
BỘ 10 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2
MÔN HÓA HỌC - LỚP 8
NĂM 2020-2021 (CÓ ĐÁP ÁN)

1. Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Sở
GD&ĐT Bắc Ninh
2. Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường
TH&THCS Bế Văn Đàn
3. Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường
TH&THCS Vĩnh Bình Bắc
4. Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường
THCS Huỳnh Thị Lựu
5. Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường
THCS Kinh Bắc
6. Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường
THCS Nguyễn Du
7. Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường
THCS Thị trấn Văn Quan
8. Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường
THCS Thượng Thanh
9. Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường
THCS Trần Quang Khải
10. Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường
THCS Trần Quốc Toản

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2020-2021
Môn: Hóa học - Lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
(Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1, C = 12; N = 14; O = 16; P = 31; S= 32;
Cl=35,5; K = 39)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Cho các khí sau: CO2, Cl2, N2, H2, NH3, SO2. Dãy gồm các khí đều nhẹ hơn không khí là
A. NH3, CO2, H2 B. N2, H2, NH3 C. SO2, N2, Cl2 D. SO2, H2, Cl2
Câu 2: Khi cho dây Sắt có mẩu than nóng đỏ vào bình đựng khí Oxi, hiện tượng quan sát
được là
A. Sắt cháy sáng chói, tạo khí không màu, mùi hắc.
B. Sắt cháy mạnh, sáng chói, không có ngọn lửa, tạo nhiều hạt nóng chảy màu nâu.
C. Sắt cháy mạnh với ngọn lửa sáng chói, tạo nhiều hạt nóng chảy màu nâu.
D. Sắt cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt, tạo khói trắng dày đặc bám vào thành lọ.
Câu 3: Chất nào sau đây dùng để điều chế Oxi trong phòng thí nghiệm?
A. KMnO4 B. Fe2O3 C. H2O D. N2O5
Câu 4: Dãy nào sau đây chỉ gồm các oxit bazơ?
A. MgO, Na2O, K2O, Fe2O3 B. CaO, CuO, CO2, Fe3O4
C. BaO, SO2, SO3, P2O5 D. NO2, SO2, CO2, P2O5
Câu 5: Ở đktc, 0,5 mol O2 có khối lượng bằng với khối lượng của
A. 5,6 lit CO2 B. 0,25 mol SO3 C. 5,6 lit SO2 D. 0,5 mol N2
Câu 6: Hợp chất khí tạo bởi Nitơ và Oxi, có tỉ khối so với khí Hidro là 15. Công thức hóa học
của hợp chất đó có thể là
A. NO2 B. N2O C. N2O3 D.NO
Câu 7: Oxit của kim loại M (hóa trị III) có công thức hóa học tổng quát là
A. MO. B. M2O. C. M3O2. D. M2O3.
Câu 8: Có thể thu Oxi bằng cách đẩy nước là vì
A. Khí Oxi nhẹ hơn không khí. B. Khí Oxi nặng hơn không khí.
C. Khí Oxi tan ít trong nước. D. Khí Oxi tan nhiều trong nước.
Câu 9: Khẳng định nào sau đây là không đúng về Oxi?
A. Oxi là khí không màu, không mùi, không vị.
B. Oxi có thể tác dụng với hầu hết các kim loại ở nhiệt độ cao (trừ Ag, Au ...)
C. Oxi nặng hơn không khí.
D. Oxi không tác dụng với phi kim.
Câu 10: Cứ 4,6 gam hợp chất X cháy hoàn toàn trong Oxi tạo thành 4,48 lit khí CO2 và 5,4
gam H2O. X có chứa các nguyên tố là
A. Cacbon, Oxi B. Hidro, Oxi C. Cacbon, Hidro, Oxi D. Cacbon, Hidro
Câu 11: Quá trình nào sau đây không làm giảm Oxi trong không khí?
A. Sự quang hợp của cây xanh B. Sự hô hấp của người và động vật
C. Sự đốt cháy nhiên liệu D. Sự phân giải rác thải hữu cơ
Câu 12: Chất nào sau đây là Oxit?
A. CuSO4 B. K2O C. H2SO4 D. NaOH
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1. (3,0đ) Lần lượt đốt cháy Fe, S, P, Mg trong bình có chứa Oxi. Viết các phương trình
phản ứng xảy ra và ghi rõ điều kiện phản ứng. Gọi tên các oxit tạo thành.
Câu 2. (4,0đ) Đốt cháy hoàn toàn 9,3 gam Photpho trong bình chứa Oxi dư, thu được m gam
Diphotphopentaoxit.
a, Viết phương trình phản ứng xảy ra và tính m?
b, Cần bao nhiêu gam KClO3 để điều chế đủ Oxi cho phản ứng trên? (phản ứng hoàn toàn)
===== HẾT =====

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2020-2021
Môn: Hóa học - Lớp 8
CÂU
NỘI DUNG
BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1
B
0,25đ
Câu 2
B
0,25đ
Câu 3
A
0,25đ
Câu 4
A
0,25đ
Câu 5
C
0,25đ
Câu 6
D
0,25đ
Câu 7
D
0,25đ
Câu 8
C
0,25đ
Câu 9
D
0,25đ
Câu 10
C
0,25đ
Câu 11
A
0,25đ
Câu 12
B
0,25đ
II. TỰ LUẬN
Câu 1
(3,0đ)
Các PTHH xảy ra
3Fe + 2O2
0
t
Fe3O4
Sắt từ oxit
S + O2
0
t
SO2
Lưu huỳnh dioxit (khí Sunfurơ)
4P + 5O2
0
t
2P2O5
diPhotpho pentaoxit
2Mg + O2
0
t
2MgO
Magie oxit
Mỗi PT đúng
cho 0,5đ
(Không cân
bằng, thiếu điều
kiện cho 0,25đ)
Gọi tên đúng
mỗi oxit cho
0,25đ
Câu 2
(4,0đ)
a)
9,3 0,3( )
31
P
n mol
PTHH: 4P + 5O2
0
t
2P2O5(1)
0,3→ 0,375 0,15 (mol)
Khối lượng P2O5:
25 0,15.142 21,3( )
PO
m m gam
b) Số mol Oxi cần dùng theo PT (1) là 0,375 mol
Phương trình hóa học:
2KClO3
0
t
2KCl + 3O2 (2)
0,25 ← 0,375 (mol)
30,25.122,5 30,625( )
KClO
m gam
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ

UBND TP GIA NGHĨA KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2020-2021
TRƯỜNG TH&THCS BẾ VĂN ĐÀN MÔN: HÓA HỌC 8
A. MA TRẬN
Nội dung
kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng
mức cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Tính chất ,
ứng dụng của
hiđro
Số câu
Số điểm
C4, C6
C2, C5,
C9
C11
C13
5,75đ
0,5Đ
0,75Đ
0,5Đ
4đ
2. Điều chế
khí
hiđrophản
ứng thế
Số câu
Số điểm
C1, C3
0,5đ
0,5Đ
3.Các loại
PUHH
Số câu
Số điểm
C7
0,25đ
0,25Đ
4. Bài tập
tính
Số câu
Số điểm
3,5đ
C10
C8
C14
0,25Đ
0,25Đ
3đ
Tổng số
điểm
1đ
1đ
1đ
7đ
10đ
B. ĐỀ RA
Đề chính thức