
Tài liệu sưu tầm
CÁC CHUYÊN ĐỀ
CHỌN LỌC TOÁN 6 TẬP 1
Thanh Hóa, ngày 12 tháng 5 năm 2020
CÁC CHUYÊN Đ CHN LC TOÁN 6, TP 1
PHẦN SỐ HỌC
Chương I: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Chuyên đề 1: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
I. KIN THC CN NH
1. Tp hp. Tp hp con
- Tp hp là mt khái nim cơ bn ca Toán học. Để kí hiu mt tp hp, ta dung các ch cái
in hoa A, B, … còn để viết mt tp hp, ta có th s dng mt trong hai cách:
Lit kê các phn t ca tp hp.
Ch ra tính chất đặc trưng cho các phần t ca tp hp.
- Mt tp hp có th có mt phn t, nhiu phn t,vô s phn t nhưng cũng có th không có
phn t nào. Tp hp không có phn t nào gi là tp rng, kí hiu là
. Để minh ha mt tp
hp cùng các phn t của nó, người ta dùng biểu đồ Ven.
- Nếu mi phn t ca tp hợp A đều thuc tp hp B thì ta nói A là tp hp con ca B. kí
hiu: A
B.
- Hai tp hp A và B gi là bng nhau nếu mi phn t ca tp hợp A đều thuc tp hp B và
ngược li. Kí hiu: A = B.
- Mt s tính cht:
Vi mi tp hp A, ta có:
A và A
A.
Nếu A
B và B
A thì A = B.
Nếu A
B và B
C thì A
C ( tính cht bc cu).
2. Tp hp các s t nhiên
- Tp hp các s t nhiên đưc kí hiu là N.
N = {0; 1; 2; 3; 4;…}
Tp hp các s t nhiên khác 0 kí hiu là N*.
N* = {1; 2; 3; 4;…}
- Tia s t nhiên:
9
8
7
6
5
4
3
0
1
2
1
CÁC CHUYÊN Đ CHN LC TOÁN 6, TP 1
Mi s t nhiên đưc biu din bi một điểm trên tia số. Điểm biu din s t nhiên a trên
tia s gọi là điểm a.
- Để ghi s t nhiên trong h thp phân, ta dùng 10 ch s là: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.
Trong h La Mã, ta dùng by kí hiu: I, V, X, L, C, D, M vi giá tr tương ng trong h thp
phân lần lượt là: 1; 5; 10; 50; 100; 500; 1000.
- Th t trong tp hp s t nhiên: Vi hai s t nhiên a và b bt kì, xy ra mt trong ba kh
năng sau: a < b; a = b; a > b.
Nếu a < b thì trên tia s t nhiên, điểm a nằm bên trái điểm b.
II. MT S VÍ D
Dng 1. Viết tp hp, tp hp con và s dng các kí hiu
,,∈∉
Ví d 1: Cho hai tp hp A = {1; 2; 4; 5; 7; 9} và B = {2; 3; 5; 6; 7}.
a) Viết tp hp C gm các phn t thuc tp hp A mà không thuc tp hp B.
b)Viết tp hp D gm các phn t thuc tp hp B mà không thuc tp hp A.
c) Viết tp hp E gm các phn t thuc c hai tp hp A và B.
d) Viết tp hp G gm các phn t hoc thuc tp hp A hoc thuc tp hp B.
Gii
a) Ta thy phn t 1
A mà 1
B, do đó 1
C. Tương tự, ta cũng có: 4; 9
C
Vy C = {1; 4; 9}
b) Làm tương tự câu a), ta có: D = {3; 6}
c) Ta thy phn t 2 va thuc A, va thuc B nên 2
E. Tương tự, ta có: 5; 7
E.
Vy E = {2; 5; 7}.
d) Ta thy phn t 1
A nên 1
G; 3
B nên 3
G; …
Vy G = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 9}
Nhn xét:
Tập hợp C gồm những phần tử thuộc tập
hợp A, trừ những phần tử của A cũng thuộc
B. Trên biểu đồ Ven, tập hợp C minh họa
miền gạch chéo. hiệu: C = A \ B (đọc C
hiệu của A và B).
2
CÁC CHUYÊN Đ CHN LC TOÁN 6, TP 1
Tương tự, tp hp D minh ha là min chm D = B \ A (đọc là: D là hiu ca B và
A).
Tp hp E gm nhng phn t chung ca hai tp hp A và B. Trên biểu đồ Ven, E có
minh ha là min k carô. Kí hiu: E = A
B (đọc là: E là giao ca A và B).
Tp hp G gm nhng phn t hoc thuc A, hoc thuc B nên có minh ha là c hai
vòng kín. Kí hiu: G = A
B (đọc là: G là hp ca A và B).
Ví d 2. Cho tp hp A = {a, b, c}. Hi tp hp A có tt c bao nhiêu tp hp con?
Gii
Tp hp con ca A không có phn t nào là:
Các tp hp con ca A có mt phn t là: {a}, {b}, {c}
Cc tp hp con ca A có hai phn t: {a, b}, {b, c}, {c, a}
Tp hp con ca A có ba phn t là: {a, b, c}
Vy A có tt c tám tp hp con.
Nhn xét:
Để tìm các tp hp con ca mt tp hp có n phn t (n
N), ta lần lượt tìm các tp
hp con có 0; 1; 2; 3; …; n phn t ca tp hợp đó.
Tập hợp A
Các tập hợp con của A
Số tập hợp con của A
(n = 0)
1
{a}
(n = 1)
;
{a}
2 = 2
{a, b}
(n = 2)
;
{a}; {b}; {a, b}
4 = 2.2
{a, b, c}
(n = 3
;
{a}; {b}; {c}; {a, b};
{b, c}; {c, a}; {a, b, c}
8 = 2.2.2
T đó ta rút ra kết lun sau:
- Tp hp rng ch có mt tp hp con duy nht là chính nó.
3
CÁC CHUYÊN Đ CHN LC TOÁN 6, TP 1
- Tp hp có n phn t
( )
1n
thì có
ô2
2.2...2
n thua s

tp hp con.
Dng 2: Tính s phn t ca mt tp hp
Ví d 3. Cho A là tp hp các s t nhiên l có ba ch s. Hi A có bao nhiêu phn t?
Gii
Khi lit kê các phn t ca tp hp A theo giá tr tăng dần ta được mt dãy s cách đu có
khong cách 2:
101; 103; 105; …; 999
T đó, số phn t ca tp hp A bng s các s hng ca dãy s ch đu:
(999 – 101):2 + 1 = 898:2 + 1 = 450
Vy tp hp A có 450 phn t.
Ví d 4. Cho A là tp hp các s t nhiên l ln hơn 5 và không lớn hơn 79.
a) Viết tp hp A bng cách ch ra tính chất đặc trưng của các phn t.
b) Gi s các phn t của A đưc viết theo giá tr tăng dần. Tìm phn t th 12 ca A.
Gii
a) S t nhiên n lớn hơn 5 và không lớn hơn 79 là số thỏa mãn điều kin: 5 < n
79.
Vy ta có: A = {n
N| n l và 5 < n
79}.
b) Khi giá tr của n tăng dần thì giá tr các phn t ca A to thành mt dãy s cách đều ng
dn (bắt đầu t s 7, khong cách gia hai s lien tiếp là 2). Gi s phn t th 12 ca A là x
thì ta có:
(x – 7): 2 + 1 = 12
(x – 7): 2 = 11
(x – 7) = 11.2 = 22
x = 22 + 7 = 29
Vy phn t th 12 cn tìm ca A là 29
Nhn xét:
S phn t ca tp hp A là: (79 – 7): 2 + 1 = 37 nên A có phn t th i hai.
câu b), ta có th viết tp hợp A dưới dng lit kê các phn t cho ti phn t th i hai.
Tuy nhiên cách y nhược đim là ta phi liệt kê được tt c các phn t đứng trước phn
4