đ ng theo các kho ng th i gian đ nh s n (10 phút, 30 phút, 1 gi , 2 gi , 6 gi ); và (2) ự ộ Truy n tin d ng truy v n d li u t c th i khi nh n l nh yêu c u t B ph n giám sát d li u. ề ờ ầ ừ ộ ữ ệ ứ ữ ệ ả ấ ờ ậ ậ ạ ệ

4.2.3. Tr m th y văn ủ ạ

 Nguyên t c ho t đ ng ắ ạ ộ

đ ng s đ c và m a t Các tr m đo m c n ạ ự ướ ự ộ ả

ư B ph n giám sát d li u. Khi m c n ộ

ậ ề ệ ả ượ ề ạ ồ

ẽ ượ ự ữ ệ ề ạ ờ ế ng c nh b o/kho ng th i ờ ả ả ưỡ ng m a v t quá gi i h n, ư ớ c/ m a v trung tâm, đ ng ư i có trách nhi m đ có bi n ệ ệ ể

c đ t ng ặ gian c nh báo t c/l ướ ượ ữ ệ ả ừ tr m đo s t đ ng truy n tín hi u c nh b o và d li u m c n ướ ả ự ẽ ự ộ c truy n đ n ng th i tin nh n SMS c nh báo và email s đ ườ ẽ ượ ả ắ pháp ng phó k p th i. ờ ứ ị

 Đ c đi m chính ể ặ

Page 77 Báo cáo t ng h p/12-2013

c t ự ư ồ ợ ố ệ ạ ế ướ ự - H th ng bao g m các tr m đo k t h p sensor đo m a và sensor đo m c n

ợ ổ

đ ng l p đ t t i các khu v c sông, h , truy n tin t đ ng qua m ng GSM/GPRS; ộ ự ộ ặ ạ ự ồ ắ ề ạ

ự ư ồ ạ ế ị ướ c, b l u tr ộ ư ữ - Tr m đo bao g m các thi t b chính: Sensor đo m a, Sensor đo m c n

ố ố ộ ề ệ ạ ề ể ặ

s li u, Modem truy n tin, c quy, pin m t tr i, b đi u khi n s c, h th ng ch ng sét tr c ố ệ ự ờ ắ ti p và ch ng sét lan truy n; ế ố ề

c đ ự ự ề ệ ị ướ ượ c đ xu t g m 2 lo i: ồ ạ ề ấ - Do đi u ki n đ a hình c a khu v c, Sensor đo m c n ủ

ự Ở ữ nh ng v trí có c u b c qua sông, sensor d ng ắ ầ ị

ạ ằ ữ ụ ả

ạ ạ c u tiên s d ng nh m đ m b o đ chính xác cao và tính h u d ng lâu dài. ượ ư ị ử ụ ầ ả ử ụ ữ ự ạ ắ

ạ ơ ữ ộ ắ ế ặ ị

Sensor d ng radar và sensor d ng áp l c. radar đ Ở ộ nh ng v trí không có c u b c qua, s d ng sensor d ng áp l c màng, là lo i sensor có đ n ộ ổ đ nh lâu dài, đ chính xác lên đ n 0.05% và d dàng l p đ t cho nh ng n i có đ a hình ph c ứ ễ ị t p;ạ

ữ ệ ữ ư ừ ớ ả - Datalogger l u tr các d li u đo t sensor v i các kho ng 1 phút, 5 phút, 10 phút, 30

phút, 1 gi vào b nh có kh năng l u tr trên 1,000.000 d li u. ữ ệ ư ữ ộ ờ ớ ả

S đ ho t đ ng và mô hình tr m đo m c n c và m a t đ ng đ ạ ộ ơ ồ ướ ư

ự ộ ạ ượ ự ự ị ố ố ế ệ c mô t trong ả c và m a ư ướ

ạ Hình 4.7, Hình 4.8, các thông s chi ti t thi t b trong h th ng tr m đo m c n ế xem Ph l c 1.3: ụ ụ

Page 78 Báo cáo t ng h p/12-2013

c và m a t đ ng Hình 4.22. S đ ho t đ ng c a h th ng đo m c n ộ ơ ồ ự ố ủ ạ ệ ướ ư ự ộ

ổ ợ

Hình 4.23. Mô hình h th ng đo m c n c và m a t đ ng ự ố ệ ướ ư ự ộ

 Nhi m v ệ ụ

ư ạ ắ - Quan tr c m a t i ch ; ỗ

ng m a v i các th i đo n b t kỳ (phút, gi ) vào Datalogger. ữ ố ệ ư ượ ư ờ ờ ớ ấ ạ - L u tr s li u l

ư ớ ộ - Báo đ ng khi có m a l n;

ữ ệ ố ệ ộ ậ ề ệ ậ - Nh n l nh và truy n s li u qua sóng GSM cho B ph n giám sát d li u;

ố ệ ạ ầ ậ ệ ề ệ - Nh n l nh và truy n s li u qua sóng GSM cho các đi n tho i c m tay;

đ ng đo m c n ạ ự ướ c có nhi m v t ệ ụ ự ộ ự ướ c đ xác đ nh m c n ị ự ể ướ c c a ủ

ng l u v . S li u m c n c th c đo truy n qua sóng GSM ượ ố ệ ư ự ề ướ ự ề

- Tr m đo m c n sông hình thành do m a t th v B ph n giám sát d li u; ề ộ ư ừ ữ ệ ậ

c t i đi m l p đ t theo quy ph m ngành KTTV; ự ể ướ ạ ặ ạ ể ắ - Hi n th s li u m c n ị ố ệ

ự ư ướ c h n 07 tháng v i chu kỳ 10 phút. ớ ơ - L u tr s li u m c n ữ ố ệ

ộ ỗ ể ạ ấ - Phát báo t i ch theo các c p đ nguy hi m.

ử ộ ế ề ậ ệ ấ ặ ệ ệ ạ - Ti p nh n, x lý nhi u l nh đ c bi t và cung c p thông tin qua đi n tho i di đ ng v i ớ

th i gian truy n không quá 20s. ờ ề

Page 79 Báo cáo t ng h p/12-2013

 Ch đ truy n d li u ữ ệ ế ộ ề

ổ ợ

c l u tr , phân tích và truy n v B ph n giám sát ữ ệ ư ượ ư ề ộ ữ ề ậ - D li u l u trong Datalogger đ

ể ư ữ ạ ề ả

ạ ộ c s d ng trong tr ể ượ ử ụ ườ ữ ợ ặ ấ ẩ ị ệ ủ

d li u thông qua m ng di đ ng GSM/GPRS đ l u tr . Gi i pháp truy n tin qua m ng v ữ ệ tinh cũng có th đ ng h p kh n c p ho c t i nh ng v trí không ph ạ sóng GSM/GPRS.

c tích h p b đ nh v GPS đ ng b th i gian qua v tinh nh m ẽ ượ ộ ị ờ ộ ồ ợ ằ ệ ị - Các tr m đo s đ ạ

đ m b o th i gian th c, đ ng nh t gi a các tr m. ả ự ữ ồ ờ ả ạ ấ

ệ ố ứ ự ạ ề ầ ậ ế ậ

tr - H th ng có ch c năng c p nh t ph n m m cho các Datalogger tr c ti p t i hi n ệ ng qua th nh SD/USB và c p nh t t xa t B ph n giám sát d li u.. ậ ừ ừ ộ ữ ệ ớ ậ ậ ẻ ườ

ề ế ộ ự ộ ứ ờ ồ ề ả

ờ ờ ạ ề

- Ch đ truy n tin g m 2 hình th c: (1) Truy n tin t đ ng theo các kho ng th i gian đ nh s n (1 phút, 5 phút, 10 phút, 30 phút,1 gi , 3 gi và 6 gi ); và (2) Truy n tin d ng truy ị ờ v n d li u t c th i khi nh n l nh yêu c u t B ph n giám sát d li u. ầ ừ ộ ấ ẵ ữ ệ ứ ữ ệ ờ ậ ệ ậ

4.3. H TH NG X LÝ Ố Ử Ệ

4.3.1. H th ng phân tích, giám sát d li u ữ ệ ố ệ

ệ ủ ữ ệ ỗ ợ ử ố ệ

ệ ế ố ố ả ầ ứ

ậ ộ ị ữ ệ ụ ậ

ữ ệ ề ữ ệ ư ự ứ

ề ữ ệ ổ ộ ể ả

ừ ạ ữ ữ ệ ừ ằ ệ ư ữ ệ ờ ậ ề ữ ệ ơ ả ề ế ạ ắ ạ ấ

H th ng phân tích, giám sát d li u là m t thành ph n c a h th ng x lý – h tr ra ộ quy t đ nh c nh báo. H th ng này trên th c t có hai ch c năng chính: giám sát và phân ế ự tích d li u. B ph n giám sát d li u có nhi m v thu th p d li u t các tr m đo và các h ồ ệ ch a trên l u v c sông La truy n v qua sóng GSM/GPRS, l u tr d li u, phân tích và c nh báo d li u. B ph n giám sát d li u có kh năng đi u khi n t xa nh m thay đ i ch ả ế đ đo và th i gian truy n d li u t i các tr m quan tr c n u xu t hi n nguy c x y ra thiên ộ tai.

B ph n phân tích d li u đ c thi t l p v i m c đích chính là đ ng b d li u đ ậ ộ ữ ệ ụ

ữ ệ ữ ượ ố ồ ề ệ ề c ượ ớ Trung tâm ki m soát t nh, Trung tâm ki m ể ế ậ ử ồ ỉ ể

ớ truy n v t nhi u ngu n gi a H th ng x lý v i soát qu c gia thông qua k t n i internet . ộ ề ừ ố ố ế

Các d li u thu th p sau khi phân tích s đ ẽ ượ ậ c chu n hóa nh m t o l p đ u vào cho ạ ầ ằ ẩ ậ

ữ ệ h th ng mô hình. ệ ố

 Thi t k h th ng: V i ch c năng nh trên, h th ng phân tích, giám sát d li u c n ầ ữ ệ ứ ư ố ớ ệ ế ệ ố ế

đ c trang b máy móc, thi t b v i c u hình t i thi u đáp ng yêu c u sau: ượ ị ớ ấ ứ ố ế ể ầ ị

ủ ề - Máy ch CSDL/ Truy n tin

+ CPU: IBM System X3650M4;7915D2A - x3650 M4, Xeon 6C E5-2630 95W;

2.3GHz-/1333MHz/15MB;

c ng: 2.5in SFF 10K 6Gbps HS SAS; Ổ ứ +

Page 80 Báo cáo t ng h p/12-2013

+ Màn hình:: LCD 19 inch;

ợ ổ

+ DVD Rewrite; Mouse: Scroll, Optical PS/2;Keyboard: PS/2;

ệ ề + H đi u hành Red Hat Enterprise Linux Server 64 bit (2 sockets) Standard

subscription 3 năm.

ấ - Máy tính c u hình cao giám sát s li u ố ệ

+ CPU: INTEL Core i7 3770 -3.4 GHz -8MB - SK 1155 Mainboard: Chipset Intel

H77/SK 1155; RAM: DDR3 - 4Gb/Buss 1600Mhz;

c ng: 2 x 500 GB Serial ATA (3 Gb/s); 7200 rpm; Ổ ứ +

+ Monitor: LED 21,5'';Case: Tower Full Size ATX;

+ DVD Rewrite; Mouse: Scroll, Optical PS/2;Keyboard: PS/2;

ệ ề ề ả + H đi u hành: Microsoft Windows 8 Professional 64-bit (b n quy n);

ố ệ ộ ạ ộ Có ch c năng b o m t trong quá ả ứ ậ - B thu phát s li u qua m ng di đ ng GSM/GPRS:

trình truy n tin b ng ph c m r ng đáp ằ ề ng pháp mã hóa s li u. B nh đ m đ ố ệ ươ ượ ộ

ở ộ ng đ ng th i 250 đi m và có th m r ng thêm theo yêu c u c th c a ng ở ộ ớ ệ ầ ể ủ ồ ụ ể i s ườ ử

ứ d ng. Thi t b g m: B thu phát, Ăng ten, cáp tín hi u, Sim card; ụ ờ ị ồ ể ộ ệ ế

ộ ố ế ị - M t s thi t b ph tr ụ ợ

+ Máy in m u Laser A4; ầ

ộ ư ệ + B l u đi n: UPS 2KVA online/230V (rackmount);

ủ + T m ng 36U; ạ

+ Dây cáp m ng (CAT 5E); ạ

+ Modem Internet/LAN;

ụ ề ề + Đi u hòa: 2 c c 1 chi u 18.000BTU.

 C ch ti p nh n thông tin ế ế ơ ậ

ữ ệ ữ ư ừ ớ ả - Datalogger l u tr các d li u đo t sensor v i các kho ng 1 phút, 5 phút, 10 phút, 30

phút, 1 gi vào b nh có kh năng l u tr trên 1,000.000 d li u; ữ ệ ư ữ ộ ớ ờ ả

ử ụ ạ ừ ờ ố ồ ộ ạ ệ - Đ ng b th i gian: S d ng h th ng GPS t i t ng tr m;

các tr m (đi m) đo t đ ng truy n v qua h th ng GSM/GPRS v B ạ ể ự ộ ố ề ề ề ệ ộ - S li u t ừ ố ệ

ph n giám sát s li u đ l u gi trong c s d li u c a h th ng. ơ ở ữ ệ ố ệ ể ư ữ ủ ố ậ ệ

c đ ng b v i Trung tâm Công ữ ệ ố ệ ớ ậ ề ượ ộ ớ ồ - S li u đo truy n t i B ph n giám sát d li u đ ộ

Page 81 Báo cáo t ng h p/12-2013

ngh thông tin Khí t ệ ượ ng th y văn qua m ng Internet. Các gi i pháp dùng FTP (giao th c ứ ủ ả ạ

ổ ợ

ề ế ế ạ ể ượ c dùng làm gi i ả

truy n t p tin) ho c sao chép t p th công tr c tuy n, ngo i tuy n có th đ ự pháp d phòng đ đ m b o s li u đ ng b . ộ ệ ố ệ ặ ể ả ệ ự ủ ồ ả

ệ ố ử ơ ở ữ ệ ế ậ ồ ộ ẽ ấ ộ ỉ

ố ệ ạ ả ề ề ỉ

- H th ng x lý thu c BCH PCLB&TKCN s thi t l p c s d li u c p t nh đ ng b v i Trung tâm KTTV t nh thông qua các ph n m m truy n tin/qu n lý s li u trên m ng ầ ớ Internet dùng modem ADSL.

ộ ễ ủ ữ ệ ợ ộ ạ ậ ướ i tr m ạ - Đ tr c a quá trình t p h p d li u không quá 15 phút trên toàn b m ng l

ữ ệ ố ệ

ứ ề ậ ả

ậ ề ấ ợ ả ả ự ặ ờ ấ ệ ấ ạ

t đ ng và kh năng m t d li u qua kênh thông tin là 2%. H th ng thông tin và truy n s ố ự ộ ấ li u có m c đ tin c y và các chu n m c ch t l ng cao, đ m b o thông tin và thu nh n d ấ ượ ệ ữ li u trong nhi u đi u ki n th i ti t ho c đi u ki n ngo i c nh b t l i (m t đi n cung c p, ệ ề ệ ệ đi n tho i ho c internet b h ng ho c các v n đ khác). ị ỏ ệ ả ộ ề ặ ẩ ế ặ ạ ề ấ

4.3.2. H th ng mô hình ố ệ

 Mô hình d báo ự

ệ ủ ự ự ớ ạ ế

ủ ệ ế ử ụ ộ ự ủ ủ

c yêu c u mô ph ng m t cách t ỏ ạ ụ ể ụ ứ ự ụ ậ

ấ ầ ậ ụ ồ ế

ố ự ự ộ ự ủ ộ ế

ị ử ụ ể ụ ươ ậ ủ ự ệ ư ạ ằ ụ ở ả

Th c t s d ng các mô hình th y văn và th y l c hi n nay trên th gi i và t i Vi t ệ Nam cho th y, b mô hình MIKE - FLOOD c a Vi n th y l c Đan M ch có th đáp ng ng đ i chính xác quá trình ng p l t ph c v xây d ng đ ượ b n đ ng p l t cho khu v c. Do v y, D án ki n ngh s d ng mô hình MIKE-FLOOD ả trong b mô hình MIKE c a Vi n th y l c Đan M ch đ liên k t mô hình 1D và 2D di n ễ toán mô ph ng quá trình lũ trên l u v c sông La nh m ph c v công tác c nh báo b i các lý ỏ do sau đây:

ồ ộ ể

ầ ự ư ộ ậ

ủ ề ự ủ ộ ỏ ề

ủ ề ự ề ộ ả ả

ỏ ụ ạ ư ự ỏ ộ ậ ể

- B mô hình MIKE bao g m: mô hình th y văn MIKE NAM dùng đ tính toán các ủ biên đ u vào cho mô hình th y l c m t chi u MIKE 11, cũng nh biên gia nh p khu gi a ữ ề cho mô hình th y l c hai chi u MIKE 21. Mô hình th y l c m t chi u MIKE 11 mô ph ng dòng ch y m t chi u trong sông và mô hình hai chi u MIKE 21 mô ph ng dòng ch y hai chi u ngang tràn bãi. B mô hình này phù h p đ mô ph ng ng p l t t i l u v c sông La ợ ề v n th ố ng xuyên xu t hi n lũ v i các c p đ khác nhau. ớ ườ ộ ấ ấ ệ

ử ụ ố ệ ự ủ ế ấ ầ ạ ạ - Do s li u đo đ c th y văn trong khu v c r t h n ch nên c n s d ng mô hình MIKE

- NAM đ tính toán dòng ch y do m a làm biên đ u vào cho mô hình th y l c. ủ ự ư ể ầ ả

ứ ộ ợ ể

c c m c đ ng p l t l n t c đ và h - Mô hình MIKE FLOOD là m t công c t ng h p đ nghiên c u vùng bãi tràn phù ụ ổ ng dòng ch y ả ụ ẫ ượ ướ ứ ố ộ ộ ệ ể ả ậ ể

h p cho vùng trũng, có th th hi n đ ợ lũ trong vùng ng p l t. ụ ậ

MIKE FLOOD là m t công c t ng h p đ nghiên c u ụ ổ ộ ợ ề ể

Page 82 Báo cáo t ng h p/12-2013

do m a bão. Ngoài ra, còn có th s d ng ư th , các hi n ướ ệ t ng v đ p, thi t k công trình thu l i và ng d ng tính toán cho các vùng ỷ ợ ướ ể ử ụ MIKE FLOOD đ nghiên c u tiêu thoát n ứ ứ v vùng bãi tràn và n c dâng c đô ể c aử ỡ ậ ượ ụ ế ế ị

ợ ổ

ử ụ ề ở ả

ữ ầ ộ ượ ế ả ề

ả ộ ả

ự ề ứ ạ ở ố ệ ế

ỷ ợ ấ ế ộ ỏ ề ề

ộ ố khu v c (MIKE sông l n. ớ MIKE FLOOD đ c s d ng khi c n ph i mô t hai chi u m t s ự 11) và hai chi u ề (MIKE21) khi 21) và t i nh ng n i c n k t h p mô hình m t chi u (MIKE ơ ầ ợ ạ ủ sông đ c đi u ph i mô hình hóa v n t c chi ti t c c b trong khi s thay đ i dòng ch y c a ề ượ ổ ế ụ ố ậ , c ng đi u ti t, các công trình thu l i đ c bi t...) ti t b i các công trình ph c t p (c a van ặ ử mô ph ng theo mô hình MIKE11. Khi đó, mô hình m t chi u MIKE11 cung c p đi u ki n ệ ượ ạ biên cho mô hình MIKE21 (và ng c l i).

 H th ng máy ph c v d báo ụ ự ụ ố ệ

ồ ố ượ ộ

ậ ữ ệ ụ ẩ ệ ặ ậ

ệ ầ ị ử ụ ố

ứ ờ ủ

ự ắ ạ ậ ệ ầ ể

c s Sau khi h th ng phân tích, giám sát d li u đ ng b và chu n hóa, d li u đ ử ữ ệ d ng đ t o l p đ u vào cho các mô hình mô ph ng thiên tai, đ c bi t là ng p l t. Mô hình ụ ỏ ể ạ đ c ki n ngh s d ng trong h th ng là ph n m m MIKE-FLOOD version 2011 b n ượ ả ầ ế quy n c a Vi n Th y l c Đan M ch (DHI), do h th ng mô hình khá ph c t p, th i gian ệ ề ủ ch y ph i t ng đ i ng n đ có th đáp ng nhu c u h tr c nh báo s m, vì v y, máy tính ạ ớ ả ươ s d ng trong h th ng mô hình d báo c n có c u hình t i thi u nh sau: ử ụ ề ố ỗ ợ ả ể ệ ạ ể ự ố ố ứ ầ ư ố ệ ấ

ỏ ấ - Máy tính c u hình cao dùng mô ph ng thiên tai

+ CPU: INTEL Core i7 3770 -3.4 GHz -8MB - SK 1155; Chipset Intel H77/SK 1155;

RAM: DDR3 - 4Gb/Buss 1600Mhz;

+ HDD: 2 x 500 GB Serial ATA (3 Gb/s); 7200 rpm;

+ Monitor: LED 21,5'';Case: Tower Full Size ATX;

+ DVD Rewrite; Mouse: Scroll, Optical PS/2;Keyboard: PS/2;

ệ ả ề ề + H đi u hành: Microsoft Windows 8 Professional 64-bit (b n quy n).

ộ ố ế ị - M t s trang thi t b ph tr ụ ợ

ộ ư ệ + B l u đi n: UPS 2KVA online/230V (rackmount);

ủ + T m ng 36U; ạ

+ Dây cáp m ng (CAT 5E); ạ

+ Modem Internet/LAN;

ụ ề ề + Đi u hòa: 2 c c 1 chi u 18.000BTU.

4.3.3. H th ng b n đ ố ả ệ ồ

 H th ng b n đ h tr ra quy t đ nh c nh báo g m 3 b b n đ : ồ ế ồ ỗ ợ ộ ả ả ố ả ồ ệ ị

ng c a lũ theo ụ ỷ ệ ộ ả ộ ả ứ ồ ệ ể ậ ưở ủ các t n su t ấ ầ - B b n đ ng p l t t l 1/10.000, th hi n m c đ nh h

Page 83 Báo cáo t ng h p/12-2013

1%, 2%, 5% và 10%...;

ổ ợ

ng c a h n th y văn; ộ ả ỷ ệ ộ ả ứ ồ ể ệ ạ ưở ủ ủ ạ - B b n đ khô h n t l 1/25.000, th hi n m c đ nh h

ộ ả ỷ ệ ộ ả ứ ồ ặ ể ễ ệ ưở ng c a xâm nh p m n ặ ủ ậ - B b n đ nhi m m n t l 1/25.000, th hi n m c đ nh h

theo các đ ườ ng ranh gi i m n 1‰ và 4‰. ặ ớ

ị ả ồ ự ự

ầ ắ ủ ỷ ế

ệ ượ ứ ữ ệ ỷ ự ấ

ủ ữ ệ ộ ồ ế ả ể

ợ ữ ệ ữ ệ ườ ố ủ

ư ồ ắ ữ ệ ự ạ ả ữ ệ ữ ệ ướ ề

ữ ệ ả ấ ặ

ướ ng c a thiên tai. Các b b n đ trên đ c xây d ng theo các k ch b n khác nhau d a trên d li u đo đ c ạ ượ ộ ả và quan tr c đã đ c thu th p tr c đây và đ u ra c a các mô hình thu văn - thu l c, k t h p ợ ướ ậ v i kinh nghi m ng phó t các c quan liên quan nh BCH PCLB&TKCN các c p, Chi c c ụ ơ ừ ớ D li u đ cao đ a hình; Th y l i... Các thông tin c n thi t đ xây d ng b n đ bao g m: 1) ị ầ 2) D li u phân b không gian c a các tr m quan tr c…; 3) D li u cao trình đ ng giao ng dòng ch y; 5) D li u v phân chia l u v c; 6) D li u v thông, đê đi u; 4) D li u h ề ự ư dòng ch y; 7) D li u v đ a ch t thu văn; 8) D li u v h ch a, m t n c; 9) D li u m t ặ ữ ệ c t th y văn; 10) D li u v khu v c b và không b nh h ắ ề ề ồ ưở ữ ệ ị ả ề ị ề ứ ủ ỷ ị ữ ệ ự ủ

ữ ệ ề ừ ộ ợ ả ề ắ

ị ươ ạ ấ ứ ọ ế ị

Căn c vào d li u truy n v t các tr m quan tr c, m t k ch b n thích h p s đ c l a ứ ẽ ượ ự ch n nh m h tr BCH PCLB&TKCN các c p ra quy t đ nh ph ng án ng phó nhanh chóng ỗ ợ và phù h p tình hình th c t . ự ế ằ ợ

 Ph ng pháp xây d ng b n đ ồ ươ ự ả

ằ ủ ự ỉ

ậ ộ ố ứ ạ ả

ỉ ớ ườ ự ộ ả ồ ậ ậ

ỏ ậ ượ ữ ủ ể ầ ế ạ

ố ệ ả ụ ừ ầ ạ ệ ớ ự ữ ệ ể ạ ộ ệ ị

ụ ế ế ể ị

Page 84 Báo cáo t ng h p/12-2013

Các quá trình mô ph ng b ng mô hình th y văn và th y l c ch cho chúng ta hình ủ dung m c đ ng p, tr ng v n t c, đ sâu ng p d i d ng các hình nh, s li u. V i s li u ướ ớ ố ệ ậ thô này m i ch xây d ng đ c các b n đ gi y th hi n l i các tr n ng p l t x y ra mà ch a ư ể ấ th có các d ng thông tin h u ích c n thi t. Ngày nay, v i s phát tri n không ng ng c a công ngh thông tin và h thông tin đ a lý thì nh ng s li u, d li u trên l i là m t ph n không th ể thi u, là c s d li u đ các công c GIS (h th ng thông tin đ a lý) ti n hành tính toán, phân tích và trích xu t ra các d ng d li u c n thi t đ xây d ng b n đ ng p l t. ầ ệ ơ ở ữ ệ ấ ố ệ ố ể ữ ệ ế ữ ệ ự ồ ụ ậ ạ ả

ợ ổ

Hình 4.24. S đ quy trình xây d ng b n đ ng p l t b ng ph ng pháp GIS ả ậ ụ ằ ơ ồ ươ ự ồ

R t nhi u các ph n m m GIS đ c ng d ng trong lĩnh v c qu n lý l u v c cũng nh ụ ự ả ề ầ ề ượ ứ

ồ ng p l t. Quy trình chung khi ti n hành thành l p b n đ ng p l t ế ụ ả ậ ư ồ ự ậ ư ụ b ngằ ự ả

ấ xây d ng b n đ ậ ph ng pháp GIS đ c mô t trong Hình 4.9. ượ ươ ả

ộ ượ

ế ươ Các thông tin trên đ c s d ng cho toàn b quá trình ử ụ ề ẽ ặ ố ợ

ố ư ớ

ỏ ấ ượ ổ ể ệ ườ

v i GIS và ti n ích m r ng, các thông tin này đ ở ộ ộ ố ộ ớ ạ

tính toán và mô ph ng ng p l t. ậ ụ N u dùng các ph ng pháp truy n th ng đ tích h p các thông tin trên s g p r t nhi u khó ề c tích h p khăn và t n th i gian, nh ng ợ ờ vi cệ hoàn toàn t ự đ ng, nhanh chóng. Trong tr ng h p m t thông s đ u vào thay đ i thì ợ ộ tính toán l i các thông s đ u vào cũng d dàng h n. ơ Đ i v i b n đ h n và b n đ xâm nh p ố ầ ậ m n, quy trình xây d ng b n đ b ng ph ng pháp GIS cũng đ c ti n hành t ng t . ự ả ố ầ ồ ạ ế ễ ươ ả ượ ả ươ ồ ằ ự ặ

4.4. HỆ THỐNG CẢNH BÁO

4.4.1. H th ng c nh báo ố ả ệ c p t nh ở ấ ỉ

H th ng c nh báo ỉ ế ả ố ở ấ ử

ệ ở ệ ư ỗ ợ ệ ồ ế ự ố ả ị

ố ả ị ố ượ ộ ế

ự ế ữ ư ố ụ ằ ả

ỉ ể ệ ệ ể ậ ườ ệ ẩ ứ ờ ợ ế ặ ả ấ ị

Page 85 Báo cáo t ng h p/12-2013

c p t nh trên th c t bao g m h th ng x lý – h tr ra quy t ế ệ ự đ nh nh đã trình bày trên và h th ng tr c ti p ra quy t đ nh c nh báo. C hai h th ng này ế ị đ u tr c thu c BCH PCLB&TKCN t nh Hà Tĩnh. Trang thi t b và máy móc đã đ c mô t ả ề chi ti t trong m c 4.4, tuy nhiên, đ h th ng có th v n hành hi u qu nh m đ a ra nh ng quy t đ nh ng phó k p th i, đ c bi t trong nh ng tr ng h p kh n c p khi x y ra thiên tai, ữ y u t con ng i là h t s c quan tr ng. ế ị ế ứ ườ ố ọ

ợ ổ

 Ngu n nhân l c ự ồ

V nhân l c: c n 4 ng ự ề ầ ườ i làm vi c trong h th ng x lý, c th : ể ệ ử ụ ố ệ

ổ ưở ng: 01 th c sĩ th y văn có trình đ t ch c, tính toán th y văn, th y l c; ộ ổ ủ ự ứ ủ ủ ạ - T tr

ng, có kinh nghi m làm công tác d báo khí t ng; ỹ ượ ự ệ ượ - 01 k thu t viên khí t ậ

ủ ự ử ụ ủ ỹ ủ ạ ậ - 01 k thu t viên th y văn s d ng thành th o mô hình th y văn, th y l c;

ỹ ư ử ử ồ ặ ả - 01 k s ho c c nhân x lý b n đ GIS.

 T ch c đào t o ngu n nhân l c ự ạ ứ ổ ồ

ầ ậ ạ ạ - Ph n đào t o v n hành, khai thác tr m đo

c tri n khai trong quá ệ ầ ạ ượ ể

ả trình th c hi n D án cho t ng lo i thi t b , g m: Đ v n hành, khai thác thi t b hi u qu , vi c đào t o c n đ ị ế ệ ị ồ ể ậ ệ ế ạ ự ừ ự

ng d n v n hành, b o d ng thi t b đo m a và m c n c t đ ng cho ạ ướ ậ ẫ ả ưỡ ự ư ế ị ướ ự ộ + Đào t o, h

các tr m th y văn: 10 h c viên trong 7 ngày. ọ ủ ạ

ng d n v n hành, b o d ng thi t b đo m a và m c n c t đ ng cho ạ ướ ẫ ậ ả ưỡ ư ự ế ị ướ ự ộ + Đào t o, h

các đi m đo ng p l t n i đ ng: 6 h c viên trong 7 ngày. ồ ụ ộ ọ ậ ể

ng t đ ng: 2 h c viên trong 7 ngày. ạ ả ưỡ ng tr m khí t ạ ượ ự ộ ọ + Đào t o v n hành, b o d ậ

ng d n v n hành, b o d ng thi t b ADCP cho các tr m quan tr c: 19 ạ ướ ậ ả ẫ ưỡ ắ ạ ế ị + Đào t o, h

i t 19 tr m quan tr c) trong 7 ngày. h c viên (19 ng ọ ườ ừ ắ ạ

ạ ườ i lái ca nô chuyên d ng (c p b ng theo quy đ nh c a B Giao thông V n ậ ộ ủ ụ ấ ằ ị + Đào t o ng

ng Công nhân k thu t hàng h i, H i D ng: 20 h c viên trong 3 ườ ươ ọ ỹ ả ả ậ ạ

t i. Đào t o t i Tr ạ ả tháng;

ộ ậ ố ớ ụ ạ ạ + Đào t o cán b v n hành và khai thác h th ng thông tin chuyên d ng. L p t i Hà ệ

N i trong 6 ngày: 18 h c viên. ộ ọ

ự ạ ầ ầ ậ ề - Ph n đào t o v n hành, khai thác ph n m m d báo

ể ể ộ ể ư ộ ơ ệ ề ả

ộ ự ườ ế ệ ầ ặ ạ ế ả ấ

ng công tác phòng ch ng l t bão + Đ các cán b hi u h n v ý nghĩa, n i dung công vi c đ đ a ra các c nh báo cho i dân, r t c n thi t ph i đào t o, t p hu n,... đ c bi t là các cán b tr c ti p làm ấ ệ ậ c p t nh, huy n. ở ấ ố ụ ỉ

BCH ự ọ ụ ạ ệ i t ườ ừ + Đào t o nghi p v mô hình d báo: 4 h c viên, trong đó có: 04 ng

PCLB&TKCN t nh; ỉ

ạ ử ụ ự ồ ớ ấ ẩ ả ậ ả

Page 86 Báo cáo t ng h p/12-2013

+ Đào t o, t p hu n s d ng các s n ph m d báo, c nh báo s m: trong 6 ngày, g m ng, S NN&PTNT, BCH PCLB&TKCN t nh. cán b các S Tài nguyên và Môi tr ườ ở ộ ở ỉ

ổ ợ

ỗ ở ệ ệ ệ ườ i, m i huy n ệ ỗ

Phòng Nông nghi p huy n, BCH PCLB&TKCN huy n. M i s 01 ng 02 ng i.ườ

4.4.2. H th ng c nh báo ố ả ệ c p huy n ở ấ ệ

ệ ầ ấ ộ ố ế ị ị

ộ ị

ệ ồ ả ấ ng h p kh n c p. ả ng trong tr C p huy n c n trang b m t s thi t b : 1 ca nô, 1 máy phát đi n và m t s trang thi t ế c p huy n c n có các b n đ c nh báo các c p đ thiên tai và các v ở ấ ạ ộ ố ầ ệ i dân t i các đ a ph ươ ị b kèm theo; Ngoài ra, ị trí di t n c a ng ả ườ ườ ủ ợ ẩ ấ

 Thông s k thu t ậ ố ỹ

- Canô

ử ụ ợ ằ ệ + B ng h p kim nhôm, máy treo ngoài (20CV), nhiên li u s d ng xăng, lái vô lăng,

kh i đ ng đi n DC 12V; ệ ở ộ

ề + Chi u dài: Lmax/L = 3,72/2,83m;

ộ ề + Chi u r ng: Bmax/B = 1,80/1,17m;

ề + Chi u cao m n: D = 0,75m; ạ

c: dlb = 0,35m; ướ + M n n ớ

i. ứ ở ườ + S c ch : 5 ng

ị - Trang b kèm theo ca nô

ơ + B i chèo nhôm cán inox;

ơ + B m hút khô;

+ Đèn pha 12V;

ạ ả ạ ả + Khung dàn b t + b t che + b t b o qu n; ạ

ủ ộ + B T.A.C (tăng âm, còi , đèn quay);

ằ + Neo trùm b ng đ ng + 20m dây linon; ồ

ộ ằ + Dây nilong ch ng bu c 12;

ẩ + Cáp c u 12;

ắ + Bình c quy 12 V - 75Ah;

- Máy phát đi n ệ

ơ ộ + Model đ ng c : GX160 K1;

Page 87 Báo cáo t ng h p/12-2013

ấ ố ụ ấ + Công su t liên t c: 2.0 kVA công su t t i đa: 2.2 kVA;

ổ ợ

ệ + Đi n áp: 220/240 V;

ệ ố ố ấ ệ ầ + Dung tích bình nhiên li u: 15l h s công su t: 1.0, t n s 50 Hz;

+ Công su t: 5.5 HP; ấ

ố ộ + T c đ quay: 3600 rpm;

ộ ồ ử ố ệ + H th ng đánh l a: Transistion. Đ n (cách xa 7m): 65dB;

ng tĩnh: 45 kg. ượ + Tr ng l ọ

ể ế ộ ấ ớ ậ ả ả ệ - B b n đ : ộ ả

ng án ng phó thông qua vi c s d ng h th ng b n đ h tr ra quy t đ nh đ ồ Cán b c p huy n có th ti p c n v i các b n tin c nh báo thiên tai và c ượ ồ ỗ ợ ử ụ ứ ố ế ệ ả ệ ị ươ

đ a ra ph ư xây d ng nh trong m c 4.3.3. ư ự ụ

4.4.3. H th ng c nh báo ố ả ệ c p xã ở ấ

c p xã, thôn c n trang b m t s thi t b nh : 1 thuy n nh , 1 máy phát đi n, đi n ệ ị ỏ ề ế ầ ệ ị Ở ấ ộ ố

ư tho i, máy Fax, h th ng loa phát thanh và loa c m tay. ố ạ ầ ệ

 Thông s k thu t ậ ố ỹ

ỏ - Thuy n máy nh ề

ử ụ ợ ằ ệ + B ng h p kim nhôm, máy treo ngoài (30CV), nhiên li u s d ng xăng, lái vô lăng,

kh i đ ng đi n DC 12V; ệ ở ộ

ề + Chi u dài: Lmax/L = 3,70/2,75m;

ộ ề + Chi u r ng: Bmax/B = 1,75/1,15m;

ề + Chi u cao m n: D = 0,70m; ạ

c: dlb = 0,30m; ướ + M n n ớ

i. ứ ở ườ + S c ch : 5 ng

ị - Trang thi t b kèm theo ế

+ Mái chèo nhôm cán inox;

ơ + B m hút khô;

+ Đèn pha 12V;

ạ ả ả ạ + Khung dàn b t + b t che + b t b o qu n; ạ

ủ ộ + B T.A.C (tăng âm, còi , đèn quay);

Page 88 Báo cáo t ng h p/12-2013

ộ ằ + Dây nilong ch ng bu c 12;

ợ ổ

ắ + Bình c quy 12 V - 75Ah.

ạ ệ ỏ - Máy phát đi n lo i nh

ở ộ + Model : SD1500R (Kh i đ ng tay);

+ Công su t : 1.2kVA; ấ

ệ + Đi n áp : 220v-50hz;

+ Dung tích bình xăng : 4 l;

ng :25kg; ượ + Tr ng l ọ

c : 33x20x20 (cm). ướ + Kích th

4.5. H TH NG TRUY N THÔNG TIN Ố Ệ Ề

4.5.1. H th ng truy n d li u ữ ệ ố ệ ề

4.5.1.1. Thi t l p h th ng truy n d li u ệ ữ ệ ế ậ ố ề

Công ngh thông tin và truy n thông đóng vai trò quan tr ng, đ c bi t khi ng d ng ọ ứ

i tr m khí t ề ệ ủ ụ

ạ ừ ơ ở ệ ư ự ộ ượ ừ ạ ữ ệ

ượ ề ử ạ ố ệ ỗ ợ ự ư ồ ố ế ị

ủ ẽ ử ụ ả ề ướ ệ ế ả ự ờ

ể ả ệ ờ ộ ế ậ ả ề ị

ụ ặ ệ ng, th y văn và đo m a t đ ng ph c v trong vi c truy n d li u t m ng l ụ ữ ệ công tác c nh báo. ng th y văn và Trên c s đó, h th ng truy n d li u t tr m đo khí t ả các h ch a trên l u v c sông La đ n h th ng x lý – h tr ra quy t đ nh s s d ng đ ng ứ ồ ệ : GSM/GPRS (gi i pháp chính) và SAT (d phòng) đ đ m b o d li u th i 2 công ngh ữ ệ truy n đi có đ tin c y cao và không b gián đoán ngay c trong đi u ki n th i ti t nguy ề hi m.ể

Công ngh GSM/GPRS ( u tiên GSM) đ c s d ng đ truy n s li u khí t ng, ử ụ ư ề

ự ể ạ ố ệ ượ ộ ụ ụ ể ậ

ố ệ ấ ầ ự ế ụ ượ ề ể ự ộ ụ ầ ữ ư

ệ c ph c v ki m soát ng p l t n i đ ng. Lo i s li u và t n su t truy n d m a và m c n ư ồ ụ ướ li u ph thu c m c đích, yêu c u công tác c nh báo, d báo và tình hình th c t , c th nh ả ụ ệ sau:

c quan tr c trong 6 obs/1h (obs ố ớ ế ố ư V mùa m a, s li u đo m a đ ư ố ệ ư ề ượ ắ - Đ i v i y u t m a:

ư ả ấ ề ầ

ề ớ ầ ấ ể ế ầ

ề ớ ầ ấ ờ ừ ử ụ ụ ụ ề ể ề

10’) l u trong Datalogger và truy n v v i t n su t 1h/1 l n cho c 6obs. V mùa khô do tính n đ nh, s li u truy n v i t n su t 1h, 3h, 6h/l n. Khi có th i ti t nguy hi m, ố ệ ổ s li u có th đ c truy n v i t n su t 30’/l n, s d ng đi u khi n t xa ph c v công ố ệ ầ tác d báo đ i v i nhóm tr m c n quan tâm. ự ị ể ượ ớ ố ề ớ ầ ầ ạ

c hi n th liên t c (online) song th i gian quan tr c ghi S li u đ ố ệ ượ ụ ờ ắ ể ị - Đ i v i s li u gió: ố ớ ố ệ

ỗ ể ể ạ ầ

ề ố ệ ở ầ ắ ố ụ ầ ệ

ố ả ề

Page 89 Báo cáo t ng h p/12-2013

trong Datalogger là 10’/l n đo, và truy n tin 1h/l n và có th đi u khi n t i ch ho c ặ ề t xa qua h th ng tin nh n đ l y s li u chu kỳ 15’, 30’/l n ph c v công tác d ự ừ báo, c nh báo. Khi truy n d li u qua SMS, do đ dài t i đa là 160 ký t nên có th ể s d ng mã hóa (encode) s li u m a (đ c bi t s li u gió g m 2 thông s t c đ gió ử ụ ể ấ ữ ệ ố ệ ụ ự ố ố ộ ệ ố ệ ư ộ ồ ặ

ổ ợ

ể ư ậ ị ố ạ ắ ị

ướ ể ả ố ệ ể ế ộ ủ ệ ắ ả ắ ề

và h ng gió) đ nén thông tin d ng 4bytes cho tr s giá tr quan tr c và nh v y có th đ m b o truy n s li u c a 6 obs quan tr c trong m t tin nh n SMS đ ti t ki m chi phí t i đa. ố

nhi t đ ; đ m…: ố ế ố ộ ẩ ộ ệ Th c hi n quan tr c n đ nh theo năm, tr ắ ổ ự ệ ị ừ - Đ i v i các y u t ớ

ng h p đ t xu t nh ph c v d báo bão, n c dâng, lũ… nh ng tr ữ ườ ụ ự ư ụ ộ ợ ấ ướ

ồ ứ ố ớ ữ ệ ế ộ ự ấ ệ ẩ - Đ i v i các h ch a trong khu v c

ờ ữ ố ể ề ả ệ ế

ứ ả ớ ả ồ ầ ấ ệ ỉ

ự : Th c hi n ch đ truy n d li u kh n c p khi có ề th i ti t nguy hi m. H th ng truy n tin gi a Ban qu n lý h ch a v i BCH PCLB&TKCN t nh Hà Tĩnh và BCH PCLB&TKCN c p huy n c n đ m b o thông su t, liên t c và hai chi u. ố ụ ề

Chi ti t các thi t b trong h th ng truy n d li u t kh i quan tr c t i kh i x lý, h ữ ệ ừ ử ớ ố ố ố ệ ề ắ ỗ

ị i đây: ế tr ra quy t đ nh nh d ư ướ ế ế ị ợ

 M ng GSM/GPRS ạ

Thi t b GSM băng t n kép đ ế ả ộ ượ ồ ệ ấ ể ề

ố ệ ụ ầ ủ ị ầ ổ ả ậ ị

ng s d ng khác nhau bao g m: c c p ngu n đi n d i r ng, đ truy n s li u qua sóng GSM. Yêu c u k thu t c a modem GSM đ m b o duy trì thông tin liên t c và n đ nh ỹ ả trong các đi u ki n th i ti t và môi tr ử ụ ệ ườ ờ ồ ề ế

ả ộ ộ ố ề + T c đ truy n tin có d i r ng: 2400-115200bps;

ườ ng (nhi t đ ): -10 đ n 60 ộ ế ệ ộ ẩ ớ C và đ m t i 95%; + Môi tr

ồ ệ + Ngu n đi n: 7-24V (Accu 12V);

ụ + Dòng tiêu th trung bình: <80mA;

+ Tính năng: SMS, Data và GPRS;

ổ ặ ế + Giao ti p qua c ng RS232 ho c USB;

ớ ớ ệ ạ vùng ven bi n có kh năng ch ng ở ố ể ả + Tính năng khác: tính năng nhi t đ i, v i các tr m

m n, khí h u bi n (nóng, m...). ể ặ ẩ ậ

ư ậ ớ ố ố ệ ổ ủ ộ ộ ậ ạ ể

ự ộ ộ ơ ạ ẽ ạ

Nh v y v i t c đ m ng di đ ng n đ nh là 9600bps thì có th nh n s li u c a hàng ị trăm tr m đo t đ ng trong vòng 2-3 phút (t c đ 6 tr m/s) và s còn cao và nhanh h n v i ớ ố tính năng GPRS tăng c ng. ườ

ng truy n có th đ t t i 150 Kbp/s, g p t i 15 ệ ể ạ ớ ớ ấ ề

Công ngh GPRS cho phép t c đ đ ố ng truy n hi n nay (GSM m i ch đ t t c đ 9,6kbp/s). ớ ộ ườ ỉ ạ ố ộ ệ ề l n đ ầ ườ

Thi t b g m ụ ộ ạ ệ ẻ ị

ủ ị ộ ế ế

Page 90 Báo cáo t ng h p/12-2013

ị ồ : (1) M t th Sim đi n tho i s d ng d ch v GSM c a các nhà m ng, ạ ử ụ (2) M t h th ng phát sóng không dây đ có th k t n i đ n các thi t b thu sóng GSM ể ế ể ố thu c h th ng x lý, h tr ra quy t đ nh. Thông s chi ti t thi t b xem trong Ph l c 4. ố ế ệ ố ỗ ợ ụ ụ ố ế ử ộ ế ệ ế ị ị

ợ ổ

 Truy n s li u qua v tinh ố ệ ề ệ

ố ế

ườ ạ ệ ệ ố ế ẩ ả ấ

ử ụ ộ ộ ở ắ

ộ ế ắ

ỹ ậ ệ

ạ ng m i (LEO): M ng v tinh ORBCOMM/Iridium d a trên k t n i vô tuy n UHF/VHF thông ự th ng. H th ng này s d ng ORBCOMM/Iridium modem là s n ph m cung c p s li u ố ệ (short burst data). Đ dài m t tin nh n kh i đ u (maximum Mobile-Originated message) là ầ 205 bytes và đ dài tin nh n k t thúc (Maximum Mobile-Terminated message) là 135 bytes. Đ c tr ng k thu t lo i Satellite Data Modem (L-Band Transceiver, LBT) dùng cho các v ư ặ tinh th ươ ạ

ố ộ + T c đ truy n: 2400 bps; ề

ộ ạ ệ + Nhi t đ ho t đ ng: -20°C to +60°C; ộ

ổ + C ng I/O: 25 Pin (chân) D-type;

ầ ệ ề + Giao di n ph n m m: Standard AT Commands;

ồ ấ + Ngu n c p DC: + 4.4 VDC (nominal);

ả ệ ầ ế + D i đi n áp đ u vào: +4.0 đ n +4.8 VDC;

ệ ấ + Công su t trung bình trong lúc làm vi c: 2.5 Watt;

ấ ỉ + Công su t trung bình trong lúc ngh (standby): 0.21 Watt;

ế ộ

Thi t b g m: (1) SAT Data Modem/transceiver L-Band Transceiver có b tích h p ợ ăng ten đ n Sat Data ế ị ồ ầ ố ừ ớ

SIM card v i ph n m m SBD; (2) Ăng ten v tinh; (3) Cáp n i t Modem: 10-12m và b n i ki u TNC; (4) B bi n đ i ngu n adaptor 12VDC. ề ộ ố ệ ế ồ ổ ộ ể

4.5.1.2. Nguyên lý ho t đ ng c a h th ng truy n d li u ữ ệ ủ ạ ố ộ ề ệ

Page 91 Báo cáo t ng h p/12-2013

c mô t trong Hình 4.10 d i đây: Các c p truy n d li u đ ề ữ ệ ấ ượ ả ướ

ợ ổ

Hình 4.25. Mô hình 3 c p truy n tin GSM/GPRS và SAT ấ ề

D li u t các tr m đo và t Ban qu n lý các h ch a đ ạ ữ ừ ồ ả ề

ừ ệ ệ ớ ượ ậ ứ ộ ố

ộ ộ ố ệ ượ ử ớ ố ệ ể ậ ỉ

c truy n qua sóng GSM/GPRS t i H th ng x lý tr c thu c BCH PCLB&TKCN. B ph n giám sát, phân tích ử ự c v i Trung tâm ki m soát t nh, d li u trong h th ng x lý s đ ng b s li u nh n đ ẽ ồ ữ ệ Trung tâm ki m soát qu c gia qua m ng Internet ADSL (Hình 4.11). ố ể ạ

Hình 4.26. S đ nguyên lý truy n d li u ữ ệ ơ ồ ề

4.5.2. H th ng truy n tin ố ệ ề

4.5.2.1. H th ng truy n tin c p t nh ấ ỉ ố ề ệ

 Các trang thi t bế ị

H th ng truy n tin c p t nh ph i đ m b o k t n i liên t c gi a BCH PCLB&TKCN ế ố ữ ố ụ ệ ấ ả ề ả ỉ

ả ư ớ ệ ấ ơ ệ

ả ư

ị ng Th y văn Trung ượ ả ứ ủ ươ ự ứ

ư ị ỉ

ạ i dân sinh s ng ở ồ ằ ữ ề ả ị ả ườ ố ế

Page 92 Báo cáo t ng h p/12-2013

v i BCH PCLB&TKCN c p huy n, cũng nh v i các c quan có liên quan trong vi c d ự ớ ng Th y văn t nh Hà Tĩnh, báo, c nh báo và ra quy t đ nh ng phó nh Trung tâm Khí t ỉ ủ ế Trung tâm D báo Khí t ng, Ban qu n lý các h ch a trên l u v c ự ượ sông La, Đài Phát thanh và truy n hình t nh Hà Tĩnh và các nhà m ng nh m ch đ o k p th i ỉ ạ ờ nh ng khu v c b nh cũng nh cung c p thông tin c nh báo đ n ng ự h ấ ng b i thiên tai. ư ở ưở

ổ ợ

i d ng công văn, đi n tho i, fax và internet, ủ ế ướ ạ ạ ệ

các thi t b c n thi t bao g m: Do hình th c truy n tin ch y u là d ề ồ ị ầ ứ ế ế

- Máy FAX;

ộ ệ - Đi n tho i di đ ng; ạ

- Th SIM; ẻ

- Máy in Laser A4;

- Modem ADSL/LAN,

 C ch ph i h p ế ơ ợ ố

Đ đ m b o không b th đ ng trong công tác c nh báo s m các thiên tai trên l u v c ự ư ớ ả ả

ị sông La, h th ng truy n tin ho t đ ng v i c ch nh sau: ụ ộ ộ ạ ể ả ệ ớ ơ ư ố ế ề

ng Th y văn Trung ự ượ ủ ươ ng nh n đ nh có hình th th i ờ ế ậ ị - Khi Trung tâm D báo Khí t

i có trách c truy n đ n ng ế ả ế ớ ự ư

ườ ng t d báo, các d ệ ổ ự ề ổ ưở

ướ ẽ ượ ứ ồ ố ệ

ễ ệ ộ ử

ế ế ủ ữ ệ ờ ừ ự

ố ng th y văn Trung ượ ệ ủ ồ ượ ể ạ ố ươ ứ

ự ậ ệ ỉ ể ệ ị

i dân thông qua nhi u kênh: Đài phát thanh đ a ph c phát đ n ng ớ ế ươ ườ ề

ườ ố ố ế ệ

ữ ệ ươ ợ ộ ạ ệ ị

ế ề ượ ủ ạ ể ề ỉ

ế ộ ộ ứ ự ứ ờ ể ệ ặ

ti t có kh năng gây m a l n trên khu v c, thông tin s đ nhi m ng phó (BCH PCLB&TKCN, Ban qu n lý các h ch a, t tr ự ả ứ c tiên các thành viên làm vi c trong H th ng phân tích, giám sát s li u báo viên). Tr ố ệ ệ thu c H th ng x lý thay nhau tr c theo dõi di n bi n c a thiên tai. Đ ng th i các thành ố ự viên làm vi c trong H th ng mô hình ti n hành n p d li u d báo khí t ng t Trung tâm ệ ng vào h th ng mô hình MIKE đ tính toán m c đ D báo Khí t ộ ng p, sau đó báo cáo v i BCH PCLB&TKCN t nh đ xác đ nh các bi n pháp ng phó. B n ứ ả tin d báo đ ng; h ượ ệ ị ự th ng tin nh n qua h th ng m ng Viettel, Vina, Mobi đ n ng i dân; thông qua các đi n ệ ạ ắ tho i và fax đ n các đ a ph ng b nh h ng. B ph n giám sát d li u li u k t h p v i ớ ậ ị ả ế ưở ng th y văn t nh đi u khi n các tr m chuy n sang ch đ truy n tin theo Trung tâm Khí t ể m c s ki n đ t ra: 1 phút, 5 phút, 10 phút, 30 phút, 1 gi … tùy theo m c đ nguy hi m c a ủ thiên tai.

ng m a, m c n ng v ượ ư ự ướ c ho c các y u t đo khí t ế ố ặ ượ ượ t quá gi i h n, tr m đo s ạ ớ ạ ẽ - Khi l

ậ ả ệ

ủ ượ ờ ề ộ ắ ả

ế ề ứ ờ ị

ữ ệ ỉ ệ ứ ồ ể tr ổ ưở ồ

ng th y văn t nh nh n đ ệ ổ ự ượ ỗ ợ ự ỉ ượ ủ ậ ị

ử c tiên thông tin c nh báo đ n ng ướ ườ ố ế ệ ả

ắ ủ ố ệ ố

Page 93 Báo cáo t ng h p/12-2013

t đ ng truy n tín hi u c nh b o và d li u đo khí t ng v B ph n phân tích, giám sát s ố ả ề ự ộ li u và Trung tâm Khí t ng th y văn t nh, đ ng th i tin nh n SMS c nh báo và email s ệ ượ ẽ i có trách nhi m đ có bi n pháp ng phó k p th i (BCH đ c truy n đ n ng ườ ượ d báo, các d báo viên). Khi H ng t PCLB&TKCN, Ban qu n lý các h ch a, t ệ ả th ng x lý – h tr ra quy t đ nh và Trung tâm Khí t c thông ế ố tin, tr i dân thông qua h th ng tin nh n c a các m ng ạ Viettel, Vina, Mobi. Các thành viên trong H th ng phân tích, giám sát s li u thu c H ệ ệ th ng x lý thay nhau tr c theo dõi di n bi n c a thiên tai. B ph n giám sát d li u li u k t ế ủ ữ ệ ộ ệ ự ử ộ ố ễ ế ậ

ợ ổ

ỉ ể ạ ể ủ ớ ượ

ặ ệ ự ứ ờ

ể ồ ủ ờ các tr m đã đ ạ ừ ố

ữ ệ ộ ữ ẩ ể ậ

ớ ng án ng phó. Các b n tin chính th c đ ượ ạ ứ ứ ệ ỉ ể ị

ứ ạ ươ ố ệ ệ ị

i dân; (3) đi n tho i và fax đ n đ a ph ạ ố ả ươ ồ ế ệ ế ị

ng. h p v i Trung tâm Khí t ng th y văn t nh đi u khi n các tr m chuy n sang ch đ truy n ề ề ợ ế ộ tin theo m c s ki n đ t ra: 1 phút, 5 phút, 10 phút, 30 phút, 1 gi … tùy theo m c đ nguy ộ ứ hi m c a thiên tai, đ ng th i h th ng mô hình n p d li u t c B ph n ậ ộ ượ ệ phân tích d li u chu n hóa đ tính toán m c đ ng p sau đó báo cáo v i BCH PCLB&TKCN t nh đ xác đ nh các ph c báo ươ ả ng; (2) h th ng tin nh n qua h th ng m ng Viettel, thông qua (1) Đài phát thanh đ a ph ắ ng và Ban qu n lý các h ch a Vina, Mobi đ n ng ứ ườ trong khu v c b nh h ự ưở ị ả

t nh t i huy n và xã 4.5.2.2. H th ng truy n tin t ố ệ ề ừ ỉ ớ ệ

 Các trang thi t b : ề ơ ả ừ ỉ ố ớ ệ ề ệ ươ ng đ ng ồ ế

v i h th ng truy n tin c p t nh, vì v y c n trang b nh ng thi t b sau: ớ ị H th ng truy n tin t t nh t i huy n và xã v c b n t ấ ữ ố ệ ề ậ ầ ế ỉ ị ị

- Máy in Laser A4;

- Máy FAX;

- Đi n tho i di đ ng; ạ ộ ệ

- Th SIM. ẻ

 C ch ho t đ ng ế ơ ạ ộ

Nh m ph i h p đ ng b gi a các c p trong công tác c nh báo thiên tai tai trên l u ư ữ ợ ồ ộ ằ ấ

ng h p t v c sông La, c p huy n cũng chia làm hai tr ệ ự ườ ợ ươ ng ng v i c p t nh. ớ ấ ỉ ố ở ấ ả ứ

c các hình th th i ti t có kh năng gây m a t b n tin ữ ự ớ ướ ư ừ ả ờ ế ế ả - V i nh ng b n tin d báo tr ả

ng Th y văn Trung ệ ố ủ ự ỗ ợ

ị ả ế ươ ị

ng ti n hành h p, xác đ nh khu v c b nh h ẩ ậ ế ượ ươ ị ọ

ươ ầ ng n ng nh t d a trên b n tin d báo và t p b n đ m c đ nh h ự ữ ưở ứ ả ậ

ơ ị ả ặ ả ự ề ệ

ươ ộ ệ

c H th ng x lý – h tr ra ử ng thu c huy n qu n lý, BCH ả ộ ệ ng, nh ng ưở ự ị ả ng ả ộ ả ồ ng thông qua đi n tho i ạ ưở ng án ng phó, c các cán b chuyên trách v ề ứ ng có nguy c cao đôn đ c công tác phòng ch ng ng phó v i thiên tai. B ộ ử ố ứ ơ ố ớ

c a Trung tâm D báo Khí t ng đ ượ ủ quy t đ nh tính toán có kh năng gây ng p trên các đ a ph PCLB&TKCN huy n c n kh n tr ệ ươ ng b nh h đ a ph ưở ị ả ị ấ c a thiên tai. Phát b n tin c nh báo v các xã có nguy c b nh h ả ủ và fax. BCH PCLB&TKCN huy n có ph các đ a ph ị ph n còn l i thay phiên nhau tr c ban nh m c p nh t thêm thông tin t trung tâm t nh. ươ ạ ự ừ ậ ằ ậ ậ ỉ

ng m a, m c n c ho c các y u t khí t ng quan tr c v t quá ườ ng h p l ợ ượ ư ự ướ ố ặ ế ượ ắ ượ - V i tr ớ

ạ ớ ượ ậ

ả ệ ồ ế ầ ứ ờ ưở ử ế ệ ạ

c thông báo t t nh, BCH PCLB&TKCN huy n l p t c ti n hành h p ọ ừ ỉ ng thông qua đi n tho i và fax. Đ ng th i c n c cán b ộ ng đôn đ c công tác ng phó v i thiên tai, b ph n còn l i thay ớ ự ứ ố ạ ế ậ ị

gi i h n. Khi nh n đ ậ và c nh báo đ n các xã b nh h tr c ti p xu ng các đ a ph ố phiên tr c ban nh m c p nh t thêm thông tin t t nh truy n xu ng ho c t các xã báo lên. ộ ặ ừ ị ả ươ ậ ừ ỉ ự ố ằ ậ ề

Page 94 Báo cáo t ng h p/12-2013

xã t i c ng đ ng 4.5.2.3. H th ng truy n tin t ố ệ ề ừ ớ ộ ồ

ổ ợ

 H th ng loa phát thanh ố ệ

Đ u t m i xã 01 máy phát FM công su t t (30÷100W); d i t n s ho t đ ng (FM ấ ừ ả ầ ư ộ ố ầ ạ

ỗ 54÷68 MHz) và các thi t b ph tr . ụ ợ ế ị

ạ ề - Mô hình chung c a tr m truy n thanh xã ủ

4.16. Các thi t b trong h th ng loa phát thanh đ a ph ng B ng ả ố ệ ế ị ị ươ

Tên thi t bế ị Đ n vơ ị S l ng ố ượ T T

01 1 Máy phát FM 30÷100W; anten và phiđ .ơ Bộ

2 C t anten 300x300x300 cao 30m 01 Cái ộ

01 3 Đ u thu v tinh (DTH) ệ ầ Bộ

4 Đ u thu chuyên d ng AM/FM 01 Cái ụ ầ

5 Máy ghi âm 01 Cái

6 Radiocasette 01 Cái

7 Mixer 4 đ 01 Cái ngườ

8 Micro phát thanh 01 Cái

9 15÷30 Bộ Loa FM (m i c m thu 2 loa) ỗ ụ

ự ắ ể ị - Đ a đi m xây d ng, l p đ t. ặ

ắ ơ ở ậ ủ ẵ ề ấ

V trí l p đ t Tr m truy n thanh xã đ ạ ị ng. Các c m truy n thanh c n đ c b trí trong c s v t ch t s n có c a UBND c l p đ t t i trung tâm thôn, ch , n i đông dân c , ư ượ ượ ắ ợ ơ

ặ ụ ng. M i c m truy n thanh ph c v kho ng 100 h dân. ườ ố ặ ạ ụ ề ỗ ụ xã/ph ườ d c các tuy n đ ọ ầ ề ộ ụ ế ả

ộ ố ế ị - M t s trang thi t b kèm theo

+ Máy FAX;

ầ + 4 loa c m tay.

 Truy n tin trong c ng đ ng ồ ộ ề

ng tr l n nhau gi a ng ng và t ả ưở Theo kh o sát, m c đ g n k t, tin t ứ ợ ẫ ươ

ư ườ ồ ữ ộ ế ề ư ề

c tính hi u qu . Vì v y, đ tăng c ộ ắ ồ ậ ứ ả ộ ả ệ ề ể

ự ượ ơ ả ồ ậ ứ ầ ặ

i dân trong khu v c ch a cao và không đ ng đ u, các hình th c truy n tin trong c ng đ ng ch a phát ng kh năng truy n tin trong c ng đ ng khi có huy đ UBND xã c n t ch c các bu i h p m t, nâng cao nh n th c cho nguy c x y ra thiên tai, ọ i dân cách th c phòng ch ng và ng ườ ổ i dân, đ ng th i tích c c v n đ ng, t p hu n cho ng ậ ườ ổ ậ ứ ố ự ứ ộ ấ ồ

ườ ờ ng phó v i thiên tai. ớ ứ

Page 95 Báo cáo t ng h p/12-2013

 C ch ho t đ ng ế ơ ộ ạ

ợ ổ

ấ ự ứ ố ế

C p xã và thôn là c p tr c ti p qu n lý, h ấ ầ ng d n ng ẫ ữ ướ ộ ườ ấ ả ợ ự ữ ớ ố ồ ề

i dân phòng ch ng và ng phó v i thiên tai. Do đó, c n có s ph i h p đ ng b gi a các c p chính quy n và gi a các c p chính quy n v i nhân dân. ề ấ ớ

ả ế ế ờ ớ ự ữ ướ c các hình th th i ti t có kh năng gây m a, khi nh n ậ ư

ọ ị

- V i nh ng b n tin d báo tr ả c thông tin, Ban PCLB xã h p phân công cho các thành viên và xác đ nh m c đ b nh ứ i dân thông qua h th ng ng t các thông tin c a c p trên. Phát b n tin c nh báo cho ng ấ ừ ườ

ả ủ ng. Ban PCLB xã c n có s n các ph ầ ả ẵ ươ ứ ử ị

ươ ố ứ ớ ề ị

ẩ ậ ậ ạ ậ

ừ ấ ả ố ự ệ ằ ố ụ ệ ị

đ ộ ị ả ượ h ố ệ ưở đài phát thanh đ a ph ng án ng phó, c các cán b ộ chuyên trách v các thôn đôn đ c công tác chu n b phòng ch ng ng phó v i thiên tai. B ộ c p trên và thông ph n còn l i thay phiên nhau tr c ban nh m c p nh t thêm thông tin t báo tình hình đ a ph ng v huy n. H th ng phát thanh liên t c phát các c nh báo, yêu c u ầ ng i dân không đ ươ ề c ch quan. ủ ườ ượ

ng v đo khí t ng m a, m c n c ho c các y u t ế ặ ố ự ư ườ ượ ướ ượ ng h p l ợ t quá gi i ớ ượ

c thông báo t ệ ừ ọ ả

ưở ượ ị ả ế ử ố ộ ệ

ươ ề ậ ố ớ ộ ạ

ằ ố ệ ậ ệ ề ị

ứ huy n và thông báo tình hình đ a ph ừ i dân không đ ươ ượ ườ ụ ủ ớ ả ầ

ộ ậ ả ề ề ể ị

- V i tr ớ huy n, Ban PCLB xã l p t c ti n hành h p và c nh báo h n. Khi nh n đ ứ ậ ậ ạ ng thông qua h th ng truy n thanh. C cán b xu ng các đ a đ n các thôn b nh h ố ị ế ng đôn đ c công tác ng phó v i thiên tai, b ph n còn l i thay phiên tr c ban nh m ph ự ng v huy n. H th ng c p nh t thêm thông tin t ệ ậ phát thanh liên t c phát các c nh báo, yêu c u ng c ch quan. V i các thôn đã b ng p, cán b xã ph i thông báo v huy n và dùng thuy n đi ki m tra tình hình nhân ệ dân.

4.6. KHÁI TOÁN KINH PHÍ Đ M B O TH C HI N H TH NG Ả Ố Ự Ả Ệ Ệ

Khái toán kinh phí th c hi n h th ng c nh báo s m t ng h p đa th m h a cho l u ư ả ự ố ớ ổ ợ ọ ệ ệ ả

v c sông La. ự

T ng kinh phí đ u t xây d ng h th ng c nh báo s m là: 12.403.400.000 VNĐ ầ ư ự ổ ố ớ ệ ả

(M i hai t b n trăm linh ba tri u b n trăm nghìn đ ng). ỷ ố ườ ố ồ ệ

B ng ả ầ ư ả ớ ổ ệ

ố đa th m h a cho l u v c sông La 4.17. Khái toán kinh phí đ u t xây d ng h th ng c nh báo s m t ng h p ợ ự ự ư ả ọ

STT Đ n giá H ng m c ụ ạ Đ n vơ ị S l ng ố ượ ơ Thành ti nề

ượ

ị H TH NG QUAN TR C Ố Tr m khí t ng t ượ

1.006.000 26.790 21.710

Page 96 Báo cáo t ng h p/12-2013

1 1 1 4 1.006.000 26.790 21.710 223.600 894.400 I Ệ I.1 đ ng ạ ự ộ I.1.1 Thi t b đo khí t ng t đ ng ự ộ ế I.1.2 C t l p đ u đo và bi n báo ộ ắ ầ I.1.3 H th ng ch ng sét ố ố ệ Tr m đo m a t I.2 ạ ư ự ộ I.2.1 Thi t b đo m a t đ ng ị ế đ ng ư ự ộ bộ cái HT bộ

ổ ợ

83.160 86.840 ố

ự ộ

Tr m th y văn t ủ ị

ự ị c t đ ng ể

542.850 31.180 32.570 60.000

cái HT bộ cái HT L tượ 4 4 1 1 1 6 20.790 21.710 542.850 31.180 32.570 10.000 ố

I.2.2 C t l p máy và bi n báo ộ ắ ể I.2.3 H th ng ch ng sét ố ệ đ ng I.3 ạ I.3.1 Thi t b đo m c n ướ ự ộ ế I.3.2 C t l p thi t b và bi n báo ộ ắ ế I.3.3 H th ng ch ng sét ố ố ệ I.4 Công l p đ t ặ ắ II H TH NG TRUY N TIN Ề Ệ Ố II.1 H th ng truy n d li u ữ ệ ệ ố ệ ị ế II.1.1 25 47.810 1.195.250 Bộ ề Thi t b thu phát s li u qua m ng di đ ng GSM/GPRS ộ

ạ ệ II.2 H th ng truy n tin ố

II.2.1 32 1.500 48.000 Bộ

318.750 ố

ố ệ Ệ ệ

102.000 12.000 80.000 ầ

Bộ Bộ cái bộ 25 4 2 1 32 12.750 25.500 6.000 80.000 12.500 5.250 168.000

ề Chi phí mua Sim, Card và thuê bao di đ ngộ II.2.2 H th ng loa phát thanh III H TH NG X LÝ Ố III.1 H th ng giám sát, mô hình III.1.1 Máy tính III.1.2 Modem GSM/GPRS đ bàn III.1.3 Ph n m m MIKE FLOOD ề III.1.4 Máy Fax III.1.5 Máy in Laser kh A4ổ ố ả ồ ị III.2 1 750.000 750.000 Bộ

IV H TH NG C NH BÁO H th ng b n đ theo k ch ệ b nả Ệ Ố

ạ ổ IV.1 Ả ch c đào t o, ứ ử ụ

tháng 3 15.000 45.000 Chi phí t h ng d n s d ng ẫ IV.1.1 L ng chuyên gia t v n ư ấ ướ ươ

ậ ấ IV.1.2 tháng 3 50.000 150.000 Chi phí t p hu n và chuy n ể giao công ngh (tr n gói) ệ ọ

ệ ệ

IV.2 Canô IV.3 Thuy n nh ỏ ề IV.4 Máy phát đi n ệ IV.4.1 Máy phát đi n c l n ỡ ớ IV.4.2 Máy phát đi n c nh ỏ ỡ T NG KINH PHÍ cái cái cái 4 25 4 25 550.500 175.200 13.600 4.500 2.202.000 4.380.000 54.400 112.500 12.403.400 Ổ

(M i hai t b n trăm linh ba tri u b n trăm nghìn đ ng ) ỷ ố ườ ố ồ ệ

Ề Ổ Ứ Ấ Ả

4.7. Đ XU T QUY TRÌNH V N HÀNH VÀ CÔNG TÁC T CH C, QU N LÝ, NG H TH NG V N HÀNH, DUY TU, B O D Ậ ƯỠ Ố Ậ Ả Ệ

Page 97 Báo cáo t ng h p/12-2013

4.7.1. Quy đ nh chung ị

ổ ợ

H th ng c nh báo s m t ng h p đa th m h a đ ả ệ ổ ớ ố ượ ự ọ ả ế

ạ ợ ế ố ả

ụ ệ

ộ ố ớ ố ệ ợ ố ậ ắ ả

Đi u 1. c thi t k cho l u v c sông La, ư ế ề t nh Hà Tĩnh. M i ho t đ ng liên quan đ n qu n lý, khai thác, v n hành h th ng ph i tuân ệ ậ ả ọ ỉ theo Pháp l nh Phòng ch ng l t bão (Pháp l nh s 27/2000/PL-UBTVQH10 ngày 24 tháng ệ 8 năm 2000), phù h p v i quy trình v n hành h th ng quan tr c và c nh báo và các quy đ nh liên quan khác. ị

ả ệ ố ớ ổ ợ ọ ớ

H th ng c nh báo s m t ng h p đa th m h a ngoài nhi m v c nh báo s m cho ả i dân trên l u v c sông La còn có nhi m v h tr cho các h ch a trong khu v c đ ụ ỗ ợ ụ ả ứ ư ự ự ệ ể

Đi u 2. ề ng ườ ph c v s n xu t và dân sinh khi có l nh c a BCH PCLB&TKCN t nh. ụ ệ ồ ỉ ụ ả ủ ấ ệ

ố ớ ả ả ả ắ ị

V n hành công trình ph i đ m b o tính h th ng, không chia c t theo đ a gi i hành ệ c u tiên t i đa. Đi u 3. ề chính. Vi c c nh báo s m trong khu v c ph i đ ớ ả ượ ư ậ ệ ự ố ả

ượ Các đ n vơ ố ớ ả ầ ệ

ọ ả ấ ậ

c giao qu n lý các thành ph n trong h th ng c nh báo s m t ng h p ợ ổ c phê duy t. Trong ệ c ph i báo cáo BCH PCLB&TKCN ả ng h p x y ra s c , h th ng không v n hành đ ị đ ậ ự ố ườ ố ả ệ ậ ả

Đi u 4. ả ề đa th m h a ph i v n hành theo phân c p và quy trình v n hành đã đ ượ tr các huy n và BCH PCLB&TKCN t nh xem xét quy t đ nh. ượ ị ợ ệ ế ỉ

4.7.2. V n hành ậ

Trong đi u ki n bình th ề ố ụ ắ ề

ng, h th ng quan tr c đo đ c có nhi m v truy n tin t ự ạ c B ph n giám sát d li u và Trung tâm ườ ị ả ệ ữ ệ ộ ậ

Đi u 5. ệ ề đ ng theo các kho ng th i gian đ nh s n đã đ ộ Khí t ượ ng th y văn t nh th ng nh t cho t ng tr m. ạ ệ ẵ ừ ờ ố ượ ủ ấ ỉ

ế ộ ể ề ạ

Khi có th i ti t nguy hi m, h th ng quan tr c chuy n sang ch đ truy n tin d ng truy v n ấ ắ d li u t c th i theo yêu c u t B ph n giám sát d li u. ữ ệ ệ ố ừ ộ ể ữ ệ ờ ứ ế ờ ầ ậ

Khi Trung tâm D báo Khí t ị ậ ủ ự ượ

ng nh n đ nh có hình th th i ờ ế i có trách c truy n đ n ng ế ả ế ớ ự ư

ườ ng t d báo, các d ệ ổ ự ề ổ ưở

ướ ươ ẽ ượ ứ ồ ố ệ

ễ ệ ộ ử

ủ ế ữ ệ ờ ừ ự ế

ố ng th y văn Trung ệ ủ ồ ượ ể ạ ố ươ ượ ứ

ự ậ ệ ỉ ể ệ ị

i dân thông qua nhi u kênh: Đài phát thanh đ a ph c phát đ n ng ớ ế ươ ườ ề

ườ ố ố ệ ế

ữ ệ ươ ộ ợ ạ ệ ị

ế ề ượ ủ ạ ề ể ỉ

ế ộ ộ ứ ứ ự ờ ể ệ ặ

Page 98 Báo cáo t ng h p/12-2013

Đi u 6. ng Th y văn Trung ề ti t có kh năng gây m a l n trên khu v c, thông tin s đ nhi m ng phó (BCH PCLB&TKCN, Ban qu n lý các h ch a, t tr ả ự ứ báo viên). Tr c tiên các thành viên làm vi c trong H th ng phân tích, giám sát s li u ố ệ ệ thu c H th ng x lý thay nhau tr c theo dõi di n bi n c a thiên tai. Đ ng th i các thành ố ự viên làm vi c trong H th ng mô hình ti n hành n p d li u d báo khí t ng t Trung tâm ệ D báo Khí t ng vào h th ng mô hình MIKE đ tính toán m c đ ộ ng p, sau đó báo cáo v i BCH PCLB&TKCN t nh đ xác đ nh các bi n pháp ng phó. B n ứ ả tin d báo đ ng; h ượ ệ ị ự i dân; thông qua các đi n th ng tin nh n qua h th ng m ng Viettel, Vina, Mobi đ n ng ệ ạ ắ tho i và fax đ n các đ a ph ng. B ph n giám sát d li u li u k t h p v i ng b nh h ưở ớ ậ ị ả ế Trung tâm Khí t ng th y văn t nh đi u khi n các tr m chuy n sang ch đ truy n tin theo ể m c s ki n đ t ra: 1 phút, 5 phút, 10 phút, 30 phút, 1 gi … tùy theo m c đ nguy hi m c a ủ thiên tai.

ổ ợ

ng m a, m c n c sông và đ m n l n h n ho c nh h n ng ặ ộ ư ỏ ơ

ề ạ ượ ơ ả ớ ả ưỡ ắ ượ ặ ự ướ ẽ ự ộ

ờ ủ

c truy n đ n ng ề ế ệ ườ

ồ ứ ứ ự ệ ổ ưở

ị ượ ả ế ỗ ợ ậ ỉ

ế ả ướ ườ ủ ệ

ắ ố ệ ố

ữ ệ ệ ủ ử ộ ễ

ậ ạ ố ợ ủ ớ ề ể ể

ượ ặ ự ứ ờ ề ệ

các tr m đã đ ạ ừ ố ồ ủ ể

ạ ộ ứ ậ

ẩ ị ứ ứ

ố ắ ạ ị

ươ i dân; đi n tho i và fax đ n đ a ph ươ ệ ế ố ả ươ ứ ồ ệ ạ ị

Đi u 7. Khi l ng c nh báo ả ặ ề đã đ c cài đ t, tr m đo s t đ ng truy n tín hi u c nh b o và d li u quan tr c v B ph n ậ ề ộ ệ ữ ệ phân tích, giám sát s li u và Trung tâm Khí t ng th y văn t nh, đ ng th i tin nh n SMS ố ệ ỉ ắ ồ ượ c nh báo và email s đ i có trách nhi m đ có bi n pháp ng phó k p ẽ ượ ả ể ị th i (BCH PCLB&TKCN, Ban qu n lý các h ch a, t tr ng t d báo, các d báo viên). ờ ổ ự Khi H th ng x lý – h tr ra quy t đ nh và Trung tâm Khí t c ng th y văn t nh nh n đ ử ố ệ ượ ủ i dân thông qua h th ng tin nh n c a các c tiên thông tin c nh báo đ n ng thông tin, tr ố m ng Viettel, Vina, Mobi. Các thành viên trong H th ng phân tích, giám sát s li u thu c ộ ạ H th ng x lý thay nhau tr c theo dõi di n bi n c a thiên tai. B ph n giám sát d li u li u ệ ế ự ệ k t h p v i Trung tâm Khí t ng th y văn t nh đi u khi n các tr m chuy n sang ch đ ế ộ ỉ ế truy n tin theo m c s ki n đ t ra: 1 phút, 5 phút, 10 phút, 30 phút, 1 gi … tùy theo m c đ ứ ộ nguy hi m c a thiên tai, đ ng th i h th ng mô hình n p d li u t c B ệ ộ ượ ờ ữ ệ ph n phân tích d li u chu n hóa đ tính toán m c đ ng p sau đó báo cáo v i BCH ớ ữ ệ ể ậ c báo ng án ng phó. Các b n tin chính th c đ PCLB&TKCN t nh đ xác đ nh các ph ượ ể ỉ ả ng; h th ng tin nh n qua h th ng m ng Viettel, Vina, thông qua Đài phát thanh đ a ph ệ Mobi đ n ng ng và Ban qu n lý các h ch a trong ườ ế khu v c b nh h ng. ự ị ả ưở

Khi l ng m a, m c n ư ượ ự ộ ớ ằ ạ

c sông và đ m n n m trong gi i h n cho phép, B ph n ậ ộ ng theo l nh ặ ở ề ướ ạ ế ộ ườ ệ ề ể ề ắ

Đi u 8. ề giám sát d li u đi u khi n các tr m quan tr c tr v ch đ truy n tin bình th c a Ban Ch huy Phòng ch ng l t bão t nh. ủ ữ ệ ỉ ố ụ ỉ

4.7.3. Trách nhi m và quy n h n ệ ạ ề

S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, ở ệ ỉ ỉ

ể ượ Ủ ự ơ ệ ỉ ỉ

Đi u 9. Ban Ch huy PCLB&TKCN t nh và các ề huy n trong khu v c, Trung tâm Khí t ng Th y văn t nh, y ban nhân dân t nh và các đ n v ị ủ liên quan có trách nhi m và quy n h n sau: ệ ề ạ

1. Trung tâm Khí t ng Th y văn t nh có trách nhi m: ủ ượ ệ ỉ

ả ổ ộ

ậ ng xuyên tu s a b o d ườ ạ ể ả ạ ử ạ ẵ ưỡ ắ ả ả ạ

- T ch c qu n lý, v n hành các tr m quan tr c, đo đ c và các công trình thu c tr m theo ắ ứ đúng quy trình, th ng đ đ m b o tr m quan tr c luôn s n sàng ho t đ ng; ạ ộ

ờ ử ự ố ế ể ả ị ố

- Trong th i gian s a ch a công trình, máy móc, thi t b ph i luôn d phòng t i thi u 1/3 s ữ tr m quan tr c s n sàng ho t đ ng khi c n thi t; ạ ộ ạ ầ ắ ế ẵ

ng án b o v tr m quan tr c, ph ng án d phòng khi có th i ti t ế ệ ạ ươ ươ

- Ch đ ng xây d ng ph ờ nguy hi m; ph i h p v i các đ n v liên quan đ đáp ng yêu c u ph c v c nh báo s m; ủ ộ ể ự ợ ự ụ ụ ả ắ ứ ả ị ớ ơ ố ớ ầ ể

ả ả ậ ạ ề ị

Page 99 Báo cáo t ng h p/12-2013

- Đ m b o d li u truy n v B ph n giám sát d li u không b gián đo n. Thông báo tình hình v n hành h th ng quan tr c cho S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn; ở ề ộ ắ ữ ệ ệ ữ ệ ệ ố ậ ể

ổ ợ

- T ch c quan tr c m c n c, l ự ứ ổ ắ ướ ượ ng m a, đ m n trên h th ng theo quy đ nh. ệ ư ố ộ ặ ị

ỉ ỉ ủ ộ ổ ề

ề ẽ ớ ố ợ

ượ ả ộ ư ế ủ ố ả ả ệ

ị i dân khi có nguy c x y ra thiên tai. 2. Ban Ch huy PCLB&TKCN t nh ch đ ng thay đ i ch đ truy n tin trong đi u ki n th i ế ộ ờ ệ ti t nguy hi m theo quy đ nh; có trách nhi m ph i h p ch t ch v i Trung tâm Khí t ng ặ ệ ị ể ng thu c l u v c sông La đ v n hành h th ng, đ m b o c nh th y văn t nh và các đ a ph ể ậ ự ươ ỉ báo k p th i đ n ng ơ ả ờ ườ ế ị

ở ố ể ệ ể

ỉ ạ ỉ ệ ệ ỉ

; 3. S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn có trách nhi m ch đ o, ki m tra, đôn đ c vi c ệ ệ th c hi n quy trình v n hành c a ủ Ban Ch huy PCLB&TKCN t nh và các huy n trong khu ự v c, Trung tâm Khí t ng Th y văn t nh ự ậ ượ ủ ỉ

4. U nhân dân t nh Hà Tĩnh có trách nhi m: ỷ ệ ỉ

ặ ử ở ố ệ ạ ệ ả ặ ề

- Ngăn ch n và x lý nh ng hành vi vi ph m ho c c n tr vi c đi u hành h th ng theo quy ữ trình trên đ a bàn qu n lý. ả ị

ộ ố ệ ả ệ

- Huy đ ng nhân l c, v t t đ đ m b o an toàn công trình trong h th ng theo Pháp l nh ự c. Khai thác và B o v công trình c a Nhà n ệ ậ ư ể ả ủ ướ ả

ng l ng h p x y ra tranh ch p, các bên liên quan th ấ ườ ế

ả c thì cùng báo cáo c p có th m quy n gi i quy t theo lu t đ nh. 5. Trong tr ợ không gi i quy t đ ế ượ ả ng đ t gi i quy t, n u ả ế ị ể ự ậ ươ ả ượ ế ẩ ề ấ

6. Các quy n và trách nhi m khác tuân theo quy đ nh c a pháp lu t. ủ ệ ề ậ ị

4.7.4. T ch c th c hi n ứ ự ổ ệ

và các c quan, t ch c, cá nhân có liên quan có trách ứ ơ

Đi u 10. nhi m th c hi n đúng quy trình này; n u vi ph m s x lý theo quy đ nh c a pháp lu t. BCH PCLB&TKCN t nhỉ ự ổ ẽ ử ề ệ ủ ậ ế ạ ệ ị

Trong quá trình th c hi n, n u có v ng m c, yêu c u ầ BCH PCLB&TKCN t nhỉ ự ế ệ ề

ắ ề ở ứ ờ ơ ổ ệ ể ả

Page 100 Báo cáo t ng h p/12-2013

Đi u 11. và ướ các c quan, t ch c, cá nhân k p th i ph n ánh v S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ị đ t ng h p báo cáo y ban nhân dân t nh xem xét, quy t đ nh./. ể ổ Ủ ợ ế ỉ ị

ổ ợ

K T LU N Ậ Ế

Trong khuôn kh D án ế ề ủ ạ ể ả

ệ ặ ổ ự ủ ự ổ ạ ậ ế ế

ố ố ổ ớ ả ế ế

ệ ượ ế ự ả ệ ớ ể ệ ỉ ự ư

Nâng cao năng l c th ch v qu n lý r i ro thiên tai t i Vi t ệ Nam, đ c bi t là các r i ro liên quan đ n bi n đ i khí h u, giai đo n 2 (SCDM II), Gói th u ầ “Rà soát mô hình H th ng c nh báo s m và thi t k chi ti t h th ng c nh báo s m t ng h p đa th m h a” c th c hi n thí đi m cho l u v c sông La, t nh Hà Tĩnh đã hoàn thành ả ợ nh ng h ng m c công vi c bao g m: ọ đ ụ ữ ồ ạ ệ

ố ổ ớ ớ ả ả

1. Rà soát và đánh giá t ng quan các mô hình h th ng c nh báo s m và c nh báo s m t ng h p đa th m h a trên th gi i, trong khu v c và t i Vi t Nam. ợ ệ ạ ổ ế ự ớ ọ ả ệ

Nhi u tài li u trong n ệ ớ ố ả ả

c t ng quan, t đó ti n hành phân tích và đánh giá u nh ố ế ề ệ ừ ư ọ

ứ ư ụ ớ ế ệ ệ

c và qu c t v h th ng c nh báo s m và c nh báo s m t ng ổ ớ ề h p đa th m h a đã đ c đi m ể ượ ế ả ợ cũng nh m c đ phù h p c a các h th ng hi n có trên th gi i khi áp d ng vào đi u ki n ệ ề Vi t Nam, mà c th là l u v c sông La, t nh Hà Tĩnh. ướ ổ ủ ự ượ ợ ư ộ ụ ố ỉ ệ ể

Thêm vào đó, qua phân tích h th ng c nh báo s m đã đ ố ớ ế ể ả

ượ ự ệ ơ ế ề ủ ậ ầ

ể ế ọ ế ữ ệ

c thi t k thí đi m cho 3 t nh Cao B ng, Bình Thu n, C n Th trong giai đo n 1 c a D án, nhi u bài h c kinh ằ ỉ ạ c đúc rút, đây là m t trong nh ng c s quan tr ng đ ti n hành thi t k h nghi m đã đ ế ệ ọ ơ ở ượ th ng c nh báo s m t ng h p đa th m h a cho l u v c sông La. ự ộ ả ư ớ ổ ợ ố ọ ả

ị ề ự ự ạ ị

ể ả ả ả ạ ệ

2. Đi u tra th c đ a, xác đ nh và đánh giá các lo i hình thiên tai trong khu v c thí đi m, kh o sát hi n tr ng h th ng c nh báo thiêntai, đánh giá công tác qu n lý và quy trình c nh ố báo s m thiên tai t i đ a ph ả ng. ệ ị ươ ớ ạ

M t đoàn công tác đã đ c t ch c đ th c hi n nhi m v đi u tra, kh o sát th c đ a, ộ ự ự ụ ệ ệ ề ả ị

tham v n các b và ng ộ ấ ườ ượ ổ i dân đ a ph ị ươ ể ứ ng v : ề

+ Tình hình thiên tai c a đ a ph ng. ủ ị ươ

+ Công tác qu n lý và quy trình c nh báo, d báo và phòng, ch ng thiên tai. ự ố ả ả

+ Hi n tr ng các h th ng c nh báo thiên tai hi n đang ho t đ ng. ệ ố ộ ệ ạ ả ệ ạ

+ Nhu c u c a đ a ph ủ ầ ị ươ ng v vi c phát tri n ho c xây d ng các h th ng ặ ự ố ể ệ ệ ề

c nh báo ả ọ c nh báo ả s m t ng h p ổ ợ đa th m h a. ả ớ

+ Thu th p các tài li u và s li u liên quan. ệ ố ệ ậ

Sau đ t đi u tra, kh o sát, đoàn công tác đã thu th p đ ợ ề ả ề ậ

c nhi u thông tin, t li u v ề ượ c đ u xác đ nh các lo i hình thiên tai cũng nh nh ng v trí ư ệ ữ ư ạ ị ị ướ ầ

tình hình thiên tai, qua đó đã b có nguy c x y ra thiên tai trong khu v c thí đi m. ơ ả ự ể

Qua tham v n cán b và ng i dân đ a ph ươ ạ

Page 101 Báo cáo t ng h p/12-2013

ộ tác c nh báo và d báo đã đ c đ c p. M c dù là khu v c th ấ ự ượ ả ườ ề ậ ị ặ ng, nhi u u đi m và h n ch trong công ể ế ng xuyên x y ra thiên tai ả ườ ề ư ự

ổ ợ

ng đ i đ n gi n, ch a đáp ng đ ả ệ ố ự ư ươ ư

ề ủ ự ứ ự ơ ố

ầ ự ả ự ố ệ ỉ ả ả ệ

ỉ ạ ng th y văn Trung ươ

ươ ế ự ế ố ầ

ự ệ ị ớ ư ợ ự ổ ố ớ ố ọ ệ ả

nh ng h th ng c nh báo trong l u v c sông La còn t c ư ượ yêu c u c a c nh báo và d báo s m v thiên tai. Mô hình h th ng c nh báo và d báo ch ủ ớ BCH PCLB và TKCN t nhvà huy n, các trung tâm khí y u d a vào s ch đ o chung t ế ừ ng và cácđài khu v c, phát thanh và truy n hình, ch a ng, đ a ph t ư ị ủ ượ ề c nhu c u th c t do thi u th n v trang thi t b cũng nh con ng đáp ng đ i. Nhu c u ầ ườ ượ ứ ề ế c a đ a ph ng đ i v i vi c xây d ng h th ng c nh báo s m t ng h p đa th m h a là h t ươ ị ủ ế ả s c c p thi t. ế ấ ứ

Nh m thi t k đ ế ằ ố ớ ổ ả

ư ế ượ ỉ ọ ấ ấ ồ ị ủ ả ề ự

ươ ố ệ ả

c đ u đóng góp vào vi c hình thành thi t k t ng th c a h th ng. c h th ng c nh báo s m t ng h p đa th m h a l y c ng đ ng dân ộ ợ ệ ng đ xu t và ki n ngh c a đ a c trên l u v c sông La t nh Hà Tĩnh làm trung tâm, các ý t ị ế ư ph c quan tâm và khai thác m t ng xung quanh vi c xây d ng h th ng c nh báo đã đ ộ ự cách t i đa, b ố ưở ượ ế ổ ể ủ ệ ệ ướ ố ầ ế ệ

ự ố ớ ổ ợ ậ ả ệ ệ ả

3. Thi t k và l p khái toán kinh phí đ m b o th c hi n h th ng c nh báo s m t ng h p đa ả th m h a t i l u v c sông La, t nh Hà Tĩnh. ế ế ọ ạ ư ự ả ỉ

D a trên nh ng thông tin đã thu th p đ ự ự

c ượ ở ả ự ố ữ ậ ế ổ ậ ả ự ớ ế ế ệ ệ

trên, nhóm th c hi n d án đã ti n hành ệ thi t k chi ti t và l p khái toán kinh phí đ m b o th c hi n h th ng c nh báo s m t ng h p ợ ả đa th m h a t i l u v c sông La. ế ọ ạ ư ự ả

ậ ả ầ

ả ế ể ợ ự ế ệ ệ ề

ng đ i hi n đ i và đã đ ươ ạ ị ươ ầ ố ị ệ ế ế

ệ ố ệ ử ụ ệ ế ề ố ộ ả

ạ ụ ệ ệ ươ ố ủ ậ ệ ị

ế c xây d ng c n thi t ph i đào t o cho các cán b đ a ph ể ệ ộ ị ị ạ ươ ự ả ế

Page 102 Báo cáo t ng h p/12-2013

Nhóm th c hi n gói th u đã ti n hành phân tích, th o lu n, làm vi c cùng các chuyên ệ ế ng. Nh ng thi t gia đ thi t k h th ng c nh báo phù h p v i đi u ki n và nhu c u đ a ph ớ ế ữ b và công ngh s d ng trong thi t k là nh ng thi t b t c đánh ượ ữ ị giá là ho t đ ng hi u qu trong đi u ki n x y ra thiên tai, thêm vào đó, h th ng c nh báo ả ệ ả ng. Tuy nhiên, khi h th ng này còn t n d ng t i đa các trang thi t b hi n có c a đ a ph ố đ ng đ h th ng có th v n ể ậ ố ượ hành đ ầ c hi u qu . ả ệ ượ

ợ ổ

TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ

TI NG VI T Ế Ệ

1. C c th ng kê t nh Hà Tĩnh, 2012, Niên giám th ng kê. ố ụ ố ỉ

2. Đào Xuân H c, 2001, “Nghiên c u các gi i pháp gi m nh thiên tai h n hán ứ ả ả

ạ ng Đ i h c Th y l i. t nh Duyên h i Mi n trung t Hà Tĩnh đ n Bình Thu n”, Tr ừ ỉ ề ậ ế ẹ ườ các ở ợ ủ ọ ạ ọ ả

3. Lê Trung Tuân, 2009, “Nghiên c u ng d ng các gi i pháp KHCN phòng ch ng h n ạ các t nh mi n Trung”, Vi n Khoa h c ọ ở ứ ứ ề ệ ụ ữ ả ỉ ệ ề ụ ể

hán ph c v phát tri n nông nghi p b n v ng ụ Thu l i. ỷ ợ

ễ ứ ệ ả ị

4. Nguy n Đình Th nh, “Nghiên c u cân b ng, b o v và s d ng có hi u qu ngu n ồ ằ c sông H ng và các sông khác ph c v phát tri n kinh t - xã h i vùng B c B ”, ộ ụ ử ụ ế ệ ể ả ắ ộ ụ

n ồ ướ Vi n Quy ho ch th y l i. ạ ệ ủ ợ

5. Nguy n Quang Kim, 2005, “Nghiên c u d báo h n hán vùng Nam Trung B và Tây ứ ự ộ ạ ễ

Nguyên và xây d ng các gi i pháp phòng ch ng”, Đ i h c th y l i. ủ ợ ự ố ọ ả ạ

6. Nguy n Văn Th ng, 2007, “Nghiên c u và xây d ng công ngh d báo và c nh báo ứ ắ ệ ự

ả ng. Vi t Nam”, Vi n Khoa h c Khí t ệ ở ọ ệ ự ng, Th y văn và Môi tr ượ ủ ườ ễ s m h n hán ạ ớ

7. Tr n Th c, “Xây d ng b n đ h n hán và m c đ thi u n c sinh ho t Nam Trung ồ ạ ướ ụ ộ ế ả

ứ ng, Th y văn và Môi tr ạ ở ng. ầ ự b và Tây Nguyên”, Vi n Khoa h c Khí t ộ ượ ủ ọ ệ ườ

ượ ng th y văn các tr m trên khu v c Hà ạ ự ủ

ng tr c ti p lên Hà Tĩnh. 8. Trung tâm KTTV t nh Hà Tĩnh, S li u khí t ỉ Tĩnh, Bão và áp th p nhi t đ i nh h ấ ố ệ ưở ớ ả ự ệ ế

9. Vi n Khoa h c Th y l i, 2012, Báo cáo cu i kì D án “Thi t k h th ng c nh báo ế ệ ủ ọ ố ợ ố ệ ế ả

s m thí đi m cho ba t nh Cao B ng, Bình Thu n, C n Th ” – SCDM I. ớ ơ ằ ậ ể ỉ ự ầ

TI NG ANH Ế

1. Acácio, V., Andreu, J., Assimacopoulos, D., Bifulco, C., Carli, A., Kampragou, E., Monteagudo, D.H., Rego, F., Seidl, I., Vasiliou, E., 2013. REVIEW OF CURRENT DROUGHT MONITORING SYSTEMS AND IDENTIFICATION OF ( FURTHER ) MONITORING REQUIREMENTS.

2. Andryszewski, A., Evans, A., Haggett, C., Mitchell, B., Whitfield, D., 2005a. The Next Step Change, in: 40th Defra Flood and Coastal Management Conference. York.

Page 103 Báo cáo t ng h p/12-2013

3. Andryszewski, A., Evans, K., Haggett, C., Mitchell, B., Whitfield, D., Harrison, T., 2005b. Levels of Service Approach to Flood Forecasting and Warning [WWW

ổ ợ

Document]. ACTIF International Conference on Innovation Advances and Implementation of Flood Forecasting Technology. 17-19 October. URL http://www.actif-ec.net/conference2005/proceedings/index.html. (accessed 1.15.08).

4. Basher, R., 2006. . Philosophical transactions. Series A, Mathematical, physical, and

engineering sciences 364, 2167–82.

5. Beneviste, J., Berry, P., 2004. . ESA Bulletin 114.

6. Drabek, T.E., 2000. The social factors that constrain human responses to flood

warnings, in: Parker, D.J. (Ed.), Floods. Routledge, London.

7. Emergency Management Australia, 1999. Guide 5- Flood Warning, Australian Emergency Manuals Series, Part III [WWW Document]. Emergency Management Practice.

8. Environment Agency, 2002. Fluvial Flood Forecasting for Flood Warning- Real time Modelling. Defra/ Environment Agency Flood and Coastal Defence R&D Programme. R&D Technical Report W5C-013/5/TR.

9. Environment Agency, 2004. Best Practice in Coastal Flood Forecasting. Defra/Environment Agency Flood and Coastal Defence R&D Programme. R&D Technical Report FD2206/TR1.

10. Glantz, M., 2003. . Usable Science 8 workshop held 20-23 October, Shanghai, China.

11. Golding, B.W., 2000. . Journal of Hydrology 239, 286–305.

12. Haggag, M., Yamashita, T., 2010. . Journal of International Development and

Cooperation 16, 101–113.

13. Handmer, J., 2002. . Australian Journal of Emergency Management 17, 17–24.

14. Hershey, R.W., 1999. Hydrometery: Principles and Practices. Wiley, New York.

Organization. TCP-31, No.

intro.htm.

15. Holland, G., 2007. Global guide to Tropical Cyclone Forecasting [WWW Document]. Bureau of Meteorology Research Center (Australia) WMO/TC-No. 560, URL World Meteorological Report http://www.bom.gov.au/bmrc/pubs/tcguide/globa_guide_ (accessed 1.15.08).

16. Hughes, D., Greenwood, P., Blair, G., Coulson, G., Pappenberger, F., Smith, P., Beven, K., 2006. An intelligent and adaptable grid-based flood monitoring and warning systems.

Page 104 Báo cáo t ng h p/12-2013

17. IOC, 1994. Manual on sea level measurement and interpretation. Volume II-

ổ ợ

Emerging Technologies. UNESCO.

18. ISDR, 2008. Developing Early Warning Systems : A Checklist [WWW Document]. EWC Third International Conference on Early Warning from Concept to Action, 27- 29 March, Bonn, Germany.

Research Center EUR22760EN. Report Joint

19. Martini, F., De Roo, A., 2007. EXCIFF Guide: Good Practice for Delivering Flood Related Information to the General Public [WWW Document]. European Commission/ URL http://exciff.jrc.it/downloads/exciff-related-documents/EXCIFF_guide.pdf. (accessed 1.15.08).

March, Coasta 13-17 Rica.

20. Nemeth, K., 2006. Enhanced Precipitation Identifier and New Generation of Present Weather Sensor [WWW Document]. International Workshop on Flash Floods Forecasting, URL http://www.nws.noaa.gov/iao/iao_FFW.php. (accessed 1.15.08).

21. NOAA/ NWS, 1997. Automated Local Flood Warning Systems Handbook [WWW URL Service Hydrology Handbook No.2. Weather

Document]. http://www.weather.gov/oh/docs/ (accessed 1.15.08).

22. Parker, D.J., 2003. Designing Flood Forecasting, Warning and Response Systems from a Societal Perspective [WWW Document]. Paper Presented at the International Conference on Alpine Meteorology and Meso-Alpine Program, 21 May 2003, Brig, Switzerland. URL http://www.map.meteoswiss.ch/ (accessed 1.15.08).

23. Pedersen, L., Jensen, N.E., Madsen, H., 2007. Network Architecture for Small X- Band Weather Radars- Test bed for Automatic Intercalibration and Nowcasting [WWW Document]. Paper 12B.2, 33rd Conference on Radar Meteorology, Cairns, Australia. URL http://ams.confex.com/ams/33Radar/ (accessed 1.15.08).

24. Sene, K., 2008. Flood Warning, Forecasing and Emergency Response. Springer.

25. Sene, K.J., Ainsworth, E.J., Graham, G., 2006. Risk Based Deisgn of Telemetry Networks for Flood Warning Applications. 41st Defra/ Environment Agency Flood and Coastal Management Conference, July 2005. York.

26. Stow, D., Bradley, S.G., Farrington, K.E., Dirks, K.N., Gray, W.R., 1998. . Journal of

Atmospheric and Oceanic Technology 15, 127–135.

27. Strangeways, I., 2007. Precipitation: Theory, Measurement and Distribution.

Cambrigde University Press, Cambridge.

Page 105 Báo cáo t ng h p/12-2013

28. U.S. Army Corps of Engineers, 1996. Hydrologic Aspects of Flood Warning-

ợ ổ

Preparedness Programs. [WWW Document]. Report ETL 1110-2-540. URL http://www.tpub.com/content/USACETechnicalletters/ETL-1110-2-540/index.htm (accessed 1.15.08).

29. UN, 2006. Global Survey of Early Warning Systems Global Survey of Early Warning

Systems. United Nations, New York.

30. UNISDR, 2011. Global Assessment Report on Disaster Risk Reduction. Geneva.

31. WMO, 1980. Manual on Stream Gauging. Volumes I and II. WMO, Geneva.

32. WMO, 1994. Guide to Hydrological Practices, 5th ed. Geneva.

33. WMO, 1998. Guide to Wave Analysis and Forecasting. WMO, Geneva.

Document].

34. WMO, 2006. Strategy and Action Plan for the Enhancement of Cooperation Between National Meteorological and Hydrological Services for Improved Flood Forecasting URL [WWW (accessed http://www.wmo.int/pages/prog/hwrp/documents/FFInitiativePlan.pdf 10.9.13).

35. Xu, K., Zhang, J., Watanabe, M., Sun, C., 2004. . China Hydrological Processes 18,

1927–1939.

36. Zakharova, E.A., Kouraev, A. V., Cazenave, A., Seyler, F., 2006. . Comptes Rendus

Geoscience 338, 188–196.

37. Zommers, Z., 2012. Climate Early Warning System Feasibility Report: Early

Page 106 Báo cáo t ng h p/12-2013

Warning Systems and Hazard Prediction. Oxford.

ợ ổ

PH L C 1: THÔNG S K THU T CÁC MÁY QUAN TR C Ố Ỹ Ụ Ụ Ắ Ậ

1.1. Thông s k thu t các máy đo khí t ng ố ỹ ượ ậ

 Máy đo gió

phong k 3 c c/b ng t quãng hình nh * C m bi n t c đ gió d ng ố ả ộ ạ ế ộ ả ắ ố ế

ộ ả ạ ế - D i ho t đ ng: 0 đ n 75m/s;

ộ ổ ế ị - Đ n đ nh: lên đ n 100m/s;

ộ - Đ chính xác: ±0.5m/s;

ộ ả - Đ phân gi i: 0.1m/s;

ưỡ ng c m bi n: 0.3 m/s; ế ả - Ng

ố ằ ả - H ng s kho ng cách: 4m;

ộ ộ ệ ạ C đ n 80 ế C; - Nhi t đ ho t đ ng: -40

ừ ố ệ - Tín hi u ra: Phát t n s theo t ng quãng; ầ

ạ ứ ậ ệ ề ặ - V t li u: Nhôm, b m t m c ng.

* C m bi n đo h ng gió d ng chong chóng ả ế ướ ạ

ệ - Tín hi u ra: 7 bit Gray code / RS-232;

ả ế - D i đo: 0 đ n 360 đ ; ộ

ộ - Đ chính xác: ±3 đ ; ộ

ộ ả - Đ phân gi i: 2.8 đ ; ộ

ưỡ ng c m bi n: 0.3 m/s; ế ả - Ng

ậ - V t li u: Nhôm; ệ

ạ ứ ề - B m t m c ng; ặ

ng: 1000g; ượ - Tr ng l ọ

ộ - Đ dài: 390mm;

ộ ộ ệ C. - Nhi t đ ho t đ ng: -40 ~ +80 ạ

 Máy đo b c x m t tr i ờ ứ ạ ặ

Page 107 Báo cáo t ng h p/12-2013

* Đ c đi m ặ ể

ợ ổ

ộ ế ễ ạ ạ ệ ắ ầ - B khu ch đ i tín hi u g n trong, đ u ra milli-vôn giúp d dàng đo đ c;

ệ ả ộ ệ ự ộ ả ệ ả ạ ắ ạ ế - B ng t m ch (đ l ch khu ch đ i zero) b o v đ o c c và quá t i đi n áp;

ề ướ c sóng, có th hi u ch nh đ phân b quang ph m t tr i; ể ờ ố ổ ệ ể ặ ỉ - Có nhi u b

ộ ề ẫ ấ ể ướ ng m i giây; ỗ - B vi đi u khi n tích h p cho phép l y m u theo 4 h ợ

ộ ỏ ố ớ ẩ ẩ - V kín theo tiêu chu n IP67 v i b ch ng m bên trong.

* Thông s k thu t ậ ố ỹ

ả - D i quang ph : 300 - 1150 nm; ổ

ộ ạ - Đ nh y: 1mV/W/m2;

ộ ỉ - Đ chính xác căn ch nh: ±3%;

ờ ớ ả - Th i gian ph n h i (t i 95%): 30ms; ồ

ồ ộ ả ; ℃ - Ph n h i nhi t đ :+0.15 % / ệ

ộ ứ ứ - M c đ b c x : 0~ 2000 W/m-2; ạ

ộ ộ ệ ạ C ~ +60C; - Nhi t đ ho t đ ng: -35

ồ ế ấ - Ngu n c p: 5.5V đ n 14.5VDC, 3mA;

ạ ẫ - Lo i sensor: điôt quang bán d n;

- Cáp: 3m;

ố - Sai s (theo năm): < ± 2%;

ộ - Đ phi tuy n tính: < 1 %; ế

ự ồ ả ế ứ ớ  – 80Zenith): < ± 30 W/m2 (ISO9060 l p th hai); - Ph n h i tr c ti p (30

ổ ồ ớ ả - Ph n h i quang ph : SK01-D2: -6% ( Quá sáng) t i 2% (Sáng mây);

ỗ ồ ả - Ph n h i nghiêng: Không l i nghiêng;

- Góc nhìn: 2Π.

 Máy đo gi n ng ờ ắ

* Đ c tính chung ặ

ố ộ ả ệ ề ề ạ - Ho t đ ng t t ngay c trong đi u ki n nhi u mây;

ệ ả - Hoàn toàn kín. Kính vòm b o v sensor;

Page 108 Báo cáo t ng h p/12-2013

ơ ầ ả ấ ắ ể ắ ỉ - Đ u ra cao/th p đ n gi n, dùng đ ch báo có n ng/không n ng;

ợ ổ

ọ ở ộ ộ ộ ế ầ ạ ị - Ho t đ ng m i kinh đ , vĩ đ , không yêu c u đ nh tuy n;

c nh g n, tr ng l ướ ỏ ọ ọ ượ ng nh ; ẹ - Kích th

ứ ủ ủ ổ ượ ng th gi i (WMO) v th i gian chi u sáng; ề ờ ớ ế ế - Tuân th chu n c a T ch c khí t ẩ

ng m i giây m t l n; ộ ẫ ể ấ ề ướ ộ ầ ỗ - B vi đi u khi n nhúng l y m u 4 sensor đa h

ố ị ố ớ ộ ấ ẩ ị - C u trúc b t kín c đ nh v i b ch ng m bên trong;

ộ ộ ế ả ể ầ ệ ệ - Ti t ki m đi n, không có b ph n chuy n đ ng, không c n b o trì ; ậ

ồ ố ờ ồ ớ ặ ế ệ ệ ễ ầ - Giao di n tín hi u đ u ra TTL d dàng k t n i v i đ ng h th i gian ho c đ n ế

Datalogger ;

ử ụ ế ộ ệ ệ ầ ả - Có ch đ gi m đi n áp đ u ra s d ng đi n tr . ở

* Thông s k thu t ậ ố ỹ

ả - D i quang ph : 300 – 1150 nm; ổ

ộ ổ ạ ế - Đ nh y quang ph : -5 đ n +10%;

ộ ộ  đ n 90 ế ; - Vĩ đ ho t đ ng: -90 ạ

ấ ổ ộ ỗ ị - Đ m t n đ nh: <5% m i năm;

ồ ộ ả ệ - Ph n h i nhi t đ : <2%;

ộ ộ ạ ệ C ~ +60C; - Nhi t đ ho t đ ng: -30

ộ ẩ - Đ m: 0 - 100%RH;

ố ầ ắ ệ - Tín hi u s đ u ra: Có n ng: +5V; Không n ng: 0V; ắ

ồ ờ ả - Th i gian ph n h i: <1s;

ờ ọ ầ ẫ ấ - Th i gian l y m u: 60s (tùy ch n 30s theo yêu c u);

ồ ố ấ ế - Ngu n c p: 5.5 đ n 14.5 VDC, 20mA t i đa;

ộ ả ớ ế ế - B c m bi n: silicon photodiode v i máy khu ch tán cosin;

ộ ộ ẩ - B hút m: D ng gel (không đ c); ạ

ờ ờ ọ ộ ờ ắ ặ ả ả - Đ phân gi i kho ng th i gian n ng: 0,02 gi (ho c tùy ch n 0,01 gi ) ;

- Dây d n: 5m, 4 lõi; ẫ

ộ - Đ chính xác: >90%;

Page 109 Báo cáo t ng h p/12-2013

ứ ộ ố ờ ắ - M c đ sai s th i gian n ng: < ±0.1 gi ; ờ

ổ ợ

2;

ứ ộ ộ ụ ệ ơ C ho c h n; ặ - M c đ ph thu c nhi t đ : = 0.15 % / ộ

ộ ứ ứ - M c đ b c x t i đa: 1500 W/m ạ ố

ng ngang: >3 ứ ờ ủ ộ ặ ị ươ ; - M c đ không b che khu t t m nhìn c a m t tr i theo ph ấ ầ

2 ± 15%.

ộ ủ ậ ẩ ệ ỉ - V t li u: Nhôm anodise, thép không g , bao ph toàn b theo chu n IP65;

ưỡ ng c m bi n: 120 W/m ế ả - Ng

 Máy đo nhi t đệ ộ

* Đ c tính chung ặ

ế ả ộ ớ ộ ẩ ứ ớ ộ ổ ợ ệ ị

- C m bi n đo đ m/ nhi t đ v i đ chính xác và n đ nh cao, thích h p v i các ng ng ho c tích h p v i các thi t b c a hãng khác; d ng v đ nh l ụ ị ủ ề ị ượ ợ ớ ặ ế

ộ ở ụ ệ - Kh i đ ng nhanh, ít tiêu th đi n năng.;

ộ ề ờ ỏ ọ ộ ớ ớ ố ậ - Đ tin c y: Sensor đ i m i v i dung sai hóa h c cao và đ b n t t. V IP65;

ọ ố ệ - Tùy ch n giao di n s : RS-485;

ả ệ - D i nhi t đ : -40°C~+80°C. ộ

* C m bi n đ m ế ộ ẩ ả

ộ ả ạ - D i ho t đ ng: 0 ~ 100%RH;

ộ - Đ chính xác: ±1.7% (0-90% RH) ; ±2.5% (90-100% RH);

ộ ả - Đ phân gi i: 1%;

ờ ồ ả - Th i gian ph n h i: 6 giây.

* C m bi n nhi t đ ế ả ệ ộ

ớ ở ạ - Lo i sensor: Tr kháng, platinum Pt-1000, RTD 2/3 l p B;

ộ C; - Đ chính xác: ±0.2

ộ ả C; - Đ phân gi i: ±0.1

ộ ả - Đ phân gi i: 1%;

ồ ờ ả - Th i gian ph n h i: 9 giây;

ụ ộ ầ ẩ - Chu n đ u ra: th đ ng (4 giây);

ả C ~ +80C. - D i đo: -40

Page 110 Báo cáo t ng h p/12-2013

 B b o v b c x ạ ộ ả ệ ứ

ợ ổ

ệ ả ứ ư ư ứ ộ ờ ỏ ả ạ ế ệ ặ - Ch c năng b o v c m bi n đo m a và nhi t đ kh i b c x m t tr i và m a;

ậ - V t li u: ASA; ệ

ườ - Đ ng kính ngoài: 160mm;

ộ - Đ cao: 260mm;

ử ụ ộ ẩ ợ ộ ệ ạ ế ẩ ế ả - S d ng thích h p cho h u h t các lo i c m bi n nhi t đ và đ m.

 C m bi n đo áp su t không khí ấ ả ế

* Đ c tính chung: ặ

ử ụ ộ ổ ớ ộ ệ ẫ ắ ị - S d ng đi n dung bán d n g n trong v i đ chính xác cao, đ n đ nh lâu dài;

c so sánh l n nhau, ử ụ ể ượ ấ ị ẫ - S d ng 2 sensor bên trong cho phép các giá tr áp su t có th đ

ờ ấ ế ẻ ấ ị ượ c có n m trong ằ

đ ng th i cung c p thông tin vi sai áp su t đ bi t các giá tr đo đ ồ kho ng quy chi u hay không; ế ả

c cung c p thông qua giao th c và giao di n RS-232, hi n th trên ượ ứ ấ ệ ể ị ữ ệ ấ

- D li u áp su t đ c a s LCD; ổ ử

ng hàng ư ệ ượ ộ ố ế ạ ị ượ - Đ c dùng cho các thi t b đo đ c c n đ chính xác cao nh h th ng khí t ầ

không, phòng khí t ng và công nghi p. ượ ệ

* Thông s k thu t: ố ỹ ậ

ỏ ạ ệ - Lo i sensor: Sensor đi n dung màng m ng;

ộ ả ạ - D i ho t đ ng: 600 to 1200 hPa;

ộ ả - Đ phân gi i: 0.1 hPa;

ộ - Đ chính xác: ±0.4 hPa (at 25°C);

ộ ệ ạ - Nhi t đ ho t đ ng: -40°C ~ +85°C; ộ

ộ ổ ị - Đ n đ nh dài h n: ±0.5 hPa/ năm; ạ

ệ ạ - Đi n áp ho t đ ng: 10 ~ 25 VDC; ộ

- Giao di n: RS232; ệ

ơ - Đ n v đo: hPa; ị

ồ ờ ả - Th i gian ph n h i: 1 giây.

 C m bi n đo l ả ế ượ ng m a ư

Page 111 Báo cáo t ng h p/12-2013

ể ầ ậ ả ế - Ki u c m bi n: G u l t;

ợ ổ

ồ ậ ằ ằ ậ ề ạ ệ ỉ - V t li u: Chao l t và thân làm b ng thép không g 27, vi n làm b ng đ ng m crôm;

ớ ụ ộ ố ằ ạ ắ ỉ - B ch ng t c đa l p b ng thép không g 27 d ng hình tr D15 x 70 mm;

ướ c ch ng tràn, v t li u đ ng m crôm; ệ ồ ố ạ ậ - Ông thoát n

ớ ả ạ - Kho ng đo: Không gi i h n;

ộ ả - Đ phân gi i: 0.2 mm;

ộ - Đ chính xác: ± 2% (0 ~ 300 mm/h) ; ± 3% (300 ~ 500 mm/h);

ưỡ ể ắ ầ ầ - Ki u ng t/Đ u ra: L i gà / 2 đ u ra;

ườ ứ - Đ ng kính mi ng h ng: 200 mm; ệ

ọ ễ ề ườ ng kính v t li u tùy ch n; ệ ọ ậ - Cáp b c kim ch ng nhi u, chi u dài, đ ố

- Kèm theo cáp 6-10m;

ộ ả ộ ộ ạ ệ - Nhi t đ và đ m ho t đ ng: -20°C ~ 70°C; 0~ 100% R.

 C t l p các đ u đo khí t ng và bi n báo công trình ộ ắ ầ ượ ể

ộ ố ề ạ ạ ể

ườ ố ằ

- Thân c t: Cao 10 m, ki u tam giác đ u có c nh 35 cm, 3 ng chính t i 3 góc tam ng kính ng ≥ 42mm, dày ≥ 3.2mm, các thanh gi ng có ng kính ≥ 12mm; c t làm b ng thép m k m, ch ng mu i m n và thích h p v i ớ ạ ẽ ằ ợ ố ố ằ ặ

giác và các thanh gi ng, đ đ ườ môi tr ộ ng có đ m cao; ộ ẩ ườ

c hàn m t bích hình tròn b ng thép, đ ng kính 400mm, dày ế ượ ộ ầ ằ ặ ườ - Ph n chân c t: Đ đ

12mm, có 3 l ch s n đ l p v i đ móng, đ ờ ẵ ể ắ ỗ ớ ế ườ ng kính l c 22mm; ỗ ỡ

ụ ằ ườ ng kính ≥ 6mm; tăng đ làm b ng thép m k m ơ ạ ẽ ằ - Kèm theo: Dây néo b ng cáp l a đ

ặ ng kính 15mm có kh năng kéo v i đ di chuy n ≥ 20cm; móc néo ớ ộ ể ả

ho c inox, đ ườ cáp làm b ng thép m k m, đ ng kính ≥ 2cm, dài ≥ 120cm. ạ ẽ ằ ườ

 H th ng ch ng sét tr c ti p và ch ng sét lan truy n đ ự ố ố ố ệ ề ế ườ ng tín hi u ệ

ng kính ≥10 mm; Dây đ ng ự ồ ố ế ằ ườ ồ - Ch ng sét tr c ti p: Kim thu b ng đ ng dài 1-1.5 m; đ

ừ kim thu sét t i c c ti p đ a; h tiêu sét có kích th ị ớ ọ ố ế c ướ ố ế

≥ 8mm đ c n i tr c ti p t ự ượ 1200 x 600 x 600mm;

ố ử ụ ắ ệ ệ ề ị

- Ch ng sét lan truy n: Đi n áp c t sét 125% đi n áp danh đ nh s d ng 12 VDC; 24 ng dây truy n s li u); th i gian đáp ng c t sét: <5 nS; ố ệ ứ ờ ắ ề ườ

VDC (thích h p cho đ ợ dòng tiêu sét l n nh t: 4 kA; ớ ấ

c thi t k g m có các thành ph n: ự ố ố ế ề ượ ế ồ ầ ế - H tiêu sét cho ch ng sét tr c ti p và lan truy n đ

Page 112 Báo cáo t ng h p/12-2013

c chôn trong h tiêu sét, hóa ch t làm gi m đi n tr đ t nh h n 10 c c tiêu sét đ ọ ượ ỏ ơ ở ấ ố ệ ả ấ

ợ ổ

ọ ờ ồ ố ể ả ả ế ể

ôm, dây d n tiêu sét và c c chôn đ m b o ti p xúc t t, đ ng th i có th tách ra đ đo ki m tra đi n tr ti p xúc v i đ t. ở ế ẫ ệ ớ ể ấ

1.2. Các thông s k thu t c a máy đo m a ậ ủ ố ỹ ư

 C m bi n đo l ả ế ượ ng m a ư

ể ầ ế ậ ả - Ki u c m bi n: G u l t;

ồ ậ ạ ằ ằ ệ ậ ề ỉ - V t li u: Chao l t và thân làm b ng thép không g 27, vi n làm b ng đ ng m crôm;

ộ ố ụ ớ ậ ắ ạ ệ ỉ - B ch ng t c đa l p d ng hình tr D15 x 70 mm; V t li u thép không g 27;

ướ c ch ng tràn, v t li u đ ng m crôm; ệ ố ồ ậ ạ - Ông thoát n

ớ ạ ả - Kho ng đo: Không gi i h n;

ộ ộ ả - Đ phân gi i: 0.2 mm; Đ chính xác:± 2% (0 ~ 300 mm/h)± 3% (300 ~ 500 mm/h);

ưỡ ể ầ ắ ầ - Ki u ng t/Đ u ra: L i gà / 2 đ u ra;

ườ ứ - Đ ng kính mi ng h ng: 200 mm; ệ

ọ ễ ề ườ ng kính v t li u tùy ch n; ệ ọ ậ - Cáp b c kim ch ng nhi u, chi u dài, đ ố

- Kèm theo cáp 6-10m;

ộ ả ộ ộ ệ ạ - Nhi t đ và đ m ho t đ ng: -20°C ~ +70°C ; 0~ 100% RH.

 C t l p máy m a và bi n báo công trình ộ ắ ư ể

ể ộ ố ạ ề ạ

ng kính ng ≥ 38mm, dày ≥ 3mm, các thanh gi ng có đ ườ ườ ố ằ

ằ ộ ạ ẽ ố ố ặ ằ

- Thân c t: Cao 6 m, ki u tam giác đ u có c nh 23,6cm, 3 ng chính t i 3 góc tam giác và các thanh gi ng, đ ng kính ≥ 12mm; c t làm b ng thép m k m nhúng nóng, ch ng mu i m n và thích h p ợ v i môi tr ớ ng có đ m cao. ộ ẩ ườ

c hàn m t bích hình tròn b ng thép, đ ng kính 380mm, dày ế ượ ộ ầ ặ ằ ườ - Ph n chân c t: Đ đ

ờ ẵ ể ắ ỗ ớ ế ườ ng kính l phù h p v i bu lông c ợ ớ ỗ ỡ

10mm, có 3 l ch s n đ l p v i đ móng, đ 18mm.

ụ ằ ườ ng kính ≥ 6mm; tăng đ làm b ng thép m k m ơ ạ ẽ ằ - Kèm theo: Dây néo b ng cáp l a đ

ặ ng kính 15mm có kh năng kéo v i đ di chuy n ≥ 20cm; móc néo ớ ộ ả ể

ho c inox, đ ườ cáp làm b ng thép m k m, đ ng kính ≥ 2cm, dài ≥ 120cm. ạ ẽ ằ ườ

1.3. Các thông s k thu t c a tr m th y văn ậ ủ ố ỹ ủ ạ

 C m bi n đo l ả ế ượ ng m a ư

Page 113 Báo cáo t ng h p/12-2013

ể ầ ả ế ậ - Ki u c m bi n: G u l t;

ổ ợ

ồ ậ ề ằ ậ ằ ạ ệ ỉ - V t li u: Chao l t và thân b ng thép không g 27, vi n b ng đ ng m crôm;

ố ộ ớ ụ ắ ệ ạ ậ ỉ - B ch ng t c đa l p d ng hình tr D15 x 70 mm; V t li u thép không g 27;

ướ c ch ng tràn, v t li u đ ng m crôm; ệ ố ồ ậ ạ - Ông thoát n

ớ ả ạ - Kho ng đo: Không gi i h n;

ộ ộ ả - Đ phân gi i: 0,2 mm; Đ chính xác: ± 2% (0 ~ 300 mm/h);± 3% (300 ~ 500 mm/h);

ưỡ ể ầ ắ ầ - Ki u ng t/Đ u ra: L i gà / 2 đ u ra;

ườ ứ - Đ ng kính mi ng h ng: 200 mm; ệ

ọ ễ ề ườ ng kính v t li u tùy ch n; ệ ọ ậ - Cáp b c kim ch ng nhi u, chi u dài, đ ố

- Kèm theo cáp 6-10m;

ộ ộ ệ ạ C ~ 70C ; 0~ 100% RH. - Nhi t đ và đ m ho t đ ng: -20 ộ ả

c d ng Radar  C m bi n đo m c n ế ự ả ướ ạ

ả ế - D i đo: Lên đ n 35m;

ộ - Đ chính xác: ± 2mm toàn thang đo;

ộ ạ ệ C; - Nhi t đ ho t đ ng: -200 …+450 ộ

ộ ạ ấ - Áp su t ho t đ ng: -1 …+160bar (-100…+16000Kpa);

ứ ợ ế ẩ - M c h p chu n SIL: lên đ n SIL2;

ố ế ệ - K t n i đi n: 2 dây 4…20mA/HART®;

ố ế - K t n i ren: 1½NPT (ASME B1_20_1)PN3 /PVDF;

ỉ - Ăng ten loa θ40mm / thép không g / 316L;

ỏ ạ ệ ỉ - Thân v trên: Thép không g (m bóng đi n) / 316L;

- Cáp n i: ½NPT; ố

 C m bi n m c n ự ả ế ướ ự ộ c t đ ng d ng áp l c ự ạ

ự ạ ệ - Lo i sensor: Sensor áp l c (Sensor áp l c đi n dung); ự

ả - D i đo: 0 … 4 m, 0 … 10 m, 0 … 20 m, 0 … 40 m, 0 ... 100 m;

ộ ả - Đ phân gi i: (SDI-12): 0.001 m; 0.1 cm; 0.01 ft; 0.1 mbar; 0.001 psi;

Page 114 Báo cáo t ng h p/12-2013

ộ ộ ế - Đ chính xác (Đ tuy n tính và đ tr ) ≤ ±0.05 % FS;10 ppm/°C at 20 °C ộ ễ

ợ ổ

ộ ễ ộ ổ ộ ế ị - Đ n đ nh lâu dài (Đ tuy n tính và đ tr ): ≤ ±0,1 % /năm FS;

ộ ị ể ể - Đ d ch chuy n đi m 0: ≤ ±0.1 % FS;

ộ ả ạ ệ - D i ho t đ ng bù nhi t : –5 °C … +45 °C ( không đóng băng);

ộ ả ệ - D i nhi t đ làm vi c: –25 °C … +70 °C; ệ

ộ ộ ộ ả - Đ chính xác phép đo theo nhi t đ : Đ phân gi i: 0.1 °C / 0.1 °; ệ

ộ - Đ chính xác: ±0.5 °C/ ±0.9 °F;

ệ - Giao di n: 4 … 20 mA, SDI-12, RS-485 (via SDI-12 protocol);

ơ ị - Đ n v : cm, m, ft, mbar, psi, °C, °F;

ồ ấ - Ngu n c p: +9.6 … +28 V DC, typ. 12/24 V DC;

ự ủ ộ ụ ộ ệ ạ - M c đ tiêu th đi n (SDI 12): Ng : < 600 μA; Ho t đ ng: < 4 mA;

ờ ồ ả - Th i gian ph n h i <1s;

c n ỏ ố ậ ệ ị ỉ ượ ướ c m n; ặ - V t li u: V : POM, Thép không g 1.4539 (904L), ch ng ch u đ

ả ẩ ệ - Tiêu chu n b o v : IP68;

ộ ề ơ - Đ b n c khí: IEC 68-2-32;

ứ ớ ớ ạ - Gi i h n EMC: Đáp ng CE; EN 61000-4-2/3/4/5/6 và EN-6-3 l p B;

 Thi t b đo l u l ng n ư ượ ế ị c ướ

* Ph n máy chính: ầ

ở ; - Góc m chùm tia âm thanh: 20

ấ ồ ; - C u hình: 4 chùm, l i

ự ổ ọ ầ ể ằ ạ ạ ặ - Ph n thông tin: C ng RS 232 ho c RS 422 l a ch n b ng chuy n m ch. D ng d li u ữ ệ

ra theo mã ASCII ho c nh phân t i t c đ t 1200-115.400 baud ; ạ ố ộ ừ ặ ị

ớ ộ ớ - B nh trong: Tuỳ hai lo i card nh nhanh EPROM. ạ

* Đ chính xác: ộ

c + thuy n; ố ủ ộ ậ ậ ướ ề - Đ chính xác đo v n t c: +/-0,25% v n t c c a n ố

ộ ả - Đ phân gi i: 1mm/s;

ự ố ả ậ ạ ị - D i đo v n t c +/-5m/s (m c đ nh), +/-20m/s (c c đ i); ặ

Page 115 Báo cáo t ng h p/12-2013

; ố ượ ng các ô l y m u (cell): 1-128 ẫ ấ - S l

ợ ổ

ố ộ ể - T c đ phát xung: 2Hz (đi n hình).

* Các sensor chu n:ẩ

ổ D i đo: -5 ả ộ ộ ệ ể ộ C đ n +45 ế C; Đ không tin - Sensor nhi t đ : L p trong b chuy n đ i; ắ

c y: 0.4 ậ ộ ả C; Đ phân gi i:0.01 C.

ả ộ ộ ả ; Đ chính xác: +/-0.5 ; Đ phân gi i: +/-0.01 . - Sensor đo nghiêng: D i đo: +/-15

* La bàn (Lo i Fluxgate v i đ c tính d ki m chu n) ớ ặ ẩ ạ ể ễ

ộ ả ; - Đ phân gi i: 0.01

ự ạ ; - Góc nghiêng c c đ i: +/-15

Chú ý: Góc nghiêng c a kim la bàn 60 ủ ; 0,5G trên toàn mi n.ề

ồ ồ - Ngu n: Ngu n vào 10,5-18VDC;

ớ ạ ấ - Công su t phát: 35W t i 13V v i 600KHz.

1.4. Các thi t b h tr ị ỗ ế ợ

 Thi t b thu phát s li u qua m ng di đ ng GSM/GPRS t i tr m (AWS) ố ệ ộ ạ ạ ạ ế ị

ố ầ ả ề - T n s truy n: 4 d i GSM 850/900/1800/1900 Mhz;

ớ - GPRS đa khe l p 10;

ớ ớ ớ ớ ấ - Công su t phát: L p 4 (2W) v i GSM 850/900;L p 1 (1W) v i GSM 800/1900;

ả ệ ấ ế - D i đi n áp c p: +9V đ n +30Vdc;

ệ ự ộ ả ắ ệ ả - D i nhi t đ : -30°C~+75°C, b o v t ng t 80°C;

ố ộ ề - T c đ truy n: Lên t i 14.4 kbps = 14.400 bit/s; ớ

ồ ệ - Ngu n đi n c p: +9V to +30Vdc; ấ

ị ồ ộ ệ ế - Thi t b g m: B thu phát, Ăng ten, cáp tín hi u, Sim card.

 B l u tr d li u ữ ữ ệ ộ ư

ữ ệ ậ ế ị ượ ng v i b l u tr d li u g n trong s d ng b liên l c ạ ắ ữ ữ ệ ử ụ ộ ư ớ ộ - Thi t b thu th p d li u khí t

v tinh INSAT và công ngh hi n đ i; ệ ạ ệ ệ

ữ ữ ệ ộ ư ồ ươ ng t , 2 kênh đ u vào s , 3 kênh RS-232. Kênh ố ự ầ - B l u tr d li u bao g m 8 kênh t

c thi t k đ m r ng thành 16 kênh theo yêu c u; t ươ ng t đã đ ự ượ ế ể ở ộ ầ ế

Page 116 Báo cáo t ng h p/12-2013

n xu ng c a xung; m c đ u vào: 0 ố ạ ạ ầ ườ ứ ố ủ ầ - Kênh s : 2 kênh, Lo i đ u vào: Kích ho t theo s

ợ ổ

~ 5V; T n s đ u vào t i đa: 100Hz ; ố ầ ố ầ

ễ - D dàng phân tích và giám sát d li u thông qua PC, laptop hay PDA; ữ ệ

ỗ ợ ứ ạ ạ ặ ạ - H tr giao th c liên l c d ng ISRO TDMA ho c PRBS cho liên l c INSAT ;

ị ữ ệ ở ỗ ợ ổ ổ ể ể nh ng ữ - H tr c ng Modem Dial-up Modem và c ng RS-485 đ hi n th d li u

vùng xa;

ỗ ợ - H tr INSAT 4800 BPS;

ộ ả - Đ phân gi i và ki u ADC: 16 bit, SAR; ể

- Kênh ADC: 8 kênh;

ả - D i ADC: -5V ~ +5V;

ạ - Kênh liên l c: RS-485/RS-422/SDI-12/USB: 1/1/1/1;

ờ ờ ế ậ - Th i gian thu th p d li u: 1 giây đ n 24 gi ; ữ ệ

ữ ơ ữ ệ ồ ớ ộ - B nh trong: 128 MB NAND Flash, l u tr h n 1.000.000 d li u g m ngày/tháng; ư

ộ ớ - B nh ngoài: H tr 256MB SD Card; ỗ ợ

ộ ớ ồ ệ ự ồ ồ ờ ồ - Đ ng h th i gian th c: Đ ng b v i đ ng h v tinh GPS ; ồ

ệ ề - Giao di n truy n thông GSM/GPRS/PSTN/Satellite/Consol;

ự ể ị - Màn hình hi n th LCD 16 kí t x 2 dòng;

ộ ị ờ ồ ụ ố ệ - Ph c h i h th ng sau l i: B đ nh th i WatchDog; ỗ

ng thông qua c ng RS-232 ho c SD card; ễ ệ ấ ạ ườ ổ ặ - D dàng nâng c p t i hi n tr

ự ố ồ ả ệ ả - Ngu n ngoài 10.5V-15V B o v ch ng đ o c c;

ng ho c nâng c p t xa ứ ệ ề ạ ấ ườ ừ ấ ặ - Có ch c năng nâng c p ph n m m Datalogger t i hi n tr ầ

b i Trung tâm đi u khi n; ở ề ể

c 2 năm; ữ ượ ự ư ồ - Ngu n d phòng: Lithium Battery l u tr đ

ộ ẩ ư ộ ụ ộ ạ ệ - Nhi t đ ho t đ ng: -40 ~ +55°C/ Đ m: 0~ 95% (Không ng ng t ).

 Pin m t tr i ờ ặ

ấ - Công su t: 60W;

ố - S cell: 4*18 cell;

Page 117 Báo cáo t ng h p/12-2013

ạ - Lo i cell: 125*41.6 Mono;

ổ ợ

ấ ố ệ - Đi n áp công su t t i đa: 18.86V;

ở ệ - Đi n áp h m ch (Voc): 22.35V; ạ

ắ ạ ệ - Dòng đi n ng n m ch: (Isc): 3.40A;

ệ ấ - Hi u su t cell: 16.62%;

ệ ấ - Hi u su t module: 13.02%.

 c quy Ắ

ng 55Ah; ượ - Dung l

ệ ị - Đi n áp danh đ nh: 12V;

- S cell: 6; ố

ờ ấ ị - Công su t danh đ nh (25°C): 20 gi (2.75A, 10.8V): 55Ah;

ộ ả ệ ạ ạ ư C; S c: -10 ~ 60 C; L u kho: -20 ~ 60 C; - Nhi t đ ho t đ ng: X : -20 ~ 60 ộ

ả ố - Dòng x t i đa (25°C): 550A (5s);

ổ ọ ế - Tu i th thi t k : 10 năm. ế

 B s c c quy ộ ạ ắ

ố ệ - Đi n áp h th ng: 12V; ệ

ấ ố ế ố ệ - Đi n th c ng su t t i đa: 25V;

ứ ả - M c dòng t i: 10A;

ự ả ả ị - Kh năng ch u đ ng dòng quá t i 25%: 5 phút;

ứ ộ ở ồ ạ ệ ắ - M c đ ng n m ch b i dòng đi n h quang: 12.5A;

ệ ẩ - Đi n áp tiêu chu n: 14V;

ứ ớ ấ ạ - Gi i h n m c đi n áp th p: 11.5V; ệ

ở ạ ứ ộ ạ ệ ấ - M c đi n áp th p tr l i ho t đ ng: 12.5V;

ộ ệ ạ - Nhi t đ ho t đ ng: -20°C ~ +50°C. ộ

 T b o v ệ ủ ả

ậ - V t li u: AL3003; ệ

Page 118 Báo cáo t ng h p/12-2013

ng kh c nghi t; ử ụ ố ạ ố ố ẩ ả ườ ắ ệ - Kh năng ch ng m, ch ng ăn mòn, s d ng t t t i môi tr

ợ ổ

ng (EN 60529): IP 65; ả ệ ệ ườ - B o v đi u ki n môi tr ề

ố ả ệ - B o v ch ng va đ p (EN 50102): 7J (Nm); ậ

- Cách đi n toàn b ; ộ ệ

ố ả ị - Kh năng ch ng ch u UV: UL508;

ố - Ch ng cháy (UL 746 C 5): UL 94 HB;

ể ắ C; - Ki m tra b t cháy (IEC 695-2-1): 960

Page 119 Báo cáo t ng h p/12-2013

- NEMA Class: NEMA 4, 4X.

ổ ợ

PH L C 2: KH O SÁT TH C Đ A T I HÀ TĨNH Ụ Ụ Ự Ạ Ả Ị

2.1. Làm vi c t i huy n H ng Khê – Hà Tĩnh ệ ạ ươ ệ

ươ ệ ổ ủ ớ ạ

Hình 1. HĐND – UBND huy n H ng Khê Hình 2. Trao đ i c a lãnh đ o đoàn v i Cán b Phòng NN & PTNT ộ

2.1.1. Xã H ng Tr ch – H ng Khê ươ ươ ạ

ươ ạ ạ ủ

Hình 3. HĐND – UBND xã H ng Tr ch – H ng Khê ươ Hình 4. Trao đ i c a lãnh đ o đoàn v i Ch ớ t ch xã H ng Tr ch – H ng Khê ạ ị ổ ủ ươ ươ

ế ạ ế ạ ị

Hình 5. V t lũ tháng 10/2013 t i trý ng M m non thôn Tân D a – Hýõng Tr ch Hình 6. V t lũ l ch s năm 2010 đo đ c t i ạ ử thôn Tân D a – H ng Tr ch ờ ạ ừ ầ ươ ừ ạ

Page 120 Báo cáo t ng h p/12-2013

2.1.2. Xã L c Yên – H ng Khê ươ ộ

ợ ổ

ộ ổ ủ ủ ị ớ

Hình 7. HĐND – UBND xã L c Yên – H ng Khê Hình 8. Trao đ i c a đoàn v i Ch t ch xã xã L c Yên – H ng Khê ươ ươ ộ

2.1.3. Xã Hòa H i – H ng Khê ả ươ

Hình 9. HĐND – UBND xã Hòa H i–ả H ng Khê ươ Hình 10. Trao đ i c a lãnh đ o đoàn v i ớ ổ ủ Phó ch t ch xã L c Yên – H ng Khê ộ ạ ươ ủ ị

Hình 12. V t n ạ ế c do lũ trên 2m gây ng p ậ

Hình 11. V t lũ t i HĐND – UBND xã Hòa H i – H ng Khê ươ ả n ng t i xã Hòa H i – H ng Khê ặ ươ ả ế ướ ạ

Page 121 Báo cáo t ng h p/12-2013

2.2. Làm vi c t i huy n H ng S n – Hà Tĩnh ệ ạ ươ ơ ệ

ổ ợ

ổ ớ ậ

Hình 13. Trao đ i đoàn v i lãnh đ o phòng ạ NN & PTNT huy n H ng S n ơ ươ ệ Hình 14. Thu th p tình hình thiên tai t i ạ huy n H ng S n ơ ươ ệ

Hình 16. V t n ơ ậ c do lũ tháng 10/2013 t i ạ

Hình 15. H u qu sau lũ t i xã S n Tây – ạ H ng S n ơ ả ươ ế ướ ơ xã S n Tây – H ng S n ơ ươ

2.2.1. Xã S n Kim 2 – H ng S n ươ ơ ơ

Page 122 Báo cáo t ng h p/12-2013

Hình 17. Trao đ i c a lãnh đ o đoàn v i ớ ch t ch xã S n Kim 2 – H ng S n ơ ổ ủ ơ ạ ươ ủ ị Hình 18. Kè đá b n c lũ phá h y g n nh ủ ư hoàn toàn t i xã S n Kim 2 – H ng S n ơ ươ ị ướ ơ ạ

ợ ổ

ệ ả

ố ạ ủ ơ Hình 20. N c lũ gây cu n trôi nhà dân t i ạ xã S n Kim 2 – H ng S n ơ ố ươ ướ ơ

Hình 19. H th ng công trình b o v b b ệ ờ ị phá h y do lũ t i xã S n Kim 2 – H ng ươ S nơ

Hình 22 C u Khe Lành b n ầ c lũ phá h y ủ

i dân l p lán t m sau khi lũ Hình 21. Ng ạ ậ phá h y nhà t i xã S n Kim 2- H ng S n ơ ơ ườ ạ ươ ủ t i xã S n Kim 2 – H ng S n ơ ạ ơ ị ướ ươ

Hình 23 C u Đá Đón – S n Kim 2 b n c ị ướ ơ ơ ạ ầ

ầ lũ phá h y hoàn toàn Hình 24. C u t m Đá Đón – S n Kim 2 c nhân dân và chính quy n xây d ng đ ủ ự ượ ở

Page 123 Báo cáo t ng h p/12-2013

ề thôn Làng Chè

ổ ợ

Hình 26. Tháp báo lũ quét g n C u Khe ố ệ ầ ầ

Lành b n c lũ phá h y t i xã S n Kim 2 – Hình 25. N c lũ làm h th ng giao thông t i xã S n Kim 2 tê li t hoàn toàn ạ ướ ơ ệ ị ướ ơ

ạ ủ H ng S n ơ ươ

ả ủ ả ưở ng t i năng su t ấ

ng chè t i xã S n Kim 2 Hình 27. Lũ quét ph h y hoàn toàn h ệ th ng d n đi n xã S n Kim 2 – H ng S n ơ ơ ươ ố ẫ ệ Hình 28. N c lũ nh h ướ ượ và s n l ả ạ ớ ơ

2.2.2. Tr m th y văn S n Di m – H ng S n ơ ươ ủ ơ ạ ệ

ự c t đ ng t i ạ

Hình 29. Trao đ i c a đoàn v i tr ng ổ ủ tr m th y văn S n Di m – H ng S n ơ ưở ơ ớ ươ ủ ạ ệ Hình 30. H th ng đo m c n ố ơ tr m S n Di m đã b h ng ệ ướ ự ộ ị ỏ ệ ạ

Page 124 Báo cáo t ng h p/12-2013

2.2.3. Xã S n Th nh – H ng S n ị ươ ơ ơ

ợ ổ

Hình 31. Nhà ch ng lũ c a ng i dân xã ố ạ ả

ườ S n Th nh – H ng S n ơ ủ ươ ơ ị Hình 32. H u qu do lũ gây ra t i xã S n ơ ậ Th nh – H ng S n ơ ươ ị

2.3. Làm vi c l i huy n Vũ Quang – Hà Tĩnh ệ ệ ạ

Hình 34. Làm vi c v i tr ng phòng NN & ệ ệ ưở

Hình 33. HĐND – UBND huy n Vũ Quang – Hà Tĩnh ớ PTNT huy n Vũ Quang ệ

c Hòa Duy t – ậ Hình 36. Tr m đo m c n ạ ệ

ướ ự Vũ Quang Hình 35. Thu th p thông tin tình hình thiên tai t i huy n Vũ Quang ệ ạ

Page 125 Báo cáo t ng h p/12-2013

2.4. Làm vi c t i huy n Đ c Th - Hà Tĩnh ệ ứ ạ ọ ệ

ổ ợ

Hình 37. Trao đ i c a đoàn v i cán b ổ ủ phòng NN & PTNT huy n Đ c Th Hình 38. Phó chánh văn phòng huy n Đ c ứ Th làm vi c cùng đoàn công tác ớ ứ ộ ọ ệ ọ ệ

2.4.1. Xã Tr ng S n – Đ c Th ườ ứ ơ ọ

ỏ ng S n Hình 39. Trao đ i c a lãnh đ o đoàn v i ớ ạ phó ch t ch xã Tr ng S n – Đ c Th ọ ủ ị ổ ủ ườ ứ ơ Hình 40. Tr ki n ng ế ưở ườ ng đoàn công tác ph ng v n ý i dân t i xã Tr ạ ườ ơ

2.4.2. Xã Đ c Vĩnh – Đ c Th ứ ứ ọ

ớ ủ ậ

Page 126 Báo cáo t ng h p/12-2013

Hình 41. Trao đ i c a đoàn v i phó ch ổ ủ t ch xã Đ c Vĩnh – Đ c Th ứ ị ứ ọ Hình 42. Thu th p thông tin tình hình thiên tai t i đ a bàn xã Đ c Vĩnh – Đ c Th ứ ứ ọ ạ ị

ổ ợ

ậ ả ậ

ố ớ ệ ạ Hình 44. H u qu do lũ l t gây ra v i xã ớ Đ c Vĩnh – Đ c Th là r t l n ấ ớ ứ ụ ọ ứ

Hình 43. Thu th p thông tin tình hình thiên tai v i đ i di n các kh i đoàn th ể t i đ a bàn xã Đ c Vĩnh – Đ c Th ọ ứ ạ ứ ị

Hình 45. C nh t ng sau lũ t i xã Đ c ứ ạ ượ ứ ợ

Page 127 Báo cáo t ng h p/12-2013

ả Vĩnh – Đ c Th c đ u t ứ ọ Hình 46. H th ng th y l i xã Đ c Vĩnh – ủ ệ ố Đ c Th đ ọ ượ ầ ư ứ

ợ ổ

PH L C 3: B NG H I NG I DÂN Đ A PH NG Ụ Ụ ƯỜ ƯƠ Ỏ Ả Ị

M u s 1: Lũ l t ụ ố ẫ

Ngày: ………/……/2013 Ng i ph ng v n: …………………. ườ ấ ỏ

THÔNG TIN CHUNG

Mã s :ố 1 Thôn, Xã,

2 H tên ng ọ ườ i tr l i ả ờ

3 Gi i tính ớ 1. nam 2. nữ Tu i ổ

4 Trình đ h c v n ộ ọ ấ l p: …ớ

5 Ngh nghi p ệ ề

CÂU H IỎ

1. Ông/bà vui lòng mô t các đ t lũ đã t ng tr i qua ừ ợ ả ả

STT ộ ứ Thi t h i ạ ệ

Page 128 Báo cáo t ng h p/12-2013

Th iờ gian M c đ (đ l n c a lũ ộ ớ và vùng b nh h ng) ị ả ủ ưở Ngu nồ tin từ Cách nh n tin ậ

ợ ổ

2. Khi x y ra lũ, ông/bà đang đâu? ở ả

c. a. nhàỞ

khu v c khác: ự Ở …………………... trong vùng b nh h b. ị ả ưở ng c a ủ

Ở lũ …………………………………….

…………………………………….

3. Ông/bà có s tán kh i khu v c sinh s ng không, đi u gì khi n ông/bà quy t đ nh s tán? ế ị ự ố ơ ơ ỏ ế ề

Khi lũ lên, t quy t đ nh s tán d. a. ự ơ ế ị

Khác: ……………………………… B k t khi n c lũ lên nhanh b. ị ẹ ướ

……………………………………. c. ủ ầ

…………………………………..... S tán do yêu c u c a chính ơ quy nề

4. Ông/bà có đ c cung c p thông tin v lũ trong tr n lũ đó không? ượ ấ ậ ề

a. Có. Tôi nghe thông tin c nh báo t tr ừ ướ ả c nhi u ngày ề

b. Có. Tôi nghe thông tin ngay tr c khi lũ v (d i 1 ngày) ướ ề ướ

c. Không. Tôi hoàn toàn không nghe thông tin gì.

5. N u đã bi t thông tin v lũ, ông/bà nghe t đâu? (Có th ch n nhi u ngu n) ể ọ ừ ồ ế ề ế ề

a. Tivi, Đài phát thanh e. Chính quy n đ a ph

ng: ươ ị ng thôn, Ban b. ề Công an, Tr ưở ch huy PCLB… ỉ Loa phát thanh đ a ị ph ngươ

Page 129 Báo cáo t ng h p/12-2013

f. Khác:

ợ ổ

c. ……………………………... Đi n tho i/ tin nh n ắ ạ ệ

d. Truy n mi ng …………………………………….. ề ệ

……………………………………..

c thông báo tr i và 6. ượ ướ c thì có th tránh đ ể ượ c các thi t h i v ng ệ ạ ề ườ ế

Theo ông/bà, n u đ tài s n hay không? ả

a. Có c. Không bi tế

b. Không d.

Khác: ………………………………….

……………………………………...

……………………………………...

7. ớ ầ ướ c bao lâu đ gi m t i đa thi t ả ố ệ ể

ế ả i và tài s n? Theo ông bà thì n u x y ra lũ l n, c n thông báo tr h i v ng ề ạ ườ ả

a. d. 2 ngày 6 ti ngế

b. e. 12 ti ngế

Khác: …………………………………. c. 1 ngày

………………………………………...

8. Đ i v i ông/bà, n i an toàn nh t đ s tán trong tr ng h p có lũ là? ể ơ ớ ố ơ ấ ườ ợ

a. ng ườ ườ i thân khu v c không b nh ự ị ả ở

h Tr h cọ c. Nhà ng ngưở

b. d. Khác:

Tr s ụ ở UBND

………………………………………… …………………………………………………

…………………………………………………

9. Sau tr n lũ, ông/bà báo thông tin v thi t h i cho chính quy n theo cách nào: ệ ề ậ ề ạ

a. c. T báo tr c ti p ế ự ự Báo qua đi n tho i ạ ệ

b. Báo v i cán b đ n khu d. ộ ế

Khác: …………………………… ớ v c đi u tra ề ự

……………………………………

……………………………………

Page 130 Báo cáo t ng h p/12-2013

10. Đ i v i ông/bà, cách nào là t t nh t đ rút ra đ c bài h c v phòng tránh và ng phó ố ớ ố ể ấ ượ ứ ọ ề

ổ ợ

v i lũ n u ti p t c x y ra? ế ớ ụ ế ả

a. ng trình d. Th o lu n nhóm t i đ a ư ậ ạ ị

ph Đ a vào ch ươ trong l p h c ọ ớ ả ngươ

b. e. Khác:…………………………...

Phát t r i tuyên ờ ơ truy n v lũ ề ề …………………………………..

c. C c báo lũ ọ …………………………………..

11. ng lai? (ch n 1 hay ố ể ấ ả ạ ạ ả ươ ọ

Cách nào t t nh t đ có th gi m thi t h i khi lũ l i x y ra trong t nhi u cách, n u nhi u x p theo th t u tiên) ệ ứ ự ư ể ề ề ế ế

a. C nh báo s m đ n ng i dân ớ ả ế ườ

b. Nâng kh năng c u tr : tìm ki m c u n n, cung c p l ấ ươ ứ ứ ợ ạ ả ế ng th c và y t ự ế

c. Nâng cao kh năng ng phó c a chính quy n đ a ph ng ứ ủ ả ề ị ươ

d. Nâng cao nh n th c ng i dân v lũ ứ ậ ườ ề

e. Đ a ra các ph ư ươ ng án s tán đ n n i an toàn ế ơ ơ lân c n ậ ở

f. Di n t p s tán ậ ơ ễ

g. Xây nhà c a kiên c và cao ử ố

h. Khác

12. c thông tin d ậ ượ ướ i hình th c nào khi s p x y ra thiên tai? (Có ắ ứ ả

Ông/Bà mu n nh n đ ố th ch n nhi u ngu n) ề ọ ồ ể

a. Tivi, Đài phát thanh e. Chính quy n đ a ph ng:

ươ ị ng thôn, Ban b. ề Công an, Tr ưở ch huy PCLB… ỉ Loa phát thanh đ a ị ph ngươ

Page 131 Báo cáo t ng h p/12-2013

f. c. Đi n tho i/ tin nh n ắ ạ ệ Khác: ……………………………... d. ề …………………………………….. Truy n mi ng (hàng ệ xóm…)

ợ ổ

M u s 2: H n hán ố ẫ ạ

Ngày: ………/……/2013 Ng i ph ng v n: …………………. ườ ấ ỏ

THÔNG TIN CHUNG

Mã s :ố 1 Thôn, Xã,

2 H tên ng ọ ườ i tr l i ả ờ

3 Gi i tính ớ 1. nam 2. nữ Tu i ổ

4 Trình đ h c v n ộ ọ ấ l p: …ớ

5 Ngh nghi p ệ ề

CÂU H IỎ

1. Khu v c sinh s ng c a ông/bà đã t ng b khô h n ch a? ự ư ừ ủ ố ạ ị

a. R i, vào năm……………………………… ồ b. Ch aư

2. Gia đình ông/bà b thi t h i gì do tr n h n hán đó không? ệ ạ ạ ậ ị

c cho nông nghi p, m t c. Không b nh h ng a. ướ ấ ệ ị ả ưở

Thi u n ế mùa d. Khác………………………..

b. c sinh ho t Thi u n ế ướ ạ ………………………………

………………………………

………………………………

3. c t chính quy n, li u có tránh đ c tình tr ng ệ ề ượ ạ

c cho s n xu t hay sinh ho t không? Theo ông/bà n u có thông báo tr ế thi u n ế ướ ừ ạ ướ ả ấ

a. Có c. Khác:……………………………………

b. Không …………………………………………..

…………………………………………..

…………………………………………..

Page 132 Báo cáo t ng h p/12-2013

4. N u thông báo, nên thông báo bao lâu tr ế ướ c khi h n hán? ạ

ợ ổ

a. 1 tu nầ c. 3 tu nầ

b. d. Khác:……………………………………… 2 tu n ầ

5. c bài h c v p ng tránh và ng phó ố ể ấ ượ ề h ứ ọ

Đ i v i ông/bà cách nào là t t nh t đ rút ra đ ố v i h n hán n u ti p t c x y ra? ớ ớ ạ ụ ả ế ế

a. ề d. Xây d ng bi n báo khu v c b h n ị ạ ự ự ể

Tuyên truy n qua loa phát thanh e. Khác:…………………………

b. c ề ử ụ ướ …………………………………… Phát t r i v s d ng n ti t ki m ờ ơ ệ ế …………………………………… c. ậ ạ ị

Th o lu n nhóm t i đ a ph ả ngươ

6. ng lai? Cách nào t t nh t đ có th gi m thi t h i khi h n hán l i x y ra trong t ệ ố ạ ạ ạ ả ả ấ ể ể ươ

a. C nh báo s m đ n dân ớ ế ả ứ

d. Nâng cao nh n th c v h n hán và ậ c cho ng i dân ề ạ ườ s d ng n ử ụ ướ b. Nâng c p h th ng th y l i ợ ố ủ ệ ấ

e. Khác:…………………………. c. T p hu n tăng c ấ ậ ườ ng kh ả

……………………………………. ứ

năng ng phó cho chính quy n và c ng đ ng ộ ồ ề ……………………………………..

7. c thông tin d ậ ượ ướ i hình th c nào khi s p x y ra thiên tai? (Có ắ ứ ả

Ông/Bà mu n nh n đ ố th ch n nhi u ngu n) ề ọ ồ ể

a. Tivi, Đài phát thanh e. ng: Công ươ ị ề

ng thôn, Ban ch huy ỉ b. Loa phát thanh đ a ph ng ị ươ Chính quy n đ a ph an, Tr ưở PCLB… c. Đi n tho i/ tin nh n ắ ạ ệ f. d. ề Khác: ……………………………... Truy n mi ng (hàng ệ xóm…) ……………………………………..

Page 133 Báo cáo t ng h p/12-2013

……………………………………..

ổ ợ

M u s 3: Xâm nh p m n ặ ố ẫ ậ

Ngày: ………/……/2013 Ng i ph ng v n: …………………. ườ ấ ỏ

THÔNG TIN CHUNG

Mã s :ố 1 Thôn, Xã,

2 H tên ng ọ ườ i tr l i ả ờ

3 Gi i tính ớ 1. nam 2. nữ Tu i ổ

4 Trình đ h c v n ộ ọ ấ l p: …ớ

5 Ngh nghi p ệ ề

CÂU H IỎ

1. Khu v c sinh s ng c a ông/bà đã t ng b nhi m m n ch a? ự ư ừ ố ủ ễ ặ ị

a. ồ b. Ch aư

R i, vào năm…………………………………….

…………………………………………………

2. Ông/Bà b thi t h i gì do đ t nhi m m n đó không? ợ ệ ạ ặ ễ ị

a. d. Không b nh h ng Thi u n ế ướ c cho nông nghi p ệ ị ả ưở

b. c sinh ho t e. Khác:……………………… Thi u n ế ướ ạ

……………………………… c. Cây tr ng b ch t, m t mùa ị ồ ấ ế

………………………………

………………………………

3. c t chính quy n, li u có tránh đ c tình tr ng ề ệ ượ ạ

c cho s n xu t hay sinh ho t không? Theo ông/bà n u có thông báo tr ế thi u n ế ướ ừ ạ ướ ấ ả

a. Có c. Khác:……………………………………

b. Không ………………………………………………

Page 134 Báo cáo t ng h p/12-2013

……………………………………………..

ổ ợ

4. N u thông báo, nên thông báo bao lâu tr c khi x y ra nhi m m n? ế ướ ặ ễ ả

a. 1 tu nầ c. 3 tu nầ

b. d. Khác:…………………………………… 2 tu n ầ

……………………………………………….

5. c bài h c v phòng tránh và ng phó ớ ố ể ượ ứ ọ ề

Đ i v i ông/bà cách nào là t t nh t đ rút ra đ ố ấ n u xâm nh p m n ti p t c di n ra? ặ ế ụ ế ậ ễ

a. ề d. Bi n báo khu v c b nhi m m n ặ ự ễ ể ị

Tuyên truy n qua loa phát thanh e. Khác:…………………………

b. Phát t r i tuyên truy n ề ờ ơ ……………………………………

c. ậ ạ ị …………………………………… Th o lu n nhóm t i đ a ph ả ngươ

6. ng h p nhi m m n l i x y ra ể ả ể ệ ạ ườ ợ ặ ả ễ ạ

Cách nào t t nh t đ có th gi m thi t h i trong tr trong t ố ấ ng lai? ươ

a. d. Nâng cao nh n th c v nhi m m n C nh báo s m đ n dân ớ ả ế ứ ặ

ề c cho ng ễ i dân ậ và s d ng n ướ ử ụ ườ b. Nâng c p h th ng th y l i ợ ố ủ ấ ệ

e. Khác:………………………… ậ c. T p hu n tăng c ấ

…………………………………….. ng kh năng ng ườ phó cho chính quy n và c ng đ ng ề ả ộ ứ ồ

……………………………………..

7. c thông tin d ậ ượ ướ i hình th c nào khi s p x y ra thiên tai? (Có ắ ứ ả

Ông/Bà mu n nh n đ ố th ch n nhi u ngu n) ề ồ ọ ể

a. Tivi, Đài phát thanh e. ng: Công ươ ị ề

ng thôn, Ban ch huy ỉ b. Loa phát thanh đ a ph ng ị ươ Chính quy n đ a ph an, Tr ưở PCLB… c. Đi n tho i/ tin nh n ắ ạ ệ f. d. ề Khác: ……………………………... Truy n mi ng (hàng ệ xóm…) ……………………………………..

Page 135 Báo cáo t ng h p/12-2013

……………………………………..

ợ ổ

PH L C 4: B NG H I CÁN B Ả Ụ Ụ Ỏ Ộ

M u s 1: Lũ l t ụ ố ẫ

Ngày: ………/……/2013 Ng i ph ng v n: …………………. ườ ỏ ấ

THÔNG TIN CHUNG

Thôn, Xã, 1 Mã s :ố

H tên ng 2 ọ ườ i tr l i ả ờ

C quan công tác 3 ơ

Gi i tính 4 ớ 1. nam 2. nữ Tu i ổ

5 Trình đ h c v n ộ ọ ấ l p: …ớ

CÂU H IỎ

1. Ông/bà đã t ng có kinh nghi m ng phó v i lũ ch a? ừ ư ứ ớ ệ

a. Có. G n nh t là năm………………………… b. Không ấ ầ

Có tài li u cũng nh các bu i h ổ ệ ướ ng d n v lũ l t t i n i ông/bà làm vi c không, n u ế ụ ạ ơ ẫ ệ ề

2. ư có thì ngu n tài li u t đâu? ệ ừ ồ

……………………………………………………………………………………

3. Ông/bà t ng tham gia các bu i di n t p ng phó v i lũ ch a, n u có thì t i đâu? ậ ứ ừ ư ớ ổ ễ ạ ế

…………………………………………………………………………………..

Xem l i các s ki n lũ quá kh , ông/bà trăn tr , ti c nu i ho c mong mu n làm t t ố ứ ố ở ố ệ ế ặ ạ

4. h n đi u gì (ghi v n t t): ơ ự ắ ề ắ

Page 136 Báo cáo t ng h p/12-2013

…………………………………... ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………

ổ ợ

i dân Ông/bà có nghĩ mình đã ph n ng k p th i và đ y đ so v i đòi h i c a ng ị ả ứ ủ ỏ ớ ủ ờ ầ ườ

5. ch a?ư

Có a.

Khác:………………………………………………. b. Ch aư c.

……………………………………………………..

Trong các tr n lũ ông/bà t ng tr i qua, h th ng thông tin và ph bi n tin c nh báo ệ ổ ố ế ả ả ậ

6. ừ (n u có) ho t đ ng hi u qu không? ộ ế ả ệ ạ

Có b. Không a.

Sau tr n lũ, thông tin v thi t h i c a ng i dân đ c c quan nào thu th p? 7. ạ ủ ề ậ ệ ườ ượ ơ ậ

…………………………………………………………………………………..

Sau tr n lũ, thông tin v thi t h i c a ng i dân đ c thu th p theo cách nào: 8. ạ ủ ậ ệ ề ườ ượ ậ

Ng a. ườ i dân t báo tr c ti p ế ự ự

Cán b đ n khu v c b thi t h i đ đi u tra c. Ng ộ ế ự ề ạ ể ệ ị ườ i dân thông tin qua đi n ệ

b. tho iạ

d. Khác: ……………………………

…………………………………….

9. Sau tr n lũ, thông tin v thi t h i đ c l c ng theo cách nào: ậ ạ ệ ề ượ ướ ượ

………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………...

ng lai đ ng phó v i lũ l t? (Có ầ ươ ể ứ ụ ớ

Theo ông/bà, các bi n pháp nào là c n thi t trong t 10. ệ th ch n nhi u bi n pháp, n u nhi u đánh th t u tiên) ế ế ứ ự ư ọ ể ề ề ệ

Thi t l p h th ng c nh báo s m lũ a. ế ậ ố ớ ả ệ

b. Nâng c p h th ng ph bi n tin c nh báo kh n c p ấ ế ổ ố ấ ả ệ ẩ

Tăng c c. ườ ng năng l c c u tr , tìm ki m c u n n và y t trong lũ ế ứ ự ứ ợ ạ ế

d. Nâng cao nh n th c c ng đ ng v lũ ứ ồ ộ ậ ề

e. Khuy n khích đ a giáo d c ki n th c v lũ trong tr ụ ư ứ ề ế ế ườ ng h c ọ

Thi t l p quy trình và l trình s tán kh n c p trong lũ f. ế ậ ộ ơ ẩ ấ

Xác đ nh các khu v c dành cho vi c s tán (nhà cao t ng, vùng đ t cao) g. ệ ơ ự ầ ấ ị

Page 137 Báo cáo t ng h p/12-2013

h. Xây d ng các bi n c nh báo lũ ể ự ả

ợ ổ

i. Xác đ nh rõ các khu v c th ự ị ườ ng x y ra lũ (đánh giá chi ti t, b n đ ) ồ ả ế ả

j. Xây nhà c a kiên c , cao ử ố

k. Di n t p tình hu ng kh n c p ấ ố ễ ẩ ậ

l. Khác:

Theo ông/bà, ph i dân ươ ng pháp hi u qu nh t đ ph bi n tin c nh báo lũ đ n ng ổ ấ ể ả ế ả ế ườ

11. ệ là gì? (Có th ch n t i đa 3 l a ch n) ự ố ọ ọ ể

a. Tivi, đài

b. Loa phát thanh

c. d. Còi/k ng báo đ ng: Công an khu v cự ộ ẻ

e. Khác: ………………………………….

Page 138 Báo cáo t ng h p/12-2013

…………………………………………

ổ ợ

M u s 2: H n hán ố ạ ẫ

Ngày: ………/……/2013 Ng i ph ng v n: …………………. ườ ỏ ấ

THÔNG TIN CHUNG

Thôn, Xã, 1 Mã s :ố

H tên ng 2 ọ ườ i tr l i ả ờ

C quan công tác 3 ơ

Gi i tính 4 ớ 1. nam 2. nữ Tu i ổ

5 Trình đ h c v n ộ ọ ấ l p: …ớ

CÂU H IỎ

12. Ông/Bà đã t ng có kinh nghi m ng phó v i h n hán ch a? ệ ừ ứ ư ớ ạ

a. Có. G n nh t là năm………………………… b. Không ấ ầ

Ông/bà có đi u gì trăn tr , ti c nu i ho c mong mu n làm t t trong đ t h n hán đó ợ ạ ố ố ở ố ề ế ặ

13. (ghi v n t t): ắ ắ

………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………….

i dân Ông/bà có nghĩ mình đã ph n ng k p th i và đ y đ so v i đòi h i c a ng ị ả ứ ờ ớ ỏ ủ ủ ầ ườ

14. ch a?ư

a. b. Ch a. Vì .................................................. R iồ ư

…………………………………………..

…………………………………………..

Theo ông/bà, trong đ t h n hán đó, các c nh báo đ a ra (n u có) thì có hi u qu ợ ạ ư ệ ả ế ả

Page 139 Báo cáo t ng h p/12-2013

15. không?

ổ ợ

a. Có. b. Không. Vì……………………………….

…………………………………………..

…………………………………………..

16. Cách nào t t nh t đ có th gi m thi t h i khi h n hán x y ra trong t ng lai? ệ ạ ố ấ ể ả ể ả ạ ươ

a. i dân C nh báo s m đ n ng ớ ả ế ườ

b. Nâng c p h th ng th y l i đ có n ố ợ ủ ấ ể ệ c t ướ ướ i tiêu nông nghi p ch ng h n ạ ố ệ

c. Nâng c p h th ng cung c p n ố ấ ấ ệ ướ c s ch đ đ m b o n ể ả ạ ả ướ c sinh ho t ạ

d. Nâng cao kh năng ng phó c a chính quy n đ a ph ng ứ ủ ề ả ị ươ

e. i dân Nâng cao nh n th c v h n hán cho ng ứ ề ạ ậ ườ

Page 140 Báo cáo t ng h p/12-2013

f. Khác

ổ ợ

M u s 3: Xâm nh p m n ặ ố ẫ ậ

Ngày: ………/……/2013 Ng i ph ng v n: …………………. ườ ỏ ấ

THÔNG TIN CHUNG

Thôn, Xã, 1 Mã s :ố

H tên ng 2 ọ ườ i tr l i ả ờ

C quan công tác 3 ơ

Gi i tính 4 ớ 1. nam 2. nữ Tu i ổ

5 Trình đ h c v n ộ ọ ấ l p: …ớ

CÂU H IỎ

17. Ông/Bà đã t ng có kinh nghi m ng phó v i xâm nh p m n chýa? ứ ừ ớ ệ ặ ậ

a. Có. G n nh t là nãm………………………… b. Không ấ ầ

Ông/bà có ði u gì trăn tr , ti c nu i ho c mong mu n làm t t trong đ t xâm nh p ậ ố ố ợ ố ở ế ặ

18. ề m n đó (ghi v n t t): ặ ắ ắ

………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………

i dân Ông/bà có nghĩ mình đã ph n ng k p th i và đ y đ so v i đòi h i c a ng ị ả ứ ỏ ủ ớ ủ ờ ầ ườ

19. ch a?ư

a. b. Ch a. Vì .................................................. R iồ ư

…………………………………………..

…………………………………………..

Page 141 Báo cáo t ng h p/12-2013

20. Theo ông/bà, trong đ t xâm nh p m n đó, các c nh báo đ a ra (n u có) thì có hi u ệ ư ợ ả ặ ậ ế

ổ ợ

qu không? ả

a. Có. b. Không. Vì……………………………….

…………………………………………..

…………………………………………..

21. ng lai? Cách nào t t nh t đ có th gi m thi t h i khi xâm nh p m n x y ra trong t ệ ố ấ ể ạ ặ ể ả ả ậ ươ

i dân a. C nh báo s m đ n ng ớ ả ế ườ

Nâng c p h th ng th y l i đ có n b. ố ủ ợ ể ấ ệ c t ướ ướ i tiêu nông nghi p c u h n ạ ứ ệ

c. Nâng c p h th ng cung c p n ố ệ ấ ấ ướ c s ch đ đ m b o n ể ả ả ạ ướ c sinh ho t ạ

Nâng cao kh năng ng phó c a chính quy n đ a ph ng d. ứ ủ ề ả ị ươ

i dân e. Nâng cao nh n th c v h n hán cho ng ứ ề ạ ậ ườ

Page 142 Báo cáo t ng h p/12-2013

f. Khác

ổ ợ