Bí quy t h c và luy n thi môn ti ng
ế ọ
ế Anh
ệ
1. Nh ng th thu t khi h c môn ti ng Anh ế ủ ữ
ậ ố
ư ọ ề ậ ạ ỉ
ng khác, cũng ữ ạ duy logic, l p lu n. Ch khác m t đi u, khi h c ngo i ng b n ộ đây ả ậ ở ủ ủ ậ ỉ
ơ ể ụ ề ạ
ứ ụ ể ậ ủ ươ ủ
ọ H cọ ti ng Anh cũng gi ng nh h c các môn khoa h c tr u t ừ ượ ư ọ ế c n ph i có t ả ầ ọ ậ t ph i có th thu t. Th thu t c n ph i chăm ch , kiên trì h n và đ c bi ặ ả ầ ệ ữ chính là cách th c mà b n hi u v môn h c và áp d ng nó thành nh ng ọ ng pháp c th dành cho môn h c. V y, th thu t c a môn ti ng Anh là ph ế ậ ọ gì? Hãy cùng xem nh ng g i ý sau đây: ữ ợ
Xác đ nh xem b n h p v i cách h c nào ạ ợ ớ ọ ị
ề ườ ấ ấ
ả ứ ầ ạ ế ọ ể ạ ố
ữ ế i yêu thích hình nh, b n có th t o ra m i liên h ả i có cách h c riêng mà mình yêu ạ ể
ệ ụ ề ếng ế
ố ắ ng các t ọ ớ ừ ầ ạ ạ
ng c nh c n s d ng ti ng Anh, liên ầ ử ụ i yêu âm nh c thì ườ ộ ế ặ ế ọ
ự ự ề ờ
t v i ti ng Anh. Nghiên c u g n đây cho th y r t nhi u ng thích. N u b n là ng ườ gi a ti ng Anh và hình nh. Ví d , b n có th xem phim có ph đ ti ụ ạ Anh, c g ng hình dung mình đang ở ữ ả c n h c v i các hình nh. N u b n là ng t ả ưở nghe các bài hát ti ng anh theo s thích ho c theo trình đ là s l a ch n hoàn ở h o. Còn n u b n là ng ể ầ ạ ế ả h c ng pháp và so sánh ti ng Vi ọ i có đ u óc phân tích, hãy dành nhi u th i gian đ ườ ế ệ ớ ế ữ
Thích nói ti ng Anh và tho i mái khi nói ế ả
ế
i, có nghĩa c gì. Nh ng đi u quan tr ng là nh ng gì b n rút ra sau khi ếng Anh, b n đ ng s m c l ạ ừ ư i, vì n u không m c l ợ ắ ỗ ọ ắ ỗ ạ ữ ề
ậ ạ ọ
ẽ ề đó b n d n đi u ầ ộ
i c a mình thông qua vi c nói th ừ ạ ng xuyên. Khi s d ng ti ử ụ b n ch ng h c đ ạ ẳ ọ ượ i. H c ti ng Anh cũng v y, khi b n thích nói, dù nói sai b n cũng s m c l ạ ế ắ ỗ t o cho mình m t thói quen hay m t ph n x đ ộ ạ ượ ả ạ ch nh đ c nh ng l ệ ữ ỉ c nói, t ườ ỗ ủ ượ
ị ỹ
ộ ệ ọ ế ấ ủ ấ ứ ộ ấ
ữ ế
ớ ể ọ i may m n s ng trong môi tr ườ ắ ố ườ ế
ớ ắ ầ ữ ừ ọ
ườ ầ
c khi b ề ườ ữ
ữ ấ ị ướ c ướ ệ i không có đi u ki n ng ti ng anh thì ta nên tranh th luy n nói ụ ố ớ ế ườ ủ ệ
Nói là k năng quan tr ng và thú v nh t c a b t c m t ngôn ng nào. Chúng ữ ể giao ti p l u loát ta luôn có c m giác ti n b to l n và rõ r t nh t khi có th ả ế ư tr c ti p b ng ngôn ng nói. Đ h c nói ti ng Anh, các b n đ ng quá nóng ằ ạ ừ ự ế ng giao ti p ti ng Anh nên v i. có nhi u ng ề ế ộ khi m i b t đ u h c ngo i ng . Tuy nhiên, đ i v i h có th h c nói ngay t ố ớ ọ ạ ể ọ ph n l n m i ng i thì chúng ta nên c n có m t n n t ng ngôn ng nh t đ nh ọ ầ ớ ộ ề ả v ng, ng pháp, phát âm, c u trúc câu) ít nh t là 6 tháng tr (t ấ ấ ữ ừ ự vào m t khóa h c nói th c th . Đ i v i nh ng ng ọ ự ộ s ng hay làm vi c trong môi tr ệ ố nh sau: ư
ố i đa nh ng gi ữ ệ ậ ạ
ờ ớ ạ ớ ữ ề ấ ơ
luy n t p trên l p hay t T n d ng t ậ ụ ừ ng : t p nói càng nhi u v i b n bè dù là nh ng c u trúc đ n gi n nh t, đ ng ấ ữ ậ vì càng luy n nói ng ch th c t p qua loa chi u l ườ ỉ ự ậ i các trung tâm ngo i ạ ả i ta càng nh bài lâu và ớ ế ệ ệ
c ph n x nhanh nh n khi g p nh ng tình hu ng t ng t ả ượ ữ ẹ ạ ặ ố ươ ự
ủ ạ ạ ợ ếng Anh
t o cho mình đ ạ trong cu c s ng. ộ ố Kh c ph c tính nhút nhát và s sai c a mình. Hãy m nh d n nói ti ụ ắ b t c khi nào có th . ể ấ ứ
ộ ọ ế ắ ọ
ờ ể ượ ơ
ọ ấ ố ẹ ớ ộ
Tìm m t b n h c hay m t nhóm h c ng ý và s p x p th i gian h c nhóm. ộ ạ ọ ư ệ Có nhi u b n bè h n nhau đ n l p s m h n 30 phút và đ đ c nói chuy n ế ớ ớ ạ ề ế t và giúp nhau cùng ti n ếng Anh v i nhau. Đây là m t cách h c r t t b ng ti ằ b .ộ Tham gia câu l c b ti ng Anh vào cu i tu n. ạ ộ ế ầ ố
ng ph i tr i qua các t m t bài khóa trong sách ti ng Anh ta th ộ ế ườ ả ả
ạ
ắ
ồ ừ ừ
i nhi u l n đ bi t ph i nghe ra t ng t t càng t ạ ề ầ
ỏ ệ ố ạ ể c tiên đ tr l ể ả ờ ả ế c nhi u chhi ti ề c xem tr ượ
ồ ư ườ
ệ
ừ ớ ọ t h n. ố ơ
ớ ắ ệ
ệ rèn luy n kĩ năng nghe hi u qu là nghe càng ủ ọ ệ ệ ả ể
ụ ề ế ề ạ
ệ
ụ ệ ộ ọ
ả ể ể ọ ứ
ế ằ ề
i. H c nghe ọ Đ nghe t ố ể c sau: b ướ c khi nghe, b n hãy suy nghĩ v đ tài đó đ giúp b n hình dung và phán Tr ề ề ướ đoán nh ng gì s p nghe, nghe ý chính tr i câu h i t ng quát, ữ ỏ ổ ướ m t. Sau nghe nh ng t khóa r i đoán, không nh t thi ừ ộ ấ ữ đó, b n hãy nghe l t và hoàn t đ ế ố ạ ể ế ượ c n i dung bài khóa t các câu h i trong bài. Tuy t đ i không đ t ướ ộ ấ ể ể c khi nghe. Ch khi nghe xong r i, b n m i v a nghe v a đ c bài đ ki m tr ừ ọ ạ ỉ ướ ờ ừ ng các cách di n đ t hay trong m i cũng nh tăng c i và h c thêm t tra l ạ ễ ọ ạ bài. B n cũng nên đ c theo băng nhi u l n sau khi nghe xong đ luy n phát ể ề ầ ạ âm và nh bài t Nguyên t c chung cho vi c t. Tranh th m i tài li u và c h i nghe có th : nghe băng, nghe nhi u càng t ố ơ ộ nh c, nghe đài, xem tivi, xem phim M có ph đ ti ng anh, hay tham kh o ả ỹ các sách luy n nghe… Ngoài ra còn có m t công c vô cùng hi u qu đ rèn luy n m i kĩ năng cho ể i h c ti ng Anh, đó là Internet. B n có th đ c báo, nghe tin t c, tìm tài ng ạ ườ ọ li u online b ng ti ng Anh… ngoài ra trên Internet còn có r t nhi u website ấ ệ cung c p các bài h c ti ng Anh mi n phí, r t thú v và ti n l ệ ợ ế ọ ế ễ ấ ấ ị
ọ ừ ự
ụ ổ ế
ế v ng ắ ọ ừ ự ụ ọ ừ
“be interested in” thì m i bi ọ ừ v ng ph bi n là h c trong’ c m t , trong câu tránh h c t ừ ọ “on the corner of”, h c “corner” ph i h c trong nhóm t ọ ừ ả ọ t cách đ t câu cho ặ ớ ế ớ ụ ừ ả
ọ ừ ự v ng theo ch đ mà b n có th nghi ra cho mình, nh : ư ể ạ
H c t Nguyên t c h c t “ch t”. Ví d : h c t “interested” ph i nh c m t đúng. H c t ủ ể Money: earn, spend, save, invest, waste, make… Weather: hot, cold, sun,…
ệ
ể ộ c t ớ ượ ừ ự ọ v ng không có cách nào hi u qu h n ữ
ố ắ ế ế ậ ằ
Đ nh đ M t cách h c thông minh là b n hãy c g ng “chen”nh ng t ạ khi t p nói hay khi vi ầ túng và thi u t ả ơ cách s d ng chúng. ử ụ v a m i h c ớ ọ ừ ừ t email b ng ti ng Anh. Có th lúc đ u b n còn lung ạ c t nhiên, nh ng chính nh ng lúc nh v y b n m i nh đ ể ư ậ ế ự ớ ượ ừ ữ ư ạ ớ
c ngày càng nhi u t ấ ề
ộ ạ ẽ ử ụ ề ở ấ
ề ừ ự v ng ữ t o cho mình nh ng ự ạ m i h c. b n không c n nh t ấ ạ ầ c chính t ạ ố t ph i vi ả ớ ượ ề ầ ả
ể ế mà thôi. nhi u nh t, và theo th i gian, b n s s d ng đ ượ ờ m t cách thành th o. c t lõi v n đ đây, là b n đang t ạ ố ạ tình hu ng đ có th s d ng ngay nh ng t ừ ớ ọ ữ ể ử ụ thi t ra gi y nhi u l n, vì vi c này ch giúp b n nh đ ỉ ệ ấ ế c a t ủ ừ
ỏ ừ ự ố ổ
ỗ ỗ ặ ừ
ầ ủ ọ ả
i t ớ ố ắ ụ ng xuyên theo đ nh kì (3 ậ ườ ầ v ng đã h c ít nh t là 3 l n ạ ừ ự ị ấ ọ
c chúng.
t khác nhau, v hình hay ừ ự ề ế ẽ
t. v ng: s d ng nhi u màu vi ố
ủ ể ữ ợ
c quá ệ ượ ạ ả ng pháp h c môn ọ ề ế ọ
ằ ữ ươ ệ ọ ậ ủ ữ
v ng m i, B n cũng c n luôn mang theo mình m t cu n s nh ghi chép t ớ ộ ạ đ tranh th h c khi r nh r i. hãy đ t cho mình m c tiêu m i ngày h c vài t ọ ả ể tùy theo kh năng c a mình và nh là ôn t p th ủ ngày, 1 tu n hay 1 tháng…). C g ng ôn l ầ t đ m i có th nh t ớ ớ ố ượ ể Đ ý cách trình bày t ử ụ ể s đ theo ch đ càng nhi u càng t ề ơ ồ Trên đây là nh ng g i ý nh c a chúng tôi nh m giúp b n c i thi n đ ỏ ủ trình h c môn ti ng Anh. S còn r t nhi u nh ng ph ẽ ấ ngoai ng này mà b n có th ng d ng vào vi c h c t p c a mình sao cho ạ ụ ể ứ phù h p v i đi u ki n c th c a b n. ệ ụ ể ủ ạ ề ợ ớ
2. Nh ng kĩ năng khi làm bài thi môn ti ng Anh
ữ ọ
ế c cho mình nh ng cách h c ti ng Anh thành công đã khó, ể ệ ữ ự ụ ượ ữ ế
ử ể ộ
Đ xây d ng đ ế i quy t các bài thi cũng ng pháp y vào vi c gi vi c áp d ng nh ng ph ả ấ ươ ệ t qua đ không d dàng. Đ các sĩ t c th thách c a m t bài thi có th v ủ ượ ể ượ ử môn ngo i ng này, chúng tôi xin chia s v i b n đ c m t s “bí kíp” sau: ẻ ớ ạ ộ ố ễ ạ ữ ọ
ế ề
ộ ụ ấ ề ạ
ỏ ầ ủ ự ể ấ ọ
ọ ả
ầ ơ ả (kho ng 5 câu) ừ , c m đ ng t … (kho ng 25-30 câu), t ộ ừ ụ ả v ng (kho ng ừ ự ừ ụ ấ ả
i sai (kho ng 5-10 câu).
ẵ ả
ươ ố
C u trúc đ thi môn ti ng anh ếng Anh theo c u trúc c a B Giao D c và Đào t o có Đ thi ĐH, CĐ môn ti ấ 80 câu h i và không có ph n riêng đ thí sinh l a ch n. Có th chia c u trúc ể đ thi thành 6 ph n c b n sau: ề Đánh tr ng âm trên t C u trúc câu, c m t 3-5 câu). Ch n l ọ ỗ ả Hoàn thành câu d a trên t ự Ch n câu có nghĩa t Đ c hi u, ch n câu tr l cho s n (kho ng 5 câu). ng v i câu g c (vi i câu, kho ng 5 câu). t l ớ ươ ả ế ạ cho s n (khoang 25- 30 câu ). i ho c t ặ ừ ừ ng đ ả ờ ọ ọ ể ẵ ọ
ng pháp làm đ thi môn ti ng Anh ề ế
ề
ế ớ
ế ề ế ớ
ả ờ i sau, n u đi n vào phi u tr l i v i vàng đi n l ch câu, ạ ộ ề ệ ư ậ
Ph ươ V i 80 câu h i làm trong 90 phút, các b n c n bình tĩnh, nên đ c rõ yêu c u ầ ọ ạ ầ ỏ ớ t nhanh toàn b đ đ xem đ yêu c a đ , yêu c u c a t ng ph n, nhìn l ộ ề ể ướ ầ ủ ừ ủ ề ầ c u gì, có khi ph n chú ý, ho c yêu c u l i đ cu i đ thi. Khi làm bài các ầ ạ ể ố ề ầ ầ ặ i, tránh làm i đâu ch c t b n nên làm t i đó, đánh d u ngay vào phi u tr l ấ ắ ớ ạ i sau có nháp r i m i đi n vào phi u tr l ả ờ ả ờ ế ề ồ b n làm đúng nh ng khi đi n vào l ộ nh v y sai m t ạ ề ư lo t các câu ti p theo. ạ ế
ạ ạ ạ ng pháp lo i
ợ ớ ươ ả ạ ầ ừ ng h p khó quá cũng ph i lo i d n t ng
ặ ấ ng án, sau đó ch n ph ế ọ ấ c b tr ng b t ượ ỏ ố ấ ợ
ng có kho ng 10-15% là nh ng câu ườ ữ ề
ếng Anh th ạ ấ ớ
ỏ ờ ậ
ng pháp ôn thi môn ti ng Anh t ng ph Chú ý: Đ tránh tình tr ng b sót các câu, các b n hãy nh ph ể ỏ i u nh t. n u g p tr suy là t ườ ố ư ph ng án thích h p nh t, không đ ươ ươ c câu nào. ứ Trong đ thi ĐH, CĐ môn ti h i khó, v i các câu h i này các b n nên đánh d u đ làm sau cùng, không nên ỏ quá t p trung đ phí th i gian vô ích. D i đây là m t s l u ý cho t ng ph n ầ ừ ướ ạ trong c u trúc đ thi môn ti ng anh, nh ng kinh nghi m d i đây s giúp b n ẽ ữ ế đ nh h ế ị ả ể ộ ố ư ướ ệ t h n. ố ơ ể ề ươ ấ ướ
ọ
ể
ắ ọ
ắ không có quy t c có quy t c đánh tr ng âm và lo i tr các t ừ đâu. Các b n ch c n tìm ra tr ng âm ọ ỉ ầ ở ư
đã cho là có th hoàn thành bài t p này. Tr ng âm ọ vì v y các ng có 5 câu đánh tr ng âm t ếng Anh th Đ thi ĐH, CĐ môn ti ậ ừ ề ườ b n c n nh các quy t c đánh tr ng âm. Đ làm d ng bài này, tr c tiên các ạ ướ ọ ắ ớ ạ ầ b n c n ch n t ạ ừ ọ ừ ạ ầ ho c đang phân vân ch a rõ tr ng âm ạ ặ c a 3 trong 4 t ủ ọ ể ừ ậ
ọ
c các t có đuôi: ic, ics, ical, ial, ion, ity, ety, ơ ừ ướ ắ ườ
có 2 âm ti ừ
có 2 âm ti ng r i vào âm ti ườ ơ
t, tr ng âm th ế t, tr ng âm th ườ ọ t tr lên, tr ng âm th ọ ế ở ơ ng r i vào âm ti ơ ườ t th 2. ế ứ t th nh t. ế ứ ấ ng r i vào âm ti ế t th ba t ứ ừ ố cu i
ế có 3 âm ti ph i sang trái)
ng r i vào âm ti ặ ọ ườ ơ ế t th ba t ứ ừ
ph i sang trái. M t s quy t c đánh tr ng âm: ộ ố Tr ng âm th ng r i vào âm tr ọ ive, ilar, ular, ulous, age, ure… V i đ ng t ớ ộ ọ Danh t ừ Đ i v i t ố ớ ừ lên (t ừ ả T có đuôi: ate, y, ise ho c ize, tr ng âm th ừ cu i lên, hay t ố ừ ả
Ví d :ụ
1. A. fantastic B. political C. financial D. dictionary 2. A. delicious B. cabbage C. banana D. irregular ơ
t th 2. Riêng đáp án D, tr ng âm r i vào âm ti ắ ọ ứ ế ế
ươ ủ ọ
Câu 1: đáp án là D (theo quy t c 1). Các đáp án A, B, C tr ng âm r i vào âm ti ơ Câu 2: đáp án là B do tr ng âm c a các ph vào âm th 2, riêng đáp án B tr ng âm r i vào âm ti ơ ọ t th nh t. ứ ấ ề ơ ng án A, C, D tr ng âm đ u r i ọ t th nh t. ứ ấ ứ ế ọ
ắ
ọ ọ ạ ả ự ộ
ể ế ho c c m t ọ ừ ặ ụ ỗ ố ề ị ả
ữ ng án tr l t các ph ướ
, tr ng t , đ ng t t lo i t ừ ạ ừ ,
, danh t ,… ừ , h u t ề ố ậ ố ế ị
ế ầ ẳ ữ ấ ợ
ặ nào có nghĩa h p logic nh t ho c khác trong câu t o nên m t c m ho c thành ng có nghĩa ộ ụ ầ ự ạ ữ ừ ặ
Tr c nghi m ch n t ừ ệ Đây là d ng bài đi n vào ch tr ng, h c sinh ph i l a ch n m t trong b n ố ng án đ hoàn thành câu b thi u đ m b o tính logic và đúng ng pháp. ph ả ươ c tiên các b n c n đ c l ả ờ i Đ làm d ng bài này, tr ươ ọ ướ ạ ầ ạ ể v ng hay ng pháp nào: t ch còn thi u liên quan đ n t đ bi ế ừ ự ể ế ữ ỗ v ng thì c n bi N u t v ng nh tính t ạ ừ ự ừ ộ ư ế ừ ự s ít, s nhi u, kh ng đ nh, ph đ nh, ti n t ề ủ ị ố ố N u là v m t ng nghĩa, c n l a ch n t ề ặ ọ ừ ế cùng các c m t ụ logic nh t.ấ
ế ế ố ầ ọ ị ị
Ti p theo, c n đ c kĩ câu văn, d ch qua ý nghĩa c a câu, xác đ nh xem y u t còn thi u là gì, không nên ch n câu tr l i khi ch a đ c xong h t câu. ủ ư ọ ả ờ ế ế ọ
c tách nhau b i d u (,) th ỗ ộ đ ừ ượ ở ấ ườ ế ấ ng liên quan đ n c u
Ví dụ: m t chu i các t trúc song song. My hobby is learning English, listening to music, AND … chess.
cùng đuôi “ing” ộ ừ
A. To play B. play C. playing D. played Đáp án đúng là C vì đây là c u trúc song song, các đ ng t ấ gi ng nhau.
ố
t l ế ỗ
g 4 t (c m t ) đ ừ ụ ừ ượ ạ c g ch chân s sai, h c sinh ẽ ọ
ng án sai, c n s a đ đ m b o tính h p nghĩa, ạ ớ ạ ả ươ ấ ử ể ả ả ợ
ậ ữ
ỏ t đ ế ượ ủ ọ ừ ầ ễ ấ ậ
ể ế ạ ầ ỗ ừ ạ i sai d nh n th y, không nên ữ g ch chân ch sai trong ng ỉ
i sai D ng bài nh n bi ậ V i d ng câu h i này, 1 tron ph i nh n bi c ph đúng ng pháp c a câu. Tr c tiên, c n đ c nhanh t ng câu đ tìm l ướ ch đ c các ph n g ch chân, vì h u h t các t ầ ỉ ọ c nh c a câu đó. ủ ả
ch n đáp án khi ch a đ c h t c câu.
i sai, đ c kĩ l ọ ạ ớ ẫ
i sai thông d ng nh t nh c u t o t ư ọ ế ả ầ i câu văn, chú tr ng vào các ph n ọ ư ấ ạ ừ ế , k t ấ ỗ
ờ ọ ỗ ữ ụ , sai chính t … đ xem các đ ng t ể ừ ơ g ch chân r i ừ ạ ả ộ
ạ ỏ ộ ng án có v sai và ch n m t ẻ ọ
ươ ng án. Ghi nh : không bao gi N u v n ch a phát hi n ra l ệ ư ế g ch chân. Hãy nghĩ đ n nh ng l ế ạ h p gi a danh t và đ ng t ộ ừ ữ ợ vào tr ườ Gi ả ph ươ ng h p nào. ợ ố ợ i pháp cu i cùng: hãy lo i b các ph ng án h p lí nh t trong các ph ấ ươ
Ví dụ: The price of consumer goods rose sharply since the end of 2007.
A. Prices B. consumer goods C. rose D. since
ấ ằ
t c câu này và phân tích ta nh n th y r ng A, B, C không h có ề ậ ế ứ ờ
i hoàn thành, mà C l thì hi n t đây ph i chia ả ệ ừ ở i ạ ở
Đ c l t t ọ ướ ấ ả d u hi u sai. Căn c vào D, ta th y r ng n u dùng “since + m c th i gian” thì ố ấ đ ng t quá kh đ n, do ứ ơ ở ộ đó rõ ràng C sai. Đáp án đúng ph i là “has risen”. ấ ằ ệ ạ ả
cho s n, vi ẵ
ộ
ướ ủ ủ
ng đ i v ng ch c. ị c ý nghĩa c a câu, n i dung h ọ ỏ ạ c nghĩa c a câu đòi h i b n ắ
, c n quan tâm t i c u trúc, ng pháp tính logic và h p lí ợ
ng án v i câu đ lo i b các ph ố ữ ữ ng án sai. i câu Hoàn thành câu, t t l ừ ế ạ D ng bài này đòi h i h c sinh ph i hi u đ ỏ ọ ể ượ ạ ả i cái gì. Vi c hi u đ ng mu n nói t đ nh h ể ượ ệ ớ ố ị v ng t ph i trang b cho mình m t v n t ươ ộ ố ừ ự ả Ngoài nghĩa c a t ớ ấ c a t ng ph ể ạ ỏ ủ ừ ủ ừ ầ ớ ươ ươ
Ví dụ: Strong as he is, he still can’t lift that box. A. The box was too heavy for him to lift. B. He’s very strong, but he still can’t lift that box. C. He still can’t lift that box, because he’s not as strong. D. However he is strong, he still can’t lift that box.
ố ấ ư ộ
c cái h p. ấ ượ ế ặ ỗ
ộ c” (thi u ý “anh y kh e”). ạ ượ ế ấ
ố ấ ỏ
ạ ạ ừ ả
Nghĩa câu g c là: Anh y kh e nh ng v n không nâng đ ỏ ẫ Ph ng án A lo i vì câu A có nghĩa “cái h p quá n ng đ n n i anh y không ươ th nh c lên đ ỏ ể ấ ng án B đúng vì câu B có nghĩa gi ng câu g c. Ph ố ươ ng án C lo i vì câu C có nghĩa: “b i vì anh y không kh e”. Ph ở ươ Ph . câu đúng ph i là: Although he’s strong, ng án D lo i vì câu D dùng sai t ươ he still can’t lift that box.
ể
vào ể ế ể ạ ề ừ
ừ ọ ự
ỏ c ph ọ ượ ề ẵ ọ ươ ấ ng án thích h p nh t ợ
. ụ ừ ừ
ủ ữ ạ
Đ c hi u ọ D ng bài đ c hi u trong đ thi ti ng anh có th chia làm 2 d ng: Đi n t ạ cho s n và tìm đáp án câu h i. ch tr ng d a vào t ỗ ố Có nh ng căn c sau giúp h c sinh l a ch n đ ự ứ ữ v i d ng bài này: ớ ạ , nhóm t Căn c vào c m t ứ Căn c vào ng pháp c a câu, c a đo n văn. ứ ủ Căn c vào ý nghĩa c a câu đó và c đo n văn. ủ ứ ả ạ
c đ xem ý nghĩa c a bài là gì . ỏ ươ ủ
i đ tìm đáp án đúng. ng án tr ồ
ướ ể ướ ể ỏ ỏ ng có câu h i chung cho c đo n văn, đáp án câu h i ả
ng n m L u ý:ư Nên đ c câu h i và ph ọ L n theo t ng câu t trên xu ng d ầ ừ ừ V i d ng bài này th ườ ớ ạ 1, 2 câu đ u tiên ho c cu i cùng c a đo n. này th ặ ằ ở ạ ủ ườ ạ ầ ố
ụ
ườ ầ ư ứ
Ngoài ra: ộ ố ng có m t s Trong nh ng năm g n đây đ thi ĐH, CĐ môn ti ng Anh th ề ầ ữ ế ườ i i, đáp l câu h i ng d ng v giao ti p thông th ạ ờ i l ng nh c m n, xin l ư ả ơ ề ỗ ế ỏ ứ t d ng bài này c n l u ý nh ng cách th c giao ti p trong c m n... đ làm t ế ữ ố ạ ả ơ ti ng anh nh sau: ế ể ư
i cám n: ờ ơ ơ
ả ơ ề
Cám n và đáp lai l It was so/ extremely/ very kind/sweet/nice/good of you/… to do something. Thank you very much for… Thanks/ thank you. Many thanks/ thanks tons: c m n nhi u. I am very much obliged to you for…! I am thankful…! I am grateful to you for…: tôi r t cám n b n vì… ấ ạ ơ
i: i xin l i và đáp l ỗ ỗ i l ạ ờ
ỗ ạ ề
i c a tôi. i xin l i c a tôi. ỗ ủ ậ ờ ơ ỗ ủ
ấ i cũng có th xin tha th : ứ ể ườ ỗ
Xin l I am sorry/ I am awful/ I am terrible sorry about that… I didn’t mean it: tôi không c ý.ố I apologize to you for: tôi xin l i b n v … It’s total/ entirely my fault: đó hoàn toàn là l Please accept my apology: làm n ch p nh n l Ng i xin l Please forgive me.
ữ ẽ ả
Ho c ặ h aứ : It will not happen again: chuy n này s không x y ra n a. ệ Ho c ặ bày t ố : s ti c nu i ỏ ự ế
ra tôi nên c n th n h n. ẩ ẽ ơ
I should not have done that: tôi không nên làm v y.ậ I should have been more careful: l I wish I hadn’t done that: ậ c gì tôi đã không làm v y. ậ ướ
ị ượ ồ ườ : c b i th ng
t, tôi có th làm gì đ bù đ p…? ể ế ể
ể
ng x y ra mà. ườ ẫ ả
ạ
ng h p quan tr ng, chúng ta có th i trong nh ng tr i xin l ậ ờ ườ ữ ỗ ọ ợ ể
ứ ạ
i c a b n. i xin l ỗ ủ ạ ậ ờ
Hay đ ngh đ ề Please let me know if there is anything I can do to compensate for that: làm nơ cho tôi bi ắ That’s fine. I understand it completely!: không sao đâu, tôi hi u mà. This kind of thing happens: chuy n này v n th ệ Don’t worry about it: đ ng lo. ừ You didn’t mean it: b n không c ý mà. ố It’s doesn’t matter: không sao đâu. Khi ch p nh n l ấ nói: I forgive you: tôi tha th cho b n. Your apology is accepted: tôi ch p nh n l ấ c tha th . You are forgiven: b n đ ứ ạ ượ
s c m thông: ỏ ự ả
ấ ấ ế
ế ề
t đi u này. ế ề t đi u này là quá s c ch u đ ng. ể ể ượ ạ ả ị ự ấ c b n c m th y
ế
ả ọ ạ
Bày t I am sorry to hear that: tôi r t l y làm ti c khi bi I know this is too much to bear: tôi bi ứ I think I understand how you feel: tôi nghĩ tôi có th hi u đ th nào. You have just got to learn to accept it and move forward: b n ph i h c cách ch p nh n chuy n đã x y ra và ti p t c s ng. ế ụ ố ả ệ ậ ấ
ó ề
ng s d ng v i May/ Might/ Can/ Could… ớ ườ
ề ớ
ộ ố ấ
ề ế ạ
ế ổ
ể
Xin phép làm đi u gì đ Th ử ụ Ví dụ: May I leave the class early today? Xin phép cho em v s m. M t s c u trúc khác nh : ư Do/ Would you mind if…: b n có phi n không n u… Is it OK/ alright if…: Li u có n không n u… ệ Do you think I can…: Li u tôi có th … ệ Any body might if…? Có ai phi n không n u…? ế ề
i các t ể ế ồ ặ ạ ừ ể
May, Can. i câu xin phép v s m, ta có th nói: Yes, you may/ you can. ể i l ạ ờ ể
Đ đáp l Ví dụ: Đ đáp l ạ Không dung “Could” trong câu tr l i cho phép. i xin phép, n u đ ng ý có th dung l p l ề ớ ả ờ
Ngoài ra còn m t s cách di n đ t khác: ễ ạ ộ ố
ồ ươ
nhiên. ứ ự
ầ
ấ i ph i mang nghĩa ph đ nh: ủ ị ạ
ề
Sure! Certainly! Of course: Đ ng nhiên r i. Go ahead: C t Use it! Don’t ask: Dùng đi, không c n xin phép! Chú ý: khi ng i xin phép dùng các c u trúc v i: “Would/ Do you mind” thì ớ ườ câu đáp l ả No, not at all: Hoàn toàn không. Of course not: T t nhiên là không phi n gì. ấ No, please do/ go ahead: Không phi n đâu, c t nhiên. ứ ự ề
ch i, có th dùng các c u trúc sau: ấ ể ể i l ạ ờ
ế ừ ố c.ượ
c.ượ
thì không đ ờ ượ
ặ
i thích. ứ ơ ư ệ ề ể ả
i ạ
ạ
ố
ờ ạ ố ạ
Đ đáp l i xin phép, n u t No, you can’t: Không, không đ I am afraid you can’t: Tôi e là không đ No, not now: Bây gi c. Ho c dùng: I’d rather you + M nh đ quá kh đ n và đ a them lí do đ gi M i:ờ M i và đáp l ờ Would you like…? B n có thích…? I would like to invite you to…: Tôi mu n m i b n… Do you fancy! Do you feel like…? B n có mu n… Let’s… Shall we…?
i c m n, chúng ta cũng có th dùng: i l i m i ngoài l ể ể ờ ả ơ ạ ờ ờ
ệ ấ
ẽ ấ ộ
ứ ế
Đ đáp l Yes, please! Vâng, cho tôi m t ít.ộ That is/sounds greate! S r t tuy t đ y. It is a great idea! Đó là m t ý hay! Why not? Sao l ạ OK! Let’s do that: Đ c thôi, c th đi. I would love to: Tôi r t thích. i không nh ? ỉ ượ ấ
ch i, chúng ta c m n và xin l ỗ ả ơ ể ả i ể ừ ố i, sau đó có th đ a ra lí do đ gi ể ư
ả ơ
i nh ng tôi không th c s th y thích. ự ự ấ ư ỗ
ằ
ư ấ ỗ
ế ể ề ạ
đ d p khác đi.
Đ t thích: No, thanks: Không, c m n. Sorry I don’t particularly like: Xin l I am afraid I can’t: Tôi e r ng tôi không th . ể I am sorry but I don’t feel up to: Tôi xin l ứ i nh ng tôi không th y hào h ng l m.ắ I’d rather give a miss if you don’t mind: N u b n không phi n thì đ lúc khác. I’d love to but… Some other time, perhaps: có l I wish I could: ẽ ể ị c gì tôi có th . ể ướ
i khác, chúng ta dùng m t s cách di n đ t sau: Đ ngh : ị ề Đ đ ngh giúp đ ng ị ể ề ỡ ườ ộ ố ễ ạ
ể
c gì không? ạ ể ạ ượ
c chút gì ạ ượ ể
ạ ầ
Let me help you: Đ tôi giúp b n. Can/ May I help you: tôi có th giúp b n đ How can I help you? How can I be of help? Tôi có th giúp b n đ không? Would you like some help? Do you need some help? B n có c n giúp gì không?
ố ố
ạ ộ
Ví dụ: Would you like something to drink? B n có mu n u ng chút gì đó không? ạ Let me make you a cup of coffee! Hãy đ tôi pha cho b n m t tách café nhé! Shall I cook something for you? Đ tôi n u gì cho b n ăn nhé? ể ấ ể ạ
i đ nghi b ng cách cám n: ấ i m i, l ậ ờ ờ ờ ề ơ ằ
Ch p nh n l Yes, please! Vâng. Yes, could I have some orange juice! Vâng. V y cho tôi n c cam. ậ ướ
i m i: ặ ấ ố ư ậ ờ ờ ấ
ế ơ
t quá! ố
ứ ế ề ạ
ạ t, r t tuy t n u b n ệ ế
Ho c dùng các c u trúc gi ng nh khi ch p nh n l Thanks, that would be a great help! That would be helpful! Cám n, n u b n ạ giúp tôi thì t As long as you don’t mind: Đ c ch , n u b n không phi n. ượ It would be nice/ great/ helpful/… if you could! S r t t ẽ ấ ố ấ giúp!
i đ ngh , có th dùng các cách sau: ể ch i l ể ừ ố ờ ề
ị ả ơ
ư ơ ố
ầ
Đ t No, thanks: Không, c m n. No, but thanks for offering! Không, nh ng cám n vì đã mu n giúp tôi. No, don’t worry! Không sao đâu, đ ng lo. ừ No, that’s OK! Không c n đâu, tôi n mà. ổ Thanks but I can manage! Cám n nh ng tôi có th t xoay x đ c! ở ượ ể ự ư ơ
ệ ọ
ể ọ ườ ớ i ta có th dùng th c u khi n, ho c dùng v i ể ầ ế ể ặ
Ra l nh, đe d a: Đ ra l nh và đe d a, ng ệ “must”, “will”.
ả ề ấ ớ
ể
Ví dụ: You must go home early! Con ph i v nhà s m đ y! Leave me alone! Đ tôi yên! Give me money or I will kill you! Đ a ti n đây không tao gi t! ư ề ế
i các câu m nh l nh, có th dùng các cách di n đ t sau: ể ễ ạ ệ ệ ạ ể
Đ đáp l I will/ I won’t. OK. Take it easy! Bình tĩnh. Will do: Làm đây.
ỉ
ng đ c s d ng: ườ ượ ử ụ
2: L ra nên/ không nên làm gì. Phàn nàn, ch trích và cáo bu c ộ : Khi phàn nàn, ch trích, m t s c u trúc sau th ộ ố ấ ỉ Should (not) have + Phân t ẽ ừ
ạ ẽ ướ c ch ! ứ
i không nghe tôi chút nào ạ
ế
b n l ữ ạ ạ
i đó lâu th ? ế i phàn nàn, ch ứ ộ ỉ ộ ủ ườ ẹ ặ ộ ỉ
i ti p di n dùng v i “always” cũng đ ớ ệ ạ ế ượ ễ c dùng đ ch s phàn nàn, ể ỉ ự
Ví dụ: You should have asked for permission!: L ra b n nên xin phép tr What on earth have you been? B n đã đi đâu lâu v y? ậ ạ Why on earth didn’t you listen to me? T i sao b n l ạ ạ th nh ? ỉ What the hell kept you there so long? Cái gì gi M c đ ch trích n ng nh , còn tùy thu c vào thái đ c a ng trích. Thì hi n t ch trích. ỉ
ng xuyên mu n đ y. ạ ườ
Ví dụ: You are always late! B n th Khi cáo bu c, th ng dùng cách di n đ t tr c ti p mô t đi u cáo bu c. ườ ộ ấ ộ ạ ự ế ễ ả ề ộ
ớ ả ạ ủ ẩ ấ
ạ
c l ả ứ i cáo bu c, phàn nàn, ng ộ ậ ượ ờ ề i nghe có th gi ể ả ằ i thích b ng ườ
i phàn nàn hay cáo bu c b ng các c u trúc d i đây, sau đó là l ộ ằ ướ ấ ờ i
ẩ ậ ấ ớ
i c a anh đ y! ớ ưỡ ủ ẩ ữ ậ
Ví dụ: You damaged my new carpet! B n làm b n t m th m m i mua c a tôi r i ồ đ y!ấ No one but you did it! B n ch không ph i ai khác đã làm đi u này! Khi nh n đ i.ỗ cách xin l Ph nh n l ủ ậ ờ i thích: gi ả I don’t think so: Tôi không nghĩ v y.ậ Watch your tongue! C n th n v i cái l Mind your words/ Be careful what you say! C n th n v i nh ng gì anh nói đ y!ấ Not me: Không ph i tôi. ả