- 1 -
CHƯƠNG 1
ĐẠI CƯƠNG V TÀI CHÍNH QUC T
u 1: y nêu các ch tiêu đánh giá mc độ m ca ca 1 nn kinh tế theo quan đim
truyn thng quan đim hin đại?
Theo quan đim truyn thng, các ch tiêu đó : t l giá tr thương mi quc tế( t l giá tr
xut khu, nhp khu ) trên tng sn phm quc ni (GDP).
Theo quan đim hin đi, b sung thêm nhng hàng hóa tim năng th tham gia thương
mi quc tế, ch không ch bao gm nhng hàng hóa thc s được xut khu nhp khu. Ngoài
ra còn có thêm ch tiêu vn quc tế.
u 2:Li ích và ri ro khi tham gia th trường tài chính quc tế ?
Li ích: Nhà đu tư trong nước được cung cp nhng ngun vn b sung t nước ngoài, khi
không th huy đng trên th trường tài chính ni b trong nước,vì vy nh th trưng tài chính quc
tế cho phép nhng nhà đu tư m kiếm thêm nhng ngun vn t nước ngoài đ b sung vào ngân
sách vn ca mình không nhng thế nh th trường tài chính quc tế các nhà đu tư
nhng cơ hi sinh li cao và gim được nhng ri ro ln v tài chính.
Ri ro: Khi tham gia th trường tài chính gia các quc gia luôn chi nh hưởng ln nhau v
mc tăng trưởng kinh tế t giá, t l lm phát.
u 3:Ti sao tài chính quc tế ngày càng tr nên quan trng ?
Trước xu thế thương mi chu chuyn vn ny càng được quc tế hoá, nhng s kin tài
chính trong nưc cũng như quc tếnh hưởng ngay lp tc trên phm vi toàn thế gii, do đó mi
quan h i chính ny càng tr nên đưc quc hoá. Thc tế cho thy nhng th trường tài chính
đưc liên kết cht ch vi nhau không nhng trên phm vi quc gia mà còn c phm vi quc tế
vy nhng công ty các quc gia khác nhau luôn đối mt vi th trường tài chính ging nhau. Do đó
vai trò ca th trường tài hính ngày càng tr nên quan trng là mt vn đ không th thiếu trong nn
kinh tế m vì:
Th nht : giúp nhà qun tr nhn biết được th trường quc tế s nh hwongr đến công ty như
thế nào, trên cơ s đố đề ra nhũng hành động thích hp đ tn dng khai thác nhng din biến có li
đng thi đưa ra nhng gii pháp để tránh công ty khi tn tht.
- 2 -
Th hai: giúp nhà qun tr lưng trưc nhng s kin th xy ra và t đ đ ra nhng quyết
sách trước khi s kin xy ra
Mt khác các th trường liên kết cht ch vi nhau cho nên nhng s kin xy ra dù bt c đâu
đều nh hưởng ngay lp tc trên qui toàn cu. thế tài chính quc tế ngày cang t nên quan
trng
u4: Gii thích vì sao thương mi quc tế tăng nhanh hơn thương mi ni địa?
Gm 2 nguyên nhân:
+ T do hoá thương mi đu tư tài chính trên cơ s gim mc thuế quan, hn ngch, kim
soát tin t và nhng tr ngi khác đới vi s di chuyn hàng hoá và vn quc tế .
+Không gian kinh tế đưc thu hp nhanh chóng. Đây kết qu cu nhng ci tiến trong công
ngh thông tinvn ti, làm cho chi phí kn quan đến thương mi đầu tư gim
u5: Li thế so sánh là gì:
Mt hàng hoá năng sut hơn các hàng hkhác được th hin ch:cùng đu vào như nhau
chúng ta có th sn xut hàng hoá hàng hoá này có giá tr ln hơn so vi trường hp nếu sn xut ra
hàng hoá khác. Trong kinh tế hc hin tượng “năng sut hơn “ còn là li thế so nh.
u 6 : Li thế cnh tranh phát sinh t đâu ?
Li thế so sánh đã làm phát sinh li thế cnh tranh. Tc là các nơc tiến hành chuyên môn hoá
sn xut nhng hàng hoá và dch v có năng sut hơn hàng hoá và dch v khác. Năng sut ca hàng
hoá và dch vy đưc xem là cao hơn hàng hoá và dch v kia khi chúng có cùng yếu t đu vào
nhưng sn xut hàng hoá và dch v này mang li li ích nhiu hơn.
u 7:Ri ro quc gia là gì :
Ri ro quc gia bao gm:bùng n chiến tranh cách mng hay các s kin chính tr và xã hi kc
xy ra, khiến cho nhà xut khu không thu được tin. Ri ro quc gia liên quan đến đu tư nước
ngoài cũng như tín dng thương mi. Ri ro quc gia xy ra là do rt khó có th vn dng tính pháp
cũng như tch biên tài sn khi mà ngưi mua quc gia khác. Ngoài ra, th xy ra trường hp
người nhp khu tuy sn sàng nhưng không th thanh toán tin băng hàng cho nhà xut khu
…Nhng ri ro khác liên quan đến thương mi quc tế còn bao gm c nhng thay đi đột biến
trong vic xut nhp khu, hn ngch, tài tr cho nhng nhà sn xut nôi đa
u 8 Hãy nêu khái niệm về thuật ngữ “Hedge”.
Hedge hoạt động bảo hiểm ngoại hối kì hạn.Những người tham gia hoạt động này gi là
Hedgers (thường là các công ty). Hot động này giúp các n tham gia bảo him được an toàn trước
sự biến động của tỉ giá, tránh rủi ro hối đoái.
- 3 -
Tham gia Hedge các thun lợi: Hedgers vẫn thể tiếp tc kinh doanh không đngoại tệ trả
ngay cho nhà xuất khẩu và được đảm bảo v lưỡng ngoai t6ẹ thanh toán khi đến hạn.
u 9:Nhng li ích cơ bn trong đầu tư tài chính là gì?
vic ci thin s phân phi ngun vn tăng được kh năng đa dng hoá danh mc đu tư.
Li ích t vic phân phi ngun vn hiu qu hơn được bt ngun t mt thc tế rng thông qua
đầu tư quc tế nhng ngun vn đưc chu chuyn t nhng có ít cơ hi đu tư t sut li
nhun thp đến nhng quc gia có nhiu cơ hi đầu tư hơn và t sut li nhun cao hơn.
u 10:Nhng ri ro cơ bn trong đầu tư tài chính quc tế là gì?
Nhng ri ro bao gm :ri ro t giá ri ro quc gia. Nhng thay đi t giá làm cho giá tr tài
sn có và tài sn n bng ngoi t quy ni t thay đi
Ri ro t giá t quá trình toàn cu hoá đu tư tăng lên còn do các th trường tài chính gia các
quc gia ph thuc nh hưởng ln nhau.S kin ngày th Hai đen ti” khi th trường chng khoán
sp đổ vào tháng 10 năm 1987 là minh chng cho s ph thuc ln nhau.
Ngoài ri ro t giá,vic nm gi tài sn nước ngoài luôn phi đối mt vi ri ro quc gia.Như đã
nêu trên,ri ro quc gia liên quan đến kh năng xy ra quc hu hoá,b phá hu bi chiến tranh
hay cách mng xy ra. Ngoài ra ri ro quc gia còn liên quan đến s thay đi đến mc thuế đối vi
thu nhp nước ngoài, hay áp dng nhng hn chế trong thu nhp …
u 11: Nêu khái nim v thut ng Hot money “ là?
nhng đồng tin nóng di chuyn t trung tâm tài chính này đến trung m tài chính khác đ
tìm kiếm cơ hi sinh li cao hơn.
C th vic chuyn dch vn ngn hn và hay thay đỗi gia các nước xy ra, trưc hết nhm đáp
ng s chênh lch v i sut gia các trung tâm tài chính (kênh doanh chênh lch giá) hay d đoán
v tăng , gim gía hayi đnh giá ngoi t (đu cơ). Các đồng tin nóng đầu cơ kh năng phá v
vic qun t giá” mt cách trt t và pv thế cân bng trong cán cân thanh toán và do vy
chu s kim soát ngoi hi ca nhà chc trách tin t.
u 12:Khi t giá ca USD đột ngt thay đổi:
a)Công dân M nm gi trái phiếu kho bc M:khi t gca USD tăng làm cho giá ngoi t
tính bng ni t tăng, đồng USD gim ,công dân M s bán trái phiếu ra để thu tin v ,sau đó h s
mua đồng ngoi t.T giá gim thì ngược li,h s mua thêm ni t.
b)Công dân M nm gi c phiếu Đức: khi t giá tăng,đồng USD s gim giá ,đồng DEM s
tăng giá,do do nm gi c phiếu Đức s có li,và đu tư nhiu hơn vào c phiếu ca Đức. Ngược
li,t giá gim s ít đu tư vao c phiếu Đc hơn.
- 4 -
c)Công dân M du lch ti Mexico: thì h phi đổi thành tin ca Mexico.Vì vy khi t giá tăng
đồng USD gim,1 USD đi ra tin ca Mexico se ít hơn so vi khi t giá không tăng, người ta s
mt nhiu chi phí cho vic du lch,do đó h s hn chế đi du lch.Khi t giá gim thi ngưc li s co
nhiu người đi du lch hơn.
d)Công dân M nm gi c phiếu ca hãng Honda :t giá tăng,đng USD gim,đồng n Nht
tăng,vic quy đi c phiếu ng Honda ra USD s ít hơn,do đó nm gi c phiếu ca hãng Honda
khôngli.T ggim thi ngưc li.
e)Công dân Canada nghĩ mát M :T giá tăng ,đồng USD gim,đồng Canada cao giá hon,
khi đổi ra USD s thu được nhiu USD hon,chi phí du lch M s gim, vic du lch M s tăng.
u 15 : nhngđứng đằng sau s thành công ca mt ngành công nghip sn xut hàng xut
khu:
Phía sau s thành công ca mt ngành công nghip sn xut hàng xut khu nhng ri ro
bao gm ri ro v t giá và ri ro quc gia
Nhng biến động không lưng trước ca t gnh hưởng rt ln đến đến doanh s, giá c
li nhun ca nhng nhà xut khu .
Mt khác các nhà xut khu còn phi đối mt vi ri ro quc gia bao gm ng n chiên
tranh , cách mng ,hay các s kin chính tr ,xã hi khác y ra khiến cho các nhà xut khu không
thu được tin . Ngoài ra còn do nhng qui định chính sách ca các quc gia khác nhaucũng nh
hưng đến các nhà xut khu như :qui đnh hn chế chuyn tin ra nước ngoài, thuế nhp khu, hn
ngch, tài tr cho nhà sn xut ni địacũng làm gim tính cnh tranh ca các mt hàng xut khu .
CHƯƠNG 2
TH TRƯỜNG HI ĐOÁI
u 1 USD/GBP = (1.8020 – 1.8025)
a) Ngân hàng mua USD (bán GBP) theo t giá 1USD =
8025
.
1
1 = 0.5547
b) Ngân hàng bán GBP tai t giá 1GBP = 1.8025 USD
c) Khách hàng có th bán USD ti t giá 1USD =
8025
.
1
1= 0.5547
u 2:
Ngân hàng B yết giá DEM/USD = (1,76401,7650)
- 5 -
Ngân hàng A có th bán DEM ti t giá 1USD = 1,7640DEM
u 3
Tgiá mua, tỉ giá bán và spread.
ESP/NOK = ( 1.1935 – 1.1945 )
1/ Đ mua được 1000000 NOK thì số ESP khách hàng phải thanh toán là:
1.1945 * 1000000 =1194500 ESP
2/ Nếu bán 1000000 NOK thì số ESP khách hàng nhận được là:
1.1935 * 1000000 =1193500 ESP
3/ Nếu khách hàng mua 1000000 ESP thì chi phí bng NOK là:
1000000 : 1.1945 = 837170.4 NOK
4/ Nếu khách hàng bán 1000000 ESP thì thì sNOK nhận được là:
1000000 : 1.1935 = 837871.8 NOK
u 4:
Nhà i gii gii thiu giá chào mua cao nht giá chào bán thp nht , trên cơ s đó thiết
lp cơ chế yết giá hai chiu tt nht cho ngân hàng hi giá . Do vy t gca nhà môi gii s là:
JPY/USD = (125.60 – 125.68)
u 6:
a) Cơ hi giao dch Arbitrage xy ra khi 2 ngân ng cùng niêm yết t giá mà t giá mua ca
ngân hàngy ln hơn t giá bán ra ca ngân hàng kia.
Do vy trong trường hpy cơ hi giao dch Arbitrage xy ra giá mua USD ca ngân hàng
B ln hơn t giá bán USD ca ngân hàng A.
b) Lãi nghip v khi giao dch 10,000,000AUD
Mua USD ca ngân hàng A:
10,000,000 : 0.8525 = 11,730,205.28 USD
Bán USD ngân hàng B:
1,173,0205.28 * 0.8526 = 10,001,173.02 AUD
Lãi nghip v thu được:
10,001,173.02 - 10,000,000 = 1,173.02 AUD
u 7 SGD/USD =(2.1050 – 2.1060)
USD/SGD =(
1060
.
2
1 -
1050
.
2
1)
USD/FRF =(0.1240 – 0.1250)