B nh do vi khu n

ĐVTS

ẩ Pseudomonas gây b nh

ệ ở

Tác nhân gây b nh:ệ

,

ộ ọ Pseudomonadaceae, ử

bào kho ng 0,5-1,0 x 1,5-5,0 ặ

i h n nhi

0C.

ề ể ấ ộ

ừ ườ

m

- Pseudomonas là m t gi ng vi khu n thu c h ố - Vi khu n gram âm, có d ng hình que, không sinh bào t ạ ẩ c t - Kích th , ả ướ ế - Chuy n đ ng b ng m t ho c nhi u tiên mao. ằ ộ ộ ể 4-43 t đ phát tri n r t r ng t - Gi ệ ộ ớ ạ - Chúng phân b r ng kh p trong môi tr ng, trong đ t và trong ấ ố ộ c ướ n - Gây b nh cho ng i, đ ng v t và th c v t. ự ậ ườ ệ cá g m m t s loài: - Tác nhân gây b nh ở ệ

ộ ố

P. fluorescens, P. chlororaphis, P. anguilliseptica, P. dermoalba, P. putida.

B nh do vi khu n

ĐVTS

ẩ Pseudomonas gây b nh

ệ ở

ộ ố ệ

 M t s b nh do Pseudomonas spp - Pseudomonas có thể gây b nh xu t huy t n

nh ng ch y u

m t s loài cá, c ng t. B nh có m t s d u hi u nh

ấ ệ

ệ ọ

ư

ư:

ế ở ộ ố ộ ố ấ ế ụ

ư

ấ ặ

ủ ế ở ướ ụ ộ ặ ạ ộ ẩ ụ ố

ư

ế

ế ệ

ở ạ

d ng c p tính. ấ

+ C c b ho c đ i b ph n da cá xu t huy t, + V y r ng rõ nh t là 2 bên thân và phía b ng, + G c vây l ng ho c toàn b vây l ng đ u xu t huy t, ộ ấ + Các tia vây rách nát c t d n. ụ ầ + Ru t và n i t ng xu t huy t , ế ấ ộ ạ + Có th gây ch t hàng lo t cá n u b nh ế : ng do B nh này th ườ

Pseudomonas fluorescents. P.puntida .

P.anguilliseptica

B nh do vi khu n

ĐVTS

ẩ Pseudomonas gây b nh

ệ ở

ờ cá:ở b nh tr ng đuôi ắ ệ v trí g n đuôi, có m t đi m tr ng, ở ị ể ắ ộ

ắ ầ c cho đ n vây l ng và vây h u môn làm ướ ư ế ậ

 Pseudomonas còn có th gây + Th i kỳ đ u c a b nh, ầ ủ ệ + Vùng tr ng lan d n v phía tr ề ắ ầ

ầ ph n thân sau màu tr ng. ắ ướ ầ ạ ướ

ng lên trên t o thành vuông c, còn g i là cá "tr ng cây chu i", cá b nh ch t nhanh chóng và ế ệ

ng co gi i, đuôi h ố t. + B nh n ng cá c m đ u xu ng d ệ ặ góc v i m t n ặ ướ ớ hàng lo t, tr ướ ạ

loét, ho i t baba, ch: ệ

ọ c khi ch t có hi n t ế + B nh này do loài vi khu n ở chân và m t b ng c a ch và baba, ấ

ế

ủ ế ủ t ng a không l t úp l I đ ị ậ

ậ ể ế ổ

tôm càng xanh cùng v i vi khu n ố ồ ệ ượ ậ ẩ Pseudomonas dermoalba.  Pseudomonas spp gây ra b nh l ạ ử ở ế + Xu t hi n các v t loét ặ ụ ở ế ệ vùng xung quanh mai c a baba, + V t loét còn t n t I ồ ạ ở + Thân baba b m m nhũn, khi b l ị ề ạ ượ ử + Gan, ph i, th n có màu đen. Baba b b nh có th ch t 30-100 ị ệ ậ ố ệ ở ớ ệ c. %. ẩ Aeromonas

 Gây b nh b nh đ m nâu

B nh do vi khu n

ĐVTS

ẩ Pseudomonas gây b nh

ệ ở

 Các loài ĐVTS có th b b nh:

c ng t - M t s loài cá n

ể ị ệ ọ :

ộ ố ướ

ỏ Ctenopharyngodon idellus),

ậ ả Angulla japonica),

c ng t nh tôm càng xanh ư

ế ấ …

 Mùa v b nh ọ ệ ể ả t đ ệ ộ

+ Cá tr m c : ( ắ + Cá chép (Cyprinus carpio), + Cá chình nh t b n ( + Cá chình châu Âu (Anguilla anguilla). + Cá Tai t ngượ + Cá mè tr ng, cá trê ắ - M t s càng n ộ ố ọ ướ c ng t: Baba, ch, cá s u - M t s đ c s n n ộ ố ặ ả ướ ụ ệ : B nh ệ ấ l nh và mùa hè nóng n c. ạ xu t hi n quanh năm k c mùa đông nhi ự

: Trung Qu c, Nh t B n, Châu Âu, Thái Lan, Indonesia ậ ả ố

ng dài và Vi ề ố ị t Nam. ệ ệ : Khi cá tr i qua đi u ki n v n chuy n đ ể ườ ề ệ ả ậ

 Phân b đ a lý ệ  Đi u ki n b nh

B nh do vi khu n

ẩ Pseudomonas gây b nh

ệ ở

ĐVTS

ệ ị ệ

ng t - Các bi n pháp phòng tr b nh do nh ự ư ươ

Pseudomonas

Cá b b nh tr ng đuôi do ắ ị ệ dermoalba

Aeromonas spp Pseudomonas spp t b nh do ệ

B nh do vi khu n

ẩ Edwardsiella

cáở

ộ ọ Enterobacteriaceae.

 Tác nhân gây b nh:ệ - Edwardsiella thu c h - Vi khu n này có m t s đ c đi m:

ộ ố ặ

m m, không sinh bào t

, ử

ướ ể ộ

+ D ng hình que m nh, gram âm, ạ c 1 x 2-3 + Kích th + Chuy n đ ng nh vành tiêm mao. ặ

ườ

gây b nh

các loài cá n

c m

ng g p hai loài: - Th - Vi khu n này ẩ

E. tarda và E. ictaluri. ướ ấ

ệ ở

B nh do vi khu n

ẩ Edwardsiella

cáở

 D u hi u b nh lý: ệ -Cá b nh t a ra mùi hôi th i do mô b ị ỏ .

- Gan t y, th n xung huy t phù n b i ề ở ế

ấ ệ ho i t ạ ử ụ các v t ho i t ế

ậ . ạ ử ể ệ ụ ế ườ

ệ ặ ng ch ướ ố

ị ồ

-

ấ ộ ố ơ ậ ố ườ ữ ắ

ệ ệ ắ i ĐBSCL b b nh ho i ị ệ ạ ố n i t ng " - Cá b nh th hi n kém ăn ho c b ăn, ỏ g y y u, b ng th ng to, ầ xung quanh mi ng và g c vây có các i. đám xu t huy t, m t cá b l ắ ế M t s c quan n i t ng nh gan, lá ộ ạ ư , t o thành l ch, th n b ho i t ạ ử ạ ạ nh ng đ m màu tr ng đ c đ ng ụ kính 0,5-2,5mm, nên b nh này còn g i là “b nh đ m tr ng”hay "b nh ọ ho i t ạ ử ộ ạ

ạ n i t ng do Edwardsiella ictaluri Cá Tra nuôi t t ử ộ ạ

B nh do vi khu n

ẩ Edwardsiella

cáở

n I t ng

ấ ắ ơ

ộ ạ

S ho I t ự ạ ử ộ ạ th hi n s phù n ự ể ệ ề c a gan, t y và ụ ủ th n, s xu t hi n ệ ự ậ các đ m tr ng đ c ụ trong các c quan n I t ng, có mùi hôi th iố

ạ ử ộ ạ

Gan cá tra b b nh ho I t n I t ng ị ệ v I nhi u đ m tr ng nh tr ng gan ắ ố ớ

ỏ ắ

cáở

ệ ể

ố ủ ặ

ng gây b nh

các loài ca n

c m:

B nh do vi khu n  Đ c đi m phân b c a b nh: - Vi khu n ẩ Edwardsiella spp th

ẩ Edwardsiella ệ ườ

ệ ở

ướ ấ

ậ ả Anguilla japonica);

ậ Paralichthys olivaceus);

ơ ố ụ Mugil cephalus);

cá trê sông (Ictalurus punctata); cá h i (ồ Oncorhynchus ishawytscha); cá chép (Cyprinus carpio); Cá chình Nh t B n ( cá b n N h t ( cá đ i m c ( cá rô phi (Tilapia nilotica); các loài cá trê (Clarias spp)

ng c ...

ư

ấ c

cá trê đen, trên vàng và ng h p t 60-70%, có tr

t Nam, đã phân l p đ ố ừ

ưỡ ừ ừ

E. i ợ ớ

ườ

t đ p áp, trong ao nuôi m t đ cao,

ậ ộ

ấ ng n

- M t s đ ng v t khác : R n, cá s u, bò sát, l ắ ộ ố ộ ượ E. tarda t - Vi ậ Ở ệ ictaluri t cá tra, gi ng và cá th t. B nh gây t ị 100%. - B nh xu t hi n vào mùa có nhi ệ ệ c x u và trong nuôi cá l ng bè. ch t l ướ ấ ấ ượ

ệ ộ ấ ồ

B nh do vi khu n

ẩ Streptococcus

cá.ở

Tác nhân gây b nhệ

- Streptococcus spp có d ng ạ hình c u ho c hình ovan, ặ m m, thu c ộ ng kính<2 đ ườ ng, không di VK Gram d ươ đ ng, ộ - Nuôi c y

ấ ở

ỏ ườ ơ

ơ

ườ

oC, sau 24- 20-30 48 hình thành khu n l c ạ ng kính 0,5-1,0mm, nh đ màu h i vàng, hình tròn, h i i. ồ l - Các t bào vi khu n ế ng ghép Streptococcus th v i nhau thành chu i, nên ỗ ớ g i là Liên c u khu n ẩ ọ

B nh do vi khu n

ẩ Streptococcus

cá.ở

A

i không bình

ườ

các vây

ế ở

D u hi u b nh lý ệ ệ : + Màu s c đen t i, b i l ắ ơ ộ ố ng, th + M t cá l i và đ c, xu t huy t ấ ụ ồ ắ ng n p mang. và x ươ + Các v t xu t huy t lan r ng thành l ế ế

ng nông

ườ

ơ

loét khác. + Cá b b nh v n đ ng khó khăn,

không

loét, nh ng các v t loét th ế ư h n các b nh có l ở ộ ặ

ướ

ơ

ị ệ đ nh h ị ậ

ng, ho c b i xo n, ắ + Th n và lá lách tăng lên v th tích do ề ể ng t n n i quan là lý ộ

ề ự ươ

phù n . S th do gây ch t. ế

+ Tuy v y, b nh có th x y ra

ể ả ộ

ở ể ố

A

ươ

th nh ẹ (mãn tính), ch có m t vài n t xu t ấ huy t trên thân mà không có hi n t ượ ệ

ng t n n i t ng. ộ ạ gây ch t cao. ế

ổ l ỷ ệ

ế ng th + B nh c p tính, t ấ

B nh do vi khu n

ẩ Streptococcus

cá.ở

m t s loài cá ở ộ ố ị ệ ệ

 Đ c đi m phân b : ố ể - B nh có th x y ra ể ả c ng t nh : ư ọ ặ ệ ướ ươ ể ổ ụ ợ

 Phòng và tr b nh - Đ phòng b nh có th áp d ng ng pháp phòng t ng h p và i pháp phòng b nh ả ệ

- Đ tr b nh, có th dùng ph ươ

ng ườ - B nh ệ

nhi n cá ba sa (Pangasius bocourti), cá rôphi(Oreochrromisniloticus), cá chép (Cyprinus carpio) lates calcarifer). cá ch m (ẽ Streptococcus spp t đ 20-30 ệ ộ ở

- ể ph vaccine là gi t t nh t ấ ố ng ể ể ị ệ pháp tr n kháng sinh vào th c ứ ăn: Dùng Erythromycin ho c ặ Ciprofloxacin, Enrofloxacin li u ề 25-50 mg/1 kg cá/1 ngày cho ăn 4-7 ngày. t Nam đã phân l p đ

th 0C. ậ ệ

cá rô phi nuôi thâm canh . ế ở

• bùng phát Vi c ượ Ở ệ Streptococcus ininae gây b nh xu t ấ huy t

B nh do vi khu n Flexibacter ẩ

 Tác nhân gây b nh: - Do gi ng Flexibacter spp,

thu c h Cytophagacae. ộ

ố ọ - Vi khu n có d ng hình que, ẩ m m, dài kho ng 0,3-0,7 x 4-8 ả b t màu gram (-). ắ

ỉ ẩ

ươ

- Đây là nh ng vi khu n ch ký ữ sinh trên b m t c th cá, có ề ặ ơ ể ng th c v n đ ng đ c ph ộ ậ ứ ươ ng th c tr t, đó là ph bi ứ ệ ể ẩ

ặ t. ượ • Vi khu n phát tri n trên môi ng Cytophaga agar tr ườ

B nh do vi khu n Flexibacter ẩ

• Khu n l c màu vàng, b ng ẩ ạ ằ

ầ ặ

ề ng nh ư ướ

ẩ ạ ổ ủ ầ ẩ

đ u, mép không đ u và dính ch t vào môi tr ườ khu n l c c a n m. D i kính ấ soi n i (40 l n), mép khu n l c có d ng d cây. ễ ạ ạ

B nh do vi khu n Flexibacter ẩ

 D u hi u b nh lý: ệ

ố ắ ầ ấ ầ ệ ệ

ộ ố ề ỏ

ế ph n gi a màu vàng ho c xám, ầ ữ

t r i r ng đi, t o ra ra v t loét lan r ng. ẩ ể ị ộ ồ ụ ế ạ ộ

mang b phá hu làm cá ng t ơ ấ ệ ế ạ ơ ỷ ị

ộ ạ ư ơ

- D u hi u đ u tiên xu t hi n các đ m tr ng trên thân, đ u, vây, ấ mang. - Các đ m lan r ng thành các v t loét, xung quanh có vi n màu đ , ặ ở -Da và v y cá cá có th b l - Các mép vây s , mòn c t. ụ - Trên mang xu t hi n các v t loét, t th . ở ng tích trong các c quan n i t ng, nh ng - B nh không gây th ệ ươ đ c l c c a vi khu n v n có th làm ch t cá ẫ ẩ ủ ộ ự ế ể

B nh do vi khu n Flexibacter ẩ

Các v t loang màu tr ng xám trên b ề

ng do

Vây cá mú b th I, mòn c t do ị ố Flexibacter

ế ặ ơ ể

ắ ố

ượ

m t c th cá b ng t Flexibacter

B nh do vi khu n Flexibacter ẩ

ệ  Phân b c a b nh: ố ủ - B nh Flexibacter phân b r ng kh p n i trên th gi

i, đã g p ố ộ ệ ế ắ ơ ớ ặ ở

châu M , châu Âu, châu Á. ỹ

- Nhi u loài cá n c ng t đã nhi m: ề ướ ễ ọ

cá chình (Anguilla japonica,A.anguilla, cá di c (ế Carassius auratus); cá chép (Cyprinus carpio); cá tr m c ( ỏ Ctenopharyngodon idellus); ắ cá rô phi (Oreochromis mossambicus). cá trê vàng Clarias macrocephalus

- Cá n Lates calcarifer), cá h ng ( Lutjanus spp) và cá mú ướ c bi n: ( ể ồ

0C, d

0C b nh ít khi x y ra

- nhi t đ 20-35 i 20 (Epinephelus spp) B nh xu t hi n ệ ở ấ ệ ệ ộ ướ ệ ả

giáp xác

B nh vi khu n d ng s i ẩ

ợ ở

Vi khu n d ng s I ký sinh

t ở ơ

ộ ố ố ọ ộ

mang giáp xác

 Tác nhân gây b nh: - Là m t s gi ng vi khu n d ng s i ợ ẩ thu c h Cytophagcae: Leucothrix mucor, Cytophagar sp, Flexibacter sp, Thiothrix sp, Flavobacterium sp,... - Vi khu n này có th đ c l p ho c ặ ể ộ ậ ẩ ph i h p v i nhau gây b nh t p ậ ệ ớ ố ợ trung nhi u mang, thân và các ề ở ph n ph c a tôm b nh. ụ ủ ệ ầ

giáp xác

B nh vi khu n d ng s i ẩ

ợ ở

ị ệ

ệ ậ ấ

ng b n, b i l

ườ

t ặ

 D u hi u b nh lý ệ - u trùng và h u u trùng khi b b nh Ấ i khó khăn, khó l ơ ộ ể ị ệ

ng.

ệ nh h

ưở

-

ươ

ng ph m, khi b nhi m vi ợ

ễ ể ệ

ư

ụ ề ặ ơ ể ờ ờ

ể ừ

ơ ị ữ ạ ở

l ưở

ẩ ả

ế

ị ả

Ph n ph c a giáp xác b c m ụ ủ nhi m dày đ c VK s i ợ ặ

ầ ễ

- Tôm b nhi m n ng th

ng d t b ,

ạ ờ

ườ

th xác ho c có th b ch t hàng l at, đ c ế bi t trong đi u ki n DO th p, hô h p b ị ả ao nuôi th ẩ khu n d ng s i th p không th hi n ấ ạ ẩ b nh lý, nh ng khi nhi m cao, bao ph ủ trên ph n ph , b m t c th và mang ầ đ , kém ăn, b n mình, làm giáp xác l mang chuy n t màu tr ng ngà sang màu vàng hay màu đen do xác t o, ả m nh v n h u c b gi i các th ể ữ ả ng đ n h at s i c a vi khu n, nh h ọ ợ ủ đ ng hô h p. ấ ộ ễ ị ch t r i rác ế ả

giáp xác

B nh vi khu n d ng s i ẩ

ợ ở

I kính hi n

ợ ướ

Vi khu n d ng s I d vi đi n tệ ử

Vi khu n d ng s I ký sinh mang c a giáp xác t ủ ở ơ

giáp xác

B nh vi khu n d ng s i ẩ

ợ ở

ể ố

ị ơ ặ I ế ớ

ể ạ

t Nam, b nh vi khu n d ng s i đã  Đ c đi m phân b : ặ - Ký ch : ủ Các loài tôm he (Penaeus spp), Tôm hùm (Panulirus spp, Homarus spp), Cua (Callinectes spp, scylla serrata...). - Đ a lý: G p kh p n i trên th gi ắ - Các giai đo n phát tri n khác nhau - ợ ẩ

ạ P. ệ

ộ ố

ể ồ có s ô ự

Vi khu n s I ký sinh ợ các t

đ u mút ẩ mang (đ phóng đ I nh ) ỏ

ở ầ ạ

ơ

Vi ệ Ở ệ g p gây b nh trên tôm sú ( ặ monodon), trên tôm hùm nuôi l ng ồ (Panulirus spp) , m t s loài cua (Scylla spp). ở ả ệ nhi m h u c cao ữ ao, b , l ng ơ - B nh x y ra ễ

giáp xác

B nh vi khu n d ng s i ẩ

ợ ở

ị ệ ươ

 Phòng tr b nh: - c n đ m b o ch t l ố ng môi ả ấ ượ t, qu n lí ch t th i ả ấ ầ

ả ng t ơ ủ ằ ị

ớ ồ ứ ồ

ầ tr ả ườ h u c . Có th dùng các hóa ữ ể ch t ch a đ ng v i n ng đ ộ ấ 0,1 – 0,2 ppm Cu, ngâm tôm cua trong 6 – 24 h.

 Ph ng pháp ch n đoán ẩ - Ki m tra tr c ti p u trùng, h u ể ậ ế ấ u trùng hay các ph n ph , t ụ ơ ấ mang c a tôm th t b ng kính ạ ‡ hi n vi có đ phóng đ i ộ ể 100X, ể

- Có th nuôi phân l p vi khu n ẩ ng ậ môi trên tr ườ t : dùng CuCl ế ớ ồ

này Cytophaga aga, ế ẩ

ươ ệ ạ

ộ ớ -M t s thu c di t khu n khác ệ ẩ

- Dùng ph ọ ể

ng pháp mô b nh h c v i thu c nhu m H và E ố đ phát hi n tác nhân vi ệ khu n d ng s i. ợ ạ ẩ -Theo DV. Lightner,1996 cho 2 v i n ng đ bi ộ 1ppm, có k t qu v I vi khu n ả ớ d ng s i ợ ố ố ộ cũng có th dùng: ể KMnO4: 2,5 – 5 ppm/ 4h

Formol :20- 25 ppm

50 – 100 ppm/8 – 12 h

Neomycine :10ppm

B nh th i mang ố

vi khu n ẩ s i ợ

cá ở  Tác nhân gây b nh: ệ - Là d ng ạ Myxococcus piscicola.

- Kích th c 0,8 x 4 - 48 ướ

ườ

ượ

ậ t, ả

ộ ắ ằ m m. không có tiên mao, nh ng trên ư t chúng v n môi tr ng ướ ng th c tr đ ng theo ph ứ ươ - B t màu Gram âm, sinh s n ng pháp c t ngang. ắ

ng th ch ạ

25 0C, ọ ạ

b ng ph ươ tr Trên môi ườ pepton, vi khu n ẩ Myxococcus 0C, piscicola M c r t t t ấ ố ở 18-25 đ c l c m nh ở ự ộ ở 0C và < 150C t đ cao > 35 nhi ệ ộ - Khu n l c m u vàng ánh ẩ ạ ầ

B nh th i mang ố

ệ ệ

ấ ạ

 D u hi u b nh lý ệ ệ - Cá b nh th hi n d u hi u b i ơ ể ệ tách đàn, ch m ch m trên m t ặ ậ n

ướ ắ c, ồ ắ

ấ ả ể ng n p mang xu t ề ặ ươ

ng.

- B t m i gi m ho c không b t m i. ồ ặ - Da cá chuy n d n sang m u đen, ầ - B m t x ắ huy t, ăn mòn có hình d ng không ế bình th ơ

i t ả ế

ườ - Các t mang th i nát, có dính bùn, ố - Vi khu n ẩ Myxococcus piscicola có bào, ể bào nhanh chóng ế

men Protease đ phân gi do đó các mô t th i r a. ố ữ

ươ

ướ

ng pháp phòng tr : ị t khâu ố ầ c m t v nuôi. ụ ộ t đ chông ô nhi m h u ữ ễ c đ ể ướ

B nh th i mang ố ệ  Phân b và lan truy n b nh: ố ề ệ - B nh th nhi u loài ng g p ặ ở ườ ề ệ c ng t: cá tr m c , tr m cá n ỏ ắ ắ ọ ướ đen, cá chép, mè hoa. ấ

 Ph - Đ phòng b nh: c n làm t ể ệ t y d n ao tr ọ ẩ Qu n lý t ố ể ả ng xuyên thay n c , th ườ ơ ng trong s ch. môi tr gi ườ ữ ồ

ả ạ ả

ư ợ

t đ n ệ ộ ướ ả

c 25-35 - B nh x y hay x y ra ả ậ ộ ở

ư

- Trong l ng bè c n đ m b o l u ầ t c dòng ch y cho phù h p, ố ả ng xuyên v sinh thành l ng, th ệ ườ có th treo các túi thu c sát trùng ở ể các góc bè, ể ị ệ ứ

- B nh xu t hi n vào mùa xuân, ệ ệ đ u hè, mùa thu, thích h p ợ ở ầ 0C. nhi cá nuôi ệ ở c l u l ng bè m t đ cao, n ướ ư ồ cá nuôi ao có thông kém, nhi u mùn bã h u c . Ng dân ữ ơ g i là ” b nh mang đóng bùn”. ọ

ớ ồ

- Đ tr b nh tr n kháng sinh vào ộ th c ăn cho cá ăn trong 5-7 ngày và phun Ca(OCl)2 xu ng ao v i n ng ố đ 1 ppm ộ Erythromycine 4 g /100 kg cá/ ngày Oxytetracycine 20-40 mg/kgcá/ ngày

B nh đ c c c a tôm càng xanh

ụ ơ ủ

D u hi u b nh lý - Tôm kém ăn, ho t đ ng ch m - Đ u tiên c ph n đuôi chuy n ể

ầ ơ

ạ ộ ầ màu tr ng đ c, ắ

ụ ầ ầ

ặ ụ ỏ

- ộ

ạ ữ

ạ - Tôm b b nh này có t - Sau lan d n lên phía đ u ng c, tôm b nh n ng mang ệ chuy n màu tr ng đ c, v tôm ắ ể m m,ề khi lu c chín m u h ng nh t ợ ồ ầ nh t, m t đi s c t đ c a ố ỏ ủ ắ nh ng con tôm kh e m nh. ỏ l ỷ ệ ị ệ

ch t cao. ế

B nh đ c c c a tôm càng xanh

ụ ơ ủ

 Tác nhân gây b nh:ệ - Là c u khu n: ầ

ẩ Lactococcus garvieae Enterococcus seriolicida -Là các vi khu n gram (+), ẩ có d ng hình c u hay ạ hình tr ng. ứ - Vi khu n phát tri n ẩ t đ 10-40 ộ

ệ ố

ở 0C, đ ộ nhi mu i thích h p 0,5-6,0 %o, pH 9,6

B nh đ c c c a tôm càng xanh

ụ ơ ủ

ng  Phòng b nhệ : ả ườ ệ ở

- Qu n lý môi tr - Dùng vitamin C:2-3g/kg TĂ

Phân b và lan truy n b nh ệ ề - B nh đã x y ra tôm càng ả xanh (Macrobrachium rosenbergii)  Tr b nh ị ệ :

ộ 30- ễ ố ệ Trung Qu c, Đài ở nhi m b nh t l ừ ỷ ệ ế

Dùng kháng sinh tr n vào th c ứ ăn tôm đ tr b nh, n u nhi u ề ể ị ệ tôm trong ao, b còn b t m i: ồ ể ắ

- ệ ơ ng ề ượ ụ I Thanh Trì, Hà

- Ciprofloxancin li u l 100mg/1kg Trung t Nam b nh đ c c đã ệ ạ ả ậ ừ

- X y ra ả Loan, t 75%. Vi Ở ệ xu t hi n t ấ N i, H i Phòng nh p t ộ Qu cố

Ủ Ả

B NH N M ể

Ấ Ở Ộ  Đ c đi m chung c a n m: Ngành n m (ấ

, không th t

Đ NG V T TH Y S N ấ Eumycophyta): ậ ậ

ệ ụ ố

ể ự

ng th c s ng ho i sinh, c ng sinh ho c ký sinh trên ĐV

ng là các n m th s i, ấ

ườ

ể ợ g i là khu n ty

ở ệ

bào không

ĐVTS có hai lo i: ạ + Lo i có d ng s i đa bào, nh ng gi a các t ư

ế

ợ ấ

ữ ệ

- Là th c v t b c th p, không có di p l c t ự ấ ng, d ưỡ - Ph ươ và TV. ĐVTS th - Gây b nh Ký sinh gây b nh ở ạ có vách ngăn, g i là n m b c th p, đ i di n là các gi ng ậ ọ Lagenidium, Saprolegnia, Achlya...

+ Lo i khác gi a các t

bào có vách ngăn, g i là n m b c

ế

cao, đ i di n là n m ệ

ữ ấ Fusarrium

B nh n m h t Dermocystidiosis

Tác nhân gây b nhệ Dermocystidium spp, g m nhièu loài: -

hình c u, đ

m m.

Dermocystidium koi, ký sinh cá chép,có bào ng kính 8-12 t ử

ườ

- Dermocystidium kwangtungensis, ký

cá lóc-

ng

ưỡ

hình s i ợ ạ

m m (2,9-

ầ ườ

Ophiocephalus sinh maculatus: Th dinh d ể m nh r t dài. C t ngang có d ng hình ắ tròn, bên trong ch a nhi u bào t ứ d ng hình c u, có đi m sáng l ch v ạ ề ệ m t bên, đ ng kính 5,8 ộ 7,4m m)

- Dermocystidium sinensis ký sinh

ưỡ

bào

ế hình

m m (11,6-

ườ

cá ng có d ng hình tr m, th dinh d ạ ể ắ m m, trong t ng kính 9-17 c u, đ ườ ầ ch t có nhi u h t nh . Bào t ỏ ạ ấ ng kính 13,8 c u, đ ầ 16,2m m), bên trong có th hình c u sáng l ch v m t bên,

ề ộ

B nh n m h t Dermocystidiosis

B nh n m h t Dermocystidiosis

 Ch n đoán b nh: • D a d u hi u b nh lý, ệ • L y m u soi t

ấ ẫ

ự ấ

ệ i d ươ ướ Hematoxylin & Eosin r i ki m tra d

ng pháp mô b nh h c đ ch n đoán

ươ

i kính hi n vi, nhu m Giemsa, i kính hi n vi. ướ ồ ể ể ệ ạ

ườ

ng n m. ấ ng pháp kính hi n vi đi n t ệ ử ấ

 Phòng tr b nh:

4) 10-20 ppm,

ướ

c khi nuôi. ị ệ

• Dùng ph • Nuôi c y phân l p n m h t trên c c môi tr ấ ấ • Cũng có th dùng ph ươ (TEM) đ ch n đoán và nghiên c u n m này. ể ẩ ị ệ - Dùng thu c tím (KMnO ố - Xanh malachite 1-2 ppm t m cho cá gi ng đ phòng ắ b nh tr - N u cá b b nh cũng t m cho cá b ng các thu c trên ế v i li u dùng gi ng nh b nh n m th y my. ớ ề

ắ ư ệ

ằ ủ

H i ch ng l

loét

ở (The Epizootic Ulcerative Syndrome of físh-EUS

 Nh ng d u hi u chính: ấ -

ạ ầ

c.

-

ế

ể ở

ẫ ặ

- Nh ng v t ho i t

cá ít ăn ho c b ăn, ch m ch p, ặ ỏ khi b i th ng nhô cao cái đ u ườ ơ lên trên m t n ặ ướ i, có v t mòn màu Da cá s m l ạ xám ho c các đ m đ phát tri n ố đ u, thân, các vây . ế

d n d n lan ầ

ế

ế

- Gi

ạ ử ầ r ng và sâu thành nh ng v t loét, ộ v y r ng, xu t huy t và viêm, có ẩ ụ ra nh ng n i quan c a th đ l ộ ể ể ộ cá b nh. ệ i ph u các c quan n i t ng ẫ

ộ ạ

ườ

ầ ể ệ

ơ cho th y tình tr ng r t bình ạ ng, h u nh b nh EUS th ư ệ không th hi n d u hi u bi n đ i ổ ế ấ bên trong n i t ng.

ộ ạ - B nh có th gây ch t d d i ế ữ ộ ở ể ả ạ

ệ ộ ố ớ

ư

- các gi ng n m b c th p hay các

m t s loài cá có tính nh y c m cao v i lo i EUS nh cá lóc đen (Ophiocephalus striatus) ấ ấ

ậ lo i KST ký sinh trên các v t loét .

ế

H i ch ng l

loét

ở (The Epizootic Ulcerative Syndrome of físh-EUS)

Cá tai t

loét

loét và có nhi u

ượ

ng b b nh l ị ệ

i vùng

Cá lóc b b nh l ị ệ n m b c th p ký sinh t ấ ậ ấ loét

H i ch ng l

loét

ở (The Epizootic Ulcerative Syndrome of físh-EUS)

 Tác nhân gây b nh:ệ - Virus:

ượ

+ Rhabdovirus hình que, có acid nucleic là ARN có tên là gan cá lóc, cá trê (Wattana vijarn, 984), +,Binavirus t cá b ng t ng và ố cá lóc (Hedrick, 1986).

- Vi khu n: ẩ

c ướ

Aeromonas hydrrophila,

c ướ

Vibrrio annguillarum trên cá n m n và pseudomonas sp trên cá n ng t b EUS.

Monogenea,

ọ ị ạ

c

- M t s gi ng n m b c th p nh ư ấ

ượ

Aphanomyces spp phân l p đ ậ m u c cá b b nh EUS t ừ ẫ

ị ệ

ơ

- Các lo i ký sinh trùng: Protozoa, Crustacae . ộ ố ố Aphanomyces spp, Saprolegnia. spp và Achlya

H i ch ng l

loét

ở (The Epizootic Ulcerative Syndrome of físh-EUS)

i Úc vào tháng

 Phân b c a b nh EUS: ố ủ - Thông báo l n đàu tiên t ầ 3/1972,

-

 Đ c đi m lây lan: ể - Ch y u theo dòng n ủ

ế

ệ ạ

ộ ố

c và s di ướ chuy n c a cá mang m m b nh. ệ ầ ng t n trên c ươ ơ ổ th do tác nhân c h c hay do ký ơ ọ sinh trùng.

- K t qu nghiên c u

ế

có loài cá đ i (

cá n

ố Mugil

c l ướ ợ

Theo Frerich,1988 cho bi t có trên 110 ế loài cá b nhi m b nh l loét, trong đó ở ễ m t s có tính nh y c m cao nh : Gi ng ố ư ả cá lóc- Ophiocephalus spp, đ c bi t là cá lóc đen (Ophiocephalus striatus); cá trôi (Cirrhina mrigala); các loài cá trê (Clarias spp); cephalus) và cá di c (ế Carassius auratus).

ế

- M t s nghiên c u khác l

i ớ

n đ , Pakistan và Vi

t nam.

- Đ n năm 1985, r t nhi u qu c gia ấ trong khu v c đã có thông báo v ề b nh này: Malaysia, Indonesia, Thailan, Philippine, lào, Campuchian, Srilanca, Bangladesh, Ấ

môi

ế ố

Úc và ứ ở Philippine cho th y, s bùng phát ự ấ i pH th p, c a EUS đã liên quan t ủ ấ nhi t đ th p kéo dài và s t n ự ồ ệ ộ ấ t i c a các loài cá nh y c m và ả ạ ủ s có m t c a n m ấ Aphanomyces ặ ủ ự invadans. i cho ộ ố ứ r ng, EUS bùng phát liên quan t ằ s c m nhi m c a virus ủ ễ ự ả Rhabdovirus và các y u t tr

ng khác.

ườ

- T i Vi ạ ầ

t nam, B nh xu t hi n l n ệ ầ ấ i khu v c ự ạ

đ u năm 1980-1981, t bình tr thiên ị

ặ ủ ế ể - Cá b các v t th ị

H i ch ng l

loét

ở (The Epizootic Ulcerative Syndrome of físh-EUS

-

ơ

ể ẩ

ấ ệ

ầ - R c vôi nung (CaO) v i n ng đ 20

Ph i khô đáy ao và dùng vôi nung (CaO) đ t y d n ao tr c m i v nuôi ướ ỗ ụ t. là m t thao tác c n thi ế ớ ồ

ộ ặ

ppm, hai tu n r c m t l n. Ho c dùng ầ ắ chlorine Ca(OCl)2 v i li u l

. ả

ướ

ộ ầ ớ ề ượ c khi th c n đ ả ầ

 Ph ng pháp ch n đoán: ươ D a vào d u hi u b nh lý nh ư ệ ự - đã mô t ể ể ẫ ự ệ ủ ệ

- Ki m tra nhanh m u mô cá b nh ệ đ phát hi n s hi n di n c a ệ Aphanomyces invadans.

ọ ệ

ủ ng pháp mô b nh h c ẩ

- Các ngu n n

ươ ơ ể ướ

ổ ệ ươ ệ ự ế

c c p cho ao ph i kh ử ng nuôi có ch t

ư

ng t

ng pháp phân l p ậ đ phát hi n các khu n ty c a n m và s bi n đ i mô b nh h c ọ đ c tr ng. ươ

-

0C

- Dùng ph ể ấ ặ - Dùng ph ấ

ổ ứ

ng 1ppm - Đàn cá gi ng tr c ượ t m b ng NaCl 2-3% trong 5-15 phút ằ ắ ng t n do tác đ ng c Tránh các th ơ ổ h c trên c th cá. ấ ồ trùng, duy trì môi tr ườ l t. ượ Vào mùa b nh, nên b sung thành ph n vitamin C vào th c ăn cho cá, đ ể tăng kh năng đ kháng . ị

nhi

c.

ượ

ng đ tránh s lây lan

và ti ệ ra môi tr

ề - Các ao đã b nhi m b nh c n cách ly ễ ầ ệ c khi x b c ao tr ướ ả ỏ ể

t trùng n ườ

ướ ự

-

ấ ể

ị ệ nhiên là không th c hi n đ ự L a ch n đ nuôi các loài cá có kh ả năng kháng v i b nh EUS cao là ớ ệ bi n pháp hi u qu nh t đ qu n lý ả ệ b nh. ệ

n m trên MT. Czapec Dox agar t đ 20 (CDA) ệ ộ ở  Phòng và tr b nh. ị ệ - Phòng và tr b nh EUS cho đàn cá t

B nh n m thu my

cá và tr ng cá

D u hi u bên ngoài c a cá và tr ng cá b b nh n m th y my ấ

ấ ị ệ

B nh n m thu my

cá và tr ng cá

Gi ng n m Saprolergnia ố ấ Gi ng n m Achlya ấ ố

B nh n m thu my

cá và tr ng cá

 Phân b và lan truy n - R t nhi u loài cá n ề

ề . c ng t b ọ ị

ướ ệ ậ ẩ

tr ự ướ

b nh này... - Tr ng c a cá n t ấ ệ ứ ặ ọ ệ

ộ ợ ơ ọ

i dinh

c ng t, đ c bi ủ ướ là các lo i tr ng dính: Tr ng cá ứ ạ ứ chép, cá tra, cá Basa… ặ

- B nh xu t hi n nhi u khi nhi ệ

ệ ộ ể

ệ n ướ nhi ệ ể ấ

t đ ấ ệ ộ ề c th p váo đ u mùa xuân, khi ầ ấ 0c. t đ 18-25 ệ ộ - B nh phát tri n ể ở ề ao nuôi, b p c tù ơ ướ ữ

ặ + Đ nh kỳ phun xu ng ao thu c

có nhi u mùn bã h u c , n b nẩ

 Phòng b nh cho cá ệ + Th c hi n k thu t t y d n ao ọ ỹ c m i v nuôi ỗ ụ + Nuôi cá v i m t đ thích h p và ậ ộ ớ tránh nh ng tác đ ng c h c ữ ho c do ký sinh trùng + V mùa đông c n quan tâm t ề d ng đ cá ch ng rét và duy trì ố ưỡ s c đ kháng. C n duy trì và n ứ ầ ề t đ trong ao b ng nhi u đ nh nhi ề ị cách: chuy n cá vào ao có đ sâu l n, ph bèo tây trên 2/3 m t ao. ớ ố ị phòng n m cho cá: malachite green(MG) 0,1-0,2 ppm.

ố ẹ ằ

+ Sát trùng cá b m b ng các lo i ạ thu c sát trùng bôi lên các v t ố ế ể ng đ phòng s phát tri n th ươ c a n m: C n iod bão hòa, thu c ấ ủ tím 1%, MG 1%.

B nh n m thu my

cá và tr ng cá

ng t y n ư ế

ươ

ụ ố

l

ẻ ớ ỷ ệ ự th tinh là cao nh t,

đ c cái phù h p ấ + Ch n ngày cho cá đ có nhi

i 2 l n ầ ặ ạ

t đ ệ ộ

thích h p, ợ

 Phòng b nh cho tr ng cá. ứ ệ + Nuôi v cá b m có ch t l ố ẹ ấ ượ ỗ sinh d c t t. + Cho cá đ v i t đ t l ể ỷ ệ ụ ọ

ng

ườ c

ả ể ướ

ấ ố

t.

ị c nh ng tr ng ữ

+ Đ i v i lo i tr ng dính nh tr ng cá chép:

ư ứ

 Ph ng pháp tr b nh: ị ệ + Đ i v i cá b nh, có th dùng m t ệ ố ớ ể s hóa ch t đ tr b nh n m ố ấ ể ị ệ th y my: Methylen 2-3ppm, MG ủ 0,15-0,2 ppm và l p l trong 1 tu n.ầ + Đ i v i tr ng cá, khi b nh m i ớ ố ớ ứ xu t hi n, dùng thu c k p th i ờ ệ cũng ch c u đ ứ ượ ỉ ứ còn kh e, ỏ

+ Th ấ ạ ườ

ng pháp p khô, ấ

ứ ắ

ế

+ N c Oxy già ầ n ng đ 250, 500 ộ

ể ấ

+ Trong quá trình p tr ng, ph i th ấ xuyên v sinh m ng tràn đ n l u thông t ố ư ạ ứ ố ớ - L a ch n và sát trùng giá: ngâm giá ọ ự th có tr ng trong NaCl 2%, MG 0,5- ứ ể 0,7ppm trong 10-15 phút. 1-2l n/ ầ ngày. - Áp d ng ph ươ ụ - Kh dính và p b ng bình vây đ ấ ể h n ch tác h i c a n m th y my. ạ ủ - Trong b p tr ng cá chép, phun ứ vào b MG n ng đ 0,1-0,15 ppm, ồ i. sau 6- 8 h l p l ặ ạ

t. ng dùng các lo i hóa ch t sau: NaCl 2-3%, MG 0,15-2ppm, Methylen 2-3ppm, formol 1/500- 1/1000 t m cho tr ng trong th i ờ gian 5-15 phút, t m 2 l n/ngày. ắ ở ồ ướ và 1000 µg/ ml t m trong 60 ắ phút có k t qu t ả ố ế

giáp xác

B nh n m u trùng ấ ấ

 Tác nhân gây b nh.ệ - Gây b nh n m ệ

u trùng c a giáp xác h u h t thu c v n m b c th p: ề ấ ế ấ ầ ậ ộ ấ ở ấ

• Các gi ng n m nói trên đ u có d ng khu n ty, phân nhánh ít hoăc nhi u, ủ Lagenidium spp; Sirolpidium spp; Halipthoros spp. ấ ề ề ẩ ạ

sinh s n vô tính b ng các bào t ố ả ằ . ử

giáp xác

t ệ ở

ề ấ

-

ế ạ u trùng gh (

ườ

ệ ợ ấ

ắ ệ

ằ ệ ượ

ơ ể

B nh n m u trùng ấ ấ ệ  D u hi u chính: ệ ấ - Penaeus spp) b ị u trùng tôm he ( Ấ b nh th ng có m t s d u hi u: ệ ộ ố ấ ườ b ăn đ t ng t, đ t đuôi phân, có ứ ộ ỏ t xác và có th gây màu tr ng, khó l ộ ắ ch t hàng lo t, đ c bi các giai ặ đo n ti n u trùng (zoae, mysis). ẹ Portunus spp) và cua Ấ bi n (ể Scylla spp) khi b b nh n m: ị ệ ấ giai đo n zoae thay đ i màu s c, t ừ ắ ổ ng, sang màu trong sáng bình th màu tr ng. Khi quan sát tr c ti p ế ự phát hi n th y h s i n m không có vách ngăn phân nhánh ch ng ch t ị ng ch t trong c th zoae. Hi n t ế i 100% . d d i có th t

ữ ộ

ể ớ

đ ng đã

ế ấ ủ

bên ngoài các ng

ử ộ ố

- Khi ký sinh trên tr ng gh , làm tr ng ứ ứ ch t chuy n sang màu nâu, h s i ệ ợ n m xu t hi n trên b m t ngoài ề ặ ệ c a tr ng và các túi bào t ứ hình thành ở phóng

giáp xác

B nh n m u trùng ấ ấ

Phân b c a b nh: ố ủ

-Ký chủ: tôm he (Penaeus spp), cua (Scylla spp) va gh (ẹ Portunus spp), tôm hùm (Panulirus spp, Hormarus spp), cua xanh (Callinectes spp)

ạ ạ

ườ ị

-Giai đo n phát tri n c a ký ch ủ: ể ủ Giai đo n ti n u trùng c a giáp xác ề ấ ủ ấ ặ (Zoae, ng b nhi m r t n ng th ễ Mysis), giai đo n Postlarvae có th ể ạ nhi m nh ng nh h n ẹ ơ ư ễ

: G p ặ ở ọ ơ m i n i trên th ế

- Đ a lý ị iớ gi

b p dùng ườ ng x y ra ả

mùa ể ả ở ễ ấ

- B nh th ệ ở ể ấ nhi u kháng sinh và có m t đ ề ậ ộ ng p cao, đ ô nhi m h u c ữ ơ ộ ươ cao.

- Mùa vụ: Có th phát tri n quanh ể năm, nh ng b nh hay x y ra ệ có nhi ệ ộ ấ

ư t đ th p.

giáp xác

B nh n m u trùng ấ ấ

ẹ Portunus

Scylla sp)

Ấ sp) b b nh n m u trùng

u trùng c a gh ( ủ ấ ấ

ị ệ

ủ Ấ b b nh n m u trùng ấ ấ

u trùng c a cua( ị ệ

giáp xác

B nh n m u trùng ấ ấ

ươ

ươ

ng pháp ch n đoán: ẩ ệ

ng pháp phòng bênh tr : ị ẹ ằ

 Ph - D a vào d u hi u b nh lý ệ ự ấ ng pháp ki m tra - D a vào ph ể ươ ự đ nhanh b ng kính hi n vi ở ộ ằ phóng đ i ạ ≥ 100x.

ử ấ

- Có th nghiên c u b nh n m này ứ ấ ệ

ươ

- H n ch hi n t  Ph - T m cho tôm m b ng formol ắ 50-100 ppm trong 10-30 phút, malachite green 0,05-0,1 ppm, - R a Nauplius b ng hóa ch t: ằ Formol 100-150 ppm trong 30 giây ạ ế ệ ượ ụ ạ ậ ằ ọ

ể ấ ấ ậ ấ ng PYGS Agar

ng l m d ng kháng sinh trong các b p u trùng giáp xác

ể - Đ tr b nh dùng Malachite ể ị ệ

ế ầ ổ ể ấ

Green 0,005-0,01 ppm, Treplan 0,05-0,1 ppm...phun vào b p s có hi u qu tr b nh. ẽ ả ị ệ ệ

ủ ự

ể ng pháp vi sinh v t b ng ph h c, nuôi c y và phân l p n m ấ trên môi tr ườ (Peptone-yeast- Glucose Agar c bi n) hay PYGS trong n ướ Broth, n u dùng n c c t đ pha ướ ấ ể ế ch c n b sung v i 20%o NaCl ớ và kháng sinh (Penicillin, streptomycin, gentamycin...) đ ể kìm hãm s phát tri n c a vi khu n trên môi tr ấ ể ng nuôi c y. ườ ẩ

B nh n m

giáp xác tr

ng thành

ấ ở

ưở

 Tác nhân gây b nhệ : Gi ng n m b c cao

Fusarium

ố spp

ợ ấ

- S i n m có vách ngăn - Không có túi bào tử - Sinh s n b ng bào t

đính

(Conidia) có d ng hình thuy n, ạ hình qu chu i. ố ả - Có th ti t s c t

nâu, vàng

ể ế ắ ố

ng nuôi

ườ

hay cam vào môi tr c y.ấ

B nh n m

giáp xác tr

ng thành

ấ ở

ưở

màu

 D u hi u chính: ệ - Mang tôm thay đ i t ổ ừ tr ng sang màu đen, ắ

ấ ể

ể ệ ỏ ư ơ i v trí đó, v ki tin ạ ị ị

ệ ễ ệ ẩ

- D i các đi m đen đó, mô c ơ ể

ng t n, ổ

ẩ nhiên - Xu t hi n các đi m đen trên mang, v kitin, trên các ph n ầ ph nh chân b i, chân bò, ụ râu..., t không b ăn mòn (đây là đi m khác nhau c b n gi a b nh ơ ả nhi m khu n và b nh nhi m ễ n m), ấ ướ c a giáp xác b th ị ươ ủ melanin xu t hi n-đây s c t ệ ấ ắ ố là s n ph m c a c ch mi n ễ ế ơ ủ ả giáp xác. d ch t ở ự ị

B nh n m

giáp xác tr

ng thành

ấ ở

ưở

 Đ c đi m phân b ể

giáp xác nuôi b nhi m b nh này:

ố: R t nhi u ệ ễ

• Fusarium solani gây b nh trên

ưở

ườ

 Giai đo n phát tri n c a giáp xác ạ khi b b nh này ị ệ : Th ng ng là giai đo n tôm tr thành trong các ao nuôi giáp xác th

tôm he (Penaeus spp), tôm hùm (Homarus spp; Panulirus spp), cua xanh (Callinectes spp)

ươ ề

ng ph m. ệ

• F. brabchialis ký sinh trên tôm

 Đi u ki n bùng phát c a b nh: - F.solani và F. moniliforme phân l p ậ ể

hùm (Palinurus vulgalis; Homarus gammarus);

đ c t ượ ừ nhi t t ố ở

• F. tabacmum ký sinh trên tôm

tôm he Nh t B n phát tri n ậ ả 0C. ệ ộ ể

ề ự

sông (Cherax spp và Euastacus spp);

t đ 25-30 - Fusarium spp phát tri n trong đi u ki n ao nuôi hay l ng nuôi có s ô ồ nhi m h u c . ơ

- Tác nhân hay xâm nh p vào th i kỳ

• F.oxysporum, F. tricinctum và F. tôm he

t xác

>

graminaerum gây b nh Trung Qu c ố • F. moniliform đ

c phân l p t

ậ ừ

ậ ả P.japonicus) b ị

c m t s loài c a

ị ượ

ộ ố

ượ tôm he Nh t B n ( đen mang (K. Hatai).

giáp xác nuôi l ộ t Nam: T tôm sú, cua bi n và Vi ừ Ở ệ tôm hùm b đen mang chúng ta đã phân l p đ Fusarrium

B nh n m

giáp xác tr

ng thành

ấ ở

ưở

ng pháp phòng tr b nh: ươ ươ ị ệ

trên đ ch n đoán.

ng pháp ch n đoán ư ẩ ệ  Ph - Hatai, 1974 đã th nghi m 40 lo i hóa ử

ả ở

ượ

c khác nhau trong đi u ki n thí d nghi m và đã tìm ra m t s có hi u ệ qu tiêu di d ng vào th c t

l

ệ ề ộ ố ệ t Fusarium, nh ng áp ư i ít có hi u qu . ả ệ ự ế ạ

ầ ằ

-

• C n quan sát m u mô ép t i ẫ ươ b ng kính hi n vi quang h c đ ể ọ ể phát hi n các khu n ty và Microconidia và Macroconidia đ c ặ ấ Fusarium. thù c a n m ủ

ượ

c đ ch ng l ệ

ạ ử i n m trong thí ượ

Lightner, 1979 cũng đã th 21 lo i hóa d ạ ấ ố nghi m và đã xác đ nh đ ị ch t có hi u qu di ả ệ ệ v n ch a đ ẫ

ố ợ ư . c ng d ng vào th c t ự ế

c 1 s h p t Fusarium, nh ng ụ

ượ ứ

ư

• Có th phân l p b nh ph m trên ậ ng Sabouraud Dextrose

ể ườ

ẩ ạ

ườ

- Yu, 1989; Hong, 1988, dùng ch t ấ Mycostatin có th làm gi m t ch t l ể ế ỷ ệ các giai đo n s m, ngoài ra c n lo i ạ ớ ạ ở ầ b các con b b nh ra kh i qu n đàn ị ệ ỏ cũng là gi ầ

ầ i pháp c n th c hi n ệ

ỏ ự

môi tr Agar (SDA) hay PDA (Potato Dextrosse Agar), khu n l c c a ủ vàng cam n m th t s c t ng ti ế ắ ố ng nuôi hay vàng nâu vào môi tr ườ c y và sau vài ngày, b t đ u hình ắ ầ ấ thành các bào t đính hình thuy n đ c thu.

 Ph • D a vào d u hi u b nh lý nh đã ệ ự mô t ể