
x
Hình 01
O
K
H
M
E
D
C
B
A
CÁC BÀI TOÁN HÌNH ÔN THI VÀO L P 10 Ớ
(Dành t ng cho các em h c sinh l p 9 đang chu n b ôn thi vào l p 10 không chuyênặ ọ ớ ẩ ị ớ )
Bài 1 Cho hình thang cân ABCD (AB > CD, AB // CD) n i ti p trong đ ngộ ế ườ
tròn (O). K các ti p tuy n v i đ ng tròn (O) t i A và D chúng c t nhau E.ẻ ế ế ớ ườ ạ ắ ở
G i M làọ giao đi m c a hai đ ng chéo AC và BD.ể ủ ườ
1. Ch ng minh t giác AEDM n i ti p đ c trong m t đ ng tròn.ứ ứ ộ ế ượ ộ ườ
2. Ch ng minh AB // EM.ứ
3. Đ ng th ng EM c t c nh bên AD và BC c a hình thang l n l t H vàườ ẳ ắ ạ ủ ầ ượ ở
K.
Ch ng minh M là trung đi m HK.ứ ể
4. Ch ng minh ứ
BÀI GI I CHI TI TẢ Ế (hình 01)
1. Ch ng minh t giác AEDM n i ti p.ứ ứ ộ ế
Ta có : sđ (góc t o b i tia ti p tuy n AEạ ở ế ế
và dây AC c a đ ng tròn (O))ủ ườ
T ng t : sđ (Dx là tia đ i c a tia ti p tuy n DE)ươ ự ố ủ ế ế
Mà AC = BD (do ABCD là hình thang cân) nên . Do đó .
V y t giác AEDM n i ti p đ c trong m t đ ng tròn.ậ ứ ộ ế ượ ộ ườ
2. Ch ng minh AB // EM.ứ
T giác AEDM n i ti p nên (cùng ch n cung ED)ứ ộ ế ắ . Mà (góc t o b i tia ti pạ ở ế
tuy n và dây cung v i góc n i ti p cùng ch n cung AD)ế ớ ộ ế ắ .
Suy ra: . Do đó EM // AB.
3. Ch ng minh M là trung đi m HK.ứ ể
có HM // AB . có MK // AB . Mà (đ nh lí Ta let cho hình thang ABCD)ị. Nên
. Do đó MH = MK. V y M là trung đi m HK.ậ ể
4. Ch ng minh .ứ
Áp d ng h qu đ nh lí Ta let cho tam giác ADB có HM // AB ta đ c: ụ ệ ả ị ượ
2 1 1
HK AB CD
= +
ᄋ
1
2
EAC =
ᄋ
AC
ᄋ
1
2
xDB =
ᄋ
DB
ᄋ
ᄋ
AC BD=
ᄋ
ᄋ
EAC xDB=
ᄋ
ᄋ
EAD EMD=
ᄋ
ᄋ
EAD ABD=
ᄋ
ᄋ
EMD ABD=
DAB∆
HM DH
AB DA
=�
CAB∆
MK CK
AB CB
=�
DH CK
DA CB
=
HM MK
AB AB
=
2 1 1
HK AB CD
= +