Báo chí và lu t pháp

TS. Đ ng Thu H ng

ươ

1. M i quan h gi a báo chí và lu t pháp

ệ ữ

ậ ệ

Nhà n ậ ạ

ữ ọ

ườ ố ộ ệ ả ỉ

ề xã h i. ộ

 Khái ni m lu t pháp: - Lu t pháp là nh ng quy ph m hành vi do c ướ i dân bu c ph i tuân theo ban hành mà m i ng ả nh m đi u ch nh các m i quan h xã h i và b o v ệ ộ ằ tr t t ậ ự ậ

- Lu t pháp là m t h th ng nh ng chu n m c xã h i ộ ữ cướ dùng s c m nh c ượ Nhà n

ộ ệ ố ộ đ ự ứ ạ ắ

ả ề ệ

có tính b t bu c đ m b o ả ướ ậ ả - Nhà n ằ ố ộ ữ ữ ề

ứ ạ ấ

c qu n lí, đi u hành các m i quan h XH b ng lu t pháp (nh ng đi u b t bu c, nh ng đi u ắ ề cho phép, các hình th c tr ng ph t, c m đoán, tha ừ b ng..) ổ

ệ ữ

1.M i quan h gi a báo chí và lu t ố pháp

ứ ị

 H th ng các văn b n pháp lu t ậ ả ệ ố - H th ng văn b n chính th c: Hi n pháp, các ế ả ệ ố b lu t, các pháp l nh, ngh đ nh, ch th , ộ ậ thông t

 T i sao nhà báo c n am hi u pháp lu t? ầ

ệ ữ

ậ ủ ể

ả ế

1. M i quan h gi a báo chí và lu t pháp  S c n thi t ph i am hi u lu t c a nhà báo ự ầ ế - Nhà báo tr c h t là công dân ướ - Yêu c u ngh nghi p báo chí (tuyên truy n, gi ề

i ả ệ ề ầ

thích pháp lu t)ậ ư ệ ạ ọ

ấ ọ ố ượ

- Đ c tr ng, tính ch t ngh nghi p (va ch m, c xát ề ng,…) ườ

i am hi u pháp lu t,

- Do v y, nhà báo ph i là ng ị

ặ ti p xúc v i m i đ i t ớ ế ả ậ ể ạ ộ ậ ệ

ờ ướ ọ

ậ v n d ng k p th i lu t pháp vào ho t đ ng nghi p v ụ ụ ậ i s d ng các ng d n cho m i ng c a mình, và h ườ ử ụ ẫ ủ quy n và nghĩa v c a mình theo lu t pháp ậ ụ ủ ề

ệ ữ

các c quan BC mà không b ị

ủ i tác ph m BC ẩ ả

ơ

ượ ể

c ghi tên th t hay bút danh. B n quy n tác ph m

ượ c lu t pháp b o v c h

ng nhu n bút và các ch đ theo quy đ nh c a

ậ ả ậ

ậ ưở

ế ộ

c c i chính nh ng thông tin đăng sai c b o v tính m ng, tài s n, danh d c a nhà báo ả ng m t s u tiên theo quy đ nh c a Nhà c h

ạ ộ ố ư

ự ủ ủ

ả ả ưở

ượ ượ ượ

n

c trao t ng các danh hi u ngh nghi p

1.M i quan h gi a báo chí và lu t ố pháp  Các quy n c a nhà báo - Đ c đăng t ki m duy t. ệ - Có quy n đ ề báo chí đ ượ - Quy n đ ượ ề tòa so n.ạ - Quy n đ ề - Quy n đ ề - Quy n đ ề c ướ - Quy n đ ề

ượ

ệ ữ

1. M i quan h gi a báo chí và lu t pháp

 M i quan h BC-LP: M i quan h 2 chi u - BC cung c p t

ố ề

ệ ấ ư ệ

ự ứ

- BC ph i h p v i các c quan ch c năng đi u tra ơ

ố ệ li u, s li u, nhân ch ng… trung ố ệ th c khách quan, chính xác đ các c quan ch c ể năng ti n hành đi u tra, kh i t ở ố ớ ế ố ợ ề

- BC t o ra d lu n xã h i, giám sát s thi hành pháp

khám phá các v vi c trong đ i s ng XH ứ ơ các v án. ụ ứ ờ ố ụ ệ

ự ộ

- Các c quan ch c năng ph i h p v i BC đ th c

ư ậ ơ

lu t c a các c quan công quy n ứ ề ố ợ ể ự ớ ạ ậ ủ ơ

hi n nhi m v chung ụ ệ ệ

ạ ộ

t Nam

2. C s pháp lý c a ho t đ ng báo ơ ở ủ chí Vi ệ  C s chung: ơ ở Hi n pháp n ướ -

do ngôn lu n, t do báo chí, có t Nam 1992 ậ ự

c CHXHCN Vi ế ‘Công dân có quy n t ề ự quy n đ c thông tin’ ề ượ

-

(Đi u 69) ề

ạ ộ ữ

t đ p c a ng i s ng t t Nam’ ‘Nghiêm c m nh ng ho t đ ng văn hóa, thông tin làm ấ i ích qu c gia, phá ho i nhân cách, đ o t n h i đ n l ạ ạ ế ợ ổ i Vi đ c và l ệ ố ố ứ ố ố ẹ ườ ủ

(Đi u 33) ề ị

ỉ ị

Các b lu t Báo chí, các văn b n ch th , ngh quy t c và c a các b , ban, ngành có th m ế ẩ ả ộ ướ ủ ủ

ộ ậ c a Nhà n quy nề

3. Lu t Báo chí năm 1957

ng BC rõ

c CMT8, n

i 2 xu h

c ta t n t

ướ

 Hoàn c nh ra đ i: ờ ả - Tr ướ

ồ ạ

i thân

ườ

ướ nét: * BC c a th c dân Pháp và nh ng ng Pháp * BC c a nh ng ng

i yêu n

ướ

ườ

ữ - Sau CMT8, Đ ng và Nhà n

ướ

ạ ộ

ệ ố

c và cách m ng c đã chăm lo xây d ng h th ng văn b n pháp lí cho ho t đ ng ự BC. *

* 10.10.1945 H Ch t ch ra s c l nh v vi c

ủ ị

ắ ệ

ậ ệ ệ

ề ệ ư

ướ

ỉ ộ ậ

hi n hành, nh ng ắ c VN và chính ph dân ch ủ

ộ ồ

ắ ệ

ồ duy trì t m th i các lu t l ờ ch thi hành ‘khi nào không trái v i nguyên t c đ c l p c a n CH’ * 29.3.1946 – S c l nh s 41 – H i đ ng ki m duy t báo chí * 1946 – 1954: KCCP * 1954: xóa b ch đ ki m duy t báo chí ế ộ ể

báo (9 t

nhân), 22

t ờ ư

ầ t p chí, đ c san ạ

c ban hành s c l nh s 282 ngày

ắ ệ

14.2.1956 v ch đ báo chí.

 Đ u năm 1956: có 29 t ặ  Ch t ch n ướ ủ ị ề

ượ

ế ộ  Đ c QH thông qua, tr thành Lu t s ậ ố ế ộ

ở 100/SL-L-002 ngày 20.5.1957 v ch đ báo chí.

N i dung Lu t Báo chí 1957 ậ

do ngôn lu n c a nhân dân: ề ự ủ ậ

ườ ậ ọ

do ngôn lu n dành cho m i ng t thành ph n xã h i, tôn giáo, dân t c, gi i không i ớ ộ ầ ộ

1. Đ m b o quy n t ả ả - Quy n t ề ự phân bi ệ tính.

- Quy n không b ki m duy t tr ề - BC đ ượ ễ

i và ậ ợ ệ

c khi in ệ ướ c các c quan NN t o đi u ki n thu n l ề ạ ụ ệ

ể - Nhân dân có quy n tr l i, đính chính nh ng đi u ị ể ơ d dàng đ ho t đ ng nghi p v ạ ộ ề ữ ề

nói sai có liên quan đ n mình ả ờ ế

N i dung Lu t Báo chí 1957 ậ

2. Nh ng đi u BC không đ ề ữ - BC không đ ượ i ố

c, ch ng phá i đ ạ ườ ướ ng l ố

- Ko đ

c làm: ượ c tuyên truy n ch ng l ố ề chính sách, ch đ c a Đ ng, Nhà n ả ế ộ ủ pháp lu tậ

ạ ự ệ

hi n th ng nh t và hoàn thành đ c l p và dân ch ệ

ấ ẽ ổ

c phá ho i s nghi p c ng c hòa bình, th c ủ ượ ự ủ ố c chia r dân t c, gây t n h i tình h u ngh ị ộ ượ c, tuyên truy n cho ch nghĩa ố ộ ậ ạ ề ữ ủ ướ

- Ko đ v i nhân dân các n ớ đ qu c, cho chi n tranh ế ế - Ko đ t l ế ộ - Ko đ

c ti bí m t qu c gia ậ c dâm ô, tr y l c, đ i b i ồ ạ ụ ạ ố ượ ượ

N i dung Lu t Báo chí 1957 ậ

ụ ể ề ề ủ ụ ấ

3. Xác đ nh nh ng quy đ nh c th v đi u ki n ị ệ ị ho t đ ng c a báo chí và th t c c p gi y ạ ộ phép, th l

ể 4. Quy đ nh v hình th c k lu t, tùy theo l ứ ỷ ậ

ữ ủ l u chi u ể ệ ư ề

ấ ễ

i ỗ ẩ ạ

n ng nh mà b c nh cáo, t ch thu n ph m ẹ ị ả đình b n t m th i, đình b n vĩnh vi n, ph t ờ ả ạ ti n ho c b truy t ị ặ ề

c pháp lu t ậ

tr ố ướ

Ý nghĩa c a Lu t Báo chí 1957 ậ

ộ ậ

 Là b lu t báo chí hoàn ch nh, tr n v n đ u tiên  T o hành lang pháp lý r ng rãi cho báo chí ki u m i ho t đ ng

n ở ướ ớ

c ta. ạ ộ

trong giai đo n m i ớ

quy n l

t ị ư ưở

ng c a Đ ng ệ

ơ ộ

ở ộ

v i BC khu v c và th gi

ồ ớ

 T đây, báo chí VN kh ng đ nh vai trò, v trí, nghĩa v , và ị i c a mình trong h th ng chính tr , t ả ệ ố ề ợ ủ  Đ ng th i, t o dk cho BC có c h i m r ng quan h giao l u ư ờ ạ ự ậ

i ế ớ  Tuy nhiên Lu t 1957 Ko đ c p đ n vi c qu ng cáo trên báo ề ậ

ế

chí

ế ộ

i làm báo chuyên nghi p; và Ngh đ nh s 298/TTg t thi hành Lu t v ch đ báo chí 1957

Sau Lu t BC 1957, có Ngh đ nh s 297/TTG (9.7.1957) quy đ nh ch đ , và ậ i c a ng quy n l ườ ề ợ ủ (9.7.1957) quy đ nh chi ti ị

ệ ậ ề

ế ộ

ế

ậ ổ ổ

4. Lu t Báo chí 1990 và Lu t s a ậ

ậ ử ủ

ộ ố ề

đ i b sung m t s đi u c a Lu t Báo chí 1999

B i c nh chính tr - xã h i ộ

ố ả

ơ ế ừ

duy kinh t ờ ờ ổ ướ ế , t ế ư duy chính tr ị

ổ ớ ư ệ ớ

 T 1957 đ n 1990: h n 30 năm  1955-1975: KCCM  1975-1986: Th i kỳ bao c p ấ  1986-1990: Th i kỳ đ i m i ớ c h t là đ i m i t - Tr và đ i m i toàn di n. ổ ố

c nh ng thành - BC cũng có nhi u đ i m i và thu đ ề ớ ượ ữ

qu b ả ướ

- Trong b i c nh m i (thay đ i v c ch , giao l u hòa ư

ớ ..) nhi u đi u c a lu t 1957 đã ủ ổ ề ơ ề ế ậ ề ố ế ậ

c đ u. ầ ố ả nh p v i qu c t ớ không còn phù h pợ

N i dung c a Lu t Báo chí 1990

ng, 31 đi u

 Lu t BC 1990 có 7 ch ươ  Ngh đ nh 133 HDBT (22.4.1992) quy đ nh chi

ị ệ

ti ế

t vi c thi hành Lu t BC ậ

ậ ế ừ

ổ c ta v ề

ộ ướ

ậ ướ

 Lu t BC 1990 k th a nh ng nguyên t c đúng đ n c a Lu t v ch đ BC 1957, b sung và ế ộ ậ ề hoàn thi n m t b c pháp lu t n ệ báo chí

Nh ng đi m m i c a Lu t BC 1990 ớ ủ

ủ ả

 Xác đ nh rõ BC là c quan ngôn lu n c a Đ ng, c ơ ơ ậ ch c xã h i, không có báo chí t ư

c, t ướ ứ ộ ổ

 Th hi n rõ & đ y đ h n quy n t ầ

do dân ch c a ủ ơ ề ự ủ ủ ị quan Nhà n nhân (d.1). ể ệ

 Vai trò, trách nhi m c a BC theo đ ệ

ng l i c a nhân dân qua BC (d.2) ủ ườ ố ủ

 Nêu đ y đ v quy n thông tin và đ

Đ ng (d.3) ả

c thông tin ủ ề ề ầ ượ

i và c i chính (d.5,8,9) c a công dân (d.4) ủ  Quy n và nghĩa v cung c p thông tin (d.7) ụ  Quy n và nghĩa v tr l ụ ả ờ ề ề ả

Nh ng đi m m i c a Lu t BC 1990 ớ ủ

ế ơ

ầ ệ

ủ ủ ủ

ơ

c đ i v i BC (d.17)

 Quy đ nh đ y đ , chi ti t h n v quy n h n và trách nhi m c a c quan BC và nhà báo; ơ c a c quan ch qu n BC (d.12), c a Nhà ả ủ n ướ

ố ớ

 Quy đ nh trách nhi m c a các c s in và t

ơ ở

ch c phát hành (d.12 và 21)

 Quy đ nh v qu ng cáo trên BC (d.25)  Quy đ nh v khen th

ng và k lu t (d.27) ỷ ậ

ề ề

ưở

ị ị

Ý nghĩa c a Lu t BC 1990

ắ ắ

ổ ệ

ờ ủ ậ ậ

ả ự

c th i kỳ đ i ổ ủ ờ ọ

 K th a và phát huy nh ng nguyên t c đúng đ n ế ừ ữ c b sung, hoàn thi n v c a Lu t BC 1957 và đ ề ượ ủ m t lu t pháp cho ho t đ ng c a BC th i kỳ đ i m i ớ ổ ạ ộ ặ  Lu t BC 1990 ph n ánh trung th c, khách quan ậ ữ ớ ạ

nh ng thành t u quan tr ng c a đ t n ấ ướ m i, cũng nh thành t u c a BC nói riêng ự ư ủ

ạ ộ ứ ự ệ

ể  T o c s pháp lí cho BC n c ta h p tác, hòa nh p ơ ở ậ ợ

ự  T o hành lang pháp lí r ng rãi cho BC ho t đ ng ộ trong s nghi p đ i m i, CNH-HDH; đáp ng nhu ớ ổ c u phát tri n n i t i BC ầ ộ ạ ướ ạ v i BC trong khu v c và th gi i ế ớ ớ ự

5. Lu t Báo chí (s a đ i) 1999

ử ổ

c 9 năm ượ

ủ ộ ố

ng m i, xa r i m c đích tôn ch ươ ụ ạ ờ ỉ

ệ ạ ự ệ ẫ ổ

ứ ử ủ ả ơ

 B i c nh chính tr -xã h i: ộ ố ả - Lu t BC 1990 đã th c hi n đ ệ ự ậ - BC b c l m t s h n ch : ế ộ ộ ộ ố ạ + s l m d ng, c a quy n c a m t s nhà báo và ự ạ ề ử ụ c quan BC ơ + BC có tính th + Khai thác, cung c p, x lí thông tin, đ a tin sai,… ư ử ấ d n đ n vi c xúc ph m danh d , gây thi t h i cho t ạ ế ch c, cá nhân. + X lí c a c quan báo chí, c quan qu n lí BC ơ không nghiêm. + Nhi u v n đ phát sinh nh lo i hình báo chí m i, ề thu báo chí, kinh doanh báo chí, kinh t

ư ạ ề ấ ớ

báo chí ế ế

ử ổ ủ

ộ ổ

nguyên c c u các

N i dung s a đ i c a Lu t BC (s a đ i) 1999  Lu t BC (s a đ i) 1999 gi ử

 S a L i nói đ u, và 11 đi u trong các ch

ơ ấ ữ ổ

ậ ngươ ch ờ ử ề ươ ng, b ổ

ầ ạ

ờ ơ

c v báo chí ả

ầ sung 4 đi u m i. ớ  Trong đó, các n i dung s a là: ộ - L i nói đ u, các lo i hình báo chí - C quan ch qu n báo chí ả ủ - Quy n h n và nhi m v c a nhà báo ụ ủ ệ ạ - C i chính trên báo chí - Qu n lí Nhà n ướ ề - Tài chính c a c quan BC ơ ủ - X lí các vi ph m ử

ề ấ ậ ủ

M t s v n đ b t c p c a Lu t BC ộ ố ấ (s a đ i) 1999 ử ổ

ế

ạ ồ

ế

ạ ế

ế

 Khi u n i r i m i ki n ra tòa? ớ ệ + Lu t BC: khi u n i đ n báo r i m i khi u ạ ế ế n i lên trên ho c ki n ra tòa. ệ ặ + Lu t Dân s : không c n khi u n i đ n báo ầ ự mà có quy n ki n ra tòa ề

ệ + Hay c i chính r i là ‘xong vi c’??? ồ

ề ấ ậ ủ

M t s v n đ b t c p c a Lu t BC ộ ố ấ (s a đ i) 1999 ử ổ

ế

ư

ồ ồ

ch c, phát

 Thông tin ph i có ngu n, có căn c  Nh ng th nào là ngu n, là ch ng c ? ứ ả

ơ ẩ

ứ + văn b n, tài li u c a c quan, t ệ ả ngôn c a cá nhân có th m quy n, ph n ánh ề ủ c a công dân.. ủ + băng ghi âm khi ra TA b bác, không công nh n tính xác th c.

ề ấ ậ ủ

M t s v n đ b t c p c a Lu t BC ộ ố ấ (s a đ i) 1999 ử ổ

 Đi u 4 và 7 quy đ nh:  Cá nhân, t

ch c có quy n và nghĩa v cung ụ c pháp

ướ

c p thông tin và ch u trách nhi m tr ấ lu t v n i dung thông tin. ậ ề ộ  Nh ng, trách nhi m là gì? ư

ề ấ ậ ủ

M t s v n đ b t c p c a Lu t BC ộ ố ấ (s a đ i) 1999 ử ổ

ợ vì l ủ ợ ồ

ừ ườ i ích công c ng ườ c, l

 Đăng nh cá nhân? + Lu t Dân s : Mu n s d ng nh cá nhân ph i ả ử ụ ố i ích c a i đó đ ng ý, tr tr ộ ho c pháp lu t có quy ậ

ả ng h p ặ ợ

i ích công c ng ợ ộ

ợ ố ứ

i ích c a NN, l * Nh th nào là vì l ủ + M t quan ch c tham ô, m t GĐ c ý làm trái, m t k ộ ẻ ộ tr m??? Báo chí có ph i xin phép h hay không? ả ọ ậ c ng đ ượ nhà n ướ đ nh khác ị ư ế ộ ộ

 Đăng nh cá nhân ntn?  Ngh đ nh 51: Ko đ

c đăng nh cá nhân mà

ả ị

ượ

ả ả

ng đ n ế ộ ọ ễ

ưở ừ ả ể

(tr nh h i h p

ệ ậ

i b lênh truy nã, i ườ ủ ữ

không chú thích rõ ràng làm nh h uy tín, danh d c a cá nhân đó ự ủ công khai, sinh ho t t p th , lao đ ng, bi u di n ộ ạ ậ ngh thu t, th d c th thao, ng ườ ị ể ể ụ các bu i xét x công khai c a tòa án, nh ng ng ổ ử đã b tuyên án) ụ tr ng án ph m t i trong các v ọ ộ ạ ạ ả ậ

 V y, báo chí đ thích rõ ràng?

ị c đăng các lo i nh, mi n là có chú ượ ễ

c đăng nh

 Đăng nh cá nhân ntn? - Phiên x công khai, báo chí đ ượ ả

ử đ c t b cáo? Hay ch đăng nh quanh c nh ặ ả ị phiên tòa?

- Khái ni m ‘tr ng án’ mù m , không có trong

ng thì sao?

lu t hình s . ự ậ - Đ i v i b cáo th ườ ố ớ ị - (T7.2005 1 TA c p qu n TpHCM không cho ấ

PV ch p nh b cáo)

ụ ả

ề ấ ậ ủ

M t s v n đ b t c p c a Lu t BC ộ ố ấ (s a đ i) 1999 ử ổ

 Danh m c bí m t? ụ

+ 46 văn b n quy đ nh danh m c bí m t Nhà c c a các b , ban ngành trong các năm n ướ ủ 2002-2004 + thông tin v đ i t

cá nhân? ề ờ ư ớ

 Lo i hình báo chí m i: blog?  Trách nhi m TBT?

ị ử ổ

Lu t Báo chí đ ngh s a đ i năm ậ 2008

ư

 Nguyên t c không có báo chí t  Báo chí là c quan c a Đ ng, nhà n

c, t

nhân. ướ

ơ

ứ  đ ng th i là di n đàn c a nhân dân. ồ  Nhà n

ủ c không ki m duy t báo chí tr

c khi

ướ

ch c đoàn th ; ễ ờ ướ đăng, phát...

ị ử ổ

Lu t Báo chí đ ngh s a đ i năm ậ 2008

 Ch t ch h n trong vi c cung c p ngu n tin: ệ ặ ch c, cá nhân có nghĩa v cung c p + Các t

ẽ ơ ứ

ấ ụ ị

ả c pháp lu t v n i dung thông tin ậ ề ộ

ướ

thông tin cho báo chí, và ph i ch u trách nhi m tr ệ y.ấ

ơ

ể ệ

+ c quan báo chí và nhà báo có nghĩa v ụ

i cung c p thông tin n u

t l ế ộ

ế

ườ i đó .

+ Khi th hi n thông tin trên báo, đài, c quan báo chí ph i nêu rõ xu t x ngu n tin (ngay ấ ứ c ngu n tin riêng c a báo). ả ơ không ti tên ng có h i cho ng ườ ạ

ị ử ổ

Lu t Báo chí đ ngh s a đ i năm ậ 2008

danh tính ngu n tin:

t l ế ộ

 Trong TH c n ti + Khi Chánh án TA c p t nh yêu c u + Khi xét th y c n thi

i ph m ạ

ầ ọ

trên

ấ ỉ t cho vi c xét x t ế ử ộ ệ t nghiêm tr ng ọ ặ ệ i có th b x ph t t ạ ừ ể ị ử

r t nghiêm tr ng, đ c bi ấ (nghĩa là đ i v i t b y năm tù tr lên).

ố ớ ộ ở

ị ử ổ

Lu t Báo chí đ ngh s a đ i năm ậ 2008

 C i chính r i v n ph i ch u trách nhi m

ồ ẫ

ị ử ổ

Lu t Báo chí đ ngh s a đ i năm ậ 2008

 T ng biên t p ch là ph tá? ậ + Theo Lu t (đ xu t) thì ng ề

ỉ ấ

ườ ứ

i đ ng đ u c ơ quan báo chí là ch nhi m (báo) ho c giám ặ đ c (đài).

ị ử ổ

Lu t Báo chí đ ngh s a đ i năm ậ 2008

nhân?

 Báo, đài có quy n liên k t v i t ế ớ ư ề c phép liên k t đ Các lĩnh v c đ ượ

c nêu c th là: ự ế ượ ụ ể

ế ế

t k , trình bày, in báo, phát hành báo chí (th c ự ng c a ủ ườ ộ

- Thi t ế m t t báo). đây là toàn b ngu n thu và chi bình th ồ ộ ờ

ả ặ ề

ẩ ự

ề ộ ả

ư ậ

ể c a báo chí n i Vi ấ ả ạ ệ

c).

ượ

- Khai thác ho c mua b n quy n v măng-sét, n i ộ dung các n ph m báo chí thu c lĩnh v c khoa h c- ấ ọ i trí, qu ng cáo và thông tin công ngh , th thao, gi ả ệ t c ngoài đ xu t b n t kinh t ể ướ ế ủ Nam (nh v y ph i chăng các báo ngoài các lĩnh v c trên nh ư ự các báo chính tr , xã h i thì không đ

ị ử ổ

Lu t Báo chí đ ngh s a đ i năm ậ 2008  - T ch c báo chí n ứ ổ

ướ ượ ế

c phép liên k t ề ề ặ

ấ ả ệ ẩ

ấ c ngoài. c ngoài đ khai thác ho c mua toàn b b n quy n v măng-sét, ộ ả n i dung các n ph m báo chí Vi t Nam đ xu t b n ộ ể n ở ướ

ng trình phát thanh, ch ấ ươ

ng trình ệ ọ

- S n xu t ch ả truy n hình thu c lĩnh v c khoa h c-công ngh , th ể ự ề i trí, qu ng cáo và thông tin kinh t thao, gi . ươ ộ ả ế ả

ng trình

ề ươ ướ ươ ủ

ng trình phát thanh, ch c ngoài theo quy đ nh c a pháp lu t ậ ị t i Vi ệ ể ề ậ ẫ ạ ị

- Mua các ch truy n hình n đ biên t p, biên d ch, truy n d n, phát sóng t Nam”.

M t s tình hu ng tác nghi p ệ ố

ộ ố

 Trong m t cu c h i th o, phong viên K ghi âm ả

c đ y đ ý ki n phát bi u c a nhà khoa

ộ ế

c đăng d

ướ ạ

ủ ắ ấ

ượ ọ ượ

ố ề

ỏ ể ế

ỏ ủ

ạ ế ạ ư ậ

ể ỏ

ế

đ h c A. Phong viên K. r t tâm đ c và mu n i d ng ph ng v n. B n v , đ thêm câu h i c a mình đ bi n ý ki n phát i bi u c a nhà khoa h c A thành đo n tr l ả ờ ọ ph ng v n. Phóng viên K. làm nh v y có đúng không? N u là b n, b n làm nh th ư ế nào?

ướ

ộ ọ

 Phóng viên X. th c hi n m t cu c ph ng v n ấ ệ c khi ậ

ớ ỏ

i

ỏ ghi âm v i m t nhân v t quan tr ng. Tr ra v , ông Y nói v i phóng viên là, ph i ả ề chuy n l i bài ph ng v n cho ông Y xem. ấ ể ạ Phóng viên X h a cho đ c vi c, nh ng cu i ượ ố ư đi, không tr l cùng thì l i, và cho đăng báo. ả ờ K t qu , ông Y g i đi n đ n g p T ng biên ả ổ ế ệ ọ ế t p. T ng biên t p g i phóng viên X lên x c ạ ọ ậ ổ ậ cho m t tr n. Theo b n phóng viên X m c l ộ ậ ắ ỗ ạ ngh nghi p nào? N u là b n, b n x lý ra ế ệ ề sao?

ắ ủ

ế

 Phóng viên A đ t l ch xin g p ông X đ th c ặ ị ể ự hi n bài ph ng v n. Sau khi có đ li u, c t ượ ư ệ ấ ỏ t phóng viên A không vi t ph ng v n mà vi ế ấ ế m t bài ph n ánh phân tích v n đ . Phóng ề ấ ả viên A băn khoăn mãi, không bi t mình làm ế i th c m c c a th có sai không? B n s tr l ẽ ả ờ phóng viên A nh th nào?

ạ ư ế

 Phóng viên có nên nghe lén?

Quy ch ph ng v n trên báo chí

ế

 QĐ c a B VH-TT s 26/2002/QĐ- BVHTT ngày

 Ng

ộ ố

cách đ i di n cho c quan ệ i ph ng v n ườ ơ

i có đ t ệ ỏ

ủ ư ệ ụ ộ

ầ ỏ ấ

c câu h i đ ng ỏ ể i ườ

c t ượ ừ ạ ộ

ủ 26.9.2009 ườ ỏ + ph i là ng ạ ả báo chí th c hi n vi c ph ng v n ấ ự + c n thông báo m c đích, yêu c u và n i dung ầ ph ng v n + khi có yêu c u, ph i g i tr ả ử ướ ầ c ph ng v n chu n b . đ ị ẩ ấ ch i n u ng i đ c ph ng v n yêu ố ế ườ ượ ỏ c khi đăng phát (N u bài ướ ứ ấ ế i ườ ỉ ị

i n i dung tr ọ c ph ng v n) ượ + KO đ c u xem l ầ ph ng v n ghi h tên, ch c danh, đ a ch ng ấ đ ỏ ỏ ượ ấ

 Ng

ườ

i ph ng v n: ấ ể ệ ợ

ỏ + có quy n th hi n n i dung thông tin theo ộ ề các th lo i phù h p ể ạ + ph i th hi n trung th c n i dung tr l i c a ả ả ờ ủ ộ ể ệ c ph ng v n, ch u trách nhi m v i đ ng ề ệ ị ườ ượ ấ ỏ t c a mình. n i dung bài vi ế ủ ộ

 Ng

i cho c quan báo chí, nhà

c ph ng v n: ỏ ơ ậ ợ

ể ừ

ư

i

i b ng văn b n ho c tr c ti p

ề ặ

i đ ườ ượ + T o đk thu n l ạ báo + có th t ch i khi ch a chu n b ho c ặ không có trách nhi m, th m quy n tr l ả ờ ẩ ệ + có th tr l ự ế + ch u trách nhi m v n i dung thông tin

ể ả ờ ằ ệ

ề ộ

ý thêm, b t, c t xén n i dung ắ i ả ờ ệ

 Đ i v i c quan báo chí: ơ ố ớ + Ko đ c t ớ ượ ự câu h i và tr l ỏ + ch u trách nhi m v n i dung bài ph ng v n ề ộ ể

ấ + Nh ng ý ki n phát bi u không nh m m c i ph ng v n báo chí t ấ

ế ỏ

i các h i ngh , ộ

ả ờ ả

ạ ự ư ấ

ế

đích tr l ị h i th o,…. có nhà báo tham d , nhà báo có th ghi chép đ đăng, phát, nh ng không đ đ

c chuy n thành bài ph ng v n n u không c ng ồ

ể i phát bi u đ ng ý. ể ườ

ộ ể ượ ượ

ạ ộ

V n đ xã h i hóa trong ho t đ ng báo chí truy n thông

ộ ề

 NQ 90/CP (ngày 21.8.1997) v ph

ươ ề

và văn ướ ng XHH các ho t đ ng giáo d c, y t ạ ộ ng h ụ ủ ươ ng và ế

ch tr hóa.

ầ ầ

 NĐ 73/1999/NĐ-CP (19.8.1999) l n đ u tiên đ c p ề ậ đ n vi c XHH liên quan đ n ngành công nghi p in ệ ế ế n:ấ

‘In, xu t b n và phát hành: báo, t p chí, ấ ả ạ

ả ị

ậ ả

ế ể ả ằ

ộ ổ ộ ề ̃ ̉ ̣ ́ ́ ̣

b n tin chuyên ngành, sách chính tr , sách giáo khoa, giáo trình, sách văn b n pháp lu t, sách in b ng ti ng dân t c thi u s ; tranh nh, áp phích, ố tuyên truy n, c đ ng’ se không phai nôp thuê gia tri gia tăng’

ượ

ấ ả

 2004: Lu t xu t b n đ ậ

ch c biên t p, khai thác b n

ậ ư

c thông qua (thay th ế cho Lu t 1993). Cho phép liên k t v i t nhân ậ ế ớ ư xu t b n, t t ấ ả ả ứ ừ th o, mua b n quy n… nh ng không cho ề ả ả phép góp v n kinh doanh. ố

 2008: Lu t XB s a đ i ổ ậ

 2005: NQ 05/2005/NQ-CP (ngày 18.4.2005) v/v Đ y m nh vi c XHH các ho t đ ng giáo ẩ d c, y t

ạ ộ ể

ể ụ

ế

 5.1.2006: H i th o v XHH trong truy n hình ề

, văn hóa và th d c th thao. ề

t ạ

i Liên hoan truy n hình toàn qu c ố ề  28.5.2009: Thông t ư ệ

ạ ộ

ế

19/2009/TT-BTTT Quy đ nh vi c liên k t trong ho t đ ng s n xu t ị ch

ng trình PT –TH.

ươ

i VN và phóng viên Vi

t Nam t

7. C s pháp lí ho t đ ng BC c a phóng viên ạ ộ i ạ

ơ ở c ngoài t c ngoài

n n

ướ ướ

c ngoài

Vi

t

ướ

-

Mi n Nam: phóng

ng Tây ươ ắ ế

ng Tây đ u tiên t ầ

Phóng viên n Nam  1945-1954: có phóng VN, c ngoài viên n ở ướ nh ng ch y u t ủ ế ừ ư Pháp, Liên Xô, Trung Qu c.ố  1955-1975 - Ở ề viên ph Mi n B c: cho đ n Ở ề 1960 m i có phóng viên i ph ớ ươ Hà N iộ

t c các qu c

ế

 1975 đ n nay: phóng viên c a t ủ ấ ả ệ ể ế

gia đ u có th đ n VN tác nghi p  Tính đ n 2002: có h n 38 c quan th

ườ

ế

ơ

i có m t t

i VN

ặ ạ

ướ

 Đ a tin v H i ngh APEC (HN, 11.2006): h n

ng trú ơ c a các hãng thông t n, báo chí, PT-TH c a ủ ấ ủ nhi u n c trên th gi ế ớ ề ị

ề ộ

ư

ơ

1500 PV NN

ơ ở

C s pháp lí cho ho t đ ng c a phóng viên n

c ngoài t

i VN

ạ ộ ạ

ướ

 1.12.1961: Ngh đ nh c a CP v phóng viên BC, đi n

ị ủ ệ

nh, nhi p nh n ả ế ả ạ ộ

i ườ ị

ề c ngoài vào ho t đ ng t ạ ệ ủ ề c ngoài vào VN liên b N i v - VHTT qdinh v/v i VN  10.6.1965: Ngh đ nh c a CP v quan h c a ng ủ ch c n ứ ư

quay phim, ch p nh c a ng i VN ị ướ ị VN v i cá nhân, t ổ  10.8.1978: Thông t ụ ả ủ ạ

ị ướ ộ ộ ụ ườ ệ ờ ủ i NN t ậ ộ

 28.10.1991: Pháp l nh B o v bí m t Nhà n c ả ướ  3.12.1991: Quy đ nh t m th i c a B VHTT m t s ộ ố đi m v ho t đ ng c a báo chí VN liên quan đ n ế n

ạ ộ ạ ủ

ề c ngoài. ể ướ

 Nhà báo ho t đ ng t

ả ượ

ạ ộ

c VN (B N i v , B Ngo i giao

i VN ph i đ ạ ộ ộ ụ ộ

c phép ạ

ướ

ạ ử ụ

ươ

ng i, s d ng ph t cho ho t đ ng nghi p ệ ạ ộ c d các bu i h p báo, ti n hành các ế

ệ ạ ế ợ

 N u b phát hi n làm gián đi p, tình báo, ho c ặ i ích, an ninh qu c gia s b ẽ ị c pháp lu t ho c b tr c xu t kh i ỏ ị ụ

c a Nhà n ủ qu n lí) ả  Đ c c p gi y phép đi l ấ ấ ượ ti n k thu t c n thi ế ậ ầ ỹ ệ v , đ ổ ọ ự ụ ượ cu c ti p xúc, g p g ,.. ế ộ ỡ ị ế làm t n h i đ n l ổ truy t tr ố ướ lãnh th VNổ

t Nam

c

n ở ướ

Phóng viên Vi ngoài  VP đ i di n c a ạ

ủ ệ

TTXVN, Đài TNVN, báo Nhân dân, Đài THVN...  PV theo các phái đoàn  PV theo các s ki n ự ệ

nóng b ngỏ