B NH LIÊN C U KHU N L N (STREPTOCOCCUS SUIS) Ẩ Ở Ợ Ầ Ệ

Ng i vi t: Phó c c tr ng Hoàng Văn Năm ườ ế ụ ưở

Streptoccocus suis nhi m ph bi n Khái ni m: ệ ổ ế ở ợ ầ l n con m t vài tu n ộ ễ

ễ tu i đ n sau cai s a vài tu n. Đ c tr ng lâm sàng c a b nh là nhi m ổ ế ư ủ ữ ệ ầ ặ

ổ trùng huy t, viêm màng não, viêm kh p và viêm ph qu n ph i. ế ế ả ớ

Streptoccocus suis típ 2 có th gây b nh cho ng i. ể ệ ườ

D ch t ị ễ ọ h c

S xu t hi n b nh: B nh gây ra do Streptoccocus suis x y ra ự ệ ệ ệ ấ ả ở ữ nh ng

n i nuôi l n trên kh p th gi ơ ế ớ ắ ợ i. L n con s sinh đ n 22 tu n tu i có th ế ầ ợ ơ ổ ể

ng h p x y ra sau khi cai s a liên quan đ n y u t b m c. Nhi u tr ị ắ ề ườ ế ố ữ ế ả ợ

stress nh v n chuy n, xáo tr n đàn, m t đ quá cao, không đ thông ậ ộ ư ậ ủ ể ộ

gió. Streptoccocus suis típ 2 gây ra nhi u d ch viêm màng não l n con ề ổ ị ợ

10 – 14 ngày sau cai s a. G n đây, b nh hay x y ra ữ ệ ầ ả ở ợ ữ l n sau cai s a

chăn nuôi t p trung v i m t đ cao. ậ ộ ậ ớ

Vi khu n còn phân l p đ ẩ ậ c ượ ở bò, dê, c u, ng a khi viêm màng ự ừ

não.

ng pháp khác nhau ng i ta đã S l u hành vi khu n: b ng nhi u ph ẩ ự ư ề ằ ươ ườ

c s l u hành c a vi khu n trong đàn l n nh nuôi c y phát xác đ nh đ ị ượ ự ư ủ ư ẩ ấ ợ

hi n vi khu n t các mô l y t lò gi t m , t ẩ ừ ệ ấ ừ ế ổ ừ ợ ứ l n con theo m các l a ẹ

tu i và ph n ng huy t thanh h c đ i v i l n l n. ố ớ ợ ớ Streptoccocus suis típ ả ứ ế ổ ọ

2 đ c phát hi n ượ ệ ở ầ h u h t các n ế ướ ứ c có chăn nuôi l n. M t nghiên c u ợ ộ

lò m l n c a Úc và Niu-di-lân cho th y ở ổ ợ ấ ở ạ ệ h ch amidan đã phát hi n ủ

th y 54% s m u nhi m ố ẫ ễ Streptoccocus suis típ 1 và 73% nhi m v i ớ Str. ễ ấ

suis típ 2; 3% phát hi n th y vi khu n này trong máu l n khi gi ệ ấ ẩ ợ ế t m . Có ổ

th phân l p đ c vi khu n nhi u mô khác nhau, trong đó có c ể ậ ượ ẩ ở ả ở ề

đ ng sinh d c con cái, nh ng không th y con đ c. Vi khu n có th ườ ấ ở ư ụ ự ẩ ể

phân l p t âm đ o con nái đi u này làm cho con non b nhi m trong khi ậ ừ ề ễ ạ ị

sinh. Nhi m t môi tr ng bên ngoài cũng chi m t cao. ễ ừ ườ ế l ỷ ệ

Năm 1990, đã xác đ nh có ít nh t 23 serotip. ấ ị Ở ậ Canada phân l p

đ t c 23 típ, trong đó típ 2 chi m t Str. suis c t ượ ấ ả ế l ỷ ệ cao nh t v i 32%. ấ ớ

típ 2 l u hành ph bi n các n c. Trong m t nghiên c u đi u tra ổ ế ở ư ướ ứ ề ộ ở

ế Quebec đ i v i l n con kho m nh v lâm sàng 4 – 8 tu n tu i cho k t ố ớ ợ ẻ ạ ề ầ ổ

qu 94% s l n phân l p đ ố ợ ậ ượ ả ữ c vi khu n và 98% s tr i b nhi m. Nh ng ố ạ ị ễ ẩ

serotip th ng th y theo th t ườ ứ ự ả ố ợ gi m d n là 3, 4, 8 và 2; có 32% s l n ấ ầ

t, nhi m 3 serotip là 1%. Serotip 1 con phát hi n nhi m 2 serotip phân bi ễ ệ ệ ễ

và 2 phân l p t l n con viêm màng não và viêm ph i hoá m . Đan ậ ừ ợ ủ Ở ổ

M ch serotip 7 phát hi n nhi u h n các serotip khác, chi m 75%. ơ ề ế ệ ạ Ở

Ph n Lan, phân l p t ậ ừ ợ l n ch t th y nhi u nh t là serotip 7 sau đó là 3 và ấ ế ề ầ ấ

2, th ng phân l p t l n viêm ph i. Hà Lan, ườ ậ ừ ợ ổ Ở Str Suis típ 2 phân l pậ

ph bi n nh t l n viêm màng não. Xét nghi m t h ch amidan l n ổ ế ấ ở ợ ệ ừ ạ ợ ở

lò m (l n kho m nh) vùng tr ẻ ạ ổ ợ ở ướ ấ c đó có nhi m liên c u típ 2 th y ễ ầ

45% s m u d ng tính, vùng không có b nh là 38%. ố ẫ ươ ở ệ Ở ầ Úc liên c u

típ 9 và típ 2 cho là nguyên nhân gây ra nhi m trùng huy t và viêm màng ễ ế

não l n cai s a. ở ợ ữ Ở ề Canada trong s l n b nh phát hi n th y nhi u ệ ố ợ ệ ấ

Str. suis típ 2 sau đó là típ 3, 5 và 7. nh t là ấ

T l ỷ ệ ắ ế m c và ch t

T l m c có bi u hi n lâm sàng t 0 đ n 15%. Đi u tra t ỷ ệ ắ ể ệ ừ ế ề ạ ộ i m t

tr i gi ng trong 2 năm cho th y t m c liên c u típ 2 là 3,8%, t l ấ ỷ ệ ắ ạ ầ ố ỷ ệ l

ch t là 9,1%. Anh qu c, t l ế Ở ố ỷ ệ ắ ữ m c b nh tăng đáng k trong nh ng ệ ể

năm g n đây. ầ

Cách truy n lây ề

Vi khu n khu trú h ch amidan và mũi l n kho , vi khu n t con ẩ ở ạ ẩ ừ ẻ ợ

kho này truy n cho l n không b nhi m có th x y ra trong vòng 5 ngày ể ả ễ ẻ ề ợ ị

đàn nhi m b nh có sau khi nh t chung. Vi c đ a nh ng con nái h u b t ệ ư ị ừ ữ ậ ố ễ ệ

th gây b nh cho l n con theo m và l n choai đàn ti p nh n. Có th ệ ẹ ể ợ ợ ở ế ậ ể

phát hi n t l mang trùng 0 đ n 80% và ệ ỷ ệ ở ợ l n các l a tu i khác nhau t ổ ứ ừ ế

cao nh t nhóm tu i sau cai s a t ấ ở ữ ừ ổ 4 đ n 10 tu n tu i. Trong m t đàn ổ ế ầ ộ

có th có t ể ớ ệ i 80% s l n nái là con mang trùng không th hi n tri u ể ệ ố ợ

ch ng b nh. Nh ng con mang trùng đã cai s a s truy n vi khu n cho ữ ẽ ứ ữ ệ ề ẩ

nh ng con không b nhi m khác khi nh p đàn. Vi khu n t n t ẩ ồ ạ ở ạ h ch i ữ ễ ậ ị

amidan l n mang trùng h n 1 năm, ngay c khi có các y u t th c bào, ế ố ự ả ợ ơ

kháng th và b sung kháng sinh phù h p trong th c ăn. Đi u này cho ứ ể ề ổ ợ

th y vi khu n mang tính đ a ph ng ẩ ấ ị ươ ở ộ ố ể ệ m t s đàn nh ng không th hi n ư

b nh lâm sàng. Ru i nhà có th mang vi khu n ít nh t 5 ngày có th gây ệ ể ể ẩ ấ ồ

nhi m vào th c ăn ít nh t 4 ngày. ứ ễ ấ

Streptoccocus suis típ 2 có th phân l p đ c t ậ ượ ừ ể ậ các m u thu th p ẫ

i các lò m l n. Trong m t s đi u tra ở đàn nhi m khu n t ễ ẩ ạ ộ ố ề ổ ợ ở lò m cho ổ

th y t l mang trùng t 32 – 50% l n t 4 đ n 6 tháng tu i. Đi u này có ấ ỷ ệ ừ ợ ừ ế ề ổ

i thích t m c viêm màng não cao ng i Hà Lan do th gi ể ả l ỷ ệ ắ ở ườ

Streptoccocus suis típ 2. Vi khu n này là nguy c l n đ i v i công nhân ố ớ ơ ớ ẩ

gi t m l n, đ c bi i c t b thanh ế ổ ợ ặ ệ t là nh ng ng ữ ườ ử i x lý n i t ng, ng ộ ạ ườ ắ ỏ

qu n và ph i. H ph i nhi m cao h n so v i nh ng công nhân gi t m ữ ễ ả ổ ọ ơ ơ ớ ế ổ

khác.

Streptoccocus suis típ 2 cũng đ c phát hi n t l n viêm ph ượ ệ ừ ợ ế

qu n ph i, nh vai trò th phát đ i v i b nh suy n, viêm kh p, viêm âm ố ớ ệ ư ứ ễ ả ổ ớ

ế đ o, thai b s y, l n s sinh 1 – 2 ngày tu i b ch t do nhi m trùng huy t. ạ ổ ị ế ợ ơ ị ẩ ễ

B c M vi khu n phát hi n th y nhi u h n trong b nh viêm ph i so Ở ắ ệ ề ệ ẩ ấ ơ ổ ỹ

c khác. v i các n ớ ướ

Y u t nguy c ế ố ơ

Y u t v t ch ế ố ậ ủ làm cho l n m c b nh lâm sàng còn ch a bi ư ệ ắ ợ ế t.

Ng i ta cho r ng các ch ng ườ ủ Str. suis típ 2 có khác nhau v kh năng gây ề ằ ả

ớ b nh, đ ng th i s xu t hi n b nh ph thu c vào s ph i nhi m v i ệ ờ ự ụ ự ệ ệ ễ ấ ồ ơ ộ

ứ ch ng gây b nh và nh ng tác nhân b i nhi m còn ch a xác đ nh. L a ư ủ ữ ệ ễ ộ ị

tu i m c cao nh t t ấ ừ ắ ổ 5 đ n 10 tu n tu i, nh v y có th các tác nhân ư ậ ế ể ầ ổ

stress c a cai s a đã làm cho tính m n c m v i b nh tăng lên. ẫ ả ớ ệ ủ ữ

Tác nhân môi tr ng: T l m c b nh lâm sàng ph thu c vào ườ ỷ ệ ắ ụ ệ ộ

tác nhân môi tr ng nh không đ thông thoáng, m t đ đàn cao và các ườ ậ ộ ủ ư

stress khác. Vi c xáo tr n ộ và v n chuy n l n cũng hay làm b nh phát ra. ể ợ ệ ệ ậ

S lây lan đ c truy n tr c ti p t con m mang trùng cho l n con, t ự ượ ế ừ ự ề ẹ ợ ừ

i truy n cho l n con m n c m khác. l n con này l ợ ạ ẫ ả ề ợ

Y u t m m b nh c bi t có ít nh t 28 serotip Str. suis. ế ố ầ ệ : Hi n đ ệ ượ ế ấ

Vi khu n đ c chia ra thành các nhóm serotip đ c tr ng b i kháng ẩ ượ ư ặ ở

nguyên v b c polysaccharide. ỏ ọ Ở ổ Canada, 94% l n con 4 -8 tu n tu i ầ ợ

kho m nh v lâm sàng có ch a vi khu n xoang mũi. ẻ ạ ẩ ở ứ ề

Str. suis típ 2 có th s ng trong phân nhi i 104 ngày, ể ố ở ệ ộ oC t t đ 0 ớ

10 ngày 22 – 25

oC; có th s ng

b i 25 ngày 9ở oC, 8 ngày ở ể ố ở ụ ở oC, 9

nh ng không phân l p đ b i nhi t đ trong phòng (18 - 20

oC) trong

ư ậ c ượ ở ụ ệ ộ

24 gi . Vi khu n b vô ho t nhanh chóng b ng các thu c sát trùng dùng ờ ẩ ạ ằ ố ị

ph bi n các tr i chăn nuôi. N c xà phòng n ng đ 1/500 có th di ổ ế ở ể ệ t ướ ạ ồ ộ

vi khu n trong vòng 1 phút. Vi khu n có th s ng trong xác l n ch t ẩ ể ố ế ở ẩ ợ

40oC trong 6 tu n, đây có th là ngu n lây nhi m cho con ng i. ể ễ ầ ồ ườ

Có s khác nhau v kh năng gây b nh gi a các serotip; Anh ữ ự ề ệ ả ở

qu c, kh năng gây b nh c a típ 1 và 2 khác nhau, típ ủ ệ ả ố ầ 1 gây b nh ít tr m ệ

tr ng ọ ở ợ ấ l n con, trong khi đó típ 2 gây b nh n ng h n và gây b nh c p ệ ệ ặ ơ

tính l n l n h n và l n nuôi v béo. S phân bi ở ợ ớ ự ơ ợ ỗ ệ ủ t gi a các ch ng c a ữ ủ

Str. suis típ 2 là v kh năng gây viêm màng não. ề ả

Y u t ế ố ộ ự ủ ạ đ c l c c a vi khu n bao g m c u trúc các protein ho t ồ ẩ ấ

hoá men muramidasa và thành ph n m t ngoài màng t bào vi khu n. S ầ ặ ế ẩ ự

phân bi t đ c l c gi a các ch ng c a cùng serotip d a trên có hay không ệ ộ ự ủ ủ ự ữ

protein ho t hoá men muramidase. Ch t li u v b c c a vi khu n t o ra ỏ ọ ủ ấ ệ ẩ ạ ạ

t gi a các serotip v hình thái h c. M t s ch ng có đ c tính s khác bi ự ệ ộ ố ủ ữ ề ặ ọ

ng ng k t h ng c u. Liên c u típ 2 có y u t bám dính phát hi n ế ồ ế ố ư ầ ầ ệ ở ổ ph i

l n. K thu t phân tích nhân s d ng đ xác đ nh c u trúc gen vi khu n. ợ ử ụ ể ậ ấ ẩ ỹ ị

Y u t đ c l c c a vi khu n ế ố ộ ự ủ ẩ Str. suis típ 2 đ ượ c xác đ nh là do ị

protein có tr ng l ng phân t ọ ượ ử ố 44 kDa, s có m t c a kháng th ch ng ặ ủ ự ể

l i protein này có th b o v con v t ch ng l i b nh. ạ ể ả ệ ậ ố ạ ệ

S nhi m b nh trên ng ễ ự ệ ườ i

Ng i nhi m ph bi n v i ườ ổ ế ớ Str. suis típ 2 và th ễ ườ ớ ng x y ra v i ả

ng i ti p xúc v i l n ho c s n ph m t Anh ườ ớ ợ ế ặ ả ẩ ươ ố i s ng c a chúng. ủ Ở

qu c t l nhi m ố ỷ ệ ễ Str. suis típ 2 cao nh t là ng ấ ườ i bán th t l n và công ị ợ

nhân gi t m l n, lây truy n ch y u qua v t th ng xây sát trên da. ế ủ ế ổ ợ ề ế ươ

Bi u hi n lâm sàng ng ệ ể ở ườ ế i bao g m viêm màng não, nhi m trùng huy t ễ ồ

kèm theo viêm kh p, n i võng m c và viêm t c m ch máu. Viêm n i tâm ạ ắ ạ ớ ộ ộ

m c và viêm d dày ru t c p tính cũng có th x y ra. Trong s 35 ng ộ ấ ể ả ạ ạ ố ườ i

m c b nh viêm màng não do Str. suis típ 2 Anh qu c cho th y 50% s ệ ắ ở ấ ố ố

ớ b nh nhân b đi c, 30% chóng m t và m t ph i h p, 53% viêm kh p; ệ ố ợ ị ế ặ ấ

13% t vong. Vi khu n ử ẩ ở ỷ trong đ i th c bào xâm nh p vào d ch não tu , ự ạ ậ ị

theo c ch “n i công” (ý nói vi khu n ẩ ở ế ơ ộ trong đ i th c bào m i vào ự ạ ớ

đ c d ch não tu ). Đi c là do vi khu n xâm nh p t b m t d i l ượ ậ ừ ề ặ ướ ướ i ế ẩ ỷ ị

nh n vào ph n d ch ch phân cách màng và x ệ ầ ị ở ỗ ươ ng búa c a tai trong. ủ

L n nhi m khu n không th hi n lâm sàng đ a vào lò gi ể ệ ư ễ ẩ ợ ế ồ t m là ngu n ổ

lây nhi m ti m tàng cho công nhân gi t m ; nh ng ng i x lý n i t ng, ễ ề ế ữ ổ ườ ử ộ ạ

t m c t b ph i và thanh qu n có nguy c cao h n so v i công nhân gi ắ ỏ ả ổ ơ ơ ớ ế ổ

khác. Trong các đàn l n nhi m b nh Niu-di-lân, t ễ ệ ợ ở ớ i 100% l n mang ợ

trùng, vi c lây nhi m ẩ ễ Str. suis típ 2 có th là m t trong nh ng vi khu n ữ ể ệ ộ

lây b nh cho ng i cao nh t ệ ườ ấ ở Niu-di-lân, m c dù r t ít khi gây b nh có ấ ệ ặ

bi u hi n lâm sàng. T l nhi m không th hi n lâm sàng, nh ng có phát ỷ ệ ệ ể ể ệ ư ễ

hi n kháng th hàng năm công nhân chăn nuôi l n kho ng 28% Niu- ể ệ ở ả ợ ở

di-lân.

Cách sinh b nhệ

Vi khu n khu trú ẩ ở ậ các h c c a h ch amidan, sau đó xâm nh p ố ủ ạ

vào h tu n hoàn gây ra b nh m t s l n. L n con th ng b ch t do ệ ầ ệ ở ộ ố ợ ợ ườ ế ị

nhi m trùng máu c p tính, l n l n h n vi khu n có th khu trú các ợ ớ ể ễ ấ ẩ ơ ở

ẩ xoang ho t d ch, n i tâm m c, m t, màng não. Th i gian nhi m khu n ạ ị ễ ạ ắ ộ ờ

huy t là pha quan tr ng trong quá trình phát sinh viêm màng não do Str. ế ọ

suis típ 2. Nh ng m u vi khu n c là ẩ Str. suis típ 2 gây b nh phân l p đ ữ ệ ẫ ậ ượ

lo i có v b c và đ kháng khá cao v i th c bào. Chúng có th s ng và ỏ ọ ể ố ự ề ạ ớ

nhân lên trong đ i th c bào, vi khu n có th xâm nh p vào d ch não tu ẩ ự ể ạ ậ ị ỷ

i mao m ch. C ch xâm thông qua b ch c u đ n nhân di chuy n qua l ơ ể ạ ầ ướ ơ ế ạ

nh p c a vi khu n theo cách “n i công” cũng x y ra m t s vi rút gây ậ ủ ẩ ả ộ ở ộ ố

ng. B nh có th gây th c nghi m b nh ệ ở ệ ầ h th n th n kinh trung ầ ươ ệ ở ự ệ ể

l n b ng cách tiêm ven, nh mũi. ợ ằ ỏ

Tri u ch ng lâm sàng ứ ệ

Viêm màng não và viêm kh p có th x y ra riêng r ho c k t h p ph ế ợ ể ả ẽ ặ ớ ổ

bi n l n 2 - 6 tu n tu i, l n con b nhi m trong cùng m t ế ở ợ ổ ợ ộ ổ ắ ặ m c n ng ễ ầ ị

h n. Viêm màng não v i ph n ng toàn thân nh s t, bi ng ăn và c th ơ ả ứ ư ố ơ ể ế ớ

suy s p. B c đi c ng nh c, l n con đ ng trên đ u ngón chân, ph n sau ướ ứ ụ ứ ắ ầ ầ ợ

thân đu đ a, tai xuôi ép v phía thân; có th b mù, co gi t c , m t cân ể ị ư ề ậ ơ ấ

b ng, n m nghiêng m t bên, chân đ p b i chèo r i ch t. M t s tr ằ ộ ố ườ ng ế ằ ạ ộ ơ ồ

l n th h p viêm r n. Viêm n i tâm m c ợ ạ ở ợ ố ộ ườ ặ ng th y khi hôn mê ho c ấ

ch t không có bi u hi n tri u ch ng tr c đó. ứ ể ệ ệ ế ướ

Trong các đ t d ch viêm màng não do ợ ị ệ Str. suis típ 2, bi u hi n ể

ữ ch t đ t ng t m t ho c nhi u con có th là d u hi u đ u tiên, nh ng ế ộ ề ể ệ ặ ấ ầ ộ ộ

con còn s ng m t ph i h p sau đó nhanh chóng chuy n sang n m ph ố ợ ể ấ ằ ố ủ

ph c. Có hi n t ng co gi ệ ượ ụ ậ ế t nhãn c u, đ p b i chèo, r i lo n và ch t ầ ạ ạ ơ ố

d i 4 gi . Th ng s t t i 41

oC.

ướ ờ ườ ố ớ Ở ặ Anh qu c Viêm màng não hay g p ố

nh t l n m i cai s a, viêm kh p hay g p l n non h n. Ngoài ra còn ấ ở ợ ặ ở ợ ữ ớ ớ ơ

th y viêm van tim tr i l n có ti n s ấ ở ợ l n 13 tu n tu i nuôi v béo ổ ầ ỗ ở ạ ợ ề ử

m c viêm màng não do Streptococcus. ắ

Vi khu n có th nuôi c y t d ch kh p, d ch não tu , máu, mô ấ ừ ị ể ẩ ớ ỷ ị

não, ph i, m u swab t h ch amidan l n kho . ẫ ổ ừ ạ ẻ ợ

B nh tích ệ

L n ch t do ợ ế ộ Str. suis típ 2, b nh tích đ i th , vi th bao g m m t ạ ệ ể ể ồ

ho c nhi u viêm t ề ổ ặ ươ ấ ng m c hoá m , viêm ph i và màng ph i xu t ủ ạ ổ ổ

huy t ho c viêm t ặ ế ơ huy t, viêm màng não m , viêm c tim thoái hoá ủ ế ơ

xu t huy t, viêm van tim hai lá. Trong tr ng h p viêm màng não, d ch ế ấ ườ ợ ị

th tr ng, não tu b đ c, xung huy t và viêm màng não tích t ế ỷ ị ụ ụ ể ắ ổ ủ ở m

vùng d ng h p l ướ i nh n. H u h t các tr ầ ệ ế ườ ợ ướ ị ả i võng m c n i mô b nh ộ ạ

h ng n ng, các m ch máu ưở ặ ạ ở tâm th t, não và tu s ng b t c ngh n do ỷ ố ị ắ ẽ ấ

d ch th m xu t, nhi u khi gây ra phù não. Mô th n kinh c a tu s ng, ị ỷ ố ủ ề ẩ ấ ầ

ti u não và cu ng não có th bi u hi n thoái hoá d ng l ng. ể ể ệ ể ạ ố ỏ

Ch n đoán ẩ

Có th th y viêm kh p r i rác l n do t c u trùng nh ng ph ớ ả ể ấ ở ợ ụ ầ ư ổ

Mycoplasma hyorhinis sinh bi n h n v n là liên c u trùng. Viêm kh p do ầ ế ẫ ơ ớ

m ít h n do đó c n ph i nuôi c y xác đ nh. B nh Glasser (b nh gây ra ủ ệ ệ ầ ả ấ ơ ị

ổ b i ở Haemophilus spp bi u hi n viêm đa kh p c p tính, viêm màng ph i, ể ệ ấ ớ

viêm bao tim và viêm phúc m c) th ạ ườ ng x y ra ả ở ợ ớ l n l n h n và kèm ơ

theo viêm màng ph i và phúc m c. B nh Đóng d u l n l n non th ấ ợ ở ợ ệ ạ ổ ườ ng

bi u hi n nhi m trùng huy t. B nh h th n kinh l n con có th k ệ ầ ế ệ ể ệ ễ ở ợ ể ế

ti p viêm kh p nh nh ng không s ng kh p và không bi u hi n què. ư ư ẹ ể ệ ế ớ ớ

Tuy nhiên, th viêm màng não do nhi m ầ ễ Streptococcus có th d nh m ể ễ ể

bê non cũng có th gây ra do l n v i viêm do vi rút. Viêm màng não ẫ ớ ở ể

Pasteurella multocida. Viêm đa kh p bê, c u và l n con cũng có th gây ớ ở ừ ể ợ

ra do Actinomyces (Corynebacterium) pyogenes và Fusobacterium

necrophorum. Str. suis típ 2 cũng có th gây viêm màng não ể ở ợ ớ ừ l n l n t

10 – 14 tu n tu i. ầ ổ

Đi u trề ị

Trong m t vài th nghi m tính m n c m kháng sinh cho th y vi ử ệ ẫ ả ấ ộ

Ampicillin, Penicillin, trimethoprim- khu n m n c m v i ớ ẩ ẫ ả

sulfamethoxazole, kháng v i lincomycin, erythromycin, neomycin, ớ

streptomycin và tetracyclin. Trong thí nghi m khác l i cho th y t t c các ệ ạ ấ ấ ả

c m n c m v i Penicillin và ampicillin, 1/3 m u vi khu n phân l p đ ẩ ậ ẫ ượ ẫ ả ớ

ớ kháng v i trimethoprim-sulfamethoxazole, kháng r t m nh v i ấ ạ ớ

gentamicin, nitrofuran và tetracyclin. Tính m n c m c a penicillin có th ủ ẫ ả ể

không lâu dài v i t t c các ch ng ớ ấ ả ủ ả Str. suis vì v y n u dùng lâu ph i ế ậ

đánh giá l i tính m n c m. Đi u tr l n viêm màng não do Str. suis típ 2 ạ ị ợ ề ẫ ả

có th dùng v i trimethoprim-sulfadiazin ho c penicillin làm gi m t ể ặ ả ớ ỷ ệ l

ch t t ế ừ 55% xu ng21%. ố

Kh ng ch ố ế

Hi n t i, ch a có bi n pháp đ c hi u đ phòng viêm não do ệ ạ ư ệ ệ ể ặ

nhi m ễ Str. suis típ 2 ở ợ ả l n con đang bú s a, nh ng c n ph i chú ý qu n ư ữ ầ ả

lý đàn và v sinh thú y. Dùng thu c s m ố ớ ở ợ ụ l n con theo m và áp d ng ệ ẹ

các k thu t làm s ch m m b nh áp d ng cho các đàn đã nhi m khu n là ụ ệ ễ ậ ạ ầ ẩ ỹ

bi n pháp hi u qu nh t trong chăn nuôi l n. Không nh p nh ng con ữ ệ ệ ả ấ ậ ợ

mang trùng vào đàn s ch b nh. Đ thanh toán ệ ể ạ ể ạ Str. suis típ 2 có th lo i

ả con nái mang trùng, thay th b ng đàn gi ng s ch b nh, đ ng th i qu n ế ằ ệ ạ ố ồ ờ

lý đàn t t và áp d ng các bi n pháp an toàn sinh h c. ố ụ ệ ọ

Dùng kháng sinh cho t ng cá th ho c b sung trong th c ăn ừ ứ ể ặ ổ ở

th i kỳ nguy c cao có th gi m t m c lâm sàng. Nh ng d ch l đàn ể ả ờ ơ ỷ ệ ắ ữ ổ ị ở

t c l n con l n con đang bú có th tiêm benethamine penicillin cho t ợ ể ấ ả ợ

trong 5 ngày tr c l a tu i trung bình m c b nh lâm sàng. Th c ăn có ướ ứ ứ ệ ắ ổ

ch a oxytetracyclin (400g/t n) cho ăn 14 ngày ngay tr ấ ứ ướ ệ c lúc b nh

th ườ ng x y ra có th kh ng ch đ ể ế ượ ệ ố ớ c b nh, dùng li u th p h n đ i v i ề ả ấ ố ơ

l l n đã thôi bú. Th c ăn ch a ợ ứ trimethoprim-sulfadiazin (1/5) v i t ớ ỷ ệ ứ

500g/t n 6 tu n đ u sau khi cai s a không gi m t l ấ ở ữ ầ ầ ả ỷ ệ ệ ố b nh. Cho u ng

phòng b ng procain penicillin G ho c h n h p chlortetracyclin, ằ ặ ỗ ợ

sulfadimidin và procain penicillin G làm gi m t viêm màng não. Cho ả l ỷ ệ

ng cao u ng phenoxymethyl penicillin làm n ng đ thu c trong huy t t ố ế ươ ồ ộ ố

l h n. Ph i h p phenoxymethyl penicillin potassium (10%) v i t ơ ớ ỷ ệ ố ợ

2kg/t n th c ăn gi m đáng k viêm màng não cho ăn trong 6 tu n t ầ ừ 4 ứ ể ấ ả

tu n đ n 10 tu n tu i. ế ầ ầ ổ

Tiamulin pha trong n c u ng v i m c 180mg/lít trong 5 ngày ướ ứ ố ớ

gi m đáng k khi gây nhi m th c nghi m. ự ể ễ ệ ả

Nh ng nghiên c u v c xin t liên c u khu n l n típ 2 đang ứ ữ ắ ừ ẩ ở ợ ầ

đ c ti n hành. Tiêm ven vi khu n ượ ẩ Str. suis típ 2 vô ho t b ng focmalin ạ ằ ế

đã t o kháng th v i m c có th phát hi n đ ể ớ ứ ể ệ ạ ượ ố c và có kh năng ch ng ả

l i b nh khi công c ng đ c qua đ ng tiêm ven. tuy nhiên, m c kháng ạ ệ ườ ộ ườ ứ

th b o h không th tiêu di h ch amidan và ể ả ể ộ t đ ệ ượ c vi khu n khu trú ẩ ở ạ

kh p. Nh ng thành ph n khác nhau c a vi khu n đang đ c ki m tra đ ủ ữ ầ ẩ ớ ượ ể ể

tìm ra ph n phù h p đ ch v c xin ti u ph n. ể ế ắ ể ầ ầ ợ

B NH GÂY RA DO LIÊN C U KHU N (STREPTOCOCCUS SPP.) Ầ Ẩ Ệ

Ng i vi t: Phó c c tr ng Hoàng Văn Năm ườ ế ụ ưở

Liên c u khu n ẩ (Streptococcus spp) gây ra nhi u b nh khác nhau trên các ề ệ ầ

loài v t tuỳ theo ch ng gây b nh. M t s th b nh th ng g p nh sau: ộ ố ể ệ ủ ệ ậ ườ ư ặ

ế Th nhi m trùng huy t ể ễ

Nhi m trùng huy t c p tính do liên c u x y ra r i rác l n nái và ế ấ ễ ả ả ầ ở ợ

l n con theo m . B nh x y ra làm ch t đ t ng t trong vòng 12 đ n 48 ợ ế ộ ệ ẹ ế ả ộ

gi ờ . Tri u ch ng g m c th suy y u, n m ph ph c, s t, th khó, đi ế ơ ể ụ ủ ứ ệ ằ ồ ở ố

ki t, huy t ni u. M khám th y xu t huy t đi m ho c tràn lan ế ể ế ế ệ ấ ấ ặ ổ ở ầ h u

h t n i t ng. Nh ng con s ng sót sau vài ngày m c b nh ph i b phù và ế ộ ạ ổ ị ữ ệ ắ ố

ch c đ c. B nh lây khá nhanh và t ch t cao n u nh không dùng ệ ặ ắ l ỷ ệ ư ế ế

kháng sinh m n c m đi u tr d phòng. ẫ ả ị ự ề

th này g m: Nh ng liên c u đi n hình gây b nh ầ ữ ể ệ ở ể ồ

Str. zooepidemicus ở ế ng a bi u hi n s t, c th suy s p, bi ng ơ ể ụ ự ệ ể ố

ăn, âm ph i b nh lý, viêm kh p, đi l ổ ệ ớ ạ i khó khăn, g y y u, b ch c u tăng. ế ầ ạ ầ

dê, c u vi khu n này có th làm ch t t i 90%. Ở ế ớ ừ ể ẩ

Str. pneumoniae làm nhi m trùng huy t và gây ch t nhanh ph ễ ế ế ổ

bi n bê. ế ở

Str. suis g p loài nhai l i v i m i l a tu i nh ng th ng gây ặ ở ạ ớ ọ ứ ư ổ ườ

ng máu khu trú b nh cho l n nhi u h n, vi khu n theo đ ệ ề ẩ ợ ơ ườ ở nhi u c ề ơ

quan bao g m ph i, kh p, x ng, màng não. ớ ổ ồ ươ

ộ Th viêm ru t ể

Streptococcus durans phân l p t ng a non b viêm ru t a ch y. ậ ừ ự ộ ỉ ả ị

ổ Th viêm ph i ể

Str. zooepidemicus gây ra h i ch ng viêm ph i, màng ph i và ộ ứ ổ ổ

c u non. viêm ngo i tâm m c ạ ạ ở ừ

Str. pneumoniae gây viêm ph i bê, ng a, th ổ ở ự ườ ế ng liên quan đ n

nhi m vi rút làm cho t ch t cao l ễ ỷ ệ ế

Th viêm não và màng não ể

ế ủ Viêm não và màng não khá ph bi n do nhi m trùng huy t c a ổ ế ễ

Streptoccocus con v t s sinh, nh ng cũng g p l n sau cai s a 10 ở ậ ơ ặ ở ơ ư ữ

đ n 14 tu n tu i và l n l n h n đ n 6 tháng tu i. ế ợ ớ ổ Ở ợ l n th b nh này ể ệ ế ầ ổ ơ

th ng do ườ ố Str. suis típ 2 gây ra. Con v t bi u hi n ch m ch p, m t ph i ệ ể ạ ậ ấ ậ

t t ng c n, gi t nhãn c u. B nh ti n tri n nhanh trong vòng 4 h p, co gi ợ ậ ừ ơ ậ ệ ể ế ầ

gi và th c khi ch t. ờ ườ ng không bi u hi n m tr ể ệ ố ướ ế

Th viêm h ch lâm ba ể ạ

Str. zooepidemicus Viêm loét h ch lâm ba nhi u tr ạ ề ườ ng h p do ợ

gây ra ng a 6 tháng tu i đ n 2 năm. B nh này d nh m l n v i viêm ở ổ ế ự ễ ệ ầ ẫ ớ

loét h ch lâm ba gây ra do Corynebacterium pseudotuberculosis. ạ

Th viêm da ể

Viêm da truy n nhi m l n đ c tr ng b i m n m ễ ở ợ ủ ở ặ ổ m t, c , ụ ư ề ặ ở

thân. Trong g p ít h n ặ ơ ở ổ ủ m phát hi n c liên c u và t ệ ả ầ ụ ầ c u. B nh lây ệ

lan qua v t tr y sát ngoài da đ c bi t ế ầ ặ ệ ở ợ ợ l n con khi c n nhau, nh ng l n ữ ắ

con này không đ c c t răng nanh. B nh có th nh m l n v i viêm da ượ ể ệ ắ ầ ẫ ớ

do th m xu t. ấ ẩ

Th nhi m khu n đ ẩ ườ ể ễ ụ ng sinh d c

ng sinh d c do Str. zooepidemicus x y ra ph Nhi m liên c u đ ễ ầ ườ ụ ả ổ

bi n đ c bi con m lan truy n do giao ph i, kèm theo t x y thai l ế ặ t ệ ở ề ẹ ố ỷ ệ ả

cao, vô sinh, nhi m trùng ng a lúc s sinh. ễ ở ự ơ

(Theo Veterinary Medicine, xu t b n l n th 8) ấ ả ầ ứ