1

B NH H C TUY N GIÁP

Ths Hoàng Đ c Trình

MỤC TIÊU

và phân tích đ c đi m c a b nh phình ể

và phân tích đ c đi m c a b nh viêm ể

và phân tích đ c đi m c a u tuy n

ế

và phân tích đ c đi m c a carcinôm

 Mô t ả giáp.  Mô t ả tuy n giáp. ế  Mô t ả tuy n giáp. ế  Mô t ả tuy n giáp. ế

3

TUY N GIÁP

 Tuy n giáp c a

ế

ấ ạ

ngư i trờ ư ng thành ở cân n ng kho ng ặ 15-35 gram,  C u t o b i các ở nang giáp hình c u ầ đư ng kính 200 μm.

4

TUY N GIÁP

Ế  Nang giáp đư c lót b i m t ộ

ợ ở

bào l p t ớ ế

 Có hình d ng thay m c ứ đ ho t ộ ộ hình d t, vuông ho c tr th p. ẹ

 Các t

đ i tùy theo ổ ạ đ ng; có th là ụ ấ ặ

bào nang s n xu t ế ả

ấ thyroglobulin, T3 và T4,

ớ ự ể ủ

 Dư i s ki m soát c a TSH c a tuy n yên và TRH c a ế ủ vùng dư i ớ đ i. ồ

5

 Ngoài ra, nang giáp bào

còn ch a các t ế ứ th n kinh n i ti

t

ộ ế

bào C

ầ g i là t ọ

ế

 S n xu t ra calcitonin,

 Các t

ế ngu n g c t

bào này có mào

ố ừ

ồ th n kinh

6

ị ậ

t 1. D t b m sinh ẩ

2. Viêm

3. Tăng s nả Tuy n giáp ế

4 NHOÙM BEÄNH

4. Bư u ớ (Tumor)

7

D T T B M SINH Ẩ

Ị Ậ

8

1.

ng giáp l

ư i (Thyroglossal duct)

2. B c giáp l

ư i (Thyroglossal cyst)

3. Mô giáp l c ch (Heterotopic thyroid tissue)

4. Thi u s n và vô t o tuy n giáp (thyroid ạ

ể ả

ế

hypoplasia)

9

ng giáp l

ư iỡ

ng

X ươ móng

ĐM C nh ả trong

S n ụ giáp

ng giáp l

i ưỡ

TM C nh ả trong

ng giáp l

ư iỡ

Tuy n ế Giáp

Tuyên giáp

10

ng giáp l

ư iỡ

nố ở ữ  Đa s  Hi m khi gây tri u ế ch ngứ ế

 Chi m kho ng 10% thi

ả m u sinh thi

t t ế ử

 Khi to gây: khó nu t, ố

th rítở

11

B c giáp l

ư iỡ

ng gi a và không có mô

đ ấ ở ườ

 Do s t n t i mô ng giáp l i ưỡ ố ự ồ ạ lúc m i sinh, 2/3 bn l n  1/3 t ớ ớ ừ ng th y  Th ườ limpho

 ĐK vài cm, v bao m ng, ch a d ch vàng

ứ ị

12

13

Mô giáp l c chạ

 Do b t thấ

ư ng trong quá ờ trình chui xu ng c a m m ủ ố tuy n giáp trong th i kỳ ế phôi thai

ố ặ

 Không chui xu ngố  Chui xu ng không hoàn toàn ho c chui sâu quá m cứ ế l c ch ạ dư i lớ sau x

 K t qu t o ra mô giáp ả ạ ỗ ở đáy lư i, vùng ư i, thanh qu n, ỡ ng c ươ ứ

14

Mô giáp l c chạ

ư ng g p nh t c a mô giáp l c ch là

ấ ủ

 V trí th ị

ờ ở đáy lư i, ỡ ể

 Có th gây ra tri u ch ng khó nu t ho c khó ứ

th . ở

i

 Đáng chú ý là 70% các trư ng h p này l

ợ ư ng, ờ ạ

ư c giáp,

ỗ ẽ đưa ả đi u ề

ờ không có tuy n giáp bình th ế  Do v y vi c c t b mô giáp l c ch s ệ ắ ỏ đ n tình tr ng nh đòi h i ph i ế ỏ ợ ạ tr thay th b ng hormôn. ế ằ ị

15

Thi u s n và vô t o tuy n giáp

ể ả

ế

 R t hi m ấ

ế

 Xu t đ 1/4000 tr s ẻ ơ

ấ ộ

sinh

 Do maàm tuyeán giaùp

khoâng phaùt trieån gaây

thieáu huït hoaøn toaøn

hormon,

16

Thi u s n và vô t o tuy n giáp

ể ả

ế

 Tr b m c b nh b nh

ẻ ị ắ

đ nđ ầ

đ n, ch m phát ậ ộ

tri n tâm th n v n

ậ đ ng, da khô, 2 m t xa

nhau, mũi b t, lẹ ư i to.

 Đ phòng tránh b nh này, c n phát hi n s m

ệ ớ

ngay t

th i kỳ s

ừ ờ

ơ sinh đ ti n hành ể ế

đi u tr ị

b ng hormôn thay th ế ằ

17

VIÊM TUY N GIÁP

18

VIÊM GIÁP C P TÍNH

 Thư ng do các vi khu n sinh m m t s ít tr

ủ ộ ố

ư ng ờ

h p do virút, ký sinh trùng, n m ợ

 Thư ng x y ra trên c

ơ đ a suy gi m mi n d ch ả

 Vi khu n ẩ đ n tuy n giáp theo

ế

ế

đư ng máu,

đư ng ờ

các nhi m khu n c a

b ch huy t ho c lan ế ạ

đ n t ế ừ

ẩ ủ

cơ quan lân c n nh

ư vùng kh u h u, tuy n n

ế ư c ớ

b t. ọ

19

VIÊM GIÁP C P TÍNH

thùy trái

 Ph n l n ầ ớ ở  B nh c p tính: s t, đau ấ ệ khàn ti ng và khó nu t ố ế  Gi m đau khi cúi đ u ầ

và tăng khi ng a cử ổ

 Tuy n giáp s ng, đ , ỏ

ư

ế

đôi khi ápxe

20

VIÊM GIÁP C P TÍNH

 Tuy n giáp to không

ế

x ng, có nhi u ứ

ề ổ

đ i ố áp xe nh . ỏ

 Mô tuy n có ph n ng ti

t

ế

ả ứ

ế d ch, phù n và th m nh p ị nhi u b ch c u ạ

ậ ấ ầ đa nhân.

 Đi u tr b øng kháng sinh

áp xe

ị ằ và d n lẫ ưu

21

VIÊM GIÁP C P TÍNH

22

Viêm giáp bán c pấ ễ

ế

ng do nhi m Virus tuy n giáp ng th phát sau: b nh quai b , s i,

 Th  Th

ị ở

ng: m t m i, b t

ườ ườ cúm…. ệ

ườ

 Đôi khi tuy n giáp cũng b s ng, bi u

 Tri u ch ng chung th ứ r t, khó ch u, s t nh ẹ ị ứ ế

hi n tri u ch ng c

ị ư ng giáp

ườ

VIÊM GIÁP BÁN C P HO C M N TÍNH Ấ Ặ Ạ

23

 Th

ng do b nh t

Viêm giáp m n tính ệ

mi n bi u hi n 3 ể

ườ d ngạ  Phình giáp lan t a và r n, to g p 2-3 l n

ngườ

bình th ể

 Thi u năng tuy n giáp: ch m phát tri n và th p; n có th m t kinh nguyên phát hay th phát, nam ch m d y thì

ế ể ấ ậ  C ng giáp: hi u đ ng, nóng tính…

ấ ứ ườ

ế

VIÊM GIÁP BÁN C P HO C M N TÍNH (tt) Ấ Ặ Ạ

24

 Còn g i là viêm giáp

de Quervain;

 Thư ng x y ra

ph ở ụ

n trung niên

 Tri u ch ng s t và ứ

đau đ t ng t m t bên c ộ

VIÊM GIÁP H T (B NH DE QUERVAIN) Ệ Ạ

25

VIÊM GIÁP H T (B NH DE QUERVAIN) Ệ Ạ

ạ ụ ắ

ương d ng c c, ch c, ặ

-T n thổ thư ng không ho c ít khi ờ dính mô k c n. ế ậ

- Kích thư c to g p 2 l n ầ ớ đ i x ng bình thư ng, không ố ứ ờ

ương g n gi ng nang ầ ố

-T n thổ lao:

+ t bào d ng bi u mô ế ể ạ

Viêm giáp h t: T bào d ng bi u mô ế (1), đ i bào (2), limphô bào (3), nang giáp (4).

+ đ i bào ạ

+ Không có ho i t bã ạ ử đ uậ

26

VIÊM GIÁP LIMPHÔ BÀO

ủ ế ở ẻ

tr em, ư ng ờ

ả ễ ẹ

 X y ra ch y u  Di n ti n b nh th ế ệ nh và ng n. ắ  Tuy n giáp h ế

ơi to, đ u, ề ặ ắ

m t ậ đ tộ ăng, m t c t vàng nh t. B nh nhân ệ v n bình giáp ho c ch b ị ỉ ặ ẫ như c giáp nh . ẹ

27

VIÊM GIÁP LIMPHÔ BÀO

(teá

Mô đ m gi a các nang giáp th m nh p limphô bào

 Treân vi theå, caùc nang giaùp coù caáu truùc bình thöôøng, caùc teá baøo nang giaùp chöa bò bieán ñoåi thaønh teá baøo Hürthle baøo Askanazy); moâ ñeäm giöõa caùc nang giaùp thaám nhaäp limphoâ baøo vaø coù theå thaáy coù söï thaønh laäp caùc trung taâm maàm

28

VIÊM GIÁP HASHIMOTO

 Thư ng g p ờ 10 l n, tu i tr ầ

n g p 5- ặ ở ữ ấ ổ ư ng thành ở ế ự ư ng ớ

 Liên quan đ n cế ơ ch t mi n và có khuynh h ễ gia đình

 Liên quan m t s b nh t ộ ố ệ ể đư ng ờ

 Tuy n giáp to lan to 2-3

mi n khác: ti u ễ type 1 ế l n, dai nh ầ

ư cao su.

29

VIÊM GIÁP HASHIMOTO

 Th m nh p nhi u limphô

ậ bào (h p thành nang ợ limphô). i các  Hoá s i và còn sót l ợ ạ túi tuy n ph b i t bào ủ ở ế ế Hurthle.

 T bào Hurthle:bào t

ế

ương

ưa acid, có h tạ

 Có th ể đi kèm v i K

ậ ürthle (2)

bào H

vi th có s thành l p các trung tâm ự ể m m (1) và t ế

tuy n giáp

ế

30

VIÊM GIÁP HASHIMOTO

 20% b nh nhân viêm giáp Hashimoto có tri u

ệ ch ng nh

ư c giáp, khi

đư c phát hi n ệ

ợ ợ  M i nỗ ăm thêm kho ng 4%.  Gia tăng nguy cơ b carcinôm tuy n giáp d ng

ế

nhú và limphôm.  Vì v y, ngoài vi c ẫ

ậ ắ ỏ

ế

ậ th , có ch khi có tri u ch ng chèn ép ho c nghi ng có u.

ệ đi u tr b ng hormôn thay ị ằ ỉ đ nh ph u thu t c t b tuy n giáp ặ

ế ờ

31

VIÊM GIÁP Riedel

 Đư c Riedel mô t

t ả ừ

ợ năm 1896

ế

 là 1 b nh hi m g p ặ ệ  ch y u x y ra ph ả ủ ế ở ụ đ tu i 30 – n trong ộ ổ ữ 60

ế ể

ư mô s o ẹ

t rõ.

 Tuy n giáp to ít nh ưng có th gây khó th do ở hi n tệ ư ng hoá s i gây ợ ợ chèn ép khí qu n. ả Nguyên nhân chưa đư c bi ế ợ

Đ i th viêm giáp Riedel nh ạ s i ợ

32

VIÊM GIÁP Riedel

 Trên vi th , mô tuy n ế ể giáp teo đét, các nang giáp b phá h y và ủ đư c thay b ng mô s i ằ ợ xơ d yầ

ự ấ

 Có s th m nh p nhi u limphô bào và tương bào, t p trung nhi u ề ở thành các tĩnh m ch c ỡ v aừ

Nang giáp teo đét (1), mô s i xợ ơ (2) và các limphô bào (3)

33

VIÊM GIÁP Riedel

ư

ợ ầ ề ế

 N nhi u g p 1,2 l n ầ ề ấ ữ ư đá, ương c ng nh  T n thổ ứ dính mô k c n => d ễ ế ậ l m v i ung th ớ ầ  Nang tuy n b phá hu , ỷ ế ị thay b ng mô s i d y, th m nh p nhi u t bào ậ viêm (đa s lymphô bào ố và tương bào),không có ệ đ i bào hi n di n ạ

34

TĂNG S N TUY N GIÁP

ăng sinh s lố ư ng nang giáp và t

ế

 Tăng s n tuy n giáp có th x y ra trên toàn b ộ

ể ả

tuy n giáp g i là t

 Là tình tr ng t bào nang giáp, ế ả ọ

 Ho c t o thành các c c trong tuy n giáp g i là ụ

ăng s n lan to , ả ế

ế ặ ạ tăng s n c c ả ụ  Bi u hi n t

ệ ương ng trên lâm sàng là phình giáp lan to và phình giáp c c (diffuse goiter, nodular ụ ả goiter).

35

TĂNG S N TUY N GIÁP

ế

ứ ăng tuy n giáp

 Trong tăng s n tuy n giáp, ch c n ờ

ư ng, c

ư ng giáp ho c nh

ế ư c ợ

ả có th bình th ể giáp. ự

ế ệ

ơ ch b nh sinh, hình thái t n th  D a vào c ể

ương ổ ạ ăng s n ả t 3 lo i t

(dyshormogenetic goiter)

và đ c ặ đi m lâm sàng, phân bi tuy n giáp sau: ế  Phình giáp lo n sinh hormôn ạ  B nh Basedow  Tăng s n c c

(Basedow’s disease) ả ụ (nodular hyperplasia)

36

B NH BASEDOW

 Còn g i là phình giáp

đ c lan ộ

i m t (exophthalmic

ỉ ệ ữ ổ ừ ể

30 ệ

to (diffuse toxic goiter), phình ả giáp l ắ goiter), b nh Grave. ệ n / nam : 5/1).  T l đ n 40.  Tu i t ế  Bi u hi n lâm sàng g m có ả

tình tr ng phình giáp lan to 2 thùy

 Kèm tri u ch ng c ệ

ụ ậ

i m t. ắ

ư ng giáp ứ như s t cân, s nóng, run tay, ợ tim đ p nhanh, l ệ

tăng, TSH gi m th p.

 Xét nghi m máu có T3 và T4 ả

37

B NH BASEDOW

 Tình tr ng l

i m t trong

b nh Basedow là do ệ  Hi n tệ ư ng phù n , th m ấ ề ắ đ ng ọ nh p limphô bào, l ng ch t mucopolysaccharid

ậ ấ

 Và hoá s i trong các c ợ

ơ ngoài đ m ệ

nhãn c u và trong mô ầ c a h c m t ắ ủ ố

38

B NH BASEDOW

 B nh Basedow cũng

ộ ề

thu c v nhóm b nh lý t mi n ễ

ề ặ ế

ế

 Trong huy t thanh có các ế kháng th có kh n t ả ăng ể ự g n k t v i th th TSH ắ ế ớ ụ ể trên b m t t bào nang bào giáp, kích thích t nang giáp tăng sinh và tăng s n xu t T3 và T4. ấ

39

PHÌNH GIÁP LAN TOẢ

ế

-Các túi tuy n giãn ế r ng, ch a nhi u keo ề ứ ộ ư ng ợ bào th giáp, t mô hình kh i th p ấ ố ho c b d t ặ ị ẹ

40

PHÌNH GIÁP LAN TOẢ

o Các túi tuy n giãn r ng, ộ ế ch a nhi u keo giáp, t ề ế bào thư ng mô hình kh i ố ợ th p ho c b d t ặ ị ẹ

41

PHÌNH GIÁP LAN TOẢ

ế

ể ăng sinh t o nhú thò vào trong lòng nang,

T bào nang giáp có th t có th gây nh m v i carcinôm tuy n giáp d ng nhú. ầ

ế

42

TĂNG S N C C Ả

ế

ư ng g p nh t. ặ 3-5 % ng

 Là lo i b nh lý tuy n giáp th ờ  Có th phát hi n trên lâm sàng ệ

ạ ệ ể

ư i ờ

l nớ

ế

ng

sau

t. ư ng x y ra

ư i tr (t

ờ ẻ ừ

i n nhi u h

thi  50% các trư ng h p t ợ ử ờ  Tăng s n c c th ả ờ ả ụ ổ ư ng thành). đ n tu i tr tu i d y thì ở ế ổ ậ i nam. ơn gi gi ớ ề Ở ớ ữ

43

TĂNG S N C C Ả

 Tuỳ theo nguyên nhân và cơ ch b nh sinh,

ế ệ

phân bi

t 2 lo i t

ạ ăng s n c c:

ả ụ

i. Phình giáp d ch vùng (endemic goiter)

ii. Phình giáp l

(nonendemic/sporadic

t ẻ ẻ

goiter):

44

TĂNG S N C C Ả

H u h t c 2 lo i t ế ả

ạ ăng s n ả đ u có:

 Ch c nứ ăng tuy n giáp bình th

ế

ư ng (bình giáp),

 TSH không cao.

45

PHÌNH GIÁP D CH VÙNG

Là tình tr ng phình giáp

x y ra ả

m t s ộ

ố đ a ị

phương v i xu t

ấ đ hộ ơn

10% dân số

Thư ng thu c v các ộ

vùng núi ho c vùng n m ặ

sâu trong đ t li n ấ ề

 Có hàm lu ng iod trong ợ

đ t và n ấ

ư c r t th p.

ớ ấ

46

PHÌNH GIÁP D CH VÙNG

 Do s thi u h t iod

ự ụ ế

trong th c ph m, tuy n ự ế ẩ

giáp không s n xu t ấ đ ủ ả

T3 và T4 làm tuy n yên ế

tăng ti t TSH, kích ế

ăng thích tuy n giáp t ế

s n t o c c. ả ạ ụ

47

PHÌNH GIÁP C CỤ

ố ạ

 Gi ng nhau cho c 2 lo i tăng s n c c. Tuy n giáp phình to ầ

ả ế ả ụ

 kh i ở đ u có d ng lan to ả  Nhưng sau m t th i gian ụ

1

 S lố ư ng c c t ợ

ạ ộ ng n s xu t hi n các c c ệ ắ ẽ ấ có đư ng kính t ừ đ n vài ế ờ cm

ế ế

ụ ăng d n theo ầ th i gian di n ti n b nh, có ờ ế ệ ễ th chi m toàn b tuy n ộ ể giáp.

ề ụ

•Nhi u c c, hóa b c, vùng ọ xu t huy t ế ấ

48

PHÌNH GIÁP C CỤ

 Tuy n giáp có th ể ế r t l n, cân n ng ấ ớ đ n 2 kg ế  Gây bi n d ng c ổ ế

và chèn ép khí qu n. ả

49

PHÌNH GIÁP C CỤ

 Trên m t c t, các c c có

ặ ắ ụ

màu nâu  M t ậ đ thay ộ

ở ặ

ộ ỏ

 Gi a các c c là mô giáp ụ

đ i, ổ đư c bao ợ quanh b i các dãy s i ho c ợ m t v bao s i không hoàn ợ toàn. ữ

ờ ị

 Trong các c c l n, có th ể

bình thư ng, không b chèn ép.

ấ ấ

c c có th có v bao không hoàn ỏ ụ toàn (mũi tên), m t c t m u nâu, có ầ ặ ắ nhưng vùng xu t huy t(*) ế

ụ ớ th y hi n t ệ ư ng xu t ợ huy t, thoái hoá b c, hoá ế calci.

50

PHÌNH GIÁP C CỤ

 Bên c nh nh ng nang giáp ữ bào hình

ở ỏ ế

ế ấ

ả ứ

ệ ồ ự

nh lót b i các t tr tụ ăng sinh t o nhú, có ạ nh ng nang giáp giãn r ng ộ ch a ứ đ y ch t keo v i t ớ ế ấ bào nang giáp b ép d t. ẹ  Các nang giáp có th b v , ể ị ỡ đ thoát ch t xu t huy t và ấ ể keo ra ngoài mô đ m; gây ph n ng viêm g m có các limphô bào, đ i th c bào ứ ạ đ ng hemosiderin và đ i ạ ọ bào nhi u nhân ề

51

PHÌNH GIÁP C CỤ

Các túi tuy n giãn r ng ch a

bào t

ăng

ứ đ y keo giáp xen l n các vùng t

ế

ế

s nả

52

53

U (BƯ U) TUY N GIÁP

1. U lành

2. Ung thư

54

U LÀNH

1. U tuy n túi (follicular adenoma)

ế

đi n hình (atypical adenoma)

2. U tuy n không ế

3. U tuy n có nhân quái (adenoma with bizarre nuclei)

ế

4. U tuy n t

bào Hürthle (Hürthle cell adenoma):

ế ế

5. U tuy n bè hyalin (Hyalinizing trabecular adenoma)

ế

55

1. U TUY N TÚI U TUY N NANG (follicular adenoma) Ế

 Lành tính,1 nhân, l nh , ỏ

có v bao m ng  Đôi khi kèm tc c

ng

ườ

giáp

ng g p

vùng thi u

ườ

ặ ở

ế

 Th iod

 Có th có xu t huy t, t o

ế ạ

nang

56

U TUY N TÚI Ế U TUY N NANG (follicular adenoma) Ế

V bao s i m ng ợ

57

U TUY N TÚI Ế U TUY N NANG (follicular adenoma) Ế

 Không đau; ch c nứ ăng tuy n ế

ư ng (bình

giáp v n bình th giáp).

 U hình tròn ho c b u d c,

ặ ầ ụ đư ng kính t 1 – 3 cm. ừ i h n rõ ớ ạ

ờ  U gi  Mô giáp bình thư ng quanh u

b chèn ép. ị  M t c t u ặ ắ

đ ng nh t, màu ấ ỏ xu t huy t và

ồ ặ đ nâu, có th ể ế

vàng nh t ho c ạ có nh ng ấ ữ ổ thoái hoá b c. ọ

58

U TUY N TÚI Ế U TUY N NANG (follicular adenoma) Ế

 U đư c t o b i các nang tuy n t ở

ợ ạ

ế ương đ i ố

đ ng ồ

đ u, ề đơn d ng.

 T bào u có c u t o gi ng t

bào nang giáp

ấ ạ

ế

ế

bình thư ngờ

59

U TUY N TÚI Ế U TUY N NANG (follicular adenoma) Ế

Tùy theo cách s p x p c a t

bào u, có th phân

ắ ế ủ ế

bi

t 4 d ng vi th khác nhau nh ể

ư sau:

1. U tuy n phôi (embryonal adenoma

ế

2. U tuy n nang nh (microfollicular adenoma)

ế

3. U tuy n nang th ế

ư ng (normofollicular adenoma)

4. U tuy n nang l n (macrofollicular adenoma)

ế

60

U TUY N TÚI Ế U TUY N NANG (follicular adenoma) Ế

ế

1. U tuy n phôi ế (embryonal adenoma):  T bào u k t ế thành các đám đ c, ặ ho c bè ặ  Không hình thành nang tuy n. ế

61

U TUY N TÚI Ế U TUY N NANG (follicular adenoma) Ế

 U tuy n nang nh ỏ ế (microfollicular adenoma):

ế

 Còn g i u tuy n thai ế ọ (fetal adenoma)  T bào u t o thành ạ các nang tuy n nh ỏ hơn nang giáp bình thư ng quanh u  Ch a ít ch t keo.

ế

ờ ứ ấ

62

U TUY N TÚI Ế U TUY N NANG (follicular adenoma) Ế

bt

3. U tuy n nang th ế ư ng ờ

(normofollicular adenoma):  nang tuy n c a u b ng ế ủ v i nang giáp bình ớ thư ng. ờ 4. U tuy n nang l n ế ớ

3

ế ủ

(macrofollicular adenoma):  nang tuy n c a u l n ớ hơn nang giáp bình thư ng. ờ

63

U TUY N TÚI Ế U TUY N NANG (follicular adenoma) Ế

 Th c ra, vi c phân bi

t trên không quan

ệ tr ng vì không có ý nghĩa v m t lâm sàng.

 Trái l

i, ph i phân bi

ề ặ ệ đư c gi a: t ữ ợ ả ụ

ớ ăng s n c c; 1. U tuy n v i t ế 2. U tuy n và carcinôm tuy n giáp d ng ế ế

nang

64

65

U TUY N TÚI Ế U TUY N NANG (follicular adenoma) Ế

ế

ộ ố ế

đó t ớ

bào u ể ư ng, có th gây l m l n v i m t ung ộ ầ

đi n hình (atypical adenoma)

U tuy n túi có m t s bi n th trong ế r t khác th ấ thư: a. U tuy n không ế b. U tuy n có nhân quái (adenoma with bizarre ế nuclei) c. U tuy n t

bào Hürthle (Hürthle cell adenoma):

ế ế

66

đi n hình

2. U tuy n không ế

(atypical adenoma)

bào

 U có m t ậ đ t

ộ ế

cao; t

ế

bào u k t thành ế

đám đ c ho c nang nh ặ

 Có ch , t

bào u t

ăng

ỗ ế

sinh thành các đám t

ế

bào hình thoi.

67

U tuy n không

đi n hình

ế

(atypical adenoma)

 U có m t ậ đ t

bào ộ ế

cao; t ế bào u k t thành ế

 Nhân đ ng d ng, ồ

đám đ cặ

không mang đ c ặ đi m ể

nhân carcinôm d ng ạ

nhú

68

69

UNG THƯ TUY N GIÁP

 Chi m kho ng 1,5% t ng s các lo i ung th

ế

ư

i n nhi u h

gi

i nam.

 X y ra ả

ở ớ ữ

ơn gi

 2 tác nhân

- Tia phóng xạ

- Tác đ ng lâu dài c a TSH

70

UNG THƯ TUY N GIÁP

 Ung thư tuy n giáp ch y u là u nguyên

ủ ế

ế

phát. ứ

 U th phát chi m không quá 1% ế

ăn t

ung th

ư da

 Thư ng do di c  vú,  Th nậ  ph i. ổ

71

UNG THƯ TUY N GIÁP

 Trong u nguyên phát c a tuy n giáp, h

ế

ơn 99%

ặ ế

bào nang giáp ho c t bào C ư limphôm và sarcôm, chi m ế

là carcinôm  Xu t ngu n t t ồ ừ ế  Các lo i khác, nh ạ không quá 1%.

72

73

CARCINÔM TUY N GIÁP

D a vào hình thái, c u trúc: ự ấ

I. Carcinôm bi t hóa rõ ệ

1. Carcinôm d ng nhú (papillary carcinoma) ạ

2. Carcinôm d ng nang (follicular carcinoma) ạ

II. Carcinom bi t hóa kém ệ

1. Carcinôm đa bào (medullary carcinoma)

2. Carcinôm không bi t hóa (undifferentiated ệ

carcinoma)

3. Carcinôm d ng th ạ ư ng bì (epidermoid carcinoma) ợ

74

CARCINÔM D NG NHÚ

 Chi m t l ế

ư ng ờ  Là lo i carcinôm th g p nh t c a tuy n giáp. ế ặ 60-80% ung

ấ ủ ỉ ệ thư tuy n giáp. ế

 Tu i trung bình 40 tu i. ổ  Tuy nhiên u có th x y ra ể ả m i l a tu i, k c tr ể ả ẻ ổ

 Gi

ở ọ ứ em.

ề ơn gi i ớ

i n nhi u h nam g p 2-3 l n. ầ ớ ữ ấ

75

CARCINÔM D NG NHÚ

Đư c ch ng minh là các ứ ợ y u t ăng nguy cơ làm t ế ố m c b nh. ắ ệ  Tia phóng xạ  Ch ế đ ộ ăn quá dư iod  Viêm giáp Hashimoto

76

CARCINÔM D NG NHÚ

 Nghiên c u v sinh h c

ọ ứ ề phân t cho th y trong ấ 20 – 30% trư ng h p, có ờ s ho t hoá ti n oncogen ề ự ạ ret/PTC (trên nhi m s c th s 10).

ể ố

CARCINÔM D NG NHÚ

77

ỏ ặ

ắ đ c, ch c,

 D ng c c, ụ ạ  đư ng kính < 1cm, ờ  Xâm l n rõ,  < 10% u có v bao,  di n c t ệ tr ng,ắ ạ

 T o nang # 10%  Có th th y t o nhú ấ ể ể

trên đ i thạ

Carcinôm d ng nhú có th nh 1cm và không có v bao(mũi tên) ỏ

CARCINÔM D NG NHÚ

78

 Ti n tri n ch m. ể

ế

 Có th phá v v bao

ỡ ỏ

tuy n giáp và

ăn lan ra các

ế

mô ngoài tuy n giáp.

ế

ăn

 Thư ng s m cho di c ớ

theo đư ng b ch huy t

ế

đ n h ch ế ạ

Carcinôm d ng nhú không có v ỏ bao

CARCINÔM D NG NHÚ

79

 Vào th i ờ đi m ể đư c ch n ẩ đã đoán, 50% b nh nhân ệ có di căn h ch c và 20% ạ ư thì có di căn h ch c nh ạ đ u tiên là tri u ch ng ứ ệ c a b nh. ủ ệ

ế

Carcinom d ng nhú trung tâm hó s i ợ

 Di căn theo đư ng máu ờ hi m g p, chi m t l ỉ ệ ế ặ 5%, ch y u ủ ế đ n ế đ n ế ph i. ổ

80

 Mô đ m phù n , ề

 Thóai hóa hyalin,

 Lymphô bào, đ i bào

 S c tắ ố

CARCINÔM D NG NHÚ

81

nhi u nhú

có tr c liên ụ

k t-m ch máu ph 1 l p

ế

thư ng mô vuông

đơn

hay tr cao. ụ

Tr c liên k t: hóa s i/ ế

thoái hóa trong kèm c u ầ

canxi

CARCINÔM D NG NHÚ

82

bào : Đ c ặ đi m t ể ế

1. Nhân tròn, hay b u d c,

ầ ụ ạ

r ng,sáng, không có h ch ỗ nhân, x p ch ng lên nhau ồ ế

2. Nhân có th vùi ái toan ể (bào tương n lõm vào ấ nhân)

nhân g p l i) 3. Nhân có khía d c (màng ấ ạ

4. Nuclear microfilaments

83

ế ụ ạ

 Trong tr c liên k t m ch máu c a các nhú, có th ể (th th th y ể ể ấ psammoma)

 Mô đ m u có th m nh p

cát

ệ ậ ấ

limphô bào và hoá s i ợ

84

 # 50%

(th ể

psammoma)

 Là m t c u trúc calci

ề ớ đ ng tâm, ồ đ ng ọ

ộ ấ g m nhi u l p ồ t o b i s l ng ạ ở ự ắ calci theo ki u calci hoá ể ư ng. ngh ch d ỡ ị

Th cát Psammoma n m d

ư i võ bao u

th cát

85

CARCINÔM D NG NANG

15-20% ung

 Chi m t l ế

ỉ ệ thư tuy n giáp. ế  Tu i m c b nh trung ắ ệ

bình là 50 tu i.ổ

 Gi

i n m c b nh nhi u

ớ ữ ắ ệ

i nam.

hơn gi

86

CARCINÔM D NG NANG

 Hi m có quan h h ệ ọ

ế hàng  Thư ng d ng ờ  Các y u t

ăng

ế ố

ạ đ cặ làm t nguy cơ m c b nh g m ồ ắ ệ có tia phóng x và ch ế ạ đ ộ ăn thi u iod.

ế

B

u th

ướ

ườ

ng to, chi m c thùy ế

87

CARCINÔM D NG NANG

 U đk trung bình t

2 – 3

cm.

 M t ậ đ ch c, v bao rõ. ộ ắ  M t c t nâu nh t, có

 T bào u có c u t o ế

ỏ ạ ặ ắ xu t huy t nh . nh ng ỏ ế ữ ổ ấ ạ ế bào nang giáp gi ng t ố bình thư ng; x p thành ế ờ bè, đám đ c, các nang ặ tuy n nh , v a ho c ỏ ừ ế l n. ớ

88

CARCINÔM D NG NANG

đ i ạ

ế

 Như v y, hình nh ả ậ th và vi th c a ể ủ carcinôm d ng nang có ạ th gi ng h t u tuy n ệ ể ố tuy n giáp d ng nang ạ ế lành tính.  Tính ch t ác tính c a ấ kh i u ch có th xác ể ỉ ệ ư ng xâm đ nh qua hi n t ợ bào u vào nh p c a t ậ ủ ế trong v bao ho c các ỏ m ch máu

89

90

CARCINÔM D NG NANG

ớ ạ

ăn theo đư ng máu ờ

ổ ư ng cho di c ờ ương, ít khi cho di căn h ch. ạ

ăn c a carcinôm d ng nang xâm nh p t ạ ậ ố i thi u ể

 Trái v i carcinôm d ng nhú  Carcinôm d ng nang th ạ  Ch y u ủ ế đ n ph i và x ế  T l di c ỉ ệ ủ là 1-5%,

 Carcinôm d ng nang xâm nh p lan r ng là 75%  T l ạ s ng thêm 10 n 25 –45%. ậ ạ ừ ăm ch ỉ đ t t ỉ ệ ố

91

CARCINÔM KÉM BI T HÓA

 Chi m t l ỉ ệ ế tuy n giáp. ế

 Tu i trung bình là 55 tu i.

4% ung th ư

 Gi

ổ ổ

ớ ữ ắ ệ ề

 U đ c, m t ặ

i n m c b nh nhi u i nam (2.2:1) ớ hơn gi

ậ đ ch c. ộ ắ

 Thư ng không có v bao; ắ

m t c t tr

ho i t

ặ ắ ăng xám, có

ạ ử

. ờ m t c t u tr ng xám, có các ặ ắ ho i t ổ ạ ử

92

CARCINÔM KÉM BI T HÓA

 U thư ng cho di c ờ

ăn h ch ạ

và di căn xa theo đư ng ờ ương máu đ n gan và x ế đư c phát  Vào th i ờ đi m u ợ ể đã hi n, 36% s b nh nhân ố ệ có di căn h ch và 26% có di ạ căn xa.

 Đây là lo i ung th ạ t lư ng x u, t l ỉ ệ ử ấ

ế

ế

Bư u to, chi m c thùy Trái tuy n ả giáp, kèm ho i tạ ử

ư có tiên vong cao ợ

93

CARCINÔM KÉM BI T HÓA

 Các t

bào u có kích th ế ư c ớ

 T l

nh .ỏ

 T l

nhân/bào t ỉ ệ ương cao

phân bào t ăng. ỉ ệ

 T bào u x p thành các ế

đám ế

bào t ế đ ïc hình tròn ho c ặ ặ

b u d c, ch a ít ch t keo. ứ ầ ụ ấ

94

CARCINÔM KHÔNG BI T HÓA

 Tu i trung bình là 65 tu i ổ  Gi

2-5% ung th ư

 Chi m t l ỉ ệ ế tuy n giáp. ế ổ i n m c b nh nhi u ữ ớ i nam. (3:1-4:1) hơn gi ớ

ệ ề ắ

ế

 U phát tri n nhanh, chi m ể toàn b tuy n giáp. ế  Xâm nh p ra ngoài gây khó ậ th và khó nu t ố

T bào u xâm l n mô c

ế

ơ xung quanh

95

CARCINÔM KHÔNG BI T HÓA

 Cho di căn theo đư ng b ch

ạ ờ

 U đ c, c ng ch c, không

huy t và ế đư ng máu. ờ

ứ ặ ắ

 Có nhi u

v bao, m t c t tr ng xám. ặ ắ ắ ỏ

ho i t và xu t ề ổ ạ ử ấ

huy t. ế

96

CARCINÔM KHÔNG BI T HÓA

 Các t

bào u có th có hình ế ể

bào gai, hình đa di n nh ệ ư t ế

thoi như t ế bào s i, ho c ợ ặ

gi ng ố đ i bào nhi u nhân; ạ ề

phân bào nhân d d ng, t l ị ạ ỉ ệ

bào u d d ng, phân bào b t th

ị ạ

ư ng ờ

t ế (mũi tên)

r t cao ấ

97

CARCINÔM KHÔNG BI T HÓA

Bi u hi n lâm sàng

 Bư u phát tri n nhanh

 Khàn gi ngọ

 Khó nu tố

 Lan r ng ra kh i thùy giáp

98

CARCINÔM KHÔNG BI T HÓA

Di n ti n nhanh ế

ễ  Lan r ng ra vùng c ộ  Xâm nhi m vùng ễ cơ, khí qu n, th c ả ự ương lân qu n, da, x ả c nậ

 Cho di căn xa và di

căn h chạ

ố ấ

Bư u to, t o nang, xâm nhi m mô xung quanh

 T vong là do liên quan đ n 1 s c u ế trúc vùng cổ

99

CARCINÔM KHÔNG BI T HÓA

 Carcinôm không bi t hoá là lo i ung th ệ ạ ư có đ ác ộ

tính cao.

 Tiên lư ng c c kỳ x u ấ ự ợ

 Đi u tr không hi u qu và h u h t b nh nhân ế ệ ệ ề ả ầ ị đ u ề

vong trong vòng 6 tháng k t khi b nh t ử ể ừ ệ đư c ợ

phát hi n. ệ

100

CARCINÔM KHÔNG BI T HÓA

Đa d ng, 3 lo i chính:

bào d ng bi u mô

+ t ế gai.

bào hình thoi, nhân d ị

+ t ế d ng.ạ

ậ ế ể ả ụ

+ đ i bào, th m nh p t ấ bào viêm, chuy n s n s n xương.

101

SARCÔM TUY N GIÁP

t hóa t

t và các m ch máu li n k nhau,

ế

Sarcôm m ch máu tuy n giáp, t lòng m ch ạ đư c lót b i vài t ợ

ế ở

bào u bi ệ bào n i mô ộ

ế

102

DI CĂN Đ N TUY N GIÁP

 Di căn tr c ti p t

: thanh qu n, khí qu n,

ự ế ừ

th c qu n, vòm h u ầ

 H ch c lân c n ậ ổ

 Ch y u là lo i t

bào gai

ủ ế

ạ ế

103

DI CĂN Đ N TUY N GIÁP

t

 Di căn theo đư ng máu: k t qu sinh thi

ế

ế

10% tr

t ừ

ư ng h p ch t vì ung th

ế

ư

 Da (39%)

 Vú (21%)

 Th n (12%)

 Ph i (11%) ổ