
CHUYÊNĐỀHSGVÀTOÁNCHUYÊN6
1|TÀILIỆUWORDTOÁNTHCS,THPTCHẤT-ĐẸP-TIỆN
CHUYÊN ĐỀ.SỐ NGUYÊN TỐ, HỢP SỐ
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
1. Định nghĩa số nguyên tố, hợp số.
1)Sốnguyêntốlànhữngsốtựnhiênlớnhơn1,chỉcó2ướcsốlà1vàchínhnó.
Ví dụ: 2,3,5,7,11,13,17,19....
2)Hợpsốlàsốtựnhiênlớnhơn1vàcónhiềuhơn2ước.
Ví dụ:4có3ướcsố:1;2và4nên4làhợpsố.
3)Cácsố0và1khôngphảilàsónguyêntốcũngkhôngphảilàhợpsố.
4)Bấtkỳsốtựnhiênlớnhơn1nàocũngcóítnhấtmộtướcsốnguyêntố.
2. Một số tính chất.
●Cóvôhạnsốnguyêntố.
Nếusốnguyêntốpchiahếtchosốnguyêntốqthì
p q
.
Nếutíchabcchiahếtchosốnguyêntốpthìítnhấtmộtthừasốcủatíchabcchiahếtchosố
nguyêntốp.
Nếuavàbkhôngchiahếtchosốnguyêntốpthìtíchabkhôngchiahếtchosốnguyêntốp.
●NếuAlàhợpsốthìAcóítnhấtmộtướcnguyêntốkhôngvượtquá
.
A
Chứng minh. Vì
n
làhợpsốnên
n ab
với , ,1
a b a b n
và
a
làướcnhỏnhấtcủa
.
n
Thế
thì
2
.
n a
Dođó
.
a n
3. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố:
Phântíchmộtsốtựnhiênlớnhơn1rathừasốnguyêntốlàviếtsốđódướidạngmộttíchcácthừa
sốnguyêntố.
+Dạngphântíchrathừasốnguyêntốcủamỗisốnguyêntốlàchínhsốđó.
+Mọihợpsốđềuphântíchđượcrathừasốnguyêntố,phântíchnàylàduynhấtnếukhôngtínhthứ
tựcácthừasố.