intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:30

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị

  1. I. Ma trận, bản đặc tả và đề kiểm tra giữa kì 2, Vật lí 11 1. Ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 2. - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (70% trắc nghiệm, 30% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm (gồm 28 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 12 câu), mỗi câu 0,25 điểm. + Phần tự luận: 3,0 điểm (Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). STT Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Tổng Điểm số câu số Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng hiểu cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 1 Trường điện Lực điện tương tác giữa các 4 3 1 1 7 (điện trường) điện tích (4 tiết)
  2. STT Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Tổng Điểm số câu số Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng hiểu cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 2 Khái niệm điện trường (4 4 3 1 1 7 tiết) 3 Điện trường đều (3 tiết) 2 2 1 1 4 4 Điện thế và thế năng điện 3 2 5 (4 tiết) 5 Tụ điện và điện dung (3 tiết) 3 2 1 1 5 6 Số câu TN/ Số ý TL (Số YCCĐ) 16 12 4 2 3 28 7 Điểm số 0 4,0 0 3,0 2,0 0 1,0 0 3,0 7,0 10,0
  3. STT Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Tổng Điểm số câu số Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng hiểu cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 8 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm
  4. 2. Bản đặc tả Nội dung Mức độ đánh giá Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL TN 1. Lực điện tương tác giữa các điện tích (4 tiết) Nhận biết: - Phát biểu được định luật Coulomb và nêu được đơn vị đo điện 4 C1,C2, tích. C3,C4 - Nhận biết được sự hút (hoặc đẩy) của một điện tích vào một điện tích khác. Thông hiểu: - Bằng ví dụ thực tế, mô tả được sự hút (hoặc đẩy) của một điện 3 C5, C6, C7 tích vào một điện tích khác. - Hiểu được mối quan hệ giữa độ lớn của lực điện và khoảng cách giữa hai điện tích. Vận dụng cao: 1 C31
  5. Sử dụng biểu thức F = q1q2/4π￿or2, tính và mô tả được lực tương tác giữa hệ điện tích điểm đặt trong chân không (hoặc trong không khí). 2. Khái niệm điện trường ( 4 tiết) Nhận biết: - Nêu được định nghĩa cường độ điện trường tại một điểm 4 C8,C9, được đo bằng tỉ số giữa lực tác dụng lên một điện tích dương C10,C11 đặt tại điểm đó và độ lớn của điện tích đó. Q - Nêu được biểu thức E  . 4 0r 2 - Nêu được khái niệm điện trường là trường lực được tạo ra bởi điện tích, là dạng vật chất tồn tại quanh điện tích và truyền tương tác giữa các điện tích. Thông hiểu: - Sử dụng biểu thức E = Q/4πεor2, tính và mô tả được 3 C12,C13, cường độ điện trường do một điện tích điểm Q đặt trong C14 chân không hoặc trong không khí gây ra tại một điểm cách nó một khoảng r.
  6. - Nêu được ý nghĩa của cường độ điện trường - Dùng dụng cụ tạo ra (hoặc vẽ) được điện phổ trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng: 2 C29 - Vận dụng được công thức tính cường độ điện trường do điện tích gây ra tại một điểm tại một điểm E = Q/4  εor2. - Tổng hợp được cường độ điện trường tại một điểm do nhiều điện tích điểm gây ra 3. Điện trường đều (3 tiết) Nhận biết: 2 C15,C16 - Nêu được biểu thức E = U/d và đơn vị của cường độ điện trường là V/m Thông hiểu: 2 C17,C18 - Lập luận để mô tả được tác dụng của điện trường đều lên chuyển động của điện tích bay vào điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức và nêu được ví dụ về ứng dụng của hiện tượng này. 4. Điện thế và thế năng điện (4 tiết)
  7. Nhận biết: 3 - Nêu được điện thế tại một điểm trong điện trường đặc trưng C19,C20,C2 cho điện trường tại điểm đó về thế năng, được xác định bằng 1 công dịch chuyển một đơn vị điện tích dương từ vô cực về điểm đó; - Nêu được thế năng của một điện tích q trong điện trường đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường khi đặt điện tích q tại điểm đang xét. Thông hiểu: 2 C22,C23 Lập luận qua quan sát hình ảnh (hoặc tài liệu đa phương tiện) nêu được điện thế tại một điểm trong điện trường đặc trưng cho điện trường tại điểm đó về thế năng, được xác định bằng công dịch chuyển một đơn vị điện tích dương từ vô cực về điểm đó; thế năng của một điện tích q trong điện trường đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường khi đặt điện tích q tại điểm đang xét. 5. Tụ điện và điện dung (3 tiết) Nhận biết: 3 C24,C25,C2 - Định nghĩa được điện dung và đơn vị đo điện dung (fara). 6 - Nêu được biểu thức tính năng lượng của tụ điện.
  8. Thông hiểu: 2 C27,C28 - Lập luận để xây dựng được biểu thức tính năng lượng tụ điện - Xác định được điện tích tụ điện, hoặc hiệu điện thế giữa hai bản tụ, hoặc điện tích của tụ điện khi biết hai đại lượng còn lại. - Hiểu được số liệu ghi trên tụ điện. Vận dụng: 2 C30 Vận dụng được (không yêu cầu thiết lập) công thức điện dung của bộ tụ điện ghép nối tiếp, ghép song song.
  9. 3. Đề kiểm tra SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT 2023 - 2024 TỈNH MÔN VẬT LÝ 11 CT 2018 Thời gian làm bài : 45 Phút ĐỀ KIỂM TRA CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : Mã đề 114 ................... I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Công thức của định luật Culomb là q1q 2 q1q 2 q1q 2 A. F  . B. F  . C. F  . D. 40 r 0 r 0 r 2 q1q 2 F . 40 r 2 Câu 2: Điện trường A. là dạng vật chất tồn tại xung quanh mọi vật, truyền lực điện tác dụng lên các điện tích khác đặt trong nó B. là dạng vật chất tồn tại xung quanh điện tích, không gây ra lực điện tác dụng lên điện tích khác đặt trong nó C. là môi trường tồn tại xung quanh mọi vật, không gây ra lực điện tác dụng lên điện tích khác đặt trong nó D. là trường lực được tạo ra bởi điện tích, là dạng vật chất tồn tại quanh điện tích và truyền tương tác giữa các điện tích. Câu 3: Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không giảm xuống 3 lần thì độ lớn lực Culomb thay đổi như thế nào? A. Giảm 3 lần. B. Giảm 6 lần. C. Tăng 3 lần. D. Tăng 9 lần. Câu 4: Đơn vị của cường độ điện trường là A. N B. V.m C. V/m D. C Câu 5: Đại lượng đặc trưng cho điện trường về phương diện tạo ra thế năng khi đặt tại đó một điện tích thử q được gọi là A. công của lực điện. B. lực điện. C. điện thế. D. hiệu điện thế. Câu 6: Trên vỏ của một tụ điện có ghi 25nF − 220 V. Điện dung của tụ là A. 25.10-6 F. B. 25.10-12 F C. 25.10-9 F. D. 25.10-3 F. Câu 7: Gọi U là hiệu điện thế giữa hai bản phẳng, d là khoảng cách giữa hai bản. Cường độ điện trường E giữa hai bản được xác định bởi công thức U A. E  U .d . B. E  . d d U C. E  . D. E  2 . U d Câu 8: Xét hai điểm M và N trong điện trường đều. Biết vectơ cường độ điện trường
  10. hướng từ M đến N như hình vẽ. Hãy so sánh giá trị điện thế tại điểm M và N. A. VM < VN B. VM = VN C. VM > VN D. VM = - VN Câu 9: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. D. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích. Câu 10: Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại một điểm? A. Điện tích Q. B. Hằng số điện môi của môi trường. C. Khoảng cách r từ Q đến q. D. Điện tích thử q dương. Câu 11: Tụ điện là: A. hệ hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa. B. hệ gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp điện môi. C. hệ gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi. D. hệ gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp dẫn điện. Câu 12: Nhiễm điện cho một thanh nhựa rồi đưa nó lại gần hai vật M và N. Ta thấy thanh nhựa hút cả hai vật M và N. Tình huống nào dưới đây chắc chắn không thể xảy ra ? A. M và N nhiễm điện cùng dấu. B. Cả M và N đều không nhiễm điện. C. M nhiễm điện, còn N không nhiễm điện. D. M và N nhiễm điện trái dấu. Câu 13: Vật A được treo lơ lửng có thể hút được các mẫu xốp nhỏ, nhẹ. Nếu đưa vật A lại gần vật B mang điện dương thì vật A bị vật B hút. Phát biểu nào sau đây là đúng về vật A? A. Vật A mang điện dương. B. Vật A không mang điện. C. Vật A mang điện âm. D. Vật A có thể mang điện hoặc trung hoà. Câu 14: Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên không phụ thuộc yếu tố nào? A. Độ lớn điện tích. B. Dấu điện tích. C. Bản chất điện môi. D. Khoảng cách giữa 2 điện tích Câu 15: Biết hiệu điện thế UMN = 3 V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng? A. VM – VN = 3 V B. VM = 3 V C. VN – VM = 3 V D. VN = 3 V
  11. Câu 16: Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho A. độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường. B. phương chiều của cường độ điện trường. C. khả năng sinh công của điện trường. D. khả năng tác dụng lực của điện trường. Câu 17: Một điện tích q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường đều có vectơ cường độ điện trường . Công của lực điện tác dụng lên điện tích q đó không phụ thuộc vào A. cường độ của điện trường B. vị trí điểm M và điểm N. C. hình dạng của đường đi của q. D. độ lớn điện tích q. Câu 18: Điện dung của tụ điện có đơn vị là A. Vôn trên mét (V/m). B. Jun (J). C. Fara (F). D. Culông (C). Câu 19: Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đường sức điện của điện trường gần một quả cầu tích điện dương? A. B. C. D. Câu 20: Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động A. ngược chiều đường sức điện trường. B. vuông góc với đường sức điện trường. C. dọc theo một quỹ đạo bất kỳ D. dọc theo chiều của đường sức điện trường. Câu 21: Đặt một điện áp U vào hai đầu một tụ điện có điện dung C. Biểu thức năng lượng W của tụ là A. B. C. . D. . Câu 22: Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện là A. điện tích của hai bản tụ điện. B. hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện. C. điện dung của tụ điện. D. chất điện môi giữa hai bản tụ điện. Câu 23: Quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm mà hình chiếu đường nối hai điểm đó lên đường sức là d thì cho bởi biểu thức A. U = E.d B. U = E/d C. U = q.E/d D. U = q.E.d Câu 24: Những đường sức điện nào vẽ ở hình dưới là đường sức của điện trường
  12. đều? Hình 1 Hình 2 Hình 3 A. Hình 1. B. Không có hình nào. C. Hình 3. D. Hình 2. Câu 25: Chọn câu trả lời đúng khi  về véctơ cường độ điện trường. nói  A. Véctơ cường độ điện trường E cùng phương và cùng chiều với lực F tác dụng lên một điện tích thử âm đặt trong điện trường đó.   B. Véctơ cường độ điện trường E cùng phương và ngược chiều với lực F tác dụng lên một điện tích thử đặt trongđiện trường đó.  C. Véctơ cường độ điện trường E cùng phương và cùng chiều với lực F tác dụng lên một điện tích thử đặt trong điện trường đó.   D. Véctơ cường độ điện trường E cùng phương và cùng chiều với lực F tác dụng lên một điện tích thử dương đặt trong điện trường đó. Câu 26: Cường độ điện trường tại một điểm trong chân không cách điện tích Q khoảng cách r được xác định bằng biểu thức Q Q Q A. E= . B. E = C. E= . D. E= 2 0 r 2 4 0 r 2 4 0 r Q . 2 0 r Câu 27: Trên vỏ của một tụ điện có ghi 5µF − 200 V. Tụ điện này có thể tích được lượng điện tích lớn nhất bằng bao nhiêu? A. 10-3 C. B. 5.10−8 C. C. 5.10−6 C. D. 10−8 C. Câu 28: Một electron bay vào một điện trường đều với vận tốc v theo phương vuông góc với đường sức điện trường như hình vẽ. Bỏ qua điện trường Trái Đất, lực cản môi trường, trọng lực tác dụng lên electron. electron sẽ tiếp tục chuyển động theo A. đường thẳng như ban đầu. B. cung parabol có bề lõm hướng lên mặt phẳng nhiễm điện âm. C. hình tròn. D. cung parabol có bề lõm hướng lên mặt phẳng nhiễm điện dương. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (1 điểm): Hai điện tích q1  6.10 8 C và q 2  3.10 8 C đặt trong chân không, để tương tác nhau bằng lực có độ lớn 1,8.10 2 N . a. Biểu diễn lực tương tác giữa hai điện tích bằng hình vẽ. b.Tính khoảng cách giữa 2 điện tích. Câu 2 (1 điểm) : Hai điện tích Điện tích q 1   12  C , q 2  3C đặt trong chân không tại điểm A, B cách nhau 15 cm .Điểm C nằm trên đường thẳng nối hai điện tích, biết AC  20cm, BC  5cm. a. Vẽ véc tơ cường độ điện trường do 2 điện tích gây ra tại điểm C. b. Xác định độ lớn cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm C. Câu 3 (1 điểm):
  13. Hai tụ điện có điện dung C1 = 2μF, C2 = 3μF lần lượt được tích điện đến hiệu điện thế U1 = 200 V, U2 = 400 V. Mắc hai tụ điện song song với nhau. a. Tính điện dung và điện tích của bộ tụ b. Tính hiệu điện thế của bộ tụ. ------ HẾT ------ ( Học sinh không được sữ dụng tài liệu, CBCT không giải thích gì thêm) SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT MÔN VẬT LÝ 11 CT 2018 TỈNH Thời gian làm bài : 45 Phút ĐỀ KIỂM TRA CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : Mã đề 215 ................... I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Xét hai điểm M và N trong điện trường đều. Biết vectơ cường độ điện trường hướng từ M đến N như hình vẽ. Hãy so sánh giá trị điện thế tại điểm M và N. A. VM > VN B. VM = -VN C. VM < VN D. VM = VN Câu 2: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không A. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. Câu 3: Trên vỏ của một tụ điện có ghi 5µF − 200 V. Tụ điện này có thể tích được lượng điện tích lớn nhất bằng bao nhiêu? A. 10-3 C. B. 10−8 C. C. 5.10−8 C. D. 5.10−6 C. Câu 4: Điện dung của tụ điện có đơn vị là A. Fara (F). B. Culông (C). C. Vôn trên mét (V/m). D. Jun (J). Câu 5: Điện trường A. là trường lực được tạo ra bởi điện tích, là dạng vật chất tồn tại quanh điện tích và truyền tương tác giữa các điện tích.
  14. B. là dạng vật chất tồn tại xung quanh mọi vật, truyền lực điện tác dụng lên các điện tích khác đặt trong nó C. là dạng vật chất tồn tại xung quanh điện tích, không gây ra lực điện tác dụng lên điện tích khác đặt trong nó D. là môi trường tồn tại xung quanh mọi vật, không gây ra lực điện tác dụng lên điện tích khác đặt trong nó Câu 6: Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đường sức điện của điện trường gần một quả cầu tích điện dương? A. B. C. D. Câu 7: Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động A. dọc theo một quỹ đạo bất kỳ B. ngược chiều đường sức điện trường. C. vuông góc với đường sức điện trường. D. dọc theo chiều của đường sức điện trường. Câu 8: Chọn câu trả lời đúng khi nói về véctơ cường độ điện trường.  A. Véctơ cường độ điện trường E cùng phương và ngược chiều với lực  F tác dụng lên một điện tích thử đặt trong điện trường đó.   B. Véctơ cường độ điện trường E cùng phương và cùng chiều với lực F tác dụng lên một điện tích thử âm đặt trong điện trường đó.  C. Véctơ cường độ điện trường E cùng phương và cùng chiều với lực  F tác dụng lên một điện tích thử dương đặt trong điện trường đó.   D. Véctơ cường độ điện trường E cùng phương và cùng chiều với lực F tác dụng lên một điện tích thử đặt trong điện trường đó. Câu 9: Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện là A. điện dung của tụ điện. B. điện tích của hai bản tụ điện. C. chất điện môi giữa hai bản tụ điện. D. hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện. Câu 10: Cường độ điện trường tại một điểm trong chân không cách điện tích Q khoảng cách r được xác định bằng biểu thức
  15. Q Q Q A. E = B. E= . C. E= . D. E= 4 0 r 2 2 0 r 2 0 r 2 Q . 4 0 r Câu 11: Gọi U là hiệu điện thế giữa hai bản phẳng, d là khoảng cách giữa hai bản. Cường độ điện trường E giữa hai bản được xác định bởi công thức U A. E  . B. E  U .d . d2 U d C. E  . D. E  . d U Câu 12: Đơn vị của cường độ điện trường là A. V/m B. N C. V.m D. C Câu 13: Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không giảm xuống 3 lần thì độ lớn lực Culomb thay đổi như thế nào? A. Tăng 3 lần. B. Giảm 3 lần. C. Tăng 9 lần. D. Giảm 6 lần. Câu 14: Nhiễm điện cho một thanh nhựa rồi đưa nó lại gần hai vật M và N. Ta thấy thanh nhựa hút cả hai vật M và N. Tình huống nào dưới đây chắc chắn không thể xảy ra ? A. Cả M và N đều không nhiễm điện. B. M và N nhiễm điện cùng dấu. C. M và N nhiễm điện trái dấu. D. M nhiễm điện, còn N không nhiễm điện. Câu 15: Một điện tích q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường đều có vectơ cường độ điện trường . Công của lực điện tác dụng lên điện tích q đó không phụ thuộc vào A. độ lớn điện tích q. B. hình dạng của đường đi của q. C. cường độ của điện trường D. vị trí điểm M và điểm N. Câu 16: Quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm mà hình chiếu đường nối hai điểm đó lên đường sức là d thì cho bởi biểu thức A. U = q.E/d B. U = E.d C. U = q.E.d D. U = E/d Câu 17: Biết hiệu điện thế UMN = 3 V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng? A. VM = 3 V B. VN = 3 V C. VM – VN = 3 V D. VN – VM = 3 V Câu 18: Công thức của định luật Culomb là q1q 2 q1q 2 q1q 2 A. F  . B. F  . C. F  . D. 0 r 2 40 r 4 0 r 2 q1q 2 F . 0 r Câu 19: Tụ điện là:
  16. A. hệ gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp điện môi. B. hệ gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi. C. hệ hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa. D. hệ gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp dẫn điện. Câu 20: Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại một điểm? A. Điện tích Q. B. Khoảng cách r từ Q đến q. C. Hằng số điện môi của môi trường. D. Điện tích thử q dương. Câu 21: Đại lượng đặc trưng cho điện trường về phương diện tạo ra thế năng khi đặt tại đó một điện tích thử q được gọi là A. lực điện. B. điện thế. C. hiệu điện thế. D. công của lực điện. Câu 22: Đặt một điện áp U vào hai đầu một tụ điện có điện dung C. Biểu thức năng lượng W của tụ là A. . B. C. D. . Câu 23: Trên vỏ của một tụ điện có ghi 25nF − 220 V. Điện dung của tụ là A. 25.10-12 F B. 25.10-9 F. C. 25.10-3 F. D. 25.10-6 F. Câu 24: Những đường sức điện nào vẽ ở hình dưới là đường sức của điện trường đều? Hình 1 Hình 2 Hình 3 A. Hình 2. B. Hình 3. C. Hình 1. D. Không có hình nào. Câu 25: Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho A. độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường. B. khả năng sinh công của điện trường. C. khả năng tác dụng lực của điện trường. D. phương chiều của cường độ điện trường. Câu 26: Vật A được treo lơ lửng có thể hút được các mẫu xốp nhỏ, nhẹ. Nếu đưa vật A lại gần vật B mang điện dương thì vật A bị vật B hút. Phát biểu nào sau đây là đúng về vật A? A. Vật A mang điện dương. B. Vật A không mang điện. C. Vật A mang điện âm. D. Vật A có thể mang điện hoặc trung hoà. Câu 27: Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên không phụ thuộc yếu
  17. tố nào? A. Dấu điện tích. B. Bản chất điện môi. C. Khoảng cách giữa 2 điện tích D. Độ lớn điện tích. Câu 28: Một electron bay vào một điện trường đều với vận tốc v theo phương vuông góc với đường sức điện trường như hình vẽ. Bỏ qua điện trường Trái Đất, lực cản môi trường, trọng lực tác dụng lên electron. electron sẽ tiếp tục chuyển động theo A. cung parabol có bề lõm hướng lên mặt phẳng nhiễm điện dương. B. cung parabol có bề lõm hướng lên mặt phẳng nhiễm điện âm. C. đường thẳng như ban đầu. D. hình tròn. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (1 điểm): Hai điện tích q1  6.10 8 C và q 2  3.10 8 C đặt trong chân không, để tương tác nhau bằng lực có độ lớn 1,8.10 2 N . a. Biểu diễn lực tương tác giữa hai điện tích bằng hình vẽ. b.Tính khoảng cách giữa 2 điện tích. Câu 2 (1 điểm) : Hai điện tích Điện tích q1  12C , q2  3C .đặt trong chân không tại điểm A, B cách nhau 15 cm. Điểm C nằm trên đường thẳng nối hai điện tích, biết AC  20cm , BC  5cm. a. Vẽ véc tơ cường độ điện trường do 2 điện tích gây ra tại điểm C. b. Xác định độ lớn cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm C. Câu 3 (1 điểm): Hai tụ điện có điện dung C1 = 2μF, C2 = 3μF. Tích điện cho bộ tụ điện bằng nguồn điện có hiệu điện thế 50 V. Hai tụ mắc nối tiếp. a. Tính điện dung và điện tích của bộ tụ b. Tính hiệu điện thế của các tụ điện trong bộ tụ. ------ HẾT ------ ( Học sinh không được sữ dụng tài liệu, CBCT không giải thích gì thêm) SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT 2023 - 2024 TỈNH MÔN VẬT LÝ 11 CT 2018 Thời gian làm bài : 45 Phút; ĐỀ KIỂM TRA CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang)
  18. Họ tên : ..........................................................Số báo Mã đề 316 danh : ................... I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không A. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. D. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích. Câu 2: Trên vỏ của một tụ điện có ghi 5µF − 200 V. Tụ điện này có thể tích được lượng điện tích lớn nhất bằng bao nhiêu? A. 5.10−8 C. B. 10−8 C. C. 10-3 C. D. 5.10−6 C. Câu 3: Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không giảm xuống 3 lần thì độ lớn lực Culomb thay đổi như thế nào? A. Tăng 3 lần. B. Giảm 6 lần. C. Tăng 9 lần. D. Giảm 3 lần. Câu 4: Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho A. khả năng tác dụng lực của điện trường. B. phương chiều của cường độ điện trường. C. độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường. D. khả năng sinh công của điện trường. Câu 5: Đặt một điện áp U vào hai đầu một tụ điện có điện dung C. Biểu thức năng lượng W của tụ là A. . B. . C. D. Câu 6: Tụ điện là: A. hệ gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi. B. hệ gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp điện môi. C. hệ gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp dẫn điện. D. hệ hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa. Câu 7: Một điện tích q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường đều có vectơ cường độ điện trường . Công của lực điện tác dụng lên điện tích q đó không phụ thuộc vào A. vị trí điểm M và điểm N. B. cường độ của điện trường C. hình dạng của đường đi của q. D. độ lớn điện tích q. Câu 8: Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên không phụ thuộc yếu tố nào? A. Độ lớn điện tích. B. Dấu điện tích.
  19. C. Bản chất điện môi. D. Khoảng cách giữa 2 điện tích Câu 9: Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại một điểm? A. Điện tích Q. B. Hằng số điện môi của môi trường. C. Điện tích thử q dương. D. Khoảng cách r từ Q đến q. Câu 10: Biết hiệu điện thế UMN = 3 V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng? A. VN = 3 V B. VM – VN = 3 V C. VN – VM = 3 V D. VM = 3 V Câu 11: Gọi U là hiệu điện thế giữa hai bản phẳng, d là khoảng cách giữa hai bản. Cường độ điện trường E giữa hai bản được xác định bởi công thức d U A. E  . B. E  . U d2 U C. E  U .d . D. E  . d Câu 12: Quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm mà hình chiếu đường nối hai điểm đó lên đường sức là d thì cho bởi biểu thức A. U = E.d B. U = q.E/d C. U = E/d D. U = q.E.d Câu 13: Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện là A. điện dung của tụ điện. B. chất điện môi giữa hai bản tụ điện. C. điện tích của hai bản tụ điện. D. hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện. Câu 14: Những đường sức điện nào vẽ ở hình dưới là đường sức của điện trường đều? Hình 1 Hình 2 Hình 3 A. Hình 2. B. Hình 1. C. Hình 3. D. Không có hình nào. Câu 15: Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đường sức điện của điện trường gần một quả cầu tích điện dương?
  20. A. B. C. D. Câu 16: Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động A. dọc theo chiều của đường sức điện trường. B. ngược chiều đường sức điện trường. C. dọc theo một quỹ đạo bất kỳ D. vuông góc với đường sức điện trường. Câu 17: Đơn vị của cường độ điện trường là A. V.m B. V/m C. C D. N Câu 18: Nhiễm điện cho một thanh nhựa rồi đưa nó lại gần hai vật M và N. Ta thấy thanh nhựa hút cả hai vật M và N. Tình huống nào dưới đây chắc chắn không thể xảy ra ? A. Cả M và N đều không nhiễm điện. B. M và N nhiễm điện trái dấu. C. M nhiễm điện, còn N không nhiễm điện. D. M và N nhiễm điện cùng dấu. Câu 19: Đại lượng đặc trưng cho điện trường về phương diện tạo ra thế năng khi đặt tại đó một điện tích thử q được gọi là A. lực điện. B. hiệu điện thế. C. công của lực điện. D. điện thế. Câu 20: Một electron bay vào một điện trường đều với vận tốc v theo phương vuông góc với đường sức điện trường như hình vẽ. Bỏ qua điện trường Trái Đất, lực cản môi trường, trọng lực tác dụng lên electron. electron sẽ tiếp tục chuyển động theo A. cung parabol có bề lõm hướng lên mặt phẳng nhiễm điện âm. B. cung parabol có bề lõm hướng lên mặt phẳng nhiễm điện dương. C. hình tròn. D. đường thẳng như ban đầu. Câu 21: Vật A được treo lơ lửng có thể hút được các mẫu xốp nhỏ, nhẹ. Nếu đưa vật A lại gần vật B mang điện dương thì vật A bị vật B hút. Phát biểu nào sau đây là đúng về vật A? A. Vật A mang điện dương. B. Vật A không mang điện. C. Vật A mang điện âm. D. Vật A có thể mang điện hoặc trung hoà.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2