Ạ Ọ

Đ I H C NHA TRANG KHOA CH BI N

Ế Ế

 Hoàng Đình S n –CCB51

ơ

CH ĐỦ Ề CÂU 5 - Cac phu gia bi câm va han chê s dung trong công nghê

́ ̣ ̣ ́ ̀ ̣ ̣

Viêt nam va

̣ môt sô thi

ự

̀ ở

̣

́ ử ở

́ ́ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ́

ng chinh (EU, My, Nhât).

́ ̃ ̣

ườ ng phat triên cua bao bi đô hôp th c phâm?

CÂU 6 - Xu h

chê biên th c phâm (thuy san) hiên nay tr ướ

ự

́ ̉ ̉ ̀ ̀ ̣ ̉

BÀI LÀM:

Cac phu gia bi câm va han chê s dung trong công

 CÂU 5:

́ ử

́ ̣ ̣ ́ ̀ ̣ ̣

Viêt nam va

ở

̀ ở

̣ ́ ́ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣

̣ ườ

̣ ́ ́ ̃ ̣

ự ng chinh (EU, My, Nhât). ( Additifs alimentaires, Food additives)

nghê chê biên th c phâm (thuy san) hiên nay môt sô thi tr ấ

ộ ố ấ ể ả ứ ơ ng và h ụ ố ẩ ể ể ặ ư ử ụ ượ ẫ ườ ư ể ầ ể ươ ấ ộ c dòn ,đ có m t màu ụ ị c gi lâu ngày mà không s meo m c , bánh ể ượ ẩ ắ đ ử ượ c tr ng ng n dòn kh ầ margarine đ ậ ấ ố ấ ướ ượ đ ử ượ c ố jambon saucisse v n gi u , c màu c tr n thêm 1 s ch t ch ng oxy hóa nên ố ộ ờ

ố ồ ấ ể ợ ẳ ổ ậ ể ng …. c t ng h p ho c bán t ng h p hóa h c ọ ợ ượ ổ ặ vi sinh v t , ch ng h n c t ng h p t ạ ợ ừ ượ ổ yogurts. Ch t ph gia cũng có th là các vitamins ụ ấ ổ ưỡ ấ ể

ể ả ẩ ể

ư ế

ượ

ụ ơ ủ ụ ị ng c a 400 ch t ph gia đang đ ấ ng t ộ c s d ng t ạ i đa t n tr ( ồ ượ ử ụ ố ả ấ ậ ượ c x p thành 15 nhóm . Li u l ượ ế ng nh t kh ch p ( ng th ườ ị ượ ụ ừ ả ỉ c kia thì đ ữ ữ c cho phép, nay thì nó l ấ ụ c th y dùng c kia đ ủ ừ ọ ử ụ ấ c cho thêm vào danh sách . Thí ượ ấ iète . Hai ch t này , ngày nay đã b

I-Ch t ph gia là gì ? ụ ỏ i ta c tình tr n thêm vào th c ăn ho c th c u ng đ cho chúng kh i Đây là nh ng ch t ng ứ ố ườ ữ c lâu h n , nh ng v n không làm thay đ i ch t b h th i, đ kéo dài th i gian b o qu n đ ấ ả ượ ổ ẩ ờ ị ư ố ượ i ta cũng s d ng ch t ph gia đ có đ l ng v c a s n ph m . Đôi khi ng c ấ ượ ườ ẩ ị ủ ả c dai , đ m t tính ch t mong mu n nào đó , nh đ cho s n ph m đ ộ ượ ả ộ i tiêu th . Nh ch t ph gia mà s c ho c m t mùi v thích h p nào đó h u d h p d n ng ể ấ ờ ấ ụ ợ ặ ắ bánh mì có th đ biscuit, céreal, chip , gi ử ợ đ dòn r t lâu , c ki u đ ủ ệ ượ ấ ộ i th t h p d n , d u ăn và h ng t ầ ẩ ươ ồ không b hôi ( rancid) theo th i gian . ị Ch t ph gia có th có ngu n g c thiên nhiên, hay đ ụ ( nh ư bicarbonate de sodium ) , đôi khi chúng cũng đ ạ enzymes dùng đ s n xu t ra nh các lo i ư c ng i ta thêm vào th c ph m đ tăng thêm tính b d đ ự ườ ượ II-Ch t ph gia đ c ki m soát nh th nào? ấ Direction générale de la Protection de la Santé , thu c Santé Canada có nhi m v phê C quan ệ chu n và n đ nh hàm l i Canada . Tùy theo ẩ ấ ch c năng , chúng đ ử dose maximale de ứ ề ượ ụ residu) và li u l dose journalière admissible) c a t ng ch t ph ấ ề ượ c quy đ nh rõ ràng . Theo đà phát tri n và khám phá m i c a khoa h c , ng gia đ u đ i ta ườ ể ớ ủ ề ượ ừ ướ tr không ng ng đi u ch nh b ng danh sách các ch t ph gia đã đ c cho phép s d ng t c . ề ấ Có nh ng ch t tr i tr thành nh ng ch t nguy hi m nên ạ ở ể ượ ấ ướ b c m xài , trong khi đó cũng có nh ng ch t ph gia m i đ ớ ượ ị ấ d đi n hình là 2 ch t đ ụ ể r ng r i trong k ngh th c ph m đ làm s n ph m d ả ộ

ữ ọ Saccharine và Cyclamate , tr ng hóa h c ướ ấ ẩ ể ẫ ấ ườ ệ ự ả ỹ ị

ở ọ ấ ể ạ ử ụ ớ ị ỗ ơ ả ể ự ả ế ộ ệ ậ ệ ấ ả ả ệ ạ ấ ắ

ử ụ ả ẩ x này nh ng ng ở ứ ượ c l ư c cho phép s d ng ử ụ ở ộ i x khác .Thí d ph m màu amarante lâu vì s i c m t ợ ừ ạ ấ ề i nhi u ỏ allura AC ( E 129 ) b c m t ạ ị ấ i v n đ ố ư i B c M . ỹ

Ẩ Ấ Ự Ộ Ố ạ ẩ ượ ử ụ Ấ

t c a diethylhexyl phtalat . DEHP không tan ộ c, và đ ầ ượ ướ ứ ướ ự c dùng trong th c ề ỉ ế ầ ọ c ch tan trong d u nên t o đ c trong s n ph m ch a n ạ ụ ấ ng t ơ t o thành nhóm g i là các “d n ch t phtalat” nh monobutyl phtalat ấ ư ươ ự ạ ẩ ệ ẻ ề ẫ

ấ ẩ ườ ừ ể ẻ ự ị ồ ơ ằ ễ ơ ị ẫ c tu i. Đã có nhi u công trình ị ổ c ti n hành trên chính Đài Loan. ạ ủ t và bé gái b nhi m phtalat s d y thì s m tr ướ ế ễ ộ ố ề

ớ i đ ứ ạ ượ ộ ấ ng v cho các s n ph m t ể ng đ ươ ườ ạ ả ị h ừ ị ể ữ ươ ẩ ị ộ ề ấ ẩ ư ế ưở ạ ậ ư ẫ i, nh ng nhi u chuyên gia dinh d ề ả ố ế ư ưỡ ế ạ

ch t b o N O 2, NaNO3 đ ấ t, nó có d ng b t tinh th màu tr ng h i ng vàng. Nó tan r t t ấ ả qu nả trong th tị t trong c dùng nh m t ch t hãm màu và ả ư ộ ể Ở ạ ấ ố ế ắ ộ ị

ữ (COPD). Nh ng ng i nghiên c u nói ứ Na d ng tinh khi ấ ẩ ứ ầ ồ ề ữ ổ ắ ệ ượ ơ ạ natri nitrat, NaNO3. c và là ch t hút m. Nó b oxi ch m trong không khí thành ng quan gi a vi c ăn nhi u th t đ ị ượ ử ệ ườ ộ ứ ẩ ả ệ ch t gây ung th ự ạ ấ ố ị ề ị ể ị ừ ả ứ ư ườ ư ậ ớ ị ượ ả ả ồ ị ư ở ộ ố ả ươ ế

ả ố ớ ằ ể ố chu t thí Canada c m s d ng trong k ngh vì th y chúng có th t o ra cancer b ng đái ộ ấ ệ ỹ ớ ề c cho phép dùng v i tính cách cá nhân v i li u ng này v n đ nghi m , nh ng hai lo i đ ạ ườ ẩ ượ ư ệ ớ mình b vào café. M i khi có ý đ nh s n su t 1 s n ph m m i , ng nh đ m i ng l i t ấ ẩ ả ả ỏ ườ ự ỏ ể ỗ ượ nhà s n xu t ph i đ n p cho C quan Ki m Tra Th c Ph m ( CFIA) t t c h s liên quan ẩ ấ ả ồ ơ ấ Lu t Loi et Reglements sur les đ n các khâu s n xu t (cách bi n ch , công th c, nhãn hi u) . ệ ứ ế ế c s t c hóa ch t đ t kê trên nhãn hi u t Aliment et drogues b t bu c nhà k ngh ph i li ấ ượ ử ỹ ả ệ d ng trong s n ph m .Các ch t ph gia cũng có th thay đ i tùy theo t ng qu c gia , có th ứ ừ ấ ố ổ ể ụ ụ i b c m s d ng t c xài đ ụ ẩ ạ ứ ượ ạ ị ấ ượ ( E 123) đ Canada và Âu Châu, trong khi Hoa Kỳ l nó có th gây ra cancer . Cùng m t lý do này , ph m đ ẩ ể c s d ng t qu c gia Âu Châu, nh ng l ạ ắ III-M T S CH T PH GIA C M S D NG TRONG TH C PH M: Ử Ụ Ụ 1-DEHP là m t hóa ch t h u c và là vi t t ế ắ ủ ấ ữ ơ trong n ả ấ ph m thay th d u c vì là hóa ch t công nghi p r ti n h n Ngoài DEHP, nhi u hóa ch t ẩ khác có c u trúc t ọ ấ (MBP), dibutyl phtalat (DBP), benzylbutyl phtalat (BZBP), monomethyl phtalat (MMP)… Trong ng tiêu hóa quá trình s d ng các s n ph m v a k , các d n ch t phtalat b tách ra và theo đ ử ụ ẫ ả i. Tr con dùng bình s a, bát nh a, đ ch i b ng nh a có ch a hàm vào trong c th con ng ứ ự ữ ườ ơ ể ng cao các phtalat s có nguy c b nhi m ch t này. Tác h i c a các d n ch t phtalat là làm l ấ ấ ẽ ượ xáo tr n n i ti ộ ế ề ẽ ậ ộ nghiên c u v v n đ này và m t s nghiên c u l ứ ề ấ (Natri nitrit và natri nitrat) là m t trong 12 ch t ph gia nguy hi m nh t, 2-Mu i diêm ố ấ ụ c th t. Mu i diêm th dùng đ b o qu n, t o màu và h ượ ể ả ố ả thêm vào th t mu i, jambon, cá xông khói, hotdog, th t h p đ gi ỏ ng v và t o màu đ . ố ạ ị ị Ch t này ngăn c n s phát tri n c a vi khu n, nh ng nhi u cu c nghiên c u cho th y nó có ấ ứ ộ ể ủ ả ự ng trên c th liên quan đ n nhi u lo i ung th . D u ch a có k t lu n chính xác v nh h ơ ể ề ư ng ự ng đã khuyên nên h n ch mu i diêm trong th c ề ườ ph mẩ v i công th c ớ và cá. n ướ ậ c x lý qua natri M t nghiên c u g n đây cho th y s t ấ ự ươ ộ nitrit (màu h ng) v i ớ b nh ph i t c ngh n mãn tính ứ ẽ r ng các s n ph m th t ch a natri nitrit ph i có trách nhi m; tuy nhiên, đ i khhong ch ng min. ứ ả ằ ứ ư nitrosamine trong th t ch a M i quan tâm chính v natri nitrit là s t o thành ị ph n ng c a natri natri nitrit khi th t đó b cháy hay quá chín. Nitrosamin có th hình thành t ủ ệ ử nitrit v i các amin b c hai trong môi tr ng axit (nh trong d dày) cũng nh trong vi c x lý ạ ớ th t đ c b o qu n. Tài li u v nitrosamin g m c a M v vi c x lý th t đã b o qu n v i ả ủ ề ệ ỹ ề ệ ử ọ p mu i. Trong th p niên 1920, m t thay đ i quan tr ng natri nitrit cũng nh Nh t v các ậ ậ ề ướ M v vi c x lý th t đã gây ra s s t gi m đ n 69% l ự ụ ị ở ỹ ề ệ ử đ n s b t đ u c a m t s suy gi m đáng k các ca m c ung th đ ả ộ ự ắ ể ế ự ắ ầ ủ i ta phát hi n ra r ng kho ng năm 1970, ng ệ ườ nitrosamin.[15] Do đó, vi c thêm vào t ệ s n ph m th t s n xu t ả ả ổ ng natri nitrit. S ki n này d n ẫ ự ệ ộ [14] Trong ng ru t. ư ườ axít ascorbic (vitamin C) c ch s hình thành ế ự ứ c yêu c u đ i v i các ầ ượ ộ ồ axit erythorbic, m t đ ng i thi u 550 ppm axit ascorbic đ M . Các nhà s n xu t th nh tho ng dùng ấ ấ ở ỹ ị ả ẩ ả ả ỉ

axit ascorbic. Thêm vào đó, các nhà s n xu t còn ấ ả ự ẻ ơ ế ả ứ ề ứ ng t ệ ươ ể ế ả ặ ặ axit đehiđroascorbic khi b oxi hoá, mà khi có m t N ị natri nitrat, chuy n N ử ủ 2O, m t ch t ấ ộ 2) thành NO.[16] Nh r ng NO ớ ằ ừ ể ệ ố

ệ i tr i qua b nh ử ầ ủ ườ ả ữ ứ

c nitrit hay th t qua x lý gây nên ượ ứ ộ ị c đi u đó. Ngoài ra, đ i cũng không ch ng minh đ ứ ầ ử i các nguyên nhân gây nên ử ạ ơ ắ t c kh năng hay nguy c m c ề ỉ ơ ư ể ằ ả ọ ọ phân r h n nh ng có công hi u t ư thêm vitamin E (Alpha-tocopherol) đ tăng hi u qu c ch nitrosamin. Alpha-tocopherol, axit ệ ascorbic, và axit erythorbic đ u c ch s n xu t nitrosamin do đ c tính oxi hoá-kh c a nó. Ví ấ d , axit ascorbic t o ra ạ ụ nitroso có đ c tính m nh hình thành t ạ ặ ồ ạ [17] trong ng nghi m. không t n t i S tiêu th natri nitrit còn liên quan đ n ch ng đau n a đ u c a nh ng ng ế ụ ự này.[18] h đ ượ COPD, ch đ n thu n là có liên quan. Các nhà nghiên c u đã s a l COPD, nh ng h cũng chú thích r ng h không th bác b t ỏ ấ ả COPD.

3-BHA và BHT

cho d u m không b ôi (oxi hóa) BHA và BHT là nh ng ch t ch ng oxi hóa. Chúng gi ấ ữ ố ữ ầ ỡ ị

nh ng chúng có th gây ra ung th . BHA và BHT đ c tìm th y trong ngũ c c, sing-gum, ư ư ể ượ ấ ố

khoai tây chiên và d u th c v t. ự ậ ầ

C u trúc c a BHA và BHT s thay đ i trong su t quá trình b o qu n th c ăn. Chúng có th ủ ứ ẽ ấ ả ả ổ ố ể

i v i c th và không đ c bài ti t o thành m t h p ch t ph n ng l ạ ộ ợ ả ứ ấ ạ ớ ơ ể ượ ế ể t ra b i c th . Hi n ở ơ ể

nhiên chúng không ph i đ ả ượ c thêm vào đ làm con ng ể ườ ị i b ung th , nh ng v i m t vài ư ư ớ ộ

ng ườ i, vào m t th i đi m nh t đ nh thì đó l ể ấ ị ộ ờ ạ i là m t nguy c . ơ ộ

4-Propyl gallate

Propyl gallate là 1 ch t b o qu n n a c n ph i h n ch . Nó là m t ch t ch ng oxi hóa, đ ữ ầ ấ ả ả ạ ế ấ ả ộ ố ượ c

dùng đ gi cho d u m không b hôi, th ng dùng k t h p v i BHA và BHT. Ch t này th nh ể ữ ầ ỡ ị ườ ế ợ ấ ớ ỉ

tho ng th y trong các s n ph m t th t, súp gà và k o cao su. Propyl gallate ch a đ ả ấ ả ẩ ừ ị ư ượ ẹ ứ c ch ng

minh là gây ung th cho ng ư ườ i nh ng các nghiên c u trên đ ng v t cho th y nó có liên quan ộ ư ứ ậ ấ

đ n ung th . ư ế

5-B t ng t

B t ng t (MSG) là m t lo i axit amin làm tăng h ng v cho canh, rau tr n, khoai tây chiên, ạ ộ ọ ộ ươ ộ ị

th c ph m đông l nh và th c ph m trong nhà hàng. Các quán ăn châu Á th ự ự ạ ẩ ẩ ườ ấ ng dùng ch t

ớ này. Đ tăng v ng n c a món ăn, b n có th s d ng m t chút b t ng t nh ng nên gi m b t ể ử ụ ọ ủ ư ể ạ ả ộ ộ ọ ị

ng mu i ăn d ki n chêm vào món ăn. l ượ ự ế ố

Ch t béo th đ ng phân ể ồ ấ

Ch t béo th đ ng phân (trans fats) cũng n m trong 12 ch t ph gia nên h n ch b i vì ăn nó ể ồ ế ở ụ ấ ạ ằ ấ

c ch ng minh là nguyên nhân gây ra ung th quá nhi u s d n đ n b nh tim. Trans fats đã đ ệ ề ẽ ẫ ế ượ ứ ư

và là đi u ki n lý t ng đ hình thành ch ng đ t qu , đau tim, b nh m ch vành, suy th n. Nhà ề ệ ưở ứ ể ệ ạ ậ ộ ị

ng trans fat trong th c ph m và kê khai trên nhãn s n xu t đã ph i đi u ch nh đ gi m l ề ả ể ả ả ấ ỉ ượ ự ẩ

ng trans fat. Nh ng th c ph m trong nhà hàng, đ c bi t là nh ng c a hàng th c ăn nhanh l ượ ự ư ẩ ặ ệ ữ ử ứ

v n ch a r t nhi u ch t béo. Các chuyên gia khuyên r ng chúng ta không nên ăn quá 2g trans ẫ ứ ấ ề ấ ằ

fat m i ngày. L u ý vi c ăn th t và u ng s a không liên quan nhi u đ n trans fat. ư ữ ệ ề ế ỗ ố ị

6-Aspartame

Aspartame, th ng đ c bi t đ n v i tên Nutrasweet và Equal, là m t ch t ph gia đ c tìm ườ ượ ế ế ụ ấ ớ ộ ượ

i ăn kiêng nh món tráng mi ng v i hàm l ng calori th p, có th y trong th c ph m cho ng ự ẩ ấ ườ ư ệ ớ ượ ấ

th có trong gelatins, n c hoa qu và th c u ng không c n. Nó cũng đ c dùng đ làm ể ướ ứ ả ố ồ ượ ể

nh ng gói đ ng hóa h c. ữ ườ ọ

Tính an toàn c a aspartame là tâm đi m c a hàng trăm cu c nghiên c u khoa h c. C quan ủ ứ ủ ể ơ ộ ọ

qu n lý th c, d c ph m Hoa Kỳ (FDA), T ch c y t ự ả ượ ứ ẩ ổ th gi ế ế ớ i (WHO), Hi p H i Dinh ệ ộ

D ng Hoa Kỳ (ADA) và T ch c Nông L ng Liên Hi p Qu c (FAO) cho r ng ch t ph ưỡ ứ ổ ươ ệ ằ ấ ố ụ

gia này an toàn.

Ng i, Trung tâm khoa h c vì l i ích công c ng (the Center for Science in the Public c l ượ ạ ọ ợ ộ

ộ Interest) cho nó s đi m th p nh t trong b n báo cáo v ph gia th c ph m. Nh ng cu c ố ể ụ ữ ự ề ấ ấ ả ẩ

nghiên c u trên đ ng v t cho r ng aspartame có liên quan đ n ung th . ư ứ ế ậ ằ ộ

M t phát ngôn viên c a ADA - t ch c ng h tính an toàn c a aspartame - nói r ng ch t ph ủ ộ ổ ứ ủ ủ ằ ấ ộ ụ

gia này có th nh h t đ i v i ai có b nh PKU ể ả ưở ng s c kh e m t s ng ỏ ộ ố ườ ứ i, đ c bi ặ ệ ố ớ ệ

(phenylketonuria), là m t lo i b nh r t hi m, do s l ch l c c a m t gene khi n c th ế ế ơ ể ạ ủ ạ ệ ự ệ ấ ộ ộ

c enzyme đ kh b ch t phenalalanine không t o ra đ ạ ượ ể ử ỏ ấ

c s n xu t r ng rãi trong công nghi p có tên ấ ữ ơ ấ ộ ộ ượ ả ấ ộ ệ

7- Foocmon là m t ch t h u c r t đ c, đ

khoa h c là FORMALDEHYT. Th ng t n t i ọ ườ ồ ạ ở hai th : ể

1. Th khí: là m t ch t khí không màu, có mùi x c r t đ c bi t, tan d dàng trong n c. ố ấ ặ ể ấ ộ ệ ễ ướ

2. Khi tan trong n c Foocmon ướ ở ạ d ng dung d ch g i là FORMALIN ọ ị

Foocmon là m t ch t d cháy và d dàng bay h i nhi t đ môi tr ng chung quanh. Trong ấ ễ ơ ở ễ ộ ệ ộ ườ

môi tr ng t ươ ự nhiên Foocmon có trong khói xe ô tô, h m lò đ t c i, khói thu c lá... Trong công ầ ố ủ ố

nghi p Foocmon th ng đ c đi u ch t u METHYLIC (CH3 - OH) v i ch t xúc tác là ệ ườ ượ r ế ừ ượ ề ấ ớ

c đun nhi t đ 500 đ n 600 đ C, và th ng đ b c đ ạ ượ ở ệ ộ ế ộ ườ ượ ộ c dùng đ s n xu t thu c nhu m ể ả ấ ố

tóc, keo dán, nh a, cao su, thu c n ... Foocmon d dàng k t h p v i các Protein (th ng là ố ổ ế ợ ự ễ ớ ườ

thành ph n các lo i th c ph m) t o thành nh ng h p ch t b n, không th i r a, không ôi thiu, ữ ấ ề ố ử ự ạ ạ ẩ ầ ợ

nh ng r t khó tiêu hóa. Chính tính ch t này đã b l ị ợ ụ ả ủ i d ng đ kéo dài th i gian b o qu n c a ờ ể ả ư ấ ấ

các th c ph m nh bánh ph , h ti u, bún, bánh t... ở ủ ế ự ư ẩ ướ

Trong y h c Foocmon có tính sát trùng cao nên đ t vi khu n và là dung môi ọ ượ c áp d ng đ di ụ ể ệ ẩ

ch c, các v t ph m, các m u thí nghi m, các c quan trong c th con đ b o v các t ể ả ệ ổ ứ ơ ể ệ ậ ẩ ẫ ơ

ng i. Vì v y mu n gi i nguyên v n nh ng xác ch t không b th i r a theo th i gian ườ ậ ố l ữ ạ ị ố ử ữ ẹ ế ờ

ng i ta đã p xác b ng Foocmon. C th con ng ườ ướ ơ ể ằ ườ ế i n u ti p xúc v i foocmon dù hàm ớ ế

ng cao hay hàm l ng th p mà kéo dài cũng gây ra nhi u tác h i nghiêm tr ng. l ượ ượ ề ấ ạ ọ

Tác h i c a Foocmon khi ti p xúc: ạ ủ ế

a. Gây nh ng tri u ch ng c p tính: ứ ữ ệ ấ

- Kích thích gây cai niêm m c m t, đ m t ỏ ắ ạ ắ

- Kích thích đ ng hô h p trên gây ch y mũi, viêm thanh qu n, viêm đ ườ ấ ả ả ườ ng hô h p, hen ph ấ ế

qu n, viêm ph i. Gây ng t th n u h p thu n ng đ 1/20000 trong không khí. ở ế ấ ạ ả ổ ở ồ ộ

- Là tác nhân gây viêm da ti p xúc, viêm da d ng, n i m đay. ị ứ ề ế ổ

- Tác h i trên đ ạ ườ ạ ng tiêu hóa: làm ch m tiêu, r i lo n tiêu hóa, viêm loét d dày, viêm đ i ạ ạ ậ ố

tràng...

- Khi ti p xúc, ho c ăn ph i v i m t hàm l ng cao có th gây t vong. ả ớ ế ặ ộ ượ ể ử

b. Là tác nhân gây ung th nhi u c quan trong c th : ung th xoang mũi, ơ ể gia tăng t ề ơ ư l ỷ ệ ư

ung th đ t là mũi, h ng, ph i, ung th đ ng tiêu hóa... ư ườ ng hô h p đ c bi ấ ặ ệ ư ườ ổ ọ

Là m t trong nh ng y u t gây ra sai l ch, và bi n d các nhi m s c th , ph n có thai s ế ố ữ ộ ụ ữ ế ễ ệ ể ắ ị ử

ng lên s phát tri n c a bào thai. d ng có th b nh h ụ ể ị ả ưở ể ủ ự

8- Hàn the

Cũng nh foocmon, hàn the cũng là m t ch t hóa h c có tên khoa h c là TRTRABORAT Natri ư ấ ộ ọ ọ

Công th c hóa h c là Na3 B4O7 10 H2O, là m t ch t không màu, d tan trong n c, có tính ứ ễ ấ ọ ộ ướ

sát khu n nh ng r t đ c, khi ăn vào c th ch th i đ c m t ph n, ph n còn l i tích lũy ơ ể ỉ ả ượ ấ ộ ư ẩ ầ ầ ộ ạ

trong c th gây nhi u tác h i khác nhau. Vì hàn the có th làm th c ph m dai và dòn h n nên ơ ể ự ể ề ạ ẩ ơ

th ng b l ườ ị ợ ụ i d ng cho thêm vào m t vài lo i th c ăn đ tăng tính ngon c a chúng. ứ ủ ể ạ ộ

Foocmon và hàn the có đ c cho phép s d ng trong ch bi n th c ph m không? Và khi dùng ượ ế ế ử ụ ự ẩ

trong th c ph m, khi ti p xúc s gây ra nh ng tác h i nh th nào ? ư ế ự ữ ế ẽ ẩ ạ

Tác h i khi s d ng hàn the: Nh ph n trên tôi đã trình bày, c th ch đào th i đ ơ ể ỉ ư ầ ử ụ ả ượ ạ ả c kho ng

80% l ng hàn the ăn vào, ph n còn l i s tích t ượ ầ ạ ẽ ụ vĩnh vi n trong c th , vì v y s d ng ít ơ ể ậ ử ụ ễ

hàn the trong nhi u ngày cũng nguy hi m nh s d ng nhi u hàn the trong m t l n. ư ử ụ ộ ầ ể ề ề

V i hàm l ng t ớ ượ ừ 3 đ n 5 gam m t ngày s gây r i lo n tiêu hóa, chán ăn, ăn không ngon, ạ ế ẽ ộ ố

ng i m t m i, khó ch u, kh năng làm vi c sút giãm. V i hàm l ng trên 5 gam m i ngày s ườ ệ ệ ả ớ ỏ ị ượ ỗ ẽ

gây suy dinh d ng và h ưỡ ng, ch m phát tri n, giãm trí nh . Ngoài ra hàn the còn làm t n th ớ ể ậ ổ ươ ư

h i các t ạ ế bào gan, teo tinh hoàn, và là m t trong nh ng tác nhân gây ung th . ư ữ ộ

9-Nhóm sulfite ( bisulfite de potassium, sulfite de sodium, dithionite de sodium, acide

ở ể ự ữ ườ ị ứ ứ ứ ố ẩ ượ c nho và r i b hen suy n không nên ăn th c ph m có i th m h n . ộ c gi ặ ư c tr n trong ượ u ễ ươ ắ ạ ướ c tr n trong các lo i đ ả ề ơ Sulfite đ i khát, n ả ướ ạ ườ ộ ứ ẻ ươ ơ Sulfite c ng có trong các lo i ủ ả ộ i h n . ấ ng dùng làm bánh ạ tomato ấ ộ sulfitetrong các lo iạ ố ừ ạ ừ

c, ít tan trong r ợ ạ ễ ố t ướ ượ ấ ế ộ ắ u etylic l nh, tan t ạ

ớ ẩ ả ố

ng pH t 3,2-6 và n ng đ ố ừ ứ ụ ườ ế ấ ồ ộ

c rau qu , Gi t th i gian dài v i li u l ng 0,05-0,06% ả ượ ả ướ ớ ề ượ ờ

ể ể ư ả ấ ế ộ ư ẽ ớ n ng đ cao. nhi m s c th khi ắ ở ồ ệ ễ ể ộ ỉ

ạ ộ ể ạ ừ ủ ế ố ả

ố ấ ụ ự ủ ể ẩ

ng đ n kh năng ch ng vi sinh v t c a sulfit là pH. ậ ủ ấ ả ưở ả ọ

ố ư ấ ị ế ọ ữ ẫ ạ

ữ ủ ế i thi u enzyme sulfit oxydase nên vi c chuy n hóa các sulfit x y ra ch m h n => ế ể ả ậ ơ

ể ộ ố ườ ơ m t s ng ộ ộ ở ắ ướ ố ụ ứ ườ ứ ệ ấ c u ng có ch a sulfit ng ru t,ch ng may đay,ch ng gi m huy t áp ụ ứ ứ ả ứ ườ ứ ế ả ả ộ ả

ở ấ ự ế ẩ

ủ Xu h  CÂU 6: sulfureux) : có th gây khó th , nh ng ng ch asulfite . Sulfite giúp th c ăn, và th c u ng có màu t rau qu qu khô ( nh nho khô ) ho c đông l nh . Các lo i n ạ ả ứ sulfite . Sulfite cũng có th đ chát đ u có ch a ể ượ m t , trong tôm tép đóng h p cho nó có v t sauce và tomato paste . T năm 1987, Canada đã c m nhà s n xu t tr n salade ăn s ng , ngo i tr nho . 10- Acid sorbic: (C6H8O2) - D ng h p ch t k t tinh, b t tr ng, d tan trong n khi đun nóng. - Acid sorbic không có hi u qu đ i v i các vi khu n Clostridium, Bacillus, Salmonella, ệ Lactobacilus, Pseudomonas. - Tác d ng c ch n m men, n m m c, có ý nghĩa trong môi tr ấ 1g/1 kg th c ph m. ẩ ự t - Đ c dùng b o qu n n ữ ố ả Đ c tính c p c a acid sorbic và các mu i c a nó th p,không th hi n kh năng gây ung th ấ ủ ố ủ ng l n x gây to gan và th n. nh ng n u h p th m t l ụ ộ ượ ậ ấ Acid sorbic và mu i kalli c a nó ch gây nh ng l ch l c ạ ở ữ ủ ố 11-Sulfit: Là ch t ch ng vsv,ch ng oxh đ h n ch ho t đ ng xúc tác c a enzyme,ngăn ng a ho c ặ ấ ố gi m s bi n màu ự ế Sulfit có tác d ng trì hoãn s phát tri n c a n m m c,n m men và vi khu n trong quá trình ấ b o qu n. ả ả quan tr ng nh t nh h Y u t ế ố M c dù sulfit có nh ng vai trò quan tr ng nh v y nh ng nó v n có nh ng tác h i nh t đ nh: ư ậ ặ Sulfit có th phân h y vitamin B1=>thi u VTMB1. M t s ng ệ nguy c ng đ c b i ph gia này là có th . ể i m c ch ng b nh hen xuy n khi h p th th c ăn và n ở ộ ố ễ =>các c n co th t ph qu n ,các ph n ng đ ế ắ ơ và c m giác nhoi nhói. c p đ c p di n Sulfit có th phân h y vitamin B1-c a th c ph m =>thi u vitamin B1 ễ ộ ấ ủ ể ự ng phat triên cua bao bi đô hôp th c

ướ

́ ̉ ̉ ̀ ̀ ̣

phâm?̉

i tiêu dùng không ch tr ti n cho s n ph m c a mình c n mua ẩ ả ủ

ộ ả ỉ ả ề ỏ

ổ ả ơ ầ ng h p chi ộ ố ườ ợ i mua v n vui lòng ẫ ườ ư ị

ấ ế ậ ư ậ

ư ế ế ị ả ấ ả

ả ẩ ộ

, nghĩa là v i m t l ả ể ố ế ầ ớ ữ ế ẳ

ộ ượ ả ẩ ể ả ố

Khi mua m t món hàng ng ườ mà còn ph i thanh toán m t kho n chi phí không nh cho bao bì. Trong m t s tr ộ phí này l n đ n 30% ho c l n h n 30% t ng giá tr thanh toán, nh ng ng ặ ớ ế ch p nh n. Vì sao nh v y? ng khi quy t đ nh xem s ph i làm nh th nào Các nhà s n xu t bao bì ph i cân nh c k l ẽ ắ ỹ ưỡ ị ủ đ bao bì ph i là m t th th ng nh t v i s n ph m bên trong và góp ph n gia tăng giá tr c a ấ ớ ả ể ng v t li u s n ph m. Ch ng nh ng th , bao bì còn ph i có tính kinh t ậ ệ ả ả t ễ i thi u ph i có s thành ph m t ẩ ẩ ố ố dàng ít t n th i gian, gi m thi u s màu in nh ng đ t hi u qu trình b y... ể ố i đa. Bao bì ph i v a khít, quá trình đóng gói s n ph m d ả ả ừ ạ ư ệ ả ầ ố ờ

ầ ọ ớ ườ

ng pháp s n xu t m i vì v y c n có thi ớ ỏ ng xuyên thay ổ t b m i. Chu kỳ thay đ i

t h n. Có m t đi u quan tr ng mà chúng ta c n ghi nh : Bao bì có tính đ ng và th ộ ề ộ đ i, v t li u đòi h i ph ươ ế ị ớ ả ậ ệ ổ s ngày càng nhanh. Ch t l ấ ượ ẽ ấ ng bao bì s ngày càng t ẽ ậ ầ ố ơ

ầ ẩ ể ườ i tiêu dùng, qu ng cáo s n ph m bao bì c n ph i đ ả

ả ẩ ị ế ẫ ứ ự ấ

ớ ấ ế ế ạ ả ấ

ứ ấ ả ả

t k t o nên s h p d n, n i b t c a s n ph m bên trong, phân bi ổ ậ ủ ả ả ấ ầ ủ ợ ả ẹ ẩ ế ế ữ ả

ườ ả

ớ ể ệ c yêu c u c a nhà s n xu t l n ng ướ ả ố ề ả ả ầ ủ ẩ ượ ồ ố ả ẩ ấ

ng h p yêu c u này c c kỳ nghiêm kh c nh nh ng bao bì d ầ ủ i tiêu ẫ ử ng d n s ượ c ờ ạ ử ụ ợ ộ ố ườ ự ầ ắ

c ả ượ Ngoài ra, đ đáp ng th hi u ng t d dàng s n ph m ẩ thi ả ệ ễ c a nhà s n xu t này v i nhà s n xu t khác...Bao bì ph i đ p và h p d n. Màu s c, hình nh, ắ ẫ ả ủ thông tin ph i đáp ng yêu c u c a nhà s n xu t s n ph m. Màu ph i b n v i th i gian, ánh ờ ả ề sáng, ph i gi ng nhau gi a các đ t in khác nhau. Khi thi t k bao bì ph i th hi n đ y đ các ả thông tin v s n ph m bên trong, đáp ng đ ấ ẫ ứ dùng: Ngày s n xu t, th i h n s d ng, ngu n g c s n ph m, thành ph n, h ầ d ng... Trong m t s tr ư ữ ụ ph m.ẩ

ệ ữ ớ

ả ố ầ ng bao bì ph i m ng, nh , an toàn h n cho môi tr ẹ ứ ớ ườ ẽ ỏ ả

ơ ậ ệ ướ ẹ ấ ơ

ụ ụ ấ ố ớ ế ả

ng lai công nghi p bao bì s ph i đ i đ u v i nh ng thách th c l n v công Tuy v y, t ề ậ ươ ng, năng su t ngh , đó là khuynh h ấ ệ đóng gói cao, in n đ p h n. Trong khi đó thì nguyên v t li u ph c v cho s n xu t bao bì ấ ả ngày càng khan hi m, yêu c u c a khách hàng đ i v i nhà s n xu t bao bì ngày càng kh t khe ắ và đòi h i cao h n, đ ng th i s qu n lý c a chính ph ngày càng nghiêm kh c. ầ ủ ờ ự ả ủ ủ ắ ỏ ơ ồ

ng bao bì toàn c u, ông Herry Debney - Ch t nh h i đ ng bao bì Úc có nêu: ướ ầ

ủ ỉ ộ ồ i; th i gian s d ng đ c kéo ệ ợ ử ụ ấ ắ ờ

i v xu h ả ệ ố ụ

và xu h Tr l ả ờ ề “C t gi m chi phí; rút ng n quá trình s n xu t; bao bì ti n l ắ dài; h th ng phân ph i tiên ti n và qu n lý hi u qu kênh phân ph i; bao bì nh m t công c ệ ế marketing; quan tâm đ n môi tr ườ ượ ư ộ ng toàn c u hóa". ầ ả ả ng; th ươ ng m i đi n t ạ ả ệ ử ố ướ ố ế

ể ố ầ ả ướ

ố ớ ng c t gi m chi phí lên hàng đ u là m t s th t không th tr n tránh đ i v i ộ ự ậ ố ấ

c ho t đ ng s n xu t kinh ạ ộ ả ụ ng hi u qu trong s n xu t và d ch v , ả ấ ị ệ ặ t c các doanh nghi p bao bì. Ngày nay chúng ta mu n gi ụ ủ

đ ữ ượ ả i nhi u l ụ ụ ố ệ ạ ằ ề ợ i ích cao nh t cho khách ấ

Vi c đ t xu h ắ t ệ ấ ả doanh c a mình thì ph i liên t c nâng cao ch t l ấ ượ ệ ả t nh t, mang l ph i tìm ra các bi n pháp nh m ph c v t ấ ả hàng.

ị ụ ế ướ ộ ọ

ệ ầ ng quan tr ng mà chúng ta c n các c a hi u nh đ n mua hàng trong ỏ ế ử ừ

ng nhi u đ n thi ề ế ị

c th c hi n ngay ệ

ng có ý đ nh mua 10 s n ph m khi vào siêu th , nh ng sau đó th ệ ả t k bao bì. Trung bình m t siêu th có kho ng ế ế qu y. M i ỗ ế ị ầ ng mua ẩ ộ ự ư ở ườ ị

Xem xét bao bì nh m t công c ti p th cũng là m t xu h ư ộ quan tâm. Vi c thay đ i thói quen tiêu dùng mua hàng t ổ các siêu th cũng nh h ưở ả ị 30.000 s n ph m đ c bày bán thì 2/3 quy t đ nh mua hàng đ ẩ ượ ả khách thông th ườ đ n 19 s n ph m, trung bình m i ng ẩ ế ả i m t 9 giây đ quy t đ nh mua hàng. ườ ượ ị ế ị ể ả ấ ỗ

ủ ươ

ng hi u s n ph m đã th c s đóng vai trò ả ệ ả ươ

c t m quan tr ng c a nhãn hi u mang tính qu c t ủ

ầ ả

Nh v y, hình dáng, v b ngoài c a bao bì, th ư ậ ự ự ẩ ẻ ề ng hi u s n ph m ngày càng quan tr ng trong quy t đ nh mua hàng. Các nhà qu n lý th ọ ẩ ệ ả ế ị và nhãn hi u mang tính nh n th c đ ố ế ứ ượ ầ ệ ệ ọ qu c gia. Đi u này đ t ra yêu c u các doanh nghi p s n xu t bao bì ph i áp d ng các tiêu ụ ấ ề trong s n xu t và phân ph i s n ph m bao bì. chu n qu c t ố ế ệ ả ẩ ậ ố ẩ ặ ả ố ả ấ

ả ấ ẽ ở ộ ướ ấ

ợ i ch mà c trong khu v c và toàn c u. Th tr ỗ ị ườ ự

ầ ị ạ ạ ở

ế ị ở ố

ỉ i cung c p bao bì không ch Các khách hàng trông đ i và nhà s n xu t s m r ng m ng l ạ ẩ ng m r ng, ph m vi m r ng, s n ph m t ả ạ ả ở ộ ở ộ ạ i càng đây y u t i l đa d ng đòi h i kha năng ph i h p nh p nhàng linh ho t thì con ng ế ố ườ ạ ỏ ố ợ ườ ử ụ i s d ng tr nên quan tr ng và quy t đ nh. M i quan h gi a các nhà s n xu t bao bì, ng ấ ả ọ i tiêu dùng đã tr nên quan tr ng h n lúc nào h t. bao bì và ng ế ườ ệ ữ ơ ọ ở

ổ ọ ệ ể ề ệ ể

ể ả ệ ệ ở

t Nam chúng ta, và ạ ố ớ ề ạ ế ờ

ự ự ớ ả ự ả ấ ị

Công ngh thay đ i, khoa h c phát tri n đó là đi u ki n quan tr ng đ phát tri n s n xu t, ấ ọ ỉ đây là công nghi p bao bì ch tuy nhiên đ i v i n n công nghi p c a Vi ệ ủ th c s l n m nh, đ ng th i có kh năng c nh tranh cao khi có s liên k t ch t ch c a các ả ẽ ủ ặ ồ nhà s n xu t trong ngành, có đ nh h ậ c. Đó th t ng đúng đ n c a các nhà qu n lý chi n l ướ ế ượ ắ ủ s là trách nhi m và thách th c đ i v i m i chúng ta. ứ ố ớ ự ệ ọ

======>>>>H T<<<<====== Ế