1
BNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
(Diabetes Mellitus)
MC TIÊU
1. Trình bày được phân loại đái tháo đường phân biệt được hai type đái tháo
đường c điển.
2. Trình bày được tiêu chun chẩn đoán bệnh đái tháo đưng theo ADA 2017.
3. Phân tích được triu chng và biến chng ca bệnh đái tháo đường.
4. Phân tích được các bin pháp điều tr và phòng bệnh đái tháo đường.
1. ĐẠI CƯƠNG
1.1. Định nghĩa
Đái tháo đường (ĐTĐ) mt nhóm bnh chuyn hoá với đặc trưng tăng glucose
máu. Glucose máu gia tăng do s tiết insulin b thiếu ht hoc do insulin tác dng kém,
hoc do c hai. Tăng glucose máu mn tính trong ĐTĐ dẫn đến những thương tổn, ri
lon chức năng và suy yếu nhiều cơ quan, đặc bit là mt, thn, thn kinh, tim, mch máu.
1.2. Phân loi
ĐTĐ type 1: tế bào beta b phá huỷ, thường dn ti thiếu insulin hoàn toàn.
Do t min
Vô căn
ĐTĐ type 2: tình trng kháng insulin và ri lon tiết insulin kết hp vi nhau.
ĐTĐ thai k.
Loi ĐTĐ đặc bit:
Khiếm khuyết bm sinh chc năng tế bào beta do di truyn: th MODY 1, MODY
2, MODY 3.
Thiếu ht di truyn v tác động ca Insulin.
Bnh lý ty: viêm ty mạn, xơ nang tụy…
ĐTĐ th phát sau các bnh ni tiết khác: Hi chứng Cushing, cường giáp, bnh to
đầu chi, u tu thưng thn.
ĐTĐ do thuc hoc hoá cht: Glucocorticoid, hormon tuyến giáp, Interferon,
Thiazid, acid Nicotinic, Diazoxid…
Nhim khun: virus si, quai b, Cytomegalovirus.
Mt s hi chng di truyn kết hp vi bnh ĐTĐ: Hi chng Down, hi chng
Klinefelter, hi chng Turner, hi chng Wolfram.
2
Bng 1.1. Phân biệt hai type đái tháo đường c đin
Đặc điểm
Type 1
Type 2
T l
5 - 10%
90 - 95%
Tui khi phát
< 30 tui
> 30 tui
Th trng
Trung bình hoc gy
Thưng béo phì
Triu chng lâm sàng
Rm r
Kín đáo
Ph thuc insulin
Không
Tiết insulin
Gim nhiu
Bình thưng hoc gim ít
Insulin máu
Rt thp hoc bng 0
Bình thưng hoặc tăng
Th th insulin
Hiếm khi tổn thương
Thưng b tổn thương
Kết hp kháng nguyên HLA
Không
Tin s gia đình ĐTĐ
Không
Biến chng cp tính
Hôn mê do nhim toan ceton
Hôn mê do tăng áp lc
thm thu
Điu tr
Ph thuc insulin
Không ph thuc insulin
(nhưng có thể cn)
1.3. Chẩn đoán xác định
1.3.1. Triu chng lâm sàng c điển
Các triu chng lâm sàng ca bnh ĐTĐ bao gồm: ăn nhiều, ung nhiu, tiu
nhiu, sút cân nhanh.
1.3.2. Triu chng sinh hoá
Theo ADA 2017, ĐTĐ được chẩn đoán xác định khi tho mãn mt trong bn tiêu
chun sau:
Glucose huyết tương lúc đói (nhịn ăn ít nht 8 gi) 126 mg/dl (7,0 mmol/l).
Glucose huyết tương 200 mg/dl (11,1 mmol/l) sau 2 gi m nghim pháp dung
np glucose (ung nhanh trong 5 phút 75g glucose khan pha vi 200 ml nước lc).
HbA1c 6,5% (xét nghim phải được thc hin phòng thí nghiệm đưc chun
hoá theo tiêu chun quc tế).
Glucose huyết tương bất k 200 mg/dl (11,1 mmol/l) kèm theo triu chng m
sàng c điển: ăn nhiều, ung nhiu, tiu nhiu, gy sút cân.
Tin ĐTĐ: những trưng hợp sau đưc xếp vào tin ĐTĐ (tăng nguy cơ ĐTĐ):
Ri loạn đường huyết lúc đói: glucose huyết tương lúc đói 100 - 125 mg/dl (5,6 -
6,9 mmol/l).
3
Ri lon dung np glucose: glucose huyết tương 140 - 199 mg/dl (7,8 - 11,0 mol/l)
sau 2 gi làm nghim pháp dung np glucose.
HbA1c 5,7 - 6,4%.
2. BIN CHNG
2.1. Biến chng cp tính
2.1.1. H đường huyết
Triu chng lâm sàng:
Toàn thân: mt l, chóng mặt, đau đầu.
Ri lon thn kinh thc vt: da xanh tái, vã m hôi, cm giác n lnh, run tay.
Tim mch: đau ngực, nhịp tim nhanh, tăng huyết áp tâm thu.
Tiêu hoá: cm giác đói cn cào, bun nôn, nôn, tiêu chy.
Thn kinh: co git, lit na ngưi, ri lon cm giác, nhìn mờ, nhìn đôi.
Tâm thần: kích động, ri lon nhân cách, o giác.
Ý thc: li bì, u ám và hôn mê.
Cn lâm sàng: glucose máu < 70 mg/dl (3,9 mmol/l).
2.1.2. Hôn mê do nhim toan ceton
Triu chng lâm sàng:
Du hiu mt nưc: da khô, nhăn nheo, mắt trũng, tt huyết áp, nhp tim nhanh.
Tiêu hoá: chán ăn, đau bng từng cơn, buồn nôn, nôn, tiêu chy.
Hô hp: khó th, th kiu Kussmaul. i thởmùi ceton.
Ý thc: lơ mơ, u ám hoc mt ý thc hoàn toàn.
Cn lâm sàng: glucose máu > 250 mg/dl (13,9 mmol/l), ceton máu (+), ceton niu
(+), pH máu gim.
2.1.3. Hôn mê do tăng áp lực thm thu máu
Triu chng lâm sàng:
Du hiu mt nưc nng do tiu nhiu.
Tiêu hoá: đau bng, bun nôn, nôn, tiêu chy.
Ý thc: u ám và đi dần vào hôn mê.
Vt vã hoc co git.
Mt cm giác hoc vận động, mt phn x gân xương.
Không có khó th kiểu Kussmaul, không có hơi thở mùi ceton.
Cn m sàng: glucose máu > 600 mg/dl (33,3 mmol/l), áp lc thm thu > 320
mOsm/l, ceton máu không tăng, pH máu bình thưng.
4
2.1.4. Hôn mê do nhim toan acid lactic
Triu chng lâm sàng:
Tiêu hoá: đau bng, bun nôn, nôn nhiu, tiêu chy.
Hô hp: th nhanh, nhp th Kussmaul, hơi th có mùi ceton.
Tiu ít hoc vô niu.
Thân nhit gim, huyết áp gim, tru tim mch.
Ý thc: lơ mơ, hôn mê.
Cn m sàng: acid lactic máu > 6 mmol/l, pH máu gim, d tr kim gim,
glucose máu thay đổi (cao, bình thường hoc thấp), kali máu tăng.
2.2. Biến chng mn tính
2.2.1. Biến chng mch máu ln
Tăng huyết áp: vi ĐTĐ type 1, tăng huyết áp thường xy ra sau ĐTĐ nhiều m
trong bi cnh tổn thương thn do ĐTĐ. Vi ĐTĐ type 2, tăng huyết áp có th xy
ra sau, cùng lúc, thậm chí trước c ĐTĐ trong bi cnh hi chng chuyn hoá.
Bnh mch vành: tổn thương vữa động mch vành trong bnh Đ thưng
tính cht lan to, nhiu v trí nhiều nhánh động mch. vữa động mch
vành dẫn đến thiếu máu cc b tim, th dẫn đến đau tht ngc ổn định hoc
không ổn định, nhồi máu cơ tim, đột t, suy tim trái hoc suy tim toàn b.
Bnh mch máu não: nhi máu não và xut huyết não bnh nhân Đ thưng do
xơ vữa đng mạch và tăng huyết áp.
Bnh mch máu ngoi vi: người bnh ĐTĐ nguy viêm đng mạch chi dưới
gp 40 lần ngưi không b ĐTĐ. Xơ va lan rng nhiều nơi, thường kèm theo calci
hoá lp áo gia của thân đng mch lớn, động mch va, c động mch nh y
tc mch, hoi t, loét bàn chân.
2.2.2. Biến chng mch máu nh
Bnh võng mc do ĐTĐ: được chia thành 3 giai đoạn: bnh võng mạc không tăng
sinh, bnh võng mc tiền tăng sinh, bnh võng mạc tăng sinh.
Bnh thn do ĐTĐ: giai đoạn đầu xut hin microalbumin niu, sau xut hin
protein niu và mc lc cu thn gim, cui cùng có th dẫn đến suy thn.
Bnh thn kinh ngoi vi: th viêm đa y thn kinh ngoi biên, tổn thương thần
kinh thc vt, tn thương xương khớp do thn kinh, tổn thương bàn chân ĐTĐ.
Tổn thương bàn chân ĐTĐ: hu qu ca bnh thn kinh ngoi vi do gim
nhy cm, ri lon thn kinh t động thiếu máu do vữa mch ca các mch máu
chân. Tổn thương bàn chân bắt đầu nhng ngón chân, ô ngón b mt cảm giác, đặc
5
bit nhng nơi ngón đã b biến dng và/ hoc thiếu máu. Nhng ngón chân d b chn
thương, dễ hình thành nhng cc chai, loét, nhim trùng hoại thư. Tổn thương thần
kinh gây gim tiết m hôi và khô da, làm da người bnh d nt n, loét và hoi t.
2.2.3. Biến chng khác
Nhim trùng: lao, nm (đặc bit nm sinh dc n), vm quanh răng, viêm lợi,
nhiễm trùng răng ming.
Tổn thương khp: viêm quanh khp b vai-cánh tay, co cng Dupuytren (dày cân
cơ bàn tay).
Tăng kali máu.
Bệnh gai đen.
3. ĐIU TR
3.1. Mục đích điu tr
Kim soát glucose máu đạt mc tiêu và bn vng mà không gây h đường huyết.
Điu tr và ngăn ngừa các biến chứng, đặc bit là các yếu t nguy cơ tim mạch, các
thành phn ca hi chng chuyn hoá.
3.2. Mc tiêu điu tr
Mc tiêu chung kiểm soát glucose máu theo ADA 2017 cho người trưởng thành
không mang thai:
HbA1c < 7%.
Glucose máu lúc đói duy trì mc 70 - 130 mg/dl (3,9 - 7,2 mmol/l).
Glucose máu sau ăn 2h < 180 mg/dl (10 mmol/l).
Mc tiêu kim soát glucose máu th khác nhau tu tng bnh nhân, tu theo
tui, thói quen sinh hot và tuân th điều tr.
3.3. Các biện pháp điều tr
3.3.1. Bin pháp không dùng thuc
3.3.1.1. Chế độ vận động
Vận động, th dc hp giúp gim kháng insulin, làm gim glucose máu lúc đói,
gim glucose máu sau ăn, ci thin các ri lon chuyn hoá, tim mch bnh nhân ĐTĐ.
Nguyên tc: vận động đều đặn hàng ngày vi mức độ ơng đương nhau, được
điều chnh theo la tui tình trng tim mch. Vận đng va sc kéo dài
li hơn quá gng sc vi thi gian ngn.
Loi hình luyn tp: thông dng d áp dng nhất đi bộ. Đi bộ khong 30 - 45
phút mi ngày và 5 ngày mi tun.
3.3.1.2. Chế độ dinh dưỡng