thanh toán trong ph
ng th c
ứ
ộ
ươ
ứ L/C, có th gi
ể ả
ế i quy t
Khi có sai sót trong b ch ng t ừ theo m t trong nh ng cách sau:
ữ
ộ
ấ i xu t kh u cam k t mi ng v i ngân hàng c a mình v nh ng sai sót trong b ch ng t ủ ữ ứ ớ ộ ế ệ ề ừ ể đ ườ ẩ c thanh toán. 1. Ng đ ượ
ng h p này khi b ch ng t có sai sót nh . Cách này ch ph ậ ườ ứ ợ ộ ừ ỏ ỉ ổ Ngân hàng s ch p nh n thanh toán trong tr ấ bi n khi có s tín nhi m l n nhau. ệ ẽ ự ế ẫ
Khi đó:
- Ng i xu t kh u ph i có tình tr ng tài chính kh quan và là khách hàng quen thu c c a ngân hàng ườ ủ ấ ẩ ả ạ ả ộ
l i m t s ti n trong tài kho n ch đ n lúc ngân ị ể ữ ạ ộ ố ề ờ ế ả - Trong m t vài tr ườ ộ hàng m cho phép gi ở ng h p, ngân hàng giao d ch có th gi ả ợ i to . ả
2. Ng i xu t kh u vi t th cam k t b i th ng ườ ẩ ấ ế ế ồ ư ườ
i xu t kh u có th nh ngân hàng c a mình chi ườ ủ ấ ẩ ờ ế ng c a mình dù có các sai bi ậ ườ ượ ẩ b ng th cam k t ế ứ ư ừ ằ i xu t kh u không ph i là ả ấ ườ c chính ngân hàng c a mình ể t đ i v i khách hàng đ ệ ố ớ ả ệ ủ ủ ườ ủ ị t kh u các ch ng t ấ c tín nhi m. N u ng ế ả ượ ệ i xu t kh u ph i đ ẩ ủ ấ Theo t p quán, ng b i th ồ khách hàng c a ngân hàng giao d ch, vi c b o lãnh c a ng ký xác nh n. ậ
c th c hi n theo th b i th ư ồ ệ ườ ẽ ấ ả t và có th b ngân hàng chi ệ ườ t kh u yêu c u hoàn tr s ti n n u ng i mua ể ị ng, ng ế i xu t kh u s ph i ch u trách nhi m hoàn ấ ị ả ố ề ẩ ầ ườ ế Khi vi c thanh toán đã đ ự ượ toàn v h u qu c a m i sai bi ọ ệ . không nh n b ch ng t ừ ộ ệ ề ậ ậ ả ủ ứ
3. Ng i xu t kh u đi n cho ngân hàng phát hành đ xin phép thanh toán: ườ ệ ể ẩ ấ
ượ ấ ậ ặ ấ ị ế ằ ườ ườ ư ồ ư ồ ẩ ẩ ể ệ i xu t kh u có th yêu c u ngân hàng c a mình đi n cho ngân hàng m xin đ ư ặ c ngân hàng giao d ch ch p nh n ho c L/C c m giao d ch ị ượ c ầ ở liên h cũng nh các ứ ị ộ ng ph i m t vài ngày ho c m t ệ ng n b ch ng t ộ i xu t kh u th ườ ắ ẩ ừ ả ệ ấ ng c a nhà xu t kh u không đ ấ ủ ng, ng ấ ệ ừ i. Ng i bán là ng N u th b i th b ng th b i th phép thanh toán. Trong b c đi n, ngân hàng giao d ch th chi ti t v các sai bi ủ ế ề tu n đ nh n đ ả ể ầ ườ . Ngân hàng giao d ch c a ng ị ủ ng mô t ả ấ ườ ị i ph i ch u phí đi n báo. ệ ườ ườ ứ t ch ng t ứ c đi n tr l ả ờ ệ ườ ượ ậ
4. Ng i xu t kh u chuy n sang ph ng th c nh thu ườ ể ẩ ấ ươ ứ ờ
ữ ể ử ụ ấ ẩ ừ ớ ề ọ ủ ị ườ ệ ờ ế ộ ẩ ớ ư ộ ộ i xu t kh u thông qua ngân hàng c a ng ở ẽ ẩ ấ ả ể ườ ượ ằ ườ ố ề ủ ể ấ ầ i xu t kh u có th yêu c u ngân hàng giao d ch g i ử ể ầ ấ i xu t ở ể c thanh toán. Ngân hàng m s hành đ ng nh m t ngân hàng nh thu, ờ i này. i xu t kh u nên yêu c u ngân hàng thu ngân chuy n s ti n thu ẩ c ti n nhanh h n. N u không th s d ng m t trong nh ng cách trên, ng ườ ộ v i trách nhi m c a mình v m i r i ro đ n ngân hàng m đ nh thu. V i cách này, ng b ch ng t ế ứ kh u ph i ch m t th i gian m i đ ờ ộ ờ s chuy n s ti n thu đ ố ề N u giá tr h i phi u là m t s ti n l n, ng ị ố c trên b ng đi n chuy n ti n đ thu đ đ ằ ủ ớ ượ c b ng th hàng không cho ng ư ộ ố ề ớ ề ể ẽ ế ượ ườ ượ ế ệ ể ề ơ
Các n i dung L/C c n ki m tra k : ỹ
ộ
ể
ầ
1. S hi u, đ a đi m và ngày m L/C ( No of L/C, place and date of issuing) ố ệ ở ể ị
, đi n tín có liên qua đ n L/C và đ ghi vào các ch ng t ỗ ề ể ổ ư ừ ứ ệ ế ể ừ - M i L/C đ u có s hi u riêng dùng đ trao đ i th t có liên quan trong b ch ng t thanh toán ố ệ ộ ứ ừ
- Ð a đi m m L/C: có ý nghĩa trong vi c ch n lu t áp d ng khi x y ra tranh ch p ( n u có) ụ ể ệ ế ậ ả ấ ở ọ ị
- Ngày m L/C : là căn c đ nhà xu t kh u ki m tra xem nhà nh p kh u có m L/C đúng h n hay không. ứ ể ể ấ ẩ ậ ẩ ạ ở ở
2. Tên ngân hàng m L/C ( opening bank; issuing bank) ở
ẽ ể ườ ỉ ấ i ngân hàng nh đã tho thu n trong h p đ ng mua bán ngo i th c m đúng t i xu t kh u ẩ ươ ng ậ ợ ở ậ ượ ư ể ạ ả ạ ở ồ Ngân hàng thông báo s ki m tra xem tên và đ a ch ngân hàng m L/C có th t không. Còn ng ị ki m tra xem L/C có đ hay không.
ị ỉ ( advising bank), ngân hàng tr ti n ( negotiating bank or paying ả ề 3. Tên và đ a ch ngân hàng thông báo bank), ngân hàng xác nh n ( confirming bank) ậ
4. Tên và đ a ch ng i th h ng ị ỉ ườ ụ ưở ( beneficiary ho c L/C có ghi In favour of...) ặ
5. Tên và đ a ch ng ị ỉ ườ i m L/C ở
6. S ti n c a L/C ( amount) ố ề ủ
ố ề ấ ớ ị ề ệ ủ ủ ả ố ơ ả ph i S ti n c a L/C v a ghi b ng s v a ghi b ng ch và ph i th ng nh t v i nhau. Tên c a đ n v ti n t ữ ố ừ ghi rõ ràng, ph i ki m tra k xem có phù h p v i h p đ ng không. ớ ợ ừ ả ể ằ ỹ ằ ợ ồ
7. Lo i L/C ( form of documentary credit) ạ
ố ớ ế ẩ ạ ấ ợ i nh t là L/C không hu ngang mi n truy đòi ỷ ễ ấ Ð i v i nhà xu t kh u, ngân hàng khuy n cáo lo i L/C có l ( Irrevocable without recourse L/C)
ị ớ ự ả ọ N u lô hàng có giá tr l n, ngân hàng phát hành không ph i là ngân hàng có uy tín thì nên l a ch n L/C có xác ế nh nậ
8. Ngày và đ a đi m h t hi u l c c a L/C ệ ự ủ ể ế ị
ế ệ ự ườ ả ả ộ ớ c tính b ng kho ng th i gian giao hàng c ng v i th i gian l p và ợ i bán, c ng v i th i gian l u gi ngân hàng ng i bán qua ở ờ và chuy n ch ng t ể ng đ ớ ả ằ ư ủ ượ ờ ờ ườ t ừ ừ ườ ứ ữ ứ ể - Khi ki m tra ph i l u ý: Ngày h t hi u l c c a L/C ph i sau ngày m L/C ( date of issue) và sau ngày giao ả ư ể hàng m t kho ng th i gian h p lý, th ờ ậ ộ ki m tra ch ng t c a ng ộ ừ ủ ngân hàng m L/C. ở
i các công ty xu t nh p kh u t trung bình kho ng 3-4 ạ ẩ ạ ấ ậ i Tp H Chí Minh, th i gian l p b ch ng t ờ ứ ậ ồ ộ ừ ả Hi n nay t ệ ngày.
Th i gian l u gi i Vietcombank HCM là 2 ngày. ư ờ ữ ch ng t ứ t ừ ạ
S ngày chuy n ch ng t b ng DHL t t Nam: ứ ể ố ừ ằ Vi ừ ệ
+ đi Nh t B n, Tri u Tiên, Singapore, H ng Kông m t 3-4 ngày; ậ ả ề ấ ồ
+ đi Châu Âu: Italia, Ð c, B ... m t 5-7 ngày. ứ ấ ỉ
S ngày chuy n ch ng t VI t Nam: ứ ể ố ừ ằ b ng th đ m b o t ư ả ả ừ ệ
+ đ n các n ế ướ c châu á h t 5-7 ngày; ế
+ đ n các n ế ướ c Châu âu h t 10-15 ngày ế
ng là t c ng i bán - Ð a đi m h t hi u l c : th ế ệ ự ể ị ườ i n ạ ướ ườ
9. Th i h n giao hàng ( shipment date or time of delivery) ờ ạ
Th i h n giao hàng có th đ c ghi nh sau: ờ ạ ể ượ ư
ấ ậ ấ ặ * Ngày giao hàng ch m nh t hay s m nh t: shipment must be effected not later than ... ho c ghi time of ớ delivery: latest December 31st, 2000 or earliest September 1st, 2001
* Trong vòng : shipment must be effected during....
* Kho ng: shipment must be about...' ả
* Ngày c th : shipment must be effected on.... ụ ể
ườ ờ ợ ợ ị ị ng h p h p đ ng quy đ nh th i gian giao hàng b ng cách nào thì L/C ph i quy đ nh b ng cách y ấ ả ằ i nh p kh u có m L/C theo đúng nh v y không? Trong tr ồ căn c vào h p đ ng ,ng ườ ợ ứ i xu t kh u ki m tra xem ng ể ằ ư ậ ườ ấ ẩ ậ ẩ ồ ở
10. Cách giao hàng
Có nhi u cách giao hàng khác nhau mà ng ề ườ ậ i n âp kh u có th c th hoá trong L/C nh ể ụ ể ẩ ư
- giao hàng m t l n: partial shipment not allowed ộ ầ
- Giao hàng nhi u l n trong th i gian quy đ nh, s l ng quy đ nh; partial shipment allowed: ề ầ ố ượ ờ ị ị
+ during October 2000: 100 MTS
+ during November 2000: 100 MTS
i h n s chuy n: Total i h n tr ng l ng c a m i chuy n, gi ỗ ề ầ ớ ạ ớ ạ ượ ư ủ ế ế ọ ố ị - Giao hàng nhi u l n nh ng quy đ nh gi 1000MTS, each shipment minimum 50 MTS to maximum 100 MTS the interverning period between 20 to 10
ng nh nhau: Shipment is equal monthly in September, October, November ố ượ ề ầ ỗ ầ ư - Giao nhi u l n, m i l n có s l and December 2000 for total 4000 MTS
11. Cách v n t i ậ ả
i hay không, n u cho phép thì ph i ghi transshipment permitted; không cho ể ả ế ả - Trong L/C cho phép chuy n t phép ghi : transhipment not allowed
i m t c ng ch đ nh do ng i chuyên ch và ng ể ả i có th th c hi n t ể ự ộ ả ị ỉ ở ườ ọ i nh p kh u l a ch n : ẩ ự ậ - Chuy n t ườ ệ ạ transhipment at....port with through Bill of Lading acceptable
ứ ể ế ấ ấ ẩ ắ ộ ị ườ ấ i xu t ng ti n v n t Ng ườ kh u g p khó khăn ho c không th thuê ph ẩ i xu t kh u không th ch p nh n L/C quy đ nh vi c chuy n t ậ ể i m t cách c ng nh c khi n cho ng ể ả i phù h p. ợ ệ ậ ả ươ ệ ặ ặ
hàng hoá ( Description of goods) 12. Ph n mô t ầ ả
ng ho c tr ng l ặ ả ẩ ọ Ng ấ ườ v i h p đ ng ngo i th ồ ớ ợ i xu t kh u ph i ki m tra: tên hàng, quy cách, s l ố ượ ườ ng đã tho thu n không? Ng ậ ả ể ươ ng hàng, giá c hàng hoá phù h p ợ ượ i bán có năng l c th c hi n hay không? ự ự ệ ạ ả
13. Các ch ng t thanh toán ( documents for payment) ứ ừ
Khi nh n L/C, ng i xu t kh u ph i ki m tra k quy đ nh v b ch ng t trên các khía c nh: ậ ườ ả ể ề ộ ứ ấ ẩ ỹ ị ừ ạ
- S lo i ch ng t ph i xu t trình ố ạ ứ ừ ả ấ
- S l ph i làm đ i v i t ng lo i ( thông th ng l p 3 b n) ố ượ ng ch ng t ứ ừ ố ớ ừ ả ạ ườ ậ ả
- N i dung c b n đ ơ ả ộ ượ c yêu c u đ i v i t ng lo i ạ ố ớ ừ ầ
- Th i h n mu n nh t ph i xu t trình các ch ng t ả ờ ạ ứ ấ ấ ộ ừ
- Quy đ nh cách th c tr ti n ả ề ứ ị
Trong h p đ ng quy đ nh cách nào thì L/C ph i quy đ nh b ng cách đó. ả ằ ợ ồ ị ị
t Nam:
Cách th c m LC ứ
ở
Vi ở ệ
Ði u ki n m L/C: ệ ề ở
Ð đ c m L/C, Doanh nghi p ph i n p t i ngân hàng ể ượ ả ộ ạ ệ ở
- Gi y đăng ký kinh doanh ấ
i Ngân hàng ( mu n m tài kho n ph i đóng ít nh t 500 USD vào tài kho n chu n b m ị ở ấ ả ả ẩ ả ở ố - Tài kho n ngo i t ả cùng v i các gi y t t sau: ạ ệ ạ ấ ờ ớ
+ Quy t đ nh thành l p Công ty ế ị ậ
+ Quy t đ nh b nhi m Giám đ c và K toán tr ng ế ị ệ ế ố ổ ưở
Cách th c m L/C: ứ ở
* Các gi y t c n n p khi đ n Ngân hàng đ m L/C ấ ờ ầ ể ở ế ộ
- Ð i v i L/C at sight: ố ớ
+ Gi y phép nh p kh u (n u hàng hoá đ c qu n lý b ng gi y phép) ế ấ ẩ ậ ượ ằ ấ ả
+ Quota ( đ i v i hàng qu n lý b ng h n ng ch) ố ớ ạ ằ ả ạ
+ H p đ ng nh p kh u ( b n sao) ậ ẩ ả ợ ồ
ủ ẵ ở ơ ở ế ơ ạ t đ n là h p đ ng mua bán ngo i ồ ợ + Ð n xin m L/C at sight ( theo m u in s n c a Ngân hàng). C s vi ẫ th ơ ng đã ký k t. ươ ế
- Ð i v i L/C tr ch m ố ớ ậ ả
+ Gi y phép nh p kh u ( n u có) ho c quota nh p ế ấ ậ ẩ ậ ặ
+ Ph ng án bán hàng đ thanh toán nh p kh u ươ ể ẩ ậ
ủ ậ ẵ ả ở ơ ở ế ơ ạ t đ n là h p đ ng mua bán ngo i ợ ồ + Ð n xin m L/C tr ch m (theo m u in s n c a Ngân hàng).C s vi ẫ th ơ ng đã ký k t. ươ ế
+ Ð n xin b o lãnh và cam k t tr n ( theo m u c a Ngân hàng) ế ả ợ ủ ẫ ả ơ
* L u ý khi làm đ n xin m L/C ư ở ơ
ạ ồ ươ ộ ố ộ ng đã ký k t nh ng nhà nh p kh u có th thêm m t s n i ư ế ể ậ ẩ t đ n là h p đ ng mua bán ngo i th ợ i cho mình. - C s vi ơ ở ế ơ dung có l ợ
ơ ủ ự ế ậ ẩ ẩ ị ữ ở ố ầ ậ ơ ả ơ ủ ữ ả ố ị - Trên đ n ph i có ch ký c a Giám đ c và K toán tr thác thì trên đ n xin m L/C ph i có đ y đ 4 ch ký: ch ký c a Giám đ c và K toán tr kh u u thác và ch ký c a Giám đ c và K toán tr ế ủ ng đ n v nh p kh u. N u th c hi n nh p kh u u ỷ ệ ế ưở ậ ng đ n v nh p ưở ế ữ ng c a đ n v nh n u thác ị ơ ủ ơ ưở ữ ủ ẩ ậ ố ỷ ỷ
ể ể ả ấ ậ ẩ ờ ố ơ ở ế - Ð tránh L/C ph i tu ch nh nhi u l n m t th i gian và t n kém, nhà nh p kh u có th fax đ n xin m L/C đ n nhà xu t kh u xem tr ỉ c và xin ý ki n. ề ầ ế ướ ấ ẩ
- Nhà nh p kh u nên xem L/C b n g c và đ ngh tu ch nh n u c n đ b o v quy n l i cho mình ể ả ề ợ ề ế ệ ậ ẩ ả ầ ố ị ỉ
Ký quĩ m L/C: ở
ký qũi ( 100%; d ị l ỷ ệ ướ ệ i 100% ho c không c n ký quĩ) đ i v i doanh nghi p ố ớ ặ ầ Hi n nay các ngân hàng quy đ nh t nh p kh u căn c vào: ứ ệ ậ ẩ
- Uy tín thanh toán c a doanh nghi p ủ ệ
- M i quan h c a doanh nghi p đ i v i ngân hàng ố ớ ệ ủ ệ ố
- S d ngo i t ố ư ạ ệ trên tài kho n c a doanh nghi p ủ ệ ả
- Công n c a doanh nghi p nh p kh u ợ ủ ệ ẩ ậ
- Tính kh thi trong ph ng án kinh doanh hàng nh p kh u c a đ n v nh p kh u ả ươ ủ ậ ẩ ậ ẩ ơ ị
* Cách th c ký quĩ: ứ
ế ố ư ử ủ ố ề ừ ề ẽ ề ớ ơ ả ả ự ể ế ả ộ ở - N u s d tài kho n ti n g i c a khách hàng l n h n s ti n ký quĩ, ngân hành s trích t ử tài kho n ti n g i ả chuy n sang tài kho n ký quĩ. Phòng nh p kh u tr c ti p làm phi u chuy n kho n n i dung ký quĩ m L/C sau ẩ ế đó s chuy n sang Phòng K toán đ th c hi n ệ ậ ể ự ể ẽ ế ể
i quy t b ng hai cách sau: - N u s d tài kho n ti n g i nh h n s ti n ký quĩ, gi ử ố ư ỏ ơ ố ề ế ề ả ả ế ằ
+ Mua ngo i t đ ký quĩ ạ ệ ể
+ Vay ngo i t đ ký quĩ. ạ ệ ể
Thanh toán phí m L/C: ở
Phí m L/C tùy theo m c nhà nh p kh u th c hi n ký qu : ỹ ứ ự ệ ậ ẩ ở
Ví d : T i Vietcombank ụ ạ
Ký qũi Phí m L/Cở
100% tr giá L/C ị 0,075% tr giá L/C m ị ở
0,1% tr giá L/C m 30 - 50% tr ị giá L/C ị ở
D i 30% tr giá L/C 0,15% tr giá L/C m ( min 5 USD và max 200 USD) ướ ị ở ị
Mi n ký quĩ 0,2% tr giá L/C m ( min 5 USD và max 300 USD ) ễ ở ị
ở ả ả ủ ẩ ả ậ Khi m L/C tr ch m: ph i có s b o lãnh c a ngân hàng nên nhà nh p kh u ph i tr thêm 0,2% - 0,5% cho ẩ m i quý tùy vào t ng m t hàng nh p kh u. ự ả ậ ả ặ ậ ừ ỗ
THANH TOÁN B NG TH TÍN D NG
Ư
Ụ
Ằ
Gi i thi u chung ớ ệ
ươ ứ ạ ẩ ấ ờ ị ổ ế ứ ậ ẩ i xu t kh u/Ng i cung c p hàng hoá xu t trình nh ng ch ng t i xu t kh u/Ng ườ ấ ệ ế ớ ườ ấ ữ ứ ấ ị c NHNTVN m theo yêu c u c a ng i nh p kh u (M u m L/C đ Là hình th c ph bi n hi n nay, đây là hình th c mà Ngân hàng Ngo i th Ng ườ khi Ng đ ượ i nh p kh u cam k t v i Ng ẩ ườ ở t Nam (NHNTVN) thay m t ng Vi ặ ệ i cung c p hàng hoá s tr ti n trong th i gian qui đ nh ẽ ả ề phù h p v i qui đ nh trong L/C đã ừ ớ ợ c in s n do NHNT c p) ượ ườ ấ ủ ườ ẩ ậ ầ ấ ẵ ẫ ở
(hi n hành ườ ứ ế ậ c ti p c n v i nh ng chu n m c thanh toán qu c t ẩ ố ế ữ ớ ệ Thông qua hình th c này, ng ẩ ượ do Phòng th là: UCP 600 - Các qui t c và th c hành ng m i qu c t ự phát hành). i nh p kh u đ ự ắ ậ ươ ố ế ạ
ủ ẩ ở ư ấ ữ v n v nh ng ề Là khách hàng m L/C nh p kh u c a NHNTVN, Quý khách còn có th yêu c u NHNTVN t đi u kho n thanh toán...t qu c t ậ t nh t phù h p v i thông l ợ ố ể ầ đ đ t hi u qu . ả ệ ố ế ể ạ ề ệ ả ấ ớ
ườ ứ ậ ậ ẽ ư ứ ộ ố ấ ố ớ ự ầ ố ỹ ẩ ả ố ừ ư ứ ị ả ủ ể ỹ ị i nh p kh u. Vì v y, NHNT Trong hình th c này, th c ch t NHNTVN đã đ ng ra b o lãnh thanh toán cho ng ả s đ a ra m t s yêu c u đ i v i khách hàng nh : Đ ngh ký qu , vay v n...Căn c vào kh năng thanh toán, ề ứ uy tín c a khách hàng, NHNT có th áp d ng m c mi n, gi m ký qu khác nhau do Giám đ c t ng đ a bàn ụ ễ NHNTVN công b trong t ng th i kỳ c th . ụ ể ừ ố ờ
ề ủ ự ệ ự ố ế i nh p kh u m L/C t ẩ đã t o đ ạ ở ườ ườ ượ ạ ụ ụ ấ ẩ ậ ệ c s tín nhi m ể ế t i NHNT (đ bi ư i) Trong nhi u năm qua, vi c tuân th nghiêm túc các chu n m c thanh toán qu c t c a đông đ o các Ngân hàng ph c v Ng ủ thêm chi ti ầ ị ả t đ ngh Quý khách xem ph n H ng d n phía d ế ề ẩ i xu t kh u cũng nh Ng ướ ướ ẫ
- Ngoài thanh toán b ng L/C, NHNT còn th c hi n các ph ng th c thanh toán khác: ự ệ ằ ươ ứ
· Nh thu D/A (Nh thu theo hình th c ch p nh n thanh toán giao ch ng t ) ừ ứ ứ ậ ấ ờ ờ
· Nh thu D/P (Nh thu theo hình th c thanh toán giao ch ng t ) ừ ứ ứ ờ ờ
· Nh thu D/OT (Nh thu giao ch ng t theo đi u ki n khác) ứ ờ ờ ừ ề ệ
· Ho c chuy n ti n đi (đ ngh Quý khách tham kh o ph n Chuy n ti n) ể ề ề ể ề ặ ả ầ ị
TH TÍN D NG KHÔNG TH HU NGANG - IRREVOCABLE L/C Ư Ụ Ỷ Ể
I - Yêu c u m L/C : ở ầ
1 - Ngu n v n đ đ m b o thanh toán L/C: ể ả ả ồ ố
s là trong h p đ ng các bên đã đ ng ý thanh toán b ng L/C, Quý khách c n xem xét ngu n v n đ thanh ằ ể ầ ồ ố ả ử ợ ồ ồ Gi toán cho L/C mà mình s yêu c u ngân hàng m . ở ẽ ầ
1.1 - L/C phát hành b ng v n t có, khách hàng ký qu 100% ố ự ằ ỹ
ố ự ỹ ủ ễ ằ ả ặ ặ ỹ ề ầ ẽ ụ ứ ế ấ ậ ứ có, khách hàng không ký qu đ 100% và/ ho c có yêu c u mi n, gi m m c 1.2 - L/C phát hành b ng v n t ký qu đ ngh Quý khách liên h v i b ph n Tín d ng nghiên c u xem xét ho c NHNT s cung c p đ n Quý ị ệ ớ ộ khách trong t ng th i kỳ. ừ ờ
1.3 - L/C phát hành b ng v n vay c a NHNT, Quý khách liên h v i b ph n Tín d ng đ xem xét. ệ ớ ộ ủ ụ ể ằ ậ ố
2 - Đ n yêu c u m L/C: ầ ở ơ
ứ ồ ố ợ ồ ơ ầ ủ ể ẩ ủ ứ ệ ậ ẫ ẵ ổ Sau khi xem xét ngu n v n, Quý khách căn c vào n i dung h p đ ng đ làm đ n yêu c u NHNT phát hành ộ L/C. Đ thu n ti n cho Quý khách NHNT đã có m u in s n theo tiêu chu n c a ICC và c a T ch c SWIFT qu c t ể . ố ế
Quý khách đ c k và đi n vào các ô. ỹ ề ọ
ườ ầ ở ồ i mua, do v y Quý khách nên xem xét k n i dung c a h p đ ng ỹ ộ ủ ậ ợ Vì ngân hàng m L/C theo yêu c u c a ng đ đ m b o khi đ a vào L/C không b mâu thu n vì n u có mâu thu n t c là ng ẫ ứ ể ả ủ ị ư ế ả ẫ ườ i mua vi ph m h p đ ng. ạ ợ ồ
Sau khi hoàn ch nh đ n yêu c u phát hành L/C, Khách hàng c n xu t trình t i NHNT các gi y t sau: ầ ầ ấ ơ ỉ ạ ấ ờ
) 2.1 - Th yêu c u phát hành L/C ( ầ ư theo m u.pdf ẫ
H p đ ng mua bán ngo i th ng có giá tr t ng đ 2.2 - M t b n sao ộ ả ợ ồ ạ ươ ho c gi y t ặ ấ ờ ị ươ ươ ng nh h p đ ng. ư ợ ồ
ố ớ ứ ệ ấ ậ ấ ậ ẩ ố 2.3 - M t b n sao Gi y ch ng nh n đăng ký mã s doanh nghi p xu t nh p kh u (đ i v i khách hàng giao ộ ả d ch l n đ u) ầ ầ ị
ủ ậ ẩ ộ ươ ậ ng ho c B qu n lý chuyên ngành (đ i v i hàng nh p ố ớ ặ ả ộ 2.4 - Văn b n cho phép nh p kh u c a B Công Th kh u có đi u ki n). ả ề ệ ẩ
ể ả ế ị ủ ẽ ệ ả ồ ố Sau khi xem xét ngu n v n đ đ m b o thanh toán L/C c a khách hàng, NHNT s quy t đ nh vi c phát hành L/C.
ủ ữ ậ ằ ị trên khách ủ ệ ử ụ ủ ủ ầ ố * Riêng đ i v i L/C nh p kh u b ng v n vay c a Chính Ph , ODA, ngoài nh ng qui đ nh đã nêu ở hàng c n g i cho NHNT nh ng gi y t ộ phê duy t H p đ ng c a T ch c tài tr v n vay. ố nh : Phê duy t s d ng v n vay Chính ph , ODA c a b Tài chính; ư ấ ờ ợ ố ố ớ ử ợ ẩ ữ ổ ủ ứ ệ ồ
II - Ki m tra n i dung L/C ộ ể
ộ ả ẽ ậ ế c m t b n sao L/C đó. Quý khách nên xem xét đ i chi u ả ằ ớ ơ ớ ợ ố ồ ầ ợ ộ Sau khi NHNT phát hành L/C, Quý khách s nh n đ ượ gi a n i dung L/C v i đ n yêu c u c a Quý khách đ đ m b o r ng L/C hoàn toàn phù h p v i h p đ ng và ể ả ữ v i yêu c u c a Quý khách, đ ng th i thông báo cho NHNT ngay nh ng sai l ch n u có. ớ ủ ờ ủ ữ ệ ế ầ ồ
III - S a đ i L/C ử ổ
(theo ử ử ấ ầ ổ ổ ầ ) kèm văn b n tho thu n gi a ng i mua và ng .pdf N u Quý khách có nhu c u s a đ i L/C , đ ngh Quý khách xu t trình Th yêu c u s a đ i L/C ị ế m uẫ ư i bán (n u có). ế ề ườ ườ ữ ả ả ậ
IV - Nh n và ki m tra ch ng t ể ứ ậ ừ
Quý khách ậ ứ ừ ứ ừ ậ ng h p có nh ng khác bi giao hàng theo L/C t ừ ữ ứ ế ộ ớ ố i tr s NHNT. Sau khi nh n ch ng t ạ ụ ở nh n đ ậ t gi a L/C ữ ượ ườ ữ ệ ợ trong vòng 03 ngày làm vi c Quý khách c n thông báo g p cho NHNT đ khi u n i ngân hàng ể ứ ệ c, tr ấ ể ế ạ Quý khách hàng s nh n b ch ng t ộ ẽ c n ki m tra đ i chi u gi a n i dung L/C v i các ch ng t ầ v i ch ng t ớ ầ ừ c ngoài. n ướ
NHNT giao ch ng t và các chi phí liên quan (n u có). ứ ừ khi Quý khách ch p nh n thanh toán b ch ng t ậ ứ ấ ộ ừ ế
V - Yêu c u phát hành B o lãnh/ u quy n nh n hàng theo L/C. ề ả ậ ầ ỷ
ư ỷ ự ệ ặ ả ậ ậ ơ ề NHNTVN th c hi n phát hành b o lãnh nh n hàng khi ch a có v n đ n g c ho c phát hành th u quy n ố nh n hàng ho c ký h u v n đ n đ Quý khách có th nh n hàng theo L/C. ể ư ậ ể ậ ặ ậ ậ ơ
Đi u ki n đ NHNT phát hành Th b o lãnh - Th u quy n nh n hàng, ký h u ư ả ư ỷ ậ v n đ n ậ ơ g c:ố ề ệ ể ề ậ
ặ ủ ề ơ ỹ ị ứ ng h p Quý khách c n xu t trình ố ề ươ ợ ườ ừ ề ả ợ ng ng trên tài ầ ấ Quý Khách c n ký qu 100% tr giá hóa đ n, ho c y quy n cho NHNT khoanh s ti n t kho n ti n g i ho c ghi n tài kho n ti n vay khi thanh toán và tuỳ t ng tr nh ng gi y t ặ sau: ầ ề ử ấ ờ ả ữ
) ư ả ầ ả ể ho c ặ v n đ n hàng không ơ ậ ng bi n ườ ư ả v n đ n đ ậ và 01 b n sao ả hoá đ nơ do ng ơ .pdf theo m uẫ ấ i xu t ườ 1 - Phát hành Th b o lãnh nh n hàng: khách hàng ph i có Th yêu c u phát hành b o lãnh ( kèm 01 b n sao ả ậ kh u g i tr c ti p. ế ử ự ẩ
ư ỷ ề ậ ả ầ ậ ỷ ư i nh n hàng là NHNT kèm 01 b n sao hoá đ n. ) kèm 01 b n g c v n đ n hàng không ghi ng 2 - Phát hành Th u quy n nh n hàng: khách hàng ph i có Th yêu c u phát hành U quy n nh n hàng (theo m uẫ .pdf ề ả ườ ậ ậ ả ố ơ ơ
ng bi n: khách hàng ph i có Th yêu c u ký h u v n đ n ( ậ ơ theo m uẫ .pdf ư ể ầ ậ ậ ) kèm 01 b nả 3 - Ký h u v n đ n đ ậ g c v n đ n đ ơ ậ ơ ả ng bi n và 01 b n sao hoá đ n. ả ườ ườ ể ơ ố
VI - Thanh toán L/C:
ẽ ỉ c b ch ng t tài kho n đã đ ả ậ ủ c ch đ nh c a Quý khách hàng đ thanh toán cho ngân hàng n ượ ủ hoàn toàn phù h p v i các đi u ki n, đi u kho n c a ướ c ả ủ ứ ể ợ ị ộ ừ ề ệ ề ớ NHNT s trích ti n t ượ ề ừ ngoài theo quy đ nh c a L/C khi nh n đ ị L/C.
VII - H y b L/C ủ ỏ
N u Quý khách có yêu c u hu L/C c n l u ý NHNT không ch p nh n hu L/C trong tr ng h p: ầ ư ế ầ ấ ậ ỷ ỷ ườ ợ
1 - Khách hàng đã nh n hàng thông qua b o lãnh nh n hàng c a NHNT. ủ ậ ả ậ
ng m i m c dù hai bên mua bán tho thu n nh ng ch a đ c s ch p thu n hu L/C ươ ạ ư ư ậ ả ặ ượ ự ậ ấ ỷ 2 - Có tranh ch p th ấ c a các Ngân hàng liên quan. ủ
ầ ư ố ớ ứ ự ọ ằ ườ ậ i Nh p VIII - Nh ng đi m c n l u ý khi l a ch n hình th c thanh toán b ng L/C đ i v i ng ữ kh u/Ng ườ ể i m L/C. ở ẩ
i mua c n th a thu n c th v i ng i bán v các kho n thanh toán, l ch giao hàng, c khi m L/C, ng ở ườ ậ ụ ể ớ ườ ề ả ị ướ ng ti n giao hàng, và các ch ng t 1. Tr ph ươ ầ ứ ệ ỏ c n xu t trình. ấ ừ ầ
i mua ph i nh n th c r ng L/C không ph i là hình th c thanh toán an toàn tuy t đ i vì ngân hàng ch ứ ả t đ n hàng hóa. N u ch ng t ườ ị ả ứ ứ ằ ch không bi ứ ỉ ệ ố ủ phù h p v i các đi u ki n, đi u ho n c a ề ệ ề ả ế ế ứ ế ừ i mua ph i tr ti n m c dù hàng hóa đã giao không đúng v i h p đ ng. 2. Ng giao d ch trên ch ng t L/C thì ng ườ ậ ừ ả ả ề ặ ợ ớ ợ ớ ồ
3. Đ m b o ch c ch n là L/C phù h p v i h p đ ng ớ ợ ắ ắ ả ả ồ ợ
t và ễ ể ả ả ư ề ả ắ ọ ộ ế 4. Các đi u ki n c a L/C ph i đ m b o ng n g n, d hi u, không nên đ a vào L/C các n i dung quá chi ti ủ các quy cách k thu t quá ph c t p. ệ ỹ ứ ạ ậ
5. Trong quá trình giao d ch n u có nghi ng , Quý khách hàng nên liên h ngay v i NHNT đ ph i h p x lý. ố ợ ử ế ể ệ ớ ờ ị
6. Ng i mua c m xem xét đ tránh r i ro do bi n đ ng t giá ngo i t ườ ủ ể ế ầ ộ ỷ . ạ ệ
T séc mu n có hi u l c ph i có nh ng n i dung sau đây: ả
ệ ự
ữ
ộ
ờ
ố
1. Tiêu đ SEC. N u không có tiêu đ , ngân hàng s t ch i th c hi n l nh c a ng i phát hành séc. ẽ ừ ề ề ế ệ ệ ự ủ ố ườ
2. Ngày, tháng, năm và đ a đi m phát hành séc. ể ị
3. Ngân hàng tr ti n. ả ề
i tr ti n. 4. Tài kho n c a ng ả ủ ườ ả ề
ố ề ấ ớ ố ề ủ ữ ế ằ ả ằ ố ơ ự 5. S ti n. Ghi rõ ràng, đ n gi n s ti n c a séc b ng s và b ng ch (ph i th ng nh t v i nhau). N u có s ả không th ng nh t gi a hai cách ghi đó thì căn c vào s ti n ghi b ng ch . ữ ố ố ề ữ ứ ấ ằ ố
6. Tên và đ a ch ng i tr ti n. ỉ ị ườ ả ề
ng l 7. Tên và ch ký c a ng ữ ủ i h ườ ưở ợ i và tài kho n (n u có). ả ế
8. Ch ký c a ng i phát hành séc. ữ ủ ườ
VÍ DỤ:
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP SÉC/ CHUYỂN KHOẢN Ngày.......tháng.......năm ............. Kính gửi : Lãnh đạo Viện Vật lý và Điện tử Tên tôi là : Địa chỉ : Đề nghị cắt séc/ chuyển khoản số tiền : Viết bằng chữ : Lý do: Trả cho: Số chứng minh thư Tài khoản:
Ngân hàng: Thời hạn thanh toán: Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người đề nghị
Nh thu h i phi u tr n ố
ờ
ơ
ế
ng th c nh thu trong đó ng i xu t kh u u ứ ươ ươ ố ứ ờ ườ ấ i nh p kh u căn c vào h i phi u do mình l p ra còn ch ng t ng th c nh thu h i phi u tr n (Clean Collection) là ph ứ ậ ứ ế ậ ỷ ẩ hàng ừ ố i nh p kh u, không g i cho ngân hàng. Ph ờ thác cho ngân hàng thu h ti n t hoá thì g i th ng cho ng ậ ế ơ ng ườ ộ ề ừ ẩ ườ ẩ ử ử ẳ
Quy trình nh thu h i phi u tr n: ơ ố ờ ế
(1) Ng i xu t kh u giao hàng và b ch ng t hàng hoá cho ng i nh p kh u ườ ứ ẩ ấ ộ ừ ườ ậ ẩ
(2) Ng i xu t kh u l p h i phi u và u thác cho ngân hàng thu h ti n t ng i nh p kh u ườ ộ ề ừ ẩ ậ ế ấ ố ỷ ườ ậ ẩ
i nh p kh u bi (3) Ngân hàng nh n u thác chuy n h i phi u cho ngân hàng đ i lý đ thông báo cho ng ế ể ể ạ ậ ố ỷ ườ ậ ẩ t ế
ế ể ậ ố ậ ậ ể ỉ ầ ầ ấ ẩ ẩ ệ ế ả ậ ườ ườ i xu t kh u (4) Ngân hàng thông báo chuy n h i phi u cho ng h p đ ng tho thu n đi u ki n thanh toán D/A ng ề ồ ợ i nh p kh u ph i thanh toán ngay cho ng ng ườ ế i nh p kh u đ yêu c u ch p nh n hay thanh toán . N u ấ i nh p kh u ch c n ch p nh n thanh toán, n u là D/P ậ ấ ườ ả ẩ ẩ ậ
(5) Ng i xu t kh u thông báo đ ng ý tr ti n hay t ch i thanh toán ườ ả ề ẩ ấ ồ ừ ố
ạ ậ ườ ể ể ẩ ỷ i nh p kh u chuy n sang ngân hàng u thác thu đ ghi có ủ i nh p kh u đ ng ý tr ti n ho c thông báo cho ngân hàng u thác ẩ ả ề ặ ỷ ườ ấ t trong tr (6) Ngân hàng đ i lý trích ti n t ề ừ cho ng ườ thu bi ườ ế i xu t kh u trong tr ẩ ng h p ng ợ tài kho n c a ng ả ng h p ng ậ ườ ồ ợ ch i tr ti n. i nh p kh u t ố ả ề ẩ ừ ậ ườ
i xu t kh u ho c thông báo cho ng i xu t kh u bi ườ ấ ẩ ặ ườ ẩ ấ ế ệ t vi c (7) Ngân hàng u thác thu ghi có và báo có cho ng ch i tr ti n ng ố ả ề ỷ i nh p kh u t ẩ ừ ườ ậ
: Trong ph ờ ứ ươ ố ỉ hàng hoá đã giao cho ng ở ừ ơ ậ ế ể ố ng th c này trong tr ậ ng th c nh thu h i phi u tr n ngân hàng ch đóng vai trò trung gian trong thanh toán ế i nh p kh u nên ngân hàng đ i lý không th kh ng ch ng ườ i ườ ạ ng h p có quan h lâu i xu t kh u ch nên áp d ng ph ệ ỉ ẩ ụ ườ ươ ứ ẩ ợ Nh n xét ậ b i vì b ch ng t ứ ộ nh p kh u đ ượ ẩ năm và tín nhi m ng ệ c. Vì v y, ng ấ ườ ậ i nh p kh u. ậ ườ ẩ
Nh thu h i phi u kèm ch ng t ế
ứ
ố
ờ
ừ
(Documentary Collection) là ph ng th c nh thu trong đó ng ờ ố ứ ườ ứ ờ ỷ ị ươ ụ ế ế ứ ứ ừ ộ i nh p kh u không ch căn c vào h i phi u mà còn căn c vào b ch ng t ố ườ ệ ậ ế ỉ ẩ ặ ậ ấ Nh thu h i phi u kèm ch ng t ừ ế sau khi đã hoàn thành nghĩa v giao hàng hay cung ng d ch v ti n hành u thác cho ngân hàng ph c v ứ ụ ng mình thu h ti n ẩ ứ ộ ề ở g i kèm theo v i đi u ki n n u ng ườ ề ớ b ch ng t i nh p kh u nh n hàng hoá. cho ng ẩ ườ ứ i xu t kh u ẩ ấ ụ ụ hàng hoá i nh p kh u thanh toán ho c ch p nh n thanh toán thì ngân hàng m i trao ớ ậ ậ ử ộ ừ ậ
Quy trình nh thu kèm ch ng t ứ ờ : ừ
(1) Ng i xu t kh u giao hàng cho ng i nh p kh u nh ng không giao b ch ng t hàng hoá ườ ẩ ấ ườ ứ ư ẩ ậ ộ ừ
ử ố ứ ế ấ ẩ ộ ừ hàng hoá đ n ngân hàng nh n u thác đ nh thu h ti n ậ ộ ề ở ế ể ờ ỷ ườ i nh p kh u (2) Ng ng ườ i xu t kh u g i h i phi u và b ch ng t ậ ẩ
sang ngân hàng đ i lý đ thông báo cho ng ứ ể ế ậ ố ộ ỷ ừ ể ạ ườ i (3) Ngân hàng nh n u thác chuy n h i phi u và b ch ng t nh p kh u ậ ẩ
i nh p kh u yêu c u tr ti n ho c ch p nh n tr ể ế ế ạ ấ ậ ố ườ ả ề ậ ẩ ầ ặ ấ ậ ả (4) Ngân hàng đ i lý chuy n h i phi u ch p nh n đ n ng ti nề
(5) Ng i nh p kh u thông báo đ ng ý hay t ườ ậ ẩ ồ ừ ch i tr ti n ố ả ề
ườ ề ể ả ậ ỷ (6) Ngân hàng đ i lý trích tài kho n ng có cho ng i xu t kh u ho c là thông báo vi c t ẩ ể ch i tr ti n c a ng i nh p kh u i nh p kh u chuy n ti n sang cho ngân hàng nh n u thác thu đ ghi ậ ậ ệ ừ ố ả ề ạ ấ ườ ườ ủ ẩ ặ ẩ
(7) Ngân hàng nh n u thác báo có ho c là thông báo vi c t ch i tr ti n cho ng i xu t kh u ệ ừ ậ ặ ỷ ố ả ề ườ ấ ẩ
: Trong ph ươ ng th c nh thu h i phi u kèm ch ng t ố ườ ứ ế ẩ ờ ỷ ộ ừ ờ ng th c này đ m b o kh năng thu ti n h n ph , ng ừ ế ộ ứ i xu t kh u ngoài vi c u thác cho ngân ệ ậ i nh p ể ứ ươ ng hàng hoá đ bu c ng ả ệ ờ ậ ứ ố ươ ườ ơ ề ậ ả ả Nh n xét ấ ậ hàng thu ti n mà còn nh ngân hàng thông qua ci c kh ng ch b ch ng t kh u ph i tr ti n ho c ch p nh n tr ti n. Nh v y ph ấ ặ th c chuy n ti n và nh thu h i phi u tr n. ề ả ả ề ề ả ề ơ ẩ ứ ể ế ờ ố
Thanh toán b ng chuy n ti n
ể
ề
ằ
ằ ứ ể ộ ườ i có yêu c u chuy n ể ầ ng) i th h i khác (ng ng th c thanh toán trong đó khách hàng (ng ấ ị ộ ố ề ề ụ ườ ụ ể ộ ụ ưở ườ ở Thanh toán b ng chuy n ti n là m t ph ươ ti n) yêu c u ngân hàng ph c v mình, chuy n m t s ti n nh t đ nh cho m t ng ầ m t đ a đi m nh t đ nh. ể ề ộ ị ấ ị
Quy trình thanh toán b ng chuy n ti n: ể ề ằ
(1) Ng i xu t kh u chuy n giao hàng và b ch ng t hàng hoá cho ng i nh p kh u ườ ứ ể ấ ẩ ộ ừ ườ ậ ẩ
ứ ể ế ậ ẩ ặ ấ ầ ộ ợ i nh p kh u sau khi ki m tra hàng hoá (ho c b ch ng t (2) Ng ườ tho thu n đôi bên, l p th t c chuy n ti n g i ngân hàng ph c v mình ể ậ ả hàng hoá), n u th y phù h p yêu c u theo ừ ụ ủ ụ ử ụ ề ậ
(3) Ngân hàng chuy n ti n l p th t c chuy n ti n qua ngân hàng đ i lý (ho c chi nhánh)- ngân hàng tr ti n ả ề ề ậ ủ ụ ể ể ề ạ ặ
(4) Ngân hàng tr ti n thanh toán ti n cho ng i th h ng ả ề ề ườ ụ ưở
ế có giá tr thanh toán ph i là h i phi u b n g c, có ch ký b ng tay c a ng ế ữ ủ ả ả ằ ố ố ị ườ ố i ký phát trên h i - H i phi u ố phi uế
ể B/L và trong th i h n hi u l c c a ờ ạ ủ L/C hay không. Vì t b ch ng t g i hàng r i m i ký phát h i phi u đòi ti n. - Ki m tra ngày ký phát h i phi u có trùng ho c sau ngày sau khi giao hàng, nhà xu t kh u hoàn t ừ ử ặ ấ ộ ố ấ ế ẩ ứ ế ề ồ ớ ệ ự ố
ả ằ ố ề ố ề ủ ế ố ị ị - Ki m tra s ti n ghi trên h i phi u, s ti n này ph i n m trong tr giá c a L/C và ph i b ng 100% tr giá hoá ả ằ ể đ n.ơ
ể ư ế ả ố ố ị ế - Ki m tra th i h n ghi trên h i phi u có đúng nh L/C quy đ nh hay không. Trên h i phi u ph i ghi At sight n u ế là thanh toán tr ngay ho c at...days sight n u là thanh toán có kỳ h n. ờ ạ ả ế ặ ạ
i ký phát ( drawer), ề ặ ố ỉ ủ ề ế ườ - Ki m tra các thông tin v các bên liên quan trên b m t h i phi u: tên và đ a ch c a ng ng ị i tr ti n là ngân hàng m L/C. i tr ti n ( drawee). Theo UCP- 600, ng ể ườ ả ề ườ ả ề ở
- Ki m tra s L/C và ngày c a L/C ghi trên h i phi u có đúng không? ủ ể ế ố ố
đã đ c chi ể ượ ứ ừ ế ậ ộ ố c khi g i đ n ử ế c ký phát c ký h u hay ch a. N u b ch ng t ậ t kh u tr ấ ố ướ ế ế ủ ế ặ ặ ả ượ - Ki m tra xem h i phi u đã đ ư ượ ngân hàng thì trên m t sau h i phi u ph i có ký h u c a ngân hàng thông báo ho c h i phi u đ ế ố theo l nh c a ngân hàng thông báo ủ ệ
M t s tr ng h p b t h p l th ng g p khi ki m tra h i phi u ộ ố ườ ấ ợ ệ ườ ợ ố ể ế ặ
+ H i phi u thi u ho c không chính xác v tên và đ a ch c a các bên có liên quan ề ỉ ủ ế ế ặ ố ị
+ H i phi u ch a ký h u ư ế ậ ố
+ S ti n ghi trên h i phi u b ng s và b ng ch không kh p nhau hay không b ng tr giá hoá đ n ữ ố ề ế ằ ằ ằ ố ớ ơ ố ị
+ Ngày ký phát h i phi u quá h n hi u l c c a L/C ệ ự ủ ế ạ ố
+ S L/C và ngày m L/C ghi trên h i phi u không chính xác ế ở ố ố
Hoá đ nơ
- Ki m tra s b n đ c xu t trình có đúng quy đ nh c a L/C không? ố ả ể ượ ủ ấ ị
i bán, ng i mua (tên công ty, đ a ch , s đi n tho i...) so v i n i dung c a L/C ể ề ườ ườ ỉ ố ệ ớ ộ ủ ạ ị - Ki m tra các d li u v ng quy đ nh có phù h p không? ữ ệ ợ ị
ơ ữ ườ ủ ư ậ ng hay không? ( L u ý theo UCP-500, n u L/C không quy i th h ng l p thì hoá đ n đ ị i th h ụ ưở ế ụ ưở ế ậ ườ ả ơ ơ ầ khi L/C có quy đ nh ch p nh n ch ng t ượ c ơ do bên th ba l p: commercial invoice issued by third ừ ợ ệ ứ ứ ậ ậ ị - Hoá đ n có ch ký xác nh n c a ng đ nh thêm thì hoá đ n không c n ký tên). N u hoá đ n không ph i do ng coi là h p l ấ party is acceptable hay third party acceptable
- Mô t trên hoá đ n có đúng quy đ nh c a L/C hay không? ả ủ ơ ị
ể ố ượ ơ ơ ở ề ệ ệ ị khác nh phi u đóng gói, v n đ n đ ệ ng, đ n giá, t ng tr giá, đi u ki n c s giao hàng, đi u ki n đóng gói và ký mã ớ ơ ng bi n ho c v n đ n ặ ề ườ ứ ừ ư ế ể ậ ậ ơ ng, tr ng l - Ki m tra s l ổ ượ ọ hi u hàng hoá có mâu thu n v i các ch ng t ẫ hàng không...
ữ ệ ề ơ ợ ồ ể ẩ ấ ng ti n v n t ệ ề ậ ạ ậ ả ấ ả ơ ươ khác hay không? ậ - Ki m tra hoá đ n v các d ki n mà ngân hàng đã đ c p trong L/C, h p đ ng, quota, gi y phép xu t nh p ế i, c ng x p, kh u... và các thông tin khác ghi trên hoá đ n: s L/C, lo i và ngày m L/C, tên ph c ng d hàng, s và ngày l p hoá đ n có phù h p v i L/C và các ch ng t ơ ả ở ứ ố ợ ừ ậ ớ ố ỡ
B t h p l th ng g p khi ki m tra ng : ấ ợ ệ ườ ể ặ hoá đ n th ơ ươ
- Tên và đ a ch c a các bên có liên quan đ c ghi trên hoá đ n th ng m i khác v i L/C và các ch ng t khác ỉ ủ ị ượ ơ ươ ứ ạ ớ ừ
- S b n hoá đ n phát hành không đ theo yêu c u c a L/C ố ả ủ ủ ầ ơ
ng, đ n giá, mô t ố ượ ả ơ ơ hàng hoá, t ng tr giá, đi u ki n đóng gói và ký mã hi u hàng hoá trên hoá đ n ề ệ ệ ổ ị - S l không chính xác v i n i dung c a L/C ớ ộ ủ
- S L/C và ngày m L/C không chính xác ở ố
- Các d ki n v v n t i hàng hoá không phù h p v i B/L ề ậ ả ữ ệ ợ ớ
- Không có ch ký theo quy đ nh c a L/C ủ ữ ị
V n t i đ n ậ ả ơ
- Ki m tra s b n chính đ ố ả ể ượ c xu t trình ấ
- Ki m tra lo i v n đ n: ạ ậ ể ơ
ng thu , v n đ n đa ph ng th c...Căn c vào ậ ề ể ậ ơ ỷ ậ ơ ươ ứ ứ V n đ n có nhi u lo i nh v n đ n đ ơ quy đ nh c a L/C, c n ki m tra xem lo i v n đ n có phù h p không? ng bi n, v n đ n đ ườ ợ ườ ạ ậ ư ậ ể ạ ầ ơ ị ủ ơ
- Ki m tra tính xác th c c a v n đ n: ự ủ ể ậ ơ
ậ ữ ủ ậ ơ ủ ặ ng c a con tàu ho c ng ả ể ề ủ ặ ở ư ế t liên quan t ặ ườ ở i giao nh n và t ủ i chuyên ch ( hãng tàu) ho c đ i lý c a ng ườ i ạ ủ cách pháp lý. N u ch có ch ký c a ỉ ữ ủ cách pháplý c a ậ ầ ư ế Nhà nh p kh u ph i ki m tra v n đ n có ch ký c a ng ẩ chuyên ch ho c thuy n tr ườ ưở ng ng i v n chuy n, không nêu t i đó thì ch ng t ư s không đ c ngân hàng thanh toán. ườ ậ ườ ặ ể ứ ừ ẽ cách pháp lý ho c không nêu đ y đ các chi ti ượ
i g i hàng. Tuy nhiên, ngân hàng v n ch p nh n m t ch ng t i mà trên đó bên th ườ ử ứ ấ ậ ộ v n t ừ ậ ả ứ c đ c p cho dù trong L/C không quy đ nh nh v y. - Ki m tra m c ng ể ba đ ượ ụ ề ậ ị ẫ ư ậ
i nh n hàng: đây là m c quan tr ng trên B/L và luôn đ c quy đ nh rõ trong L/C nên ng ể ườ ụ ọ ượ ị ườ i -Ki m tra m c ng l p v n đ n ph i tuân th quy đ nh này m t cách nghiêm ng t. ị ả ậ ậ ủ ụ ộ ậ ặ ơ
Trong th c t , có hai cách ph bi n quy đ nh m c Ng i nh n hàng nh sau: ự ế ổ ế ụ ị ườ ư ậ
i g i hàng và ký h u đ tr ng). M c Ng c l p theo l nh ng ườ ử ượ ậ ụ ệ ậ i g i hàng s ký h u đ tr ng m t sau c a B/L Made out to i ườ ậ ể ắ ủ ể ắ ả ậ
ườ ử ụ ườ ử ế ậ c ch p nh n. Made out to order blank endorsed ( B/L đ nh n hàng trên B/L ph i ghi to order và ng order of Vietcombank Hochiminh City Branch. M c ng Vietcombank Hochiminh CIty Branch và ng ngân hàng Ngo i th ồ ươ ở ặ ẽ i g i hàng trên B/L ph i nêu To the order of ả ườ ử i g i hàng khôngký h u. N u m c này không ghi chính xác tên ụ ng chi nhánh Tp H Chí Minh thì v n đ n cũng không đ ượ ấ ậ ậ ạ ơ
ủ ủ ỉ ầ ụ ụ ẽ ị ườ i làm đ n xin m ơ ở - Ki m tra m c thông báo ( Notify): M c Notify trên B/L s ghi tên và đ a ch đ y đ c a ng ể L/C.
ể ế ả ả ỡ ợ ớ ị - Ki m tra tên c ng x p hàng ( port of loading) và c ng d hàng ( port of discharge) có phù h p v i quy đ nh c a L/C hay không? ủ
- Ki m tra đi u ki n chuy n t i: ể ả ể ề ệ
i ( transhipment prohibited), trên B/L không đ ị ượ i x y ra, ngân hàng ch ch p nh n ch ng t ấ ứ này khi tên ề ự ứ ấ ậ c th hi n b t c ứ ể ệ ừ i, tên tàu và tuy n đ ể ả ả c nêu trên cùng m t v n đ n. N u L/C quy đ nh không cho phép chuy n t ế ể ả b ng ch ng nào v s chuy n t i. N u vi c chuy n t ằ ệ ể ả ng ph i đ c ng chuy n t ế ả ả ượ ế ườ ể ả ộ ậ ỉ ơ
c nêu trên B/L có phù h p v i quy đ nh trong L/C và các ch ng t khác hay ộ ượ ứ ợ ớ ị ừ -Ki m tra n i dung hàng hoá đ ể không?
ng, s ki n hàng hoá, t ng tr ng l ộ ố ệ ệ ồ ổ ọ ượ ng ế Packing List. N i dung này bao g m: tên hàng hoá, ký mã hi u hàng hoá, s l ố ượ hàng hoá. đ c bi t ngân hàng th ệ ệ container ho c s hi u lô hàng đ ố ệ ng chú ý đ n m c ký mã hi u hàng hoá ghi trên thùng hàng, s hi u ố ệ ụ c g i trên tàu v i n i dung L/C và ớ ộ ườ ượ ặ ặ ử
ặ ể ủ ể ể ế ậ ơ ơ ơ ậ c ngân hàng ch p nh n và t ặ ậ ượ ừ ấ ơ ố - Ki m tra đ c đi m c a v n đ n: có th là v n đ n đã x p hàng ( shipped on board B/L) ho c v n đ n nh n ậ hàng đ x p ( received for shipment B/L)- lo i v n đ n này không đ ch i thanh toán tr khi có s ch p nh n c a ng ậ ạ ậ i nh p kh u. ẩ ể ế ừ ườ ự ủ ấ ậ ậ
- Ki m tra m c c c phí: có phù h p v i quy đ nh c a L/C hay không? ụ ướ ể ủ ợ ớ ị
ậ ẩ ế ề ệ i đ n nêu c ậ ả ơ ướ CIF và CFR nên h u h t các L/C quy ầ ậ c phí ph i thu freight to collect thì nhà nh p ả này. Do n ở ướ đ nh c ướ ị kh u s không ch p nh n ch ng t ẽ ẩ c ta, hàng hoá nh p kh u ch y u theo đi u ki n giao hàng ủ ế c phí tr tr ế ả ướ ấ c freight prepaid. N u v n t ừ ứ ậ
ầ ư ờ ể ử ằ - C n l u ý các s a đ i b sung trên B/L ph i đ ậ ả ượ ổ ổ thông tin nh s L/C và ngày m , các d n chi u các ch ng t ế c xác nh n b ng ch ký và con d u đ ng th i ki m tra các khác nh hoá đ n, h p đ ng ... ơ ư ố ấ ợ ồ ồ ữ ư ứ ừ ẫ ở
- Nhà nh p kh u ph i ki m tra ngày ký phát v n đ n có h p l hay không? ả ể ợ ệ ậ ẩ ậ ơ
Các b t h p l th ng g p v n đ n: ấ ợ ệ ườ ặ ở ậ ơ
i g i hàng, ng i nh n hàng, ng ườ ử ườ ậ i đ ườ ượ ợ c thông báo không phù h p ề ị ỉ - Tên, đ a ch và các thông tin khác v ng theo quy đ nh c a L/C ị ủ
- Các thay đ i b sung trên v n đ n không có xác nh n c a ng i l p( ch ký và con d u) ổ ổ ủ ậ ậ ơ ườ ậ ữ ấ
i l p v n đ n không nêu rõ t ườ ậ ậ ơ ư ệ cách pháp lý đ i v i trách nhi m ố ớ ơ ậ ự ế -V n đ n thi u tính chính xác th c do ng chuyên ch lô hàng này ở
- S L/C và ngày m L/C không chính xác ở ố
- Các đi u ki n dóng gói và ký mã hi u hàng hoá không theo đúng quy đ nh c a L/C ủ ề ệ ệ ị
- S hi u container hay lô hàng không kh p v i các ch ng t b o hi m, hoá đ n... ố ệ ứ ớ ớ ừ khác nh ch ng t ư ứ ừ ả ể ơ
b o hi m ( insurance policy/ insurance certificate) Ch ng t ứ ừ ả ể
b o hi m đ ể ư ả ứ ứ ể ạ ị - Ki m tra lo i ch ng t ( Insurance Policy) hay ch ng nh n b o hi m ( Insurance Certificate) c xu t trình có đúng quy đ nh hay không: ch ng th b o hi m ể ượ ả ừ ả ứ ấ ể ậ
- Ki m tra s l ng b n chính đ c xu t trình theo quy đ nh c a L/C ố ượ ể ả ượ ủ ấ ị
b o hi m: Ch ng t c ký xác nh n c a ng i có trách ự ủ ứ ừ ả ứ ể ừ ả b o hi m có đ ể ượ ủ ậ ườ - Ki m tra tính xác th c c a ch ng t nhi m hay không? ể ệ
- Ki m tra lo i ti n và s ti n trên ch ng t b o hi m ạ ề ố ề ứ ể ừ ả ể
ị ằ ẽ ố các L/C đ u quy đ nh giá tr b o hi m b ng 110% tr giá hoá đ n. Do v y thanh toán viên s đ i ị ả ậ ơ ể b o hi m và hoá đ n theo quy đ nh c a L/C Trong th c t ề ự ế chi u s ti n trên ch ng t ố ề ứ ế ị ủ ừ ả ể ơ ị
ể ỉ ủ ả ờ ể c b o hi m có đúng theo quy đ nh c a L/C hay không? đ ng th i ki m ủ ể ồ ị ệ ề ị i đ ườ ượ ể ả ả ể ả hay không? Ngo i tr có quy đ nh khác, tên và ng) và vi c chuy n nh ườ ượ ể ẩ ng quy n b o hi m hàng hóa có h p l ợ ệ c b o hi m ph i là nhà xu t kh u ( ng ả ượ ả ng quy n b o ề ươ c th hi n b ng hình th c ký h u đ tr ng ( blank endorsed) t ng ậ ạ ừ ệ ể ắ i th h ụ ưở ứ ậ ẩ ng h p chuy n quy n s h u đ i v i ch ng t - Ki m tra tên và đ a ch c a ng ị tra vi c chuy n nh ượ ể đ a ch c a ng i đ ị ườ ượ ỉ ủ hi m hàng hoá cho nhà nh p kh u ph i đ ể nh tr t ự ấ ể ệ ứ ư ườ ố ớ ở ữ ể ề ợ ằ i v n t ừ ậ ả
b o hi m: Căn c theo ể ậ b o hi m ph i đ ể ả ượ ậ ướ ặ c ho c -Ki m tra ngày l p ch ng t trùng v i ngày B/L. N u ngày l p ch ng t b o hi m sau ngày l p v n đ n, ngân hàng s t ch i thanh toán. ừ ả ậ ể ứ ứ ế ớ ứ ừ ả UCP 600 ch ng t ậ ứ ậ ẽ ừ ể ừ ả ơ c l p tr ố
ộ ể ứ ả ề ố ệ ể ả khác. Theo UCP-600, vi c mô t hàng hoá có th chung chung nh ng không đ ợ c mâu ừ ừ ả ệ b o hi m: các mô t ả v hàng hoá và s li u khác ph i phù h p v i ớ ư ượ ể - Ki m tra n i dung hàng hoá trên ch ng t L/C và các ch ng t ứ thu n v i L/C. ẫ ớ
b o hi m: tên tàu, c ng x p hàng, c ng d hàng ể ữ ệ ề ậ ứ ể ừ ả ể ế ả ả ỡ - Ki m tra các d ki n v v n chuy n hàng hoá trên ch ng t có phù h p v i L/C hay không? ợ ớ
- Ki m tra các c quan giám đ nh t n th t và n i khi u n i, b i th ể ế ấ ạ ơ ổ ơ ồ ị ườ n ph i phù h p v i quy đ nh c a L/C. ớ ủ ả ợ ị
- Ki m tra phí b o hi m đã đ c thanh toán hay ch a? ( đ i v i tr ng h p L/C quy đ nh ph i ghi rõ) ể ể ả ượ ố ớ ườ ư ả ợ ị
- Ki m tra các đi u ki n b o hi m có phù h p v i yêu c u c a L/C hay không? ủ ể ề ệ ể ả ầ ợ ớ
ng trong L/C quy đ nh đi u ki n b o hi m m i r i ro ( all risks), r i ro chi n tranh ( war risk), r i ro ọ ủ ườ ủ ủ ể ế ả ị Thông th ệ đình công ( strike risk)... Ki m tra ph n này, thanh toán viên căn c theo UCP-600 ề ầ ứ ể
Các b t h p l th b o hi m: ấ ợ ệ ườ ng g p đ i v i ch ng t ố ớ ứ ặ ừ ả ể
- S b n chính đ ố ả ượ c xu t trình không đ theo yêu c u c a L/C ủ ủ ấ ầ
- Tên ho c đ a ch c a các bên liên quan đ n ch ng t b o hi m không chính xác ỉ ủ ứ ế ặ ị ừ ả ể
- Ch ng t ứ ừ ả b o hi m không ký h u chuy n quy n s h u b o hi m hàng hoá cho nhà nh p kh u ở ữ ể ể ể ề ậ ẩ ả ậ
- Mô t hàng hoá và nh ng thông tin khác không kh p v i L/C ho c các ch ng t khác ả ữ ứ ặ ớ ớ ừ
- Mua b o hi m sau khi giao hàng lêm tàu ho c không nêu ngày l p ch ng t b o hi m ứ ể ặ ậ ả ừ ả ể
- Không nêu s l ng b n chính đ c phát hành ố ượ ả ượ
- Không nêu ho c nêu không đ y đ các đi u ki n b o hi m ủ ề ệ ể ầ ả ặ
- Không nêu t ch c giám đ nh hàng hoá hoăc n i khi u n i, b i th ng theo quy đ nh L/C ổ ứ ế ạ ơ ồ ị ườ ị
Phi u đóng gói ( packing list) ế
hàng hoá, s l ng hàng trên m t đ n v bao gói có phù h p v i quy đ nh c a L/C hay ố ượ ng, tr ng l ọ ượ ộ ơ ủ ợ ớ ị ị - Mô t ả không?
- Ði u ki n đóng gói có đ c nêu chính xác hay không ề ệ ượ
-Các thông tin khác không đ c mâu thu n v i n i dung c a L/C và các ch ng t khác. ượ ớ ộ ủ ứ ẫ ừ
Các b t h p l th ng g p đ i v i phi u đóng gói: ấ ợ ệ ườ ố ớ ế ặ
- Không nêu ho c nêu không chính xác đi u ki n đóng gói theo quy đ nh trên L/C ề ệ ặ ị
- Thông tin v các bên lliên quan không đ y đ và chính xác ủ ề ầ
- T ng tr ng l ng t ng đ n v hàng hoá không kh p v i tr ng l ng c chuy n hàng ọ ổ ượ ớ ọ ừ ớ ơ ị ượ ế ả
Các ch ng t khác: ứ ừ
k trên, thanh toán viên cũng s chú ý ki m tra các ch ng t sau theo nguyên t c đã nêu ừ ể ứ ể ẽ ừ ắ ở Ngoài các ch ng t ứ trên, trong đó có các ch ng t sau: ứ ừ
/ Gi ych ng nh n ki m d ch th c v t ấ ứ ứ ể ấ ể ậ .. ph i đ ả ượ c ự ị ứ ậ c ngày giao hàng - Gi y ch ng nh n ki m nghi m, ấ ậ l p ho c có xác nh n ngày ti n hành ki m nghi m/ ki m d ch là tr ậ ệ Gi y ch ng nh n hun trùng ế ậ ệ ể ể ậ ặ ị ướ
ph i n m trong th i h n c a L/C, kèm ơ ứ ứ ậ ừ ả ằ ờ ạ ủ - Hoá đ n b u đi n g i ch ng t ử ệ theo xác nh n c a ng ườ ủ ừ ( Courier receipt) ngày nh n ch ng t ừ i nh n chuy n b ch ng t ể ư ậ ứ ậ ộ
- Gi y ch ng nh n ch t l ng và s l ng ph i đ c l p theo quy đ nh c a L/C ấ ượ ứ ậ ấ ố ượ ả ượ ậ ủ ị
ng m i và Công nghi p ho c ng i th h ấ ứ ậ ấ ứ do Phòng th ươ ệ ặ ạ ườ ả i s n xu t ho c ng ấ ặ ườ ụ ưở ng - Gi y ch ng nh n xu t x l p theo quy đ nh c a L/C ậ ủ ị
- Các đi n, fax thông báo giao hàng: th i h n thông báo ph i phù h p v i quy đ nh c a L/C ờ ạ ủ ệ ả ợ ớ ị
EXPORT-IMPORT PROCEDURE
1 Seller and Buyer conclude a sales contract, with method of payment usually by letter of
credit (documentary credit).
2 Buyer applies to his issuing bank, usually in Buyer's country, for letter of credit in favor of
Seller (beneficiary).
3 Issuing bank requests another bank, usually a correspondent bank in Seller's country, to
advise, and usually to confirm, the credit.
4 Advising bank, usually in Seller's country, forwards letter of credit to Seller informing about the
terms and conditions of credit.
5 If credit terms and conditions conform to sales contract, Seller prepares goods and
documentation, and arranges delivery of goods to carrier.
6 Seller presents documents evidencing the shipment and draft (bill of exchange) to paying,
accepting or negotiating bank named in the credit (the advising bank usually), or any bank willing
to negotiate under the terms of credit.
7 Bank examines the documents and draft for compliance with credit terms. If complied with,
bank will pay, accept or negotiate.
8 Bank, if other than the issuing bank, sends the documents and draft to the issuing bank.
9 Bank examines the documents and draft for compliance with credit terms. If complied with,
Seller's draft is honored.
10 Documents release to Buyer after payment, or on other terms agreed between the bank and
Buyer.
11 Buyer surrenders bill of lading to carrier (in case of ocean freight) in exchange for the goods
or the delivery order.