Câu 1: Cách m ng công nghi p Anh
Là cu c cách m ng x y ra đ u tiên trên th gi i. Đây là quá trình thay th k thu t th ế ế
công b ng k thu t c khí, nó g n li n v i cách m ng khoa h c k thu t l n 1, có ý ơ
nghĩa kinh t xã h i to l n và tác đ ng m nh m t i quá trình phát tri n c a ch nghĩaế
t b n.ư
a. Ti n đ
- Ngu n v n: có ngu n v n l n t ngo i th ng, buôn bán len d v i giá đ c quy n, ươ
trao đ i không ngang giá v i các n c thu c đ a và các n c l c h u khác nh B c ướ ướ ư
M , n Đ ..L i nhu n t vi c buôn bán nô l . ( tính t 1680 đ n 1686 có t i 2 tri u ế
nô l b Anh đem ban)
- S phát tri n c a ch nghĩa t b n trong nông nghi p. Các đ o lu t v ru ng đ t ư
t o đi u ki n đ đ t đai n m trong tay quý t c. Ngu n v n t các n c thu c đ a thúc ướ
đ y c i ti n k thu t trong nông nghi p. Nông nghi p cung c p càng nhi u lông c u ế
cho ngành len d . Công nhân nông nghi p là nh ng ng i tiêu th hàng công nghi p và ườ
khi thành th phát tri n, công nghi p m r ng c n ngày càng nhi u l ng th c.S tác ươ
đ ng qua l i c a nông nghi p và công nghi p thúc đ y cách m ng công nghi p.
- V chính tr : ch đ phong ki n b th tiêu d n d n t thê k 15 và hoàn toàn đ n ế ế ế
th k 18. Nhà n c quân ch chuyên ch có xu h ng ng h ch nghĩa t b n.Banế ướ ế ướ ư
hàng các đ o lu t v ru ng đ t, b o v quy n l i cho giai c p t s n nh cho vay ư ư
n ng lãi, đ c quy n ngo i th ng, lu t c m lao đ ng k thu t ra n c ngoài, c m ươ ướ
xu t kh u máy móc và b n v k thu t…
* Ngoài ra:
- V nguyên li u: có nhi u m than, s t các m này n m g n nhau t o đk v m t kt,
có thu n l i v lông c u trong n c và bông nh p t M là nguyên li u c n cho ướ
ngành d t.
- V v n t i: các h i c ng thu n l i đ đ a hàng hóa đi kh p th gi i ư ế
- V xã h i : giai c p quý t c Anh s m tham gia vào kinh doanh và h tr thành t ng
l p quý t c m i có quy n l i g n li n v i t s n, có cách nhìn t s n. ư ư
- V nhân công: ng i dân b đu i kh i ru ng đ t đ quý t c bi n đ t đai thành đ ng ườ ế
c nuôi c u, cung c p m t l ng l n lao đ ng cho các nhà máy các thành thi. ượ
b. Ti n trình c a cách m ngế
- Trong ngành d t: v i vi c t o ra thoi bay đ u tiên c a Gion Cây 1733, năm 1760 thì
dc áp d ng r ng rãi gây ra mâu thu n trong ngành d t: d t nhanh nh ng s i không đ ư
cung c p, d n đ n ph i c i ti n ngành s i. 1768 máy kéo s i Gienny ra đ i và đ c ế ế ượ
s d ng ph bi n đ n 1778. Năm 1779 m t ch nh kiêm th th công ch t o ra ế ế ế
máy kéo s i có u đi m s i kéo ra b n và m n h n. Năm 1785 nhà tu hành Etmon cùng ư ơ
v i 1 th rèn và m t th m c đã t o ra máy d t đ u tiên, qua nhi u l n c i t o, đ n ế
TK19 thì đc s d ng r ng rãi và có hình th c t ng t hi n nay. ươ
- Trong ngành luyên kim: 1735 Đécbi c i ti n cách ch t o than c c, 1784 Henxicoc ế ế
phát minh ra cách dùng than đá đ n u gang thành s t. Phát minh m i làm cho năng
su t lao đ ng trong ngành luy n kim tăng lên, m ra th i đ i m i cho cách m ng trong
luy n kim và than đá.1789 cây c u s t đ u tiên đ c xây d ng t i Looc – Anh. ượ
- V giao thông : giai đo n m t trong ¼ th k 19 là xây d ng h th ng kênh đào, giai ế
đo n 2 m đ u b ng vi c đóng t u th y, giai đo n 3 t 1812 đ n 1854 xây d ng h ế
th ng đ ng s t ườ
- Cu c cách m ng trong lĩnh v c năng l ng có ý nghĩa to l n đ i v i s phát tri n các ượ
ngành công nghi p. 1784 James Watt sáng ch ra máy h i n c bi u t ng cho th i kỳ ế ơ ướ ượ
phát tri n c a ch nghĩa t b n và đ c s d ng r ng rãi . ư ượ
- Ngành c khí ch t o ra đ i: m đ u 1789 Môdeli ch t o ra máy phay, bào, ti n.ơ ế ế
Các lo i máy móc s n su t ra Anh không ch ph c v trong n c mà còn cung c p ướ
cho xu t kh u.
c. Đ c đi m c a cách m ng :
- B t đ u t công nghi p nh r i đ n công nghi p n ng: t d t r i đ n c khí, luy n ế ế ơ
kim..
- Di n ra theo trình t t th p đ n cao: t th công lên n a c khí r i c khí hoàn toàn ế ơ ơ
- Là quá trình bóc l t nhân dân lao đ ng trong n c và các n c thu c đ a. ướ ướ
d. Tác đ ng;
- Cu c cách m ng công nghi p Anh làm cho n n kinh t n c Anh b c vào th i kì ế ướ ướ
công nghi p hoá, năng su t lao đ ng ngày càng tăng.
- Chính cu c cách m ng này đã c ng c đ a v c a giai c p t s n Anh, làm cho ch ư
nghĩa t b n ra đ i s m Anh và có đi u ki n v n lên c nh tranh v i các n c tư ươ ướ ư
b n khác. Đ n gi a th k XIX, n c Anh đ c m n danh là " công x ng c a th ế ế ướ ượ ưở ế
gi i" Luân Đôn tr thành trung tâm th ng m i v i 80 v n dân và th đô đ u tiên ươ
châu Âu ti n lên con đ ng công nghi p hoá.ế ườ
- Tác đ ng đ n nông nghi p: ru ng đ t n m ph n l n vào tay đ a ch , chính quy n t ế ư
s n đ m b o cho vi c tiêu th nông ph m. Khi lúa mì m t giá, phát tri n các bãi c đ
nuôi súc v t cung c p l ng th c cho thành ph . Do đó Anh đ c g i là n c có n n ươ ượ ướ
nông nghi p ki u m u.
- Phân b l i l c l ng s n xu t và phân công l i lao đ ng xã h i: các thành ph m i ượ
đ c xây d ng, dân c thành th ng lên trong khi đó nhân dân nông thôn gi m xu ng.ượ ư
Th th công và nông dân b phá s n ph i đi làm thuê cho các nhà máy, giai c p vô s n
hình thành và tăng lên.
- Các cu c kh ng ho ng di n ra đ u tiên 1825sau đó di n ra theo chu kỳ 1837, 1847,
1957…
S n xu t gi m sút, công nhân b xa th i..Tình tr ng đó làm b n cùng hóa giai c p công
nhân, mâu thu n xã h i và đ u tranh giai c p công nhân ngày càng cao.
Câu 3: Đi u ch nh kinh t M t 1983 đ n nay: ế ế
- Tăng c ng nghiên c u và ng d ng thành t u c a cách m ng khoa h c và côngườ
nghê.
Trong nh ng năm 80 chi tiêu ngân sách và chi n khai công ngh s n ph m m i tăng 3
l n so v i nh g năm 70( t 60 lên 195 t USD) và đ ng th i tăng c ng nh p kh u ư ườ
các s n ph m có hàm l ng k thu t cao:ô tô, máy tính, thi t b thông tin, công ngh ượ ế
v t li u sinh h c, vũ tr , năng l ng. Nh đó M có th kh c ph c tình tr ng kh ng ượ
ho ng nguyên li u năng l ng, tăng năng su t và hi u qu kinh t . ượ ế
- Đ i m i t ch c và qu n lý trong công nghi p
M chú tr ng vi c nâng cao trình đ chuyên môn, tay ngh ng i lao đ ng, t o đi u ườ
ki n cho ng i lao đ ng tham gia qu n lý s n xu t, t o đi u ki n cho các nhà khoa ườ
h c nghiên c u ng d ng thành t u khoa h c công ngh vào th c t qu n lý s n xu t ế
- Tăng c ng đ u t tr c ti p ra n c ngoài và thu hút đ u t tr c ti p t n c ngoàiườ ư ế ươ ư ế ướ
Trong các n c t b n phát tri n, M là n c đ u t ra n c ngoài l n nh t và cũngướ ư ướ ư ướ
là n c thu hút v n đ u t l n nh t. Tính đ n năm 1989 t ng đ u t c a M ra n cướ ư ế ư ướ
ngoài là 1380 t và thu hút 2288 t $.
- Phát tri n các công ty xuyên qu c gia
Các công ty xuyên qu c gia ch y u phát tri n t nh ng công ty đ c quy n trong ế
n c. Các công ty xuyên qu c gia có h th ng chi nhánh trên kh p th gi i hìnhướ ế
thành đ qu c kinh doanh kh ng l do t b n M chi ph i và qu n lý. Năm 1988 t ngế ư
kinh ng ch tiêu th c a 500 công ty CN c a M là 4.952,3 t $ . Đây là l c l ng ch ượ
y u thao túng s n xu t l u thông hàng hóa và tài chính ti n t , nghiên c u và chuy nế ư
giao công ngh sang các n c phát tri n và đang phát tri n, góp ph n đi u ch nh ho t ướ
đ ng kih t c a M trong khu v c và trên th gi i. ế ế
- Đi u ch nh vai trò đi u ti t kinh t c a nhà n c: ế ế ướ
+M đi u ch nh kinh t nhà n c thông qua quan h th tr ng đ c bi t: quan h h p ế ướ ươ
đông kinh t bi u hi n b ng đ n đ t hàng c a nhà n c và t nhânế ơ ướ ư
+ Bình n nh ng mâu thu n xã h i thông qua các ch ng trình xã h i: tr c p th t ươ
nghi p, h u trí…t o môi tr ng hòa bình đ phát tri nkinh t . ư ườ ế
+ Tăng chi tiêu ngân sách nhà n c cho giáo d c. Th c hi n h ng nghi p cho h cướ ướ
sinh trung h c, đào t o k năng lao đ ng, đào t o l i ngh nghi p cho công nhân, đ nh
h ng s n xu t theo h ng c a nhà n c n u công ty làm ăn thua l .ướ ướ ướ ế
+ Khuy n khích doanh nhân m các xí nghi p v a và nh gi i quy t tình tr ng th tế ế
nghi p b ng các chính sách u đãi v v n, h p đ ng. ư
K t qu đi u ch nh kinh t :ế ế
- N n kinh t m đã thoát kh i kh ng ho ng 73-75, 80-82, b c vào giai đo n phát ế ươ
tri n t ng đ i n đ nh ươ
- Nh tăng tr ng kinh t cao liên t c trong nhi u năm, M có điêu ki n gi i quy t ưở ế ế
vi c làm cho ng i lao đ ng. ườ
- Gi m thâm h t nhà n c và h n ch l m phát ướ ế
- N c Mĩ gi đ c v trí kinh t hag đ u th gi i v i ti m l c khoa h c k thu tướ ượ ế ế ư
hùng m nh, chi m 1/5 t ng s n ph m qu c dân toàn th gi i, 1/2 s phát minh khoa ế ế
h c l n và3/4 n ph m khoa h c
Câu 4: Th i kỳ bùng n kinh t M 1865- 1913 ế
Thành t u:ư
- V công nghi p: Đ u th k 20 M là c ng qu c công nghi p đ ng đ u th gi i. ế ườ ế
S n xu t công nghi p tăng 13 l n . Nhi u ngành cn phát tri n nhanh nh luy n ư
kim.Năm 1913 s n l ng thép c a M đ t 31,9 tri u t n trong khi đó c a c Tây Âu là ượ
35 tri u Ngành than là 517 tri u t n trong khi các n c Tây Âu là 439 tri u. Cũng trong ướ
năm này M chi m h n m t n a l ng gi u c th gi i. Ngoài ra ngành đi n và ch ế ơ ượ ế ế
t o ô tô cũng v t h n so v i c Tây Âu. ượ ơ
- V nông nghi p cũng đ t nh ng thành t u to l n, phát tri n theo h ng chuyên canh, ươ
thâm canh, s d ng máy móc và k thu t. S n l ng nông nghi p 1913 tăng 4 l n so ượ
v i 1870 ( 10 t và 2,5 t )
- Đ ng s t:1913 chi u dài đ ng s t c a n c M đ t 411000km g p 5 l n so v iườ ườ ướ
1870. Đ ng s t phát tri n t o đi u ki n giao l u kinh t gi a các vùng, khai thácườ ư ế
ngu n ti m năgn hi u qu c a các ngành kinh t M ế
- Ngo i th ng phát tri n. Năm 1913 đ u t ra n c ngoài đ t 2625 tri u đô, g p 5 ươ ư ướ
l n so v i 1870 là 500. Th tr ng ch y u là Canada, Trung M , Nh t , n Đ .. ườ ế
Nguyên nhân:
- Do k t qu c a cu c n i chi n 1861-1865 đã xóa b ch đ đ n đi n phía Nam,ế ế ế
t o đi u ki n cho ch nghĩa t b n phát tri n trên toàn b n c M . ư ướ
- Th i gian này ti p t c thu hút v n, lao đ ng k thu t t các n c Châu Âu. Ví d : ế ướ
1865- 1875 ngành đ ng s t thu hút 2 t USD đ u t t n c ngoài.ườ ư ướ
- Đ y m nh nghiên c u và đã có nhi u phát minh sáng ch , t o đi u ki n phát tri n ế
các ngành công nghi p kĩ thu t : ch t o ô tô hóa ch t, ch t o máy, công nghi p đi n, ế ế
khai thác và ch bi n gi u m .ế ế
- Kinh t m phát tri n thúc đ y tích lũy t p trung t b n và t p trung s n xu t hìnhế ư
thành nên các t ch c đ c quy n. Đ c quy n hóa phát tri n nhanh v i quy mô l n thâu
tóm h u h t n n kinh t trong n c và còn v n ra th gi i. ế ế ướ ươ ế
- M có ngu n tài nguyên thiên nhiên phong phú, v trí đ a lý kinh t - chính tri thu n l i ế
Câu 06: kinh t trung qu c th i kỳ c i cách và m c a 1978 đ n nayế ế
Hoàn c nh trong n c: ướ
- H i l n 3 khóa 11 tháng 12- 1978 c a Đ ng c ng s n Trung Qu c đã v ch rõ nguyên
nhân gây nên s trì tr c a n n kinh t xã h i. T vi c xem xét đánh giá th c tr ng ế
kinh t xã h i các nhà lãnh đ o đã đ ra nh ng bi n pháp đ đi u ch nh c c u kinh tế ơ ế
đã m t cân đ i.
- Sau 20 ( 58-78) kinh t Trung Qu c r i vào tình tr ng trì tr kém phát tri n: nôngế ơ
nghi p:700 tri u nông dân v i lao đ ng th công là ch y u, công nghiêp: nhi u ngành ế
công nghi p r t l c h u. Trình đ s n xu t th p kém, kinh t t nhiên và n a t nhiên ế
chi m t tr ng t ng đ i trong n n kinh t . Vi c đóng c a lâu ngày c a n n kinh tế ươ ế ế
cũng gây trì tr cho s n xu t và d n đ n t t h u cho kinh t . Nguyên nhân chính là mô ế ế
hình kinh t k ho ch hóa t p trung.ế ế
- Lãnh đ o trung qu c xác đ nh đ ng l i đ i m i t duy: nh n th c n n kinh t th ườ ư ế
tr ng phù h p v i kinh t xã h i ch nghĩa.ườ ế
Hoàn c nh n c ngoài: ướ
- 1960-1970 kt các n c t b n ch nghĩa phát tri n nhanh tróng, nó kích thích m c aướ ư
TQ
- Các n c LX và Đông âu cũng th c hi n nh ng c i cách kt chuy n t chi u r ngướ
sang chi u sâu, kinh t các n c trong giai đo n này tăng tr ng cao. ế ướ ưở
N i dung c i cách:
- Ch tr ng xây d ng m t n n kinh t hàng hóa xã h i ch nghĩa và n n kinh t th ươ ế ế
tr ng xã h i ch nghĩa ( t 1992 )ườ
Xuât phát t quan đi m TQ cho r ng n n kinh t XHCN không ph i do k ho ch đi u ế ế
ti t mà có th th c hi n s k t h p gi a k ho ch và th tr ng. TQ kh ng đ nhế ế ế ườ
KTXHCN là “ kinh t hàng hóa có k ho ch trên c s ch đ công h u” và “ th cế ế ơ ế
hi n kinh t k ho ch cùng v i vi c v n d ng quy lu t giá tr và phát tri n kinh t ế ế ế
hàng hóa là th ng nh t v i nhau, đ i l p chúng v i nhau là sai l m”.
- Khôi ph c và duy trì n n kinh t nhi u thành ph n: ế
+ Đa d ng hóa các lo i hình s h u trong đi u ki n l y ch đ công h u làm ch th , ế
có th tách r i quy n s h u và quy n kinh doanh.
+ Đ i v i kinh t t nhân đ c khuy n khích phát tri n, các hình th c kinh t t b n ế ư ượ ế ế ư
nhà n c đ c chú tr ng. Áp d ng các chính sách khoán cho c nông nghi p và côngướ ượ
nghi p. Trong ho t đ ng kinh t cho phép t do c nh tranh, gi i th doanh nghi p làm ế
ăn thua l , thi hành ch đ h p đ ng lao đ ng ế
+ Đ i v i khu v c kt qu c doanh đi vào ho ch toán
+ Nông nghi p: cho phép quy n s h u ru ng đ t, cho phép chuy n nh ng theo ượ
ph ng châm “ li đi n b t li h ng”.Nh đó đa d ng hóa các ngành ngh thúc đ yươ ươ
nông thôn phát tri n và thu nh p ng i dân tăng lên. ườ
- Ch tr ng đi u ch nh l i c c u n n kinh t v n đã m t cân đ i t tr c ươ ơ ế ướ
Chuy n t th t u tiên “ CN n ng- CN nh - nông nghi p” sang “ nông nghi p- CN ư
nh - CN n ng”. Th c hi n hi n đ i hóa nghi p b ng hi n đ i hóa công ngh và hi n
đ i hóa c c u kinh t . Nông nghi p làm c s , công nghi p n ng h tr cho công ơ ế ơ
nghi p nh phát tri n.
- Ch tr ng th c hi n chính sách m c a ươ
Trung quôc coi đây là đ ng l i chi n l c không thay đ i và là đi u ki n c b n đườ ế ượ ơ
hi n đ i hóa. TQ t 1992 đ y nhanh m c a:
+ Trao đ i hàng hóa v i các n c trên th gi i đ c bi t là các n c phát tri n, thu hút ướ ế ướ
đ u t , m r ng du l ch và xu t kh u lao đ ng ư
+ Đ c bi t: chú tr ng xây d ng c s h t ng “ xây t m, đón ph ng hoàng”. C ơ ượ
th : xây d ng các đ c khu kinh t , đây có r t nhi u u đãi , môi tr ng thu n l i ế ư ườ
đ thu hút đ u t t n c ngoài. ư ướ
- Ti n hành c i cách th ch chính tr : b o v ch đ xã h i ch nghĩa, tăng c ngế ế ế ườ
pháp ch , nh n đ nh ch c năng lanh đ o c a đ ng và ch c năng th c hi n c a nhàế
n c, gi m s l ng và tăng ch t l ng đ i ngũ cán b nhà n c.ướ ượ ượ ướ
Thành t u:
- Kinh t tăng tr ng nhanhế ưở
T 1979 đ n 2005 t c đ tăng tr ng đ t bình quân 9.5% 1 năm. Theo th ng kê c a ế ưở