ồ ưỡ
ườ
ạ Bài thu ho ch b i d
ng th
ố ng xuyên Module GVPT 13: Ph i
ợ
ườ
ộ ể ự
ệ
ữ h p gi a nhà tr
ụ ng, gia đình và xã h i đ th c hi n giáo d c
ạ ứ ố ố
ơ ở
ụ
ọ
ổ
đ o đ c, l
i s ng cho h c sinh trong các c s giáo d c ph thông
ườ ụ ộ ẩ ấ I. Vai trò nhà tr ị ng, gia đình và xã h i trong giáo d c ph m ch t chính tr ,
ạ ứ ố ố ọ đ o đ c, l i s ng cho h c sinh
ứ ố ố ị ạ ẩ ấ ườ Các ph m ch t chính tr , đ o đ c, l ủ i s ng c a con ng ọ i nói chung, h c sinh, sinh
ượ ể ườ viên nói riêng đ c hình thành và phát tri n trong các môi tr ng: gia đình, nhà
ườ ổ ọ ủ ạ ủ ầ ộ ơ tr ng và xã h i. Lúc s sinh vai trò c a gia đình là ch đ o, tu i h c m m non gia
ườ ổ ọ ế ị ầ ổ ừ ể ọ ớ đình và nhà tr ng góp ph n quy t đ nh, tu i h c ph thông (t ti u h c t i trung
ủ ớ ườ ổ ọ ộ ố ọ h c) càng l n vai trò c a nhà tr ạ ng, gia đình và xã h i càng cân đ i, tu i h c Đ i
ườ ể ầ ộ ơ ố ệ ọ h c nhà tr ng và xã h i góp ph n rõ nét h n gia đình. Đ làm t ụ t vi c giáo d c
ị ạ ứ ẩ ấ ố ố ả ế ợ ọ ổ ph m ch t chính tr , đ o đ c, l ặ i s ng cho h c sinh ph thông ph i k t h p ch t
ẽ ớ ch v i gia đình.
ườ ố ớ ự ụ ộ Nhà tr ng, gia đình và xã h i có vai trò giáo d c khác nhau đ i v i s hình thành
ị ạ ứ ể ẩ ố ố ủ ọ ấ và phát tri n ph m ch t chính tr , đ o đ c, l i s ng c a h c sinh, sinh viên. Trong
ố ườ ượ ủ ộ ị ướ ệ m i quan h đó thì nhà tr ng đ c xem là trung tâm, ch đ ng, đ nh h ng trong
ố ợ ệ ớ ộ ườ ườ vi c ph i h p v i gia đình và xã h i. Nhà tr ng là môi tr ệ ụ ng giáo d c toàn di n
ấ ướ ự ứ ụ ệ ệ ấ ơ nh t, là c quan nhà n c th c hi n ch c năng giáo d c chuyên nghi p nh t nên
ườ ườ ự ượ ộ ụ ủ ụ ả ấ nhà tr ng nhà tr ng là l c l ệ ng giáo d c có hi u qu nh t, h i t ữ đ nh ng
ế ể ụ ừ ứ ể ạ ộ ộ ế ố ầ y u t c n thi t đ có th huy đ ng s c m nh giáo d c t phía gia đình và xã h i.
ườ ấ ề ơ ế ầ ự ể ệ ộ ớ Con ng i là m t th c th hoàn thi n nh t v c ch th n kinh so v i th gi ế ớ i
ạ ườ ờ ố ầ ặ ộ ậ ộ đ ng v t còn l i, nên con ng i có đ i s ng tinh th n mang đ c tính xã h i. T ự
ẵ ườ ư ệ ấ ế ả nhiên không ban s n cho con ng ế i u th khác bi ả ủ t y, đó ph i là k t qu c a
ớ ự ụ ế ề ề ệ ề ắ ắ ộ ố ớ m t quá trình ti n hoá g n li n v i s truy n th kinh nghi m s ng, g n li n v i
ụ ủ ể ể ệ ầ ố ườ ị ự s giáo d c đ chuy n giao các giá tr tinh th n, v n kinh nghi m c a ng i đi
ướ ườ ườ ượ ệ ằ ị tr c cho ng ỗ i sau. M i con ng i có đ c giá tr vĩnh h ng là chân, thi n, m ỹ
ả ượ ự ỗ ề ủ ắ ọ ờ ộ ph i qua m t quá trình đ c ch t l c qua s v v c a ông bà, l ủ i ru c a m , l ẹ ờ i
ươ ọ ủ ự ề ế ị ạ ủ d y c a cha, tình th ứ ủ ng yêu đùm b c c a anh ch em, s truy n bá ki n th c c a
ượ ố ườ ờ ộ ườ thày cô giáo, đ c s ng và suy nghĩ trong tr ng đ i, trong m t môi tr ng giáo
ắ ộ ụ d c mang tính xã h i sâu s c.
ị ạ ứ ố ố ụ ọ ộ ấ ẩ II. N i dung giáo d c ph m ch t chính tr , đ o đ c, l i s ng cho h c sinh ph ổ
thông
ụ ủ ừ ử ẫ ố ị ươ ạ Trong l ch s giáo d c c a t ng qu c gia, khuôn m u và ph ứ ng cách rèn đ o đ c
ộ ậ ươ ạ ố ứ ử ủ ớ ị có tính đa d ng và đ c l p t ả ng đ i, ng v i hoàn c nh l ch s c a m i n ỗ ướ c
ư ự ẫ ướ ớ ụ ệ ằ ỹ ị nh ng t u trung v n là h ng t i các giá tr vĩnh h ng là chân, thi n, m . M c tiêu
ấ ố ượ ấ ủ ấ ỳ ộ ề ụ ả ằ ả cao c nh t, t i th ng nh t c a b t k m t n n giáo d c nào cũng ph i nh m t ớ i
ụ ả ớ ổ ố ữ giáo d c nh ng con ng ườ ượ i đ c tình c m thiêng liêng v i T qu c. Tình yêu T ổ
ừ ượ ệ ả ố ườ qu c không ph i là khái ni m tr u t ng, đó là tình yêu con ng ệ i, có trách nhi m
ự ề ớ ộ ồ ỉ ố ố ớ v i chính mình và v i c ng đ ng, là s đi u ch nh l ổ i s ng sao cho không làm t n
ấ ướ ả ưở ấ ớ ộ ạ ế h i đ n đ t n c, không làm nh h ng x u t i xã h i.
ươ ướ ế ệ ẻ ạ ộ ụ ụ ệ ệ ả ề V ph ng h ng, nhi m v giáo d c th h tr , văn ki n Đ i h i Đ ng CSVN
ồ ưỡ ụ ỉ ể ệ ề ạ đã ch rõ: “Chăm lo giáo d c, b i d ị ng, đào t o phát tri n toàn di n v chính tr ,
ứ ố ố ứ ẻ ề ệ ạ ả ế ệ ư ưở t t ng, đ o đ c, l i s ng, văn hoá, s c kho , ngh nghi p; gi i quy t vi c làm,
ứ ự ể ệ ạ phát tri n tài năng và s c sáng t o, phát huy vai trò xung kích trong s nghi p xây
ệ ổ ệ ả ố ọ ồ ự d ng và b o v T qu c” (Văn ki n ĐH IX ĐCSVN 2001, tr 106), “Coi tr ng b i
ưỡ ả ẩ ấ ọ ố ố ế ệ ẻ ủ d ng cho h c sinh, sinh viên b n lĩnh, ph m ch t và l i s ng c a th h tr Vi ệ t
ự ệ ệ ạ ị Nam hi n đ i” (Văn ki n ĐH X ĐCSVN 2006, tr 207), xây d ng 4 giá tr văn hoá
ườ ệ ưở ố ố ố ủ ơ ả c b n c a con ng i Vi t Nam: Có lý t ng s ng và l ẹ i s ng cao đ p, có năng
ạ ứ ệ ả ự l c trí tu , có đ o đ c trong sáng, có b n lĩnh văn hoá.
ọ ơ ở ớ ọ ụ ể ả ọ ị V i h c sinh ti u h c, trung h c c s : coi trong giáo d c tình c m chính tr , giáo
ố ướ ữ ề ấ ạ ố ề ụ ề d c v truy n th ng yêu n ấ c, truy n th ng đ u tranh cách m ng qua nh ng t m
ươ ủ ệ ỹ ườ ươ ệ ố g ng c a các anh hùng, li t s , ng i có công, g ng ng ườ ố i t t, vi c t ữ t, nh ng
ờ ạ ủ l ồ i d y c a Bác H và các danh nhân.
ớ ọ ụ ủ ụ ề ệ ọ ổ ấ V i h c sinh trung h c ph thông: Giáo d c v tình hình và nhi m v c a đ t
ướ ờ ự ị ướ ế ớ ướ ị n c, tình hình th i s , chính tr trong n c và th gi ị i (có đ nh h ng chính tr rõ
ụ ề ổ ứ ủ ổ ứ ộ ị ràng); giáo d c v t ạ ộ ch c và ho t đ ng c a các t ch c xã h i chính tr trong h ệ
ố ị ở ệ ề ự ủ ệ th ng chính tr Vi ề t Nam, v quy n t ồ do, dân ch và trách nhi m công dân; b i
ưỡ ộ ố ỹ ộ ầ ị ế d ạ ng m t s k năng sinh ho t chính tr xã h i c n thi t.
ớ ố ợ ữ ệ ệ ườ ở III. Gi i thi u vài bi n pháp ph i h p gi a nhà tr ng và gia đình các
ườ tr ổ ng ph thông
ẹ ọ ứ ổ ộ ớ 1. T ch c H i cha m h c sinh (CMHS) cùng tham gia công tác GD v i nhà
tr ngườ
ổ ứ ượ ề ệ ụ ậ Ở ệ Vi t Nam có t ộ ch c H i CMHS đ c ghi trong lu t Giáo d c và có Đi u l do
ộ ườ ề ổ B GD&ĐT ban hành. Các tr ộ ộ ng ph thông đ u có H i CMHS, tuy nhiên H i
ườ ị ư ể ầ ậ ộ ớ ộ CMHS tr ng công l p (tuy n sinh theo đ a d ) có m t ph n khác v i H i CMHS
ị ư ể ậ ngoài công l p (tuy n sinh không theo đ a d ).
ạ ườ ủ ấ ộ ọ T i tr ờ ộ ng THPTDL Lômônôxôp vai trò c a H i CMHS r t quan tr ng, nh H i
ườ ụ ạ ạ ộ ệ ế ả ộ CMHS mà tr ng ti n hành các ho t đ ng giáo d c đ t hi u qu , qua H i có th ể
ươ ượ ả ộ ỡ ế ị ậ th ng l ng các kho n thu hay huy đ ng giúp đ trang thi t b … Do v y vi c t ệ ổ
ạ ộ ứ ộ ố ụ ệ ộ ọ ch c cho H i CMHS ho t đ ng t t là m t nhi m v quan tr ng.
ạ ộ ạ ộ ầ ể ầ ỗ ọ ằ ế a. M i năm Đ i h i đ i bi u CMHS ti n hành m t l n vào đ u năm h c nh m
ạ ộ ủ ế ộ ướ ề ộ đánh giá ho t đ ng c a H i, quy t toán quĩ H i năm tr ệ ủ c, đ ra công vi c c a
ầ ấ ộ ọ ộ ườ H i năm h c này và b u Ban ch p hành H i. Thông th ồ ng g m có:
ườ ộ ừ ườ ủ ị ạ Ban th ự ng tr c H i t ế 3 đ n 7 ng i, Ch t ch lãnh đ o chung và phân công các
ủ ị ừ ố ố ố ố ố ố ố Phó ch t ch theo dõi t ng kh i (kh i 6, kh i 7, kh i 8, kh i 9, kh i 10, kh i 11,
ố kh i 12).
ụ ạ ứ ụ ệ ộ ụ ủ ị Ban giáo d c đ o đ c: do m t Phó ch t ch ph trách, luôn theo dõi vi c giáo d c
ụ ọ ứ ặ ệ ộ ặ ạ đ o đ c HS và tham gia các cu c g p m t giáo d c h c sinh cá bi ộ t, tham gia H i
ạ ộ ố ợ ụ ừ ỷ ậ ủ ề ể ắ ồ đ ng K lu t, n m các ch đ giáo d c t ng tháng đ ph i h p ho t đ ng, đ ề
ị ứ ưở ủ ừ ộ ngh m c khen th ng các phong trào c a HS t ợ quĩ H i CMHS. Tham gia các đ t
ụ ướ ắ ạ thăm quan, c m tr i, giáo d c h ệ ủ ng nghi p c a HS.
ụ ụ ủ ủ ệ ả ạ ọ ậ Ban giáo d c trí d c: theo dõi vi c h c t p c a HS và gi ng d y c a giáo viên,
ỳ ổ ế ỳ ộ đ ng viên HS hay GV trong các k thi, k t ng k t.
ứ ụ ệ ể ấ ầ ỏ Ban giáo d c th ch t: theo dõi vi c chăm sóc s c kh e ban đ u, các phong trào
ệ ườ ự ể ệ ể ẩ văn ngh , TDTT. Cùng nhà tr ng ki m tra v sinh an toàn th c ph m, ki m tra
ỉ ư ủ ọ ư ư ứ ệ ị đ nh m c ăn tr a và ngh tr a c a h c sinh. Tham gia vi c thuê ôtô đ a đón HS và
ụ ụ ủ ệ ư ệ ể ộ ki m tra công vi c ph c v c a Công ty ôtô trong vi c đ a đón này. Đ ng viên HS
ệ ỳ ấ trong các k thi đ u văn ngh , TDTT.
ờ ố ườ ổ ứ ễ ư Ban đ i s ng: Cùng Công đoàn Nhà tr ng tham gia t ch c ngày l nh 20/11,
ế ỏ ộ ọ T t Nguyên đán, ngày 8/3. Tham gia thăm h i các cán b , giáo viên, nhân viên, h c
ệ ạ ồ ị sinh và đ i di n CMHS các d p vui, bu n.
ườ ậ ổ ứ ướ ớ ị ươ Các tr ng công l p còn t ch c màng l i CMHS t i đ a ph ng. Sau đây là s ơ
ộ ồ ụ ủ ộ ạ ồ ề ổ ứ đ v t ấ ch c H i đ ng giáo d c các c p và vai trò c a H i CMHS t i các tr ườ ng
ậ ở ỉ ị công l p nông thôn nói chung và nông thôn t nh Nam Đ nh nói riêng:
ứ ủ ạ ộ b. Huy đ ng s c m nh c a CMHS
ệ ổ ứ ộ ườ ể Ngoài vi c t ch c H i CMHS, nhà tr ộ ộ ng còn thông qua H i CMHS đ huy đ ng
CMHS:
ộ ố ư ệ ư Tham gia m t s công vi c nh thi ế ế ườ t k tr ự ng, giám sát xây d ng, đ a đón đoàn
ướ ướ ệ ị ử ệ ể ạ ỹ khách n c ngoài, h ậ ng nghi p, d y k thu t, k chuy n l ch s …
ộ ố Ủ ệ ồ ộ ị ng h cây xanh, máy tính, đ thí nghi m và m t s trang b khác.
ủ ườ Tham gia trang Web c a tr ng.
ậ ổ ả ự ế ệ ủ ể ể ầ 2. L p s theo dõi k t qu t rèn luy n c a HS đ hàng tu n CMHS ki m tra
ườ ồ ể ổ ủ Quy n s c a tr ng chúng tôi g m:
ầ a. Ph n chung
ơ ế ị + S y u lý l ch.
ụ ấ ố ươ ượ ươ ọ ậ ủ ề + Giáo d c truy n th ng: T m g ng v t khó v n lên h c t p thành tài c a nhà
ọ ớ ử ệ ị bác h c Mikhain Vaxilevich Lômônôxôp. Gi ủ i thi u l ch s và thành tích c a
ườ tr ng.
ị ẩ + Các tiêu chu n và qui đ nh:
ườ ề ế ố ẹ ả ấ ượ ẩ Tiêu chu n Nhà tr ng văn hoá (Khung c nh đ p, n n p t t, ch t l ng cao).
ạ ứ ố ẩ ọ ị ỏ ố ố ẹ Tiêu chu n h c sinh thanh l ch (đ o đ c t ọ ậ t, h c t p gi i s ng đ p). i, l
ộ ọ N i qui h c sinh Lômônôxôp.
ụ ế ẩ ầ ẩ ị Tám tiêu chu n thi đua cá nhân (trang ph c, giao ti p, chuyên c n, chu n b bài
ộ ọ ậ ậ ự ự ệ ữ ạ ộ ệ ạ ộ ở v , thái đ h c t p, th c hi n tr t t , gi gìn v sinh, ho t đ ng n i ngo i khoá).
ề ấ ữ Nh ng đi u c m.
ể ưở ạ ạ ứ ể ế ạ ạ Cách đánh giá (đi m th ử ng, đi m ph t, phân lo i, x lý) và x p lo i đ o đ c.
ế ẩ ạ ọ ự Tiêu chu n x p lo i h c l c (THCS, THPT).
ế ẩ ớ Tiêu chu n l p tiên ti n.
ầ ộ + Danh sách th y, cô giáo và chi h i CMHS.
ơ ồ ớ + S đ l p.
ủ ừ ầ ầ ọ b. Ph n riêng c a t ng HS trong 35 tu n h c
ọ ề ứ ủ ể ữ ề ạ ầ ử ừ + Ghi chép v sinh ho t ch đi m t ng tu n và nh ng bài h c v ng x .
ọ ự ả ọ ậ ế ệ ầ + H c sinh t ghi k t qu h c t p và rèn luy n trong tu n.
ự ậ + T nh n xét.
ủ ớ + Đánh giá c a ban thi đua l p.
ỉ ư ủ ủ ậ ộ ệ + Nh n xét c a giáo viên (ch nhi m, b môn, bán trú: ăn ngh tr a)
ế ủ + Ý ki n c a CMHS.
ả ọ ậ ệ ế c. K t qu h c t p và rèn luy n
ữ ọ ọ + Gi a h c kì 1 + H c kì 1.
ữ ọ ọ + Gi a h c kì 2 + H c kì 2.
ả ọ + C năm h c
ử ụ ả ự ế ổ d. S d ng S theo dõi k t qu t ệ ủ ọ rèn luy n c a h c sinh
ầ Ngoài ph n chung dành cho HS và CMHS, chú ý:
ứ ủ ả ậ ạ ẩ ườ CMHS và HS th o lu n các tiêu chu n đánh giá đ o đ c c a nhà tr ể ấ ng đ th y
ợ ủ ạ ủ ụ ự ệ ệ ệ ị rõ ích l i c a vi c th c hi n các qui đ nh và tác h i c a vi c không áp d ng các qui
ủ ườ ừ ự ị đ nh c a tr ng, t đó t đánh giá.
ổ ứ ớ ể ọ ự ể ọ ậ ự GVCN t ch c l p mình đ h c sinh t giác, t p th h c sinh t giác (Giáo viên
ộ ớ ể ặ ặ không áp đ t, không đ cán b l p áp đ t).
ụ ế ể ể ầ ộ Các n i dung đánh giá là: trang ph c (1 đi m), giao ti p (1 đi m), chuyên c n (1
ộ ọ ậ ỉ ậ ự ể ể ể ệ ể ẩ ị đi m), chu n b bài (2 đi m), thái đ h c t p (2 đi m), th c hi n k lu t (1 đi m),
ữ ệ ạ ộ ể ể ạ ộ gi v sinh (1 đi m), ho t đ ng n i và ngo i khoá (1 đi m).
ổ ứ ọ ự ẩ ầ Hàng tu n GVCN t ch c cho h c sinh t đánh giá theo 8 tiêu chu n trên. Chú ý:
ộ ả ọ ậ ế ể ể ế ế ể ạ ộ C ng thêm : 12 đi m n u k t qu h c t p đ t đi m 9, 10. C ng 2 10 đi m n u có
ố ặ ượ ủ ơ ư ứ ả ả ộ các hành vi t t nh nh t đ ạ c c a r i mang tr , có hành đ ng dũng c m c u b n,
ệ ữ ỡ ươ ữ ệ ườ ổ làm nh ng vi c h u ích giúp đ th ng b nh binh, ng ặ i cao tu i ho c có hành vi
ố ệ ạ ộ t ự t đóng góp vi c xây d ng xã h i lành m nh.
ả ọ ạ ừ ế ế ể ể ế ể ạ ạ Tr đi:ừ ể 1 đi m n u k t qu h c t p đ t đi m 3, 4. Tr 2 đi m n u đ t đi m 0
ổ ầ ừ ừ ế ể ể ấ ầ ớ ị ế ề Tr 2 đi m n u b ghi s đ u bài 1 l n v hành vi x u trong l p. Tr 5 đi m n u
ổ ầ ấ ầ ớ ừ ể ế ạ ề ị b ghi s đ u bài 2 l n v hành vi x u trong l p. Tr ộ 1 2 đi m n u vi ph m n i
ỉ ư ạ ườ quy ăn, ngh tr a t i tr ng.
ạ ố ừ ể ế ầ ở ừ ế ầ Đánh giá: T 55 đi m/tu n tr lên x p lo i t ạ ể t. T 48 54 đi m/ tu n x p lo i
ạ ế ướ ừ ể ế ể ế ầ ạ ầ khá. T 40 47 đi m/tu n x p lo i trung bình. D i 40 đi m/tu n x p lo i y u.
ế ề ạ ấ ộ ố N u vi ph m m t trong các đi u c m: Hút thu c lá, hít hêrôin, tiêm trích ma tuý,
ượ ế ổ ườ ố ố u ng r u; Gây g đánh nhau, mang hung khí đ n tr ạ ng; Đ t pháo, đánh bài b c.
ư ủ ổ ề ấ ắ ổ ồ ạ Đua xe, c vũ đua xe trái phép, đi xe máy khi ch a đ tu i; L y c p ti n, đ đ c,
ườ ả ỏ ọ ườ ế ả ủ tài s n c a ng i khác. Phá h ng nghiêm tr ng tài s n nhà tr ạ ế ng thì x p lo i y u
ị ỷ ậ và b k lu t.
ử ạ ế ủ ế ế ệ ể ặ ọ ớ X lý: N u có h c sinh x p lo i y u, giáo viên ch nhi m l p g p CMHS đ trao
ạ ế ụ ệ ế ầ ặ ổ đ i và bàn bi n pháp giáo d c. Trong tháng có 3 tu n x p lo i y u thì BGH g p
ọ ỳ ế ạ ế ẽ ể ể ầ ọ ế CMHS. Trong h c k n u có 5 tu n x p lo i y u thì h c sinh s ki m đi m tr ướ c
ẽ ể ị ư ể ề ạ ấ ể ọ ớ l p và b đ a ra HĐKL đ xem xét. H c sinh vi ph m đi u c m s ki m đi m
ướ ớ tr ị ư c l p và b đ a ra HĐKL.
ậ ế IV. K t lu n
ụ ệ ườ ờ ế ẻ ắ ứ ả ỉ Vi c giáo d c con ng i không ph i ch ch đ n khi đ a tr c p sách t ớ ườ ng i tr
ọ ề ế ề ạ ứ ữ ạ ọ ể ượ đ đ c thày cô giáo d y cho nh ng bài h c v ki n th c khoa h c, v đ o lý làm
ườ ướ ữ ạ ờ ỗ ề ủ ng i, mà tr c đó ngay còn là thai nhi thì âm nh c và nh ng l i v v c a ng ườ i
ẹ ả ưở ấ ớ ớ ự ủ ể ậ m đã có nh h ng r t l n t i s phát tri n trí não c a thai nhi. Tuy v y không ai
ể ậ ượ ặ ệ ủ ọ ườ ủ có th ph nh n đ c vai trò đ c bi t quan tr ng c a nhà tr ờ ng. Nh có nhà
ườ ẻ ơ ượ ừ ươ ủ ượ ố tr ng mà tr th đ c đi t ngôi nhà thân th ng c a mình đ ế c mang v n ki n
ứ ơ ả ề ế ớ ầ ờ ể ủ ẹ ờ ạ ủ th c s gi n ban đ u v th gi i xung quanh (qua l i k c a m , l i d y c a cha,
ờ ủ ủ ể ướ ế ớ ớ ộ ớ l i khuyên nh c a ông bà), đ b ọ c vào l p h c m t th gi i m i và khác xa
ộ ố ế ớ ấ ừ ừ ầ ầ cu c s ng hàng ngày. Trong cái th gi i y có th y cô v a g n gũi v a nghiêm
ắ ườ ạ ừ ườ ươ ỉ ả ừ ế ừ kh c, v a là ng i xa l v a là ng i thân th ữ ng trìu m n, ch b o t ng nét ch ,
ồ ế ờ ử ớ ứ ọ ườ ề cách ng i đ n l i nói, hành vi ng x v i m i ng i xung quanh. Sau nhi u năm đi
ẻ ưở ẽ ề ể ư ể ạ ấ ọ ứ h c đ a tr tr ồ ng thành, phát tri n khá m nh m v th ch t cũng nh tâm h n,
ế ớ ộ ế ể ề ướ ự ể ệ th gi i n i tâm bi n chuy n theo chi u h ệ ố ng tích c c bi u hi n qua h th ng
ẻ ớ ữ ệ ẵ hành vi: hăng hái tham gia vào nh ng công vi c chung, s n sàng chia x v i vui
ớ ạ ặ ấ ồ ướ ủ ệ ườ bu n v i b n bè xung quanh ho c b t bình tr c vi c làm sai trái c a ng i khác
ự ạ ỗ ư ậ ườ ẻ ổ ấ hay t trách mình khi ph m l i… Nh v y là bên trong con ng i tr tu i y đang
ị ạ ữ ự ủ ữ ế ấ ị ứ có s lên ti ng c a nh ng giá tr đ o đ c. T t nhiên nh ng giá tr nhân văn y s ấ ẽ
ở ữ ề ờ ổ ị ườ ờ tr nên n d nh, b n v ng nh có gia đình, nhà tr ữ ộ ng và xã h i, nh nh ng
ữ ữ ả ầ ườ ữ ộ kho ng cách g n gũi gi a nh ng con ng i trong m t gia đình, nh ng ng ườ ạ i b n
ộ ớ ầ ọ ươ ướ ườ ữ trong m t l p h c, nh ng th y cô giáo thân th ng d i mái tr ồ ữ ng, nh ng đ ng
ị ộ ơ chí trong m t đ n v công tác.
ườ ầ ả ế ợ ứ ụ ậ ạ ổ Nhà tr ng c n ph i bi ủ t cách t p h p s c m nh c a giáo d c gia đình, t ng hoà
ộ ể ụ ủ ể ạ ớ ứ s c m nh c a các đoàn th xã h i đ cùng v i mình làm công tác giáo d c và đào
ượ ữ ườ ấ ướ ế ệ ẻ ạ ạ t o th h tr , t o ra đ c nh ng con ng i có ích cho đ t n c.