Các bài toán về hệ số trong khai triển nhị thức Newton (Bài tập và hướng dẫn giải)
lượt xem 215
download
Tham khảo tài liệu 'các bài toán về hệ số trong khai triển nhị thức newton (bài tập và hướng dẫn giải)', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Các bài toán về hệ số trong khai triển nhị thức Newton (Bài tập và hướng dẫn giải)
- TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 02 tháng 04 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 BTVN NGÀY 02-04 Các bài toán về hệ số trong khai triển nhị thức Newton. Bài 1: Tìm hệ số của x3 trong khai triển: n 2 2 . Biết n thõa mãn: C1 + C 3 + ... + C 2 n −1 = 223 x + 2n 2n 2n x Bài 2: Cho Cn + 2Cn + 2 Cn ... + 2 Cn = 6561 . 0 1 2 2 n n Tìm hệ số của số hạng chứa x7 và tổng tất cả các hệ số của các số hạng trong khai triển: n 2 3 x − x Bài 3: Tìm số hạng có số mũ của x gấp 2 lần số mũ của y trong khai triển: 28 3 y x − x Bài 4: Tìm hệ số của x2008 trong khai triển Newton của đa thức: f ( x) = ( x 2 − 2 ) ( x + 1) 670 670 Bài 5: Tìm hệ số của số hạng chứa x4 trong khai triển: f ( x) = ( 1 + 2 x + 3x 2 ) n Biết rằng n là số tự nhiên thõa mãn đẳng thức: Cn .Cn − 2 + 2Cn .Cn + Cn .Cn −3 = 100 2 n 2 3 3 n ………………….Hết………………… BT Viên môn Toán hocmai.vn Trịnh Hào Quang Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 1
- TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 HDG CÁC BTVN • BTVN NGÀY 02-04 Bài 1: Tìm hệ số của x3 trong khai triển: n 2 2 . Biết n thõa mãn: C1 + C 3 + ... + C 2 n −1 = 223 x + 2n 2n 2n x Giải: (1 + x) 2 n = C2 n + C2 n .x + C2 n .x 2 + ... + C2 n −1.x 2 n −1 + C2 n .x 2 n 0 1 2 2n 2n − 2 n −1 2 n −1 (1 − x) = C2 n − C2 n .x + C2 n .x − ... − C2 n .x + C2 n . x 2 n 2n 0 1 2 2 2n Ta có : (1 + x) 2 n − (1 − x) 2 n = 2 ( xC2 n + ... + x 2 n −1C2 n −1 ) 1 2n 2 n −1 22 n Cho x = 1 ⇒ C + ... + C 1 2n 2n = = 22 n −1 = 223 ⇒ 2n − 1 = 23 ⇒ n = 12 2 12 12 − k 2 2 12 2k 2 12 ⇒ x + = ∑ C12 .x . k =∑ C12 .212− k .x 3k −12 k x k =0 x k =0 ⇒ 3k − 12 = 3 ⇒ k = 5 ⇒ HS x 3 là : C12 .27 = 101376 5 Bài 2: Cho Cn + 2Cn + 2 Cn ... + 2 Cn = 6561 . 0 1 2 2 n n Tìm hệ số của số hạng chứa x7 và tổng tất cả các hệ số của các số hạng trong khai triển: n 2 3 x − x Giải: Page 2 of 7
- TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 Ta có : (1 + x) n = Cn + Cn .x + Cn .x 2 + ... + Cn −1.x n −1 + Cnn .x n 0 1 2 n khi x = 2 ⇒ 6561 = Cn + 2Cn + 22 Cn ... + 2n Cn = 3n ⇒ n = 8 0 1 2 n 8 2 3 8 8 ⇒ x − = ∑ C8 x ( −3) .x = (−1) 3 ∑ C8k x 3k −8 k 2k 8− k k −8 k 8− k x k =0 k =0 ⇒ 3k − 8 = 7 ⇒ k = 5 ⇒ HS x 7 là : − 33 C85 = −1512 8 ∑ các HS = ∑ C k =0 k 8 (−3)8− k = ((1 − 3)8 = (−2)8 = 256 Bài 3: Tìm số hạng có số mũ của x gấp 2 lần số mũ của y trong khai triển: 28 3 y x − x Giải: 28− k y 28 28 k 3k 28− k y 28 Ta có : ( x − ) = ∑ C28 x .(−1) . 3 = ∑ C28 .( −1) 28− k .x 4 k − 28 . y 28− k k x k =0 x k =0 Do SM ( x) = 2 SM ( y ) ⇒ 4k − 28 = 2(28 − k ) ⇔ k = 14 => Số hạn cần tìm là: 14 C28 Bài 4: Tìm hệ số của x2008 trong khai triển Newton của đa thức: f ( x) = ( x 2 − 2 ) ( x + 1) 670 670 Giải: Coi n = 670 ⇒ 2008 = 3n − 3 ta có bài toán : Tìm hệ số a3n-3 của x3n-3 trong khai triển đa thức: f ( x) = ( x 2 − 2 ) ( x + 1) n n Page 3 of 7
- TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 Ta có: f ( x) = ( x 2 − 2 ) ( x + 1) n n ( x 2 − 2 ) = ( −2 + x 2 ) = Cn0 (−2)n + Cn1 (−2)n−1 x 2 + Cn3 (−2)n−2 .x 4 + ... + Cnn x 2n n n ( 1+ x) n = Cn + Cn x + Cn x 2 + ... + Cn x n 0 1 2 n ⇒ a3n −3 = Cn ( Cnn −3 ) + (−2)Cn −1.Cn −1 = Cn −3 − 2n 2 = C670 − 2.6702 = 49005140 n n n n 667 Bài 5: Tìm hệ số của số hạng chứa x4 trong khai triển: f ( x) = ( 1 + 2 x + 3x 2 ) n Biết rằng n là số tự nhiên thõa mãn đẳng thức: Cn2 .Cnn − 2 + 2Cn2 .Cn + Cn .Cn −3 = 100(*) 3 3 n Giải: (*) ⇔ ( Cn ) + 2Cn .Cn + ( Cn ) = 100 ⇔ ( Cn + Cn ) = 100 2 2 2 3 3 2 3 2 2 n(n − 1) n(n − 1)(n − 2) ⇒ Cn2 + Cn = 10 ⇔ 3 + = 10 ⇔ n3 − n − 60 = 0 ⇒ n = 4 2 6 4 ⇒ f ( x) = ( 1 + 2 x + 3 x ) = ∑ C ( 3x ) . ( 1 + 2 x ) 2 4 2 2 k k 4 k =0 4 k = ∑ C .3 .xk 4 4−k 8− 2 k .∑ (2 x) m .Ckm k =0 m=0 Page 4 of 7
- TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 m − 2k + 8 = 4 2k − m = 4 4 k = ∑∑ ( C4 .Ckm .34− k .2m ) .x m − 2 k +8 ⇒ 0 ≤ k ≤ 4 k ⇒ 0 ≤ k ≤ 4 k =0 m =0 0 ≤ m ≤ k 0 ≤ m ≤ k m = 2k − 4 k = 2; m = 0 m = 2k − 4 ⇒ 0 ≤ k ≤ 4 ⇔ ⇒ k = 3; m = 2 0 ≤ m ≤ k 2 ≤ k ≤ 4 k = 4; m = 4 ⇒ HS = C4 .C2 .32 + 3C4 .C32 .4 + C4 .C4 .30.24 = 54 + 144 + 16 = 214 2 0 3 4 4 • BTVN NGÀY 05-04 Bài 1: Tìm n nguyên dương thõa mãn: C2 n +1 22 n − 2C2 n +1.3.22 n −1 + 3C2 n +1.32.22 n − 2 − .... − 2nC2 n +1 32 n −1.2 1 2 3 2n 2 n +1 + (2n + 1)C2 n +1 32 n = 2011 Giải: Xét khai triển: ( 2 − x) 2 n +1 = C2 n +1.22 n +1 − C2 n +1.22 n.x 2 + ... + C2 n +1.2.x 2 n − C2 n +1 .x 2 n +1 0 1 2n 2 n +1 Đạo hàm 2 vế: ( 2 − x) 2 n +1 = C20n +1.22 n +1 − C2 n +1.22 n.x + ... + C22nn+1.2.x 2 n − C22nn++11.x 2 n +1 1 ⇒ − (2n + 1) ( 2 − x ) 2n = − C2 n +1.22 n + 2C22n +1.22 n −1.x + ... + 2nC22nn+1.2.x 2 n −1 − (2n + 1)C22nn++11.x 2 n 1 Cho x = 3 ⇒ 2n + 1 = C2 n +1.22 n − 2C22n +1.22 n −1.3 − ... − 2nC22nn+1.2.32 n −1 + (2n + 1)C22nn++11.32 n = 2011 1 ⇒ n = 1005 Page 5 of 7
- TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 Bài 2: Tính tổng: 0 1 1.Cn 2.Cn 3.Cn2 (n + 1).Cn n S = 1 + 1 + 1 + ... + 1 A1 A2 A3 An +1 Với: Cn 0 + Cn + Cn2 = 211 1 Giải: n (k + 1)Cnk (k + 1)Cn (k + 1)Cn k k S =∑ vì : = = Cn k k =0 1 Ak +1 1 Ak +1 (k + 1)! k! ⇒ S = Cn + Cn + Cn + ... + Cn = (1 + 1) n = 2n 0 1 2 n n(n − 1) Mà : 211 = Cn + Cn + Cn ⇔ 1 + n + 0 1 2 = 211 ⇔ n 2 + n − 420 = 0 2 ⇔ n = 20 ⇒ S = 220 Bài 3: Chứng minh hệ thức: 2.1Cn2 + 3.2Cn + 4.3Cn + ... + n(n − 1)Cnn = n(n − 1)2n − 2 3 4 Giải: Ta có : (1 + x) n = Cn + Cn .x + Cn2 .x 2 + ... + Cnn −1.x n −1 + Cnn .x n 0 1 Đạo hàm 2 vế ta có: n(1 + x ) n −1 = Cn + 2Cn2 .x + ... + (n − 1)Cnn −1.x n − 2 + nCnn .x n −1 1 Đạo hàm lần nữa ta có: n(n − 1)(1 + x)n− 2 = 2.1Cn2 + 3.2Cn3 x + ... + (n − 1)(n − 2)Cnn−1 x n− 3 + n(n − 1)Cnn .x n− 2 Cho x=1 ta có: VT = n(n − 1)2n − 2 = VP ⇒ dpcm Page 6 of 7
- TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 Bài 4: Tính tổng: S = ( Cn ) + 2 ( Cn ) + 3 ( Cn ) + ... + n ( Cnn ) 1 2 2 23 2 2 Giải: Ta có :(1 + x) n .(1 + x) n = (1 + x) 2 n Đạo hàm 2 vế ta có: 2 (1 + x) n '.(1 + x) n = (1 + x) 2 n ' (1 + x ) n ' = Cn + 2Cn .x + ... + (n − 1)Cn −1.x n −2 + nCn .x n −1 (1) 1 2 n n Mà : (1 + x) n = Cn + Cn .x + Cn .x 2 + ... + Cn −1.x n −1 + Cn .x n (2) 0 1 2 n n (1 + x ) ' = C2 n + 2C2 n .x + ... + (2n − 1)C2 n .x 2 n −1 2 n − 2 2n 1 2 + 2nC2 n .x 2 n −1 2n ⇒ Qua (1) và (2) ⇒ HS x n −1 là: ( Cn ) + 2 ( Cn2 ) + 3 ( Cn ) + ... + n ( Cn ) 1 2 3 2 n 2 2 Mà qua (3) : HS x n −1 là:nC2 n n ⇒ S = ( Cn ) + 2 ( Cn ) + 3 ( Cn ) + ... + n ( Cn ) = nC2 n 1 2 2 32 n2 n 2 Bài 5: Tính tổng: 2 2 2 2 C C C 1 2 C 3 n S = + n + + ... + n n n 2 3 4 n +1 Cách làm bài này tương tự bài trên nhưng các bạn dung phương pháp đạo hàm 2 vế. ………………….Hết………………… BT Viên môn Toán hocmai.vn Trịnh Hào Quang Page 7 of 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Các bài toán về số tổ hợp chỉnh hợp và phép đếm
16 p | 1922 | 460
-
Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán: Hướng dẫn giải 30 bài toán về dãy các số viết theo quy luật
7 p | 247 | 55
-
Giáo án Vật lý 11 bài 30: Giải bài toán về hệ thấu kính
3 p | 391 | 30
-
Bài toán về cực trị - GV. Nguyễn Vũ Minh
8 p | 247 | 30
-
Các chuyên đề Toán lớp 9
59 p | 267 | 14
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Các bài toán khoảng cách_P2 (Tài liệu bài giảng)
1 p | 100 | 7
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Các bài toán khoảng cách_P1 (Bài tập tự luyện)
1 p | 130 | 7
-
Bài 2. Các bài Toán về triển khai Newton
8 p | 94 | 7
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Dãy số
46 p | 53 | 6
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Các bài toán khoảng cách_P1 (Tài liệu bài giảng)
1 p | 83 | 5
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Nâng cao năng lực, phát triển tư duy toán học cho học sinh qua việc giải quyết một số bài toán về hàm số bằng cách sử dụng các yếu tố của đạo hàm
53 p | 13 | 4
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Hai bài toán về phân số
9 p | 74 | 4
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Các bài toán khoảng cách_P2 (Bài tập tự luyện)
1 p | 81 | 4
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Các bài toán khoảng cách_P1 (Hướng dẫn giải bài tập tự luyện)
1 p | 96 | 4
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Các bài toán khoảng cách_P2 (Hướng dẫn giải bài tập tự luyện)
1 p | 89 | 4
-
Sáng kiến kinh nghiệm THCS: Một số biện pháp giúp học sinh phát triển tư duy khi giải các bài toán về phân số
31 p | 11 | 3
-
Một số phương pháp sáng tác và giải các bài toán về phương trình, hệ phương trình
63 p | 9 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn