Ch ng 4 ươ NG TH C CÁC PH ƯƠ THANH TOÁN TRONG THANH TOÁN QU C T Ố Ế

Thanh toán qu c ố

tế

ng th c chuy n ti n

I. Ph ươ (Remittance)

1. Khái ni m: Ph

ng th c chuy n ti n là ệ ươ ứ ể ề

ứ ươ

ng th c thanh toán trong đó m t khách hàng ộ i chuy n ti n) yêu c u ngân ườ ể ề

ph c a ngân hàng (ng ầ ủ hàng chuy n m t s ti n nh t đ nh cho ng ườ i th ụ ể ộ ố ề

Thanh toán qu c ố

tế

h ng ấ ị m t đ a đi m nh t đ nh ể ở ộ ị ấ ị ưở

3

4

Ngân hàng chuy n ti n ề ể

Ngân hàng đ i lýạ

2

5

1

Ng h ưở

i ườ i ng l ợ

i ườ Ng chuy n ti n ề ể

Thanh toán qu c ố

tế

I. Ph ng th c chuy n ti n (Remittance) ươ ứ ể ề

I. Ph

ng th c chuy n ti n (Remittance)

ươ

(1) Trên c s h p đ ng mua bán đ

c ký

ơ ở ợ

ượ

ườ

i bán ti n hành giao hàng và l p b ộ

ế

hàng hóa g i đ n ng

i mua

ử ế

ườ

k t, ng ế ch ng t ứ

(2) Ng

i chuy n ti n làm th t c yêu

ườ

ng

ủ ụ i h ườ ưở

c u ngân hàng chuy n ti n cho ng ầ iợ l

Thanh toán qu c ố

tế

I. Ph

ng th c chuy n ti n (Remittance)

ươ

ể (3) Ngân hàng ti n hành ki m tra yêu c u

ề ể

ế ầ

chuy n ti n có h p pháp không ề ể ợ

(4) Sau khi ki m tra n u đ ng ý thì ngân hàng ế ể ồ

chuy n ti n ra l nh cho ngân hàng đ i lý c a mình ể ệ ề ủ

ạ c ngoài chuy n tr ti n cho ng ng l i h ả ề ể n ở ướ ườ ưở i ợ

(5) Ngân hàng đ i lý chuy n ti n cho ng i ể ề ạ ườ

Thanh toán qu c ố

tế

h ng l i ưở ợ

2. Hình th c chuy n ti n ề

I. Ph ng th c chuy n ti n (Remittance) ươ ứ ể ề

-

+

ề ằ

ư

Chi phí th pấ

Ch m, r i ro cao, nh ậ h giá ng bi n đ ng t ưở

ủ ế

ả ỷ

Chuy n ti n b ng th (Mail Transfer M/T)

Chi phí cao

Nhanh, r i ro th p ủ

Chuy n ti n b ng đi n ề ằ (Telegraphic Transfer T/T)

Chuy n ti n ể b ng đi n thông ệ ằ ng (Telex) th

Chuy n ti n ề ể qua m ngạ Swift

ườ

Thanh toán qu c ố

tế

Swift (Society Worldwide Interbank Telecommunications) Hi p h i vi n

thông Liên bang Tài chính toàn c u, có tr s t

ụ ở ạ

i Brusel B . ỉ

Ngân hàng chuy n thông tin

Ngân hàng ti p nh n ậ ế thông tin

Ngân hàng chuy n thông tin

Ngân hàng ti p nh n ậ ế thông tin

Ngân hàng chuy n thông tin

H ệ th ng ố Swift N i ộ đ aị

H ệ th ng ố Swift N i ộ đ aị

Ngân hàng ti p nh n ậ ế thông tin

Trung tâm Đi u ề hành Swift Th ế iớ gi

Ngân hàng chuy n thông tin

Ngân hàng ti p nh n ậ ế thông tin

Thanh toán qu c ố

tế

I. Ph ng th c chuy n ti n (Remittance) ươ ứ ể ề

I. Ph ng th c chuy n ti n (Remittance) ươ ứ ể ề

i c a h th ng Swift ệ ợ ủ ệ ố

 Ti n l

- Thông tin đ ượ c chuy n đi r t nhanh trong ấ ể

ngày

- Đ m b o an toàn trong vi c chuy n thông t ệ ể ả ả ị

Thanh toán qu c ố

tế

- L phí th p h n nhi u so v i Telex ệ ề ấ ớ ơ

 Nh n xét:

I. Ph ng th c chuy n ti n (Remittance) ươ ứ ề ể

- Th t c thanh toán đ n gi n, phí thanh toán ơ ủ ụ ả

rẻ

- Ngân hàng khi tham gia ph ươ ng th c này ch ỉ ứ

ệ ề

ể ấ ế

Thanh toán qu c ố

tế

đóng vai trò trung gian th c hi n chuy n ti n theo ự yêu c u c a khách hàng và không có b t kỳ cam k t nào đ i v i khách hàng ầ ủ ố ớ

Nh ng r i ro mà ủ khách hàng có th ể g p ph i khi s d ng ặ ử ụ ph

ươ

ả ng th c thanh toán này?

Thanh toán qu c ố

tế

I. Ph ng th c chuy n ti n (Remittance) ươ ứ ể ề

S d ng ph

ng th c này trong tr

ử ụ

ươ

ườ

ng h p nào? ợ

Thanh toán qu c ố

tế

I. Ph ng th c chuy n ti n (Remittance) ươ ứ ề ể

1. Khái ni mệ

ng th c nh thu là m t ph

ng th c thanh

ươ

ươ

Ph toán trong đó ng

ứ ườ

mình thu h s ti n

ủ ng

ộ ố ề ở ườ

i bán y thác cho ngân hàng ph c v ụ ụ i mua trên c s h i phi u ế

ơ ở ố

do ng

ườ

i bán l p ra ậ

Thanh toán qu c ố

tế

II. Ph ng th c nh thu (Collection of payment) ươ ứ ờ

Các bên tham gia:

- Ng

ườ

i ra ch th nh thu (Principal) ờ

- Ngân hàng g i nh thu (Remitting Bank) ờ

- Ngân hàng thu h (Collecting Bank) ộ

- Ngân hàng tr ti n (Drawee)

ả ề

Thanh toán qu c ố

tế

II. Ph ng th c nh thu (Collection of payment) ươ ứ ờ

II. Ph ng th c nh thu (Collection of payment) ươ ứ ờ

2. Các lo i nh thu ạ

a) Nh thu tr n ơ

a.1. Khái ni mệ

Nh thu tr n là ph

ng th c trong đó ng

i bán y

ơ

thác cho ngân hàng thu h ti n

ứ ng

ườ i mua căn c vào h i ứ

ươ ộ ề ở ườ i bán l p ra, còn ch ng t

hàng hóa s đ

ố c ẽ ượ

ế

ườ

i mua không qua ngân hàng

ườ

phi u do ng g i tr c ti p cho ng ử ự ế

Thanh toán qu c ố

tế

a.2. Trình t

ti n hành

ự ế

6

Ngân hàng ph c v bên mua ụ ụ

Ngân hàng đ i lýạ

3

6

2

4

5

1

Ng

i mua

ườ

Ng

i bán

ườ

Thanh toán qu c ố

tế

II. Ph ng th c nh thu (Collection of payment) ươ ứ ờ

II. Ph ng th c nh thu (Collection of payment) ươ ứ ờ

(1) Căn c vào h p đ ng mua bán đ ợ

ượ

c ký k t gi a ế

ng

i mua và ng

i bán, ng

i bán ti n hành giao hàng

ế

hàng hóa cho ng

i mua

ườ ườ đ ng th i g i th ng b ch ng t ừ ẳ

ườ ồ

ộ ứ

ờ ở

ườ

(2) Ng

i bán l p h i phi u và ch th nh thu g i

ườ

ế

ngân hàng ph c v mình thu h ti n ộ ề

ụ ụ

Thanh toán qu c ố

tế

a) Nh thu tr n ơ ờ

II. Ph ng th c nh thu (Collection of payment) ươ ứ ờ

c ng ỉ ư ờ ủ ố ườ

a) Nh thu tr n ơ (3) Căn c vào ch th nh thu, ngân hàng ph c ụ ờ ị v bên bán l p th nh thu g i kèm h i phi u đ n ậ ế ế ở ụ i mua đ n ngân hàng đ i lý c a mình ể ở ướ ạ thu h ti n ộ ề

ườ

ầ ả ế

Thanh toán qu c ố

tế

i mua tr ả ti n h i phi u (n u h i phi u tr ngay) ho c ch p ấ ặ nh n tr ti n h i phi u (n u h i phi u có kỳ h n) ạ (4) Ngân hàng đ i lý yêu c u ng ạ ố ố ế ế ả ề ế ế ề ậ ế ố ố

II. Ph ng th c nh thu (Collection of payment) ươ ứ ờ

ờ ế ườ i mua tr ti n hay ả ề

a) Nh thu tr n ơ (5) N u đ ng ý thì ng ồ ch p nh n tr ti n ả ề ậ ấ

c cho ể ề

ượ ụ ụ

ế i cho ng ấ ặ ỉ ế

Thanh toán qu c ố

tế

(6) Ngân hàng chuy n ti n thu đ ng i bán thông qua ngân hàng ph c v bên bán. ườ N u ch là ch p nh n h i phi u thì ngân hàng gi ữ ố ế i bán. Khi đ n h i phi u ho c chuy n l ế ườ ể ạ ố i mua ng h n thanh toán, ngân hàng s đòi ti n ề ở ườ ạ và th c hi n vi c chuy n ti n nh trên ẽ ề ự ư ệ ệ ể

II. Ph ng th c nh thu (Collection of payment) ươ ứ ờ

 Nh n xét ậ

a) Nh thu tr n ơ ờ

- Th t c thanh toán đ n gi n ả ủ ụ ơ

- Ngân hàng khi tham gia vào ph ươ

ỉ ệ ng th c này ứ ộ ề

ch đóng vai trò trung gian th c hi n thu h ti n ự theo yêu c u c a khách hàng ầ ủ

ườ

i bán) có th ể

i mua, ng ng th c thanh toán này?

ườ ứ

ươ

Nh ng r i ro mà khách hàng (ng g p ph i khi s d ng ph ử ụ ặ

Thanh toán qu c ố

tế

II. Ph ng th c nh thu (Collection of payment) ươ ứ ờ

ườ

i bán và i mua tin

ph

ng th c

S d ng ử ụ ứ ươ này trong ng h p tr ợ ườ nào?

- Ng ng ườ c y l n nhau ậ ẫ - Thanh toán các d ch v liên ụ ị quan đ n xu t ấ ế kh u hàng hóa

Thanh toán qu c ố

tế

a) Nh thu tr n ơ ờ

b) Nh thu kèm ch ng t

(Documentary collection)

b.1.Khái ni mệ

Ph

là ph

ng th c nh thu kèm ch ng t

ươ

ờ ườ

i mua không ch căn c vào h i phi u mà còn căn

ế

ộ ứ

ườ

ng th c i bán y thác cho ngân hàng thu h ộ ố hàng hóa g i kèm, v i đi u ki n là n u ớ ề ố ả ề hàng hóa cho ng

ế ở i mua tr ti n ho c ch p nh n tr ti n h i phi u thì ừ

ế i mua đ ể

ặ ộ ứ

ườ

ươ thanh toán trong đó ng ti n ng ề ở ườ c vào b ch ng t ứ ng ả ề ngân hàng m i trao b ch ng t ớ nh n hàng Thanh toán qu c ố

tế

II. Ph ng th c nh thu (Collection of payment) ươ ứ ờ

II. Ph ng th c nh thu (Collection of payment) ươ ứ ờ

6

Ngân hàng ph c v bên mua ụ ụ

Ngân hàng đ i lýạ

3

6

2

4

5

1

Ng

i mua

ườ

Ng

i bán

ườ

Thanh toán qu c ố

tế

b.2. Trình t ti n hành ự ế

b) Nh thu kèm ch ng t

(Documentary collection)

i bán ti n hành giao

(1) Trên c s h p đ ng đ ở ở ợ

ượ

c ký k t, ng ế

ườ

ế

hàng

(2) Ng

i bán l p h i phi u, ch th nh thu và

ườ

ế

II. Ph ng th c nh thu (Collection of payment) ươ ứ ờ

b ch ng t ộ ứ

hàng hóa g i ngân hàng ph c v mình thu h ti n

ụ ụ

ộ ề

(3) Căn c vào ch th nh thu, ngân hàng ph c v bên bán l p

ụ ụ

th nh thu g i kèm h i phi u và ch ng t

hàng hóa đ n ngân hàng đ i

ư ờ

ế

ế

lý c a mình

i mua đ thu h ti n

ố c ng

ườ

ộ ề

ở n ở ướ

Thanh toán qu c ố

tế

(Documentary collection)

ườ

ế

ế ề

ề ệ

b) Nh thu kèm ch ng t (4) Ngân hàng đ i lý yêu c u ng ạ ậ ừ

hàng hóa ặ ố

ườ

i mua tr ti n h i ố ả ề phi u (đi u ki n D/P) ho c ch p nh n tr ti n h i phi u ố ả ề ấ (đi u ki n D/A) đ nh n b ch ng t hàng hóa ộ ứ ể (5) N u đ ng ý thì ng i mua tr ti n ho c kí ch p ồ ế ả ề ườ nh n tr ti n h i phi u đ nh n b ch ng t ộ ứ ể ố ả ề ừ ậ ế (6) Ngân hàng đ i lý tr ti n thu đ c ho c h i phi u ế ượ ả ề ạ i bán thông qua ngân hàng ph c đã ký ch p nh n cho ng v bên bán

Thanh toán qu c ố

tế

II. Ph ng th c nh thu (Collection of payment) ươ ứ ờ

(Documentary collection)

b) Nh thu kèm ch ng t ờ  Nh n xét ậ

ơ

- So v i ph ớ i c a ng

ề ợ ủ

ứ ơ

ng th c nh thu tr n, ph ng th c này đ m b o ứ ờ ả ươ i bán ch kh ng ch vi c i bán h n. Tuy nhiên ng ế ệ ỉ ườ ố i c vi c tr ti n c a ng ườ ả ề ủ ệ ế ượ ứ ư

ươ quy n l ườ s h u hàng hóa ch ch a kh ng ch đ ở ữ mua.

- Th i gian thanh toán ch m do quá trình luân chuy n ch ng t

- Ngân hàng ch đóng vai trò trung gian trong vi c thu h ti n

ộ ề

II. Ph ng th c nh thu (Collection of payment) ươ ứ ờ

i bán

ườ

ườ ng th c thanh toán này?

Nh ng r i ro mà khách hàng (ng ươ

có th g p ph i khi s d ng ph ả

ữ ể ặ

ử ụ

ệ i mua,ng ứ

Thanh toán qu c ố

tế

b) Nh thu kèm ch ng t

(Documentary collection)

II. Ph ng th c nh thu (Collection of payment) ươ ứ ờ

i bán

ườ

ườ ng th c thanh toán này?

Nh ng r i ro mà khách hàng (ng ươ

có th g p ph i khi s d ng ph ả

ữ ể ặ

ử ụ

i mua,ng ứ

Ng

i bán

Ng

i mua

ườ

ườ

ng

S d ng ử ụ ng ph ươ th c này ứ trong tr ườ h p nào? ợ

ấ ấ

ả ề ư

c ế ượ ư vi c tr ti n c a

Ch p nh n tr ti n ho c ký ậ ặ ch p nh n mà ch a ki m tra ậ ể c khi nh n hàng hàng hóa tr ậ

ướ

ệ ng

Ch a kh ng ch đ ố ả ề ủ i mua ườ

Thanh toán qu c ố

tế

b) Nh thu kèm ch ng t

(Documentary

collection)

ử ụ

ph

ươ

ữ ứ ả ứ

II. Ph ng th c nh thu (Collection of payment) ươ ứ ờ

 Nh ng đi u c n l u ý khi s d ng ề ầ ư ng th c nh thu ờ áp d ng cho Văn b n pháp lý qu c t ụ ố ế ng th c nh thu: “Quy t c th ng nh t v ấ ề ố ắ ờ

ph ươ nh thu”(The Uniform Rules for Collection URC ờ 522)

Thanh toán qu c ố

tế

b) Nh thu kèm ch ng t

(Documentary

collection)

II. Ph ng th c nh thu (Collection of payment) ươ ứ ờ

ng th c nh thu, ng ờ

ứ ở ế

ờ ỉ

ề ệ

pháp lý ấ

ứ ừ i bán và ngân ườ ỉ

tế

 Khi s d ng ph i ử ụ ườ ươ bán ph i l p ch th nh thu g i đ n ngân hàng ph c ờ ị ỉ ả ậ ụ v mình đ nh thu h ti n. Trong ch th nh thu, ị ộ ề ờ ể ụ i bán ph i đ ra nh ng đi u ki n nh thu và ng ờ ữ ả ề ườ đ c ngân hàng ch p nh n. Đây là ch ng t ậ ượ c th đi u ch nh quan h gi a ng ệ ữ ụ ể ề hàng ph c v bên bán ụ ụ Thanh toán qu c ố

II. Ph ng th c nh thu (Collection of payment) ươ ứ ờ

b) Nh thu kèm ch ng t (Documentary ứ ờ ừ

N i dung c a ch th nh thu

ờ i nh thu (Principal) i tr ti n (Drawee)

kèm theo

ị - Tên, đ a ch c a ng ỉ ủ ườ - Tên, đ a ch c a ng ỉ ủ ườ ả ề - Tên, đ a ch c a ngân hàng thu h (Collecting bank) ỉ ủ - S ti n, lo i ti n nh thu ạ ề - B ng kê các ch ng t ứ

ị ị ị ố ề ả

ờ ừ

Thanh toán qu c ố

tế

collection)

II. Ph ng th c nh thu (Collection of payment) ươ ứ ờ

b) Nh thu kèm ch ng t (Documentary ứ ờ ừ

N i dung c a ch th nh thu

ị - Đi u ki n tr ti n: ệ

ả ề

+ D/P: Delivery of Documents against Payment. i mua ph i tr ti n h i phi u thì ngân hàng m i giao ế

ả ả ề

Ng ườ b ch ng t ộ ứ

i mua ph i ký ch p nh n tr ti n trên h i

hàng hóa + D/A: Delivery of Documents against ả ề

ườ

Acceptance. Ng phi uế Thanh toán qu c ố

tế

collection)

II. Ph ng th c nh thu (Collection of payment) ươ ứ ờ

b) Nh thu kèm ch ng t (Documentary ứ ờ ừ

N i dung c a ch th nh thu

ế

ỉ - các lo i chi phí n u có do ai ch u ị - Ti n lãi (n u có): lãi su t, th i gian tính lãi, c s ơ ở ấ

ế

tính toán

ế

- Các đi u khác n u có - Ghi d n chi u “Quy t c th ng nh t v nh ờ ắ

ấ ề

ế

ề ẫ thu”(URC 522) Thanh toán qu c ố

tế

collection)

II. Ph ng th c nh thu (Collection of payment) ươ ứ ờ

3. Các ch ng t s d ng trong ph ng th c ứ ừ ử ụ ươ ứ

Ch ng t ứ

ng m i ạ

tài chính

Ch ng t ứ

th ừ ươ (Commercial documents)

ừ (Financial documents)

Hóa đ nơ

V nậ đ nơ

Ch ngứ nh nậ xu tấ xứ

B ngả kê bao bì chi ti

tế

Thanh toán qu c ố

tế

nh thuờ

Ộ ự

Tên đ n vơ ị C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ộ Đ c – T do – H nh phúc Số……. ………..

Ơ

giao hàng. Đ ngh ngân hàng g i nh thu qua ngân

ộ ố ứ

Đ N YÊU C U NH THU Kính g i: (Tên ngân hàng) Chúng tôi g i kèm theo đây m t s ch ng t ở hàng………………………………………………….. Theo hình th c nh thu

ứ ờ [ ] D/P at sight [ ] D/P at…..sight [ ] D/A after……days from/after [ ] D/OT ……………………..

ờ xu t trình g m: ừ ấ

OTHERS

c vào tài kho n c a chúng tôi s ……..t

i ngân

INVOICE PACKING LIST ố ề

ượ

B/L C/O ả ủ

ng m i

ượ

c th c hi n theo “Quy t c th ng nh t v nh thu, b n s 522 c a Phòng Th ấ ề

ả ố

ươ

Invoice No…………. B/L No………………….. Tr giá nh thu………………. ị Ch ng t ứ DRAFT Đ ngh ngân hàng ghi Có s ti n thu đ ị hàng…………………………………………………. Nh thu này đ ờ ệ Qu c t ” ố ế

Ngân hàng ký nh n K toán tr

……Ngày…..tháng…..năm ưở Ch tài kho n ả

ế

ng (Ký tên, đóng d u)ấ

Thanh toán qu c ố

tế

ươ ng th c ghi s (M tài kho n - Open ở ứ ổ ả

ng th c ghi s là ph

ươ

ố ổ ượ

ợ ệ

ấ ị

1. Khái ni mệ Ph ng th c thanh toán trong ươ ch c xu t kh u khi xu t kh u hàng hóa, cung ng d ch đó t ị ẩ ấ ổ ứ v thì ghi n cho bên nh p kh u vào m t cu n s riêng c a ủ ẩ ụ c th c hi n mình và vi c thanh toán các kho n n này đ trong t ng th i kỳ nh t đ nh có th là hàng tháng ho c hàng ặ quý.

Khi th c hi n ph

ch c xu t

ứ ụ

ứ ả

ổ ứ ươ

ng m i cho ạ

ẩ ườ

ệ ự ệ ấ ẩ i nh p kh u.

ng th c này, t c là t ươ kh u đã th c hi n c p m t kho n tín d ng th ộ ng Thanh toán qu c ố

tế

III. Ph Account)

ườ

ổ ứ ươ ng th c ghi s (M tài kho n - Open ở ả

t ế

do khó theo dõi đ i chi u ế

ợ ộ ị ố

- Ho c 2 bên mua bán th c s tin c y l n nhau - Ho c có th dùng cho ph ể

ự ự ươ

ậ ẫ ng th c mua bán hàng ứ ng xuyên trong m t th i kỳ nh t ấ

ề ầ

ườ

ặ ặ đ i hàng, nhi u l n, th ổ đ nhị

c ư ướ i, ớ

y thác, ti n lãi cho vay, đ u t

- Ho c dùng thanh toán trong phi m u d ch nh : c ặ phí v n t i, phí b o hi m, hoa h ng t ng d ch v môi gi ồ ậ ả ầ ư ề ủ Thanh toán qu c ố

tế

III. Ph Account) ng h p áp d ng 2. Tr ụ - Thanh toán n i đ a, ít s d ng trong thanh toán qu c ử ụ

IV. Ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ươ ứ ụ ứ ừ

1. Khái ni mệ : Ph

ươ ộ ự ỏ

ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ể ủ

ườ

ầ ủ

ầ ng l

ở ượ

ng l

ườ

ặ ề

ộ ộ ứ

ườ

ừ ư

ệ ự

ề ắ

ứ (PTTTTDCT) là m t s th a thu n không th h y ngang, trong đó m t ậ ộ ngân hàng (ngân hàng m TTD) theo yêu c u c a khách hàng ( ng i ở yêu c u m TTD) cam k t s thanh toán ngay ho c thanh toán sau ho c ế ẽ ặ ng thanh toán ho c cho phép m t ngân hàng khác s tr m t th ặ ẽ ả ộ ộ ươ i) ho c tr theo i th ba (ng s ti n nh t đ nh cho ng i h ấ ị ả ườ ưở ố ề i này trong ph m vi s ti n c a TTD v i đi u ki n l nh c a ng ệ ớ ố ề ủ ạ ườ ủ ệ phù h p v i: i này xu t trình cho ngân hàng m t b ch ng t ng ớ ợ ấ ụ (UCP 600) ứ c a ngân hàng (ISBP ừ ủ

ụ ộ ứ

ấ v ki m tra b ch ng t ố ế ề ể

+ Các đi u ki n và đi u kho n đã đ ra trong th tín d ng; ả + Quy t c th c hành và th ng nh t tín d ng ch ng t ố + Tiêu chu n qu c t ẩ 2007) Thanh toán qu c ố

tế

Th tín d ng

ư

ụ (Letter of Credit - L/C): là m t ch ng th ư ủ

ộ ụ

ươ

phù h p.

ng th c thanh toán tín d ng ch ng r t quan tr ng c a ph ọ ấ t ế ả ề ở ấ ừ c m t b ch ng t kh u n u h xu t trình đ ừ ộ ộ ứ ượ ọ

, trong đó ngân hàng m L/C cam k t tr ti n cho nhà xu t ẩ

ế

ữ ượ

T tín d ng trong thu t ng đ ệ

c hi u theo nghĩa ể ả ơ

ậ r ng, nghĩa “Tín nhi m, ch không ph i đ n thu n đ ch ể ỉ ứ ộ “kho n ti n vay” theo nghĩa thông th

ng c a t

ầ này ủ ừ

ườ

Thanh toán qu c ố

tế

IV. Ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ươ ụ ứ ứ ừ

N i dung c a PTTTTDCT đ ắ

ượ ấ ề

c th c hi n theo b n ả “Quy t c và th c hành th ng nh t v tín d ng ch ng t ” ừ (Uniform Customs and Practice for Documentary Credits) do Phòng Th

(ICC) ban hành.

ng m i qu c t

ố ế

ươ

Văn b n đ u tiên đ

ượ

ấ ả

ị ệ ự ể ừ

ngày 1/7/2007.

c xu t b n năm 1933, sau đó đ c s a đ i b sung qua các năm 1951,1962,1974,1983 ượ ử ổ ổ (UCP 400) và năm 1993 (UCP 500) có giá tr hi u l c k t ngày 1/1/1994. G n đây nh t là ngày 25/10/2006, ICC đã ấ ầ công b UCP 600 có hi u l c k t ệ ự ể ừ Thanh toán qu c ố

tế

IV. Ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ươ ứ ụ ứ ừ

ố ế

không mang ụ ả

ố ế

ph i áp d ng. c áp d ng khi nào trong L/C ghi rõ “L/C này áp

ộ ụ

UCP 600 là m t văn b n pháp lý qu c t ấ ắ ỉ ượ

ng m i qu c tê. Do đó, n u áp d ng UCP nào thì ph i

ộ tính ch t b c bu c các bên mua bán qu c t Nó ch đ d ng theo UCP 600, b n s a đ i năm 2006 c a phòng ả ử ổ ụ th ế ươ d n chi u đi u y trong th tín d ng c a mình ẫ

ố ề ấ

ư

ế

Thanh toán qu c ố

tế

IV. Ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ươ ụ ứ ứ ừ

i xin m L/C (Applicant): ng

i mua hay nhà

ườ

ườ

IV. Ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ươ ụ ứ ứ ừ

2. Các bên tham gia trong PTTTTDCT - Ng nh p kh u ẩ

bên n

ướ

ườ

c quy đ nh trong h p đ ng th

- Ngân hàng phát hành L/C(Issuing Bank): ngân hàng i nh p kh u. Ngân i mua, c ng ẩ c 2 bên NK và XK th a thu n, l a ch n và ỏ ươ ẩ

ụ ụ ườ ượ ị ướ

ự ế ề ự

ph c v ng hàng này đ đ ượ ợ quy đ nh tr ườ ị là ngân hàng đ ng ra cam k t tr ti n cho ng

ậ ng m i. N u ch a có s ự ạ i nh p kh u có quy n l a ch n. Đây i.

ọ ư ọ ng l i h ườ ưở

ồ ậ ế ả ề

c thì ng ứ

Thanh toán qu c ố

tế

IV. Ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ươ ứ ụ ứ ừ

2. Các bên tham gia trong PTTTTDCT - Ngân hàng thông báo L/C(Advising Bank):

ẩ ệ

Ngân hàng ph c v ng thông báo L/C cho nhà xu t kh u. ấ ẩ

i L/C (Beneficiary): là ưở

ng ườ

i xu t kh u, có nhi m v ụ ụ ụ ườ ấ ng l - Ngân hàng h ợ i bán, nhà xu t kh u ẩ ấ - Ng ườ ấ

i xu t trình (Presenter): ng ng, ngân hàng ho c b t kỳ bên nào th c hi n i th ụ ườ ệ ự ặ ấ

ưở ệ

tế

h vi c xu t trình ấ Thanh toán qu c ố

IV. Ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ươ ứ ụ ứ ừ

i ệ ả ề ả

2. Các bên tham gia trong PTTTTDCT - Ngân hàng xác nh n (Confirming bank): ngân ậ hàng đ ng ra xác nh n trách nhi m cùng v i ngân ớ ậ ứ hàng m L/C b o đ m vi c tr ti n cho ng ườ ệ ả ở i ng l h ợ ưở

ế

ấ t kh u b ch ng t ngân hàng th c hi n chi - Ngân hàng thanh toán (Paying bank) - Ngân hàng chi ự t kh u (Negotiating bank): là ộ ứ ừ ế ấ

Thanh toán qu c ố

tế

ng th c thanh toán tín d ng ch ng t IV. Ph ụ ứ ừ ứ

ấ ủ

i

ố ớ

ệ ế có đi u ki n ể ệ s cam k t ề ự ng l i h ườ ưở

Cam k t thanh toán ngay

ế

Ch p nh n và thanh toán h i phi u

ế

y quy n cho ngân hàng khác

xu t trình

ươ 3. B n ch t và tính ch t c a L/C ấ ả a) B n ch t ấ ả L/C là m t văn b n th hi n ộ c a ngân hàng phát hành đ i v i ng ủ S cam k t ế

ệ v b ch ng t ề ộ ứ

ừ ấ

 Có đi u ki n: ề

Thanh toán qu c ố

tế

IV. Ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ươ ứ ụ ứ ừ

ả ấ ủ

3.B n ch t và tính ch t c a L/C ấ b) Tính ch tấ

ơ ở ợ

t l p thì L/C t n t i đ c l p ờ ự ượ ế ậ

Thanh toán qu c ố

tế

- L/C ra đ i d a trên c s h p đ ng mua bán ồ c thi - Sau khi đ ồ ạ ộ ậ v i h p đ ng mua bán ồ ớ ợ

IV. Ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ươ ứ ụ ứ ừ

ơ

Thanh toán qu c ố

tế

4.N i dung c a L/C ộ ủ a) S hi u, đ a đi m, ngày m L/C ể ị ố ệ - S hi u L/C ố ệ - Đ a đi m m L/C: là n i ngân hàng cam k t ế ở ể ị ng. Nó có ý nghĩa trong i th h tr ti n cho ng ụ ưở vi c l a ch n lu t áp d ng khi có tranh ch p ấ ụ ả ề ệ ự ườ ậ ọ

IV. Ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ụ ứ ừ

ứ 4.N i dung c a L/C ươ ộ

ủ a) S hi u, đ a đi m, ngày m L/C ể ị ố ệ - ngày m L/Cở

Date of issue

Ngày m th L/C

ở ư

i XK

ắ ầ

ườ

ế ủ ừ

ở ơ

ớ ở

ẩ ắ ầ

i NK có th c hi n vi c m ở

ứ ể ườ

ườ ồ

ờ ạ

• Là ngày b t đ u phát sinh s cam k t c a NH m L/C v i ng • Ngày ngân hàng m L/C chính th c th a nh n đ n xin m L/C c a ứ nhà nh p kh u ậ • Là ngày b t đ u tính hi u l c c a L/C ệ ự ủ • Căn c đ ng i XK ki m tra xem ng ể L/C theo đúng th i h n nh trong h p đ ng không ư Thanh toán qu c ố

tế

IV. Ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ươ ụ ứ ứ ừ

ộ ủ

c trình bày 4.N i dung c a L/C b) Lo i th tín d ng ư ạ Chi ti ế ầ ụ t v các lo i L/C s đ ạ ẽ ượ ở

ph n sau ầ

Theo đi u 2 UCP 600, n u L/C không ghi lo i ế ề ạ

Thanh toán qu c ố

tế

gì thì đ c coi nh là L/C không h y ngang ượ ư ủ

IV. Ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ươ ứ ụ ứ ừ

i có liên quan ữ ườ

Thanh toán qu c ố

tế

4.N i dung c a L/C ủ c) Tên, đ a ch c a nh ng ng ỉ ủ ị i yêu c u m L/C - Ng ầ ườ i ng l i h - Ng ợ ườ ưở - Ngân hàng m L/Cở - Ngân hàng thông báo - Ngân hàng tr ti n hay ngân hàng chi ả ề ế t kh u ấ

IV. Ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ươ ụ ứ ứ ừ

4.N i dung c a L/C ủ d) S ti n c a th tín d ng ụ - S ti n b ng s và b ng ch ph i th ng nh t ằ ộ ố ề ủ ằ ố ề ữ ả ư ố ấ ố

v i nhau ớ

rõ ràng ị ề ệ

Thanh toán qu c ố

tế

- Ghi tên đ n v ti n t ơ - Không nên ghi s ti n d ố ề ướ ạ i d ng s tuy t đ i ệ ố ố

IV. Ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ươ ứ ụ ứ ừ

9.000 đ n 11.000 USD

ế

Ví d :ụ V i s ti n thanh toán 10.000USD thì nên ghi là ±10% ớ ố ề t c là s ti n s thanh toán là t ừ ố ề ẽ ứ Trong L/C, các t

“about”, (kho ng đó) hay ng đ

c kho ng) ho c các t

ướ

ng ơ

ả ượ

ươ ị

ặ ể ố ề

ủ ổ

t “approximatily” ( ừ ươ dùng đ ch s ti n L/C đ c hi u là cho phép xê d ch h n ể ỉ ố ề kém không quá 10% c a t ng s ti n đó (10% more or less). Theo đi u 3 UCP 600

Thanh toán qu c ố

tế

4.N i dung c a L/C ủ d) S ti n c a th tín d ng ộ ố ề ủ ụ ư

IV. Ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ươ ứ ụ ứ ừ

ế

i xu t kh u thanh toán trong th i h n đó và phù

ườ ờ ạ

ờ ạ

ệ ự ủ

ắ ầ

ờ ạ

ngày m ở

Th i h n hi u l c c a L/C b t đ u tính t ệ ự ủ L/C ế

L/C đ n ngày h t hi u l c c a ế

Thanh toán qu c ố

tế

4.N i dung c a L/C ủ e) Th i h n hi u l c c a L/C ệ ự ủ Th i h n hi u l c là th i h n mà ngân hàng phát hành ờ ạ ờ ạ ệ ự cam k t tr ti n cho nhà xu t kh u n u ng ẩ ế ả ề xu t trình b ch ng t ừ ộ ứ ấ h p v i nh ng đi u quy đ nh trong L/C. ữ ợ

IV. Ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ươ ụ ứ ứ ừ

ờ ạ ị

ờ ạ

c trùng v i ngày h t h n

ượ

ế ạ

4.N i dung c a L/C ủ e) Th i h n hi u l c c a L/C ệ ự ủ Vi c xác đ nh th i h n hi u l c d a trên nguyên t c: ắ ệ ự ự ờ ạ e.1. Ngày giao hàng ph i n m trong th i h n hi u l c ệ ự ả ằ

 Ngày giao hàng có đ

hi u l c không?

ệ ự

Thanh toán qu c ố

tế

IV. Ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ươ ứ ụ ứ ừ

ờ ạ

ờ ờ

ớ ằ

ợ ợ

ố ủ

c ngày giao hàng m t c trùng v i ngày giao hàng. i thi u b ng t ng s c a: ổ ở ể

ngân hàng thông báo khác

i nh p kh u

ườ

4.N i dung c a L/C ủ e) Th i h n hi u l c c a L/C ệ ự ủ e.2. Ngày m L/C ph i tr ả ướ th i gian h p lý và không đ ượ c tính t Th i gian h p lý đ ố ượ - S ngày c n ph i có đ thông báo m L/C ả ầ ố - S ngày l u L/C ở ư ố - S ngày chu n b hàng đ giao cho ng ậ ị ố (tùy theo ch ng lo i hàng và đ a đi m cung ng hàng) ứ

Thanh toán qu c ố

tế

IV. Ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ươ ứ ụ ứ ừ

ờ ạ

4.N i dung c a L/C ủ e) Th i h n hi u l c c a L/C ệ ự ủ e.2. Ngày m L/Cở ậ

c tính nh sau:

ư

Ví d : ụ Công ty Pháp nh n hàng c a Imexco, ngày giao hàng quy đ nh ủ trong L/C là 31/12/2007. Ngày m t ở ố ự

i thi u đ ể ượ * 48 ti ng cho ngân hàng th c hi n m L/C và thông báo nó ệ * 24 ti ng cho ngân hàng thông báo(Vietcombank) thông báo L/C

ế ế

cho Imexco

ậ ổ

châu Âu th

t là 23 ngày làm vi c. Ngày m L/C ệ c ngày ng là 23 ngày tr

ướ

ườ ng h p này là ngày 8/12/2007

*20 ngày cho Imexco chu n b giao hàng ẩ V y t ng s ngày c n thi ế ầ ố dành cho công ty nh p kh u ẩ ở ậ giao hàng, c th trong tr ườ ụ ể Thanh toán qu c ố

tế

IV. Ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ụ ứ ừ

4.N i dung c a L/C

ươ ộ

ệ ự ủ

ờ ạ

e.3. Ngày h t hi u l c c a L/C

ứ ủ e) Th i h n hi u l c c a L/C

ệ ự ủ

ế

ế

ệ ự ủ

m t th i gian h p lý. ờ

ế ơ

ứ ố

ể ẩ

ấ t ừ ạ

ừ ố

ch ng t ừ ế

ả ề

Ngày h t hi u l c c a L/C ph i sau ngày giao hàng ờ t Th i gian này bao g m s ngày chuy n ch ng t ừ ừ n i giao hàng đ n c quan c a nhà xu t kh u, s ngày l p ậ ủ ơ i ngân hàng thông b ch ng t , s ngày l u gi ư ữ ứ ộ ứ đ n ngân hàng phát hành báo, s ngày vân chuy n ch ng t ứ ể ố (hay ngân hàng tr ti n) Thanh toán qu c ố

tế

IV. Ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ụ ứ ừ

ươ ộ

ờ ạ

ứ 4.N i dung c a L/C ủ e) Th i h n hi u l c c a L/C ệ ự ủ

ế

e.3. Ngày h t hi u l c c a L/C

i An Giang, ngày h t hi u l c c a

ệ ự ủ

ế

ệ ự ủ Ví dụ: Ngày giao hàng 31/12/2007 t L/C đ ư

ượ

giao hàng t

An Giang đ n thành

c tính nh sau: ể

ế

ố ồ

c a Vietcombank (Ngân hàng thông

- S ngày chuy n ch ng t ph H Chí Minh cho Imexco là 3 ngày - S ngày l p ch ng t ứ ừ ở ậ ch ng t - S ngày l u gi ữ ứ ư

ố ố

Imexco là 3 ngày ừ ủ

báo) là 2 ngày

- S ngày chuy n ch ng t

đ n ngân hàng m

Châu Âu là 12

ừ ế

ở ở

ngày

là 20 ngày.

ừ i thi u là ngày 20/1/2008.

ố ế ạ

T ng s ngày l p và g i ch ng t ở ậ ố ệ ự ủ

V y ngày h t h n hi u l c c a L/C t Thanh toán qu c ố

tế

IV. Ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ươ ụ ứ ứ ừ

ờ ạ

4.N i dung c a L/C ủ e) Th i h n hi u l c c a L/C ệ ự ủ e.3. Ngày h t hi u l c c a L/C

ệ ự ủ

ế

ừ ấ

ẽ ươ ng h p ch ng t

xu t trình quá 21 ngày d ứ

tín

Theo UCP 600, ngân hàng s không ch p nh n các ng l ch sau ngày giao ị ph i đ ừ ả ượ ứ

ọ ườ ơ

c xu t trình ấ ừ

ệ ự ủ

ch ng t ứ hàng. Trong m i tr ợ không ch m h n ngày h t h n hi u l c c a ch ng t ế ạ ậ d ng ụ

Thanh toán qu c ố

tế

IV. Ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ươ ứ ụ ứ ừ

4.N i dung c a L/C ủ e) Th i h n hi u l c c a L/C ệ ự ủ

ờ ạ

ế

e.3. Ngày h t hi u l c c a L/C Đi u 14 UCP 600, th i h n đ các ngân hàng phát hành, ngân ể

ệ ự ủ ờ ạ

ế

ế

ừ ố

ế ừ

ể ừ

t kh u (n u có) ki m tra và là không quá 5 ngày làm c ch ng t (không tính ngày ứ

hàng xác nh n (n u có) hay ngân hàng chi ậ ch i ch ng t quy t đ nh thanh toán hay t ứ khi nh n đ vi c c a ngân hàng k t ậ ượ xu t trình ch ng t ) ừ

ế ị ệ ủ ấ

ệ ủ

ạ ộ

ế

Ngày làm vi c c a ngân hàng là ngày mà vào ngày đó ngân hàng là ngày mà vào ngày đó m t ho t đ ng có liên quan đ n các quy t c này đ

c th c hi n

ượ

Thanh toán qu c ố

tế

ờ ạ

c

ả ượ

ườ ấ

IV. Ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ứ ừ ụ

ả ậ ạ ệ ự ủ

Th i gian hi u l c c a L/C

ệ ự ủ

ươ ứ 4.N i dung c a L/C ộ ủ f) Th i h n tr ti n c a L/C ờ ạ ả ề ủ Th i h n tr ti n có th n m trong th i h n hi u l c ờ ạ ệ ự ể ằ ả ề c a L/C (n u tr ti n ngay) ho c có th n m ngoài th i h n ờ ạ ể ằ ặ ế ủ ả ề hi u l c c a L/C (n u tr ch m). Trong tr ng h p tr ả ệ ự ủ ợ ế ch m thì h i phi u có kỳ h n ph i đ c xu t trình đ đ ể ượ ế ố ậ ch p nh n trong th i h n hi u l c c a L/C ờ ạ ấ

Ngày m L/Cở

ệ ự

ế

Ngày h t hi u l c L/C

Tr ti n ngay

ả ề

Th i h n tr ti n ả ề

ờ ạ

ế Xu t trình h i phi u

Th i h n tr ti n ả ề

ờ ạ

Tr ti n có kỳ h n ạ

ả ề

Thanh toán qu c ố

tế

IV. Ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ươ ụ ứ ứ ừ

ờ ạ

4.N i dung c a L/C g) Th i h n giao hàng (Shipment date) Đ c ghi trong th tín d ng và do h p đ ng mua bán ư

ượ

ợ ệ ặ

ồ ẽ ớ

quy đ nh, th i h n giao hàng có quan h ch t ch v i th i ờ ạ h n hi u l c c a L/C ệ ự ủ

Ngày h t hi u l c L/C

ệ ự

ế

Ngày giao hàng

Ngày m L/Cở

21 ngày d

ươ

ng l ch ị

Thanh toán qu c ố

tế

IV. Ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ươ ứ ụ ứ ừ

4.N i dung c a L/C

h) Nh ng n i dung v v n t

ề ậ ả

i, giao nh n hàng hóa ậ

Nh đi u ki n c s giao hàng, n i g i hàng, n i giao

ệ ơ ở

ơ ở

ơ c ghi

ư ề ậ

ượ

hàng, cách v n chuy n và cách giao hàng… cũng đ vào L/C.

i) Nh ng n i dung v hàng hóa

ư

ề ả

: Nh tên hàng, s ố ấ

ẩ c ghi vào trong L/C

l ng, tr ng l ượ ọ ượ mã hi u… cũng đ

ộ ng, giá c , quy cách ph m ch t, bao bì, ký ượ

Thanh toán qu c ố

tế

IV. Ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ươ ụ ứ ứ ừ

4.N i dung c a L/C

j) Nh ng ch ng t

mà ng

i xu t kh u ph i xu t

ườ

trình

yêu c u (Documents required)

- các lo i ch ng t ạ

- S l

ố ượ

ng ch ng t ứ

ừ ủ

c a m i lo i ạ ỗ

- Yêu c u v vi c ký phát t ng lo i ch ng t

ề ệ

Thanh toán qu c ố

tế

IV. Ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ươ ụ ứ ứ ừ

4.N i dung c a L/C

k) S cam k t tr ti n c a ngân hàng m L/C

ế ả ề ủ

- Là n i dung cu i cùng c a L/C và nó ràng bu c trách i đi u 7 UCP 600

nhi m c a ngân hàng m L/C. Quy đ nh t

l) Nh ng đi u kho n đ c bi

t khác

m) Ch ký c a ngân hàng m L/C

Thanh toán qu c ố

tế

IV. Ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ươ ụ ứ ứ ừ

5. Trình t

ti n hành

ự ế

11

10

4

9a

Ngân hàng thông báo L/C

Ngân hàng m L/Cở

3

5

Ngân hàng ch đ nh ị

13

12

2

8

9b

13

Nhà nh p kh u ậ

Nhà xu t kh u ấ

13

6

Thanh toán qu c ố

tế

IV. Ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ươ ụ ứ ứ ừ

5. Trình t

ti n hành

ự ế

1

Ký h p đ ng gi a nhà xu t kh u v i nhà nh p kh u ậ ớ ấ ng th c tín d ng ươ ằ

ợ ỏ

ẩ trong đó th a thu n thanh toán b ng ph ch ng t ứ

. ừ

2

ứ ủ ụ

ế ở ế

ồ ở ư

Căn c vào h p đ ng mua bán đã ký k t, nhà nh p kh u làm th t c xin m th tín d ng g i đ n ngân hàng ph c v mình yêu c u m th tín d ng cho nhà xu t kh u ẩ ở ư h

ẩ ụ ụ ng.

ưở

Thanh toán qu c ố

tế

IV. Ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ươ ứ ụ ứ ừ

5. Trình t

ti n hành

ự ế

- Đ n xin m L/C

ơ

ườ

ơ

+ N i dung trong đ n xin m L/C thông th ng t đúng n i dung ộ

ế

d a trên h p đ ng ngo i th ự ươ theo m u đ n xin m L/C do ngân hàng m L/C phát hành

ng và ph i vi ở

ợ ơ

ẩ ầ ữ ư

ướ

+ Nhà nh p kh u c n ph i th n tr ng và cân ả nh c k l c khi đ a nh ng đi u ki n ràng bu c ng tr ề bên nh p kh u vào L/C. ẩ

ắ ỹ ưỡ ậ

Thanh toán qu c ố

tế

IV. Ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ươ ứ ụ ứ ừ

5. Trình t

ti n hành

ự ế

- Đ n xin m L/C

ơ

+ Đ n xin m L/C s đ

c l p t

ẽ ượ ậ ố

ơ

i thi u là 2 ể

b nả

ượ pháp lý đ gi

+ Đ n xin m L/C sau khi đ ở ơ nh n thì có th tr thành ch ng t ể ở tranh ch p gi a ng ữ ấ

c ngân hàng ch p i quy t ế ể ả i xin m L/C và ngân hàng m L/C ở

ứ ở

ườ

Thanh toán qu c ố

tế

IV. Ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ươ ụ ứ ứ ừ

5. Trình t

ti n hành

ự ế

- Bên c nh đ n xin m L/C, nhà nh p kh u còn ph i

ơ kèm theo các ch ng t

quan tr ng sau: ọ

+ H p đ ng mua bán ngo i th

ng

ươ

+ Gi y phép nh p kh u lô hàng ho c quota ẩ

nh p (n u có)

ế

+ Gi y phép kinh doanh xu t nh p kh u ẩ

+ Và các ch ng t

khác có liên quan…(tùy theo

yêu c u)ầ Thanh toán qu c ố

tế

IV. Ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ươ ụ ứ ứ ừ

5. Trình t

ti n hành

ự ế

3

Ngân hàng m L/C ki m tra ở

ợ ự ầ ủ ủ ồ ơ

- Ki m tra yêu c u m L/C có h p pháp không? B ng cách ki m tra tính pháp lý và s đ y đ c a h s theo yêu ể c uầ

- Kh năng thanh toán L/C c a ngân hàng

- Yêu c u ký qu ầ

+ Uy tín và kh năng thanh toán c a nhà nh p kh u

+ Kh năng tiêu th s n ph m

ụ ả

Thanh toán qu c ố

+ T l

tr ỷ ệ ượ

t giá c a đ ng ti n ủ ồ

tế

IV. Ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ươ ụ ứ ứ ừ

5. Trình t

ti n hành

ự ế

4

ở ẽ

ế

hành m t th tín d ng và g i đ n ngân hàng thông báo

Sau khi ki m tra n u đ ng ý, ngân hàng m s phát ộ

ồ ở ế

ư

i làm đ n xin m L/C, L/C

ơ

c chuy n b ng th , b ng đi n tín (telex), b ng

ườ ư ằ

ể ượ

Tùy theo yêu c u c a ng ầ ủ ằ ể ặ ừ ằ

có th đ h th ng swift ho c v a b ng đi n v a b ng th ệ ố

ệ ừ ằ

ư

Thông th

ng, ph n l n các L/C đ u đ

ườ

ầ ớ

ề ượ

c m qua ở

m ng swift

Thanh toán qu c ố

tế

IV. Ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ươ ụ ứ ứ ừ

5. Trình t ti n hành ự ế

5

Khi nh n đ

ậ ượ

c L/C do ngân hàng phát hành chuy n ể đ n, ngân hàng thông báo ph i xác minh tính chân th t c a ậ ủ ả ế L/C tr

c khi thông báo cho nhà nh p kh u ậ ẩ ậ ủ

ư

ướ Quy t c xác minh tính chân th t c a L/C nh sau: + L/C phát hành b ng th : xác minh ch ký ư + L/C phát hành b ng đi n Telex: xác minh mã khóa ệ

ằ ằ

Testkey

+ L/C phát hành b ng đi n Swift: xác minh Swift code

Thanh toán qu c ố

tế

IV. Ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ươ ứ ụ ứ ừ

5. Trình t ti n hành ự ế

6

Nhà xu t kh u ki m tra n i dung c a L/C

Căn c đ ki m tra L/C là h p đ ng ngo i th

ng.

ươ

ơ ồ

ứ ể ể N i dung c a L/C ph i rõ ràng, không m h và không mâu ủ thu n v i h p đ ng. ớ ợ

ế

ư

i XK ườ i L/C i NK và ngân hàng m L/C tu ch nh l ạ

N u h i dung th tín dung không phù h p, ng ộ c n đ ngh ng ỉ ị ườ ề ầ đó

Thông th

ườ

ng chi ph tu ch nh L/C do bên XK ch u ị

Thanh toán qu c ố

tế

IV. Ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ươ ứ ụ ứ ừ

5. Trình t ti n hành ự ế

7

Sau khi ki m tra n i dung L/C, n u đ ng ý thì nhà XK

ế

ộ ti n hành giao hàng cho ng

ế

ườ ậ

i v n chuy n ể

i v n chuy n ký phát ch ng t

ứ ể

i. Ch ng ứ i h ng ườ ưở

ợ i v n chuy n.

Ng v n t t ừ ậ ả i v i ng l ợ ớ

v n t ừ ậ ả ườ ậ i này là h p đ ng v n chuy n gi a ng ữ ậ ườ ậ

ể ồ ể

ể ệ

Nó là m t biên nh n nh n hàng th hi n vi c s h u c nêu rõ trong đi u 20 UCP

ệ ở ữ ề

ậ ộ hàng hóa. N i dung v n đ n đ ơ ượ 600 Thanh toán qu c ố

tế

IV. Ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ươ ụ ứ ứ ừ

ti n hành

c th c hi n theo nhi u cách

và đ

ệ ượ ụ ể

ể ượ ụ

5. Trình t ự ế Vi c giao hàng có th đ ự ệ c c th hóa trong tín d ng th nh : ư ư - Giao hàng m t l n “Partial shipment are not

ộ ầ

permitted”

- Giao hàng nhi u l n trong th i gian quy đ nh, s ố

l

ượ

i h n tr ng

ớ ạ

l

ượ

ư ớ ạ ố ầ

ng khác

- Giao hàng nhi u l n nh ng quy đ nh gi i h n s l n chuy n ế - Giao hàng nhi u l n, m i l n v i s l ớ ố ượ

ỗ ầ

ề ầ ng quy đ nh “ Partial shipment allowed” ề ầ ng c a m i chuy n, gi ế ề ầ

nhau Thanh toán qu c ố

tế

IV. Ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ươ ứ ụ ứ ừ

5. Trình t

ti n hành

ự ế

8

theo yêu c u c a L/C

ộ ứ

ầ ủ

ấ và xu t trình cho ngân hàng

Nhà xu t kh u l p b ch ng t ẩ ậ ấ B ch ng t ộ ứ

ừ ấ

xu t trình ph i th a mãn các yêu c u ỏ

sau:

c v ch ng lo i và s l

ng theo

ừ ả ề ủ

ố ượ

ph i tuân theo đúng các quy

- Đ y đ ch ng t ầ ủ ứ yêu c u c a L/C ầ ủ - N i dung các ch ng t ộ

ừ ả

đ nh trong L/C

- Hoàn ch nh v m t hình th c bên ngoài - N i dung các ch ng t

không có s mâu thu n v i

ề ặ ứ

nhau Thanh toán qu c ố

tế

IV. Ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ươ ụ ứ ứ ừ

ừ ả ộ ứ c xu t trình cùng ho c tr ấ

ph i trong th i h n hi u c ngày h t ế

ờ ạ ướ

Vi c xu t trình b ch ng t ệ l c c a L/C (ph i đ ả ượ ự ủ h n hi u l c c a L/C) ệ ự ủ ạ

i, thì tín

v n t Khi tín d ng th yêu c u ch ng t ừ ậ ả ầ ứ ư sau ngày giao hàng ể ừ ờ ạ ng l ch…), vi c xu t trình ch ng t ệ ị

ươ

d ng th ph i quy đ nh th i h n k t ị ư ả ụ (có th 5, 7, 10 ngày d ể c th c hi n. ph i đ ả ượ

Thanh toán qu c ố

tế

5. Trình t ti n hành ự ế

IV. Ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ươ ứ ụ ứ ừ

ế

N u không có quy đ nh v th i h n nh v y, ngân ẽ

ư ậ c xu t trình quá ấ

ề ờ ạ đ ừ ượ ứ

hàng s không ch p nh n các ch ng t ấ 21 ngày d

ng l ch sau ngày giao hàng.

ươ

Vi c xu t trình ch ng t

ph i trong gi

làm vi c c a

ừ ả

ệ ủ

ệ ngân hàng

Thanh toán qu c ố

tế

5. Trình t ti n hành ự ế

IV. Ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ươ ụ ứ ứ ừ

5. Trình t ti n hành ự ế

ế

ố ừ ủ ừ ứ ệ ự ủ ấ

ị ặ tính t ơ

ử ả

ng h p s đ ế

ủ ế

tế

N u ngày h t hi u l c c a L/C và/ho c ngày ế ngày cu i cùng c a vi c xu t trình ch ng t ệ giao hàng quy đ nh là ngày mà ngân hàng n i ch ng ứ xu t trình đóng c a vì lý do không ph i là nh ng t ữ ừ ấ nguyên nhân b t kh kháng nh thiên tai, b o lo n, ư ạ ấ ạ c chi n tranh… thì ngày đó, tùy tr ợ ẽ ượ ườ gia h n đ n ngày làm vi c ti p theo đ u tiên c a ầ ệ ế ạ ngân hàng. Thanh toán qu c ố

IV. Ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ươ ụ ứ ứ ừ

5. Trình t ti n hành ự ế

9a

9b

ti n hành ki m

ừ ế

và Ngân hàng ti p nh n ch ng t

ế tra và thanh toán b ch ng t

ộ ứ

ế

Ngân hàng bên XK ti n hành ki m tra: - Ki m tra chi ti ừ ế ừ

ể , thanh toán viên ứ có n m trong th i h n

ờ ạ

s xem l ẽ hi u l c và đúng theo quy đ nh c a L/C hay không? ệ ự

c xu t trình đ y

đã đ

t t ng lo i ch ng t ạ ể i ngày xu t trình ch ng t ằ ủ - Ki m tra các lo i ch ng t ừ

ị ứ

ượ

đ ch a ủ ư

ộ ầ ọ ạ có đi u gì không th a mãn L/C

- ki m tra t ng quát b ng cách đ c l ừ

i L/C m t l n ỏ

ổ ộ ứ

n a đ xem b ch ng t ữ ể Thanh toán qu c ố không?

tế

IV. Ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ươ ụ ứ ứ ừ

5. Trình t

ti n hành

ự ế

ế

ứ ộ

ể ế

N u phát hi n sai sót ngân hàng s thông báo ngay cho khách hàng và tùy theo m c đ sai sót ngân hàng có th ti n hành:

c: h

ng d n nhà XK làm

- Sai sót nh có th s a đ ỏ

ể ữ ượ

ướ

l

iạ

- Sai sót không th s a đ

ể ử ượ

ề ữ

ủ ộ ứ

c: Ngân hàng ch đ nh đi n ệ ị và ch ý ki n ế ờ ừ ế ẽ

ng th c nh thu

ế ồ

ươ

cho NHPH v nh ng sai sót c a b ch ng t x lý. N u ngân hàng đ ng ý thì ngân hàng s thanh toán, n u ử không đ ng ý thì ph i chuy n sang ph Thanh toán qu c ố

tế

IV. Ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ươ ụ ứ ứ ừ

5. Trình t ti n hành ự ế

không có sai sót thì ti n hành ế ừ ế

c ch đ nh (NHđCĐ) ượ ỉ ị

N u b ch ng t ộ ứ i ngân hàng đ thanh toán t ạ ho c chuy n đ n ngân hàng phát hành đ thanh toán ể ế ể ặ

NHđCĐ là ngân hàng mà t ạ

ế ệ ặ

ấ c a ngân hàng đ ể ố ỉ

Thanh toán qu c ố

tế

thanh toán ho c chi ch ng t ừ ủ ứ ngân hàng phát hành khi nh n đ i đó L/C có giá tr ị t kh u. Trách nhi m ki m tra c ch đ nh là gi ng nh ư ị ượ c b ch ng t ậ ượ ộ ứ ừ

IV. Ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ươ ứ ụ ứ ừ

5. Trình t ti n hành ự ế

M t s tình hu ng đ i v i NHđCĐ: ố ớ ộ ố ố

- NHđCĐ là NH xác nh n: B c ti n hành? ướ ế ậ

ng: B c ti n hành? ng l hàng th - NHđCĐ là ngân hàng thanh toán ho c là ngân ế ướ ươ ượ

là phù h p ế ứ ệ ừ ợ

Thanh toán qu c ố

tế

- N u vi c xu t trình ch ng t ấ nh ng NHđCĐ không thanh toán ? ư

IV. Ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ươ ụ ứ ứ ừ

5. Trình t ti n hành ự ế

ế ừ ệ

ế ộ ứ c ti n hành nh m đ m b o là các ch ng t ả

ượ ể ệ ề ớ

, vi c ki m tra s ẽ ể đ c đ ừ ượ ứ th hi n trên b m t là phù h p v i các đi u kho n ả và các đi u ki n c a L/C. Khi ti p nh n b ch ng t ậ ả ằ ợ ề ặ ệ ủ ề

ẽ ả

5 Ngân hàng s có m t kho ng th i gian là ộ đ ừ ể ờ ứ ậ

ngày làm vi cệ ti p theo ngày nh n ch ng t ki m tra ch ng t ề ế ừ ứ ể

Thanh toán qu c ố

tế

(Đi u 14 UCP 600)

IV. Ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ươ ứ ụ ứ ừ

5. Trình t

ti n hành

ự ế

10

cho ngân hàng phát hành

ộ ứ

(NHPH) đ đòi l

NHđCĐ chuy n b ch ng t ể i ti n ạ ề

11

, n u th y phù h p

ạ ộ ứ

ừ ế

thì thanh toán l

NHPH s ki m tra l ẽ ể ạ

i b ch ng t i cho ngân hàng tr ti n ả ề

12

NHPH thông báo cho nhà NK là b ch ng t

ộ ứ

đã đ n và ế

đã ki m tra ể

13

Nhà nh p kh u tr ti n cho NHPH và nh n b ch ng

ộ ứ

đ nh n hàng t ậ

ả ề ừ ườ ậ

i v n chuy n ể

ẩ ng

t ừ ể Thanh toán qu c ố

tế

IV. Ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ươ ứ ụ ứ ừ

i c a các bên liên 6. Nghĩa v và quy n l ụ ề ợ ủ

quan trong PTTTTDCT

i nh p kh u

- Ngân hàng m L/C ở

đ phát hành L/C và g i L/C cho ng ể

ậ ườ ủ ẩ i nh p kh u. ườ

ơ ở

ử ổ ổ ấ

ữ ầ ủ i xu t kh u đ i v i L/C đã đ ố ớ

i xin m ở ườ c m n u có ở ế

+ Căn c vào đ n xin m L/C c a ng ậ

+ S a đ i b sung nh ng yêu c u c a ng L/C, c a ng ượ ủ ườ s đ ng ý c a h . ủ ọ ự ồ

Thanh toán qu c ố

tế

IV. Ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ươ ứ ứ ụ ừ

i c a các bên liên quan trong

6. Nghĩa v và quy n l ụ

ề ợ ủ

PTTTTDCT

- Ngân hàng m L/C

i xu t kh u g i đ n, n u xét

ể ứ ườ ừ ủ

ế ở ế i xu t kh u và đòi ẩ ấ ch i thanh toán. Khi ki m ỉ

ứ ủ ề ệ

.

+ Ki m tra ch ng t c a ng ườ ẩ ừ ủ th y các ch ng t đó phù h p thì tr ti n cho ng ả ề ấ ườ ừ ợ i thì t i ti n ng l c l i nh p kh u, ng ạ ề ẩ ể ừ ố ượ ạ ậ tra ch ng t i xu t kh u g i đ n, ngân hàng ch ch u trách c a ng ở ế ứ ẩ ườ xem có phù h p hay không, nhi m ki m tra “b ngoài” c a ch ng t ệ ợ ừ ề ể ch không ch u trách nhi m v vi c ki m tra tính ch t pháp lý c a ệ ứ ể , tính ch t xác th c c a ch ng t ch ng t ự ủ ứ

Thanh toán qu c ố

tế

IV. Ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ươ ứ ứ ụ ừ

i c a các bên liên

6. Nghĩa v và quy n l ụ

ề ợ ủ

quan trong PTTTTDCT

- Ngân hàng m L/C

ng h p ượ

+ Ngân hàng đ ngân hàng r i vào đúng tr ấ ơ nh chi n tranh, đình công, n i lo n, l ế đ t, h a ho n,…

c mi n trách trong tr ợ ễ ườ ng h p b t kh kháng ả ườ ợ i, đ ng t l ộ ụ ộ ỗ ạ

Thanh toán qu c ố

tế

ư ấ ạ ỏ

IV. Ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ươ ứ ứ ừ

ụ i c a các bên liên 6. Nghĩa v và quy n l ụ ề ợ ủ

quan trong PTTTTDCT

ng h p phát hành văn b n tu ch nh, s a

ườ

ộ th i

ử ổ ụ

ư

đ i L/C, s a đ i L/C, ngân hàng phát hành b ràng bu c ổ không th h y b vào các tu ch nh, s a đ i đó k t ể ừ ờ ỉ đi m phát hành tu ch nh, s a đ i th tín d ng (Đi u 10 UCP ề ử ổ ể 600)

ỗ ủ

i c a mình, ngân hàng m ở

ng m t

ọ ậ ị

ệ ả

c h ượ ưở 0,125% đ n 0,5% giá tr c a ế

ộ ị ủ

+ M i h u qu sinh ra do l ả L/C ph i ch u trách nhi m. Ngân hàng đ ả kho n phí m L/C (kho ng t ở ả L/C ) Thanh toán qu c ố

tế

- Ngân hàng m L/C + Trong tr ử ổ ể ủ ỏ

IV. Ph ươ ứ ứ

ừ ụ i c a các bên liên quan trong ng th c thanh toán tín d ng ch ng t 6. Nghĩa v và quy n l ụ

ề ợ ủ

PTTTTDCT

ậ ượ

ở ế c cho ng

ộ ộ

- Ngân hàng thông báo L/C + Khi nh n đ ả

c L/C c a ngân hàng m L/C g i đ n, NH thông ở ậ ượ

ườ

i XK i hình th c văn b n. NH thông báo ch ch u trách nhi m thông báo

chuyên

ỉ ị ả ị

ệ i các t ả ộ

ươ

ị ng. N u NH thông báo sai nh ng n i dung đã ệ

c quy n t

ễ ữ ướ ự ủ ề ừ ố

ượ

báo ph i thông báo toàn b n i dung L/C đã nh n đ d ướ “nguyên văn”,không ch u trách nhi m ph i d ch, di n gi môn ra ti ng đ a ph ế ế c thì ngân hàng ph i ch u trách nhi m. Tr c khi thông báo nh n đ ị ả ậ ượ L/C , ngân hàng thông báo ph i ki m tra tính xác th c c a L/C. Theo ể ả ch i thông báo, đi u 9d UCP 600 ngân hàng thông báo đ ề nh ng ngân hàng thông báo ph i thông báo ngay cho ngân hàng phát ư hành bi

t v vi c t

ch i đó.

ế ề ệ ừ ố

Thanh toán qu c ố

tế

IV. Ph ươ ụ ứ

ừ i c a các bên liên ứ 6. Nghĩa v và quy n l ụ ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ề ợ ủ

quan trong PTTTTDCT

- Ngân hàng thông báo L/C

+ Trong tr ườ

ủ ả

ờ ề ỉ

c ch th t ỉ ị ừ

Thanh toán qu c ố

tế

ng h p ngân hàng thông báo nghi ợ ng v tính chân th t b ngoài c a L/C và văn b n ậ ề tu ch nh L/C thì ph i thông báo không ch m tr cho ễ ậ ả ngân hàng ngân hàng mà nó đã nh n đ ậ ượ này (Đi u 9 UCP 600) ề

IV. Ph ươ ụ ứ

ừ i c a các bên liên ứ 6. Nghĩa v và quy n l ụ ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ề ợ ủ

quan trong PTTTTDCT

- Ngân hàng thông báo L/C

ệ ệ

+ Ngân hàng nào th c hi n vi c thông báo L/C ả ử ụ ể ự ệ

ể ự ệ

ỉ ở ộ

Thanh toán qu c ố

tế

ự thì ph i s d ng luôn ngân hàng đó đ th c hi n vi c thông báo tu ch nh L/C . Không th th c hi n ệ m t ngân hàng, còn thông báo tu thông báo L/C ch nh L/C m t ngân hàng khác (9d UCP 600) ở ộ ỉ

IV. Ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ươ ứ ừ ứ

ụ i c a các bên liên 6. Nghĩa v và quy n l ụ ề ợ ủ

quan trong PTTTTDCT

ủ ệ ả ề

ẽ ườ

ậ ngân hàng m L/C b o đ m vi c tr ti n cho ng kh u. ẩ

ườ

ng tài chính qu c t ả ả ộ ướ

ứ ặ ọ

ế

+ NH xác nh n th ng là m t ngân hàng l n, có uy tín c xác nh n, ngân trên th tr . Mu n đ ậ ố ượ ố ế ị ườ hàng m L/C ph i tr m t kho n phí r t cao, ngoài ra còn có ấ ả ở c và m c đ t c c này có th lên đ n th ph i đ t c c tr ả ặ ọ 100% tr giá c a L/C ủ Thanh toán qu c ố

tế

- Ngân hàng xác nh nậ + NH này xác nh n trách nhi m c a mình s cùng i xu t ấ ệ

IV. Ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ươ ứ ừ ứ

ụ i c a các bên liên 6. Nghĩa v và quy n l ụ ề ợ ủ

ộ ị ậ vô đi u ừ

ặ th i đi m h xác nh n L/C”.

ề ph i cam k t thanh toán ho c chi ki n ngay t

ả ệ

ế ừ ờ

quan trong PTTTTDCT

ộ ề ừ ố

c xác nh n (Đi u ậ

ễ ả ư ượ

+ Khi NH phát hành L/C ch đ nh m t NH xác nh n ậ ch i vi c c ch đ nh xác nh n có quy n t L/C, thì NH đ ệ ượ xác nh n đó, nh ng không ch m tr ph i thông báo ngay cho ậ ư ậ ngân hàng phát hành L/C là L/C ch a đ 8d UCP 600) Thanh toán qu c ố

tế

- Ngân hàng xác nh nậ + Theo đi u 8 UCP 600 “ Ngân hàng xác nh n b bu c t kh u ch ng t ế ậ ỉ ậ

IV. Ph ươ ứ ụ

ừ i c a các bên liên ứ 6. Nghĩa v và quy n l ụ ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ề ợ ủ

quan trong PTTTTDCT

- Ng

ườ

i xin m L/C ở

ợ ứ

ở + Căn c vào h p đ ng mua bán đã ký k t đ ế ể ơ

ng theo ở ầ ẩ ưở ấ

ồ ờ

ồ làm đ n xin m L/C g i đ n ngân hàng ph c v ụ ụ ở ế mình yêu c u m L/C cho nhà xu t kh u h đúng th i gian quy đ nh trong h p đ ng. ị ả ợ ờ ả ở ồ

+ Tr phí m L/C, đ ng th i ph i ký qu nh m ả ằ ỹ c m . ở ượ ả ả

tế

đ m b o kh năng thanh toán cho L/C đã đ Thanh toán qu c ố

IV. Ph ươ ứ ụ

ừ i c a các bên liên ứ 6. Nghĩa v và quy n l ụ ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ề ợ ủ

quan trong PTTTTDCT

- Ng ườ + Có quy n t

ch i thanh toán n u th y b ộ ế ấ

i xin m L/C ở ề ừ ố ợ

ữ ớ ả ả ề ở

ể ồ ộ ứ . ừ

đó phù h p v i các quy n u b ch ng t ch ng t không phù h p v i nh ng quy đ nh trong ừ ứ L/C. N u đ ng ý thì ph i tr ti n cho NH m L/C ế đ nh n b ch ng t ậ + Thanh toán cho NH m L/C đ nh n b ộ ừ ộ ứ ậ ớ ể ợ ừ ế

tế

ch ng t ứ đ nh trong L/C Thanh toán qu c ố

IV. Ph ươ ứ ụ

ừ i c a các bên liên ứ 6. Nghĩa v và quy n l ụ ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ề ợ ủ

quan trong PTTTTDCT

ng l

- Ng

i L/C

i h ườ ưở

ậ ượ ể

ộ ng. N u không đ ng ý thì đ ề ỹ ưỡ

ợ c L/C thì ph i ki m tra n i ả ồ ế i m đi u ch nh, s a đ i, b sung cho phù ổ ử ổ c s ch p thu n c a ả ượ ự ấ ớ ộ

ậ ủ ủ ế

Thanh toán qu c ố

tế

+ Sau khi nh n đ dung c a L/C k l ủ ngh ng ở ề ị ườ h p v i h p đ ng và ph i đ ồ ớ ợ ngân hàng m L/C. N u đ ng ý v i n i dung c a th ư ồ ở tín d ng thì ti n hành giao hàng. ế ụ

IV. Ph ươ ứ ụ

ừ i c a các bên liên ứ 6. Nghĩa v và quy n l ụ ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ề ợ ủ

quan trong PTTTTDCT

ng l

- Ng

i L/C

i h ườ ưở

theo ộ ứ ừ ậ

ủ ấ

c thanh ệ ự ể ượ ị ị ỉ

ợ + Sau khi giao hàng xong, l p b ch ng t đúng quy đ nh c a L/C và xu t trình cho ngân hàng c ch đ nh trong th i h n hi u l c đ đ đ ờ ạ ượ toán.

Thanh toán qu c ố

tế

ng th c thanh toán tín d ng ch ng t IV. Ph ứ ụ ừ ươ

ể ủ

(Irrevocable ứ 7. Các lo i th tín d ng ạ ư a) L/C không th h y ngang

letter of Credit)

ể ủ ạ

i ợ

i h ườ ưở ủ ỏ ự ồ ổ ế

Thanh toán qu c ố

tế

L/C không th h y ngang là lo i L/C mà sau ng l khi đã đ c m ra và thông báo cho ng ở ượ thì không đ c s a đ i, b sung hay h y b trong ượ ử ổ th i h n hi u l c c a nó n u không có s đ ng ý ệ ự ủ ờ ạ c a các bên liên quan. ủ

ng th c thanh toán tín d ng ch ng t IV. Ph ứ ụ ừ ươ

ể ủ

(Irrevocable ứ 7. Các lo i th tín d ng ạ ư a) L/C không th h y ngang

letter of Credit)

- Theo UCP 500, n u L/C không ghi lo i gì thì ạ

ượ ế ể ủ

c coi nh là có th h y ngang. Tuy nhiên, theo ư t c các L/C đ u là L/C không th h y ể ủ ề ấ ả

đ UCP 600, t ngang, dù có ghi “Irrevocable” hay không.

ử ổ ộ

Thanh toán qu c ố

tế

thì ph i ti n hành tu ch nh L/C - Mu n h y b , b sung, s a đ i n i dung L/C ả ế ố ủ ỏ ổ ỉ

IV. Ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ươ ứ ụ ừ

ậ ứ 7. Các lo i th tín d ng ạ ư b) L/C có xác nh n (Confirmed Letter of

Credit):

c m t ngân hàng khác xác nh n đ m b o - L/C có xác nh n là lo i L/C không th h y ạ ả ể ủ ả ượ ậ

i. ng l ngang đ ộ i h tr ti n cho ng ườ ưở ả ề

ả ề ủ

ậ ố

tế

ợ - Trách nhi m tr ti n L/C c a ngân hàng xác ệ nh n là gi ng nh ngân hàng m L/C. Do đó, ngân ư ở hàng m L/C th i ngân hàng xác ng ph i ký qu t ả ở ườ ỹ ạ ký qu có th lên đ n 100% tr giá c a nh n. T l ị ế ể ỹ ỷ ệ ậ L/C. Thanh toán qu c ố

IV. Ph ươ ụ ứ ừ

)

- L/C mi n truy đòi là lo i L/C mà sau khi ng

ườ

ượ

ả ề i xu t kh u trong b t kỳ tr

kh u đã đ ẩ đòi l ạ ề

ườ

ẩ c s d ng r ng rãi trong thanh toán

i xu t ấ c tr ti n, ngân hàng m L/C không có quy n ề ở ng h p nào. ợ ấ ộ

ượ ử ụ

i xu t kh u ấ i ký ườ

i ti n ng ấ ườ - Lo i L/C này đ ạ hi n nay. Khi dùng lo i L/C này, ng qu c t ườ ố ế ệ ph i ghi trên h i phi u câu “Mi n truy đòi l i ng ạ ế ả phát” (Without recourse to drawer) và trong L/C cũng ph i ả ghi nh v y.

ư ậ

Thanh toán qu c ố

tế

ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ứ 7. Các lo i th tín d ng ạ ư c) L/C mi n truy đòi (Without Recourse Letter of Credit

ng th c thanh toán tín d ng ch ng t IV. Ph ứ ụ ừ ươ

ng (Transferable Letter of ượ ể ứ 7. Các lo i th tín d ng ạ ư d) L/C chuy n nh

Credit)

L/C chuy n nh ể

ạ ề ủ c quy n chuy n nh i h ườ ưở ể ề

ứ ấ ộ ộ

Thanh toán qu c ố

tế

ể ộ i khác. ng là lo i L/C không th h y ể ủ ượ i ng l ngang trong đó quy đ nh quy n c a ng ợ ị th nh t có th yêu c u đ ng ầ ượ ượ toàn b hay m t ph n s ti n c a L/C cho m t hay ầ ố ề ủ nhi u ng ề ườ

ng th c thanh toán tín d ng ch ng t IV. Ph ụ ứ ừ ươ

ng (Transferable Letter of ượ ể ứ 7. Các lo i th tín d ng ạ ư d) L/C chuy n nh

Credit)

- L/C có th đ ỉ

ng ch khi ngân ng” ở ượ ượ

ỉ ả ể

c chuy n nh ể ể ượ hàng m ghi rõ “có th chuy n nh ể ể (transferable) và ph i ch đ nh rõ ngân hàng chuy n ị nh ượ

ng th ượ ể

ng ch đ ượ

ườ ể i đ u tiên ch u. S chuy n nh c chuy n ể ng do ườ ng ỉ ượ ng th ể ượ ị

tế

ự c th c hi n theo L/C g c. ố ợ ầ ệ ng - L/C chuy n nh nh ng m t l n. Chi phí chuy n nh ộ ầ ượ ng l ng i h ườ ưở ph i đ ự ả ượ Thanh toán qu c ố

IV. Ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ừ ứ ụ ươ

)

ể ủ ầ ầ

ử ụ

ị ệ ự ờ ạ ầ

ặ ế ạ ị ư

ị ợ ế

ứ 7. Các lo i th tín d ng ạ ư e) L/C tu n hoàn (Revolving Letter of Credit - L/C tu n hoàn là lo i L/C không th h y ạ ngang trong đó quy đ nh sau khi s d ng xong giá tr ị ho c h t th i h n hi u l c (c a m i l n tu n hoàn) thì nó l hoàn cho đ n khi nào hoàn t ầ ố ầ ỗ ầ ủ i có giá tr nh cũ, và c nh v y nó tu n ầ ứ ư ậ ồ ấ ổ - L/C tu n hoàn c n ghi rõ ngày h t hi u l c ệ ự i thi u c a ể ủ

tế

t t ng giá tr h p đ ng. ế cu i cùng, s l n tu n hoàn và s ti n t ố ề ố ầ ố m i l n. ỗ ầ Thanh toán qu c ố

IV. Ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ừ ứ ụ ươ

)

ạ ầ

ứ 7. Các lo i th tín d ng ạ ư e) L/C tu n hoàn (Revolving Letter of Credit ầ Có 2 lo i L/C tu n hoàn: - Tu n hoàn có tích lũy (Cumulative revolving

ừ ầ

ể ợ

c vào đ t giao hàng sau n u c ch a h t và c nh v y cho đ n ứ ư ậ ế ế

ầ L/C): là lo i L/C cho phép chuy n ph n th a kim ạ ng ch đ t giao hàng tr ướ ợ đ t giao hàng tr ư ế đ t giao hàng cu i cùng. ạ ợ ợ ướ ố

- Tu n hoàn không có tích lũy (non-cumulative ầ

ể ố ư ủ

ướ ợ c vào đ t giao hàng sau.

tế

revolving L/C): Không cho phép chuy n s d c a đ t giao hàng tr ợ Thanh toán qu c ố

IV. Ph ừ ụ ứ ươ

)

ướ

ế

i xu t

c ủ đ ng có giá tr nh cũ mà không ị ư ấ

ườ

ướ

ế

- Tu n hoàn h n ch : N u L/C c a giai đo n tr ế ầ ệ ự

ủ ở ạ

- Tu n hoàn bán t

c s d ng

c ạ i thì ph i có s h t hi u l c, mu n có giá tr hi u l c tr l ự ả ế ị ệ ự thông báo c a ngân hàng m L/C cho nhà xu t kh u ẩ ấ ở ướ ử ụ ự ộ

ủ ầ

đ ng: N u L/C tr ế ộ ế ế

ặ ế ạ ế i thì nó l

đ ng có giá tr nh cũ.

ng l

i t

xong ho c h t h n hi u l c, sau m t vài ngày mà ngân hàng ệ ự m không có ý ki n gì v L/C k ti p và thông báo cho ề ở i h ng ạ ự ộ ườ ưở Thanh toán qu c ố

ị ư

tế

ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ứ 7. Các lo i th tín d ng ạ ư e) L/C tu n hoàn (Revolving Letter of Credit ầ Có 3 cách tu n hoàn: ầ - Tu n hoàn t đ ng: N u L/C c a giai đo n tr ự ộ ầ i t h t hi u l c thì nó l ạ ự ộ ệ ự ế c n có s thông báo c a ngân hàng m L/C cho ng ự ủ ầ kh u bi t. ế ẩ

IV. Ph ừ ứ ụ ươ

ư

ườ

) ẩ

i nh p kh u m ở

ưở

ộ ở ộ ố

ưở

ư

i khác h ượ

ng v i n i dung g n gi ng nh L/C ban c đem đi th ch p g i là L/C ch hay L/C g c ọ

ư

c L/C do ng cho mình h ng, nhà xu t kh u căn c vào n i dung L/C ẩ ứ này và dùng chính L/C này đ th ch p m m t L/C khác ể ế ấ cho ng ớ ộ ườ đ u. L/C đ ế ấ ầ (Master L/C, Backing L/C). L/C sau g i là L/C giáp l ng (Back to Back L/C) hay L/C đ i, L/C ph (Counter L/C, Subsidiary L/C) Ng

ườ

ư

i xin m L/C giáp l ng g i là nhà trung gian. ủ

ọ ố

Gi a L/C ch và L/C đ i không có m i liên h pháp lý nào Thanh toán qu c ố

tế

ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ứ 7. Các lo i th tín d ng ạ ư f) L/C giáp l ng (Back to Back Letter of Credit KN: Sau khi nh n đ ậ ượ ấ

IV. Ph ươ ụ ứ ừ

)

ng h p s d ng L/C này ch y u thông qua mua

ủ ế

ườ bán trung gian khi:

ng (do

ượ

ườ

- L/C g c thu c lo i không th chuy n nh i nh p kh u không đ ng ý), trong khi đó nhà trung gian ồ mình cung c p hàng hóa. Do đó, nhà trung gian ấ

i cung

ể ở

ườ

ưở

- Nhà cung c p không đ ng ý L/C chuy n nh

ng vì

ng ậ không th t ể ự đem L/C này làm đ m b o đ m L/C đ i cho ng ả ả c p hàng cho mình h ng ấ ấ

ượ

- Ng

ể ồ c thanh toán. nó không đ m b o kh năng đ ượ i trung gian mu n gi u thông tin ấ ố

ả ườ

Thanh toán qu c ố

tế

ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ứ 7. Các lo i th tín d ng ạ ư f) L/C giáp l ng (Back to Back Letter of Credit ư Tr ợ ử ụ

IV. Ph ụ ươ ứ ừ

)

ư

xét c th có m t s đi m khác nhau nh sau:

ụ ể

ố ư c a L/C giáp l ng ph i nhi u h n L/C

ố ộ ố ể ừ ủ

- S ch ng t ố ứ

ư

ơ

g cố

ố ề

ơ ầ

ố ể ả

ườ ồ

ư

- S ti n và đ n giá hàng hóa c a L/C giáp l ng ph i ả ư i xu t nh h n L/C g c, ph n chênh l ch này dành cho ng ấ ệ ỏ ơ kh u dùng đ tr chi phí m L/C giáp l ng và hoa h ng c a ủ ẩ họ

- Th i h n giao hàng c a L/C giáp l ng ph i s m h n

ả ớ

ư

ơ

- Th i h n hi u l c c a L/C giáp l ng ph i ng n h n

ư

ơ

ờ ạ c a L/C g c ố ủ ờ ạ Thanh toán qu c ố th i h n hi u l c c a L/C g c. ệ ự ủ

ệ ự ủ ố

ờ ạ

tế

ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ứ 7. Các lo i th tín d ng ạ ư f) L/C giáp l ng (Back to Back Letter of Credit ư Tuy L/C g c và L/C giáp l ng là gi ng nhau, nh ng ư

IV. Ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ụ ươ ứ ừ

) ố ứ

ố ứ ỉ

ứ 7. Các lo i th tín d ng ạ ư g) L/C đ i ng (Reciprocal Letter of Credit L/C đ i ng là lo i L/C ch có hi u l c khi L/C ạ c m . Trong 2 L/C s có m t ộ ở ượ ố ứ

ở ạ ợ ệ ự ẽ ệ ự ố ứ

ưở

ố ứ ố ớ

Thanh toán qu c ố

tế

đ i ng v i nó đã đ ớ L/C m tr c ph i ghi: “L/C ch có hi u l c khi ả ở ướ i h ng i đã m l ng l i m t L/C đ i ng cho ườ ưở ộ ng” và trong L/C đ i ng i m L/C này h ng ở ườ ph i ghi câu:“ L/C này đ i ng v i L/C s …m ở ố ứ ả ngày…t i ngân hàng…” ạ

IV. Ph ừ ứ ụ ươ

ố ứ

ng th c

ườ

ượ ử ụ

ứ mua bán hàng đ i hàng, ho c trong các h p đ ng gia công.

ng đ ặ

ố ứ i cho ng

ề ợ

ặ ả

i gia công vì s n ph m ườ i đ t hàng quy đ nh nên ch ỉ ị ườ ặ

i bán đ ng th i là ng

i mua

ườ

ườ

và ng

i m L/C này là ng

i L/C kia và

ng l

i h ườ ưở

ng Thanh toán qu c ố

tế

ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ứ 7. Các lo i th tín d ng ạ ư g) L/C đ i ng (Reciprocal Letter of Credit ) c s d ng trong ph L/C đ i ng th ố ứ ươ ợ ổ * Đ c đi m c a L/C đ i ng: ủ ể - B o đ m quy n l ả làm ra có đ c đi m riêng do ng ặ ể i đ t hàng tiêu th có ng ụ ườ ặ - Trong giao d ch, ng i c l ượ ạ - Ng ườ i c l ượ ạ

IV. Ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ừ ứ ụ ươ

ư ườ ườ ụ

ư ế ọ ư ế ọ ụ ụ

ụ ụ ự ự

.

tế

ứ 7. Các lo i th tín d ng ạ ư h) L/C d phòng (Standby Letter of Credit ) ự i cho ng i nh p Nh m đ m b o quy n l ề ợ ả ườ ả ậ i xu t kh u s m kh u, ngân hàng ph c v ng ẩ ẩ ẽ ở ấ ụ ụ ườ m t th tín d ng trong đó cam k t s thanh toán l i ạ ế ẽ ụ ộ i nh p kh u các kho n chi phí và thi cho ng t h i ậ ệ ạ ẩ i xu t kh u không hoàn thành ng h p ng trong tr ấ ườ ợ nghĩa v giao hàng. Th tín d ng nh th g i là th ư ư tín d ng d phòng. Th tín d ng nh th g i là th ư ư tín d ng d phòng Thanh toán qu c ố

IV. Ph ươ ứ ụ ừ

credit )

ng l

ể ủ i h ườ ưở ụ

ế ớ ư

ầ ờ ạ ượ

L/C thanh toán d n là lo i L/C không th h y ngang, trong đó ngân hàng m L/C cam k t v i ng i s ợ ẽ ở thanh toán d n toàn b s ti n c a th tín d ng trong nh ng ữ ộ ố ề ủ c quy đ nh rõ trong L/C đó. th i h n đ c s d ng trong tr ườ

L/C này đ ặ ớ

ị ng h p s ti n c a ượ ử ụ ợ ố ề ủ L/C l n ho c nhà xu t kh u ph i giao hàng nhi u l n ho c ặ ề ầ ẩ ấ nhà nh p kh u không th nh n hàng nhi u m t lúc ậ ể

Thanh toán qu c ố

tế

ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ứ 7. Các lo i th tín d ng ụ ạ ư i) L/C thanh toán d n (Deferred Payment Letter of

IV. Ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ươ ụ ứ ừ

ề ả ứ 7. Các lo i th tín d ng ụ ạ ư i) L/C có đi u kho n đ (Red Clause Letter of ỏ

Credit )

ỏ ề

ấ ị

Thanh toán qu c ố

tế

L/C có đi u kho n đ là lo i th tín d ng có ụ ư ạ ả ng đi u kho n t. Thông th các đi u kho n đ c bi ả ề ườ ệ ề ặ i xu t kh u đ t này là cho phép ng đ c bi c ng ẩ ượ ứ ấ ườ ệ ặ c khi giao hàng, s c m t s ti n nh t đ nh tr tr ố ướ ộ ố ề ướ c tr vào s ti n thanh toán khi xu t ti n đó s đ ấ ố ề ừ ẽ ượ ề v i ngân hàng. trình b ch ng t ừ ớ ộ ứ

IV. Ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ứ ứ ụ ừ

ng

ươ

- Ngân hàng khi tham gia trong ph th c này không nh ng đóng vai trò trung gian thanh toán mà còn có nh ng cam k t c th đ i ế ụ ể ố ữ  đ m b o an toàn cho c ng i xu t v i KH ả ả ớ kh u và nh p kh u ẩ ẩ

Thanh toán qu c ố

tế

ươ 8. Nh n xét ậ

IV. Ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng t ứ ứ ụ ừ

ủ ụ

ứ ạ

i mua,

ủ ể ặ

ng ph

ườ ươ

ươ 8. Nh n xét ậ

- Th t c khá ph c t p, phí cao.  Nh ng r i ro mà NH, KH (ng ườ i bán) có th g p ph i khi s d ng ử ụ ng th c thanh toán này? ứ  S d ng ph ử ụ

ng th c này trong tr ng h p ươ ườ ứ ợ

Thanh toán qu c ố

tế

nào?

ng th c giao ch ng t tr ti n ngay V. Ph ứ ừ ả ề ươ

ứ 1. Khái ni mệ

ẩ ả

ấ ữ ứ ề ấ ẩ

ậ ầ

Thanh toán qu c ố

tế

ng th c CAD (Cash Against Documents- Ph ươ ứ CAD) là ph ng th c thanh toán trong đó nhà nh p ậ ươ kh u yêu c u ngân hàng m tài kho n ký thác (Trust ở ầ account) đ thanh toán ti n cho nhà xu t kh u v i ớ ề ể đi u ki n nhà xu t kh u xu t trình nh ng ch ng t ấ ừ ệ c th a thu n cho ngân hàng đ theo yêu c u đã đ ể ỏ ượ c thanh toán ti n đ ề ượ

V. Ph tr ti n ngay ừ ả ề

ươ 2. Trình t

Nhà nh p kh u ậ

Nhà xu t kh u ấ

(1)

(7)

(2)

(3)

(5)

(6)

(3)

Ngân hàng

Ngân hàng

(7)

Thanh toán qu c ố

tế

ng th c giao ch ng t ứ ứ ti n trình ự ế (4)

V. Ph tr ti n ngay ừ ả ề

ươ 2. Trình t ng th c giao ch ng t ứ ứ ti n trình ự ế

ồ ỏ

thu n thanh toán b ng ph ậ ế ợ ằ ng th c CAD ứ

ứ ế ợ

ộ ả ể ế ẩ

ồ ỹ ị

(1) Ký k t h p đ ng mua bán trong đó th a ươ (2) Căn c vào h p đ ng mua bán đã ký k t, ồ nhà nh p kh u đ n ngân hàng đ ký m t b n ghi ậ nh (memorandum), đ ng th i ký qu 100% tr giá ớ c a h p đ ng đ m Tài kho n ký thác ủ ợ ể ở ờ ả ồ

(3) Ngân hàng thông báo cho nhà xu t kh u t r ng nhà nh p kh u đã ký qu và tài kho n ký ẩ ả ỹ ế ằ

ậ ạ ộ

tế

bi ẩ thác b t đ u ho t đ ng ắ ầ Thanh toán qu c ố

V. Ph ng th c giao ch ng t tr ti n ngay ứ ừ ả ề

i s giám

(4) Nhà xu t kh u ti n hành giao hàng d ế

ướ ự

ủ ạ

sát c a đ i di n nhà nh p kh u ẩ

ậ (5) Nhà xu t kh u xu t trình ch ng t ừ ẩ c u c a nhà nh p kh u cho ngân hàng đ đ ể ượ ẩ ầ ủ (6) Ngân hàng ti n hành ki m tra ch ng t ứ ế ớ ế ợ

đúng theo yêu c thanh toán theo yêu ừ c u c a b n ghi nh , n u th y phù h p thì thanh toán cho ấ ầ ủ ả nhà xu t kh u và ghi n tài kho n ký thác c a nhà nh p ấ kh uẩ

(7) Ngân hàng chuy n ch ng t

cho nhà nh p kh u ẩ

Thanh toán qu c ố

tế

ươ 2. Trình t ứ ti n trình ự ế

V. Ph tr ti n ngay ứ ừ ả ề

ơ ứ ể

ch ng t ứ toán cho nhà XK ch y u căn c vào lo i ch ng ph i xu t trình ch không ki m tra n i dung t ừ ả c a t ng ch ng t ủ ừ

- Ng

ứ ạ ơ ủ ế ạ ứ ộ ng th c L/C nh ph ứ ứ ừ ư ươ i mua ph i ký qu 100% -> đ ng ỹ ả ườ

v nố

Thanh toán qu c ố

tế

ng th c giao ch ng t ứ ươ 3. Nh n xét ậ - Th t c ít ph c t p h n PTTDCT. B ủ ụ ộ ơ xu t trình đ n gi n h n vì NH thanh ả ừ ấ ứ

V. Ph tr ti n ngay ừ ả ề ứ

i

ơ ở

ư

ể ả

ế

ể ặ

S d ng ph

ng

quy t khi có tranh ch p x y ra. ả Nh ng r i ro mà KH có th g p ph i khi ủ ng th c thanh toán này? ươ ứ

ứ ng th c này trong tr ươ

s d ng ph ử ụ ử ụ

ườ

h p nào? ợ

Thanh toán qu c ố

tế

ng th c giao ch ng t ứ ươ 3. Nh n xét ậ - ch a có c s pháp lý rõ ràng đ gi

V. Ph tr ti n ngay ừ ả ề ứ

i

ơ ở

ư

ể ả

ế

ể ặ

S d ng ph

ng

quy t khi có tranh ch p x y ra. ả Nh ng r i ro mà KH có th g p ph i khi ủ ng th c thanh toán này? ươ ứ

ứ ng th c này trong tr ươ

s d ng ph ử ụ ử ụ

ườ

h p nào? ợ

Thanh toán qu c ố

tế

ng th c giao ch ng t ứ ươ 3. Nh n xét ậ - ch a có c s pháp lý rõ ràng đ gi

V. Ph tr ti n ngay ừ ả ề ứ

i

ơ ở

ư

ể ả

ế

ể ặ

S d ng ph

ng

quy t khi có tranh ch p x y ra. ả Nh ng r i ro mà KH có th g p ph i khi ủ ng th c thanh toán này? ươ ứ

ứ ng th c này trong tr ươ

s d ng ph ử ụ ử ụ

ườ

h p nào? ợ

Thanh toán qu c ố

tế

ng th c giao ch ng t ứ ươ 3. Nh n xét ậ - ch a có c s pháp lý rõ ràng đ gi

VI. Ph ng th c th y thác mua ư ủ

ứ ươ 1. Khái ni mệ

Authority to Purchase- A/P : là ph

ươ ậ

ườ ớ

Thanh toán qu c ố

tế

ng th c ứ thanh toán mà trong đó ngân hàng bên nh p kh u, ẩ t đ n yêu c u theo yêu c u c a nhà nh p kh u vi ầ ế ơ ậ ầ ủ c ngoài phát hành m t A/P ngân hàng đ i lý n ộ ạ ở ướ trong đó cam k t s mua h i phi u do nhà xu t kh u ế ẽ ố ế ấ ẩ ký phát v i đi u ki n ch ng t i xu t kh u c a ng ẩ ấ ừ ủ ứ ệ ề trình phù h p v i các đi u ki n ra trong th y thác ư ủ ệ ề ớ (A/P)

VI. Ph ng th c th y thác mua ư ủ

ươ ứ 2. Đ c đi m ặ - Đây là s cam k t tr ti n có đi u ki n (đi u ế ả ề ề

ề ki n ch ng t ) c a ngân hàng đ i v i ng ệ

ố ớ ủ

đây c đ m b o b ng ti n (khác v i L/C là b ng uy ệ i bán. ườ - S cam k t thanh toán c a ngân hàng ở ằ ứ ự ượ ả

ể ự ừ ủ ế ằ

ề ả ớ

đ tín)

ứ ươ

- Trong ph ế ủ

ng th c thanh toán A/P thì khi mua i bán, ngân hàng phát hành A/P t ế ủ ố ế

h i phi u c a ng ố ph i tr đ theo m nh giá c a h i phi u (phí chi ả ả ủ kh u do ng ấ

ng th c này nhà nh p ứ ậ

tế

i ngân hàng (100%) ườ ệ i mua ch u) ị ườ - Khi th c hi n ph ệ ươ ự kh u ph i ký qu t ỹ ạ ả Thanh toán qu c ố ẩ

ng th c th đ m b o tr ti n VII. Ph ả ề ư ả ả

ứ ươ 1. Khái ni mệ Letter Of Guarantee- L/G: Là ph ươ

t th b o đ m tr ti n cho ng ế

ả ả ấ

ẩ ọ ủ ẩ ị

Thanh toán qu c ố

tế

ng th c mà ứ trong đó ngân hàng bên nh p kh u theo yêu c u c a ầ ủ ậ i nhà nh p kh u vi ườ ư ả ậ xu t kh u, g i là “ Th b o đ m tr ti n” b o đ m ả ả ư ả ẩ sau khi hàng c a bên xu t kh u đã đ c g i đ n đ a ấ đi m c a bên nh p kh u quy đ nh, s tr ti n hàng. ậ ả ề ả ề ượ ở ế ẽ ả ề ủ ể ẩ ị

VII. Ph ng th c th đ m b o tr ti n ả ư ả ả ề

ng th c L/G có 3 lo i: ươ ứ ạ

ệ ể

i sau ạ

Thanh toán qu c ố

tế

ứ ươ 1. Khái ni mệ Thanh toán theo ph - Hàng đ n tr ti n ả ề ế - ki m nghi m xong tr ti n ả ề - Hàng đ n tr ti n m t ph n, ph n còn l ầ ộ ả ề ầ khi có k t qu ki m nghi m xong s tr n t ẽ ả ố ệ ế ả ể ế

VII. Ph ng th c th đ m b o tr ti n ả ứ ư ả ả ề

ng th c này nh m đ m b o hàng ả ả ng và đ m b o ả ả

ị ọ ủ

ng nâng ươ 2. Nh n xét ậ Dùng ph ế ế ả ề Nh ng nh ể ượ ư i xu t kh u b thi ệ ẩ ấ ằ ươ hóa đ n b n an toàn, đúng ch t l ấ ượ th i gian tr ti n, không b đ ng v n. ố c đi m c a nó là giá hàng cao, do ị t thòi nhi u nên th ề ườ ườ

Thanh toán qu c ố

tế

ng giá cao h n.ơ

VIII. Ph ng th c bao thanh toán xu t kh u ấ ẩ ứ

ấ ẩ ụ

ấ ố

ị cho nhà xu t kh u, khi ng ấ

i bán. Thông ươ

ủ ấ

Thanh toán qu c ố

tế

ươ 1. Khái ni mệ Bao thanh toán xu t kh u là m t d ch v mà ộ ị ngân hàng cung c p v n và các d ch v thanh toán ụ i mua thanh qu c t ườ ẩ ố ế ng án tr ch m cho ng toán theo ph ườ ả ậ qua đánh giá c a đ i tác mu n bao thanh toán (nhà ủ ố ố xu t kh u) v uy tín c a nhà nh p kh u, ngân hàng ậ ề có th b o lãnh thanh toán cho ng ẩ i bán. ẩ ể ả ườ

VIII. Ph ng th c bao thanh toán xu t kh u ươ ứ ẩ ấ

ấ ạ

ng t ệ ự ư ấ Phí bao thanh toán xu t kh u g m phí tài tr ợ ẩ ấ nh lãi su t tín d ng. Bên c nh đó, ụ ươ ị ả ị

ả ẩ ổ ỗ ị

Thanh toán qu c ố

tế

ơ ẩ 10 đ n 20 USD v n, t ố doanh nghi p xu t kh u ph i ch u phí d ch v ụ ẩ kho ng 1-2%, tùy thu c vào t ng doanh s xu t ấ ộ kh u, giá tr bình quân c a m i hóa đ n, th i h n ờ ạ ủ thanh toán và uy tín c a nhà nh p kh u. Riêng phí chuy n nh ng m i hóa đ n m t t ể ậ ấ ừ ượ ế ơ ỗ

VIII. Ph ng th c bao thanh toán xu t kh u ươ ẩ ấ

Thanh toán qu c ố

tế

ứ 2. Quy trình bao thanh toán

VIII. Ph ng th c bao thanh toán xu t kh u ươ ấ ẩ

ứ 2. Quy trình bao thanh toán

ẩ ấ ế ợ ồ

ấ ẩ ớ

1. Nhà xu t kh u ký k t h p đ ng bao thanh toán xu t kh u v i ngân hàng thanh toán xu t kh u. ẩ ẩ ấ ậ ấ

2. Nhà xu t kh u thông báo cho nhà nh p kh u ả ng kho n ph i thu cho ngân ả

v vi c chuy n nh ể ề ệ hàng thanh toán xu t kh u. ẩ ẩ ượ ấ

3. Nhà xu t kh u giao hàng cho nhà nh p kh u. 4. Nhà xu t kh u giao b ch ng t ẩ ẩ ộ ứ ừ

ấ ấ ả ả

tế

ẩ ậ liên quan đ n kho n ph i thu cho ngân hàng thanh toán xu t ấ ế kh uẩ Thanh toán qu c ố

VIII. Ph ng th c bao thanh toán xu t kh u ươ ấ ẩ

ứ 2. Quy trình bao thanh toán

5. Ngân hàng thanh toán xu t kh u ng tr c ẩ ứ ấ ướ

cho nhà xu t kh u. ấ

ẩ ậ ả ả ẩ

6. Nhà nh p kh u thanh toán kho n ph i thu ấ ẩ

ế ẩ ơ ị

cho ngân hàng thanh toán xu t kh u khi đ n h n ạ thông qua đ n v bao thanh toán nh p kh u – đ i tác ố ậ c a ngân hàng thanh toán xu t kh u. ủ

ầ i cho nhà xu t c và chuy n ph n còn l ấ 7. Ngân hàng thanh toán xu t kh u thu ph n ướ ẩ ấ ạ ể ầ ấ

tế

ng tr ứ kh u.ẩ Thanh toán qu c ố

ng th c bao thanh toán xu t kh u ẩ ấ ươ

+ Ng ể ề

ả ợ ế ồ

ph i đ i đ n kỳ h n thanh toán theo h p đ ng ả

VIII. Ph ứ 3. Ti n ích c a PT BTTXK ủ ệ - Đ i v i ng i bán (nhà xu t kh u) ấ ườ ố ớ i bán có th thu ti n ngay thay vì ườ ạ ượ ử ụ ướ ợ ả ộ

ả c m t cách gián ấ ố ư ộ

+ Đ c s d ng kho n ph i thu đ m b o ả cho ti n ng tr c, do đó tăng đ ề ứ ượ ti p ngu n v n l u đ ng ph c v s n xu t kinh ụ ụ ả ồ ế doanh

ế ạ

chính vì d đoán đ ệ ậ c dòng ti n vào

nợ Thanh toán qu c ố

tế

ủ ộ ượ + Ch đ ng trong vi c l p k ho ch tài ề ự + Gi m chi phí hành chính, qu n lí công ả ả

+ Gi m thi u n x u, r i ro công n ợ ấ ủ ể ả ợ

ng th c bao thanh toán xu t kh u ươ ẩ ấ

VIII. Ph ệ - Đ i v i ng ố ớ ậ ẩ

ứ 3. Ti n ích c a PT BTTXK ủ i mua (nhà nh p kh u) + Có th mua hàng theo đi u kho n thanh ườ ể ề ả

toán sau

+ S d ng tín d ng ng ử ụ ụ ườ i bán đ tài tr ợ ể

v n l u đ ng ố ư ộ

+ C h i đàm phán đi u kho n mua hàng ơ ộ ề ả

t t h n ố ơ

ả ơ

ề ộ ầ ố

tế

+ Đ n gi n hóa th t c thanh toán nh ờ ủ ụ t p trung thanh toán v m t đ u m i là ngân hàng ậ Thanh toán qu c ố

ng th c bao thanh toán xu t kh u ươ ấ ẩ

VIII. Ph ệ ứ 3. Ti n ích c a PT BTTXK ủ

- Đ i v i ngân hàng ố ớ

ớ ụ ứ + So v i vi c c p h n m c tín d ng, ngân ạ

ị ế ơ

ố ư ộ ả

ị ườ ả ứ ề

Thanh toán qu c ố

tế

ệ ấ hàng thích làm d ch v bao thanh toán h n. Vì n u ụ c p v n l u đ ng cho DN, ngân hàng ph i giám sát ấ r t v t v , trong khi v i bao thanh toán các kho n ớ ấ ấ ả ph i thu r t rõ, vi c s d ng cũng đã rõ, các DN đã ệ ử ụ ấ ng ch ng minh v i ngân hàng v uy tín trên th tr khi đã bán đ c hàng. ớ ượ