459
BNH CÒI XƯƠNG
DO THIU VITAMIN D (E83.3)
1. ĐỊNH NGHĨA
Còi xương là mt hi chng ri lon phát trin xương do
s khoáng hóa kém đĩa sn tăng trưởng.
2. NGUYÊN NHÂN
- Còi xương th do nhiu nhóm nguyên nhân khác
nhau: thiếu vitamin D, thiếu canxi, thiếu phospho, bnh
lý thn…
- Nguyên nhân còi xương thường gp thiếu vitamin
D do dinh dưỡng. Ph biến tr dưới 3 tui, nht tr
3-18 tháng.
- Ni dung bên dưới ch yếu đề cp đến nhóm này.
- Hai ngun vitamin D chính D3 (cholecalciferol)
được tng hp ti da dưới tác đng ca tia cc tím D2
(ergocalciferol) t thc phm.
- Yếu t thun li ca i xương thiếu vitamin D:
+ Tr nh, tr dư cân/béo phì (thiếu cung cp, nhu
cu cao).
+ Tr sinh non, đa thai.
+ Tr da màu.
3. TIP CN CHN ĐOÁN
3.1. Bnh s: biu hin h canxi máu như khóc đêm, m hôi
trm, chm mc răng, thóp rng, chm đóng, rng tóc,
spasmophilie (tr nh < 6 tháng).
460
3.2. Triu chng m sàng
- Tng quát: khó nut, gim thính lc, bng ng, biến
dng xương, gãy xương, gim trương lc cơ, thiếu máu (các
th nng), nhim trùng hô hp, giãn phế qun, mm khí qun.
- Đầu: mm xương s, thóp ln, chm đóng, chm mc
răng, dính lin sm khp s.
- Ngc: ngc g, rãnh Harrison, xương c nhô, chui
ht sưn, vòng c tay, chân.
- Lưng: gù, vo, un ct sng.
- Chi: ln c tay, chân, vo ngoài hoc trong ca chi,
tt đùi cong vào, đau chân.
- Cơ dây chng: lng lo, cơ bng nhão/bng ng,
nhão cơ hô hp nên d suy hô hp khi nhim trùng hô hp.
- Triu chng h canxi máu: tetani, co git, co tht do
mm sn thanh qun, nghim pháp Spasme du Sanglot.
3.3. Th lâm sàng
- Th c đin: > 6 tháng, triu chng h canxi, biến
dng xương, thiếu máu, gim trương lc cơ.
- Còi xương sm: < 6 tháng, thường gp 2 tun sau
sinh, triu chng spasmophilie (ng git mình, th rít mm
sn thanh qun…), biến dng xương s.
- Còi xương bào thai: thường gp m đa thai, ít tiếp xúc
ánh sáng mt tri. Triu chng: thóp rng 4-5 cm đường
kính, đường liên thóp rng, du Cranio-Tabés, h canxi máu.
3.4. Cn m sàng
- X quang h xương có bt thường:
461
+ Khoét xương, to đu xương i, thân xương thiếu
cht vôi.
+ Chui ht sưn.
+ Đim ct hóa chm so vi tui.
- Sinh hóa máu: tăng phosphatase alkaline, PTH; gim
P, 25-OH D, gim nh Ca máu.
- Gim Ca phosphor trong nước tiu (cường phó
giáp th phát).
3.5. Tiêu chun chn đoán
- Tin s thiếu cung cp vitamin D, yếu t nguy cơ
gim tng hp dưới da.
- Biến dng xương tr nh, mn xương tr ln.
- X quang h xương có bt thường.
- Sinh hóa máu.
3.6. Chn đoán phân bit
- Bnh thn: bnh ng thn mn, lon dưỡng xương do
thiu năng cu thn.
- Bnh tiêu hóa: bnh gan-rut (viêm rut mn,
mt), kém hp thu.
- Dùng thuc chng động kinh o i (dn xut
gordesalin).
- Bnh xương hiếm gp: to xương bt toàn, lon
dưỡng sn xương, mm xương bm sinh.
4. X TRÍ
4.1. Ch định cp cu: đang co git (do h canxi máu),
hiếm gp.
462
4.2. Ch định nhp vin
- Còi xương bào thai.
- Có kèm tình trng thiếu canxi nng (cơn tetani).
- Biến dng lng ngc, gim trương lc cơ hp gây
viêm phi có suy hô hp.
4.3. Khám chuyên khoa: phi hp chuyên khoa dinh dưỡng
vi thn-ni tiết, hp… theo tình trng bnh.
4.4. Điu tr
- Điu tr triu chng: điu tr co git, suy hp nếu
có (theo phác đồ).
- Điu tr đặc hiu:
+ Vitamin D 300.000-600.000 UI/liu duy nht. Hoc
liu hng ngày trưc khi qua liu duy trì.
+ Liu vitamin D trong điu tr còi xương:
§ Tr 12 tháng-12 tui: 3.000-6.000 IU/ngày
trong 12 tun.
§ Tr > 12 tui: 6.000 IU/ngày trong 12 tun.
+ Liu vitamin D trong thiếu vitamin D (vitamin D
deficiency or insufficiency).
§ Tr < 12 tháng: 2.000 UI/ngày trong 6-12 tun
sau đó chuyn sang liu duy trì.
§ Tr > 12 tháng: 2.000 IU/ngày trong 6-12 tun
hoc 50.000 UI/tun trong 6 tun sau đó chuyn
sang liu duy trì.
+ Liu vitamin D duy trì:
§ Tr < 12 tháng 400 IU/ngày.
§ Tr 1-18 tui: 600 IU/ngày.
463
+ Vitamin D3 làm gia tăng nng đ 25(OH)D trong
máu hiu qu hơn vitamin D2. Nếu bnh gan,
dùng thuc chng co git kéo dài: dùng 25(OH)D;
suy thn: dùng 1,25(OH)2D.
- Theo dõi tái khám:
+ Tr gim canxi: th li canxi, phosho máu sau
1-2 ngày, phosphatase alkaline sau 1 tháng.
+ X quang xương: sau 3-4 tun du hiu hi phc
(có đưng vin vôi hóa tách bit). Phc hi hoàn toàn
sau 8 tháng.
- Hưng dn chăm sóc ti nhà:
+ Cho tr phơi nng: khong 10 đến 15 gi, phơi 10
đến 15 phút tùy mùa, v trí đa lý. Đối vi tr dưi 6
tháng nên tránh phơi nng.
+ Ung vitamin D vi đi tưng nguy cơ t ngày th 7
sau sinh: 400 IU/ngày nếu tr < 1 tui, đa thai 1.000
IU/ngày, 1-49 tui: 600 UI/ngày.
+ Các tr kc cũng có th ung vitamin D thay vì phơi
nng (gim phơi nhim tia cc tím).
+ Bú m, ăn dm đúng cách.
+ Vi m mang thai: ung vitamin D 100.000
IU/ln duy nht thai tháng th 7 nếu ít tiếp xúc ánh
sáng mt tri.
5. LƯU Ý
- B sung canxi: cung cp đủ nhu cu canxi t thc
phm, thuc.
!