
C©u hái tr¾c nghiÖm vËt lý 12
1
Phầ n 1: DAO ĐỘ NG- SÓNG CƠ HỌ C
Câu 1. Gia tố c trong dao độ ng điề u hoà cự c đạ i khi :
A. vậ n tố c dao độ ng cự c đạ i. B. vậ n tố c dao độ ng bằ ng không.
C. dao độ ng qua vị trí cân bằ ng. D. tầ n số dao độ ng lớ n.
Câu 2. Dao độ ng tắ t dầ n có đặ c điể m :
A. biên độ giả m dầ n theo thờ i gian. B. năng lư ợ ng dao độ ng bả o toàn.
C. chu kì dao độ ng không đổ i. D. vậ n tố c biế n thiên điề u hoà theo thờ i gian.
Câu 3. dao độ ng là dao độ ng tự do :
A. dao độ ng củ a con lắ c lò xo. B. dao độ ng củ a con lắ c đồ ng hồ .
C. dao độ ng củ a cành cây trư ớ c gió. D. dao độ ng củ a dòng điệ n xoay chiề u.
Câu 4. Hai sóng nào có thể giao thoa đư ợ c vớ i nhau ?
A. sóng cơ dọ c và sóng cơ ngang. B. sóng nư ớ c và sóng âm.
C. sóng âm và sóng điệ n từ . D. sóng trên dây đàn khi bị gả y.
Câu 5. Mộ t sóng tròn trên mặ t nư ớ c có đặ c điể m ?
A. biên độ sóng không đổ i. B. tầ n số sóng không đổ i.
C. vậ n tố c sóng giả m khi ra xa nguồ n. D. bư ớ c sóng thay đổ i khi ra xa nguồ n.
Câu 6. độ to củ a âm tai cả m giác đư ợ c phụ thuộ c vào :
A. cư ờ ng độ âm. B. cư ờ ng độ và tầ n số âm.
C. tầ n số âm. D. âm sắ c củ a âm.
Câu 7. Âm củ a ngư ờ i phát ra nghe khá to vì :
A.thanh quả n rang mạ nh. B. do khoang miệ ng và mũi.
C. tầ n số âm khá cao. D. không khí truyề n dẫ n sóng âm tố t.
Câu 8. Mộ t vậ t dao độ ng điề u hoà đư ợ c là do :
A. không bị môI trư ờ ng cả n trở . B. quán tính và lự c điề u hoà tác dụ ng vào
vậ t.
C. đư ợ c cung cấ p năng lư ợ ng đầ u. D. Thư ờ ng xuyên có ngoạ i lự c tác dụ ng.
Câu 9. Dao độ ng cơ cư ỡ ng bứ c là loạ i dao độ ng :
A.Xả y ra do tác dụ ng củ a ngoạ i lự c. B.Tầ n số dao độ ng là tầ n sồ củ a ngoạ i
lự c.
C.Có biên độ phụ thuộ c vào tầ n số ngoạ i lự c. D.điề u hòa.

C©u hái tr¾c nghiÖm vËt lý 12
2
Câu 10. Tổ ng hợ p hai dao độ ng điề u hoà cùng phư ơ ng, cùng tầ n số , cùng biên độ a
thì dao độ ng có biên độ a(th)=a thì 2 dao độ ng thành phầ n có độ lệ ch pha là :
A. B.
B. D.
Câu 11. Hai con lắ c đơ n có chiề u dàI l1, l2 khác l1 dao độ ng cùng chu kì T1=0.6 (s),
T2=0.8(s) đư ợ c cùng kéo lệ ch góc α0 và buông tay cho dao độ ng. Sau thờ i gian ngắ n
nhấ t bao nhiêu thì 2 con lắ c lạ i ở trạ ng tháI này. ( bỏ qua mọ i cả n trở ).
A. 2(s). B 2.4(s).
C. 2.5(s). D.4.8(s).
Câu 12. con lắ c lò xo dao độ ng vớ i chu kì T= π (s), ở li độ x= 4 (cm/s) thì biên độ dao
độ ng là :
A. 2(cm) B. 2 (cm).
C. 3(cm) D. không phả I các kế t quả trên.
Câu 13. dao độ ng điề u hoà có phư ơ ng trình x=áin(ωt + ϕ).vậ n tố c cự c đạ i là
vmax=8π(cm/s) và gia tố c cự c đạ i a(max)= 16π2(cm/s2), thì biên độ dao độ ng là:
A. 3 (cm). B. 4 (cm).
C. 5 (cm). D. không phả I kế t quả trên.
Câu 14. con lắ c lò xo dao độ ng theo phư ơ ng thẳng đứng có năng lư ợng toàn phần
E=2.10-2 (J)lực đàn hồi của lò xo F(max)=2(N).Lực đàn hồi của lò xo khi ở vị trí cân
bằng là F= 2(N). Biên độ dao động sẽ là :
A. 2(cm). B.3(cm).
C.4(cm). D.không phảI các kết quả trên.
Câu 15. ở một nơ I thí nghiệm, con lắc đơ n có chiều dàI l1 thì dao động với chu ki
T1=0.3 (s). con lắc đơ n có chiều dàI l2 thì dao động với chu kì T2=0.4(s). chu kì dao
động của con lắc đơ n có chiều dàI l=l1+l2 là :
A.0.8(s). B. 0.6(s).
C.0.5(s). D. không phảI các kết quả trên.
Câu 16. Con lắc lò xo dao động đứng. Nừu dùng vật m1 thì chu kì dao động là
T1=0.6(s). nếu dùng vật m2 thì chu kì dao động là T2=0.8 (s). nếu dùng vật m=m1+m2
thì chu kì dao động là :
A.3(s) B.2(s)

C©u hái tr¾c nghiÖm vËt lý 12
3
C.1(s) D. không phả I các kết quả trên.
Cau 17. con lắc lò so đang dao độ ng trên phư ơ ng thẳng đứng thì cho giá treo con lắc
đI lên nhanh dần đều theo phư ơ ng thẳng đứng với gia tốc a khi đó :
A.VTCB thay đổi. B. biên độ dao động thay đổi.
C. chu kì dao động thay đổi. D. các yếu tố trên đều không thay dổi.
Câu 18. Trong dao động điều hoà khi động năng giảm đI 2 lần so với động năng max
thì :
A. thế năng đối với vị trí cân bằng tăng hai lần. B. li độ dao động tăng 2 lần
C. vận tốc dao động giảm lần
D. Gia tốc dao động tăng 2 lần.
Câu 19. vận tốc trung bình một dao động điều hoà trong thoi gian dàI :
A. 16cm/s B.20 cm/s.
C. 30 cm/s D. không phảI kết quả trên.
Biết phư ơ ng trình dao động trên là : x=4.sin 2πt(cm).
Câu 20. Hai sóng kết hợp giao thoa với nhau trong không khí : Vân cực đại thứ nhất
có ∆d=0.8(m) thì vân cực đại thứ 11 có ∆d’= 1 (m).Bước sóng là :
A. 6 (cm). B. 4(cm)
C. 2 (cm). D. không phảI các kết quả trên.
Câu 21. trong quá trình dao động điều hoà thì :
A. Gia tốc luôn cùng hư ớng với vận tốc.
B. Gia tốc luôn hư ớng về VTCB và tỷ lệ với độ dời.
C. Gia tốc dao động cùng pha với li độ.
D. Chuyển động của vật là biến đổi đều.
Câu 22. Dao động điều hoà có phư ơ ng trình x=8sin(10π+π/6)(cm) thì gốc thời gian :
A. Lúc dao động ở li độ x0=4(cm)
B. Là tuỳ chọn.
C. Lúc dao động ở li độ x0=4(cm) và hư ớng chuyển động theo chiều dư ơ ng.
D. Lúc bắt đầu dao động.
Câu 23. Hòn bi ve lăn trên máng cong là một cung tròn nhỏ rất nhẵn bán kính R.
Máng đặt sao cho tâm máng ở trên cao và rơ I vào trung điểm của máng. Bỏ qua mọi
cản trở thì :

C©u hái tr¾c nghiÖm vËt lý 12
4
A. Hai hòn bi dao độ ng điề u hoà.
B. Hai hòn bi dao độ ng tự do.
C. Hai hòn bi dao độ ng tắ t dầ n.
D. Không phả I các dao động trên.
Câu 24. Con lắ c đơ n đư ợ c coi là dao độ ng điề u hoà nế u :
A. Dây treo rấ t dàI so vớ i kích thư ớ c vậ t.
B. Góc lệ ch cự c đạ i nhỏ hơ n 100.
C. Bỏ qua ma sát và cản trở của môI trư ờng.
D. Các ý trên.
Câu 25. Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào :
A. Biên độ dao động.
B. Gia tốc trọng trư ờng tác động vào con lắc.
C. Gốc thời gian và trục toạ độ không gian.
D. Những đặc tính của con lắc lò xo.
Câu 26. Góc pha ban đầu của dao động điều hoà phụ thuộc vào :
A. Gốc thời gian.
B. Gốc thời gian và hệ trục toạ độ không gian.
C. Vận tốc cực đại của dao động.
D. Tần số của dao động.
Câu 27. Biểu thức và phư ơ ng trình dao động điều hoà là :
A. Giống nhau.
B. Khác nhau.
C. Gốc toạ độ ở vị trí cân bằng thì giống nhau.
D. Gốc thời gian ở VTCB thì giống nhau
Câu 28. Con lắc lò dao động điều hoà trên phư ơ ng ngang thì :
A. Lực điều hoà là lực đàn hồi.
B. Lực điều hoà là hợp lực đàn hồi và trọng lực.
C. Lực điều hoà là trọng lực.
D. Không phảI các ý trên.
Câu 29. Hình chiếu của chất điểm chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R lên
một đư ờng thẳng trong mặt phẳng quỹ đạo có phư ơ ng trình dạng :

C©u hái tr¾c nghiÖm vËt lý 12
5
A. x=Rsin(ωt+ϕ) B. x=Rcosωt.
C. x=x0+Rsinωt D. Có thể 1 trong các phư ơ ng trình trên.
Câu 30. Hai dao độ ng điề u hoà giống nhau khi :
A. Cùng tần số. B. Cùng biên độ .
C. Cùng pha. D. Tất cả các ý trên.
Câu 31. Trong 1 dao độ ng điề u hoà :
A. Vận tốc giảm dần thì gia tốc giảm dần.
B. Gia tốc luôn ngự ơ c pha vớ i li độ .
C. Vậ n tố c nhanh pha hơ n li độ π/2
D. Gia tố c, vậ n tố c và li độ dao độ ng vớ i các tần số và pha khác nhau
Câu 32. Một vật dao động điều hoà phảI mất ∆t=0.025 (s) để đI từ điểm có vận tốc
bằng không tới điểm tiếp theo cũng như vậy, hai điểm cách nhau 10(cm) thì biết được
:
A. Chu kì dao độ ng là 0.025 (s) B. Tần số dao độ ng là 20 (Hz)
C. Biên độ dao độ ng là 10 (cm). D. Pha ban đầ u là π/2
Câu 33. Vật có khối lượng 0.4 kg treo vào lò xo có K=80(N/m). Dao độ ng theo
phư ơ ng thẳng đứng với biên độ 10 (cm). Gia tốc cực đại của vật là :
A. 5 (m/s2) B. 10 (m/s2)
C. 20 (m/s2) D. -20(m/s2)
Câu 34. Vật khối lư ợng m= 100(g) treo vào lò xo K= 40(N/m).Kéo vật xuống dưới
VTCB 1(cm) rồi truyền cho vật vận tốc 20 (cm/s) hư ớng thẳng lên để vật dao động thì
biên độ dao động của vật là :
A. B.
B. D.
Câu 35. Con lắc đơ n có chiều dàI l dao động với chu kì T trong trọng trường tráI đất
g. Nừu cho con lắc này vào trong thang máy chuyển động để trọng lư ợng giảm 2 lần
thì chu kì dao động của con lắc lúc này sẽ :
A. giảm 2 lần. B. Tăng lần.
C. Không đổi. D. Kết quả khác kết quả trên.
Câu 36. Con lắc đơ n dao động điều hoà với biên độ góc nhỏ. Chu kì của nó không đổi
khi nào ?

