(cid:0)
ứ
ủ
Nêu các ch c năng c a tâm lý. Câu 1 (1đ): Tâm lý là gì?
(cid:0)
ế ố ơ ả
Câu 2 (1đ)
: Nhân cách là gì
? Nêu các y u t
ự c b n trong s hình thành và
ể
phát tri n nhân cách.
(cid:0)
ậ
ộ
ưỡ
ả
Câu 3
(3đ)
: Phân tích n i dung quy lu t ng
ng c m giác. Cho VD minh
h a.ọ
(cid:0)
ệ
ứ
Câu 4 (2đ)
: Phân bi
t tâm lí và ý th c.
(cid:0)
ả
ấ
ọ
Câu 5 (2đ)
ủ ả : Phân tích b n ch t xh c a c m giác. Cho VD minh h a.
ứ
ủ
Câu 1 (1đ): Tâm lý là gì? Nêu các ch c năng c a tâm lý.
ủ ứ ậ ủ ấ ộ ổ ệ * Theo quan ni m c a DVBC : tâm lí là thu c tính c a th v t ch t có t
ứ ườ ườ ứ ả ặ ệ ầ ch c cao (h th n kinh ng i, não ng i), là hình th c ph n ánh đ c bi ệ ủ t c a
ủ ể ố ớ ch th đ i v i HTKQ.
ủ ủ ả ầ – Đk c n và đ c a tâm lí là ph i có não và HTKQ.
ố ớ ồ ấ ả ữ ệ ượ ầ ả – Đ i v i con ng ườ : tâm lí bao g m t i t c nh ng hi n t ng tinh th n x y
ườ ạ ộ ề ề ắ ọ ộ ầ ra trong đ u óc con ng i, g n li n và đi u hành m i hành đ ng, ho t đ ng
ườ ủ c a con ng i.
ủ ứ * Ch c năng c a tâm lí :
ị ướ ạ ộ – Tâm lí đ nh h ng cho ho t đ ng.
ộ ườ ự – Tâm lí là đ ng l c thôi thúc con ng ạ ộ i ho t đ ng.
ạ ộ ề ể – Tâm lí đi u khi n ho t đ ng.
ạ ộ ề ỉ – Tâm lí đi u ch nh ho t đ ng.
ế ố ơ ả
ự
c b n trong s hình
ể
Câu 2 (1đ) : Nhân cách là gì ? Nêu các y u t thành và phát tri n nhân cách.
ổ ợ ữ ữ ủ ể ể * Nhân cách là t ộ h p nh ng đi m, nh ng thu c tính tâm lí c a cá nhân, bi u
ả ắ ủ ệ ị ườ hi n b n s c và giá tr xh c a con ng i.
ể ự ế ố ơ ả ụ * Nhân cách đc hình thành và phát tri n d trên 4 y u t c b n là giáo d c,
ạ ộ ế ậ ể ho t đ ng, giao ti p và t p th .
ụ ữ ủ ạ ự ể – Giáo d c gi vai trò ch đ o trong s hình thành và phát tri n nhân cách.
ạ ộ ế ố ự ế ự ế ị ể – Ho t đ ng là y u t quy t đ nh tr c ti p s hình thành và phát tri n nhân
cách.
ơ ả ể ế ự – Giao ti p có vai trò c b n trong s hình thành và phát tri n nhân cách.
ự ể ể ậ ớ – Nhóm và t p th có vai trò to l n trong s hình thành và phát tri n nhân
cách.
ộ
ậ
ưỡ
ả
ng c m giác. Cho VD
Câu 3 (3đ) : Phân tích n i dung quy lu t ng minh h a.ọ
ự ả ả ố – Mu n có c m giác thì ph i có s kích thích vào các giác quan và kích thích
ả ạ ớ ớ ạ ớ ạ ở đó ph i đ t t i 1 gi ấ ị i h n nh t đ nh. Gi i h n mà đó kích thích gây ra đc
ọ ưỡ ả ả c m giác g i là ng ng c m giác.
ạ ưỡ ả – Có 2 lo i ng ng c m giác :
ưỡ ả ưỡ ườ ộ ố + Ng ng c m giác phía d ướ (ng i ệ ố ng tuy t đ i) là c ng đ kích thích t i
ể ể ả thi u đ gây đc c m giác.
ưỡ ả ưỡ ố ườ ộ ố + Ng ng c m giác phía trên (ng ng t i đa) là c ng đ kích thích t i đa
ẫ ả v n còn gây đc c m giác.
ữ ạ ưỡ ả + Ph m vi gi a 2 ng ả ng c m giác trên là vùng c m giác đc, trong đó có 1
ố ấ ả vùng ph n ánh t t nh t.
ưỡ ả ướ ủ ả ữ VD : – Ng ng c m giác phía d i c a c m giác nghe là nh ng sóng âm
ầ ố thanh có t n s 16 Hz.
Ng
ưỡ ủ ữ ả ng c m giác phía trên c a cám giác nghe là nh ng sóng âm thanh
ầ ố có t n s 20.000 Hz.
Vùng ph n ánh t
ả ố ấ ủ ữ t nh t c a âm thanh là nh ng sóng âm thanh có t n s ầ ố
1000 Hz.
ứ ộ ự ả ả – C m giác còn ph n ánh s khác nhau giũa các kích thích. M c đ chênh
ố ề ườ ấ ủ ỉ ể ặ ộ ệ ệ l ch t ể i thi u v c ng đ ho c tính ch t c a 2 kích thích ch đ phân bi t
ọ ưỡ ệ ưỡ ệ ủ ỗ ữ ự s khác nhau gi a chúng g i là ng ng sai bi t. Ng ng sai bi t c a m i
ằ ố ả c m giác là 1 h ng s .
ưỡ ệ ố ớ ả ị VD : Ng ng sai bi t đ i v i c m giác th giác là 1/100, thính giác là 1/10.
ưỡ ưỡ ệ ủ ả ở ỗ ườ – Ng ệ ố ng tuy t đ i và ng ng sai bi t c a c m giác m i ng i là khác
ở ỗ ạ ả nhau, m i lo i c m giác là khác nhau.
ưỡ ệ ỏ ứ ộ ạ ả ệ ớ – Ng ng sai bi t cáng nh t c đ nh y c m sai bi t càng l n.
ưỡ ỏ ứ ộ ạ ả ệ ố ả Ng ng tuy t đ i càng nh t c đ nh y c m c m giác càng cao.
ệ
ứ
Câu 4 (2đ) : Phân bi
t tâm lí và ý th c.
ố * Gi ng nhau :
ề ả – Đ u ph n ánh HTKQ vào não.
ề ủ ể – Đ u mang tính ch th .
ả ị ử ấ – Có b n ch t xh l ch s .
* Khác nhau :
Tâm lý Ý th cứ
ả ầ ả ầ 1 l n ph n ánh 2 l n ph n ánh
ở ườ ỉ Ch có con ng i lúc tình táo. ệ ừ ộ ệ ầ ấ ậ Xu t hi n t đ ng v t có h th n kinh
ạ ở mâu h ch tr lên.
ườ ứ ể ọ Là con ng i hi u đc tri th c mà h đã
ứ ườ ế ế Là các tri th c con ng i ti p thu đc. ti p thu.
ủ ả
ọ
ả
ấ
Câu 5 (2đ) : Phân tích b n ch t xh c a c m giác. Cho VD minh h a.
ủ ả ấ ả ở ườ ề ấ ớ ả ở * B n ch t xh c a c m giác con ng i (khác v ch t so v i c m giác đv)
ể ệ ở ữ ể đc th hi n nh ng đi m sau :
ố ượ ủ ả ườ – Đ i t ả ng ph n ánh : c m giác c a con ng ỉ ả i không ch n y sinh khi
ệ ượ ữ ố ự ả ộ ự ậ nh ng s v t hi n t ng v n có trong t nhiên tác đ ng mà còn n y sinh ở
ệ ượ ữ ủ ộ ườ ạ ự ậ nh ng s v t hi n t ng do lao đ ng c a loài ng i sáng t o ra.
ầ ạ ả VD : C m giác đau khi ch m vào đ u mũi kim.
ơ ế ủ ả ủ ả ườ – C ch sinh lí c a c m giác : c m giác c a con ng i không ch gi ỉ ớ ạ ở i h n
ộ ệ ố ứ ấ ơ ế ệ ố ệ ồ h th ng tín hi u th nh t mà còn bao g m các c ch thu c h th ng tín
ứ ữ ệ ế ộ hi u th 2 (tác đ ng gián ti p = ngôn ng ).
ẽ ả ế ướ ọ VD : Khi nhìn th y t ấ ừ Qu khả « ế » ta s có c m giác chua và ti c b t. t n
ứ ộ ả ứ ộ ầ ấ ả ấ ả – M c đ ph n ánh : c m giác là m c đ ph n ánh tâm lí đ u tiên th p nh t,
ưở ệ ượ ủ ề ấ ơ ẳ s đ ng nh t ấ ở ườ ng ị ả i, ch u nh h ng c a nhi u hi n t ng tâm lí c p cao,
ở ứ ộ ụ ể ả ả ố còn 1 s đv (c th là côn trùng) thì c m giác là m c đ ph n ánh tâm lí cao
ấ ấ nh t và duy nh t.
ự VD : T tìm.
ủ ả ườ ể ẽ ạ ướ ả – C m giác c a con ng i đc phát tri n m nh m và phong phú d i nh
ưở ụ ứ ả ạ ộ ủ ủ ườ ạ h ng c a ho t đ ng và giáo d c, t c c m giác c a ng i đc t o ra theo
ươ ứ ặ ủ ậ ph ng th c đ c thù c a x, do đó mang đ m tính xh.
ạ ộ ữ ệ ườ ợ ệ ệ ớ ề VD : Do ho t đ ng ngh nghi p mà óc nh ng ng i th d t phân bi t đc t i
ữ ườ ầ ế 60 màu đen khác nhau, có nh ng ng i đ u b p « n mế » đc = mũi hay có
ữ ườ ọ nh ng ng i đ c đc = tay.