B nh do vi khu n
ĐVTS
ẩ Pseudomonas gây b nh
ệ ở
ệ
Tác nhân gây b nh:ệ
ộ
ẩ
,
ộ ọ Pseudomonadaceae, ử
bào kho ng 0,5-1,0 x 1,5-5,0 ặ
i h n nhi
0C.
ề ể ấ ộ
ừ ườ
ắ
ậ
ộ
m
- Pseudomonas là m t gi ng vi khu n thu c h ố - Vi khu n gram âm, có d ng hình que, không sinh bào t ạ ẩ c t - Kích th , ả ướ ế - Chuy n đ ng b ng m t ho c nhi u tiên mao. ằ ộ ộ ể 4-43 t đ phát tri n r t r ng t - Gi ệ ộ ớ ạ - Chúng phân b r ng kh p trong môi tr ng, trong đ t và trong ấ ố ộ c ướ n - Gây b nh cho ng i, đ ng v t và th c v t. ự ậ ườ ệ cá g m m t s loài: - Tác nhân gây b nh ở ệ
ộ ố
ồ
P. fluorescens, P. chlororaphis, P. anguilliseptica, P. dermoalba, P. putida.
B nh do vi khu n
ĐVTS
ẩ Pseudomonas gây b nh
ệ ở
ệ
ộ ố ệ
M t s b nh do Pseudomonas spp - Pseudomonas có thể gây b nh xu t huy t n
nh ng ch y u
m t s loài cá, c ng t. B nh có m t s d u hi u nh
ấ ệ
ệ ọ
ư
ệ
ư:
ấ
ậ
ế ở ộ ố ộ ố ấ ế ụ
ư
ấ ặ
ủ ế ở ướ ụ ộ ặ ạ ộ ẩ ụ ố
ư
ế
ề
ộ
ế ệ
ở ạ
ể
ạ
d ng c p tính. ấ
ệ
+ C c b ho c đ i b ph n da cá xu t huy t, + V y r ng rõ nh t là 2 bên thân và phía b ng, + G c vây l ng ho c toàn b vây l ng đ u xu t huy t, ộ ấ + Các tia vây rách nát c t d n. ụ ầ + Ru t và n i t ng xu t huy t , ế ấ ộ ạ + Có th gây ch t hàng lo t cá n u b nh ế : ng do B nh này th ườ
Pseudomonas fluorescents. P.puntida .
P.anguilliseptica
B nh do vi khu n
ĐVTS
ẩ Pseudomonas gây b nh
ệ ở
ệ
ể
ờ cá:ở b nh tr ng đuôi ắ ệ v trí g n đuôi, có m t đi m tr ng, ở ị ể ắ ộ
ắ ầ c cho đ n vây l ng và vây h u môn làm ướ ư ế ậ
Pseudomonas còn có th gây + Th i kỳ đ u c a b nh, ầ ủ ệ + Vùng tr ng lan d n v phía tr ề ắ ầ
ầ ph n thân sau màu tr ng. ắ ướ ầ ạ ướ
ng lên trên t o thành vuông c, còn g i là cá "tr ng cây chu i", cá b nh ch t nhanh chóng và ế ệ
ng co gi i, đuôi h ố t. + B nh n ng cá c m đ u xu ng d ệ ặ góc v i m t n ặ ướ ớ hàng lo t, tr ướ ạ
ệ
loét, ho i t baba, ch: ệ
ọ c khi ch t có hi n t ế + B nh này do loài vi khu n ở chân và m t b ng c a ch và baba, ấ
ế
ủ ế ủ t ng a không l t úp l I đ ị ậ
ậ ể ế ổ
tôm càng xanh cùng v i vi khu n ố ồ ệ ượ ậ ẩ Pseudomonas dermoalba. Pseudomonas spp gây ra b nh l ạ ử ở ế + Xu t hi n các v t loét ặ ụ ở ế ệ vùng xung quanh mai c a baba, + V t loét còn t n t I ồ ạ ở + Thân baba b m m nhũn, khi b l ị ề ạ ượ ử + Gan, ph i, th n có màu đen. Baba b b nh có th ch t 30-100 ị ệ ậ ố ệ ở ớ ệ c. %. ẩ Aeromonas
Gây b nh b nh đ m nâu
B nh do vi khu n
ĐVTS
ẩ Pseudomonas gây b nh
ệ ở
ệ
Các loài ĐVTS có th b b nh:
c ng t - M t s loài cá n
ể ị ệ ọ :
ộ ố ướ
ỏ Ctenopharyngodon idellus),
ậ ả Angulla japonica),
c ng t nh tôm càng xanh ư
ế ấ …
Mùa v b nh ọ ệ ể ả t đ ệ ộ
+ Cá tr m c : ( ắ + Cá chép (Cyprinus carpio), + Cá chình nh t b n ( + Cá chình châu Âu (Anguilla anguilla). + Cá Tai t ngượ + Cá mè tr ng, cá trê ắ - M t s càng n ộ ố ọ ướ c ng t: Baba, ch, cá s u - M t s đ c s n n ộ ố ặ ả ướ ụ ệ : B nh ệ ấ l nh và mùa hè nóng n c. ạ xu t hi n quanh năm k c mùa đông nhi ự
: Trung Qu c, Nh t B n, Châu Âu, Thái Lan, Indonesia ậ ả ố
ng dài và Vi ề ố ị t Nam. ệ ệ : Khi cá tr i qua đi u ki n v n chuy n đ ể ườ ề ệ ả ậ
Phân b đ a lý ệ Đi u ki n b nh
B nh do vi khu n
ẩ Pseudomonas gây b nh
ệ ở
ệ
ĐVTS
ệ ị ệ
ng t - Các bi n pháp phòng tr b nh do nh ự ư ươ
Pseudomonas
Cá b b nh tr ng đuôi do ắ ị ệ dermoalba
Aeromonas spp Pseudomonas spp t b nh do ệ
B nh do vi khu n
ẩ Edwardsiella
ệ
cáở
ộ ọ Enterobacteriaceae.
Tác nhân gây b nh:ệ - Edwardsiella thu c h - Vi khu n này có m t s đ c đi m:
ộ ố ặ
ể
ẩ
ả
m m, không sinh bào t
, ử
ướ ể ộ
ờ
+ D ng hình que m nh, gram âm, ạ c 1 x 2-3 + Kích th + Chuy n đ ng nh vành tiêm mao. ặ
ườ
gây b nh
các loài cá n
c m
ng g p hai loài: - Th - Vi khu n này ẩ
E. tarda và E. ictaluri. ướ ấ
ệ ở
B nh do vi khu n
ẩ Edwardsiella
ệ
cáở
ệ
ố
D u hi u b nh lý: ệ -Cá b nh t a ra mùi hôi th i do mô b ị ỏ .
- Gan t y, th n xung huy t phù n b i ề ở ế
ấ ệ ho i t ạ ử ụ các v t ho i t ế
ệ
ậ . ạ ử ể ệ ụ ế ườ
ệ ặ ng ch ướ ố
ị ồ
-
ị
ấ ộ ố ơ ậ ố ườ ữ ắ
ệ
ệ ệ ắ i ĐBSCL b b nh ho i ị ệ ạ ố n i t ng " - Cá b nh th hi n kém ăn ho c b ăn, ỏ g y y u, b ng th ng to, ầ xung quanh mi ng và g c vây có các i. đám xu t huy t, m t cá b l ắ ế M t s c quan n i t ng nh gan, lá ộ ạ ư , t o thành l ch, th n b ho i t ạ ử ạ ạ nh ng đ m màu tr ng đ c đ ng ụ kính 0,5-2,5mm, nên b nh này còn g i là “b nh đ m tr ng”hay "b nh ọ ho i t ạ ử ộ ạ
ạ n i t ng do Edwardsiella ictaluri Cá Tra nuôi t t ử ộ ạ
B nh do vi khu n
ẩ Edwardsiella
ệ
cáở
n I t ng
ố
ấ ắ ơ
ộ ạ
S ho I t ự ạ ử ộ ạ th hi n s phù n ự ể ệ ề c a gan, t y và ụ ủ th n, s xu t hi n ệ ự ậ các đ m tr ng đ c ụ trong các c quan n I t ng, có mùi hôi th iố
ạ ử ộ ạ
Gan cá tra b b nh ho I t n I t ng ị ệ v I nhi u đ m tr ng nh tr ng gan ắ ố ớ
ỏ ắ
ề
cáở
ệ ể
ố ủ ặ
ng gây b nh
các loài ca n
c m:
B nh do vi khu n Đ c đi m phân b c a b nh: - Vi khu n ẩ Edwardsiella spp th
ẩ Edwardsiella ệ ườ
ệ ở
ướ ấ
ậ ả Anguilla japonica);
ậ Paralichthys olivaceus);
ơ ố ụ Mugil cephalus);
cá trê sông (Ictalurus punctata); cá h i (ồ Oncorhynchus ishawytscha); cá chép (Cyprinus carpio); Cá chình Nh t B n ( cá b n N h t ( cá đ i m c ( cá rô phi (Tilapia nilotica); các loài cá trê (Clarias spp)
ng c ...
ậ
ư
ấ c
cá trê đen, trên vàng và ng h p t 60-70%, có tr
t Nam, đã phân l p đ ố ừ
ệ
ưỡ ừ ừ
E. i ợ ớ
ườ
t đ p áp, trong ao nuôi m t đ cao,
ậ ộ
ấ ng n
- M t s đ ng v t khác : R n, cá s u, bò sát, l ắ ộ ố ộ ượ E. tarda t - Vi ậ Ở ệ ictaluri t cá tra, gi ng và cá th t. B nh gây t ị 100%. - B nh xu t hi n vào mùa có nhi ệ ệ c x u và trong nuôi cá l ng bè. ch t l ướ ấ ấ ượ
ệ ộ ấ ồ
B nh do vi khu n
ẩ Streptococcus
ệ
cá.ở
Tác nhân gây b nhệ
ầ
- Streptococcus spp có d ng ạ hình c u ho c hình ovan, ặ m m, thu c ộ ng kính<2 đ ườ ng, không di VK Gram d ươ đ ng, ộ - Nuôi c y
ấ ở
ẩ
ỏ ườ ơ
ơ
ẩ
ườ
oC, sau 24- 20-30 48 hình thành khu n l c ạ ng kính 0,5-1,0mm, nh đ màu h i vàng, hình tròn, h i i. ồ l - Các t bào vi khu n ế ng ghép Streptococcus th v i nhau thành chu i, nên ỗ ớ g i là Liên c u khu n ẩ ọ
ầ
B nh do vi khu n
ẩ Streptococcus
ệ
cá.ở
A
ấ
i không bình
ườ
các vây
ế ở
ắ
D u hi u b nh lý ệ ệ : + Màu s c đen t i, b i l ắ ơ ộ ố ng, th + M t cá l i và đ c, xu t huy t ấ ụ ồ ắ ng n p mang. và x ươ + Các v t xu t huy t lan r ng thành l ế ế
ấ
ộ
ở
ng nông
ườ
ơ
ệ
loét khác. + Cá b b nh v n đ ng khó khăn,
không
ậ
loét, nh ng các v t loét th ế ư h n các b nh có l ở ộ ặ
ướ
ơ
ị ệ đ nh h ị ậ
ng, ho c b i xo n, ắ + Th n và lá lách tăng lên v th tích do ề ể ng t n n i quan là lý ộ
ề ự ươ
ổ
phù n . S th do gây ch t. ế
+ Tuy v y, b nh có th x y ra
ậ
ệ
ỉ
ể ả ộ
ở ể ố
A
ệ
ươ
th nh ẹ (mãn tính), ch có m t vài n t xu t ấ huy t trên thân mà không có hi n t ượ ệ
ng t n n i t ng. ộ ạ gây ch t cao. ế
ổ l ỷ ệ
ế ng th + B nh c p tính, t ấ
B nh do vi khu n
ẩ Streptococcus
ệ
cá.ở
m t s loài cá ở ộ ố ị ệ ệ
Đ c đi m phân b : ố ể - B nh có th x y ra ể ả c ng t nh : ư ọ ặ ệ ướ ươ ể ổ ụ ợ
Phòng và tr b nh - Đ phòng b nh có th áp d ng ng pháp phòng t ng h p và i pháp phòng b nh ả ệ
- Đ tr b nh, có th dùng ph ươ
ộ
ng ườ - B nh ệ
nhi n cá ba sa (Pangasius bocourti), cá rôphi(Oreochrromisniloticus), cá chép (Cyprinus carpio) lates calcarifer). cá ch m (ẽ Streptococcus spp t đ 20-30 ệ ộ ở
- ể ph vaccine là gi t t nh t ấ ố ng ể ể ị ệ pháp tr n kháng sinh vào th c ứ ăn: Dùng Erythromycin ho c ặ Ciprofloxacin, Enrofloxacin li u ề 25-50 mg/1 kg cá/1 ngày cho ăn 4-7 ngày. t Nam đã phân l p đ
th 0C. ậ ệ
cá rô phi nuôi thâm canh . ế ở
• bùng phát Vi c ượ Ở ệ Streptococcus ininae gây b nh xu t ấ huy t
cá
B nh do vi khu n Flexibacter ẩ
ệ
ở
ệ
Tác nhân gây b nh: - Do gi ng Flexibacter spp,
thu c h Cytophagacae. ộ
ạ
ố ọ - Vi khu n có d ng hình que, ẩ m m, dài kho ng 0,3-0,7 x 4-8 ả b t màu gram (-). ắ
ỉ ẩ
ươ
- Đây là nh ng vi khu n ch ký ữ sinh trên b m t c th cá, có ề ặ ơ ể ng th c v n đ ng đ c ph ộ ậ ứ ươ ng th c tr t, đó là ph bi ứ ệ ể ẩ
ặ t. ượ • Vi khu n phát tri n trên môi ng Cytophaga agar tr ườ
cá
B nh do vi khu n Flexibacter ẩ
ệ
ở
• Khu n l c màu vàng, b ng ẩ ạ ằ
ầ ặ
ề ng nh ư ướ
ẩ ạ ổ ủ ầ ẩ
đ u, mép không đ u và dính ch t vào môi tr ườ khu n l c c a n m. D i kính ấ soi n i (40 l n), mép khu n l c có d ng d cây. ễ ạ ạ
cá
B nh do vi khu n Flexibacter ẩ
ệ
ở
D u hi u b nh lý: ệ
ệ
ấ
ố ắ ầ ấ ầ ệ ệ
ộ ố ề ỏ
ế ph n gi a màu vàng ho c xám, ầ ữ
t r i r ng đi, t o ra ra v t loét lan r ng. ẩ ể ị ộ ồ ụ ế ạ ộ
mang b phá hu làm cá ng t ơ ấ ệ ế ạ ơ ỷ ị
ộ ạ ư ơ
- D u hi u đ u tiên xu t hi n các đ m tr ng trên thân, đ u, vây, ấ mang. - Các đ m lan r ng thành các v t loét, xung quanh có vi n màu đ , ặ ở -Da và v y cá cá có th b l - Các mép vây s , mòn c t. ụ - Trên mang xu t hi n các v t loét, t th . ở ng tích trong các c quan n i t ng, nh ng - B nh không gây th ệ ươ đ c l c c a vi khu n v n có th làm ch t cá ẫ ẩ ủ ộ ự ế ể
cá
B nh do vi khu n Flexibacter ẩ
ệ
ở
Các v t loang màu tr ng xám trên b ề
ụ
ng do
Vây cá mú b th I, mòn c t do ị ố Flexibacter
ế ặ ơ ể
ắ ố
ượ
m t c th cá b ng t Flexibacter
cá
B nh do vi khu n Flexibacter ẩ
ở
ệ
ệ Phân b c a b nh: ố ủ - B nh Flexibacter phân b r ng kh p n i trên th gi
i, đã g p ố ộ ệ ế ắ ơ ớ ặ ở
châu M , châu Âu, châu Á. ỹ
- Nhi u loài cá n c ng t đã nhi m: ề ướ ễ ọ
cá chình (Anguilla japonica,A.anguilla, cá di c (ế Carassius auratus); cá chép (Cyprinus carpio); cá tr m c ( ỏ Ctenopharyngodon idellus); ắ cá rô phi (Oreochromis mossambicus). cá trê vàng Clarias macrocephalus
- Cá n Lates calcarifer), cá h ng ( Lutjanus spp) và cá mú ướ c bi n: ( ể ồ
0C, d
0C b nh ít khi x y ra
- nhi t đ 20-35 i 20 (Epinephelus spp) B nh xu t hi n ệ ở ấ ệ ệ ộ ướ ệ ả
giáp xác
B nh vi khu n d ng s i ẩ
ợ ở
ệ
ạ
ệ
ạ
Vi khu n d ng s I ký sinh
ẩ
ạ
ợ
t ở ơ
ộ ố ố ọ ộ
mang giáp xác
Tác nhân gây b nh: - Là m t s gi ng vi khu n d ng s i ợ ẩ thu c h Cytophagcae: Leucothrix mucor, Cytophagar sp, Flexibacter sp, Thiothrix sp, Flavobacterium sp,... - Vi khu n này có th đ c l p ho c ặ ể ộ ậ ẩ ph i h p v i nhau gây b nh t p ậ ệ ớ ố ợ trung nhi u mang, thân và các ề ở ph n ph c a tôm b nh. ụ ủ ệ ầ
giáp xác
B nh vi khu n d ng s i ẩ
ợ ở
ệ
ạ
ấ
ị ệ
ệ ậ ấ
ng b n, b i l
ộ
ẩ
ườ
ọ
ặ
t ặ
ấ
ấ
ề
D u hi u b nh lý ệ - u trùng và h u u trùng khi b b nh Ấ i khó khăn, khó l ơ ộ ể ị ệ
ng.
ệ nh h
ưở
-
ị
Ở
ươ
ng ph m, khi b nhi m vi ợ
ễ ể ệ
ệ
ư
ễ
ụ ề ặ ơ ể ờ ờ
ẩ
ể ừ
ắ
ơ ị ữ ạ ở
ụ
l ưở
ẩ ả
ế
ị ả
Ph n ph c a giáp xác b c m ụ ủ nhi m dày đ c VK s i ợ ặ
ầ ễ
- Tôm b nhi m n ng th
ng d t b ,
ạ ờ
ườ
ặ
th xác ho c có th b ch t hàng l at, đ c ế bi t trong đi u ki n DO th p, hô h p b ị ả ao nuôi th ẩ khu n d ng s i th p không th hi n ấ ạ ẩ b nh lý, nh ng khi nhi m cao, bao ph ủ trên ph n ph , b m t c th và mang ầ đ , kém ăn, b n mình, làm giáp xác l mang chuy n t màu tr ng ngà sang màu vàng hay màu đen do xác t o, ả m nh v n h u c b gi i các th ể ữ ả ng đ n h at s i c a vi khu n, nh h ọ ợ ủ đ ng hô h p. ấ ộ ễ ị ch t r i rác ế ả
giáp xác
B nh vi khu n d ng s i ẩ
ợ ở
ệ
ạ
I kính hi n
ẩ
ạ
ợ ướ
ể
ẩ
ạ
ợ
Vi khu n d ng s I d vi đi n tệ ử
Vi khu n d ng s I ký sinh mang c a giáp xác t ủ ở ơ
giáp xác
B nh vi khu n d ng s i ẩ
ợ ở
ệ
ạ
ể ố
ị ơ ặ I ế ớ
ể ạ
t Nam, b nh vi khu n d ng s i đã Đ c đi m phân b : ặ - Ký ch : ủ Các loài tôm he (Penaeus spp), Tôm hùm (Panulirus spp, Homarus spp), Cua (Callinectes spp, scylla serrata...). - Đ a lý: G p kh p n i trên th gi ắ - Các giai đo n phát tri n khác nhau - ợ ẩ
ạ P. ệ
ộ ố
ể ồ có s ô ự
Vi khu n s I ký sinh ợ các t
đ u mút ẩ mang (đ phóng đ I nh ) ỏ
ở ầ ạ
ộ
ơ
Vi ệ Ở ệ g p gây b nh trên tôm sú ( ặ monodon), trên tôm hùm nuôi l ng ồ (Panulirus spp) , m t s loài cua (Scylla spp). ở ả ệ nhi m h u c cao ữ ao, b , l ng ơ - B nh x y ra ễ
giáp xác
B nh vi khu n d ng s i ẩ
ợ ở
ệ
ạ
ị ệ ươ
ự
Phòng tr b nh: - c n đ m b o ch t l ố ng môi ả ấ ượ t, qu n lí ch t th i ả ấ ầ
ả ng t ơ ủ ằ ị
ớ ồ ứ ồ
ầ tr ả ườ h u c . Có th dùng các hóa ữ ể ch t ch a đ ng v i n ng đ ộ ấ 0,1 – 0,2 ppm Cu, ngâm tôm cua trong 6 – 24 h.
Ph ng pháp ch n đoán ẩ - Ki m tra tr c ti p u trùng, h u ể ậ ế ấ u trùng hay các ph n ph , t ụ ơ ấ mang c a tôm th t b ng kính ạ ‡ hi n vi có đ phóng đ i ộ ể 100X, ể
- Có th nuôi phân l p vi khu n ẩ ng ậ môi trên tr ườ t : dùng CuCl ế ớ ồ
này Cytophaga aga, ế ẩ
ươ ệ ạ
ộ ớ -M t s thu c di t khu n khác ệ ẩ
- Dùng ph ọ ể
ng pháp mô b nh h c v i thu c nhu m H và E ố đ phát hi n tác nhân vi ệ khu n d ng s i. ợ ạ ẩ -Theo DV. Lightner,1996 cho 2 v i n ng đ bi ộ 1ppm, có k t qu v I vi khu n ả ớ d ng s i ợ ố ố ộ cũng có th dùng: ể KMnO4: 2,5 – 5 ppm/ 4h
Formol :20- 25 ppm
50 – 100 ppm/8 – 12 h
Neomycine :10ppm
B nh th i mang ố
ệ
vi khu n ẩ s i ợ
cá ở Tác nhân gây b nh: ệ - Là d ng ạ Myxococcus piscicola.
- Kích th c 0,8 x 4 - 48 ướ
ườ
ượ
ậ t, ả
ộ ắ ằ m m. không có tiên mao, nh ng trên ư t chúng v n môi tr ng ướ ng th c tr đ ng theo ph ứ ươ - B t màu Gram âm, sinh s n ng pháp c t ngang. ắ
ng th ch ạ
25 0C, ọ ạ
b ng ph ươ tr Trên môi ườ pepton, vi khu n ẩ Myxococcus 0C, piscicola M c r t t t ấ ố ở 18-25 đ c l c m nh ở ự ộ ở 0C và < 150C t đ cao > 35 nhi ệ ộ - Khu n l c m u vàng ánh ẩ ạ ầ
cá
B nh th i mang ố
ệ
ở
ấ
ệ ệ
ấ ạ
D u hi u b nh lý ệ ệ - Cá b nh th hi n d u hi u b i ơ ể ệ tách đàn, ch m ch m trên m t ặ ậ n
ướ ắ c, ồ ắ
ầ
ấ ả ể ng n p mang xu t ề ặ ươ
ạ
ng.
- B t m i gi m ho c không b t m i. ồ ặ - Da cá chuy n d n sang m u đen, ầ - B m t x ắ huy t, ăn mòn có hình d ng không ế bình th ơ
i t ả ế
ườ - Các t mang th i nát, có dính bùn, ố - Vi khu n ẩ Myxococcus piscicola có bào, ể bào nhanh chóng ế
men Protease đ phân gi do đó các mô t th i r a. ố ữ
cá
ở
ươ
ướ
ng pháp phòng tr : ị t khâu ố ầ c m t v nuôi. ụ ộ t đ chông ô nhi m h u ữ ễ c đ ể ướ
B nh th i mang ố ệ Phân b và lan truy n b nh: ố ề ệ - B nh th nhi u loài ng g p ặ ở ườ ề ệ c ng t: cá tr m c , tr m cá n ỏ ắ ắ ọ ướ đen, cá chép, mè hoa. ấ
Ph - Đ phòng b nh: c n làm t ể ệ t y d n ao tr ọ ẩ Qu n lý t ố ể ả ng xuyên thay n c , th ườ ơ ng trong s ch. môi tr gi ườ ữ ồ
ả ạ ả
ư ợ
t đ n ệ ộ ướ ả
ồ
c 25-35 - B nh x y hay x y ra ả ậ ộ ở
ố
ư
ề
- Trong l ng bè c n đ m b o l u ầ t c dòng ch y cho phù h p, ố ả ng xuyên v sinh thành l ng, th ệ ườ có th treo các túi thu c sát trùng ở ể các góc bè, ể ị ệ ứ
- B nh xu t hi n vào mùa xuân, ệ ệ đ u hè, mùa thu, thích h p ợ ở ầ 0C. nhi cá nuôi ệ ở c l u l ng bè m t đ cao, n ướ ư ồ cá nuôi ao có thông kém, nhi u mùn bã h u c . Ng dân ữ ơ g i là ” b nh mang đóng bùn”. ọ
ệ
ớ ồ
- Đ tr b nh tr n kháng sinh vào ộ th c ăn cho cá ăn trong 5-7 ngày và phun Ca(OCl)2 xu ng ao v i n ng ố đ 1 ppm ộ Erythromycine 4 g /100 kg cá/ ngày Oxytetracycine 20-40 mg/kgcá/ ngày
B nh đ c c c a tôm càng xanh
ụ ơ ủ
ệ
ầ
ệ
ệ
ậ
D u hi u b nh lý - Tôm kém ăn, ho t đ ng ch m - Đ u tiên c ph n đuôi chuy n ể
ầ ơ
ạ ộ ầ màu tr ng đ c, ắ
ụ ầ ầ
ự
ặ ụ ỏ
- ộ
ấ
ạ ữ
ạ - Tôm b b nh này có t - Sau lan d n lên phía đ u ng c, tôm b nh n ng mang ệ chuy n màu tr ng đ c, v tôm ắ ể m m,ề khi lu c chín m u h ng nh t ợ ồ ầ nh t, m t đi s c t đ c a ố ỏ ủ ắ nh ng con tôm kh e m nh. ỏ l ỷ ệ ị ệ
ch t cao. ế
B nh đ c c c a tôm càng xanh
ụ ơ ủ
ệ
Tác nhân gây b nh:ệ - Là c u khu n: ầ
ầ
ể
ẩ Lactococcus garvieae Enterococcus seriolicida -Là các vi khu n gram (+), ẩ có d ng hình c u hay ạ hình tr ng. ứ - Vi khu n phát tri n ẩ t đ 10-40 ộ
ệ ố
ợ
ở 0C, đ ộ nhi mu i thích h p 0,5-6,0 %o, pH 9,6
B nh đ c c c a tôm càng xanh
ụ ơ ủ
ệ
ố
ng Phòng b nhệ : ả ườ ệ ở
- Qu n lý môi tr - Dùng vitamin C:2-3g/kg TĂ
Phân b và lan truy n b nh ệ ề - B nh đã x y ra tôm càng ả xanh (Macrobrachium rosenbergii) Tr b nh ị ệ :
ộ 30- ễ ố ệ Trung Qu c, Đài ở nhi m b nh t l ừ ỷ ệ ế
Dùng kháng sinh tr n vào th c ứ ăn tôm đ tr b nh, n u nhi u ề ể ị ệ tôm trong ao, b còn b t m i: ồ ể ắ
- ệ ơ ng ề ượ ụ I Thanh Trì, Hà
- Ciprofloxancin li u l 100mg/1kg Trung t Nam b nh đ c c đã ệ ạ ả ậ ừ
- X y ra ả Loan, t 75%. Vi Ở ệ xu t hi n t ấ N i, H i Phòng nh p t ộ Qu cố
Ệ
Ậ
Ủ Ả
ặ
ủ
B NH N M ể
Ấ Ở Ộ Đ c đi m chung c a n m: Ngành n m (ấ
, không th t
Đ NG V T TH Y S N ấ Eumycophyta): ậ ậ
ệ ụ ố
ể ự
ng th c s ng ho i sinh, c ng sinh ho c ký sinh trên ĐV
ứ
ặ
ạ
ố
ộ
ng là các n m th s i, ấ
ườ
ệ
ọ
ể ợ g i là khu n ty
ẩ
ở ệ
bào không
ĐVTS có hai lo i: ạ + Lo i có d ng s i đa bào, nh ng gi a các t ư
ế
ạ
ợ ấ
ữ ệ
ấ
ạ
ố
- Là th c v t b c th p, không có di p l c t ự ấ ng, d ưỡ - Ph ươ và TV. ĐVTS th - Gây b nh Ký sinh gây b nh ở ạ có vách ngăn, g i là n m b c th p, đ i di n là các gi ng ậ ọ Lagenidium, Saprolegnia, Achlya...
+ Lo i khác gi a các t
bào có vách ngăn, g i là n m b c
ạ
ậ
ấ
ọ
ế
cao, đ i di n là n m ệ
ạ
ữ ấ Fusarrium
B nh n m h t Dermocystidiosis
ệ
ấ
ạ
ồ
Tác nhân gây b nhệ Dermocystidium spp, g m nhièu loài: -
hình c u, đ
m m.
Dermocystidium koi, ký sinh cá chép,có bào ng kính 8-12 t ử
ườ
ầ
- Dermocystidium kwangtungensis, ký
cá lóc-
ở
ng
ưỡ
ả
ấ
hình s i ợ ạ
ử
ề
ể
m m (2,9-
ầ ườ
Ophiocephalus sinh maculatus: Th dinh d ể m nh r t dài. C t ngang có d ng hình ắ tròn, bên trong ch a nhi u bào t ứ d ng hình c u, có đi m sáng l ch v ạ ề ệ m t bên, đ ng kính 5,8 ộ 7,4m m)
- Dermocystidium sinensis ký sinh
ở
ưỡ
bào
ế hình
ử
ề
m m (11,6-
ườ
ể
ầ
cá ng có d ng hình tr m, th dinh d ạ ể ắ m m, trong t ng kính 9-17 c u, đ ườ ầ ch t có nhi u h t nh . Bào t ỏ ạ ấ ng kính 13,8 c u, đ ầ 16,2m m), bên trong có th hình c u sáng l ch v m t bên,
ề ộ
ệ
B nh n m h t Dermocystidiosis
ệ
ấ
ạ
B nh n m h t Dermocystidiosis
ệ
ấ
ạ
ẩ
ệ
Ch n đoán b nh: • D a d u hi u b nh lý, ệ • L y m u soi t
ộ
ể
ấ ẫ
ự ấ
ệ i d ươ ướ Hematoxylin & Eosin r i ki m tra d
ể
ng pháp mô b nh h c đ ch n đoán
ọ
ươ
ẩ
ậ
i kính hi n vi, nhu m Giemsa, i kính hi n vi. ướ ồ ể ể ệ ạ
ườ
ấ
ể
ể
ng n m. ấ ng pháp kính hi n vi đi n t ệ ử ấ
ứ
Phòng tr b nh:
4) 10-20 ppm,
ể
ố
ướ
ệ
c khi nuôi. ị ệ
ố
• Dùng ph • Nuôi c y phân l p n m h t trên c c môi tr ấ ấ • Cũng có th dùng ph ươ (TEM) đ ch n đoán và nghiên c u n m này. ể ẩ ị ệ - Dùng thu c tím (KMnO ố - Xanh malachite 1-2 ppm t m cho cá gi ng đ phòng ắ b nh tr - N u cá b b nh cũng t m cho cá b ng các thu c trên ế v i li u dùng gi ng nh b nh n m th y my. ớ ề
ắ ư ệ
ằ ủ
ấ
ố
H i ch ng l
loét
cá
ứ
ộ
ở
ở (The Epizootic Ulcerative Syndrome of físh-EUS
ữ
ệ
Nh ng d u hi u chính: ấ -
ậ
ạ ầ
c.
-
ế
ể ở
ỏ
ẫ ặ
ầ
- Nh ng v t ho i t
ữ
cá ít ăn ho c b ăn, ch m ch p, ặ ỏ khi b i th ng nhô cao cái đ u ườ ơ lên trên m t n ặ ướ i, có v t mòn màu Da cá s m l ạ xám ho c các đ m đ phát tri n ố đ u, thân, các vây . ế
d n d n lan ầ
ữ
ế
ế
ấ
ữ
ủ
- Gi
ạ ử ầ r ng và sâu thành nh ng v t loét, ộ v y r ng, xu t huy t và viêm, có ẩ ụ ra nh ng n i quan c a th đ l ộ ể ể ộ cá b nh. ệ i ph u các c quan n i t ng ẫ
ộ ạ
ả
ấ
ấ
ườ
ầ ể ệ
ệ
ơ cho th y tình tr ng r t bình ạ ng, h u nh b nh EUS th ư ệ không th hi n d u hi u bi n đ i ổ ế ấ bên trong n i t ng.
ộ ạ - B nh có th gây ch t d d i ế ữ ộ ở ể ả ạ
ệ ộ ố ớ
ư
ạ
- các gi ng n m b c th p hay các
m t s loài cá có tính nh y c m cao v i lo i EUS nh cá lóc đen (Ophiocephalus striatus) ấ ấ
ố
ậ lo i KST ký sinh trên các v t loét .
ế
ạ
H i ch ng l
loét
cá
ứ
ộ
ở
ở (The Epizootic Ulcerative Syndrome of físh-EUS)
Cá tai t
loét
loét và có nhi u
ượ
ng b b nh l ị ệ
ở
ở
ề
i vùng
ạ
Cá lóc b b nh l ị ệ n m b c th p ký sinh t ấ ậ ấ loét
H i ch ng l
loét
cá
ứ
ộ
ở
ở (The Epizootic Ulcerative Syndrome of físh-EUS)
Tác nhân gây b nh:ệ - Virus:
ở
ượ
ừ
+ Rhabdovirus hình que, có acid nucleic là ARN có tên là gan cá lóc, cá trê (Wattana vijarn, 984), +,Binavirus t cá b ng t ng và ố cá lóc (Hedrick, 1986).
- Vi khu n: ẩ
c ướ
Aeromonas hydrrophila,
ặ
c ướ
Vibrrio annguillarum trên cá n m n và pseudomonas sp trên cá n ng t b EUS.
Monogenea,
ọ ị ạ
c
- M t s gi ng n m b c th p nh ư ấ
ấ
ậ
ượ
Aphanomyces spp phân l p đ ậ m u c cá b b nh EUS t ừ ẫ
ị ệ
ơ
- Các lo i ký sinh trùng: Protozoa, Crustacae . ộ ố ố Aphanomyces spp, Saprolegnia. spp và Achlya
H i ch ng l
loét
cá
ứ
ộ
ở
ở (The Epizootic Ulcerative Syndrome of físh-EUS)
ệ
i Úc vào tháng
ạ
ự
Phân b c a b nh EUS: ố ủ - Thông báo l n đàu tiên t ầ 3/1972,
-
Đ c đi m lây lan: ể - Ch y u theo dòng n ủ
ế
ị
ể
ệ ạ
ộ ố
c và s di ướ chuy n c a cá mang m m b nh. ệ ầ ng t n trên c ươ ơ ổ th do tác nhân c h c hay do ký ơ ọ sinh trùng.
ệ
ặ
- K t qu nghiên c u
ả
ế
có loài cá đ i (
cá n
ố Mugil
c l ướ ợ
ở
ớ
Theo Frerich,1988 cho bi t có trên 110 ế loài cá b nhi m b nh l loét, trong đó ở ễ m t s có tính nh y c m cao nh : Gi ng ố ư ả cá lóc- Ophiocephalus spp, đ c bi t là cá lóc đen (Ophiocephalus striatus); cá trôi (Cirrhina mrigala); các loài cá trê (Clarias spp); cephalus) và cá di c (ế Carassius auratus).
ậ
ố
ế
ề
ự
ệ
- M t s nghiên c u khác l
ạ
i ớ
n đ , Pakistan và Vi
t nam.
- Đ n năm 1985, r t nhi u qu c gia ấ trong khu v c đã có thông báo v ề b nh này: Malaysia, Indonesia, Thailan, Philippine, lào, Campuchian, Srilanca, Bangladesh, Ấ
ệ
ộ
môi
ế ố
Úc và ứ ở Philippine cho th y, s bùng phát ự ấ i pH th p, c a EUS đã liên quan t ủ ấ nhi t đ th p kéo dài và s t n ự ồ ệ ộ ấ t i c a các loài cá nh y c m và ả ạ ủ s có m t c a n m ấ Aphanomyces ặ ủ ự invadans. i cho ộ ố ứ r ng, EUS bùng phát liên quan t ằ s c m nhi m c a virus ủ ễ ự ả Rhabdovirus và các y u t tr
ng khác.
ườ
ệ
ệ
- T i Vi ạ ầ
t nam, B nh xu t hi n l n ệ ầ ấ i khu v c ự ạ
đ u năm 1980-1981, t bình tr thiên ị
ặ ủ ế ể - Cá b các v t th ị
H i ch ng l
loét
cá
ứ
ộ
ở
ở (The Epizootic Ulcerative Syndrome of físh-EUS
-
ơ
ể ẩ
ọ
ẩ
ộ
ấ ệ
ầ - R c vôi nung (CaO) v i n ng đ 20
Ph i khô đáy ao và dùng vôi nung (CaO) đ t y d n ao tr c m i v nuôi ướ ỗ ụ t. là m t thao tác c n thi ế ớ ồ
ắ
ộ ặ
ppm, hai tu n r c m t l n. Ho c dùng ầ ắ chlorine Ca(OCl)2 v i li u l
. ả
ố
ướ
ộ ầ ớ ề ượ c khi th c n đ ả ầ
Ph ng pháp ch n đoán: ươ D a vào d u hi u b nh lý nh ư ệ ự - đã mô t ể ể ẫ ự ệ ủ ệ
- Ki m tra nhanh m u mô cá b nh ệ đ phát hi n s hi n di n c a ệ Aphanomyces invadans.
ộ
ọ ệ
ọ
ủ ng pháp mô b nh h c ẩ
- Các ngu n n
ươ ơ ể ướ
ả
ổ ệ ươ ệ ự ế
c c p cho ao ph i kh ử ng nuôi có ch t
ấ
ư
ng t
ố
ng pháp phân l p ậ đ phát hi n các khu n ty c a n m và s bi n đ i mô b nh h c ọ đ c tr ng. ươ
-
ệ
0C
- Dùng ph ể ấ ặ - Dùng ph ấ
ổ ứ
ầ
ả
ng 1ppm - Đàn cá gi ng tr c ượ t m b ng NaCl 2-3% trong 5-15 phút ằ ắ ng t n do tác đ ng c Tránh các th ơ ổ h c trên c th cá. ấ ồ trùng, duy trì môi tr ườ l t. ượ Vào mùa b nh, nên b sung thành ph n vitamin C vào th c ăn cho cá, đ ể tăng kh năng đ kháng . ị
nhi
ự
c.
ượ
ệ
ng đ tránh s lây lan
và ti ệ ra môi tr
ề - Các ao đã b nhi m b nh c n cách ly ễ ầ ệ c khi x b c ao tr ướ ả ỏ ể
t trùng n ườ
ướ ự
-
ự
ể
ọ
ấ ể
ệ
ả
ị ệ nhiên là không th c hi n đ ự L a ch n đ nuôi các loài cá có kh ả năng kháng v i b nh EUS cao là ớ ệ bi n pháp hi u qu nh t đ qu n lý ả ệ b nh. ệ
n m trên MT. Czapec Dox agar t đ 20 (CDA) ệ ộ ở Phòng và tr b nh. ị ệ - Phòng và tr b nh EUS cho đàn cá t
B nh n m thu my
cá và tr ng cá
ệ
ấ
ỷ
ở
ứ
ệ
ủ
ứ
D u hi u bên ngoài c a cá và tr ng cá b b nh n m th y my ấ
ấ ị ệ
ủ
B nh n m thu my
cá và tr ng cá
ệ
ấ
ỷ
ở
ứ
Gi ng n m Saprolergnia ố ấ Gi ng n m Achlya ấ ố
B nh n m thu my
cá và tr ng cá
ệ
ấ
ỷ
ở
ứ
ố
Phân b và lan truy n - R t nhi u loài cá n ề
ề . c ng t b ọ ị
ướ ệ ậ ẩ
tr ự ướ
b nh này... - Tr ng c a cá n t ấ ệ ứ ặ ọ ệ
ộ ợ ơ ọ
i dinh
ầ
ớ
c ng t, đ c bi ủ ướ là các lo i tr ng dính: Tr ng cá ứ ạ ứ chép, cá tra, cá Basa… ặ
ể
ổ
ằ
- B nh xu t hi n nhi u khi nhi ệ
ệ ộ ể
ộ
ệ n ướ nhi ệ ể ấ
ủ
t đ ấ ệ ộ ề c th p váo đ u mùa xuân, khi ầ ấ 0c. t đ 18-25 ệ ộ - B nh phát tri n ể ở ề ao nuôi, b p c tù ơ ướ ữ
ặ + Đ nh kỳ phun xu ng ao thu c
ố
ấ
có nhi u mùn bã h u c , n b nẩ
Phòng b nh cho cá ệ + Th c hi n k thu t t y d n ao ọ ỹ c m i v nuôi ỗ ụ + Nuôi cá v i m t đ thích h p và ậ ộ ớ tránh nh ng tác đ ng c h c ữ ho c do ký sinh trùng + V mùa đông c n quan tâm t ề d ng đ cá ch ng rét và duy trì ố ưỡ s c đ kháng. C n duy trì và n ứ ầ ề t đ trong ao b ng nhi u đ nh nhi ề ị cách: chuy n cá vào ao có đ sâu l n, ph bèo tây trên 2/3 m t ao. ớ ố ị phòng n m cho cá: malachite green(MG) 0,1-0,2 ppm.
ố ẹ ằ
ự
ể
ố
ồ
+ Sát trùng cá b m b ng các lo i ạ thu c sát trùng bôi lên các v t ố ế ể ng đ phòng s phát tri n th ươ c a n m: C n iod bão hòa, thu c ấ ủ tím 1%, MG 1%.
B nh n m thu my
cá và tr ng cá
ệ
ấ
ỷ
ở
ứ
ng t y n ư ế
ươ
ụ ố
ộ
l
ợ
ẻ ớ ỷ ệ ự th tinh là cao nh t,
ấ
đ c cái phù h p ấ + Ch n ngày cho cá đ có nhi
i 2 l n ầ ặ ạ
t đ ệ ộ
ẻ
thích h p, ợ
Phòng b nh cho tr ng cá. ứ ệ + Nuôi v cá b m có ch t l ố ẹ ấ ượ ỗ sinh d c t t. + Cho cá đ v i t đ t l ể ỷ ệ ụ ọ
ng
ứ
ệ
ườ c
ạ
ệ
ả ể ướ
ấ ố
t.
ị c nh ng tr ng ữ
+ Đ i v i lo i tr ng dính nh tr ng cá chép:
ư ứ
Ph ng pháp tr b nh: ị ệ + Đ i v i cá b nh, có th dùng m t ệ ố ớ ể s hóa ch t đ tr b nh n m ố ấ ể ị ệ th y my: Methylen 2-3ppm, MG ủ 0,15-0,2 ppm và l p l trong 1 tu n.ầ + Đ i v i tr ng cá, khi b nh m i ớ ố ớ ứ xu t hi n, dùng thu c k p th i ờ ệ cũng ch c u đ ứ ượ ỉ ứ còn kh e, ỏ
+ Th ấ ạ ườ
ng pháp p khô, ấ
ứ ắ
ử
ằ
ủ
ế
ạ
ấ
+ N c Oxy già ầ n ng đ 250, 500 ộ
ể ấ
ể
ộ
+ Trong quá trình p tr ng, ph i th ấ xuyên v sinh m ng tràn đ n l u thông t ố ư ạ ứ ố ớ - L a ch n và sát trùng giá: ngâm giá ọ ự th có tr ng trong NaCl 2%, MG 0,5- ứ ể 0,7ppm trong 10-15 phút. 1-2l n/ ầ ngày. - Áp d ng ph ươ ụ - Kh dính và p b ng bình vây đ ấ ể h n ch tác h i c a n m th y my. ạ ủ - Trong b p tr ng cá chép, phun ứ vào b MG n ng đ 0,1-0,15 ppm, ồ i. sau 6- 8 h l p l ặ ạ
t. ng dùng các lo i hóa ch t sau: NaCl 2-3%, MG 0,15-2ppm, Methylen 2-3ppm, formol 1/500- 1/1000 t m cho tr ng trong th i ờ gian 5-15 phút, t m 2 l n/ngày. ắ ở ồ ướ và 1000 µg/ ml t m trong 60 ắ phút có k t qu t ả ố ế
giáp xác
B nh n m u trùng ấ ấ
ệ
ở
Tác nhân gây b nh.ệ - Gây b nh n m ệ
u trùng c a giáp xác h u h t thu c v n m b c th p: ề ấ ế ấ ầ ậ ộ ấ ở ấ
• Các gi ng n m nói trên đ u có d ng khu n ty, phân nhánh ít hoăc nhi u, ủ Lagenidium spp; Sirolpidium spp; Halipthoros spp. ấ ề ề ẩ ạ
sinh s n vô tính b ng các bào t ố ả ằ . ử
giáp xác
ở
ệ
ộ
ể
t ệ ở
ạ
ề ấ
-
ế ạ u trùng gh (
ạ
ườ
ệ ợ ấ
ắ ệ
ấ
ằ ệ ượ
ơ ể
B nh n m u trùng ấ ấ ệ D u hi u chính: ệ ấ - Penaeus spp) b ị u trùng tôm he ( Ấ b nh th ng có m t s d u hi u: ệ ộ ố ấ ườ b ăn đ t ng t, đ t đuôi phân, có ứ ộ ỏ t xác và có th gây màu tr ng, khó l ộ ắ ch t hàng lo t, đ c bi các giai ặ đo n ti n u trùng (zoae, mysis). ẹ Portunus spp) và cua Ấ bi n (ể Scylla spp) khi b b nh n m: ị ệ ấ giai đo n zoae thay đ i màu s c, t ừ ắ ổ ng, sang màu trong sáng bình th màu tr ng. Khi quan sát tr c ti p ế ự phát hi n th y h s i n m không có vách ngăn phân nhánh ch ng ch t ị ng ch t trong c th zoae. Hi n t ế i 100% . d d i có th t
ữ ộ
ể ớ
ẹ
ể
ấ
đ ng đã
ế ấ ủ
bên ngoài các ng
ử ộ ố
- Khi ký sinh trên tr ng gh , làm tr ng ứ ứ ch t chuy n sang màu nâu, h s i ệ ợ n m xu t hi n trên b m t ngoài ề ặ ệ c a tr ng và các túi bào t ứ hình thành ở phóng
giáp xác
B nh n m u trùng ấ ấ
ệ
ở
Phân b c a b nh: ố ủ
ệ
-Ký chủ: tôm he (Penaeus spp), cua (Scylla spp) va gh (ẹ Portunus spp), tôm hùm (Panulirus spp, Hormarus spp), cua xanh (Callinectes spp)
ạ ạ
ườ ị
-Giai đo n phát tri n c a ký ch ủ: ể ủ Giai đo n ti n u trùng c a giáp xác ề ấ ủ ấ ặ (Zoae, ng b nhi m r t n ng th ễ Mysis), giai đo n Postlarvae có th ể ạ nhi m nh ng nh h n ẹ ơ ư ễ
: G p ặ ở ọ ơ m i n i trên th ế
- Đ a lý ị iớ gi
b p dùng ườ ng x y ra ả
mùa ể ả ở ễ ấ
- B nh th ệ ở ể ấ nhi u kháng sinh và có m t đ ề ậ ộ ng p cao, đ ô nhi m h u c ữ ơ ộ ươ cao.
- Mùa vụ: Có th phát tri n quanh ể năm, nh ng b nh hay x y ra ệ có nhi ệ ộ ấ
ư t đ th p.
giáp xác
B nh n m u trùng ấ ấ
ệ
ở
ẹ Portunus
Scylla sp)
Ấ sp) b b nh n m u trùng
u trùng c a gh ( ủ ấ ấ
ị ệ
ủ Ấ b b nh n m u trùng ấ ấ
u trùng c a cua( ị ệ
giáp xác
B nh n m u trùng ấ ấ
ệ
ở
ươ
ươ
ng pháp ch n đoán: ẩ ệ
ng pháp phòng bênh tr : ị ẹ ằ
ể
Ph - D a vào d u hi u b nh lý ệ ự ấ ng pháp ki m tra - D a vào ph ể ươ ự đ nhanh b ng kính hi n vi ở ộ ằ phóng đ i ạ ≥ 100x.
ử ấ
- Có th nghiên c u b nh n m này ứ ấ ệ
ươ
- H n ch hi n t Ph - T m cho tôm m b ng formol ắ 50-100 ppm trong 10-30 phút, malachite green 0,05-0,1 ppm, - R a Nauplius b ng hóa ch t: ằ Formol 100-150 ppm trong 30 giây ạ ế ệ ượ ụ ạ ậ ằ ọ
ể ấ ấ ậ ấ ng PYGS Agar
ng l m d ng kháng sinh trong các b p u trùng giáp xác
ể - Đ tr b nh dùng Malachite ể ị ệ
ế ầ ổ ể ấ
Green 0,005-0,01 ppm, Treplan 0,05-0,1 ppm...phun vào b p s có hi u qu tr b nh. ẽ ả ị ệ ệ
ủ ự
ể ng pháp vi sinh v t b ng ph h c, nuôi c y và phân l p n m ấ trên môi tr ườ (Peptone-yeast- Glucose Agar c bi n) hay PYGS trong n ướ Broth, n u dùng n c c t đ pha ướ ấ ể ế ch c n b sung v i 20%o NaCl ớ và kháng sinh (Penicillin, streptomycin, gentamycin...) đ ể kìm hãm s phát tri n c a vi khu n trên môi tr ấ ể ng nuôi c y. ườ ẩ
B nh n m
giáp xác tr
ng thành
ấ ở
ệ
ưở
Tác nhân gây b nhệ : Gi ng n m b c cao
Fusarium
ấ
ậ
ố spp
ợ ấ
- S i n m có vách ngăn - Không có túi bào tử - Sinh s n b ng bào t
đính
ử
ả
ằ
ề
(Conidia) có d ng hình thuy n, ạ hình qu chu i. ố ả - Có th ti t s c t
nâu, vàng
ể ế ắ ố
ng nuôi
ườ
hay cam vào môi tr c y.ấ
B nh n m
giáp xác tr
ng thành
ấ ở
ệ
ưở
ấ
màu
D u hi u chính: ệ - Mang tôm thay đ i t ổ ừ tr ng sang màu đen, ắ
ấ ể
ỏ
ể ệ ỏ ư ơ i v trí đó, v ki tin ạ ị ị
ữ
ệ ễ ệ ẩ
- D i các đi m đen đó, mô c ơ ể
ng t n, ổ
ẩ nhiên - Xu t hi n các đi m đen trên mang, v kitin, trên các ph n ầ ph nh chân b i, chân bò, ụ râu..., t không b ăn mòn (đây là đi m khác nhau c b n gi a b nh ơ ả nhi m khu n và b nh nhi m ễ n m), ấ ướ c a giáp xác b th ị ươ ủ melanin xu t hi n-đây s c t ệ ấ ắ ố là s n ph m c a c ch mi n ễ ế ơ ủ ả giáp xác. d ch t ở ự ị
B nh n m
giáp xác tr
ng thành
ấ ở
ệ
ưở
Đ c đi m phân b ể
ặ
ấ
ề
ể
ủ
giáp xác nuôi b nhi m b nh này:
ị
ố: R t nhi u ệ ễ
• Fusarium solani gây b nh trên
ệ
ưở
ườ
ạ
Giai đo n phát tri n c a giáp xác ạ khi b b nh này ị ệ : Th ng ng là giai đo n tôm tr thành trong các ao nuôi giáp xác th
ẩ
tôm he (Penaeus spp), tôm hùm (Homarus spp; Panulirus spp), cua xanh (Callinectes spp)
ươ ề
ng ph m. ệ
ệ
ủ
• F. brabchialis ký sinh trên tôm
Đi u ki n bùng phát c a b nh: - F.solani và F. moniliforme phân l p ậ ể
hùm (Palinurus vulgalis; Homarus gammarus);
đ c t ượ ừ nhi t t ố ở
• F. tabacmum ký sinh trên tôm
tôm he Nh t B n phát tri n ậ ả 0C. ệ ộ ể
ề ự
ệ
sông (Cherax spp và Euastacus spp);
t đ 25-30 - Fusarium spp phát tri n trong đi u ki n ao nuôi hay l ng nuôi có s ô ồ nhi m h u c . ơ
ữ
ễ
- Tác nhân hay xâm nh p vào th i kỳ
ậ
ờ
• F.oxysporum, F. tricinctum và F. tôm he
ở
ệ
t xác
>
ể
graminaerum gây b nh Trung Qu c ố • F. moniliform đ
c phân l p t
ậ ừ
ậ ả P.japonicus) b ị
c m t s loài c a
ị ượ
ộ ố
ủ
ậ
ượ tôm he Nh t B n ( đen mang (K. Hatai).
giáp xác nuôi l ộ t Nam: T tôm sú, cua bi n và Vi ừ Ở ệ tôm hùm b đen mang chúng ta đã phân l p đ Fusarrium
B nh n m
giáp xác tr
ng thành
ấ ở
ệ
ưở
ng pháp phòng tr b nh: ươ ươ ị ệ
ấ
ạ
trên đ ch n đoán.
ng pháp ch n đoán ư ẩ ệ Ph - Hatai, 1974 đã th nghi m 40 lo i hóa ử
ả ở
ẩ
ượ
ệ
ệ
ả
c khác nhau trong đi u ki n thí d nghi m và đã tìm ra m t s có hi u ệ qu tiêu di d ng vào th c t
l
ệ ề ộ ố ệ t Fusarium, nh ng áp ư i ít có hi u qu . ả ệ ự ế ạ
ụ
ầ ằ
ệ
ẩ
-
• C n quan sát m u mô ép t i ẫ ươ b ng kính hi n vi quang h c đ ể ọ ể phát hi n các khu n ty và Microconidia và Macroconidia đ c ặ ấ Fusarium. thù c a n m ủ
ể
ượ
c đ ch ng l ệ
ạ ử i n m trong thí ượ
ấ
ẩ
ệ
Lightner, 1979 cũng đã th 21 lo i hóa d ạ ấ ố nghi m và đã xác đ nh đ ị ch t có hi u qu di ả ệ ệ v n ch a đ ẫ
ố ợ ư . c ng d ng vào th c t ự ế
c 1 s h p t Fusarium, nh ng ụ
ượ ứ
ư
• Có th phân l p b nh ph m trên ậ ng Sabouraud Dextrose
ể ườ
ẩ ạ
ả
ườ
ấ
ử
- Yu, 1989; Hong, 1988, dùng ch t ấ Mycostatin có th làm gi m t ch t l ể ế ỷ ệ các giai đo n s m, ngoài ra c n lo i ạ ớ ạ ở ầ b các con b b nh ra kh i qu n đàn ị ệ ỏ cũng là gi ầ
ầ i pháp c n th c hi n ệ
ỏ ự
ả
môi tr Agar (SDA) hay PDA (Potato Dextrosse Agar), khu n l c c a ủ vàng cam n m th t s c t ng ti ế ắ ố ng nuôi hay vàng nâu vào môi tr ườ c y và sau vài ngày, b t đ u hình ắ ầ ấ thành các bào t đính hình thuy n đ c thu.
ề
ặ
Ph • D a vào d u hi u b nh lý nh đã ệ ự mô t ể