Các quá trình vi sinh quan ẩ tr ng liên quan đ n th c ph m
ự
ọ
ế
QUÁ TRÌNH LÊN MEN K KHÍ
Ỵ
u:ượ
Lên men r ế
I. 1.1. C chơ
u
1.2.Vi sinh v t lên men r ậ
ượ
ổ Ng
ườ
ườ
ng s ử
1. N m men ấ • N m men lên men n i: ể ả
i ta th d ng đ s n xu t c n và bánh mì. ấ ồ
ấ ụ
Saccharomyces cerevisiae.
Tiêu bi u là loài ể • N m men chìm:
ấ
Tiêu bi u là loài ể
Saccharomyces ellipsoideus.
N m men chìm th
ng dùng trong s n xu t bia,
ấ
ườ
ả
ấ
u vang, sâmpanh.
r ượ
u
1.2.Vi sinh v t lên men r ậ
ượ
ấ
2. N m m c ố Hi n nay ng ườ ng s d ng m t s ộ ố ử ụ
ấ ườ ố
i ta th ệ loài n m m c sau: • Aspergillus oryzae • Aspergillus awamori • Aspergillus usamii
u
1.2.Vi sinh v t lên men r ậ
ượ
3. Vi khu nẩ M t s vi khu n: ộ ố ẩ
• Sasina ventriculi, Zymononas mobylis,
ị
ngoài ra còn có vi khu n lactic d hình, vi khu n đ ẩ ẩ Clostridium ng ru t hay ộ ườ
1.3. Các y u t
nh h
ng đ n
ưở
ế
ế ố ả quá trình lên men r
uượ
a. N ng đ đ ng ộ ườ ồ
• N ng đ đ ng thích h p nh t : 8 ÷ 20%. ộ ườ ồ ấ ợ
• s n xu t c n, n ng đ đ ng t 14 ÷ 20% ấ ồ ộ ườ ả ồ ừ
• sx r ng 16 ÷ 25% ượ u vang, n ng đ đ ồ ộ ườ
• s n xu t bia, n ng đ đ ng t 9 ÷ 12%. ộ ườ ả ấ ồ ừ
1.3. Các y u t
nh h
ng đ n
ưở
ế
ế ố ả quá trình lên men r
uượ
b. Oxy
oC,
c. Đ r u ộ ượ
ổ
oC
d. Đ pHộ t đệ ộ e. Nhi n m men n i nhi ấ n m men chìm t 5 ÷ 10 ấ t đ thích h p 20 ÷ 28 ợ ệ ộ ừ
1.4. ng d ng
Ứ
ụ
• Sx r u và c n ượ ồ
• S n xu t bia ả ấ
• S n xu t r u vang và sampanh ấ ượ ả
• S n xu t bánh mỳ ấ ả
2. Lên men lactic
2.1. C ch ế ơ •
Lên men đ ng hình
ồ
2. Lên men lactic
ng axit lactic t o thành chi m h n • L ế ạ ơ
ượ 90%.
• Ch m t l ng nh pyruvat b kh cacbon ỉ ộ ượ ử ỏ ị
2 và
đ t o thành axit axetic, etanol, CO ể ạ
axeton.
2. Lên men lactic
• b. Lên men lactic d hình (không đi n ể ị
hình)
Trong tr ng h p này ch có 40% l ng ườ ợ ỉ ượ
đ ng t o thành axit lactic. Ngoài ra còn ườ ạ
có các s n ph m ph khác nh : axit ư ụ ẩ ả
axetic, etanol, axit sucxinic, CO2.
2. Lên men lactic
ặ
2.2. Vi khu n lên men lactic a. Đ c đi m • Vi khu n lên men lactic thu c hộ ọ
ẩ ể ẩ Lactobacterium
• Quá trình lên men x y ra trong môi tr ng ả ườ
ợ
oC.
pH t • Nhi t 5,5 ÷ 6 ừ t đ thích h p cho quá trình lên men ệ ộ 15 ÷ 50 ừ
2. Lên men lactic
ồ
b. Phân lo iạ • Lên men đ ng hình: + Lactobacterium casei + Streptococcus cremoris + Lactobacterium delbruckii + Lactobacterium cueumeris fermenti
2. Lên men lactic
• Lên men d hình: ị
• + Streptobacterium hassice fermentatae:
lên men chua rau c i. Khi lên men rau c i ả ả
chua t o thành axit lactic, axit axetic, r u ạ ượ
etylic và CO2.
• + Lactobacterium lycopersici
2. Lên men lactic
2.3. ng d ng Ứ ụ
a. S n xu t axit lactic ấ ả
b. Ch bi n các s n ph m s a ế ế ữ ẩ ả
c. Mu i chua rau qu ố ả
d. chua th c ăn gia súc Ủ ứ
3.Lên men butyric
• Quá trình lên men butyric là quá trình
phân gi i y m khí đ ng cho axit butyric ả ế ườ
và m t s s n ph m ph d i tác d ng ộ ố ả ụ ướ ẩ ụ
c a vi sinh v t. ủ ậ
3.1.C ch c a quá trình lên men ế ủ ơ
u etylic, r u ượ
Ngoài axit butyric còn có r ượ butylic, axeton, axit axetic…
C6H12O6 2CH3COCOOH 2CH3CHO Glucose axit pyruvic axetaldehit
axetaldola
CH3CHOHCH2CHO CH3CH2CH2COOH
Axit butyric
3.Lên men butyric
ậ
3.2. Vi sinh v t lên men butyric • Ch y u là các vi khu n butyric, chúng r t ẩ ấ
nhiên nh đ t, n c ư ấ ướ ự
ủ ế ph bi n trong t ổ ế b n, s a, phomat… ữ ẩ ng g p: ặ ộ ố ườ
M t s loài th • Clostridium saccharobutyricum • Clostridium pasteurianum • Clostridium butyricum.
3.Lên men butyric
ụ 3. ng d ng Ứ
ng c dùng làm h ệ
ữ
c ẹ ấ
• Trong công nghi p đ ươ ượ d ng ester nh butyrat metan có li u ư ệ ở ạ mùi táo, butyrat etan có mùi lê, butyrat amin có mùi d a… đây là nh ng ch t ấ th m dùng đ s n xu t bánh k o, n ướ ơ i khát… hoa, n c gi ứ ể ả ả ướ
3.Lên men butyric
• Quá trình lên men butyric có nhi u m t ề ặ
gây h i cho công nghi p th c ph m. ự ệ ạ ẩ
Chúng c n tr s ho t đ ng c a n m ạ ộ ở ự ủ ả ấ
men, gây mùi khó ch u và cay trong s n ị ả
ph m s a, làm h h ng đ h p rau qu ả ư ỏ ồ ộ ữ ẩ
và th t cá. ị
II. QUÁ TRÌNH LÊN MEN HI U KHÍ
Ế
1. Lên men acetic
• Vi khu n lên men axetic ẩ
Có hàng ch c loài vi khu n axetic thu c h ụ ẩ ộ ọ
Acetobacter. G m các loài sau đây: ồ
• Acetobacter aceti
• Acetobacter pasteurianum
• Acetobacter xylinum
Các y u t
nh h
ế ố ả
ưở
ng đ n quá ế
trình lên men axit axetic
a. N ng đ r u ộ ượ ồ
• N ng đ r u phù h p cho quá trình lên
ồ men t ộ ượ 6÷15%, th ợ ng trung bình là 13%. ườ ừ
b. Nhi t đệ ộ
ệ ộ
oC.
t đ thích ng cho quá trình oxi hoá ứ u thành axit axetic t 30÷34 Nhi r ượ ừ
c. N ng đ axit
ồ
ộ
Quá trình lên men b c ch khi n ng đ axít đ t
ị ứ
ế
ạ
ồ
ộ
h n 8%ơ
d. Oxi
• b t bu c ph i cung c p v a đ l
ng oxi đ oxi
ủ ượ
ừ
ấ
ắ
ả
ộ
ể
hoá r
u thành axit axetic.
ượ
3 không khí
• Trong s n xu t c n cung c p 2,5m ấ ầ
ấ
ả
khi oxi hoá 1 kg r
u khan thành axit axetic.
ượ
Các y u t
nh h
ế ố ả
ưở
ng đ n quá ế
trình lên men axit axetic
e. Môi tr ng dinh d ng ườ ưỡ
• Trong 100 lít r u 10% c n c n 500g ượ ầ ồ
đ ng glucose hay tinh b t đã thu phân, ườ ộ ỷ
25g superphotphat, 25g sunfat amôn,
ngoài ra còn b sung thêm m t s ch t ộ ố ấ ổ
sinh tr ng khác. ưở
2. Lên men citric
• ố ấ ề
ả
Aspergillus ấ
Có nhi u loài n m m c có kh năng oxy hóa gluxit thành axit citric nh ư Rhizopus, Aspergillus, Penicillium. Trong đó quan tr ng nh t là ọ niger.
Các y u t
nh h
ng
ế ố ả
ưở
ng dinh d ng ườ ưỡ
ấ ườ ng, tinh b t và các ộ
• a. Môi tr • N m m c c n đ ầ ố mu i vô c . ơ
ng h p môi tr ng nhi u cabon ườ ề
ợ ng đ ng 4 ÷ 20%, nit ườ (l ơ ượ ườ ơ
ư
ố • Trong tr và ít nit 0.07%, ngoài ra còn b sung thêm nguyên ổ khoáng nh P, Fe, Zn…) thì quá trình t ố t ng h p axit citric x y ra m nh. ả ổ ạ ợ
Các y u t
nh h
ng
ế ố ả
ưở
b. pH môi tr ngườ
ợ
Aspergillus niger t o ạ 3 ÷ 4 • pH thích h p cho thành axit citric t ừ
ự ạ
ạ
ườ ề ả ỉ
• Trong quá trình lên men do s t o thành axit citric nên pH gi m m nh, vì v y c n ầ ậ ả ng cho ph i đi u ch nh pH c a môi tr ủ thích h p.ợ
Các y u t
nh h
ng
ế ố ả
ưở
ự
c. S thoáng khí • c n ph i cung c p không khí cho quá ấ ả ằ
ầ trình lên men b ng cách thông thoáng khí môi tr
ng. ườ ệ ộ t đ : t đ thích h p cho quá trình lên men ệ ộ ợ
• Th i gian lên men kho ng 7 – 10 ngày. d. Nhi • Nhi oC. t o axit citric là 31 – 37 ạ ả ờ
ủ
3. Phân h y hi u khí cenlulose ế & pectin
a. C chơ ế
• Phân h y cenlulose và các ch t pectin ủ ấ ở
đi u ki n hi u khí d ề ế ệ ướ i tác d ng c a ụ ủ
nh ng vi sinh v t có ho t tính enzyme ữ ậ ạ
pectinase và cenlulase.
b. Vi sinh v t phân gi i cenlulose và ậ ả
pectin
• Nh ng n m khác nhau, m t s vi khu n ộ ố ữ ẩ
ấ ẩ ạ
và x khu n. • Vi khu n nh y ẩ
ầ Micrococcus Hutchinonii có i hi u khí cenlulose ế ả
kh năng phân gi ả m nh mạ ẽ • m t s n m nh : ộ ố ấ ư Tricoderma.
c. ng d ng Ứ ụ
• K t qu là cenlulose và các ch t h u c ơ ấ ữ ế ả
trong đ t b vi sinh v t phân h y t o thành ậ ủ ạ ấ ị
ch t mùn ấ
i cenlulose – pectin có • Vi sinh v t phân gi ậ ả
ng đáng k các th làm gi m ch t l ả ấ ượ ể ể
ngu n nguyên li u th c ph m là th c v t ự ự ệ ẩ ậ ồ
(rau qu ). ả
4. Phân h y ch t béo và axit béo ấ
ủ
a. C chơ ế • Tác đ ng c a vi sinh v t b t đ u là s ự ộ ậ ắ ầ ủ
ấ
th y phân ch t béo thành glyxerin và axit ủ béo t ự
c nhi u vi sinh v t s d ng do. • Glyxerin đ ượ ề
i CO2 và ậ ử ụ ớ ể ị
và có th b oxy hóa hoàn toàn t H2O.
• M t s vi sinh v t xúc tác quá trình peoxyt ộ ố ậ
c t o thành. Các peoxyt c a axit béo đ ủ ượ ạ
này d dàng b oxy hóa ti p theo đ t o ể ạ ế ễ ị
thành nh ng s n ph m trung gian – oxy ẩ ữ ả
axit, aldehyt, xeton và …làm cho ch t béo ấ
có nh ng mùi v khó ch u. ữ ị ị
• Nh ng s n ph m trung gian ti p t c đ ữ
ượ ấ ủ
2 và
c ế ụ vi sinh v t s d ng trong trao đ i ch t c a ổ chúng và cu i cùng t o thành CO ạ ẩ ả ậ ử ụ ố
H2O.
b. Vi sinh v t phân h y ch t béo và ủ ậ ấ
axit béo
• Pseudomonas fluorescens • các vi khu n: ẩ Micrococcus,
Chromobacterium, Prodigioscens; x ạ khu n và m t s n m men.
• nhi u loài n m: ộ ố ấ ấ Oidium lactis, ẩ ề
Clasdosporium hebarium, Aspergilus và Penicillium.
Ứ ụ
• c. ng d ng • ấ ậ
ủ ệ ự
ướ ấ ớ ề ườ
Phân h y ch t béo do vi sinh v t trong c) x y ra nhiên ( đ t và n ả ở ấ ng xuyên và có ý nghĩa r t l n trong ấ đi u ki n t th vòng tu n hoàn v t ch t nói chung. ậ ầ
• ỡ ả ả ở
ệ
ề ể ậ ể ấ ỏ
ự ủ ặ ộ
Trong b o qu n d u m dài ngày ầ đi u ki n không cho phép vi sinh v t phát tri n thì s làm h ng ch t béo có th là do tác đ ng c a ánh sáng ho c oxy không khí.
3. QUÁ TRÌNH TH I R A
Ố Ữ
ủ
ố ữ protein d • Th i r a là quá trình phân h y các ch t ấ i tác d ng c a vi sinh v t. ủ ụ ướ ậ
c ti n hành th ườ
c, trong c đi u ki n ả ề ng xuyên ệ ế ướ • Quá trình này đ ự ượ ấ
• S n ph m th i r a có th làm ô nhi m môi ẩ ể
ng s ng và các vi sinh v t gây th i là nhiên, đ t, n trong t y m khí và hi u khí. ế ế ố ữ ả ườ ố ậ
ự ẩ
ễ tr ố nguyên nhân làm h ng th c ph m giàu ỏ protein.
• 1.C chơ ế • Giai đo n 1: ạ • S thu phân do enzyme protease ngo i ạ ỷ
ự bào.
• Quá trình thu phân t o thành các s n ạ ả
ỷ ph m trung gian khác nhau. ẩ
• Protid peptone polypeptit
axit amin
• Giai đo n 2: ạ
• Các axit amin sau khi đ c t o thành do quá ượ ạ
trình th y phân trên s khu ch tán vào trong ẽ ủ ế
t bào vi sinh v t và đ ế ậ ượ c phân h y ti p ủ ế
b ng cách kh nhóm amin ho c kh nhóm ằ ử ử ặ
cacboxyl ho c đ ng th i kh c hai nhóm đ ể ờ ặ ồ ử ả
t o thành NH3, CO2 và các h p ch t h u c ấ ữ ơ ạ ợ
t ng ng. ươ ứ
ỷ ể ạ ị
• Trong protein ngoài monoaminoaxit còn có các diaminoaxit, chúng b phân hu đ t o thành diamin:
• NH2(CH2)4CHNH2COOH
NH2(CH2)5NH2 + CO2
ch t đ c xác ch t. • Lizin Cadaverin • Cadaverin là ch t r t đ c, còn có tên là ấ ấ ộ ế ấ ộ
• Khi phân hu protid có ch a l u huỳnh ứ ư ỷ
t o thành H2S: ạ
• HSCH2CHNH2COOH CH3CHNH2COOH + H2S
• Xistein • Nhi u tr ườ ề ợ ạ ẫ
ng h p t o thành d n xu t c a ấ ủ H2S là các mercaptan có mùi tanh và hôi ng r t nh . th i v i m t l ỏ ấ ộ ượ ố ớ
ạ ề
ượ
• Giai đo n 3: • Trong đi u ki n hi u khí các ch t này đ c oxi ế ấ c vô c hoá hoàn toàn. S n ả
ơ
ố
ệ hoá và có th đ ể ượ ph m cu i cùng là: NH3, CO2, H2O, H2S, ẩ H3PO4.
• Trong đi u ki m y m khí các s n ph m không
ề
ệ
ế
ả
ẩ ườ
ng s tích ẽ u, amin, trong đó có nhi u
c oxi hoá hoàn toàn, trong môi tr ơ ượ
ữ
ề
đ ượ t các axit h u c , r ụ ch t đ c và gây mùi hôi th i. ố ấ ộ
2.Vi sinh v t gây ra quá trình
ậ phân gi
iả
ế
ấ
ẩ
• Vi sinh v t hi u khí ậ • Bacillus mycoides (tr c khu n đ t) ự • Bacillus subtilis: phân b r ng rãi trong thiên
ỷ
ng t n t
i t ng
ự
ẩ
ườ
ồ ạ ừ
bào riêng l
. T bào
ố ộ nhiên, phân hu protid r t ấ • Bacillus mensentericus: • Bacillus cereus: là tr c khu n th ẻ ế
t ế
• Pseudomonas fluorescens: • Cromobacterium prodigiosum
ậ ế
• Vi sinh v t y m khí • Bacillus putrificum • Clostridium sporogenes (Bacillus
sporogenes)
ộ ạ ấ ố
• m t vài loài x khu n, n m m c tham gia ẩ ư ỷ
phân hu protid nh : Penicillium, Aspergillus, Mucor, Trichoderma