CÁC TÍN HIỆU CƠ BẢN CỦA HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA Ử Ủ
Ố
Á
MẠCH ĐIỆN NGUỒN CUNG CẤP CHO ECU
DÙNG MÔ TƠ BƯỚC. DÙNG MÔ TƠ BƯỚC
KHÔNG DÙNG MÔ TƠ BƯỚC. KHÔNG DÙNG MÔ TƠ BƯỚC
1- Nguồn 5V cung cấp cho bộ vi sử lý. 2- Nguồn 5V cung cấp cho các cảm biến. 3- Nguồn 5V cung cấp qua điện trở đến các cảm biến. ấ
ồ
ế
ế
MẠCH ĐIỆN VC & NỐI MÁT MẠCH ĐIỆN VC & NỐI MÁT
ệ
g
ị
(cid:153) Bố trí ở delco, đầu trục cam và trục khuỷu. (cid:153) Tín hiệu G dùng để xác định thời điểm phun và p thời điểm đánh lửa so với điểm chết trên ở thì nén. (cid:153) Tín hiệu NE dùng để nhận biết số vòng quay động cơ. Tín hiệu này dùng để điều khiển lượng phun cơ bản và góc đánh lửa sớm cơ bản.
TÍN HIỆU G VÀ NE TÍN HIỆU G VÀ NE
XUNG TÍN HIỆU G & NE XUNG TÍN HIỆU G & NE
CÁC DẠNG TÍN HIỆU G & NE CÁC DẠNG TÍN HIỆU G & NE
TÍN HIỆU G VÀ NE TÍN HIỆU G VÀ NE
TÍN HIỆU G VÀ NE TÍN HIỆU G VÀ NE
TÍN HIỆU G VÀ NE TÍN HIỆU G VÀ NE
TÍN HIỆU G VÀ NE TÍN HIỆU G VÀ NE
TÍN HIỆU G VÀ NE TÍN HIỆU G VÀ NE
TÍN HIỆU G VÀ NE TÍN HIỆU G VÀ NE
Roto cảm biến Ne có 34 răng và 2 răng khuyết
(cid:137) Xác định tốc độ thực tế của xe. - Điều khiển van ISC. - Điều kiển tỉ lệ A/F khi tăng tốc và giảm tốc.
(cid:137) Cảm biến SPD có các kiểu sau: - Kiểu contact lưởi gà. Kiểu dùng cảm biến quang. - Kiểu dùng cảm biến quang - Kiểu điện từ. - Và kiểu MRE ( Phần tử từ trở ). - Và kiểu MRE ( Phần tử từ trở )
CẢM BIẾN TỐC ĐỘ XE SPD CẢM BIẾN TỐC ĐỘ XE SPD
(cid:137) Cảm biến bố trí trong tableau điện. (cid:137) Gồm một nam châm quay theo dây đồng hồ tốc độ xe. (cid:137) Contact lưở gà đóng và mở 4 lần trong một vòng quay.
KIỂU CONTACT LƯỞI GÀ KIỂU CONTACT LƯỞI GÀ
g
(cid:137) Cảm biến bố trí trong tableau điện. (cid:137) Gồm một Led một transistor quang và một cánh có 20
rảnh chắn ở giữa.
(cid:137) Khi cáp quay một vòng sẽ tạo ra 20 xung và được
hi á
à đ
ò
chuyển thành 4 xung gửi về ECU.
KIỂU QUANG KIỂU QUANG
(cid:137) Cảm biến được bố trí ở hộp số. (cid:137) 4 xung xoay chiều hình thành trong một vòng quay.
KIỂU ĐIỆN TỪ KIỂU ĐIỆN TỪ
(cid:137) Cảm biến được bố trí ở hộp số. (cid:137) Cảm biến gồm một mạch tích hợp HIC, phần tử điện h tí h h HIC hầ tử điệ
biế
ột
Cả ồ từ MRE và mộ vành từ.
LOẠI MREMRE
LOẠI MREMRE
Ệ
Ệ
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA ĐIỆN TỬ ( ESA ) ELECTRIC SPARK ADVANCE ELECTRIC SPARK ADVANCE
CẤU TRÚC CƠ BẢN ESA Ú Ả Ấ
MẠCH ĐÁNH LỬA MẠCH ĐÁNH LỬA
NHẬN BIẾT GÓC ĐỘ TRỤC KHUỸU NHẬN BIẾT GÓC ĐỘ TRỤC KHUỸU
hiệ
ECU gửi tín hiệu IGT đến ECU ửi tí IGT đế Igniter để điều khiển thời điểm đánh lửa là tối ưu căn cứ vào tín hiệu từ các cảm biến.
TÍN HIỆU THỜI ĐIỂM ĐÁNH LỬA IGTIGT
Tín hiệu IGF dùng để điều khiển Tín hiệu IGF dùng để điều khiển phun nhiên liệu
TÍN HIỆU IGF TÍN HIỆU IGF
HỆ THỐNG TRỰC TIẾP DIS HỆ THỐNG TRỰC TIẾP DIS
Cuộn đánh lửa (bobine) ) (b bi
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA TRỰC TIẾP TDI HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA TRỰC TIẾP TDI
CÁC BỘ PHẬN CỦA TDI CÁC BỘ PHẬN CỦA TDI
BOBINE VÀ IC LIỀN KHỐI BOBINE VÀ IC LIỀN KHỐI
Tín hiệu IGF dùng để điều khiển Tín hiệu IGF dùng để điều khiển phun nhiên liệu
TÍN HIỆU IGF TÍN HIỆU IGF