
GV: NGUYÔN §¡NG QUANG
TR¦êNG THPT QUÕ Vâ Sè 2
C¸C BµI TO¸N HI§ROCACBON Vµ PH¦¥NG PH¸P GI¶I
I. C¸C CHÚ Ý TRONG GI¶I TOÁN HIĐROCACBON:
1. Khi đôt chay hidrocacbon thi cacbon tao ra CO 2 và hidro tao ra H2O. Tông khôi l ng C va H trong CO ươ 2
va H2O phai băng khôi l ng cua hidrocacbon. ươ
Thi du : Đôt chay hoan toan m gam hôn h p gôm CH ơ 4, C3H6 va C4H10 thu đ c 17,6g COươ 2 va 10,8g H2O. m co gia
tri la:
A) 2g B) 4g C) 6g D) 8g.
Suy luân: mhôn h p ơ = mC + mH =
17 10,8
12 2 6
44 18 gam
⋅ + ⋅
B
.
2. Khi đôt chay ankan thu đ c nCO ươ 2 < nH2O va
sô mol ankan chay = sô mol H 2O CnH2n+2 +
2
3 1
2
nO
+
→
nCO2 + (n + 1) H2O
Thi du 1 : Đôt chay hoan toan 0,15 mol hôn h p 2 ankan thu đ c 9,45g H ơ ươ 2O. Cho san phâm chay vao dung dich
Ca(OH)2 d thi khôi l ng kêt tua thu đ c la:ư ươ ươ
A. 37,5g B. 52,5g C. 15g D. 42,5g
Thi du 2 : Đôt chay hoan toan hôn h p 2 hidrocacbon liên tiêp trong day đông đăng thu đ c 11,2 lit CO ơ ươ 2 (đktc) va
12,6g H2O.Hai hidrocacbon đo thuôc day đông đăng nao?
A. Ankan B. Anken C. Ankin D. Aren
Thi du 3:Đôt chay hoan toan hôn h p gôm 1 ankan va 1 anken. Cho san phâm chay lân l t đi qua binh 1 đ ng P ơ ươ ư 2O5
d va binh 2 đ ng KOH răn, d thây binh 1 tăng 4,14g, binh 2 tăng 6,16g. Sô mol ankan co trong hôn h p la:ư ư ư ơ A.
0,06 B. 0,09 C. 0,03 D. 0,045
Thi du 5 : Đôt chay hoan toan 0,1 mol hôn h p gôm CH ơ 4, C4H10 va C2H4 thu đ c 0,14 mol COươ 2 va 0,23 mol H2O. Sô
mol ankan va anken co trong hôn h p lân l t la: ơ ươ
A. 0,09 va 0,01 B. 0,01 va 0,09 C. 0,08 va 0,02 D. 0,02 va 0,08
3. Phan ng công cua anken v i Br ư ơ 2 co ti lê mol 1: 1 .
Thi du : Cho hôn h p 2 anken đi qua binh đ ng n c Br ơ ư ươ 2 thây lam mât mau v a đu dung dich ch a 8g Br ư ư 2. Tông sô mol
2 anken la:A. 0,1 B. 0,05 C. 0,025 D. 0,005
4. Phan ng chay cua anken mach h cho nCO ư ơ 2 = nH2O
Thi du : Môt hôm h p khi gôm 1 ankan va 1 anken co cung sô nguyên t C trong phân t va co cung sô mol. Lây m ơ ư ư
gam hôn h p nay thi lam mât mau v a đu 80g dung dich 20% Br ơ ư 2 trong dung môi CCl4. Đôt chay hoan toan m gam hôn
h p đo thu đ c 0,6 mol COơ ươ 2. Ankan va anken đo co công th c phân t la: ư ư
A. C2H6, C2H4 B. C3H8, C3H6C. C4H10, C4H8 D. C5H12, C5H10
5. Đôt chay ankin: nCO 2 > nH2O va nankin (chay) = nCO2 – nH2O
Thi du : Đôt chay hoan toan V lit (đktc) môt ankin thê khi thu đ c CO ươ 2 va H2O co tông khôi l ng 25,2g. Nêu cho san ươ
phâm chay đi qua dd Ca(OH) 2 d thu đ c 45g kêt tua. V co gia tri la: ư ươ
A. 6,72 lit B. 2,24 lit C. 4,48 lit B. 3,36 lit
6. Đôt chay hôn h p cac hidrocacbon không no đ c bao nhiêu mol CO ơ ươ 2 thi sau đo hidro hoa hoan toan rôi đôt
chay hôn h p cac hidrocacbon no đo se thu đ c bây nhiêu mol CO ơ ươ 2. Đo la do khi hidro hoa thi sô nguyên t C ư
không thay đôi va sô mol hidrocacbon no thu đ c luôn băng sô mol hidrocacbon không no. ươ
Thi du : Chia hôn h p gôm C ơ 3H6, C2H4, C2H2, thanh 2 phân đêu nhau:Đôt chay phân 1 thu đ c 2,24 lit CO ươ 2 (đktc).
Hidro hoa phân 2 rôi đôt chay hêt san phâm thi thê tich CO 2 thu đ c la:ươ
1

GV: NGUYÔN §¡NG QUANG
TR¦êNG THPT QUÕ Vâ Sè 2
A. 2,24 lit B. 1,12 lit C. 3,36 lit D. 4,48 lit
7. Sau khi hidro hoa hoan toan hidrocacbon không no rôi đôt chay thi thu đ c sô mol H ươ 2O nhiêu h n so v i ơ ơ
khi đôt luc ch a hidro hoa. Sô mol H ư 2O trôi h n băng sô mol H ơ 2 đa tham gia phan ng hidro hoa. ư
Thi du: Đôt chay hoan toan 0,1 mol ankin thu đ c 0,2 mol H ươ 2O. Nêu hidro hoa hoá toan 0,1 mol ankin nay rôi đôt
chay thi sô mol H 2O thu đ c la:ươ
A. 0,3 B. 0,4 C. 0,5 D. 0,6
9.D a vao cach tinh sô nguyên t C va sô nguyên t C trung binh hoăc khôi l ng mol trung binhư ư ư ươ
+ Khôi l ng mol trung binh cua hôn h p: ươ ơ
hh
hh
m
Mn
=
+ Sô nguyên t C: ư
2
X Y
co
C H
n
nn
=
+ Sô nguyên t C trung binh: ư
2
CO
hh
n
nn
=
;
1 2
n a n b
na b
+
=+
Vi du 1 : Hôn h p 2 ankan la đông đăng liên tiêp co khôi l ng la 24,8g. Thê tich t ng ng cua hôn h p la 11,2 lit ơ ươ ươ ư ơ
(đktc). Công th c phân t ankan la:ư ư
A. CH4, C2H6 B. C2H6, C3H8 C. C3H8, C4H10 D. C4H10, C5H12.
Vi du 2 : Đôt chay hoan toan hôn h p 2 hidrocacbon mach h , liên tiêp trong day đông đăng thu đ c 22,4 lit CO ơ ơ ươ 2
(đktc) va 25,2g H2O. Công th c phân t 2 hidrocacbon la:ư ư
A. CH4, C2H6 B. C2H6, C3H8C. C3H8, C4H10 D. C4H10, C5H12
Vi du 3 : Cho 14g hôn h p 2 anken la đông đăng liên tiêp đi qua dung dich n c Br ơ ươ 2 thây lam mât mau v a đu dd ch a ư ư
64g Br2.Công th c phân t cua cac anken la:ư ư
A. C2H4, C3H6 B. C3H8, C4H10 C. C4H10, C5H12 D. C5H10, C6H12
Ty lê sô mol 2 anken trong hôn h p la: ơ
A. 1:2 B. 2:1 C. 2:3 D. 1:1
Thi du 4 : Cho 10,2g hôn h p khi A gôm CH ơ 4 va anken đông đăng liên tiêp đi qua dd n c brom d , thây khôi l ng ươ ư ươ
binh tăng 7g, đông th i thê tich hôn h p giam đi môt n a. Công th c phân t cac anken la: ơ ơ ư ư ư
A. C2H4, C3H6 B. C3H6, C4H10 C. C4H8, C5H10 D. C5H10, C6H12
2. Phân trăm thê tich cac anken la:
A. 15%, 35% B. 20%, 30% C. 25%, 25% D. 40%. 10%
II. CÁC D NG TOÁN HIĐROCACBONẠ
D ng 1ạ: Xác đ nh CTPT c a m t Hidrocacbon ị ủ ộ
Ph ng pháp:ươ
+ G i CTTQ c a hidrocacbonọ ủ ( Tùy vào d ki n đ ta g i CTTQ thích h p nh t )ữ ệ ề ọ ơ ấ
+ S d ng các ph ng pháp xác đ nh CTPT đã h c ư ụ ươ ị ọ
Bài 1. Hiđrocacbon A có MA > 30. A là ch t khí đi u ki n th ng. ấ ơ ề ệ ươ Đ t cháy A thu đ c COố ươ 2 và n c theo t lươ ỷ ệ
mol là 2 : 1. A là ch t nào trong s các ch t sau:ấ ố ấ
A. butin-1 B. axetilen C. vinylaxetilen D. propin
Bài 2(CĐ-08). Đ t cháy hoàn toàn m t hiđrocacbon X thu đ c 0,11 mol COố ộ ươ 2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác d ng v iụ ơ
khí clo (theo t l s mol 1:1) thu đ c m t s n ph m h u c duy nh t. Tên g i c a X làỉ ệ ố ươ ộ ả ẩ ữ ơ ấ ọ ủ
A. 2-Metylbutan. B. etan C. 2,2-Đimetylpropan. D. 2-Metylpropan.
Bài 3. Đ t cháy hoàn toàn 0,1 mol anken X thu đ c COố ươ 2 và h i n c. H p th hoàn toàn s n ph m b ng 100 gamơ ươ ấ ụ ả ẩ ằ
dung d ch NaOH 21,62% thu đ c dung d ch m i trong đó n ng đ c a NaOH ch còn 5%. L a ch n ị ươ ị ơ ồ ộ ủ ỉ ư ọ công th c phânư
t ưđúng c a X.ủA. C2H4B. C3H6C. C4H8D. C5H10.
2

GV: NGUYÔN §¡NG QUANG
TR¦êNG THPT QUÕ Vâ Sè 2
Bài 3. Đ t cháy hoàn toàn m t ankin X thu đ c 10,8 gam Hố ộ ươ 2O. N u cho t t c s n ph m cháy h p th h t vào bìnhế ấ ả ả ẩ ấ ụ ế
đ ng n c vôi trong thì kh i l ng bình tăng thêm 50,4 gam. ư ươ ố ươ Công th c phân t c a X làư ư ủ
A.C2H2.B. C3H4. C. C4H6. D. C5H8.
Bài 4. Khi đ t cháy 1lít khí X c n 5 lít Oố ầ 2 , sau ph n ng thu đ c 3 lit COả ư ươ 2 và 4 lít h i n c. Xác đ nh công th cơ ươ ị ư
phân t c a X bi t th tích các khí đ c đo cùng đi u ki n v nhi t đ và áp su t.ư ủ ế ể ươ ơ ề ệ ề ệ ộ ấ
A: C3H8 B: C3H8O C: C3H4 D: C3H6O
Bài 5. Cho 0,5 lít h n h p hiđrocacbon A và khí COỗ ơ 2 vào 2,5 lít O2 (l y d ) r i đ t. ấ ư ồ ố Sau ph n ng, th tích c a h nả ư ể ủ ỗ
h p s n ph m là 3,4 lít. D n h n h p s n ph m qua thi t b làm l nh th tích còn l i 1,8lít và sau khi cho l i quaơ ả ẩ ẫ ỗ ơ ả ẩ ế ị ạ ể ạ ộ
KOH ch còn 0,5lít khí thoát ra (Các th t]ch đo cùng đi u ki n).ỉ ể ề ệ
a) Xác đ nh A. ị
A: C2H6 B: C3H8 C: C4H10 D: Câu B đúng
b) % th tích c a A và COể ủ 2 trong h n h p đ u l n l t là:ỗ ơ ầ ầ ươ
A: 80 và 20 B: 70 và 30 C: 60 và 40 D: 50 và 50
Bài 6. Đ t cháy 400 ml h n h p g m hiđrocacbon và Hố ỗ ơ ồ 2 v i 900 ml Oơ2 (còn d ) th tích khí thu đ c là 1,4 lít. Sauư ể ươ
khi cho h i n c ng ng t còn 800 ml. Cho h n h p này l i qua dung d ch KOH đ c thì còn 400ml các khí đo cùngơ ươ ư ụ ỗ ơ ộ ị ặ
đi u ki n. Tìm công th c phân t Hiđrocacbon.ề ệ ư ư
A: C4H6 B: C3H6 C: C2H6 D: Câu B đúng
Bài 7. Đ t cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon X r i cho toàn b s n ph m cháy l n l t qua ng (I) đ ng Pố ồ ộ ả ẩ ầ ươ ố ư 2O5 d ,ư
ng (II) đ ng KOH d th y t l kh i l ng tăng ng (I) và ng (II) là 9:44. ố ư ư ấ ỉ ệ ố ươ ơ ố ố V y X làậ
A.C2H4.B. C2H2. C. C3H8. D. C3H4.
Bài 8. (CĐ - 2007) Khi cho ankan X (83,72% kh i l ng cacbon trong phân t ) tác d ng v i clo theo t l mol 1:1ố ươ ư ụ ơ ỉ ệ
(trong đi u ki n chi u sáng) ch thu đ c 2 d n xu t monoclo đ ng phõn c a nhau. T n c a X làề ệ ế ỉ ươ ẫ ấ ồ ủ ơ ủ
A. butan B. 2- metylpropan C. 2,3-đimetylbutan D. 3-metylpentan.
Bài 9. (KA – 2007) M t hiđrocacbon X c ng h p v i axit HCl theo t l mol 1:1 t o s n ph m cú thành ph n kh iộ ộ ơ ơ ỉ ệ ạ ả ẩ ầ ố
l ng clo là 45,223%. C ng th c phõn t c a X là (cho H = 1, C = 12, Cl = 35,5)ươ ụ ư ư ủ
A. C4H8. B. C3H6. C. C3H4. D. C2H4
Bài 10 (KA-07)- H nỗ h pơ g mồ hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ngư là 1:10. Đ tố cháy hoàn toàn h nỗ
h pơ trên thu đươc h nỗ h pơ khí Y. Cho Y qua dung dịch H
2
SO
4
đặc, thu đươc h nỗ h pơ khí Z có t kh i đ i vỉ ố ố ơi
hiđro b ng 19. Công tằh c phân t cư ư ủa X là
A. C
3
H
8
.B. C
3
H
6
.C. C
4
H
8
.D. C
3
H
4
.
Bài 11 (KB-07)- Khi brom hóa m tộ ankan chỉ thu đươc m tộ d nẫ xuất monobrom duy nhất có tỉ kh iố h iơ đ i v iố ơ
hiđro là 75,5. Tên c a ankan đó là (cho H = 1, C = 12, Br = 80)ủ
A. 3,3-đimetylhecxan. B. isopentan. C. 2,2,3-trimetylpentan.D. 2,2-đimetylpropan.
Bài 12 (KA-08)- Khi crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu đươc ba thể tích h nỗ h pơ Y (các thể tích khí đo ơ
cùng đi uề ki nệ nhi tệ độ và áp su t);ấ tỉ kh iố c aủ Y so v iơ H
2
b ngằ 12. Công th cư phân tư c a X làủ
A. C
6
H
14
.B. C
3
H
8
.C. C
4
H
10
.D. C
5
H
12
.
Bài 13 (KB-08)-Hiđrocacbon m ch h X trong phân ạ ơ t ưchỉ ch a liên k t ư ế ế và có hai nguyên t cacbon b c ba trongư ậ
m tộ phân t .ư Đ tố cháy hoàn toàn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO
2
(ơ cùng đi uề ki nệ nhi tệ đ ,ộ
áp su t). Khi cho X tác ấd ng v i Clụ ơ
2
(theo tỉ l sệ ố mol 1 : 1), s d n xu t monoclo t iố ẫ ấ ố đa sinh ra là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
7. Hiđrocacbon X có công th c phân t ư ư là C6H6. Khi cho X tác d ng v i Agụ ơ 2O/ dd NH3 thì thu đ c k t t aY ươ ế ủ
có phân t ưkh i là 292. Hãy cho bi t, X có bao nhiêu ố ế công th c ưc u t o?ấ ạ
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
6. Cho 0,1 mol hiđrocacbon X tác d ng v i Agụ ơ 2O/ dd NH3 thu đ c 26,4 gam k t t a. V y X là:ươ ế ủ ậ
A. CH2=CH-C≡CH B. HC≡C-C≡CH C. HC≡CH D. CH≡C-CH(CH3-C≡CH.
3

GV: NGUYÔN §¡NG QUANG
TR¦êNG THPT QUÕ Vâ Sè 2
D ng 2ạ: Xác đ nh CTPT c a 2 hidrocacbon k ti p nhau trong dãy đ ng đ ngị ủ ế ế ồ ẳ
Ph ng pháp:ươ
- Cách 1 : +G i riêng l công th c t ng ch t ọ ẻ ư ừ ấ
+ L p các ph ng trình đ i s t ng các d ki n đ ( các n s th ng là ch sậ ươ ạ ố ừ ữ ệ ề ẩ ố ườ ỉ ố
cacbon m,n v i s mol t ng ch t x,y )ơ ố ừ ấ
- Cách 2: G i chung thành m t công th c ọ ộ ư
yx HC
ho c ặ
knn HC 222 −+
(Do các hydrocacbon cùng dãy
đ ng đ ng nên k gi ng nhau)ồ ẳ ố
G i Ct chung c a các hydrocacbon trong hh là ọ ủ
yx HC
(n u ch đ t cháy hh) ho c ế ỉ ố ặ
knn HC 222 −+
(n uế
v a đ t cháy v a c ng h p Hừ ố ừ ộ ơ 2, Br2, HX…)
- G i s mol hh.ọ ố
- Vi t các ptp x y ra, l p h ph ng trình, gi i h ph ng trình ế ư ả ậ ệ ươ ả ệ ươ
⇒
...k,y,x n hoaëc
+ N u là ế
y,x
ta tách các hydrocacbon l n l t là ầ ươ
.....HC,HC 2211 yxyx
Bài 1. H n h p X g m hai ankan liên ti p có t kh i h i so v i hiđro b ng 24,8. ỗ ơ ồ ế ỉ ố ơ ơ ằ Công th c phân t c a hai ankan làư ư ủ
A.CH4 và C2H6.B. C2H6 và C3H8. C. C3H8 và C4H10. D. T t c đ u sai.ấ ả ề
Bài 2.H n h p 2 hiđrocacbon có phân t kh i h n kém nhau 14 đvc .Đ t ch y hoàn toàn h n h p trên ta thu đ cỗ ơ ư ố ơ ố ỏ ỗ ơ ươ
5,6 l t kh COơ ơ 2 ( đktc ) và 6,3 gam h i n c. C ng th c phõn t c a hai hiđrocacbon đó là: ơ ươ ụ ư ư ủ
A. C2H6 và C3H8 B. C3H8 và C4H10 C. C3H6 và C4H8 D. C4H8 và C6H12
Bài 3.M t h n h p ( X ) g m 2 ankin là đ ng đ ng k ti p nhau .N u cho 5,6 l t h n h p X (ĐKTC ) đi qua b nhộ ỗ ơ ồ ồ ẳ ế ế ế ơ ỗ ơ ỡ
đ ng dung d ch Brom có d th th y kh i l ng b nh tăng 8,6 gam .Công th c phõn t c a 2 ankin là: ư ị ư ỡ ấ ố ươ ỡ ư ư ủ
A. C3H4 và C4H6 B. C4H6 và C5H8 C. C2H2 và C3H4
Bài 4. Đem đ t cháy hoàn toàn 0,1 mol h n h p X g m 2 anken là đ ng đ ng k ti p nhau thu đ c COố ỗ ơ ồ ồ ẳ ế ế ươ 2 và n cươ
có kh i l ng h n kém nhau 6,76 gam. ố ươ ơ V y 2 ậcông th c phân t ư ư c a 2 anken đó là:ủ
A. C2H4 và C3H6B. C3H6 và C4H8C. C4H8 và C5H10 D. C5H10 và C6H12.
Bài 5. (KB-08)- Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đ nồg đ nẳg kế ti pế, khối l nươ g phân tư của Z b nằg 2 lần khối lương phân
tư của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đ nồg đ ngẳ
A. ankan. B. ankađien. C. anken. D. ankin.
Bài 6. (CĐ-07)- Cho h nỗ h pơ hai anken đ ngồ đ ngẳ kế ti pế nhau tác d ngụ v iơ nươc (có H
2
SO
4
làm xúc tác) thu
đươc h nỗ h pơ Z gồm hai rươu (ancol) X và Y. Đ tố cháy hoàn toàn 1,06 gam h nỗ h pơ Z sau đó h pấ thụ toàn bộ s nả
ph mẩ cháy vào 2 lít dung dịch NaOH 0,1M thu đươc dung dịch T trong đó nồng độ c aủ NaOH b ngằ 0,05M. Công th cư
c uấ t oạ thu g nọ c aủ X và Y là
(Cho: H = 1; C = 12; O = 16; th tích dung ểdịch thay đ iổ không đáng k )ể
A. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH. B. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH.
C. C
2
H
5
OH và C
4
H
9
OH. D. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH.
9. M t h n h p g m 1 ankan và 1 anken. D n h n h p đó qua 100 gam dung d ch brom 16% th y dung d ch bromộ ỗ ơ ồ ẫ ỗ ơ ị ấ ị
m t màu và kh i l ng bình tăng 2,8 gam, sau ph n ng th y thoát ra 3,36 lit m t khí (đktc). Đ t cháy hoàn toàn h nấ ố ươ ả ư ấ ộ ố ỗ
h p khí bay ra thu đ c 8,8 gam COơ ươ 2 và 5,4 gam n c. V y công th c c a anken và ankan l n l t là: ươ ậ ư ủ ầ ươ
A. CH4 và C2H4B. C2H6 và C2H4C. C2H6 và C3H6D. CH4 và C3H6 .
D ng 3ạ: Xác đ nh CTPT c a 2 hidrocacbon b t kìị ủ ấ
Ph ng pháp: ươ G i chung thành m t công th c ọ ộ ư
yx HC
ho c ặ
knn HC 222 −+
(Do các hydrocacbon có thể
khác dãy đ ng đ ng nên k khác nhau)ồ ẳ
G i Ct chung c a các hydrocacbon trong hh là ọ ủ
yx HC
ho c ặ
k22n2n HC −+
(n u v a đ t cháy v a c ngế ừ ố ừ ộ
h p Hơ2, Br2, HX…)
- G i s mol hh.ọ ố
- Vi t các ptp x y ra, l p h ph ng trình, gi i h ph ng trình ế ư ả ậ ệ ươ ả ệ ươ
⇒
...k,y,x n hoaëc
+ N u là ế
y,x
ta tách các hydrocacbon l n l t là ầ ươ
.....HC,HC 2211 yxyx
Bài 1.Đ t cháy toàn b 10,2g hh g m 2 HC m ch h no c n 25,8lit Oố ộ ồ ạ ơ ầ 2 (đktc). Xđ CTPT c a 2 HC bi t M ủ ế hai HC
≤
60.
4

GV: NGUYÔN §¡NG QUANG
TR¦êNG THPT QUÕ Vâ Sè 2
Bài 2. Cho 4,48 lit hai HC thu c dùng dãy đ ng đ ng b ng l ng oxi v a đ . S n ph m cháy cho đI qua bình 1đ ngộ ồ ẳ ằ ươ ư ủ ả ẩ ư
dd H2SO4 đ thì kh i l ng bình tăng lên 12,6g bình 2 đ ng dd Ba(OH)ố ươ ư 2 d thì t o thành 50gam k t t a . L p CTPT 2ư ạ ế ủ ậ
HC bi t 2HC đ u th khí đktc ế ề ơ ể ơ
Bài 3. Đ t cháy 4,48lit hh 2 HC no,m ch h có t l v th tích là 1:3 .Sau p cho sp cháy qua bình đ ng dd Ca(OH)ố ạ ơ ỉ ệ ề ể ư ư 2
d thì th y t o thành 45g k t t a. Tìm 2 HC và % v kh i l ng bi t các th tích khí đo đktc.ư ấ ạ ế ủ ề ố ươ ế ể ơ
Bài 4.Đ t m t h n h p g m 2 hiđrocacbon A và B có KLPT h n kém nhau 28 đvC th thu đ c 0,3 mol COố ộ ỗ ơ ồ ơ ỡ ươ 2 và 0,5
mol H2O. Xác đ nh A và B.ị
Bài 5.H n h p 2 ankan th kh cú phõn t kh i h n kém nhau 28 đvc .Đ t ch y hoàn toàn 2,24 l t h n h p trên taỗ ơ ơ ể ơ ư ố ơ ố ỏ ơ ỗ ơ
thu đ c 6,72 lit khí COươ 2( các khí đo đktc ) .Công th c phõn t c a 2 ankan là ơ ư ư ủ
A. CH4 và C3H8 B. C2H6 và C4H10 C. CH4 và C4H10 D. C3H8 và C5H12
5. H n h p X g m 2 hiđrocacbon m ch h . D n 3,36 lít ỗ ơ ồ ạ ơ ẫ h n h p ỗ ơ X (đktc) vào bình đ ng dung d ch Brư ị 2 d khôngư
th y có khí thoát ra kh i bình. Kh i l ng brom đã ph n ng là 40 gam. Đ t cháy hoàn toàn 3,36 lít ấ ỏ ố ươ ả ư ố hh X (đktc) thu
đ c 15,4 gam COươ 2. H n h p X g mỗ ơ ồ :
A. C2H4 và C3H4B. C2H2 và C3H6C. C2H2 và C4H8D. C2H4 và C4H6 .
2. H n h p khí g m m t ankan và m t anken có cùng s nguyên t cacbon trong phân t và có cùng s mol. Đ tỗ ơ ồ ộ ộ ố ư ư ố ố
cháy hoàn toàn m gam h n h p đó thu đ c 0,6 mol COỗ ơ ươ 2. M t khác cũng m gam h n h p trên làm m t màu v a đặ ỗ ơ ấ ư ủ
80gam dung d ch Brị2 20% trong dung môi CCl4. Công th c phân t c a ankan và anken l n l t là các ch t nào d iư ư ủ ầ ươ ấ ươ
đây?
A.C2H6 và C2H4.B. C3H8 và C3H6. C. C4H10 và C4H8. D. C5H12 và C5H10.
8. H n h p X g m 2 ankin , đ t cháy hoàn toàn 0,05 mol ỗ ơ ồ ố h n h p ỗ ơ X thu đ c 0,17 mol COươ 2. Cho 0,05 mol h n h pỗ ơ
X tác d ng v a đ v i 0,015 mol Agụ ư ủ ơ 2O trong dung d ch NHị3. V y ậh n h p ỗ ơ X g m:ồ
A. CH3-C≡CH và CH3-C≡C-CH3 B. CH3-C≡CH và CH3-CH2-C≡CH
C. CH3-C≡CH và CH3-C≡C-CH2-CH3D. HC≡CH và CH3-C≡CH.
13.(KA – 2007) Cho 4,48 lít h n h p X ( đktc) g m 2 hiđrocacbon m ch h l i t t qua b nh ch a 1,4 l t dungỗ ơ ơ ồ ạ ơ ộ ư ư ỡ ư ơ
d ch Brị2 0,5M. Sau khi ph n ng hoàn toàn, s mol Brả ư ố 2 gi m đi m t n a và kh i l ng b nh tăng thêm 6,7 gam.ả ộ ư ố ươ ỡ
Công th c phõn t c a 2 hiđrocacbon là (cho H = 1, C = 12)ư ư ủ
A. C3H4 và C4H8. B. C2H2 và C3H8. C. C2H2 và C4H8. D. C2H2 và C4H6.
14. (KB – 2008) D n 1,68 lít h n h p kh X g m hai hiđrocacbon vào b nh đ ng dung d ch brom (d ). Sau khi ph nẫ ỗ ơ ơ ồ ỡ ư ị ư ả
ng x y ra hoàn toàn, có 4 gam brom đó ph n ng và cũn l i 1,12 l t kh . N u đ t ch y hoàn toàn 1,68 l t X thư ả ả ư ạ ơ ơ ế ố ỏ ơ ỡ
sinh ra 2,8 l t kh COơ ơ 2. C ng th c phõn t c a hai hiđrocacbon là (bi t c c th tích khí đ u đo đktc).ụ ư ư ủ ế ỏ ể ề ơ
A. CH4 và C2H4B. CH4 và C3H4C. CH4 và C3H6D. C2H6 và C3H6
D ng 4:ạ Các bài toán tính kh i l ng th tíchố ươ ể
(CĐ-07)-Câu 25: Dẫn V lít (ơ đktc) h nỗ hơp X gồm axetilen và hiđro đi qua ngố sư đ ngư b tộ niken nung
nóng, thu đươc khí Y. D nẫ Y vào lương dư AgNO
3
(ho cặ Ag
2
O) trong dung dịch NH
3
thu đươc 12 gam k tế
t a.ủ Khí đi ra kh iỏ dung dịch ph nả ngư v aư đủ v iơ 16 gam brom và còn l iạ khí Z. Đ tố cháy hoàn toàn khí Z thu
đươc 2,24 lít khí CO
2
(ơ đktc) và 4,5 gam nươc. Giá trị c aủ V b ngằ
A. 11,2. B. 13,44. C. 5,60. D. 8,96.
(KA-07)-Câu 14: Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế ti pế nhau trong dãy đ ngồ đ ng,ẳ trong đó kh iố lương phân tư Z g pấ
đôi khối lương phân tư X. Đ tố cháy 0,1 mol chất Y, sản ph mẩ khí h pấ thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)
2
(d ),ư thu đươc s gam k t t a là (cho ..., O = 16, Ca = 40)ố ế ủ
A. 20. B. 40. C. 30. D. 10.
(CĐ-07)-Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan b nằg oxi không khí (trong
không khí, oxi chiếm 20% thể tích), thu đươc 7,84 lít khí CO
2
(ơ đktc) và 9,9 gam nươc. Thể tích không khí (ơ đktc)
nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lương khí thiên nhiên trên là
A. 70,0 lít. B. 78,4 lít. C. 84,0 lít. D. 56,0 lít
(KA-08)-Câu 40: Đun nóng h nỗ h pơ khí gồm 0,06 mol C
2
H
2
và 0,04 mol H
2
v iơ xúc tác Ni, sau m tộ thơi gian thu
đươc hỗn h pơ khí Y. D nẫ toàn bộ h nỗ h pơ Y l iộ tư tư qua bình đ ngư dung dịch brom (d )ư thì còn l iạ 0,448 lít h nỗ
h pơ khí Z (ơ đktc) có tỉ khối so v iơ O
2
là 0,5. Kh iố lương bình dung dịch brom tăng là
A. 1,20 gam. B. 1,04 gam. C. 1,64 gam. D. 1,32 gam.
(KA-08)-Câu 27: H nỗ h pơ X có tỉ khối so v iơ H
2
là 21,2 g mồ propan, propen và propin. Khi đ tố cháy hoàn toàn
0,1 mol X, t ng kh i lổ ố ương c aủ CO
2
và H
2
O thu đươc là
A. 18,60 gam. B. 18,96 gam. C. 20,40 gam. D. 16,80 gam.
5

