intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon Rẫy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon Rẫy" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon Rẫy

  1. TRƯỜNG PTDTNT KON RẪY BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ: CÁC MÔN HỌC LỰA CHỌN NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn: VẬT LÝ - Lớp: 11 Thời gian: 45 Phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề : 222 Họ, tên học sinh:..................................................................... lớp: ............................. Đề: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7,0đ) Câu 1: Cường độ dòng điện điện không đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn là I = 0,373A. Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong một phút. A. 1,399.1018. B. 1,399.1019. C. 1,399.1020. D. 1,399.1021. Câu 2: Điện trường là A. môi trường không khí quanh điện tích. B. môi trường chứa các điện tích. C. môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó. D. môi trường dẫn điện. Câu 3: Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho A. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó. B. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ. C. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng. D. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó. Câu 4: Hai điện tích q1= 4.10-9C, q2 = -2.10-9C hút nhau bằng lực có độ lớn 6.10-5N khi đặt trong không khí. Khoảng cách giữa chúng là A. 2 3 cm. B. 12cm. C. 6cm. D. 4 2 cm. Câu 5: Công của lực lạ làm dịch chuyển điện tích 4C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện là 24J. Suất điện động của nguồn là A. 0,166 (V) B. 6 (V) C. 96(V) D. 0,6 (V) Câu 6: Dòng điện không đổi là: A. Dòng điện có cường độ không thay đổi theo thời gian B. Dòng điện có chiều không thay đổi theo thời gian C. Dòng điện có điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian D. Dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian Câu 7: Cho mạch điện như hình vẽ, biết R = r. Cường độ dòng điện chạy trong mạch có giá trị E 2E E, r A. I B. I 3r 3r 3E E R R Hình 1 C. I D. I 2r 2r Câu 8: Hai tấm kim loại song song cách nhau 2cm được nhiễm điện trái dấu. Cường độ điện trường bên trong hai tấm kim loại là 200V/m. Muốn làm cho điện tích q = 5.10 -10C di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn công A. 2.108J. B. 2.109J. C. 2.10-8J. D. 2.10-9J. Trang 1/3 - Mã đề 222
  2. Câu 9: Mối liên hệ giữa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là: 1 1 A. UMN = UNM. B. UMN = - UNM. C. UMN = . D. UMN = . U NM U NM Câu 10: Cường độ điện trường gây bởi điện tích Q = 6.10-9C tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 10cm có độ lớn là: A. E = 54000V/m. B. E = 54V/m. C. E = 540V/m. D. E = 5400V/m. Câu 11: Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không giảm xuống 3 lần thì độ lớn lực Cu – lông A. tăng 9 lần. B. giảm 9 lần. C. giảm 3 lần. D. tăng 3 lần. Câu 12: Công thức liên hệ giữa công của lực điện và hiệu điện thế là: q U A. U = Aq. B. U = . C. A = Uq. D. A = . A q Câu 13: Giá trị điện dung 1pF có giá trị bằng: A. 10 -6 F. B. 10 -3 F. C. 10 -9 F. D. 10 -12 F. Câu 14: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Thuyết elec trôn, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm elec trôn. B. Thuyết elec trôn, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu elec trôn. C. Thuyết elec trôn, một vật nhiễm điện âm là vật thừa elec trôn. D. Thuyết elec trôn, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các iôn dương. Câu 15: Trường hợp nào sau đây ta không có một tụ điện? A. Giữa hai bản kim loại là nước tinh khiết. B. Giữa hai bản kim loại là nước mưa. C. Giữa hai bản kim loại là không khí. D. Giữa hai bản kim loại là sứ. Câu 16: Cho một điện tích điểm –Q; điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều A. hướng về phía nó. B. hướng ra xa nó. C. phụ thuộc độ lớn của nó. D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh. -8 -8 Câu 17: Hai điện tích q1=10 C, q2 = -2.10 C đặt cách nhau 3cm trong không khí. Lực hút giữa chúng có độ lớn là: A. F = 2.10-3N .B. F = 10-4N. C. F = 0,5.10-4N. D. F = 10-3N. Câu 18: Một nguồn điện có suất điện động ξ=8V và cường độ dòng điện qua nguồn là 0,4A. Công của nguồn điện khi t = 2 phút là: A. 40J. B. 768J. C. 384J. D. 6,4J. Câu 19: Trong 4s có một điện lượng 1,5C di chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc một bóng đèn. Cường độ dòng điện qua đèn là A. 2,66(A) B. 0,375 (A) C. 6(A) D. 3,75 (A) Câu 20: Công của lực điện trường khi một điện tích di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường đều là A = qEd. Trong đó d là A. chiều dài đường đi của điện tích. B. hình chiếu của đường đi lên phương của một đường sức. C. đường kính của quả cầu tích điện. D. chiều dài MN. Câu 21: Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị nào dưới đây khi chúng hoạt động? A. Quạt điện. B. Bàn ủi điện. Trang 2/3 - Mã đề 222
  3. C. Acquy đang nạp điện. D. Bóng đèn nêon. Câu 22: Hai quả cầu kim loại mang các điện tích lần lượt là q1 và q2, cho chúng tiếp xúc nhau. Sau đó tách chúng ra thì mỗi quả cầu mang điện tích . q1 q2 q1 − q2 A. q B. q = q1 + q2 C. q = q1 - q2 D. q = 2 2 Câu 23: Có bốn vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại đẩy C. Vật C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là không đúng? A. Điện tích của vật B và D cùng dấu. B. Điện tích của vật A và D trái dấu. C. Điện tích của vật A và D cùng dấu. D. Điện tích của vật A và C cùng dấu. Câu 24: Công thức định luật Culông đặt trong môi trường chân không là? k q1.q2 ε q1.q2 k q1.q2 k q1.q2 A. F = B. F = C. F = D. F = r k .r 2 r 2 ε .r 2 Câu 25: Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi A. Nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ. B. Không mắc cầu chì cho mạch điện kín. C. Dùng pin (hay ác quy) để mắc một mạch điện kín. D. Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện. Câu 26: Khi có n nguồn giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r. Công thức nào sau đây đúng? A. E b = E; rb = r. B. E b = E; rb = r/n . C. E b = n.E; rb = n.r. D. E b = n. E; rb = r/n. Câu 27: Biểu thức định luật Ôm cho toàn mạch U E E ­ EP U AB E A. I . B. I . C. I . D. I . R R r R r r' RAB Câu 28: Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức nào? q2 q A. I = . B. I = q2t. C. I = qt. D. I = . t t ----------------------------------------------- II. PHẦN TỰ LUẬN(3,0đ) Câu 29.(1,5đ) Cho mạch điện như hình vẽ: ξ= 10V, r =1Ω, R1 = R2 = 4Ω, R3 = 6Ω. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch và hiệu điện thế UAB Câu 30.(0,5đ) Hai điện tích điểm có độ lớn bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r = 30 (cm). Lực đẩy giữa chúng là F = 2,4.10-6 (N). Tính độ lớn của mỗi điện tích đó. Câu 31.(0,5đ) Một electron chuyển động không vận tốc đầu từ bản âm sang bản dương với cường độ điện trường giữa hai bản tụ là 9.10 4V/m. Khoảng cách giữa hai bản tụ là 7,4cm, biết điện tích của electron là -1,6.10-19C; khối lượng 9,1.10-31kg. Tính thời gian bay của electron. Câu 32.(0,5đ) Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 2,5 (Ω), mạch ngoài gồm điện trở R 1 = 0,5 (Ω) mắc nối tiếp với một điện trở R. Tìm điện trở R để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề 222
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2