Báo chí và lu t pháp
ậ
TS. Đ ng Thu H ng
ươ
ặ
1. M i quan h gi a báo chí và lu t pháp
ệ ữ
ậ
ố
ậ ệ
Nhà n ậ ạ
ữ ọ
ườ ố ộ ệ ả ỉ
ề xã h i. ộ
Khái ni m lu t pháp: - Lu t pháp là nh ng quy ph m hành vi do c ướ i dân bu c ph i tuân theo ban hành mà m i ng ả nh m đi u ch nh các m i quan h xã h i và b o v ệ ộ ằ tr t t ậ ự ậ
ẩ
- Lu t pháp là m t h th ng nh ng chu n m c xã h i ộ ữ cướ dùng s c m nh c ượ Nhà n
ộ ệ ố ộ đ ự ứ ạ ắ
ả ề ệ
có tính b t bu c đ m b o ả ướ ậ ả - Nhà n ằ ố ộ ữ ữ ề
ứ ạ ấ
c qu n lí, đi u hành các m i quan h XH b ng lu t pháp (nh ng đi u b t bu c, nh ng đi u ắ ề cho phép, các hình th c tr ng ph t, c m đoán, tha ừ b ng..) ổ
ệ ữ
ậ
1.M i quan h gi a báo chí và lu t ố pháp
ứ ị
ệ
ị
ỉ
ị
H th ng các văn b n pháp lu t ậ ả ệ ố - H th ng văn b n chính th c: Hi n pháp, các ế ả ệ ố b lu t, các pháp l nh, ngh đ nh, ch th , ộ ậ thông t
.ư
T i sao nhà báo c n am hi u pháp lu t? ầ
ể
ạ
ậ
ố
ệ ữ
ậ
ậ ủ ể
ả ế
1. M i quan h gi a báo chí và lu t pháp S c n thi t ph i am hi u lu t c a nhà báo ự ầ ế - Nhà báo tr c h t là công dân ướ - Yêu c u ngh nghi p báo chí (tuyên truy n, gi ề
i ả ệ ề ầ
thích pháp lu t)ậ ư ệ ạ ọ
ấ ọ ố ượ
- Đ c tr ng, tính ch t ngh nghi p (va ch m, c xát ề ng,…) ườ
i am hi u pháp lu t,
- Do v y, nhà báo ph i là ng ị
ặ ti p xúc v i m i đ i t ớ ế ả ậ ể ạ ộ ậ ệ
ờ ướ ọ
ậ v n d ng k p th i lu t pháp vào ho t đ ng nghi p v ụ ụ ậ i s d ng các ng d n cho m i ng c a mình, và h ườ ử ụ ẫ ủ quy n và nghĩa v c a mình theo lu t pháp ậ ụ ủ ề
ậ
ệ ữ
ề
ở
các c quan BC mà không b ị
ủ i tác ph m BC ẩ ả
ơ
ượ ể
c ghi tên th t hay bút danh. B n quy n tác ph m
ề
ả
ẩ
ệ
ượ c lu t pháp b o v c h
ng nhu n bút và các ch đ theo quy đ nh c a
ậ ả ậ
ậ ưở
ế ộ
ủ
ị
ữ
ệ
c c i chính nh ng thông tin đăng sai c b o v tính m ng, tài s n, danh d c a nhà báo ả ng m t s u tiên theo quy đ nh c a Nhà c h
ạ ộ ố ư
ự ủ ủ
ả ả ưở
ượ ượ ượ
ị
n
c trao t ng các danh hi u ngh nghi p
1.M i quan h gi a báo chí và lu t ố pháp Các quy n c a nhà báo - Đ c đăng t ki m duy t. ệ - Có quy n đ ề báo chí đ ượ - Quy n đ ượ ề tòa so n.ạ - Quy n đ ề - Quy n đ ề - Quy n đ ề c ướ - Quy n đ ề
ượ
ệ
ề
ệ
ặ
ố
ệ ữ
ậ
1. M i quan h gi a báo chí và lu t pháp
M i quan h BC-LP: M i quan h 2 chi u - BC cung c p t
ố ề
ệ ấ ư ệ
ự ứ
ề
- BC ph i h p v i các c quan ch c năng đi u tra ơ
ố ệ li u, s li u, nhân ch ng… trung ố ệ th c khách quan, chính xác đ các c quan ch c ể năng ti n hành đi u tra, kh i t ở ố ớ ế ố ợ ề
- BC t o ra d lu n xã h i, giám sát s thi hành pháp
khám phá các v vi c trong đ i s ng XH ứ ơ các v án. ụ ứ ờ ố ụ ệ
ự ộ
- Các c quan ch c năng ph i h p v i BC đ th c
ư ậ ơ
lu t c a các c quan công quy n ứ ề ố ợ ể ự ớ ạ ậ ủ ơ
hi n nhi m v chung ụ ệ ệ
ạ ộ
t Nam
ệ
2. C s pháp lý c a ho t đ ng báo ơ ở ủ chí Vi ệ C s chung: ơ ở Hi n pháp n ướ -
do ngôn lu n, t do báo chí, có t Nam 1992 ậ ự
c CHXHCN Vi ế ‘Công dân có quy n t ề ự quy n đ c thông tin’ ề ượ
-
(Đi u 69) ề
ạ ộ ữ
ạ
t đ p c a ng i s ng t t Nam’ ‘Nghiêm c m nh ng ho t đ ng văn hóa, thông tin làm ấ i ích qu c gia, phá ho i nhân cách, đ o t n h i đ n l ạ ạ ế ợ ổ i Vi đ c và l ệ ố ố ứ ố ố ẹ ườ ủ
(Đi u 33) ề ị
ỉ ị
Các b lu t Báo chí, các văn b n ch th , ngh quy t c và c a các b , ban, ngành có th m ế ẩ ả ộ ướ ủ ủ
ộ ậ c a Nhà n quy nề
3. Lu t Báo chí năm 1957
ậ
ng BC rõ
c CMT8, n
i 2 xu h
c ta t n t
ướ
Hoàn c nh ra đ i: ờ ả - Tr ướ
ồ ạ
i thân
ườ
ữ
ủ
ự
ướ nét: * BC c a th c dân Pháp và nh ng ng Pháp * BC c a nh ng ng
i yêu n
ủ
ướ
ườ
ạ
ữ - Sau CMT8, Đ ng và Nhà n
ả
ướ
ạ ộ
ệ ố
ả
c và cách m ng c đã chăm lo xây d ng h th ng văn b n pháp lí cho ho t đ ng ự BC. *
* 10.10.1945 H Ch t ch ra s c l nh v vi c
ủ ị
ắ ệ
ạ
ậ ệ ệ
ề ệ ư
ớ
ủ
ướ
ỉ ộ ậ
hi n hành, nh ng ắ c VN và chính ph dân ch ủ
ủ
ộ ồ
ắ ệ
ể
ố
ệ
ồ duy trì t m th i các lu t l ờ ch thi hành ‘khi nào không trái v i nguyên t c đ c l p c a n CH’ * 29.3.1946 – S c l nh s 41 – H i đ ng ki m duy t báo chí * 1946 – 1954: KCCP * 1954: xóa b ch đ ki m duy t báo chí ế ộ ể
ệ
ỏ
báo (9 t
nhân), 22
ờ
t ờ ư
ầ t p chí, đ c san ạ
c ban hành s c l nh s 282 ngày
ắ ệ
ố
14.2.1956 v ch đ báo chí.
Đ u năm 1956: có 29 t ặ Ch t ch n ướ ủ ị ề
ượ
ế ộ Đ c QH thông qua, tr thành Lu t s ậ ố ế ộ
ề
ở 100/SL-L-002 ngày 20.5.1957 v ch đ báo chí.
N i dung Lu t Báo chí 1957 ậ
ộ
do ngôn lu n c a nhân dân: ề ự ủ ậ
ườ ậ ọ
do ngôn lu n dành cho m i ng t thành ph n xã h i, tôn giáo, dân t c, gi i không i ớ ộ ầ ộ
1. Đ m b o quy n t ả ả - Quy n t ề ự phân bi ệ tính.
- Quy n không b ki m duy t tr ề - BC đ ượ ễ
i và ậ ợ ệ
c khi in ệ ướ c các c quan NN t o đi u ki n thu n l ề ạ ụ ệ
ể - Nhân dân có quy n tr l i, đính chính nh ng đi u ị ể ơ d dàng đ ho t đ ng nghi p v ạ ộ ề ữ ề
nói sai có liên quan đ n mình ả ờ ế
N i dung Lu t Báo chí 1957 ậ
ộ
2. Nh ng đi u BC không đ ề ữ - BC không đ ượ i ố
c, ch ng phá i đ ạ ườ ướ ng l ố
- Ko đ
c làm: ượ c tuyên truy n ch ng l ố ề chính sách, ch đ c a Đ ng, Nhà n ả ế ộ ủ pháp lu tậ
ạ ự ệ
hi n th ng nh t và hoàn thành đ c l p và dân ch ệ
ấ ẽ ổ
c phá ho i s nghi p c ng c hòa bình, th c ủ ượ ự ủ ố c chia r dân t c, gây t n h i tình h u ngh ị ộ ượ c, tuyên truy n cho ch nghĩa ố ộ ậ ạ ề ữ ủ ướ
- Ko đ v i nhân dân các n ớ đ qu c, cho chi n tranh ế ế - Ko đ t l ế ộ - Ko đ
ố
c ti bí m t qu c gia ậ c dâm ô, tr y l c, đ i b i ồ ạ ụ ạ ố ượ ượ
N i dung Lu t Báo chí 1957 ậ
ộ
ụ ể ề ề ủ ụ ấ
ấ
3. Xác đ nh nh ng quy đ nh c th v đi u ki n ị ệ ị ho t đ ng c a báo chí và th t c c p gi y ạ ộ phép, th l
ể 4. Quy đ nh v hình th c k lu t, tùy theo l ứ ỷ ậ
ữ ủ l u chi u ể ệ ư ề
ị
ặ
ị
ấ ễ
ả
i ỗ ẩ ạ
n ng nh mà b c nh cáo, t ch thu n ph m ẹ ị ả đình b n t m th i, đình b n vĩnh vi n, ph t ờ ả ạ ti n ho c b truy t ị ặ ề
c pháp lu t ậ
tr ố ướ
Ý nghĩa c a Lu t Báo chí 1957 ậ
ủ
ộ ậ
ẹ
ầ
ọ
ỉ
Là b lu t báo chí hoàn ch nh, tr n v n đ u tiên T o hành lang pháp lý r ng rãi cho báo chí ki u m i ho t đ ng
n ở ướ ớ
c ta. ạ ộ
ể
ạ
ộ
trong giai đo n m i ớ
ạ
ẳ
ừ
ụ
ị
quy n l
t ị ư ưở
ủ
ng c a Đ ng ệ
ơ ộ
ở ộ
v i BC khu v c và th gi
ồ ớ
T đây, báo chí VN kh ng đ nh vai trò, v trí, nghĩa v , và ị i c a mình trong h th ng chính tr , t ả ệ ố ề ợ ủ Đ ng th i, t o dk cho BC có c h i m r ng quan h giao l u ư ờ ạ ự ậ
i ế ớ Tuy nhiên Lu t 1957 Ko đ c p đ n vi c qu ng cáo trên báo ề ậ
ế
ệ
ả
chí
ế ộ
ố
ị
ị
ị
ố
ị
ị
i làm báo chuyên nghi p; và Ngh đ nh s 298/TTg t thi hành Lu t v ch đ báo chí 1957
Sau Lu t BC 1957, có Ngh đ nh s 297/TTG (9.7.1957) quy đ nh ch đ , và ậ i c a ng quy n l ườ ề ợ ủ (9.7.1957) quy đ nh chi ti ị
ệ ậ ề
ế ộ
ế
ậ ổ ổ
4. Lu t Báo chí 1990 và Lu t s a ậ
ậ ử ủ
ộ ố ề
đ i b sung m t s đi u c a Lu t Báo chí 1999
B i c nh chính tr - xã h i ộ
ố ả
ị
ơ ế ừ
duy kinh t ờ ờ ổ ướ ế , t ế ư duy chính tr ị
ổ ớ ư ệ ớ
T 1957 đ n 1990: h n 30 năm 1955-1975: KCCM 1975-1986: Th i kỳ bao c p ấ 1986-1990: Th i kỳ đ i m i ớ c h t là đ i m i t - Tr và đ i m i toàn di n. ổ ố
c nh ng thành - BC cũng có nhi u đ i m i và thu đ ề ớ ượ ữ
qu b ả ướ
- Trong b i c nh m i (thay đ i v c ch , giao l u hòa ư
ớ ..) nhi u đi u c a lu t 1957 đã ủ ổ ề ơ ề ế ậ ề ố ế ậ
c đ u. ầ ố ả nh p v i qu c t ớ không còn phù h pợ
N i dung c a Lu t Báo chí 1990
ủ
ậ
ộ
ng, 31 đi u
ậ
ề
Lu t BC 1990 có 7 ch ươ Ngh đ nh 133 HDBT (22.4.1992) quy đ nh chi
ị
ị
ị ệ
ti ế
t vi c thi hành Lu t BC ậ
ậ ế ừ
ữ
ắ
ắ
ủ
ổ c ta v ề
ộ ướ
ậ ướ
Lu t BC 1990 k th a nh ng nguyên t c đúng đ n c a Lu t v ch đ BC 1957, b sung và ế ộ ậ ề hoàn thi n m t b c pháp lu t n ệ báo chí
Nh ng đi m m i c a Lu t BC 1990 ớ ủ
ữ
ể
ậ
ủ ả
Xác đ nh rõ BC là c quan ngôn lu n c a Đ ng, c ơ ơ ậ ch c xã h i, không có báo chí t ư
c, t ướ ứ ộ ổ
Th hi n rõ & đ y đ h n quy n t ầ
do dân ch c a ủ ơ ề ự ủ ủ ị quan Nhà n nhân (d.1). ể ệ
Vai trò, trách nhi m c a BC theo đ ệ
ng l i c a nhân dân qua BC (d.2) ủ ườ ố ủ
Nêu đ y đ v quy n thông tin và đ
Đ ng (d.3) ả
c thông tin ủ ề ề ầ ượ
ấ
i và c i chính (d.5,8,9) c a công dân (d.4) ủ Quy n và nghĩa v cung c p thông tin (d.7) ụ Quy n và nghĩa v tr l ụ ả ờ ề ề ả
Nh ng đi m m i c a Lu t BC 1990 ớ ủ
ữ
ể
ậ
ị
ế ơ
ề
ề
ạ
ầ ệ
ủ ủ ủ
ủ
ơ
c đ i v i BC (d.17)
Quy đ nh đ y đ , chi ti t h n v quy n h n và trách nhi m c a c quan BC và nhà báo; ơ c a c quan ch qu n BC (d.12), c a Nhà ả ủ n ướ
ố ớ
Quy đ nh trách nhi m c a các c s in và t
ơ ở
ủ
ệ
ị
ổ
ch c phát hành (d.12 và 21)
ứ
ả
Quy đ nh v qu ng cáo trên BC (d.25) Quy đ nh v khen th
ng và k lu t (d.27) ỷ ậ
ề ề
ưở
ị ị
Ý nghĩa c a Lu t BC 1990
ủ
ậ
ắ ắ
ổ ệ
ờ ủ ậ ậ
ả ự
c th i kỳ đ i ổ ủ ờ ọ
K th a và phát huy nh ng nguyên t c đúng đ n ế ừ ữ c b sung, hoàn thi n v c a Lu t BC 1957 và đ ề ượ ủ m t lu t pháp cho ho t đ ng c a BC th i kỳ đ i m i ớ ổ ạ ộ ặ Lu t BC 1990 ph n ánh trung th c, khách quan ậ ữ ớ ạ
nh ng thành t u quan tr ng c a đ t n ấ ướ m i, cũng nh thành t u c a BC nói riêng ự ư ủ
ạ ộ ứ ự ệ
ể T o c s pháp lí cho BC n c ta h p tác, hòa nh p ơ ở ậ ợ
ự T o hành lang pháp lí r ng rãi cho BC ho t đ ng ộ trong s nghi p đ i m i, CNH-HDH; đáp ng nhu ớ ổ c u phát tri n n i t i BC ầ ộ ạ ướ ạ v i BC trong khu v c và th gi i ế ớ ớ ự
5. Lu t Báo chí (s a đ i) 1999
ử ổ
ậ
ị
c 9 năm ượ
ủ ộ ố
ng m i, xa r i m c đích tôn ch ươ ụ ạ ờ ỉ
ệ ạ ự ệ ẫ ổ
ứ ử ủ ả ơ
B i c nh chính tr -xã h i: ộ ố ả - Lu t BC 1990 đã th c hi n đ ệ ự ậ - BC b c l m t s h n ch : ế ộ ộ ộ ố ạ + s l m d ng, c a quy n c a m t s nhà báo và ự ạ ề ử ụ c quan BC ơ + BC có tính th + Khai thác, cung c p, x lí thông tin, đ a tin sai,… ư ử ấ d n đ n vi c xúc ph m danh d , gây thi t h i cho t ạ ế ch c, cá nhân. + X lí c a c quan báo chí, c quan qu n lí BC ơ không nghiêm. + Nhi u v n đ phát sinh nh lo i hình báo chí m i, ề thu báo chí, kinh doanh báo chí, kinh t
ư ạ ề ấ ớ
báo chí ế ế
ử ổ ủ
ử
ậ
ộ ổ
nguyên c c u các
N i dung s a đ i c a Lu t BC (s a đ i) 1999 Lu t BC (s a đ i) 1999 gi ử
S a L i nói đ u, và 11 đi u trong các ch
ơ ấ ữ ổ
ậ ngươ ch ờ ử ề ươ ng, b ổ
ề
ử
ầ ạ
ờ ơ
ề
ả
c v báo chí ả
ầ sung 4 đi u m i. ớ Trong đó, các n i dung s a là: ộ - L i nói đ u, các lo i hình báo chí - C quan ch qu n báo chí ả ủ - Quy n h n và nhi m v c a nhà báo ụ ủ ệ ạ - C i chính trên báo chí - Qu n lí Nhà n ướ ề - Tài chính c a c quan BC ơ ủ - X lí các vi ph m ử
ạ
ề ấ ậ ủ
ậ
M t s v n đ b t c p c a Lu t BC ộ ố ấ (s a đ i) 1999 ử ổ
ế
ạ ồ
ậ
ế
ồ
ớ
ạ
ạ ế
ế
ậ
Khi u n i r i m i ki n ra tòa? ớ ệ + Lu t BC: khi u n i đ n báo r i m i khi u ạ ế ế n i lên trên ho c ki n ra tòa. ệ ặ + Lu t Dân s : không c n khi u n i đ n báo ầ ự mà có quy n ki n ra tòa ề
ệ + Hay c i chính r i là ‘xong vi c’??? ồ
ệ
ả
ề ấ ậ ủ
ậ
M t s v n đ b t c p c a Lu t BC ộ ố ấ (s a đ i) 1999 ử ổ
ả
ứ
ế
ư
ồ ồ
ứ
ch c, phát
ủ
ổ
Thông tin ph i có ngu n, có căn c Nh ng th nào là ngu n, là ch ng c ? ứ ả
ơ ẩ
ị
ứ + văn b n, tài li u c a c quan, t ệ ả ngôn c a cá nhân có th m quy n, ph n ánh ề ủ c a công dân.. ủ + băng ghi âm khi ra TA b bác, không công nh n tính xác th c.
ự
ậ
ề ấ ậ ủ
ậ
M t s v n đ b t c p c a Lu t BC ộ ố ấ (s a đ i) 1999 ử ổ
ề
ị
Đi u 4 và 7 quy đ nh: Cá nhân, t
ổ
ứ
ề
ch c có quy n và nghĩa v cung ụ c pháp
ướ
ị
ệ
c p thông tin và ch u trách nhi m tr ấ lu t v n i dung thông tin. ậ ề ộ Nh ng, trách nhi m là gì? ư
ệ
ề ấ ậ ủ
ậ
M t s v n đ b t c p c a Lu t BC ộ ố ấ (s a đ i) 1999 ử ổ
ả
ự
ợ vì l ủ ợ ồ
ừ ườ i ích công c ng ườ c, l
Đăng nh cá nhân? + Lu t Dân s : Mu n s d ng nh cá nhân ph i ả ử ụ ố i ích c a i đó đ ng ý, tr tr ộ ho c pháp lu t có quy ậ
ả ng h p ặ ợ
i ích công c ng ợ ộ
ợ ố ứ
i ích c a NN, l * Nh th nào là vì l ủ + M t quan ch c tham ô, m t GĐ c ý làm trái, m t k ộ ẻ ộ tr m??? Báo chí có ph i xin phép h hay không? ả ọ ậ c ng đ ượ nhà n ướ đ nh khác ị ư ế ộ ộ
Đăng nh cá nhân ntn? Ngh đ nh 51: Ko đ
c đăng nh cá nhân mà
ả ị
ượ
ị
ả ả
ng đ n ế ộ ọ ễ
ưở ừ ả ể
(tr nh h i h p
ể
ệ ậ
i b lênh truy nã, i ườ ủ ữ
không chú thích rõ ràng làm nh h uy tín, danh d c a cá nhân đó ự ủ công khai, sinh ho t t p th , lao đ ng, bi u di n ộ ạ ậ ngh thu t, th d c th thao, ng ườ ị ể ể ụ các bu i xét x công khai c a tòa án, nh ng ng ổ ử đã b tuyên án) ụ tr ng án ph m t i trong các v ọ ộ ạ ạ ả ậ
V y, báo chí đ thích rõ ràng?
ị c đăng các lo i nh, mi n là có chú ượ ễ
ả
c đăng nh
ả
Đăng nh cá nhân ntn? - Phiên x công khai, báo chí đ ượ ả
ả
ỉ
ử đ c t b cáo? Hay ch đăng nh quanh c nh ặ ả ị phiên tòa?
- Khái ni m ‘tr ng án’ mù m , không có trong
ệ
ọ
ờ
ng thì sao?
lu t hình s . ự ậ - Đ i v i b cáo th ườ ố ớ ị - (T7.2005 1 TA c p qu n TpHCM không cho ấ
ậ
PV ch p nh b cáo)
ụ ả
ị
ề ấ ậ ủ
ậ
M t s v n đ b t c p c a Lu t BC ộ ố ấ (s a đ i) 1999 ử ổ
Danh m c bí m t? ụ
ậ
ị
ả
ụ
ậ
ộ
+ 46 văn b n quy đ nh danh m c bí m t Nhà c c a các b , ban ngành trong các năm n ướ ủ 2002-2004 + thông tin v đ i t
cá nhân? ề ờ ư ớ
ạ
Lo i hình báo chí m i: blog? Trách nhi m TBT?
ệ
ị ử ổ
ề
Lu t Báo chí đ ngh s a đ i năm ậ 2008
ư
ắ
Nguyên t c không có báo chí t Báo chí là c quan c a Đ ng, nhà n
c, t
nhân. ướ
ủ
ả
ơ
ổ
ể
ứ đ ng th i là di n đàn c a nhân dân. ồ Nhà n
ủ c không ki m duy t báo chí tr
c khi
ệ
ể
ướ
ch c đoàn th ; ễ ờ ướ đăng, phát...
ị ử ổ
ề
Lu t Báo chí đ ngh s a đ i năm ậ 2008
ồ
Ch t ch h n trong vi c cung c p ngu n tin: ệ ặ ch c, cá nhân có nghĩa v cung c p + Các t
ẽ ơ ứ
ấ
ổ
ấ ụ ị
ả c pháp lu t v n i dung thông tin ậ ề ộ
ướ
thông tin cho báo chí, và ph i ch u trách nhi m tr ệ y.ấ
ơ
ể ệ
ả
ồ
ồ
ủ
+ c quan báo chí và nhà báo có nghĩa v ụ
i cung c p thông tin n u
t l ế ộ
ế
ấ
ườ i đó .
+ Khi th hi n thông tin trên báo, đài, c quan báo chí ph i nêu rõ xu t x ngu n tin (ngay ấ ứ c ngu n tin riêng c a báo). ả ơ không ti tên ng có h i cho ng ườ ạ
ị ử ổ
ề
Lu t Báo chí đ ngh s a đ i năm ậ 2008
danh tính ngu n tin:
ầ
t l ế ộ
ồ
ầ
Trong TH c n ti + Khi Chánh án TA c p t nh yêu c u + Khi xét th y c n thi
ấ
i ph m ạ
ầ ọ
trên
ấ ỉ t cho vi c xét x t ế ử ộ ệ t nghiêm tr ng ọ ặ ệ i có th b x ph t t ạ ừ ể ị ử
r t nghiêm tr ng, đ c bi ấ (nghĩa là đ i v i t b y năm tù tr lên).
ố ớ ộ ở
ả
ị ử ổ
ề
Lu t Báo chí đ ngh s a đ i năm ậ 2008
C i chính r i v n ph i ch u trách nhi m
ồ ẫ
ệ
ả
ả
ị
ị ử ổ
ề
Lu t Báo chí đ ngh s a đ i năm ậ 2008
ổ
ụ
T ng biên t p ch là ph tá? ậ + Theo Lu t (đ xu t) thì ng ề
ỉ ấ
ậ
ườ ứ
ầ
ủ
ệ
i đ ng đ u c ơ quan báo chí là ch nhi m (báo) ho c giám ặ đ c (đài).
ố
ị ử ổ
ề
Lu t Báo chí đ ngh s a đ i năm ậ 2008
nhân?
Báo, đài có quy n liên k t v i t ế ớ ư ề c phép liên k t đ Các lĩnh v c đ ượ
c nêu c th là: ự ế ượ ụ ể
ế ế
t k , trình bày, in báo, phát hành báo chí (th c ự ng c a ủ ườ ộ
- Thi t ế m t t báo). đây là toàn b ngu n thu và chi bình th ồ ộ ờ
ả ặ ề
ẩ ự
ề ộ ả
ư ậ
ả
ể c a báo chí n i Vi ấ ả ạ ệ
c).
ượ
ộ
ị
- Khai thác ho c mua b n quy n v măng-sét, n i ộ dung các n ph m báo chí thu c lĩnh v c khoa h c- ấ ọ i trí, qu ng cáo và thông tin công ngh , th thao, gi ả ệ t c ngoài đ xu t b n t kinh t ể ướ ế ủ Nam (nh v y ph i chăng các báo ngoài các lĩnh v c trên nh ư ự các báo chính tr , xã h i thì không đ
ề
ị ử ổ
Lu t Báo chí đ ngh s a đ i năm ậ 2008 - T ch c báo chí n ứ ổ
ướ ượ ế
c phép liên k t ề ề ặ
ấ ả ệ ẩ
ấ c ngoài. c ngoài đ khai thác ho c mua toàn b b n quy n v măng-sét, ộ ả n i dung các n ph m báo chí Vi t Nam đ xu t b n ộ ể n ở ướ
ng trình phát thanh, ch ấ ươ
ng trình ệ ọ
- S n xu t ch ả truy n hình thu c lĩnh v c khoa h c-công ngh , th ể ự ề i trí, qu ng cáo và thông tin kinh t thao, gi . ươ ộ ả ế ả
ng trình
ề ươ ướ ươ ủ
ng trình phát thanh, ch c ngoài theo quy đ nh c a pháp lu t ậ ị t i Vi ệ ể ề ậ ẫ ạ ị
- Mua các ch truy n hình n đ biên t p, biên d ch, truy n d n, phát sóng t Nam”.
M t s tình hu ng tác nghi p ệ ố
ộ ố
Trong m t cu c h i th o, phong viên K ghi âm ả
ộ
ộ
c đ y đ ý ki n phát bi u c a nhà khoa
ộ ế
ầ
ể
ủ
ấ
c đăng d
ướ ạ
ủ ắ ấ
ượ ọ ượ
ố ề
ỏ ể ế
ỏ ủ
ủ
ạ ế ạ ư ậ
ể ỏ
ấ
ế
ạ
ạ
đ h c A. Phong viên K. r t tâm đ c và mu n i d ng ph ng v n. B n v , đ thêm câu h i c a mình đ bi n ý ki n phát i bi u c a nhà khoa h c A thành đo n tr l ả ờ ọ ph ng v n. Phóng viên K. làm nh v y có đúng không? N u là b n, b n làm nh th ư ế nào?
ộ
ự
ộ
ớ
ướ
ộ ọ
Phóng viên X. th c hi n m t cu c ph ng v n ấ ệ c khi ậ
ớ ỏ
ứ
ệ
ờ
ặ
i
ử
ạ
ạ
ỏ ghi âm v i m t nhân v t quan tr ng. Tr ra v , ông Y nói v i phóng viên là, ph i ả ề chuy n l i bài ph ng v n cho ông Y xem. ấ ể ạ Phóng viên X h a cho đ c vi c, nh ng cu i ượ ố ư đi, không tr l cùng thì l i, và cho đăng báo. ả ờ K t qu , ông Y g i đi n đ n g p T ng biên ả ổ ế ệ ọ ế t p. T ng biên t p g i phóng viên X lên x c ạ ọ ậ ổ ậ cho m t tr n. Theo b n phóng viên X m c l ộ ậ ắ ỗ ạ ngh nghi p nào? N u là b n, b n x lý ra ế ệ ề sao?
ặ
ệ
ỏ
ộ
ắ ủ
ế
ắ
Phóng viên A đ t l ch xin g p ông X đ th c ặ ị ể ự hi n bài ph ng v n. Sau khi có đ li u, c t ượ ư ệ ấ ỏ t phóng viên A không vi t ph ng v n mà vi ế ấ ế m t bài ph n ánh phân tích v n đ . Phóng ề ấ ả viên A băn khoăn mãi, không bi t mình làm ế i th c m c c a th có sai không? B n s tr l ẽ ả ờ phóng viên A nh th nào?
ạ ư ế
Phóng viên có nên nghe lén?
Quy ch ph ng v n trên báo chí
ế
ấ
ỏ
QĐ c a B VH-TT s 26/2002/QĐ- BVHTT ngày
Ng
ộ ố
ấ
cách đ i di n cho c quan ệ i ph ng v n ườ ơ
i có đ t ệ ỏ
ủ ư ệ ụ ộ
ầ ỏ ấ
c câu h i đ ng ỏ ể i ườ
ỏ
c t ượ ừ ạ ộ
ủ 26.9.2009 ườ ỏ + ph i là ng ạ ả báo chí th c hi n vi c ph ng v n ấ ự + c n thông báo m c đích, yêu c u và n i dung ầ ph ng v n + khi có yêu c u, ph i g i tr ả ử ướ ầ c ph ng v n chu n b . đ ị ẩ ấ ch i n u ng i đ c ph ng v n yêu ố ế ườ ượ ỏ c khi đăng phát (N u bài ướ ứ ấ ế i ườ ỉ ị
i n i dung tr ọ c ph ng v n) ượ + KO đ c u xem l ầ ph ng v n ghi h tên, ch c danh, đ a ch ng ấ đ ỏ ỏ ượ ấ
Ng
ườ
i ph ng v n: ấ ể ệ ợ
ự
ỏ + có quy n th hi n n i dung thông tin theo ộ ề các th lo i phù h p ể ạ + ph i th hi n trung th c n i dung tr l i c a ả ả ờ ủ ộ ể ệ c ph ng v n, ch u trách nhi m v i đ ng ề ệ ị ườ ượ ấ ỏ t c a mình. n i dung bài vi ế ủ ộ
Ng
ấ
i cho c quan báo chí, nhà
c ph ng v n: ỏ ơ ậ ợ
ể ừ
ư
ẩ
ố
ị
i
i b ng văn b n ho c tr c ti p
ề ặ
ả
i đ ườ ượ + T o đk thu n l ạ báo + có th t ch i khi ch a chu n b ho c ặ không có trách nhi m, th m quy n tr l ả ờ ẩ ệ + có th tr l ự ế + ch u trách nhi m v n i dung thông tin
ể ả ờ ằ ệ
ề ộ
ị
ộ
ị
ý thêm, b t, c t xén n i dung ắ i ả ờ ệ
ỏ
Đ i v i c quan báo chí: ơ ố ớ + Ko đ c t ớ ượ ự câu h i và tr l ỏ + ch u trách nhi m v n i dung bài ph ng v n ề ộ ể
ụ
ữ
ằ
ấ + Nh ng ý ki n phát bi u không nh m m c i ph ng v n báo chí t ấ
ế ỏ
i các h i ngh , ộ
ả ờ ả
ể
ạ ự ư ấ
ế
ỏ
đích tr l ị h i th o,…. có nhà báo tham d , nhà báo có th ghi chép đ đăng, phát, nh ng không đ đ
c chuy n thành bài ph ng v n n u không c ng ồ
ể i phát bi u đ ng ý. ể ườ
ộ ể ượ ượ
ấ
ề
ạ ộ
V n đ xã h i hóa trong ho t đ ng báo chí truy n thông
ộ ề
NQ 90/CP (ngày 21.8.1997) v ph
ươ ề
và văn ướ ng XHH các ho t đ ng giáo d c, y t ạ ộ ng h ụ ủ ươ ng và ế
ch tr hóa.
ầ ầ
NĐ 73/1999/NĐ-CP (19.8.1999) l n đ u tiên đ c p ề ậ đ n vi c XHH liên quan đ n ngành công nghi p in ệ ế ế n:ấ
ệ
‘In, xu t b n và phát hành: báo, t p chí, ấ ả ạ
ả ị
ậ ả
ế ể ả ằ
ộ ổ ộ ề ̃ ̉ ̣ ́ ́ ̣
b n tin chuyên ngành, sách chính tr , sách giáo khoa, giáo trình, sách văn b n pháp lu t, sách in b ng ti ng dân t c thi u s ; tranh nh, áp phích, ố tuyên truy n, c đ ng’ se không phai nôp thuê gia tri gia tăng’
ượ
ấ ả
2004: Lu t xu t b n đ ậ
ch c biên t p, khai thác b n
ổ
ậ ư
c thông qua (thay th ế cho Lu t 1993). Cho phép liên k t v i t nhân ậ ế ớ ư xu t b n, t t ấ ả ả ứ ừ th o, mua b n quy n… nh ng không cho ề ả ả phép góp v n kinh doanh. ố
2008: Lu t XB s a đ i ổ ậ
ử
ệ
ạ
2005: NQ 05/2005/NQ-CP (ngày 18.4.2005) v/v Đ y m nh vi c XHH các ho t đ ng giáo ẩ d c, y t
ạ ộ ể
ể ụ
ụ
ế
5.1.2006: H i th o v XHH trong truy n hình ề
, văn hóa và th d c th thao. ề
ả
ộ
t ạ
i Liên hoan truy n hình toàn qu c ố ề 28.5.2009: Thông t ư ệ
ạ ộ
ế
ấ
ả
19/2009/TT-BTTT Quy đ nh vi c liên k t trong ho t đ ng s n xu t ị ch
ng trình PT –TH.
ươ
ủ
i VN và phóng viên Vi
t Nam t
7. C s pháp lí ho t đ ng BC c a phóng viên ạ ộ i ạ
ệ
ạ
ơ ở c ngoài t c ngoài
n n
ướ ướ
c ngoài
Vi
t
ở
ệ
ướ
-
Mi n Nam: phóng
ng Tây ươ ắ ế
ớ
ng Tây đ u tiên t ầ
Phóng viên n Nam 1945-1954: có phóng VN, c ngoài viên n ở ướ nh ng ch y u t ủ ế ừ ư Pháp, Liên Xô, Trung Qu c.ố 1955-1975 - Ở ề viên ph Mi n B c: cho đ n Ở ề 1960 m i có phóng viên i ph ớ ươ Hà N iộ
t c các qu c
ế
ố
ề
1975 đ n nay: phóng viên c a t ủ ấ ả ệ ể ế
gia đ u có th đ n VN tác nghi p Tính đ n 2002: có h n 38 c quan th
ườ
ế
ơ
i có m t t
i VN
ặ ạ
ướ
Đ a tin v H i ngh APEC (HN, 11.2006): h n
ng trú ơ c a các hãng thông t n, báo chí, PT-TH c a ủ ấ ủ nhi u n c trên th gi ế ớ ề ị
ề ộ
ư
ơ
1500 PV NN
ơ ở
ủ
C s pháp lí cho ho t đ ng c a phóng viên n
c ngoài t
i VN
ạ ộ ạ
ướ
1.12.1961: Ngh đ nh c a CP v phóng viên BC, đi n
ị ủ ệ
nh, nhi p nh n ả ế ả ạ ộ
i ườ ị
ớ
ề c ngoài vào ho t đ ng t ạ ệ ủ ề c ngoài vào VN liên b N i v - VHTT qdinh v/v i VN 10.6.1965: Ngh đ nh c a CP v quan h c a ng ủ ch c n ứ ư
quay phim, ch p nh c a ng i VN ị ướ ị VN v i cá nhân, t ổ 10.8.1978: Thông t ụ ả ủ ạ
ệ
ị ướ ộ ộ ụ ườ ệ ờ ủ i NN t ậ ộ
28.10.1991: Pháp l nh B o v bí m t Nhà n c ả ướ 3.12.1991: Quy đ nh t m th i c a B VHTT m t s ộ ố đi m v ho t đ ng c a báo chí VN liên quan đ n ế n
ạ ộ ạ ủ
ề c ngoài. ể ướ
Nhà báo ho t đ ng t
ả ượ
ạ ộ
c VN (B N i v , B Ngo i giao
i VN ph i đ ạ ộ ộ ụ ộ
c phép ạ
ướ
ạ ử ụ
ươ
ng i, s d ng ph t cho ho t đ ng nghi p ệ ạ ộ c d các bu i h p báo, ti n hành các ế
ặ
ệ
ệ ạ ế ợ
ố
N u b phát hi n làm gián đi p, tình báo, ho c ặ i ích, an ninh qu c gia s b ẽ ị c pháp lu t ho c b tr c xu t kh i ỏ ị ụ
ậ
ặ
ấ
c a Nhà n ủ qu n lí) ả Đ c c p gi y phép đi l ấ ấ ượ ti n k thu t c n thi ế ậ ầ ỹ ệ v , đ ổ ọ ự ụ ượ cu c ti p xúc, g p g ,.. ế ộ ỡ ị ế làm t n h i đ n l ổ truy t tr ố ướ lãnh th VNổ
t Nam
c
ệ
n ở ướ
Phóng viên Vi ngoài VP đ i di n c a ạ
ủ ệ
TTXVN, Đài TNVN, báo Nhân dân, Đài THVN... PV theo các phái đoàn PV theo các s ki n ự ệ
nóng b ngỏ