intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bảo đảm quốc tế

Chia sẻ: Bui Thi Nguyet Oanh | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:17

102
lượt xem
19
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

NHỮNG THƯƠNG VỤ LỚN, THỜI GIAN THỰC HIỆN KÉO DÀI, RỦI RO VỀ VẬT CHẤT LỚN CẦN CÓ SỰ BẢO ĐẢM. - Cam kết trong hợp đồng có thể không được thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ - Một khoản tiền đã ứng trước nhưng nghĩa vụ giao hàng bị vi phạm - Những nghĩa vụ hợp đồng khi thực hiện đáp ứng các yêu cầu theo thỏa thuận sẽ được thanh toán

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bảo đảm quốc tế

  1. BẢO ĐẢM QUỐC TẾ NHỮNG THƯƠNG VỤ LỚN, THỜI GIAN THỰC HIỆN KÉO DÀI, RỦI RO VỀ VẬT CHẤT LỚN CẦN CÓ SỰ BẢO ĐẢM. - Cam kết trong hợp đồng có thể không được thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ - Một khoản tiền đã ứng trước nhưng nghĩa vụ giao hàng bị vi phạm - Những nghĩa vụ hợp đồng khi thực hiện đáp ứng các yêu cầu theo thỏa thuận sẽ được thanh toán - Một cam kết không tự nó đứng vững cần được bảo lãnh - Một kỳ khiếu được bảo lãnh đến hạn sẽ được thanh toán DHG
  2. ĐỊNH NGHĨA VÀ KHÁI NIỆM  BẢO ĐẢM: cam kết của người thứ ba có tín nhiệm, thường là một ngân hàng, sẽ thay thế người yêu cầu bảo đảm việc thực hiện nghĩa vụ cam kết hoặc một nghĩa vụ tài chính với người hưởng lợi của bảo đảm.  BẢO LÃNH là cam kết của người thứ ba, thường là một tổ chức tài chính, tín dụng hoặc một cá nhân về việc sẽ thực hiện một nghĩa vụ thay thế trong trường hợp người được bảo lãnh không thực hiện nghĩa vụ là đối tượng bảo lãnh với người hưởng lợi của bảo lãnh.  BẢO ĐẢM KỲ PHIẾU: là cam kết trả tiến thay trong trường hợp người nhận nợ không thực hiện nghĩa vụ thanh toán của mình khi khoản nợ có kỳ hạn đáo hạn.
  3. CÁC TÁC NHÂN THAM GIA BẢO ĐẢM  Người yêu cẩu là người ra lệnh cho người thứ ba phát hành bảo lãnh hoặc bảo đảm.  Người nhận bảo đảm hoặc bảo lãnh là tổ chức hoặc cá nhân cung cấp dịch vụ liên quan và là người phát hành chứng từ bảo đảm hoặc bảo lãnh  Người hưởng lợi là người thụ hưởng dịch vụ bảo đảm, bảo lãnh liên quan và là người có quyền yêu cầu thực hiện bảo đảm và/hoặc bảo lãnh.
  4. CÁC TÁC NHÂN THAM GIA BẢO ĐẢM  Ngân hàng của người yêu cầu: là ngân hàng nhận yêu cầu của người yêu cầu bảo đảm chịu trách nhiệm cuốic cùng về dịch vụ này  Ngân hàng phát hành là ngân hàng cấp và ký trên chứng từ bảo đảm hoặc bảo lẫnh với những hướng dẫn cần thiết liên quan  Ngân hàng thông tấn là ngân hàng thường là nước ngoài trong mối quan hệ với ngân hàng phát hành, có quan hệ thông tấn trong hệ thống ngân hàng, làm chức năng thông báo về bảo đảm hoặc bảo lãnh tới người hưởng lợi. Lưu ý: các chức năng nhận lệnh/yêu cầu bảo đảm, phát hành, thông báo, thanh toán có thể do một hoặc nhiều ngân hàng trong mạng lưới quan hệ nghiệp vụ giữa các ngân hàng đam nhận.
  5. BẢO ĐẢM QUỐC TẾ  BẢO ĐẢM thông thường chỉ phụ thuộc vào một sự kiện. Trường hợp sự kiện xảy ra, bảo đảm được phát động và có hiệu lực  BẢO LÃNH: thông thường không những phụ thuộc vào một sự kiện mà người hưởng lợi của sự bảo đảm phải chứng minh người yêu cầu bảo lãnh và được bảo lãnh đã không thực hiện nghĩa vụ của minh.  BẢO ĐẢM KỲ PHIẾU: là bảo đảm áp dụng riêng cho các chứng từ thanh toán có thời hạn.  BẢO ĐẢM ĐỐI là sự bảo đảm với người phát hành bảo đảm khi người phát hành bảo đảm cam kết với người hưởng lợi.  BẢO ĐẢM TRỰC TIẾP là việc người nhận yêu cầu bảo đảm trực tiếp phát hành và thông báo việc bảo đảm đến người được hưởng loại mà không thông qua trung gian  Yêu cầu được bảo đảm là thư yêu cầu gửi tới ngân hàng đề nghị phát hành cho một đối tác-người hưởng lợi, một bảo đảm hoặc bảo lãnh
  6. BẢO ĐẢM QUỐC TẾ NHỮNG TÌNH HUỐNG THỰC TẾ: VỚI NGƯỜI NHẬP KHẨU: - Khi gọi thầu: đánh giá được tính nghiêm túc của người dự thẩu - Khi chuyển tiền ứng trước: biết được rằng khi người bán hàng nhận được tiền ứng trước mà không hoàn thành nghĩa vụ, tiền ứng trước sẽ được ngân hàng hoàn trả lại - Có giải pháp trừng phạt khi người bán không hoàn thành nghĩa vụ - Bảo đảm rằng khoản tiền bảo đảm được đối tác (người bán) giữ lại được thanh toán - Bảo đảm được rằng chứng từ có kỳ hạn được thanh toán khi đáo hạn
  7. BẢO ĐẢM QUỐC TẾ  VỚI NHÀ NHẬP KHẨU:  Thư tín dụng cũng là một bảo đảm của ngân hàng được sử dụng phổ biến  Khi không thuận tiện dùng LC, có thể dùng bảo đảm (bảo đảm thường xuyên, thanh toán theo phương thức thích hợp với thương vụ)  Tránh đọng tiền mặt  Bảo đảm hợp đồng được thực hiện với kết quả mong muốn.  Khoản tiến ứng trước được hoàn trả nếu đối tác không hoành thành nghĩa vụ.
  8. BẢO ĐẢM QUỐC TẾ 1. BẢO LÃNH: Ngân hàng cam kết với tư cách là người bảo lãnh Ngân hàng chỉ thanh toán thay cho người yêu cầu bảo lãnh khi khoản nợ đã hình thành đầy đủ. (ví dụ bảo lãnh du học) Ngân hàng bảo lãnh khi vào cuộc thường vận dụng mọi khả năng để bảo vệ khách hàng của mình. Ngân hàng thường chỉ trả thay khi có đủ bằng chứng rõ rang, trong thực tế xuất hiện 3 trường hợp phổ biến : - Người yêu cầu bảo lãnh bằng lòng thanh toán - Lệnh của tòa án về nghĩa vụ trả tiền - Có bằng chứng hiển nhiên về nghĩa vụ của người yêu cầu bảo lãnh đã phát sinh
  9. BẢO ĐẢM QUỐC TẾ TÍNH CHẤT CAM KẾT  BẢO ĐẢM THEO YẾU CẦU ĐẦU TIÊN:  Là bảo đảm thanh toán chỉ cần người hưởng lợi đưa ra yêu cầu mà không đòi hỏi điều kiện nào khác. Ngân hàng không có quyền phản đối bằng viện dẫn hợp đồng hay thực tién thực hiện để trì hoãn việc thanh toán, với mục đích bảo vệ quyền lợi của khách hàng. Loại bảo đảm này được sử dụng rất rộng rãi. Đơn giản là người hưởng lợi thường có ưu thế nhất định trong quan hệ và thường tin tưởng vào hình thức bảo đảm này.  Đó là phương thức mà một cam kết của ngân hàng được sử dụng thay cho một khoản tiền đặt cọc. Bá chất của nó giống như một khonả đặt cọc vì ngay khi người hưởng lọi có yêu cầu là được thanh toán  BẢO ĐẢM KHÔNG CẦN YÊU CẦU THANH TOÁN  BẢO LÃNH Câu hỏi: sự thuận tiện và hạn chế? Ai được lợi thế và ai bất lợi.
  10. BẢO ĐẢM QUỐC TẾ CAM KẾT HOÀN THÀNH (PERFORMAMNCE BOND) Có hai phương thức: Theo cách của Hoa kỳ: - Nội dung: cam kết nếu người yêu cầu là bên thực hiện nghiay vụ không thực hiện được nghiay vụ, người bảo đảm sẽ tìm người thực hiện hợp đồng với những điều kiện như hợp đông - Người bảo đảm thường là một hàng bảo hiểm - Theo cách của Pháp/châu âu: - Cam kết nếu người yêu cầu không hoàn thành nghĩa vụ, ngân hàng sẽ trả một khoản tiền theo bảo đảm
  11. BẢO ĐẢM QUỐC TẾ Một vài loại khác  Bảo đảm kỳ phiếu  Bảo đảm chứng từ  LC  LC ‘stand by’ LC ‘stand by’ là cách thực hành ở Hoa kỳ. Là sự lách luật trong điều kiện luật pháp Hoa kỳ cấm Ngân hàng bảo đảm hoặc bảo lãnh. Theo cách này, thanh toán được tiến hành khi người hưởng lợi xuất trình những bằng chứng/ chứng từ được quy định trong LC theo những điều kiện được quy định.
  12. BẢO ĐẢM QUỐC TẾ vận dụng theo giai đoạn giao dịch thương m ại Khi dự thầu: bảo đảm kèm theo hồ sơ dự thầu Khi nhận tiền đặt cọc: bảo đảm hoàn trả tiền đặt cọc (‘Nếu hồ sơ của quý hãng không được chấp nhận, chúng tôi sẽ hoàn trả khoản tiền đặt cọc tương ứng, ngay khi quý hãng có yêu cầu’) Cho kết cục chung: bảo đảm hoàn thành Trước khi quyết toán toàn bộ: bảo đảm sẽ giải phóng khoản tiền chưa thanh toán vì mục đích bảo hành.
  13. BẢO ĐẢM QUỐC TẾ Có những hình thức bảo đảm đơn giản hơn được áp dụng trong thương mại quốc tế. Chúng có tên gọi tương tự, cơ chế vận hành có thể giống có thể khác. Thư bảo đảm/cam kết bảo đảm người giao hàng gửi người chuyên chở Thư bảo đảm của ngân hàng thay thế vận đơn yêu cầu để nhà nhập khẩu nhận hàng khi chưa nhận djd vận đơn
  14. BẢO ĐẢM QUỐC TẾ Mọi doanh nghiệp đều tìm cách bảo vệ khách hàng của mình. Ngân hàng có thể trì hoãn. - Ngân hàng cũng nỗ lực trì hoãn thanh toán yêu cầu đầu tiên khi số tiền lớn. - B``Người hưởng lựoi cần dùng uy tín ngân hàng để tự bảo vệ quyền lợi. => Uy tín > tiến bạc
  15. VOCABULAIRE Guarantee: Cautiojn ou garantie Bond: Obligation Surety: caution ou garantie Undertaking/commitment: engagement Bid Bond/tender bond: caution/garantie de soumission Advance payment bond: caution/garantie de restitution d’acompte
  16. VOCABULAIRE (suite)  Performance bond: caution/garantie de bonne fin  Retention money bond: caution ou garntie de retention de garantie  Principal: donneur d’ordre Language: we undertake to pay you on your first demande notwithstanding any contestation from our principal: Nous nous engageons à vous payer à votre première demande nonobstant toute contestation de notre donneur d’ordre
  17. ATTENTION  CHI PHÍ  RỦI RO => Một cam kết, đặc biệt khi cam kết về nội dung là vô hạn có thể có hậu quả lớn hơn giá trị lô hàng và hơn nữa => Vận dung theo tình huống
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2