Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THCS Ngô Gia Tự, Đắk Lắk
lượt xem 2
download
“Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THCS Ngô Gia Tự, Đắk Lắk” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THCS Ngô Gia Tự, Đắk Lắk
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN : Vật Lý KHỐI : 11 (Đề có 04 trang) Thời gian làm bài: 45 phút Mã Đề 003 Chữ ký Học sinh Chữ ký Giám thị Chữ ký Giám khảo ĐIỂM Họ tên học sinh:.................................................................................... Lớp : …....... Số báo danh:…………… PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 1µC dọc theo chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000V/m trên quãng đường dài 1m là A. 1µJ. B. 1mJ. C. 1J. D. 1000J. Câu 2. Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường của nó A. có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điểm. B. có độ lớn giảm dần theo thời gian. C. có hướng như nhau tại mọi điểm. D. có độ lớn như nhau tại mọi điểm. Câu 3. Đơn vị của điện thế là A. oát (W). B. jun (J). C. vôn (V). D. vôn trên mét (V/m). Câu 4. Mặt trong của màng tế bào trong cơ thể sống mang điện tích âm, mặt ngoài mang điện tích dương. Hiệu điện thế giữa hai mặt này bằng 0,07V. Màng tế bào dày 8nm. Cường độ điện trường trong màng tế bào này là A. 8,75.106V/m. B. 6,75.106V/m. C. 7,75.106V/m. D. 5,75.106V/m. Câu 5. Cho hai điện tích có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa chúng sẽ lớn nhất khi đặt trong A. dầu hỏa. B. chân không. C. không khí ở điều kiện tiêu chuẩn. D. nước nguyên chất. Câu 6. Cho biết điện thế của hai điểm M, N là VM = 20V và VN = 5V. Hiệu điện thế giữa M và N có giá trị A. UMN = 5V. B. UMN = 25V. C. UMN = 15V. D. UMN = 20V. Câu 7. Điện dung của bộ tụ điện gồm 4 tụ giống nhau có điện dung C mắc nối tiếp là A. Cb = C/2. B. Cb = C/4. C. Cb = 4C. D. Cb = 2C. Câu 8. Cho một điện tích điểm + Q; điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều A. hướng ra xa nó. B. phụ thuộc độ lớn của nó. C. hướng về phía nó. D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh. Trang 1/4
- Câu 9. Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng? A. E = UMN.d. B. UMN = E.d. C. UMN = VM – VN. D. AMN = q.UMN. Câu 10. Câu nào dưới đây đúng? A. Các điện tích cùng dấu thì hút nhau. B. Các điện tích cùng dấu thì đẩy nhau. C. Chỉ có duy nhất một loại điện tích đó là điện tích dương. D. Các điện tích trái dấu thì đẩy nhau. Câu 11. Đặt vào hai đầu một tụ điện có điện dung C một điện điện áp U thì thấy tụ tích được một lượng điện tích q. Biểu thức nào sau đây là đúng? A. U2= qC. B. q = CU. C. U = Cq. D. C=qU. Câu 12. Sau khi nạp điện cho tụ, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng nào? A. cơ năng. B. năng lượng điện trường. C. năng lượng từ trường. D. nhiệt năng. Câu 13. Cho biết điện tích của hạt Elêctron bằng -1,6.10-19C. Thế năng của một Electron tại điểm M trong điện trường bằng -4,8.10-19 J. Điện thế tại điểm M là A. – 3 V. B. 3 V. C. 3,2 V. D. 2 V. Câu 14. Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không giảm 3 lần thì độ lớn lực Cu – lông A. giảm 3 lần. B. tăng 3 lần. C. tăng 9 lần. D. giảm 9 lần. Câu 15. Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau một khoảng r trong chân không thì lực tương tác giữa hai điện tích được xác định bởi biểu thức nào sau đây? q1q 2 q1q 2 A. F = k . B. F = k . r r qq q1q 2 C. F = k 1 2 2 . D. F = . r kr Câu 16. Một điện tích thử đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16V/m. Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10-4N. Độ lớn của điện tích đó là A. 1,25.10-3C. B. 1,25.10-4C. C. 8.10-4C. D. 8.10-2 Câu 17. Thế năng điện của một điện tích 𝑞 đặt tại điểm 𝑀 trong một điện trường bất kì không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. khối lượng của điện tích q. B. điện trường. C. điện tích q. D. vị trí điểm M. Câu 18. Tính lực tương tác điện giữa electron (qe = -1,6.10-19C) ở lớp vỏ và proton (qp = 1,6.10-19C) trong hạt nhân của nguyên tử Hyđrô, biết khoảng cách giữa chúng là 5.10-11m. A. Fđ = 7,2.10-8 N. B. Fđ = 9,2.10-8 N. C. Fđ = 9,2.10-12 N. D. Fđ = 7,2.10-12 N. Trang 2/4
- Câu 19. Chọn câu đúng. A. UMN = VM – 0. B. UMN = VM – VN. C. UMN = VN – VM. D. UMN = VN + VM. Câu 20. Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện ở một hiệu điện thế xác định là A. điện tích. B. điện lượng. C. hằng số điện môi. D. điện dung. Câu 21. Một điện tích q chuyển động trong điện trường đều theo một đường cong kín. Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì A. A > 0 nếu q < 0. B. A = 0 trong mọi trường hợp. C. A ≠ 0 còn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiều chuyển động của q. D. A > 0 nếu q > 0. Câu 22. Thế năng của một điện tích điểm q tại điểm M trong điện trường ( WM ) được xác định bằng biểu thức (với VM là điện thế tại M) nào sau đây? VM q A. WM . B. WM . q2 VM VM C. WM . D. WM q.VM . q Câu 23. Đơn vị của cường độ điện trường là A. V.m; C/N. B. V/m; C/N. C. V.m; N. D. V/m; N/C. Câu 24. Điện trường là A. môi trường dẫn điện. B. môi trường chứa các điện tích. C. môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó. D. môi trường không khí quanh điện tích. Câu 25. Trong các công thức sau, công thức nào không phải để tính năng lượng điện trường trong tụ điện? Q2 QU C2 CU2 A. W = . B. W = . C. W = . D. W = . 2C 2 2Q 2 Câu 26. Quả cầu nhỏ mang điện tích 3.10 −9 C đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm cách quả cầu 5 cm là A. 10,8.103 V/m. B. 10,8.10−3 V/m. C. 1,08 V/m. D. 540 V/m. Câu 27. Cường độ điện trường gây ra bởi một điện tích điểm Q đứng yên trong chân không tại điểm nằm cách điện tích một đoạn r được xác định bởi công thức nào sau đây? Q A. E = Q . B. E = k Q . C. E = k 2 . D. E = Q . r r r r2 Câu 28. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 1 (V). Công của điện trường làm dịch chuyển điện tích q = - 1 (μC) từ M đến N là A. A = - 1 (μJ). B. A = + 1 (μJ). C. A = + 1 (J). D. A = - 1 (J). Trang 3/4
- PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1: (1 điểm) Trong máy kích thích tim có một tụ điện với điện dung bằng 10 4 F . Khi được sạc đầy, điện áp giữa hai bản tụ bằng 4899V. Hãy tính: a. Điện tích của tụ điện. b. Năng lượng của tụ điện. Bài 2: (1 điểm) Ba điểm A, B, C tạo thành tam giác vuông tại A nằm trong điện trường đều của một tụ phẳng không khí. Biết hiệu điện thế giữa hai bản tụ là U = 300V và khoảng cách giữa hai bản là d = 15cm. Cho BA = 12cm, BA vuông góc với các bản tụ. a. Tính độ lớn cường độ điện trường. b. Tính công của lực điện trường khi dịch chuyển điện tích q = 10−9 C từ B đến C. Bài 3: (1 điểm) Hai điện tích q1 = q2 = q >0 đặt tại A và B trong không khí. Cho biết AB = 2a. a. Tính độ lớn cường độ điện trường tại điểm M trên đường trung trực của AB cách AB một đoạn h. b. Định h để EM cực đại. Tính giá trị cực đại này. ----HẾT--- Trang 4/4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 172 | 9
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kim Liên
10 p | 50 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 68 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 56 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Long
4 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tam Thái
12 p | 52 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 - Trường Tiểu học Hòa Bình 1
3 p | 58 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành
4 p | 51 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 75 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 61 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Đại An
3 p | 43 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 108 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
13 p | 61 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 73 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Thạch Bằng
6 p | 32 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 66 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành B
4 p | 46 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 81 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn