GI I THI U
Trong s các ph ng pháp khác nhau m c đích dùng đ đo trí thông minh thì ươ
ph ng pháp ph bi n nh t dùng bài ki m tra IQ (Ch s thông minh-Intellegenceươ ế
Quotient). Đây lành th c ki m tra đã đ c tiêu chu n hóa, đ c thi t k nh m đo trí ượ ượ ế ế
thông minh c a con ng i nh s khác bi t v h c th c ườ ư .
IQ ph ng pháp đo m c đ thông minh liên quan đ n đ tu i. T “quotientươ ế
(trong t vi t t t IQ) nghĩa ế chia m t l ng cho m t l ng, và vi c xác đ nh trí thông ượ ượ
minh là năng l c trí tu hay đ nhanh nh y c a b o .
Thông th ng thì các bài ki m tra IQ g m có nhi u lo i u h inh ch t phânườ
b c trình đ , m i u đ u đ c tiêu chu n hóa b ng vi c th nghi m u h i trên m t ượ
s l ng l n các cá nhân nh m thi t l p thang đi m s IQ trung bình cho m i bài ki m ượ ế
tra là 100.
Th c t cho th y năng l c trí tu c a m t con ng i th ng phát tri n m t t c ế ườ ườ
đ nh t đ nh cho đ n đ tu i kho ng 13, sau đ tu i này s phát tri n trí não tr nên ế
gi m d n , ngoài tu i 18 t r t ít ho c không s c i thi n trí tng minh o.
Khi đo ch s IQ c a m t đ a tr , ng i ta th ng ng i ki m tra IQ đã đ c ườ ườ ượ
tiêu chu n hóa, v i đi m đ t trung bình đ c quy cho t ng nhóm tu i. d m t đ a ượ
tr 10 tu i mà đ t đ c k t qu đáng l ra đ a tr 12 tu i m i đ t đ c thì đ a tr ượ ế ượ
10 tu i có ch s thông minh120, hay b ng 12/10 x 100:
sau tu i 18, ng i ta th y ít ho c không có s c i thi n v trí thông minh o ườ
n ng i l n c n ph i đ c ki m tra b ngi thi IQ có đi m trung bình là 100.ườ ượ
Cũng gi ng nh nhi u cách phân b m t bài ki m tra khác trên th c t , s phân b ư ế
i thi IQ có d ng nh hình c a m t chi c chng thông th ng (xem hình d i), trong ư ế ườ ướ
nh này đi m đ t trung bình là 100 và các t l t ng t x y ra c trên d i giá tr ươ ướ
chu n này.
nhi u lo i i ki m tra trí thông minh khác nhau, d nh lo i bài Cattell, ư
Stanford-Binet Wechsler, và m i lo i đ u có thang đánh giá trí tng minh khác nhau.
Stanford-Binet đánh giá r t cao b ng c câu h i liên quan đ n kh năng ngôn ng ế
và đ cng r ng rãi M . Lo i bài Weschler g m có hai thang đánh giá riêng bi t vượ
ngôn ng và kh ng di n đ t v i m i m c IQ.
Đ i v i thang đánh giá Stanford-Binet thì t i m t n a s ng i tham gia ki m ườ
tra đ t đi m IQ t 90 đ n 110, 25% đ t đi m trên 110, 11% đ t đi m trên 120, 3% đ t ế
đi m trên 130 và 0,6% đ t đi m trên 140.
Tu i th i gian (10)
Tu i trí tu (12)
x 100 = 120 IQ
% s ng i tham gia ườ
0 100 170 Đi m IQ
Hình 1: Đ ng cong hình chi c chuôngườ ế
M c chính bài ki m tra IQ chúng ta c quan tâm nhi u đ n nh ng cũng ph i ế ư
hi u r ng các i ki m tra IQ ch m t nh th c ki m tra đo nghi m tinh th n. N i
dung c a lo i bài ki m tra này th bao cm h u h t c khía c nh v bi u c m ế
ho c trí tu , bao g mnh, thái đ , trí thông minh hay bi u c m. Nh ng i ki m tra
đo nghi m tinh th n v c b n cũng ch các d ng c ng đ đánh giá trío. ơ
Nh ng bài ki m tra v thái đ ng đ c coi là nh ngi ki m tra IQ v kh năng ượ
nh n bi t. Lo i bài ki m tra này đ c thi t k đ ki m tra kh ng n m b t nhanh ế ượ ế ế
chóng c a b n trong đi u ki n th i gian h n h p.
nhi u lo i i ki m tra đánh giá khác nhau. Tuy nhiên, m t i ki m tra đi n
nh g m có 3 ph n, m i ph n đánh giá m t kh năng khác nhau, th ng bao g m đánh ườ
giá kh năng l p lu n ngôn ng , x con s và hình h c, ho c t duy nh h c không ư
gian.
Đi u quan tr ng là ph i rèn luy n trí o c a chúng ta m t cách th ng xuyên. Ví ườ
d , chúng ta càng luy n t p nhi u bài ki m tra v ý th c ngôn ng thì cng ta càng làm
tăng kh năng hi u nghĩa c a t ng chúng m t ch hi u qu ; chúng ta càng luy n
t p các bài toán chúng ta càng tr nên t tin h n khi làm vi c v i các con s , kh năng gi i ơ
chính xác các bài tn s h c ng t t h n cng ta s gi i nhanh h n. ơ ơ
Th i gian gi i h n đ i v i m i bài ki m tra là 90 phút. Cho phép dùng máy tính b
i đ h tr gi i các bài toán s h c.
y s d ng b ng d i đây đ đánh gk t qu c a b n: ướ ế
Đi m đ t M c đánh giá
36 – 40 R t xu t s c
31 – 35 Xu t s c
25 – 30 R t gi i
19 – 24 Gi i
14 – 18 Trung bình
U H I
1. M nh ghép nào d i đây trong s các m nh A, B, C, D và E khi ghép v i m nh ướ
bên ti s t o ra m t hình vuông hoàn ch nh?
DA:I-1-B
2. S o s s ti p theo c a chu i s sau? ế
0, 1, 2, 4, 6, 9, 12, 16, ?
DA:I-3-20
3. S nào khác tính ch t v i các s còn l i?
9678 4572 5261 5133 3527 6895 7768
DA:I-4-3527
4. Cho hình sau:
n thi u các ch s nào?ế
DA:I-6-D
5. Hình nào khác v i các hình còn l i?
A B C D E
12474
?
7106
??
127810
?
681012 59713
67814 57913
AB
DC
AB C
DE
DA:I-7-C
6. M i s trong hình kim t tháp d i là t ng c a hai s ngay bên d i nó. Hãy đi n ướ ướ
o kim t tháp s còn thi u. ế
DA:I-9-((103,47,28,12,16,12,2,5,9,3)) “các s l n l t t trên xu ng, trái sang ph i” ượ
7. Hình nào khác v i các hình còn l i?
DA:I-10-B
8. Hình nào khác v i các hình còn l i?
nh b y c nh, Hnh tam giác, Hình l c giác, Hình l p ph ng, Hình ngũ giác ươ
DA:I-13-nh l p ph ng ươ
9. Công t c A b t đèn s 1 2 sáng/t t ho c t t/sáng
ng t c B b t đèn s 2 và 4 sáng/t t ho c t t/sáng
ng t t C b t đèn s 1 và 3 sáng/t t ho c t t/sáng
56
7
19
7
28
A B C D E
=
ng
=
T t
B l n l t các ng t c C, A và B v i k t qu Hình 1 thành Hình 2. V y công t c ượ ế
o không ho t đ ng tí o?
DA:I-14-Công t c A b h ng
10. Chonh bên trái nh bên trái còn thi u hình nào trong s các nh sau?ế
DA:I-15-B
11. S n thi u ch d u ch m h i là s o? ế
DA:I-18-4
12. nh d i có bao nhiêu đ ng th ng?ướ ườ
1
2
3
4
1
2
3
4
Hình 1 Hình 2
A B C
D E
3
4
7
6
16
21
2
?
3