̣ ̣ ̣ ̣
ch t x tan t ch t x tan t
̀ ̀ ́ ̣ ̣
Beta-Glucan, môt loai Beta-Glucan, môt loai nhiên v i ớ ự ấ ơ nhiên v i ớ ự ấ ơ vai tro phong chông bênh tât vai tro phong chông bênh tât
PGS.TS. D ng Thanh Liêm
ươ Bô môn: Dinh d
ng
ưỡ
̀ ̀ ́ ̣ ̣
Khoa: Chăn nuôi – Thu Ý ng: Đai hoc Nông Lâm Tr ườ
̣
̣ ̣
ấ ạ ấ ạ
ọ ủ ọ ủ
ộ
thành t
ế
ồ
ấ ậ ậ
ộ ố
ạ
C u t o hóa h c c a β- C u t o hóa h c c a β- glucan glucan b -glucan là m t d ng x tan thu c nhóm polysaccharide, ộ ạ ơ bào th c v t, n m và có ngu n g c c u t o t ậ ự ấ ạ ừ ố đ ng v t b c m t s vi khu n nh t đ nh. M ch Beta- ở ộ ấ ị ẩ cao không có men phân gi
i. ả
b
-glucan -glucan
ấ ạ ủ b Các d ng c u t o c a Các d ng c u t o c a ấ ạ ủ
ạ ạ
1
3
1
6
̀ ̀
́ ̣ ́ ̣ ̀ ́ ̉ ́ ̣ ́ ̣ ̀ ́ ̉
̀ ́ ̀ ́
SBG – Beta-glucan hoa tan SBG – Beta-glucan hoa tan chât hoat hoa hê thông khang thê chât hoat hoa hê thông khang thê trong thanh tê bao nâm men trong thanh tê bao nâm men
Beta-glucan hoa tan
̀ ́ ̀ ́
̀
Thanh tê bao nâm men
Mâu Beta-glucan
̀ ́ ̀ ́ ̉
́ ́ ̉
Chiêt xuât / R a n c ử
ướ
Thuy phân / R a n c ử
ướ
̀
Mang plasma Mang beta-glucan ̀
L p Mannoprotein ớ
Đây là m t lo i x tan, t o nên l p nh y, có đ nh t cao.
̀ ở ớ ộ
ạ
ầ
ớ
ộ
ớ
b -glucan năm
l p bên trong cua thanh tê bao nâm men. ạ ơ
̉ ̀ ́ ̀ ́
́ ́ ̉ ̉ ̉ ̣ ́ ̣ ́ ́ ̉ ̉ ̉ ̣ ́ ̣
̀
Câu truc giai phâu cua hat yên mach Câu truc giai phâu cua hat yên mach v i phân ch a Beta-glucan ứ v i phân ch a Beta-glucan ứ
ớ ớ
Nôi nhu ch a tinh bôt ứ
̀
̣ ̃ ̣
Aleuron phu vạ Aleuron (có Beta-glucan)
Mâm̀
ề ấ ố t. Ph
L p vo ngoai, x không tan
ớ
ơ
̀
Đây là ph nầ có ch a r t ứ ấ nhi u ho t ạ ch t phòng ch ng b nh ệ ng t ươ ậ pháp ch bi n ế ế c đi n lo i ổ ể ạ b toàn b ộ ỏ
̉ ̀
(N i nhũ)
ộ
ủ ủ ủ ủ
ộ ủ
C u t o đ y đ c a ầ C u t o đ y đ c a ầ h t lúa m ch h t lúa m ch
ấ ạ ấ ạ ạ ạ
ạ ạ
ạ
ữ ầ
N i nh kh ang 83% c a h t ạ ủ ỏ lúa m ch g m có tinh b t ộ ở ồ gi a màu tr ng. Ph n ngoài ắ có protein, Beta-glucan, vitamin B-complex
(L p cám)
ớ
ả ủ
ề ứ ớ ớ
ưỡ ướ
ở ườ
ử ụ ậ ượ ộ ể
L p cám kho ng 14,5% c a h t. ạ L p cám ch a x và nhi u ch t ấ ơ ng quan tr ng. Cám có dinh d ọ i 20% protein. Niacin ch a d ứ và vitamin B-complex đây. Nó i và c s d ng cho ng đ đ ng v t. Nó có th tiêu hóa trong ng tiêu hóa ố
(M m)ầ
ế
ầ
ạ ủ ầ ạ ầ
t ệ c. Phôi nhũ ằ ượ
ữ
ấ ưỡ ấ
ầ
ư
M m chi m kh ang 2,5% c a ủ ỏ h t. Đây là phôi nhũ, ph n n y ẩ m m c a h t. Nó n m riêng bi có th nhìn th y đ ể ấ có ch a ch t béo và nh ng ứ ch t dinh d c ng có giá tr d ị ượ li u. M m có ch a ít protein, và ứ ệ vitamin B-complex, nh ng có nhi u thiamin, tocopherol. ề
1 gi
(36 lít) lúa m ch…
ạ
ạ
Tinh bôṭ
b -glucan
Protein
́
m a c p ớ L
1 giạ
ạ
ượ
ế ế ả
ự
Quá trình ch bi n lúa m ch có th ể c các s n ph m th c ph m thu đ ẩ ẩ ch c năng khác nhau ứ
http://www.harvestcleanenergy.org/conference/HCE4/HCE4_PPTs/Hamilton.pdf
̀ ̀ ̉ ̣ ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ́
̣ ̣
Thanh phân x tan cua môt sô ơ Thanh phân x tan cua môt sô ơ c ôn đ i cac n loai hat côc ớ c ôn đ i cac n loai hat côc ớ
́ ướ ́ ướ
́ ở ́ ở
̣ ̣
́ ̣
Arabinoxylan Arabinoxylan
́ ̀
́ ̣
Arabinoxylan Arabinoxylan Beta-glucan Beta-glucan
• Lua mach đen (Rye): • Lua mi (Wheat): • Yên mach (Oat): • Lua mach (Barley):
́ ̣
Beta-glucan Beta-glucan
Tim năng nôi trôi cua nh ng h p chât trên, no la ữ
ợ
̀ ̉ ̣ ̉ ́ ́ ̀
c
́ ơ
ớ ớ ự
́ ướ
̣ ̣
̣ ̀ ̣ ́ ̀ ̉
ộ
̣ ́ ̀ ̣ ́ ́
chât x tan, tao nên đô nh t v i s hut n cao, tao thanh dich sanh nhây hydrocolloid, bao vê tê bao niêm mac ru t rât tôt.
̉ ̉ ́ ̉
̀ ứ ̀ ứ
̉ ̉ ́ ̉
̉ ́ ̣ ́ ̣
phâm chê biên t phâm chê biên t
Vai tro s c khoe cua cac san Vai tro s c khoe cua cac san hat yên mach ́ ừ hat yên mach ́ ừ
̉ ́ ̣ ́ ̣
Yên mach
́ ̣
Chât x trong ́ ơ Khâu phân ăn
̉ ̀
Protein, dâù Yên mach
́ ̣
Dextrin Yên mach
́ ̣
Beta-glucanTM T yên mach
ừ
́ ̣
̉ ̉
ơ
ứ
̉
Thay thê beo
́ ́
đ
ng
Bao vê s c khoe ̣ ứ ng ruôt, tiêu đ ườ
ườ
̣ ̉
X tan cho s c khoe: Răng miêng va ruôt kêt
̣ ̀ ̣ ́
̉ ́
Kiêm soat Cholesterol maú
http://www.models.kvl.dk/Build_Your_Food/Meeting_051014/Mark%20Lawther%20Biovelop.pdf
yên mach,
ừ
́ ̣
th c phâm ch c năng, th c phâm thuôc
Beta-Glucan t Beta-Glucan ứ
ự
ự
̉ ̉ ́
1. Gi m h p thu beo va gi
c manh, chông tao bon, b o v t
t ru t k t
n ̀ ữ ướ
ả
ấ
ệ ố
ả
ộ ế
́ ̣ ́ ́ ́
2. Làm cho th c ph m tr nên mêm mai, c m giác khoai khâu “nh ăn kem”
ự
ư
ở
ẩ
ả
̀ ̣ ́ ̉
3. La chât ôn đinh tao đô nh t, đ nhây cao, h n ch xâm nh p c a vi trùng.
ủ
ớ
ộ
ế
ạ
ậ
̀ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀
4. Beta glucan hoa tan tôt trong n
ướ
c, nh là m t prebiotics. ộ
ư
̀ ́
5. Có th s d ng nh là chât thay thê beo làm bóng m t th c ăn.
ể ử ụ
ượ
ư
ứ
́ ́ ́
6. Beta glucans yên mach, có th lam giam cholesterol.
ể ̀
́ ̣ ̉
7. Beta glucan gi
ng đ
ng
ữ
ượ
ườ
̀ ̣ ́ ̀ ́ ̀ ̉
huyêt qua ông tiêu hoa, có tác d ng t
i b nh ti u đ
t v i ng
ng.
glucose lam châm hâp thu vao mau, điêu chinh l ố ớ
ườ ệ
ụ
ể
ườ
́ ́ ́
8. Beta glucan cung câp l
́ ượ
̉ ̀ ̀ ́
ng ruôt.
ứ
ng chât x tan trong khâu phân ăn hàng ngày va co ứ
ườ
́ ́ ̉ ̣
́ ơ ch c năng thiêt yêu cho s c khoe đ
Ứ
ự
̣ ̉
“Hiêu qua s c khoe liên quan beta glucan
”
ng dung trong th c phâm ̉ ứ
̣ ̉
1. Beta-glucan đ
c chon nh la th c phâm đa ch c năng.
ượ
ư ̀ ự
ứ
̣ ̉
2. S d ng beta glucan làm ch t thay thê beo
ử ụ
ấ
́ ́
3. S d ng đ làm xôt Ma-don-ne.
ử ụ
ể
́
4. Dùng đ làm th c ăn có m c thâp chât beo, làm các món xôt
ứ
ứ
ể
́ ́ ́ ́
5. S d ng trong ch bi n thit ngheo beo
ế ế
ử ụ
̣ ̀ ́
6. S d ng làm n
c uông ch c năng.
ử ụ
ướ
ứ
́
7. Beta glucan la m t polysaccharide thanh tê bao, hydrocolloid ch c năng.
̀ ộ
ứ
̀ ́ ̀
8. Beta Glucan t
yên mach la nguyên liêu th c phâm đa ch c năng.
ừ
ự
ứ
́ ̣ ̀ ̣ ̉
9. Thay thê beo, b i kêt câu đ
c chon m ra trên thi tr
ng
ở
ượ
̣ ườ
ở
́ ́ ́ ́ ̣
10. Beta-glucan cung đ
c chon la d
c liêu.
ượ
̀ ượ
̃ ̣ ̣
ủ
Ngày 23 tháng 12 năm 2005, FDA c a M đã ch ng nh n vai trò c a beta-glucan, ỹ lúa m ch làm gi m nguy c b nh m ch vành, gi m cholesterol ch t x hòa tan t ứ ơ ệ ấ ơ ủ ả ậ ạ ừ ả ạ
ạ
ấ ơ ượ ạ
ộ ố ạ ấ ỏ ạ ế ế ấ ơ ầ ở ầ ỏ
Lúa m ch và m t s h t khác có ch a beta-glucan, đây là m t lo i ch t x ấ ơ ạ ộ ứ c tìm th y c tìm th y bên trong h t lúa m ch. Ch t x khác đ hòa tan đ ấ ượ bên ngoài t ng v cám. Khi ch bi n thì ch t x t ng v cám r t d dàng ấ ễ tách ra.
ấ ơ ượ ế ộ ắ ạ
ấ ơ ấ ớ ườ ả
c tìm th y trong h t lúa m ch có th b m t đi khi tinh ch b t mì tr ng. Ngày nay v i ớ ể ị ấ i ta s n xu t b t mì có ch a beta-glucan, ch t x hòa tan. Đây là lo i ạ ứ i ta còn ng d ng nó đ s n xu t th c ph m ẩ ứ ạ ấ ộ ứ ể ả ụ ự ỏ ấ
Ch t x đ qui trình ch bi n m i, ng ế ế nguyên li u b t mì có ch c năng cho s c kh e. Ng ứ ộ th ườ ng m i khac co ch c năng phong chông bênh tât. ệ ạ ươ ứ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̣
ự ừ ứ ủ ồ ẩ ạ
Đ c phép dán nhãn th c ph m t M đã ch ng nh n và cho phép nhà s n xu t ghi trên bao bì nh ng s n ph m sau đây: ấ ậ lúa m ch có ch a ngu n beta-glucan, x hòa tan. FDA c a ữ ượ ỹ ơ ẩ ứ ả ả
ạ ạ
1.Lúa m ch nguyên h t ạ ạ 2.C m lúa m ch ạ 3.B t lúa m ch 4.B t m nh lúa m ch ả ớ ộ ộ ạ 1.Cám lúa m chạ 2.Lúa m ch l c ứ ạ 3.B t xay lúa m ch 4.M nh h t lúa m ch ạ ạ ộ ả
̀ ́ ̣ ̣ ̉ ̀ ́ ̣ ̣ ̉
Vai trò phong chông bênh tât cua Vai trò phong chông bênh tât cua Beta-glucan Beta-glucan ệ
ể
ậ
ỉ ự
ề ạ
ạ
̉ ̀ ̉
nhiên (Natural killer cell) vao hê thông khang thê.
̉ ự
̉ ̀ ̉ ̣ ̀ ́
bào bach huyêt lymphocyte, tăng c
ng khang thê
1.Kích thích đi u ch nh kháng th phòng ch ng b nh t t: ố - Ho t hóa đ i th c bào: Tăng kha năng th ực bao cua macrophage. - Tăng kha năng th c bao (phagocytosis) cua bach câu trung tinh. ự - Tăng tê bao sat thu t - Ho t hóa t ạ
ườ
ế
́ ̀ ́ ̀ ̣ ́ ́ ̉
2.Beta-1,3-D glucan co hoat tinh chông s phat triên khôi u (anti-tumor) va
ự
̣ ́ ́ ̉
chông lai tê bao ung th
ư (anti-cancer).
́ ̣ ́ ́ ́ ̉ ́ ̀
́ ơ
́ ̣ ́ ̀
3.Beta-glucans trong thanh phân chât x cua cam yên mach lam giam môt ̉ ức cholesterol tông sô va
̀ ̀ ̉ ́ ́ ̣ ̀ ̉ ̣
cach co y nghia cholesterol mau, giam ca m LDL cholesterol.
4.Làm d u đi, lam châm lai s tăng sinh tê bao mô trong nh ng mô bênh u
ữ
́ ́ ́ ̃ ́ ̉ ̉ ́ ̀
b
ị ướ
̣ ự u nh la mô ung th . ư
ư ̀
5.Lam giam m c đô ph i nhiêm phong xa.
ứ
ơ
̀ ̣ ́ ̀ ̣
6.Giup ch a mau lanh vêt th
ng: Hoat đông đai th
ữ
ươ
̀ ̉ ̣ ̃ ́ ̣
ng t
ữa lanh vêt th
ực bao (Macrophage) ừ phâu thuât
ươ
́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̀
đong vai tro chia khoa trong viêc ch ng. hoăc chân th
ươ
́ ̀ ̀ ́ ̣ ̀ ́ ̃ ̣
̣ ́
ứ ̀ ̉ ́ đo ừ ̉ ́ ́ ́ Giam thâp cholesterol, t lam giam tai biên mach mau nao ̀ ̉ ́ ̣ ́ ̃ ỡ ̀ ̉ ́
ừ ́ ́ ́ ́ ̣ ̀
Beta-glucan lam giam thâp m c cholesterol xâu LDL-cholesterol va giam m mau triglyceride mau. T đo co tac dung phong chông bênh tim mach ́ ̣ ̣ ̀ ́ ́ ̀ ́
Beta-glucan la yêu tô chia khoa kich thich tê bao khang thê ́ ́ ́ ̀ ́ ̉
ở ́ ̣ ́
́ ́ ̀
Beta-glucan không tiêu hoá hâp thu đoan trên ông tiêu hoa nên không cung câp nhiêu ng, không gây beo phi năng l ượ ́ ̀
ở
̣ ̀
ng n trong da dây, đo lam giam b t ớ ừ
̉ ́ ́ ̀ ̉
Beta-glucan tr ươ gây cam giac no, t ngon miêng, chông beo phi.
̣ ́ ́ ̀
̀ ̣ ́ ̀
Beta-glucan Beta-glucan lam viêc nh thê nao? ư lam viêc nh thê nao? ư
̀ ̣ ́ ̀
̀ ́
T đâu đên chân T đâu đên chân
ừ ừ
̀ ́
̣ ̀
ớ ̣ ́ ́ ́ ́ ́ ́
̀ ̉ ̣ ́ ự ̀ ̣ ́
Trong ruôt non beta-glucan lam Viêc rât tôt, no găn v i chât beo, ng va ca đôc tô Cholesterol, đ ườ Lôi cuôn ra khoi c thê ̉ ơ ́ ̉ ừ ́ ́ ́ ̣
ườ ̣ ườ ườ ́
́ ớ ng Beta-glucan lam châm s hâp ng. T đo co tac dung thu đ ng huyêt đôi v i ng ha đ i măc bênh tiêu đ ườ ́ ̣ ̉ n ̀ ữ ướ ̀
́ ̣ ̣
ư đo co tac ̀ ̀ ́ ́ ́
c Beta-glucan hoa tan va gi giup cho ruôt nhu đông đ a phân ra ngoai dê dang, t ừ dung chông tao bon ̣ ́ ́ ́ ượ
c lên men b i ở ng ruôt ườ ̉ ́ ́ ̣
ư ̉ ̀ ưở ng chông oxy hoa b i ở ́ ̉ ́ ́
́ ́ ̣ ́ ̀
̣ ̉ ̣ ́ ̀ ̣ ́ ́ ̣ ̉ Beta-glucan đ Vi khuân co ich trong đ nh : vi khuân Bifidobacteria va lactobacillus bacteria, co tac dung bao vê chông ung th kêt ư ́ trang. ̀ Co anh h Beta-glucan, môt sô vitamin va Flavonid. Vi vây co tac dung bao vê tê bao chông lai gôc t do. ́ ự ̣ ́ ̀ ́ ̣
b b
-glucan trong n m s i đ làm cái ợ ể ấ -glucan trong n m s i đ làm cái ợ ể ấ ng ru t đ a ra ngoài ng ru t đ a ra ngoài
2. S d ng ử ụ 2. S d ng ử ụ b y m m b nh trong đ ệ ầ ẩ b y m m b nh trong đ ệ ầ ẩ
ộ ư ộ ư
ườ ườ
Beta- Beta- glucan glucan
Beta-glucan làm gi m áp l c m m b nh ả Beta-glucan làm gi m áp l c m m b nh ả
ự ự
ệ ệ
ầ ầ
Gi m áp l c ự m m b nh
ả ầ
ệ
ấ
ả
• Beta-glucan làm gi m áp l c m m b nh ả
ệ nh th nào? ư ế
ự
ầ
ự
S n xu t kháng sinh t nhiên
B y ẫ m m ầ b nhệ
ẩ
ế
c kh e SS c kh e
ứ ứ
ỏ ỏ
m m b nh,
ứ ấ ằ
ệ
ắ
ế ẫ
ầ
ng ru t.
– Ch ph m ch a Mannose Oligosaccharides (MOS), nó t ng cho th y r ng vi c g n k t và b t gi ắ ừ ệ ữ ầ b ng cách đó nó có tác d ng b y m m b nh trong ệ ụ ằ đ ườ
ộ
ệ
ữ
Intestinal Lumen Intestinal Lumen
Intestinal Lumen Intestinal Lumen
ế
ắ
ữ ng mannose.
Nh ng m m b nh nh ư ầ E.coli và Salmonella g n k t vào thành ru t ộ thông qua nh ng phân đ t ử ườ
ế
ắ ữ
ả
ẩ
b
MOS g n k t và bài th i nh ng vi khu n ra ngoài.
-glucan -glucan
Không có b Không có
b
Có Có b
-glucan -glucan
Ph Ph
ng th c hoat đông cua Beta-glucan ng th c hoat đông cua Beta-glucan
ươ ươ
ứ ứ
̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉
ữ
́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̀ ̀
ữ
́ ̀ ̣ ̀ ́ ̃ ́ ̀ ̉ ́
SBG găn vao nh ng receptor đăc biêt trên đai th c bao macrophage va ự nh ng tê bao bach câu khac trong vu khi phong thu t nhiên cua c thê. Kêt ̉ ơ ̉ ự qua cua qua trinh nay la nâng cao:
Receptors
̉ ̉ ́ ̀ ̀ ̀
̉ ̀
́ ́
”There is at bottom only one genuinely scientific treatment for all diseases, and that is to stimulate the phagocytes”.
ữ ng/loet ơ ̣ ́
́
Đai th c bao ự Macrophage
̉ ̀ ̉ ̣ ̀ ̣ ̀ ̃
̣ ̉
In ”The Doctors Dilemma” by G.B.Shaw, inspired by Metchnikoff’s Nobel Prize adress in 1908.
SBG (Soluble Beta Glucan)
9
• Kha năng ch a lanh vêt th ươ • Tao nên c chê chông ung th . ư • Kha năng phong thu bênh truyên nhiêm. • Nâng cao hiêu qua chung ng a vaccin. ừ ̉
ế ế
ạ ộ ạ ộ
ủ ủ
ắ ắ
ữ
C ch ho t đ ng c a SBG, g n v i ớ ơ C ch ho t đ ng c a SBG, g n v i ớ ơ ữnh ng receptor trên macrophages nh ng receptor trên macrophages
SBG –Ch c năng kích thích kháng th SBG –Ch c năng kích thích kháng th
ứ ứ
ể ể
́ ̣ ́ ́ ̣ ́ ̣ ́ ́ ̣
́ ́ ̉ ̉
Tac dung kich thich hê Tac dung kich thich hê thông khang thê cua thông khang thê cua
́ ́ ̉ ̉
ơ
́ ́ ́ ̃ ̣
C chê kich thich miên dich cua Beta-glucan
̉
Uông viên Beta-1-3-D-glucan
́
ở
́ ̣ ̣
̣ ̣ ̀ ̀
̣ ̣ ̉
niêm mac ruôt, hâp thu Đai bach câu th c bao, ự tao s i receptor nhay cam v i khang nguyên
ợ ớ
́
ử ử
Th nghi m Beta Glucan đ ể ệ Th nghi m Beta Glucan đ ể ệ x lý ung th ư ử x lý ung th ử ư
ố
ư
i ắ ạ
sau m i 2 tu n l
ỗ ố
c bôi
• Tiêm 10 mg vào kh i u ung th . Nh c l . ầ ễ • Cho u ng Beta Glucan 500 mg TID. • Thu c bôi có ch a beta-glucan đ ượ ứ
ố
lên da, n i có ung th da.
ư
ơ
̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́
Cân cân nhăc gi a chich va uông ữ Cân cân nhăc gi a chich va uông ữ beta-glucan beta-glucan
• V i nhiêu loai ung th , chich tr c tiêp vao khôi u
ư
ự
ớ
rât kho.
̀ ̣ ́ ́ ̀ ́
• Co thê uông thuôc co ch a ham l
ng cao Beta-
ứ
ượ
́ ́
́ ̉ ́ ́ ́ ̀
Glucan (10 or 20 mg/ml ) đê không phai uông nhiêu lân.
̉ ̉ ́
• Khi uông liêu cao se gây đô nh t rât l n trong
́ ớ
ớ
̀ ̀
ng ruôt (khoang 18-20 gauge)
đ
́ ̀ ̃ ̣
• S dung nhiêu
vi tri điêu tri.
̀ ở
ườ ử
̣ ̉
̣ ̣ ́ ̀ ̣
ể ể
ư ư
Các ki u ung th có th ể Các ki u ung th có th ể x lý b ng Beta-Glucan ử x lý b ng Beta-Glucan ử
ằ ằ
(Melanoma)
ắ ố
• Ung th vú (Breast Cancer) ư • Ung th u h c t ư • Ung th h ch Lymphoma ư ạ
http://www.vtnaturalmed.com/conditionsdocuments/Three%20Natural%20Cancer%20Treatments%20that%20Really%20Work.ppt
́ ́ ́ ́
Beta-glucan v i ớ Beta-glucan v i ớ U hăc tô ac tinh (Melanoma) U hăc tô ac tinh (Melanoma)
́ ́ ́ ́
̀ ́ ́ ́
̣ ̣ ̀ ́ ̀ ̉ ̣ ́
̀ ̃
́ ̀ ́ ̀ ̉ ́
́ ́ ́ ́ ́
̣ ́ ̀ ̀ ̉ ́ ́ ̉ ̣ ́
́ ̀ ́ ̃ ́ ̀ ̃
̀ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̀ ̃ ̣ ̣
• Vao cuôi năm 1970, sau nghiên cưu keo dài trên đông vât, ngươi ta băt đâu thư nghiêm chât beta glucan trên ngươi. Peter Mansell, M.D. đa thông bao: ngươi ta chich betaglucan vao thăng khôi u hăc tô ac tinh dươi da (malignant melanoma), sau môt sô ngay. Lam phan ưng sinh thiêt ơ vi tri chich không tim thây nhưng khôi u nay nưa, ngươi ta con thây cac đai thưc bao đa hoat đông ơ đây rât ro (Mansell, PWA, Rowden G., and Hammer, C. Clinical experiences with the use of glucan. Immune Modulation and Control of Neoplasia by Adjuvant Therapy. 1978)
̉ ́ ̃
Beta-glucan v i ớ Beta-glucan v i ớ Ung th vu (Breast Cancer) ư ́ Ung th vu (Breast Cancer) ư ́
• Ngươi ta nghiên cưu sô lơn phu nư, nhưng
̀ ́ ́ ́ ̣ ̃ ̃
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̉ ̣
́ ̉ ̀ ́ ̣ ́ ́ ̣ ́
̉ ̀ ́
ngươi co khôi ung thư vu ac tinh, phâu thuât căt bo va chiêu xa. Nhom khac đươc chich thăng beta 1,3glutan vao khôi u không đau đa chưa lanh hoan toan.
̃ ̃ ̀ ̀ ̀
Ch a bênh ung th băng khang thê Ch a bênh ung th băng khang thê
ư ̀ ư ̀
ữ ữ
̉ ơ
̣ ́ ̉ ̣ ́ ̉
ư ̀
ư
́ ̀ ́ ́ ́
• Khang thê đ n dong (Monoclonal antibodies: mAbs) găn đên tê bao ung th • SBG nh la “co sung” thuc đây khang thê tân công tê bao ung th .
ư
̀ ̀ ́ ́ ̉ ́ ̉ ́
mAb
u
THI NGHIÊM:
́ ̀
i
ưở
́ ̣
ố h k
̉ ̉
n ớ
l
́ ợ ng miêng đên s phat
ườ
̃ ̀
ộ đ %
́ ự ư
̣ ́
̉ ́
SBG + mAb
Anh h ng cua monoclonal antibody (mAb) riêng le va phôi h p v i SBG qua ớ đ triên khôi ung th trong chuôt ghep tê bao ung th ư ng
i.ườ
19
̣ ́ ́ ̀
Th i gian x lý, ngày ử ờ
Ngu n Beta-glucan c a các loài vi sinh v t ậ ủ
ồ
C u trúc hóa h c c a
ọ ủ b -glucan Ngu n g c ố
ồ
ấ
Ứ
ng d ng ụ
Đ c tính s n xu t ấ
ặ ả
Ph
ố
Ch ng ung th ư (Anti-tumor), M ph m
ẩ
ỹ
ng pháp ươ t xu t, chi ấ ế Năng su t th p, ấ ấ Giá thành cao
N mấ
ự
ứ
b -1,3-Glucan
CH2OH
CH2OH
CH2OH
Ph
OH
O
O
O
O
O
N m men ấ
OH
OH
OH
OH
ng pháp ươ t xu t, chi ấ ế t th p, Tinh khi ấ ế Giá thành cao
Th c ph m ch c ẩ năng, M ph m, ẩ ỹ B sung TĂ ổ chăn nuôi
OH
OH
OH
n
Ph
ng pháp
ự
ứ
ươ lên men,
t cao,
ế
Tinh khi ả
ấ
Th c ph m ch c ẩ năng, Thu c,ố B sung TĂ ổ chăn nuôi
S n xu t sinh kh i, ố Giá th pấ
Vi khu nẩ
S n xu t Beta-glucan b ng n m s i ợ S n xu t Beta-glucan b ng n m s i ợ
ấ ấ
ả ả
ấ ấ
ằ ằ
Bêta-glucan t Bêta-glucan t
ừ ấ ừ ấ
n m s i kích thích s c đ kháng cho c th ơ ể ứ n m s i kích thích s c đ kháng cho c th ứ ơ ể
ợ ợ
ề ề
Beta-glucan đ Beta-glucan đ
c chi c chi
t su t t t su t t
ượ ượ
ế ế
ấ ừ ấ ừ
khu n ty ẩ khu n ty ẩ
Aspergillus oryzae vàvà
c a n m s i c a n m s i ợ Aspergillus oryzae ấ ủ ợ ủ ấ
Aspergillus niger.. Aspergillus niger
Ho t ch t chính: Ho t ch t chính: ấ ấ
ạ ạ
S i n m ợ ấ S i n m ợ ấ
ợ ấ ợ ấ
FOS, MOS, b FOS, MOS,
Thành ph n s i n m: Thành ph n s i n m: ầ ầ b -Glucan, Glucan, X tan: ơX tan: ơ Cellulase, Xylanase, Enzyme: Cellulase, Xylanase, Enzyme
Phytase… Phytase…
̉ ́ ́ ́ ́ ̉
ự ự
̉ ́ ́ ́ ́ ̉
b b ̉ ̃ ̣
Th c phâm thuôc kich thich khang thê: Th c phâm thuôc kich thich khang thê: c san xuât b i ky thuât lên men -glucan đ c san xuât b i ky thuât lên men -glucan đ
́ ở ́ ở
ượ ượ
̉ ̃ ̣
http://www.stimuler.biz/document/betamax-poultry.pdf
̀ ̉ ́ ̀ ̉ ́
Qui trinh san xuât BetaMax-L Qui trinh san xuât BetaMax-L Qui trình s n xu t BetaMax-L Qui trình s n xu t BetaMax-L ấ ấ Qui trình s n xu t BetaMax-L Qui trình s n xu t BetaMax-L ấ ấ
ả ả ả ả
S n xu t beta-glucan thô
ấ
ả
ố
ệ
ấ
ả
√ Công ngh lên men s n xu t sinh kh i beta-glucan
ứ ả
ấ
ấ
√ s c s n xu t: 250 t n / năm
ố
ả
ng.
√ Lên men vi sinh: S n xu t sinh kh i, ổ
ấ n đ nh, đ ng nh t, ch t l ấ ượ
ồ
ấ
ị
S n xu t BetaMax-L qui mô > 100 t n/năm
ả
ấ
ấ
H n h p ỗ ợ
Đóng gói
-D ng b t ộ -D ng capsul
ạ ạ
S y khô
ấ
Nghi n siêu m n
ề
ị
Ly tâm
ả
ồ
ố
S n ph m be t a - gl uc a n c ó ngu n g c ẩ vi khu nẩ
Lên men
B sung TĂ ổ (Gia súc)
ổ
B sung TĂ (Th y s n) ủ ả
Be t aMax- L
ổ
B sung TĂ (Th y s n) ủ ả
ẩ
Th c ph m ự ẩ M ph m ỹ Thu cố
́ ̣ ̉ ̉ ́ ́ ̣ ̉ ̉ ́
́ ̣ ̉ ́
Thiêt bi cua Biotec Pharmacon san xuât SBG theo Thiêt bi cua Biotec Pharmacon san xuât SBG theo GMP đ GMP đ
c châp nhân b i c quan quan ly Na-uy c châp nhân b i c quan quan ly Na-uy
ở ơ ở ơ
ượ ượ
́ ̣ ̉ ́
́ ̣ ́ ́ ́ ̣ ́ ́
̣ ́
ng mai hoa ng mai hoa
đa đ đa đ
c th c th
Thiêt bi chiêt tach Beta-glucan Thiêt bi chiêt tach Beta-glucan ươ ươ
̃ ượ ̃ ượ
̣ ́
́ ́ ̣ ̉ ̀ ́ ́ ̣ ̉ ̀
ấ ệ
ể
́ ̣ ́ ́ ́ ̉
So sanh tac dung cua vaccin va So sanh tac dung cua vaccin va Vaccin và ch t li u kích thích kháng th nh ng chât liêu kich thich khang thê ữ nh ng chât liêu kich thich khang thê ữ
́ ̣ ́ ́ ́ ̉
́ ́ ̀ ̀ ̣ ́ ̉ ́ ̉ ̣ ̣
Kich thich khang thê đăc hiêu
Phong cho t ng loai ừ bênh riêng
̣ ̣ ̣
Phong bênh pham vi rông
̣
Taọ Khang thê Không đăc̣ hiêụ
̣ ̣ ́ ̣
ngưỡ
́ ̣ ́ ́
Gia cao
́ ̉
s c khoe
́ ́
Nuôi d ứ
̉ ́ ́ Vaccin Vaccin
Tao hiêu gia khang thê cao
̉
Nâng cao Kha năng chông bênh
́ ̣ ́ ̉
Chât liêu Chât liêu kich thich kich thich khang thê khang thê
́ ̉
́ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣
Nâng cao s c san ứ xuât́
Cho t ngừ loai bênh khac nhau
́
Kich thich ngưở tăng tr giam bênh
̉ ̣
Cân t ng ̀ ừ loai vaccin t ng loai ừ bênḥ
b -glucan
b
nh h nh h
Ả Ả
ủ b ng c a ng c a ủ
ế ế
bào đ n nhân ngo i biên bào đ n nhân ngo i biên
i (hPBMC) i (hPBMC)
ng ng
ưở ưở c a t ủ ế c a t ủ ế
-glucan đ n s hình thành Interferon (IFN) -glucan đ n s hình thành Interferon (IFN) ở ơ ở ơ
ự ự ạ ạ
ườ ườ
) l
/
m g
beta-glucan m g/ml (60 )
hPBMC ( huma n pe r i phe r a l mononuc l e a r c e l l )
1 ( A H P
beta-glucan m g/ml (30 )
PHA ( Phyt ohe ma ggl ut i ni n) - a k i nd of mi t oge n
beta-glucan m g/ml (60 )
m g/ml
PHA(1 )
c c hê s
nhâ n l ê n c ua vi r us
Ứ
́ ự
m
̉
control
I FN- g ( i nt e r f e r on- g ) - - Hoa t hoa Ma c r opha ge , t ê ba o NK - Nâ ng c a o pha n ng mi ê n di c h
̉ ứ
̣ ́ ́ ̀
̃ ̣
0
3000
6000
9000
12000
t r ung gi a n c ua t ê ba o Tc Ce l l - Hoa t hoa t ê ba o B- c e l l
̉ ́ ̀
IFN-g (pg/ml)
̣ ́ ́ ̀
Beta-glucan kich thich tiêt ra IFN-g nh la chât kich thich macrophage, kich thich tê ư ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́
bao sat thu NK, tê bao lympho T cytotoxic. T đo, beta-glucan co thê chông lai s ̣ ự ừ ̀ ́ ̉ ́ ̀ ́ ́ ̉ ́
̀ . nhiêm trung do vi khuân, virus tân công tê bao ̃ ̀ ̉ ́ ́
b
nh h nh h
-glucan trên t -glucan trên t
Ả Ả
ưở ưở
ủ b ng c a ng c a ủ
ế ế
bào ung th – in vitro ư bào ung th – in vitro ư
Anh h
ng t r ê n t ê bao ung t h :
ưở
ư
̉ ́ ̀
Anh h
ng:
ưở
ườ
̉ ́ ̀ ̀
CaSki , He La
ng t r ê n t ê bao bi nh t h HaCaT, NI H3T3
glucan (80 ? /ml)
glucan (40 ? /ml)
glucan (80 ? /ml) glucan (40 ? /ml)
control
control
0
20
80 100 120
0
20
40
60
80
100 120
40 60 Viable cell(%)
Viable cell(%)
glucan (80 ? /ml)
glucan (40 ? /ml)
glucan (80 ? /ml) glucan (40 ? /ml)
control
control
0
20
40
60
80
100
120
0
20
80 100 120
Viable cell(%)
40 60 Viable cell(%)
Ha Ca T : c ol l a ge n c e l l , NI H3T3 : c e l l ul os e c e l l , Ca Sk i / He La : ut e r i n c a nc e r c e l l
Beta-glucan chi chông tê bao ung th , không tân công tê bao binh th ng. ư ườ ̉ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀
̉ ́
Anh h Anh h
̉ ́
ưở ưở b b
ng khang ung th cua ư ̉ ng khang ung th cua ư ̉ in vivo -glucan – in vivo -glucan –
Sô l ng sông sot / tông sô ́ ượ ́ ́ ̉ ́
chuôt bi gây bênh ung th ư ̣ ̣ ̣
< 3 tuân < 4 tuân < 5 tuân < 6 tuân
̀ ̀ ̀ ̀
Đôi c h ng (
ứ
́ DW 100 ㎕ /mouse) 0 / 7
Beta-glucan treated A 3 / 7 2 / 7 2 / 7 2 / 7 (250 ㎕ /mouse) B 1 / 7 1 / 7 1/ 7 1 / 7
Tumor c e l l : Sa r c oma 1 80 i n I CR mi c e
Khi x ly beta-glucan trên chuôt ICR*, nh ng chuôt nay đa đ c gây ung th nhân tao v i ̃ ượ ữ ử ̣ ớ ư ́ ̣ ̣ ̀
Sarcoma 180, tê bao ung th trong ô bung. Nhom đôi ch ng không x ly beta-glucan, sau 3 ngay ử ứ ư ́ ̀ ̉ ̣ ́ ́ ́ ̀
đêu chêt hêt. Trong khi đo nhom thi nghiêm đ ượ c cung câp beta-glucan, sau th i gian nuôi nh ư ờ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ́
bang trên, ty lê sông sot 15~30%. Điêu nay ch ng to beta-glucan co anh h ng đên tê bao ung th , ứ ưỡ ư ̉ ̉ ̣ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ́ ̉ ́ ́ ̀
no nh la chât đê x ly tê bao ung th . ư ̉ ử ́ ư ̀ ́ ́ ́ ̀
Inbred Strains of Mice: ICR
b b
-glucana) trong nuôi tr ng th y s n -glucana) trong nuôi tr ng th y s n
ng d ng BetaMax-L ( ng d ng BetaMax-L ( Ứ Ứ
ụ ụ
ủ ả : FC-119TM ủ ả
ồ ồ
ng dung chê phâm FC-119 Ứ
TM trên cá
̣ ́ ̉
Đông vât TN: Ca b n (flatfish) ́ ơ ̣ ̣
Điêu kiên TN: 2 tuân đâu chuân bi, 6 tuân TN ̀ ̣ ̀ ̀ ̉ ̣ ̀
Anh h
ng t r ê n hoat t i nh c ua mac r ophage
ưở
̉ ̣ ́ ̉
Anh h
ng t r ê n hoat t i nh c ua l ys oz yme
ưở
) l
800
600
/
700
500
600
400
500
l
300
400
200
300
) V m ( L C f o s e u a v k a e P
m U ( y t i v i t c a e m y z o s y L
100
200
control
Diet A
Diet B
control
Diet A
Diet B
Lys oz yme : - Pha huy vi sinh vât trong huyêt thanh
̉ ̣ ́ ̉
ư
́ ̉ ̣ ́
Di e t A : b - gl uc a n 0. 05% ( =FC- 1 1 9 1 %) Di e t B : b - gl uc a n 0. 1 % ( =FC- 1 1 9 2%) Ma c r opha ge : - Pha huy vi s i nh vâ t , t ê ba o ung t h - Ti ê t r a nh ng c yt ok i ne k ha c nha u ( I FN, ữ TNF, I L- 1 , I L- 1 2)
́ ̉ ̣ ́ ̀ ́ ́
b
nh h nh h
-glucan đ n t l -glucan đ n t l
Ả Ả
ưở ưở
ủ b ng c a ng c a ủ
ế ỷ ệ ế ỷ ệ
ch t c a cá ế ủ ch t c a cá ế ủ
Anh h
ng kha năng chiu đ ng chông lai s nhiêm bênh.
ưở
̣ ự
̣ ự
̉ ̉ ́ ̃ ̣
Sa u kh i h o a n t h a n h i t a n h â n g i ô n g , n g
ườ
̀ ̀
g â y n h i ê m n h â n t a o bê n h
́
Edwar ds i e l l a t ar da
̃ ̣ ̣
bă n g c a c h c h i c h mâ m bê n h va o c a .
̀ ́ ́ ̀
*Edwar ds i e l l a t ar da : l a mâ m bê nh gâ y bê nh Edwa r d t r ê n c a
̣ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ́
Betaglucan kich thich đai th c bao macrophage va lysozyme cua ca
̣ ự
́ ́ ̀ ̀ ̉ ́
b n, nh la kich thich phan ng khang thê không đăc hiêu. Nh vây,
ư ̣
ư ̀
̉ ứ
ơ
́ ́ ́ ̉ ̣ ̣
FC-119 nâng cao s c đê khang chông bênh cua c thê ca.
̉ ơ
ứ
̀ ́ ́ ̣ ̉ ́
b
nh h nh h
-glucan đ n t l -glucan đ n t l
Ả Ả
ưở ưở
ủ b ng c a ng c a ủ
ế ỷ ệ ế ỷ ệ
ch t c a gà th t ị ch t c a gà th t ị
ế ủ ế ủ
Đông vât thi nghiêm: Ga thit ̣ ̣ ́ ̣ ̀ ̣
Th i gian thi nghiêm: 40 ngay ờ ́ ̣ ̀
%
,
̃
y u
Sô l ng ga TN: 15.000 con ́ ượ ̀
l
́ ́
h c i t t ê h c
̣
ê
Đ a vao n
c uông (N c
ư
ướ
ướ
̀ ́
l
̉
y T
Th i gian x ly: Tât ca cac tuân
ử
ờ
́ ́ ̉ ́ ̀
Tuân th 1: 120ml, 3 ngay
ứ
̀ ̀
Tuân th 2: 240ml, 2 ngay
ứ
̀ ̀
Tuân th 3: 360ml, 2 ngay
ứ
̀ ̀
Tuân th 4: 480ml, 2 ngay
ứ
̀ ̀
b
nh h nh h
-glucan đ n t l -glucan đ n t l
ch t c a đàn gà đ tr ng ch t c a đàn gà đ tr ng
Ả Ả
ưở ưở
ủ b ng c a ng c a ủ
ế ỷ ệ ế ỷ ệ
ế ủ ế ủ
ẻ ứ ẻ ứ
Th i gian thi nghiêm: Đan ga đe tr ng ̉ ứ ờ ́ ̣ ̀ ̀
Th i gian thi nghiêm: 90 ngay ờ ́ ̣ ̀
%
,
̃
y u
Sô l ng ga TN: 10.000 con/lô ́ ượ ̀
l
́ ́
h c i t t ê h c
̣
Đ a vao n
c uông (N c
ư
ướ
ướ
̀ ́
ê
l
̉
y T
Th i gian thi nghiêm: Môi 15 ngay
ờ
́ ̣ ̃ ̀
Tuân th 1: BetaMax-L 0.8 L/ngay, 3 ngay
ứ
̀ ̀ ̀
Tuân th 2: BetaMax-L 0,8 L/ngay. 2 ngay
ứ
̀ ̀ ̀
Thang th 3 – 6: BetaMax-L 0,8 L/ngay, 2 ngay
ứ
́ ̀ ̀
̉ ́ ́ ́ ̃
ứ ́
Tông sô chêt tich luy: -Đôi ch ng: 191% -Thi nghiêm: 23% ́ ̣
ủ ủ
ậ ườ
ứ ứ ng ru t. ộ ự ng s s n xu t kháng th khi ch ng ủ ườ
ụ ụ ụ ệ ấ
Nh ng ng d ng c a BetaMax-L ữ Nh ng ng d ng c a BetaMax-L ữ 1. Bù đ p s thi u h t h vi sinh v t đ ế ấ 2. Tăng c ể ự ả vaccin.
t IgA
ễ
ự
ạ ễ
ố ả
ộ
3. Kích thích mi n d ch niêm m c và s ti ự ế ị 4. Ch ng s viêm nhi m do nhi m khu n. ẩ ễ 5. Gi m stress do: -Thay đ i môi tr ổ -B nh do viêm nhi m
ệ
ứ
ệ
i: virus, vi
ạ
ẩ
8. Tăng c
ng đ t ng t. ộ ườ ễ 6. Nâng cao hi u qu s d ng th c ăn ả ử ụ ng đáp ng mi n d ch ch ng l 7. Tăng c ố ễ ứ ườ ấ ng s c đ kháng, ch a mau lành v t ườ
ị khu n, n m và ký sinh trùng. ứ
ữ
ế
ề
th
ng.
ươ
nh h nh h
ng c a β-glucan trên ng c a β-glucan trên
Ả Ả
ủ ủ
ch a lành v t th ch a lành v t th
ng ng
ế ế
ươ ươ
ưở ưở ữ ữ
ạ
ề
ẹ
sao chéo (AP-1, Sp1, NF-κB, NF-1) hoat đông:
ố
• Ho t hóa nguyên bào s i (fibroblast), mau li n s o. ợ - Nhân t → S n xu t cac yêu tô PDGF-A&B, FGF-a&b, TGF- ả
ấ
̣ ̣
α&β,
VEGF, NT-3, etc. → S thâm qua đai th c bao, tăng tai tao niêm mac,
ự
ự
́ ́ ́
ự
ứ
́ ̣ ̀ ́ ̣ ̣
tăng s lăn đong collagen, gia tăng s c căng bê măt da • Kich thich đai th c bao macrophage chông lai s nhiêm
̣ ự
ự
́ ̣ ̀ ̣
trung̀
́ ́ ̣ ̀ ́ ̃
́ ̀ ́
C chê lanh vêt th C chê lanh vêt th
ng ng
ơ ơ
ươ ươ
ng
Đap ng ch a lanh vêt th ữ
́ ứ
ươ
́ ̀ ́
̀ ́
1.D ng chay mau ừ ̉ ́ Chay mau ̉ ́
Viêm Phan ng viêm ̉ ứ 2.Hoa hoc viêm ́ ̣
3.Di chuyên biêu mô ̉ ̉
ứ ́ ̣ ̉ 4.Sinh sôi tê bao Tai tao tô ch c mô ứ ́ ̀ ́ ̣ ̉ Tai tao tô ch c liên kêt́
5.S m ng mu ự ư ̉
6.S co cum ự ̣
Lam mât m ng mu ư ̀ ́ ̉
7.Tao vêt seo Co c ngứ ̣ ́ ̣
ử ́ ̣
8. Tu s a vêt seo
Tâng s ng hoa ừ
Biêu bi
̀ ́
Ha bi
̉ ̀
Bo collagen
Nguyên bao s i ợ
̣ ̀
̀ ́
ữ ữ
ủ ủ
ứ ứ
ụ ụ
̣ ̉
Nh ng ng d ng c a β-glucan Nh ng ng d ng c a β-glucan trong viêc ch a bong trong viêc ch a bong
ữ ữ
I. Hiêu l c cua beta-glucan collagen trong x ly bong sâu cho
ử
̣ ̉
nh ng đ a tre bi phong.
̣ ự ữ
ứ
̉ ́ ̉
II. La thanh phân cua da nhân tao sinh hoc (Bio-artificial skin)
̉ ̣ ̉
gôm co: gelatin va (1→3), (1→6)-β-glucan
̀ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣
̀ ́ ̀
̀ ̀
̉ ̉
I. β-glucan collagen danh cho ch a ữ I. β-glucan collagen danh cho ch a ữ bong sâu đôi v i nh ng tre em ́ ớ bong sâu đôi v i nh ng tre em ́ ớ
ữ ữ
• BGC = L
i beta-glucan collagen
ướ
ử
ư ̀
̉ ̉
ơ
̣ ́ ́
ng lam cho vêt
ươ
̀ ̉
• BGC s dung nh la ao băng bo bên ngoai nh ng n i bong sâu, nh la ư ̀ ữ gac băng bo vêt th ng mau lanh. th
ươ
̣ ́ ́ ̀ ́
̀
ọ ọ
ạ ạ
Da nhân t o sinh h c (Bio-artificial) Da nhân t o sinh h c (Bio-artificial) có gelatin và (1→3), (1→6)-β-glucan có gelatin và (1→3), (1→6)-β-glucan
ế
• Chât thay th da: Ch c năng giup cho tê bao s a ch a trên bê măt, phuc
ứ
ữ
́
ử i ngoai bao (synthesize ướ
ự
ợ
́ ́ ̀ ̀ ̣ ̣
vu cho s tông h p mang l extracellular matrix (ECM)
• Gelatin/β-glucan xôp nh bot biên dang s i: ợ
ư
̣ ̉ ̣ ̣ ̀
ự
́ ̣ ̉ ̣
gelatin: la dang biên tinh cua collagen, kich hoat đai th c bao (macrophages), va co tac dung câm mau)
̀ ̣ ́ ́ ̉ ́ ̣ ̣ ̀
̀ ́ ́ ̣ ̀ ́
ữ ữ
̣ ̣
Nh ng nghiên c u s dung SBG Nh ng nghiên c u s dung SBG i tiêu đ i tiêu đ
ứ ử ứ ử ng cho ng ng cho ng
ch a lanh vêt th ch a lanh vêt th
ng ng
ươ ươ
ườ ườ
ữ ữ
̉ ườ ̉ ườ
• Nghiên c u lâm sang trên 20 bênh nhân:
ứ
̀ ́ ̀ ́
̀ ̣
́ ̉ ́ ̣ ́ ̉ ̀ ̣ ́ ́
- Kêt qua tôt thât phi th ng cua nh ng ng
th
ng SBG co kha năng điêu tri cac vêt ng so v i đôi ch ng. i bi bênh tiêu đ
ươ
ườ ườ
ứ
ữ
ớ
̉ ̣ ̣ ́
- Hâu hêt cac vêt loet do tiêu đ
̉ ườ ng gây ra đ
ượ ử
c x ly v i SBG ́ ớ
̀ ́ ́ ́ ́ ̉
lanh sau 35 ngay so v i đôi ch ng không khoi.
ớ
ườ ứ
(Dr. T. Zykova, University Hospital, Archangelsk)
̀ ̀ ́ ̉
Phat triên ph
ng phap đo l
ng Beta-glucan
ươ
ườ
NIR
ELISA
́ ̉ ́
́ ̣ ̀
Xac đinh nhanh Xac đinh nhanh
-Glucan băng: ββ-Glucan băng:
́ ̣ ̀
̀
Megazyme, ELISA va NIR Megazyme, ELISA va NIR
http://wheat.pw.usda.gov/ggpages/oatnewsletter/v50/AOWC/AOWC2006Presentations/Session%206/02NancyAmes.ppt
̀
́ ́ ̣
T T
ng phap xac đinh ng phap xac đinh
ươ ươ
ươ ươ
ữ ữ
́ ́ ̣
̀
ng quan gi a 2 ph ng quan gi a 2 ph Beta-glucan ELISA va Enzymatic Beta-glucan ELISA va Enzymatic
̀ ̉ ́ ̣
Đ ng chuân xac đinh Beta-glucan Đ ng chuân xac đinh Beta-glucan
ườ ườ
Rampitsch et al 2006, Early generation β-glucan selection in oat using a monoclonal antibody-based enzyme-linked immunosorbent assay.Cereal Chem: in Press Rampitsch, C., Ames, N., Storsley, J. and Marien, L. 2003. Development of a monoclonal antibody-based enzyme-linked immunosorbent assay to quantify soluble β-glucans in oats and barley. J. Agric. Food Chem. 51: 5882-5887.
̉ ́ ̣
́ ́ ̣
T T
ươ ươ
ươ ươ
ữ ữ
́ ́ ̣
̉ ̀ ́
ng quan gi a ph ng quan gi a ph Beta-glucan chuân AACC 32-23 va ph Beta-glucan chuân AACC 32-23 va ph
ng phap NIR ng phap NIR
ng phap xac đinh ng phap xac đinh ươ ươ
9
8
̉ ̀ ́
d e t c
7
i
R2 = 0.89
6
I
d e r p R N
,
5
% n a c u
l
4
g - B
3
3
4
5
6
7
8
9
B-glucan %, AACC 32-23
́ ́ ́ ́
̣ ̣
Đanh gia chât l Đanh gia chât l trong l trong l
́ ượ ́ ượ ng phân t ng phân t
-glucan Đo ơ ββ-glucan Đo ng x : ng x : ơ / đô nh t. ớ ử / đô nh t. ớ ử
ượ ượ
̉ β-glucan co thê đong vai tro ch c năng sinh ly. Nghiên c u
ứ
ứ
̣ ̣
Đô nh t cua ớ đ
c công nhân b i CRC, bao gôm đanh gia trong l
ng phân t
va đô nh t.
ượ
ở
ượ
ử
ớ
̣ ́ ̉ ́ ̀ ́
̣ ̀ ́ ́ ̣ ̀ ̣
ươ
ượ
́
ơ ̉
́ ̣ ̣ ̀
Ph c ng phap AACC 32-07 đ châp thuân s dung trong phong ử Lab đê xac đinh x tông sô, không tan va va x hoa tan.
̀ ơ
̉ ́ ̣ ́
ớ
̀ ̀
Hê thông Fibertek v i 6 đ n vi ơ mâu xac đinh cung môt luc.
̣ ́ ̣
̃ ́ ̣ ̀ ̣ ́
́ ̣
ớ ớ
́ ̣
̉ ́ ́ ̉ ̉ ́ ́
Phân tich đô nh t nhanh Phân tich đô nh t nhanh đê đanh gia san phâm chê biên đê đanh gia san phâm chê biên
http://wheat.pw.usda.gov/ggpages/oatnewsletter/v50/AOWC/AOWC2006Presentations/Session%206/02NancyAmes.ppt
̉ ́ ́ ̉ ̉ ́ ́
́ ́ ̣ ́ ̉ ́ ́ ̣ ́ ̉
̀ ́ ̣
Chê biên hat côc qui mô nho Chê biên hat côc qui mô nho phong thi nghiêm phong thi nghiêm
ở ở
Ames and Rhymer, 2003. Cereal Chem 80(6):699-702
̀ ́ ̣
May x ly tia hông ngoai hat yên mach
ử
S.Cenkowski, N. Ames and W.E. Muir. 2006 Infrared processing of oat groats in a laboratory- scale electric micronizer . Canadian Biosystems Engineering 48(3):17-25.
́ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ̣
TA.XT2 Texture Methods TA.XT2 Texture Methods
Dung cu do hinh câu
̣ ử
Dung cu th ̣ ử sau ep đun
Dung cu th đô kêt dinh, đô nh t ớ
̣ ̣ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣
́ ́ ̣ ́ ̀
̣ ́ ̣
Bôt yên mach sau khi ly tâm
Layer 1
Layer 1 Layer 2
Layer 2
Layer 3
Layer 3
c sôi
́ ̀ ̣
X ly hông ngoai ử (Microwave)
Đun n ướ (Boiling Water)
̀ ́ ̉ ̉ ̣ ́
S đ nhà máy ch bi n ethanol va cac san phâm hat côc S đ nhà máy ch bi n ethanol va cac san phâm hat côc
ế ế ế ế
ơ ồ ơ ồ
̀ ́ ̉ ̉ ̣ ́
Nhà máy ch biên ethanol ế
́
́ ̀ ́ ́ ̀
May cha tach cam bên ngoai May cha tach cam bên ngoai
́ ̀ ́ ́ ̀
́ ̀ ́ ́
May cha tach cam bên trong May cha tach cam bên trong
́ ̀ ́ ́
̣ ̣ ́ ́ ̣ ̉ ̉
Bô phân hut tach t ng loai san phâm ừ Bô phân hut tach t ng loai san phâm ừ
̣ ̣ ́ ́ ̣ ̉ ̉