B 8 ĐỀ THI GIA HC KÌ 2
MÔN SINH HC LP 10
NĂM 2020-2021 CÓ ĐÁP ÁN
MC LC
1. Đề thi gia hc kì 2 môn Sinh hc lp 10 năm 2020-2021 có đáp án Trường
THPT ThQung Tr
2. Đề thi gia hc kì 2 môn Sinh hc lp 10 năm 2020-2021 có đáp án Trường
THPT Liễn Sơn
3. Đề thi gia hc kì 2 môn Sinh hc lp 10 năm 2020-2021 có đáp án Trường
THPT Ngô Gia T
4. Đề thi gia hc kì 2 môn Sinh hc lp 10 năm 2020-2021 có đáp án Trường
THPT Phan Ngc Hin
5. Đề thi gia hc kì 2 môn Sinh hc lp 10 năm 2020-2021 có đáp án Trường
THPT Lương Ngọc Quyến
6. Đề thi gia hc kì 2 môn Sinh hc lp 10 năm 2020-2021 có đáp án S GD&ĐT
Bc Ninh
7. Đề thi gia hc kì 2 môn Sinh hc lp 10 năm 2020-2021 có đáp án Trường
THPT Đoàn Thượng
8. Đề thi gia hc kì 2 môn Sinh hc lp 10 năm 2020-2021 Trường
THCS&THPT Kpă Klơng
SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA II NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: SINH HỌC 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1. (2 điểm).
a. Kể tên các kiểu dinh dưỡng của VSV? Căn cứ vào đâu để phân thành các kiểu dinh
dưỡng trên?
b. Vi khuẩn lam, vi khuẩn oxi hóa lưu huỳnh thuộc vào kiểu dinh dưỡng nào?
Câu 2. (2 điểm) Sắp xếp các đặc điểm ở các pha trong sự sinh trưởng của quần thể sinh vật
phù hợp với từng pha sinh trưởng?
C
Cá
ác
c
p
ph
ha
a Đ
Đ
c
c
đ
đi
i
m
m
c
cá
ác
c
p
ph
ha
a
s
si
in
nh
h
t
tr
rư
ư
n
ng
g T
Tr
r
l
l
i
i
1
1.
.P
Ph
ha
a
t
ti
i
m
m
p
ph
há
át
t
2
2.
.P
Ph
ha
a
l
lũ
ũy
y
t
th
h
a
a
3
3.
.P
Ph
ha
a
c
câ
ân
n
b
b
n
ng
g
4
4.
.P
Ph
ha
a
s
su
uy
y
v
vo
on
ng
g
a .
.
T
T
n
ng
g
h
h
p
p
m
m
n
nh
h
m
m
A
AD
DN
N
v
và
à
c
cá
ác
c
e
en
nz
zi
im
m
c
ch
hu
u
n
n
b
b
c
ch
ho
o
p
ph
hâ
ân
n
b
bà
ào
o.
.
b
b.
.T
T
c
c
đ
đ
s
si
in
nh
h
t
tr
rư
ư
n
ng
g
c
cũ
ũn
ng
g
n
nh
hư
ư
t
tr
ra
ao
o
đ
đ
i
i
c
ch
h
t
t
c
c
a
a
v
vi
i
k
kh
hu
u
n
n
g
gi
i
m
m
d
d
n
n.
.
c
c.
.
S
S
l
lư
ư
n
ng
g
t
tế
ế
b
bà
ào
o
c
ch
hế
ết
t
c
câ
ân
n
b
b
n
ng
g
v
v
i
i
s
s
l
lư
ư
n
ng
g
t
tế
ế
b
bà
ào
o
s
s
n
ng
g
d
d.
.
S
S
l
lư
ư
n
ng
g
t
tế
ế
b
bà
ào
o
c
ch
hế
ết
t
v
vư
ư
t
t
s
s
l
lư
ư
n
ng
g
t
tế
ế
b
bà
ào
o
m
m
i
i
đ
đư
ư
c
c
h
hì
ìn
nh
h
t
th
hà
àn
nh
h.
.
e
e.
.
Q
Qu
uá
á
t
tr
rì
ìn
nh
h
t
tr
ra
ao
o
đ
đ
i
i
c
ch
h
t
t
d
di
i
n
n
r
ra
a
m
m
n
nh
h
m
m
n
nh
h
t
t.
.
f
f.
.
V
Vi
i
k
kh
hu
u
n
n
b
b
t
t
đ
đ
u
u
p
ph
hâ
ân
n
c
ch
hi
ia
a,
,
s
s
l
lư
ư
n
ng
g
t
tế
ế
b
bà
ào
o
t
tă
ăn
ng
g
t
th
he
eo
o
l
lũ
ũy
y
t
th
h
a
a.
.
1..............
2..............
3..............
4................
Câu 3.
a. (1 điểm) Phân biệt quá trình hấp hiếu k lên men(Nơi thực hiện, chất nhận
electron cuối cùng và hiệu quả năng lượng).
b. (1.5 điểm) Trình bày khái niệm vi sinh vật và các đặc điểm chung của vi sinh vật?
Câu 4 (1.5 điểm) Hãy kể tên 2 thực phẩm được sản xuất bằng cách sử dụng vi khuẩn lên men
lactic? Tại sao bình đựng nước đường để lâu ngày khi mở nắp có mùi chua?
Câu 5 (2 điểm) Ở E.coli, khi nuôi cấy trong điều kiện thích hợp thì cứ 20 phút chúng sẽ phân
chia một lần. Sau khi được nuôi cấy trong 3 giờ, từ một nhóm cá thể E.coli ban đầu đã tạo ra
tất cả 3584 cá thể ở thế hệ cuối cùng.
a. Xác định số lần phân chia của vi khuẩn E.coli?
b. Hãy tính số lượng cá thể E.coli ban đầu?
.........HẾT......
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề: 01
SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA II NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: SINH HỌC 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1. (2 điểm).
a. Kể tên các kiểu dinh dưỡng của VSV? Căn cứ vào đâu để phân thành các kiểu dinh
dưỡng trên?
b. Trùng giày, vi khuẩn lục không chứa lưu huỳnh thuộc vào kiểu dinh dưỡng nào?
Câu 2. (2 điểm). Hãy ghép các đặc điểm sinh trưởng của vi sinh vật ở cột B phù hợp với pha
sinh trưởng ở cột A trong nuôi cấy
(
(A
A)
)
C
Cá
ác
c
p
ph
ha
a (
(B
B)
)
Đ
Đ
c
c
đ
đi
i
m
m
c
cá
ác
c
p
ph
ha
a
s
si
in
nh
h
t
tr
rư
ư
n
ng
g
Trả lời
1. Pha tiềm phát
2. Pha lũy thừa
3. Pha cân bằng
4. Pha suy vong
a. Số lượng tế bào sinh ra vượt cao hơn số lượng tế bào
chết đi.
b. Sinh trưởng của vi sinh vật bị ức chế mạnh do các độc tố.
c. Vi sinh vật bắt đầu sinh trưởng.
d. Tốc độ phân chia nhanh, thời gian thế hệ không đổi.
e. Vi sinh vật thích ứng với môi trường mới.
f. Số lượng tế bào cực đại và không đổi theo thời gian.
1..............
2..............
3..............
4................
Câu 3.
a. (1 điểm) Phân biệt q trình hấp kị khí lên men(Nơi thực hiện, chất nhận
electron cuối cùng và hiệu quả năng lượng).
b. (1.5 điểm) Trình bày khái niệm vi sinh vật và các đặc điểm chung của vi sinh vật?
Câu 4. (1.5 điểm) y kể tên 2 thực phẩm được sản xuất bằng cách sử dụng vi sinh vật phân
giải protein? Tại sao bình đựng nước thịt để lâu ngày khi mở nắp có mùi thối?
Câu 5.(2 điểm) Loài vi khuẩn A thời gian thế hệ 45 phút. 200 cá thể của loài được sinh
trưởng trong môi trường nuôi cấy liên tục sau một thời gian, người ta thu được tất cả 3200
cá thể ở thế hệ cuối cùng.
a) Xác định số lần phân chia của loài vi khuẩn A?
b) Hãy tính thời gian nuôi cấy của nhóm cá thể ban đầu?
.........HẾT.......
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề: 02
ĐÁP ÁN
Đề 1
Câu Đáp án
Thang
điểm
1
a. Kể tên các kiểu dinh ỡng của VSV? Căn cứ vào đâu để phân
thành các kiểu dinh dưỡng trên?
* Có 4 kiểu dinh dưỡng:
- Quang tự dưỡng
- Quang dị dưỡng
-Hóa tự dưỡng
-Hóa dị dưỡng
* Căn cứ vào nguồn năng lượng và nguồn cacbon
b. Vi khuẩn lam: quang tự dưỡng
Vi khuẩn oxi hóa lưu huỳnh: hóa tự dưỡng.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0.2
0.25đ
2
1. Pha tiềm phát a .
.
T
T
n
ng
g
h
h
p
p
m
m
n
nh
h
m
m
A
AD
DN
N
v
và
à
c
cá
ác
c
e
en
nz
zi
im
m
c
ch
hu
u
n
n
b
b
c
ch
ho
o
p
ph
hâ
ân
n
b
bà
ào
o.
.
2.Pha lũy thừa e.
Q
Qu
uá
á
t
tr
rì
ìn
nh
h
t
tr
ra
ao
o
đ
đ
i
i
c
ch
h
t
t
d
di
i
n
n
r
ra
a
m
m
n
nh
h
m
m
n
nh
h
t
t.
.
g
g.
.
V
Vi
i
k
kh
hu
u
n
n
b
b
t
t
đ
đ
u
u
p
ph
hâ
ân
n
c
ch
hi
ia
a,
,
s
s
l
lư
ư
n
ng
g
t
tế
ế
b
bà
ào
o
t
tă
ăn
ng
g
t
th
he
eo
o
l
lũ
ũy
y
t
th
h
.
.a
a
3. Pha cân bằng b.
T
T
c
c
đ
đ
s
si
in
nh
h
t
tr
rư
ư
n
ng
g
c
cũ
ũn
ng
g
n
nh
hư
ư
t
tr
ra
ao
o
đ
đ
i
i
c
ch
h
t
t
c
c
a
a
v
v.
.i
i
k
kh
hu
u
n
n
g
gi
i
m
m
d
d
n
n.
.
c
c.
.
S
S
l
lư
ư
n
ng
g
t
tế
ế
b
bà
ào
o
c
ch
hế
ết
t
c
câ
ân
n
b
b
n
ng
g
v
v
i
i
s
s
l
lư
ư
n
ng
g
t
tế
ế
b
bà
ào
o
s
s
n
n.
.g
g
4. Pha suy vong d. S
S
l
lư
ư
n
ng
g
t
tế
ế
b
bà
ào
o
c
ch
hế
ết
t
v
vư
ư
t
t
s
s
l
lư
ư
n
ng
g
t
tế
ế
b
bà
ào
o
m
m
i
i
đ
đư
ư
c
c
h
hì
ìn
nh
h
t
th
hà
àn
nh
h.
.
Đúng ở
mỗi
pha:
0.5đ.
Thiếu
-
0.25đ