Chuyên đề Thực hiện dãy tính, tính nhanh - Toán lớp 6
lượt xem 6
download
Với bài toán thực hiện phép tính trong các kì thi học sinh giỏi, đòi hỏi học sinh phải nhanh nhạy trong việc phối hợp nhiều phép tinh như: phép tính lũy thừa, phép tính cộng trừ các phân số, tối giản phân số, rồi tính tổng theo quy luật…thứ tự thực hiện phép tính. Mời các bạn cùng tham khảo Chuyên đề Thực hiện dãy tính, tính nhanh - Toán lớp 6 sau đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chuyên đề Thực hiện dãy tính, tính nhanh - Toán lớp 6
- CHUYÊN ĐỀ.THỰC HIỆN DÃY TÍNH – TÍNH NHANH A/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ Với bài toán thực hiện phép tính trong các kì thi học sinh giỏi, đòi hỏi học sinh phải nhanh nhạy trong việc phối hợp nhiều phép tinh như: phép tính lũy thừa, phép tính cộng trừ các phân số, tối giản phân số, rồi tính tổng theo quy luật…thứ tự thực hiện phép tính KIẾN THỨC BỔ TRỢ: 1/ Công thức tính lũy thừa của số tự nhiên: am.an = am+n (a.b)m = am.bm (am)n = am.n m a am n b 0 hay (a : b)m = am : bm b b 2/ Một số công thức đặt thừa số chung a.b + a.c + a.d + …..+ a. k = a.(b + c + d + … + k) a a a 1 1 1 ... a. ... x1 x 2 xn x1 x 2 xn 4/ Một số công thức tính tổng. a) Tổng các số hạng cách đều: S = a1 + a2 + a3 + …. + an (1) Với a2 – a1 = a3 – a2 = … = an – an-1 = d (các số hạng cách đều) Số số hạng trong tổng là n = a n a1 : d 1 a1 là số hạng thứ nhất an là số hạng thứ n Tổng S = n.(a1 + an) : 2 Số hạng thứ n của dãy là an = a1 + (n – 1).d b) Tổng có dạng: S = 1 + a + a2 + a3 + ….+ an (2) B1: Nhân vào hai vế của đẳng thức với số a ta được. a.S = a + a2 + a3 + a4 + ….+ an + 1 (3) B2: Lấy (3) trừ (2) vế theo vế được: a n 1 1 a.S – S = an + 1 – 1 => S a 1 c) Tổng có dạng: S = 1 + a2 + a4 + a6 + ….+ a2n (4) 2 B1: Nhân vào hai vế của đẳng thức với số a ta được. a2.S = a2 + a4 + a6 + a8 + ….+ a2n + 2 (5) B2: Lấy (5) trừ (4) vế theo vế được:
- 2 2n + 2 a 2n 2 1 a .S – S = a – 1 => S 2 a 1 d) Tổng có dạng: S = a + a3 + a5 + a7 + ….+ a2n + 1 (6) B1: Nhân vào hai vế của đẳng thức với số a2 ta được. a2.S = a3 + a5 + a7 + a9 + ….+ a2n + 3 (7) B2: Lấy (7) trừ (6) vế theo vế được: a 2n 2 a a2.S – S = a2n + 3 – a => S a 2 1 d) Tổng có dạng: S = 1.2 + 2.3 + 3.4 + 4.5 + ….+ (n – 1). n (8) Vì khoảng cách giữa 2 thừa số trong mỗi số hạng bằng 1 => Nhân vào hai vế của đẳng thức (8) với 3 lần khoảng cách (nhân với 3) ta được. 3.S = 1.2.3 + 2.3.3 + 3.4.3 + 4.5.3+ ….+ (n – 2).(n – 1) .3+ (n - 1).n.3 = 1.2.3 + 2.3.(4 – 1) + 3.4.(5 – 2) + ….+ (n – 2).(n – 1).[n – (n – 3)] + (n -1).n.[(n + 1) – (n – 2)] = (n – 1).n.(n + 1) S n – 1 .n. n 1 3 e) Tổng có dạng: P = 12 + 22 + 32 + 42 + … + n2 (9) Áp dụng công thức tổng (8) là: S = 1.2 + 2.3 + 3.4 + 4.5 + ….+ n(n+1) S = 1.(1 + 1) +2 (2 +1 ) + 3(3 + 1) + 4(4 + 1) +…+ n(n + 1) = (12 + 22 + 32 + 42 + … + n2) + (1 + 2 + 3 + …. + n) = P + (1 + 2 + 3 + …. + n) P = S - (1 + 2 + 3 + …. + n) n. n + 1 n 2 Trong đó theo (8) thì S = 3 n(n 1) Theo (1) thì (1 + 2 + 3 + …. + n) = 2 n(n 1) 2n 1 P = 6 f) Tổng có dạng: S = 12 + 32 + 52 + …+ (k - 1)2 (10) với k chẵn và k ∈ N Áp dụng tổng A = 1.2 + 2.3 + 3.4 + 4.5 + ….+ (k - 2)(k - 1) + (k – 1). k = 0.1 + 1.2 + 2.3 + 3.4 + 4.5 + ….+ (k - 2)(k - 1) + (k – 1). k = 1(0 + 2) + 3(2 + 4) + 5(4 + 6) + …+ (k – 1). [(k– 2) + k] = 1.2 + 3. 6 + 5.10 +…+ (k - 1).(2k – 2) = 1.1.2 + 3.3.2 + 5.5.2 +…+ (k – 1).(k – 1).2
- = 2.[12 + 32 + 52 + ….+ (k – 1)2] = 2.S S = A mà theo (8) thì tổng A k – 1 .k. k 1 => S = k – 1 .k. k 1 2 3 6 g) Tổng có dạng: S = a1.a2 + a2.a3 + a3.a4 + a4.a5 + ….+ an-1. an (11) * Với a2 – a1 = a3 – a2 = ….= an - an-1 = 2 S = a1.(a1 + 2) + a2. (a2 + 2) + a3. (a3 + 2) + a4. (a4 + 2) + ….+ an-1. (an - 1 + 2) = a12 a 22 a 32 ... a 2n 1 2 a1 a 2 a 3 ... a n 1 = S1 + k. S2 Trong đó tổng S1 = a12 a 22 a 32 ... a 2n 1 S2 = a1 a 2 a 3 ... a n 1 * Với a2 – a1 = a3 – a2 = ….= an - an-1 = k > 2 Nhân cả hai vế với 3k , rồi tách 3k ở mỗi số hạng để tạo thành các số hạng mới tự triệt tiêu. 1 1 1 1 h) Tổng có dạng: S = ... (12) a1a 2 a 2 a 3 a 3 a 4 a n 1a n * Với a2 – a1 = a3 – a2 = a4 – a3 = … = an – an-1 = 1 thì: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 S= ... a1 a 2 a 2 a 3 a 3 a 4 a n 1 a n a1 a n * Với a2 – a1 = a3 – a2 = a4 – a3 = … = an – an-1 = k > 1 thì: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 S = ... k a1 a 2 a 2 a 3 a 3 a 4 a n 1 a n k a1 a n B.BÀI TOÁN TỰ LUYỆN Bài 1. 27.4500 135.550.2 Tính tổng : S 2 4 6 ... 18 Bài 2. Tính: 101 100 99 98 .... 3 2 1 a)A 101 100 99 98 .... 3 2 1 423134.846267 423133 b)B 423133.846267 423134 Bài 3. Kết quả của phép tính 1 2 3 4 5 6 ..... 99 100 bằng: A. 50 B. 50 C. 100 D. 0
- Bài 4. A 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Tính tỉ số , biết: A ;B B 3.8 8.13 13.18 18.21 3.7 7.11 11.15 15.19 19.23 A 5 A A 4 A A. B. 1 C. D. 20. B 4 B B 5 B Bài 5. Tính hợp lý a)53.81 47.14 81.47 14.53 b) 1 2100 550 2100 11 550 20162016 2017 2016 2016 2016 2017.2017 2016 636. 50.540 10.534 c) 2017 2016 d) 20172017 2017 2017 2017 2017 .2016 3030.104. 100.155 4.35 Bài 6. 5.42017 42018 1 Cho biểu thức A . Chứng tỏ rằng biểu thức A có giá trị là một số nguyên. 1 4 42 ..... 42016 Bài 7. Không quy đồng hãy tính tổng sau: 1 1 1 1 1 1 A 20 30 42 56 72 90 Bài 8. Tính giá trị các biểu thức sau: a)A 68.74 27.68 68 b)B 23.53 3 539 639 8. 78 : 76 20170 151515 179 1500 1616 c)C 10 161616 17 1600 1717 1 1 1 1 d)D 2 1 2 1 2 1 ....... 2 1 2 3 4 100 Bài 9. 1 2 3 92 1 1 1 1 Tính: 92 .... : ..... 9 10 11 100 45 50 55 500 Bài 10. Thực hiện phép tính 9 6 14 5. 22.32 . 2 2 2. 22.3 .34 a) A 5.228.318 7.229.318
- 12 12 12 5 5 5 12 7 289 85 5 13 169 91 158158158 b) B 81. : . 4 4 4 6 6 6 711711711 4 6 7 289 85 13 169 91 Bài 11. 2 3 4 2012 2013 1 3 3 3 3 3 3 Cho A ..... và B : 2 2 2 2 2 2 2 2 Tính B - A Bài 12. Tính giá trị các biểu thức sau: 2 3 4 2010 2011 a)A 1 . 1 . 1 . 1 ...... 1 . 1 131313 131313 131313 b)B 70. 565656 727272 909090 2a 3b 4c 5d 2a 3b 4c 5d c)C biết 3b 4c 5d 2a 3b 4c 5d 2a Bài 13. 1.Thực hiện tính A bằng cách hợp lý nhất: 2010.2011 1005 A 2010.2010 1005 2 2 2 2.Thực hiện phép tính: B 33 1 1 ...... 1 3 5 99 Bài 14. Tính giá trị biểu thức sau: 1 1 1 a)4 . 12 5 7 6 7 b) 2 4 6 8 .... 2014 3 5 7 9 ..... 2011 1 1 1 1 1 c) 1 1 1 1 ....... 1 3 6 10 15 780 Bài 15. Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lý: a) 102 112 12 2 : 132 142 b)1.2.3...9 1.2.3....8 1.2.3....7.82 16 2 c) 3.4.2 11.213.411 169
- d)1152 374 1152 65 374 e)13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 Bài 16. 4 6 9 7 7 5 3 11 Cho A và B 7.31 7.41 10.41 10.57 19.31 19.43 23.43 23.57 A Tỷ số là: B 7 7 5 11 A. B. C. D. 4 2 2 4 Bài 17. Tính giá trị biểu thức sau: 1 2 3 4 2017 1 1 1 1 1 B 2017 ...... : ..... 4 5 6 7 2020 20 25 30 35 10100 Bài 18. 32 32 32 32 a) Tính nhanh: ..... 1.4 4.7 7.10 97.100 b) B 528 12 211 540 2225 1 3 32 33 .... 32012 c) M 32014 3 2 2 2 2 2 2 d) D 20 30 42 56 72 90 Bài 19. Tính giá trị của các biểu thức sau: 1) 1 2 3 4 5 6 7 8 ....... 2013 2014 2015 2016 1 1 1 1 1 1 1 2)B 1 : 1 : 1 : 1 : .......: 1 : 1 : 1 2 3 4 5 98 99 100 Bài 20. 1 1 1 1 Cho E ...... 1.101 2.102 3.103 10.110 1 1 1 1 E Và F ...... . Tính tỉ số 1.11 2.12 3.13 100.110 F Bài 21. Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể) a)1968 :16 5136 :16 704 :16
- b)23.53 3 400 673 23. 78 : 76 7 0 Bài 22. 1 3 5 .... 19 Tính giá trị biểu thức A 21 23 25 .... 39 Bài 23. 1 1 1 1 Tính: A ...... 4.9 9.14 14.19 64.69 Bài 24. 12 12 12 5 5 5 12 7 289 85 5 13 169 91 158158158 Thực hiện phép tính A 81. : . 4 4 4 6 6 6 4 6 711711711 7 289 85 13 169 91 Bài 25. 9 6 14 5. 22.32 . 2 2 2. 22.3 .34 Thực hiện phép tính: A 5.228.318 7.229.318 Bài 26. Thực hiện phép tính a) 32.56 32.25 32.19 2 b)24.5 131 13 4 93.253 c) 2 18 .1252 Bài 27. 2 2 2 2 5 11 1 Cho A ..... ; B . . 1 11.15 15.19 19.23 51.55 3 2 3 Tính tích A.B Bài 28. 3 2 .33.53.7.8 Rút gọn phân số: 3.53.24.42 Bài 29. Không quy đồng hãy tính hợp lý các tổng sau: 1 1 1 1 1 1 a) A 20 30 42 56 72 90
- 5 4 3 1 13 b) B 2.1 1.11 11.2 2.15 15.4 Bài 30. Tính giá trị các biểu thức sau: 2 3 4 2010 2011 a) A 1 . 1 . 1 . 1 ...... 1 . 1 131313 131313 131313 b) B 70. 565656 727272 909090 2a 3b 4c 5d 2a 3b 4c 5d c )C biết 3b 4c 5d 2a 3b 4c 5d 2a Bài 31. Thực hiện phép tính A 540 : 23, 7 19, 7 42. 132 75 36 7317 210.13 210.65 B 28.104 Bài 32. Tính tổng A 1.2 2.3 3.4 ..... 98.99 Bài 33. 10.11 50.55 70.77 Rút gọn biểu thức: 11.12 55.60 77.84 Bài 34. Tính hợp lý a)21.7 2 11.7 2 90.7 2 49.125.16 5.415.99 4.320.89 b) 5.29.619 7.229.27 6 Bài 35. Tính giá trị các biểu thức sau: 5 5 5 1 1 a) A 6 11 9 : 8 6 6 20 4 3 b) B 23.53 3 400 673 23. 78 : 76 7 0 5 4 3 1 13 c )C 2.1 1.11 11.2 2.15 15.4 Bài 36. Thực hiện phép tính
- 9 6 14 5. 22.32 . 2 2 2. 22.3 .34 a) A 5.228.318 7.229.318 12 12 12 5 5 5 12 7 289 85 5 13 169 91 158158158 b) B 81. : . 4 4 4 6 6 6 711711711 4 6 7 289 85 13 169 91 Bài 37. Thực hiện phép tính 3 3 3 3 3 24.47 23 7 11 1001 13 a) A . 24 47 23 9 9 9 9 9 1001 13 7 11 1 2 22 23 ..... 22012 b) M 22014 2 Bài 38. Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể) a)1968 :16 5136 :16 704 :16 b)23.53 3 400 673 23. 78 : 7 6 70 Bài 39. 9 6 14 5. 22.32 . 22 2. 2 2.3 .316 Tính N 5.228.319 7.229.318 Bài 40. Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lý: a) 102 112 122 : 132 142 b)1.2.3...9 1.2.3....8 1.2.3....7.82 16 2 c) 3.4.2 11.213.411 169 d )1152 374 1152 65 374 e)13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 Bài 41. Thực hiện các phép tính sau: 2181.729 243.81.27 a) 2 2 3 .9 .234 18.54.162.9 723.729
- 1 1 1 1 1 b) 1.2 2.3 3.4 98.99 99.100 5.415 99 4.320.89 c) 5.29.619 7.2 29.276 1.5.6 2.10.12 4.20.24 9.45.54 Bài 42. Tính nhanh: A 1.3.5 2.6.10 4.12.20 9.27.45 2 2 2 2 Bài 43. Tính tổng: . 1.4 4.7 7.10 97.100 212.13 212.65 310.11 310.5 Bài 44. Tính giá trị biểu thức 210.104 39.2 4 Bài 45. Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí : 636363.37 373737.63 A = . 1 2 3 .... 2006 12 12 12 4 4 4 12 4 6 B = 1 . 19 37 53 : 17 19 2006 . 124242423 . 41 3 1 3 3 5 5 5 5 237373735 3 37 53 17 19 2006 Bài 46. Tính: 101 100 99 98 ... 3 2 1 C = ; 101 100 99 98 ... 3 2 1 1 1 1 1 D = 2 2 2 ... 1 . 2 3 4 100 2 27 4500 135 550.2 Bài 47. Tính tổng S = . 2 4 6 ....14 16 18 1 1 1 1 Bài 48. Tính tổng A 2 3 ... 100 3 3 3 3 Bài 49. Tính: 5 5 5 5 A= ... 11.16 16.21 21.26 61.66 . 1 1 1 1 1 1 B= 2 6 12 20 30 42 . 1 1 1 1 C = ... ... 1.2 2.3 1989.1990 2006.2007 .
- 212.13 212.65 310.11 310.5 Bài 50. Tính giá trị biểu thức: 210.104 39.24 34 51 85 68 39 65 52 26 Bài 51. Cho A , B 7.13 13.22 22.37 37.49 7.16 16.31 31.43 43.49 A Tính tỷ số . B 7 5 13.46. 28 27 Bài 52. Thực hiện dãy tính: 13 18 5 5 5 5 59.212 14 84 204 374 39 33 21 65 0, 415 600 : 9 21 3 Bài 53. Tính : 54 75 7 2 18, 25 13 15 16 17 36 102 Bài 54. Tính 101 100 99 98 . . . 3 2 1 a) A = 101 100 99 98 . . . 3 2 1 423134 . 846267 423133 b) B = . 423133 . 846267 423134 Bài 55. Tính nhanh: 3 3 3 3 3+ - + - 24.47 - 23 7 11 1001 13 a) A = . 24 + 47 - 23 9 9 9 9 - + - +9 1001 13 7 11 b) B = -329 + -15 + -101 + 440 + 2019 1 2 22 23 22012 c) M 22014 2 Bài 56. Thực hiện phép tính một cách hợp lý: 2 2013 2 1 1 a) A . . 3 2012 3 2012 3 12 23 34 1 1 1 b) B 199 200 201 2 3 6 c) C 1500 53.23 11 7 2 5.23 8 112 121
- 2 2 2 2 Bài 57. Rút gọn biểu thức: A 7 5 17 293 . 3 3 3 3 7 5 17 293 Bài 58. Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí : a) 2013 .2014 1007.26 1313 10 130 1515 b) 1414 160 140 1616
- HƯỚNG DẪN Bài 1. Tính tổng : 27.4500 135.550.2 S 2 4 6 ... 18 Lời giải Xét tử : 27.4500 135.550.2 270.450 270.550 27000 Xét mẫu: 2 4 6 8 ... 18 2 18 .9 90 2 Suy ra S 270000 : 90 3000 Bài 2. Tính: 101 100 99 98 .... 3 2 1 a)A 101 100 99 98 .... 3 2 1 423134.846267 423133 b)B 423133.846267 423134 Lời giải 101.51 a)A 101 51 423133.846267 846267 423133 b) 1 423133.846267 423134 Bài 3. Kết quả của phép tính 1 2 3 4 5 6 ..... 99 100 bằng: B. 50 B. 50 C. 100 D. 0 Lời giải 3.B Bài 4. A 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Tính tỉ số , biết: A ;B B 3.8 8.13 13.18 18.21 3.7 7.11 11.15 15.19 19.23 A 5 A A 4 A B. B. 1 C. D. 20. B 4 B B 5 B Lời giải 4. C Bài 5. Tính hợp lý
- a)53.81 47.14 81.47 14.53 b) 1 2100 550 2100 11 550 20162016 2017 2016 2016 2016 2017.2017 2016 636. 50.540 10.534 c) 2017 2016 d) 20172017 2017 2017 2017 2017 .2016 3030.104. 100.155 4.35 Lời giải a) 81. 53 47 14. 47 53 81.100 14.100 100. 81 14 100.67 6700 b) 2100 1 550 2100 550 11 10 2016 1 2016 2016 c) 1 2017 2017 2017 2017 236.336.535. 2.52.540 2.5.534 236.336.2.535. 57 1 d) 234.330.534.22.35. 57 1 30 2.3.5 .2 4.54. 22.52.35.55 2 2.35 237.336.535. 57 1 2.3.5 30 236.335.534. 57 1 Bài 6. 5.42017 42018 1 Cho biểu thức A . Chứng tỏ rằng biểu thức A có giá trị là một số nguyên. 1 4 42 ..... 42016 Lời giải Trước hết tính M 1 4 42 ..... 42016 4M 4 42 43 ...... 42016 42017 M 1 42017 3M 42017 1 A 4 1 .42017 42018 1 42018 42017 42018 1 42017 1 3 1 4 42 ..... 42016 M M Bài 7. Không quy đồng hãy tính tổng sau: 1 1 1 1 1 1 A 20 30 42 56 72 90 Lời giải 1 1 1 1 1 1 A 20 30 42 56 72 90
- 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 4.5 5.6 6.7 9.10 4 5 5 6 9 10 20 Bài 8. Tính giá trị các biểu thức sau: a)A 68.74 27.68 68 b)B 23.53 3 539 639 8. 78 : 76 20170 151515 179 1500 1616 c)C 10 161616 17 1600 1717 1 1 1 1 d)D 2 1 2 1 2 1 ....... 2 1 2 3 4 100 Lời giải a)A 68.74 27.68 68 68. 74 27 1 68.100 6800 b)B 23.53 3 539 639 8. 78 : 76 20170 8.125 3. 539 639 8. 7 2 1 1000 3.539 639 8.50 1000 3.300 1000 900 100 151515 179 1500 1616 15 1 15 16 c)C 10 161616 17 1600 1717 16 17 16 17 15 15 1 16 0 1 1 16 16 17 17 1 1 1 1 1 4 1 9 1 1000 d)D 2 1 2 1 2 1 ...... 2 1 2 2 ....... 2 2 3 4 100 2 3 100 3 8 15 9999 1.3 2.4 3.5 99.1010 2 . 2 . 2 ....... 2 . . ........ 2 3 4 100 2.3 3.3. 4.4 100.100 1.2.3.......99 . 3.4.5.......101 101 2.3.4......100 . 2.3.4........100 200 Bài 9. 1 2 3 92 1 1 1 1 Tính: 92 .... : ..... 9 10 11 100 45 50 55 500 Lời giải
- 1 2 3 92 1 1 1 1 B 92 ..... : ..... 9 10 11 100 45 50 55 500 1 2 92 8 8 8 1 1 ..... 1 ..... B 9 10 100 9 10 100 8 : 1 40 1 1 1 1 1 1 1 1 5 ..... . .... 45 50 55 500 5 9 10 100 Bài 10. Thực hiện phép tính 9 6 14 5. 22.32 . 2 2 2. 22.3 .34 a) A 5.228.318 7.229.318 12 12 12 5 5 5 12 7 289 85 5 13 169 91 158158158 b) B 81. : . 4 4 4 6 6 6 711711711 4 6 7 289 85 13 169 91 Lời giải a) Ta có: 9 6 14 5. 22.32 . 2 2 2. 22.3 .34 A 5.228.318 7.229.318 5.218.318.212 2.228.314.34 5.230.318 229.318 28 18 5.228.318 7.229.318 2 .3 . 5 7.2 229.318. 5.2 1 2.9 2 2 28.318. 5 14 9 b) Ta có: 12 12 12 5 5 5 12 5 B 81. 7 289 85 : 13 169 91 . 158158158 4 4 4 6 6 6 4 6 711711711 7 289 85 13 169 91 1 1 1 1 1 1 12. 1 7 289 85 5. 1 13 169 91 158.1001001 81. : . 4. 1 1 1 1 6. 1 1 1 1 711.1001001 7 289 85 13 169 91 12 5 158 18 2 324 81. : . 81. . 64,8 4 6 711 5 9 5
- Bài 11. 2 3 4 2012 2013 1 3 3 3 3 3 3 Cho A ..... và B : 2 2 2 2 2 2 2 2 Tính B - A Lời giải Ta có: 2 3 4 2012 1 3 3 3 3 3 A .... (1) 2 2 2 2 2 2 2 3 4 2013 3 3 3 3 3 3 A .... (2) 2 4 2 2 2 2 Lấy (2) trừ (1) ta được: 2013 3 3 3 1 3 AA 2 2 4 2 2 32013 32013 5 Vậy B A 22014 2 2012 2 Bài 12. Tính giá trị các biểu thức sau: 2 3 4 2010 2011 a)A 1 . 1 . 1 . 1 ...... 1 . 1 131313 131313 131313 b)B 70. 565656 727272 909090 2a 3b 4c 5d 2a 3b 4c 5d c)C biết 3b 4c 5d 2a 3b 4c 5d 2a Lời giải a) 1.1. 1 ...... 1 .1. 1 1 13 13 13 1 1 1 b)B 70. 70.13. 56 72 90 7.8 8.9 9.10 1 1 70.13. 39 7 10 2a 3b 4c 5d c) k 3b 4c 5d 2a 2a 3b 4c 5d Ta có: . . . k 4 k 4 1 k 1 C 4 3b 4c 5d 2a Bài 13. 1. Thực hiện tính A bằng cách hợp lý nhất:
- 2010.2011 1005 A 2010.2010 1005 2 2 2 2. Thực hiện phép tính: B 33 1 1 ...... 1 3 5 99 Lời giải 2010.2011 1005 2010. 2010 1 1005 2010.2010 2010 1005 1)A 2010.2010 1005 2010.2010 1005 2010.2010 1005 2010.2010 1005 1 2010.2010 1005 2 2 2 1 3 5 97 1 1 2)B 33 1 1 ...... 1 33. . . ...... 33. 3 5 99 3 5 7 99 99 3 Bài 14. Tính giá trị biểu thức sau: 1 1 1 a)4 . 12 5 7 6 7 b) 2 4 6 8 .... 2014 3 5 7 9 ..... 2011 1 1 1 1 1 c) 1 1 1 1 ....... 1 3 6 10 15 780 Lời giải 1 1 1 1 1 1 1 1 1 36 a)4 . 12 5 4 .12 .5 4 2 . 3 7 6 7 7 6 6 7 7 6 7 b) 2 4 6 8 ..... 2014 3 5 7 9 ..... 2011 Nhận xét: 2 4 6 8 .... 2014 có 1007 số hạng 3 5 7 9 .... 2011 có 1005 số hạng 2 3 4 5 6 7 2010 2011 2012 2014 có 1006 nhóm 1 1 1 ..... 1 4026 có 1005 số hạng 1 1005 4026 3021 1 1 1 1 1 c) 1 1 1 1 ....... 1 3 6 10 15 780 4 10 18 28 1558 1.4 2.5 3.6 38.41 6 12 20 30 1560 2.3 3.4 4.5 39.40 1.2.3...38 4.5.6...41 1 41 41 2.3.4...39 3.4.5...40 39 3 117
- Bài 15. Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lý: a) 102 112 12 2 : 132 142 b)1.2.3...9 1.2.3....8 1.2.3....7.82 16 2 c) 3.4.2 11.213.411 169 d)1152 374 1152 65 374 e)13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 Lời giải a) 102 112 122 : 132 142 100 121 144 : 169 196 365 : 365 1 b)1.2.3....9 1.2.3...7.8 1.2.3...7.82 1.2.3...7.8. 9 1 8 1.2.3...7.8... 0 0 16 2 16 2 2 c) 3.4.2 3.2 .2 2 32. 218 11.213.411 169 2 11 4 9 11.213.2 22 236 11.2 . 2 2 13 32.236 32.236 32.2 2 11.235 236 235. 11 2 9 d)1152 374 1152 65 374 1152 374 1152 65 374 1152 1152 374 374 65 65 e)13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 13 Bài 16. 4 6 9 7 7 5 3 11 Cho A và B 7.31 7.41 10.41 10.57 19.31 19.43 23.43 23.57 A Tỷ số là: B 7 7 5 11 A. B. C. D. 4 2 2 4 Lời giải 16.C
- Bài 17. Tính giá trị biểu thức sau: 1 2 3 4 2017 1 1 1 1 1 B 2017 ...... : ..... 4 5 6 7 2020 20 25 30 35 10100 Lời giải 1 2 3 4 2017 1 1 1 1 1 B 2017 ...... : ..... 4 5 6 7 2020 20 25 30 35 10100 1 2 3 2017 1 1 1 1 1 B (1 ) (1 ) (1 ) (1 ): ..... 4 5 6 2020 20 25 30 35 10100 3 3 3 3 1 1 1 1 1 B : ( ..... ) 4 5 6 2020 5 4 5 6 2020 B 15 Bài 18. Tính nhanh: 32 32 32 32 a) ..... 1.4 4.7 7.10 97.100 b)B 528 12 211 540 2225 1 3 32 33 .... 32012 c)M 32014 3 2 2 2 2 2 2 d)D 20 30 42 56 72 90 Lời giải 32 32 32 32 3 3 3 3 a) ..... 3 ..... 1.4 4.7 7.10 97.100 1.4 4.7 7.10 97.100 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 297 3 ..... 3 1 4 4 7 7 10 97 100 1 100 100 b)B 528 12 211 540 2225 540 540 211 211 2014 2014 1 3 32 33 .... 32012 c)M 32014 3 A 1 3 32 33 .... 32012 3A 3 32 33 .... 32012 32013 3A A 32013 1 B 32014 3 3 32013 1 1 M 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập tính tương đối của chuyển động
23 p | 1004 | 248
-
Sáng kiến kinh nghiệm " Một số bài toán về tính tương đối của chuyển động - Cơ học lớp 10 "
37 p | 443 | 118
-
Chuyền đề bồi dưỡng HSG Toán 7 - Phần Đại số
44 p | 522 | 82
-
Bài giảng phân tích chương trình vật lý phổ thông - tổ chức dạy học vật lý theo tinh thần đổi mới hiện nay
12 p | 257 | 73
-
Chuyên đề bồi dưỡng HSG Toán 7
27 p | 400 | 68
-
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 4 môn: Toán
31 p | 272 | 62
-
Phương pháp định tính bằng ngọn lửa
3 p | 158 | 21
-
Chuyên đề trắc nghiệm Giới hạn Toán 11
30 p | 74 | 9
-
Chuyên đề ôn thi đại học: Phương pháp tính thể tích khối đa diện
29 p | 151 | 7
-
Sáng kiến kinh nghiệm Mầm non: Biện pháp tổ chức chuyên đề nhằm bồi dưỡng chuyên môn nâng cao chất lượng đội ngũ giáo viên
24 p | 43 | 7
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Thực hiện chuyển đổi số kết hợp với dạy học STEM trong môn GDCD cho học sinh Trường THPT Phạm Hồng Thái – Hưng Nguyên
80 p | 12 | 7
-
Bài giảng Toán 7 bài 4 sách Chân trời sáng tạo: Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế
30 p | 44 | 6
-
Chuyên đề ôn thi vào lớp 10 môn Vật lý: Phần Nam châm - Lực điện từ
41 p | 13 | 6
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Xây dựng và tổ chức dạy học phát triển năng lực học sinh trong chuyên đề Từ trường – Vật lí 11 THPT
40 p | 56 | 5
-
Bài giảng Toán lớp 6: Chuyên đề thực hiện dãy tính - tính nhanh
104 p | 20 | 3
-
Bài giảng Toán lớp 7: Chuyên đề thực hiện phép tính
37 p | 11 | 3
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Vận dụng quan điểm dạy học phân hóa để xây dựng và tổ chức thực hiện chuyên đề Động lực học lớp 10 góp phần phát triển một số phẩm chất, năng lực cho học sinh trường THPT Lê Lợi
69 p | 7 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn