Nhóm 2
Ộ
Ự
Ạ
Ệ
2015 TRÌNH BÀY CÁC BI N PHÁP T O Đ NG L C CHO
ƯỜ
Ộ
NG
I LAO Đ NG
Ầ
Ế
A. PH N LÝ THUY T
I.
Khái ni mệ
ự ộ 1. Đ ng l c
(cid:0) ự ượ ể ể ộ ừ ể Đ ng l c đ ẩ c hi u là cái thúc đ y, làm cho phát tri n. Theo t đi n
(cid:0) ứ ộ ộ ộ ộ ố Theo Mitchell: Đ ng l c ự là m t m c đ mà m t cá nhân mu n đ t t ạ ớ i
ể ắ ự ủ ọ ế và l a ch n đ g n k t các hành vi c a mình
(cid:0) ộ ượ ư ộ ệ ể ị Theo Bolton: Đ ng l c ự đ c đ nh nghĩa nh m t khái ni m đ mô t ả
ế ố ượ ủ ề ả ỉ các y u t đ c các cá nhân n y sinh, duy trì và đi u ch nh hành vi c a mình
ướ ạ ượ theo h ng đ t đ ụ c m c tiêu.
T nh ng đ nh nghĩa trên ta có th đ a ra m t cách hi u chung nh t v
ể ư ừ ữ ể ộ ị ấ ề
ự ư ộ ấ ả ữ ằ ự Đ ng l c là t ế t c nh ng gì nh m thôi thúc, khuy n ộ đ ng l c nh sau:
ộ ườ ự ữ ụ ệ khích đ ng viên con ng i th c hi n nh ng hành vi theo m c tiêu.
ự ạ ộ 2. T o đ ng l c
(cid:0) ự ữ ế ằ ạ ộ ộ T o đ ng l c là nh ng kích thích nh m thôi thúc, khuy n khích, đ ng
ườ ự ữ ụ ệ viên con ng i th c hi n nh ng hành vi theo m c tiêu.
(cid:0) ấ ủ ự ấ ả ừ ự ầ ả ộ B n ch t c a đ ng l c xu t phát t ầ nhu c u và s tho mãn nhu c u
ườ ữ ự ầ ả ầ ả ộ ủ c a con ng i. Gi a nhu c u và s tho mãn nhu c u có m t kho ng cách
3. Tình hình chung
1
ự ể ấ ị ắ ả ả ộ nh t đ nh và kho ng cách đó luôn có đ ng l c đ rút ng n kho ng cách đó.
Nhóm 2
2015
(cid:0) ệ ủ ầ ướ ề ặ ủ ệ ọ ể Nhu c u là bi u hi n c a xu h ng v m t nguy n v ng c a cá nhân
ượ ế ầ ả ạ ả ộ ầ c n đ ố c tho mãn. Nhu c u là thu c tính tâm lý ph n ánh tr ng thi u th n
ầ ượ ỏ ộ ỏ m t cái gì đó (đòi h i) c n đ c th a mãn.
ấ ế ỏ ấ ế ủ ầ Nhu c u là cái t ự t y u, là s đòi h i t t y u c a con ng ườ ể ồ i đ t n
ể ạ t i và phát tri n.
Nh ng cá nhân khác nhau có nhu c u khác nhau.
ữ ầ
ườ ấ ự ổ ầ ủ Nhu c u c a con ng ể i r t phong phú và thay đ i theo s phát tri n
ộ ủ c a xã h i.
Nhu c u và s th a mãn nhu c u là nh ng y u t
ự ỏ ế ố ữ ầ ầ ố ớ bên trong đ i v i
ạ ộ ủ ườ ố ủ ự ồ ho t đ ng c a con ng ạ ộ i, là ngu n g c c a tính tích c c ho t đ ng
ạ ộ ầ ạ ẩ ộ ơ ủ c a nhân cách. Nhu c u t o nên đ ng c thúc đ y ho t đ ng.
ườ ệ ả ạ Lãnh đ o con ng ầ ủ ọ i ph i nhìn rõ nhu c u c a h , có bi n pháp giáo
ữ ệ ầ ộ ợ ợ ớ ụ d c và tác đ ng vi c hình thành nh ng nhu c u h p lý, phù h p v i
ộ ậ ầ ể nhu c u xã h i, t p th .
(cid:0) ể ượ ề Trong n n kinh t ế ị ườ th tr ể ạ ng, đ có th c nh tranh đ c các Công ty
ầ ả ả ả ọ ồ ờ ạ ph i tìm m i cách gi m chi phí đ u vào đ ng th i nâng cao kh năng c nh
ủ ả ị ườ ẩ ấ ượ ụ ả ẩ ộ tranh c a s n ph m trên th tr ng. Ch t l ng s n ph m ph thu c hoàn
ườ ạ ộ ả ấ ộ toàn vào ng ủ i lao đ ng, cho nên tình hình ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a
ộ ấ ụ ề ề ộ Công ty ph thu c r t nhi u vào trình đ , tay ngh , chuyên môn cũng nh s ư ự
ủ ộ ườ ộ hăng say trong lao đ ng c a ng i lao đ ng.
(cid:0) ể ượ ồ ự ấ ườ ạ ả Đ khai thác đ c ngu n l c vô giá y, ng i lãnh đ o ph i có cách
ự ự ệ ư ậ ứ ự ả ả ị ị ự ả th c qu n tr nhân l c th c s hi u qu . Nh v y, công tác qu n tr nhân l c
ự ề ấ ạ ộ ộ ọ nói chung, t o đ ng l c lao đ ng nói riêng có vai trò r t quan tr ng. Đi u quan
ể ế ọ ộ ườ tr ng là làm cách nào đ duy trì, khuy n khích và đ ng viên ng ộ i lao đ ng
II.
ệ ế ứ ệ ộ làm vi c h t mình và làm vi c m t cách h ng thú.
ệ
ả
ộ
ệ
ằ
Các bi n pháp kích thích nh m nâng cao hi u qu lao đ ng
2
Nhóm 2
2015
ậ
ấ 1. Kích thích v t ch t
ộ ộ ự ẩ ậ ấ ọ Kích thích v t ch t là m t đ ng l c quan tr ng thúc đ y nhân viên làm
ệ ệ ả ả ệ ệ ấ ấ ấ vi c nhi t tình, có trách nhi m, ph n đ u nâng cao hi u qu s n xu t và
công tác.
a. Kích thích đ i v i nhân viên làm vi c theo s n ph m
ố ớ ệ ả ẩ
ệ ố ả ươ ụ ứ ả ẩ Áp d ng h th ng tr l ộ ng theo s n ph m là m t hình th c kích thích
ừ ượ ử ụ ệ ả ắ ộ ấ ậ v t ch t có t lâu đã đ c s d ng r ng rãi, có hi u qu cao. Nó g n thu
ậ ủ ớ ế ả ả ấ ế ủ ọ ự ộ nh p c a nhân viên v i k t qu s n xu t, lao đ ng tr c ti p c a h . Nhân
ứ ọ ậ ề ộ viên ra s c h c t p văn hoá, nâng cao trình đ lành ngh , phát huy sáng ki nế
ệ ể ấ ậ ọ ộ ỹ ả ế c i ti n k thu t... tìm m i bi n pháp đ nâng cao năng su t lao đ ng. Tr ả
ụ ứ ầ ả ẩ ộ ự ươ l ng theo s n ph m góp ph n giáo d c ý th c lao đ ng t ẩ giác, thúc đ y
ữ ấ ệ phong trào thi đua hăng hái s nả xu t gi a các nhân viên trong xí nghi p,
ả ươ ể ượ ả ẩ ự ề công ty. Tr l ng theo s n ph m có th đ c th c hi n ạ ệ theo nhi u d ng
khác nhau.
(cid:0) ả ươ ự ế ẩ ả Tr l ng theo s n ph m tr c ti p cá nhân.
ế ả ố ớ ượ ụ ữ ự ấ ề Đ c áp đ ng đ i v i nh ng công nhân tr c ti p s n xu t, trong đi u
ệ ấ ươ ủ ộ ọ ố ộ ậ ki n quá trình lao đ ng c a h mang tính ch t t ng đ i đ c l p, có th ể
ụ ể ứ ể ệ ả ộ ệ ị đ nh m c, ki m tra, nghi m thu s n ph m ẩ m t cách c th , riêng bi t, áp
ề ươ ứ ể ẩ ộ ơ ị ụ d ng đ nh m c lao đ ng đ có tiêu chu n và đ n giá ti n l ng phù h p.ợ
(cid:0) ả ươ ủ ả Tr l ẩ ng theo s n ph m c a nhóm.
ệ ầ ố ớ ụ ữ ộ ườ ố ợ Áp d ng đ i v i nh ng công vi c c n m t nhóm ng i ph i h p cùng
ư ắ ự ệ ế ị ả ấ ở ệ ậ ộ th c hi n nh l p ráp thi t b , s n xu t các b ph n làm vi c theo dây
ữ ơ ử ề ườ ạ ợ chuy n, s a ch a c khí... tr ng h p công vi c ệ đa d ng và ít l p l ặ ạ ề i v
ể ế ơ ở ứ ắ ộ ị ọ nguyên t c có th ti n hành đ nh m c lao đ ng trên c s khoa h c
ự ế ườ ơ ở ự ệ ể ị nh ngư trong th c t th ơ ng d a trên c s kinh nghi m đ xác đ nh đ n
3
ề ươ giá ti n l ả ng cho c nhóm.
Nhóm 2
2015
ườ ợ ả ố ị ứ ể ẩ ộ ị Tr ế ng h p s n ph m c đ nh nên ti n hành đ nh m c lao đ ng đ xác
ẩ ả ề ươ ơ ị đ nh tiêu chu n s n ph m ẩ và đ n giá ti n l ả ng cho c nhóm.
(cid:0) ả ươ ế ẩ ả Tr l ng theo s n ph m gián ti p.
ủ ụ ệ ọ ụ Áp d ng tr ả ươ l ả ng cho công nhân ph . Công vi c c a h có nh
ưở ế ề ủ ộ ưở ươ h ế ng nhi u đ n k t qu ả lao đ ng c a công nhân chính h ng l ng theo
ụ ụ ư ử ữ ẩ ệ ề ỉ ả s n ph m nh công nhân s a ch a, ph c v máy d t; công nhân đi u ch nh
ơ trong nhà máy c khí.
Ti n l
ề ươ ứ ộ ủ ụ ằ ấ ng c a công nhân ph tính b ng cách l y m c đ hoàn thành tiêu
ẩ ả ề ươ ủ ứ ớ chu n s n ph m ẩ c a công nhân chính nhân v i m c ti n l ủ ng c a công
nhân ph .ụ
b. Kích thích theo k t qu kinh doanh c a doanh nghi p
ế ả ủ ệ
ủ ế ệ ả ượ Kích thích chung theo k t qu kinh doanh c a doanh nghi p đ c áp
ứ ệ ụ d ng chung cho t ấ ả nhân viên trong doanh nghi p. Hình th c này giúp t c
ể ỗ ượ ố ợ ớ ế cho m i nhân viên hi u đ c m i quan h gi a ệ ữ l i ích cá nhân v i k t qu ả
ủ ệ chung c a doanh nghi p.
ệ ố ủ ế ệ ả H th ng kích thích theo k t qu kinh doanh c a doanh nghi p đ ượ c
ạ ưở ấ ượ ấ ờ chia làm các lo i sau: th ng theo năng su t, ch t l ng; chia l i; bán c ổ
ầ ph n cho nhân viên;…
(cid:0) ứ ưở ấ ượ ấ Các hình th c th ng theo năng su t và ch t l ng:
ưở ấ ượ ấ ế ọ Th ng theo năng su t và ch t l ủ ng chú tr ng đ n các đóng góp c a
ằ ượ ụ ể ụ ả ấ nhân viên nh m đ t ạ đ c các m c tiêu s n xu t kinh doanh c th trong
ủ ả ắ ờ kho ng th i gian ng n. Cách làm này áp d ng ụ theo mô hình c a Scanlon,
ủ ế ệ ờ mô hình c a Rucker và mô hình ti t ki m th i gian.
ượ ạ ụ c áp d ng t i công ty Rocky ủ Mô hình c a Scanlon : Mô hình này đ
ụ ợ ậ Mountain Data Systems. Sau 5 tháng áp d ng, l i nhu n công ty tăng 22%,
ệ ố ậ doanh thu tăng 11%, thu nh p c a ủ nhân viên tăng 14% và m i quan h trong
4
ượ ệ ấ ớ ướ ề ả ộ lao đ ng đ c c i thi n r t nhi u so v i tr ủ c. Mô hình c a Scanlon kích
Nhóm 2
2015
ả ộ ổ thích nhân viên gi m chi phí lao đ ng trên t ng doanh thu.Theo mô hình này,
ướ ế ầ ệ ả ệ ố ề ẩ ộ ị tr ấ c h t c n xác đ nh H s chi phí lao đ ng chu n trong đi u ki n s n xu t
ườ bình th ng.
ả ự ự ế ớ ệ ố ệ ế ố ế Hàng tháng đ i chi u k t qu th c hi n th c t v i h s chi phí lao
ẩ ộ ỷ ệ ầ ầ ộ đ ng chu n. Sau khi tr ừ đi m t t l ấ ị ph n trăm nh t đ nh trong ph n ti ế t
ượ ể ự ệ ki m đ c đ d phòng cho các tháng sau, ph n ầ còn l ạ ẽ ượ i s đ c chia theo
ấ ị ệ ưở ỷ ệ t l nh t đ nh cho doanh nghi p và th ng cho nhân viên. T l ỷ ệ ữ ph nầ gi a
ể ạ ệ ầ ưở ể đ l i cho doanh nghi p và ph n th ng cho nhân viên có th là 1:2
ố ự ệ ố ỳ 1:3……tu theo t ng ử ụ ừ doanh nghi p. Cu i năm s d phòng không s d ng
ạ ưở ế ẽ ượ h t s đ c chia l i cho nhân viên d ướ ạ th i d ng ng.
Mô hình Rucker:
ươ ự ư ư ng t nh mô hình Scanlon, nh ng thay Mô hình này t
ế ế ố ằ th y u t doanh thu b ng Giá tr ị gia tăng.
ứ ủ Công th c c a Rucker là:
Mô hình này kích thích nhân viên gi m chi phí s n xu t, ti
ấ ả ả ế ệ t ki m nguyên
ế ố ậ ệ ả ấ ậ ệ v t li u, và ti ế ki m các y u t ấ v t ch t khác trong quá trình s n xu t t
kinh doanh.
Mô hình th
ưở ế ệ ờ ng do ti t ki m th i gian:
ấ ừ ự ế ể ằ ọ Xu t phát t ế quan đi m cho r ng m i nhân viên tr c ti p và gián ti p
5
ọ ề ả ầ ạ ẩ ề đ u tham gia vào quá trình t o ra s n ph m, do đó h đ u c n đ ượ c
Nhóm 2
2015
ế ưở ế ả ố ủ ệ khuy n khích, khen th ng khi k t qu cu i cùng c a doanh nghi p là t ố t.
ể ươ ự ư Mô hình này có đi m t ng t nh cách tr ả ươ l ẩ ả ng theo s n ph m,
ệ ố ẩ ưở ượ ụ nh ngư h th ng tiêu chu n và khen th ng đ ọ c áp d ng chung cho m i
nhân viên trong doanh nghi p.ệ
ơ ở ờ ể ự ệ ệ ẩ ợ Trên c s tính toán gi chu n đ th c hi n công vi c, l i ích đem l ạ i
ế ệ ờ ệ ẽ ượ ự ệ ề ộ do ti t ki m th i gian th c hi n công vi c s đ c chia đ u cho m t bên là
ệ ộ ộ toàn b nhân viên, m t bên là doanh nghi p.
Theo đánh giá c a t
ủ ổ ứ ơ ch c US General Accounting Office, có h n 1000
ệ ở ỹ ụ doanh nghi p M áp d ng mô hình này.
ế ạ ộ
ự
ầ
ườ
2. Kích thích tinh th n Các thuy t t o đ ng l c cho ng
i lao
đ ngộ
a. Thuy t hai nhân t
ế ố ủ c a Frederick HERZBERG
(cid:0) ế ộ ể ẩ ơ ộ Frederick Herzberg đã phát tri n m t thuy t đ ng c thúc đ y khác là
ế ố ự ự ế ể ạ ọ ộ thuy t hai nhân t ơ ở . H c thuy t này d a trên c s quan đi m t o đ ng l c là
ả ủ ự ủ ề ố ộ ế k t qu c a s tác đ ng c a nhi u nhân t . Ông đã phân thành 2 nhóm nhân
ộ : ố duy trì và đ ng viên. t
(cid:0) ộ ố ượ ả ủ N i dung c a các nhân t đó đ c mô t ả theo b ng sau:
ố ộ đ ng viên
ả duy trì ng pháp giám sát ứ S thách th c c u công
ố ươ ệ ố ố Ph H th ng phân ph i thu
ệ ạ ơ ộ Công vi c t o các c h i
ệ ớ Quan h ồ v i đ ng
Các nhân t ự 1. vi cệ 2. thăng ti nế 3.
ườ ượ ệ Công vi c có ý nghĩa và ọ i trân c m i ng ủ Chính sách c a doanh ọ ị có giá tr cao đ tr ng thành tích
4. nghi mệ
ủ Ý nghĩa c a các trách ề ệ ệ Các nhân t 1. 2. th pậ 3. nghi pệ 4. nghi pệ 5. Đi u ki n vi c làm
6
(cid:0) Ả ưở ủ ố ể ệ ư nh h ng c a các nhân t đó th hi n nh sau:
Nhóm 2
2015
ố ộ Các nhân Các nhân t đ ng viên
ố t duy trì
Khi sai Khi sai
ấ ấ Khi đúng ỏ Khi đúng Không b t mãn B t mãn Th a mãn th aỏ
ưở ng
Không đ ngộ viên Ả nh h tiêu c cự viên tăng
ệ Làm vi c bình th ngườ Làm vi cệ tiêu c cự ộ Đ ng ượ c đ ngườ c ệ Làm vi c tích c cự Không mãn Không có sự ệ ể bi u hi n tiêu c cự ệ Làm vi c bình ngườ th
(cid:0) ế ố ủ ề ấ ữ ấ Thuy t 2 nhân t ỉ c a Herzberg cũng đã ch ra nh ng v n đ r t quan
ố ớ ư ả ọ tr ng đ i v i nhà qu n lý nh sau:
Nh ng nhân t
ữ ố ườ ộ ớ ố ạ ỏ làm th a mãn ng i lao đ ng là khác v i các nhân t t o ra s ự
ợ ự ỏ ể ậ ạ ườ ấ b t mãn. Vì v y, b n không th mong đ i s th a mãn ng ằ ộ i lao đ ng b ng
ự ấ ả ơ ỏ cách đ n gi n là xóa b các nguyên nhân gay ra s b t mãn.
Vi c qu n lý nhân viên có th hi u qu đòi h i ph i gi
ể ệ ệ ả ả ả ỏ ả ế ả i quy t th o đáng
ờ ả ố ứ ộ ỉ ồ đ ng th i c 2 nhóm nhân t duy trì và đ ng viên, ch không nên ch chú
ọ ộ tr ng vào m t nhóm.
b. Thuy t công b ng c a J.Stacy Adam
ủ ế ằ
ứ ư ề Sau nhi u năm nghiên c u, năm 1963, J.Stacy Adam đã đ a ra khái
ệ ằ ổ ứ ằ ỷ ố ủ ế ni m công b ng trong t ch c b ng cách so sánh t ả ầ s c a các k t qu đ u
ế ố ầ ủ ườ ệ ộ ra và các y u t đ u vào c a ng i lao đ ng trong các doanh nghi p và các
ư ế ậ ổ ứ t ch c. Ông đ a ra 3 k t lu n:
ườ ị ố ử ằ ầ ằ ộ ưở ế N u ng i lao đ ng cho r ng b đ i x không công b ng, ph n th ng và đãi
ộ ươ ọ ẽ ấ ứ ọ ứ ệ ớ ỏ ng t ng x ng v i công s c h đã b ra thì g s b t mãn, làm vi c không
ỏ ệ ả ạ ế h t kh năng, th m chí b vi c.
ườ ọ ượ ằ ộ ố ử ầ ưở ế N u ng i lao đ ng cho r ng h đ c đ i x đúng, ph n th ng và đãi ng ộ
ứ ọ ỏ ọ ẽ ứ ứ ư ấ ớ ươ t ng x ng v i công s c h b ra thì h s duy trig m c năng su t nh cũ.
ườ ứ ằ ầ ậ ộ ưở ộ ơ ế N u ng i lao đ ng nh n th c r ng ph n th ớ ng và đãi ng cao h n so v i
7
ọ ẽ ỉ ơ ự ệ ề ọ ợ đi u h mong đ i thì h s làm vi c tích c c, chăm ch h n.
Nhóm 2
2015
V i h c thuy t này, các nhà qu n lý c n ph i hi u và bi
ớ ọ ể ế ầ ả ả ế ố ử t đ i x công
ể ể ữ ả ọ ớ ố ơ ậ ằ b ng v i m i nhân viên trong t p th đ không nh ng qu n lý t t h n con
ườ ự ủ ẽ ộ ạ ẩ ỗ ườ ng i mà còn thúc đ y m nh m đ ng l c c a m i ng ộ i lao đ ng trong
ụ ủ ư ủ ự ệ ệ ệ quá trình th c hi n nhi m v c a mình cũng nh c a doanh nghi p.
c. Thuy t đ ng c thúc đ y c a Victor VROOM
ẩ ủ ế ộ ơ
(cid:0) ữ ệ ệ ệ ẩ Con ng ườ ẽ ượ i s đ ự c thúc đ y trong vi c th c hi n nh ng công vi c đ ể
ụ ụ ế ọ ọ ạ ượ đ t đ ể ấ ị ủ c m c tiêu n u h tin vào giá tr c a m c tiêu đó và h có th th y
ọ ạ ượ ệ ọ ữ ẽ ụ ượ ằ đ c r ng nh ng vi c h làm s giúp h đ t đ c m c tiêu.
(cid:0) ỉ ệ ạ ớ Ch khi con ng ườ ượ i đ c đào t o và có trách nhi m v i chính mình và
ướ ế ề ọ ớ ồ ộ ọ tr c c ng đ ng thì h m i phát huy h t ti m năng. Lúc đó m i nhân viên
ệ ẽ ệ ệ ậ ậ ả trong doanh nghi p s : dám nh n công vi c, dám nh n trách nhi m gi ế i quy t
ơ ộ ể ả ế ự ề ế ể ế ấ v n đ , tích c c tìm ki m các c h i đ c i ti n, nâng cao hi u bi t và kinh
ư ệ ề ạ ổ ộ ổ nghi m cũng nh truy n đ t chúng trong t ớ đ i hay nhóm công tác; đ i m i
8
ơ ữ ụ ủ ệ ể ạ và sang t o đ nâng cao h n n a các m c tiêu c a doanh nghi p.
Nhóm 2
2015
Ự
Ầ
B. PH N TH C HÀNH
ệ ự ế
ự ủ ậ
ứ
ả
ị
1. Liên h th c t
Cách th c qu n tr nhân l c c a T p đoàn FPT.
ấ ượ ầ ư ả ủ ự ậ ồ ọ Nh n th y đ c t m quan tr ng c a ngu n nhân l c cũng nh qu n tr ị
ạ ộ ự ệ ệ ề nhân l c trong ho t đ ng kinh doanh hi n nay, nhi u Doanh nghi p đã s ử
ế ụ ườ ạ ượ ấ ị ề ụ d ng “Bí quy t d ng ng i” và đ t đ ổ c nhi u thành công nh t đ nh. N i
ể ể ế ậ ấ ấ ộ ẫ ậ b t nh t có th k đ n là t p đoàn FPTm t trong năm công ty h p d n
ườ ấ ộ ệ ng i lao đ ng nh t Vi t Nam.
a.
ự ậ Nhân s T p đoàn FPT
ặ ườ ơ ọ ố Trong su t ch ng đ ng h n 25 năm, FPT luôn chú tr ng thu hút nhân
ủ ề ể ầ ợ ọ tài, phát tri n ti m năng và tinh th n h p tác c a m i thành viên.
ế ế ổ ố ườ Tính đ n h t ngày 31/12/2013, t ng s CBNV là 17.419 ng i, trong đó
ỹ ư ậ ệ ẩ ố có 6.500 k s , l p trình viên, chuyên gia công ngh theo tiêu chu n qu c
ự ậ ả ấ ộ ệ ế t . FPT t hào là công ty t p trung đông đ o cán b CNTT nh t Vi t Nam.
ạ ộ ỗ ự ự ủ ệ ọ ạ FPT n l c làm ch công ngh trên m i lĩnh v c ho t đ ng và đã đ t
ượ ố ế ứ ệ ỉ ậ ọ đ c hàng nghìn ch ng ch công ngh qu c t ủ quan tr ng c a các t p đoàn
ế ớ ệ ầ ề ả ữ ắ công ngh hàng đ u th gi i. đây là n n t ng v ng ch c giúp FPT không
ữ ừ ệ ả ạ ị ng ng t o nên nh ng giá tr gia tăng hi u qu cho khách hàng
9
(cid:0) ạ ộ ự Đánh giá chung ho t đ ng nhân s
Nhóm 2
10
2015
Nhóm 2
2015
b.
ế ộ ườ ộ Ch đ chính sách cho ng i lao đ ng
(cid:0) Chính sách đãi ngộ
ế ế ấ ọ ộ ờ FPT r t chú tr ng đ n chính sách đãi ng và thăng quan tâm đ n đ i
ủ ớ ươ ộ ố ầ ộ ố s ng c a CBNV v i ph ng châm cho CBNV có m t cu c s ng “đ y đ ủ
11
ầ ấ ượ ề ề ậ v v t ch t và phong phú v tinh th n”. Chính sách này đ ự c xây d ng căn
Nhóm 2
2015
ươ ớ ế ứ ệ ả ứ c trên các tiêu chí: t ng x ng v i k t qu công vi c, đóng góp cho FPT;
ị ườ ấ ượ ế ế ả ạ c nh tranh theo th tr ng; khuy n khích tăng k t qu và ch t l ng công
ệ ạ ằ vi c; công b ng và minh b ch.
ộ ớ ả ả Năm 2013, FPT đã ban hành chính sách đãi ng m i đ m b o 100%
ế ế ủ ạ ừ ầ ạ CBNV bi ậ t k ho ch thu nh p năm c a mình t ộ ằ đ u năm nh m t o đ ng
ế ừ ế ự ế ự l c, khuy n khích tr c ti p đ n t ng cá nhân.
ệ ố ộ ượ H th ng đãi ng FPT đ ạ ồ c phân thành 4 lo i g m:
L
ươ ươ ấ ả ươ ứ ng: L ng s n xu t kinh doanh (12 tháng); l ng tháng th 13
ượ ưở ế ậ ị ị đ c th ậ ng vào d p thành l p T p đoàn và T t âm l ch;
ệ ệ ạ ụ ấ Ph c p: đi l ạ ướ i, c ộ c đi n tho i di đ ng, kiêm nhi m,...
Th
ưở ự ự ệ ệ ả ng theo hi u qu kinh doanh và theo thành th c hi n d án/công
vi c;ệ
Phúc l
ợ ể ả ộ ộ ế ấ ứ ệ i xã h i: b o hi m xã h i/y t ỏ ả /th t nghi p, khám s c kh e/b o
ế ộ ể ỉ hi m FPT Care, ch đ ngh mát, ...
ộ ắ ế ế ả ả ủ K t qu kh o sát đ g n k t (Employee Engagement Survey) c a
ừ ế ủ ể ế ắ ấ CBNV FPT t ớ năm 2008 đ n nay cho th y, đi m g n k t c a CBNV v i
ơ ướ ượ ề ầ ộ FPT năm sau luôn cao h n năm tr c, có đ c đi u đó m t ph n là do FPT
ọ ớ ế ườ đã chú tr ng t i các chính sách quan tâm đ n con ng i, luôn coi con ng ườ i
12
ể ủ ủ ự là Trung tâm c a s phát tri n c a FPT.
Nhóm 2
2015
ọ ố ượ ệ ố ộ FPT có h th ng chính sách đãi ng cho m i đ i t ng CBNV.
(cid:0) Chính sách thăng ti nế
ề ơ ộ ề ệ ườ ạ FPT luôn có các chính sách t o đi u ki n v c h i, môi tr ng và ch ế
ụ ụ ề ệ ộ ạ ộ đ cho các CBNV ti m năng. M t lo t chính sách ph c v cho vi c thăng
ế ủ ề ượ ư ạ ti n c a CBNV ti m năng đ c ban hành nh : chính sách quy ho ch cán b ộ
ộ ố ế ớ ỏ ẳ ự ả ồ ngu n (cán b c t cán); chính sách gi m, ti n t ệ i b h n s kiêm nhi m
ơ ộ ộ ớ ủ ề ạ ạ ộ ị ướ nhi u v trí c a cán b lãnh đ o, t o c h i cho các cán b l p d i; chính
ể ệ ệ ễ ạ ộ ổ sách luân chuy n cán b lãnh đ o; chính sách b nhi m, mi n nhi m công
ạ ằ b ng và minh b ch.
ồ ưỡ ể ệ ạ Bên c nh đó, FPT luôn có chính sách đ phát hi n, thu hút, b i d ng,
ố ớ ụ ọ ườ ộ ứ tr ng d ng và đãi ng x ng đáng đ i v i ng i có tài năng.
ượ ề ề CBNV đ ệ ụ ạ c tham gia nhi u khóa đào t o v chuyên môn, nghi p v .
13
(cid:0) Chính sách đào t oạ
Nhóm 2
2015
ệ ố ề ế ạ ấ ọ FPT khuy n khích và t o đi u ki n t ể t nh t cho m i CBNV phát tri n
ề ả ự ề ệ ỹ ỉ toàn di n v c năng l c chuyên môn và k năng m m không ch thông qua
ệ ạ ự ứ ế ề ạ ổ công vi c, mà còn qua đào t o, t đào t o và trao đ i ki n th c. đi u này
ượ ể ệ ụ ổ ứ ươ ạ đ ệ c th hi n qua vi c FPT liên t c t ch c các ch ng trình đào t o thuê
ự ạ ượ ạ ợ ộ ngoài và t đào t o. CBNV khi tham gia đào t o đ ầ c FPT tài tr m t ph n
ộ ọ ầ ư ặ ỷ ồ ho c toàn b h c phí. Năm 2013, FPT đã đ u t 28,57 t ạ đ ng cho các ho t
ệ ổ ứ ớ ự ạ ọ ộ đ ng đào t o trong đó có vi c t ủ ch c 1.876 khóa h c v i s tham gia c a
ượ 47.308 l t CBNV.
ươ ạ ượ ươ Ch ng trình đào t o đ ồ c FPT g m các ch ư ng trình chính nh :
ớ ủ ề ọ ượ ạ Đào t o tân binh : M i nhân viên m i c a FPT đ u đ c tham gia khóa
ị ướ ồ ọ ớ ệ ổ ạ ọ h c đào t o đ nh h ng. Khóa h c này bao g m gi i thi u t ng quan v ề
ề ơ ị ề ộ ướ ử ụ ẫ ế ộ FPT, v Đ n v , v ch đ chính sách đãi ng , h ng d n s d ng các
ụ ươ ỗ ợ ệ ệ ệ ộ c ng c , ph ng ti n h tr công vi c; quy trình làm vi c theo chuyên
ộ ộ ườ môn, n i quy lao đ ng; văn hóa và con ng i FPT.
ồ ưỡ ỹ ỳ ị ạ Đào t o, b i d ng k năng chuyên môn : đ nh k hàng năm, nhân viên
ượ ề ế ứ ệ ạ ỹ đ c đào t o nâng cao v ki n th c chuyên môn, k năng nghi p v đ ụ ể
ứ ệ ươ ượ ự ươ ứ ầ đáp ng nhu c u công vi c. Ch ng trình đ c xây d ng t ớ ng ng v i
ứ ứ ệ ặ ộ ừ t ng ch c danh ho c m t nhóm ch c danh công vi c.
Đào t o l c l
ạ ự ượ ộ ế ậ ồ ự ư ng cán b k c n: FPT luôn u tiên ngu n l c đ đ ể ể
ố ượ ộ ự ượ ằ ạ ở ả cán b nòng c t đ c đào t o nh m tr thành l c l ạ ng qu n lý, lãnh đ o
ụ ụ ạ ủ ệ ầ ạ ế ậ k c n, ph c v nhu c u dài h n c a Công ty. Ngoài vi c đào t o n i b ộ ộ
ậ ươ ể ế ậ t p trung trong T p đoàn theo ch ủ ạ ng trình và k ho ch tuy n sinh c a
ể ử ệ ạ ọ ọ ướ H c vi n Lãnh đ o FPT, FPT có th c đi h c bên ngoài/n c ngoài theo
ủ ầ yêu c u riêng c a Công ty.
Đào t o c p qu n lý, Lãnh đ o:
ự ạ ấ ả ạ ươ FPT xây d ng các ch ng trình đào
ả ề ự ể ả ậ ư ạ t o riêng, t p trung phát tri n c v chuyên môn và năng l c qu n lý, nh :
ươ ề ấ ỹ Ch ng trình Leadership Building – cung c p các k năng m m; ch ươ ng
trình MiniMBA; các khóa đào t oạ Coaching Skills for Executive , Financial 14
Nhóm 2
2015
ự ế ạ ế ặ Strategy Workshop for Executive ho c các chuy n đi th c t t ậ i các T p
ướ đoàn n c ngoài….
ệ ự ươ ạ ạ ặ ặ Đ c bi t, FPT đã xây d ng ch ng trình đào t o Lãnh đ o đ c bi ệ t,
ượ ế ế ươ ọ đ c thi t k riêng cho FPT, đó là ch ệ ng trình MiniMBA, do H c vi n
ộ ộ ự ụ ự ệ ạ ớ Lãnh đ o FPT (FLI) th c hi n, v i m c tiêu xây d ng m t đ i ngũ cán b ộ
ứ ữ ế ề ả ả ấ ị ệ qu n lý c p cao, có ki n th c toàn di n v qu n tr kinh doanh và nh ng k ỹ
ế ủ ộ ườ ữ ạ ấ ầ năng c n thi t c a m t ng ế i lãnh đ o. MiniMBA cung c p nh ng ki n
ứ ậ ậ ầ ổ ỹ ế ấ ề ả ị ợ th c và k năng t ng h p, c p nh t và c n thi t nh t v qu n tr kinh
ế ớ ư ữ ế ố doanh th gi ấ ạ i cũng nh đúc k t nh ng tình hu ng thành công và th t b i
ạ ữ ứ ự ế ễ ế ạ ủ c a FPT, đem l i nh ng ki n th c th c ti n cho lãnh đ o FPT. K t qu ả
ứ ể ự ở ộ ọ ậ ạ h c t p t i MiniMBA cũng tr thành m t căn c đ đánh giá năng l c lãnh
ữ ư ế ề ệ ạ ạ đ o, tìm ki m, phát hi n nh ng ti m năng lãnh đ o, cũng nh công tác b ổ
ạ ủ ệ ậ ạ ộ ươ nhi m, quy ho ch đ i ngũ lãnh đ o c a T p đoàn. MiniMBA t ng đ ươ ng
ỉ ủ ả ộ ươ ố ế ố ớ v i kho ng 35% s tín ch c a m t ch ng trình MBA qu c t . CBNV
ượ ỗ ợ ế ạ tham gia MiniMBA đ c Công ty h tr đ n 90% kinh phí đào t o.
(cid:0) ườ Chính sách cho ng i khuy t t ế ậ t
Hi u đ
ể ượ ị ố ủ ườ ự ủ c giá tr c t lõi c a con ng ộ i trong s thành công c a m t
ữ ợ ệ ể ậ ộ doanh nghi p, FPT t p trung phát tri n m t cách hài hòa gi a l ủ i ích c a
ế ố ủ ệ ề ồ ờ CBNV và c a doanh nghi p. Đ ng th i, FPT cũng luôn đ cao y u t công
ủ ằ b ng trong các chính sách c a mình.
Không phân bi
ệ ố ử ọ ướ ớ t đ i x là tiêu chí mà FPT chú tr ng h ng t ề i. Đi u
ượ ể ệ ườ này đ c th hi n rõ nét qua các chính sách dành cho ng i khuy t t ế ậ t.
ệ ạ ườ ố ấ ể ể ề FPT luôn t o đi u ki n và môi tr ng t ạ t nh t đ các b n có th phát huy
ị ủ ả ự ẳ ị ự năng l c, kh ng đ nh giá tr c a b n thân, qua đó t ố nuôi s ng mình.
Các chính sách đãi ng cho ng
ộ ườ ế ậ ở ượ ể ệ i khuy t t t FPT đ c th hi n bình
15
ư ấ ả ư ộ ợ ẳ đ ng nh t ồ t c các cán b nhân viên khác trong Công ty nh ký h p đ ng
Nhóm 2
2015
ộ ưở lao đ ng; đóng BHXH, FPT Care cho cá nhân và gia đình; h ng các ch đ ế ộ
ợ ư ỉ ỉ phúc l i nh ngh phép, ngh mát…
M t s tr
ộ ố ườ ườ ệ ổ ữ ợ ng h p ng i khuy t t ế ậ ượ t đ c b nhi m gi ứ các ch c
ộ ộ ị ự ư ặ ả ậ ả danh nh Qu n tr d án ho c Qu n lý m t b ph n kinh doanh trong Công
ệ ạ ữ ậ ơ ườ ty. Hi n t i, T p đoàn FPT đang có h n 10 CBNV là nh ng ng ế i khuy t
t.ậ t
(cid:0) ươ ề ưở L ng m m (LM) và th ng kinh doanh (TKD)
Th
ưở ủ ế ụ ấ ớ ố ở ng LM ch y u dành cho CBNV c p 4 tr xu ng, v i m c đích
ộ ế ạ ộ ế ệ ả ấ ụ khuy n khích năng su t làm vi c. Ph thu c k t qu đánh giá ho t đ ng cá
ẽ ươ ứ ệ ộ nhân, LM s không quá 6 tháng l ng c ng trong m t năm làm vi c liên
ủ ơ ị ượ ổ ỹ ị ố ươ ụ t c. T ng qu LM c a đ n v đ c quy đ nh t i đa là 30% l ứ ng c ng.
Ngoài LM, FPT còn có chính sách TKD hàng năm. TKD có th đ
ể ượ c tr ả
ố ớ ủ ế ề ặ ặ ơ ị ằ b ng ti n m t ho c CP. Đ i v i các đ n v KD, TKD ch y u dành cho
ừ ấ ở ủ ụ ế ả ơ ộ ị CBNV t c p 4 tr ồ lên, ph thu c vào k t qu KD c a đ n v . Ngu n
ưở ượ ụ ế ậ ỹ th ng đ c trích t ừ ợ l i nhu n sau thu và qu CP phát hành cho m c đích
ưở ự ả ổ ủ ố ề ượ ưở th ng. Theo d th o thì s ti n quy đ i c a CP đ c th ng tính theo th ị
ố ề ế ị ể ờ ưở giá vào th i đi m do HĐQT FPT quy t đ nh. S ti n th ng không bao
ủ ệ ượ ưở ồ g m m nh giá c a CP đ c th ng.
ố ề ưở ượ ắ ệ ề ả ớ ự ả Theo d th o, s ti n th ng đ ệ c g n li n v i hi u qu công vi c và
ị ể ệ ộ ồ ỉ ố ả ả ị thành tích qu n tr th hi n qua ch s qu n tr do H i đ ng chia th ưở ng
đánh giá.
(cid:0) ế ề ổ Quy n mua c phi u (QMCP)
ề ấ ượ ấ ộ ữ M t trong nh ng v n đ r t đ ớ c các FPTers quan tâm là QMCP v i
ự ả ư ư ệ ỉ giá u đãi. Theo d th o, chính sách QMCP u đãi theo m nh giá ch áp
ụ ủ ữ ở ụ d ng cho nh ng CBNV FPT có đ thâm niên 2 năm công tác liên l c tr lên
ượ ầ ượ ụ ừ ư và ch a đ c mua CP l n nào. QMCP cũng đ ấ c áp d ng theo t ng c p.
ấ ượ ấ ấ C p 1 đ
ấ c mua 100 CP; c p 2: 300 CP; c p 3: 700 CP; c p 4: 1,500 CP; 16
Nhóm 2
2015
ấ ấ ấ ấ c p 5: 3,100 CP; c p 6: 6,300 CP; c p 7: 12,700 CP. Khi thăng c p, CBNV
ượ ẩ ủ ấ ề ậ ố ố ớ đ c quy n mua bù s CP g c theo tiêu chu n c a c p b c m i.
(cid:0) ỉ ị ề ế ộ Quy đ nh v ch đ ngh FPT
ị ượ ỉ ộ Theo quy đ nh, m t năm nhân viên FPT đ ộ c ngh 12 ngày phép, c ng
ỉ ế ễ ượ ậ ỉ ớ v i 8 ngày ngh T t, l , và đ c ngh thêm ngày nhân ngày thành l p Công
ạ ộ ủ ể ặ ệ ty 13/09 đ tham gia vào các ho t đ ng c a công ty. Đ c bi ứ t, “c sau 5
ụ ạ ẽ ượ ộ ộ ệ năm làm vi c liên t c t i Công ty, CBNV s đ c c ng thêm m t ngày
ỉ ườ ướ ầ ơ ỉ ngh th ng niên. Tr c khi ngh phép, CBNV c n làm đ n và đ ượ ự c s
ủ ưở ậ ộ ườ ợ ơ ồ đ ng ý c a tr ng B ph n. Tr ư ng h p CBNV làm đ n xin phép nh ng
ượ ệ ầ ố không đ ệ c phê duy t do yêu c u công vi c, thì s ngày phép đã xin ngh ỉ
ư ượ ẽ ượ ệ ể mà ch a đ c phê duy t năm đó s đ c chuy n sang năm sau”.
V th i gian cho phép ngh k t hôn, quy đ nh nêu rõ: “
ề ờ ỉ ế ị ế CBNV k t hôn
ượ ế ỉ ượ đ c ngh 3 ngày. Con CBNV k t hôn đ ỉ c ngh 1 ngày ”.
Ngoài ra, công ty cho phép CBNV ngh không h
ỉ ưở ươ ố ng l ng, đ i đa là 4
ệ ự ố ớ ợ ồ ợ ồ tháng trong quá trình h p đ ng có hi u l c đ i v i CBNV có h p đ ng xác
ờ ạ ừ ặ ợ ờ ạ ồ ị ị đ nh th i h n t 1236 tháng ho c h p đ ng không xác đ nh th i h n.
V i ph n ngh sinh con, s đ
ụ ữ ẽ ượ ớ ỉ ỉ ặ ế c ngh 4 tháng. N u sinh đôi ho c
ẽ ượ ứ ữ ề ơ ỉ ỗ nhi u h n, c thêm m i con, n CBNV s đ c ngh thêm 30ngày v i tr ớ ợ
ả ươ ấ c p thai s n 100% 4 tháng l ng Công ty.
Con cái m đau, n CBNV đ
ữ ố ượ ố ỉ ị c ngh chăm sóc con m theo quy đ nh:
ướ ổ ượ ổ ế ỉ ớ v i con d i 3 tu i đ c ngh 20 ngày/năm, con trên 3 tu i đ n 7 tu i đ ổ ượ c
ứ ớ ỉ ợ ấ ươ ngh 15 ngày/năm v i m c tr c p 100% l ng Công ty/ngày.
ỉ ố ỉ ố ề ờ ị V quy đ nh ngh m, th i gian ngh m đ ượ ưở c h ế ộ ng các ch đ BHXH và
ứ ướ ượ ỉ ừ ợ ấ ụ ể ư m c tr c p c th nh sau: d i 15 năm đ c ngh 30 ngày/năm; t 1530
ượ ở ỉ ượ ỉ năm đ c ngh 40 ngày/năm; 30 năm tr lên đ c ngh 60 ngày/năm. T t c ấ ả
17
ề ượ ứ ợ ấ ươ các m c trên đ u đ c tr c p 100% l ng Công ty.
Nhóm 2
2015
Ngoài ra, trong quy đ nh còn nêu rõ v ch đ ngh mát, ngh s y thai,
ế ộ ỉ ả ề ỉ ị
ụ ể ề ế ộ ủ ờ ị ỉ ngh tang, các quy đ nh c th v các ch đ c a Công ty trong th i gian
ỉ ưở ế ộ nhân viên ngh h ng ch đ BHXH, BHYT...
ề ấ
ậ
ả
2. Nh n xét – Đ xu t gi
i pháp
(cid:0) ộ ậ ấ ố ộ ớ FPT là m t t p đoàn l n có chính sách đãi ng nhân viên r t t t. Luôn
ế ư ấ ẫ ư ệ ầ ậ ọ quan tâm đ n tâm t ầ nguy n v ng cũng nh nhu c u v t ch t l n tinh th n
ọ ả ư ở ệ ả ạ ủ c a nhân viên, t o cho h c m giác an tâm khi làm vi c, tho i mái nh nhà
ệ ệ ế ư và quan h công vi c cũng thân thi t nh anh em.
(cid:0) ư ư ạ ượ Bên c nh đó, FPT ch a đ a ra đ ả ế c các chính sách n u nhân viên ph i
ệ ờ ẽ ệ tăng ca, làm vi c thêm gi thì s có chính sách gì. Hay ngoài làm vi c thì công
ọ ỏ ẫ ạ ộ ể ể ẽ ơ ty s có ho t đ ng gì khác đ nhân viên có th vui ch i và h c h i l n nhau.
(cid:0) ấ ủ ố ề ữ ế ế Vì th , sau đây là 1 s đ xu t c a nhóm dành cho nh ng thi u sót trên:
Quan tâm, chăm sóc s c kh e c a nhân viên, cung c p nh ng b a ăn
ỏ ủ ữ ữ ứ ấ
ưỡ ư ấ ế giàu dinh d ng cho nhân viên, n u nh b t kì nhân viên nào ở ạ l ộ i mu n vì
ệ ủ ữ ữ ễ làm công vi c c a công ty thì nên có nh ng b a ăn mi n phí cho nhân viên
đó.
Quan tâm đ n ng
ế ườ ủ ữ ặ ợ ồ ố ớ i nhà c a nhân viên. Đ i v i nh ng c p v ch ng
ừ ề ờ ặ ả ừ v a sinh con, thì công ty nên có 1 kho n ti n “lì xì m ng em bé ra đ i” ho c
ẫ ượ ụ ở ị ỏ ư ế n u em bé còn nh ch a đi m u giáo đ c thì nên m thêm d ch v chăm
ạ ể ẹ ể ệ sóc em bé t i văn phòng đ cha m có th yên tâm làm vi c.
T ch c thi đua các ho t đ ng văn ngh , th thao nh m th t ch t tình
ổ ứ ạ ộ ệ ể ắ ằ ặ
ệ ế ả ẳ đoàn k t trong công ty và gi m căng th ng trong công vi c.
Th
ưở ưở ờ ế ữ ị ng nóng, khen th ế ng k p th i n u nhân viên có nh ng sáng ki n
18
ấ ắ ự ữ ế ạ ớ ộ đ t phá và hoàn thành xu t s c nh ng d án, k ho ch l n.
Nhóm 2
2015
Ụ Ụ
Ả
Ệ
C. PH L C – TÀI LI U THAM KH O
2.1.
ế ộ ề ợ ề ị ỉ Quy đ nh v ch đ ngh FPT: Thêm quy n l i cho FPTe rs
http://25.fpt.com.vn/tin-tuc/cong-nghe/2007/01/quy-dinh-ve-che-do-nghi- fpt-them-quyen-loi-cho-fpter/
2.2.
http://vanhoavadoanhnhan.com/fpt-va-cau-chuyen-dai-ngo-nhan- vien_n62922_g937.aspx
ự ả ầ ồ ị Giáo trình “Qu n tr ngu n nhân l c” – PGS.TS TR n Kim
19
Dung