1
Các câu trc nghim Vt lý 11 hay
ĐỊNH LUT CULÔNG
Câu 1. Hai cht đim mang đin tích q1, q2 khi đặt gn nhau chúng đẩy nhau. Kết lun nào sau đây không đúng?
A. q1 và q2 đều là đin tích dương. B. q1 và q2 đều là đin tích âm.
C. q1 và q2 trái du nhau. D. q1 và q2 cùng du nhau.
Câu 2. Có hai đin tích đim q1 và q2, chúng hút nhau. Khng định nào sau đâyđúng?
A. q1> 0 và q2 > 0. B. q1< 0 và q2 < 0. C. q1.q2 > 0. D. q1.q2 < 0.
Câu 3. Khng định nào sau đây không đúng khi nói v lc tương tác gia hai đin tích đim trong chân không?
A. có phương là đường thng ni hai đin tích B.độ ln t l vi tích độ ln hai đin tích
C.độ ln t l nghch vi khong cách gia hai đin tích D. là lc hút khi hai đin tích trái du
Câu 4. Công thc ca định lut Culông là
A. 2
21
r
qq
kF = B. 2
21
r
qq
F= C. 2
21
r
qq
kF = D. 2
21
.
r
k
qq
F=
Câu 5. Hai đin tích đim đều bng +q đặt cách xa nhau 5cm. Nếu mt đin tích được thay bng –q, để lc tương tác
gia chúng có độ ln không đổi thì khong cách gia chúng bng
A. 2,5cm B. 5cm C. 10cm D. 20cm
Câu 6. Nếu độ ln đin tích ca mt trong hai vt mang đin gim đi mt na, đồng thi khong cách gia chúng tăng
lên gp đôi thì lc tương tác đin gia hai vt s
A. gim 2 ln. B. gim 4 ln. C. gim 8 ln. D. không đổi.
Câu 7. Hai đin tích bng nhau đặt trong không khí cách nhau 4cm thì lc hút gia chúng là 10-5N. Để lc hút gia chúng là
2,5.10-6 N thì chúng phi đặt cách nhau
A. 1cm B. 8cm C. 16cm D. 2cm
Câu 8. Hai đin tích đim q1= 2.10-9C; q2= 4.10-9C đặt cách nhau 3cm trong không khí, lc tương tác gia chúng có độ
ln
A. 8.10-5N B. 9.10-5N C. 8.10-9N D. 9.10-6N
Câu 9. Hai đin tích đim q1 = 10-9C và q2 = -2.10-9C hút nhau bng lc có độ ln 10-5N khi đặt trong không khí.
Khong cách gia chúng là
A. 3cm B. 4cm C. 23 cm D. 24 cm
Câu 10. Hai đin tích đim bng nhau đặt trong chân không, cách nhau mt đon 4cm. Lc đẩy tĩnh đin gia chúng là
F = 10-5N. Độ ln mi đin tích là
A. Cq 9
10.3,1
= B. Cq 9
10.2
= C. Cq 9
10.5,2
= D. Cq 8
10.2
=
Câu 11. Hai đin tích bng nhau, nhưng khác du, chúng hút nhau bng mt lc 10-5N. Khi chúng ri xa nhau thêm mt
khong 4mm, lc tương tác gia chúng bng 2,5.10-6N. Khong cách ban đầu ca các đin tích bng
A. 1mm. B. 2mm. C. 4mm. D. 8mm.
Câu 12. Hai đin tích đim có độ ln đin tích tng cng là 3.10-5C khi đặt chúng cách nhau 1m trong không khí thì
chúng đẩy nhau bng lc 1,8N. Đin tích ca chúng là
A. 2,5.10-5C và 0,5.10-5C B.1,5.10-5C và 1,5.105C C. 2.10-5C và 10-5C D.1,75.10-5C và 1,25.10-5C
Câu 13. Hai đin tích đim q1, q2 khi đặt trong không khí chúng hút nhau bng lc F, khi đưa chúng vào trong du có
hng s đin môi ε =2 thì lc tương tác gia chúng là F’ vi
A. F' = F B. F' = 2F C. F' = 0,5F D. F' = 0,25F
Câu 14. Hai đin tích đim q1 = 10-8C, q2 = -2.10-8C đặt cách nhau 3cm trong du có hng s đin môi bng 2. Lc hút
gia chúng có độ ln
A. 10-4N B. 10-3N C. 2.10-3N D. 0,5.10-4N
Câu 15. Hai qu cu nh mang đin tích q1 = 10-9C và q2 = 4.10-9C đặt cách nhau 6cm trong đin môi thì lc tương tác
gia chúng là 0,5.10-5N. Hng s đin môi bng
A. 3 B. 2 C. 0,5 D. 2,5
Câu 16. Hai đin tích q1, q2 đặt cách nhau 6cm trong không khí thì lc tương tác gia chúng là 2.10-5N. Khi đặt chúng
cách nhau 3cm trong du có hng s đin môi ε = 2 thì lc tương tác gia chúng là.
A. 4.10-5N B. 10-5N C. 0,5.10-5 D. 6.10-5N
Câu 17. Hai đin tích đim q1, q2 khi đặt cách nhau khong r trong không khí thì chúng hút nhau bng lc F, khi đưa chúng vào
trong du có hng s đin môi là ε = 4 và đặt chúng cách nhau khong r' = 0,5r thì lc hút gia chúng
A. F' = F B. F' = 0,5F C. F' = 2F D. F' = 0,25F
Câu 18. Hai đin tích q1 và q2 khi đặt cách nhau khong r trong không khí thì lc tương tác gia chúng là F. Để độ ln
lc tương tác gia hai đin tích vn là F khi đặt trong nước nguyên cht (hng s đin môi ca nước nguyên cht bng
81) thì khong cách gia chúng phi
A. tăng lên 9 ln B. gim đi 9 ln. C. tăng lên 81 ln D. gim đi 81 ln.
Câu 19. Hai đin tích đim q1 và q2 đặt cách nhau 30cm trong không khí, lc tác dng gia chúng là F0. Nếu đặt chúng
trong du thì lc tương tác b gim đi 2,25 ln. Để lc tương tác vn bng F0 thì cn dch chúng li mt khong
A. 10cm B. 15cm C. 5cm D.20cm
2
Câu 20. Hai đin tích đim đặt trong không khí, cách nhau mt khong 20cm lc tương tác tĩnh đin gia chúng có mt
giá tr nào đó. Khi đặt trong du, cùng khong cách, lc tương tác tĩnh đin gia chúng gim 4 ln. Để lc tương tác
gia chúng bng lc tương tác ban du trong không khí, phi đặt chúng trong du cách nhau
A. 5cm B. 10cm C. 15cm D. 20cm
Câu 21. Hai đin tích q1= 4.10-8C và q2= - 4.10-8C đặt ti hai đim A và B cách nhau mt khong 4cm trong không khí.
Lc tác dng lên đin tích q = 2.10-7C đặt ti trung đim O ca AB là
A. 0N B. 0,36N C. 36N D. 0,09N
Câu 22. Cho hai đin tích đim q1,q2độ ln bng nhau và cùng du, đặt trong không khí và cách nhau mt khong r.
Đặt đin tích đim q3 ti trung đim đon thng ni hai đin tích q1,q2. Lc tác dng lên đin tích q3
A. 12
2
qq
F4kr
= B. 2
31
8
r
qq
kF = C. 2
31
4
r
qq
kF = D. F = 0
Câu 23. Hai đin tích q1 = 4.10-8C và q2 = - 4.10-8C đặt ti hai đim A và B cách nhau 4cm trong không khí. Lc tác
dng lên đin tích q = 2.10-9C đặt ti đim M cách A 4cm, cách B 8cm là
A. 6,75.10-4N B. 1,125. 10-3N C. 5,625. 10-4N D. 3,375.10-4N
Câu 24. Ti ba đỉnh A, B, C ca mt tam giác đều cnh a=0,15m có ba đin tích qA = 2μC; qB = 8μC; qc = - 8μC. Véc tơ
lc tác dng lên qAđộ ln
A. F = 6,4N và hướng song song vi BC B. F = 5,9N và hướng song song vi BC
C. F = 8,4N và hướng vuông góc vi BC D. F = 6,4N và hướng song song vi AB
Câu 25. Có hai đin tích q1= 2.10-6 C, q2 = - 2.10-6 C, đặt ti hai đim A, B trong chân không và cách nhau mt khong
6cm. Mt đin tích q3= 2.10-6 C, đặt trên đường trung trc ca AB, cách AB mt khong 4 cm. Độ ln ca lc đin do
hai đin tích q1 và q2 tác dng lên đin tích q3
A. 14,40N B. 17,28 N C. 20,36 N D. 28,80N
Câu 26. Người ta đặt 3 đin tích q1= 8.10-9C, q2=q3= - 8.10-9C ti 3 đỉnh ca tam giác đều ABC cnh a=6cm trong không
khí. Lc tác dng lên đin tích q0 = 6.10-9C đặt tâm O ca tam giác là
A. 72.10-5N B. 72.10-6N C. 60.10-6N D. 5,5.10-6N
Câu 27. Ti đỉnh A ca mt tam giác cân có đin tích q1>0. Hai đin tích q2 và q3 nm hai đỉnh còn li. Lc tác dng
lên q1 song song vi đáy BC ca tam giác. Tình hung nào sau đây không th xy ra?
A. .
32 qq = B. q2>0, q3<0. C. q2<0, q3>0. D. q2<0, q3<0.
Câu 28. Có hai qu cu ging nhau cùng mang đin tích có độ ln như nhau ( 21 qq =), khi đưa chúng li gn thì
chúng đẩy nhau. Cho chúng tiếp xúc nhau, sau đó tách chúng ra mt khong nh thì chúng
A. hút nhau B. đẩy nhau
C. có th hút hoc đẩy nhau D. không tương tác nhau.
Câu 29. Có hai qu cu ging nhau mang đin tích q1 và q2 độ ln như nhau ( 21 qq =), khi đưa chúng li gn nhau
thì chúng hút nhau. Cho chúng tiếp xúc nhau ri tách chúng ra mt khong thì chúng
A. hút nhau B. đẩy nhau
C. có th hút hoc đẩy nhau D. không tương tác nhau.
Câu 30. Hai qu cu kim loi A và B tích đin tích ln lượt là q1 và q2 trong đó q1đin tích dương, q2đin tích âm
q1 > 2
q. Cho 2 qu cu tiếp xúc nhau, sau đó tách chúng ra và đưa qu cu B li gn qu cu C đang tích đin âm thì
chúng
A. hút nhau B. đẩy nhau.
C. không hút cũng không đẩy nhau. D. có th hút hoc đẩy nhau.
Câu 31. Hai qu cu kim loi A, B tích đin tích q1, q2 trong đó q1đin tích dương, q2đin tích âm, và q1<2
q. Cho
2 qu cu tiếp xúc nhau sau đó tách chúng ra và đưa qu cu B li gn qu cu C tích đin âm thì chúng
A. hút nhau B. đẩy nhau.
C. có th hút hoc đẩy nhau. D. không hút cũng không đẩy nhau.
Câu 32. Hai ca cu kim loi mang các đin tích ln lượt là q1 và q2, cho tiếp xúc nhau. Sau đó tách chúng ra thì mi
qu cu mang đin tích q vi
A. q= q1 + q2 B. q= q1-q2 C. q= 2
21 qq
+
D. q= 2
21 qq
Câu 33. Hai qu cu kim loi ging nhau mang đin tích q1 và q2 vi 21 qq =, đưa chúng li gn thì chúng hút nhau.
Nếu cho chúng tiếp xúc nhau ri sau đó tách ra thì mi qu cu s mang đin tích
A. q = 2q1 B. q = 0 C. q= q1 D. q = 0,5q1
Câu 34. Hai qu cu kim loi ging nhau mang đin tích ln lượt là q1 và q2 vi 21 qq =, khi đưa li gn thì chúng đẩy
nhau. Nếu cho chúng tíêp xúc nhau ri sau đó tách chúng ra thì mi qu cu mang đin tích
A. q = q1 B. q = 0,5q1 C. q = 0 D. q = 2q1
3
Câu 35. Có ba qu cu kim loi kích thước ging nhau. Qu A mang đin tích 27μC, qu cu B mang đin tích -3μC,
qu cu C không mang đin tích. Cho qu cu A và B chm vào nhau ri li tách chúng ra. Sau đó cho hai qu cu B
C chm vào nhau. Đin tích trên mi qu cu là
A. qA = 6μC,qB = qC = 12μC B. qA = 12μC,qB = qC = 6μC
C. qA = qB = 6μC, qC = 12μC D. qA = qB = 12μC ,qC = 6μC
Câu 36. Hai đin tích dương q1= q2 = 49μC đặt cách nhau mt khong d trong không khí. Gi M là v trí ti đó, lc tng
hp tác dng lên đin tích q0 bng 0. Đim M cách q1 mt khong
A. d
2
1 B. d
3
1 C. d
4
1 D. 2d
Câu 37. Cho h ba đin tích cô lp q1,q2,q3 nm trên cùng mt đường thng. Hai đin tích q1,q3 là hai đin tích dương,
cách nhau 60cm và q1= 4q3. Lc đin tác dng lên q2 bng 0. Nếu vy, đin tích q2
A.cách q1 20cm , cách q3 80cm. B. cách q1 20cm , cách q3 40cm.
C. cách q1 40cm , cách q3 20cm. D. cách q1 80cm , cách q3 20cm.
Câu 38. Hai đin tích đim q1, q2 được gi c định ti hai đim A, B cách nhau mt khong a trong mt đin môi. Đin
tích q3 đặt ti đim C trên đon AB cách A mt khong a/3. Để đin tích q3 đứng yên ta phi có
A. q2 = 2q1. B. q2 = -2q1. C. q2 = 4q3. D. q2 = 4q1.
Câu 38’. Hai đim tích đim q1=2.10-8C; q2= -1,8.10-7C đặt ti hai đim A, B cách nhau mt khong 12cm trong
không khí. Đặt mt đin tích q3 ti đim C.m v trí, du và độ ln ca q3 để h 3 đin tích q1, q2, q3 cân
bng?
A. q3= - 4,5.10-8C; CA= 6cm; CB=18cm C. q3= - 4,5.10-8C; CA= 3cm; CB=9cm
B. q3= 4,5.10-8C; CA= 6cm; CB=18cm D. q3= 4,5.10-8C; CA= 3cm; CB=9cm
Câu 39. Hai đin tích đim q1= - 9q2 đặt cách nhau mt khong d trong không khí. Gi M là v trí ti đó, lc tng hp
tác dng lên đin tích q0 bng 0. Đim M cách q1 mt khong
A. d
2
1 B. d
2
3 C. d
4
1 D. 2d
Câu 40. Hai qu cu nh cùng khi lượng được treo gn nhau bng hai dây cách đin có cùng chiu dài và hai qu cu
không chm nhau. Tích cho hai qu cu đin tích cùng du nhưng có độ ln khác nhau thì lc tác dng làm dây hai treo
lch đi nhng góc so vi phương thng đứng là
A. Bng nhau
B. Qu cu nào tích đin có độ ln đin tích ln hơn thì có góc lch ln hơn
C. Qu cu nào tích đin có độ ln đin tích ln hơn thì có góc lch nh hơn
D. Qu cu nào tích đin có độ ln đin tích nh hơn thì có góc lch nh hơn
Câu 41. Hai qu cu nh ging nhau, có cùng khi lượng 2,5g, đin tích 5.10-7C được treo ti cùng mt đim bng hai
dây mnh. Do lc đẩy tĩnh đin hai qu cu tách ra xa nhau mt đon 60cm, ly g=10m/s2. Góc lch ca dây so vi
phương thng là
A. 140 B. 300 C. 450 D. 600
Câu 42. Phát biu nào sau đây không đúng?
A. Trong vt dn có rt nhiu đin tích t do
B. Trong nhng vt đin môi có cha rt ít đin tích t do
C. Xét v toàn b, mt vt trung hòa v đin sau đó được nhim đin do hưởng ng thì vn là mt vt trung hòa v
đin
D. Xét v toàn b, mt vt nhim đin do tiếp xúc vn là mt vt trung hòa v đin
Câu 43. Vt A nhim đin dương đưa li gn vt B trung hoà được đặt cô lp thì vt B cũng nhim đin, là do
A. đin tích trên vt B tăng lên. B. đin tích trên vt B gim xung.
C. đin tích trên vt B phân b li D. đin tích trên vt A truyn sang vt B
Câu 44. Vt A trung hoà đin đặt tiếp xúc vi vt B đang nhim đin dương thì vt A cũng nhim đin dương, là do
A. đin tích dương t vt B di chuyn sang vt A B. ion âm t vt A di chuyn sang vt B
C. electron di chuyn t vt A sang vt B D. electron di chuyn t vt B sang vt A
Câu 45. Mt thanh nha và mt thanh đồng (có tay cm cách đin) có kích thước bng nhau. Ln lượt c xát hai thanh
vào mt miếng d, vi lc bng nhau và s ln c xát bng nhau, ri đưa li gn mt qu cu bc không mang đin, thì
A. Thanh kim loi hút mnh hơn. B. Thanh nha hút mnh hơn.
C. Hai thanh hút như nhau. D. Không th xác định được thanh nào hút mnh hơn.
Câu 46. Chn câu đúng
A. Có th c xát hai vt cùng loi vi nhau để được hai vt tích đin trái du.
B. Nguyên nhân ca s nhim đin do c xát là các vt b nóng lên do c xát.
C. C thước nha vào mnh d thì mnh d cũng tích đin.
D. Vt tích đin cht được các vt cách đin như giy, không hút kim loi
Câu 47. Nhim đin cho mt thanh nha ri đưa nó li gn hai vt M và N, ta thy thanh nha hút c hai vt M và N.
Tình hung nào sau đây chc chn không xy ra?
A. M và N nhim đin cùng du B. M và N đều không nhim đin
4
C. M nhim đin, còn N không nhim đin D. M và N nhim đin trái du
Câu 48. Trong trường hp nào dưới đây s không xy ra hin tượng nhim đin do hưởng ng? Đặt mt qu cu mang
đin gn đầu ca mt
A. thanh kim loi không mang đin B. thanh kim loi mang đin dương
C. thanh kim loi mang đin âm D. thanh nha mang đin âm
Câu 49. Đưa mt qu cu kim loi A nhim đin dương li gn mt qu cu kim loi B nhim đin dương. Hin tượng
nào dưới đây s xy ra?
A. c hai qu qu cu đều b nhim đin do hưởng ng
B. c hai qu cu đều không b nhim đin do hưởng ng
C. ch có qu cu B b nhim đin do hưởng ng
D. ch có qu cu A b nhim đin do hưởng ng
***********************************
ĐIN TRƯỜNG
Câu 50. Phát biu nào sau đây không đúng khi nói v đin trường?
A. Xung quanh đin tích có đin trường, đin trường truyn tương tác đin
B. Tính cht cơ bn ca đin trường là tác dng lc lên đin tích đặt trong nó
C. Đin trường tĩnh là do các ht mang đin đứng yên sinh ra
D. Đin trường đều là đin trường có các đường sc song song nhưng không cách đều nhau
Câu 51. Cường độ đin trường là đại lượng
A. véctơ B. vô hướng, có giá tr dương.
C. vô hướng, có giá tr dương hoc âm. D. vectơ, có chiu luôn hướng vào đin tích.
Câu 52. Véctơ cường độ đin trường
E
r
ti mt đim trong đin trường luôn
A. cùng hướng vi lc F
r
tác dng lên đin tích q đặt ti đim đó.
B. ngược hướng vi lc
F
r
tác dng lên đin tích q đặt ti đim đó.
C. cùng phương hướng vi lc
F
r
tác dng lên đin tích q đặt ti đim đó.
D. vuông góc vi lc
F
tác dng lên đin tích q đặt ti đim đó.
Câu 53. Cường độ đin trường ti mt đim là đại lượng đặc trưng cho đin trường v
A. kh năng thc hin công. B. tc độ biến thiên ca đin trường.
C. mt tác dng lc D. năng lượng.
Câu 54. Đin trường đều là đin trường có
A. độ ln ca đin trường ti mi đim là như nhau B. véctơ
r
ti mi đim đều bng nhau
C. chiu ca vectơ cường độ đin trường không đổi
D. độ ln do đin trường đó tác dng lên đin tích th là không đổi
Câu 55. Chn câu sai
A. Đường sc là nhng đường mô t trc quan đin trường.
B. Đường sc ca đin trường do mt đin tích đim gây ra có dng là nhng đường thng.
C. Véc tơ cường độ đin trường
r
có hướng trùng vi đường sc
D. Các đường sc ca đin trường không ct nhau.
Câu 56. Phát biu nào sau đây v tính cht ca các đường sc đin là không đúng?
A. Ti mt đim trong đin trường ta ch v được mt đường sc đin đi qua
B. Các đường sc đin ca h đin tích là đường cong không kín
C. Các đường sc đin không bao gi ct nhau
D. Các đường sc đin luôn xut phát t đin tích dương và kết thúc đin tích âm.
Câu 57. Phát biu nào sau đâykhông đúng?
A. Đin ph cho ta biết s phân b các đường sc trong đin trường
B. Tt c các đường sc đều xut phát t đin tích dương và kết thúc đin tích âm
C. Cũng có khi đường sc đin không xut phát t đin tích dương mà xut phát t vô cùng
D. Các đường sc ca đin trường đều là các đường thng song song và cách đều nhau.
Câu 58. Công thc xác định cường độ đin trường gây ra bi đin tích Q < 0, ti mt đim trong chân không, cách đin
tích Q mt khong r là
A. 2
9
10.9
r
Q
E= B. r
Q
E9
10.9= C. r
Q
E9
10.9= D. 2
9
10.9
r
Q
E=
Câu 59. Qu cu nh mang đin tích 10-9C đặt trong không khí. Cường độ đin trường ti 1 đim cách qu cu 3cm là
A. 105V/m B.104V/m C. 5.103V/m D. 3.104V/m
Câu 60. Mt đin tích đim q đặt trong mt môi trường đồng tính, vô hn có hng s đin môi bng 2,5. Ti đim M
cách q mt đon 0,4m vectơ cường độ đin trường có độ ln bng 9.105V/m và hướng v phía đin tích q. Khng định
nào sau đây đúng khi nói v du và độ ln ca đin tích q?
A. q= - 4μC B. q= 4μC C. q= 0,4μC D. q= - 0,4μC
5
Câu 61. Hai đin tích q1 = -10-6C; q2 = 10-6C đặt ti hai đim A, B cách nhau 40cm trong không khí. Cường độ đin
trường tng hp ti trung đim M ca AB là
A. 4,5.106V/m B. 0 C. 2,25.105V/m D. 4,5.105V/m
Câu 62. Hai đin tích đim q1 = -10-6 và q2 = 10-6C đặt ti hai đim A và B cách nhau 40cm trong chân không. Cưng
độ đin trường tng hp ti đim N cách A 20cm và cách B 60cm có độ ln
A. 105V/m B. 0,5.105V/m C. 2.105V/m D. 2,5.105V/m
Câu 63. Hai đin tích q1 = q2 = 5.10-9 C, đặt ti hai đim cách nhau 10 cm trong chân không. Độ ln cường độ đin
trường ti đim nm trên đường thng đi qua hai đin tích và cách đều hai đin tích bng
A. 18000 V/m B. 36000 V/m C. 1,800 V/m D. 0 V/m
Câu 64. Hai đin tích q1 = q2 = 5.10-16C, đặt ti hai đỉnh B và C ca mt tam giác đều ABC cnh bng 8cm trong không
khí. Cường độ đin trường ti đỉnh A ca tam giác ABC có độ ln bng
A. 1,2178.10-3 V/m B. 0,6089.10-3 V/m C. 0,3515.10-3 V/m D. 0,7031.10-3 V/m
Câu 65. Ti hai đim A, B trong không khí ln lượt đặt hai đin tích đim qA= qB = 3.10-7C, AB=12cm. M là mt đim
nm trên đưng trung trc ca AB, cách đon AB 8cm. Cường độ đin trường tng hp do qA và qB gây ra có độ ln
A. bng 1,35.105V/m và hướng vuông góc vi AB B. bng 1,35.105V/m và hướng song song vi AB
C. bng 1,35 3.105V/m và hướng vuông góc vi AB D. bng 1,35 3.105V/m và hướng song song vi AB
Câu 66. Ba đin tích dương q1 = q2= q3= q= 5.10-9C đặt ti 3 đỉnh liên tiếp ca hình vuông cnh a = 30cm trong không
khí. Cường độ đin trường đỉnh th tưđộ ln
A. 9,6.103V/m B. 9,6.102V/m C. 7,5.104V/m D.8,2.103V/m
Câu 67. Ti ba đỉnh ca tam giác vuông cân ABC, AB=AC=a, đặt ba đin tích dương qA= qB= q; qC= 2q trong chân
không. Cường độ đin trường
E
r
ti H là chân đường cao h t đỉnh góc vuông A xung cnh huyn BC có biu thc
A. 2
9.10.218
a
q B. 2
9.10.18
a
q C. 2
9.10.9
a
q D. 2
9.10.27
a
q
Câu 68. Ba đin tích Q ging ht nhau được đặt c định ti ba đỉnh ca mt tam giác đều có cnh a. Độ ln cường độ
đin trường ti tâm ca tam giác đó là
A. 2
9
10.18 a
Q
E= B. 2
9
10.27 a
Q
E= C. 2
9
10.81 a
Q
E= D. E = 0.
Câu 69. Bn đin tích cùng du, cùng độ ln Q đặt ti 4 đỉnh ca hình vuông ABCD cnh a. Cường độ đin trường ti
tâm O ca hình vuông có độ ln
A. 2
9
10.36 a
Q
E= B. 2
9
10.72 a
Q
E= C. 0 D. 2
9
10.218 a
Q
E=
Câu 70. Hai đin tích đim q1=2.10-6 C và q2= - 8.10-6C ln lượt đặt ti A và B vi AB= 10cm. Gi 1
E
r
2
E
r
ln lượt
là vec tơ cường độ đin trường do q1, q2 sinh ra ti đim M trên đường thng AB. Biết 12 4EE
r
r
=. Khng định nào sau
đây v v trí ca đim M là đúng?
A. M nm trong đon thng AB vi AM = 2,5cm. B. M nm trong đon thng AB vi AM= 5cm.
C. M nm ngoài đon thng AB vi AM = 2,5cm. D. M nm ngi đon thng AB vi AM= 5cm.
Câu 71. Mt đin tích đim Q đặt trong không khí. Gi EA, EB là cường độ đin trường do Q gây ra ti A và B, r là
khong cách t A đến Q. Cường độ đin trường do Q gây ra ti A và B ln lượt là A
E
r
B
E
r
. Để A
E
r
có phương vuông
góc B
E
r
và EA = EB thì khong cách gia A và B là
A. r 3 B. r 2 C. r D. 2r
Câu 72. Cường độ đin trường do mt đin tích đim sinh ra ti A và B ln lượt là 25V/m và 49V/m. Cường độ đin
trường EM do đin tích nói trên sinh ra ti đim M (M là trung đim ca đon AB) được xác định bng biu thc nào sau
đây?
A. 37 V/m B. 12V/m C. 16,6V/m D. 34V/m
Câu 73. Mt đin tích đim Q đặt trong không khí. Gi A
E
r
, B
E
r
là cường độ đin trường do Q gây ra ti A va B; r là
khong cách t A đến Q. Để A
E
r
cùng phương , ngược chiu B
E
r
và EA = EB thì khong cách gia A và B là
A. r B. r 2 C. 2r D. 3r
Câu 74. Hai đin tích đim q1= 4μC và q2 = - 9μC đặt ti hai đim A và B cách nhau 9cm trong chân không. Đim M có
cường độ đin trường tng hp bng O cách B mt khong
A. 18cm B. 9cm C. 27cm D. 4,5cm
Câu 75. Hai đin tích q1=3q và q2=27q đặt c định ti 2 đim A, B trong không khí vi AB=a. Ti đim M có cường độ
đin trường tng hp bng 0. Đim M
A. nm trên đon thng AB vi MA=a/4 B. nm trên đon thng AB vi MA= a/2
C. nm ngoài đon thng AB vi MA=a/4 D. nm ngoài đon thng AB vi MA= a/2